1. Bài khóa Episode 1-1: Miêu t tính cáchả
Interviewer 1: Ha ha. You look totally nervous, take it easy kiddo! - Ha ha. B n trông loạ
l ng quá đ y. Hãy bình tĩnh l i nào.ắ ấ ạ
interviewee: Oh, thanks. - Cám n anh/ch .ơ ị
Interviewer 1: You have a very relaxed demeanor.- B n trông có v r t bình tĩnh đ y.ạ ẻ ấ ấ
Interviewer 1: How would you describe your personality? - B n s nói gì v tính cách c aạ ẽ ề ủ
mình nào?
interviewee:Well, it sounds like I’m bragging. - À, nói ra thì có v nh tôi đang quá t đẻ ư ự ề
cao mình đ y.ấ
interviewee:But, one of my strengths is that I am very sociable. - Nh ng m t trong nh ngư ộ ữ
th m nh c a tôi là tôi có kh năng ngo i giao t t.ế ạ ủ ả ạ ố
interviewee:That has helped me to develop good people skills. - Tính cách này giúp tôi phát
tri n m i quan h t t v i m i ng i.ể ố ệ ố ớ ọ ườ
interviewee:And I believe those strengths will benefit my work life as well. - Và tôi tin
r ng nh ng th m nh này s có th có ích cho công vi c sau này c a mình.ằ ữ ế ạ ẽ ể ệ ủ
Interviewer 2: Well, that, we don’t know yet. - À, chuy n đó thì chúng tôi cũng ch a nghĩệ ư
đ n.ế
interviewee:I think I'm thoughtful and serious most of the time.- Tôi nghĩ tôi là ng i c nườ ẩ
tr ng và nghiêm túc trong m i vi c.ọ ọ ệ
interviewee:So I tend to be very prudent at work. - Vì th trong công vi c tôi là ng i r tế ệ ườ ấ
th n tr ng.ậ ọ
interviewee:This is particularly true when I develop personal relationships.- Đi u này th cề ự
s phát huy tác d ng khi tôi phát tri n các m i quan h cá nhânự ụ ể ố ệ
interviewee:Thanks to that trait, people around me say I rarely make mistakes.- Nh có thờ ế
m nh này mà nh ng ng i xung quanh tôi đ u nói tôi hi m khi m c l i đ y.ạ ữ ườ ề ế ắ ỗ ấ
Interviewer 3: But we don’t want someone taking hours to decide on lunch, right? - Thế
nh ng chúng tôi l i không mu n dùng m t ng i mà dành hàng gi đ quy t đ nh m tư ạ ố ộ ườ ờ ể ế ị ộ
vi c đ n gi nệ ơ ả
Interviewer 2: What’s a good balance between work and personal life? - V y b n cân b ngậ ạ ằ
gi a công vi c và cu c s ng riêng nh th nào?ữ ệ ộ ố ư ế
interviewee:Of course my work life would weigh more. - T t nhiên là công vi c v n là uấ ệ ẫ ư
tiên hàng đ u r i.ầ ồ
interviewee:But I think it’s important to have a good rest on weekends. - Nh ng tôi nghĩ t tư ố
nh t là nên có m t ngày ngh cu i tu n.ấ ộ ỉ ố ầ
Interviewer 2: Do you mean you don’t like working on weekends? - Ý b n là b n khôngạ ạ
thích làm vi c vào ngày cu i tu n sao?interviewee:No, that’s not what I mean. I am justệ ố ầ
saying…- Không, ý tôi không ph i v y. Ý tôi là…ả ậ
Interviewer 2:Okay, this will be our last question for you. - Đ c r i, đây s là câu h iượ ồ ẽ ỏ
cu i cùng dành cho b n.ố ạ
Interviewer 1:Tell us why we should hire you? - Hãy cho chúng tôi bi t t i sao chúng tôiế ạ
nên thuê b n?ạ
interviewee:I'm prepared to work for this company to further its common goals. - Tôi đã
chu n b s n sàng đ làm vi c cho công ty chúng ta nh m đ t đ c nh ng m c tiêuẩ ị ẵ ể ệ ằ ạ ượ ữ ụ
chung c a công tyủ
interviewee:And if I am given the chance, - Và n u tôi có c h i,ế ơ ộ
interviewee:I will make the best use of my abilities. - Tôi s c g ng h t s c.ẽ ố ắ ế ứ
1
2. H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ
1.“I think of my self-image as being comfortable and friendly”
Câu h i đ u tiên liên quan đ n n t ng đ u tiên c a các b n .Đây qu là m t câu h iỏ ầ ế ấ ượ ầ ủ ạ ả ộ ỏ
t nh , h i v n t ng đ u tiên c a b n mang t i cho ng i khác là gì ?N u mu n nóiế ị ỏ ề ấ ượ ầ ủ ạ ớ ườ ế ố
" Tôi nghĩ n t ng đ u tiênlà ..." thì các b n có th nói :" I think of my self -image as...."ấ ượ ầ ạ ể
Trong c u trúc này đ ng sau as có th là danh đ ng t , tính t đ miêu t tính cách c aấ ứ ể ộ ừ ừ ể ả ủ
b n. trong bài h c b n ph ng v n đã tr l i là :ạ ọ ạ ỏ ấ ả ờ “I think of my self-image as being
comfortable and friendly” - T"ôi nghĩ n t ng đ u tiên c a tôi là tính cách tho i mái vàấ ượ ầ ủ ả
thân thi n " Các b n có th dùng nhi u tính t khác đ miêu t tính cách c a mình vàệ ạ ể ề ừ ể ả ủ
thay vào c u trúcấ “I think of my self-image as ....."
2.“People often say that I have a slightly icy image”
Câu ti p theo " M i ng i th ng nói là tôi h i l nh lùng m t chút"ế ọ ườ ườ ơ ạ ộ “People often say
that I have a slightly icy image”.Các b n c th s d ng m u câu này và thay thạ ỏ ể ử ụ ẫ ế
nh ng c m t sao cho phù h p v i b n ví d nh là :" People often say that I have a goodữ ụ ừ ợ ớ ạ ụ ư
image"
3." But infact , I am very warm-hearted and I laugh a lot"
Câu gi i thích cho câu trên làả " But infact , I am very warm-hearted and I laugh a lot"-
Nh ng th c ra tôi là ng i r t thân thi n và r t hay c i. Các b n có th d ch hai câu đóư ự ườ ấ ệ ấ ườ ạ ể ị
là "M i ng i th ng nói trông tôi h i l nh lùng m t chút nh ng th c t là tôi là ng iọ ườ ườ ơ ạ ộ ư ự ế ườ
r t thân thi n và hay c i" - C m t này giúp b n nh n m nh s đ i l p gi a v bấ ệ ườ ụ ừ ạ ấ ạ ự ố ậ ữ ẻ ề
ngoài và tính cách c a mình. Câu tr l i nh th này khi n ban giám kh o s r t hài lòngủ ả ờ ư ế ế ả ẽ ấ
v cách tr l i c a b n.ề ả ờ ủ ạ
4.“Of course, I am ready for any overtime work”
Câu h i cu i cùng b n có th làm thêm gi đ c không? và câu tr l i đ ng nhiên làỏ ố ạ ể ờ ượ ả ờ ươ
đ cượ ạ “Of course, I am ready for any overtime work” -" Tôi s n sàng và có th làmẵ ể
thêm gi đ c "ờ ượ ạ , any là t có ý nh n m nh thêm .ừ ấ ạ
5.“Of course, I am ready for any overtime work”
Câu h i cu i cùng b n có th làm thêm gi đ c không? và câu tr l i đ ng nhiên làỏ ố ạ ể ờ ượ ả ờ ươ
đ cượ ạ “Of course, I am ready for any overtime work” -" Tôi s n sàng và có th làmẵ ể
thêm gi đ c "ờ ượ ạ , any là t có ý nh n m nh thêm .ừ ấ ạ
2
3. Bài khóa
interviewer1 How do you feel, a bit nervous? - B n c m th y th nào, h i lo l ng chútạ ả ấ ế ơ ắ
nh ?ỉ
user (male) Actually, I'm a bit nervous in front of my future bosses. - Th c ra là tôi h i loự ơ
l ng m t chút khi ng i tr c nh ng v lãnh đ o t ng lai c a mình.ắ ộ ồ ướ ữ ị ạ ươ ủ
user (male) But I'm confident that I'm prepared. - Nh ng tôi l i r t t tin r ng mình đãư ạ ấ ự ằ
chu n b k càng.ẩ ị ỹ
interviewer1 We like your confidence. - Chúng tôi thích s t tin c a b n.ự ự ủ ạ
interviewer2 Yeah, you have confidence.- Đúng th , b n r t t tin đ y.ế ạ ấ ự ấ
interviewer2 Well, what have you prepared so far to work for this company? - À, th b nế ạ
đã chu n b gì đ có th làm vi c trong công ty này v y?ẩ ị ể ể ệ ậ
user (male) I have desired to work for this company for so long. - Tôi đã mu n đ c làmố ượ
vi c trong công ty này lâu l m r i.ệ ắ ồ
user (male) So, I have kept myself up to date with company news. - Vì v y tôi luôn c pậ ậ
nh t các tin t c c a công ty mình.ậ ứ ủ
user (male) I have also tried to grasp an overall understanding of this company. - Tôi cũng
đã c g ng đ có m t cái nhìn toàn di n v công ty mình.ố ắ ể ộ ệ ề
user (male) So I think I'll adapt myself easily to actual tasks here. - Vì v y tôi s thích ngậ ẽ ứ
d dàng h n v i t ng công vi c c th đây.ễ ơ ớ ừ ệ ụ ể ở
user (male) I pick things up fast. - Tôi có kh năng thích nghi nhanh/ thích ng nhanh.ả ứ
interviewer2 Well, theories can be totally different from hands-on practice. - À, nh ng màư
th c hành nhi u khi khác xa lý thuy t đ y.ự ề ế ấ
user (male) To tell you the truth, I haven’t prepared anything yet. - Nói th t v i anh/ ch làậ ớ ị
tôi cũng ch a chu n b đ c gì đ y.ư ẩ ị ượ ấ
user (male) But to be a more capable employee, I have been studying English. - Tuy nhiên,
đ tr thành m t ng viên có kh năng h n thì tôi đã đi h c ti ng Anh.ể ở ộ ứ ả ơ ọ ế
user (male) And I have tried to have many other experiences. - Và tôi đã c g ng đ tíchố ắ ể
lũy kinh nghi m.ệ
interviewer2 You’re saying you know nothing in particular about this company? - B n v aạ ừ
nói b n không bi t gì c th v công ty này ?ạ ế ụ ể ề ư
interviewer3 My last question. Suppose you got this job. - Câu h i cu i cùng nhé. Gi sỏ ố ả ử
b n giành đ c công vi c này.ạ ượ ệ
interviewer3 Explain what you see yourself doing in ten years. - Hãy cho tôi bi t b nế ạ
s nh th nào trong vòng 10 năm t i.ẽ ư ế ớ
user (male) In ten years I think I'll be a solid, reputable leader. - Tôi nghĩ tôi s là m tẽ ộ
ng i lãnh đ o kiên c ng và đ c m i ng i n ph c.ườ ạ ườ ượ ọ ườ ể ụ
user (male) Even in 10 years, I'll have the same passion.- 10 năm n a thì tôi cũng v n duyữ ẫ
trì m t ni m đam mê này thôi.ộ ề
user (male) I'll do my best for the growth of this company and myself as well. - Tôi s cẽ ố
g ng h t s c vì s phát tri n c a công ty nói chung và vì s phát tri n c a cá nhân mìnhắ ế ứ ự ể ủ ự ể ủ
nói riêng.
