SlideShare a Scribd company logo
1 of 26
Download to read offline
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------------
ĐOÀN TIẾN MỸ
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHƢƠNG PHÁP
CẮT KHỐI TÁ TỤY KÈM NẠO HẠCH TRIỆT ĐỂ
TRONG ĐIỀU TRỊ UNG THƢ VÙNG ĐẦU TỤY
Chuyên ngành: Ngoại tiêu hóa
Mã số: 62720125
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS.NGUYỄN TẤN CƢỜNG
TS. PHẠM HỮU THIỆN CHÍ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - Năm 2020
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc công bố trong
bất kỳ công trình nghiên cứu nào trƣớc đây.
Tác giả
ĐOÀN TIẾN MỸ
MỤC LỤC
Trang
Danh mục các chữ viết tắt và đối chiếu Anh - Việt
Danh mục các bảng
Danh mục các biểu đồ
Danh mục các hình
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
Chƣơng 1. TỔNG QUAN ............................................................................... 4
1.1. GIẢI PHẪU HỌC VÙNG ĐẦU TỤY................................................ 4
1.1.1. Cấu tạo khối tá tụy......................................................................... 4
1.1.2. Hệ thống mạch máu ....................................................................... 7
1.1.3. Phân nhóm hạch và dẫn lƣu bạch huyết ........................................ 8
1.1.4. Thần kinh ..................................................................................... 14
1.2. UNG THƢ VÙNG ĐẦU TỤY.......................................................... 14
1.2.1. Dịch tễ học................................................................................... 14
1.2.2. Yếu tố nguy cơ............................................................................. 15
1.2.3. Triệu chứng lâm sàng................................................................... 18
1.2.4. Triệu chứng cận lâm sàng............................................................ 19
1.2.5. Giải phẫu bệnh............................................................................. 24
1.2.6. Giai đoạn ung thƣ......................................................................... 29
1.2.7. Di căn hạch .................................................................................. 33
1.3. ĐIỀU TRỊ UNG THƢ VÙNG ĐẦU TỤY........................................ 35
1.3.1. Hóa trị .......................................................................................... 35
1.3.2. Xạ trị ............................................................................................ 35
1.3.3. Phẫu thuật..................................................................................... 36
Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 42
2.1. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ............................................................... 42
2.2. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU........................................................... 42
2.2.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh.................................................................. 42
2.2.2. Tiêu chuẩn loại trừ....................................................................... 42
2.3. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU .................................. 43
2.4. CỠ MẪU CỦA NGHIÊN CỨU........................................................ 43
2.4.1. Cỡ mẫu......................................................................................... 43
2.4.2. Phƣơng pháp chọn mẫu................................................................ 43
2.5. XÁC ĐỊNH CÁC BIẾN SỐ ĐỘC LẬP VÀ PHỤ THUỘC ............. 43
2.6. PHƢƠNG PHÁP VÀ CÔNG CỤ ĐO LƢỜNG, THU NHẬP SỐ
LIỆU .................................................................................................. 45
2.7. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU ........................................................... 45
2.7.1. Phƣơng pháp phẫu thuật .............................................................. 46
2.7.2. Qui trình lấy bệnh phẩm .............................................................. 55
2.8. PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DỮ LIỆU........................................ 60
2.9. ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU................................................ 60
Chƣơng 3. KẾT QUẢ.................................................................................... 61
3.1. ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN ............................................................... 61
3.1.1. Đặc điểm dân số mẫu................................................................... 61
3.1.2. Đặc điểm lâm sàng....................................................................... 65
3.1.3. Đặc điểm cận lâm sàng ................................................................ 65
3.2. ĐẶC ĐIỂM UNG THƢ VÙNG ĐẦU TỤY..................................... 70
3.2.1. Giải phẫu bệnh ung thƣ vùng đầu tụy.......................................... 70
3.2.2. Phân giai đoạn ung thƣ vùng đầu tụy theo AJCC........................ 72
3.2.3. Đặc điểm di căn hạch................................................................... 74
3.3. KẾT QUẢ TRONG MỔ.................................................................... 78
3.3.1. Thời gian mổ................................................................................ 78
3.3.2. Lƣợng máu mất trong mổ ............................................................ 78
3.3.3. Tai biến trong mổ......................................................................... 79
3.4. KẾT QUẢ SỚM SAU MỔ................................................................ 79
3.4.1. Hồi phục sau mổ .......................................................................... 79
3.4.2. Biến chứng sau mổ....................................................................... 80
3.4.3. Tử vong sau mổ ........................................................................... 82
3.5. KẾT QUẢ SỐNG CÒN SAU MỔ.................................................... 82
3.5.1. Thời gian sống còn toàn bộ.......................................................... 83
3.5.2. Thời gian sống còn không bệnh................................................... 87
3.6. TÁI PHÁT UNG THƢ...................................................................... 88
Chƣơng 4. BÀN LUẬN................................................................................. 92
4.1. ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN ............................................................... 92
4.1.1. Đặc điểm bệnh nhân ung thƣ vùng đầu tụy................................. 92
4.1.2. Biểu hiện lâm sàng....................................................................... 94
4.1.3. Biểu hiện cận lâm sàng ................................................................ 95
4.2. ĐẶC ĐIỂM UNG THƢ VÙNG ĐẦU TỤY................................... 102
4.2.1. Giải phẫu bệnh........................................................................... 102
4.2.2. Giai đoạn ung thƣ....................................................................... 106
4.2.3. Đặc điểm di căn hạch................................................................. 107
4.3. MỨC ĐỘ AN TOÀN CỦA PTCKTTNHTĐ ................................. 111
4.3.1. Thời gian mổ.............................................................................. 111
4.3.2. Lƣợng máu mất và số lƣợng máu cần truyền trong mổ............. 112
4.3.3. Tai biến ...................................................................................... 113
4.3.4. Biến chứng................................................................................. 115
4.3.5. Tử vong...................................................................................... 120
4.3.6. Hồi phục sau mổ ........................................................................ 121
4.4. VAI TRÒ ĐIỀU TRỊ UNG THƢ VÙNG ĐẦU TỤY CỦA
PTCKTTNHTĐ ............................................................................... 122
4.4.1. Thời gian sống còn sau mổ ........................................................ 122
4.4.2. Tái phát sau phẫu thuật .............................................................. 129
KẾT LUẬN.................................................................................................. 130
HẠN CHẾ .................................................................................................... 132
KIẾN NGHỊ................................................................................................. 133
KHUYẾN CÁO ........................................................................................... 134
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC 1: BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU
PHỤ LỤC 2: GIẤY CHẤP THUẬN HỘI ĐỒNG ĐẠO ĐỨC
PHỤ LỤC 3: DANH SÁCH BỆNH NHÂN NẰM VIỆN
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
VÀ ĐỐI CHIẾU CÁC THUẬT NGỮ ANH – VIỆT
Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt
AJCC American Joint Committee on
Cancer
Hiệp hội Ung thƣ Hoa Kỳ
ASA American Society of
Anesthesiologist
Đánh giá nguy cơ phẫu
thuật theo Hiệp hội gây mê
Hoa Kỳ
BMI Body Mass Index Chỉ số khối cơ thể
BN Patient Bệnh nhân
CA Celiac artery Động mạch thân tạng
CA 19 – 9 Carbohydrate Antigen 19 - 9 Kháng nguyên 19 - 9
CEA Carcinoembryonic Antigen Kháng nguyên ung thƣ
phôi
χ2
Chi-squared test Phép kiểm chi bình
phƣơng
CT Scan Computed Tomography Scan X-quang cắt lớp điện toán
ĐM Artery Động mạch
ERCP Endoscopic Retrograde
Cholangiopancreatography
Chụp mật tụy ngƣợc dòng
nội soi
EUS Endoscopic ultrasound Siêu âm qua nội soi
HR Hazard Ratio Tỉ số nguy cơ
LNR Lymph node ratio Tỉ số di căn hạch
MRCP Magnetic Resonance
Cholangiopancreatography
Chụp cộng hƣởng từ mật –
tụy
Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt
MTTD Inferior mesentery Mạc treo tràng dƣới
MTTT Superior mesentery Mạc treo tràng trên
N Number Số trƣờng hợp
OMC Common bile duct Ống mật chủ
P p value Giá trị p
PTBD Percutaneous Transhepatic Biliary
Drainage
Dẫn lƣu đƣờng mật xuyên
gan qua da
PTC Percutaneous Transhepatic
Cholangiography
Chụp hình đƣờng mật
xuyên gan qua da
PTCKTT Pancreaticoduodenectomy
(Whipple procedure)
Phẫu thuật cắt khối tá tụy
PTCKTTNHTĐ Pancreaticoduodenectomy with
radical lymphadenectomy
Phẫu thuật cắt khối tá tụy
nạo hạch triệt để
SMA Superior mesenteric artery Động mạch mạc treo tràng
trên
SMV Superior mesenteric vein Tĩnh mạch mạc treo tràng
trên
SNV Patient number Số nhập viện
TH Case Trƣờng hợp
TM Vein Tĩnh mạch
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1.1: Định danh các nhóm hạch quanh khối tá tụy................................... 9
Bảng 1.2: Yếu tố di truyền trong thƣ thƣ tụy.................................................16
Bảng 1.3: Giai đoạn ung thƣ vùng đầu tụy theo AJCC 2009.........................29
Bảng 1.4: Định nghĩa nạo hạch trong ung thƣ vùng đầu tụy .........................41
Bảng 3.1: Chỉ số đánh giá dinh dƣỡng trƣớc mổ ...........................................64
Bảng 3.2: Thang điểm ASA ...........................................................................65
Bảng 3.3: Triệu chứng lâm sàng.....................................................................65
