SlideShare a Scribd company logo
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-----------------------------
Hà Văn Thức
KHẢO SÁT MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÍNH CHẤT
HÓA LÝ CỦA VẬT LIỆU POLYME NANOCOMPOZIT TRÊN
CƠ SỞ NHỰA POLYAMIT 6, NHỰA POLYCACBONAT VÀ ỐNG
CACBON NANO ĐA TƯỜNG
Chuyên ngành: Hóa lý thuyết và Hoá lý
Mã số: 9 44 01 19
LUẬN ÁN TIẾN SỸ HÓA HỌC
Hà Nội – 2019
Luận án được hoàn thành tại: Viện Kỹ thuật Nhiệt đới, Viện Hàn lâm
Khoa học và Công nghệ Việt Nam
–«—
Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS.TS. Trần Thị Thanh Vân
2. TS. Lê Văn Thụ
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ
1. Hà Văn Thức, Trần Thị Thanh Vân, Ngô Cao Long, Lê Văn Thụ,
Nghiên cứu chế tạo vật liệu PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT bằng
phương pháp trộn hợp nóng chảy, Phần 1: Chế tạo masterbatch, Tạp
chí Hoá học, số 56, 07-2018, tr. 145-149.
2. Hà Văn Thức, Trần Thị Thanh Vân, Ngô Cao Long, Lê Văn Thụ,
Nghiên cứu chế tạo vật liệu PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT bằng
phương pháp trộn hợp nóng chảy, Phần 2: Tối ưu hoá các thông số
gia công, Tạp chí Hoá học, số 56, 07-2018, tr. 150-154.
3. Huỳnh Anh Hoàng, Lê Văn Thụ, Hà Văn Thức, Biến tính và khảo sát
tính chất ống cacbon nano tổng hợp từ khí dầu mỏ hóa lỏng Việt Nam,
Tạp chí Hóa học, T.52 (6), tr. 717-722.
4. Hà Văn Thức, Trần Thị Thanh Vân, Ngô Cao Long, Lê Văn Thụ,
Khảo sát ảnh hưởng của ống cacbon nano đến tính chất của vật liệu
blend PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA, Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh
học, tập 23, số 3/2018, tr 89-93.
5. Hà Văn Thức, Trần Thị Thanh Vân, Ngô Cao Long, Lê Văn Thụ,
Nâng cao hiệu quả tương hợp giữa polyamide 6 và polycarbonate trên
cơ sở sử dụng chất trợ tương hợp SEBS và SEBS-g-MA, Tạp chí Phân
tích Hoá - Lý và Sinh học, đã được chấp nhận đăng.
1
A. GIỚI THIỆU LUẬN ÁN
1. Tính cấp thiết và mục đích nghiên cứu của luận án
- Tính cấp thiết của luận án: Ngày nay, phát triển vật liệu polyme
nanocompozit trên cơ sở các nhựa nhiệt dẻo, nhiệt rắn gia cường các vật liệu
nano nhằm tạo ra sản phẩm chịu va đập tốt luôn được quan tâm nghiên cứu.
Trong thực tế, các nhựa nhiệt dẻo polyamit 6 (PA6), polycacbonat (PC) đã
được sử dụng làm vật liệu để sản xuất nhiều thiết bị chống va đập, đặc biệt
trong lĩnh vực an ninh quốc phòng, ví dụ như mũ, áo, các bộ ốp che cơ thể.
Các trang bị cho người lính đó đòi hỏi khả năng chịu va đập tốt, bền, nhẹ.
PA6 có một số tính chất ưu việt như bền với dung môi hidrocacbon, chịu
mòn, mỏi tốt, dẻo dai, ổn định nhiệt cao, dễ gia công. PC có đặc tính nổi bật
là độ trong suốt quang học cao, chịu va đập tốt hơn hầu hết các nhựa nhiệt
dẻo khác. Trong số các vật liệu nano gia cường hiệu quả cao cho nhựa nhiệt
dẻo thì ống cacbon nano (CNT) là một tác nhân điển hình. CNT có độ bền
cơ lý rất cao và nhẹ. Vì vậy, nếu PA6, PC, CNT được kết hợp vào trong một
polyme nanocompozit thì có thể tạo ra một vật liệu đầy tiềm năng để sản
xuất các trang thiết bị chống va đập cho lực lượng vũ trang.
- Mục đích: Chế tạo thành công polyme nanocompozit trên cơ sở các nhựa
nhiệt dẻo PA6, PC và chất gia cường CNT nhằm ứng dụng hiệu quả hệ vật
liệu vào sản xuất các trang bị bảo vệ cơ thể cho lực lượng vũ trang.
2. Nội dung nghiên cứu của luận án
(1) Chế tạo blend PA6/PC trên cơ sở sử dụng hai chất tương hợp là
SEBS và SEBS-g-MA.
(2) Biến tính CNT sau đó chế tạo polyme nanocompozit trên cơ sở
CNT biến tính với blend PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA.
(3) Tối ưu hóa các thông số gia công và xác định trình tự phối trộn
phù hợp để chế tạo polyme nanocompozit.
(4) Sản xuất thử nghiệm một số sản phẩm chống va đập (bộ ốp che
tay, mũ bảo hiểm) từ vật liệu polyme nanocompozit đã chế tạo.
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và đóng góp mới của luận án
2
- Đánh giá mức độ phân tán, khả năng tương tác giữa các thành phần và sự
thay đổi các tính chất cơ lý của polyme blend PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA
và polyme nanocompozit PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT.
- Xây dựng được quy trình phối trộn và các thông số công nghệ phù hợp để
chế tạo polyme nanocompozit.
- Sản xuất thử nghiệm một số sản phẩm chống va đập dùng trong lĩnh vực
an ninh quốc phòng đáp ứng tốt được các tiêu chuẩn sản phẩm của ngành.
4. Bố cục của luận án
Luận án có 138 trang bao gồm 6 phần: Mở đầu 2 trang; Chương 1-
Tổng quan 38 trang; Chương 2–Thực nghiệm và phương pháp nghiên cứu
14 trang; Chương 3-Kết quả và thảo luận 61 trang; Danh mục công trình của
tác giả 1 trang; Tài liệu tham khảo 11 trang; Phụ lục 10 trang.
B. NỘI DUNG LUẬN ÁN
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
Tác giả đã tập hợp được 103 tài liệu tham khảo về các nội dung và đối
tượng nghiên cứu của luận án gồm: Các đặc điểm và ứng dụng của PA6, PC
và một số nhựa nhiệt dẻo khác. Tổng quan về tình hình nghiên cứu, chế tạo
và ứng dụng các polyme blend của các nhựa nhiệt dẻo với các chất tương
hợp, cũng như các polyme nanocompozit với nền là nhựa nhiệt dẻo, đặc biệt
là PA6, PC với chất gia cường là CNT. Từ đó có các kết luận sau được rút
ra:
- PA6, PC được sử dụng phổ biến để chế tạo các polyme blend và polyme
nanocompozit như PA6/PP, PA6/PE, PA6/PC, PA6/CNT, PC/CNT. Các
loại compozit và blend phần lớn đã cải thiện độ bền va đập, độ dãn dài, độ
bền kéo đứt, … CNT có khả năng gia cường hiệu quả tính chất cơ lý cho
nhiều polyme nanocompozit. Tuy nhiên hiệu quả tích cực của CNT chỉ được
phát huy rõ rệt khi được biến tính để làm suy giảm hiện tượng co cụm, tăng
khả năng phân tán và kết nối với nhựa nền.
3
- Nhiều polyme khối, polyme ghép được sử dụng để làm chất tương hợp
giữa các polyme trong polyme blend, polyme nanocompozit. Điển hình là
các copolyme ghép như PE-g-MA, PP-g-MA, EPR-g-MA, SEBS-g-MA, …
CHƯƠNG 2. THỰC NGHIỆM VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Hóa chất
PA6: MFI 10 g/10 phút (230 0
C, 2,16 kg), 1,36 g/cm3
. PC: MFI 10,5
g/10 phút (300 0
C, 1,2 kg), 1,2 g/cm3
. SEBS: Kraton 1652, 0,91 g/cm3
,
20000u. SEBS-g-MA: SEBS 2 % maleic anhidrit, Kraton 1901, 20000u, 29
% Styren. MWCNT: CVD, d = 10÷ 80 nm, l = 10 ÷ 50 µm, độ sạch > 95 %.
2.2. Thiết bị
Bể rung siêu âm SW60H Elma 38 kHz. Máy trộn 2 trục vít Brabender.
Máy ép phun SM210, máy trộn kín SHR super mixer, máy trộn nóng chảy
Coperion Keya, máy ép phun tạo mẫu đo cơ lý M-70A-DM. Máy đo phổ
hồng ngoại FT-IR IMPACT-410. Máy đo phổ nhiễu xạ tia X D8 Advance
Bruker. Máy phân tích nhiệt lượng vi sai quét DSC, nhiệt khối lượng TGA
Labsys Stearam. Kính hiển vi điện tử quét SEM Hitachi S4800. Kính hiển
vi điện tử truyền qua TEM JEM-1010. Máy kéo nén uốn đa năng Tinius
Olsen H100KT và máy đo độ bền va đập Radmana ITR 2000.
2.3. Phương pháp thực nghiệm
2.3.1. Chế tạo polyme blend PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA
Các mẫu PA6, PC, PA6/PC, PA6/PC/SEBS-g-MA,
PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA được chuẩn bị với hàm lượng các thành phần
thay đổi. Các mẫu được trộn nguội rồi được đưa đồng thời vào buồng trộn
máy đùn 2 trục vít.
2.3.2. Chế tạo polyme nanocompozit PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT
2.3.2.1. Biến tính CNT: Hỗn hợp CNT và HNO3 (63%) được trộn lẫn, rung
siêu âm, gia nhiệt và khuấy. Hỗn hợp được pha loãng bằng nước khử ion và
lọc. Sấy mẫu trong tủ sấy chân không.
4
2.3.2.2. Chế tạo polyme nanocompozit : Polyme nanocompozit được chế tạo
qua 2 giai đoạn: Sấy khô tách ẩm, trộn nóng chảy.
2.3.3. Xác định các thông số gia công chế tạo polyme nanocompozit
Các nguyên liệu gồm PA6, PC, SEBS/SEBS-g-MA và CNT (đã biến
tính) được trộn theo tỉ lệ tương ứng 80/20/10/10/1,5 (pkl). Các thông số gia
công mẫu tối ưu được xác định gồm nhiệt độ, thời gian và tốc độ trục vít.
2.3.4. Chế tạo masterbatch của polyme nanocompozit
2.3.4.1. Quy trình 1: PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT tỉ lệ tương ứng
80/20/10/10/1,5 (pkl) được trộn đồng thời để chế tạo polyme nanocompozit.
