SlideShare a Scribd company logo
1    CHƯƠNG 7

    PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
      CHI PHÍ TRỰC TIẾP
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI
    PHÍ TOÀN BỘ
2




    Giá thành sản xuất sản phẩm bao
    gồm đầy đủ các chi phí tham gia
    vào quá trình sản xuất:
       •CP NVL trực tiếp
       •CP nhân công trực tiếp
       •CP sản xuất chung
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI
    PHÍ TRỰC TIẾP
3




    Giá thành sản xuất sản phẩm chỉ
    bao gồm các chi phí sản xuất
    biến đổi:
       •CP NVL trực tiếp
       •CP nhân công trực tiếp
       •CP sản xuất chung biến đổi
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CP TRỰC TIẾP
     & PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CP TOÀN BỘ
4



PP xác định                          PP xác định
CP toàn bộ                           CP trực tiếp
               NVL trực tiếp
                                           CP
       CP      Nhân công trực tiếp
                                        sản phẩm
    sản phẩm   SX chung biến đổi

               SX chung cố định
                                           CP
       CP      BH & QL DN biến đổi
                                         thời kỳ
     thời kỳ   BH & QLDN cố định
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CP TRỰC TIẾP
     & PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CP TOÀN BỘ

                                         CPSX chung cố định



     Bảng cân đối kế toán

       Tài sản    $10000
       Hàng tồn kho8,000

       Nguồn vốn 10000
       Nợ phải trả

       NV chủ sở hữu
                            SP chưa
                            tiêu thụ
                                                              Báo cáo KQKD
       Báo cáo KQKD
                                                              Doanh thu
                                                              Doanh thu bán hàng
     Doanh thu
     Doanh thu bán hàng      S P ®·                           $8,000

     $8,000
                             tiªu th ô                        Chi phí
                                                              Giá vốn hàng bán
     Chi phí                                                  (5,000)
     Giá vốn hàng bán                                         Lợi nhuận thuần
     (5,000)
     Lợi nhuận thuần                                          $3,000
5
     $3,000
CÔNG TY ÁNH SÁNG
Chi phí biến đổi đvsp (1000đ):
  CP NVL trực tiếp                       5
  CP Nhân công trực tiếp                 3
  CP Sản xuất chung biến đổi             2
  CP QLDN và bán hàng biến đổi           2
Chi phí cố định/tháng (1000đ):
  CP sản xuất chung cố định          50.000
  CP QLDN và bán hàng cố định        35.000
Giá bán đvsp (1000đ):                    30


                                 6
Công ty Ánh sáng
(SLSX ổn định, SL tiêu thụ biến động)

   Sản lượng tháng 1 tháng 2 tháng 3
Tồn đầu kỳ           -      -    1,000
Sản xuất trong kỳ 10,000 10,000 10,000
Tiêu thụ trong kỳ 10,000  9,000 11,000
Tồn cuối kỳ          -    1,000    -
                                        7
Công ty Ánh sáng
    Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ


CP NVL trực tiếp đvsp
CP nhân công trực tiếp đvsp
CP sản xuất chung biến đổi đvsp
CP sản xuất chung cố định bình quân


Tổng giá thành sản xuất đvsp
                    Tháng 1, 2, 3    8
Công ty Ánh sáng
      BCKQKD theo PP xác định CP toàn bộ

            Chỉ tiêu      tháng 1 tháng 2 tháng 3
    1. Doanh thu
    2. Giá vốn hàng bán
    3. Lợi nhuận gộp
    4. Chi phí BH&QLDN
    5. Lợi nhuận thuần
9
Công ty Ánh sáng
           Giá thành sxsp – PP xác định chi phí trực tiếp


     CP NVL trực tiếp đvsp                                   5
     CP nhân công trực tiếp đvsp                             3
     CP sản xuất chung biến đổi đvsp                         2
     Tổng giá thành sản xuất đvsp                           10