Bảng 3.4: Nồng độ bilirubin máu trƣớc mổ ...................................................66
Bảng 3.5: Liên quan giữa mức độ bilirubin trƣớc mổ và biến chứng sau mổ66
Bảng 3.6: Dấu ấn ung thƣ học trƣớc mổ ........................................................67
Bảng 3.7: Vị trí u trên XQCLĐT ...................................................................68
Bảng 3.8: Dấu hiệu gián tiếp của khối u trên XQCLĐT................................68
Bảng 3.9: Di căn hạch trên XQCLĐT (cN)....................................................69
Bảng 3.10: Kết quả sinh thiết của ERCP........................................................70
Bảng 3.11: Mô học của u vùng đầu tụy..........................................................70
Bảng 3.12: Kích thƣớc u vùng đầu tụy...........................................................71
Bảng 3.13: Độ biệt hoá của u vùng đầu tụy ...................................................71
Bảng 3.14: Xâm lấn vi thể của u vùng đầu tụy ..............................................72
Bảng 3.15: Mức độ xâm lấn (yếu tố T)..........................................................72
Bảng 3.16: Mức độ di căn hạch (yếu tố N) ....................................................73
Bảng 3.17: Mức độ di căn xa (yếu tố M) .......................................................73
Bảng 3.18: Giai đoạn ung thƣ theo AJCC 2009.............................................73
Bảng 3.19: Di căn hạch trong ung thƣ vùng đầu tụy......................................74
Bảng 3.20: Tỉ số di căn hạch trong ung thƣ vùng đầu tụy .............................75
Bảng 3.21: Tỉ lệ di căn hạch theo từng vị trí trong ung thƣ vùng đầu tụy.....76
Bảng 3.22: Lƣợng máu mất trong mổ ............................................................78
Bảng 3.23: Truyền máu trong mổ ..................................................................79
Bảng 3.24: Biến chứng sau mổ.......................................................................80
Bảng 3.25: Thời gian sống còn toàn bộ..........................................................83
Bảng 3.26: Phân tích đơn biến yếu tố tiên lƣợng thời gian sống còn toàn bộ85
Bảng 3.27: Phân tích đa biến yếu tố tiên lƣợng thời gian sống còn toàn bộ..86
Bảng 3.28: Thời gian sống còn không bệnh...................................................87
Bảng 3.29: Phân tích đơn biến các yếu tố liên quan đến tái phát sớm...........90
Bảng 3.30: Phân tích đa biến các yếu tố liên quan đến tái phát sớm.............91
Bảng 4.1: Các triệu chứng lâm sàng thƣờng gặp ...........................................95
Bảng 4.2: So sánh độ nhạy của XQCLĐT trong phát hiện u vùng đầu tụy...98
Bảng 4.3: So sánh độ nhạy của ERCP trong phát hiện u vùng đầu tụy.......101
Bảng 4.4: So sánh tỉ lệ các loại ung thƣ vùng đầu tụy.................................104
Bảng 4.5: So sánh số lƣợng hạch nạo đƣợc trong các nghiên cứu...............107
Bảng 4.6: So sánh tỉ lệ di căn hạch N1.........................................................109
Bảng 4.7: So sánh thời gian mổ....................................................................111
Bảng 4.8: So sánh lƣợng máu mất và lƣợng máu cần truyền trong mổ.......112
Bảng 4.9: So sánh tỉ lệ biến chứng và tử vong.............................................115
Bảng 4.10: So sánh thời gian hồi phục sau mổ ............................................121
Bảng 4.11: So sánh tỉ lệ sống còn sau mổ....................................................122
Bảng 4.12: So sánh đặc điểm hai dân số tại cùng bệnh viện Chợ Rẫy........124
Bảng 4.13: So sánh tỉ lệ sống còn sau mổ đối với từng loại ung thƣ ..........125
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Trang
Biểu đồ 1.1: Tỉ lệ ung thƣ vùng đầu tụy đã đƣợc phẫu thuật tại bệnh viện Chợ
Rẫy giai đoạn 2012 – 2016..............................................................................15
Biểu đồ 3.1: Nơi cƣ trú....................................................................................61
Biểu đồ 3.2: Nhóm tuổi...................................................................................62
Biểu đồ 3.3: Chỉ số khối cơ thể.......................................................................63
Biểu đồ 3.4: Phân bố hạch di căn trong ung thƣ vùng đầu tụy.......................77
Biểu đồ 3.5: Thời gian sống còn toàn bộ sau khi CKTTNHTĐ đối với ung thƣ
vùng đầu tụy và từng nhóm ung thƣ ..............................................................84
Biểu đồ 3.6: Thời gian sống còn không bệnh sau khi CKTTNHTĐ đối với
ung thƣ vùng đầu tụy và từng nhóm ung thƣ .................................................87
Biểu đồ 3.7: Thời gian sống còn giữa nhóm tái phát sớm và trễ sau khi
CKTTNHTĐ đối với ung thƣ vùng đầu tụy , ung thƣ đầu tụy , ung thƣ bóng
Vater và ung thƣ đoạn cuối OMC ..................................................................89
DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 1.1: Khối tá tụy........................................................................................ 4
Hình 1.2: Các thành phần của tụy.................................................................... 6
Hình 1.3: Cơ vòng Oddi................................................................................... 7
Hình 1.4: Động mạch cấp máu cho khối tá tụy................................................ 7
Hình 1.5: Tĩnh mạch cấp máu cho khối tá tụy................................................. 8
Hình 1.6: Nhóm hạch vùng đầu tụy ................................................................. 8
Hình 1.7: Nhóm hạch dọc ĐM MTTT, nhóm hạch dọc ĐM chủ bụng ........10
Hình 1.8: Các nhóm hạch chính vùng quanh tụy theo châu Âu và Mỹ.........11
Hình 1.9: Dẫn lƣu bạch huyết vùng đầu tụy – nhìn từ phía trƣớc .................11
Hình 1.10: Dẫn lƣu bạch huyết vùng đầu tụy – nhìn từ phía sau...................12
Hình 1.11: Dẫn lƣu bạch huyết quanh ĐM chủ bụng....................................13
Hình 1.12: Thần kinh tự động chi phối vùng đầu tụy....................................14
Hình 1.13: Ung thƣ đầu tụy............................................................................20
Hình 1.14: Ung thƣ bóng Vater......................................................................21
Hình 1.15: Ung thƣ đoạn cuối OMC..............................................................21
Hình 1.16: Hình ảnh giãn OMC và ống tụy chính trên phim XQCLĐT .......22
Hình 1.17: Di căn hạch trong ung thƣ tụy......................................................23
Hình 1.18: Hình ảnh ung thƣ bóng Vater quan sát qua ERCP.......................24
Hình 1.19: Ung thƣ đầu tụy, ung thƣ bóng Vater, ung thƣ đoạn cuối OMC.24
Hình 1.20: Hình ảnh đại thể ung thƣ đầu tụy.................................................25
Hình 1.21: Phân loại đại thể của ung thƣ bóng Vater....................................26
Hình 1.22: Hình ảnh đại thể ung thƣ đoạn cuối OMC...................................26
Hình 1.23: Hình ảnh vi thể ung thƣ tuyến tụy................................................27
Hình 1.24: Ung thƣ tuyến bóng Vater............................................................28
Hình 1.25: Ung thƣ đoạn cuối OMC sau khi đƣợc nhuộm HE......................28
Hình 1.26: Các mức độ xâm lấn của ung thƣ tụy...........................................30
Hình 1.27: Mức độ xâm lấn của ung thƣ đầu tụy...........................................30
Hình 1.28: Các mức độ xâm lấn của ung thƣ bóng Vater..............................31
Hình 1.29: Các mức độ xâm lấn của ung thƣ đoạn cuối OMC......................32
Hình 1.30: Hạch vùng trong ung thƣ vùng đầu tụy .......................................32
Hình 1.31: Hƣớng chính di căn hạch trong ung thƣ đầu tụy..........................33
Hình 1.32: Hƣớng chính di căn hạch trong ung thƣ bóng Vater....................34
Hình 1.33: Hƣớng chính di căn hạch trong ung thƣ đoạn cuối OMC ...........35
Hình 1.34: Phẫu thuật thì đầu: Nối túi mật – hỗng tràng, Phẫu thuật thì hai:
cắt một phần tá tràng và một phần đầu tụy, nối vị - tràng, đóng môn vị, nối
tụy – ruột .........................................................................................................36
Hình 1.35: Phẫu thuật cắt toàn bộ tá tràng và đầu tụy hai thì đƣợc mô tả bởi
Whipple năm 1936 ..........................................................................................37
Hình 1.36: Phẫu thuật cắt toàn bộ tá tràng và đầu tụy kèm tái lập lƣu thông
tiêu hóa đƣợc mô tả bởi Whipple....................................................................38
Hình 1.37: Hình trong mổ PTCKTTNHTĐ và hình minh họa sau
PTCKTTNHTĐ...............................................................................................40
Hình 2.1: Nạo hạch nhóm 8............................................................................48
Hình 2.2: Nạo hạch nhóm 12 .........................................................................50
Hình 2.3: Nạo hạch nhóm 16a2 và 16b1........................................................50
Hình 2.4: Nạo hạch nhóm 14 .........................................................................52
Hình 2.5: Lấy trọn khối tá tụy........................................................................52
Hình 2.6: Sơ đồ tái lập lƣu thông tiêu hóa .....................................................54
Hình 2.7: Khối tá tụy trong PTCKTTNHTĐ .................................................55
Hình 2.8: Lấy hạch nhóm 17 từ bệnh phẩm và cho vào các lọ riêng............56
Hình 2.9: Xử lí bệnh phẩm sau mổ.................................................................58
Hình 2.10: Mô học ung thƣ vùng đầu tụy ......................................................59
Hình 3.1: Sơ đồ biểu diễn số lƣợng hạch di căn ứng với các vị trí hạch .......77
Hình 4.1: Hình ảnh ung thƣ bóng Vater phát hiện qua ERCP trong khi
XQCLĐT chỉ ghi nhận giãn OMC..................................................................99
1
MỞ ĐẦU
Ung thƣ vùng đầu tụy bao gồm: ung thƣ đầu tụy, ung thƣ đoạn cuối ống
mật chủ và ung thƣ bóng Vater, là bệnh gây tử vong thƣờng gặp trong các loại
ung thƣ tiêu hóa gan mật. Đây là bệnh ác tính thƣờng phát hiện ở giai đoạn trễ
với tiên lƣợng sống thấp. Tại Hoa Kỳ, hàng năm có trên 30.000 bệnh nhân tử
vong về bệnh này [51].
Cho đến thời điểm hiện tại, phẫu thuật là phƣơng pháp duy nhất chữa
khỏi bệnh đối với ung thƣ vùng đầu tụy. Trong đó, phẫu thuật cắt khối tá tụy
(PTCKTT) là phƣơng pháp điều trị triệt để nhất với tỉ lệ sống còn sau mổ 1, 3
và 5 năm lần lƣợt là 80%, 40% và 15%; và ngƣợc lại, nếu để theo diễn tiến tự
nhiên của bệnh, tỉ lệ sống còn sau 5 năm gần nhƣ 0% [17].
Mặc dù có nhiều cải thiện về kĩ thuật cũng nhƣ phƣơng tiện phẫu thuật,
thời gian sống còn trung và dài hạn của bệnh nhân ung thƣ vùng đầu tụy vẫn
còn thấp so với các ung thƣ đƣờng tiêu hóa khác [47]. Do đó, vấn đề đánh giá
di căn hạch và nạo hạch triệt để đã đƣợc rất nhiều tác giả xem xét nhƣ là một
trong các yếu tố quan trọng nhất giúp kéo dài sống còn sau mổ trên những
bệnh nhân này [32, 37, 54, 68, 80, 97, 142]. Tuy vậy, tính hiệu quả và độ an
toàn của phẫu thuật cắt khối tá tụy k m nạo hạch triệt để (PTCKTTNHTĐ) so
với PTCKTT vẫn còn nhiều tranh cãi. Hơn nữa, do sự phức tạp về kĩ thuật,