interviewer3 Great. Thanks for your time. - T t l m. Cám n b n đã tham gia ph ng v n.ố ắ ơ ạ ỏ ấ
H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ
1.“I have desired to work for this company for so long” có nghĩa là tôi r t kỳ v ngấ ọ
3
4. đ c làm vi c quý công ty, các b n có th nh n m nh c m tình c a mình b ng cáchượ ệ ở ạ ể ấ ạ ả ủ ằ
cho nh ng bi u hi n nh :ữ ể ệ ư “desired” ho c “for so long”ặ có nghĩa là b n r t mong mu nạ ấ ố
và b n đã ch đ i r t lâu r i. Tạ ờ ợ ấ ồ ừ “Desired to”: cũng giúp nh n m nh vi c ch đ i,ấ ạ ệ ờ ợ
mong m i.ỏ “For so long” : t r t lâu r i ho c t lâu lâu l m r i.ừ ấ ồ ặ ừ ắ ồ
“I have desired to work for this company for so long” chính là câu th hi n s kỳ v ngể ệ ự ọ
đ c làm vi c công ty t r t r t lâu r i .ượ ệ ở ừ ấ ấ ồ
2.“I have kept myself up to date” có nghĩa là h ng ngày đ u c g ng c p nh tằ ề ố ắ ậ ậ “keep
myself up to date” “with company news” các tin t c c a công ty.ứ ủ
N u b n nói đ c nh v y thì ng i ph ng v n s r t hài lòng khi b n n m rõ nh ngế ạ ượ ư ậ ườ ỏ ấ ẽ ấ ạ ắ ữ
thông tin liên quan đ n công ty h , v y là hoàn ch nh câu th 2 r i đ y:ế ọ ậ ỉ ứ ồ ấ “I have kept
myself up to date with company news”
3.“I have been studying English” đây ph i dùng thì hi n t i hoàn thànhỞ ả ệ ạ “have been
studying English” nh ng đ tr thành m t ng viên có kh năng h nư ể ở ộ ứ ả ơ “but to be a more
capable employee” , “capable employee”là ng viên ho c nhân viên có kh năng, tôi đã,ứ ặ ả
đang h c ti ng anh r t chăm ch , c câu s là:ọ ế ấ ỉ ả ẽ “To be a more capable employee, I have
been studying English”
Tuy nhiên các b n không nh t thi t lúc nào cũng ph i h c ti ng Anh b i l các b n cóạ ấ ế ả ọ ế ở ẽ ạ
th chu n b s n sàng nh ng chuyên ngành khác b ng cách s d ng c u trúcể ẩ ị ẵ ữ ằ ử ụ ấ “have been
+ V – ING”
Và cu i cùng là m t câu h i c n b n gi i quy t: b n đã chăm ch , b n đã chu n b r tố ộ ỏ ầ ạ ả ế ạ ỉ ạ ẩ ị ấ
t t, v y k ho ch 10 năm t i c a b n nh th nào?ố ậ ế ạ ớ ủ ạ ư ế
10 năm sau ý , có l tôi s k t hôn, đi du l ch Hawaii. T t nhiên là không ph i tr l iạ ẽ ẽ ế ị ấ ả ả ờ
nh th . Mà giám kh o h i v suy nghĩ c a b n thân b n, có k ho ch gì l n đ cóư ế ạ ả ỏ ề ủ ả ạ ế ạ ớ ể
th tr ng thành h n trong công ty sau 10 năm n a.ể ưở ơ ữ “in 10 years” có nghĩa là sau 10 năm
n a.ữ
4. “I think I will be…”có nghĩa là tôi nghĩ tôi s tr thành… ho c tôi s là…ẽ ở ặ ẽ
“In 10 years I think I will be a solid reputable leaders” có nghĩa là 10 năm n a tôi nghĩữ
mình s tr thành 1 ng i lãnh đ o kiên c ng và đ c m i ng i n ph c.ẽ ở ườ ạ ườ ượ ọ ườ ể ụ “solid”
“reputable”chính là nh ng t kh ng đ nh th hi n tôi mu n tr thành ng i lãnh đ oữ ừ ẳ ị ể ệ ố ở ườ ạ
kiên c ng và đ c m i ng i n ph c…ườ ượ ọ ườ ể ụ
4
5. Bài Khóa
interviewer1 What do you think is the most important quality for a rookie? - Theo b n,ạ
ph m ch t quan tr ng nh t mà m t nhân viên m i c n là gì?ẩ ấ ọ ấ ộ ớ ầ
user (female) I think its passion. - Theo tôi, đó là ni m đam mê.ề
user (female) In that aspect, I’ve got what it takes. - V m t này thì tôi hoàn toàn t tinề ặ ự
user (female) Don’t you feel the passion coming from my eyes? - Anh/Ch có th y ni mị ấ ề
đam mê toát lên t ánh m t c a tôi không?ừ ắ ủ
interviewer2 Sure.- Có ch .ứ
interviewer2 How would you react to a boss who gives you an unreasonable task? -B n sạ ẽ
ng x nh th nào n u s p giao cho b n m t nhi m v không phù h p?ứ ử ư ế ế ế ạ ộ ệ ụ ợ
user (female) I don’t think I can judge whether the task is unreasonable.- Tôi không nghĩ là
mình có th đánh giá th nào là m t nhi m v không phù h p.ể ế ộ ệ ụ ợ
user (female) Because the boss must have put a lot of thought into it - B i l ch c s p đãở ẽ ắ ế
ph i suy nghĩ r t nhi uả ấ ề
user (female) before designating it to me. - tr c khi giao cho tôi nhi m v đó.ướ ệ ụ
user (female) First, I would proceed with the given work. - Tr c tiên thì tôi s th c hi nướ ẽ ự ệ
công vi c đ c giao.ệ ượ
user (female) And I think I would discuss it later with the boss. - Và tôi nghĩ r ng tôi sằ ẽ
th o lu n l i v i s p sau.ả ậ ạ ớ ế
interviewer2 I guess you would be very loyal to your boss? - Tôi đoán là b n s r t ngheạ ẽ ấ
l i/ tuân l nh s p c a minh?ờ ệ ế ủ
user (female) I believe the task should be worked out with the boss. - Tôi tin r ng n uằ ế
mình nói chuy n v i s p thì công vi c có th đ c gi i quy t d dàng.ệ ớ ế ệ ể ượ ả ế ễ
user (female) I'm sure the boss thought about the task carefully before directing it. - Tôi
ch c ch n r ng s p đã ph i suy nghĩ c n tr ng tr c khi ch đ o công vi c đó.ắ ắ ằ ế ả ẩ ọ ướ ỉ ạ ệ
user (female) But there could be some undetected factors. - Tuy nhiên cũng có th x y raể ả
m t s nhân t không l ng tr c đ c.ộ ố ố ườ ướ ượ
user (female) I think I should convey my thoughts before proceeding with the work. - Tôi
nghĩ tôi s trình bày ý ki n c a mình tr c khi th c hi n công vi c đ c giao.ẽ ế ủ ướ ự ệ ệ ượ
interviewer2 You would be a tough rookie, huh?- B n s là m t nhân viên m i kiên đ nhạ ẽ ộ ớ ị
đ y, nh ?ấ ỉ
interviewer3 Okay, my last question. - Đ c r i, câu h i cu i cùng nhé!ượ ồ ỏ ố
interviewer3 How do you handle stress from work? - B n làm th nào đ lo i b căngạ ế ể ạ ỏ
th ng/ stress do công vi c gây ra?ẳ ệ
user (female) The best way is to take it easy.- Cách t t nh t là ph i ngh ng i th giãn.ố ấ ả ỉ ơ ư
user (female) I get some fresh air and chat with my colleagues. - Tôi s hít th m t chútẽ ở ộ
không khí trong lành và chuy n trò v i đ ng nghi p.ệ ớ ồ ệ
user (female) It’s important to get rid of stress immediately. - Ngay l p t c lo i b căngậ ứ ạ ỏ
th ng/ stress do công vi c gây ra là đi u h t s c quan tr ng.ẳ ệ ề ế ứ ọ
interviewer3 The best way is to have a few drinks after work. - Cách t t nh t là đi u ngố ấ ố
chút gì đó sau gi làm vi c.ờ ệ
H ng D n m r ngướ ẫ ở ộ
1.“First I will proceed with the given work”
Đ u tiên là gi i quy t nhi m v tr ng tâm mà c p trên giao, sau đó làm ti p thì nghe cóầ ả ế ệ ụ ọ ấ ế
v h p lý h n đ yẻ ợ ơ ấ . “First… and …” các b n c n nói rõ theo th t đ y nhé.ạ ầ ứ ự ấ “proceed
with” là làm, th c hi n hành đ ng làự ệ ộ “proceed with”, “First I will proceed with the
5
6. given work”, “given work”có nghĩa là công vi c đ c giaoệ ượ
2.“and I think I will discuss it later with the boss”
Tr c tiên b n nên nói b n s th c hi n công vi c đ c giao, sau đó thì b n m i tranhướ ạ ạ ẽ ự ệ ệ ượ ạ ớ
lu n v i c p trên. Tậ ớ ấ ừ “discuss”có nghĩa là tranh lu n, th o lu nậ ả ậ “discuss it later with
the boss”, you have to do it later, “and I think I will discuss it later with the boss” r iồ
sau đó thì tôi nghĩ là tôi m i th o lu n v i c p trên v n i dung .ớ ả ậ ớ ấ ề ộ ạ “With the boss” có
nghĩa là cùng v i ai, đây là “cùng v i s p” “ớ ở ớ ế with the boss”. Đ n bây gi thì các b n đãế ờ ạ
bi t cách tr l i r i ch , mong các b n tr l i 1 cách lôgic cho v n đ không tr thànhế ả ờ ồ ứ ạ ạ ả ờ ấ ề ở
m t bu i tranh cãi.ộ ổ
3. “I believe the task should be worked out with the boss”
Tôi nghĩ r ng tôi s ti n hành, th c hi n nhi m v c p trên giao đ u tiên . Cũng t ngằ ẽ ế ự ệ ệ ụ ấ ầ ạ ươ
t v i cách kia ph i không . Khi nói v suy nghĩ c a b n thân, các b n có th nói theoự ớ ả ạ ề ủ ả ạ ể
cách này: “I believe… “work out something”có nghĩa là làm vi c, vì công vi c đ cệ ệ ượ
hoàn thành nên các b n nh dùng d ng b đ ng nhé:ạ ớ ạ ị ộ “be worked out” “the task should
be worked out with the boss”. Tôi nghĩ r ng tr c khi hi u v n đ đ cùng ti n hànhằ ướ ể ấ ề ể ế
làm thì tôi s cùng chia s ý ki n v i c p trên. Ok, th là đ c câu tr l i hoàn ch nh làẽ ẻ ế ớ ấ ế ượ ả ờ ỉ
“I believe the task should be worked out with the boss”các b n ghi nh câu này nhé.ạ ớ
4. “The best way is to take it easy”.
Câu h i th hai, có th h i b n suy nghĩ th nào? Khi b stress thì b n làm th nào?ỏ ứ ể ỏ ạ ế ị ạ ế
Đ ng nghĩ khó quá, c tho i mái tr l i thôi. Tôi nghĩ là cách t t nh t đ gi i t a stressừ ứ ả ả ờ ố ấ ể ả ỏ
là ngh ng i .ỉ ơ ạ “The best way” là cách t t nh t, c u trúc:ố ấ ấ “The best way is to + đ ngộ
t ”,ừ có nghĩa là cách t t nh t là làm gì đó,ố ấ “take it easy”có nghĩa là ngh ng i th giãn.ỉ ơ ư
“The best way is to take it easy”.
6
7. Bài khóa
interviewer1 Let me ask you a question to help you loosen up a bit. - Tôi s h i m t câuẽ ỏ ộ
giúp b n bình tĩnh h n nhé.ạ ơ
interviewer1 Do you consider yourself lucky or unlucky? - B n cho r ng b n là ng iạ ằ ạ ườ
may m n hay không may?ắ
user (male) Well, dare I say, I guess I am on the lucky side. - Chuy n này th t khó nói,ệ ậ
nh ng tôi nghĩ mình là ng i may m n.ư ườ ắ
user (male) But they say luck comes from one’s talent, right? Tuy nhiên, ng i ta th ngườ ườ
nói may m n do tài năng con ng i mang l i, ph i không?ắ ườ ạ ả
user (male) Luck comes to those who are always prepared and work hard.May m n luônắ
dành cho nh ng ng i luôn s n sàng và làm vi c chăm ch .ữ ườ ẵ ệ ỉ
interviewer2 What about today, do you think you will get lucky?B n có nghĩ r ng mình sạ ằ ẽ
may m n trong ngày hôm nay không?ắ
user (male) I hope to have good luck but also, I am prepared.Tôi hi v ng mình s g pọ ẽ ặ
may, tuy nhiên tôi cũng đã chu n b s n sàng.ẩ ị ẵ
interviewer2 Okay then, next question.Đ c r i, câu h i ti p theo nhé.ượ ồ ỏ ế
interviewer2 What is your definition of a successful leader?B n đ nh nghĩa th nào vạ ị ế ề
m t lãnh đ o thành công?ộ ạ
user (male) A successful leader proves his or her success with measurable outcomes.M t vộ ị
lãnh đ o thành công là ng i có th ch ng minh s thành công c a mình b ng nh ngạ ườ ể ứ ự ủ ằ ữ
thành qu c th .ả ụ ể
user (male) In my opinion how you lead employees,Theo ý tôi thì cách lãnh đ o nhân viên,ạ
user (male) and drive positive outcomes determines the success of a leader.và kh năngả
ch ng minh nh ng thành qu tích c c s quy t đ nh s thành công c a ng i lãnh đ o.ứ ữ ả ự ẽ ế ị ự ủ ườ ạ
interviewer2 Then I guess you have some potential to be an aggressive leader? V y thì tôiậ
đoán b n có t ch t đ tr thành m t ng i lãnh đ o đ y tham v ng?ạ ố ấ ể ở ộ ườ ạ ầ ọ
user (male) A successful leader should first recognize each employee’s capabilities.Ng iườ
lãnh đ o thành công tr c tiên c n ph i nh n ra kh năng c a t ng nhân viên.ạ ướ ầ ả ậ ả ủ ừ
user (male) So that employees will become motivated themselves.T đó, nhân viên s cóừ ẽ
đ ng l c đ làm vi c.ộ ự ể ệ
user (male) It's ‘soft charisma’ so to speak.Đó là m t "đ c tin m m" còn m nh h n c l iộ ứ ề ạ ơ ả ờ
nói.
user (male) That is my definition of a successful leader.Đó là đ nh nghĩa c a tôi v m tị ủ ề ộ
ng i lãnh đ o thành công.ườ ạ
interviewer3 All right then, our last question. Hay l m, câu h i cu i cùng nhé.ắ ỏ ố
interviewer3 What is the most important thing to you now? Hi n gi đi u gì là quan tr ngệ ờ ề ọ
nh t v i b n?ấ ớ ạ
user (male) Of course it’s solid employment.T t nhiên là m t công vi c n đ nh r i.ấ ộ ệ ổ ị ồ
user (male) What matters the most to me now is,Đi u quan tr ng nh t v i tôi bây gi là,ề ọ ấ ớ ờ
user (male) to do the work I love and get paid for it.đ c làm và ki m ti n t công vi cượ ế ề ừ ệ
mình thích.
user (male) So now I'm ready to be at your service, sir! Vì th gi rôi đã s n sàng đ làmế ờ ẵ ể
vi c r i, anh/ch .ệ ồ ị ạ
interviewer1 Well, you’ve got me there.Hay l m, b n nói đúng ý tôi r i đ y.ắ ạ ồ ấ
interviewer1 Anyway, well done! B n làm t t l m.ạ ố ắ
H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ
7
8. 1.“Well dare I say, I guess I’m on the lucky side”.
M t câu tr l i tích c c thì s r t t t ph i không . Các b n nên gi i thích thêm r ng: 1ộ ả ờ ự ẽ ấ ố ả ạ ạ ả ằ
ng i đã s n sàng và làm vi c chăm ch thì may m n s t i v i ng i đó. B i l n u chườ ẵ ệ ỉ ắ ẽ ớ ớ ườ ở ẽ ế ỉ
nói tôi nghĩ mình là 1 ng i may m n r i k t thúc, thì câu s tr nên c t ng n và có vườ ắ ồ ế ẽ ở ụ ủ ẻ
ch a đ ý. V y nên b n nên nói thêm câu: tôi tin r ng may m n s đ n v i ng i đã s nư ủ ậ ạ ằ ắ ẽ ế ớ ườ ẵ
sàng và làm vi c chăm ch .ệ ỉ “Lucks comes to those who are always prepared and work
hard”.
“Be prepared” có nghĩa là đã s n sàng, đã chu n bẵ ẩ ị
“work hard” có nghĩa là n l c làm vi c chăm chỗ ự ệ ỉ
C câu s có nghĩa là may m n s đ n v i ng i đã s n sàng và làm vi c chăm ch :ả ẽ ắ ẽ ế ớ ườ ẵ ệ ỉ
“Lucks comes to those who are always prepared and work hard”, and “that’s you,
right?”
