Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận án tiến sĩ ngành lịch sử với đề tài: Nghiên cứu quá trình phát triển loại hình lớp ghép tiểu học ở Việt Nam, cho các bạn làm luận án tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận án tiến sĩ ngành lịch sử với đề tài: Nghiên cứu quá trình phát triển loại hình lớp ghép tiểu học ở Việt Nam, cho các bạn làm luận án tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận án tiến sĩ ngành kĩ thuật xây dựng với đề tài: Nghiên cứu tác dụng giảm sóng của rừng cây ngập mặn ven biển Bắc Bộ phục vụ quy hoạch và thiết kế đê biển, Cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành công nghệ thông tin với đề tài: Phân loại giới tính người dùng mạng xã hội dựa vào tin nhắn văn bản và word2vec, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Luận Văn Thạc Sĩ Đánh giá sự hài lòng của người nộp thuế đối với chất lượng dịch vụ kê khai thuế qua mạng tại Cục Thuế tỉnh Bến Tre đã chia sẻ đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích đáng để xem và tham khảo. NẾu như các bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này vui lòng nhắn tin qua zalo/telegram : 0973.287.149 để được hỗ trợ tải nhé.
đồ áN ngành may triển khai sản xuất mã hàng áo jacket 2 lớp nửa bó sát 2 túi ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
Giá 20k/ 5 lần download -Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace Chỉ với 20k THẺ CÀO VIETTEL bạn có ngay 5 lượt download tài liệu bất kỳ do Garment Space upload, hoặc với 100k THẺ CÀO VIETTEL bạn được truy cập kho tài liệu chuyên ngành vô cùng phong phú Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace
Luận văn Nghiên Cứu Chống Sạt Lở Bờ Sông Đồng Tháp, Dùng Phương Pháp Phân Tích Trực Tiếp.doc,các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu và luận văn ,bài mẫu điểm cao tại teamluanvan.com
Luận Văn Xây Dựng Phương Pháp Định Lượng Majonoside R2 Trong Chế Phẩm Chứa Sâm Ngọc Linh đã chia sẻ đến cho các bạn học viên một bài luận văn hoàn toàn hữu ích đáng để xem và theo dõi. Nếu như các bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này vui lòng nhắn tin ngay qua zalo/telegram : 0932.091.562 để được hỗ trợ tải nhé.
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận án tiến sĩ ngành kĩ thuật xây dựng với đề tài: Nghiên cứu tác dụng giảm sóng của rừng cây ngập mặn ven biển Bắc Bộ phục vụ quy hoạch và thiết kế đê biển, Cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành công nghệ thông tin với đề tài: Phân loại giới tính người dùng mạng xã hội dựa vào tin nhắn văn bản và word2vec, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Luận Văn Thạc Sĩ Đánh giá sự hài lòng của người nộp thuế đối với chất lượng dịch vụ kê khai thuế qua mạng tại Cục Thuế tỉnh Bến Tre đã chia sẻ đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích đáng để xem và tham khảo. NẾu như các bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này vui lòng nhắn tin qua zalo/telegram : 0973.287.149 để được hỗ trợ tải nhé.
đồ áN ngành may triển khai sản xuất mã hàng áo jacket 2 lớp nửa bó sát 2 túi ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
Giá 20k/ 5 lần download -Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace Chỉ với 20k THẺ CÀO VIETTEL bạn có ngay 5 lượt download tài liệu bất kỳ do Garment Space upload, hoặc với 100k THẺ CÀO VIETTEL bạn được truy cập kho tài liệu chuyên ngành vô cùng phong phú Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace
Luận văn Nghiên Cứu Chống Sạt Lở Bờ Sông Đồng Tháp, Dùng Phương Pháp Phân Tích Trực Tiếp.doc,các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu và luận văn ,bài mẫu điểm cao tại teamluanvan.com
Luận Văn Xây Dựng Phương Pháp Định Lượng Majonoside R2 Trong Chế Phẩm Chứa Sâm Ngọc Linh đã chia sẻ đến cho các bạn học viên một bài luận văn hoàn toàn hữu ích đáng để xem và theo dõi. Nếu như các bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này vui lòng nhắn tin ngay qua zalo/telegram : 0932.091.562 để được hỗ trợ tải nhé.
Similar to Điều khiển nghịch lưu ba pha bốn nhánh cho bộ điều áp liên tục.pdf (20)
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Điều khiển nghịch lưu ba pha bốn nhánh cho bộ điều áp liên tục.pdf
1. TRƯỜ Ạ Ọ Ộ
NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Điề ể
u khi n ngh n nhánh
ịch lưu ba pha bố
cho b u áp liên t c
ộ điề ụ
NGUY HOÀNG DUY
ỄN
Ngành K thu
ỹ ật Điề ể ự độ
u khi n và T ng hoá
Giảng viên hướ ẫ
ng d n: TS. Phạm Quang Đăng
Viện: Điện
HÀ NỘI, 2022
2. TRƯỜ Ạ Ọ Ộ
NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Điề ể
u khi n ngh n nhánh
ịch lưu ba pha bố
cho b u áp liên t c
ộ điề ụ
NGUY HOÀNG DUY
ỄN
Ngành K thu
ỹ ật Điề ể ự độ
u khi n và T ng hoá
Giảng viên hướ ẫ
ng d n: TS. Phạm Quang Đăng
Viện: Điện
HÀ NỘI, 2022
ký c a GVHD
Chữ ủ
3. C NG HÒA XÃ H I CH T NAM
Ộ Ộ Ủ NGHĨA VIỆ
Độ ậ – ự – ạ
c l p T do H nh phúc
B N XÁC NH N CH NH S A LU
Ả Ậ Ỉ Ử ẬN VĂN THẠC SĨ
H và tên tác gi
ọ ả luận văn : Nguy n Hoàng Duy
ễ
Đề ận văn:
tài lu Điề ể ịch lưu ba ố ộ ề
u khi n ngh pha b n nhánh cho b đi u
áp liên tục
Chuyên ngành: K thu u khi n và t ng hóa
ỹ ậ ề
t đi ể ự độ
Mã số SV: 20202027M
Tác giả, Ngườ ớ ẫ ọ ộ ồ ấ ận văn xác nhậ
i hư ng d n khoa h c và H i đ ng ch m lu n
tác gi a ch a, b sung lu n h p H ng ngày
ả đã sử ữ ổ ận văn theo biên bả ọ ội đồ
4/5/2022 v i dung sau:
ới các nộ
- nh s i chính t , l
Chỉ ửa lỗ ả ỗ ận văn
i đánh máy, cú pháp câu trong lu
- n tài li u tham kh o và lu
Đã thêm trích dẫ ệ ả ận văn
- n xét v k mô ph
Đã thêm nhậ ề ết quả ỏng trong chương 4
tháng 2
Ngày năm 202
Giáo viên hướ ẫ ả ận văn
ng d n Tác gi lu
T
CHỦ ỊCH HỘ Ồ
I Đ NG
4. L I C
Ờ ẢM ƠN
Để hoàn thành chương trình Luận văn Thạc sĩ củ ử ờ ả
a mình, em xin g i l i c m
ơn chân thành tớ ệu, Phòng đào tạ ỹ ậ ề ể ự độ
i Ban giám hi o, K thu t Đi u khi n và T ng
hoá ICEA, và các Gi i h c Bách khoa Hà N t tình
ảng viên trường Đạ ọ ội đã nhiệ
truyền đạ ữ ế ứ ố ọ ậ
t nh ng ki n th c quý báu cho em trong su t quá trình h c t p và hoàn
thành Luận văn Thạc sĩ.
Đặc bi t, em xin g i l i c
ệ ử ờ ảm ơn chân thành nhất đến TS. Phạm Quang Đăng,
ngườ ầy đã rấ ệ ậ ụ hướ ẫ hoàn thành chương trình thạ
i Th t nhi t tình, t n t y ng d n tôi c
sĩ tạ ờng Đạ ọ ộ
i trư i h c Bách Khoa Hà N i
Cuố ảm ơn ấ ả ạ đồ ệp đã giúp đỡ
i cùng, tôi xin chân thành c t t c b n bè, ng nghi ,
độ ạo điề ệ ậ ợ ận văn này.
ng viên, t u ki n thu n l i cho tôi hoàn thành lu
Mặc dù tôi đã có nhiề ố
u c gi ng hoàn thi n lu
ắ ệ ận văn bằ ấ
ng t t c s nhi t tình
ả ự ệ
và năng lự ủ ể ỏ ữ ế ấ
c c a mình, tuy nhiên không th tránh kh i nh ng thi u sót, r t mong
nh a quí th y cô và các b n.
ận được những đóng góp quí báu củ ầ ạ
Xin chân thành cảm ơn!
Hà Nộ , ngày tháng năm 202
i 2
Tác giả
Nguy n Hoàng Duy
ễ
5. i
M C
ỤC LỤ
DANH MỤ Ẽ
C HÌNH V ........................................................................................iii
DANH MỤC BẢ Ể
NG BI U ................................................................................... v
CHƯƠNG I: TỔ ẤN ĐỀ Ủ Ệ ỐNG ĐIỆ
NG QUAN CÁC V C A H TH N BA PHA 1
1.1 H n ba pha................................................................................ 1
ệ thống điệ
1.1.1 Khái ni n v h n ba pha
ệm cơ bả ề ệ thống điệ ........................................... 1
1.1.2 M t s l ng g p h n ba pha
ộ ố ỗi thườ ặ ở ệ thống điệ ..................................... 1
1.2 Các gi i pháp k thu t ch ng bi n áp ng n h n ...................... 3
ả ỹ ậ ố ến động điệ ắ ạ
1.2.1 Gi i pháp dùng l c
ả ọc tích cự .................................................................. 3
1.2.2 Gi i pháp s d ng b c p ngu n liên t c (UPS)
ả ử ụ ộ ấ ồ ụ .................................. 3
1.2.3 Gi i pháp s d ng b ng s t áp (Sag Fighter)
ả ử ụ ộ chố ụ ................................ 4
1.2.4 Gi i pháp s d ng b n áp tích c c (AVC)
ả ử ụ ộ bù điệ ự ................................. 5
1.3 L n gi i pháp trong lu ............................................................... 7
ựa chọ ả ận văn
CHƯƠNG II: ẬT TOÁN ĐIỀ Ế
THU U CH VECTOR KHÔNG GIAN 3-D SVM
................................................................................................................................ 8
2.1 Mô hình b ngh n nhánh.................................................... 8
ộ ịch lưu ba pha bố
2.2 Thu u ch vector không gian ........................................................ 9
ật toán điề ế
2.2.1 Các tr ng thái c a van bán d n
ạ ủ ẫ ............................................................ 9
2.2.2 V trí các vector trong không gian
ị ...................................................... 12
2.2.3 T ng h p vector tham chi u
ổ ợ ế ................................................................ 13
2.2.4 Xác đị ời gian điề ế
nh th u ch ................................................................ 17
CHƯƠNG III: THUẬ Ề Ể
T TOÁN ĐI U KHI N.................................................... 25
3.1 Mô hình hóa b ngh ba pha b n nhánh........................................... 25
ộ ịch lưu ố
3.1.1 Mô hình trung bình tín hi u l n .......................................................... 26
ệ ớ
3.1.2 Mô hình tín hi u nh
ệ ỏ ........................................................................... 31
6. ii
3.2 C u khi n .................................................................................... 33
ấu trúc điề ể
3.3 Thi b u khi n áp trên mi n t n s ........................................ 35
ết kế ộ điề ển điệ ề ầ ố
3.3.1 Tính toán b u khi n kênh d-q
ộ điề ể ........................................................ 36
3.3.2 Tính toán b u khi n kênh 0
ộ điề ể ........................................................... 38
CHƯƠNG IV: MÔ PHỎ Ệ Ố
NG H TH NG TRÊN MATLAB............................. 41
4.1 Gi i thi u v ph n m m mô ph ng Matlab ............................................... 41
ớ ệ ề ầ ề ỏ
4.2 ng c u trúc h ng ...................................................................... 41
Mô phỏ ấ ệ thố
4.2.1 C u trúc b u khi n
ấ ộ điề ể ........................................................................ 42
4.2.2 C u trúc m c
ấ ạch lự ............................................................................... 45
4.3 K ng...................................................................................... 46
ết quả mô phỏ
4.3.1 Trườ ợp lõm điệ
ng h n áp ..................................................................... 46
4.3.2 Trườ ợ ồi điệ
ng h p l n áp ....................................................................... 52
CHƯƠNG V: MÔ HÌNH THỰ Ệ
C NGHI M........................................................ 54
5.1 Thi ph n c ng..................................................................................... 54
ết kế ầ ứ
5.1.1 Gi u khi n Dspic33CH512MP508
ới thiệu vi điề ể ................................. 54
5.1.2 Thi t k m u khi n và m c
ế ế ạch điề ể ạch lự ................................................ 55
5.2 K m.................................................................................. 60
ết quả thực nghiệ
CHƯƠNG VI: KẾ Ậ
T LU N................................................................................. 62
TÀI LIỆ Ả
U THAM KH O ................................................................................... 63
PHỤ Ụ
L C............................................................................................................. 64
7. iii
DANH MỤ Ẽ
C HÌNH V
Hình 1.1 Nguyên lý hoạ ộ ủ ộ ọ ự
t đ ng c a b l c tích c c................................................ 3
Hình 1.2 Nguyên lý hoạ ộ ủ ộ ố ụ ệ
t đ ng c a b ch ng s t đi n áp. ..................................... 5
Hình 1.3 Hoạ ộ ủa AVC khi điện áp lưới đị ứ
t đ ng c nh m c. .................................... 6
Hình 1.4 Hoạ ộ ủa AVC khi điện áp lướ ấp hơn đị ứ
t đ ng c i th nh m c. ..................... 6
Hình 1.5 Ho ng c nh m c........... 7
ạ ộ
t đ ủa AVC khi điện áp lưới cao hơn điện áp đị ứ
Hình 2.1 Sơ đồ ịch lưu ba pha bố
ngh n nhánh van................................................. 9
Hình 2.2 Các trạ ủ
ng thái c a van........................................................................... 10
Hình 2.3 Sơ đồ ẩ
không gian các vector chu n....................................................... 12
Hình 2.4 Sơ đồ xác định lăng trụ. ........................................................................ 14
Hình 2.5 Các lăng trụ trong không gian............................................................... 14
Hình 2.6 Các tứ ện trong lăng trụ
di ...................................................................... 15
Hình 2.7. Trình tự đố ứ
i x ng. ................................................................................ 20
Hình 2.8. Trình tự ể ạ
không chuy n m ch hiệ ạ
n t i cao nh t.
