SlideShare a Scribd company logo
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG &
CÁC BIẾN CHỨNG
TS. BS NGUYỄN THỊ THU THẢO
TRƯỜNG ĐHYK PHẠM NGỌC THẠCH
Mục đích yêu cầu
 Trình bày được định nghĩa, các YTNC và yếu tố thúc đẩy gây loét
chân, sinh bệnh học bàn chân đái tháo đường.
 Trình bày được cách khám đầy đủ bàn chân ĐTĐ và các biến
chứng thần kinh, mạch máu, nhiễm trùng.
Trình bày được các biện pháp giáo dục & phòng ngừa tổn thương
bàn chân đái tháo đường.
Slide 2
1. ĐỊNH NGHĨA, CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ GÂY LOÉT CHÂN &
SINH BỆNH HỌC BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Slide 3
ADA STANDARDS OF MEDICAL CARE IN DIABETES 2016. Diabetes Care 2016;39(Suppl. 1):S1–S2 | DOI: 10.2337/dc16-S001
1.1. ĐỊNH NGHĨA
Theo định nghĩa của TCYTTG bàn chân ĐTĐ là bàn chân của
người bệnh ĐTĐ với loét, nhiễm trùng và hoặc phá hủy mô sâu
kết hợp với bất thường thần kinh và các mức độ khác nhau
của bệnh mạch máu ngoại biên ở chi dưới.
Chiếm khoảng 6% trong các bệnh lý bàn chân, làm giảm chất
lượng cuộc sống và ảnh hưởng các hoạt động xã hội.
Slide 4
Slide 5
Các biến chứng mạn tính ở BN ĐTĐ
Diabetic
retinopathy
Nguyên nhân gây mù lòa hàng
đầu ở người trưởng thành trong
độ tuổi lao động1
Diabetic
nephropathy
Nguyên nhân hàng đầu gây suy
thận giai đoạn cuổii2
Cardiovascular
disease
Stroke
Gia tăng 1.2 – 1.8 lần nguy cơ
bị đột quỵ3
Diabetic
neuropathy
Nguyên nhân hàng đầu gây cắt cụt
chi dưới không do chấn thương5
75% bệnh nhân đái tháo đường tử
vong vì bệnh lý mạch vành4
1Fong DS, et al. Diabetes Care 2003;e 26 (Suppl.1):S99–S102. 2Molitch ME, et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl.1):S94–S98. 3Kannel WB, et al. Am Heart J 1990; 120:672–
676. 4Gray RP & Yudkin JS. Textbook of Diabetes 1997. 5Mayfield JA, et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl.1):S78–S79.
Mạch máu nhỏ Mạch máu lớn
Bàn chân đái tháo đường
Rối loạn cương dương
Biến chứng thầm lặng nhất của
Đái tháo đường
BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Bệnh lý mạch máu ngoại biên
Bệnh lý thần kinh ngoại biên
Bệnh lý thần kinh và mạch máu ngoại biên
1.2. YẾU TỐ NGUY CƠ GÂY LOÉT CHÂN
Đường huyết kiểm soát kém kéo dài
Bệnh lý thần kinh ngoại biên
Hút thuốc lá
Biến dạng bàn chân
Vết chai chân, hoặc sẹo do loét chân
Tiền sử loét chân hoặc cắt cụt chân
Bệnh động mạch ngoại biên
Giảm thị lực
Bệnh thận mạn, lọc máu định kỳ.
1.3. CÁC YẾU TỐ THÚC ĐẨY LOÉT CHÂN
• Ma sát vì giày quá chật hay giày mới
• Vết chai không được điều trị hoặc tự điều trị
• Đi chân trần gây tổn thương bàn chân.
• Bỏng (nước nóng, lò sưởi, dẩm phải cát nóng)
• Lấy khóe móng chân, nhiễm trùng móng
• Cọ sát ở gót chân do nằm liệt giường
8
BMJ VOLUME 326 3 MAY 2003 bmj.com
1.4. SINH BỆNH HỌC BÀN CHÂN ĐTĐ
2. KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG & CÁC BIẾN CHỨNG
Slide 10
ADA STANDARDS OF MEDICAL CARE IN DIABETES 2020. Diabetes Care 2020;43(Suppl. 1):S143-S147
2.1. KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Cần làm đầy đủ các bước sau:
Đo chiều cao, cân nặng, tính BMI
Đo mạch, huyết áp, kể cả huyết áp tư thế
Hỏi tiền căn & bệnh sử, thuốc đang dùng, xác định yếu tố gây
loét chân.
Khám tìm các biến chứng: thần kinh, bệnh ĐMNB, nhiễm trùng
Khám bàn chân: hỏi, nhìn, sờ, khám cảm giác nóng lạnh, nông
sâu, khám mạch máu, triệu chứng đau cách hồi, đo ABI  đánh
giá tưới máu bàn chân, khám cả giày dép đang mang.
Khám vết loét: xác định căn nguyên TK, mạch máu, nhiễm trùng.
2.1.1. Hỏi lý do đến khám, tiền căn & bệnh sử
- Lý do đến khám
- Tiền căn bệnh lý
- Đã từng bị loét chân, từng bị đoạn chi?
- Vết thương có từ lúc nào? Thuốc đang dùng?
- Yếu tố thuận lợi gây loét chân?
- Có khó khăn khi cử động các khớp bàn chân/có yếu 2 chân?
- Có tê đau, cảm giác nóng rát, châm chích kiến bò 2 cẳng bàn
chân kiểu mang vớ.
- Có triệu chứng đau cách hồi không?
12
2.1.2. Nhìn bàn chân đái tháo đường
- Da: da khô, nứt nẻ, mất sắc tố da, vết sẹo, teo cơ
- Lông: mất lông ở ngón chân do mạch máu bị tổn thương
- Móng chân: khô, dễ mủn, móng quặp, nấm móng
- Dị dạng bàn chân: ngón chân hình búa, bàn chân charcot
- Vết loét, hoại thư chân, vết chai chân, mụn nước: dùng
gương xem mặt dưới bàn chân, kẻ chân.
- Nhìn dáng đi, cử động của các khớp.
13
NHÌN
2.1.3. Sờ bàn chân đái tháo đường
- Da lạnh, tím đầu chi, …
- Bắt mạch mạch mu chân, mạch chày sau, mạch khoeo 
đánh giá tưới máu bàn chân.
- Đo ABI
15
SỜ
Khám mạch mu chân và chày sau
2.1.4. KHÁM VẾT THƯƠNG, VẾT LOÉT
Mô tả vết thương, vết loét:
- Vị trí
- Kích thước
- Hình dạng
- Độ sâu, tổn thương gân cơ, xương, chảy dịch máu, có
viêm xương? Dùng que thăm dò.
- Mô xung quanh sưng, nóng, đỏ, đau
- Ấn có dịch chảy ra, đáy vết loét có mũ, lên mô hạt.
18
2.1.5. TÌM DẤU HIỆU NHIỄM TRÙNG
 Sưng nóng tại chổ
 Mô xung quanh vết loét sưng đỏ
 Đau hoặc nhạy cảm đau
 Có mủ (theo dõi màu , mùi, số lượng)
 Biểu hiện toàn thân : sốt, mệt mỏi… (nếu có là biểu hiện của nhiễm trùng
nặng)
 Dấu tổn thương xương: chụp X. quang bàn chân hoặc dùng que thăm dò
19
2.1.6. Khám thần kinh cảm giác – vận động
Khám cảm giác nông:
- Nóng, lạnh: dùng 2 ống nghiệm nước nóng, nước lạnh
- Nông: sờ chạm bàn chân
Khám cảm giác sâu:
- Cảm giác tư thế: nhận biết các ngón chân
- Cảm giác áp lực: bóp mạnh các cơ
- Rung âm thoa: bình thường, giảm hoặc mất
- Gõ phản xạ: gân gối, gân gót …
- Khám cảm giác bảo vệ: Monofilament 10 điểm
Khám vận động: teo cơ, yếu cơ, nốt chai, biến dạng bàn chân
20
KHÁM CẢM GIÁC NHẬN CẢM
Bates' Guide to Physical Examination and History Taking
Cách khám thần kinh
Cách khám monofilament
KHÁM CẢM GIÁC BẢO VỆ (monofilament)
https://www.northdevonhealth.nhs.uk/wp-
content/uploads/2014/06/how_to_use_a_10_monofilament.pdf
IWGDF Guideline 2019
KHÁM PHẢN XẠ
Bates' Guide to Physical Examination and History Taking
2.2. KHÁM PHÁT HIỆN CÁC BIẾN CHỨNG: THẦN KINH, MẠCH
MÁU, NHIỄM TRÙNG
Slide 26