2.3.4.2. Quy trình 2: Ở giai đoạn 1 chỉ bao gồm PA6/SEBS/SEBS-g-
MA/CNT được trộn. Ở giai đoạn 2 PC được cho vào.
2.3.4.3. Quy trình 3: Ở giai đoạn 1 chỉ bao gồm PC/SEBS/SEBS-g-
MA/CNT được trộn. Ở giai đoạn 2 PA6 được cho vào.
2.3.5. Sản xuất thử nghiệm
2.3.5.1. Sử dụng phương pháp mô phỏng số: Khả năng chống va đập của vật
liệu polyme nanocompozit được đánh giá bằng phần mềm mô phỏng số
Autodyn Ansys 12.
2.3.5.2. Sản xuất sản phẩm ốp che và mũ bảo hiểm: Bộ ốp che và mũ bảo
hiểm sau khi được xác định độ dày và có khuôn sản phẩm, chúng được tiến
hành sản xuất thử nghiệm.
2.4. Phương pháp khảo sát cấu trúc và tính chất của mẫu và thử nghiệm
sản phẩm
Khảo sát vi cấu trúc mẫu: FT-IR, XRD, EDX, độ chảy nhớt của
polyme, TGA và DSC. Khảo sát hình thái học SEM, TEM. Xác định tính
chất cơ lý: độ bền kéo, độ dãn dài, độ bền va đập Charpy theo tiêu chuẩn
ISO 179-1:2010.
5
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. Khảo sát cấu trúc và tính chất của polyme blend
PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA
3.1.1. Khảo sát tính chất cơ lý của blend PA6/PC
3.1.2. Khảo sát tính chất cơ lý của blend PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA
3.1.2.1. Khảo sát sự ảnh hưởng của SEBS-g-MA đến tính chất cơ lý của PA6
và PC
Lượng SEBS-g-MA vào khoảng 10 (pkl) trong blend với PA6/PC có
thể là mức độ phù hợp để tạo thuận lợi cho sự kết nối pha PA6-PC, qua đó
làm tăng tính chất cơ lý của blend so với các polyme ban đầu.
3.1.2.2. Khảo sát tính chất cơ lý của polyme blend PA6/PC/SEBS-g-MA
Hình 3.3: Sự biến đổi độ
bền va đập của các blend
PA6/PC/SEBS-g-MA có tỉ lệ tương
ứng x/100-x/y với y = 0 ÷ 20 (pkl)
0
50
100
150
200
80 50 20
Độbềnvađập(J.m-1)
PA6 (x)
Độ bền va đập và độ dãn dài
của blend đều thấp hơn
nhiều so với các polyme
ban đầu do tính không
tương hợp của PA6 và PC.Hình 3.1. Sự biến đổi độ bền va đập của blend
PA6/PC theo tỉ lệ của các nhựa
Hình 3.2: Sự biến đổi độ bền va
đập của các blend PA6/SEBS-g-
MA và PC/SEBS-g-MA khi hàm
lượng SEBS-g-MA thay đổi
6
3.1.2.3. Khảo sát tính chất cơ lý của blend PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA
3.1.3. Khảo sát vi cấu trúc của blend PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA
Hình 3.5: Ảnh SEM bề mặt đứt gãy của các
mẫu blend: (a) PA6/PC 80/20, (b)
PA6/PC/SEBS-g-MA 80/20/20 và (c)
PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA 80/20/10/10
(pkl)
3.1.4. Khảo sát mô men xoắn của các blend PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA
Hình 3.4: Sự biến đổi
tính chất cơ lý của blend
PA6/PC/SEBS/SEBS-
g-MA theo tỉ lệ
SEBS/SEBS-g-MA
(a) (b)
(c)
Hình 3.6: Mô men xoắn của
các mẫu blend: mẫu 1:
PA6/PC 80/20; mẫu 2:
PA6/PC/SEBS-g-MA
80/20/20 và mẫu
3: PA6/PC/SEBS/SEBS-g-
MA 80/20/10/10
7
3.1.5. Phân tích phổ hồng ngoại của các mẫu
Hình 3.7: Phổ FTIR của các mẫu blend
(a) PA6/PC/SEBS-g-MA; (b) PA6/PC
Sự gia tăng cường độ các
pic có thể do các tương
tác hóa học xảy ra giữa
PA6 và SEBS-g-MA.
Các nhóm cuối amin (–
NH2) của PA6 đã tương
tác với phần anhidrit
maleic (–MA) trong chất
tương hợp để hình thành
nên các nhóm imit.
3.1.6. Cơ chế tương tác và mô hình phân tán của các thành phần trong
blend PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA
Hình 3.8: Mô hình phân bố các thành
phần trong blend, nhóm chất tương
hợp SEBS/SEBS-g-MA có vai trò
như cầu nối nhựa nền PA6 với PC
Hình 3.9: Cơ chế tương tác để hình
thành cầu nối giữa nền PA6 và PC
của SEBS/SEBS-g-MA trong blend
PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA
8
3.2. Khảo sát cấu trúc và tính chất của polyme nanocompozit trên cơ sở
polyme blend PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA và chất gia cường CNT
3.2.1. Cấu trúc và tính chất của CNT trước và sau biến tính
3.2.1.1. Khảo sát vi cấu trúc CNT qua hình ảnh hiển vi điện tử
Hình 3.10: Ảnh SEM các mẫu CNT: (a) trước và (b) sau biến tính
(a) (b)
Hình 3.11: Ảnh SEM mô tả trạng thái
phân bố của CNT sau biến tính
Hình 3.12: Ảnh SEM xác định
kích thước các vi sợi CNT sau biến
tính(a) (b)
Hình 3.13: Ảnh TEM của các mẫu CNT: (a) trước và (b) sau biến tính
9
3.2.1.2. Phổ hồng ngoại và phổ tán sắc năng lượng tia X của CNT
Hình 3.14: Phổ hồng ngoại của các mẫu CNT trước (a) và sau (b) biến tính
CNT trước khi biến
tính d (A0
)
CNT sau khi biến tính
d (A0
)
Nguyên tố
3,423 3,409 C
2,096 2,104 Fe3C
2,021 2,024 Fe3C.n-Fe/C
Hình 3.15: Biểu đồ nhiễu xạ tia X của CNT trước (a) và sau (b) biến tính
(a)
(a) (b)
(b)
10
Mẫu CNT trước biến tính Mẫu CNT sau biến tính
Nguyên
tố
Khối
lượng
(%)
Nguyên
tử
(%)
Nguyên
tố
Khối
lượng
(%)
Nguyên tử (%)
C 92,35 98,42 C 85,85 90,53
Fe 0,44 0,10 Fe 0,35 0,08
O 10,91 8,64
Hình 3.16: Kết quả đo phổ EDX các mẫu CNT trước và sau biến tính
3.2.1.3. Tính chất nhiệt của CNT trước và sau biến tính
Hình 3.17: Kết quả phân tích nhiệt trong môi trường không khí của các
mẫu CNT trước biến tính (a) và sau biến tính (b)
3.2.2. Cấu trúc và tính chất của polyme nanocompozit
PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT
3.2.2.1. Ảnh hưởng của CNT đến tính chất cơ lý của polyme nanocompozit
PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT
(a) (b)
Hình 3.18: Sự biến đổi
tính chất cơ lý của
polyme nanocompozit
khi thay đổi hàm lượng
CNT
11
3.2.2.2. Khảo sát tính chất nhiệt của các mẫu chế tạo
3.2.2.3. Khảo sát hình thái học của các mẫu chế tạo
Nnb
(a) (b)
PA6/PC 80/20
PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA
80/20/10/10
PA6/PC/SEBS/SEBS-g-
MA/CNT 80/20/10/10/1,5
Hình 3.19: Giản
đồ phân tích
nhiệt của các
mẫu
PA6/PC/SEBS/
SEBS-g-MA và
PA6/PC/SEBS/
SEBS-g-
MA/CNT
Hình 3.20: Ảnh SEM bề mặt của các mẫu polyme nanocompozit
PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT có tỉ lệ tương ứng là 80/20/10/10/x với
x lần lượt bằng (a) 0, (b) 1,5 và (c) 2,0 (pkl)
(c)
12
3.3. Tối ưu hóa các thông số trong gia công chế tạo polyme
nanocompozit PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT
3.3.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ trộn hợp nóng chảy đến cấu trúc và tính
chất cơ lý của polyme nanocompozit
3.3.1.1. Tính chất cơ lý của polyme nanocompozit
3.3.1.2. Hình thái cấu trúc của polyme nanocompozit
3.3.2. Ảnh hưởng của thời gian trộn hợp nóng chảy đến cấu trúc và tính
chất cơ lý của polyme nanocompozit
3.3.2.1. Tính chất cơ lý của polyme nanocompozit
(b)(a)
Hình 3.21: Ảnh hưởng
của nhiệt độ trộn chảy
đến tính chất cơ lý của
polyme nanocompozit
Hình 3.22: Ảnh SEM
của các mẫu polyme
nanocompozit được chế
tạo ở nhiệt độ trộn: (a)
250 o
C và (b) 260 o
C
Hình 3.23: Ảnh hưởng
của thời gian trộn đến
tính chất cơ lý của
polyme nanocompozit
13
3.3.2.2. Hình thái cấu trúc của polyme nanocompozit
3.3.3. Ảnh hưởng của tốc độ trục vít đến cấu trúc và tính chất cơ lý của
polyme nanocompozit
3.3.3.1. Tính chất cơ lý của polyme nanocompozit
3.3.3.2. Hình thái cấu trúc của polyme nanocompozit
3.4. Chế tạo masterbatch của polyme nanocompozit
PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT
STT Vị trí Nhiệt độ (o
C) Bảng 3.1: Nhiệt độ các
khoang trong máy ép
phun M-70A-DM khi
ép phun chế tạo
polyme nanocompozit
1 Đầu phun 260
2 T1 260
3 T2 257
4 T3 253
5 T4 250
(a) (b)
(a) (b)
Hình 3.24: Ảnh SEM bề mặt
của các polyme nanocompozit
được chế tạo với thời gian trộn
là (a) 10 phút và (b) 15 phút
Hình 3.25: Ảnh hưởng của tốc độ
trục vít đến tính chất cơ lý của
polyme nanocompozit
PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT
Hình 3.26: Ảnh SEM các
polyme nanocompozit
được chế tạo với tốc độ
trộn: (a) 50 vòng/phút và
(b) 70 vòng/phút
14
Hình 3.27: Các quy trình trộn vật liệu để chế tạo polyme nanocompozit
3.4.1. Khảo sát tính chất cơ lý của polyme nanocompozit được chế tạo
theo các quy trình khác nhau
3.4.2. Khảo sát hình thái học của polyme nanocompozit được chế tạo theo
các quy trình khác nhau
Hình 3.29: Ảnh SEM các mẫu polyme nanocompozit được chế tạo bởi các
quy trình tạo masterbatch khác nhau.
3.4.3. Khảo sát thời điểm trộn PA6 phù hợp vào masterbatch
(1) (3)(2)
Hình 3.28: Tính chất cơ lý của các
mẫu polyme nanocompozit
