SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
Luan van bsnt y hue 2017
1. Trung Tâm Thông Tin - Thư Viện Trường Đại Học Y Dược Huế
Địa chỉ: 06 Ngô Quyền - Tp.Huế
Website: http://hcmp.edu.vn
STT Nhan đề Chuyên ngành
Ký hiệu
xếp giá
453
Nghiên cứu biến thế giải phẫu động mạch vành trên hình ảnh
chụp mạch số hóa nền / Lê Thị Trà Mi; Hướng dẫn khoa học:
TS. Nguyễn Sanh Tùng
Chẩn đoán hình ảnh
LV.BSNT
WN 424
2017
454
Nghiên cứu đặc điểmNghiên cứu đặc điểm hình ảnh cắt lớp vi
tính ở bệnh nhân tắc ruột / Nguyễn Văn Phương; Hướng dẫn
khoa học: TS. Lê Văn Ngọc Cường
Chẩn đoán hình ảnh
LV.BSNT
WN 425
2017
455
Đánh giá kết quả điều trị đục bao sau thể thủy tinh bằng Laser Nd:
YAG / Châu Việt Hòa; Hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Phan Văn
Năm
Nhãn khoa
LV.BSNT
WW 426
2017
456
Nghiên cứu đặc điểm siêu âm đường thông động tĩnh mạch tận
bên ở cẳng tay trên bệnh nhân suy thận mạn lọc máu chu kỳ /
Nguyễn Thị Phương Uyên; Hướng dẫn khoa học: PGS.TS.
Nguyễn Phước Bảo Quân
Chẩn đoán hình ảnh
LV.BSNT
WN 427
2017
457
Đánh giá kết quả điều trị dị hình vách ngăn có quá phát cuốn dưới
bằng phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn và cắt một phần cuốn dưới
/ Nguyễn Thị Ngân An; Hướng dẫn khoa học: TS.BS. Lê Thanh
Thái, BSCKII. Trần Phương Nam
Tai Mũi Họng
LV.BSNT
WV 428
2017
458
Đánh giá kết quả điều trị gãy cổ xương đùi ở người cao tuổi bằng
phẫu thuật thay khớp háng toàn phần / Nguyễn Thành Long;
Hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Văn Hỷ
Ngoại khoa
LV.BSNT
WO 429
2017
459
Nghiên cứu bệnh lý thần kinh ngoại biên ở bệnh nhân bị bệnh
thận mạn giai đoạn cuối / Phan Minh Tú; Hướng dẫn khoa học:
PGS.TS. Hoàng Bùi Bảo
Nội khoa
LV.BSNT
WJ 430
2017
460
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, một số nguyên
nhân của đái máu đại thể ở trẻ em / Nguyễn Thị Hoài Thu;
Hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Hoàng Thị Thủy Yên
Nhi khoa
LV.BSNT
WS 431
2017
DANH SÁCH LUẬN VĂN BÁC SĨ NỘI TRÚ NĂM 2017
LIBRAR
LIBRAR
R
LIBRARY AND INFORMATION CENTER
LIBRARY AND IN
R
LIBRARY AND INFORMATION CENTER
LIBRARY AND IN
R
LIBRARY AND INFORMATION CENTER
LIBRARY AND IN
R
LIBRARY AND INFORMATION CENTER
LIBRARY AND IN
R
TION CENTER
2. STT Nhan đề Chuyên ngành
Ký hiệu
xếp giá
461
Nghiên cứu đặc điểm giảm tiểu cầu trong các bệnh máu ở trẻ em /
Nguyễn Đình Tuấn; Hướng dẫn khoa học: PGS.TS.BS. Phan
Hùng Việt
Nhi khoa
LV.BSNT
WS 432
2017
462
Nghiên cứu độ bão hòa oxy máu qua mạch nảy và chỉ số tưới máu
trong viêm phổi nặng ở trẻ từ 2 tháng đến 5 tuổi / Châu Khiêm
Nguyện; Hướng dẫn khoa học: TS. BS. Trần Kiêm Hảo
Nhi khoa
LV.BSNT
WS 433
2017
463
Nghiên cứu giá trị của thang điểm QRISK2-2015 ở bệnh nhân
bệnh mạch vành đối chiếu với thang điểm WHO/ISH / Võ