ADA STANDARDS OF MEDICAL CARE IN DIABETES 2020. Diabetes Care 2020;43(Suppl. 1):S143-S147
2.2.1. CHẨN ĐOÁN BỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊN
( TK cảm giác, vận động, tự chủ)
Dây TKNB là dây TK giúp truyền tín hiệu từ não & tủy sống đến các cơ quan đích.
 TK cảm giác: bao gồm tê, dị cảm,, cảm giác kiến bò, mất cảm giác thường đối
xứng và nặng lên vào ban đêm.
 Khám: mất cảm giác nông sâu, mất cảm giác tư thế, mất cảm giác rung âm
thoa, monofilament…
 TK vận động: tê đau 2 chi dưới, đi rớt dép, mất thăng bằng điều phối.
 Khám: teo cơ bàn chân, vết chai, biến dạng bàn chân, khớp charcot…
 TK tự chủ: giảm tiết mồ hôi, da khô nứt nẻ, vi trùng dễ xâm nhập.
Slide 27
ADA STANDARDS OF MEDICAL CARE IN DIABETES 2020. Diabetes Care 2020;43(Suppl. 1):S143-S147
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊN ĐTĐ
Chẩn đoán bệnh TKNBĐTĐ theo Dyck & CS khi có 2/4 tiêu chuẩn sau:
Triệu chứng lâm sàng
Bất thường test lâm sàng đơn giản
Bất thường điện sinh lý
Kết quả giải phẫu bệnh có tổn thương sợi trục myeline và tế bào
Schwan.
CHẨN ĐOÁN BỆNH TKĐTĐ
Trong thực hành, chẩn đoán chủ yếu dựa vào dấu hiệu lâm sàng + test lâm sàng
đơn giản có bất thường.
1. Dấu hiệu lâm sàng: TK cảm giác (đau, tê, dị cảm, cảm giác châm chích, bỏng
rát); TK vận động, TK tự chủ.
2. Các test lâm sàng đơn giản đánh giá tổn thương sợi nhỏ, sợi lớn và cảm giác
bảo vệ:
 TT sợi nhỏ: cảm giác kim châm, nóng lạnh
 TT sợi lớn: dùng rung âm thoa, monofilament
 Cảm giác bảo vệ: monofilament.
Nếu cả 2 bất thường  tổn thương thần kinh
2.2.2. CHẨN ĐOÁN BỆNH ĐỘNG MẠCH NGOẠI BIÊN
Đau cách hồi: đau ở bắp chân, bàn chân khi đi bộ, BN phải dừng lại
nghỉ sau đó mới đi lại được.
Đau khi nghỉ ngơi và về đêm
Chân lạnh tím đỏ ở phần dưới, ở bàn chân, ngón chân khi buông
thõng, hoặc da tái nhợt khi nâng cao chân > 600  có thiếu máu hoặc
tắc mạch.
Mất mạch mu chân, mạch chày sau, mạch khoeo chân
Loét và hoại thư chân: tổn thương TK, mạch máu, nhiễm trùng
Slide 30
ADA STANDARDS OF MEDICAL CARE IN DIABETES 2020. Diabetes Care 2020;43(Suppl. 1):S143-S147
Đau cách
hồi
điển hình
~15%
~33%
Đau chân
không điển
hình
(functionally
limited)
50%
không
Triệu chứng
1%-2%
Thiếu máu chi nặng
CẬN LÂM SÀNG GIÚP CHẨN ĐOÁN BỆNH ĐMNB
Đo ABI ((Ankle Brachial Index = huyết áp cổ chân cánh tay)
Siêu âm mạch máu: định vị chỗ tắc hẹp, mức độ tắc hẹp, độ
lan tỏa, tuần hoàn bàng hệ…
Chụp ĐM kỹ thuật số xóa nền (DSA): tiêu chuẩn vàng đánh
giá hình ảnh ĐM, nhưng có xâm lấn và có thể có biến chứng
như máu tụ, thuyên tắc…
Chụp ĐM cộng hưởng từ (MRA): chi phí đắt
132 mmHg
120 mmHg
ĐO ABI (Ankle brachial Index)
= 120 / 132 = 0.91
120 mmHg
ĐO ABI
Cleveland Clinic Journal Of Medicine Volume 79. Number 9 September 2012
Tiêu chuẩn đánh giá tổn thương ĐMNB - ABI
Chỉ số ABI Ý nghĩa
ABI > 1,30 ĐM kém đàn hồi (quá cứng)
0,91 - 1,30 Bình thường
0,7 - 0,90 Tắc nghẽn mức độ nhẹ
0,4 - 0,69 Tắc nghẽn mức độ vừa
ABI < 0,4 Tắc nghẽn mức độ nặng
3.3. CHẨN ĐOÁN VẾT LOÉT CÓ NHIỄM TRÙNG
(IDSA & IWGDF)
Chẩn đoán khi có 2 trong các dấu hiệu sau:
Sưng nề tại chỗ
Quầng đỏ > 0,5 – 2 cm xung quanh vết loét
Đau tại chỗ
Ấm tại chỗ
Chảy mũ (đặc, trắng đục hoặc máu)
3.4. ĐÁNH GIÁ VẾT LOÉT & XÁC ĐỊNH CĂN NGUYÊN
Đánh giá vết loét
Tình trạng tưới máu
Có nhiễm trùng/có viêm xương?
Biến chứng thần kinh: giảm/mất cảm giác nóng lạnh, nông sâu
Xác định căn nguyên của loét
Nguyên nhân thần kinh
Nguyên nhân mạch máu
Nhiễm trùng
Probe-to-bone test
LOÉT KHÔ CHAI, RÌA CỨNG là sang thương loét
có căn nguyên thần kinh
LOÉT KHÔ, KHÔNG LÊN NỔI MÔ HẠT, KHÔNG CHẢY MÁU,
ĐÁY VẾT LOÉT KHÔ ĐEN, MÙI CÓC CHẾT … loét do Bênh
động mạch ngoại biên
DẤU HIỆU LOÉT DO THẦN KINH
- Không đau
- Thường ở vị trí chịu áp lực cao
- Bờ vết loét chai
- Có mô hạt khỏe mạnh
- Bệnh thần kinh ngoại biên
- Nhiệt độ bình thường
- Mạch ngoại biên còn, ABI bình thường
DẤU HIỆU LOÉT DO THIẾU MÁU
- Đau
- Bờ vết loét đỏ
- Đáy hoại tử
- Bệnh mạch máu ngoại biên, ABI <0.9
- Siêu âm mạch máu, chụp động mạch chi dưới
LOÉT DO NGUYÊN NHÂN HỖN HỢP
3. PHÂN LOẠI VẾT LOÉT
Slide 42
ADA STANDARDS OF MEDICAL CARE IN DIABETES 2020. Diabetes Care 2020;43(Suppl. 1):S143-S147
3.1. PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ TỔN THƯƠNG - WAGNER
 Phân loại Wagner: gồm 6 độ (độ 0,1, 2 liên quan độ sâu, độ 3 liên quan nhiễm
trùng, độ 4, 5 liên quan thiếu máu & hoại tử.
 Ý nghĩa: giúp tiên lượng đoạn chi
3.2. PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ NGUY CƠ & KHÁM ĐỊNH KỲ - IWGDF
Phân loại Mức độ nguy cơ Khám định kỳ
0 Chưa có biến chứng thần kinh Mỗi năm
1 Có biến chứng thần kinh Mỗi 6 tháng
2
Có biến chứng thần kinh và mạch máu và/hoặc
biến dạng chân
Mỗi 3 tháng
3
Có biến chứng TK hoặc mạch máu kèm tiền căn
loét chân /hoặc đoạn chi/bệnh thận mạn gđ cuối
Mỗi 1 – 3 tháng
The IWGDF Risk Classification System 2019, IWGDF: international working group on the diabetic foot
3.3. PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ NGUY CƠ & KHÁM ĐỊNH KỲ - IWGDF
Phân loại Mức độ nguy cơ Khám định kỳ
0 (rất thấp) Không có LOPS và không có PAD Mỗi năm
1 (thấp) Có LOPS / hoặc có PAD 6 –12 tháng
2 (vừa) LOPS + PAD và/hoặc biến dạng chân 3 - 6 tháng
3 (cao)
Có LOPS hoặc PAD kèm
Tiền căn loét chân /hoặc đoạn chi/BTM giai
đoạn cuối
1 – 3 tháng
The IWGDF Risk Classification System 2019, IWGDF: international working group on the diabetic foot
LOPS: loss of protective sensation, PAD: peripheral artery disease
3.4. CHẨN ĐOÁN MỨC ĐỘ NHIỄM TRÙNG (IDSA & IWGDF)
Phân độ Triệu chứng lâm sàng & thực thể
1 Không có triệu chứng & dấu hiệu nhiễm trùng
2
Nhiễm trùng chỉ liên quan đến da & mô dưới da (không có dấu hiệu
toàn thân)
3
Có dấu hiệu nhiễm trùng, không đáp ứng viêm toàn thân
(quầng đỏ > 2cm, NT sâu hơn ở da & mô dưới da như abces, viêm
xương, viêm khớp, viêm cân cơ…)
4
HC đáp ứng viêm TT với ≥ 2 d/h sau:
Nhiệt độ >38 hoặc < 36); nhịp tim > 90l/ph,
Nhịp thở > 20, Paco2 <32mmHg,