PA6/PC/SEBS/SEBS-g-
MA/CNT chế tạo theo các quy
trình khác nhau
15
3.5. Ứng dụng polyme nanocompozit PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT
vào sản xuất một số sản phẩm chống va đập
3.5.1. Kết quả sử dụng phương pháp mô phỏng số để xác định độ dày tối
ưu cho các sản phẩm
3.5.1.1. Kết quả tính toán mô phỏng số đối với mũ bảo hiểm
a) Kết quả xây dựng mô hình hình học và chia lưới mô hình:
Hình 3.31: Mô hình hình học mũ bảo hiểm
0,01 mm 0,02 mm 0,04 mm
(a)
(b) (c)
Hình 3.30: Sự ảnh hưởng của thời
điểm trộn PA6 vào masterbatch
PC/CNT đến các tính chất cơ lý
của polyme nanocompozit
Hình 3.32: Kết quả chia lưới mô hình mũ bảo hiểm theo các phương
pháp: (a) Tetrahedrons, (b) Dominant quad/tri, (c) Dominant All quad
16
b) Lựa chọn các thông số vật liệu và kết quả tính toán mô phỏng va đập
1 Phương trình trạng
thái
Shock
Bảng 3.2: Mô hình vật
liệu chuẩn polyme
nanocompozit
2 Mô hình bền von Mises
3 Mô hình phá hủy Hydro (Pmin)
Bảng 3.3: Các thông số của phương trình trạng thái
Equation of State Shock
Reference density 1.14000E+00 (g/cm3
)
Gruneisen coefficient 8.70000E-01 (none )
Parameter C1 2.29000E+03 (m/s )
Parameter S1 1.63000E+00 (none )
Strength von Mises
Shear Modulus 3.68000E+06 (kPa )
Yield Stress 5.00000E+04 (kPa )
Failure Hydro (Pmin)
Hydro Tensile Limit -1.00000E+06 (kPa )
Reheal Yes
Erosion None
Maximum Expansion 1.00000E-01 (none )
Minimum Density Factor (SPH) 2.00000E-01 (none )
Hình 3.33: Các đặc trưng biến đổi cấu
trúc mũ bảo hiểm trong khi va chạm
17
Hình 3.34: Kết quả tính toán va
chạm mô phỏng của mũ bảo hiểm:
(a) ứng suất va đập ở tốc độ va
chạm 10 m/s, (b) ứng suất va đập ở
tốc độ va chạm 20 m/s, (c) độ biến
dạng mũ
c) Kết quả khảo sát ảnh hưởng của vật liệu chế tạo mũ
Hình 3.35: Sự thay đổi năng lượng va đập trong quá trình va chạm của mũ
làm từ các vật liệu khác nhau
0
5
10
15
20
25
30
35
0 2 4 6 8 10
Ứngsuấtlớnnhất
(MPa)
Thời gian va đập (10-3s)
0
10
20
30
40
50
0 5 10
Ứngsuấtlớnnhất
(MPa)
Thời gian va đập (10-3s)
0
20
40
60
0 2 4 6 8 10
Độbiếndạnglớn
nhất(mm)
Thời gian va đập (10-3s)
(a) (b)
(c)
PA6 PA6/SEBS-g-MA
PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA
18
d) Kết quả khảo sát độ dày của mũ
Hình 3.36: Độ biến dạng của các mũ có độ dày khác nhau
3.5.1.2. Kết quả tính toán mô phỏng số đối với bộ ốp che
a) Kết quả xây dựng mô hình hình học và chia lưới mô hình
HexDominant quad/tri,
0,01 mm
Hex Dominant quad/tri,
0,05 mm
Tetrahedrons, 0,01 mm
0
10
20
30
40
50
60
0 2 4 6 8 10
Độbiếndạnglớnnhất
(mm)
Thời gian va chạm (10-3s)
1 mm 2 mm
3 mm 4 mm
(a)
(b)
(c)
19
Hex Dominant quad/tri,
0,02 mm
Hình 3.37: Mô hình hình học và phương pháp chia lưới phù hợp của bộ ốp
che: (a) ốp vai, (b) ốp đòn tay, (c) ốp khuỷu tay, (d) ốp cánh tay
b) Lựa chọn các thông số vật liệu và kết quả tính toán mô phỏng va đập
Hình 3.38: Kết quả tính toán ứng suất và độ biến dạng khi va chạm của
bộ ốp che tay: (a) tốc độ va chạm là 10 m/s, (b) tốc độ va chạm là 20 m/s
d) Kết quả khảo sát độ dày của bộ ốp che
0
50
100
150
0 2 4 6 8 10
Ứngsuâtlớnnhất
(MPa)
Thời gian va đập (10-3s)
0
5
10
15
20
25
0 2 4 6 8 10
Độbiếndạnglớnnhất
(mm)
Thời gian va đập (10-3s)
0
50
100
150
200
250
0 2 4 6 8 10
Ứngsuấtlớnnhất
(MPa)
Thời gian va đập (10-3s)
0
10
20
30
00 02 04 06 08 10
Độbiếndạnglớn
nhất(mm)
Thời gian va đập (10-3s)
(d)
(a) (b)
20
Hình 3.39: Độ biến dạng của các bộ ốp che có độ dày khác nhau
3.5.2. Sản xuất thử nghiệm bộ ốp che tay và mũ bảo hiểm sử dụng vật liệu
là polyme nanocompozit PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT
Bảng 3.4: Nhiệt độ tại các khoang gia nhiệt trong máy đùn trộn polyme
nanocompozit
Khoang
trộn
Đầu
phun
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10
Nhiệt độ
(o
C)
260 260 258 258 256 256 254 254 252 252 250
Bảng 3.5: Nhiệt độ tại các khoang trong máy ép phun SM210 khi sản xuất
thử nghiệm các bộ sản phẩm từ vật liệu polyme nanocompozit
Đầu béc phun T1 T2 T3 T4 T5
260o
C 258o
C 256o
C 254o
C 252o
C 250o
C
0
5
10
15
20
25
30
00 02 04 06 08 10
Độbiếndạnglớnnhất(mm)
Thời gian va chạm (10-3s)
1 mm 1,5 mm 2 mm 2,5 mm 3 mm
21
Hình 3.40: Các sản phẩm mũ bảo hiểm (a) và bộ ốp che tay (b)
3.5.3. Thử nghiệm thực tế về chất lượng các sản phẩm mũ và bộ ốp che
tay
3.5.3.1. Thử nghiệm các tính chất cơ lý
Hình 3.41: Tính chất cơ lý của các sản phẩm sản xuất thử nghiệm và vật
liệu polyme nanocompozit chế tạo trong phòng thí nghiệm
3.5.3.2. Thử nghiệm chống gậy đập
Bảng 3.6: Kết quả kiểm tra chống va đập của các sản phẩm sản xuất thử
nghiệm
Sản phẩm
Kết quả
Mũ bảo hiểm Bộ ốp che tay
Hiện tượng nứt vỡ
Không nứt vỡ, bị trầy
xước
Không nứt vỡ
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
Độ bền kéo đứt (MPa) Độ dãn dài (%) Độ bền va đập (J/m)
Nanocompozit Mũ bảo hiểm Ốp che tay
(a) (b)
22
Kết cấu sản phẩm
Độ đàn hồi tốt,
không móp méo, hệ
thống cầu mũ bên
trong không thay đổi.
Độ đàn hồi tốt, không móp
méo
3.5.3.3. Thử nghiệm dao chống chém
Bảng 3.7: Kết quả kiểm tra chống dao chém của sản phẩm sản xuất thử
nghiệm
Sản phẩm
Kết quả
Mũ bảo hiểm Bộ ốp che
Hiện tượng nứt
vỡ
Không nứt vỡ, bị trầy
xước
Không nứt vỡ
Kết cấu sản
phẩm
Độ đàn hồi tốt, không
móp méo
Độ đàn hồi tốt, không
móp méo
Độ sâu của vết
chém
1,25 mm 1,05 mm
3.5.3.4. So sánh các chỉ tiêu sản phẩm chế tạo thử nghiệm so với sản phẩm
tiêu chuẩn
Bảng 3.8: Các chỉ tiêu cơ lý của sản phẩm chế tạo thử nghiệm so với tiêu
chuẩn
Sản phẩm Chế tạo thử Tiêu chuẩn
Mũ bảo
hiểm
Độ bền kéo: 111 MPa
Độ bền va đập: 787 J/m
Khối lượng ≤ 0,5 kg
Chống được gậy đập, dao
chém theo tiêu chuẩn của
Bộ Công an
Độ bền kéo ³ 40 MP a
Độ bền va đập ³ 400 J/m
Khối lượng ≤ 0,65 kg
Chống được gậy đập, dao
chém theo tiêu chuẩn của Bộ
Công an
23
Bộ ốp che
tay
Độ bền kéo: 111 MPa
Độ bền va đập: 787 J/m
Khối lượng ≤ 0,75 kg
Chống được gậy đập, dao
chém theo tiêu chuẩn của
Bộ Công an
Độ bền kéo ³ 38 MP a
Độ bền va đập ³ 500 J/m
Khối lượng ≤ 0,85 kg
Chống được gậy đập, dao
chém theo tiêu chuẩn của Bộ
Công an
KẾT LUẬN CHUNG
1) Polyme blend PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA có tỉ lệ tương ứng là
80/20/10/10 (pkl) đã đạt được nhiều chỉ tiêu cơ lý vượt trội so với polyme
blend PA6/PC. Độ bền va đập của polyme blend PA6/PC có và không có
chất tương hợp lần lượt là 670,5 J/m và 50,2 J/m.
2) Polyme nanocompozit PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT có tỉ lệ tương
ứng 80/20/10/10/1,5 (pkl) có nhiều thay đổi về tính chất cơ lý so với polyme
blend PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA có cùng tỉ lệ. Độ bền va đập và độ bền
kéo đứt của polyme nanocompozit có 1,5 (pkl) CNT tương ứng đạt 730,5
J/m và 92 MPa. Bột gia cường CNT có xu hướng phân tán vào nền PA6. Sự
xuất hiện của CNT trong nhựa nhiệt dẻo còn làm tăng độ bền nhiệt một cách
rõ rệt so với các nhựa nhiệt dẻo ban đầu, cũng như các polyme blend có tỉ
lệ các thành phần tương tự.
3) Polyme nanocompozit PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT được gia công
với các thông số tối ưu: nhiệt độ trộn chảy 260 o
C, tốc độ trộn 70 vòng/phút,
thời gian trộn hợp 15 phút. Polyme nanocompozit chế tạo đạt được các tính
chất cơ lý tốt nhất, độ bền va đập và độ bền kéo đứt tương ứng đạt 777 J/m
và 98 MPa.
4) Trình tự phối trộn phù hợp nhất để chế tạo polyme nanocompozit là sử
dụng masterbatch PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT trộn chảy với PA6. Tỉ lệ
các thành phần tương ứng là 20/10/10/1,5 và 80 (pkl) PA6. Masterbatch
24
được trộn chảy trong 6 phút, polyme nanocompozit được trộn chảy trong 9
phút.
5) Tính toán mô phỏng số với mô hình hình học, phương pháp chia lưới
phần tử và các thông số hóa lý của polyme nanocompozit bằng phần mềm
Autodyn Ansys 12 đã xác định được kết cấu tối ưu của các sản phẩm sản
xuất thử nghiệm (mũ bảo hiểm và bộ ốp che tay). Kết quả thử nghiệm thực
tế cho thấy có sự phù hợp cao về các tính chất cơ lý của sản phẩm so với
polyme nanocompozit được chế tạo trong phòng thí nghiệm. Các sản phẩm
thử nghiệm đáp ứng được những yêu cầu kĩ thuật theo quy chuẩn về mũ bảo
hiểm và các bộ ốp che tay của Bộ Công an.

