SlideShare a Scribd company logo
1 of 56
Download to read offline
Bài khóa Episode 1-1: Miêu t tính cáchả
Interviewer 1: Ha ha. You look totally nervous, take it easy kiddo! - Ha ha. B n trông loạ
l ng quá đ y. Hãy bình tĩnh l i nào.ắ ấ ạ
interviewee: Oh, thanks. - Cám n anh/ch .ơ ị
Interviewer 1: You have a very relaxed demeanor.- B n trông có v r t bình tĩnh đ y.ạ ẻ ấ ấ
Interviewer 1: How would you describe your personality? - B n s nói gì v tính cách c aạ ẽ ề ủ
mình nào?
interviewee:Well, it sounds like I’m bragging. - À, nói ra thì có v nh tôi đang quá t đẻ ư ự ề
cao mình đ y.ấ
interviewee:But, one of my strengths is that I am very sociable. - Nh ng m t trong nh ngư ộ ữ
th m nh c a tôi là tôi có kh năng ngo i giao t t.ế ạ ủ ả ạ ố
interviewee:That has helped me to develop good people skills. - Tính cách này giúp tôi phát
tri n m i quan h t t v i m i ng i.ể ố ệ ố ớ ọ ườ
interviewee:And I believe those strengths will benefit my work life as well. - Và tôi tin
r ng nh ng th m nh này s có th có ích cho công vi c sau này c a mình.ằ ữ ế ạ ẽ ể ệ ủ
Interviewer 2: Well, that, we don’t know yet. - À, chuy n đó thì chúng tôi cũng ch a nghĩệ ư
đ n.ế
interviewee:I think I'm thoughtful and serious most of the time.- Tôi nghĩ tôi là ng i c nườ ẩ
tr ng và nghiêm túc trong m i vi c.ọ ọ ệ
interviewee:So I tend to be very prudent at work. - Vì th trong công vi c tôi là ng i r tế ệ ườ ấ
th n tr ng.ậ ọ
interviewee:This is particularly true when I develop personal relationships.- Đi u này th cề ự
s phát huy tác d ng khi tôi phát tri n các m i quan h cá nhânự ụ ể ố ệ
interviewee:Thanks to that trait, people around me say I rarely make mistakes.- Nh có thờ ế
m nh này mà nh ng ng i xung quanh tôi đ u nói tôi hi m khi m c l i đ y.ạ ữ ườ ề ế ắ ỗ ấ
Interviewer 3: But we don’t want someone taking hours to decide on lunch, right? - Thế
nh ng chúng tôi l i không mu n dùng m t ng i mà dành hàng gi đ quy t đ nh m tư ạ ố ộ ườ ờ ể ế ị ộ
vi c đ n gi nệ ơ ả
Interviewer 2: What’s a good balance between work and personal life? - V y b n cân b ngậ ạ ằ
gi a công vi c và cu c s ng riêng nh th nào?ữ ệ ộ ố ư ế
interviewee:Of course my work life would weigh more. - T t nhiên là công vi c v n là uấ ệ ẫ ư
tiên hàng đ u r i.ầ ồ
interviewee:But I think it’s important to have a good rest on weekends. - Nh ng tôi nghĩ t tư ố
nh t là nên có m t ngày ngh cu i tu n.ấ ộ ỉ ố ầ
Interviewer 2: Do you mean you don’t like working on weekends? - Ý b n là b n khôngạ ạ
thích làm vi c vào ngày cu i tu n sao?interviewee:No, that’s not what I mean. I am justệ ố ầ
saying…- Không, ý tôi không ph i v y. Ý tôi là…ả ậ
Interviewer 2:Okay, this will be our last question for you. - Đ c r i, đây s là câu h iượ ồ ẽ ỏ
cu i cùng dành cho b n.ố ạ
Interviewer 1:Tell us why we should hire you? - Hãy cho chúng tôi bi t t i sao chúng tôiế ạ
nên thuê b n?ạ
interviewee:I'm prepared to work for this company to further its common goals. - Tôi đã
chu n b s n sàng đ làm vi c cho công ty chúng ta nh m đ t đ c nh ng m c tiêuẩ ị ẵ ể ệ ằ ạ ượ ữ ụ
chung c a công tyủ
interviewee:And if I am given the chance, - Và n u tôi có c h i,ế ơ ộ
interviewee:I will make the best use of my abilities. - Tôi s c g ng h t s c.ẽ ố ắ ế ứ
1
H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ
1.“I think of my self-image as being comfortable and friendly”
Câu h i đ u tiên liên quan đ n n t ng đ u tiên c a các b n .Đây qu là m t câu h iỏ ầ ế ấ ượ ầ ủ ạ ả ộ ỏ
t nh , h i v n t ng đ u tiên c a b n mang t i cho ng i khác là gì ?N u mu n nóiế ị ỏ ề ấ ượ ầ ủ ạ ớ ườ ế ố
" Tôi nghĩ n t ng đ u tiênlà ..." thì các b n có th nói :" I think of my self -image as...."ấ ượ ầ ạ ể
Trong c u trúc này đ ng sau as có th là danh đ ng t , tính t đ miêu t tính cách c aấ ứ ể ộ ừ ừ ể ả ủ
b n. trong bài h c b n ph ng v n đã tr l i là :ạ ọ ạ ỏ ấ ả ờ “I think of my self-image as being
comfortable and friendly” - T"ôi nghĩ n t ng đ u tiên c a tôi là tính cách tho i mái vàấ ượ ầ ủ ả
thân thi n " Các b n có th dùng nhi u tính t khác đ miêu t tính cách c a mình vàệ ạ ể ề ừ ể ả ủ
thay vào c u trúcấ “I think of my self-image as ....."