BC > 12.000 hoặc < 4000/mm3,
10% dạng BC chưa trưởng thành.
The IWGDF Risk Classification System 2019, IWGDF: international working group on the diabetic foot
LOPS: loss of protective sensation, PAD: peripheral artery disease
Các cận lâm sàng đánh giá bàn chân ĐTĐ
Nếu có loét, nhiễm trùng:
- Công thức máu, CN thận, CRP, đường huyết, HbA1c, cấy mũ vết loét,
nhuộm gram…
- Que thăm dò xem có tổn thương xương?
- XQ bàn chân thẳng, nghiêng: xem có dấu hủy xương?
- Chụp cắt lớp đánh giá tổn thương xương (nếu cần)
- Đo ABI: đánh giá mức độ tổn thương mạch máu
- Siêu âm Doppler mạch máu 2 chi dưới.
- Chụp ĐM kỹ thuật số xóa nền (DSA)
- Chụp động mạch cộng hưởng từ (MRA).
47
Siêu âm Doppler mạch máu chi dưới:
- Xơ vữa ở thành trong động mạch,
- Gây giảm hoặc tắc dòng máu đến mô, thường hai chi dưới .
Siêu âm Dopler mạch máu - MRA
PTA=percutaneous transluminal angioplasty.
MRA thay thế cho chụp động mạch cản quang
trong chẩn đoán BĐMNB
• Chụp động mạch cộng hưởng từ (MRA)
Tắc hẹp động mạch
chân
5. PHÒNG NGỪA, GIÁO DỤC & CHĂM SÓC BÀN CHÂN ĐÁI
THÁO ĐƯỜNG
Slide 51
ADA STANDARDS OF MEDICAL CARE IN DIABETES 2016. Diabetes Care 2016;39(Suppl. 1):S1–S2 | DOI: 10.2337/dc16-S001
5.1. PHÒNG NGỪA, GIÁO DỤC BỆNH NHÂN
Kiểm soát tốt đường huyết, huyết áp, loại bỏ các YTNC,
Thay đổi lối sống
Ngừng hút thuốc lá
Mang giày dép thích hợp
Vệ sinh sạch sẽ bàn chân mỗi ngày
Tránh đi chân trần, tránh đi xa với giày mới hoặc mang vớ quá chật
Không ngâm chân trong nước nóng. Cắt ngang móng chân, tránh
lấy khóe chân.
5.2. CHĂM SÓC BÀN CHÂN
Thăm khám & hỏi bệnh sử toàn diện
Nhận diện và phân loại nguy cơ bàn chân
Khám bàn chân định kỳ
Hướng dẫn BN cách chăm sóc bàn chân hàng ngày
5.2.1. KHÁM BÀN CHÂN MỖI NGÀY
• Không ngâm bàn chân trong nước nóng
• Thử nhiệt độ nước trước khi lau rửa
• Rửa và lau khô các kẽ ngón
• Tránh bôi dầu thực vật và pommad (thuốc mỡ)
• Khám bàn chân dưới ánh sáng đầy đủ
5.2.2.KHÁM CẢ HAI BÀN CHÂN ĐỂ TÌM………
• Dấu sưng, bầm
• Rách da, bóng nước
• Nứt da (gót), chai chân
• Biến dạng ngón hình búa hoặc quặp ngón
• Chỗ lồi xương bất thường
• Các dấu hiệu nhiễm trùng (sưng, nóng, đỏ)
Tự khám chân mỗi ngày
5.2.3. CHĂM SÓC DA BÀN CHÂN
• Thoa kem giữ ẩm: nên dùng loại kem chai có vòi bơm
• Xoa bóp bàn chân với kem, không thoa hay xoa bóp chỗ
loét hoặc ở kẽ ngón.
59
5.2.4. CÁCH CHỌN GIÀY, VỚ
-Mang giày thể thao phù hợp, thoải mái.
- Kiểm tra giày trước khi mang và sau khi cởi ra.
- Giày hở ngón, gót cao, sandal không nên mang. Giày xỏ ngón
với quai ở giữa làm tăng cọ sát, gây phồng nước.
-Nên mang giày cùng vớ, tránh vớ bằng sợi tổng hợp 100%. Vớ
len, cotton thay đổi thường xuyên.
- Chỉ mang vớ sạch, không có chổ nối, rách hay hở ngón (chổ nối
làm tăng cọ sát).
60 5.2.5. LƯU Ý KHI MUA GIÀY
Mua giày vào buổi chiều
Thử giày cả 2 chân
Thử giày ở tư thế đứng
 Không mang giày mới cả
ngày
5.2.5. CHỌN GIÀY
• Đủ rộng và sâu để chứa tất cả các phần của bàn
chân (nhất là các ngón, cả những chỗ lồi xương)
• Miếng lót cao su bên trong dày
• Gót chắc chắn
• Có quai buộc
• Có viền mềm mại
•Mang giày cùng với vớ sạch
62
CÁCH CHỌN GIÀY
Mặt trong bằng phẳng và êm
Cột dây
Phần đệm
sau gót
vững chắc
Gót rộng
và thấp
Đế giày bằng cao su 5-10 mm
Mũi giày
rộng &
sâu
LUÔN CẨN TRỌNG ….
Trước khi mang giày nên kiểm tra
trong giày có vật nhỏ cấn, dị vật
LOẠI GIÀY LÀM THEO KIỂU BIẾN DẠNG CỦA BÀN CHÂN
66
GIÀY GIẢM TẢI (Giày NỬA SAU)
Giày nửa sau giảm tải ở phần bàn chân trước & thúc đẩy
sự lành vết loét
6. Những việc nên tránh
KHÔNG MANG GIÀY DÉP CHẬT, GIÀY HỞ NGÓN
KHÔNG MANG GIÀY MŨI NHỌN, GIÀY CAO GÓT
KHÔNG ĐI CHÂN TRẦN
KHÔNG MANG VỚ RÁCH, CÓ CHỖ NỐI, HỞ NGÓN
KHÔNG TỰ CẮT KHÓE MÓNG CHÂN, CỤC CHAI
KHÔNG NGÂM CHÂN TRONG NƯỚC NÓNG
7. Điều trị bàn chân đái tháo đường
Nội khoa
Phẫu thuật: bắc
cầu, đoạn chi
Can thiệp nội
mạch
ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA
 Rửa vết thương
Kháng sinh hợp lý
 Cắt lọc vết loét
 Kiểm soát đường huyết, huyết áp…
 Điều trị đa yếu tố
Luyện tập thể lực đều đặn, giảm cân
Ngừng hút thuốc lá
Slide 71
9. KẾT LUẬN
1. Hỏi và khám tỉ mỉ để đánh giá đầy đủ các vấn đề bàn chân, khám
monofilament, giày dép đang mang (TK cảm giác, TK vận động, tự chủ).
2. Phân loại mức độ tổn thương bàn chân - Wagner
3. Phân loại mức độ nguy cơ bàn chân, hẹn khám định kỳ theo IWGDF
4. Nếu có loét cần xác định có nhiễm trùng/ có viêm xương? Và căn nguyên
của loét là gì?
5. Giáo dục chăm sóc bàn chân, mang giày dép thích hợp, bỏ thuốc lá, kiểm
soát đường huyết tối ưu, loại bỏ các YTNC, ngăn ngừa loét và đoạn chi.
Slide 72
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
1. Khi mua giày cho người bệnh ĐTĐ, nên:
a. Mua giày vào buổi sáng
b. Mua giày vào buổi chiều
c. Thử giày ở tư thế ngồi
d. Chỉ cần thử chân to nhất là đủ
2. Người bệnh ĐTĐ có vết loét khô chai, rìa cứng, đáy lên mô hạt:
a. Có nguyên nhân thần kinh
b. Do nguyên nhân mạch máu
c. Viêm xương.
d. Do nguyên nhân thần kinh và mạch máu
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
3. Người bệnh ĐTĐ khi đi du lịch, nên:
a. Mang giày mới liên tục cả ngày cho quen chân
b. Nên mang giày mềm, bao phủ hết cả bàn chân
c. Có thể mang giày hở ngón nếu mang vớ để bảo vệ chân
d. Bệnh nhân ĐTĐ trẻ tuổi có thể mang giày cao gót
4. Người bệnh ĐTĐ có biến chứng TK với tê, châm chích nên:
a. Có thể đắp lá cây cho bớt tê, châm chích
b. Xoa bóp dầu nóng nhiều lần trong ngày
c. Không ngâm chân trong nước nóng
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
5. Phân loại mức độ tổn thương theo Wagner có 6 độ, chọn câu
đúng:
a. Độ 2: loét nông
b. Độ 3: loét sâu đến gân cơ
c. Độ 1: loét nông
d. Độ 4: hoại tử toàn bộ bàn chân
6. Phân loại mức độ nguy cơ bàn chân ĐTĐ theo IWGDF:
a. Độ 1: Có biến chứng mạch máu
b. Độ 3: Có biến chứng TK hoặc mạch máu kèm có tiền căn cắt cụt chi
c. Độ 4: Có biến chứng TK và mạch máu hoặc bệnh thận mạn giai đoạn cuối
Khám bàn chân  ĐTĐ Y3  (2. 12. 2021).pptx