hiệu quả cũng nhƣ độ an toàn của phƣơng pháp này có khác nhau trong nhiều
báo cáo đƣợc công bố ở các tạp chí ở quốc tế [50], [62], [107], [114], [133],
[158]. Tại Việt Nam, có rất ít công trình nghiên cứu về lĩnh vực này, đa số các
phẫu thuật viên mổ cắt khối tá tụy chỉ là cắt u kèm các cơ quan cận u nhƣ bán
phần dƣới dạ dày, khung tá tràng, đầu tụy, đƣờng mật ngoài gan, đoạn đầu
hỗng tràng mà không nạo hạch hoặc nếu có nạo hạch thì cũng chƣa thấy có
2
báo cáo nào mô tả nạo hạch đúng chuẩn nhƣ các báo cáo nƣớc ngoài [2], [4],
[6], [8].
Cắt khối tá tụy kèm nạo hạch triệt để là phẫu thuật khó, đòi hỏi cơ sở
thực hiện phải có trang thiết bị đầy đủ, phẫu thuật viên có đủ trình độ và kinh
nghiệm trong phẫu thuật cắt khối tá tụy kinh điển cũng nhƣ nơi thực hiện
phẫu thuật phải thƣờng xuyên có bệnh phẫu thuật.
Bệnh viện Chợ Rẫy là một bệnh viện tuyến cuối của miền Nam thực
hiện rất nhiều phẫu thuật lớn, khó và phức tạp. Theo thống kê không chính
thức (báo cáo của phòng kế hoạch tổng hợp), tại bệnh viện Chợ Rẫy số lƣợng
bệnh nhân bị ung thƣ vùng đầu tụy mỗi năm cần phẫu thuật cắt khối tá tụy
khoảng 40 - 50 trƣờng hợp. Phẫu thuật này cũng đƣợc triển khai khá lâu từ
năm 1996 [2], [3]. Cho đến gần cuối kỳ nghiên cứu trong nghiên cứu này,
chúng tôi cũng xem đƣợc một báo cáo của bệnh viện Chợ Rẫy với số liệu
thống kê trong vòng 5 năm từ 2012 đến 2016 có 226 bệnh nhân đƣợc phẫu
thuật cắt khối tá tụy do ung thƣ vùng đầu tụy (trung bình 45 ca/1 năm) [9].
Nhƣ vậy nghiên cứu này chúng tôi nghĩ có thể thực hiện đƣợc tại bệnh viện
Chợ Rẫy với đầy đủ trang thiết bị, trình độ phẫu thuật viên, số mẫu nghiên
cứu…
Với tính cần mẫn, chịu khó, lòng đam mê, bản thân nghiên cứu viên
cũng có nhiều kinh nghiệm trong phẫu thuật cắt khối tá tụy. Kết hợp với sự
dìu dắt, hƣớng dẫn của thầy hƣớng dẫn, chúng tôi mong muốn thực hiện
nghiên cứu này tại khoa ngoại gan mật tụy bệnh viện Chợ Rẫy với mong
muốn ứng dụng một kỹ thuật tƣơng đối mới, mặc dù đã có nhiều báo cáo trên
thế giới nhƣng ở trong nƣớc chƣa có một báo cáo nào đề cập đến tính hiệu
quả của phẫu thuật cắt khối tá tụy kèm nạo hạch triệt để. Tuy nhiên để thực
hiện thành công nghiên cứu này chúng tôi đƣa ra một số câu hỏi nghiên cứu
mà chƣa có một lời giải đáp thuyết phục nào trong số ít ỏi nghiên cứu trong
3
nƣớc nhƣ vị trí và tỉ lệ di căn hạch? Phẫu thuật này có an toàn so với nạo hạch
tiêu chuẩn không? Trong đó quan trọng nhất là có giúp cải thiện thời gian
sống còn sau mổ hay không? Chính vì vậy chúng tôi thực hiện đề tài: ―Nghiên
cứu ứng dụng phương pháp cắt khối tá tụy kèm nạo hạch triệt để trong điều
trị ung thư vùng đầu tụy" nhằm giải quyết các vấn đề trên. Dựa vào cơ sở các
câu hỏi nghiên cứu chúng tôi thƣc hiện đề tài này với các mục tiêu cụ thể nhƣ
sau:
1. Xác định tỉ lệ hạch bạch huyết bị di căn theo từng vị trí trong các
bệnh ung thƣ vùng đầu tụy đƣợc phẫu thuật nạo hạch triệt để.
2. Xác định tai biến, biến chứng và tỉ lệ tử vong của phẫu thuật cắt khối
tá tụy kèm nạo hạch triệt để.
3. Xác định tỉ lệt sống còn toàn bộ, sống còn không bệnh sau 1-2-3-4
năm. Các yếu tố ảnh hƣởng đến thời gian sống và tái phát sau mổ.
4
Chƣơng 1. TỔNG QUAN
1.1. GIẢI PHẪU HỌC VÙNG ĐẦU TỤY
1.1.1. Cấu tạo khối tá tụy
Hình 1.1: Khối tá tụy
“Nguồn: Cesmebasi A., 2015” [25]
1.1.1.1. Tá tràng
Tá tràng có dạng hình chữ ―C‖, dài khoảng 25 – 28 cm, đƣờng kính
ngoài từ 3 - 4 cm, giảm dần từ trên xuống, gồm 4 đoạn:
Phần trên: thƣờng gọi là D1, 2/3 trƣớc của phần trên hơi phình to và di
động, gọi là hành tá tràng. Phần trên tá tràng nằm phía bên phải cột sống,
ngang mức đốt sống thắt lƣng I.
Phần xuống: thƣờng đƣợc gọi là D2, tạo với phần trên thành góc tá
tràng trên. Phần này nằm bên phải cột sống, đi từ cột sống thắt lƣng I đến cột
sống thắt lƣng III. Mặt trƣớc phần xuống có đoạn liên quan đến đại tràng
ngang và dính với nhau bằng mô liên kết lỏng lẻo. Phía sau liên quan với thận
phải, tĩnh mạch chủ dƣới và cơ thắt lƣng lớn. Phía trong liên quan với đầu
5
tụy, ống mật chủ và phía ngoài liên quan với đại tràng góc gan. Phần xuống
có 2 nhú tá tràng:
Nhú tá lớn: nằm ở thành trong phần xuống, cách lỗ môn vị từ 8 – 10
cm, tại nhú tá lớn có lỗ đổ của ống mật chủ và ống tụy chính.
Nhú tá bé: cũng nằm ở thành trong, trên nhú tá lớn 2 cm, tại nhú tá bé
có lỗ đổ của ống tụy phụ.
Phần ngang: còn gọi là D3, hợp với phần xuống tạo thành góc tá tràng
dƣới. Phần này nằm vắt ngang qua cột sống, giữa đốt sống thắt lƣng III và đốt
sống thắt lƣng IV, trƣớc tĩnh mạch chủ dƣới và động mạch chủ bụng. Phía
trƣớc có phúc mạc bao phủ, liên quan đến rễ mạc treo ruột non. Phía sau có
liên quan đến niệu quản phải, cơ thắt lƣng lớn bên phải, động mạch sinh dục
phải, tĩnh mạch chủ dƣới và động mạch chủ bụng. Phía trên phần ngang liên
quan đến đầu tụy và phía dƣới liên quan đến các quai hỗng tràng.
Phần lên: thƣờng gọi là D4, nằm ngang bờ trên đốt sống thắt lƣng II,
nối với hỗng tràng bằng góc tá hỗng tràng. Có một số trƣờng hợp phần ngang
nằm chếch lên trên, khi đó khó phân định đƣợc giữa phần ngang và phần lên.
1.1.1.2. Tụy
Tụy có hình dạng của một cái búa, vắt ngang trƣớc cột sống thắt lƣng,
đi từ phần xuống tá tràng đến rốn lách, dài khoảng 15 cm, gồm 4 phần chính:
Đầu tụy: nằm trong khung tá tràng, phía dƣới có một phần nhỏ gọi là
mỏm móc, nằm kẹp giữa động mạch chủ bụng ở phía sau và bó mạch mạc
treo tràng trên ở phía trƣớc. Mặt sau đầu tụy liên quan với tĩnh mạch chủ
dƣới, tĩnh mạch thận phải và trụ phải của cơ hoành.
Cổ tụy: còn gọi là khuyết tụy, mặt sau cổ tụy có liên quan đến tĩnh
mạch mạc treo tràng trên và đoạn đầu tiên của tĩnh mạch cửa.
Thân tụy: liên tiếp với cổ tụy, có ba mặt là mặt trƣớc, mặt dƣới và mặt
sau và ba bờ là bờ trên, bờ trƣớc và bờ dƣới.
6
Đuôi tụy: tiếp nối thân tụy, hƣớng về rốn lách, nằm giữa hai lá của dây
chằng lách – thận cùng bó mạch lách.
Hình 1.2: Các thành phần của tụy
“Nguồn: Cesmebasi A., 2015” [25]
1.1.1.3. Bóng Vater
Thuật ngữ ―bóng Vater‖ đƣợc đề cập lần đầu tiên vào năm 1720 bởi
nhà giải phẫu học ngƣời Đức Abraham Vater (1684 – 1751).
Ống mật chủ sau khi đi qua tụy, đi qua các lớp cơ của tá tràng kết hợp
với ống tụy chính (ống Wirsung) tạo thành kênh chung còn gọi là bóng Vater.
Bóng Vater là một mốc quan trọng về mặt giải phẫu học, là ranh giới chuyển
tiếp giữa ruột trƣớc và ruột giữa thời kì phôi thai và cũng là nơi chuyển đổi
cấp máu từ động mạch thân tạng sang động mạch mạc treo tràng trên.
Niêm mạc bóng Vater là biểu mô đơn, có những nếp dọc và vòng hoạt
động nhƣ một van giúp ngăn trào ngƣợc dịch tá tràng vào ống mật chủ hay
ống tụy.
Cấp máu cho bóng Vater có 3 nguồn chính: nhóm động mạch xuyên,
các nhánh mạch máu vị tá tràng trƣớc và sau. Các nhánh mạch máu này tận
cùng tại thành tá tràng hay thành ống mật chủ/ ống tụy và tập trung chủ yếu ở
1/4 trên trƣớc hay 1/4 dƣới sau của nhú tá lớn.
7
1.1.1.4. Cơ vòng Oddi
Đƣợc đề cập lần đầu bởi Francis Glisson năm 1654, sau đó đƣợc mô tả
chi tiết bởi Ruggero Oddi năm 1887. Cơ vòng Oddi đƣợc xem là một phức
hợp cơ gồm các sợi xuất phát từ lớp cơ vòng và cơ dọc của tá tràng, thay thế
cho lớp cơ thắt ở đoạn cuối ống mật chủ và ống tụy (Hình 1.3). Chức năng
chính của cơ vòng Oddi là kiểm soát sự lƣu thông của dịch mật và dịch tụy đổ
vào lòng tá tràng.
Hình 1.3: Cơ vòng Oddi
“Nguồn: Cesmebasi A., 2015” [25]
1.1.2. Hệ thống mạch máu
1.1.2.1. Động mạch
Động mạch tá – tụy trƣớc trên và sau trên xuất phát từ động mạch vị tá
tràng. Động mạch tá – tụy trƣớc dƣới và sau dƣới xuất phát từ động mạch
mạc treo tràng trên. Bốn động mạch này thông nối với nhau, cấp máu cho tá
tràng, đoạn đầu hỗng tràng và cổ tụy.
Hình 1.4: Động mạch cấp máu cho khối tá tụy
“Nguồn Carolyn C., 2012” [24]
8
1.1.2.2. Tĩnh mạch
Gồm tĩnh mạch tá – tụy trƣớc trên và sau trên, trƣớc dƣới và sau dƣới,
tĩnh mạch cổ tụy, tĩnh mạch vị mạc nối phải…các nhánh này cuối cùng đổ về
tĩnh mạch cửa.
Hình 1.5: Tĩnh mạch cấp máu cho khối tá tụy
“Nguồn Carolyn C., 2012” [24]
1.1.3. Phân nhóm hạch và dẫn lƣu bạch huyết
Để thống nhất trong cách gọi tên các nhóm hạch vùng đầu tụy, hiệp hội
tụy học Nhật Bản và Hiệp hội phẫu thuật Gan – Mật – Tụy Nhật Bản đã định
danh nhƣ sau [58, 60]:
Hình 1.6: Nhóm hạch vùng đầu tụy
“Nguồn: Miyazaki M., 2015” [58, 60]
9
Bảng 1.1: Định danh các nhóm hạch quanh khối tá tụy
“Nguồn: Miyazaki M., 2015” [58, 60]
Số Định nghĩa
1 Nhóm hạch cạnh phải tâm vị
2 Nhóm hạch cạnh trái tâm vị
3 Nhóm hạch dọc theo bờ cong nhỏ dạ dày
4 Nhóm hạch dọc theo bờ cong lớn dạ dày
5 Nhóm hạch trên môn vị
6 Nhóm hạch dƣới môn vị
7 Nhóm hạch dọc theo động mạch vị trái
8a Nhóm hạch phía trƣớc trên động mạch gan chung
8p Nhóm hạch phía sau động mạch gan chung
9 Nhóm hạch quanh động mạch thân tạng
10 Nhóm hạch nằm ở rốn lách
11p Nhóm hạch dọc động mạch lách đoạn gần
11d Nhóm hạch dọc động mạch lách đoạn xa
12a Nhóm hạch dọc động mạch gan riêng
12p Nhóm hạch dọc tĩnh mạch cửa
12b Nhóm hạch dọc ống mật chủ
13a Nhóm hạch nằm sau trên đầu tụy (trên nhú tá tràng)
13b Nhóm hạch nằm sau dƣới đầu tụy (dƣới nhú tá tràng)
14 Nhóm hạch quanh động mạch mạc treo tràng trên (từ nguyên uỷ động
mạch mạc treo tràng trên đến nguyên uỷ động mạch đại tràng giữa)
14p Nhóm hạch nằm dọc động mạch mạc treo tràng trên đoạn gần
14d Nhóm hạch nằm dọc động mạch mạc treo tràng trên đoạn xa
15 Nhóm hạch nằm dọc động mạch đại tràng giữa
16 Nhóm hạch quanh động mạch chủ bụng
16a1 Nhóm hạch quanh động mạch chủ trên gốc động mạch thân tạng
16a2 Nhóm hạch quanh động mạch chủ bụng (từ bờ trên của động mạch
thân tạng đến bờ dƣới của tĩnh mạch thận trái)
16b1 Nhóm hạch quanh động mạch chủ bụng (từ bờ dƣới của tĩnh mạch
thận trái đến bờ trên của động mạch mạc treo tràng dƣới)
16b2 Nhóm hạch quanh động mạch chủ bụng (từ bờ trên của động mạch
mạc treo tràng dƣới đến chỗ động mạch chủ chia đôi)
17a Nhóm hạch trƣớc trên đầu tụy
17b Nhóm hạch trƣớc dƣới đầu tụy
18 Nhóm hạch dọc theo bờ dƣới tụy
10
Hình 1.7: Nhóm hạch dọc ĐM MTTT (A), nhóm hạch dọc ĐM chủ bụng (B)
“Nguồn: Miyazaki M., 2015” [58, 60]
Đối với các giả châu Âu và Mỹ, quanh khối tá tụy có năm nhóm hạch
chính, đây cũng là nguồn gốc ban đầu của nhóm hạch vùng đầu tụy theo phân
loại của AJCC 2009 [17, 81].
- Nhóm trên: trên đầu tụy, trên thân tụy và trên dạ dày. Nhóm này dẫn
lƣu bạch huyết từ mặt trƣớc và nửa sau trên tụy.
- Nhóm dƣới: dƣới đầu tụy, dƣới thân tụy. Nhóm này dẫn lƣu bạch
huyết từ mặt trƣớc và nửa sau dƣới tụy
- Nhóm trƣớc: trƣớc khối tá tụy, trƣớc môn vị; dẫn lƣu mặt trƣớc và
dƣới đầu tụy.
- Nhóm sau: sau khối tá tụy, sau phúc mạc, quanh động mạch chủ
bụng; dẫn lƣu mặt sau và dƣới đầu tụy.
- Nhóm lách: dọc theo động mạch lách và rốn lách
11
Hình 1.8: Các nhóm hạch chính vùng quanh tụy theo châu Âu và Mỹ
“Nguồn: Cesmebasi A., 2015” [18]
Deki và Sato [24] nghiên cứu giải phẫu bạch huyết quanh tụy:
- Vùng đầu tụy và eo tụy:
+ Mặt trƣớc tụy có ba con đƣờng chính dẫn lƣu bạch huyết: đƣờng trên
dọc theo nhóm động mạch gan chung, đƣờng giữa và đƣờng dƣới liên quan
đến nhóm động mạch mạc treo tràng trên. Tất cả những đƣờng này cuối cùng
đi vào gốc ph i c đ ng mạch th n tạng v đ ng mạch mạc treo tr ng tr n.
Hình 1.9: Dẫn lƣu bạch huyết vùng đầu tụy – nhìn từ phía trƣớc
“Nguồn: Deki H., 1988” [24]
DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG
MÃ TÀI LIỆU: 51943
DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn
Hoặc : + ZALO: 0932091562