2.“People often say that I have a slightly icy image”
Câu ti p theo " M i ng i th ng nói là tôi h i l nh lùng m t chút"ế ọ ườ ườ ơ ạ ộ “People often say
that I have a slightly icy image”.Các b n c th s d ng m u câu này và thay thạ ỏ ể ử ụ ẫ ế
nh ng c m t sao cho phù h p v i b n ví d nh là :" People often say that I have a goodữ ụ ừ ợ ớ ạ ụ ư
image"
3." But infact , I am very warm-hearted and I laugh a lot"
Câu gi i thích cho câu trên làả " But infact , I am very warm-hearted and I laugh a lot"-
Nh ng th c ra tôi là ng i r t thân thi n và r t hay c i. Các b n có th d ch hai câu đóư ự ườ ấ ệ ấ ườ ạ ể ị
là "M i ng i th ng nói trông tôi h i l nh lùng m t chút nh ng th c t là tôi là ng iọ ườ ườ ơ ạ ộ ư ự ế ườ
r t thân thi n và hay c i" - C m t này giúp b n nh n m nh s đ i l p gi a v bấ ệ ườ ụ ừ ạ ấ ạ ự ố ậ ữ ẻ ề
ngoài và tính cách c a mình. Câu tr l i nh th này khi n ban giám kh o s r t hài lòngủ ả ờ ư ế ế ả ẽ ấ
v cách tr l i c a b n.ề ả ờ ủ ạ
4.“Of course, I am ready for any overtime work”
Câu h i cu i cùng b n có th làm thêm gi đ c không? và câu tr l i đ ng nhiên làỏ ố ạ ể ờ ượ ả ờ ươ
đ cượ ạ “Of course, I am ready for any overtime work” -" Tôi s n sàng và có th làmẵ ể
thêm gi đ c "ờ ượ ạ , any là t có ý nh n m nh thêm .ừ ấ ạ
5.“Of course, I am ready for any overtime work”
Câu h i cu i cùng b n có th làm thêm gi đ c không? và câu tr l i đ ng nhiên làỏ ố ạ ể ờ ượ ả ờ ươ
đ cượ ạ “Of course, I am ready for any overtime work” -" Tôi s n sàng và có th làmẵ ể
thêm gi đ c "ờ ượ ạ , any là t có ý nh n m nh thêm .ừ ấ ạ
2
Bài khóa
interviewer1 How do you feel, a bit nervous? - B n c m th y th nào, h i lo l ng chútạ ả ấ ế ơ ắ
nh ?ỉ
user (male) Actually, I'm a bit nervous in front of my future bosses. - Th c ra là tôi h i loự ơ
l ng m t chút khi ng i tr c nh ng v lãnh đ o t ng lai c a mình.ắ ộ ồ ướ ữ ị ạ ươ ủ
user (male) But I'm confident that I'm prepared. - Nh ng tôi l i r t t tin r ng mình đãư ạ ấ ự ằ
chu n b k càng.ẩ ị ỹ
interviewer1 We like your confidence. - Chúng tôi thích s t tin c a b n.ự ự ủ ạ
interviewer2 Yeah, you have confidence.- Đúng th , b n r t t tin đ y.ế ạ ấ ự ấ
interviewer2 Well, what have you prepared so far to work for this company? - À, th b nế ạ
đã chu n b gì đ có th làm vi c trong công ty này v y?ẩ ị ể ể ệ ậ
user (male) I have desired to work for this company for so long. - Tôi đã mu n đ c làmố ượ
vi c trong công ty này lâu l m r i.ệ ắ ồ
user (male) So, I have kept myself up to date with company news. - Vì v y tôi luôn c pậ ậ
nh t các tin t c c a công ty mình.ậ ứ ủ
user (male) I have also tried to grasp an overall understanding of this company. - Tôi cũng
đã c g ng đ có m t cái nhìn toàn di n v công ty mình.ố ắ ể ộ ệ ề
user (male) So I think I'll adapt myself easily to actual tasks here. - Vì v y tôi s thích ngậ ẽ ứ
d dàng h n v i t ng công vi c c th đây.ễ ơ ớ ừ ệ ụ ể ở
user (male) I pick things up fast. - Tôi có kh năng thích nghi nhanh/ thích ng nhanh.ả ứ
interviewer2 Well, theories can be totally different from hands-on practice. - À, nh ng màư
th c hành nhi u khi khác xa lý thuy t đ y.ự ề ế ấ
user (male) To tell you the truth, I haven’t prepared anything yet. - Nói th t v i anh/ ch làậ ớ ị
tôi cũng ch a chu n b đ c gì đ y.ư ẩ ị ượ ấ
user (male) But to be a more capable employee, I have been studying English. - Tuy nhiên,
đ tr thành m t ng viên có kh năng h n thì tôi đã đi h c ti ng Anh.ể ở ộ ứ ả ơ ọ ế
user (male) And I have tried to have many other experiences. - Và tôi đã c g ng đ tíchố ắ ể
lũy kinh nghi m.ệ
interviewer2 You’re saying you know nothing in particular about this company? - B n v aạ ừ
nói b n không bi t gì c th v công ty này ?ạ ế ụ ể ề ư