More Related Content

What's hot

Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tínhTiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
SauDaiHocYHGD
 
Viêm khớp dạng thấp
Viêm khớp dạng thấpViêm khớp dạng thấp
Viêm khớp dạng thấp
Nguyễn Bá Khánh Hòa
 
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
SoM
 
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNHẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
SoM
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Viêm cột sống dính khớp
Viêm cột sống dính khớpViêm cột sống dính khớp
Viêm cột sống dính khớp
DuongPham153
 
Choáng
ChoángChoáng
Ho van hai la cap nhat chan doan va dieu tri
Ho van hai la cap nhat chan doan va dieu triHo van hai la cap nhat chan doan va dieu tri
Ho van hai la cap nhat chan doan va dieu tri
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Vet thuong mach mau ngoai vi
Vet thuong mach mau ngoai viVet thuong mach mau ngoai vi
Vet thuong mach mau ngoai vivinhvd12
 
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊBỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
SoM
 
Tiếp cận đau khớp ngoại vi
Tiếp cận đau khớp ngoại viTiếp cận đau khớp ngoại vi
Tiếp cận đau khớp ngoại vi
Khương Nguyễn
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Yen Ha
 
Xử trí tăng áp động mạch phổi
Xử trí tăng áp động mạch phổi Xử trí tăng áp động mạch phổi
Xử trí tăng áp động mạch phổi
SoM
 
Thiếu máu y4
Thiếu máu y4Thiếu máu y4
Thiếu máu y4
Ngọc Thái Trương
 
Nstemi y6
Nstemi y6Nstemi y6
Nstemi y6
Hiếu Trần
 
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPVIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤP
SoM
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁUPHAM HUU THAI
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết áp
Thanh Liem Vo
 

What's hot (20)

Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tínhTiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
 
Viêm khớp dạng thấp
Viêm khớp dạng thấpViêm khớp dạng thấp
Viêm khớp dạng thấp
 
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
 
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNHẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
Viêm cột sống dính khớp
Viêm cột sống dính khớpViêm cột sống dính khớp
Viêm cột sống dính khớp
 
Choáng
ChoángChoáng
Choáng
 
Ho van hai la cap nhat chan doan va dieu tri
Ho van hai la cap nhat chan doan va dieu triHo van hai la cap nhat chan doan va dieu tri
Ho van hai la cap nhat chan doan va dieu tri
 
Vet thuong mach mau ngoai vi
Vet thuong mach mau ngoai viVet thuong mach mau ngoai vi
Vet thuong mach mau ngoai vi
 
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊBỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Tiếp cận đau khớp ngoại vi
Tiếp cận đau khớp ngoại viTiếp cận đau khớp ngoại vi
Tiếp cận đau khớp ngoại vi
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
Xử trí tăng áp động mạch phổi
Xử trí tăng áp động mạch phổi Xử trí tăng áp động mạch phổi
Xử trí tăng áp động mạch phổi
 
Thiếu máu y4
Thiếu máu y4Thiếu máu y4
Thiếu máu y4
 
Nstemi y6
Nstemi y6Nstemi y6
Nstemi y6
 
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPVIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤP
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁU
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết áp
 

Similar to Khám bàn chân ĐTĐ Y3 (2. 12. 2021).pptx

Chuyên đề.pptx
Chuyên đề.pptxChuyên đề.pptx
Chuyên đề.pptx
ThngTrnPh1
 
Phác đồ khoa Cơ Xương Khớp - Phác đồ CXK bệnh viện 115
Phác đồ khoa Cơ Xương Khớp - Phác đồ CXK bệnh viện 115Phác đồ khoa Cơ Xương Khớp - Phác đồ CXK bệnh viện 115
Phác đồ khoa Cơ Xương Khớp - Phác đồ CXK bệnh viện 115
HoHao5
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdfCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf
NuioKila
 
Tình bàn chân đtđ2
Tình  bàn chân đtđ2Tình  bàn chân đtđ2
Tình bàn chân đtđ2Tan Tran
 
Bệnh động mạch ngoại biên ở bệnh nhân Đái tháo đường
Bệnh động mạch ngoại biên ở bệnh nhân Đái tháo đường Bệnh động mạch ngoại biên ở bệnh nhân Đái tháo đường
Bệnh động mạch ngoại biên ở bệnh nhân Đái tháo đường
nguyenngat88
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
SoM
 