10
Công ty Ánh sáng
       BCKQKD theo PP xác định CP trực tiếp

             Chỉ tiêu      1 sp   tháng 1   tháng 2   tháng 3
     1. Doanh thu
     2. Chi phí biến đổi
         CPSX
         CPBH & QLDN
     3. Lợi nhuận góp
     4. CP cố định
         CPSX
         CP BH&QLDN
     5. Lợi nhuận thuần
11
Quick Check 
 LN thuần theo PP xác định CP toàn bộ là
 108.000 và theo PP xác định CP trực tiếp là
 113.000 do tổng CP cao hơn. Theo PP xác định
 CP toàn bộ 5.000 đã mất đi đâu?
 a. Đã biến mất vào “hộp đen” kế toán.
 b. Trong hàng tồn kho cuốI kỳ.
 c. Đó là số thuế TNDN tiết kiệm được.
 d. 5.000 không phảI là chi phí thật, do đó không có
   gì đã thực sự mất đi.

                                   12
Công ty Ánh sáng
Đối chiếu lợi nhuận thuần

           Chỉ tiêu         tháng 1   tháng 2   tháng 3
1. LN thuần theo PP xác
       định CP trực tiếp
2. Cộng CPSX chung cố định
       trong SP tồn cuối kỳ
3. Trừ CPSX chung cố định
       trong SP tồn đầu kỳ
4. LN thuần theo PP xác
      định CP toàn bộ
                                                   13
Công ty Ánh sáng
(SLSX biến động, SL tiêu thụ ổn định)

   Sản lượng tháng 4 tháng 5 tháng 6
Tồn đầu kỳ           -      -    2,000
Sản xuất trong kỳ 10,000 12,000  8,000
Tiêu thụ trong kỳ 10,000 10,000 10,000
Tồn cuối kỳ          -    2,000    -
                                        14
Công ty Ánh sáng
    Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ


CP NVL trực tiếp đvsp                                  5
CP nhân công trực tiếp đvsp                            3
CP sản xuất chung biến đổi đvsp                        2
CP sản xuất chung cố định bình quân                5

                                   50.000 ÷ 10.000sp
Tổng giá thành sản xuất đvsp                       15
                      Tháng 4        15
Công ty Ánh sáng
     Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ


CP NVL trực tiếp đvsp
CP nhân công trực tiếp đvsp
CP sản xuất chung biến đổi đvsp
CP sản xuất chung cố định bình quân


Tổng giá thành sản xuất đvsp
                       Tháng 5        16
Công ty Ánh sáng
          Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ


     CP NVL trực tiếp đvsp
     CP nhân công trực tiếp đvsp
     CP sản xuất chung biến đổi đvsp
     CP sản xuất chung cố định bình quân


     Tổng giá thành sản xuất đvsp
17
                            Tháng 6
Công ty Ánh sáng
       BCKQKD theo PP xác định CP toàn bộ


             Chỉ tiêu      tháng 4 tháng 5 tháng 6
     1. Doanh thu
     2. Giá vốn hàng bán
     3. Lợi nhuận gộp
     4. Chi phí BH&QLDN
     5. Lợi nhuận thuần
18
Công ty Ánh sáng
           Giá thành sxsp – PP xác định chi phí trực tiếp


     CP NVL trực tiếp đvsp                                   5
     CP nhân công trực tiếp đvsp                             3
     CP sản xuất chung biến đổi đvsp                         2
     Tổng giá thành sản xuất đvsp                           10




19
Công ty Ánh sáng
       BCKQKD theo PP xác định CP trực tiếp

             Chỉ tiêu      1 sp   tháng 4   tháng 5   tháng 6
     1. Doanh thu
     2. Chi phí biến đổi
         CPSX
         CPBH & QLDN
     3. Lợi nhuận góp
     4. CP cố định
         CPSX
         CP BH&QLDN
     5. Lợi nhuận thuần
20
Công ty Ánh sáng
Đối chiếu lợi nhuận thuần