Nguyễn Thùy Linh; Hướng dẫn khoa học: GS.TS. Huỳnh Văn
Minh
Nội khoa
LV.BSNT
WG 434
2017
464
Nghiên cứu nồng độ LDH máu ở trẻ sơ sinh bệnh lý / Huỳnh
Hữu Hoàng; Hướng dẫn khoa học: PGS.TS.BS. Tôn Nữ Vân Anh
Nhi khoa
LV.BSNT
WS 435
2017
465
Nghiên cứu biến chứng hạ Glucose máu ở bệnh nhân đái tháo
đường / Phan Văn Tiến; Hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn
Thị Nhạn
Nội khoa
LV.BSNT
WK 436
2017
466
Nghiên cứu huyết áp lưu động 24 giờ ở bệnh nhân tăng huyết áp
có dày thất trái / Trương Bảo Anh Thy; Hướng dẫn khoa học:
PGS.TS. Lê Thị Bích Thuận
Nội khoa
LV.BSNT
WG 437
2017
467
Đánh giá kết quả điều trị bệnh lý hoạt tử vô mạch chỏm xương
đùi bằng phương pháp thay khớp háng toàn phần không xi măng /
Nguyễn Xuân Vũ; Hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Văn
Hỷ
Ngoại khoa
LV.BSNT
WO 438
2017
468
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị
phẫu thuật gãy xương chính mũi đơn thuần / Trương Thế Anh;
Hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Tư Thế, BSCKII. Hồ
Mạnh Hùng
Tai Mũi Họng
LV.BSNT
WV 439
2017
469
Đánh giá kết quả điều trị các biến chứng do sử dụng thuốc chống
đông khánh Vitamin K sau phẫu thuật thay van tim cơ học / Lê
Tuấn Anh; Hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Lê Quang Thứu
Ngoại khoa
LV.BSNT
WG 440
2017
470
Nghiên cứu Holter điện tim 24 giờ và Test Atropine trong chỉ
định đặt máy tạo nhịp tim vĩnh viễn / Cù Nhật Quý; Hướng dẫn
khoa học: PGS.TS. Lê Thị Bích Thuận
Nội khoa
LV.BSNT
WG 441
2017
LIBRAR
LIBRAR
R
LIBRARY AND INFORMATION CENTER
LIBRARY AND IN
R
LIBRARY AND INFORMATION CENTER
LIBRARY AND IN
R
LIBRARY AND INFORMATION CENTER
LIBRARY AND IN
R
LIBRARY AND INFORMATION CENTER
LIBRARY AND IN
R
TION CENTER
3. STT Nhan đề Chuyên ngành
Ký hiệu
xếp giá
471
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cắt lớp vi tính đa dãy
trong chẩn đoán ung thư buồng trứng / Đoàn Xuân Biên; Hướng
dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Phước Bảo Quân
Chẩn đoán hình ảnh
LV.BSNT
WN 442
2017
472
Nghiên cứu Test da trong hen phế quản trẻ em / Phạm Thị Thu
Thúy; Hướng dẫn khoa học: PGS.TS.BS. Bùi Bỉnh Bảo Sơn
Nhi khoa
LV.BSNT
WS 443
2017
473
Nghiên cứu thông số DP/DT thất phải ở bệnh nhân tăng áp phổi
do hẹp van hai lá bằng phương pháp siêu âm Doppler Tim /
Nguyễn Quốc Thái; Hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Anh
Vũ
Nội khoa
LV.BSNT
WG 444
2017
474
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của viêm thanh
khí phế quản cấp ở trẻ em / Lê Thị Minh Nguyệt; Hướng dẫn
khoa học: PGS.TS.BS. Bùi Bỉnh Bảo Sơn
Nhi khoa
LV.BSNT
WS 445
2017
475
Nghiên cứu tình trạng suy dinh dưỡng ở trẻ dưới 5 tuổi bị bệnh
tim bẩm sinh / Doãn Thị Thu; Hướng dẫn khoa học: PGS.TS.BS.