Diabetic foot
Diabetic footDiabetic foot
Diabetic foot
PHAM HUU THAI
 
Charcot-Marie-Tooth-disease-new-1.pdf
Charcot-Marie-Tooth-disease-new-1.pdfCharcot-Marie-Tooth-disease-new-1.pdf
Charcot-Marie-Tooth-disease-new-1.pdf
ctpthaoy37
 
Viem da khop dang thap BS Tuan
Viem da khop dang thap BS TuanViem da khop dang thap BS Tuan
Viem da khop dang thap BS TuanNguyễn Tuấn
 
BENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANBENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHAN
Nguyen Binh
 
Dau khop o tre em
Dau khop o tre emDau khop o tre em
Dau khop o tre em
SauDaiHocYHGD
 
Gãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chânGãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chân
Duong Tung
 
Slide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương KhớpSlide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương Khớp
buithanh52
 
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
nataliej4
 
cập nhật điều trị dự phòng loét bàn chân đái tháo đường.pptx
cập nhật điều trị dự phòng loét bàn chân đái tháo đường.pptxcập nhật điều trị dự phòng loét bàn chân đái tháo đường.pptx
cập nhật điều trị dự phòng loét bàn chân đái tháo đường.pptx
Nguyễn đình Đức
 
Phu chan 20.12.16
Phu chan 20.12.16Phu chan 20.12.16
Phu chan 20.12.16
Nguyen Duyen
 
Hội chứng ống cổ tay- Bs Linh .pptx
Hội chứng ống cổ tay- Bs Linh .pptxHội chứng ống cổ tay- Bs Linh .pptx
Hội chứng ống cổ tay- Bs Linh .pptx
cMinhBcs
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạng
angTrnHong
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạng
angTrnHong
 

Similar to Khám bàn chân ĐTĐ Y3 (2. 12. 2021).pptx (20)

Chuyên đề.pptx
Chuyên đề.pptxChuyên đề.pptx
Chuyên đề.pptx
 
Phác đồ khoa Cơ Xương Khớp - Phác đồ CXK bệnh viện 115
Phác đồ khoa Cơ Xương Khớp - Phác đồ CXK bệnh viện 115Phác đồ khoa Cơ Xương Khớp - Phác đồ CXK bệnh viện 115
Phác đồ khoa Cơ Xương Khớp - Phác đồ CXK bệnh viện 115
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdfCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf
 
Tình bàn chân đtđ2
Tình  bàn chân đtđ2Tình  bàn chân đtđ2
Tình bàn chân đtđ2
 
Bệnh động mạch ngoại biên ở bệnh nhân Đái tháo đường
Bệnh động mạch ngoại biên ở bệnh nhân Đái tháo đường Bệnh động mạch ngoại biên ở bệnh nhân Đái tháo đường
Bệnh động mạch ngoại biên ở bệnh nhân Đái tháo đường
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
 
Diabetic foot
Diabetic footDiabetic foot
Diabetic foot
 
Charcot-Marie-Tooth-disease-new-1.pdf
Charcot-Marie-Tooth-disease-new-1.pdfCharcot-Marie-Tooth-disease-new-1.pdf
Charcot-Marie-Tooth-disease-new-1.pdf
 
Viem da khop dang thap BS Tuan
Viem da khop dang thap BS TuanViem da khop dang thap BS Tuan
Viem da khop dang thap BS Tuan
 
BENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANBENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHAN
 
Dau khop o tre em
Dau khop o tre emDau khop o tre em
Dau khop o tre em
 
Gãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chânGãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chân
 
Slide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương KhớpSlide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương Khớp
 
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
 
cập nhật điều trị dự phòng loét bàn chân đái tháo đường.pptx
cập nhật điều trị dự phòng loét bàn chân đái tháo đường.pptxcập nhật điều trị dự phòng loét bàn chân đái tháo đường.pptx
cập nhật điều trị dự phòng loét bàn chân đái tháo đường.pptx
 
Phu chan 20.12.16
Phu chan 20.12.16Phu chan 20.12.16
Phu chan 20.12.16
 
Hội chứng ống cổ tay- Bs Linh .pptx
Hội chứng ống cổ tay- Bs Linh .pptxHội chứng ống cổ tay- Bs Linh .pptx
Hội chứng ống cổ tay- Bs Linh .pptx
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạng
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạng
 

Recently uploaded

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 

Recently uploaded (10)