More Related Content

What's hot

Luận án tiến sĩ y học đánh giá hiệu quả cắt chọn lọc thần kinh chày trong điề...
Luận án tiến sĩ y học đánh giá hiệu quả cắt chọn lọc thần kinh chày trong điề...Luận án tiến sĩ y học đánh giá hiệu quả cắt chọn lọc thần kinh chày trong điề...
Luận án tiến sĩ y học đánh giá hiệu quả cắt chọn lọc thần kinh chày trong điề...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận án tiến sĩ y học nghiên cứu tình trạng hạch mạc treo trong ung thư đại t...
Luận án tiến sĩ y học nghiên cứu tình trạng hạch mạc treo trong ung thư đại t...Luận án tiến sĩ y học nghiên cứu tình trạng hạch mạc treo trong ung thư đại t...
Luận án tiến sĩ y học nghiên cứu tình trạng hạch mạc treo trong ung thư đại t...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận án tiến sĩ y học nghiên cứu điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay kiể...
Luận án tiến sĩ y học nghiên cứu điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay kiể...Luận án tiến sĩ y học nghiên cứu điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay kiể...
Luận án tiến sĩ y học nghiên cứu điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay kiể...
https://www.facebook.com/garmentspace
 

What's hot (14)

Chẩn đoán của nội soi màng phổi ống mềm ở bệnh nhân tràn dịch màng phổi
Chẩn đoán của nội soi màng phổi ống mềm ở bệnh nhân tràn dịch màng phổiChẩn đoán của nội soi màng phổi ống mềm ở bệnh nhân tràn dịch màng phổi
Chẩn đoán của nội soi màng phổi ống mềm ở bệnh nhân tràn dịch màng phổi
 
Luận án: Điều trị thoát vị bẹn ở bệnh nhân từ 40 tuổi trở lên, HAY
Luận án: Điều trị thoát vị bẹn ở bệnh nhân từ 40 tuổi trở lên, HAYLuận án: Điều trị thoát vị bẹn ở bệnh nhân từ 40 tuổi trở lên, HAY
Luận án: Điều trị thoát vị bẹn ở bệnh nhân từ 40 tuổi trở lên, HAY
 
Luận án tiến sĩ y học đánh giá hiệu quả cắt chọn lọc thần kinh chày trong điề...
Luận án tiến sĩ y học đánh giá hiệu quả cắt chọn lọc thần kinh chày trong điề...Luận án tiến sĩ y học đánh giá hiệu quả cắt chọn lọc thần kinh chày trong điề...
Luận án tiến sĩ y học đánh giá hiệu quả cắt chọn lọc thần kinh chày trong điề...
 
Luận án: Kết quả hóa xạ trị đồng thời sau phẫu thuật u sao bào
Luận án: Kết quả hóa xạ trị đồng thời sau phẫu thuật u sao bàoLuận án: Kết quả hóa xạ trị đồng thời sau phẫu thuật u sao bào
Luận án: Kết quả hóa xạ trị đồng thời sau phẫu thuật u sao bào
 
Luận án tiến sĩ y học nghiên cứu tình trạng hạch mạc treo trong ung thư đại t...
Luận án tiến sĩ y học nghiên cứu tình trạng hạch mạc treo trong ung thư đại t...Luận án tiến sĩ y học nghiên cứu tình trạng hạch mạc treo trong ung thư đại t...
Luận án tiến sĩ y học nghiên cứu tình trạng hạch mạc treo trong ung thư đại t...
 
Nghiên cứu kết quả hóa xạ trị đồng thời sau phẫu thuật u sao bào độ cao
Nghiên cứu kết quả hóa xạ trị đồng thời sau phẫu thuật u sao bào độ caoNghiên cứu kết quả hóa xạ trị đồng thời sau phẫu thuật u sao bào độ cao
Nghiên cứu kết quả hóa xạ trị đồng thời sau phẫu thuật u sao bào độ cao
 
Luận án: Ung thư vú có bộ ba thụ thể ER, PR và Her2 âm tính
Luận án: Ung thư vú có bộ ba thụ thể ER, PR và Her2 âm tínhLuận án: Ung thư vú có bộ ba thụ thể ER, PR và Her2 âm tính
Luận án: Ung thư vú có bộ ba thụ thể ER, PR và Her2 âm tính
 
Luận án tiến sĩ y học nghiên cứu điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay kiể...
Luận án tiến sĩ y học nghiên cứu điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay kiể...Luận án tiến sĩ y học nghiên cứu điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay kiể...
Luận án tiến sĩ y học nghiên cứu điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay kiể...
 
Luận án: Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước khớp gối
Luận án: Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước khớp gốiLuận án: Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước khớp gối
Luận án: Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước khớp gối
 
Luận văn: Nghiên cứu giải phẫu và đối chiếu trong phẫu thuật nội soi tái tạo ...
Luận văn: Nghiên cứu giải phẫu và đối chiếu trong phẫu thuật nội soi tái tạo ...Luận văn: Nghiên cứu giải phẫu và đối chiếu trong phẫu thuật nội soi tái tạo ...
Luận văn: Nghiên cứu giải phẫu và đối chiếu trong phẫu thuật nội soi tái tạo ...
 
Luận án: Xác định đột biến gen CYP1B1 gây bệnh glôcôm bẩm sinh
Luận án: Xác định đột biến gen CYP1B1 gây bệnh glôcôm bẩm sinhLuận án: Xác định đột biến gen CYP1B1 gây bệnh glôcôm bẩm sinh
Luận án: Xác định đột biến gen CYP1B1 gây bệnh glôcôm bẩm sinh
 
HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT TRỒNG RỪNG 22 LOÀI CÂY CHỦ LỰC
HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT TRỒNG RỪNG 22 LOÀI CÂY CHỦ LỰC HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT TRỒNG RỪNG 22 LOÀI CÂY CHỦ LỰC
HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT TRỒNG RỪNG 22 LOÀI CÂY CHỦ LỰC
 
Luận án tiến sĩ y học Thử nghiệm lâm sàng nhằm dự phòng nhiễm khuẩn trong tha...
Luận án tiến sĩ y học Thử nghiệm lâm sàng nhằm dự phòng nhiễm khuẩn trong tha...Luận án tiến sĩ y học Thử nghiệm lâm sàng nhằm dự phòng nhiễm khuẩn trong tha...
Luận án tiến sĩ y học Thử nghiệm lâm sàng nhằm dự phòng nhiễm khuẩn trong tha...
 
Đặc điểm lâm sàng trong chẩn đoán lao phổi AFB(-) ở người nhiễm HIV
Đặc điểm lâm sàng trong chẩn đoán lao phổi AFB(-) ở người nhiễm HIVĐặc điểm lâm sàng trong chẩn đoán lao phổi AFB(-) ở người nhiễm HIV
Đặc điểm lâm sàng trong chẩn đoán lao phổi AFB(-) ở người nhiễm HIV
 

Similar to Luận án: Nghiên cứu ứng dụng phương pháp cắt khối tá tụy kèm nạo hạch triệt để trong điều trị ung thư vùng đầu tụy

Similar to Luận án: Nghiên cứu ứng dụng phương pháp cắt khối tá tụy kèm nạo hạch triệt để trong điều trị ung thư vùng đầu tụy (20)

1._LUAN_AN_TIEN_SI_Y_HOC_(TOAN_VAN).doc
1._LUAN_AN_TIEN_SI_Y_HOC_(TOAN_VAN).doc1._LUAN_AN_TIEN_SI_Y_HOC_(TOAN_VAN).doc
1._LUAN_AN_TIEN_SI_Y_HOC_(TOAN_VAN).doc
 
Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi lồng ngực và ổ bụng điều trị u...
Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi lồng ngực và ổ bụng điều trị u...Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi lồng ngực và ổ bụng điều trị u...
Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi lồng ngực và ổ bụng điều trị u...
 