Phan Hùng Việt
Nhi khoa
LV.BSNT
WS 446
2017
476
Nghiên cứu tình trạng suy dinh dưỡng cấp và thiếu máu thiếu sắt
ở trẻ viêm phổi từ 2 tháng đến 5 tuổi / Lê Thị Kim Dung; Hướng
dẫn khoa học: PGS.TS.BS. Nguyễn Thị Cự
Nhi khoa
LV.BSNT
WA 447
2017
477
Nghiên cứu bệnh tim đái tháo đường trên đối tượng đái tháo
đường Typ 2 / Phan Minh Trung; GS.TS. Nguyễn hải Thủy
Nội khoa
LV.BSNT
WK 448
2017
478
Nghiên cứu đặc điểm nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính ở trẻ em bẩm
sinh dưới 5 tuổi / Lê Thị Nam; Hướng dẫn khoa học:
PGS.TS.BS. Phan Hùng Việt
Nhi khoa
LV.BSNT
WS 449
2017
479
Nghiên cứu đặc điểm tổn thương thận cấp ở trẻ sơ sinh bệnh nặng
/ Phạm Võ Phương Thảo; Hướng dẫn khoa học: PGS.TS.BS.
Hoàng Thị Thủy Yên
Nhi khoa
LV.BSNT
WS 450
2017
480
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và sự tăng trưởng của trẻ sơ sinh
có cân nặng lúc sinh dưới 1500 gam / Hoàng Thị Duyên; Hướng
dẫn khoa học: TS.BS. Trần Thị Hoàng
Nhi khoa
LV.BSNT
WS 451
2017
481
Đánh giá kết quả điều trị trượt đốt sống thắt lưng bằng bắt vít
cuống cung kèm hàn xương liên thân đốt qua lỗ gian đốt sống /
Phạm Thanh Nhân; Hướng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Văn
Lượng
Ngoại khoa
LV.BSNT
WO 452
2017
LIBRAR
LIBRAR
R
LIBRARY AND INFORMATION CENTER
LIBRARY AND IN
R
LIBRARY AND INFORMATION CENTER
LIBRARY AND IN
R
LIBRARY AND INFORMATION CENTER
LIBRARY AND IN
R
LIBRARY AND INFORMATION CENTER
LIBRARY AND IN
R
TION CENTER
4. STT Nhan đề Chuyên ngành
Ký hiệu
xếp giá
482
Đánh giá kết quả điều trị sỏi thận bằng nội soi niệu quản với ống
soi cứng tán sỏi bằng laser / Trần Trọng Lực; Hướng dẫn khoa
học: PGS.TS. Nguyễn Khoa Hùng
Ngoại khoa
LV.BSNT
WJ 453
2017
483
Nghiên cứu hiệu quả điều trị duy trì thiếu máu bằng
Erythropoietin Alfa và Erythropoietin Alfa phối hợp với sắt
đường tĩnh mạch ở bệnh nhân lọc máu chu kỳ / Trần Ngọc Việt;
Hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Hoàng Viết Thắng
Nội khoa
LV.BSNT
WJ 454
2017
484
Đánh giá kết quả điều trị sỏi niệu quản bằng Tamsulosin kết hợp
kháng viêm Non Steroid / Mai Hoàng Dương; Hướng dẫn khoa
học: PGS.TS. Lê Đình Khánh
Ngoại khoa
LV.BSNT
WJ 455
2017
485
Nghiên cứu chỉ số Cornell/St chênh và vận tốc sóng mạch ở bệnh
nhân tăng huyết áp nguyên phát / Nghiêm Thị Hoài Thanh;
Hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Hoàng Anh Tiến
Nội khoa
LV.BSNT
WG 456
2017
486
Nghiên cứu giá trị tiên lượng biến cố tim mạch bằng thang điểm