interviewer3 My last question. Suppose you got this job. - Câu h i cu i cùng nhé. Gi sỏ ố ả ử
b n giành đ c công vi c này.ạ ượ ệ
interviewer3 Explain what you see yourself doing in ten years. - Hãy cho tôi bi t b nế ạ
s nh th nào trong vòng 10 năm t i.ẽ ư ế ớ
user (male) In ten years I think I'll be a solid, reputable leader. - Tôi nghĩ tôi s là m tẽ ộ
ng i lãnh đ o kiên c ng và đ c m i ng i n ph c.ườ ạ ườ ượ ọ ườ ể ụ
user (male) Even in 10 years, I'll have the same passion.- 10 năm n a thì tôi cũng v n duyữ ẫ
trì m t ni m đam mê này thôi.ộ ề
user (male) I'll do my best for the growth of this company and myself as well. - Tôi s cẽ ố
g ng h t s c vì s phát tri n c a công ty nói chung và vì s phát tri n c a cá nhân mìnhắ ế ứ ự ể ủ ự ể ủ
nói riêng.
interviewer3 Great. Thanks for your time. - T t l m. Cám n b n đã tham gia ph ng v n.ố ắ ơ ạ ỏ ấ
H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ
1.“I have desired to work for this company for so long” có nghĩa là tôi r t kỳ v ngấ ọ
3
đ c làm vi c quý công ty, các b n có th nh n m nh c m tình c a mình b ng cáchượ ệ ở ạ ể ấ ạ ả ủ ằ
cho nh ng bi u hi n nh :ữ ể ệ ư “desired” ho c “for so long”ặ có nghĩa là b n r t mong mu nạ ấ ố
và b n đã ch đ i r t lâu r i. Tạ ờ ợ ấ ồ ừ “Desired to”: cũng giúp nh n m nh vi c ch đ i,ấ ạ ệ ờ ợ
mong m i.ỏ “For so long” : t r t lâu r i ho c t lâu lâu l m r i.ừ ấ ồ ặ ừ ắ ồ
“I have desired to work for this company for so long” chính là câu th hi n s kỳ v ngể ệ ự ọ
đ c làm vi c công ty t r t r t lâu r i .ượ ệ ở ừ ấ ấ ồ
2.“I have kept myself up to date” có nghĩa là h ng ngày đ u c g ng c p nh tằ ề ố ắ ậ ậ “keep
myself up to date” “with company news” các tin t c c a công ty.ứ ủ
N u b n nói đ c nh v y thì ng i ph ng v n s r t hài lòng khi b n n m rõ nh ngế ạ ượ ư ậ ườ ỏ ấ ẽ ấ ạ ắ ữ
thông tin liên quan đ n công ty h , v y là hoàn ch nh câu th 2 r i đ y:ế ọ ậ ỉ ứ ồ ấ “I have kept
myself up to date with company news”
3.“I have been studying English” đây ph i dùng thì hi n t i hoàn thànhỞ ả ệ ạ “have been
studying English” nh ng đ tr thành m t ng viên có kh năng h nư ể ở ộ ứ ả ơ “but to be a more
capable employee” , “capable employee”là ng viên ho c nhân viên có kh năng, tôi đã,ứ ặ ả
đang h c ti ng anh r t chăm ch , c câu s là:ọ ế ấ ỉ ả ẽ “To be a more capable employee, I have
been studying English”
Tuy nhiên các b n không nh t thi t lúc nào cũng ph i h c ti ng Anh b i l các b n cóạ ấ ế ả ọ ế ở ẽ ạ
th chu n b s n sàng nh ng chuyên ngành khác b ng cách s d ng c u trúcể ẩ ị ẵ ữ ằ ử ụ ấ “have been
+ V – ING”
Và cu i cùng là m t câu h i c n b n gi i quy t: b n đã chăm ch , b n đã chu n b r tố ộ ỏ ầ ạ ả ế ạ ỉ ạ ẩ ị ấ
t t, v y k ho ch 10 năm t i c a b n nh th nào?ố ậ ế ạ ớ ủ ạ ư ế
10 năm sau ý , có l tôi s k t hôn, đi du l ch Hawaii. T t nhiên là không ph i tr l iạ ẽ ẽ ế ị ấ ả ả ờ
nh th . Mà giám kh o h i v suy nghĩ c a b n thân b n, có k ho ch gì l n đ cóư ế ạ ả ỏ ề ủ ả ạ ế ạ ớ ể
th tr ng thành h n trong công ty sau 10 năm n a.ể ưở ơ ữ “in 10 years” có nghĩa là sau 10 năm
n a.ữ
4. “I think I will be…”có nghĩa là tôi nghĩ tôi s tr thành… ho c tôi s là…ẽ ở ặ ẽ
“In 10 years I think I will be a solid reputable leaders” có nghĩa là 10 năm n a tôi nghĩữ
mình s tr thành 1 ng i lãnh đ o kiên c ng và đ c m i ng i n ph c.ẽ ở ườ ạ ườ ượ ọ ườ ể ụ “solid”
“reputable”chính là nh ng t kh ng đ nh th hi n tôi mu n tr thành ng i lãnh đ oữ ừ ẳ ị ể ệ ố ở ườ ạ
kiên c ng và đ c m i ng i n ph c…ườ ượ ọ ườ ể ụ
4
Bài Khóa
interviewer1 What do you think is the most important quality for a rookie? - Theo b n,ạ
ph m ch t quan tr ng nh t mà m t nhân viên m i c n là gì?ẩ ấ ọ ấ ộ ớ ầ
user (female) I think its passion. - Theo tôi, đó là ni m đam mê.ề