More Related Content

Similar to Yếu tố ảnh hưởng đến tính chất hóa lý của vật liệu Polyme Nanocompozit - Gửi miễn phí qua zalo=> 0909232620

Nghiên cứu chế tạo và tính chất cao su cstn graphen nanocomposit bằng phương ...
Nghiên cứu chế tạo và tính chất cao su cstn graphen nanocomposit bằng phương ...Nghiên cứu chế tạo và tính chất cao su cstn graphen nanocomposit bằng phương ...
Nghiên cứu chế tạo và tính chất cao su cstn graphen nanocomposit bằng phương ...
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Luận án: Chế tạo vật liệu ống nanô cácbon và vật liệu graphene
Luận án: Chế tạo vật liệu ống nanô cácbon và vật liệu grapheneLuận án: Chế tạo vật liệu ống nanô cácbon và vật liệu graphene
Luận án: Chế tạo vật liệu ống nanô cácbon và vật liệu graphene
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
2_Thuyet minh cap bjdjd d hdhd d ds hs s hs ho 2017.pdf
2_Thuyet minh cap bjdjd d hdhd d ds hs s hs ho 2017.pdf2_Thuyet minh cap bjdjd d hdhd d ds hs s hs ho 2017.pdf
2_Thuyet minh cap bjdjd d hdhd d ds hs s hs ho 2017.pdf
TIPNGVN2
 
Chế tạo tiềm năng ứng dụng của hệ dẫn thuốc nano đa chức năng Gửi miễn phí q...
Chế tạo tiềm năng ứng dụng của hệ dẫn thuốc nano đa chức năng  Gửi miễn phí q...Chế tạo tiềm năng ứng dụng của hệ dẫn thuốc nano đa chức năng  Gửi miễn phí q...
Chế tạo tiềm năng ứng dụng của hệ dẫn thuốc nano đa chức năng Gửi miễn phí q...
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng của hệ vật liệu lai nano trên cơ sở mangan fer...
Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng của hệ vật liệu lai nano trên cơ sở mangan fer...Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng của hệ vật liệu lai nano trên cơ sở mangan fer...
Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng của hệ vật liệu lai nano trên cơ sở mangan fer...
Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói ☎☎☎ Liên hệ ZALO/TELE: 0973.287.149 👍👍
 
Nghiên cứu ứng xử tấm Composite chức năng (FGM) dưới tác dụng tải cơ nhiệt.pdf
Nghiên cứu ứng xử tấm Composite chức năng (FGM) dưới tác dụng tải cơ nhiệt.pdfNghiên cứu ứng xử tấm Composite chức năng (FGM) dưới tác dụng tải cơ nhiệt.pdf
Nghiên cứu ứng xử tấm Composite chức năng (FGM) dưới tác dụng tải cơ nhiệt.pdf
Man_Ebook
 
Nghiên cứu tăng cường khả năng tản nhiệt của màng phủ trên cơ sở nhựa epoxy
Nghiên cứu tăng cường khả năng tản nhiệt của màng phủ trên cơ sở nhựa epoxyNghiên cứu tăng cường khả năng tản nhiệt của màng phủ trên cơ sở nhựa epoxy
Nghiên cứu tăng cường khả năng tản nhiệt của màng phủ trên cơ sở nhựa epoxy
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Thiết Kế Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Nhà Máy Dệt Nhuộm Công Suất 3000m3 ngày Đêm
Thiết Kế Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Nhà Máy Dệt Nhuộm Công Suất 3000m3 ngày Đêm Thiết Kế Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Nhà Máy Dệt Nhuộm Công Suất 3000m3 ngày Đêm
Thiết Kế Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Nhà Máy Dệt Nhuộm Công Suất 3000m3 ngày Đêm
nataliej4
 
Cải Biến Phương Pháp Sắc Ký Lỏng Hiệu Năng Cao Pha Đảo (Rp – Hplc) Xác Định L...
Cải Biến Phương Pháp Sắc Ký Lỏng Hiệu Năng Cao Pha Đảo (Rp – Hplc) Xác Định L...Cải Biến Phương Pháp Sắc Ký Lỏng Hiệu Năng Cao Pha Đảo (Rp – Hplc) Xác Định L...
Cải Biến Phương Pháp Sắc Ký Lỏng Hiệu Năng Cao Pha Đảo (Rp – Hplc) Xác Định L...
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Hộp Tích Hợp Màng Map Bảo Quản Quả Xoài Và Bơ.
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Hộp Tích Hợp Màng Map Bảo Quản Quả Xoài Và Bơ.Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Hộp Tích Hợp Màng Map Bảo Quản Quả Xoài Và Bơ.
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Hộp Tích Hợp Màng Map Bảo Quản Quả Xoài Và Bơ.
Dịch Vụ Viết Thuê Đề Tài Trangluanvan.com / 0934.536.149
 
Ảnh hưởng của nhiệt độ lên cấu trúc nano của graphite nhiệt phân
Ảnh hưởng của nhiệt độ lên cấu trúc nano của graphite nhiệt phânẢnh hưởng của nhiệt độ lên cấu trúc nano của graphite nhiệt phân
Ảnh hưởng của nhiệt độ lên cấu trúc nano của graphite nhiệt phân
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ phản ứng lên cấu trúc nano của gr...
Luận văn: Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ phản ứng lên cấu trúc nano của gr...Luận văn: Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ phản ứng lên cấu trúc nano của gr...
Luận văn: Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ phản ứng lên cấu trúc nano của gr...
Dịch Vụ Viết Thuê Khóa Luận Zalo/Telegram 0917193864
 
Tổng hợp và đặc trưng vật liệu cacbon có cấu trúc lớp bằng cách sử dụng khoán...
Tổng hợp và đặc trưng vật liệu cacbon có cấu trúc lớp bằng cách sử dụng khoán...Tổng hợp và đặc trưng vật liệu cacbon có cấu trúc lớp bằng cách sử dụng khoán...
Tổng hợp và đặc trưng vật liệu cacbon có cấu trúc lớp bằng cách sử dụng khoán...
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
Phân tích cơng nghệ sản xuất ứng dụng nhựa phân hủy sinh học 6586327
Phân tích cơng nghệ sản xuất   ứng dụng nhựa phân hủy sinh học 6586327Phân tích cơng nghệ sản xuất   ứng dụng nhựa phân hủy sinh học 6586327
Phân tích cơng nghệ sản xuất ứng dụng nhựa phân hủy sinh học 6586327
nataliej4
 
PHÂN TÍCH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT - ỨNG DỤNG NHỰA PHÂN HỦY SINH HỌC.pdf
PHÂN TÍCH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT - ỨNG DỤNG NHỰA PHÂN HỦY SINH HỌC.pdfPHÂN TÍCH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT - ỨNG DỤNG NHỰA PHÂN HỦY SINH HỌC.pdf
PHÂN TÍCH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT - ỨNG DỤNG NHỰA PHÂN HỦY SINH HỌC.pdf
NuioKila
 
Tính chất hấp phụ chất hữu cơ độc hại trong nước của vật liệu cacbon
Tính chất hấp phụ chất hữu cơ độc hại trong nước của vật liệu cacbonTính chất hấp phụ chất hữu cơ độc hại trong nước của vật liệu cacbon
Tính chất hấp phụ chất hữu cơ độc hại trong nước của vật liệu cacbon
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Nghiên cứu vật liệu bán dẫn hữu cơ ứng dụng trong quang điện tử - Gửi miễn ph...
Nghiên cứu vật liệu bán dẫn hữu cơ ứng dụng trong quang điện tử - Gửi miễn ph...Nghiên cứu vật liệu bán dẫn hữu cơ ứng dụng trong quang điện tử - Gửi miễn ph...
Nghiên cứu vật liệu bán dẫn hữu cơ ứng dụng trong quang điện tử - Gửi miễn ph...
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Tính chất quang của hạt gốm từ chứa Mn trong dung môi hữu cơ, 9đ
Tính chất quang của hạt gốm từ chứa Mn trong dung môi hữu cơ, 9đTính chất quang của hạt gốm từ chứa Mn trong dung môi hữu cơ, 9đ
Tính chất quang của hạt gốm từ chứa Mn trong dung môi hữu cơ, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Đề tài: Nghiên cứu và chế tạo vật liệu PVC CaCO3 Nano Compozit
Đề tài: Nghiên cứu và chế tạo vật liệu PVC CaCO3 Nano CompozitĐề tài: Nghiên cứu và chế tạo vật liệu PVC CaCO3 Nano Compozit
Đề tài: Nghiên cứu và chế tạo vật liệu PVC CaCO3 Nano Compozit
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Nhóm-5.pptx
Nhóm-5.pptxNhóm-5.pptx
Nhóm-5.pptx
ssuserf62fde
 

Similar to Yếu tố ảnh hưởng đến tính chất hóa lý của vật liệu Polyme Nanocompozit - Gửi miễn phí qua zalo=> 0909232620 (20)

Nghiên cứu chế tạo và tính chất cao su cstn graphen nanocomposit bằng phương ...
Nghiên cứu chế tạo và tính chất cao su cstn graphen nanocomposit bằng phương ...Nghiên cứu chế tạo và tính chất cao su cstn graphen nanocomposit bằng phương ...
Nghiên cứu chế tạo và tính chất cao su cstn graphen nanocomposit bằng phương ...
 
