Nhóm mình nhận làm báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán, tất cả các đề tài. Làm theo đề cương và sửa hoàn thiện theo yêu cầu của giáo viên. Số liệu tính toán chuẩn. Các bạn có nhu cầu vui lòng liên hệ với mình qua số 01642595778. Mình cảm ơn!
Bài tập kế toán quản trị có lời giải, đáp án, bao gồm cả các bài tập kế toán quản trị chi phí và tình giá thành. Xem thêm lời giải chi tiết tại http://khoaketoanthue.com/
Nhóm mình nhận làm báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán, tất cả các đề tài. Làm theo đề cương và sửa hoàn thiện theo yêu cầu của giáo viên. Số liệu tính toán chuẩn. Các bạn có nhu cầu vui lòng liên hệ với mình qua số 01642595778. Mình cảm ơn!
Bài tập kế toán quản trị có lời giải, đáp án, bao gồm cả các bài tập kế toán quản trị chi phí và tình giá thành. Xem thêm lời giải chi tiết tại http://khoaketoanthue.com/
1. 1 CHƯƠNG 7
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
2. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI
PHÍ TOÀN BỘ
2
Giá thành sản xuất sản phẩm bao
gồm đầy đủ các chi phí tham gia
vào quá trình sản xuất:
•CP NVL trực tiếp
•CP nhân công trực tiếp
•CP sản xuất chung
3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI
PHÍ TRỰC TIẾP
3
Giá thành sản xuất sản phẩm chỉ
bao gồm các chi phí sản xuất
biến đổi:
•CP NVL trực tiếp
•CP nhân công trực tiếp
•CP sản xuất chung biến đổi
4. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CP TRỰC TIẾP
& PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CP TOÀN BỘ
4
PP xác định PP xác định
CP toàn bộ CP trực tiếp
NVL trực tiếp
CP
CP Nhân công trực tiếp
sản phẩm
sản phẩm SX chung biến đổi
SX chung cố định
CP
CP BH & QL DN biến đổi
thời kỳ
thời kỳ BH & QLDN cố định
5. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CP TRỰC TIẾP
& PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CP TOÀN BỘ
CPSX chung cố định
Bảng cân đối kế toán
Tài sản $10000
Hàng tồn kho8,000
Nguồn vốn 10000
Nợ phải trả
NV chủ sở hữu
SP chưa
tiêu thụ
Báo cáo KQKD
Báo cáo KQKD
Doanh thu
Doanh thu bán hàng
Doanh thu
Doanh thu bán hàng S P ®· $8,000
$8,000
tiªu th ô Chi phí
Giá vốn hàng bán
Chi phí (5,000)
Giá vốn hàng bán Lợi nhuận thuần
(5,000)
Lợi nhuận thuần $3,000
5
$3,000
6. CÔNG TY ÁNH SÁNG
Chi phí biến đổi đvsp (1000đ):
CP NVL trực tiếp 5
CP Nhân công trực tiếp 3
CP Sản xuất chung biến đổi 2
CP QLDN và bán hàng biến đổi 2
Chi phí cố định/tháng (1000đ):
CP sản xuất chung cố định 50.000
CP QLDN và bán hàng cố định 35.000
Giá bán đvsp (1000đ): 30
6
7. Công ty Ánh sáng
(SLSX ổn định, SL tiêu thụ biến động)
Sản lượng tháng 1 tháng 2 tháng 3
Tồn đầu kỳ - - 1,000
Sản xuất trong kỳ 10,000 10,000 10,000
Tiêu thụ trong kỳ 10,000 9,000 11,000
Tồn cuối kỳ - 1,000 -
7
8. Công ty Ánh sáng
Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ
CP NVL trực tiếp đvsp
CP nhân công trực tiếp đvsp
CP sản xuất chung biến đổi đvsp
CP sản xuất chung cố định bình quân
Tổng giá thành sản xuất đvsp
Tháng 1, 2, 3 8
9. Công ty Ánh sáng
BCKQKD theo PP xác định CP toàn bộ
Chỉ tiêu tháng 1 tháng 2 tháng 3
1. Doanh thu
2. Giá vốn hàng bán
3. Lợi nhuận gộp
4. Chi phí BH&QLDN
5. Lợi nhuận thuần
9
10. Công ty Ánh sáng
Giá thành sxsp – PP xác định chi phí trực tiếp
CP NVL trực tiếp đvsp 5
CP nhân công trực tiếp đvsp 3
CP sản xuất chung biến đổi đvsp 2
Tổng giá thành sản xuất đvsp 10
10
11. Công ty Ánh sáng
BCKQKD theo PP xác định CP trực tiếp
Chỉ tiêu 1 sp tháng 1 tháng 2 tháng 3
1. Doanh thu
2. Chi phí biến đổi
CPSX
CPBH & QLDN
3. Lợi nhuận góp
4. CP cố định
CPSX
CP BH&QLDN
5. Lợi nhuận thuần
11
12. Quick Check
LN thuần theo PP xác định CP toàn bộ là
108.000 và theo PP xác định CP trực tiếp là
113.000 do tổng CP cao hơn. Theo PP xác định
CP toàn bộ 5.000 đã mất đi đâu?