N u các b n tr l i nh v y thì giám kh o s r t vui và b n s t o đ c n t ng r tế ạ ả ờ ư ậ ả ẽ ấ ạ ẽ ạ ượ ấ ượ ấ
t t v i giám kh o đ y.ố ớ ả ấ
2.“A successful leader prove his or her success with measurable outcomes”
câu h i th 2 là 1 câu h i v đ nh nghĩa . B n đ nh nghĩa th nào là 1 ng i lãnh đ oỏ ứ ỏ ề ị ạ ạ ị ế ườ ạ
thành công? “a successful leader”có nghĩa là ng i lãnh đ o thành công. Ch ng là :ườ ạ ủ ữ
ng i lãnh đ o thành côngườ ạ “A successful leader + is” có nghĩa là ng i lãnh đ o thànhườ ạ
công là…1 ng i lãnh đ o thành công là ng i có th ch ng minh s thành công c aườ ạ ườ ể ứ ự ủ
mình b ng nh ng thành qu c th , thành công có nghĩa là ph i cho ra 1ằ ữ ả ụ ể ả “outcomes”
thành qu nào đ y.ả ấ “measurable outcomes” có nghĩa là thành qu có th đong đ mả ể ế
đ c, ho c có th d ch đ n gi n là thành qu c th . Nh v y là b n đã đ nh nghĩaượ ặ ể ị ơ ả ả ụ ể ư ậ ạ ị
r ng: ng i lãnh đ o thành công là ng i có th ch ng minh s thành công c a mìnhằ ườ ạ ườ ể ứ ự ủ
b ng nh ng thành qu c th .ằ ữ ả ụ ể
Đ ng tộ ừ “prove” có nghĩa là ch ng minh, chúng ta cùng nói hoàn ch nh thành 1 câu nhéứ ỉ
“A successful leader prove his or her success with measurable outcomes”có nghĩa là
ng i lãnh đ o thành công là ng i có th ch ng minh s thành công c a mình b ngườ ạ ườ ể ứ ự ủ ằ
nh ng thành qu c th .ữ ả ụ ể
3.“What matters the most to me now is to do the work I love and get paid for it”
B n nghĩ đi u gì là quan tr ng nh t? đi u tôi nghĩ là quan tr ng nh t ,ti ng Anh làạ ề ọ ấ ề ọ ấ ế
“What matters the most to me now is” “What matters the most to me now” “is” đi uề
tôi nghĩ quan tr ng nh t bây gi là…, sau đó b n s d ng c u trúcọ ấ ờ ạ ử ụ ấ “to + đ ng t ”. “Toộ ừ
do the work I love and get paid for it” có nghĩa là đ c làm và ki m ti n t công vi cượ ế ề ừ ệ
mình thích. Th c s là r t h nh phúc ph i không ?ự ự ấ ạ ả ạ “To do the work I love and get paid
for it”Đây là câu tr l i cho câu h i: gi cái gì là quan tr ng nh t đ i v i b n.ả ờ ỏ ờ ọ ấ ố ớ ạ
8
9. Bài khóa
interviewer3 Do we make you feel uncomfortable? - Chúng tôi khi n b n c m th y khôngế ạ ả ấ
tho i mái à?ả
user (female) No, not you, it’s just that I am a bit nervous. - Không, không ph i là doả
anh/ch đâu, ch là tôi h i lo l ng m t chút thôi.ị ỉ ơ ắ ộ
interviewer3 We are not trying to intimidate you or anything, just relax. - Chúng tôi không
làm gì đâu mà lo, c tho i mái đi nào.ứ ả
interviewer3 What is your favorite hobby? - S thích c a b n là gì?ở ủ ạ
user (female) I have many hobbies that I enjoy. - Tôi có r t nhi u s thích.ấ ề ở
user (female) But those hobbies that I take part in are mostly just ordinary. - Nh ng nh ngư ữ
s thích mà tôi tham gia cũng ch là nh ng ho t đ ng bình th ng thôi.ở ỉ ữ ạ ộ ườ
user (female) I like going to book stores, to the movies, and what not. - Tôi thích đ n cácế
hi u sách, đi xem phim và nh ng th t ng t nh v yệ ữ ứ ươ ự ư ậ
interviewer2 Tell me about your strengths.- Hãy cho tôi bi t v các th m nh c a b n đi.ế ề ế ạ ủ ạ
user (female) I think my biggest asset is actually my lively disposition.- Tôi nghĩ tài s nả
l n nh t tôi có chính là tính khí sôi n i c a mình.ớ ấ ổ ủ
user (female) You will see that I attract many people around me. - Anh/ch có th th yị ể ấ
r ng tôi thu hút r t nhi u ng i xung quanh mình.ằ ấ ề ườ
user (female) I'm sociable and amiable, even to strangers.- Tôi c i m và hòa đ ng ngayở ở ồ
c v i nh ng ng i l .ả ớ ữ ườ ạ
user (female) I make friends easily.Tôi có th d dàng k t b n.ể ễ ế ạ
interviewer3 I guess you can also add ambition to your list of strengths.- Tôi đoán r ngằ
b n cũng có th đ a ni m đam mê vào danh m c nh ng l i th c a b n đ y.ạ ể ư ề ụ ữ ợ ế ủ ạ ấ
user (female) I am competitive and responsible.- Tôi là ng i có ý chí c nh tranh và cóườ ạ
trách nhi mệ
user (female) I complete my tasks diligently and manage them to the very end.- Tôi cố
g ng hoàn thành các nhi m v c a mình m t cách chăm ch và theo sát công vi c đ nắ ệ ụ ủ ộ ỉ ệ ế
cùng.
user (female) I am confident that this character will be appreciated at work.- Tôi tin r ngằ
tính cách này s r t có ích trong công vi c.ẽ ấ ệ
interviewer3 I guess you won’t question tasks given to you, right?- Tôi đoán b n s khôngạ ẽ
qu n ng i các nhi m v đ c giao?ả ạ ệ ụ ượ
user (female) Well, I hope that explains it.- Vâng, tôi hi v ng đi u đó có th gi i thích choọ ề ể ả
câu h i này.ỏ
interviewer1 One last simple question.- M t câu h i đ n gi n thôi nhé.ộ ỏ ơ ả
interviewer1 Are you an early bird or a night owl?- B n là ng i hay làm vi c ban ngàyạ ườ ệ
hay làm vi c v đêm?ệ ề
user (female) I'm a morning person, well suited for work life.- Tôi là ng i làm vi c banườ ệ
ngày, r t thích h p v i công vi cấ ợ ớ ệ
user (female) I'm in good health so I have no problem working late at night.- Nh ng tôiư
cũng có m t s c kh e t t nên s n sàng làm vi c v đêm.ộ ứ ỏ ố ẵ ệ ề
interviewer2 I’m a morning person in good health.- V y b n là m t ng i hay d y s mậ ạ ộ ườ ậ ớ
và có s c kh e t t.ứ ỏ ố
interviewer2 I'll take that into consideration for sure.- Ch c ch n tôi s cân nh c chuy nắ ắ ẽ ắ ệ
này.
H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ
9
10. 1.“Those hobbies that I take part in are mostly just ordinary”
s thích c a b n là gì?ở ủ ạ “My hobbies are to work, work, work, oh, that’s boring” như
v y thì th t s là không thú v chút nào ph i không ? Các b n c nghĩ r ng: Không có aiậ ậ ự ị ả ạ ạ ứ ằ
nói S thích c a mình là công vi c. Nh th này là đ c : Không có gì đ c bi t, cũngở ủ ệ ư ế ượ ạ ặ ệ
ch có nh ng cái chung chung gi ng nh m i ng i.ỉ ữ ố ư ọ ườ “Those hobbies that I take part in”
“Take part in” là c u trúc tham gia vào vi c gì.ấ ệ “Ordinary” có nghĩa là bình th ngườ
Theo đó, thành câu là “Those hobbies that I take part in are mostly just ordinary” có
nghĩa là nh ng s thích tôi tham gia cũng ch là nh ng ho t đ ng bình th ng thôi .ữ ở ỉ ữ ạ ộ ườ ạ
“just ordinary” có nghĩa là ch th ng th ng nh th , không có gì đ c bi t.ỉ ườ ườ ư ế ặ ệ “just” để
nh n m nh thêmấ ạ
Và khi nói v các ho t đ ng s thích c a b n:ề ạ ộ ở ủ ạ “I like doing something” = tôi thích cái gì
đó ho c tôi thích làm gì đó.ặ I like going to bookstores, to the movies and what not”
“what not” là vân vân, ho c ý mu n nói tôi còn thích làm nhi u vi c khácặ ố ề ệ . “I like going
to bookstores, to the movies and what not” th là đ cế ượ ạ “I like going to bookstores, to
the movies, and what not”, “I like reading books, hiking and what not” có nghĩa là sở
thích c a tôi là đ c sách, hiking và nh ng vi c t ng t nh v y.ủ ọ ữ ệ ươ ự ư ậ
2.“I think my biggest asset is actually my lively disposition”
Câu h i ti p theo là v đi m m nh c a các b n. B i l giám kh o h i r ng b n nghĩỏ ế ề ể ạ ủ ạ ở ẽ ả ỏ ằ ạ
u đi m c a mình là gì, nên các b n có th tr l i là:ư ể ủ ạ ể ả ờ “I think” tôi nghĩ đi m m nh c aể ạ ủ
tôi là … “I think my strengths or my biggest asset” “biggest asset” làđi m m nh c aể ạ ủ
tôi ho c tài s n l n nh t c a tôi là…ặ ả ớ ấ ủ “I think my biggest asset is…” sau đó thì các b nạ
cho u đi m c a mình vào là đ cư ể ủ ượ “I think my biggest asset is actually my lively
disposition”
“Lively disposition” “lively disposition” đây là 1 t r t khó ph i không nào, nghĩa c aừ ấ ả ủ
t này là: tính khí sôi n i, ho t bát. “ừ ổ ạ Yes, that is a big asset to have”, vâng, đúng là 1 tài
s n r t t t ph i không nào?ả ấ ố ả
Sau đó các b n cũng có th miêu t thêm v tính cách c a mình. C u trúc làạ ể ả ề ủ ấ : I am + tính
t .ừ
“I am competitive”. “I am competitive” “competitive” là 1 ng i có ý chí c nh tranh.ườ ạ
Và “responsible” là 1 ng i có trách nhi m, các b n nh d ki n tr c nh ng tính cáchườ ệ ạ ớ ự ế ướ ữ
mà công ty a thích và dùng nh ng tính t đó đ miêu t tính cách c a mình nhé.ư ữ ừ ể ả ủ
“I am competitive and responsible”tôi là 1 ng i có ý chí c nh tranh và có trách nhi m.ườ ạ ệ
4.I’m a morning person”
B n là ng i hay làm vi c ban ngày hay làm vi c v đêm? Th ng thì các công ty aạ ườ ệ ệ ề ườ ư
thích nh ng ng i hay làm vi c ban ngày. Sao l i th , vì nh ng con ng i hay làm vi cữ ườ ệ ạ ế ữ ườ ệ
ban ngày s hoàn thành t t nhi m v công ty h n là nh ng ng i hay làm vi c vẽ ố ệ ụ ở ơ ữ ườ ệ ề
đêm. Chúng ta th tr l i nhé.ử ả ờ “I’m a morning person” tôi là ng i hay làm vi c banườ ệ
ngày, “morning person” là ng i hay làm vi c ban ngày, còn ng i hay làm vi c vườ ệ ườ ệ ề
đêm là “night person
10
11. Bài khóa
interviewer1: Suppose you have a conflict with your colleague. What would you do? - Giả
s b n tranh cãi v i đ ng nghi p, b n s làm gì?ử ạ ớ ồ ệ ạ ẽ
user (male): If it’s work-related, I'd talk it through to find a solution. - N u đó là công vi cế ệ
thì tôi s th o lu n v i ng i đó đ tìm cách gi i quy t v n đ .ẽ ả ậ ớ ườ ể ả ế ấ ề
user (male): Whether it is a colleague or a boss, communication is important. - Cho dù đó
là đ ng nghi p hay là s p thì th o lu n cũng là đi u h t s c quan tr ng.ồ ệ ế ả ậ ề ế ứ ọ
user (male): Talk the problem through and then move on.- Th o lu n v n đ và ti p t cả ậ ấ ề ế ụ
làm vi c.ệ
interviewer1: Very good. - T t l m.ố ắ
interviewer1: Let me ask you our next question.- M t câu n a nhé.ộ ữ
interviewer3: If you are in second place, how would you get to first? - N u b n đ ng vế ạ ứ ở ị
trí th hai thì b n s làm gì đ v n lên v trí đ ng đ u?ứ ạ ẽ ể ươ ị ứ ầ
user (male): Considering my personality, I would just keep trying at my own pace. - N uế
xét v b n tính c a tôi thì tôi s duy trì v trí c a mình.ề ả ủ ẽ ị ủ
user (male): Continuous efforts will pay off in the end.- Tôi tin mình s đ c tr côngẽ ượ ả
x ng đáng v i nh ng n l c không ngh c a mình.ứ ớ ữ ỗ ự ỉ ủ
user (male): One day I will be in first place.- M t ngày nào đó tôi s v n lên v trí đ ngộ ẽ ươ ị ứ
đ u.ầ
interviewer3: I think you’re more patient than I had thought.- Tôi nghĩ b n kiên nh n h nạ ẫ ơ
tôi t ng đ y.ưở ấ
user (male): I will benchmark the strategies of the individual in the first place.- Tôi s ghiẽ
chép và đánh d u nh ng chi n l c c a ng i đ ng đ u.ấ ữ ế ượ ủ ườ ứ ầ
user (male): I will continue to keep him or her in my sight.- Tôi s ti p t c theo dõi cácẽ ế ụ
b c ti n c a anh/ch y.ướ ế ủ ị ấ
interviewer3: Not bad, you are a true competitor.- T t l m, b n th c s là m t ng i cóố ắ ạ ự ự ộ ườ
tính c nh tranh đ y.ạ ấ
interviewer2: When you get this job, what will you do first? - Khi b n đ c tuy n d ng,ạ ượ ể ụ
b n s làm gì đ u tiên?ạ ẽ ầ
interviewer2: Sorry, I mean “if” not “when.” - Xin l i, ý tôi là "n u" ch không ph iỗ ế ứ ả
"khi".