Đề tài: Nghiên cứu phác đồ hóa xạ trị đồng thời có hóa trị trước cho ung thư ...
Đề tài: Nghiên cứu phác đồ hóa xạ trị đồng thời có hóa trị trước cho ung thư ...Đề tài: Nghiên cứu phác đồ hóa xạ trị đồng thời có hóa trị trước cho ung thư ...
Đề tài: Nghiên cứu phác đồ hóa xạ trị đồng thời có hóa trị trước cho ung thư ...
 
Luận án: Phác đồ hóa xạ trị và hóa trị cho ung thư vòm mũi họng
Luận án: Phác đồ hóa xạ trị và hóa trị cho ung thư vòm mũi họngLuận án: Phác đồ hóa xạ trị và hóa trị cho ung thư vòm mũi họng
Luận án: Phác đồ hóa xạ trị và hóa trị cho ung thư vòm mũi họng
 
Đề tài: Đánh giá di căn hạch trong ung thư trực tràng qua phẫu thuật đối chiế...
Đề tài: Đánh giá di căn hạch trong ung thư trực tràng qua phẫu thuật đối chiế...Đề tài: Đánh giá di căn hạch trong ung thư trực tràng qua phẫu thuật đối chiế...
Đề tài: Đánh giá di căn hạch trong ung thư trực tràng qua phẫu thuật đối chiế...
 
Đề tài: Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ung thư vú có bộ ba thụ thể ER, PR và...
Đề tài: Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ung thư vú có bộ ba thụ thể ER, PR và...Đề tài: Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ung thư vú có bộ ba thụ thể ER, PR và...
Đề tài: Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ung thư vú có bộ ba thụ thể ER, PR và...
 
Luận án: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả xạ ph...
Luận án: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả xạ ph...Luận án: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả xạ ph...
Luận án: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả xạ ph...
 
Đề tài: Nghiên cứu hiệu quả điều trị u thân não bằng phương pháp xạ phẫu dao ...
Đề tài: Nghiên cứu hiệu quả điều trị u thân não bằng phương pháp xạ phẫu dao ...Đề tài: Nghiên cứu hiệu quả điều trị u thân não bằng phương pháp xạ phẫu dao ...
Đề tài: Nghiên cứu hiệu quả điều trị u thân não bằng phương pháp xạ phẫu dao ...
 
Điều trị u thân não bằng phương pháp xạ phẫu dao gamma quay
Điều trị u thân não bằng phương pháp xạ phẫu dao gamma quayĐiều trị u thân não bằng phương pháp xạ phẫu dao gamma quay
Điều trị u thân não bằng phương pháp xạ phẫu dao gamma quay
 
Đề tài: Nghiên cứu kết quả hóa xạ trị đồng thời sau phẫu thuật u sao bào độ cao
Đề tài: Nghiên cứu kết quả hóa xạ trị đồng thời sau phẫu thuật u sao bào độ caoĐề tài: Nghiên cứu kết quả hóa xạ trị đồng thời sau phẫu thuật u sao bào độ cao
Đề tài: Nghiên cứu kết quả hóa xạ trị đồng thời sau phẫu thuật u sao bào độ cao
 
Luận án: Điều trị u mô đệm đường tiêu hóa bằng Imatinib, HAY
Luận án: Điều trị u mô đệm đường tiêu hóa bằng Imatinib, HAYLuận án: Điều trị u mô đệm đường tiêu hóa bằng Imatinib, HAY
Luận án: Điều trị u mô đệm đường tiêu hóa bằng Imatinib, HAY
 
Đề tài: Nghiên cứu giá trị siêu âm nội soi và chọc hút bằng kim nhỏ trong chẩ...
Đề tài: Nghiên cứu giá trị siêu âm nội soi và chọc hút bằng kim nhỏ trong chẩ...Đề tài: Nghiên cứu giá trị siêu âm nội soi và chọc hút bằng kim nhỏ trong chẩ...
Đề tài: Nghiên cứu giá trị siêu âm nội soi và chọc hút bằng kim nhỏ trong chẩ...
 
Siêu âm nội soi, chọc hút bằng kim nhỏ trong chẩn đoán ung thư tụy
Siêu âm nội soi, chọc hút bằng kim nhỏ trong chẩn đoán ung thư tụySiêu âm nội soi, chọc hút bằng kim nhỏ trong chẩn đoán ung thư tụy
Siêu âm nội soi, chọc hút bằng kim nhỏ trong chẩn đoán ung thư tụy
 
Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi bảo tồn cơ thắt trong ung thư ...
Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi bảo tồn cơ thắt trong ung thư ...Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi bảo tồn cơ thắt trong ung thư ...
Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi bảo tồn cơ thắt trong ung thư ...
 
Đề tài: Nghiên cứu điều trị phẫu thuật lao cột sống cổ qua đường mổ cổ trước
Đề tài: Nghiên cứu điều trị phẫu thuật lao cột sống cổ qua đường mổ cổ trướcĐề tài: Nghiên cứu điều trị phẫu thuật lao cột sống cổ qua đường mổ cổ trước
Đề tài: Nghiên cứu điều trị phẫu thuật lao cột sống cổ qua đường mổ cổ trước
 
Luận án: Điều trị phẫu thuật lao cột sống cổ qua đường mổ cổ trước
Luận án: Điều trị phẫu thuật lao cột sống cổ qua đường mổ cổ trướcLuận án: Điều trị phẫu thuật lao cột sống cổ qua đường mổ cổ trước
Luận án: Điều trị phẫu thuật lao cột sống cổ qua đường mổ cổ trước
 
Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đột biến gen KRAS, BRAF...
Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đột biến gen KRAS, BRAF...Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đột biến gen KRAS, BRAF...
Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đột biến gen KRAS, BRAF...
 
Đề tài: Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và giá trị của một số triệu chứng tro...
Đề tài: Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và giá trị của một số triệu chứng tro...Đề tài: Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và giá trị của một số triệu chứng tro...
Đề tài: Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và giá trị của một số triệu chứng tro...
 
Phẫu thuật nội soi cắt thực quản và nạo vét hạch rộng hai vùng
 Phẫu thuật nội soi cắt thực quản và nạo vét hạch rộng hai vùng Phẫu thuật nội soi cắt thực quản và nạo vét hạch rộng hai vùng
Phẫu thuật nội soi cắt thực quản và nạo vét hạch rộng hai vùng
 
Đề tài: Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của nhóm bệnh nhân ung thư thực quả...
Đề tài: Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của nhóm bệnh nhân ung thư thực quả...Đề tài: Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của nhóm bệnh nhân ung thư thực quả...
Đề tài: Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của nhóm bệnh nhân ung thư thực quả...
 

More from Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149

More from Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149 (20)

Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới NhấtTrọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
 
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại HọcTrọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
 
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
 
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm CaoTrọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
 
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất SắcTrọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
 
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại HọcTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới NhấtTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
 
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa TrướcTrọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
 
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm CaoTrọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
 
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý CôngTrọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm CaoTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh ViênTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh DoanhTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 

Recently uploaded

Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 

Recently uploaded (20)

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdfLogistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 

Luận án: Nghiên cứu ứng dụng phương pháp cắt khối tá tụy kèm nạo hạch triệt để trong điều trị ung thư vùng đầu tụy