           Chỉ tiêu         tháng 4   tháng 5   tháng 6
1. LN thuần theo PP xác
       định CP trực tiếp
2. Cộng CPSX chung cố định
       trong SP tồn cuối kỳ
3. Trừ CPSX chung cố định
       trong SP tồn đầu kỳ
4. LN thuần theo PP xác
      định CP toàn bộ
                                                 21
Công ty Ánh sáng
(SLSX biến động, SL tiêu thụ ổn định)

   Sản lượng tháng 4 tháng 5 tháng 6
Tồn đầu kỳ           -      -    2,000
Sản xuất trong kỳ 10,000 12,000  9,000
Tiêu thụ trong kỳ 10,000 10,000 10,000
Tồn cuối kỳ          -    2,000  1,000
                                        22
Công ty Ánh sáng
          Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ


     CP NVL trực tiếp đvsp
     CP nhân công trực tiếp đvsp
     CP sản xuất chung biến đổi đvsp
     CP sản xuất chung cố định bình quân


     Tổng giá thành sản xuất đvsp
23
                            Tháng 6
Công ty Ánh sáng
          Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ


     CP NVL trực tiếp đvsp                               5
     CP nhân công trực tiếp đvsp                         3
     CP sản xuất chung biến đổi đvsp                     2
     CP sản xuất chung cố định bình quân             5,555

                                          50.000 ÷ 9.000sp
     Tổng giá thành sản xuất đvsp                  15,555
24
                            Tháng 6
Công ty Ánh sáng
 BCKQKD theo PP xác định CP toàn bộ tháng 6


             Chỉ tiêu
     1. Doanh thu
     2. Giá vốn hàng bán
     3. Lợi nhuận gộp
     4. Chi phí BH&QLDN
     5. Lợi nhuận thuần
25
Công ty Ánh sáng
Đối chiếu lợi nhuận thuần tháng 6

             Chỉ tiêu           PP FIFO   PP LIFO
1.   LN thuần theo PP xác
         định CP trực tiếp
2.   Cộng CPSX chung cố định
         trong SP tồn cuối kỳ
3.   Trừ CPSX chung cố định
         trong SP tồn đầu kỳ
4.   LN thuần theo PP xác
        định CP toàn bộ




                                                    26
Tổng kết
27



        Mối quan hệ      Ảnh hưởng       Mqh giữa LN thuần
         giữa SX             tới         pp XĐCP trực tiếp
        và tiêu thụ     hàng tồn kho     & pp XĐCP toàn bộ
                            HTK              Toàn bộ
        SX > Tiêu thụ       tăng                >
                                            Trực tiếp
                            HTK              Toàn bộ
        SX < Tiêu thụ       giảm                <
                                            Trực tiếp
                                             Toàn bộ
        SX = Tiêu thụ   Không thay đổi          =
                                            Trực tiếp
Quick Check 
28



      Phương pháp nào cho giá trị hàng tồn kho lớn
      hơn?
      a. PP xác định CP toàn bộ.
      b. PP xác định CP trực tiếp.
      c. Cả 2 PP cho giá trị HTK như nhau.
      d. Còn tuỳ. . .
Quick Check 
29



      Phương pháp nào tạo ra lợi nhuận lớn hơn?
      a. PP xác định CP toàn bộ
      b. PP xác định CP trực tiếp
      c. Cả 2 PP cho lợi nhuận như nhau.
      d. Còn tuỳ ...
Ưu điểm của pp xác định chi phí trực tiếp
30

                             Nhất quán với
                             Phân tích CVP.
       Dễ hiểu đối với các
          Nhà quản trị.                   Lợi nhuận thuần gần
                                          với dòng tiền thuần.