Luận án: Chế tạo vật liệu ống nanô cácbon và vật liệu graphene
Luận án: Chế tạo vật liệu ống nanô cácbon và vật liệu grapheneLuận án: Chế tạo vật liệu ống nanô cácbon và vật liệu graphene
Luận án: Chế tạo vật liệu ống nanô cácbon và vật liệu graphene
 
2_Thuyet minh cap bjdjd d hdhd d ds hs s hs ho 2017.pdf
2_Thuyet minh cap bjdjd d hdhd d ds hs s hs ho 2017.pdf2_Thuyet minh cap bjdjd d hdhd d ds hs s hs ho 2017.pdf
2_Thuyet minh cap bjdjd d hdhd d ds hs s hs ho 2017.pdf
 
Chế tạo tiềm năng ứng dụng của hệ dẫn thuốc nano đa chức năng Gửi miễn phí q...
Chế tạo tiềm năng ứng dụng của hệ dẫn thuốc nano đa chức năng  Gửi miễn phí q...Chế tạo tiềm năng ứng dụng của hệ dẫn thuốc nano đa chức năng  Gửi miễn phí q...
Chế tạo tiềm năng ứng dụng của hệ dẫn thuốc nano đa chức năng Gửi miễn phí q...
 
Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng của hệ vật liệu lai nano trên cơ sở mangan fer...
Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng của hệ vật liệu lai nano trên cơ sở mangan fer...Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng của hệ vật liệu lai nano trên cơ sở mangan fer...
Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng của hệ vật liệu lai nano trên cơ sở mangan fer...
 
Nghiên cứu ứng xử tấm Composite chức năng (FGM) dưới tác dụng tải cơ nhiệt.pdf
Nghiên cứu ứng xử tấm Composite chức năng (FGM) dưới tác dụng tải cơ nhiệt.pdfNghiên cứu ứng xử tấm Composite chức năng (FGM) dưới tác dụng tải cơ nhiệt.pdf
Nghiên cứu ứng xử tấm Composite chức năng (FGM) dưới tác dụng tải cơ nhiệt.pdf
 
Nghiên cứu tăng cường khả năng tản nhiệt của màng phủ trên cơ sở nhựa epoxy
Nghiên cứu tăng cường khả năng tản nhiệt của màng phủ trên cơ sở nhựa epoxyNghiên cứu tăng cường khả năng tản nhiệt của màng phủ trên cơ sở nhựa epoxy
Nghiên cứu tăng cường khả năng tản nhiệt của màng phủ trên cơ sở nhựa epoxy
 
Thiết Kế Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Nhà Máy Dệt Nhuộm Công Suất 3000m3 ngày Đêm
Thiết Kế Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Nhà Máy Dệt Nhuộm Công Suất 3000m3 ngày Đêm Thiết Kế Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Nhà Máy Dệt Nhuộm Công Suất 3000m3 ngày Đêm
Thiết Kế Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Nhà Máy Dệt Nhuộm Công Suất 3000m3 ngày Đêm
 
Cải Biến Phương Pháp Sắc Ký Lỏng Hiệu Năng Cao Pha Đảo (Rp – Hplc) Xác Định L...
Cải Biến Phương Pháp Sắc Ký Lỏng Hiệu Năng Cao Pha Đảo (Rp – Hplc) Xác Định L...Cải Biến Phương Pháp Sắc Ký Lỏng Hiệu Năng Cao Pha Đảo (Rp – Hplc) Xác Định L...
Cải Biến Phương Pháp Sắc Ký Lỏng Hiệu Năng Cao Pha Đảo (Rp – Hplc) Xác Định L...
 
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Hộp Tích Hợp Màng Map Bảo Quản Quả Xoài Và Bơ.
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Hộp Tích Hợp Màng Map Bảo Quản Quả Xoài Và Bơ.Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Hộp Tích Hợp Màng Map Bảo Quản Quả Xoài Và Bơ.
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Hộp Tích Hợp Màng Map Bảo Quản Quả Xoài Và Bơ.
 
Ảnh hưởng của nhiệt độ lên cấu trúc nano của graphite nhiệt phân
Ảnh hưởng của nhiệt độ lên cấu trúc nano của graphite nhiệt phânẢnh hưởng của nhiệt độ lên cấu trúc nano của graphite nhiệt phân
Ảnh hưởng của nhiệt độ lên cấu trúc nano của graphite nhiệt phân
 
Luận văn: Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ phản ứng lên cấu trúc nano của gr...
Luận văn: Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ phản ứng lên cấu trúc nano của gr...Luận văn: Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ phản ứng lên cấu trúc nano của gr...
Luận văn: Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ phản ứng lên cấu trúc nano của gr...
 
Tổng hợp và đặc trưng vật liệu cacbon có cấu trúc lớp bằng cách sử dụng khoán...
Tổng hợp và đặc trưng vật liệu cacbon có cấu trúc lớp bằng cách sử dụng khoán...Tổng hợp và đặc trưng vật liệu cacbon có cấu trúc lớp bằng cách sử dụng khoán...
Tổng hợp và đặc trưng vật liệu cacbon có cấu trúc lớp bằng cách sử dụng khoán...
 
Phân tích cơng nghệ sản xuất ứng dụng nhựa phân hủy sinh học 6586327
Phân tích cơng nghệ sản xuất   ứng dụng nhựa phân hủy sinh học 6586327Phân tích cơng nghệ sản xuất   ứng dụng nhựa phân hủy sinh học 6586327
Phân tích cơng nghệ sản xuất ứng dụng nhựa phân hủy sinh học 6586327
 
PHÂN TÍCH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT - ỨNG DỤNG NHỰA PHÂN HỦY SINH HỌC.pdf
PHÂN TÍCH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT - ỨNG DỤNG NHỰA PHÂN HỦY SINH HỌC.pdfPHÂN TÍCH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT - ỨNG DỤNG NHỰA PHÂN HỦY SINH HỌC.pdf
PHÂN TÍCH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT - ỨNG DỤNG NHỰA PHÂN HỦY SINH HỌC.pdf
 
Tính chất hấp phụ chất hữu cơ độc hại trong nước của vật liệu cacbon
Tính chất hấp phụ chất hữu cơ độc hại trong nước của vật liệu cacbonTính chất hấp phụ chất hữu cơ độc hại trong nước của vật liệu cacbon
Tính chất hấp phụ chất hữu cơ độc hại trong nước của vật liệu cacbon
 
Nghiên cứu vật liệu bán dẫn hữu cơ ứng dụng trong quang điện tử - Gửi miễn ph...
Nghiên cứu vật liệu bán dẫn hữu cơ ứng dụng trong quang điện tử - Gửi miễn ph...Nghiên cứu vật liệu bán dẫn hữu cơ ứng dụng trong quang điện tử - Gửi miễn ph...
Nghiên cứu vật liệu bán dẫn hữu cơ ứng dụng trong quang điện tử - Gửi miễn ph...
 
Tính chất quang của hạt gốm từ chứa Mn trong dung môi hữu cơ, 9đ
Tính chất quang của hạt gốm từ chứa Mn trong dung môi hữu cơ, 9đTính chất quang của hạt gốm từ chứa Mn trong dung môi hữu cơ, 9đ
Tính chất quang của hạt gốm từ chứa Mn trong dung môi hữu cơ, 9đ
 
Đề tài: Nghiên cứu và chế tạo vật liệu PVC CaCO3 Nano Compozit
Đề tài: Nghiên cứu và chế tạo vật liệu PVC CaCO3 Nano CompozitĐề tài: Nghiên cứu và chế tạo vật liệu PVC CaCO3 Nano Compozit
Đề tài: Nghiên cứu và chế tạo vật liệu PVC CaCO3 Nano Compozit
 
Nhóm-5.pptx
Nhóm-5.pptxNhóm-5.pptx
Nhóm-5.pptx
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620

Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 ĐiểmDanh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý TưởngDanh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620 (20)

Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 ĐiểmDanh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
 
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý TưởngDanh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 

Recently uploaded

BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
HngL891608
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
deviv80273
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
NguynDimQunh33
 
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdfCau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
HngMLTh
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
12D241NguynPhmMaiTra
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
hieutrinhvan27052005
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
lmhong80
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
linh miu
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
metamngoc123
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
my21xn0084
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdfSLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
UyenDang34
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 

Recently uploaded (18)

BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
 
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdfCau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdfSLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 

Yếu tố ảnh hưởng đến tính chất hóa lý của vật liệu Polyme Nanocompozit - Gửi miễn phí qua zalo=> 0909232620