user (male): If and only if I get this job,- N u và ch n u tôi đ c tuy n d ngế ỉ ế ượ ể ụ
user (male): I will first get myself familiar with the tasks at hand.- đ u tiên tôi s làm quenầ ẽ
v i công vi c đ c giao.ớ ệ ượ
user (male): I will prepare myself to be ready for future tasks immediately. - Tôi s l p t cẽ ậ ứ
chu n b s n sàng cho các nhi m v đ c giao trong t ng lai.ẩ ị ẵ ệ ụ ượ ươ
interviewer3: I see, but come on! - Tôi hi u, nh ng nói ti p đi nào.ể ư ế
interviewer3: Your answer makes me want to be even more studious.- Câu tr l i c a b nả ờ ủ ạ
khi n tôi tò mò quá đ y.ế ấ
user (male): Plus, I will try to put fun back into this company.- Thêm vào đó thì tôi s cẽ ố
g ng làm cho không khí trong công ty vui v h n n a.ắ ẻ ơ ữ
interviewer3: Hmmm, I like that! - Hmmm, tôi thích đi u đó đ y.ề ấ
H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ
11
12. 1. “Continuous efforts will pay off in the end”
Câu h i đ u tiên :" N u nh b n là ng i đ ng th hai thì b n s làm gì đ v n lênỏ ầ ế ư ạ ườ ứ ứ ạ ẽ ể ươ
v trí th nh t?" Đây th t s là câu h i khó ph i không nào, các b n chú ý nh ng câu h iị ứ ấ ậ ự ỏ ả ạ ữ ỏ
mang tính ch t t duy nhé! .Đáp án cho câu h i th nh t : đang đ ng v trí th 2 , làm thấ ư ỏ ứ ấ ứ ị ứ ế
nào đ v n lên v trí th nh t , n u ch tr l i b n c ti p t c ph n đ u, n l c chămể ươ ị ứ ấ ế ỉ ả ờ ạ ứ ế ụ ấ ấ ỗ ự
ch thì đây s là m t câu h i không m y thú v chút nào ph i không? Các b n có bi t câuỉ ẽ ộ ỏ ấ ị ả ạ ế
chuy n gi a th và rùa ch , rùa không ng ng n l c và cu i cùng đã v t lên th cònệ ữ ỏ ứ ừ ỗ ự ố ượ ỏ
gì. Các b n có th ng d ng tích chuy n này vào câu tr l i c a mình xem sao , ch cạ ể ứ ụ ệ ả ờ ủ ắ
ch n s gây n t ng đ y. Tôi tin mình s đ c tr công x ng đáng v i n l c khôngắ ẽ ấ ượ ấ ẽ ượ ả ứ ớ ỗ ự
ngh c a mình .N l c không ngh ti ng anh c a b n là:ỉ ủ ỗ ự ỉ ế ủ ạ “continuous efforts”.Đ c đ nượ ề
đáp hay tr công x ng đáng làả ứ “pay off”. “Continuous efforts will pay off in the end”
Câu tr l i này tuy ng n nh ng r t t t trong vi c gây n t ng đ y .ả ờ ắ ư ấ ố ệ ấ ượ ấ
2. “I will first get myself familiar with the tasks at hand”
Câu h i ti p theo :"ỏ ế If and only if you are hired , what will you do first" có nghĩa gi sả ử
b n đ c nh n vào làm , b n s làm gì đ u tiên?Gi s nh tôi đ c nh n vào công tyạ ượ ậ ạ ẽ ầ ả ử ư ượ ậ
th t thìậ If and only if có nghĩa là gi s , n u các b n có th nói nh th này :ả ử ế ạ ể ư ế “if and
only if I get this job” có nghĩa là gi s tôi đ c tuy n d ng.Tr c tiên tôi s c g ngả ử ượ ể ụ ướ ẽ ố ắ
làm quen v i nhi m v đ c giaoớ ệ ụ ượ “I will first get myself familiar with the tasks at
hand”, câu này có nghĩa là tôi s chu n b s n sàng đ có th ti n hành ngay l p t cẽ ẩ ị ẵ ể ể ế ậ ứ
nhi m v đ c giao.ệ ụ ượ “tasks at hand” có nghĩa là nhi m v đ c giao. Nh ng cũngệ ụ ượ ư
không thú v cho l m khi h i ai cũng nh n đ c câu tr l i t ng t nh v y ph i khôngị ắ ỏ ậ ượ ả ờ ươ ự ư ậ ả
các b n? Vì v y cũng có cách tr l i d th ng m t chút, giúp b n có đ c câu tr l iạ ậ ả ờ ễ ươ ộ ạ ượ ả ờ
gây n t ng h n: câu tr l i nh th này thì th nào ? Gi d nh tôi đ c nh n vàoấ ượ ơ ả ờ ư ế ế ạ ả ụ ư ượ ậ
làm công ty thì tôi s c g ng t o không khí công ty thêm thú v , thêm h ng thúở ẽ ố ắ ạ ị ứ “Plus,
I will try to put fun back into this company”.
Trong ph n phát âm chúng ta s chú ý luy n thêm v các m c đ b t c a âm "f", sao choầ ẽ ệ ề ứ ộ ậ ủ
đúng v i t ng tr ng h p nh : off, if ....Các b n k t h p gi a h c c u trúc ng phápớ ừ ườ ợ ư ạ ế ợ ữ ọ ấ ữ
ti ng anh và luy n pháp âm s giúp cho bu i ph ng v n c a b n thêm hi u qu .ế ệ ẽ ổ ỏ ấ ủ ạ ệ ả
12
13. Bài khóa
interviewer2: I must say that you make a good first impression. - Tôi ph i th a nh n r ngả ừ ậ ằ
b n đã t o đ c n t ng t t ngay t đ u đ y.ạ ạ ượ ấ ượ ố ừ ầ ấ
interviewer2: Do you hear people say that to you a lot? - Đã có ai nói đi u này cho b nề ạ
ch a?ư
interviewer2: Anyway, how would you describe your self-image? - À, th b n t nh n xétế ạ ự ậ
v n t ng đ u tiên mà b n mang đ n cho m i ng i là gì đi.ề ấ ượ ầ ạ ế ọ ườ
user (female): I think of my self-image as being comfortable and friendly.- Tôi t nh n xétự ậ
n t ng đ u tiên mà m i ng i có th nh n th y v tôi, đó là m t ng i tho i mái vàấ ượ ầ ọ ườ ể ậ ấ ề ộ ườ ả
thân thi n.ệ
user (female): I think substance matters more than beauty oftentimes. - Tôi nghĩ r ng b nằ ả
ch t bên trong đáng giá h n v đ p b ngoài.ấ ơ ẻ ẹ ề
user (female): And I like my self-image. - Và tôi thích tính cách c a mình.ủ
interviewer3: I think you know your strengths well.- Tôi nghĩ r ng b n bi t r t rõ thằ ạ ế ấ ế
m nh c a b n là gì.ạ ủ ạ
user (female): People often say that I have a slightly icy image.- M i ng i th ng nói tôiọ ườ ườ
có b m t l nh lùng.ộ ặ ạ
user (female): But in fact, I'm very warm-hearted and I laugh a lot.- Nh ng th c t là tôiư ự ế
r t thân thi n và tôi r t hay c i.ấ ệ ấ ườ
user (female): So it’s a bit unfair when people have this perception of me.- Vì v y n u nóiậ ế
tôi là ng i l nh lùng thì không công b ng cho tôi l mườ ạ ằ ắ
interviewer2: Yes, I hear you. I’ve been there. - Đ c r i, có tôi tin b n mà.ượ ồ ạ
interviewer2: That can make you feel a bit dejected for sure.- B n ch c s bu n vì chuy nạ ắ ẽ ồ ệ
đó l m nh ?ắ ỉ
interviewer3: Let me ask you another question.- Cho tôi h i b n m t câu khác nhé.ỏ ạ ộ
interviewer3: Do you keep yourself updated with current events and news? - B n cóạ
th ng xuyên c p nh t tin t c và s ki n g n đây không?ườ ậ ậ ứ ự ệ ầ
user (female): I'm not totally absorbed with them but I follow them regularly.- Tôi hoàn
toàn không quá say mê/ t p trung mà tôi ch th ng xuyên theo dõi các tin t c và s ki nậ ỉ ườ ứ ự ệ
thôi.
user (female): It’s important to be aware of the work I am doing,- Đi u t i quan tr ng làề ố ọ
nh n th c đ c công vi c mà tôi đang làm.ậ ứ ượ ệ
user (female): as well as what’s happening in the society.- cũng nh nh ng s vi c đangư ữ ự ệ
x y ra trong xã h i.ả ộ
interviewer2: Okay then, I won’t ask any specific questions that might embarrass you.-
Đ c r i, tôi s không h i thêm câu nào khi n b n b i r i n a đâu.ượ ồ ẽ ỏ ế ạ ố ố ữ
interviewer1: We have a lot of overtime work here.- đây chúng tôi ph i làm vi c ngoàiỞ ả ệ
gi r t nhi u.ờ ấ ề
interviewer1: Do you think you can handle extra work? - Li u b n có th làm thêm giệ ạ ể ờ
không?
user (female): Of course, I am ready for any overtime work. - T t nhiên là tôi s n sàng đấ ẵ ể
làm vi c ngoài gi r i.ệ ờ ồ
user (female): Actually, I'm ready to pull an all-nighter. - Th c ra là tôi s n sàng làm vi cự ẵ ệ
c đêm.ả
user (female): Plus, I have no other specific things to do after work anyway. - H n n a làơ ữ
13
14. vì tôi cũng không có vi c gì nhi u ngoài gi làm vi cệ ề ờ ệ
interviewer1: I will remember that. - Tôi s ghi nh đi u này.ẽ ớ ề
H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ
1. “I think of my self-image as being comfortable and friendly”
Câu h i đ u tiên liên quan đ n n t ng đ u tiên c a các b n .Đây qu là m t câu h iỏ ầ ế ấ ượ ầ ủ ạ ả ộ ỏ
t nh , h i v n t ng đ u tiên c a b n mang t i cho ng i khác là gì ?N u mu n nóiế ị ỏ ề ấ ượ ầ ủ ạ ớ ườ ế ố
" Tôi nghĩ n t ng đ u tiênlà ..." thì các b n có th nói :" I think of my self -image as...."ấ ượ ầ ạ ể
Trong c u trúc này đ ng sau as có th là danh đ ng t , tính t đ miêu t tính cách c aấ ứ ể ộ ừ ừ ể ả ủ
b n. trong bài h c b n ph ng v n đã tr l i là :ạ ọ ạ ỏ ấ ả ờ “I think of my self-image as being
comfortable and friendly” - T"ôi nghĩ n t ng đ u tiên c a tôi là tính cách tho i mái vàấ ượ ầ ủ ả
thân thi n " Các b n có th dùng nhi u tính t khác đ miêu t tính cách c a mình vàệ ạ ể ề ừ ể ả ủ
thay vào c u trúcấ “I think of my self-image as ....."
2.“People often say that I have a slightly icy image”
Câu ti p theo " M i ng i th ng nói là tôi h i l nh lùng m t chút"ế ọ ườ ườ ơ ạ ộ “People often say
that I have a slightly icy image”.Các b n c th s d ng m u câu này và thay thạ ỏ ể ử ụ ẫ ế
nh ng c m t sao cho phù h p v i b n ví d nh là :" People often say that I have a goodữ ụ ừ ợ ớ ạ ụ ư
image"
3. " But infact , I am very warm-hearted and I laugh a lot"
Câu gi i thích cho câu trên làả " But infact , I am very warm-hearted and I laugh a lot"-
Nh ng th c ra tôi là ng i r t thân thi n và r t hay c i. Các b n có th d ch hai câu đóư ự ườ ấ ệ ấ ườ ạ ể ị
là "M i ng i th ng nói trông tôi h i l nh lùng m t chút nh ng th c t là tôi là ng iọ ườ ườ ơ ạ ộ ư ự ế ườ
r t thân thi n và hay c i" - C m t này giúp b n nh n m nh s đ i l p gi a v bấ ệ ườ ụ ừ ạ ấ ạ ự ố ậ ữ ẻ ề
ngoài và tính cách c a mình. Câu tr l i nh th này khi n ban giám kh o s r t hài lòngủ ả ờ ư ế ế ả ẽ ấ
v cách tr l i c a b n.ề ả ờ ủ ạ
4. “Of course, I am ready for any overtime work”
Câu h i cu i cùng b n có th làm thêm gi đ c không? và câu tr l i đ ng nhiên làỏ ố ạ ể ờ ượ ả ờ ươ
đ cượ ạ “Of course, I am ready for any overtime work” -" Tôi s n sàng và có th làmẵ ể
thêm gi đ c "ờ ượ ạ , any là t có ý nh n m nh thêm .ừ ấ ạ
Bài khóa
user (female): First, I would like to thank you for attending this presentation.- Tr c tiênướ
tôi xin g i l i cám n các b n vì đã tham d bu i thuy t trình hôm nay.ử ờ ơ ạ ự ổ ế
user ( female): I'll proceed with a presentation on image preferences of business
enterprises.- Hôm nay tôi s thuy t trình v th ng hi u mà các doanh nghi p yêu thích.ẽ ế ề ươ ệ ệ
user ( female): I hope this will be of some value to you. - Tôi hi v ng bu i thuy t trìnhọ ổ ế
ngày hôm nay s có tác d ng/ giá tr v i các b n.ẽ ụ ị ớ ạ
user ( female): I categorized our corporate images for males and females in their 20’s. - Tôi
đã phân lo i các th ng hi u h p tác dành cho nam và n tu i 20.ạ ươ ệ ợ ữ ở ổ
14
15. interviewer2: What is the reason for selecting individuals in their 20s? - Lý do t i sao b nạ ạ
l i ch n nh ng ng i tu i 20?ạ ọ ữ ườ ở ổ
user ( female): Yes, they were selected because they are our target clientele.- Vâng, tôi đã
ch n h vì h chính là đ i t ng m c tiêu c a chúng ta.ọ ọ ọ ố ượ ụ ủ
interviewer2: You have accurately acknowledged the main target layer.- B n th c s cóạ ự ự
ki n th c v t p khách hàng m c tiêu đ y.ế ứ ề ậ ụ ấ
interviewer2: Very well, please proceed.- T t l m, ti p t c đi nào.ố ắ ế ụ
user ( female): Most of the female subjects associate our company with the delicate image.-
H u h t các khách hàng n g n công ty chúng ta v i m t th ng hi u có tính nhã nh n.ầ ế ữ ắ ớ ộ ươ ệ ặ
user ( female): Similar in numerical value, we had a smart image.- T ng t nh trong giáươ ự ư
tr b ng s thì chúng ta có m t th ng hi u thanh nhã.ị ằ ố ộ ươ ệ
user ( female For the male subjects, they didn’t greatly differ from their female
counterparts.- Suy nghĩ c a khách hàng nam cũng không khác nhi u so v i khách hàng n .ủ ề ớ ữ
interviewer1: Could we find out more details about image association other than those? -
Li u chúng ta có th tìm ra thêm m t s chi ti t v s liên h v th ng hi u ngoàiệ ể ộ ố ế ề ự ệ ề ươ ệ
nh ng đi u trên không?ữ ề
user ( female): Sure. A minor difference of opinion towards elegance and calmness also
existed.- Ch c ch n r i. Nh ng ý ki n v s thanh nhã và s bình tĩnh cũng t n t i và cóắ ắ ồ ữ ế ề ự ự ồ ạ
s khác nhau r t nh .ự ấ ỏ
user ( female): And to conclude, customers’ image association regarding our enterprise was
positive.- Nói tóm l i thì s liên h th ng hi u v i các khách hàng c a công ty chúng taạ ự ệ ươ ệ ớ ủ
là r t tích c c.ấ ự
user ( female): Also, the high-end brand strategy we put forth has raised sales.- Chi n l cế ượ
th ng hi u đ u trên mà chúng ta đã tri n khai đã tăng đ c doanh s bán hàng.ươ ệ ầ ể ượ ố
user ( female): However, rather than stopping at this point, - Tuy nhiên, thay vì d ng l iừ ạ ở
đây,
user ( female): I would like to emphasize that we should create new images.- tôi mu nố
nh n m nh r ng chúng ta nên t o ra nh ng th ng hi u m i.ấ ạ ằ ạ ữ ươ ệ ớ
user ( female): Okay, if there are no further questions, I will conclude my presentation.-
Vâng, n u không còn câu h i nào n a thì tôi xin phép k t thúc bài thuy t trình t i đây.ế ỏ ữ ế ế ạ
interviewer1: Alright, thank you for your presentation. - Cám n bài thuy t trình c a b n.ơ ế ủ ạ
H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ
1.“They are selected because they are our targeted clientele”
Đ u tiên là câu h i t i sao l i ch n nam và n đ tu i 20 làm đ i t ng khách hàngầ ỏ ạ ạ ọ ữ ở ộ ổ ố ượ
m c tiêu. Câu tr l i là:ụ ả ờ “They are selected because they are our targeted clientele”.