Cadillac ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim ST chênh lên được can
thiệp động mạch vành qua da / Nguyễn Ngọc Quý; Hướng dẫn
khoa học: PGS.TS. Hoàng Anh Tiến
Nội khoa
LV.BSNT
WG 457
2017
487
Nghiên cứu tình trạng tuân thủ điều trị thuốc tại nhà theo thang
điểm Mmas - 8 và mức độ hài lòng điều trị theo thang điểm
Dmsat của bệnh nhân đái tháo đường Type 2 / Nguyễn Văn
Bằng; Hướng dẫn khoa học: TS. BS. Lê Văn Chi
Nội khoa
LV.BSNT
WG 458
2017
488
Nghiên cứu nồng độ AMH, Nội tiết sinh sản ở các trường hợp vô
sinh cơ hội chứng buồng trứng đa nang / Lê Viết Thắng; Hướng
dẫn khoa học: PGS.TS. Lê Minh Tâm
Sản phụ khoa
LV.BSNT
WP 459
2017
489
Nghiên cứu thiếu máu và đa hồng cầu ở bệnh nhân nam đợt cấp
bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính / Đỗ Hồng Sơn; Hướng dẫn khoa
học: PGS.TS. Lê Văn Bàng
Nội khoa
LV.BSNT
WH 460
2017
490
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tình trạng nhiễm
Helicobacter Pylori ở trẻ em bị đau bụng mạn / Lâm Lê Phương;
Hướng dẫn khoa học: TS.BS. Phạm Hoàng Hưng
Nhi khoa
LV.BSNT
WS 461
2017
491
Đánh giá kết quả điều trị bệnh nang ống mật chủ ở trẻ em bằng
phẫu thuật nội soi / Nguyễn Quý Quang; Hướng dẫn khoa học:
PGS.TS. Phạm Như Hiệp
Ngoại khoa
LV.BSNT
WO 462
2017
LIBRAR
LIBRAR
R
LIBRARY AND INFORMATION CENTER
LIBRARY AND IN
R
LIBRARY AND INFORMATION CENTER
LIBRARY AND IN
R
LIBRARY AND INFORMATION CENTER
LIBRARY AND IN
R
LIBRARY AND INFORMATION CENTER
LIBRARY AND IN
R
TION CENTER
5. STT Nhan đề Chuyên ngành
Ký hiệu
xếp giá
492
Đánh giá kết quả điều trị gãy đầu dưới xương quay bằng nẹp khóa
/ Nguyễn Văn Tâm; Hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Lê Nghi
Thành Nhân
Ngoại khoa
LV.BSNT
WE 463
2017
493
Nghiên cứu tình trạng viêm âm đạo do nấm candida trong thai kỳ,
một số yếu tố liên quan và kết quả điều trị / Nguyễn Nguyên
Phương; Hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Vũ Quốc Huy
Sản phụ khoa
LV.BSNT
WP 464
2017
494
Đánh giá kết quả sớm phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo
ngoài phúc mạc trong điều trị thoát vị bẹn ở bệnh nhân trên 60
tuổi / Nguyễn Chí Ngọc; Hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Phạm
Anh Vũ
Ngoại khoa
LV.BSNT
WI 465
2017
495
Đánh giá kết quả điều trị bệnh lý trĩ nội độ III - IV bằng phẫu
thuật triệt mạch trĩ / Nguyễn Hoàng; Hướng dẫn khoa học: Cố
PGS.TS. Nguyễn Văn Liễu, TS. Nguyễn Đoàn Văn Phú
Ngoại khoa
LV.BSNT
WI 466
2017
496
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ u màng não cạnh