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ----------------- ĐOÀN TIẾN MỸ NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHƢƠNG PHÁP CẮT KHỐI TÁ TỤY KÈM NẠO HẠCH TRIỆT ĐỂ TRONG ĐIỀU TRỊ UNG THƢ VÙNG ĐẦU TỤY Chuyên ngành: Ngoại tiêu hóa Mã số: 62720125 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS.NGUYỄN TẤN CƢỜNG TS. PHẠM HỮU THIỆN CHÍ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - Năm 2020
  • 2. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào trƣớc đây. Tác giả ĐOÀN TIẾN MỸ
  • 3. MỤC LỤC Trang Danh mục các chữ viết tắt và đối chiếu Anh - Việt Danh mục các bảng Danh mục các biểu đồ Danh mục các hình MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 Chƣơng 1. TỔNG QUAN ............................................................................... 4 1.1. GIẢI PHẪU HỌC VÙNG ĐẦU TỤY................................................ 4 1.1.1. Cấu tạo khối tá tụy......................................................................... 4 1.1.2. Hệ thống mạch máu ....................................................................... 7 1.1.3. Phân nhóm hạch và dẫn lƣu bạch huyết ........................................ 8 1.1.4. Thần kinh ..................................................................................... 14 1.2. UNG THƢ VÙNG ĐẦU TỤY.......................................................... 14 1.2.1. Dịch tễ học................................................................................... 14 1.2.2. Yếu tố nguy cơ............................................................................. 15 1.2.3. Triệu chứng lâm sàng................................................................... 18 1.2.4. Triệu chứng cận lâm sàng............................................................ 19 1.2.5. Giải phẫu bệnh............................................................................. 24 1.2.6. Giai đoạn ung thƣ......................................................................... 29 1.2.7. Di căn hạch .................................................................................. 33 1.3. ĐIỀU TRỊ UNG THƢ VÙNG ĐẦU TỤY........................................ 35 1.3.1. Hóa trị .......................................................................................... 35 1.3.2. Xạ trị ............................................................................................ 35 1.3.3. Phẫu thuật..................................................................................... 36
  • 4. Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 42 2.1. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ............................................................... 42 2.2. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU........................................................... 42 2.2.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh.................................................................. 42 2.2.2. Tiêu chuẩn loại trừ....................................................................... 42 2.3. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU .................................. 43 2.4. CỠ MẪU CỦA NGHIÊN CỨU........................................................ 43 2.4.1. Cỡ mẫu......................................................................................... 43 2.4.2. Phƣơng pháp chọn mẫu................................................................ 43 2.5. XÁC ĐỊNH CÁC BIẾN SỐ ĐỘC LẬP VÀ PHỤ THUỘC ............. 43 2.6. PHƢƠNG PHÁP VÀ CÔNG CỤ ĐO LƢỜNG, THU NHẬP SỐ LIỆU .................................................................................................. 45 2.7. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU ........................................................... 45 2.7.1. Phƣơng pháp phẫu thuật .............................................................. 46 2.7.2. Qui trình lấy bệnh phẩm .............................................................. 55 2.8. PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DỮ LIỆU........................................ 60 2.9. ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU................................................ 60 Chƣơng 3. KẾT QUẢ.................................................................................... 61 3.1. ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN ............................................................... 61 3.1.1. Đặc điểm dân số mẫu................................................................... 61 3.1.2. Đặc điểm lâm sàng....................................................................... 65 3.1.3. Đặc điểm cận lâm sàng ................................................................ 65 3.2. ĐẶC ĐIỂM UNG THƢ VÙNG ĐẦU TỤY..................................... 70 3.2.1. Giải phẫu bệnh ung thƣ vùng đầu tụy.......................................... 70 3.2.2. Phân giai đoạn ung thƣ vùng đầu tụy theo AJCC........................ 72
  • 5. 3.2.3. Đặc điểm di căn hạch................................................................... 74 3.3. KẾT QUẢ TRONG MỔ.................................................................... 78 3.3.1. Thời gian mổ................................................................................ 78 3.3.2. Lƣợng máu mất trong mổ ............................................................ 78 3.3.3. Tai biến trong mổ......................................................................... 79 3.4. KẾT QUẢ SỚM SAU MỔ................................................................ 79 3.4.1. Hồi phục sau mổ .......................................................................... 79 3.4.2. Biến chứng sau mổ....................................................................... 80 3.4.3. Tử vong sau mổ ........................................................................... 82 3.5. KẾT QUẢ SỐNG CÒN SAU MỔ.................................................... 82 3.5.1. Thời gian sống còn toàn bộ.......................................................... 83 3.5.2. Thời gian sống còn không bệnh................................................... 87 3.6. TÁI PHÁT UNG THƢ...................................................................... 88 Chƣơng 4. BÀN LUẬN................................................................................. 92 4.1. ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN ............................................................... 92 4.1.1. Đặc điểm bệnh nhân ung thƣ vùng đầu tụy................................. 92 4.1.2. Biểu hiện lâm sàng....................................................................... 94 4.1.3. Biểu hiện cận lâm sàng ................................................................ 95 4.2. ĐẶC ĐIỂM UNG THƢ VÙNG ĐẦU TỤY................................... 102 4.2.1. Giải phẫu bệnh........................................................................... 102 4.2.2. Giai đoạn ung thƣ....................................................................... 106 4.2.3. Đặc điểm di căn hạch................................................................. 107 4.3. MỨC ĐỘ AN TOÀN CỦA PTCKTTNHTĐ ................................. 111 4.3.1. Thời gian mổ.............................................................................. 111 4.3.2. Lƣợng máu mất và số lƣợng máu cần truyền trong mổ............. 112
  • 6. 4.3.3. Tai biến ...................................................................................... 113 4.3.4. Biến chứng................................................................................. 115 4.3.5. Tử vong...................................................................................... 120 4.3.6. Hồi phục sau mổ ........................................................................ 121 4.4. VAI TRÒ ĐIỀU TRỊ UNG THƢ VÙNG ĐẦU TỤY CỦA PTCKTTNHTĐ ............................................................................... 122 4.4.1. Thời gian sống còn sau mổ ........................................................ 122 4.4.2. Tái phát sau phẫu thuật .............................................................. 129 KẾT LUẬN.................................................................................................. 130 HẠN CHẾ .................................................................................................... 132 KIẾN NGHỊ................................................................................................. 133 KHUYẾN CÁO ........................................................................................... 134 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 1: BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU PHỤ LỤC 2: GIẤY CHẤP THUẬN HỘI ĐỒNG ĐẠO ĐỨC PHỤ LỤC 3: DANH SÁCH BỆNH NHÂN NẰM VIỆN
  • 7. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ ĐỐI CHIẾU CÁC THUẬT NGỮ ANH – VIỆT Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt AJCC American Joint Committee on Cancer Hiệp hội Ung thƣ Hoa Kỳ ASA American Society of Anesthesiologist Đánh giá nguy cơ phẫu thuật theo Hiệp hội gây mê Hoa Kỳ BMI Body Mass Index Chỉ số khối cơ thể BN Patient Bệnh nhân CA Celiac artery Động mạch thân tạng CA 19 – 9 Carbohydrate Antigen 19 - 9 Kháng nguyên 19 - 9 CEA Carcinoembryonic Antigen Kháng nguyên ung thƣ phôi χ2 Chi-squared test Phép kiểm chi bình phƣơng CT Scan Computed Tomography Scan X-quang cắt lớp điện toán ĐM Artery Động mạch ERCP Endoscopic Retrograde Cholangiopancreatography Chụp mật tụy ngƣợc dòng nội soi EUS Endoscopic ultrasound Siêu âm qua nội soi HR Hazard Ratio Tỉ số nguy cơ LNR Lymph node ratio Tỉ số di căn hạch MRCP Magnetic Resonance Cholangiopancreatography Chụp cộng hƣởng từ mật – tụy
  • 8. Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt MTTD Inferior mesentery Mạc treo tràng dƣới MTTT Superior mesentery Mạc treo tràng trên N Number Số trƣờng hợp OMC Common bile duct Ống mật chủ P p value Giá trị p PTBD Percutaneous Transhepatic Biliary Drainage Dẫn lƣu đƣờng mật xuyên gan qua da PTC Percutaneous Transhepatic Cholangiography Chụp hình đƣờng mật xuyên gan qua da PTCKTT Pancreaticoduodenectomy (Whipple procedure) Phẫu thuật cắt khối tá tụy PTCKTTNHTĐ Pancreaticoduodenectomy with radical lymphadenectomy Phẫu thuật cắt khối tá tụy nạo hạch triệt để SMA Superior mesenteric artery Động mạch mạc treo tràng trên SMV Superior mesenteric vein Tĩnh mạch mạc treo tràng trên SNV Patient number Số nhập viện TH Case Trƣờng hợp TM Vein Tĩnh mạch