user (female) In that aspect, I’ve got what it takes. - V m t này thì tôi hoàn toàn t tinề ặ ự
user (female) Don’t you feel the passion coming from my eyes? - Anh/Ch có th y ni mị ấ ề
đam mê toát lên t ánh m t c a tôi không?ừ ắ ủ
interviewer2 Sure.- Có ch .ứ
interviewer2 How would you react to a boss who gives you an unreasonable task? -B n sạ ẽ
ng x nh th nào n u s p giao cho b n m t nhi m v không phù h p?ứ ử ư ế ế ế ạ ộ ệ ụ ợ
user (female) I don’t think I can judge whether the task is unreasonable.- Tôi không nghĩ là
mình có th đánh giá th nào là m t nhi m v không phù h p.ể ế ộ ệ ụ ợ
user (female) Because the boss must have put a lot of thought into it - B i l ch c s p đãở ẽ ắ ế
ph i suy nghĩ r t nhi uả ấ ề
user (female) before designating it to me. - tr c khi giao cho tôi nhi m v đó.ướ ệ ụ
user (female) First, I would proceed with the given work. - Tr c tiên thì tôi s th c hi nướ ẽ ự ệ
công vi c đ c giao.ệ ượ
user (female) And I think I would discuss it later with the boss. - Và tôi nghĩ r ng tôi sằ ẽ
th o lu n l i v i s p sau.ả ậ ạ ớ ế
interviewer2 I guess you would be very loyal to your boss? - Tôi đoán là b n s r t ngheạ ẽ ấ
l i/ tuân l nh s p c a minh?ờ ệ ế ủ
user (female) I believe the task should be worked out with the boss. - Tôi tin r ng n uằ ế
mình nói chuy n v i s p thì công vi c có th đ c gi i quy t d dàng.ệ ớ ế ệ ể ượ ả ế ễ
user (female) I'm sure the boss thought about the task carefully before directing it. - Tôi
ch c ch n r ng s p đã ph i suy nghĩ c n tr ng tr c khi ch đ o công vi c đó.ắ ắ ằ ế ả ẩ ọ ướ ỉ ạ ệ
user (female) But there could be some undetected factors. - Tuy nhiên cũng có th x y raể ả
m t s nhân t không l ng tr c đ c.ộ ố ố ườ ướ ượ
user (female) I think I should convey my thoughts before proceeding with the work. - Tôi
nghĩ tôi s trình bày ý ki n c a mình tr c khi th c hi n công vi c đ c giao.ẽ ế ủ ướ ự ệ ệ ượ
interviewer2 You would be a tough rookie, huh?- B n s là m t nhân viên m i kiên đ nhạ ẽ ộ ớ ị
đ y, nh ?ấ ỉ
interviewer3 Okay, my last question. - Đ c r i, câu h i cu i cùng nhé!ượ ồ ỏ ố
interviewer3 How do you handle stress from work? - B n làm th nào đ lo i b căngạ ế ể ạ ỏ
th ng/ stress do công vi c gây ra?ẳ ệ
user (female) The best way is to take it easy.- Cách t t nh t là ph i ngh ng i th giãn.ố ấ ả ỉ ơ ư
user (female) I get some fresh air and chat with my colleagues. - Tôi s hít th m t chútẽ ở ộ
không khí trong lành và chuy n trò v i đ ng nghi p.ệ ớ ồ ệ
user (female) It’s important to get rid of stress immediately. - Ngay l p t c lo i b căngậ ứ ạ ỏ
th ng/ stress do công vi c gây ra là đi u h t s c quan tr ng.ẳ ệ ề ế ứ ọ
interviewer3 The best way is to have a few drinks after work. - Cách t t nh t là đi u ngố ấ ố
chút gì đó sau gi làm vi c.ờ ệ
H ng D n m r ngướ ẫ ở ộ
1.“First I will proceed with the given work”
Đ u tiên là gi i quy t nhi m v tr ng tâm mà c p trên giao, sau đó làm ti p thì nghe cóầ ả ế ệ ụ ọ ấ ế
v h p lý h n đ yẻ ợ ơ ấ . “First… and …” các b n c n nói rõ theo th t đ y nhé.ạ ầ ứ ự ấ “proceed
with” là làm, th c hi n hành đ ng làự ệ ộ “proceed with”, “First I will proceed with the
5
given work”, “given work”có nghĩa là công vi c đ c giaoệ ượ
2.“and I think I will discuss it later with the boss”
Tr c tiên b n nên nói b n s th c hi n công vi c đ c giao, sau đó thì b n m i tranhướ ạ ạ ẽ ự ệ ệ ượ ạ ớ
lu n v i c p trên. Tậ ớ ấ ừ “discuss”có nghĩa là tranh lu n, th o lu nậ ả ậ “discuss it later with
the boss”, you have to do it later, “and I think I will discuss it later with the boss” r iồ
sau đó thì tôi nghĩ là tôi m i th o lu n v i c p trên v n i dung .ớ ả ậ ớ ấ ề ộ ạ “With the boss” có