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 

Khám bàn chân ĐTĐ Y3 (2. 12. 2021).pptx

  • 1. KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG & CÁC BIẾN CHỨNG TS. BS NGUYỄN THỊ THU THẢO TRƯỜNG ĐHYK PHẠM NGỌC THẠCH
  • 2. Mục đích yêu cầu  Trình bày được định nghĩa, các YTNC và yếu tố thúc đẩy gây loét chân, sinh bệnh học bàn chân đái tháo đường.  Trình bày được cách khám đầy đủ bàn chân ĐTĐ và các biến chứng thần kinh, mạch máu, nhiễm trùng. Trình bày được các biện pháp giáo dục & phòng ngừa tổn thương bàn chân đái tháo đường. Slide 2
  • 3. 1. ĐỊNH NGHĨA, CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ GÂY LOÉT CHÂN & SINH BỆNH HỌC BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Slide 3 ADA STANDARDS OF MEDICAL CARE IN DIABETES 2016. Diabetes Care 2016;39(Suppl. 1):S1–S2 | DOI: 10.2337/dc16-S001
  • 4. 1.1. ĐỊNH NGHĨA Theo định nghĩa của TCYTTG bàn chân ĐTĐ là bàn chân của người bệnh ĐTĐ với loét, nhiễm trùng và hoặc phá hủy mô sâu kết hợp với bất thường thần kinh và các mức độ khác nhau của bệnh mạch máu ngoại biên ở chi dưới. Chiếm khoảng 6% trong các bệnh lý bàn chân, làm giảm chất lượng cuộc sống và ảnh hưởng các hoạt động xã hội. Slide 4
  • 5. Slide 5 Các biến chứng mạn tính ở BN ĐTĐ Diabetic retinopathy Nguyên nhân gây mù lòa hàng đầu ở người trưởng thành trong độ tuổi lao động1 Diabetic nephropathy Nguyên nhân hàng đầu gây suy thận giai đoạn cuổii2 Cardiovascular disease Stroke Gia tăng 1.2 – 1.8 lần nguy cơ bị đột quỵ3 Diabetic neuropathy Nguyên nhân hàng đầu gây cắt cụt chi dưới không do chấn thương5 75% bệnh nhân đái tháo đường tử vong vì bệnh lý mạch vành4 1Fong DS, et al. Diabetes Care 2003;e 26 (Suppl.1):S99–S102. 2Molitch ME, et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl.1):S94–S98. 3Kannel WB, et al. Am Heart J 1990; 120:672– 676. 4Gray RP & Yudkin JS. Textbook of Diabetes 1997. 5Mayfield JA, et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl.1):S78–S79. Mạch máu nhỏ Mạch máu lớn Bàn chân đái tháo đường Rối loạn cương dương Biến chứng thầm lặng nhất của Đái tháo đường
  • 6. BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Bệnh lý mạch máu ngoại biên Bệnh lý thần kinh ngoại biên Bệnh lý thần kinh và mạch máu ngoại biên
  • 7. 1.2. YẾU TỐ NGUY CƠ GÂY LOÉT CHÂN Đường huyết kiểm soát kém kéo dài Bệnh lý thần kinh ngoại biên Hút thuốc lá Biến dạng bàn chân Vết chai chân, hoặc sẹo do loét chân Tiền sử loét chân hoặc cắt cụt chân Bệnh động mạch ngoại biên Giảm thị lực Bệnh thận mạn, lọc máu định kỳ.
  • 8. 1.3. CÁC YẾU TỐ THÚC ĐẨY LOÉT CHÂN • Ma sát vì giày quá chật hay giày mới • Vết chai không được điều trị hoặc tự điều trị • Đi chân trần gây tổn thương bàn chân. • Bỏng (nước nóng, lò sưởi, dẩm phải cát nóng) • Lấy khóe móng chân, nhiễm trùng móng • Cọ sát ở gót chân do nằm liệt giường 8 BMJ VOLUME 326 3 MAY 2003 bmj.com
  • 9. 1.4. SINH BỆNH HỌC BÀN CHÂN ĐTĐ
  • 10. 2. KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG & CÁC BIẾN CHỨNG Slide 10 ADA STANDARDS OF MEDICAL CARE IN DIABETES 2020. Diabetes Care 2020;43(Suppl. 1):S143-S147
  • 11. 2.1. KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Cần làm đầy đủ các bước sau: Đo chiều cao, cân nặng, tính BMI Đo mạch, huyết áp, kể cả huyết áp tư thế Hỏi tiền căn & bệnh sử, thuốc đang dùng, xác định yếu tố gây loét chân. Khám tìm các biến chứng: thần kinh, bệnh ĐMNB, nhiễm trùng Khám bàn chân: hỏi, nhìn, sờ, khám cảm giác nóng lạnh, nông sâu, khám mạch máu, triệu chứng đau cách hồi, đo ABI  đánh giá tưới máu bàn chân, khám cả giày dép đang mang. Khám vết loét: xác định căn nguyên TK, mạch máu, nhiễm trùng.
  • 12. 2.1.1. Hỏi lý do đến khám, tiền căn & bệnh sử - Lý do đến khám - Tiền căn bệnh lý - Đã từng bị loét chân, từng bị đoạn chi? - Vết thương có từ lúc nào? Thuốc đang dùng? - Yếu tố thuận lợi gây loét chân? - Có khó khăn khi cử động các khớp bàn chân/có yếu 2 chân? - Có tê đau, cảm giác nóng rát, châm chích kiến bò 2 cẳng bàn chân kiểu mang vớ. - Có triệu chứng đau cách hồi không? 12
  • 13. 2.1.2. Nhìn bàn chân đái tháo đường - Da: da khô, nứt nẻ, mất sắc tố da, vết sẹo, teo cơ - Lông: mất lông ở ngón chân do mạch máu bị tổn thương - Móng chân: khô, dễ mủn, móng quặp, nấm móng - Dị dạng bàn chân: ngón chân hình búa, bàn chân charcot - Vết loét, hoại thư chân, vết chai chân, mụn nước: dùng gương xem mặt dưới bàn chân, kẻ chân. - Nhìn dáng đi, cử động của các khớp. 13
  • 14. NHÌN
  • 15. 2.1.3. Sờ bàn chân đái tháo đường - Da lạnh, tím đầu chi, … - Bắt mạch mạch mu chân, mạch chày sau, mạch khoeo  đánh giá tưới máu bàn chân. - Đo ABI 15
  • 16. SỜ
  • 17. Khám mạch mu chân và chày sau
  • 18. 2.1.4. KHÁM VẾT THƯƠNG, VẾT LOÉT Mô tả vết thương, vết loét: - Vị trí - Kích thước - Hình dạng - Độ sâu, tổn thương gân cơ, xương, chảy dịch máu, có viêm xương? Dùng que thăm dò. - Mô xung quanh sưng, nóng, đỏ, đau - Ấn có dịch chảy ra, đáy vết loét có mũ, lên mô hạt. 18
  • 19. 2.1.5. TÌM DẤU HIỆU NHIỄM TRÙNG  Sưng nóng tại chổ  Mô xung quanh vết loét sưng đỏ  Đau hoặc nhạy cảm đau  Có mủ (theo dõi màu , mùi, số lượng)  Biểu hiện toàn thân : sốt, mệt mỏi… (nếu có là biểu hiện của nhiễm trùng nặng)  Dấu tổn thương xương: chụp X. quang bàn chân hoặc dùng que thăm dò 19
  • 20. 2.1.6. Khám thần kinh cảm giác – vận động Khám cảm giác nông: - Nóng, lạnh: dùng 2 ống nghiệm nước nóng, nước lạnh - Nông: sờ chạm bàn chân Khám cảm giác sâu: - Cảm giác tư thế: nhận biết các ngón chân - Cảm giác áp lực: bóp mạnh các cơ - Rung âm thoa: bình thường, giảm hoặc mất - Gõ phản xạ: gân gối, gân gót … - Khám cảm giác bảo vệ: Monofilament 10 điểm Khám vận động: teo cơ, yếu cơ, nốt chai, biến dạng bàn chân 20
  • 21. KHÁM CẢM GIÁC NHẬN CẢM Bates' Guide to Physical Examination and History Taking
  • 24. KHÁM CẢM GIÁC BẢO VỆ (monofilament) https://www.northdevonhealth.nhs.uk/wp- content/uploads/2014/06/how_to_use_a_10_monofilament.pdf IWGDF Guideline 2019
  • 25. KHÁM PHẢN XẠ Bates' Guide to Physical Examination and History Taking