ấ ................................... 21
Hình 2.9. Chuỗ ẽ
i vector không xen k . ................................................................. 22
Hình 2.10. Dạ ỉ ố điề ế
ng sóng ch s u ch .................................................................. 23
Hình 2.11. Sơ đồ ối điề ế ố
kh u ch vector không gian ba pha b n nhánh van.......... 24
Hình 3.1 D ng tín hi u sau khi chuy n sang t d0q...................................... 26
ạ ệ ể ọ ộ
a đ
Hì ngh n nhánh .............. 27
nh 3.2 Mô hình khóa đóng cắt của bộ ịch lưu ba pha bố
Hình 3.3 Mô hình trung bình tín hi u l n trên h t ABC............................ 28
ệ ớ ệ ọ ộ
a đ
Hình 3.4 Mô hình tín hi u l n trên h t dq0................................................ 31
ệ ớ ệ ọa độ
Hì kh u khi n h ng............................................................. 31
nh 3.5 Sơ đồ ố ề
i đi ể ệ thố
Hinh 3.6 Mô hình tín hiệ ỏ ệ ọa độ
u nh trên h t dq0............................................... 32
Hình 3.7 C u khi n áp.......................................................... 33
ấu trúc vòng điề ển điệ
Hì c tính U-I c bù ngh ................................ 34
nh 3.8 Đặ ủa bộ ịch lưu 3 pha 4 nhánh
Hình 3.9 C u khi n trên h t dq0 ................................................. 34
ấu trúc điề ể ệ ọ ộ
a đ
Hì bode hàm truy n G
nh 3.10 Đồ thị ề qd(s)............................................................ 37
Hì bode sau khi có b u khi n c a kênh d-q............................ 38
nh 3.11 Đồ thị ộ điề ể ủ
Hì bode hàm truy n G
nh 3.12 Đồ thị ề o(s) khi không có bộ điề ể
u khi n ................ 38
Hình 3.13 Hàm truy ng kênh 0 sau khi có b u khi n ..................... 39
ền đối tượ ộ điề ể
8. iv
Hình 4.1 C u trúc b n áp ...........................................................................42
ấ ộ bù điệ
Hình 4.2 C u trúc b u khi n...........................................................................42
ấ ộ điề ể
Hình 4.3 Phân tích thành ph n áp trên h t dq0 ...................................43
ần điệ ệ ọ ộ
a đ
Hình 4.4 C u trúc b u khi n...........................................................................44
ấ ộ điề ể
Hình 4.5 C u trúc m ch l c ..................................................................................45
ấ ạ ự
Hì i trên h t dq0 .............................................................47
nh 4.6 Điện áp lướ ệ ọ ộ
a đ
Hì n áp t i sau bù trên h t dq0.....................................................47
nh 4.7 Điệ ả ệ ọ ộ
a đ
Hình 4.8 Tín hi u sau b u khi n.....................................................................48
ệ ộ điề ể
Hì n áp DC Bus .....................................................................................48
nh 4.9 Điệ
Hì n áp sau b ng h p s ................49
nh 4.10 Điện áp lưới và điệ ộ bù trườ ợ ụt áp 1 pha
Hì n áp sau b ng h p s ................49
nh 4.11 Điện áp lưới và điệ ộ bù trườ ợ ụt áp 2 pha
Hì n áp sau b ng h p s ................49
nh 4.12 Điện áp lưới và điệ ộ bù trườ ợ ụt áp 3 pha
Hì n áp t i sau bù trên h t dq0...................................................50
nh 4.13 Điệ ả ệ ọ ộ
a đ
Hình 4.14 Tín hi u sau b u khi n...................................................................50
ệ ộ điề ể
Hì n áp sau b ng h p s t áp 1 pha.......51
nh 4.15 Điện áp lưới và điệ ộ bù trong trườ ợ ụ
Hì n áp sau b ng h p s t áp 2 pha.......51
nh 4.16 Điện áp lưới và điệ ộ bù trong trườ ợ ụ
Hì n áp sau b ng h p s t áp 3 pha.......51
nh 4.17 Điện áp lưới và điệ ộ bù trong trườ ợ ụ
Hình 4.18 Tín hi u sau b u khi n...................................................................52
ệ ộ điề ể
Hì n áp sau b bù tr ng h p quá áp 1 pha ...............52
nh 4.19 Điện áp lưới và điệ ộ ườ ợ
Hình 4.20 Tín hi u sau b u khi n...................................................................53
ệ ộ điề ể
Hì n áp sau b ng h p quá áp 1 pha......53
nh 4.21 Điện áp lưới và điệ ộ bù trong trườ ợ
Hì u khi n Dspic33CH512MP508....................................................54
nh 5.1 Vi điề ể
Hình 5.2 M u khi n.....................................................................................55
ạ ề
ch đi ể
Hình 5.3 M ch Driver và m ch IGBT..................................................................56
ạ ạ
Hì m o xung vuông...................................................................57
nh 5.4 Sơ đồ ạch tạ
Hì m ch bi n áp xung.......................................................................57
nh 5.5 Sơ đồ ạ ế
Hì m ch Driver.................................................................................58
nh 5.6 Sơ đồ ạ
Hình 5.7 M u 3 pha và DC bus....................................................59
ạch chỉnh lưu cầ
Hình 5.8 M u ra. ..............................................................................60
ạch lọc LC đầ
Hì o ra t b ngh ...................61
nh 5.9 Điện áp 3 pha được tạ ừ ộ ịch lưu 3 pha 4 nhánh
9. v
DANH M C B
Ụ Ả Ể
NG BI U
B ng 2.1 B ng các Sector chu n.......................................................................... 11
ả ả ẩ
B ng 2.2 u ki nh t di n.................................................................... 16
ả Điề ện xác đị ứ ệ
B ng 2. 3 Ma tr n tính toán t s bi u di n. ........................................................ 18
ả ậ ỷ ố ể ễ
B ng 2. 4 n t n............................................................ 19
ả Sơ đồ tuầ ự các vector chuẩ
10.
11. 1
CHƯƠNG I: Ổ ẤN ĐỀ Ủ Ệ ỐNG ĐIỆ
T NG QUAN CÁC V C A H TH N BA PHA
1.1 Hệ thống điện ba pha
1.1.1 Khái ni h n ba pha
ệm cơ bản về ệ thố ệ
ng đi
H n ba pha là m t h ng bao g n áp xoay chi u
ệ thống điệ ộ ệ thố ồm ba pha điệ ề
có cùng biên độ ầ ố, nhưng lệ ộ
, cùng t n s ch nhau m t góc b ng 120
ằ 0
, ng l
tương ứ ệch
nhau về thời gian b ng 1/3 chu kì. H
ằ ệ thống điện ba pha có nh m l n mà
ững ưu điể ớ
mộ ợ
t pha không có đư c:
- c truy n t ng l n ba pha ti t ki
Việ ề ải điện năng bằ ưới điệ ế ệm được dây hơn so
v t pha.
ớ ớ
i lư i mộ
- Các lo n ba pha có c u t c tính ho ng t
ại động cơ điệ ấ ạo đơn giản và đặ ạt độ ốt
hơn so vớ ộng cơ mộ
i đ t pha.
M t m n ba pha g m ngu ng dây và t i x ng g i là m
ộ ạch điệ ồ ồn, đườ ải đố ứ ọ ạch
điện ba pha đố ứ ế ỏ ột trong ba điề ệ ọ
i x ng. N u không th a mãn m u ki n trên thì g i là
m i x n áp pha c a t i U
ạch ba pha không đố ứng. Điệ ủ ả P = UA = UB = UC n áp
là điệ
đo đượ ữ ột đầ ột đầu dây trung tính. Điệ ủ ả
c gi a m u dây pha và m n áp dây c a t i Ud
= UAB = UBC = UCA c gi a h n pha c a t i I
là điện áp đo đượ ữ ai dây pha. Dòng điệ ủ ả P
= IA = IB = IC t cu n dây c a m t pha máy phát ho c m
là dòng điện đi qua mộ ộ ủ ộ ặ ột
pha t n dây I
ả ệ
i. Dòng đi d = IdA = IdB = IdC n ch y trên dây t ngu n
là dòng điệ ạ ừ ồn đế
tải.
1.1.2 M t s l ng g p h n ba pha
ộ ố ỗi thườ ặ ở ệ thống điệ
Những nhà máy s n xu t là s hi n di
ả ấ ự ệ ện điển hình cho vi c s d ng h ng
ệ ử ụ ệ thố
điện ba pha. Nhìn chung, các nhà máy đề ắ ả ện tượ ến thiên điệ
u m c ph i hi ng bi n áp
ng n h n ho c dài h
ắ ạ ặ ạn, đó là sự s t gi m giá tr
ụ ả ị điện áp so với đị ứ
nh m c có th gây
ể
t n th i chi u th m x y ra nh ng s c v i các ho
ổ ất cho nhà máy. Khi đố ế ời điể ả ữ ự ố ớ ạt
độ ủ ấ ạ ời điể ả ự ố ạt độ ủ
ng c a nhà máy cho th y t i th m x y ra s c thì ho ng c a nhà máy
không có s ki n v c bi ng, d n hay s
ự ệ ận hành đặ ệt nào như khởi độ ừng động cơ lớ ự
ki c bi kh n áp do
ện đóng cắt tả ặ
i đ ệt nào. Ta sẽ loại trừ ả năng gây ra biến động điệ
ho ng n i t i c a nhà máy. Lúc này nguyên nhân gây ra bi n áp
ạt độ ộ ạ ủ ến thiên điệ
ng n h n ch có th t hi ng t n. Kinh nghi m trong quá
ắ ạ ỉ ể xuấ ện do tác độ ừ lưới điệ ệ
12. 2
trình ho ng c a các nhà máy cho th y, nh ng nguyên nhân d n t i s bi n
ạt độ ủ ấ ữ ẫ ớ ự ế
động điệ ắ ạn trên lướ ạ ệ ể ở
n áp ng n h i t i Vi t Nam có th gây ra b i các nguyên nhân
cơ bản sau:
- Do s v n hành c
ự ậ ủa lưới điện: Trong v n hành c
ậ ủa lưới điệ ệc đóng cắ
n, vi t hệ
thố ụ bù trên đườ ề ải (đặ ệt trên các đườ ề ải dài như
ng t ng dây truy n t c bi ng truy n t
đường dây 500kV) thườ ẫ ớ ến thiên điệ ắ ạ
ng d n t i bi n áp ng n h n.
- Do tác độ ủ
ng c a các ph t i phi tuy n: S
ụ ả ế ự hoạt động c a các ph t i phi tuy n
ủ ụ ả ế
mạnh (điển hình là các hệ thống n u
ấ luyện kim lo i b n) gây ra s bi
ạ ằng điệ ự ến động
công su t tiêu th l i truy n t
ấ ụ ớn và phát các sóng hài dòng điện vào lướ ề ải cũng sẽ
gây ra s bi n áp ng n h
ự ến động điệ ắ ạn trên lưới.
- ng c a sét khi tr ng dây truy n t
Do ảnh hưở ủ ời mưa: Các đườ ề ải thường được
trang b h
ị ệ thống ch ng, c
ố ắt sét để b o v thi t b . Khi xu t hi
ả ệ ế ị ấ ện sét đánh vào đường
truy th
ề ả ệ
n t i các h ố ố ắ ẽ ạt động để ẫn năng lượng do sét đánh
ng ch ng, c t sét s ho d
xu t và ho ng này s gây s t áp ng n h n.
ống đấ ạt độ ẽ ụ ắ ạ
S c bi n áp ng n h n ng bao g n s t áp trong
ự ố ến động điệ ắ ạ thườ ồm giai đoạ ụ
kho ng th n áp s ph c h ph c h i này
ả ời gian dưới 500ms sau đó điệ ẽ ụ ồi nhưng sự ụ ồ
bao gi t quá giá tr nh m n áp s có s c khi n
ờ cũng vượ ị đị ức và điệ ẽ ự dao động trướ ổ
định tr l i. Kh c ph c các s c bi
ở ạ ắ ụ ự ố ến động điện áp ng n h
ắ ạn này thường ph i th
ả ực
hi ng b các bi n pháp qu n lý ph t i và l t trên h ng truy n t i các
ện đồ ộ ệ ả ụ ả ắp đặ ệ thố ề ả
thiết b l c, bù công su
ị ọ ất điện tử. Theo đó các phụ t i phát th i nhi u sóng hài dòng
ả ả ề
điệ ẽ không đủ điề ệ ối vào lưới điệ ả
n s u ki n n n, còn các nguyên nhân do b n thân hệ
thống truyề ả
n t i gây ra s c tri t tiêu b i các thi t b l
ẽ đượ ệ ở ế ị ọc, bù điệ ử
n t . Tuy nhiên,
hi n t n Vi u này.
ệ ạ ần lướ ệ
i và trong tương lai g i đi ệ ắ
t Nam chưa kh c phục đượ ề
c đi
Hiệ ạ ẫ ớ ế ị ả ả ới điện áp lướ ầ ải đượ
n tr ng trên d n t i các thi t b nh y c m v i c n ph c
trang b t b b o v m b o ho ng liên t c khi có s c bi ng
ị thiế ị ả ệ riêng để đả ả ạ ộ
t đ ụ ự ố ến độ
điệ ắ ạn. Vì khi điện áp lướ ến độ ộ điề ể ủ ế ầ
n áp ng n h i bi ng thì các b u khi n c a bi n t n
s ng làm d b o v n s n xu
ẽ tác độ ừng động cơ để ả ệ và điều này làm gián đoạ ả ất. Để
đả ả ả ấ ụ ụ ả ạ ả ầ ải đượ ả ệ ố
m b o s n xu t liên t c, các ph t i nh y c m này c n ph c b o v ch ng
ảnh hưở ủ ến động điệ ắ ạ
ng c a bi n áp ng n h n.