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------------------------- Hà Văn Thức KHẢO SÁT MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÍNH CHẤT HÓA LÝ CỦA VẬT LIỆU POLYME NANOCOMPOZIT TRÊN CƠ SỞ NHỰA POLYAMIT 6, NHỰA POLYCACBONAT VÀ ỐNG CACBON NANO ĐA TƯỜNG Chuyên ngành: Hóa lý thuyết và Hoá lý Mã số: 9 44 01 19 LUẬN ÁN TIẾN SỸ HÓA HỌC Hà Nội – 2019
  • 2. Luận án được hoàn thành tại: Viện Kỹ thuật Nhiệt đới, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam –«— Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Trần Thị Thanh Vân 2. TS. Lê Văn Thụ
  • 3. DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ 1. Hà Văn Thức, Trần Thị Thanh Vân, Ngô Cao Long, Lê Văn Thụ, Nghiên cứu chế tạo vật liệu PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT bằng phương pháp trộn hợp nóng chảy, Phần 1: Chế tạo masterbatch, Tạp chí Hoá học, số 56, 07-2018, tr. 145-149. 2. Hà Văn Thức, Trần Thị Thanh Vân, Ngô Cao Long, Lê Văn Thụ, Nghiên cứu chế tạo vật liệu PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT bằng phương pháp trộn hợp nóng chảy, Phần 2: Tối ưu hoá các thông số gia công, Tạp chí Hoá học, số 56, 07-2018, tr. 150-154. 3. Huỳnh Anh Hoàng, Lê Văn Thụ, Hà Văn Thức, Biến tính và khảo sát tính chất ống cacbon nano tổng hợp từ khí dầu mỏ hóa lỏng Việt Nam, Tạp chí Hóa học, T.52 (6), tr. 717-722. 4. Hà Văn Thức, Trần Thị Thanh Vân, Ngô Cao Long, Lê Văn Thụ, Khảo sát ảnh hưởng của ống cacbon nano đến tính chất của vật liệu blend PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA, Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học, tập 23, số 3/2018, tr 89-93. 5. Hà Văn Thức, Trần Thị Thanh Vân, Ngô Cao Long, Lê Văn Thụ, Nâng cao hiệu quả tương hợp giữa polyamide 6 và polycarbonate trên cơ sở sử dụng chất trợ tương hợp SEBS và SEBS-g-MA, Tạp chí Phân tích Hoá - Lý và Sinh học, đã được chấp nhận đăng.
  • 4. 1 A. GIỚI THIỆU LUẬN ÁN 1. Tính cấp thiết và mục đích nghiên cứu của luận án - Tính cấp thiết của luận án: Ngày nay, phát triển vật liệu polyme nanocompozit trên cơ sở các nhựa nhiệt dẻo, nhiệt rắn gia cường các vật liệu nano nhằm tạo ra sản phẩm chịu va đập tốt luôn được quan tâm nghiên cứu. Trong thực tế, các nhựa nhiệt dẻo polyamit 6 (PA6), polycacbonat (PC) đã được sử dụng làm vật liệu để sản xuất nhiều thiết bị chống va đập, đặc biệt trong lĩnh vực an ninh quốc phòng, ví dụ như mũ, áo, các bộ ốp che cơ thể. Các trang bị cho người lính đó đòi hỏi khả năng chịu va đập tốt, bền, nhẹ. PA6 có một số tính chất ưu việt như bền với dung môi hidrocacbon, chịu mòn, mỏi tốt, dẻo dai, ổn định nhiệt cao, dễ gia công. PC có đặc tính nổi bật là độ trong suốt quang học cao, chịu va đập tốt hơn hầu hết các nhựa nhiệt dẻo khác. Trong số các vật liệu nano gia cường hiệu quả cao cho nhựa nhiệt dẻo thì ống cacbon nano (CNT) là một tác nhân điển hình. CNT có độ bền cơ lý rất cao và nhẹ. Vì vậy, nếu PA6, PC, CNT được kết hợp vào trong một polyme nanocompozit thì có thể tạo ra một vật liệu đầy tiềm năng để sản xuất các trang thiết bị chống va đập cho lực lượng vũ trang. - Mục đích: Chế tạo thành công polyme nanocompozit trên cơ sở các nhựa nhiệt dẻo PA6, PC và chất gia cường CNT nhằm ứng dụng hiệu quả hệ vật liệu vào sản xuất các trang bị bảo vệ cơ thể cho lực lượng vũ trang. 2. Nội dung nghiên cứu của luận án (1) Chế tạo blend PA6/PC trên cơ sở sử dụng hai chất tương hợp là SEBS và SEBS-g-MA. (2) Biến tính CNT sau đó chế tạo polyme nanocompozit trên cơ sở CNT biến tính với blend PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA. (3) Tối ưu hóa các thông số gia công và xác định trình tự phối trộn phù hợp để chế tạo polyme nanocompozit. (4) Sản xuất thử nghiệm một số sản phẩm chống va đập (bộ ốp che tay, mũ bảo hiểm) từ vật liệu polyme nanocompozit đã chế tạo. 3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và đóng góp mới của luận án
  • 5. 2 - Đánh giá mức độ phân tán, khả năng tương tác giữa các thành phần và sự thay đổi các tính chất cơ lý của polyme blend PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA và polyme nanocompozit PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT. - Xây dựng được quy trình phối trộn và các thông số công nghệ phù hợp để chế tạo polyme nanocompozit. - Sản xuất thử nghiệm một số sản phẩm chống va đập dùng trong lĩnh vực an ninh quốc phòng đáp ứng tốt được các tiêu chuẩn sản phẩm của ngành. 4. Bố cục của luận án Luận án có 138 trang bao gồm 6 phần: Mở đầu 2 trang; Chương 1- Tổng quan 38 trang; Chương 2–Thực nghiệm và phương pháp nghiên cứu 14 trang; Chương 3-Kết quả và thảo luận 61 trang; Danh mục công trình của tác giả 1 trang; Tài liệu tham khảo 11 trang; Phụ lục 10 trang. B. NỘI DUNG LUẬN ÁN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN Tác giả đã tập hợp được 103 tài liệu tham khảo về các nội dung và đối tượng nghiên cứu của luận án gồm: Các đặc điểm và ứng dụng của PA6, PC và một số nhựa nhiệt dẻo khác. Tổng quan về tình hình nghiên cứu, chế tạo và ứng dụng các polyme blend của các nhựa nhiệt dẻo với các chất tương hợp, cũng như các polyme nanocompozit với nền là nhựa nhiệt dẻo, đặc biệt là PA6, PC với chất gia cường là CNT. Từ đó có các kết luận sau được rút ra: - PA6, PC được sử dụng phổ biến để chế tạo các polyme blend và polyme nanocompozit như PA6/PP, PA6/PE, PA6/PC, PA6/CNT, PC/CNT. Các loại compozit và blend phần lớn đã cải thiện độ bền va đập, độ dãn dài, độ bền kéo đứt, … CNT có khả năng gia cường hiệu quả tính chất cơ lý cho nhiều polyme nanocompozit. Tuy nhiên hiệu quả tích cực của CNT chỉ được phát huy rõ rệt khi được biến tính để làm suy giảm hiện tượng co cụm, tăng khả năng phân tán và kết nối với nhựa nền.
  • 6. 3 - Nhiều polyme khối, polyme ghép được sử dụng để làm chất tương hợp giữa các polyme trong polyme blend, polyme nanocompozit. Điển hình là các copolyme ghép như PE-g-MA, PP-g-MA, EPR-g-MA, SEBS-g-MA, … CHƯƠNG 2. THỰC NGHIỆM VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1. Hóa chất PA6: MFI 10 g/10 phút (230 0 C, 2,16 kg), 1,36 g/cm3 . PC: MFI 10,5 g/10 phút (300 0 C, 1,2 kg), 1,2 g/cm3 . SEBS: Kraton 1652, 0,91 g/cm3 , 20000u. SEBS-g-MA: SEBS 2 % maleic anhidrit, Kraton 1901, 20000u, 29 % Styren. MWCNT: CVD, d = 10÷ 80 nm, l = 10 ÷ 50 µm, độ sạch > 95 %. 2.2. Thiết bị Bể rung siêu âm SW60H Elma 38 kHz. Máy trộn 2 trục vít Brabender. Máy ép phun SM210, máy trộn kín SHR super mixer, máy trộn nóng chảy Coperion Keya, máy ép phun tạo mẫu đo cơ lý M-70A-DM. Máy đo phổ hồng ngoại FT-IR IMPACT-410. Máy đo phổ nhiễu xạ tia X D8 Advance Bruker. Máy phân tích nhiệt lượng vi sai quét DSC, nhiệt khối lượng TGA Labsys Stearam. Kính hiển vi điện tử quét SEM Hitachi S4800. Kính hiển vi điện tử truyền qua TEM JEM-1010. Máy kéo nén uốn đa năng Tinius Olsen H100KT và máy đo độ bền va đập Radmana ITR 2000. 2.3. Phương pháp thực nghiệm 2.3.1. Chế tạo polyme blend PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA Các mẫu PA6, PC, PA6/PC, PA6/PC/SEBS-g-MA, PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA được chuẩn bị với hàm lượng các thành phần thay đổi. Các mẫu được trộn nguội rồi được đưa đồng thời vào buồng trộn máy đùn 2 trục vít. 2.3.2. Chế tạo polyme nanocompozit PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT 2.3.2.1. Biến tính CNT: Hỗn hợp CNT và HNO3 (63%) được trộn lẫn, rung siêu âm, gia nhiệt và khuấy. Hỗn hợp được pha loãng bằng nước khử ion và lọc. Sấy mẫu trong tủ sấy chân không.