  • 26. 2.2. KHÁM PHÁT HIỆN CÁC BIẾN CHỨNG: THẦN KINH, MẠCH MÁU, NHIỄM TRÙNG Slide 26 ADA STANDARDS OF MEDICAL CARE IN DIABETES 2020. Diabetes Care 2020;43(Suppl. 1):S143-S147
  • 27. 2.2.1. CHẨN ĐOÁN BỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊN ( TK cảm giác, vận động, tự chủ) Dây TKNB là dây TK giúp truyền tín hiệu từ não & tủy sống đến các cơ quan đích.  TK cảm giác: bao gồm tê, dị cảm,, cảm giác kiến bò, mất cảm giác thường đối xứng và nặng lên vào ban đêm.  Khám: mất cảm giác nông sâu, mất cảm giác tư thế, mất cảm giác rung âm thoa, monofilament…  TK vận động: tê đau 2 chi dưới, đi rớt dép, mất thăng bằng điều phối.  Khám: teo cơ bàn chân, vết chai, biến dạng bàn chân, khớp charcot…  TK tự chủ: giảm tiết mồ hôi, da khô nứt nẻ, vi trùng dễ xâm nhập. Slide 27 ADA STANDARDS OF MEDICAL CARE IN DIABETES 2020. Diabetes Care 2020;43(Suppl. 1):S143-S147
  • 28. CHẨN ĐOÁN BỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊN ĐTĐ Chẩn đoán bệnh TKNBĐTĐ theo Dyck & CS khi có 2/4 tiêu chuẩn sau: Triệu chứng lâm sàng Bất thường test lâm sàng đơn giản Bất thường điện sinh lý Kết quả giải phẫu bệnh có tổn thương sợi trục myeline và tế bào Schwan.
  • 29. CHẨN ĐOÁN BỆNH TKĐTĐ Trong thực hành, chẩn đoán chủ yếu dựa vào dấu hiệu lâm sàng + test lâm sàng đơn giản có bất thường. 1. Dấu hiệu lâm sàng: TK cảm giác (đau, tê, dị cảm, cảm giác châm chích, bỏng rát); TK vận động, TK tự chủ. 2. Các test lâm sàng đơn giản đánh giá tổn thương sợi nhỏ, sợi lớn và cảm giác bảo vệ:  TT sợi nhỏ: cảm giác kim châm, nóng lạnh  TT sợi lớn: dùng rung âm thoa, monofilament  Cảm giác bảo vệ: monofilament. Nếu cả 2 bất thường  tổn thương thần kinh
  • 30. 2.2.2. CHẨN ĐOÁN BỆNH ĐỘNG MẠCH NGOẠI BIÊN Đau cách hồi: đau ở bắp chân, bàn chân khi đi bộ, BN phải dừng lại nghỉ sau đó mới đi lại được. Đau khi nghỉ ngơi và về đêm Chân lạnh tím đỏ ở phần dưới, ở bàn chân, ngón chân khi buông thõng, hoặc da tái nhợt khi nâng cao chân > 600  có thiếu máu hoặc tắc mạch. Mất mạch mu chân, mạch chày sau, mạch khoeo chân Loét và hoại thư chân: tổn thương TK, mạch máu, nhiễm trùng Slide 30 ADA STANDARDS OF MEDICAL CARE IN DIABETES 2020. Diabetes Care 2020;43(Suppl. 1):S143-S147
  • 31. Đau cách hồi điển hình ~15% ~33% Đau chân không điển hình (functionally limited) 50% không Triệu chứng 1%-2% Thiếu máu chi nặng
  • 32. CẬN LÂM SÀNG GIÚP CHẨN ĐOÁN BỆNH ĐMNB Đo ABI ((Ankle Brachial Index = huyết áp cổ chân cánh tay) Siêu âm mạch máu: định vị chỗ tắc hẹp, mức độ tắc hẹp, độ lan tỏa, tuần hoàn bàng hệ… Chụp ĐM kỹ thuật số xóa nền (DSA): tiêu chuẩn vàng đánh giá hình ảnh ĐM, nhưng có xâm lấn và có thể có biến chứng như máu tụ, thuyên tắc… Chụp ĐM cộng hưởng từ (MRA): chi phí đắt
  • 33. 132 mmHg 120 mmHg ĐO ABI (Ankle brachial Index) = 120 / 132 = 0.91 120 mmHg
  • 34. ĐO ABI Cleveland Clinic Journal Of Medicine Volume 79. Number 9 September 2012
  • 35. Tiêu chuẩn đánh giá tổn thương ĐMNB - ABI Chỉ số ABI Ý nghĩa ABI > 1,30 ĐM kém đàn hồi (quá cứng) 0,91 - 1,30 Bình thường 0,7 - 0,90 Tắc nghẽn mức độ nhẹ 0,4 - 0,69 Tắc nghẽn mức độ vừa ABI < 0,4 Tắc nghẽn mức độ nặng
  • 36. 3.3. CHẨN ĐOÁN VẾT LOÉT CÓ NHIỄM TRÙNG (IDSA & IWGDF) Chẩn đoán khi có 2 trong các dấu hiệu sau: Sưng nề tại chỗ Quầng đỏ > 0,5 – 2 cm xung quanh vết loét Đau tại chỗ Ấm tại chỗ Chảy mũ (đặc, trắng đục hoặc máu)
  • 37. 3.4. ĐÁNH GIÁ VẾT LOÉT & XÁC ĐỊNH CĂN NGUYÊN Đánh giá vết loét Tình trạng tưới máu Có nhiễm trùng/có viêm xương? Biến chứng thần kinh: giảm/mất cảm giác nóng lạnh, nông sâu Xác định căn nguyên của loét Nguyên nhân thần kinh Nguyên nhân mạch máu Nhiễm trùng
  • 39. LOÉT KHÔ CHAI, RÌA CỨNG là sang thương loét có căn nguyên thần kinh
  • 40. LOÉT KHÔ, KHÔNG LÊN NỔI MÔ HẠT, KHÔNG CHẢY MÁU, ĐÁY VẾT LOÉT KHÔ ĐEN, MÙI CÓC CHẾT … loét do Bênh động mạch ngoại biên
  • 41. DẤU HIỆU LOÉT DO THẦN KINH - Không đau - Thường ở vị trí chịu áp lực cao - Bờ vết loét chai - Có mô hạt khỏe mạnh - Bệnh thần kinh ngoại biên - Nhiệt độ bình thường - Mạch ngoại biên còn, ABI bình thường DẤU HIỆU LOÉT DO THIẾU MÁU - Đau - Bờ vết loét đỏ - Đáy hoại tử - Bệnh mạch máu ngoại biên, ABI <0.9 - Siêu âm mạch máu, chụp động mạch chi dưới LOÉT DO NGUYÊN NHÂN HỖN HỢP
  • 42. 3. PHÂN LOẠI VẾT LOÉT Slide 42 ADA STANDARDS OF MEDICAL CARE IN DIABETES 2020. Diabetes Care 2020;43(Suppl. 1):S143-S147
  • 43. 3.1. PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ TỔN THƯƠNG - WAGNER  Phân loại Wagner: gồm 6 độ (độ 0,1, 2 liên quan độ sâu, độ 3 liên quan nhiễm trùng, độ 4, 5 liên quan thiếu máu & hoại tử.  Ý nghĩa: giúp tiên lượng đoạn chi
  • 44. 3.2. PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ NGUY CƠ & KHÁM ĐỊNH KỲ - IWGDF Phân loại Mức độ nguy cơ Khám định kỳ 0 Chưa có biến chứng thần kinh Mỗi năm 1 Có biến chứng thần kinh Mỗi 6 tháng 2 Có biến chứng thần kinh và mạch máu và/hoặc biến dạng chân Mỗi 3 tháng 3 Có biến chứng TK hoặc mạch máu kèm tiền căn loét chân /hoặc đoạn chi/bệnh thận mạn gđ cuối Mỗi 1 – 3 tháng The IWGDF Risk Classification System 2019, IWGDF: international working group on the diabetic foot
  • 45. 3.3. PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ NGUY CƠ & KHÁM ĐỊNH KỲ - IWGDF Phân loại Mức độ nguy cơ Khám định kỳ 0 (rất thấp) Không có LOPS và không có PAD Mỗi năm 1 (thấp) Có LOPS / hoặc có PAD 6 –12 tháng 2 (vừa) LOPS + PAD và/hoặc biến dạng chân 3 - 6 tháng 3 (cao) Có LOPS hoặc PAD kèm Tiền căn loét chân /hoặc đoạn chi/BTM giai đoạn cuối 1 – 3 tháng The IWGDF Risk Classification System 2019, IWGDF: international working group on the diabetic foot LOPS: loss of protective sensation, PAD: peripheral artery disease
  • 46. 3.4. CHẨN ĐOÁN MỨC ĐỘ NHIỄM TRÙNG (IDSA & IWGDF) Phân độ Triệu chứng lâm sàng & thực thể 1 Không có triệu chứng & dấu hiệu nhiễm trùng 2 Nhiễm trùng chỉ liên quan đến da & mô dưới da (không có dấu hiệu toàn thân) 3 Có dấu hiệu nhiễm trùng, không đáp ứng viêm toàn thân (quầng đỏ > 2cm, NT sâu hơn ở da & mô dưới da như abces, viêm xương, viêm khớp, viêm cân cơ…) 4 HC đáp ứng viêm TT với ≥ 2 d/h sau: Nhiệt độ >38 hoặc < 36); nhịp tim > 90l/ph, Nhịp thở > 20, Paco2 <32mmHg, BC > 12.000 hoặc < 4000/mm3, 10% dạng BC chưa trưởng thành. The IWGDF Risk Classification System 2019, IWGDF: international working group on the diabetic foot LOPS: loss of protective sensation, PAD: peripheral artery disease