“Clientele”/¸kli:an´tel/là khách hàng, “targeted clientele” là nhóm khách hàng m c tiêu.ụ
Các b n ghi nh c m t này nhéạ ớ ụ ừ
2.“Most of the female subjects associate our company with the delicate image”
Sau đó thì phân chia khách hàng m c tiêu thành nhóm nam và nhóm n , và câu tr l iụ ữ ả ờ
15
16. gi a h cũng khác nhau n a đ y. Khách hàng n thì g n công ty chúng ta v i m tữ ọ ữ ấ ữ ắ ớ ộ
th ng hi u nhã nh n, tinh tươ ệ ặ ế “Most of the female subjects associate our company with
the delicate image”. Trong đó c u trúcấ “assciate A with B” có nghĩa là A liên quan t i B.ớ
Delicated image có nghĩa là 1 th ng hi u r t nhã nh n, tinh t .ươ ệ ấ ặ ế
3.“For the male subjects, they didn’t greatly differ from their female counterparts”
Th còn khách hàng nam gi i thì có cách tr l i nh th nào đây? Ý ki n c a 2 gi i h uế ớ ả ờ ư ế ế ủ ớ ầ
nh không có đi m khác nhauư ể “For the male subjects, they didn’t greatly differ from
their female counterparts”. Nghĩa là “câu tr l i c a khách hàng nam không có gì khácả ờ ủ
bi t l n v i câu tr l i c a khách hàng n .ệ ớ ớ ả ờ ủ ữ
4.“I would like to emphasize that we should create new images”
Tuy ng i ta có khen hình nh công ty c a chúng ta t t thì chúng ta cũng không đ cườ ả ủ ố ượ
d ng l i:ừ ạ “However, rather than stopping at this point,” thay vì d ng l i, chúng ta ph iừ ạ ả
phát tri n, t o ra nhi u h n n a các th ng hi u khác t t h n n a, các b n th k t thúcể ạ ề ơ ữ ươ ệ ố ơ ữ ạ ử ế
nh th nhé.ư ế “I would like to emphasize that we should create new images”.Tôi mu nố
nh n m nh vi c chúng ta c n ph i t o ra nh ng th ng hi u t t h n n a đ y.ấ ạ ệ ầ ả ạ ữ ươ ệ ố ơ ữ ấ
Các b n có th dùng theo cách này khi nói t i các ý ki n v th ng hi u c a công ty.ạ ể ớ ế ề ươ ệ ủ
Các b n phân bi t s khác nhau gi a cách tr l i c a khách hàng n và khách hàng namạ ệ ự ữ ả ờ ủ ữ
r i luy n t p thêm nhé!ồ ệ ậ
Bài khóa
user (male ): This presentation will cover promotional strategies for new product release.-
Bài thuy t trình c a tôi hôm nay s bao trùm v các chi n l c qu ng bá s n ph m m i.ế ủ ẽ ề ế ượ ả ả ẩ ớ
user (male): This chart here outlines our strategies.- Bi u đ này v ch ra các chi n l cể ồ ạ ế ượ
c a chúng ta.ủ
interviewer3 : It appears the progression period within each phase is not marked
separately.- D ng nh là th i kỳ phát tri n trong m i giai đo n không đ c chia đ uườ ư ờ ể ỗ ạ ượ ề
l m thì ph i?ắ ả
user (male): Yes, we are considering flexibility in our new product release.- Đúng v y,ậ
chúng tôi đang xem xét s linh ho t trong vi c phát hành s n ph m m iự ạ ệ ả ẩ ớ
user (male): So it seems unnecessary to mark them separately.- Vì v y không c n thi tậ ầ ế
ph i chia tách chúng ra.ả
interviewer3: Thank you. Please proceed with your presentation.- Cám n b n. B n hãyơ ạ ạ
ti p t c trình bày đi.ế ụ
user (male): The first strategy will use media advertisements.- Chi n l c chúng ta sế ượ ử
d ng đ u tiên s là các qu ng cáo trên truy n hình.ụ ầ ẽ ả ề
user (male): It will create curiosity and anticipation for the new product.- Đi u này s kíchề ẽ
thích trí tò mò và s kỳ v ng t khách hàng đ i v i s n ph m m i.ự ọ ừ ố ớ ả ẩ ớ
user (male): After providing indirect experience through the online events, - Sau khi tung ra
qu ng cáo gián ti p qua các s ki n online,ả ế ự ệ
user (male): the third phase will provide mobile advertisements. - giai đo n th ba s làạ ứ ẽ
tung ra các qu ng cáo trên đi n tho i.ả ệ ạ
user (male): Lastly, if an overall advertisement is extended to the off-line promotion, -
16
17. Cu i cùng, n u qu ng cáo toàn di n đ c m r ng trong ph m vi qu ng bá offline,ố ế ả ệ ượ ở ộ ạ ả
user (male): our new product should be successfully acknowledged.- thì s n ph m m iả ẩ ớ
c a chúng ta s đ c qu ng bá m t cách thành công.ủ ẽ ượ ả ộ
interviewer1: What is the reason for media advertisement as the first strategy? - T i saoạ
qu ng cáo trên truy n hình l i là chi n l c đ u tiên?ả ề ạ ế ượ ầ
user (male): Various news media advertisements have enormous marketing potential. -
Nh ng qu ng cáo trên truy n hình đa d ng t o ra ti m năng marketing r t l n.ữ ả ề ạ ạ ề ấ ớ
user (male): And I thought recognition of new product via media was essential. - Và tôi
nghĩ r ng s nh n di n m t s n ph m m i thông qua các ph ng ti n thông tin đ iằ ự ậ ệ ộ ả ẩ ớ ươ ệ ạ
chúng là đi u h t s c c n thi t.ề ế ứ ầ ế
interviewer1: I see. What is your conclusion then? - Tôi hi u r i, v y k t lu n c a b n làể ồ ậ ế ậ ủ ạ
gì?
user (male): Yes. This leads me to the conclusion of this presentation.- Vâng, tôi mu n k tố ế
thúc bài thuy t trình c a mình đây.ế ủ ở
user (male): As I have already said, what’s important is stable market penetration. - Nh tôiư
đã nói, đi u quan tr ng là ph i thâm nh p vào m t th tr ng n đ nh.ề ọ ả ậ ộ ị ườ ổ ị
user (male): I would like to emphasize the importance of having extensive promotional
strategies. - Tôi mu n nh n m nh t m quan tr ng c a nh ng chi n l c qu ng bá sâuố ấ ạ ầ ọ ủ ữ ế ượ ả
r ng.ộ
H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ
1. " It seems unnecessary to mark them separately "
V i m u câuớ ẫ “It seems unnecessary to mark them separately”ý là không c n thi t ph iầ ế ả
chia tách các giai đo n ti n hành chi n l c marketing cho các s n ph m m i thành cácạ ế ế ượ ả ẩ ớ
ph n nh . Các b n nh c u trúc này nhé : " It seems unnecessary to + Đ ng t "ầ ỏ ạ ớ ấ ộ ừ
2. "I thought recognition of new product via media was essential "
Vì là thuy t trình nên c n có tính thuy t ph c nên sau đó b n c n đ a ra l i gi i thíchế ầ ế ụ ạ ầ ư ờ ả
c a mình t i sao l i không c n ph i tách chúng thành nh ng ph n nh . Ph i nh n th củ ạ ạ ầ ả ữ ầ ỏ ả ậ ứ
r ng đ i v i nh ng s n ph m m i thì vi c truy n thông , qu ng cáo , marketing là vôằ ố ớ ữ ả ẩ ớ ệ ề ả
cùng quan tr ng . C u trúc ti p theo là :ọ ấ ế “I thought recognition of new product via
media was essential” - via medialà thông qua truy n thông. C câu có nghĩa là : Tôi nghĩề ả
ràng vi c nh n di n s n ph m m i thông qua các ph ng ti n truy n thông đ i chúng làệ ậ ệ ả ẩ ớ ươ ệ ề ạ
vô cùng quan tr ngọ
3."As I have already said, what's important is stable market penetration"
17
18. Câu th 3 gi ng nh đi u tôi đã trình bày “ứ ố ư ề As I have already said,n u h i cái gì quanế ỏ
tr ng nh t thìọ ấ “what’s important is stable market penetration”đi u quan tr ng nh tề ọ ấ
chính là vi c xâm nh p vào m t th tr ng n đ nh .Trong đó penetration có nghĩa là sệ ậ ộ ị ườ ổ ị ự
xâm nh p ."ậ market penetration" là s xâm nh p th tr ng.Các b n ghi nh c m t nàyự ậ ị ườ ạ ớ ụ ừ
nhé.
4. I'd like to emphasize the importance of extensive promotion strategies
Câu nói cu i cùng là câu nói nh n m nh thêm m t l n n aố ấ ạ ộ ầ ữ "I'd like to emphasize the
imporntance of.."có nghĩa là tôi mu n nh n m nh t m quan tr ng c a cái gì đó.sau c mố ấ ạ ầ ọ ủ ụ
"I'd like to emphasize the importance of + Danh đ ng t ho c danh t ."I'd like toộ ừ ặ ừ
emphasize the importance of extensive promotional strategies" - tôi đ c bi t nh n m nhặ ệ ấ ạ
t m quan tr ng c a chi n l c qu ng cáo , marketing sâu r ng.ầ ọ ủ ế ượ ả ộ "extensive promotional
strategies" các b n ghi nh k nhé!ạ ớ ỹ
Ngoài ôn t p nh ng m u câu ti ng anh trong bài h c các b n chú ý luy n t p phát âmậ ữ ẫ ế ọ ạ ệ ậ
c a nh ng t m i sau : Penetration , promotional , strategy.ủ ữ ừ ớ
Bài khóa
user (female): I’m here today to present the fluctuation status of total sales. - Hôm nay tôi
có m t đây đ trình bày v tình tr ng bi n đ ng c a t ng doanh s bán hàng.ặ ở ể ề ạ ế ộ ủ ổ ố
user ( female): First, please take a look at this chart. - Tr c tiên các b n hãy xem bi u đướ ạ ể ồ
này.