         Ưu điểm
                                        Dễ ước tính LN cho
                                      Các sản phẩm và bộ phận.
         Xem xét ảnh
          hưởng của Lợi nhuận không bị ảnh hưởng
         CPCĐ tới LN.  bởi sự thay đổi của HTK.
Phương pháp trực
      tiếp hay phương
        pháp toàn bộ?




31
Phương pháp xác định chi phí toàn bộ
32




              Do BCTC cung cấp ra bên ngoài yêu cầu
            lập theo phương pháp xác định chi phí toàn
              bộ nên công ty sẽ tiết kiệm được chi phí
             bằng việc chỉ đầu tư vào một hệ thống kế
                               toán.
Phương pháp xác định chi phí toàn bộ



             Giúp cho việc ra các quyết định chiến
                         lược tốt hơn.




33
Phương pháp xác định chi phí toàn bộ


       Không hợp lý trong việc đánh giá công
      việc của các nhà quản lý. Nó tạo cho các
        nhà quản lý động lực để sản xuất quá
                nhiều so với nhu cầu.




34
Ảnh hưởng của phương pháp quản lý
     hàng tồn kho JIT
35




         Trong hệ thống JIT . . .

                Mức SX có xu
                hướng bằng với
                mức tiêu thụ . . .

      Do đó LN giữa 2 PP xác định CP sẽ …?
36   Kết thúc chương 7

More Related Content

What's hot

giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2
Nguyen Phuong Thao
 
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Ketoantaichinh.net
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóaLyLy Tran
 
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)Bích Liên
 
Bai giai goi y
Bai giai goi yBai giai goi y
Bai giai goi y
nguyenkiettuong
 
[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
Tideviet Nguyen
 
Bài tập kinh tế lượng
Bài tập kinh tế lượngBài tập kinh tế lượng
Bài tập kinh tế lượngJuz0311
 
bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi mô
Trung Billy
 
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
Ác Quỷ Lộng Hành
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Tin Chealsea
 
Baitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triBaitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triAnh Đào Hoa
 
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.pptCan Tho University
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiBài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
Nguyen Minh Chung Neu
 
Bai giang kinh te vĩ mo (2)
Bai giang kinh te vĩ mo (2)Bai giang kinh te vĩ mo (2)
Bai giang kinh te vĩ mo (2)Gia Đình Ken
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Học Huỳnh Bá
 
Mô hình keynes
Mô hình keynesMô hình keynes
Mô hình keynesvxphuc
 
04 eco102 bai2_v2.0013107216
04 eco102 bai2_v2.001310721604 eco102 bai2_v2.0013107216
04 eco102 bai2_v2.0013107216
Yen Dang
 
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp ánBài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
Trung tâm đào tạo kế toán hà nội
 
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtChương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống KêCâu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Ngọc Nguyễn
 

What's hot (20)

giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2
 
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóa
 
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
 
Bai giai goi y
Bai giai goi yBai giai goi y
Bai giai goi y
 
[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
 
Bài tập kinh tế lượng
Bài tập kinh tế lượngBài tập kinh tế lượng
Bài tập kinh tế lượng
 
bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi mô
 
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
 
Baitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triBaitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-tri
 
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiBài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
 
Bai giang kinh te vĩ mo (2)
Bai giang kinh te vĩ mo (2)Bai giang kinh te vĩ mo (2)
Bai giang kinh te vĩ mo (2)
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 
Mô hình keynes
Mô hình keynesMô hình keynes
Mô hình keynes
 
04 eco102 bai2_v2.0013107216
04 eco102 bai2_v2.001310721604 eco102 bai2_v2.0013107216
04 eco102 bai2_v2.0013107216
 
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp ánBài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
 
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtChương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
 
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống KêCâu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
 

Similar to ktqt Chuong 7

ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1
ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1
ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1anhmanh2301
 
ktqt Chuong 2-phan-loai-cp
ktqt Chuong 2-phan-loai-cpktqt Chuong 2-phan-loai-cp
ktqt Chuong 2-phan-loai-cpanhmanh2301
 
kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6anhmanh2301
 
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkdktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkdanhmanh2301
 