nghĩa là cùng v i ai, đây là “cùng v i s p” “ớ ở ớ ế with the boss”. Đ n bây gi thì các b n đãế ờ ạ
bi t cách tr l i r i ch , mong các b n tr l i 1 cách lôgic cho v n đ không tr thànhế ả ờ ồ ứ ạ ạ ả ờ ấ ề ở
m t bu i tranh cãi.ộ ổ
3. “I believe the task should be worked out with the boss”
Tôi nghĩ r ng tôi s ti n hành, th c hi n nhi m v c p trên giao đ u tiên . Cũng t ngằ ẽ ế ự ệ ệ ụ ấ ầ ạ ươ
t v i cách kia ph i không . Khi nói v suy nghĩ c a b n thân, các b n có th nói theoự ớ ả ạ ề ủ ả ạ ể
cách này: “I believe… “work out something”có nghĩa là làm vi c, vì công vi c đ cệ ệ ượ
hoàn thành nên các b n nh dùng d ng b đ ng nhé:ạ ớ ạ ị ộ “be worked out” “the task should
be worked out with the boss”. Tôi nghĩ r ng tr c khi hi u v n đ đ cùng ti n hànhằ ướ ể ấ ề ể ế
làm thì tôi s cùng chia s ý ki n v i c p trên. Ok, th là đ c câu tr l i hoàn ch nh làẽ ẻ ế ớ ấ ế ượ ả ờ ỉ
“I believe the task should be worked out with the boss”các b n ghi nh câu này nhé.ạ ớ
4. “The best way is to take it easy”.
Câu h i th hai, có th h i b n suy nghĩ th nào? Khi b stress thì b n làm th nào?ỏ ứ ể ỏ ạ ế ị ạ ế
Đ ng nghĩ khó quá, c tho i mái tr l i thôi. Tôi nghĩ là cách t t nh t đ gi i t a stressừ ứ ả ả ờ ố ấ ể ả ỏ
là ngh ng i .ỉ ơ ạ “The best way” là cách t t nh t, c u trúc:ố ấ ấ “The best way is to + đ ngộ
t ”,ừ có nghĩa là cách t t nh t là làm gì đó,ố ấ “take it easy”có nghĩa là ngh ng i th giãn.ỉ ơ ư
“The best way is to take it easy”.
6
Bài khóa
interviewer1 Let me ask you a question to help you loosen up a bit. - Tôi s h i m t câuẽ ỏ ộ
giúp b n bình tĩnh h n nhé.ạ ơ
interviewer1 Do you consider yourself lucky or unlucky? - B n cho r ng b n là ng iạ ằ ạ ườ
may m n hay không may?ắ
user (male) Well, dare I say, I guess I am on the lucky side. - Chuy n này th t khó nói,ệ ậ
nh ng tôi nghĩ mình là ng i may m n.ư ườ ắ
user (male) But they say luck comes from one’s talent, right? Tuy nhiên, ng i ta th ngườ ườ
nói may m n do tài năng con ng i mang l i, ph i không?ắ ườ ạ ả
user (male) Luck comes to those who are always prepared and work hard.May m n luônắ
dành cho nh ng ng i luôn s n sàng và làm vi c chăm ch .ữ ườ ẵ ệ ỉ
interviewer2 What about today, do you think you will get lucky?B n có nghĩ r ng mình sạ ằ ẽ
may m n trong ngày hôm nay không?ắ
user (male) I hope to have good luck but also, I am prepared.Tôi hi v ng mình s g pọ ẽ ặ
may, tuy nhiên tôi cũng đã chu n b s n sàng.ẩ ị ẵ
interviewer2 Okay then, next question.Đ c r i, câu h i ti p theo nhé.ượ ồ ỏ ế
interviewer2 What is your definition of a successful leader?B n đ nh nghĩa th nào vạ ị ế ề
m t lãnh đ o thành công?ộ ạ
user (male) A successful leader proves his or her success with measurable outcomes.M t vộ ị
lãnh đ o thành công là ng i có th ch ng minh s thành công c a mình b ng nh ngạ ườ ể ứ ự ủ ằ ữ
thành qu c th .ả ụ ể
user (male) In my opinion how you lead employees,Theo ý tôi thì cách lãnh đ o nhân viên,ạ
user (male) and drive positive outcomes determines the success of a leader.và kh năngả
ch ng minh nh ng thành qu tích c c s quy t đ nh s thành công c a ng i lãnh đ o.ứ ữ ả ự ẽ ế ị ự ủ ườ ạ
interviewer2 Then I guess you have some potential to be an aggressive leader? V y thì tôiậ
đoán b n có t ch t đ tr thành m t ng i lãnh đ o đ y tham v ng?ạ ố ấ ể ở ộ ườ ạ ầ ọ
user (male) A successful leader should first recognize each employee’s capabilities.Ng iườ
lãnh đ o thành công tr c tiên c n ph i nh n ra kh năng c a t ng nhân viên.ạ ướ ầ ả ậ ả ủ ừ
user (male) So that employees will become motivated themselves.T đó, nhân viên s cóừ ẽ
đ ng l c đ làm vi c.ộ ự ể ệ
user (male) It's ‘soft charisma’ so to speak.Đó là m t "đ c tin m m" còn m nh h n c l iộ ứ ề ạ ơ ả ờ
nói.