user ( female): The one in front is the average fluctuation value of our competitors. - C tộ
phía tr c là giá tr bi n đ ng trung bình c a các đ i th c nh tranh.ướ ị ế ộ ủ ố ủ ạ
user ( female): And the one behind is the number from our company. - Và c t đ ng sau làộ ằ
s li u t chính công ty c a chúng ta.ố ệ ừ ủ
interviewer2: For the comparison of total sales, how was the standard determined? - Đ soể
sánh t ng doanh s bán hàng thì tiêu chu n s đ c quy t đ nh nh th nào?ổ ố ẩ ẽ ượ ế ị ư ế
user ( female): It is the mean value of the three most competitive companies.- Đó là giá trị
trung bình c a 3 công ty có s c c nh tranh l n nh t v i chúng ta.ủ ứ ạ ớ ấ ớ
interviewer2: Oh yes, now the numbers seem reliable. - ra v y, nh ng s li u này có vỒ ậ ữ ố ệ ẻ
đáng tin c y đ y.ậ ấ
interviewer2: Please proceed with your presentation.- Hãy ti p t c đi.ế ụ
user ( female): Our company has been a leading figure for many years.- Bao nhiêu năm nay
công ty chúng ta v n duy trì đ c v trí đ ng đ u.ẫ ượ ị ứ ầ
user ( female): However, in recent years our sales increase has slowed,- Tuy nhiên trong
nh ng năm g n đây thì tăng tr ng v doanh s bán hàng đã ch m l i,ữ ầ ưở ề ố ậ ạ
user ( female): while the sales of our competition rises rapidly.- trong khi doanh s bánố
hàng c a các đ i th c nh tranh l i tăng lên m nh m .ủ ố ủ ạ ạ ạ ẽ
user ( female): That means our competitors have become distinguished in their fields.-
Đi u này có nghĩa là các đ i th c nh tranh c a chúng ta đã tr nên xu t s c trong cácề ố ủ ạ ủ ở ấ ắ
18
19. lĩnh v c c a mình.ự ủ
interviewer1: There’s a period when the sales dropped considerably.- Có m t th i kỳộ ờ
doanh s bán hàng gi m đáng k .ố ả ể
interviewer1: Have you figured out what caused such a drop?- B n có th ch ra lý do vìạ ể ỉ
sao l i có s s t gi m này không?ạ ự ụ ả
user ( female): Yes, I would say this has been influenced by foreign branches.- Đó là do bị
nh h ng b i các doanh nghi p n c ngoài.ả ưở ở ệ ướ
user ( female): At the advent of the global depression, branches also have been affected.-
Trong cu c kh ng ho ng kinh t toàn c u thì các doanh nghi p cũng s b nh h ng ítộ ủ ả ế ầ ệ ẽ ị ả ưở
nhi u.ề
interviewer1: I see.- Tôi hi u r i.ể ồ
interviewer1: Let’s please return to the main discourse and conclude the presentation.- Hãy
ti p t c ch đ và k t thúc bài thuy t trình c a b n điế ụ ủ ề ế ế ủ ạ
user ( female): In conclusion, we must possess competitiveness, even in the other fields.-
Nói tóm l i, chúng ta c n ph i s h u s c c nh tranh, th m chí trong các lĩnh v c khác.ạ ầ ả ở ữ ứ ạ ậ ự
user ( female): Rather than being satisfied with the current conditions,- Thay vì th a mãnỏ
v i đi u ki n hi n t i,ớ ề ệ ệ ạ
user ( female): we must solidify our image as the greatest brand in the industry.- chúng ta
ph i c ng c th ng hi u c a mình là m t th ng hi u n i ti ng nh t trong ngành.ả ủ ố ươ ệ ủ ộ ươ ệ ổ ế ấ
H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ
1." while the sale of competition raises rapidly" Câu ti p theoế "However in recent
years our sales increase has slowed."Bên c nh đó doanh thu c a cá nhân l i tăng nhanhạ ủ ạ
chóng-" while the sale of competition raises rapidly".. Khi liên k t hai câu chúng ta cóế
th dùng m u câu "While(trong khi đó) + ch ng + đ ng t ".ể ẫ ủ ữ ộ ừ
2. I would say this has been influenced by foreign branch .
Ti p đ n là câu nói gi i thích t i sao l i có thay đ i trong s a chu ng nh v y? Tôi sế ế ả ạ ạ ổ ự ư ộ ư ậ ẽ
đ a ra 2 lý do. Đây là gi i thích nguyên nhân, lý do.Sau khi làm th cái gì đó, có l chăngư ả ử ẽ
là do ch u nh h ng c a các chi nhánh n c ngoài đ u t .ị ả ưở ủ ướ ầ ư I would say this has been
influenced by foreign branch . Foreign branches có nghĩa là chi nhánh n c ngoài.ướ
3. at the advent of the global depression, branches also have been affected
Cu i cùng,ố at the advent of the global depression, branches also have been affected vì
lâm vào kh ng ho ng kinh t mà các chi nhánh đã đang gánh ch u nhi u nh h ng . Câuủ ả ế ị ề ả ưở
b i vì cái gì ho c do cái gì ta s dùng c m tở ặ ẽ ụ ừ at the advent of + cái gì đó .
Hôm nay các b n đ c làm quen v i ch đ thuy t trình so sánh tình hình kinh t trongạ ượ ớ ủ ề ế ế
tình tr ng t ng doang thu bán hàng bi n đ ng, qua ch đ các b n có th n p thêm đ cạ ổ ế ộ ủ ề ạ ể ạ ượ
ki n th c qua vi c xoanh quanh phân tích ch đ ,và các m u câu ti ng anh. Bên c nhế ứ ệ ủ ề ẫ ế ạ
19
20. đ y, các b n chú ý đ n cách phát âm c a t branch, sale , foreign. Các b n mu n bàiấ ạ ế ủ ừ ạ ố
thuy t trình c a mình thành công thì n i dung phân tích và cách phát âm chu n rõ ràngế ủ ộ ẩ
trong ti ng anh đóng vai trò quan tr ng.ế ọ
Bài khóa
user (male ): I'm very happy to be given this presentation opportunity. - Hôm nay tôi r tấ
vinh h nh khi có c h i thuy t trình này.ạ ơ ộ ế
user (male): I'll be speaking on the market share fluctuation status. - Tôi s trình bày vẽ ề
tình tr ng bi n đ ng c a th ph n.ạ ế ộ ủ ị ầ
user (male): First, please take notice of this chart.- Tr c tiên, hãy xem bi u đ này.ướ ể ồ
user (male): This chart shows the percentage of our company’s market share.- Bi u đ nàyể ồ
th hi n ph n trăm th ph n c a công ty chúng ta.ể ệ ầ ị ầ ủ
interviewer1: Now, would you further elaborate on the contents of the chart?- B n có thạ ể
phân tích rõ h n v n i dung bi u đ không?ơ ề ộ ể ồ
user (male): As you know, our company released new products last year.- Nh các b n đãư ạ
bi t, công ty chúng ta phát hành s n ph m m i t năm ngoái.ế ả ẩ ớ ừ
user (male): These numbers indicate what the products had gained within the market.- Số
li u này bi u hi n th ph n mà s n ph m đã giành đ c trong th tr ng.ệ ể ệ ị ầ ả ẩ ượ ị ườ
user (male): In the initial stage it was successful with a market share of 70%.- Trong giai
đo n đ u tiên, s n ph m này đã giành đ c 70% th ph n.ạ ầ ả ẩ ượ ị ầ
user (male): However, that number dropped remarkably during the next quarter.- Tuy
nhiên, con s này đã s t gi m r t m nh trong quý ti p theo.ố ụ ả ấ ạ ế
user (male): It has not since been able to reach the initial market share.- Nó đã không tăng
thêm k t lúc đ t đ c th ph n l n nh t.ể ừ ạ ượ ị ầ ớ ấ
interviewer2: Then what do you see as the cause of this occurrence?- V y thì b n nghĩ lýậ ạ
do d n đ n chuy n này là gì?ẫ ế ệ
user (male) : In my analysis, consumers have turned their attention to low-priced products.-
Theo phân tích c a tôi thì khách hàng đã chuy n h ng thú sang nh ng s n ph m giá rủ ể ứ ữ ả ẩ ẻ
r i.ồ
interviewer2: You have accomplished an accurate analysis of the current situation.- B n đãạ
phân tích chính xác tình hình hi n t i r i đ y.ệ ạ ồ ấ
interviewer2: Please proceed.- Hãy ti p t c đi.ế ụ
user (male): It’s forecasted that the economy will recover. - Theo d đoán n n kinh t sự ề ế ẽ
s m ph c h i.ớ ụ ồ
user (male): So we must plan new marketing strategies for our new products.- Vì v yậ
chúng ta c n ph i lên các chi n l c marketing m i cho s n ph m m i c a mình.ầ ả ế ượ ớ ả ẩ ớ ủ
user (male): I must emphasize that the development of new strategies is required.- Tôi ph iả
nh n m nh r ng s phát tri n các chi n l c m i là đi u c n thi t.ấ ạ ằ ự ể ế ượ ớ ề ầ ế
user (male): That’s the end of my presentation. Thank you. - Tôi xin k t thúc bài thuy tế ế
trình t i đây. Cám n các b n đã tham d .ạ ơ ạ ự
H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ
1.In the intial stage it was successful with a market share of 70%
Ngay t khi đ u b t đ u thâm nh p, t l chi m gi th tr ng đã khá t t, chi m 70%ừ ầ ắ ầ ậ ỷ ệ ế ữ ị ườ ố ế
20
21. nh v y lúc đó th c s là đã r t thành công, các b n cùng đ t th câu này nhé.ư ậ ự ự ấ ạ ặ ử
In the intial stage it was successful with a market share of 70%
Giai đo n đ u =ạ ầ intial stage
1 more time with me : In the intial stage it was successful with a market share of 70%
Nh ng t d ng l i gi m đ t ng t, t i sao v y? tôi s gi i thích lý do sau.ư ự ư ạ ả ộ ộ ạ ậ ẽ ả ở
Tr c tiên hãy xem bi u hi n đ t nhiên gi m m nhướ ể ệ ộ ả ạ
Drop = đ ng t dùng khi nói gi mộ ừ ả . drop remarkably = gi m c c kỳ nhanh.ả ự
Phó t +ừ remarkbly ! Chúng ta hãy xem c câu :ả however, that number dropped
remarkably during the next quarter, during the next quarter, có nghĩa làtrong quý ti pế
theo
2. In my analysis , consumer have tunred their attention to low-priced products
Câu này có nghĩa là: ch s này trong Quý ti p theo l i ti p t c gi m m nhỉ ố ế ạ ế ụ ả ạ
Câu h i ti p theo: b n nghĩ t i sao nó l i nh v y? là ý gi i thích v nguyên nhân, lý doỏ ế ạ ạ ạ ư ậ ả ề
đ t nhiên ch s này l i gi m m nh trên th tr ngộ ỉ ố ạ ả ạ ị ườ
Theo k t qu phân tích c a tôi (nói th này thì cũng hi u là: theo tôi nghĩ thì)ế ả ủ ế ể In my
analysis các b n b t đ u nh th nàyạ ắ ầ ư ế In my analysis thì th nào ?ế ạ
Theo k t qu tôi phân tích t i sao l i nh v y thì :Là do ng i tiêu dùng đã b t đ uế ả ạ ạ ư ậ ườ ắ ầ
chuy n h ng chú ý đ n nh ng s n ph m giá thành th pể ướ ế ữ ả ẩ ấ In my analysis , consumer
have tunred their attention to low-priced products
3.It’s forecasted that the economy will be recover by next year
Ti p theo sau đó l i là m t câu h i v d đoán, trong t ng lai s nh th nào? H i vế ạ ộ ỏ ề ự ươ ẽ ư ế ỏ ề
s a chu ng h n, trong quý t i chuy n nh th này li u có không x y ra n a không?ự ư ộ ơ ớ ệ ư ế ệ ả ữ
Các b n ph i làm th nào bây gi ?ạ ả ế ờ
Chúng ta hay dùng đ ng t forecast + đ ng t = d báo, d đoán. Cái gì đó có th dộ ừ ộ ừ ự ự ể ự
đoán là : It’s forecasted that - Các b n có th nói 1 cách khách quan ho c ch quan dạ ể ặ ủ ự
đoán c a b n thân.ủ ả It’s forecasted that the economy will be recover by next yearTh t làậ
1 tin t t ph i không , đ n năm sau n n kinh t đ c d đoán là s ph c h i.ố ả ạ ế ề ế ượ ự ẽ ụ ồ
đây dùng r t nhi u đ ng t d ng quá kh đ yỞ ấ ề ộ ừ ở ạ ứ ấ ạ forecasted, recoveredchúng ta đ uề
đang nói v t ng lai nh ng chúng đ u đ c dùng b đ ng nên các đ ng t trên sề ươ ư ề ượ ở ị ộ ộ ừ ẽ
đ u đ c chuy n v quá kh .ề ượ ể ề ứ
Bài khóa
user (female): I’m glad for the opportunity to give today’s presentation.- Tôi r t vinh h nhấ ạ
vì hôm nay có c h i đ thuy t trình t i đây.ơ ộ ể ế ạ
user ( female): It concerns the purchasing of new services according to gender and age.-
Hôm nay tôi s trình bày v l ng mua các d ch v m i theo gi i tính và đ tu i.ẽ ề ượ ị ụ ớ ớ ộ ổ
user ( female): Let us begin by observing the chart.- Chúng ta s b t đ u b ng vi c quanẽ ắ ầ ằ ệ
sát bi u đ này.ể ồ
interviewer2 : Very well, please proceed.- T t l m, ti p t c đi.ố ắ ế ụ
user ( female): For the new service, relatively random purchasing patterns are observed.-
Đ i v i m t d ch v m i, chúng ta c n xem xét các nhân t mua hàng t ng đ i ng uố ớ ộ ị ụ ớ ầ ố ươ ố ẫ
nhiên.