  • 7. 4 2.3.2.2. Chế tạo polyme nanocompozit : Polyme nanocompozit được chế tạo qua 2 giai đoạn: Sấy khô tách ẩm, trộn nóng chảy. 2.3.3. Xác định các thông số gia công chế tạo polyme nanocompozit Các nguyên liệu gồm PA6, PC, SEBS/SEBS-g-MA và CNT (đã biến tính) được trộn theo tỉ lệ tương ứng 80/20/10/10/1,5 (pkl). Các thông số gia công mẫu tối ưu được xác định gồm nhiệt độ, thời gian và tốc độ trục vít. 2.3.4. Chế tạo masterbatch của polyme nanocompozit 2.3.4.1. Quy trình 1: PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT tỉ lệ tương ứng 80/20/10/10/1,5 (pkl) được trộn đồng thời để chế tạo polyme nanocompozit. 2.3.4.2. Quy trình 2: Ở giai đoạn 1 chỉ bao gồm PA6/SEBS/SEBS-g- MA/CNT được trộn. Ở giai đoạn 2 PC được cho vào. 2.3.4.3. Quy trình 3: Ở giai đoạn 1 chỉ bao gồm PC/SEBS/SEBS-g- MA/CNT được trộn. Ở giai đoạn 2 PA6 được cho vào. 2.3.5. Sản xuất thử nghiệm 2.3.5.1. Sử dụng phương pháp mô phỏng số: Khả năng chống va đập của vật liệu polyme nanocompozit được đánh giá bằng phần mềm mô phỏng số Autodyn Ansys 12. 2.3.5.2. Sản xuất sản phẩm ốp che và mũ bảo hiểm: Bộ ốp che và mũ bảo hiểm sau khi được xác định độ dày và có khuôn sản phẩm, chúng được tiến hành sản xuất thử nghiệm. 2.4. Phương pháp khảo sát cấu trúc và tính chất của mẫu và thử nghiệm sản phẩm Khảo sát vi cấu trúc mẫu: FT-IR, XRD, EDX, độ chảy nhớt của polyme, TGA và DSC. Khảo sát hình thái học SEM, TEM. Xác định tính chất cơ lý: độ bền kéo, độ dãn dài, độ bền va đập Charpy theo tiêu chuẩn ISO 179-1:2010.
  • 8. 5 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 3.1. Khảo sát cấu trúc và tính chất của polyme blend PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA 3.1.1. Khảo sát tính chất cơ lý của blend PA6/PC 3.1.2. Khảo sát tính chất cơ lý của blend PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA 3.1.2.1. Khảo sát sự ảnh hưởng của SEBS-g-MA đến tính chất cơ lý của PA6 và PC Lượng SEBS-g-MA vào khoảng 10 (pkl) trong blend với PA6/PC có thể là mức độ phù hợp để tạo thuận lợi cho sự kết nối pha PA6-PC, qua đó làm tăng tính chất cơ lý của blend so với các polyme ban đầu. 3.1.2.2. Khảo sát tính chất cơ lý của polyme blend PA6/PC/SEBS-g-MA Hình 3.3: Sự biến đổi độ bền va đập của các blend PA6/PC/SEBS-g-MA có tỉ lệ tương ứng x/100-x/y với y = 0 ÷ 20 (pkl) 0 50 100 150 200 80 50 20 Độbềnvađập(J.m-1) PA6 (x) Độ bền va đập và độ dãn dài của blend đều thấp hơn nhiều so với các polyme ban đầu do tính không tương hợp của PA6 và PC.Hình 3.1. Sự biến đổi độ bền va đập của blend PA6/PC theo tỉ lệ của các nhựa Hình 3.2: Sự biến đổi độ bền va đập của các blend PA6/SEBS-g- MA và PC/SEBS-g-MA khi hàm lượng SEBS-g-MA thay đổi
  • 9. 6 3.1.2.3. Khảo sát tính chất cơ lý của blend PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA 3.1.3. Khảo sát vi cấu trúc của blend PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA Hình 3.5: Ảnh SEM bề mặt đứt gãy của các mẫu blend: (a) PA6/PC 80/20, (b) PA6/PC/SEBS-g-MA 80/20/20 và (c) PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA 80/20/10/10 (pkl) 3.1.4. Khảo sát mô men xoắn của các blend PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA Hình 3.4: Sự biến đổi tính chất cơ lý của blend PA6/PC/SEBS/SEBS- g-MA theo tỉ lệ SEBS/SEBS-g-MA (a) (b) (c) Hình 3.6: Mô men xoắn của các mẫu blend: mẫu 1: PA6/PC 80/20; mẫu 2: PA6/PC/SEBS-g-MA 80/20/20 và mẫu 3: PA6/PC/SEBS/SEBS-g- MA 80/20/10/10
  • 10. 7 3.1.5. Phân tích phổ hồng ngoại của các mẫu Hình 3.7: Phổ FTIR của các mẫu blend (a) PA6/PC/SEBS-g-MA; (b) PA6/PC Sự gia tăng cường độ các pic có thể do các tương tác hóa học xảy ra giữa PA6 và SEBS-g-MA. Các nhóm cuối amin (– NH2) của PA6 đã tương tác với phần anhidrit maleic (–MA) trong chất tương hợp để hình thành nên các nhóm imit. 3.1.6. Cơ chế tương tác và mô hình phân tán của các thành phần trong blend PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA Hình 3.8: Mô hình phân bố các thành phần trong blend, nhóm chất tương hợp SEBS/SEBS-g-MA có vai trò như cầu nối nhựa nền PA6 với PC Hình 3.9: Cơ chế tương tác để hình thành cầu nối giữa nền PA6 và PC của SEBS/SEBS-g-MA trong blend PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA
  • 11. 8 3.2. Khảo sát cấu trúc và tính chất của polyme nanocompozit trên cơ sở polyme blend PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA và chất gia cường CNT 3.2.1. Cấu trúc và tính chất của CNT trước và sau biến tính 3.2.1.1. Khảo sát vi cấu trúc CNT qua hình ảnh hiển vi điện tử Hình 3.10: Ảnh SEM các mẫu CNT: (a) trước và (b) sau biến tính (a) (b) Hình 3.11: Ảnh SEM mô tả trạng thái phân bố của CNT sau biến tính Hình 3.12: Ảnh SEM xác định kích thước các vi sợi CNT sau biến tính(a) (b) Hình 3.13: Ảnh TEM của các mẫu CNT: (a) trước và (b) sau biến tính
  • 12. 9 3.2.1.2. Phổ hồng ngoại và phổ tán sắc năng lượng tia X của CNT Hình 3.14: Phổ hồng ngoại của các mẫu CNT trước (a) và sau (b) biến tính CNT trước khi biến tính d (A0 ) CNT sau khi biến tính d (A0 ) Nguyên tố 3,423 3,409 C 2,096 2,104 Fe3C 2,021 2,024 Fe3C.n-Fe/C Hình 3.15: Biểu đồ nhiễu xạ tia X của CNT trước (a) và sau (b) biến tính (a) (a) (b) (b)
  • 13. 10 Mẫu CNT trước biến tính Mẫu CNT sau biến tính Nguyên tố Khối lượng (%) Nguyên tử (%) Nguyên tố Khối lượng (%) Nguyên tử (%) C 92,35 98,42 C 85,85 90,53 Fe 0,44 0,10 Fe 0,35 0,08 O 10,91 8,64 Hình 3.16: Kết quả đo phổ EDX các mẫu CNT trước và sau biến tính 3.2.1.3. Tính chất nhiệt của CNT trước và sau biến tính Hình 3.17: Kết quả phân tích nhiệt trong môi trường không khí của các mẫu CNT trước biến tính (a) và sau biến tính (b) 3.2.2. Cấu trúc và tính chất của polyme nanocompozit PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT 3.2.2.1. Ảnh hưởng của CNT đến tính chất cơ lý của polyme nanocompozit PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT (a) (b) Hình 3.18: Sự biến đổi tính chất cơ lý của polyme nanocompozit khi thay đổi hàm lượng CNT
  • 14. 11 3.2.2.2. Khảo sát tính chất nhiệt của các mẫu chế tạo 3.2.2.3. Khảo sát hình thái học của các mẫu chế tạo Nnb (a) (b) PA6/PC 80/20 PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA 80/20/10/10 PA6/PC/SEBS/SEBS-g- MA/CNT 80/20/10/10/1,5 Hình 3.19: Giản đồ phân tích nhiệt của các mẫu PA6/PC/SEBS/ SEBS-g-MA và PA6/PC/SEBS/ SEBS-g- MA/CNT Hình 3.20: Ảnh SEM bề mặt của các mẫu polyme nanocompozit PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT có tỉ lệ tương ứng là 80/20/10/10/x với x lần lượt bằng (a) 0, (b) 1,5 và (c) 2,0 (pkl) (c)
  • 15. 12 3.3. Tối ưu hóa các thông số trong gia công chế tạo polyme nanocompozit PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT 3.3.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ trộn hợp nóng chảy đến cấu trúc và tính chất cơ lý của polyme nanocompozit 3.3.1.1. Tính chất cơ lý của polyme nanocompozit 3.3.1.2. Hình thái cấu trúc của polyme nanocompozit 3.3.2. Ảnh hưởng của thời gian trộn hợp nóng chảy đến cấu trúc và tính chất cơ lý của polyme nanocompozit 3.3.2.1. Tính chất cơ lý của polyme nanocompozit (b)(a) Hình 3.21: Ảnh hưởng của nhiệt độ trộn chảy đến tính chất cơ lý của polyme nanocompozit Hình 3.22: Ảnh SEM của các mẫu polyme nanocompozit được chế tạo ở nhiệt độ trộn: (a) 250 o C và (b) 260 o C Hình 3.23: Ảnh hưởng của thời gian trộn đến tính chất cơ lý của polyme nanocompozit
  • 16. 13 3.3.2.2. Hình thái cấu trúc của polyme nanocompozit 3.3.3. Ảnh hưởng của tốc độ trục vít đến cấu trúc và tính chất cơ lý của polyme nanocompozit 3.3.3.1. Tính chất cơ lý của polyme nanocompozit 3.3.3.2. Hình thái cấu trúc của polyme nanocompozit 3.4. Chế tạo masterbatch của polyme nanocompozit PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT STT Vị trí Nhiệt độ (o C) Bảng 3.1: Nhiệt độ các khoang trong máy ép phun M-70A-DM khi ép phun chế tạo polyme nanocompozit 1 Đầu phun 260 2 T1 260 3 T2 257 4 T3 253 5 T4 250 (a) (b) (a) (b) Hình 3.24: Ảnh SEM bề mặt của các polyme nanocompozit được chế tạo với thời gian trộn là (a) 10 phút và (b) 15 phút Hình 3.25: Ảnh hưởng của tốc độ trục vít đến tính chất cơ lý của polyme nanocompozit PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT Hình 3.26: Ảnh SEM các polyme nanocompozit được chế tạo với tốc độ trộn: (a) 50 vòng/phút và (b) 70 vòng/phút
  • 17. 14 Hình 3.27: Các quy trình trộn vật liệu để chế tạo polyme nanocompozit 3.4.1. Khảo sát tính chất cơ lý của polyme nanocompozit được chế tạo theo các quy trình khác nhau 3.4.2. Khảo sát hình thái học của polyme nanocompozit được chế tạo theo các quy trình khác nhau Hình 3.29: Ảnh SEM các mẫu polyme nanocompozit được chế tạo bởi các quy trình tạo masterbatch khác nhau. 3.4.3. Khảo sát thời điểm trộn PA6 phù hợp vào masterbatch (1) (3)(2) Hình 3.28: Tính chất cơ lý của các mẫu polyme nanocompozit PA6/PC/SEBS/SEBS-g- MA/CNT chế tạo theo các quy trình khác nhau