các xoang tĩnh mạch trước và sau phẫu thuật / Ngô Minh Trí;
Hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Hoàng Minh Lợi
Chẩn đoán hình ảnh
LV.BSNT
WL 467
2017
497
Đánh giá kết quả phẫu thuật u lành tính thanh quản ở đối tượng
giáo viên / Hoàng Nguyễn Quang Nguyên, Hướng dẫn khoa
học: PGS.TS. Đặng Thanh, BSCKII. Lê Xuân Hiền
Tai Mũi Họng
LV.BSNT
WV 468
2017
498
Nghiên cứu một số triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng và các yếu
tố nguy cơ của hội chứng gan thận trên bệnh nhân xơ gan / Ngô
Thị Xuân An; Hướng dẫn khoa học: GS.TS. Hoàng Trọng
Thảng, PGS.TS. Hoàng Bùi bảo
Nội khoa
LV.BSNT
WI 469
2017
499
Nghiên cứu trị số siêu âm Doppler động mạch rốn và động mạch
não giữa thai nhi bình thường từ 38 đến 41 tuần / Trần Nguyên
Tuấn; Hướng dẫn khoa học: TS. Lê Lam Hương
Sản phụ khoa
LV.BSNT
WQ 470
2017
500
Nghiên cứu điều trị thủng ổ loét dạ dày - tá tràng bằng phẫu thuật
nội soi một cổng / Đặng Như Thành; Hướng dẫn khoa học:
PGS.TS. Lê Mạnh Hà
Ngoại khoa
LV.BSNT
WI 471
2017
501
Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gãy liên mấu chuyển xương
đùi / Nguyễn Văn Tiến; Hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Lê Nghi
Thành Nhân
Ngoại khoa
LV.BSNT
WE 472
2017
502
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị
thai lạc chỗ trên vết mổ đẻ cũ ở tuổi thai dưới 12 tuần / Trần Việt
Khánh; Hướng dẫn khoa học: TS.BS. Nguyễn Thị Kim Anh
Sản phụ khoa
LV.BSNT
WQ 473
2017
LIBRAR
LIBRAR
R
LIBRARY AND INFORMATION CENTER
LIBRARY AND IN
R
LIBRARY AND INFORMATION CENTER
LIBRARY AND IN
R
LIBRARY AND INFORMATION CENTER
LIBRARY AND IN
R
LIBRARY AND INFORMATION CENTER
LIBRARY AND IN
R
TION CENTER
6. STT Nhan đề Chuyên ngành
Ký hiệu
xếp giá
503
Nghiên cứu hình thái và chức năng thất trái bằng siêu âm Doppler
tim ở phụ nữ mãn kinh / Phùng Viết Vinh; Hướng dẫn khoa học:
TS. Nguyễn Cửu Long
Nội khoa
LV.BSNT
WG 474
2017
504
Đánh giá kết quả điều trị tắc ruột sơ sinh / Vũ Hoài Anh; Hướng
dẫn khoa học: PGS.TS. Phạm Anh Vũ
Ngoại khoa
LV.BSNT
WI 475
2017
505
Nghiên cứu tình trạng suy dinh dưỡng cấp ở trẻ tiêu chảy từ 2
tháng đến 5 tuổi / Hồ Đăng Rốp; Hướng dẫn khoa học:
PGS.TS.BS. Nguyễn Thị Cự
Nội khoa
LV.BSNT
WA 476
2017
Tổng số: 53
LIBRAR
LIBRAR
R
LIBRARY AND INFORMATION CENTER
LIBRARY AND IN
R
LIBRARY AND INFORMATION CENTER
LIBRARY AND IN
R
LIBRARY AND INFORMATION CENTER
LIBRARY AND IN
R
LIBRARY AND INFORMATION CENTER
LIBRARY AND IN
R
TION CENTER