Bai giang va bai tap kttc cho nganh tc nam 2011
Bai giang va bai tap kttc cho nganh tc nam 2011Bai giang va bai tap kttc cho nganh tc nam 2011
Bai giang va bai tap kttc cho nganh tc nam 2011lamvinhphu
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 6
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 6GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 6
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 6huytv
 
3. Chi phi dinh muc.pdf
3. Chi phi dinh muc.pdf3. Chi phi dinh muc.pdf
3. Chi phi dinh muc.pdf
HiuL426306
 
Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5_ Dự toán sản xuất kinh doanh (slide)_10...
Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5_ Dự toán sản xuất kinh doanh (slide)_10...Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5_ Dự toán sản xuất kinh doanh (slide)_10...
Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5_ Dự toán sản xuất kinh doanh (slide)_10...
Trịnh Minh Tâm
 
kế toán HĐ SX và CCDV
kế toán HĐ SX và CCDVkế toán HĐ SX và CCDV
kế toán HĐ SX và CCDV
Thanh Hải
 

Similar to ktqt Chuong 7 (11)

ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1
ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1
ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1
 
ktqt Chuong 2-phan-loai-cp
ktqt Chuong 2-phan-loai-cpktqt Chuong 2-phan-loai-cp
ktqt Chuong 2-phan-loai-cp
 
kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6
 
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkdktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
 
Bai giang va bai tap kttc cho nganh tc nam 2011
Bai giang va bai tap kttc cho nganh tc nam 2011Bai giang va bai tap kttc cho nganh tc nam 2011
Bai giang va bai tap kttc cho nganh tc nam 2011
 
Bt z,pthu,ptra,tt,vbt kttc2
Bt z,pthu,ptra,tt,vbt  kttc2Bt z,pthu,ptra,tt,vbt  kttc2
Bt z,pthu,ptra,tt,vbt kttc2
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 6
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 6GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 6
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 6
 
Baitapthuchanhphanmemketoan
BaitapthuchanhphanmemketoanBaitapthuchanhphanmemketoan
Baitapthuchanhphanmemketoan
 
3. Chi phi dinh muc.pdf
3. Chi phi dinh muc.pdf3. Chi phi dinh muc.pdf
3. Chi phi dinh muc.pdf
 
Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5_ Dự toán sản xuất kinh doanh (slide)_10...
Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5_ Dự toán sản xuất kinh doanh (slide)_10...Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5_ Dự toán sản xuất kinh doanh (slide)_10...
Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5_ Dự toán sản xuất kinh doanh (slide)_10...
 
kế toán HĐ SX và CCDV
kế toán HĐ SX và CCDVkế toán HĐ SX và CCDV
kế toán HĐ SX và CCDV
 

More from anhmanh2301

ktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqt
ktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqtktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqt
ktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqtanhmanh2301
 

More from anhmanh2301 (6)

ktqt Chuong 4
ktqt Chuong 4ktqt Chuong 4
ktqt Chuong 4
 
ktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqt
ktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqtktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqt
ktqt Chuong 1-tong-quan-ve-ktqt
 