user ( female): Generally, it seems the percentage of male customers is higher.- Th ng thìườ
21
22. ph n trăm khách hàng nam có v cao h n.ầ ẻ ơ
user ( female): But it's confirmed that female customers in their twenties are stronger.-
Nh ng bi u đ này l i cho th y các khách hàng n đ tu i 20 l i nhi u h n.ư ể ồ ạ ấ ữ ở ộ ổ ạ ề ơ
user ( female): And the purchasing status of customers in their 30's is also high.- Và l ngượ
mua c a các khách hàng đ tu i 30 cũng cao không kém.ủ ở ộ ổ
user ( female): This signifies that our services have succeeded in penetrating the market.-
Đi u này cho th y d ch v c a chúng ta đã thành công trong vi c thâm nh p th tr ng.ề ấ ị ụ ủ ệ ậ ị ườ
interviewer1: But I think it can be dangerous to make an immediate judgment.- Nh ng tôiư
nghĩ th v n ch a đ đ đ a ngay ra m t nh n đ nh nh v y đâuế ẫ ư ủ ể ư ộ ậ ị ư ậ
interviewer1: Especially merely with the result of the 1st quarter.- Đ c bi t là v i k t quặ ệ ớ ế ả
trong quý đ u tiên.ầ
user ( female): But similar numerical values have already appeared in the last quarter.-
Nh ng các giá tr s li u t ng t đã xu t hi n trong quý 4 năm ngoái r i.ư ị ố ệ ươ ự ấ ệ ồ
user ( female): And have also displayed similar numbers after this year’s 1st quarter.- Và số
li u t ng t cũng đ c th hi n trong quý 1 c a năm nay.ệ ươ ự ượ ể ệ ủ
interviewer2: That is a good point.- Đó là m t đi m hay.ộ ể
user ( female): In summary, when invading the level with the low purchase rate,- Tóm l i,ạ
n u ta thâm nh p t ng l p có t l mua th p,ế ậ ầ ớ ỉ ệ ấ
user ( female): it signifies that sales can be developed further than they are currently.- ta có
th th y r ng doanh s bán hàng còn có th tăng cao h n hi n t i.ể ấ ằ ố ể ơ ệ ạ
user ( female): To attract females in the age groups teens and thirties,- Đ thu hút nh ngể ữ
khách hàng n trong đ tu i teen và kho ng 30,ữ ộ ổ ả
user ( female): I would like to emphasize that we need a new strategy.- thì tôi mu n nh nố ấ
m nh r ng chúng ta c n có m t chi n l c kinh doanh m i.ạ ằ ầ ộ ế ượ ớ
interviewer1: Alright, thank you for your presentation.- Đ c r i, cám n b n.ượ ồ ơ ạ
H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ
1. Generally, it seem the percentage of male customers is higher
Câu đ u tiên, nhìn 1 cách ph bi n, 1 s chú ý nào đó, 1 t l so sánh nào đó, có vầ ổ ế ự ỷ ệ ẻ
l ng mua hàng là khách nam có cao h n. Đây là bi u hi n: khi nhìn 1 cách t ng th , cóượ ơ ể ệ ổ ể
1 cái gì đó có v :ẻ generally generally, it seems + ch ng + đ ng t .ủ ữ ộ ừ Đây chính là bi uể
hi n các b n có th nói đánh giá c a mình.ệ ạ ể ủ Generally, it seem the percentage of male
customers is highernghĩa là gì nh ? : nhìn 1 cách t ng quát thì t l mua hàng c a kháchỉ ổ ỷ ệ ủ
nam có cao h nơ ạ it seem the percentage of male customers is higher câu nói này chỉ
c n nhìn thôi cũng đ c k t qu gi a khách hàng nam và n r i . vì khi thuy t trình, cácầ ượ ế ả ữ ữ ồ ế
b n ph i gi i thích ý ki n c a mình nên nhìn 1 cách t ng quát, 1 cách ph bi n chung thìạ ả ả ế ủ ổ ổ ế
có v là nh v y . các b n b sung phía tr c làẻ ư ậ ạ ạ ổ ở ướ generally, it seems ch ng + đ ngủ ữ ộ
từ. cách này nói ý là: tôi đánh giá ch s này là nh v y , các b n có th dùng.ỉ ố ư ậ ạ ạ ể
2. But, it’s confirmed that female customers in their twenties are stronger
Thêm vào đó còn có câu nói gi i thích th hi n s ch c ch n, kh ng đ nh h n. Nh ngả ể ệ ự ắ ắ ẳ ị ơ ư
22
23. cái này đã đ c ch ng minh 1 cách chính xác r i ,ượ ứ ồ But, it’s confirmed that + cái gì đó , ở
trong bài h i tho i này thì sao nh : nh ng t l khách hàng n , đ c bi t là nh ng kháchộ ạ ỉ ư ỷ ệ ữ ặ ệ ữ
hàng l a tu i 20 cũng đ c xác minh là tăng m nhứ ổ ượ ạ But, it’s confirmed that female
customers in their twenties are strongerlà bi u hi n cho th y t l cao, tăng.ể ệ ấ ỷ ệ But, it’s
confirmed that female customers in their twenties are stronger ,stronger là d ng soạ
sánh đ y.ấ
3.It signifies that sales can be further developed” “can be further developed than it is
currently
Bi u hi n th 3 có l là bi u hi n so sánh. K t qu , hay s li u tr c có ý nghĩa là gìể ệ ứ ẽ ể ệ ế ả ố ệ ở ướ
đ y, nh n m nh cái gì đ y.ấ ấ ạ ấ It signifies + ch ng + đ ng tủ ữ ộ ừ. C u trúc này bi u hi n:ấ ể ệ
cái đ c g i là nh th này thì mang ý nghĩa là…ượ ọ ư ế
Câu ngày hôm nay thì: cái này có ý nghĩa là doanh thu bán hàng đã đ c tính toán là cóượ
th tăng h n bây gi n a. các b n cùng th đ t câu xem sao nhéể ơ ờ ữ ạ ử ặ It signifies that sales
can be further developed” “can be further developed than it is currently là bi u hi nể ệ
th hi n ch s bán hàng đang đ c duy trì hi n t i đã đ c tính toán r ng s tăng h nể ệ ỉ ố ượ ở ệ ạ ượ ằ ẽ ơ
n a. chúng ta cùng đ c l i câu này nhé:ữ ọ ạ It signifies that sales can be further developed
4. I’d like to emphasized that we need a new strategy
Và cu i cùng, các b n v a truy n đ t n i dung mu n nh n m nh, kh ng đ nh rõ l iố ạ ừ ề ạ ộ ố ấ ạ ẳ ị ạ
nh t , r i k t thúc bài thuy t trình là cách t t nh t đ y. N u b n mu n nh n m nhấ ồ ế ế ố ấ ấ ế ạ ố ấ ạ
r ng…ằ I’d like to emphasized that… chúng ta c n ph i làm cái gì…tôi mu n nói r ngầ ả ố ằ
:công ty chúng ta c n thi t ph i xây d ng chi n l c m i.ầ ế ả ự ế ượ ớ
23
24. Bài khóa
user (male ): Today’s topic is an evaluation of the new product demonstration.- Ch đủ ề
hôm nay s là đánh giá v vi c tr ng bày gi i thi u s n ph m m i. user (male): First,ẽ ề ệ ư ớ ệ ả ẩ ớ
turn your attention to the chart. - Tr c tiên các b n hãy xem bi u đ này.ướ ạ ể ồ
user (male): This is the result of reactions from our male and female customers. - Đây là
k t qu nghiên c u ph n ng c a khách hàng nam và n .ế ả ứ ả ứ ủ ữ
interviewer3: What specific factors did you research? -m B n đã nghiên c u nhân t cạ ứ ố ụ
th nào?ể
user (male): We looked at price, design, durability, weight and portability.Chúng tôi đã căn
c vào giá c , thi t k , đ b n, tr ng l ng và tính linh đ ng c a s n ph m.ứ ả ế ế ộ ề ọ ượ ộ ủ ả ẩ
user (male): Male customers showed satisfaction with price, design and portability.Khách
hàng nam th hi n s th a mãn v giá c , thi t k và s ph bi n c a s n ph m.ể ệ ự ỏ ề ả ế ế ự ổ ế ủ ả ẩ
user (male): Female counterparts showed little satisfaction aside from weight and
durability.Ngoài tr ng l ng và đ b n c a s n ph m, khách hàng n th hi n r t ít sọ ượ ộ ề ủ ả ẩ ữ ể ệ ấ ự
hài lòng
user (male): For female customers, we failed to satisfy them sufficiently.Đ i v i các kháchố ớ
hàng n , chúng tôi đã th t b i trong vi c hoàn toàn th a mãn h .ữ ấ ạ ệ ỏ ọ
user (male): Actually, they emphasized interest in design and weight.B i l b n h th cở ẽ ọ ọ ự
s r t quan tâm t i thi t k và tr ng l ng s n ph m.ự ấ ớ ế ế ọ ượ ả ẩ
interviewer2: Considering the product’s characteristics,N u xem xét đ c tính s n ph m,ế ặ ả ẩ
interviewer2: it won’t be easy to meet the price and all their needs.thì vi c cân b ng giá cệ ằ ả
v i t t c các nhu c u c a h là đi u không h d .ớ ấ ả ầ ủ ọ ề ề ễ
user (male): That is correct, but our brand strategy is to make high quality.Đúng v y,ậ
nh ng chi n l c v th ng hi u c a chúng ta là đ t o nên nh ng s n ph m có giá trư ế ượ ề ươ ệ ủ ể ạ ữ ả ẩ ị
cao.
user (male): Therefore, it's dangerous to regard price as being of utmost value.Vì th vi cế ệ
coi giá c là m t giá tr quan tr ng nh t là đi u h t s c nguy hi m.ả ộ ị ọ ấ ề ế ứ ể
interviewer2: That is a good point.T t l m.ố ắ
user (male): Now, from this research I have come to this conclusion.T nghiên c u nàyừ ứ
gi tôi s k t lu n t i đây.ờ ẽ ế ậ ạ
user (male) : When launching a new product, considering customers’ gender is
important.N u mu n bán m t s n ph m m i thì đi u quan tr ng là ph i xem xét gi iế ố ộ ả ẩ ớ ề ọ ả ớ
tính c a khách hàng.ủ
user (male): To satisfy both male and female customers, Đ th a mãn c hai đ i t ngể ỏ ả ố ượ
khách hàng nam và n ,ữ
user (male): it is desirable to consider product design and portability.thì chúng ta c n ph iầ ả
xem xét thi t k và tính linh đ ng c a s n ph m.ế ế ộ ủ ả ẩ
H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ
1.Male customer showed satisfaction with the price, design and protability
protability
24
25. Bi u hi n đ u tiên, cùng xem th v ph n ng c a khách hàng nam nhé. Là cách nóiể ệ ầ ử ề ả ứ ủ
r ng: Khách hàng nam th ng d tính h n, d hài lòng, th a mãn. Các khách hàng namằ ườ ễ ơ ễ ỏ
cho th y s hài lòng th a mãn v nh ng yêu c u liên quan đ n : Giá c , m u mã thi tấ ự ỏ ề ữ ầ ế ả ẫ ế
k , tính ph bi n/xu th .ế ổ ế ế
Th a mãn, hài lòng còn t gì n a không ?ỏ ừ ữ ạ satisfaction cho th y s hài lòng, th a mãnấ ự ỏ
v …ề Male customer showed satisfaction with the price, design and protability
Protabilitys ph bi nự ổ ế
2. counterpart, Female counterparts showed little satisfaction aside from weight and
durability
Ti p theo chúng ta cùng th xem ph n ng c a khách hàng n th nào nhé.Khách hàngế ử ả ứ ủ ữ ế
n h i khó tính ph i không , nên cho th y 1 s không hài lòng l n v cân n ng, cữ ơ ả ạ ấ ự ớ ề ặ ả
trong và ngoài. Đây là bi u hi n h i ph đ nh 1 chút .ể ệ ơ ủ ị ạ Female counterparts t đ ngừ ồ
nghĩa v i đ i t ng khách hàng làớ ố ượ counterpart, Female counterparts showed little
satisfaction aside from weight and durability
Gi chúng ta nên xem qua 1 chút v các t câu trên nhéờ ề ừ ở
Little có nghĩa là r t ít, h u nh không cóấ ầ ư
H u nh là không hài lòng.ầ ư Showed little satisfaction
A side from có nghĩa là bên c nh 1 cái gì đó ho c ngoài cái gì đó raạ ặ
Durabilitylà đ b n c a s n ph mộ ề ủ ả ẩ
Câu này có ý nghĩa là: khách hàng n không th c s hài lòng v cân n ng và đ b n c aữ ự ự ề ặ ộ ề ủ
s n ph mả ẩ
Th a mãn làỏ satisfaction
Không th y th a mãn, hài lòng làấ ỏ show a little satisfaction
3.When launching a new product, considering custumer’s gender is important
Đây là s th t, nh ng chi n l c c a th ng hi u chúng ta là làm ra nh ng s n ph mự ậ ư ế ượ ủ ươ ệ ữ ả ẩ
ch t l ng t t, tôi mu n đ a ra ý ki n nh v y.ấ ượ ố ố ư ế ư ậ that’s correct, that’s correct công nh nậ
v tr c,ế ướ but our brand strategy is to make high qualitycác b n nh k cách nói đi kèmạ ớ ỹ
này nhé.
Khi đ a ra s n ph m m i, vi c quan tâm t i gi i tính c a khách hàng là c c kỳ quanư ả ẩ ớ ệ ớ ớ ủ ự
tr ng. đ các khách hàng n hài lòng h n, nh ng khách hàng nam có th hài lòng h nọ ể ữ ơ ữ ể ơ
n a thì ph i làm t t h n n a.Vi c xem xét đ n gi i tính c a khách hàngữ ả ố ơ ữ ệ ế ớ ủ when launching
a new product, considering custumer’s gender is important
Consider là cân nh c, xem xét.ắ
Gender là gi i tínhớ
Khi nào? yes, when lauching a new product , khi s n ph m m i đ c tung ra thả ẩ ớ ượ ị
tr ng.ườ
Bài khóa
user (female) I'm honored to give a presentation to such a distinguished audience.- Tôi th tậ
vinh h nh khi đ c thuy t trình tr c nh ng thính gi u tú ngày hôm nay.ạ ượ ế ướ ữ ả ư
user ( female) It’s about obstacles for our new product’s entrance to the Middle East.- Hôm
25
26. nay tôi s nói v các khó khăn khi đ a s n ph m m i c a chúng ta vào th tr ng Trungẽ ề ư ả ẩ ớ ủ ị ườ
Đông.
user ( female) Let me start my presentation with the chart I prepared.- Chúng ta s b t đ uẽ ắ ầ
b ng vi c nghiên c u bi u đ này.ằ ệ ứ ể ồ
interviewer3 May I ask you how is the chart classified? - Xin h i bi u đ này đ c phânỏ ể ồ ượ
lo i nh th nào?ạ ư ế
user ( female) I analyzed it with internal and external factors.- Tôi phân lo i nó b i nh ngạ ở ữ
nhân t bên trong và bên ngoài.ố
interviewer3 Thank you. Please proceed with your presentation.- Cám n b n. Hãy ti pơ ạ ế
t c đi.ụ
user ( female) As for internal factors, there are price, durability, and design.- Các nhân tố
bên trong bao g m: giá c , đ b n, và thi t k c a s n ph m.ồ ả ộ ề ế ế ủ ả ẩ
user ( female) Among these three, I found that durability has the biggest defect. - Trong số
3 nhân t này, tôi th y r ng đ b n là nhân t có s c nh h ng l n nh t.ố ấ ằ ộ ề ố ứ ả ưở ớ ấ
user ( female) Among external factors, involved were religion, public tariff and regulation.