user (male) That is my definition of a successful leader.Đó là đ nh nghĩa c a tôi v m tị ủ ề ộ
ng i lãnh đ o thành công.ườ ạ
interviewer3 All right then, our last question. Hay l m, câu h i cu i cùng nhé.ắ ỏ ố
interviewer3 What is the most important thing to you now? Hi n gi đi u gì là quan tr ngệ ờ ề ọ
nh t v i b n?ấ ớ ạ
user (male) Of course it’s solid employment.T t nhiên là m t công vi c n đ nh r i.ấ ộ ệ ổ ị ồ
user (male) What matters the most to me now is,Đi u quan tr ng nh t v i tôi bây gi là,ề ọ ấ ớ ờ
user (male) to do the work I love and get paid for it.đ c làm và ki m ti n t công vi cượ ế ề ừ ệ
mình thích.
user (male) So now I'm ready to be at your service, sir! Vì th gi rôi đã s n sàng đ làmế ờ ẵ ể
vi c r i, anh/ch .ệ ồ ị ạ
interviewer1 Well, you’ve got me there.Hay l m, b n nói đúng ý tôi r i đ y.ắ ạ ồ ấ
interviewer1 Anyway, well done! B n làm t t l m.ạ ố ắ
H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ
7
1.“Well dare I say, I guess I’m on the lucky side”.
M t câu tr l i tích c c thì s r t t t ph i không . Các b n nên gi i thích thêm r ng: 1ộ ả ờ ự ẽ ấ ố ả ạ ạ ả ằ
ng i đã s n sàng và làm vi c chăm ch thì may m n s t i v i ng i đó. B i l n u chườ ẵ ệ ỉ ắ ẽ ớ ớ ườ ở ẽ ế ỉ
nói tôi nghĩ mình là 1 ng i may m n r i k t thúc, thì câu s tr nên c t ng n và có vườ ắ ồ ế ẽ ở ụ ủ ẻ
ch a đ ý. V y nên b n nên nói thêm câu: tôi tin r ng may m n s đ n v i ng i đã s nư ủ ậ ạ ằ ắ ẽ ế ớ ườ ẵ
sàng và làm vi c chăm ch .ệ ỉ “Lucks comes to those who are always prepared and work
hard”.
“Be prepared” có nghĩa là đã s n sàng, đã chu n bẵ ẩ ị
“work hard” có nghĩa là n l c làm vi c chăm chỗ ự ệ ỉ
C câu s có nghĩa là may m n s đ n v i ng i đã s n sàng và làm vi c chăm ch :ả ẽ ắ ẽ ế ớ ườ ẵ ệ ỉ
“Lucks comes to those who are always prepared and work hard”, and “that’s you,
right?”