13. 3
1.2 Các giả ỹ ậ ố ế ộ ệ ắ ạ
i pháp k thu t ch ng bi n đ ng đi n áp ng n h n
1.2.1 Gi i pháp dùng l c tích c c
ả ọ ự
Các b l c tích c c (Hình 1.1) th c hi n vi c l n do
ộ ọ ự ự ệ ệ ọc các sóng hài dòng điệ
các ph t i phi tuy n gây ra và do v y có kh
ụ ả ế ậ ả năng ngăn chặ ự
n s c bi
ố ến động điện
áp có nguyên nhân t n. Ngoài ch c cho dòng tiêu th
ừ sóng hài dòng điệ ức năng lọ ụ
thành hình sin, các b l c tích c c còn có kh ng
ộ ọ ự ả năng cân bằng các pha trong trườ
h p ph t i l ch pha nên có kh u qu s d ng c
ợ ụ ả ệ ả năng làm tăng hiệ ả ử ụng năng lượ ủa
hệ thống, Tuy nhiên, chúng ta ch có th l
ỉ ể ọc được các sóng hài do b n thân các ph
ả ụ
t i c h ng hi n t sinh ra mà không th l c sóng hài do các ph t i khác
ả ủa ệ thố ệ ại ể ọ ụ ả
ngoài lưới tác độ ớ
ng t i.
Hình 1. Nguyên lý ho
1 ạ ộ ủ ộ ọ ự
t đ ng c a b l c tích c c.
1.2.2 Gi i pháp s d ng b c p ngu n liên t c (UPS)
ả ử ụ ộ ấ ồ ụ
Có hai lo i thi t b c p ngu n liên t c (UPS) là lo i online và lo i offline.
ạ ế ị ấ ồ ụ ạ ạ
Trong ứ ụng ngăn ngừ ến động điệ ỉ ại online là đáp ứ
ng d a bi n áp ch có UPS lo ng
đượ ở đây từ “UPS” đượ ớ ạ ả ử
c nên c nói t i là các UPS lo i online. Trong gi i pháp s
d n c p cho các ph t i quan tr c c p tr c ti p t
ụng UPS, điệ ấ ụ ả ọng không đượ ấ ự ế ừ lưới
mà được c p t b ngh
ấ ừ ộ ịch lưu bán dẫn nên có th nói ch
ể ất lượng điện áp hoàn toàn
ph c vào ch t l ng i n áp t o ra b n áp t o ra c
ụ thuộ ấ ượ đ ệ ạ ởi UPS. Điệ ạ ủa UPS được
cách ly với điện áp lưới b i m ch m t chi u (DC) trung gian có dàn c quy n i vào
ở ạ ộ ề ắ ố
nên các ng c bi i s t c bù b i h ng
ảnh hưở ủa sự ến thiên điện áp lướ ẽ ự động đượ ở ệ thố
14. 4
ắc quy này. Do vậy, điện áp c p cho ph t i s
ấ ụ ả ẽ hoàn toàn tránh được các ảnh hưởng
c a bi i, ngay c khi m i hoàn toàn thì UPS v n có
ủ ến thiên điện áp lướ ả ất điện lướ ẫ
thể duy trì điệ ấ ụ ả ừ ớ ụ
n áp c p cho ph t i t vài phút t i hàng ch c phút tùy theo dung
lượ ủ ắ
ng c a c quy.
Trong những năm trước đây giải pháp dùng UPS để chố ến thiên điệ
ng bi n áp
lưới cho ph t i quan tr c s d ng khá nhi c bi t là khi có s m n
ụ ả ọng đượ ử ụ ều, đặ ệ ự ất điệ
ng n h n. Tuy nhiên chi phí v n hành c a UPS khá cao do dàn i ch
ắ ạ ậ ủ ắc quy đòi hỏ ế
độ ảo dưỡ ặ ỉ ổ ọ cũng chỉ ừ 5 năm nế ả
b ng khá ng t nghèo và ch có tu i th t -
3 u b o
dưỡ ốt. Đố ế ớ ến động điệ ắ ạn dướ ộ
ng t i chi u v i các bi n áp ng n h i m t giây thì UPS
không phát huy đượ ế ạ ủa nó nên ngày nay ngườ ử ụ
c th m nh c i ta ít s d ng UPS cho
vi o v ph t n n áp ng n h n.
ệc bả ệ ụ ải trước biến độ g điệ ắ ạ
1.2.3 Gi i pháp s d ng b ng s t áp (Sag Fighter)
ả ử ụ ộ chố ụ
Các bộ chống s t áp (Sag Fighter) cho phép b o v
ụ ả ệ phụ tải trước s bi
ự ến động
điệ ều hướ ụ ả ạt độ ủ ộ ố ụ ạ
n áp theo chi ng s t gi m. Ho ng c a các b ch ng s t áp là t o ra
một điện áp bù n i ti p v
ố ế ới điện áp lưới và do vậy khi điện áp s t gi m thì h
ụ ả ệ thống
v p v n áp g nh m ng c
ẫn được cấ ớ ệ
i đi ần đị ức. Trên hình 1.2 là nguyên lý hoạ ộ
t đ ủa
b ng s n áp. Các b ng s m trên th ng hi n nay
ộ chố ụt điệ ộ chố ụt áp thương phẩ ị trườ ệ
cho phép thi t b bù ho ng n khi n áp trên h ng s t, t i còn 30% m
ế ị ạt độ ổ điệ ệ thố ụ ớ ức
điện áp đị ức khi điệ ụ ới còn 60% khi điệ ụt đề ả
nh m n áp 2 pha s t và t n áp s u c ba
pha.
Do đặc điể ấ ạ ố ỉnh lưu là diode chỉ ẫn năng lượ ộ
m c u t o kh i ch d ng theo m t
chiều, b i v y mà b bù s t áp ch cho phép b o v ph t
ở ậ ộ ụ ỉ ả ệ ụ ải khi điện áp sụt (thường
do ảnh hưởng c a m t ph t i l
ủ ộ ụ ả ớn đóng vào lưới) mà không th b o v t
ể ả ệ ải khi điện
áp dao động (có c s
ả ụt và tăng khi bị sét lan truyền, do sóng hài dòng điện, do đóng
t bù truy n t ng c a b ng s t áp là offline nên s có m
ụ ề ải,….). Hoạt độ ủ ộ chố ụ ẽ ột
kho ng tr t n áp s t t i khi ph c h i tuy r ng không l i 1/2 chu kì
ả ễ ừ khi điệ ụ ớ ụ ồ ằ ớn (dướ
điện áp lướ –
i 10ms).
15. 5
Hình 1. Nguyên lý ho
2 ạ ộ ủ ộ ố ụ ệ
t đ ng c a b ch ng s t đi n áp.
1.2.4 Gi i pháp s d ng b n áp tích c c (AVC)
ả ử ụ ộ bù điệ ự
Các b n áp tích c c (AVC) là m t c i ti n c a b ng s t áp c v
ộ bù điệ ự ộ ả ế ủ ộ chố ụ ả ề
m ch l c và k u khi n. V m t c u t o các b
ạ ự ỹ thuật điề ể ề ặ ấ ạ ộ AVC tương tự như bộ
chống s t áp ch khác là b
ụ ỉ ộ chỉnh lưu sử d ng ch
ụ ỉnh lưu tích cực có điề ể ớ
u khi n v i
b bi
ộ ến đổ ử
i s d ng IGBT cho phép truy ng theo c hai chi
ụ ền năng lượ ả ều do đó mà
cho phép b o v ph t i v i s c bi
ả ệ ụ ải đố ớ ự ố ến thiên điện áp lưới theo c chi
ả ều tăng và
giảm.
S áp d ng các k u khi n m AVC có ch
ự ụ ỹ thuật điề ể ới cũng cho phép các bộ ất
lượ ạt độ ốt hơn các bộ ố ụ ụ ể là cho phép bù khi điệ
ng ho ng t ch ng s t áp. C th n áp
lưới còn dướ ức điện áp đị ứ ữ được 60% điện áp) khi điệ
i 10% m nh m c (gi n áp 2
pha s t và t
ụ ới còn 40% khi điện áp sụt đề ả
u c ba pha (giữ được 70% điện áp). Hoạt
độ ủa AVC cũng cho phép đáp ứ ủ ơn và giữ cho điệ
ng online c ng c a nó nhanh h n
áp trên tải gần như không có biến động.
Đố ớ ồ ạ ộng bình thườ ộ ạo ra điệ
i v i ngu n ho t đ ng (Hình 1.3) b bù không t n áp
bù, đối v i ngu n b s t áp (Hình 1.4) b bù s t
ớ ồ ị ụ ộ ẽ ạo ra điện áp còn thi u so v nh
ế ới đị
m bù tr c ti
ức để ự ếp vào lưới, đối v i ng h p ngu n b
ớ trườ ợ ồ ị tăng điện áp so với định
m c (Hình 1.5) b bù s t
ứ ộ ẽ ạo ra điện áp ngược để làm giảm điện áp trên lưới t i th
ạ ời
điểm đó.
16. 6
Hình 1. Ho
3 ạ ộ ủa AVC khi điện áp lưới đị ứ
t đ ng c nh m c.
Hình 1. Ho
4 ạ ộ ủa AVC khi điện áp lướ ấp hơn đị ứ
t đ ng c i th nh m c.
17. 7
Hình 1. Ho
5 ạ ộ ủa AVC khi điện áp lưới cao hơn điện áp đị ứ
t đ ng c nh m c
1.3 L a ch i pháp trong lu
ự ọn giả ận văn
V i ch ng ho ng t t nh t trong các gi
ớ ất lượ ạt độ ố ấ ải pháp bù điện áp đã nêu ở
trên, lu i pháp s
ận văn lựa chọ ả
n gi ử ụ ộ bù điệ ự
d ng b n áp tích c c (AVC). B AVC
ộ
s n bi n áp trên ph t i theo c hai chi u t ng và s n áp
ẽ ngăn chặ ến động điệ ụ ả ả ề ă ụt điệ
nên v m b vi c gi m ph n l n s
ừa đả ảo được ệ ả ầ ớ ự gián đoạ ả ất đồ ờ
n s n xu ng th i b o v
ả ệ
thi li
ế ị ả ổ ọ ố
t b gi m tu i th . Các s ệ ố ự ố ả năng củ ộ
u th ng kê s c và kh a b AVC cho
th m t
ấ ể ả
y có th gi ới 96% trườ ợp gián đoạ ự ố ến động điệ
ng h n do s c bi n áp.
C u trúc b n áp tích c c AVC bao g m m t b t b
ấ ộ bù điệ ự ồ ộ ộ chỉnh lưu, mộ ộ
ngh t b l c LCL. a ch n
ịch lưu và mộ ộ ọ Trong đó lự ọ chỉnh lưu cầu diode 3 pha để
t n áp trên DC bus, b ngh i c u trúc ngh n nhánh.
ạo điệ ộ ịch lưu vớ ấ ịch lưu ba pha bố
18. 8
CHƯƠNG II:
THUẬT TOÁN ĐIỀ Ế
U CH VECTOR KHÔNG GIAN 3-D SVM
B bi n n bao g m b n lo i khác nhau, c là chuy i DC-DC,
ộ ế đổi điệ ồ ố ạ ụ thể ển đổ
DC AC, AC
- -DC và AC-AC. T t c b n c th n trong ch
ấ ả các ộ biế đổi này đượ ực hiệ ế
độ chuyể ạ
n m ch trong đó các thi t b
ế ị điệ ử
n t công suất đượ ậ
c b t và tắt ở ốc độ ặ
t l p
l i cao. Dòng n th c t trong b i ngu u khi n b i t l
ạ điệ ự ế ộ chuyển đổ ồn được điề ể ở ỷ ệ
b t ho c t l làm vi c c a các công t ng. n u
ật/tắ ặ ỷ ệ ệ ủ ắc tương ứ Điện áp và dòng điệ đầ
ra mong mu n c a các b bi n t công su h ng s ho c hình Sin theo
ố ủ ộ ến đổi điệ ử ất là ằ ố ặ
thờ đạt đượ ằng cách thay đổ ử ụ ỹ ật điề ế độ
i gian, c b i các chu kì s d ng k thu u ch
r ng xung PWM.
ộ
Đố ớ ế ầ ồn áp ba pha, điệ ặc dòng điệ
i v i bi n t n ngu n áp hình sin ba pha ho n là
m u khi n m u tiên d ng
ụ ề
c tiêu đi ển. Sơ đồ chuyể ạch PWM hình sin đầ ự ở
a trên ý tư
r ng tín hi u tham chi c so sánh v i tín hi u sóng mang t
ằ ệ ếu hình sin ba pha đượ ớ ệ ần
s cao, các tín hi t qu c s d ng cho các tín hi u x lý c u khi n
ố ệu kế ả đượ ử ụ ệ ử ủa vi điề ể
đến các thi t b n m
ế ị chuyể ạch. Các sơ đồ chuy n m ch có
ể ạ thể được phân lo i thành
ạ
các loại sau:
- PWM hình sin và các d n xu a nó.
ẫ ất củ
- u ch vector không gian.
Điề ế
- u ch r ng xung không liên t
Điề ế độ ộ ục.
- n áp ch xung PWM.
Giả ệ
m đi ế độ
- PWM d a trên t ng quát.
ự ổ
V i s phát tri n c a khoa h c và công ngh , các linh ki n bán d n ngày càng
ớ ự ể ủ ọ ệ ệ ẫ
nh g công su t mong mu n, kh t v i t n
ỏ ọn nhưng vẫn đáp ứng đủ ấ ố ả năng đóng cắ ớ ầ
s cao và ch u t t tr u ch vector không gian hi n nay
ố ị ải vượ ội. Do đó thuật toán điề ế ệ
đượ ử ụ ổ ế ạ ế ầ ện đạ
c s d ng ph bi n trong các lo i bi n t n hi i.
2.1 Mô hình b n nhánh
ộ nghịch lưu ba pha bố
Biế ầ ồ ố (VSI) đượ ử ụ ộ
n t n ngu n ba pha b
áp n nhánh van c s d ng r ng rãi trong
phân ph i các ng d n, h ng UPS ba pha và v n hành ch l
ố ứ ụng phát điệ ệ thố ậ ế độ ỗi
c a m t h
ủ ộ ệ thống ba pha cân bằng, trong đó yêu cầu đầu ra điện áp ba pha cân b ng
ằ
19. 9
khi t i không cân b u ch vector không gian ba chi u (3-D SVM)
ả ằng. Sơ đồ điề ế ề
(Hình 2.1) c ch n khai DSP hi n khai
, đượ ứng minh là tương thích với triể ện đại triể
cho VSI b n nhánh van m là s d ng liên k t DC cao p hài
ố , có ưu điể ử ụ ế hơn, phối hợ
hòa và ít t n th t chuy n m
ổ ấ ể ạch hơn so với phương pháp PWM hình sin[1]. Do đó,
đây là lự ọn đầu tiên trong các sơ đồ
a ch chuyể ạ
n m ch cho bi n t n b n nhánh van.