ktqt Chuong 11
 ktqt Chuong 11 ktqt Chuong 11
ktqt Chuong 11
 
ktqt Chuong 10
ktqt Chuong 10ktqt Chuong 10
ktqt Chuong 10
 
ktqt Chuong 9
ktqt Chuong 9ktqt Chuong 9
ktqt Chuong 9
 
ktqt Chuong 8
 ktqt Chuong 8 ktqt Chuong 8
ktqt Chuong 8
 

ktqt Chuong 7

  • 1. 1 CHƯƠNG 7 PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI PHÍ TRỰC TIẾP
  • 2. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI PHÍ TOÀN BỘ 2 Giá thành sản xuất sản phẩm bao gồm đầy đủ các chi phí tham gia vào quá trình sản xuất: •CP NVL trực tiếp •CP nhân công trực tiếp •CP sản xuất chung
  • 3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI PHÍ TRỰC TIẾP 3 Giá thành sản xuất sản phẩm chỉ bao gồm các chi phí sản xuất biến đổi: •CP NVL trực tiếp •CP nhân công trực tiếp •CP sản xuất chung biến đổi
  • 4. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CP TRỰC TIẾP & PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CP TOÀN BỘ 4 PP xác định PP xác định CP toàn bộ CP trực tiếp NVL trực tiếp CP CP Nhân công trực tiếp sản phẩm sản phẩm SX chung biến đổi SX chung cố định CP CP BH & QL DN biến đổi thời kỳ thời kỳ BH & QLDN cố định
  • 5. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CP TRỰC TIẾP & PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CP TOÀN BỘ CPSX chung cố định Bảng cân đối kế toán Tài sản $10000 Hàng tồn kho8,000 Nguồn vốn 10000 Nợ phải trả NV chủ sở hữu SP chưa tiêu thụ Báo cáo KQKD Báo cáo KQKD Doanh thu Doanh thu bán hàng Doanh thu Doanh thu bán hàng S P ®· $8,000 $8,000 tiªu th ô Chi phí Giá vốn hàng bán Chi phí (5,000) Giá vốn hàng bán Lợi nhuận thuần (5,000) Lợi nhuận thuần $3,000 5 $3,000
  • 6. CÔNG TY ÁNH SÁNG Chi phí biến đổi đvsp (1000đ): CP NVL trực tiếp 5 CP Nhân công trực tiếp 3 CP Sản xuất chung biến đổi 2 CP QLDN và bán hàng biến đổi 2 Chi phí cố định/tháng (1000đ): CP sản xuất chung cố định 50.000 CP QLDN và bán hàng cố định 35.000 Giá bán đvsp (1000đ): 30 6
  • 7. Công ty Ánh sáng (SLSX ổn định, SL tiêu thụ biến động) Sản lượng tháng 1 tháng 2 tháng 3 Tồn đầu kỳ - - 1,000 Sản xuất trong kỳ 10,000 10,000 10,000 Tiêu thụ trong kỳ 10,000 9,000 11,000 Tồn cuối kỳ - 1,000 - 7
  • 8. Công ty Ánh sáng Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ CP NVL trực tiếp đvsp CP nhân công trực tiếp đvsp CP sản xuất chung biến đổi đvsp CP sản xuất chung cố định bình quân Tổng giá thành sản xuất đvsp Tháng 1, 2, 3 8
  • 9. Công ty Ánh sáng BCKQKD theo PP xác định CP toàn bộ Chỉ tiêu tháng 1 tháng 2 tháng 3 1. Doanh thu 2. Giá vốn hàng bán 3. Lợi nhuận gộp 4. Chi phí BH&QLDN 5. Lợi nhuận thuần 9
  • 10. Công ty Ánh sáng Giá thành sxsp – PP xác định chi phí trực tiếp CP NVL trực tiếp đvsp 5 CP nhân công trực tiếp đvsp 3 CP sản xuất chung biến đổi đvsp 2 Tổng giá thành sản xuất đvsp 10 10