N u các b n tr l i nh v y thì giám kh o s r t vui và b n s t o đ c n t ng r tế ạ ả ờ ư ậ ả ẽ ấ ạ ẽ ạ ượ ấ ượ ấ
t t v i giám kh o đ y.ố ớ ả ấ
2.“A successful leader prove his or her success with measurable outcomes”
câu h i th 2 là 1 câu h i v đ nh nghĩa . B n đ nh nghĩa th nào là 1 ng i lãnh đ oỏ ứ ỏ ề ị ạ ạ ị ế ườ ạ
thành công? “a successful leader”có nghĩa là ng i lãnh đ o thành công. Ch ng là :ườ ạ ủ ữ
ng i lãnh đ o thành côngườ ạ “A successful leader + is” có nghĩa là ng i lãnh đ o thànhườ ạ
công là…1 ng i lãnh đ o thành công là ng i có th ch ng minh s thành công c aườ ạ ườ ể ứ ự ủ
mình b ng nh ng thành qu c th , thành công có nghĩa là ph i cho ra 1ằ ữ ả ụ ể ả “outcomes”
thành qu nào đ y.ả ấ “measurable outcomes” có nghĩa là thành qu có th đong đ mả ể ế
đ c, ho c có th d ch đ n gi n là thành qu c th . Nh v y là b n đã đ nh nghĩaượ ặ ể ị ơ ả ả ụ ể ư ậ ạ ị
r ng: ng i lãnh đ o thành công là ng i có th ch ng minh s thành công c a mìnhằ ườ ạ ườ ể ứ ự ủ
b ng nh ng thành qu c th .ằ ữ ả ụ ể
Đ ng tộ ừ “prove” có nghĩa là ch ng minh, chúng ta cùng nói hoàn ch nh thành 1 câu nhéứ ỉ
“A successful leader prove his or her success with measurable outcomes”có nghĩa là
ng i lãnh đ o thành công là ng i có th ch ng minh s thành công c a mình b ngườ ạ ườ ể ứ ự ủ ằ
nh ng thành qu c th .ữ ả ụ ể
3.“What matters the most to me now is to do the work I love and get paid for it”
B n nghĩ đi u gì là quan tr ng nh t? đi u tôi nghĩ là quan tr ng nh t ,ti ng Anh làạ ề ọ ấ ề ọ ấ ế
“What matters the most to me now is” “What matters the most to me now” “is” đi uề
tôi nghĩ quan tr ng nh t bây gi là…, sau đó b n s d ng c u trúcọ ấ ờ ạ ử ụ ấ “to + đ ng t ”. “Toộ ừ
do the work I love and get paid for it” có nghĩa là đ c làm và ki m ti n t công vi cượ ế ề ừ ệ
mình thích. Th c s là r t h nh phúc ph i không ?ự ự ấ ạ ả ạ “To do the work I love and get paid
for it”Đây là câu tr l i cho câu h i: gi cái gì là quan tr ng nh t đ i v i b n.ả ờ ỏ ờ ọ ấ ố ớ ạ
8
Bài khóa
interviewer3 Do we make you feel uncomfortable? - Chúng tôi khi n b n c m th y khôngế ạ ả ấ
tho i mái à?ả
user (female) No, not you, it’s just that I am a bit nervous. - Không, không ph i là doả
anh/ch đâu, ch là tôi h i lo l ng m t chút thôi.ị ỉ ơ ắ ộ
interviewer3 We are not trying to intimidate you or anything, just relax. - Chúng tôi không
làm gì đâu mà lo, c tho i mái đi nào.ứ ả
interviewer3 What is your favorite hobby? - S thích c a b n là gì?ở ủ ạ
user (female) I have many hobbies that I enjoy. - Tôi có r t nhi u s thích.ấ ề ở
user (female) But those hobbies that I take part in are mostly just ordinary. - Nh ng nh ngư ữ
s thích mà tôi tham gia cũng ch là nh ng ho t đ ng bình th ng thôi.ở ỉ ữ ạ ộ ườ
user (female) I like going to book stores, to the movies, and what not. - Tôi thích đ n cácế
hi u sách, đi xem phim và nh ng th t ng t nh v yệ ữ ứ ươ ự ư ậ
interviewer2 Tell me about your strengths.- Hãy cho tôi bi t v các th m nh c a b n đi.ế ề ế ạ ủ ạ
user (female) I think my biggest asset is actually my lively disposition.- Tôi nghĩ tài s nả
l n nh t tôi có chính là tính khí sôi n i c a mình.ớ ấ ổ ủ
user (female) You will see that I attract many people around me. - Anh/ch có th th yị ể ấ
r ng tôi thu hút r t nhi u ng i xung quanh mình.ằ ấ ề ườ
user (female) I'm sociable and amiable, even to strangers.- Tôi c i m và hòa đ ng ngayở ở ồ
c v i nh ng ng i l .ả ớ ữ ườ ạ
user (female) I make friends easily.Tôi có th d dàng k t b n.ể ễ ế ạ
interviewer3 I guess you can also add ambition to your list of strengths.- Tôi đoán r ngằ
b n cũng có th đ a ni m đam mê vào danh m c nh ng l i th c a b n đ y.ạ ể ư ề ụ ữ ợ ế ủ ạ ấ
user (female) I am competitive and responsible.- Tôi là ng i có ý chí c nh tranh và cóườ ạ
trách nhi mệ
user (female) I complete my tasks diligently and manage them to the very end.- Tôi cố
g ng hoàn thành các nhi m v c a mình m t cách chăm ch và theo sát công vi c đ nắ ệ ụ ủ ộ ỉ ệ ế
cùng.