ế ầ ố
Hình 2.1 ngh n nhánh van.
Sơ đồ ịch lưu ba pha bố
2.2 Thu u ch vector không gian
ật toán điề ế
Khái ni u ch vector không gian ba chi u (3- gi i thi u
ệm điề ế ề D SVM) được ớ ệ
b i Richard Zhang trong tài li u [2]. K t
ở ệ ể ừ đó, sơ đồ này được coi là sơ đồ ể
chuy n
m ch t t nh t cho VSI ba pha b n nhánh van u ki n t i không cân
ạ ố ấ ố trong điề ệ ả
b ng/phi tuy n .
ằ ế [1]
2.2.1 Các tr ng thái c a van bán d n
ạ ủ ẫ
Các sơ đồ ể ạch trước đây cho mộ
chuy n m t VSI ba pha ba nhánh van thông
thườ o dù chúng có vô hướng hay đượ ự ệ
ng, ch c th c hi n b ng k thu t s ,
ằ ỹ ậ ố đều được
thiế ậ ố ệ ự ệ ủ khó. Đố ớ ố
t l p t t và vi c th c hi n c a chúng là không i v i VSI ba pha b n
nhánh van, vi c thêm nhánh ng tr ng thái chuy i tr
ệ thứ tư làm cho số lượ ạ ển đổ ở
thành 24
= 16 tr u chuy n m ch có th
ạng thái. Điề này có nghĩa là các sơ đồ ể ạ ể được
áp d ng trên bi n t n b n nhánh van ph c t n m ch
ụ ế ầ ố ứ ạp hơn so với các sơ đồ chuyể ạ
thông thường đượ ự ệ ế ầ
c th c hi n trên bi n t n ba nhánh van.
20. 10
Sau khi chuy i các vector chuy i trong t A-B-C sang t
ển đổ ển đổ ọa độ ọa độ α-
β γ, chúng được đặ ề ự ển đổi đượ ở
- t trong không gian ba chi u. S chuy c cho b i
phương trình sau[2]:
1 1
1
2 2
2 3 3
0 .
3 2 2
1 1 1
2 2 2
V Vaf
V Vbf
V Vcf
− −
= −
[2.1]
Các k t h c bi u di n b ng b ma tr
ế ợp đóng ngắt các van IGBT đượ ể ễ ằ ộ ận
[Sa,Sb,Sc,Sf], trong đó Sa u th r ng van IGBT phía trên trong nhánh A
= ‘p’ biể ị ằ
được đóng và Sa = ‘n’biểu th r
ị ằng van IGBT phía dưới trong nhanh A được đóng,
van còn l i c a nhánh b ng t. Kí hi áp d ng cho các nhánh pha B, pha
ạ ủ ị ắ ệu tương tự ụ
C và nhánh trung tính thứ tư.
Hình 2.2 Các tr ng thái c .
ạ ủa van
22. 12
Hình 2.2 cho th y t 16 tr ng thái k p chuy i t c a các
ấ ất cả ạ ết hợ ển đổ đóng ngắ ủ
van bán d n IGBT. B 2.1 cho th y các giá tr
ẫ ảng ấ ị điện áp đầu ra các nhánh van giữa
các trạ tương ứ ệt kê điện áp đầ ự
ng thái ng, li u c c [Vaf,Vbf,Vcf]T
trong t a-b-
ọa độ c
và [Vα,Vβ,Vγ] trong t - - . C ng thành ph n V
ọ ộ
a đ α β γ[2] ần lưu ý rằ ầ γ không tu n t
ầ ự
và liên quan đến dòng trung tính.
2.2.2 V trí các vector trong không gian
ị
Theo nguyên lý c ngh n nhánh van, h ng vector
ủa sơ đồ ịch lưu ba pha bố ệ thố
chuẩn bao g m hai vector chuy
ồ ển đổ ằ
i b ng không (pppp,nnnn) và mười b n vector
ố
chuyển đổ ả ể ỗ ển đổ ộ
i khác không (B ng 2.1). Có th xem m i vector chuy i cho b
ngh ba pha b n nhánh van chia thành hai vector chuy i tùy thu c vào
ịch lưu ố ển đổ ộ
v nhánh trung tính.
ị trí chuyển đổi của
Hình 2.3 không gian các vector chu n.
Sơ đồ ẩ
23. 13
H ng t t c i sáu vector chuy i có th p x p thành nhi u
ệ thố ấ ả mườ ển đổ ể được sắ ế ề
l p trong không gian (Hình 2.3). Hai vector b ng nh v t
ớ ằ không pppp và nnnn, đị ị ại
điể ố ủ ọa độ α β γ ớ
m g c c a khung t - - . Trên l p Vγ = 1/3.Vg có ba vector chuy i là
ển đổ
pnnn, npnn, nnpn. Trên l p V
ớ γ = 2/3.Vg có ba vector i là ppnn, nppn,
chuyển đổ
pnpn. Trên l p V
ớ γ = Vg có m t vector chuy i là pppn. Trên l p V
chỉ ộ ển đổ ớ γ -
=
1/3.Vg có ba vector chuy i là pnpp, ppnp, nppp. Trên l p V
ển đổ ớ γ -2/3.V
= g có ba
vector chuyển đổi là pnnp, npnp, nnpp. Trên l p V
ớ γ = -Vg chỉ có vector chuyển đổi
là nnnp. Phép chi u c a t t c các vector chuy i tr l i trên m t ph -
ế ủ ấ ả ển đổ ở ạ ặ ẳng α β tạo
thành môt hình lục giác tương tự như biế ầ thông thườ
n t n ba pha ba nhánh van ng.
Các vector có chi u dài b ng 2/3.V
ề ằ g, trong đó Vg b n áp m chi u ngh
ằng điệ ột ề ịch
lưu[2].
2.2.3 T ng h p vector tham chi u
ổ ợ ế
Để ổ ợ ế ọa độ α β ầ ả ự ệ
t ng h p vector tham chi u quay trong t - -γ ta c n ph i th c hi n
các bước như sau:
- và t di n.
Xác định lăng trụ ứ ệ
- u vector tham chi u.
Chiế ế
- nh trình t các vector chuy n m n.
Xác đị ự ể ạ ợ
ch đư c chọ
- T o ch s u ch .
ạ ỉ ố điề ế
Đố ới SVM thông thườ
i v ng (2- vi c t ng h p c a vector tham chi u xoay
D), ệ ổ ợ ủ ế
là đơn giả ển đồ ề ề luôn đượ ọ Tương tự
n vì các vector chuy i li n k c ch n. trong 3-D
SVM, t ng h c vector tham chi u xoay thì các vector chuy n m ch li n
để ổ ợp đượ ế ể ạ ề
k n m trong t - - c ch n. Tuy nhiên các vector chuy
ề ằ ọa độ α β γ phải đượ ọ ển đổi liền
k trong không gian ba chi u không d nh. Ph i m t n có th
ề ề ễ xác đị ả ấ đế 2 bước để ể
ch c
ọ ể ạ ề ệ ụ ể là xác định lăng
n các vector chuy n m ch li n k , c th trụ ụ
trong hình l
giác đượ ự ở ể ạ và xác đị ứ ệ ằ ừ
c d ng b i các vector chuy n m ch nh t di n n m trong t ng
lăng trụ. Sáu lăng ụ ể được xác đị ống như cách xác
tr có th nh trong không gian gi
định sáu Sector trong SVM thông thườ ỗi lăng ụ
ng (2-D) m tr quay 60o
so với lăng
trụ ớ ẽ ử ụ ầ
trư c. Ta s s d ng thành ph n Vα và Vβ c a vector tham chi xác
ủ ếu quay để
định lăng ụ ế ằm trong lăng ụ
tr tham chi u n tr nào (Hình 2.4).
24. 14
Hình 2.4 .
Sơ đồ xác định lăng trụ
Sau khi so sánh thành ph n
ầ Vα và Vβ của vector tham chi u quay
ế ta thu được
sáu khối lăng trụ như sau: (Hình 2.5)
Hình 2.5 trong không gian.
Các lăng trụ
25. 15
Sau khi xác đị đượ ụ ải xác đị ế ế
nh c các lăng tr , ta ph nh ti p vector tham chi u
n m trong kh i t di n nào trong b n kh i t di nh trong m
ằ ố ứ ệ ố ố ứ ện được xác đị ỗi lăng
trụ ỗ ứ ệ ồ ển đổ tương ứ
(Hình 2.6). M i t di n bao g m ba vector chuy i khác không ng
v i ba c nh c a t di n và hai vector chuy n m ch b ng không n
ớ ạ ủ ứ ệ ể ạ ằ ằm ở đỉ ỗ
nh m i tứ
di n trùng v
ệ ới g c t . Các vector này là các vector chuy i li n k
ố ọ ộ
a đ ển đổ ề ề đượ ử
c s
dụng để t ng h p thành các vector tham chi u.
ổ ợ ế Trong trường hợp điện áp đố ứ
i x ng
ho ng nh , vector tham chi u s n gi a c
ặc có dao độ ỏ ế ẽ chỉ ằm trong hai lăng trụ ở ữ ủa
các kh i là các t n s m t và s hai n m trong kh
ối lăng trụ (gọ ứ diệ ố ộ ố ằ ối lăng trụ).
Trong trườ ợp điệ ất đố ứ ứ ệ ở hai đầu lăng
ng h n áp m i x ng hoàn toàn thì các t di n
trụ ớ ợc xét đế ứ ệ ố ố ố
m i đư n (t di n s ba và s b n).
Hình 2.6 Các t di .
ứ ện trong lăng trụ
26. 16
Để ế ị ị ủ ứ ệ ế ụ
quy t đ nh v trí c a t di n xoay vector tham chi u trong lăng tr , thông
tin v n áp ba pha trong t A-B-C là c n thi t do b u t m t nh n xét
ề điệ ọa độ ầ ế ắt đầ ừ ộ ậ
“Nế ế ằ ứ ệ ẩ ỏa mãn điề
u vector quay tham chi u n m trong t di n có ba vector chu n th u
ki n hình chi u c ba vector chu
ệ ế ủa ẩn này theo phương vector u(v1u, v2u, v3u) đều
nh n giá tr u c u lên
ậ ị dương hoặ ế
c âm thì khi đó hình chi ủa vector quay tham chiế
phương vector u cũng nhậ ị dươ ặ ận xét này hoàn toàn đúng
n giá tr ng ho c âm”. Nh
vì n u v
ế 2u và v3u cùng d u thì (v
ấ 2u, v3u, v”u) cùng dấu, do đó mà (v1u, v”u) cùng dấu
=> (v1u, v”u, v’u) cùng dấu. Mà ta có (v’u, vu) cùng d u nên v
ấ u s mang d u c
ẽ ấ ủa
hình chi u ng v i ba vector chu n trong t di c chi
ế ứ ớ ẩ ứ ện đượ ếu theo phương vector
u.
T ng k t l i t di n có th c ch n b ng cách so sánh tr c ti p các giá tr
ổ ế ạ ứ ệ ể đượ ọ ằ ự ế ị
t n áp ba pha A-B-C v ng 2.2) .
ức thời củ ệ
a đi trong tọ ộ
a đ ới 0 (Bả [2]
B ng 2.2 u ki nh t di n.
ả Điề ện xác đị ứ ệ
Lăng trụ T n
ứ diệ Vector chu n
ẩ Điề ệ
u ki n
P1
T1 pnnn, pnnp, ppnp VA>0, VB<0, VC<0
T2 pnnn, ppnn, ppnp VA>0, VB>0, VC<0
T3 pnnn, ppnn, pppn VA>0, VB>0, VC>0
T4 pnnp, ppnp, nnnp VA<0, VB<0, VC<0
P2
T1 ppnn, ppnp, npnn VA>0, VB>0, VC<0
T2 ppnp, npnn, npnp VA<0, VB>0, VC<0
T3 ppnn, npnn, pppn VA>0, VB>0, VC>0
T4 ppnp, npnp, nnnp VA<0, VB<0, VC<0
P3
T1 npnn, npnp, nppp VA<0, VB>0, VC<0
T2 npnn, nppn, nppp VA<0, VB>0, VC>0
T3 npnn, nppn, pppn VA>0, VB>0, VC>0
T4 npnp, nppp, nnnp VA<0, VB<0, VC<0
27. 17
P4
T1 nppn, nppp, nnpn VA<0, VB<0, VC>0
T2 nppp, nnpn, nnpp VA>0, VB<0, VC>0
T3 nppn, nnpn, pppn VA>0, VB>0, VC>0
T4 nppp, nnpp, nnnp VA<0, VB<0, VC<0
P5
T1 nnpn, nnpp, pnpp VA<0, VB<0, VC>0
T2 nnpn, pnpn, pnpp VA>0, VB<0, VC>0
T3 nnpn, pnpn, pppn VA>0, VB>0, VC>0
T4 nnpp, pnpp, nnnp VA<0, VB<0, VC<0
P6
T1 pnpn, pnpp, pnnn VA>0, VB<0, VC>0
T2 pnpp, pnnn, pnnp VA>0, VB<0, VC<0
T3 pnpn, pnnn, pppn VA>0, VB>0, VC>0
T4 pnpp, pnnp, nnnp VA<0, VB<0, VC<0
2.2.4 Xác đị ời gian điề ế
nh th u ch
Sau khi xác định đượ ị ế ối lăng trụ ầ
c v trí vector tham chi u trong kh thì ta c n
chiế ế ể
u vector tham chi u lên vector chuy n mạch để ờ ỗ
tính toán th i gian m i sector
chuyể ạch đượ ọn, tương tự như phương pháp điề ế ự
n m c ch u ch SVM 2D. S khác
bi i v i SVM , có ba vector chuy i khác không tham gia vào quá
ệt là đố ớ 3D ển đổ
trình tổ ợ ề
ng h p trong không gian ba chi u.