  • 11. Công ty Ánh sáng BCKQKD theo PP xác định CP trực tiếp Chỉ tiêu 1 sp tháng 1 tháng 2 tháng 3 1. Doanh thu 2. Chi phí biến đổi CPSX CPBH & QLDN 3. Lợi nhuận góp 4. CP cố định CPSX CP BH&QLDN 5. Lợi nhuận thuần 11
  • 12. Quick Check  LN thuần theo PP xác định CP toàn bộ là 108.000 và theo PP xác định CP trực tiếp là 113.000 do tổng CP cao hơn. Theo PP xác định CP toàn bộ 5.000 đã mất đi đâu? a. Đã biến mất vào “hộp đen” kế toán. b. Trong hàng tồn kho cuốI kỳ. c. Đó là số thuế TNDN tiết kiệm được. d. 5.000 không phảI là chi phí thật, do đó không có gì đã thực sự mất đi. 12
  • 13. Công ty Ánh sáng Đối chiếu lợi nhuận thuần Chỉ tiêu tháng 1 tháng 2 tháng 3 1. LN thuần theo PP xác định CP trực tiếp 2. Cộng CPSX chung cố định trong SP tồn cuối kỳ 3. Trừ CPSX chung cố định trong SP tồn đầu kỳ 4. LN thuần theo PP xác định CP toàn bộ 13
  • 14. Công ty Ánh sáng (SLSX biến động, SL tiêu thụ ổn định) Sản lượng tháng 4 tháng 5 tháng 6 Tồn đầu kỳ - - 2,000 Sản xuất trong kỳ 10,000 12,000 8,000 Tiêu thụ trong kỳ 10,000 10,000 10,000 Tồn cuối kỳ - 2,000 - 14
  • 15. Công ty Ánh sáng Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ CP NVL trực tiếp đvsp 5 CP nhân công trực tiếp đvsp 3 CP sản xuất chung biến đổi đvsp 2 CP sản xuất chung cố định bình quân 5 50.000 ÷ 10.000sp Tổng giá thành sản xuất đvsp 15 Tháng 4 15
  • 16. Công ty Ánh sáng Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ CP NVL trực tiếp đvsp CP nhân công trực tiếp đvsp CP sản xuất chung biến đổi đvsp CP sản xuất chung cố định bình quân Tổng giá thành sản xuất đvsp Tháng 5 16
  • 17. Công ty Ánh sáng Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ CP NVL trực tiếp đvsp CP nhân công trực tiếp đvsp CP sản xuất chung biến đổi đvsp CP sản xuất chung cố định bình quân Tổng giá thành sản xuất đvsp 17 Tháng 6
  • 18. Công ty Ánh sáng BCKQKD theo PP xác định CP toàn bộ Chỉ tiêu tháng 4 tháng 5 tháng 6 1. Doanh thu 2. Giá vốn hàng bán 3. Lợi nhuận gộp 4. Chi phí BH&QLDN 5. Lợi nhuận thuần 18
  • 19. Công ty Ánh sáng Giá thành sxsp – PP xác định chi phí trực tiếp CP NVL trực tiếp đvsp 5 CP nhân công trực tiếp đvsp 3 CP sản xuất chung biến đổi đvsp 2 Tổng giá thành sản xuất đvsp 10 19
  • 20. Công ty Ánh sáng BCKQKD theo PP xác định CP trực tiếp Chỉ tiêu 1 sp tháng 4 tháng 5 tháng 6 1. Doanh thu 2. Chi phí biến đổi CPSX CPBH & QLDN 3. Lợi nhuận góp 4. CP cố định CPSX CP BH&QLDN 5. Lợi nhuận thuần 20
  • 21. Công ty Ánh sáng Đối chiếu lợi nhuận thuần Chỉ tiêu tháng 4 tháng 5 tháng 6 1. LN thuần theo PP xác định CP trực tiếp 2. Cộng CPSX chung cố định trong SP tồn cuối kỳ 3. Trừ CPSX chung cố định trong SP tồn đầu kỳ 4. LN thuần theo PP xác định CP toàn bộ 21