  • 47. Các cận lâm sàng đánh giá bàn chân ĐTĐ Nếu có loét, nhiễm trùng: - Công thức máu, CN thận, CRP, đường huyết, HbA1c, cấy mũ vết loét, nhuộm gram… - Que thăm dò xem có tổn thương xương? - XQ bàn chân thẳng, nghiêng: xem có dấu hủy xương? - Chụp cắt lớp đánh giá tổn thương xương (nếu cần) - Đo ABI: đánh giá mức độ tổn thương mạch máu - Siêu âm Doppler mạch máu 2 chi dưới. - Chụp ĐM kỹ thuật số xóa nền (DSA) - Chụp động mạch cộng hưởng từ (MRA). 47
  • 48. Siêu âm Doppler mạch máu chi dưới: - Xơ vữa ở thành trong động mạch, - Gây giảm hoặc tắc dòng máu đến mô, thường hai chi dưới .
  • 49. Siêu âm Dopler mạch máu - MRA PTA=percutaneous transluminal angioplasty. MRA thay thế cho chụp động mạch cản quang trong chẩn đoán BĐMNB • Chụp động mạch cộng hưởng từ (MRA)
  • 50. Tắc hẹp động mạch chân
  • 51. 5. PHÒNG NGỪA, GIÁO DỤC & CHĂM SÓC BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Slide 51 ADA STANDARDS OF MEDICAL CARE IN DIABETES 2016. Diabetes Care 2016;39(Suppl. 1):S1–S2 | DOI: 10.2337/dc16-S001
  • 52. 5.1. PHÒNG NGỪA, GIÁO DỤC BỆNH NHÂN Kiểm soát tốt đường huyết, huyết áp, loại bỏ các YTNC, Thay đổi lối sống Ngừng hút thuốc lá Mang giày dép thích hợp Vệ sinh sạch sẽ bàn chân mỗi ngày Tránh đi chân trần, tránh đi xa với giày mới hoặc mang vớ quá chật Không ngâm chân trong nước nóng. Cắt ngang móng chân, tránh lấy khóe chân.
  • 53. 5.2. CHĂM SÓC BÀN CHÂN Thăm khám & hỏi bệnh sử toàn diện Nhận diện và phân loại nguy cơ bàn chân Khám bàn chân định kỳ Hướng dẫn BN cách chăm sóc bàn chân hàng ngày
  • 54. 5.2.1. KHÁM BÀN CHÂN MỖI NGÀY • Không ngâm bàn chân trong nước nóng • Thử nhiệt độ nước trước khi lau rửa • Rửa và lau khô các kẽ ngón • Tránh bôi dầu thực vật và pommad (thuốc mỡ) • Khám bàn chân dưới ánh sáng đầy đủ
  • 55.
  • 56. 5.2.2.KHÁM CẢ HAI BÀN CHÂN ĐỂ TÌM……… • Dấu sưng, bầm • Rách da, bóng nước • Nứt da (gót), chai chân • Biến dạng ngón hình búa hoặc quặp ngón • Chỗ lồi xương bất thường • Các dấu hiệu nhiễm trùng (sưng, nóng, đỏ)
  • 57. Tự khám chân mỗi ngày
  • 58. 5.2.3. CHĂM SÓC DA BÀN CHÂN • Thoa kem giữ ẩm: nên dùng loại kem chai có vòi bơm • Xoa bóp bàn chân với kem, không thoa hay xoa bóp chỗ loét hoặc ở kẽ ngón.
  • 59. 59 5.2.4. CÁCH CHỌN GIÀY, VỚ -Mang giày thể thao phù hợp, thoải mái. - Kiểm tra giày trước khi mang và sau khi cởi ra. - Giày hở ngón, gót cao, sandal không nên mang. Giày xỏ ngón với quai ở giữa làm tăng cọ sát, gây phồng nước. -Nên mang giày cùng vớ, tránh vớ bằng sợi tổng hợp 100%. Vớ len, cotton thay đổi thường xuyên. - Chỉ mang vớ sạch, không có chổ nối, rách hay hở ngón (chổ nối làm tăng cọ sát).
  • 60. 60 5.2.5. LƯU Ý KHI MUA GIÀY Mua giày vào buổi chiều Thử giày cả 2 chân Thử giày ở tư thế đứng  Không mang giày mới cả ngày
  • 61. 5.2.5. CHỌN GIÀY • Đủ rộng và sâu để chứa tất cả các phần của bàn chân (nhất là các ngón, cả những chỗ lồi xương) • Miếng lót cao su bên trong dày • Gót chắc chắn • Có quai buộc • Có viền mềm mại •Mang giày cùng với vớ sạch
  • 62. 62 CÁCH CHỌN GIÀY Mặt trong bằng phẳng và êm Cột dây Phần đệm sau gót vững chắc Gót rộng và thấp Đế giày bằng cao su 5-10 mm Mũi giày rộng & sâu
  • 63. LUÔN CẨN TRỌNG …. Trước khi mang giày nên kiểm tra trong giày có vật nhỏ cấn, dị vật
  • 64.
  • 65. LOẠI GIÀY LÀM THEO KIỂU BIẾN DẠNG CỦA BÀN CHÂN
  • 66. 66 GIÀY GIẢM TẢI (Giày NỬA SAU) Giày nửa sau giảm tải ở phần bàn chân trước & thúc đẩy sự lành vết loét
  • 67. 6. Những việc nên tránh
  • 68. KHÔNG MANG GIÀY DÉP CHẬT, GIÀY HỞ NGÓN KHÔNG MANG GIÀY MŨI NHỌN, GIÀY CAO GÓT KHÔNG ĐI CHÂN TRẦN KHÔNG MANG VỚ RÁCH, CÓ CHỖ NỐI, HỞ NGÓN KHÔNG TỰ CẮT KHÓE MÓNG CHÂN, CỤC CHAI KHÔNG NGÂM CHÂN TRONG NƯỚC NÓNG
  • 69.
  • 70. 7. Điều trị bàn chân đái tháo đường Nội khoa Phẫu thuật: bắc cầu, đoạn chi Can thiệp nội mạch
  • 71. ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA  Rửa vết thương Kháng sinh hợp lý  Cắt lọc vết loét  Kiểm soát đường huyết, huyết áp…  Điều trị đa yếu tố Luyện tập thể lực đều đặn, giảm cân Ngừng hút thuốc lá Slide 71
  • 72. 9. KẾT LUẬN 1. Hỏi và khám tỉ mỉ để đánh giá đầy đủ các vấn đề bàn chân, khám monofilament, giày dép đang mang (TK cảm giác, TK vận động, tự chủ). 2. Phân loại mức độ tổn thương bàn chân - Wagner 3. Phân loại mức độ nguy cơ bàn chân, hẹn khám định kỳ theo IWGDF 4. Nếu có loét cần xác định có nhiễm trùng/ có viêm xương? Và căn nguyên của loét là gì? 5. Giáo dục chăm sóc bàn chân, mang giày dép thích hợp, bỏ thuốc lá, kiểm soát đường huyết tối ưu, loại bỏ các YTNC, ngăn ngừa loét và đoạn chi. Slide 72
  • 73. CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ 1. Khi mua giày cho người bệnh ĐTĐ, nên: a. Mua giày vào buổi sáng b. Mua giày vào buổi chiều c. Thử giày ở tư thế ngồi d. Chỉ cần thử chân to nhất là đủ 2. Người bệnh ĐTĐ có vết loét khô chai, rìa cứng, đáy lên mô hạt: a. Có nguyên nhân thần kinh b. Do nguyên nhân mạch máu c. Viêm xương. d. Do nguyên nhân thần kinh và mạch máu
  • 74. CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ 3. Người bệnh ĐTĐ khi đi du lịch, nên: a. Mang giày mới liên tục cả ngày cho quen chân b. Nên mang giày mềm, bao phủ hết cả bàn chân c. Có thể mang giày hở ngón nếu mang vớ để bảo vệ chân d. Bệnh nhân ĐTĐ trẻ tuổi có thể mang giày cao gót 4. Người bệnh ĐTĐ có biến chứng TK với tê, châm chích nên: a. Có thể đắp lá cây cho bớt tê, châm chích b. Xoa bóp dầu nóng nhiều lần trong ngày c. Không ngâm chân trong nước nóng
  • 75. CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ 5. Phân loại mức độ tổn thương theo Wagner có 6 độ, chọn câu đúng: a. Độ 2: loét nông b. Độ 3: loét sâu đến gân cơ c. Độ 1: loét nông d. Độ 4: hoại tử toàn bộ bàn chân 6. Phân loại mức độ nguy cơ bàn chân ĐTĐ theo IWGDF: a. Độ 1: Có biến chứng mạch máu b. Độ 3: Có biến chứng TK hoặc mạch máu kèm có tiền căn cắt cụt chi c. Độ 4: Có biến chứng TK và mạch máu hoặc bệnh thận mạn giai đoạn cuối