Giả s vector tham chi u n
ử ế ằm trong lăng trụ I và t di n 1, V
ứ ệ ref = [Vα_ref Vβ_ref
Vγ_ref]T
, các vector chu n có s n là V
ẩ ẵ 1 = [pnnn], V2 = [pnnp], V3 = [ppnp], V0 =
[pppp,nnnn]. Tỷ ệ ờ ự
l th i gian th c hiệ ỗ ẩn đượ ở
n m i vector chu c tính b i:
1 1 2 2 3 3
. . .
ref
V d V d V d V
= + + [2.2]
28. 18
_ref
1
2 _ref
3 _ref
1 0 1
1 1 3
1
2 2
0 3 0
g
V
d
d V
V
d V
= − −
[2.3]
1 2 3
1
z
d d d d
= − − − [2.4]
Trong công th c [2.3] và [2.4] thì d
ứ 1, d2, d3, dz là i
t s u ch c a m
ỷ ố điề ế ủ ỗ
vector chu c ch n khi vector quay tham chi u n m trong t di , m i t
ẩn đượ ọ ế ằ ứ ện đó ỗ ứ
di n có m t b ma tr n
ệ ộ ộ ậ riêng để có th thay th vào công th c [2.3] nh m tính toán
ể ế ứ ằ
các t c hi
ỷ ố điề ế ờ ự
s u ch th i gian th ệ ẩ ả
n vector chu n (B ng 2.3).
B ng 2. 3 n tính toán t s bi u di n.
ả Ma trậ ỷ ố ể ễ
Tứ
diện
Lăng trụ
1 2 3 4
I
1 0 1
1 3
1
2 2
0 3 0
− −
3 3
0
2 2
1 3
1
2 2
1 3
1
2 2
−
−
−
3 3
0
2 2
0 3 0
1 3
1
2 2
−
− −
3 3
0
2 2
0 3 0
1 0 1
−
− −
II
1 0 1
1 3
1
2 2
3 3
0
2 2
−
−
3 3
0
2 2
1 3
1
2 2
1 0 1
−
− −
3 3
0
2 2
3 3
0
2 2
1 3
1
2 2
−
− −
3 3
0
2 2
3 3
0
2 2
1 3
1
2 2
−
− −
III
1 3
1
2 2
1 3
1
2 2
3 3
0
2 2
−
−
− −
0 3 0
1 3
1
2 2
1 0 1
− −
− −
0 3 0
3 3
0
2 2
1 0 1
− −
0 3 0
3 3
0
2 2
1 3
1
2 2
− −
−
30. 20
IV
V1 : nppn
V2 : nppp
V3 : nnpn
V1 : nppp
V2 : nnpn
V3 : nnpp
V1 : nppn
V2 : nnpn
V3 :pppn
V1 : nppp
V2 : nnpp
V3 : nnnp
V
V1 : nnpn
V2 : nnpp
V3 : pnpp
V1 : nnpn
V2 : pnpn
V3 : pnpp
V1 : nnpn
V2 : pnpn
V3 : pppn
V1 : nnpp
V2 : pnpp
V3 : nnnp
VI
V1 : pnpn
V2 : pnpp
V3 : pnnn
V1 : pnpp
V2 : pnnn
V3 : pnnp
V1 : pnpn
V2 : pnnn
V3 : pppn
V1 : pnpp
V2 : pnnp
V3 : nnnp
Cuối cùng để ạo đượ
t c thờ ự ệ ẩ ấ ừ ỷ
i gian th c hi n các vector chu n, ta l y t các t
s u ch c hi n c a các vector chu n là d
ố điề ế đã tính từ trước thự ệ ủ ẩ 1, d2, d3, dz và dựa
vào n t trong vi c ch n các vector chu n (B ng 2.4) Có ba thu t toán
sơ đồ tuầ ự ệ ọ ẩ ả . ậ
SVM có thể dùng đó là:
- ng (Hình 2.7
Trình tự đối xứ ).
- không n t t (Hình 2.8
Trình tự chuyển mạch hiệ ại cao nhấ ).
- i vector không xen k (Hình 2.9
Chuỗ ẽ ).
Hình 2.7. i x ng.
Trình tự đố ứ
Sơ đồ ự đố ứ ẽ trong trườ ợ ế ằ
xung trình t i x ng v ng h p vector tham chi u n m
trong tứ diện 1, lăng kính 1. Vớ ể ử ụ ệt để ụ ủ
i cách này ta có th s d ng tri tác d ng c a
các vector chu n b ng không trong vi c chuy n m ch, nó chia vector không thành
ẩ ằ ệ ể ạ
các ph n nh xen vào gi a nh ng tr ng thái chuy n m
ầ ỏ ữ ữ ạ ể ạch để đảm b o chuy n m
ả ể ạch
trơn hơn. Do đó mà sơ đồ ổ ấ ứ ụ ề ế
này có t ng sóng hài th p, ng d ng nhi u trong bi n
31. 21
t n ngu i x ng d ng sóng. S l n chuy n m ch trong
ầ ồn điện áp ba pha, vì tính đố ứ ạ ố ầ ể ạ
m n l y m u là tám (Hình 2.7
ộ ạ
t giai đo ấ ẫ ).
Hình 2.8. không chuy n m hi n t t.
Trình tự ể ạch ệ ại cao nhấ
Sơ đồ ự ể ạ ệ ạ ự ự ế
xung trình t không chuy n m ch hi n t i cao d a trên th c t là các
t n th t chuy n m ch là x p x t l
ổ ấ ể ạ ấ ỉ ỷ ệ thuận với cường độ của dòng điện được chuy n
ể
m n l tránh chuy n m n t c th i cao nh t.
ạch và do đó sẽ thuậ ợ ể
i đ ể ạch với dòng điệ ứ ờ ấ
Điều này có th x y ra trong h u h
ể ả ầ ết các trường h p, b i vì t t c vector chu n li
ợ ở ấ ả ẩ ền
k trong m t kh i t ng thái c a các van trong m
ề ộ ố ứ diện đã cho khác nhau về trạ ủ ột
nhánh. Do đó bằng cách ch s d ng m t vector không, nnnn ho c pppp trong m
ỉ ử ụ ộ ặ ột
kh di i chuy i gì c (
ối tứ ện đã cho, một trong hai nhánh không phả ển đổ ả Hình 2.8).
Tuy nhiên, do vi c l a ch n vector chu c th c hi n d
ệ ự ọ ẩn khác không đượ ự ệ ựa
trên vector điệ ốn, pha và cường độ ủa dòng điện được xác đị
n áp ra mong mu c nh
b i t i, không ph tránh chuy n pha mang dòng cao nh
ở ả ải lúc nào cũng có thể ể ất.
Trong trườ ợ ư vậy, pha mang dòng điệ ứ hai không đượ ể
ng h p nh n cao th c chuy n
đổi nhưng tiế ệ ổ ấ ể ạch đượ ả ệ ạ
t ki m t n th t chuy n m c gi m. Vi c chia các vector ho t
độ ề vector không như đượ ể ị ẫn đế ảm đáng kể ố ầ
ng v c hi n th d n gi sóng hài. S l n
chuyể ạ ộ ạ ấ ẫ
n m ch trong m t giai đo n l y m u là sáu.
32. 22
Hình 2.9. i vector không xen k .
Chuỗ ẽ
Trong sơ đồ ỗ ẽ
xung chu i vector không xen k (Hình 2.9), các vector không
(pppp, nnnn) đượ ử ụ ế ể ạ ề ề để ầ
c s d ng thay th trong các chu kì chuy n m ch li n k t n
s n m ch gi t n a. Tuy nhiên th i gian l y m u v
ố chuyể ạ ảm đi mộ ử ờ ấ ẫ ẫn không đổi
gi ng h p khác. S l n chuy ch trong m n l y m u
ống như các trườ ợ ố ầ ển mạ ột giai đoạ ấ ẫ
là ba và do đó tổ ấ ển đổ ự ế ẽ ả ậ ệ ạ
n th t chuy i d ki n s gi m. Tuy v y sóng hài hi n t i cao
hơn đáng kể ự ồ ạ ủ ở ộ ử ầ ố ấ ẫ
do s t n t i c a sóng hài m t n a t n s l y m u.
D ng sóng c a ch s u ch có th c l y t các t l nhi m v c a các
ạ ủ ỉ ố điề ế ể đượ ấ ừ ỷ ệ ệ ụ ủ
vector chuy n m ch d1, d2, d3 và dz b ng cách s p x p chúng trong m t chu kì
ể ạ ằ ắ ế ộ
chuyển m ch theo m t th t nh
ạ ộ ứ ự ất định như một trong ba cách xây dựng xung điều
khi c nêu trên.
ển đã đượ ở
Đố ớ ấn đề ứ ải đố ứ ạ ỉ ố điề ế thu đượ
i v i v nghiên c u t i x ng, d ng sóng ch s u ch c
b ng cách cung c p tín hi u tham chi u hình sin ba pha cân b u th
ằ ấ ệ ế ằng như biể ức:
ab_ref
0
_ref
0
_ref
sin( t)
sin( t 120 )
sin( t 120 )
bc i g
ca
V
V M V
V
= −
+
[2.5]
Quỹ đạ ủ ế ộ ỉ ự ớ
o c a vector tham chi u quay là m t vòng tròn ch d a trên l p Vγ =
0, g c trùng v i g c c a h t - - . Vector tham chi u quay trong t -
ố ớ ố ủ ệ ọa độ α β γ ế ọa độ α
β γ sau đó đượ ở
- c cho b i:
33. 23
_ref
_ref
_ref
cos( t)
sin( t)
3
0
i
g
V
M
V V
V
=
[2.6]
D ng sóng ch s u ch hi n trong hình 2.10, v ng liên
ạ ỉ ố điề ế được thể ệ ớ ờ
i các đư
t c hi n th s u ch t cho th
ụ ể ị chỉ ố điề ế cho nhánh đầu tiên, trong khi đường nét đứ ấy
ở ứ
nhánh th tư[2].
Hình 2.10. D ng sóng ch s u ch .
ạ ỉ ố điề ế
Sơ đồ ố ủa phương pháp điề ế ịch lưu ba
kh i c u ch vector không gian cho ngh
pha b n nhánh van (3- c nêu chi ti t trong Hình 2.11. T giá tr n
ố D SVM) đượ ế ừ ị điệ
áp ba pha trên h trong t A-B-C, ta phân tích thành
ệ thống điện ba pha đo về ọa độ
các thành ph n áp trong t - - nh
ần điệ ọa độ α β γ. Sau đó từ các vector điện áp xác đị
đượ ở ọa độ C và α β γ, ta sẽ xác đị ị
c trong hai khung t A-B- - - nh v trí vector tham
chiếu trong các lăng trụ ứ ệ ồ ệ ố điề ế ừng đố
và t di n r i tính ra các h s u ch . Tùy vào t i
tượng điều khi n mà ta ch
ể ọn phương thức tính toán k t h p các h s
ế ợ ệ ố điều ch theo
ế
t van bán d
ừng cách riêng để có thể tính được thờ ắ
i gian đóng ng t các ẫn để đưa ra
điề ể ệ ố ịch lưu.
u khi n h th ng ngh
34. 24
Hình 2.11. kh u ch vector không gian ba pha b n nhánh van.
Sơ đồ ối điề ế ố
35. 25
CHƯƠNG III: THUẬT TOÁN ĐIỀ Ể
U KHI N
Các b bi và có c các bi n m t chi u và bi n xoay
ộ ến đổi DC-AC AC-DC ả ế ộ ề ế
chi c
ề ầ ố ấ ề mô hình cũng như thiế ế điề ể ẽ ững đặ
u t n s th p nên v t k u khi n s có nh
điể ục tiêu điề ể ủ ộ ến đổ ụ ộ
m riêng. M u khi n c a các b bi i có khâu ph
AC thu c vào
chức năng củ ộ ến đổ ố ệ ớ ấ
a b bi i trong m i liên h v i dòng công su t i
trao đổ ới lướ
i v
AC. N u b bi i làm vi c v i m t t i xoay chi u
ế ộ ến đổ ệ ớ ộ ả ề AC độ ậ ục tiêu điề
c l p thì m u
khi m b và t n s
ển là đả ảo biên độ ầ ố điện áp ra thay đổi được theo như mong muốn
(bám theo lượng đặ ề ầ ố và điện áp). Ngượ ạ ế ộ ến đổ ế ố ự
t v t n s c l i, n u b bi i k t n i tr c
tiế ới lưới điệ ệ ụ ằ ấ ữ
p v n thì nhi m v chính là cân b ng công su t gi a phía và phía
DC
AC, khi đó mục tiêu điề ển chính là đả ảo điề ỉnh được điệ ộ
u khi m b u ch n áp m t
chiều .
DC ( ng h p b bi i làm vi t b c)
trong trườ ợ ộ ến đổ ệc như mộ ộ chỉnh lưu tích cự
Các yêu c u v u khi n v n gi i các b bi
ầ ề chấ ợng điề
t lư ể ẫ ống như đối vớ ộ ến đổi
DC DC
- , đó là đả ả ệch tĩnh trong phạ ặ
m b o sai l m vi cho phép (ho c không có sai
lệch tĩnh), băng thông đủ ộng và độ ắ
r t t d n phù h
ầ ợp (thông thườ ừ
ng t 0,7 tr lên).
ở
Ngoài m u khi n chính trên nh ng m c tiêu khác có th
ục tiêu điề ể ữ ụ ể đóng vai trò
quan tr ng tùy theo ng d ng yêu c u. Tùy theo các m u khi n các mô
ọ ứ ụ ầ ục tiêu điề ể
hình có thể phải có d ng phù h
ạ ợp. Do đó phương pháp trung bình phần tử đóng cắt
s c s d mô hình hóa b ngh n nhánh van. T
ẽ đượ ử ụng để ộ ịch lưu ba pha bố ừ đó áp
d ng m
ụ ạch vòng điện áp AC, b ng cách chuy n h t
ằ ể ệ ọa độ ừ
t h t
ệ ọa độ tĩnh sang hệ
t ng b d0q. Lúc này các bi n tr ng thái s thành các bi n DC và dòng
ọ ộ
a đ đồ ộ ế ạ ẽ trở ế
điệ ở ồ ầ ụ
n tr nên g m ba thành ph n: dòng tác d ng id, dòng ph n kháng i
ả q, dòng i0.
M i liên h chéo gi n có th bù trong b u ch nh ho
ố ệ ữa hai kênh dòng điệ ể ộ điề ỉ ặc ở
ngoài, như vậ ể điề ể ột cách độ ập. Phương trình trạ
y có th u khi n m c l ng thái trung
bình phi tuy n, bilinear, g m các bi n , có th n hành tuy n tính hóa quanh
ế ồ ế DC ể tiế ế
điể ệ ằng để ợ ệ ỏ
m làm vi c cân b có đư c mô hình tín hi u nh .