  • 9. DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 1.1: Định danh các nhóm hạch quanh khối tá tụy................................... 9 Bảng 1.2: Yếu tố di truyền trong thƣ thƣ tụy.................................................16 Bảng 1.3: Giai đoạn ung thƣ vùng đầu tụy theo AJCC 2009.........................29 Bảng 1.4: Định nghĩa nạo hạch trong ung thƣ vùng đầu tụy .........................41 Bảng 3.1: Chỉ số đánh giá dinh dƣỡng trƣớc mổ ...........................................64 Bảng 3.2: Thang điểm ASA ...........................................................................65 Bảng 3.3: Triệu chứng lâm sàng.....................................................................65 Bảng 3.4: Nồng độ bilirubin máu trƣớc mổ ...................................................66 Bảng 3.5: Liên quan giữa mức độ bilirubin trƣớc mổ và biến chứng sau mổ66 Bảng 3.6: Dấu ấn ung thƣ học trƣớc mổ ........................................................67 Bảng 3.7: Vị trí u trên XQCLĐT ...................................................................68 Bảng 3.8: Dấu hiệu gián tiếp của khối u trên XQCLĐT................................68 Bảng 3.9: Di căn hạch trên XQCLĐT (cN)....................................................69 Bảng 3.10: Kết quả sinh thiết của ERCP........................................................70 Bảng 3.11: Mô học của u vùng đầu tụy..........................................................70 Bảng 3.12: Kích thƣớc u vùng đầu tụy...........................................................71 Bảng 3.13: Độ biệt hoá của u vùng đầu tụy ...................................................71 Bảng 3.14: Xâm lấn vi thể của u vùng đầu tụy ..............................................72 Bảng 3.15: Mức độ xâm lấn (yếu tố T)..........................................................72 Bảng 3.16: Mức độ di căn hạch (yếu tố N) ....................................................73 Bảng 3.17: Mức độ di căn xa (yếu tố M) .......................................................73 Bảng 3.18: Giai đoạn ung thƣ theo AJCC 2009.............................................73 Bảng 3.19: Di căn hạch trong ung thƣ vùng đầu tụy......................................74 Bảng 3.20: Tỉ số di căn hạch trong ung thƣ vùng đầu tụy .............................75 Bảng 3.21: Tỉ lệ di căn hạch theo từng vị trí trong ung thƣ vùng đầu tụy.....76
  • 10. Bảng 3.22: Lƣợng máu mất trong mổ ............................................................78 Bảng 3.23: Truyền máu trong mổ ..................................................................79 Bảng 3.24: Biến chứng sau mổ.......................................................................80 Bảng 3.25: Thời gian sống còn toàn bộ..........................................................83 Bảng 3.26: Phân tích đơn biến yếu tố tiên lƣợng thời gian sống còn toàn bộ85 Bảng 3.27: Phân tích đa biến yếu tố tiên lƣợng thời gian sống còn toàn bộ..86 Bảng 3.28: Thời gian sống còn không bệnh...................................................87 Bảng 3.29: Phân tích đơn biến các yếu tố liên quan đến tái phát sớm...........90 Bảng 3.30: Phân tích đa biến các yếu tố liên quan đến tái phát sớm.............91 Bảng 4.1: Các triệu chứng lâm sàng thƣờng gặp ...........................................95 Bảng 4.2: So sánh độ nhạy của XQCLĐT trong phát hiện u vùng đầu tụy...98 Bảng 4.3: So sánh độ nhạy của ERCP trong phát hiện u vùng đầu tụy.......101 Bảng 4.4: So sánh tỉ lệ các loại ung thƣ vùng đầu tụy.................................104 Bảng 4.5: So sánh số lƣợng hạch nạo đƣợc trong các nghiên cứu...............107 Bảng 4.6: So sánh tỉ lệ di căn hạch N1.........................................................109 Bảng 4.7: So sánh thời gian mổ....................................................................111 Bảng 4.8: So sánh lƣợng máu mất và lƣợng máu cần truyền trong mổ.......112 Bảng 4.9: So sánh tỉ lệ biến chứng và tử vong.............................................115 Bảng 4.10: So sánh thời gian hồi phục sau mổ ............................................121 Bảng 4.11: So sánh tỉ lệ sống còn sau mổ....................................................122 Bảng 4.12: So sánh đặc điểm hai dân số tại cùng bệnh viện Chợ Rẫy........124 Bảng 4.13: So sánh tỉ lệ sống còn sau mổ đối với từng loại ung thƣ ..........125
  • 11. DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Trang Biểu đồ 1.1: Tỉ lệ ung thƣ vùng đầu tụy đã đƣợc phẫu thuật tại bệnh viện Chợ Rẫy giai đoạn 2012 – 2016..............................................................................15 Biểu đồ 3.1: Nơi cƣ trú....................................................................................61 Biểu đồ 3.2: Nhóm tuổi...................................................................................62 Biểu đồ 3.3: Chỉ số khối cơ thể.......................................................................63 Biểu đồ 3.4: Phân bố hạch di căn trong ung thƣ vùng đầu tụy.......................77 Biểu đồ 3.5: Thời gian sống còn toàn bộ sau khi CKTTNHTĐ đối với ung thƣ vùng đầu tụy và từng nhóm ung thƣ ..............................................................84 Biểu đồ 3.6: Thời gian sống còn không bệnh sau khi CKTTNHTĐ đối với ung thƣ vùng đầu tụy và từng nhóm ung thƣ .................................................87 Biểu đồ 3.7: Thời gian sống còn giữa nhóm tái phát sớm và trễ sau khi CKTTNHTĐ đối với ung thƣ vùng đầu tụy , ung thƣ đầu tụy , ung thƣ bóng Vater và ung thƣ đoạn cuối OMC ..................................................................89
  • 12. DANH MỤC CÁC HÌNH Trang Hình 1.1: Khối tá tụy........................................................................................ 4 Hình 1.2: Các thành phần của tụy.................................................................... 6 Hình 1.3: Cơ vòng Oddi................................................................................... 7 Hình 1.4: Động mạch cấp máu cho khối tá tụy................................................ 7 Hình 1.5: Tĩnh mạch cấp máu cho khối tá tụy................................................. 8 Hình 1.6: Nhóm hạch vùng đầu tụy ................................................................. 8 Hình 1.7: Nhóm hạch dọc ĐM MTTT, nhóm hạch dọc ĐM chủ bụng ........10 Hình 1.8: Các nhóm hạch chính vùng quanh tụy theo châu Âu và Mỹ.........11 Hình 1.9: Dẫn lƣu bạch huyết vùng đầu tụy – nhìn từ phía trƣớc .................11 Hình 1.10: Dẫn lƣu bạch huyết vùng đầu tụy – nhìn từ phía sau...................12 Hình 1.11: Dẫn lƣu bạch huyết quanh ĐM chủ bụng....................................13 Hình 1.12: Thần kinh tự động chi phối vùng đầu tụy....................................14 Hình 1.13: Ung thƣ đầu tụy............................................................................20 Hình 1.14: Ung thƣ bóng Vater......................................................................21 Hình 1.15: Ung thƣ đoạn cuối OMC..............................................................21 Hình 1.16: Hình ảnh giãn OMC và ống tụy chính trên phim XQCLĐT .......22 Hình 1.17: Di căn hạch trong ung thƣ tụy......................................................23 Hình 1.18: Hình ảnh ung thƣ bóng Vater quan sát qua ERCP.......................24 Hình 1.19: Ung thƣ đầu tụy, ung thƣ bóng Vater, ung thƣ đoạn cuối OMC.24 Hình 1.20: Hình ảnh đại thể ung thƣ đầu tụy.................................................25 Hình 1.21: Phân loại đại thể của ung thƣ bóng Vater....................................26 Hình 1.22: Hình ảnh đại thể ung thƣ đoạn cuối OMC...................................26 Hình 1.23: Hình ảnh vi thể ung thƣ tuyến tụy................................................27 Hình 1.24: Ung thƣ tuyến bóng Vater............................................................28 Hình 1.25: Ung thƣ đoạn cuối OMC sau khi đƣợc nhuộm HE......................28
  • 13. Hình 1.26: Các mức độ xâm lấn của ung thƣ tụy...........................................30 Hình 1.27: Mức độ xâm lấn của ung thƣ đầu tụy...........................................30 Hình 1.28: Các mức độ xâm lấn của ung thƣ bóng Vater..............................31 Hình 1.29: Các mức độ xâm lấn của ung thƣ đoạn cuối OMC......................32 Hình 1.30: Hạch vùng trong ung thƣ vùng đầu tụy .......................................32 Hình 1.31: Hƣớng chính di căn hạch trong ung thƣ đầu tụy..........................33 Hình 1.32: Hƣớng chính di căn hạch trong ung thƣ bóng Vater....................34 Hình 1.33: Hƣớng chính di căn hạch trong ung thƣ đoạn cuối OMC ...........35 Hình 1.34: Phẫu thuật thì đầu: Nối túi mật – hỗng tràng, Phẫu thuật thì hai: cắt một phần tá tràng và một phần đầu tụy, nối vị - tràng, đóng môn vị, nối tụy – ruột .........................................................................................................36 Hình 1.35: Phẫu thuật cắt toàn bộ tá tràng và đầu tụy hai thì đƣợc mô tả bởi Whipple năm 1936 ..........................................................................................37 Hình 1.36: Phẫu thuật cắt toàn bộ tá tràng và đầu tụy kèm tái lập lƣu thông tiêu hóa đƣợc mô tả bởi Whipple....................................................................38 Hình 1.37: Hình trong mổ PTCKTTNHTĐ và hình minh họa sau PTCKTTNHTĐ...............................................................................................40 Hình 2.1: Nạo hạch nhóm 8............................................................................48 Hình 2.2: Nạo hạch nhóm 12 .........................................................................50 Hình 2.3: Nạo hạch nhóm 16a2 và 16b1........................................................50 Hình 2.4: Nạo hạch nhóm 14 .........................................................................52 Hình 2.5: Lấy trọn khối tá tụy........................................................................52 Hình 2.6: Sơ đồ tái lập lƣu thông tiêu hóa .....................................................54 Hình 2.7: Khối tá tụy trong PTCKTTNHTĐ .................................................55 Hình 2.8: Lấy hạch nhóm 17 từ bệnh phẩm và cho vào các lọ riêng............56 Hình 2.9: Xử lí bệnh phẩm sau mổ.................................................................58 Hình 2.10: Mô học ung thƣ vùng đầu tụy ......................................................59
  • 14. Hình 3.1: Sơ đồ biểu diễn số lƣợng hạch di căn ứng với các vị trí hạch .......77 Hình 4.1: Hình ảnh ung thƣ bóng Vater phát hiện qua ERCP trong khi XQCLĐT chỉ ghi nhận giãn OMC..................................................................99
  • 15. 1 MỞ ĐẦU Ung thƣ vùng đầu tụy bao gồm: ung thƣ đầu tụy, ung thƣ đoạn cuối ống mật chủ và ung thƣ bóng Vater, là bệnh gây tử vong thƣờng gặp trong các loại ung thƣ tiêu hóa gan mật. Đây là bệnh ác tính thƣờng phát hiện ở giai đoạn trễ với tiên lƣợng sống thấp. Tại Hoa Kỳ, hàng năm có trên 30.000 bệnh nhân tử vong về bệnh này [51]. Cho đến thời điểm hiện tại, phẫu thuật là phƣơng pháp duy nhất chữa khỏi bệnh đối với ung thƣ vùng đầu tụy. Trong đó, phẫu thuật cắt khối tá tụy (PTCKTT) là phƣơng pháp điều trị triệt để nhất với tỉ lệ sống còn sau mổ 1, 3 và 5 năm lần lƣợt là 80%, 40% và 15%; và ngƣợc lại, nếu để theo diễn tiến tự nhiên của bệnh, tỉ lệ sống còn sau 5 năm gần nhƣ 0% [17]. Mặc dù có nhiều cải thiện về kĩ thuật cũng nhƣ phƣơng tiện phẫu thuật, thời gian sống còn trung và dài hạn của bệnh nhân ung thƣ vùng đầu tụy vẫn còn thấp so với các ung thƣ đƣờng tiêu hóa khác [47]. Do đó, vấn đề đánh giá di căn hạch và nạo hạch triệt để đã đƣợc rất nhiều tác giả xem xét nhƣ là một trong các yếu tố quan trọng nhất giúp kéo dài sống còn sau mổ trên những bệnh nhân này [32, 37, 54, 68, 80, 97, 142]. Tuy vậy, tính hiệu quả và độ an toàn của phẫu thuật cắt khối tá tụy k m nạo hạch triệt để (PTCKTTNHTĐ) so với PTCKTT vẫn còn nhiều tranh cãi. Hơn nữa, do sự phức tạp về kĩ thuật, hiệu quả cũng nhƣ độ an toàn của phƣơng pháp này có khác nhau trong nhiều báo cáo đƣợc công bố ở các tạp chí ở quốc tế [50], [62], [107], [114], [133], [158]. Tại Việt Nam, có rất ít công trình nghiên cứu về lĩnh vực này, đa số các phẫu thuật viên mổ cắt khối tá tụy chỉ là cắt u kèm các cơ quan cận u nhƣ bán phần dƣới dạ dày, khung tá tràng, đầu tụy, đƣờng mật ngoài gan, đoạn đầu hỗng tràng mà không nạo hạch hoặc nếu có nạo hạch thì cũng chƣa thấy có