- Các nhân t bên ngoài bao g m: tôn giáo, chính sách thu và lu t pháp.ố ồ ế ậ
user ( female) Competition with other companies mattered most among the external
factors.- C nh tranh v i các công ty khác h u h t là do các nhân t bên ngoài.ạ ớ ầ ế ố
interviewer2 How many companies are competing with us in the Middle East? - Hi n cóệ
bao nhiêu công ty đang c nh tranh v i chúng ta t i th tr ng Trung Đông?ạ ớ ạ ị ườ
user ( female) Currently, they are the two most serious competitors. - Hi n t i đang có 2ệ ạ
đ i th c nh tranh đáng g m nh t.ố ủ ạ ờ ấ
interviewer2 As there are few companies in that region, the competition is fierce. - Vì hi nệ
ch có vài công ty trong khu v c đó nên s c nh tranh là r t kh c nghi t.ỉ ự ự ạ ấ ắ ệ
user ( female) Religious issues are not as critical as the issue of competition.- V n đ vấ ề ề
tôn giáo th c s không nghiêm tr ng b ng v n đ v c nh tranh.ự ự ọ ằ ấ ề ề ạ
user ( female) This means, we need to far excel other companies in the internal factors. -
Đi u này có nghĩa là chúng ta c n v t tr i h n các công ty khác v các nhân t bênề ầ ượ ộ ơ ề ố
trong.
user ( female) Let me tell you the conclusion of the presentation with the chart. - Gi tôi sờ ẽ
cho b n bi t k t lu n c a bài thuy t trình ngày hôm nay v i bi u đ này.ạ ế ế ậ ủ ế ớ ể ồ
user ( female) If we can improve our product’s competitiveness, - N u chúng ta có th c iế ể ả
thi n s c c nh tranh t s n ph m c a mình,ệ ứ ạ ừ ả ẩ ủ
user ( female) our success in the Middle East market is definitely viable. - thì chuy nệ
chúng ta thành công t i th tr ng Trung Đông là đi u d nh n th y.ạ ị ườ ề ễ ậ ấ
H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ
1. I analyzed it with internal and external factors
Chúng ta có th dùng nhi u đ ng t ‘phân tích’, và xem th câu nói khi tìm ra nh ng y uể ề ộ ừ ử ữ ế
t bên trong, bên ngoài trong quá trình tìm ki m.ố ế
Câu nói đ u tiên: khi phân tích th tr ng này, tôi đã phân tích tr c tiên nh ng y u tầ ị ườ ướ ữ ế ố
bên trong và bên ngoài . Tôi đã phân tích và cho ra k t qu nh th nàyạ ế ả ư ế ạ. I analyzed it
26
27. with… factors , đây ta có y u t bên trong =ở ế ố internal, y u t bên ngoài =ế ố external.
Đây là 2 bi u hi n dùng r t nhi u khi thuy t trình đ yể ệ ấ ề ế ấ . I analyzed it with internal and
external factors.
2. Among these three, I found that durability has the biggest deffect.
Sau đó thì gi i thích m t cách ng n g n, d hi u v nh ng y u t bên trong, bên ngoàiả ộ ắ ọ ễ ể ề ữ ế ố
g m nh ng cái gì s r t t t. cách nói : liên quan đ n cái gì đóồ ữ ẽ ấ ố ế as for + danh t .ừ as for
internal factors: liên quan đ n nh ng y u t bên trong g m có: giá c , m u mã thi t k ,ế ữ ế ố ồ ả ẫ ế ế
và đ b n, các b n có th phân tích 1 cách c th h n. 1 more time with me :ộ ề ạ ể ụ ể ơ As for
internal factor, there are price, durability and design.
S có bi u hi n nói nh n m nh trong nh ng cái đó thì cái nào là quan tr ng nh t : Trongẽ ể ệ ấ ạ ữ ọ ấ
3 cái đó, cái nào là quan tr ng nh t, là v n đ l n nh t…Chúng ta cùng xem th bi uọ ấ ấ ề ớ ấ ử ể
hi n nh th nhé:ệ ư ế among these three: trong 3 nhân t đó,ố Among these three, I found
that durability has the biggest deffect.
Defect là v n đ tr ng tâm, trong tr ng h p này chúng ta d ch là có nh h ng l nấ ề ọ ườ ợ ị ả ưở ớ
nh tấ I found that durability has the biggest defect - I found that durability has the
biggest defect.
3. This means, we need to far excel other companies in the internal factors.
Ti p đó các b n ph i gi i thích nó mang ý nghĩa gì thì m i đ c .ế ạ ả ả ớ ượ ạ This means chủ
ng + đ ng tữ ộ ừ
Đi u đó có nghĩa là Công ty chúng ta c n v t tr i h n nh ng công ty khác. Chúng taề ầ ượ ộ ơ ữ
th đ t câu này nhéử ặ This means, we need to far excel other companies in the internal
factors.công ty chúng ta c n v t trôi h n nh ng công ty khác tính … h n b t kỳ lĩnhầ ượ ơ ữ ở ơ ấ
v c nào khác. Khi đ a ra ý ki n b n có th dùngự ư ế ạ ể This means ch ng + đ ng tủ ữ ộ ừ
Bài khóa
interviewer2: I would like to express my gratitude for everyone’s attendance today. - Tôi
mu n bày t s bi t n t i s có m t c a các b n ngày hôm nay.ố ỏ ự ế ơ ớ ự ặ ủ ạ
interviewer2: Now, let’s begin the discussion.- Gi thì chúng ta cùng băt đ u bu i th oờ ầ ổ ả
lu n.ậ
interviewer2: Starting with those from the supporting side, please state your opinion.- Nào,
b t đ u t phía ng h , m i các b n hãy nêu ý ki n c a mình.ắ ầ ừ ủ ộ ờ ạ ế ủ
S:user (male): Certainly. This is my opinion on the matter.- Ch c ch n r i. Đây là ý ki nắ ắ ồ ế
c a tôi v v n đ này.ủ ề ấ ề
S:user (male): A person’s abilities cannot be measured in such a short period.- Kh năngả
c a con ng i không th đo đ m trong m t th i gian ng n.ủ ườ ể ế ộ ờ ắ
S:user (male): However, the company must have a method to filter out qualified
individuals.- Tuy nhiên, công ty ph i có m t ph ng pháp đ xác đ nh đ c nh ng cáả ộ ươ ể ị ượ ữ
nhân u tú.ư
S:user (male): Among the many candidates, and in a very short period of time.- Trong số
r t nhi u nhân viên công ty, và trong m t th i gian r t ng n.ấ ề ộ ờ ấ ắ
S:user (male): Therefore, many companies tend to rely on the official English scores.- Vì
v y, các công ty có xu h ng ph thu c vào đi m s ti ng Anh chính th ng.ậ ướ ụ ộ ể ố ế ố
O:user (female): It is not a wrong indicator but high scores don’t guarantee competency.-
Đó cũng không ph i là m t d u hi u sai l m, nh ng đi m s cao cũng không ch ngả ộ ấ ệ ầ ư ể ố ứ
27
28. minh đ c kh năng c a nhân viên đó.ượ ả ủ
O:user (female): Learning through experiences and accumulating know-how is one part of
it,- Vi c tích lũy kinh nghi m và thu th p thông tin là m t m t trong s đó,ệ ệ ậ ộ ặ ố
O:user (female): And getting good scores on the exam is another.- Và vi c giành đ cệ ượ
đi m cao trong kỳ thi là m t m t khác.ể ộ ặ
O:user (female): There certainly are some things that cannot be learned merely from
academic experience.- T t nhiên là s có m t s th không th h c đ c t lý thuy tấ ẽ ộ ố ứ ể ọ ượ ừ ế
suông.
O:user (female): Therefore, the high scores of an official English examination aren’t
necessary. - Vì v y, đi m s cao trong các kỳ thi ti ng Anh chính th ng là không c nậ ể ố ế ố ầ
thi t.ế
S:user (male): I agree with some of your opinions as well.- Tôi cũng đ ng ý m t ph n v iồ ộ ầ ớ
ý ki n c a b nế ủ ạ
S:user (male): Determination of employment should not depend entirely on test scores.-
Vi c quy t đ nh tuy n d ng không nên ph thu c quá nhi u vào đi m đi m tra.ệ ế ị ể ụ ụ ộ ề ể ể
S:user (male): It cannot be denied that it’s a necessary condition for employment
consideration.- Nh ng cũng không th ph nh n r ng đó chính là m t đi u ki n c nư ể ủ ậ ằ ộ ề ệ ầ
thi t đ cân nh c tuy n d ng.ế ể ắ ể ụ
S:user (male): Especially considering that it can display a person’s abilities.- Đ c bi t n uặ ệ ế
xét trên ph ng di n đi m s có th th hi n kh năng c a m t cá nhân.ươ ệ ể ố ể ể ệ ả ủ ộ
O:user (female): To a certain degree, that could be true.- Trong m t m c đ nh t đ nh thìộ ứ ộ ấ ị
đi u đó có l đúng.ề ẽ
O:user (female): But one’s abilities still cannot be trusted unconditionally to test scores.-
Nh ng chúng ta cũng không nên ch thông qua đi m s mà tin t ng vô đi u ki n vàoư ỉ ể ố ưở ề ệ
kh năng c a m t cá nhân.ả ủ ộ
O:user (female): If a capable individual with low test scores is devalued,- N u chúng taế
đánh giá th p m t cá nhân có kh năng nh ng l i có đi m s th p,ấ ộ ả ư ạ ể ố ấ
O:user (female): It would certainly be a great loss to the individual and company.- thì t tấ
nhiên đó s là m t s m t mát quá l n cho cá nhân và cho c công ty đó.ẽ ộ ự ấ ớ ả
interviewer2: Ok, I believe that’s all the time we have for today.- thì t t nhiên đó s là m tấ ẽ ộ
s m t mát quá l n cho cá nhân và cho c công ty đó.ự ấ ớ ả
interviewer2: We’ll conclude this discussion here. - Đ c r i, chúng ta đã h t gi th oượ ồ ế ờ ả
lu n.ậ
H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ
1. “It’s not a wrong indicator but high scores don’t guarantee competancy”,
Có ng i đ a ra ý ki n đ u tiên v i n i dung nh : ti ng Anh là m t tiêu chu n, vi cườ ư ế ầ ớ ộ ư ế ộ ẩ ệ
tuy n d ng b ng ti ng Anh không ph i là sai, nh ng n u không nói gi i ti ng anh thìể ụ ằ ế ả ư ế ỏ ế
cũng không ph i là s không đ c, n u đi m ti ng anh cao thì không ph i lúc nào cũngả ẽ ượ ế ể ế ả
s đ m b o đ c năng l c ph i không .ẽ ả ả ượ ự ả ạ
M t tiêu chu n nào đó, có bi u hi n ti ng anh c n tăng t c đ là:ộ ẩ ể ệ ế ầ ố ộ “It’s not a wrong
indicator” “It’s not a wrong indicator” . It’s đây chính là ti ng Anh, không có nghĩa làở ế
không nói đ c ti ng anh thì s b tr tượ ế ẽ ị ượ .
Đ n đây là đ a ra ý ki n v cái gì, r i đ a ra ý đ i l p, butế ư ế ề ồ ư ố ậ “It’s not a wrong indicator”
có nghĩa là không ph i không t t, không ph i m t tiêu chu n sai, cũng không ph i đi mả ố ả ộ ẩ ả ể
28
29. cao thì th hi n năng l c cao. Đ ng t b o đ m ti ng anh làể ệ ự ộ ừ ả ả ế “guarantee” “competancy”
là năng l cự “but high scores don’t guarantee competancy”,c câu đ y đ s là:ả ầ ủ ẽ “It’s
not a wrong indicator but high scores don’t guarantee competancy”,c câu đ y đ :ả ầ ủ
“It’s not a wrong indicator but high scores don’t guarantee competancy”có nghĩa là.
Đây không h n là m t tiêu chu n không đúng nh ng vi c có đi m s ti ng Anh caoẳ ộ ẩ ư ệ ể ố ế
không ch ng minh đ c năng l c làm vi c c a cá nhân.ứ ượ ự ệ ủ
2. “Therefore, the highscores of an official English information aren’t necessary”
Quán hình từ “necessary” có nghĩa là quan tr ng, n u mu n nói ko quan tr ng, b n sọ ế ố ọ ạ ẽ
nói: “It is not necessary”,nói t t làắ “It isn’t necessary” nói s nhi u làố ề “are not
necessary” nói t t làắ “aren’t necessary”
Đi m caoể “high score” “High scores aren’t necessary”, có nghĩa là đi m s cao là đi uể ố ề
không quan tr ngọ
N u mu n b sung thêm n a thì nóiế ố ổ ữ “Therefore, the highscores of an official English
information aren’t necessary” Các b n cùng làm th theo tôi nhé:ạ ử “… isn’t necessary”,
“… aren’t necessary”.
3. “It can not be denied that it is necessary conditions for employment consideration”
Còn m t ý ki n th 3 khác n a, nh ng chúng ta cũng không th coi th ng đi m ti ngộ ế ứ ữ ư ể ườ ể ế
anh đ c . Vì đó cũng là 1 trong nh ng y u t quan tr ng th hi n năng l c c a 1ượ ạ ữ ế ổ ọ ể ệ ự ủ
ng i. “It can not be denied” liên k t b ng 1 bi u hi n đ i l p.ườ ế ằ ể ệ ố ậ “It can not be denied
that it is necessary conditions for employment consideration”
“employment consideration”: quy t đ nh tuy n d ng là 1 trong nh ng đi u ki n quy tế ị ể ụ ữ ề ệ ế
đ nh quan tr ng nên không th b qua:ị ọ ể ỏ “It can not be denied that it is necessary
conditions for employment consideration” Các b n hãy liên k t b ng liên k t câu thạ ế ằ ế ể
hi n đ i l p.ệ ố ậ
4. “to a certain degree that could be true”
Ý ki n cu i cùng: nh ng không th ph đ nh hoàn toàn đ c. B n cũng c n ph i thế ố ư ể ủ ị ượ ạ ầ ả ể
hi n s tôn tr ng ph n nào ý ki n c a đ i ph ng. Lúc đó b n có th dùng bi u hi nệ ự ọ ầ ế ủ ố ươ ạ ể ể ệ
này “To a certain degree”, đ n m t m c đ nào đóế ộ ứ ộ “to a certain degree that could be
true” đó là cách nói đ ng ý ý ki n c a ng i nào đó. Các b n nh c m t này nhé.ồ ế ủ ườ ạ ớ ụ ừ
Bài khóa
interviewer1: We’re gathered here today to hold an important discussion.Hôm nay chúng ta
t p trung đây đ th o lu n m t v n đ r t quan tr ng.ậ ở ể ả ậ ộ ấ ề ấ ọ
interviewer1: We’ll begin the discussion by hearing opinions from the supporting
side.Chúng ta s b t đ u bu i th o lu n b ng vi c l ng nghe nh ng ý ki n ng h .ẽ ắ ầ ổ ả ậ ằ ệ ắ ữ ế ủ ộ
S:user (male): First, duties among the employees clearly exist within a company.Tr cướ
tiên, trong n i b m t doanh nghi p rõ ràng t n t i nh ng ph n s gi a các nhân viên.ộ ộ ộ ệ ồ ạ ữ ậ ự ữ
S:user (male): And there exists differences in the wages according to one’s capabilities.Và
căn c vào kh năng c a m i ng i thì s có nh ng m c thu nh p khác nhauứ ả ủ ỗ ườ ẽ ữ ứ ậ
S:user (male): The roles can also have differences in the degree of importance.- Nh ng vaiữ
trò này cũng có s khác nhau v m c đ quan tr ng.ự ề ứ ộ ọ
29