AC
3.1 Mô hình hóa b ngh n nhánh
ộ ịch lưu ba pha bố
Đố ớ ộ ến đổ ệ ể ễn các đại lượng ba pha, điệ
i v i các b bi i ba pha vi c bi u di n áp
hay dòng điệ ằ ộ ệ ọa độ αβγ đượ coi như một phương
n, b ng m t vector trên h t tĩnh c
pháp tiêu chu n. V i cách bi u di n qua vector thay vì ph i vi
ẩ ớ ể ễ ả ết ba phương trình
cho ba pha a
x , b
x , c
x chỉ ần ba phương trình cho mỗ ầ
còn c i thành ph n x
,x ,x
36. 26
nghĩa là đây cũng là cách để ả ậ ệ phương trình. Bằ ến đổ ệ ọ
gi m b c h ng phép bi i h t a
độ αβγ ệ ọa độ đồ ộ ớ ụ 0d đặ ới vector điệ
tĩnh sang h t ng b d0q, v i tr c t trùng v n áp,
các đại lượ ề
ng xoay chi u x
,x ,x
bi ng m t chi
ến đổi sang các đại lượ ộ ều d
x , q
x ,
0
x , c bi u di n trên các bi n m t chi u . T
phương trình trạng thái đượ ể ễ ế ộ ề DC [3] ừ đây
l i có th áp d
ạ ể ụng các phương pháp thiế ế
t k điề ển như đố
u khi i v i các b bi
ớ ộ ến đổi
DC-DC.
Hình 3.1 D ng tín hi u sau khi chuy n sang t d0q
ạ ệ ể ọ ộ
a đ
3.1.1 Mô hình trung bình tín n
hiệu lớ
Để ệ ệ ả ế ẫn là khóa lý tưở
ti n cho vi c mô hình hóa ta gi thi t các van bán d ng
nghĩa là 1 – – ẽ có sơ đồ khóa đóng cắt như sau:
on, 0 off. Lúc này ta s
37. 27
Hình 3.2 ngh n nhánh
Mô hình khóa đóng cắt của bộ ịch lưu ba pha bố
T , ta c
ừ sơ đồ ó được phương trình điện áp như sau:
. s
bu s s
di
V V Ri L
dt
= + + [3.1]
cf
.
.
.
a
af a buA
b
bf b buB
c
c buC
di
V i R L V
dt
di
V i R L V
dt
di
V i R L V
dt
= + +
= + +
= + +
[3.2]
mà
af
bf
cf
.
.
.
g af
g bf
g cf
V V d
V V d
V V d
=
=
=
[3.3]
Trong đó daf, dbf, dcf là tỷ ố điề ế
s u ch các nhánh van .
[3]
Giả ế ầ ố ể ạch cao hơn nhiề ớ ầ ố cơ bả ỏ
thi t t n s chuy n m u so v i t n s n và b qua
các thành ph n ký sinh trong m g n sóng c n áp và dòng
ầ ạch điện do đó độ ợ ủa điệ
điện là không đáng kể. Ta s áp d
ẽ ụng phương pháp trung bình phầ ử đóng cắt để
n t
l p ra mô hình trung bình tín hi u l n t t hình 3.2 v i gi
ậ ệ ớ ừ mô hình khóa đóng cắ ớ ả
thiế ồn đầ ồn điện lý tưởng có độ ớ
t ngu u vào DC là ngu l n là Vg. Từ đó ta có mô
hình trung bình tín hi u l n trên h t ABC (hình 3.3).
ệ ớ ệ ọ ộ
a đ
38. 28
Hình 3.3 Mô hình trung bình tín hi u l n trên h t ABC
ệ ớ ệ ọ ộ
a đ
n d u ra c a t
Các phương trình vi phân mô tả dòng điệ ẫn và điện áp đầ ủ ụ điện
trong mô hình mạch điện như sau:
g
a n n AG
af
g
b n n BG
bf
g
c n n CG
cf
V
di L di V
d
dt L dt L L
V
di L di V
d
dt L dt L L
V
di L di V
d
dt L dt L L
= + −
= + −
= + −
[3.4]
Trong đó 0
a b c n
I I I I
+ + + = [3.5]
1
AG a LA
BG b LB
CG c LC
V I I
d
V I I
dt C
V I I
= −
[3.6]
Trong đó ILA, ILB, ILC n t các pha a,b,c.
là dòng điệ ải ở
Nguồ ụ ộ
n dòng DC ph thu c Ir l n:
có độ ớ
Ir = an bn cn
d d d
T
a b c
I I I [3.7]
•Phương pháp chuyể ệ ụ ọ ộ ụ ậ ể ệ ọa độ
n h tr c t a đ áp d ng ma tr n chuy n h t T 4:
Phép bi o t t abc sang t
ến đổi nghị ả
ch đ ừ ọ ộ
a đ ọ ộ
a đ aq0: [3.8]
39. 29
0
T
d q
X X X
= T4.
T
a b c
X X X
Với:
T4 = 2
3
2 2
cos( ) cos( ) cos( )
3 3
2 2
sin( ) sin( ) sin( )
3 3
1 1 1
2 2 2
t t t
t t t
− +
− − − − +
[3.9]
Phép bi o t t dq0 sang t
ến đổi nghị ả
ch đ ừ ọ ộ
a đ ọ ộ
a đ abc:
T
a b c
X X X = T4
-1
. 0
T
d q
X X X
[3.10]
Với
T4
-1
=
cos( ) sin( ) 1
2 2
cos( ) sin( ) 1
3 3
2 2
cos( ) sin( ) 1
3 3
t t
t t
t t
−
− − −
+ − +
[3.11]
Áp d ng bi
ụ ến đổi Park cho công thức điện áp, chúng ta có điện áp tụ điện đầu
ra theo tọ ộ dq0 đượ
a đ c biể ị như
u th sau:
0
T
d q
V V V
= T4
T
AG BG CG
V V V [3.12]
Dòng điệ ọ ộ
n trong t a đ dq0:
0
T
d q
I I I
= T4
T
a b c
I I I
[3.13]
Dòng tả ọa độ
i trong t dq0:
T
Ld Lq Lo
I I I
= T4
T
La Lb Lc
I I I
[3.14]
T s u ch nhanh van
ỷ ố điề ế
0
T
d q
d d d
= T4
T
af bf cf
d d d
[3.15]
40. 30
Mô hình tín hi u l n c a bi n t n trong t dq0 có th
ệ ớ ủ ế ầ ọa độ ể thu đượ ằ
c b ng
cách áp d a
ụ ậ ến đổ
ng ma tr n bi i tọa độ ả ế ủ
T4 cho c hai v c [3.4], [3.6], [3.7]
T4
T
n n n
I I I =
0 0 3
T
o
I
− [3.16]
1
0
4
4 4 0
dq
abc
dq
dX
dX dT
T T X
dt dt dt
−
= +
và
1
4
4
0 0
0 0
0 0 0
dT
T
dt
−
−
=
[3.17]
Mô hình trong hệ ọ ộ dq0 như sau:
t a đ
d
dt
0
d
q
I
I
I
= VgG
0
d
q
d
d
d
+ G
0
d
q
V
V
V
+
0
d
q
I
I
−
[3.18]
d
dt
0
d
q
V
V
V
=
0
d
q
V
V
−
+
1
C
0
d
q
I
I
I
-
Ld
Lq
Lo
I
I
I
[3.19]
Trong đó: G =
1
0 0
1
0 0
1
0 0
3 n
L
L
L L
+
Ip = 0
3 3
3
2 2
d q
d d d
0
T
d q
I I I
[3.20]
•Cuố ệ ớ ệ ọ ộ
i cùng ta có mô hình tín hi u l n trên h t a đ dq0:
41. 31
Hình 3.4 Mô hình tín u l n trên h t dq0
hiệ ớ ệ ọa độ
Hình 3.5 kh u khi n h ng
Sơ đồ ố ề
i đi ể ệ thố
3.1.2 Mô hình tín hi u nh
ệ ỏ
Ở ạ ậ ến điệ ẽ
tr ng thái xác l p, các bi n áp s có giá trí :
[4]
0
T
d q
V V V
= ln_ 0 0
T
pk
V
[3.21]
42. 32
Cho các biến đạ ằ
o hàm b ng không ( X
•
= 0) ta sẽ tìm được giá tr xác l p c
ị ậ ủa
các tín hiệu:
0
d
q
I
I
I
=
Ld
Lq
Lo
I
I
I
+Vln_pk
0
0
C
[3.22]
0
d
q
D
D
D
=
1
g
G
V
−
. d
dt
Ld
Lq
Lo
I
I
I
+
g
L
V
0
Ld
Lq
I
I
−
+
ln_ pk
g
V
V
2
1
0
0
LC
−
[3.23]
V i cân b thành:
ới tả ằng phương trình [3.23] trở
0
d
q
D
D
D
=
g
L
V
0
Ld
Lq
I
I
−
+
ln_ pk
g
V
V
2
1
0
0
LC
−
[3.24]
Tuyến tính hóa quanh điể ệ ằ ớ ến độ ỏ
m làm vi c cân b ng v i các bi ng nh : x = x̂
+ X ta sẽ ệ ỏ
có mô hình tín hi u nh AC
Hình 3.6 Mô hình tín hi u nh trên h t dq0
ệ ỏ ệ ọa độ
Trong đó:
Gd = 3 ˆ
ˆ
( )
2
d d d d
D I d I
+ [3.25]
43. 33
Gq = 3 ˆ
ˆ
( )
2 q q q q
D I d I
+ [3.26]
Go = 3 ˆ
ˆ
( )
2 o o o o
D I d I
+ [3.27]
3.2 C n
ấu trúc điều khiể
Yêu c u cho b u khi m b n áp cho t ng
ầ ộ điề ển: Đả ảo bù được điệ ải trong trườ
h p x y ra s c bi n áp ng n h n
ợ ả ự ố ến động điệ ắ ạ
V i yêu c ra, b u khi n áp s có m t m u khi
ớ ầu đề ộ điề ển điệ ẽ ộ ạch vòng điề ển
điện áp s d ng b
ử ụ ộ điều khi n lead- k t h p v i b
ể lag ế ợ ớ ộ điều khi n PI
ể . Nhận xét r ng
ằ
vòng điề ể
u khi n này ch m b u khi
ỉ đả ảo điề ển đượ ầ ứ ự
c thành ph n th t thu n áp
ận điệ
t i theo yêu c u. nâng cao ch u khi n, xu t s d ng thêm
ả ầ Do đó, để ất lượng điề ể đề ấ ử ụ
m t tín hi
ộ ệu feed forward điện áp lưới để c ng vào tín hi
ộ ệu điều khi n, tín hi u này
ể ệ
s giúp bù thành ph n th t ngh ch khi có s s t áp không cân b
ẽ ầ ứ ự ị ự ụ ằng trên lưới. Ở
đây hệ ố ế ạ ẽ đượ ọ ằ ị ả ỉ ố ế
s khu ch đ i K s c ch n b ng ngh ch đ o t s bi n áp.
Hình 3.7 C u khi n áp
ấu trúc vòng điề ển điệ
Nhậ ằng đặc tính đối tượng dòng điện và điệ ầ ố ắ
n xét r n áp có cùng t n s c t,
n u thi t k
ế ế ế điều khi n theo ki u
ể ể thông thường, v i m
ớ ạch vòng dòng điện bên trong
m n áp thì m ch vòng bên trong ph i có t
ạch vòng điệ ạ ả ốc độ đáp ứng nhanh hơn
m ch vòng bên ngoài. N v y ta ph i hi sinh t
ạ hư ậ ả ốc độ đáp ứng c a m n
ủ ạch vòng điệ
áp bên ngoài. Vì v y, thay vì thi t k ki ng, ta s s d
ậ ế ế ểu thông thườ ẽ ử ụng vòng điều
khi n feedforward cho m n. Khi giá tr t quá m
ể ạch vòng dòng điệ ị dòng điện vượ ức
cho phép u khi n s n t v
, khi đó vòng điề ển dòng điệ ẽ tác động để đưa dòng điệ ải ề
l i m c cho phép. B u khi n dùng b u khi n t l P
ạ ứ ộ điề ể ở đây sẽ ộ điề ể ỉ ệ để có được
đường “đặ I” như hình 3.
c tính máy xúc U- 8.
44. 34
Hình 3.8 c tính U-I c bù ngh
Đặ ủa bộ ịch lưu 3 pha 4 nhánh
B u khi n feedforward b o v quá dòng s là khâu khu i h s
ộ điề ể ả ệ ẽ ếch đại vớ ệ ố
như sau:
Kp = Uđm/(1.2Iđm)
Cu c c u khi hi hình 3.9:
ối cùng ta thu đượ ấu trúc điề ển như được thể ện ở
Hình 3.9 C u khi n trên h t dq0
ấu trúc điề ể ệ ọ ộ
a đ
Sơ đồ điề ể ẽ ồ
u khi n s bao g m:
- H n áp trên h ng ba pha hi n t i và x lý, tính toán, phân
ệ thống đo điệ ệ thố ệ ạ ử
tích tố ộ ủa vector điệ
c đ góc c n áp.
45. 35
- Hệ thống đo dòng điện trên h ng ba pha hi n t i và x lý, tính toán, phân
ệ thố ệ ạ ử
tích tố ộ ủa vector điệ
c đ góc c n áp.
- i h n.
Khối giớ ạ
- n t t h t A-B-C sang h t dq0.
Khối chuyể ọ ộ
a đ ừ ệ ọ ộ
a đ ệ ọ ộ
a đ
- i Set t giá tr mong mu n, bao g m giá tr mong mu n
Khố point đặ ị ố ồ ị biên độ ố
c n áp ra cho thành ph n th t n và giá tr b ng 0 cho thành ph n th t
ủa điệ ầ ứ ự thuậ ị ằ ầ ứ ự
ngh ch và th t không.
ị ứ ự
- B u khi n PI, b u khi n leadlag.
ộ điề ể ộ điề ể
- u feedforward giá tr ng vào tín hi u khi n.
Tín hiệ ị điện áp lưới cộ ệu điề ể
- i chuy i các giá tr c v t - - c U
Khố ển đổ ị có đượ ề ọa độ α β γ để đượ α, Uβ, Uγ và
tọa độ A-B-C để được Uaf, Ubf, Ucf để đưa vào tính toán xung mở van cho b ngh ch
ộ ị
lưu.
- t toán SVM 3D.
Khối thuậ –
- t n áp.