  • 18. 15 3.5. Ứng dụng polyme nanocompozit PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT vào sản xuất một số sản phẩm chống va đập 3.5.1. Kết quả sử dụng phương pháp mô phỏng số để xác định độ dày tối ưu cho các sản phẩm 3.5.1.1. Kết quả tính toán mô phỏng số đối với mũ bảo hiểm a) Kết quả xây dựng mô hình hình học và chia lưới mô hình: Hình 3.31: Mô hình hình học mũ bảo hiểm 0,01 mm 0,02 mm 0,04 mm (a) (b) (c) Hình 3.30: Sự ảnh hưởng của thời điểm trộn PA6 vào masterbatch PC/CNT đến các tính chất cơ lý của polyme nanocompozit Hình 3.32: Kết quả chia lưới mô hình mũ bảo hiểm theo các phương pháp: (a) Tetrahedrons, (b) Dominant quad/tri, (c) Dominant All quad
  • 19. 16 b) Lựa chọn các thông số vật liệu và kết quả tính toán mô phỏng va đập 1 Phương trình trạng thái Shock Bảng 3.2: Mô hình vật liệu chuẩn polyme nanocompozit 2 Mô hình bền von Mises 3 Mô hình phá hủy Hydro (Pmin) Bảng 3.3: Các thông số của phương trình trạng thái Equation of State Shock Reference density 1.14000E+00 (g/cm3 ) Gruneisen coefficient 8.70000E-01 (none ) Parameter C1 2.29000E+03 (m/s ) Parameter S1 1.63000E+00 (none ) Strength von Mises Shear Modulus 3.68000E+06 (kPa ) Yield Stress 5.00000E+04 (kPa ) Failure Hydro (Pmin) Hydro Tensile Limit -1.00000E+06 (kPa ) Reheal Yes Erosion None Maximum Expansion 1.00000E-01 (none ) Minimum Density Factor (SPH) 2.00000E-01 (none ) Hình 3.33: Các đặc trưng biến đổi cấu trúc mũ bảo hiểm trong khi va chạm
  • 20. 17 Hình 3.34: Kết quả tính toán va chạm mô phỏng của mũ bảo hiểm: (a) ứng suất va đập ở tốc độ va chạm 10 m/s, (b) ứng suất va đập ở tốc độ va chạm 20 m/s, (c) độ biến dạng mũ c) Kết quả khảo sát ảnh hưởng của vật liệu chế tạo mũ Hình 3.35: Sự thay đổi năng lượng va đập trong quá trình va chạm của mũ làm từ các vật liệu khác nhau 0 5 10 15 20 25 30 35 0 2 4 6 8 10 Ứngsuấtlớnnhất (MPa) Thời gian va đập (10-3s) 0 10 20 30 40 50 0 5 10 Ứngsuấtlớnnhất (MPa) Thời gian va đập (10-3s) 0 20 40 60 0 2 4 6 8 10 Độbiếndạnglớn nhất(mm) Thời gian va đập (10-3s) (a) (b) (c) PA6 PA6/SEBS-g-MA PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA
  • 21. 18 d) Kết quả khảo sát độ dày của mũ Hình 3.36: Độ biến dạng của các mũ có độ dày khác nhau 3.5.1.2. Kết quả tính toán mô phỏng số đối với bộ ốp che a) Kết quả xây dựng mô hình hình học và chia lưới mô hình HexDominant quad/tri, 0,01 mm Hex Dominant quad/tri, 0,05 mm Tetrahedrons, 0,01 mm 0 10 20 30 40 50 60 0 2 4 6 8 10 Độbiếndạnglớnnhất (mm) Thời gian va chạm (10-3s) 1 mm 2 mm 3 mm 4 mm (a) (b) (c)
  • 22. 19 Hex Dominant quad/tri, 0,02 mm Hình 3.37: Mô hình hình học và phương pháp chia lưới phù hợp của bộ ốp che: (a) ốp vai, (b) ốp đòn tay, (c) ốp khuỷu tay, (d) ốp cánh tay b) Lựa chọn các thông số vật liệu và kết quả tính toán mô phỏng va đập Hình 3.38: Kết quả tính toán ứng suất và độ biến dạng khi va chạm của bộ ốp che tay: (a) tốc độ va chạm là 10 m/s, (b) tốc độ va chạm là 20 m/s d) Kết quả khảo sát độ dày của bộ ốp che 0 50 100 150 0 2 4 6 8 10 Ứngsuâtlớnnhất (MPa) Thời gian va đập (10-3s) 0 5 10 15 20 25 0 2 4 6 8 10 Độbiếndạnglớnnhất (mm) Thời gian va đập (10-3s) 0 50 100 150 200 250 0 2 4 6 8 10 Ứngsuấtlớnnhất (MPa) Thời gian va đập (10-3s) 0 10 20 30 00 02 04 06 08 10 Độbiếndạnglớn nhất(mm) Thời gian va đập (10-3s) (d) (a) (b)
  • 23. 20 Hình 3.39: Độ biến dạng của các bộ ốp che có độ dày khác nhau 3.5.2. Sản xuất thử nghiệm bộ ốp che tay và mũ bảo hiểm sử dụng vật liệu là polyme nanocompozit PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT Bảng 3.4: Nhiệt độ tại các khoang gia nhiệt trong máy đùn trộn polyme nanocompozit Khoang trộn Đầu phun T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 Nhiệt độ (o C) 260 260 258 258 256 256 254 254 252 252 250 Bảng 3.5: Nhiệt độ tại các khoang trong máy ép phun SM210 khi sản xuất thử nghiệm các bộ sản phẩm từ vật liệu polyme nanocompozit Đầu béc phun T1 T2 T3 T4 T5 260o C 258o C 256o C 254o C 252o C 250o C 0 5 10 15 20 25 30 00 02 04 06 08 10 Độbiếndạnglớnnhất(mm) Thời gian va chạm (10-3s) 1 mm 1,5 mm 2 mm 2,5 mm 3 mm
  • 24. 21 Hình 3.40: Các sản phẩm mũ bảo hiểm (a) và bộ ốp che tay (b) 3.5.3. Thử nghiệm thực tế về chất lượng các sản phẩm mũ và bộ ốp che tay 3.5.3.1. Thử nghiệm các tính chất cơ lý Hình 3.41: Tính chất cơ lý của các sản phẩm sản xuất thử nghiệm và vật liệu polyme nanocompozit chế tạo trong phòng thí nghiệm 3.5.3.2. Thử nghiệm chống gậy đập Bảng 3.6: Kết quả kiểm tra chống va đập của các sản phẩm sản xuất thử nghiệm Sản phẩm Kết quả Mũ bảo hiểm Bộ ốp che tay Hiện tượng nứt vỡ Không nứt vỡ, bị trầy xước Không nứt vỡ 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 Độ bền kéo đứt (MPa) Độ dãn dài (%) Độ bền va đập (J/m) Nanocompozit Mũ bảo hiểm Ốp che tay (a) (b)
  • 25. 22 Kết cấu sản phẩm Độ đàn hồi tốt, không móp méo, hệ thống cầu mũ bên trong không thay đổi. Độ đàn hồi tốt, không móp méo 3.5.3.3. Thử nghiệm dao chống chém Bảng 3.7: Kết quả kiểm tra chống dao chém của sản phẩm sản xuất thử nghiệm Sản phẩm Kết quả Mũ bảo hiểm Bộ ốp che Hiện tượng nứt vỡ Không nứt vỡ, bị trầy xước Không nứt vỡ Kết cấu sản phẩm Độ đàn hồi tốt, không móp méo Độ đàn hồi tốt, không móp méo Độ sâu của vết chém 1,25 mm 1,05 mm 3.5.3.4. So sánh các chỉ tiêu sản phẩm chế tạo thử nghiệm so với sản phẩm tiêu chuẩn Bảng 3.8: Các chỉ tiêu cơ lý của sản phẩm chế tạo thử nghiệm so với tiêu chuẩn Sản phẩm Chế tạo thử Tiêu chuẩn Mũ bảo hiểm Độ bền kéo: 111 MPa Độ bền va đập: 787 J/m Khối lượng ≤ 0,5 kg Chống được gậy đập, dao chém theo tiêu chuẩn của Bộ Công an Độ bền kéo ³ 40 MP a Độ bền va đập ³ 400 J/m Khối lượng ≤ 0,65 kg Chống được gậy đập, dao chém theo tiêu chuẩn của Bộ Công an
  • 26. 23 Bộ ốp che tay Độ bền kéo: 111 MPa Độ bền va đập: 787 J/m Khối lượng ≤ 0,75 kg Chống được gậy đập, dao chém theo tiêu chuẩn của Bộ Công an Độ bền kéo ³ 38 MP a Độ bền va đập ³ 500 J/m Khối lượng ≤ 0,85 kg Chống được gậy đập, dao chém theo tiêu chuẩn của Bộ Công an KẾT LUẬN CHUNG 1) Polyme blend PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA có tỉ lệ tương ứng là 80/20/10/10 (pkl) đã đạt được nhiều chỉ tiêu cơ lý vượt trội so với polyme blend PA6/PC. Độ bền va đập của polyme blend PA6/PC có và không có chất tương hợp lần lượt là 670,5 J/m và 50,2 J/m. 2) Polyme nanocompozit PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT có tỉ lệ tương ứng 80/20/10/10/1,5 (pkl) có nhiều thay đổi về tính chất cơ lý so với polyme blend PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA có cùng tỉ lệ. Độ bền va đập và độ bền kéo đứt của polyme nanocompozit có 1,5 (pkl) CNT tương ứng đạt 730,5 J/m và 92 MPa. Bột gia cường CNT có xu hướng phân tán vào nền PA6. Sự xuất hiện của CNT trong nhựa nhiệt dẻo còn làm tăng độ bền nhiệt một cách rõ rệt so với các nhựa nhiệt dẻo ban đầu, cũng như các polyme blend có tỉ lệ các thành phần tương tự. 3) Polyme nanocompozit PA6/PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT được gia công với các thông số tối ưu: nhiệt độ trộn chảy 260 o C, tốc độ trộn 70 vòng/phút, thời gian trộn hợp 15 phút. Polyme nanocompozit chế tạo đạt được các tính chất cơ lý tốt nhất, độ bền va đập và độ bền kéo đứt tương ứng đạt 777 J/m và 98 MPa. 4) Trình tự phối trộn phù hợp nhất để chế tạo polyme nanocompozit là sử dụng masterbatch PC/SEBS/SEBS-g-MA/CNT trộn chảy với PA6. Tỉ lệ các thành phần tương ứng là 20/10/10/1,5 và 80 (pkl) PA6. Masterbatch
  • 27. 24 được trộn chảy trong 6 phút, polyme nanocompozit được trộn chảy trong 9 phút. 5) Tính toán mô phỏng số với mô hình hình học, phương pháp chia lưới phần tử và các thông số hóa lý của polyme nanocompozit bằng phần mềm Autodyn Ansys 12 đã xác định được kết cấu tối ưu của các sản phẩm sản xuất thử nghiệm (mũ bảo hiểm và bộ ốp che tay). Kết quả thử nghiệm thực tế cho thấy có sự phù hợp cao về các tính chất cơ lý của sản phẩm so với polyme nanocompozit được chế tạo trong phòng thí nghiệm. Các sản phẩm thử nghiệm đáp ứng được những yêu cầu kĩ thuật theo quy chuẩn về mũ bảo hiểm và các bộ ốp che tay của Bộ Công an.