  • 16. 2 báo cáo nào mô tả nạo hạch đúng chuẩn nhƣ các báo cáo nƣớc ngoài [2], [4], [6], [8]. Cắt khối tá tụy kèm nạo hạch triệt để là phẫu thuật khó, đòi hỏi cơ sở thực hiện phải có trang thiết bị đầy đủ, phẫu thuật viên có đủ trình độ và kinh nghiệm trong phẫu thuật cắt khối tá tụy kinh điển cũng nhƣ nơi thực hiện phẫu thuật phải thƣờng xuyên có bệnh phẫu thuật. Bệnh viện Chợ Rẫy là một bệnh viện tuyến cuối của miền Nam thực hiện rất nhiều phẫu thuật lớn, khó và phức tạp. Theo thống kê không chính thức (báo cáo của phòng kế hoạch tổng hợp), tại bệnh viện Chợ Rẫy số lƣợng bệnh nhân bị ung thƣ vùng đầu tụy mỗi năm cần phẫu thuật cắt khối tá tụy khoảng 40 - 50 trƣờng hợp. Phẫu thuật này cũng đƣợc triển khai khá lâu từ năm 1996 [2], [3]. Cho đến gần cuối kỳ nghiên cứu trong nghiên cứu này, chúng tôi cũng xem đƣợc một báo cáo của bệnh viện Chợ Rẫy với số liệu thống kê trong vòng 5 năm từ 2012 đến 2016 có 226 bệnh nhân đƣợc phẫu thuật cắt khối tá tụy do ung thƣ vùng đầu tụy (trung bình 45 ca/1 năm) [9]. Nhƣ vậy nghiên cứu này chúng tôi nghĩ có thể thực hiện đƣợc tại bệnh viện Chợ Rẫy với đầy đủ trang thiết bị, trình độ phẫu thuật viên, số mẫu nghiên cứu… Với tính cần mẫn, chịu khó, lòng đam mê, bản thân nghiên cứu viên cũng có nhiều kinh nghiệm trong phẫu thuật cắt khối tá tụy. Kết hợp với sự dìu dắt, hƣớng dẫn của thầy hƣớng dẫn, chúng tôi mong muốn thực hiện nghiên cứu này tại khoa ngoại gan mật tụy bệnh viện Chợ Rẫy với mong muốn ứng dụng một kỹ thuật tƣơng đối mới, mặc dù đã có nhiều báo cáo trên thế giới nhƣng ở trong nƣớc chƣa có một báo cáo nào đề cập đến tính hiệu quả của phẫu thuật cắt khối tá tụy kèm nạo hạch triệt để. Tuy nhiên để thực hiện thành công nghiên cứu này chúng tôi đƣa ra một số câu hỏi nghiên cứu mà chƣa có một lời giải đáp thuyết phục nào trong số ít ỏi nghiên cứu trong
  • 17. 3 nƣớc nhƣ vị trí và tỉ lệ di căn hạch? Phẫu thuật này có an toàn so với nạo hạch tiêu chuẩn không? Trong đó quan trọng nhất là có giúp cải thiện thời gian sống còn sau mổ hay không? Chính vì vậy chúng tôi thực hiện đề tài: ―Nghiên cứu ứng dụng phương pháp cắt khối tá tụy kèm nạo hạch triệt để trong điều trị ung thư vùng đầu tụy" nhằm giải quyết các vấn đề trên. Dựa vào cơ sở các câu hỏi nghiên cứu chúng tôi thƣc hiện đề tài này với các mục tiêu cụ thể nhƣ sau: 1. Xác định tỉ lệ hạch bạch huyết bị di căn theo từng vị trí trong các bệnh ung thƣ vùng đầu tụy đƣợc phẫu thuật nạo hạch triệt để. 2. Xác định tai biến, biến chứng và tỉ lệ tử vong của phẫu thuật cắt khối tá tụy kèm nạo hạch triệt để. 3. Xác định tỉ lệt sống còn toàn bộ, sống còn không bệnh sau 1-2-3-4 năm. Các yếu tố ảnh hƣởng đến thời gian sống và tái phát sau mổ.
  • 18. 4 Chƣơng 1. TỔNG QUAN 1.1. GIẢI PHẪU HỌC VÙNG ĐẦU TỤY 1.1.1. Cấu tạo khối tá tụy Hình 1.1: Khối tá tụy “Nguồn: Cesmebasi A., 2015” [25] 1.1.1.1. Tá tràng Tá tràng có dạng hình chữ ―C‖, dài khoảng 25 – 28 cm, đƣờng kính ngoài từ 3 - 4 cm, giảm dần từ trên xuống, gồm 4 đoạn: Phần trên: thƣờng gọi là D1, 2/3 trƣớc của phần trên hơi phình to và di động, gọi là hành tá tràng. Phần trên tá tràng nằm phía bên phải cột sống, ngang mức đốt sống thắt lƣng I. Phần xuống: thƣờng đƣợc gọi là D2, tạo với phần trên thành góc tá tràng trên. Phần này nằm bên phải cột sống, đi từ cột sống thắt lƣng I đến cột sống thắt lƣng III. Mặt trƣớc phần xuống có đoạn liên quan đến đại tràng ngang và dính với nhau bằng mô liên kết lỏng lẻo. Phía sau liên quan với thận phải, tĩnh mạch chủ dƣới và cơ thắt lƣng lớn. Phía trong liên quan với đầu
  • 19. 5 tụy, ống mật chủ và phía ngoài liên quan với đại tràng góc gan. Phần xuống có 2 nhú tá tràng: Nhú tá lớn: nằm ở thành trong phần xuống, cách lỗ môn vị từ 8 – 10 cm, tại nhú tá lớn có lỗ đổ của ống mật chủ và ống tụy chính. Nhú tá bé: cũng nằm ở thành trong, trên nhú tá lớn 2 cm, tại nhú tá bé có lỗ đổ của ống tụy phụ. Phần ngang: còn gọi là D3, hợp với phần xuống tạo thành góc tá tràng dƣới. Phần này nằm vắt ngang qua cột sống, giữa đốt sống thắt lƣng III và đốt sống thắt lƣng IV, trƣớc tĩnh mạch chủ dƣới và động mạch chủ bụng. Phía trƣớc có phúc mạc bao phủ, liên quan đến rễ mạc treo ruột non. Phía sau có liên quan đến niệu quản phải, cơ thắt lƣng lớn bên phải, động mạch sinh dục phải, tĩnh mạch chủ dƣới và động mạch chủ bụng. Phía trên phần ngang liên quan đến đầu tụy và phía dƣới liên quan đến các quai hỗng tràng. Phần lên: thƣờng gọi là D4, nằm ngang bờ trên đốt sống thắt lƣng II, nối với hỗng tràng bằng góc tá hỗng tràng. Có một số trƣờng hợp phần ngang nằm chếch lên trên, khi đó khó phân định đƣợc giữa phần ngang và phần lên. 1.1.1.2. Tụy Tụy có hình dạng của một cái búa, vắt ngang trƣớc cột sống thắt lƣng, đi từ phần xuống tá tràng đến rốn lách, dài khoảng 15 cm, gồm 4 phần chính: Đầu tụy: nằm trong khung tá tràng, phía dƣới có một phần nhỏ gọi là mỏm móc, nằm kẹp giữa động mạch chủ bụng ở phía sau và bó mạch mạc treo tràng trên ở phía trƣớc. Mặt sau đầu tụy liên quan với tĩnh mạch chủ dƣới, tĩnh mạch thận phải và trụ phải của cơ hoành. Cổ tụy: còn gọi là khuyết tụy, mặt sau cổ tụy có liên quan đến tĩnh mạch mạc treo tràng trên và đoạn đầu tiên của tĩnh mạch cửa. Thân tụy: liên tiếp với cổ tụy, có ba mặt là mặt trƣớc, mặt dƣới và mặt sau và ba bờ là bờ trên, bờ trƣớc và bờ dƣới.
  • 20. 6 Đuôi tụy: tiếp nối thân tụy, hƣớng về rốn lách, nằm giữa hai lá của dây chằng lách – thận cùng bó mạch lách. Hình 1.2: Các thành phần của tụy “Nguồn: Cesmebasi A., 2015” [25] 1.1.1.3. Bóng Vater Thuật ngữ ―bóng Vater‖ đƣợc đề cập lần đầu tiên vào năm 1720 bởi nhà giải phẫu học ngƣời Đức Abraham Vater (1684 – 1751). Ống mật chủ sau khi đi qua tụy, đi qua các lớp cơ của tá tràng kết hợp với ống tụy chính (ống Wirsung) tạo thành kênh chung còn gọi là bóng Vater. Bóng Vater là một mốc quan trọng về mặt giải phẫu học, là ranh giới chuyển tiếp giữa ruột trƣớc và ruột giữa thời kì phôi thai và cũng là nơi chuyển đổi cấp máu từ động mạch thân tạng sang động mạch mạc treo tràng trên. Niêm mạc bóng Vater là biểu mô đơn, có những nếp dọc và vòng hoạt động nhƣ một van giúp ngăn trào ngƣợc dịch tá tràng vào ống mật chủ hay ống tụy. Cấp máu cho bóng Vater có 3 nguồn chính: nhóm động mạch xuyên, các nhánh mạch máu vị tá tràng trƣớc và sau. Các nhánh mạch máu này tận cùng tại thành tá tràng hay thành ống mật chủ/ ống tụy và tập trung chủ yếu ở 1/4 trên trƣớc hay 1/4 dƣới sau của nhú tá lớn.
  • 21. 7 1.1.1.4. Cơ vòng Oddi Đƣợc đề cập lần đầu bởi Francis Glisson năm 1654, sau đó đƣợc mô tả chi tiết bởi Ruggero Oddi năm 1887. Cơ vòng Oddi đƣợc xem là một phức hợp cơ gồm các sợi xuất phát từ lớp cơ vòng và cơ dọc của tá tràng, thay thế cho lớp cơ thắt ở đoạn cuối ống mật chủ và ống tụy (Hình 1.3). Chức năng chính của cơ vòng Oddi là kiểm soát sự lƣu thông của dịch mật và dịch tụy đổ vào lòng tá tràng. Hình 1.3: Cơ vòng Oddi “Nguồn: Cesmebasi A., 2015” [25] 1.1.2. Hệ thống mạch máu 1.1.2.1. Động mạch Động mạch tá – tụy trƣớc trên và sau trên xuất phát từ động mạch vị tá tràng. Động mạch tá – tụy trƣớc dƣới và sau dƣới xuất phát từ động mạch mạc treo tràng trên. Bốn động mạch này thông nối với nhau, cấp máu cho tá tràng, đoạn đầu hỗng tràng và cổ tụy. Hình 1.4: Động mạch cấp máu cho khối tá tụy “Nguồn Carolyn C., 2012” [24]
  • 22. 8 1.1.2.2. Tĩnh mạch Gồm tĩnh mạch tá – tụy trƣớc trên và sau trên, trƣớc dƣới và sau dƣới, tĩnh mạch cổ tụy, tĩnh mạch vị mạc nối phải…các nhánh này cuối cùng đổ về tĩnh mạch cửa. Hình 1.5: Tĩnh mạch cấp máu cho khối tá tụy “Nguồn Carolyn C., 2012” [24] 1.1.3. Phân nhóm hạch và dẫn lƣu bạch huyết Để thống nhất trong cách gọi tên các nhóm hạch vùng đầu tụy, hiệp hội tụy học Nhật Bản và Hiệp hội phẫu thuật Gan – Mật – Tụy Nhật Bản đã định danh nhƣ sau [58, 60]: Hình 1.6: Nhóm hạch vùng đầu tụy “Nguồn: Miyazaki M., 2015” [58, 60]
  • 23. 9 Bảng 1.1: Định danh các nhóm hạch quanh khối tá tụy “Nguồn: Miyazaki M., 2015” [58, 60] Số Định nghĩa 1 Nhóm hạch cạnh phải tâm vị 2 Nhóm hạch cạnh trái tâm vị 3 Nhóm hạch dọc theo bờ cong nhỏ dạ dày 4 Nhóm hạch dọc theo bờ cong lớn dạ dày 5 Nhóm hạch trên môn vị 6 Nhóm hạch dƣới môn vị 7 Nhóm hạch dọc theo động mạch vị trái 8a Nhóm hạch phía trƣớc trên động mạch gan chung 8p Nhóm hạch phía sau động mạch gan chung 9 Nhóm hạch quanh động mạch thân tạng 10 Nhóm hạch nằm ở rốn lách 11p Nhóm hạch dọc động mạch lách đoạn gần 11d Nhóm hạch dọc động mạch lách đoạn xa 12a Nhóm hạch dọc động mạch gan riêng 12p Nhóm hạch dọc tĩnh mạch cửa 12b Nhóm hạch dọc ống mật chủ 13a Nhóm hạch nằm sau trên đầu tụy (trên nhú tá tràng) 13b Nhóm hạch nằm sau dƣới đầu tụy (dƣới nhú tá tràng) 14 Nhóm hạch quanh động mạch mạc treo tràng trên (từ nguyên uỷ động mạch mạc treo tràng trên đến nguyên uỷ động mạch đại tràng giữa) 14p Nhóm hạch nằm dọc động mạch mạc treo tràng trên đoạn gần 14d Nhóm hạch nằm dọc động mạch mạc treo tràng trên đoạn xa 15 Nhóm hạch nằm dọc động mạch đại tràng giữa 16 Nhóm hạch quanh động mạch chủ bụng 16a1 Nhóm hạch quanh động mạch chủ trên gốc động mạch thân tạng 16a2 Nhóm hạch quanh động mạch chủ bụng (từ bờ trên của động mạch thân tạng đến bờ dƣới của tĩnh mạch thận trái) 16b1 Nhóm hạch quanh động mạch chủ bụng (từ bờ dƣới của tĩnh mạch thận trái đến bờ trên của động mạch mạc treo tràng dƣới) 16b2 Nhóm hạch quanh động mạch chủ bụng (từ bờ trên của động mạch mạc treo tràng dƣới đến chỗ động mạch chủ chia đôi) 17a Nhóm hạch trƣớc trên đầu tụy 17b Nhóm hạch trƣớc dƣới đầu tụy 18 Nhóm hạch dọc theo bờ dƣới tụy
  • 24. 10 Hình 1.7: Nhóm hạch dọc ĐM MTTT (A), nhóm hạch dọc ĐM chủ bụng (B) “Nguồn: Miyazaki M., 2015” [58, 60] Đối với các giả châu Âu và Mỹ, quanh khối tá tụy có năm nhóm hạch chính, đây cũng là nguồn gốc ban đầu của nhóm hạch vùng đầu tụy theo phân loại của AJCC 2009 [17, 81]. - Nhóm trên: trên đầu tụy, trên thân tụy và trên dạ dày. Nhóm này dẫn lƣu bạch huyết từ mặt trƣớc và nửa sau trên tụy. - Nhóm dƣới: dƣới đầu tụy, dƣới thân tụy. Nhóm này dẫn lƣu bạch huyết từ mặt trƣớc và nửa sau dƣới tụy - Nhóm trƣớc: trƣớc khối tá tụy, trƣớc môn vị; dẫn lƣu mặt trƣớc và dƣới đầu tụy. - Nhóm sau: sau khối tá tụy, sau phúc mạc, quanh động mạch chủ bụng; dẫn lƣu mặt sau và dƣới đầu tụy. - Nhóm lách: dọc theo động mạch lách và rốn lách
  • 25. 11 Hình 1.8: Các nhóm hạch chính vùng quanh tụy theo châu Âu và Mỹ “Nguồn: Cesmebasi A., 2015” [18] Deki và Sato [24] nghiên cứu giải phẫu bạch huyết quanh tụy: - Vùng đầu tụy và eo tụy: + Mặt trƣớc tụy có ba con đƣờng chính dẫn lƣu bạch huyết: đƣờng trên dọc theo nhóm động mạch gan chung, đƣờng giữa và đƣờng dƣới liên quan đến nhóm động mạch mạc treo tràng trên. Tất cả những đƣờng này cuối cùng đi vào gốc ph i c đ ng mạch th n tạng v đ ng mạch mạc treo tr ng tr n. Hình 1.9: Dẫn lƣu bạch huyết vùng đầu tụy – nhìn từ phía trƣớc “Nguồn: Deki H., 1988” [24]
  • 26. DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG MÃ TÀI LIỆU: 51943 DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn Hoặc : + ZALO: 0932091562