Khối nghịch lưu ba pha bốn nhánh van để ạo điệ
Điề ạ ế ủa phương pháp này là phả ị ể ệ
u h n ch c i d ch chuy n tín hi u 1/4 chu kì
t n s n nên s t u khi n không th ph n ng
ầ ố cơ bả ẽ ạo nên độ trễ, có nghĩa là bộ điề ể ể ả ứ
v i b t kì thay i nào trong h ng m t cách ngay l p t c do b 1/4 chu kì.
ớ ấ đổ ệ thố ộ ậ ứ ị trễ
Do đó đáp ứng động c a b
ủ ộ điều khiển đã bị ảnh hưởng, đặc biệt là trong điều ki n
ệ
t .
ải nhẹ
3.3 Thi t k b u khi n áp trên mi
ế ế ộ điề ể ệ
n đi ền tần số
T mô hình tín hi u nh AC (hình 3.6) ta th y n u b qua thành ph n xen
ừ ệ ỏ ấ ế ỏ ầ
kênh thì mô hình tín hi u nh AC có th coi là ba b chuy i buck DC
ệ ỏ ể ộ ển đổ – DC.
Do đó, ta có thể ứ ụ ế ế ộ điề ể ộ ển đổ
ng d ng cách thi t k b u khi n cho b chuy i buck DC
– ấ ộ ạ như sau:
C
DC. u trúc b bù lead- d
lag có ng
Gc(s) = Kc
1
1
1
z L
p
s
s
s
+
+
+
[3.28]
46. 36
Trong đó, z
và p
được xác đị ức xác đị ầ ố điể
nh qua công th nh t n s m không
và điể ự ủ ộ bù dướ
m c c c a b i đây và L
s n b ng
ẽ được chọ ằ
20
c
f
.
1 sin
1 sin
1 sin
1 sin
z c
p c
f f
f f
−
=
+
+
=
−
[3.29]
Khi b qua tích các tín hi u nh và nhi u c a ngu n DC, ta có hàm truy
ỏ ệ ỏ ễ ủ ồ ền
đố ợng kênh d,q,0 như sau:
i tư
Gdq(s) =
( )
3 2
( )
g n
n n
V L s R
CLL s CLRs L L s R
+
+ + + +
[3.30]
Go(s) =
( )
3 2
( 3 ) ( 3 ) ( 4 )
g n
n n n n
V L s R
C L L L s C L L Rs L L s R
+
+ + + + + +
[3.31]
V i b c thêm vào hàm truy ng [3.30] [3.31], b bù s
ớ ộ bù đượ ền đối tượ – ộ ẽ
đượ ế ế ề ộ bù có độ ự ữ
c thi t k sao cho hàm truy n sau khi thêm b d tr pha là 550
. Để
đạt đượ ụ
c m c tiêu này hoàn thoàn ph thu c vào pha c
ụ ộ ủa bộ bù đượ ế ế ố
c thi t k , m i
quan h gi a pha b u ch nh và d pha c a hàm truy
ệ ữ ộ điề ỉ ự trữ ủ ền đạt đối tượng được
thể ệ ứ
hi n theo công th c sau:
( ) ( )
0
180
c c
c PM vd
arcG j arcG j
= =
= − + − [3.32]
3.3.1 Tính toán b n kênh d-q
ộ điều khiể
Như đã nêu ở trên, ta sẽ chọn độ dự trữ pha và fL lần lượt là 550
và fc/20. Dựa
theo thông số đã tính toán ta có đồ ị ủ
th bode c a hàm truyền Gqd(s) như sau:
47. 37
Hình 3.10 bode hàm n G
Đồ thị truyề qd(s)
T hình 3.9 ta th d pha hi có 0.000814
ừ đồ thị ấy độ ự trữ ện đang chỉ 0
và t n s
ầ ố
c t x p x 95 kHz. Ta thi t k b u khi d
ắ ấ ỉ ế ế ộ điề ển sao cho độ ự trữ pha nâng lên được
550
.
Với 0
55
PM
= và độ ự ữ ền đạ
d tr pha hàm truy t là 0
0.00152
DT
= nên pha bộ
điề ể ẽ
u khi n s là 0
54.99848
= , thay s vào công th
ố ức [3.29] ta sẽ có:
3.1533 kHz
31.713 kHz
z
p
f
f
=
=
Kc sẽ được tính theo công th c sau:
ứ
1
1* 2
mag mag
(Trong đó mag1 và mag2 là
độ ự ữ ủa đối tượ ộ điề ển và đượ ẽ
d tr pha c ng, b u khi c tính thông qua hàm matlab s
đượ ắ ế ở ầ ụ ụ
c nh c đ n ph n ph l c). Theo tính toán ta có Kc = 0.1392
Đồ ị ủ ố ợ ộ điề ể
th bode c a đ i tư ng sau khi có b u khi n:
48. 38
Hình 3.11 th bode sau khi có b u khi n c a kênh d-q
Đồ ị ộ điề ể ủ
Ta thấy độ ự
d trữ pha đạt được là 52,10
(đạt yêu c u thi t k ). Vì v y ta s s
ầ ế ế ậ ẽ ử
d ng b u khi ng.
ụ ộ điề ển trên để mô phỏ
3.3.2 Tính toán b n kênh 0
ộ điều khiể
Tương tự ẽ đồ ị ủ ề
ta s có th bode c a hàm truy n G0(s):
Hình 3.12 bode hàm truy n G
Đồ thị ề o(s) khi không có bộ điề ể
u khi n
Ta th d pha có 0,00649
ấy độ ự trữ 0
và t n s c t là 47 kHz. Ta s d
ầ ố ắ ẽ nâng độ ự
trữ pha lên 550
nh b u khi n,
ờ ộ điề ể ta có:
49. 39
3.1532 kHz
31.714 kHz
0.5584
z
z
c
f
f
K
=
=
=
Hình 3.13 Hàm truy ng kênh 0 sau khi có b u khi n
ền đố ợ
i tư ộ điề ể
Ta thấy độ ự
d trữ pha đạt được là 52,10
(đạt yêu c u thi t k ). Vì v y ta s s
ầ ế ế ậ ẽ ử
d ng b u khi ng.
ụ ộ điề ển trên để mô phỏ
51. 41
CHƯƠNG IV: MÔ PHỎ Ệ Ố
NG H TH NG TRÊN MATLAB
4.1 Gi n m m mô ph ng Matlab
ới thiệu về phầ ề ỏ
Matlab là ph n m m ph c v
ầ ề ụ ụ thiế ế
t k mô ph ng quen thu
ỏ ộc đối với kĩ sư điều
khi n t ng hóa. Ph n m m cung c p ng c n thi t cho mô ph ng h
ể – ự độ ầ ề ấ môi trườ ầ ế ỏ ệ
thố ồ ậ ợ ụ tính toán, đồ ọa 2D, 3D. Đây cũng là phầ
ng bao g m t p h p các công c h n
m m có th l ng Matlab ngày càng
ề ể ập trình được, đặc điểm này làm cho môi trườ
trở nên phong phú.
Simulink là phần m m ho
ề ạt động trong môi trường Matlab, chuyên dùng cho
vi c mô hình hóa, mô ph ng và phân tích h ng. Có th s d ng công c này
ệ ỏ ệ thố ể ử ụ ụ
cho việ ỏ ế ến…. trong miề ục hay gián đoạ
c mô ph ng tuy n tính, phi tuy n liên t n.
Plecs là m t toolbox làm vi ng Simulink trong
ộ ệc tương thích với môi trườ
Matlab. Tookbox này cung c i dùng s d n v n t công
ấp cho ngườ ử ụng thư việ ề điệ ử
suất và hệ truyền độ ấ
ng r t phong phú, d dàng mô ph ng mô hình v
ễ ỏ ật lý đối tượng
sau đó áp dụ ật toán đã đượ ựng để điề ển mô hình này. Điề
ng thu c xây d u khi u này
cho phép vi c mô hình hóa g i th . Lu s d ng các công c
ệ ần vớ ực tế ận văn này sẽ ử ụ ụ
nêu trên để mô phòng hệ thống bù điện áp 3 pha s d ng c u trúc ngh
ử ụ ấ ịch lưu 3 pha
4 nhánh.
4.2 Mô ph u trúc h
ỏng cấ ệ thống
ng b n áp v
Xây dung mô hình mô phỏ ộ bù điệ ới:
- t nh m
Công suất phụ ả ị
i đ ức 10KVA
- nh m c 311V, t 50Hz
Nguồn áp 3 pha điện áp đị ứ ần số
- T i RL, Diode
ả
- Điện áp đầu ra THD <3% (đố ớ ả
i v i t i cân bằng), <5% (đố ớ
i v i t i phi tuy n
ả ế
và không cân b ng)
ằ
- n áp 3 pha còn 70%: >90%
Khả năng bù khi xảy ra lõm điệ
- n áp 1 pha còn 50%: >90%
Khả năng bù khi xảy ra lõm điệ
- n áp 1 pha m c 115%: 100%
Khả năng bù khi lồi điệ ở ứ
Toàn bộ ấ ộ bù điện áp 3 pha như sau:
c u trúc b
52. 42
Hình 4.1 C u trúc b n áp
ấ ộ bù điệ
4.2.1 C u trúc b u khi n
ấ ộ điề ể
Hình 4.2 C u trúc b u khi n
ấ ộ điề ể
u khi n có c n
Khối điề ể ấu trúc như hình 4.2, trong đó các thông số như điệ
áp lưới (V_abc_grid), điệ ải (V_abc_load) và dòng điện điề ế
n áp t u ch
(I_modulation) sẽ được đưa vào khố ần điệ
i phân tích thành các thành ph n áp trên
53. 43
h t a vào b u khi n. ng th c góc pha c
ệ ọa độ dq0 để đư ộ điề ể Đồ ời tính đượ ủa lưới
điện. (Hình 4.3)
Hình 4.3 Phân tích thành ph n áp trên h t dq0
ần điệ ệ ọ ộ
a đ
Các thành ph c phân tích trên h t dq0 s
ần điện áp sau khi đượ ệ ọa độ ẽ được
đưa vào bộ điề ể ồ ộ điề ể ộ điề ể
u khi n bao g m các b u khi n PI, leadlag, b u khi n feed
forward điệ dòng điệ ớ ạ ớ ố
n áp- n và các câu gi i h n cùng v i khâu ch ng bão hòa tích
phân. Các tín hi u sau chuy c so sánh v i các giá tr t c n áp và
ệ ển đổi đượ ớ ị đặ ủa điệ
dòng điệ ừ đó tính ra giá trị ệu điề ể ệu điề ển đượ
n t tín hi u khi n. Các tín hi u khi c
chuyể ề ệ ọa độ αβγ rồi đưa vào khố ệ ố điề ế
n v h t abc và i tính toán ra các h s u ch
vector không gian.
55. 45
4.2.2 C u trúc m ch l c
ấ ạ ự
Hình 4.5 C u trúc m ch l c
ấ ạ ự
56. 46
C u trúc m c bao g
ấ ạch lự ồm:
- B u 3 pha t n áp DC c p cho b ngh
ộ chỉnh lưu cầ ạo điệ ấ ộ ịch lưu
- B ngh
ộ ịch lưu 3 pha 4 nhánh
- M C
ạch lọc L
- B 3 bi p
ộ ến áp đối tiế
- T n tr i phi tuy n Diode.
ải thuầ ở R, tải cảm RL, tả ế
Thông số ỏ
mô ph ng:
- n c u ra:
Tính cuộ ảm lọc đầ
Dòng điện đầu ra Io =
0
3.
P
U
=
10000
3.220
= 15,15 (A)
Biên độ ả
dòng t i Iom = Io 2 = 21,43 (A)
L y s n s n b ng 10% U
ấ ụt áp tại tầ ố cơ bả ằ o, ta có:
ULf = I0.XLf = 0,1.U0 = 0,1.220 = 22 (V)
X Lf =
22
15.15
= 1,45 Ω => Lf = 4.615 (mH)
n L
Chọ f = 4.5(mH)
- Tính t l u ra:
ụ ọc đầ
Chọ ầ ố ắ
n t n s c t mạch lọ ằ ầ ầ ố
c LC b ng 0,6 l n t n s phát xung:
ωCL = 0,6.ω s = 0,1.2.3,14.10000 = 3768 (rad/s)
Cf = 2
1
.
f CL
L
= 3 2
1
4,5.10 .3768
−
= 15,7 (uF)
Chọn Cf là 15 uF
4.3 K t qu mô ph
ế ả ỏng
4.3.1 Trườ ợ lõm điệ
ng h p n áp
Giả thiết, điện áp trên pha A b s
ị ụt 100V, pha B s 100V, và pha C s
ụt ụt 50V
57. 47
a) ng h p t i thu n tr R = 100R cân b
Trườ ợ ả ầ ở ằng
Hình 4.6 i trên h t dq0
Điện áp lướ ệ ọ ộ
a đ
Hình 4.7 n áp t i sau bù trên h t dq0
Điệ ả ệ ọa độ
V i t i thu n tr , khi có hi ng bi n áp x y ra, các thành
ớ ả ầ ở ện tượ ến thiên điệ ả
ph n dq0 s x y ra hi ng, các thành ph n dq0
ầ ẽ ả ện tượng giao động. Khi có bù tác độ ầ
58. 48
trở ề ị ề ớ ầ ằ ị điện áp đị ứ
v giá tr 1 chi u v i thành ph n d b ng giá tr nh m c và các thành
ph u b ng 0.
ần q 0 đề ằ
Hình 4.8 Tín hi u sau b u khi n
ệ ộ điề ể
Hình 4.9 n áp DC Bus
Điệ
59. 49
Hình 4.10 n áp sau b ng h p s
Điện áp lưới và điệ ộ bù trườ ợ ụt áp 1 pha
Hình 4.11 n áp sau b ng h p s
Điện áp lưới và điệ ộ bù trườ ợ ụt áp 2 pha
Hình 4.12 n áp sau b ng h p s
Điện áp lưới và điệ ộ bù trườ ợ ụt áp 3 pha
ng c a b bù là t t, v i các bi ng h p
Hoạt độ ủ ộ ố ớ ến thiên điện áp trong các trườ ợ
s n sút 3 pha. Giá tr n áp sau bù th a mãn yêu c t ra v
ụt 1 pha đế ị điệ ỏ ầ ặ
u đ ề biên độ
và t n s .