a. Đã biến mất vào “hộp đen” kế toán.
b. Trong hàng tồn kho cuốI kỳ.
c. Đó là số thuế TNDN tiết kiệm được.
d. 5.000 không phảI là chi phí thật, do đó không có
gì đã thực sự mất đi.
12
13. Công ty Ánh sáng
Đối chiếu lợi nhuận thuần
Chỉ tiêu tháng 1 tháng 2 tháng 3
1. LN thuần theo PP xác
định CP trực tiếp
2. Cộng CPSX chung cố định
trong SP tồn cuối kỳ
3. Trừ CPSX chung cố định
trong SP tồn đầu kỳ
4. LN thuần theo PP xác
định CP toàn bộ
13
14. Công ty Ánh sáng
(SLSX biến động, SL tiêu thụ ổn định)
Sản lượng tháng 4 tháng 5 tháng 6
Tồn đầu kỳ - - 2,000
Sản xuất trong kỳ 10,000 12,000 8,000
Tiêu thụ trong kỳ 10,000 10,000 10,000
Tồn cuối kỳ - 2,000 -
14
15. Công ty Ánh sáng
Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ
CP NVL trực tiếp đvsp 5
CP nhân công trực tiếp đvsp 3
CP sản xuất chung biến đổi đvsp 2
CP sản xuất chung cố định bình quân 5
50.000 ÷ 10.000sp
Tổng giá thành sản xuất đvsp 15
Tháng 4 15
16. Công ty Ánh sáng
Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ
CP NVL trực tiếp đvsp
CP nhân công trực tiếp đvsp
CP sản xuất chung biến đổi đvsp
CP sản xuất chung cố định bình quân
Tổng giá thành sản xuất đvsp
Tháng 5 16
17. Công ty Ánh sáng
Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ
CP NVL trực tiếp đvsp
CP nhân công trực tiếp đvsp
CP sản xuất chung biến đổi đvsp
CP sản xuất chung cố định bình quân
Tổng giá thành sản xuất đvsp
17
Tháng 6
18. Công ty Ánh sáng
BCKQKD theo PP xác định CP toàn bộ
Chỉ tiêu tháng 4 tháng 5 tháng 6
1. Doanh thu
2. Giá vốn hàng bán
3. Lợi nhuận gộp
4. Chi phí BH&QLDN
5. Lợi nhuận thuần
18
19. Công ty Ánh sáng
Giá thành sxsp – PP xác định chi phí trực tiếp
CP NVL trực tiếp đvsp 5
CP nhân công trực tiếp đvsp 3
CP sản xuất chung biến đổi đvsp 2
Tổng giá thành sản xuất đvsp 10
19
20. Công ty Ánh sáng
BCKQKD theo PP xác định CP trực tiếp
Chỉ tiêu 1 sp tháng 4 tháng 5 tháng 6
1. Doanh thu
2. Chi phí biến đổi
CPSX
CPBH & QLDN
3. Lợi nhuận góp
4. CP cố định
CPSX
CP BH&QLDN
5. Lợi nhuận thuần
20
21. Công ty Ánh sáng
Đối chiếu lợi nhuận thuần
Chỉ tiêu tháng 4 tháng 5 tháng 6
1. LN thuần theo PP xác
định CP trực tiếp
2. Cộng CPSX chung cố định
trong SP tồn cuối kỳ
3. Trừ CPSX chung cố định
trong SP tồn đầu kỳ
4. LN thuần theo PP xác
định CP toàn bộ
21
22. Công ty Ánh sáng
(SLSX biến động, SL tiêu thụ ổn định)
Sản lượng tháng 4 tháng 5 tháng 6
Tồn đầu kỳ - - 2,000
Sản xuất trong kỳ 10,000 12,000 9,000
Tiêu thụ trong kỳ 10,000 10,000 10,000
Tồn cuối kỳ - 2,000 1,000
22
23. Công ty Ánh sáng
Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ
CP NVL trực tiếp đvsp
CP nhân công trực tiếp đvsp
CP sản xuất chung biến đổi đvsp
CP sản xuất chung cố định bình quân
Tổng giá thành sản xuất đvsp
23
Tháng 6
24. Công ty Ánh sáng
Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ
CP NVL trực tiếp đvsp 5
CP nhân công trực tiếp đvsp 3
CP sản xuất chung biến đổi đvsp 2
CP sản xuất chung cố định bình quân 5,555
50.000 ÷ 9.000sp
Tổng giá thành sản xuất đvsp 15,555
24
Tháng 6
25. Công ty Ánh sáng
BCKQKD theo PP xác định CP toàn bộ tháng 6
Chỉ tiêu
1. Doanh thu
2. Giá vốn hàng bán
3. Lợi nhuận gộp
4. Chi phí BH&QLDN
5. Lợi nhuận thuần
25
26. Công ty Ánh sáng
Đối chiếu lợi nhuận thuần tháng 6
Chỉ tiêu PP FIFO PP LIFO
1. LN thuần theo PP xác
định CP trực tiếp
2. Cộng CPSX chung cố định
trong SP tồn cuối kỳ
3. Trừ CPSX chung cố định
trong SP tồn đầu kỳ
4. LN thuần theo PP xác
định CP toàn bộ
26
27. Tổng kết
27
Mối quan hệ Ảnh hưởng Mqh giữa LN thuần
giữa SX tới pp XĐCP trực tiếp
và tiêu thụ hàng tồn kho & pp XĐCP toàn bộ
HTK Toàn bộ
SX > Tiêu thụ tăng >
Trực tiếp
HTK Toàn bộ
SX < Tiêu thụ giảm <
Trực tiếp
Toàn bộ
SX = Tiêu thụ Không thay đổi =
Trực tiếp
28. Quick Check
28
Phương pháp nào cho giá trị hàng tồn kho lớn
hơn?
a. PP xác định CP toàn bộ.
b. PP xác định CP trực tiếp.
c. Cả 2 PP cho giá trị HTK như nhau.
d. Còn tuỳ. . .
29. Quick Check
29
Phương pháp nào tạo ra lợi nhuận lớn hơn?
a. PP xác định CP toàn bộ
b. PP xác định CP trực tiếp
c. Cả 2 PP cho lợi nhuận như nhau.
d. Còn tuỳ ...
30. Ưu điểm của pp xác định chi phí trực tiếp
30
Nhất quán với
Phân tích CVP.
Dễ hiểu đối với các
Nhà quản trị. Lợi nhuận thuần gần
với dòng tiền thuần.
Ưu điểm
Dễ ước tính LN cho
Các sản phẩm và bộ phận.
Xem xét ảnh
hưởng của Lợi nhuận không bị ảnh hưởng
CPCĐ tới LN. bởi sự thay đổi của HTK.
32. Phương pháp xác định chi phí toàn bộ
32
Do BCTC cung cấp ra bên ngoài yêu cầu
lập theo phương pháp xác định chi phí toàn
bộ nên công ty sẽ tiết kiệm được chi phí
bằng việc chỉ đầu tư vào một hệ thống kế
toán.
33. Phương pháp xác định chi phí toàn bộ
Giúp cho việc ra các quyết định chiến
lược tốt hơn.
33
34. Phương pháp xác định chi phí toàn bộ
Không hợp lý trong việc đánh giá công
việc của các nhà quản lý. Nó tạo cho các
nhà quản lý động lực để sản xuất quá
nhiều so với nhu cầu.
34
35. Ảnh hưởng của phương pháp quản lý
hàng tồn kho JIT
35
Trong hệ thống JIT . . .
Mức SX có xu
hướng bằng với
mức tiêu thụ . . .
Do đó LN giữa 2 PP xác định CP sẽ …?