  • 22. Công ty Ánh sáng (SLSX biến động, SL tiêu thụ ổn định) Sản lượng tháng 4 tháng 5 tháng 6 Tồn đầu kỳ - - 2,000 Sản xuất trong kỳ 10,000 12,000 9,000 Tiêu thụ trong kỳ 10,000 10,000 10,000 Tồn cuối kỳ - 2,000 1,000 22
  • 23. Công ty Ánh sáng Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ CP NVL trực tiếp đvsp CP nhân công trực tiếp đvsp CP sản xuất chung biến đổi đvsp CP sản xuất chung cố định bình quân Tổng giá thành sản xuất đvsp 23 Tháng 6
  • 24. Công ty Ánh sáng Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ CP NVL trực tiếp đvsp 5 CP nhân công trực tiếp đvsp 3 CP sản xuất chung biến đổi đvsp 2 CP sản xuất chung cố định bình quân 5,555 50.000 ÷ 9.000sp Tổng giá thành sản xuất đvsp 15,555 24 Tháng 6
  • 25. Công ty Ánh sáng BCKQKD theo PP xác định CP toàn bộ tháng 6 Chỉ tiêu 1. Doanh thu 2. Giá vốn hàng bán 3. Lợi nhuận gộp 4. Chi phí BH&QLDN 5. Lợi nhuận thuần 25
  • 26. Công ty Ánh sáng Đối chiếu lợi nhuận thuần tháng 6 Chỉ tiêu PP FIFO PP LIFO 1. LN thuần theo PP xác định CP trực tiếp 2. Cộng CPSX chung cố định trong SP tồn cuối kỳ 3. Trừ CPSX chung cố định trong SP tồn đầu kỳ 4. LN thuần theo PP xác định CP toàn bộ 26
  • 27. Tổng kết 27 Mối quan hệ Ảnh hưởng Mqh giữa LN thuần giữa SX tới pp XĐCP trực tiếp và tiêu thụ hàng tồn kho & pp XĐCP toàn bộ HTK Toàn bộ SX > Tiêu thụ tăng > Trực tiếp HTK Toàn bộ SX < Tiêu thụ giảm < Trực tiếp Toàn bộ SX = Tiêu thụ Không thay đổi = Trực tiếp
  • 28. Quick Check  28 Phương pháp nào cho giá trị hàng tồn kho lớn hơn? a. PP xác định CP toàn bộ. b. PP xác định CP trực tiếp. c. Cả 2 PP cho giá trị HTK như nhau. d. Còn tuỳ. . .
  • 29. Quick Check  29 Phương pháp nào tạo ra lợi nhuận lớn hơn? a. PP xác định CP toàn bộ b. PP xác định CP trực tiếp c. Cả 2 PP cho lợi nhuận như nhau. d. Còn tuỳ ...
  • 30. Ưu điểm của pp xác định chi phí trực tiếp 30 Nhất quán với Phân tích CVP. Dễ hiểu đối với các Nhà quản trị. Lợi nhuận thuần gần với dòng tiền thuần. Ưu điểm Dễ ước tính LN cho Các sản phẩm và bộ phận. Xem xét ảnh hưởng của Lợi nhuận không bị ảnh hưởng CPCĐ tới LN. bởi sự thay đổi của HTK.
  • 31. Phương pháp trực tiếp hay phương pháp toàn bộ? 31
  • 32. Phương pháp xác định chi phí toàn bộ 32 Do BCTC cung cấp ra bên ngoài yêu cầu lập theo phương pháp xác định chi phí toàn bộ nên công ty sẽ tiết kiệm được chi phí bằng việc chỉ đầu tư vào một hệ thống kế toán.
  • 33. Phương pháp xác định chi phí toàn bộ Giúp cho việc ra các quyết định chiến lược tốt hơn. 33
  • 34. Phương pháp xác định chi phí toàn bộ Không hợp lý trong việc đánh giá công việc của các nhà quản lý. Nó tạo cho các nhà quản lý động lực để sản xuất quá nhiều so với nhu cầu. 34
  • 35. Ảnh hưởng của phương pháp quản lý hàng tồn kho JIT 35 Trong hệ thống JIT . . . Mức SX có xu hướng bằng với mức tiêu thụ . . . Do đó LN giữa 2 PP xác định CP sẽ …?
  • 36. 36 Kết thúc chương 7