ầ ố
60. 50
b) ng h p t i phi tuy n (c u diode)
Trườ ợ ả ế ầ
Hình 4.13 n áp t i sau bù trên h t dq0
Điệ ả ệ ọ ộ
a đ
Hình 4.14 u sau b u khi n
Tín hiệ ộ điề ể
i v i t i phi tuy n, t l các sóng hài b c cao su t hi n nhi
Đố ớ ả ế ỷ ệ ậ ấ ệ ều, do đó các
tín hiệu điện áp bù trên h t
ệ ọa độ dq0 không thể đạt giá tr 1 chi
ị ều như mong muốn.
Tín hiệ ộ điề ển giao độ ổn đị
u b u khi ng không nh.
61. 51
Hình 4.15 n áp sau b ng h p s t áp 1 pha
Điện áp lưới và điệ ộ bù trong trườ ợ ụ
Hình 4.16 n áp sau b ng h p s t áp 2 pha
Điện áp lưới và điệ ộ bù trong trườ ợ ụ
Hình 4.17 n áp sau b ng h p s t áp 3 pha
Điện áp lưới và điệ ộ bù trong trườ ợ ụ
Do các sóng hài b c cao su t hi n nên vi n áp c a h ng ho
ậ ấ ệ ệc bù điệ ủ ệ thố ạt
động không đượ ố ện tượng méo đỉnh điệ ấ ệ ẫn đả
c t t, hi n áp xu t hi n, tuy nhiên v m
b và t n s n áp.
ảo biên độ ầ ố cho điệ
62. 52
4.3.2 ng h p l
Trườ ợ ồi điện áp
n áp trên pha A b 50V
Giả thiết, điệ ị tăng
a) ng h p t i thu n tr R = 100R cân b
Trườ ợ ả ầ ở ằng
Hình 4.18 u sau b u khi n
Tín hiệ ộ điề ể
Hình 4.19 n áp sau b ng h p quá áp 1 pha
Điện áp lưới và điệ ộ bù trườ ợ
ng h t ng t, h ng v m b o vi c cân b ng
Trườ ợp quá áp 1 pha độ ộ ệ thố ẫn đả ả ệ ằ
điện áp đầu ra đạ ị ố
t giá tr mong mu n.
63. 53
b) ng h p t i phi tuy n (c u diode)
Trườ ợ ả ế ầ
Hình 4.20 u sau b u khi n
Tín hiệ ộ điề ể
Hình 4.21 n áp sau b ng h p quá áp 1 pha
Điện áp lưới và điệ ộ bù trong trườ ợ
i v i t i phi tuy ng h p s t áp, h ng v n có th bù
Đố ớ ả ến, cũng như trườ ợ ụ ệ thố ẫ ể
đượ ề biên độ ện tượng méo đỉ ể ỏ
c v , tuy nhiên hi nh là không th tránh kh i
64. 54
CHƯƠNG V: MÔ HÌNH THỰ Ệ
C NGHI M
5.1 t k
Thiế ế phần cứng
V i các ph n thi t k
ớ ầ ế ế như đã mô phỏng, ph n c ng s ph i có các ph
ầ ứ ẽ ả ần tương
ứng để đáp ứng đượ ầ ụ ủ ế ế ầ ứ ồ
c yêu c u. M c tiêu c a thi t k ph n c ng bao g m:
- m u khi n s d u khi n Dspic 33CH512MP508.
Thiết kế ạ ề
ch đi ể ử ụng vi điề ể
- m ng ph n h .
Thiết kế ạch đo lườ ả ồi tín hiệu tương tự
- u khi n IGBT.
Thiết kế driver điề ể
- m c van IGBT.
Thiết kế ạch lự
5.1.1 i thi u khi n Dspic33CH512MP508
Giớ ệu vi điề ể
Hình 5.1 u khi n Dspic33CH512MP508
Vi điề ể
u khi u khi n tín
Vi điề ển Dspic33CH512MP508 (Hình 5.1) là dòng vi điề ể
hi u s h m i (DSC) c a Microchip có 2 lõi 16bit 90 & 100 MIPS v i DSP
ệ ố thế ệ ớ ủ ớ
tích h p và các thi t b ngo i vi nâng cao trên chip. Các DSC này cho phép thi
ợ ế ị ạ ết
k các h u khi n u su t cao, chính xác, ti ng
ế ệ thống điề ển độ g cơ hiệ ấ ết kiệm năng lượ
hơn, vậ ổ ọ động cơ. Chúng có thể ử ụng để điề
n hành êm ái và kéo dài tu i th s d u
khi n các b ngu n chuy n m
ể ộ ồ ở chế độ ể ạch như AD/DC, DC/DC, UPS và PFC,
cung c p kh u khi n k t s chính xác cao c a Buck, Boost,
ấ ả năng điề ể ỹ thuậ ố ủ
65. 55
Flyback…và các mạ ồn để đạ ệ ất năng lượ ấ ể
ch ngu t hi u su ng cao nh t có th . Các
thi t b
ế ị này cũng lý tưở ề ứ ụng đa năng và hiệ ấ
ng cho nhi u ng d u su t cao.
M thông s n c u khi n:
ột số ố cơ bả ủ ề
a vi đi ể
- n áp ho ng 3V 3.6V
Điệ ạ ộ
t đ –
- 2 lõi ho p v 90MIPS và 100MIPS
ạt động độc lậ ới tố ộ
c đ
- H 20 kênh PWM, v 250ps
ỗ trợ ới tố ộ
c đ
- 4 module ADC 12bit
- H giao ti
ỗ trợ ếp UART, SPI, CAN….
5.1.2 Thi t k m n và m ch l c
ế ế ạch điều khiể ạ ự
a) M u khi n
ạ ề
ch đi ể
Hình 5.2 M u khi n
ạ ề
ch đi ể
M u khi c thi t k s d ng ngu
ạch điề ển đượ ế ế ử ụ ồn đầu vào 5V, sau đó qua bộ
chuy ch
ển đổ ồ ố ấp cho vi điề ể . Vi điề ể ử ụ ạ
i ngu n xu ng 3.3V c u khi n u khi n s d ng th
anh ngo i 20Mhz. Các I/O ngo u khi n các m ch thi t b
ạ ại vi để điề ể ạ ế ị như: 8 kênh
66. 56
PWM, 16 chân Analog input, 1 c ng giao ti p UART hi n th u
ổ ế ể ị và các phím điề
khi n.
ể
b) M ch Driver và m ch IGBT
ạ ạ
Hình 5.3 M ch Driver và m ch IGBT
ạ ạ
Tính toán bộ ịch lưu dùng van IGBT
ngh
Theo hướ ẫ ế ế điệ ử ất, ta tính toán được điệ ự ạ
ng d n thi t k n t công su n áp c c đ i
đặt lên van là:
max
2 3 2 3
.U .400 1131
2 2 0.75
v DC
U V
q
= = =
Tính toán dòng điện trung bình qua van:
2 2*10
*(1 ) (1 ) *(1 0.75) 12.37
2 2 2
m dm
v
I I
I q q A
= + = + = + =
Trong đó q là hệ ố ến điệ
s bi u (0 < q < 0.886)
V y yêu c n van là
ậ ầu để chọ
1131
12.37*4 49.48
vdm
vdm
U V
I A
=
= =
67. 57
Ta ch n van IGBT c a hang Tosiba có mã s n ph m là MIG75Q7CSAOX
ọ ủ ả ẩ
v i các thông s c cho b i nhà s n xu c 1200V, dòng
ớ ố đượ ở ả ất như sau: Điện áp ngượ
điệ ả
n t i 75A.
Tính toán thiế ế ạch Driver điề ể
t k m u khi n van IGBT
Do yêu c u c ch l m b o tính cách ly gi a các tín hi u
ầ ủa mạ ực là phải đả ả ữ ệu điề
khi o không x y ra s c ng n m
ển các van IGBT để đảm bả ả ự ố ắ ạch giữa các IGBT có
anot chung nên ta ph i thi t k tám b module riêng bi u khi n tám van
ả ế ế ộ ệt để điề ể
IGBT. Do ph i riêng bi t và cách ly nên m i module ph i có ngu n nuôi riêng nên
ả ệ ỗ ả ồ
ta ph i thi t k m t b t o xung cho ngu n DC- u ch n áp t 24V
ả ế ế ộ ộ ạ ồ DC điề ỉnh điệ ừ
xu c p cho driver IGBT. Gi i pháp là s d ng IR2153 k t h p v i hai
ống 20V để ấ ả ử ụ ế ợ ớ
IRF640 ta t t o xung vuông t ng, nó có tác d ng
ạo được một mạ ẩy để
ch kéo đ ạ ự độ ụ
chia đôi điệ ớ ộ ộng xung điề ển đượ
n áp 24V DC vào thành xung ±12V v i đ r u khi c
b ng cách ph p tr và t t i chân RT và CT c
ằ ối hợ ở ụ ạ ủa IC
Hình 5.4 m o xung vuông
Sơ đồ ạch tạ
Sau khi đã có xung vuông ±12V, ta cho vào 8 biế ắ
n áp xung m c song song
v l vòng dây gi p và cu n th c p là 30 vòng/61 vòng,
ới tỷ ệ ữa cuộn sơ cấ ố ứ ấ trong đó
tách 16 vòng ra lấy 5V làm điể ảo. Như vậ ạ
m 0V y ta có m ch +15V và -5V.
Hình 5.5 m ch bi n áp xung
Sơ đồ ạ ế
68. 58
Cuố ế ế Driver điề ể ẽ ử ụ
i cùng là thi t k u khi n IGBT. Ta s s d ng Driver là IC
EXB840, nó có kh u khi n dòng lên t i 150A cho IGBT 600V và 75A
ả năng điề ể ớ
cho IGBT 1200V. IC cho phép th i gian tr n 1us ho
ờ ễ đóng cắt lên đế ặc ít hơn, tần
s t cho phép là 40kHz. V i thi t k bao g c tích h p cách
ố đóng cắ ớ ế ế ồm 15 chân, đượ ợ
ly quang cùng v i kh
ớ ả năng bảo v quá dòng. V u vào g m 3 chân ngu n -5V,
ệ ới đầ ồ ồ
0V, 15V và 2 chân xung PWM, cho đầ ế ố ớ ủ
u ra k t n i v i 3 chân c a IGBT.
Hình 5.6 m ch Driver
Sơ đồ ạ
69. 59
c) Mạ ỉnh lưu diode và DC Bus
ch Ch
Hình 5.7 M u 3 pha và DC bus
ạch chỉnh lưu cầ
M c thi t k v u vào 3 pha, s d ng c m bi xác
ạch đượ ế ế ới đầ ử ụ ả ến dòng điện để
định dòng đầu vào. Để tránh vi c t DC b n p quá nhanh d
ệ ụ ị ạ ẫn đến n t , ta s d ng
ổ ụ ử ụ
thêm tr n p t , m h n ch t n p t u và ch c s
ở ạ ụ ục đích để ạ ế ốc độ ạ ụ thời điểm đầ ỉ đượ ử
d ng trong th i gian ng n r t ra.
ụ ờ ắ ồi ngắ
Module c u ch n áp 1200V, dòng 75A
ầ ỉnh lưu chịu điệ
T DC bus bao g 8 t 3300uF
ụ ồm bộ ụ
70. 60
d) M u ra
ạch lọc đầ
Hình 5.8 M u ra.
ạch lọc LC đầ
5.2 K t qu c nghi m
ế ả thự ệ
Do hạ ế ề ặ
n ch v m t th i
ờ ận văn chỉ ừ ạ
i gian nên lu d ng l ở ệ ự ầ
vi c xây d ng ph n
m l c và m u khi n cho h nghi c ch bù
ạch ự ạch điề ể ệ thống mà chưa thử ệm đượ ế độ
điệ ủ ệ ố ệ ự ệ ỉ ừ ạ ở ụ ạo đượ
n áp c a h th ng. Vi c th c nghi m mô hình ch d ng l i m c tiêu t c
điện áp ba pha b ng b ngh
ằ ộ ịch lưu 3 pha 4 nhánh với tín hi u gi i l
ệ ả ập trong vi điều
khi n.
ể
Thử ệ
nghi m hệ ố ớ ầ ỉnh lưu là lướ ện ba pha, điệ
th ng v i đ u vào ch i đi n áp trên
DC bus đạt 530V, ta thu đượ ện áp điề ế ộ ịch lưu như sau:
c đi u ch sau b ngh
71. 61
Hình 5.9 o ra t b ngh
Điện áp 3 pha được tạ ừ ộ ịch lưu 3 pha 4 nhánh
72. CHƯƠNG VI: KẾ Ậ
T LU N
Luận văn thiế ế ộ bù điệ ử ụ ấ ịch lưu 3 pha 4 nhánh
t k b n áp s d ng c u trúc ngh
ứ ụ ệ ống điệ ặ ự ố ấ ổn định điệ ế ả
ng d ng trong các h th n hay g p các s c m t n áp. K t qu
mô ph ng Matlab/Simulink cho th y h c các yêu c t ra v
ỏ ấ ệ thống đáp ứng đượ ầu đặ ề
t phát hi n s c và th i gian kh c ph c s c ng dây truy n t i c
ốc độ ệ ự ố ờ ắ ụ ự ố trên đườ ề ả ủa
h ng. c xây d ng mô hình th c nghi l p
ệ thố Việ ự ự ệm chưa hoàn thiện nên chưa thể ắ
đặ ệ ống lên lưới để ử ệ
t h th th nghi m
73. TÀI LIỆ Ả
U THAM KH O
[1] Sakorn Po Ngam, The Simplified Control of Three phase four leg shunt
–
active Power Filter for Harmonics
[2] Isam Abdulbaqi, Modeling and analysis of a four leg inverter using space
vector pulse width modulation technique, Journal of Engineering and
Sustainable Development, February 2019
[3] Eyyup Demirkutlu, Output voltage control of a four leg inverter based three
phase ups by means of stationary frame resonant filter banks, A thesis
submitted to the graduate shool of natural and applied sciences of middle
east technical university, December 2006
[4] Gonzalo Carraasco, Control of a four leg converter for the operation of a
DFIG feeding stank alone Unbalanced loads, July 2015
[5] E.J.Acordi, A study of Shunt Active power filters applied to Three phase
four leg Wire systems, March 2012
[6] Mohammad Reza Miveh, Control techniques for three phase four leg
voltage source inverter in autonomous microgrid, May 2015
[7] I A Rudnev and Yu S Ermolaev, Control method of Three phase four leg
converter based on repetitive control, 2018