user (female) I am confident that this character will be appreciated at work.- Tôi tin r ngằ
tính cách này s r t có ích trong công vi c.ẽ ấ ệ
interviewer3 I guess you won’t question tasks given to you, right?- Tôi đoán b n s khôngạ ẽ
qu n ng i các nhi m v đ c giao?ả ạ ệ ụ ượ
user (female) Well, I hope that explains it.- Vâng, tôi hi v ng đi u đó có th gi i thích choọ ề ể ả
câu h i này.ỏ
interviewer1 One last simple question.- M t câu h i đ n gi n thôi nhé.ộ ỏ ơ ả
interviewer1 Are you an early bird or a night owl?- B n là ng i hay làm vi c ban ngàyạ ườ ệ
hay làm vi c v đêm?ệ ề
user (female) I'm a morning person, well suited for work life.- Tôi là ng i làm vi c banườ ệ
ngày, r t thích h p v i công vi cấ ợ ớ ệ
user (female) I'm in good health so I have no problem working late at night.- Nh ng tôiư
cũng có m t s c kh e t t nên s n sàng làm vi c v đêm.ộ ứ ỏ ố ẵ ệ ề
interviewer2 I’m a morning person in good health.- V y b n là m t ng i hay d y s mậ ạ ộ ườ ậ ớ
và có s c kh e t t.ứ ỏ ố
interviewer2 I'll take that into consideration for sure.- Ch c ch n tôi s cân nh c chuy nắ ắ ẽ ắ ệ
này.
H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ
9
1.“Those hobbies that I take part in are mostly just ordinary”
s thích c a b n là gì?ở ủ ạ “My hobbies are to work, work, work, oh, that’s boring” như
v y thì th t s là không thú v chút nào ph i không ? Các b n c nghĩ r ng: Không có aiậ ậ ự ị ả ạ ạ ứ ằ
nói S thích c a mình là công vi c. Nh th này là đ c : Không có gì đ c bi t, cũngở ủ ệ ư ế ượ ạ ặ ệ
ch có nh ng cái chung chung gi ng nh m i ng i.ỉ ữ ố ư ọ ườ “Those hobbies that I take part in”
“Take part in” là c u trúc tham gia vào vi c gì.ấ ệ “Ordinary” có nghĩa là bình th ngườ
Theo đó, thành câu là “Those hobbies that I take part in are mostly just ordinary” có
nghĩa là nh ng s thích tôi tham gia cũng ch là nh ng ho t đ ng bình th ng thôi .ữ ở ỉ ữ ạ ộ ườ ạ
“just ordinary” có nghĩa là ch th ng th ng nh th , không có gì đ c bi t.ỉ ườ ườ ư ế ặ ệ “just” để
nh n m nh thêmấ ạ
Và khi nói v các ho t đ ng s thích c a b n:ề ạ ộ ở ủ ạ “I like doing something” = tôi thích cái gì
đó ho c tôi thích làm gì đó.ặ I like going to bookstores, to the movies and what not”
“what not” là vân vân, ho c ý mu n nói tôi còn thích làm nhi u vi c khácặ ố ề ệ . “I like going
to bookstores, to the movies and what not” th là đ cế ượ ạ “I like going to bookstores, to
the movies, and what not”, “I like reading books, hiking and what not” có nghĩa là sở
thích c a tôi là đ c sách, hiking và nh ng vi c t ng t nh v y.ủ ọ ữ ệ ươ ự ư ậ
2.“I think my biggest asset is actually my lively disposition”
Câu h i ti p theo là v đi m m nh c a các b n. B i l giám kh o h i r ng b n nghĩỏ ế ề ể ạ ủ ạ ở ẽ ả ỏ ằ ạ
u đi m c a mình là gì, nên các b n có th tr l i là:ư ể ủ ạ ể ả ờ “I think” tôi nghĩ đi m m nh c aể ạ ủ
tôi là … “I think my strengths or my biggest asset” “biggest asset” làđi m m nh c aể ạ ủ
tôi ho c tài s n l n nh t c a tôi là…ặ ả ớ ấ ủ “I think my biggest asset is…” sau đó thì các b nạ
cho u đi m c a mình vào là đ cư ể ủ ượ “I think my biggest asset is actually my lively
disposition”
“Lively disposition” “lively disposition” đây là 1 t r t khó ph i không nào, nghĩa c aừ ấ ả ủ
t này là: tính khí sôi n i, ho t bát. “ừ ổ ạ Yes, that is a big asset to have”, vâng, đúng là 1 tài
s n r t t t ph i không nào?ả ấ ố ả
Sau đó các b n cũng có th miêu t thêm v tính cách c a mình. C u trúc làạ ể ả ề ủ ấ : I am + tính
t .ừ
“I am competitive”. “I am competitive” “competitive” là 1 ng i có ý chí c nh tranh.ườ ạ
Và “responsible” là 1 ng i có trách nhi m, các b n nh d ki n tr c nh ng tính cáchườ ệ ạ ớ ự ế ướ ữ
mà công ty a thích và dùng nh ng tính t đó đ miêu t tính cách c a mình nhé.ư ữ ừ ể ả ủ
“I am competitive and responsible”tôi là 1 ng i có ý chí c nh tranh và có trách nhi m.ườ ạ ệ
4.I’m a morning person”
B n là ng i hay làm vi c ban ngày hay làm vi c v đêm? Th ng thì các công ty aạ ườ ệ ệ ề ườ ư
thích nh ng ng i hay làm vi c ban ngày. Sao l i th , vì nh ng con ng i hay làm vi cữ ườ ệ ạ ế ữ ườ ệ
ban ngày s hoàn thành t t nhi m v công ty h n là nh ng ng i hay làm vi c vẽ ố ệ ụ ở ơ ữ ườ ệ ề
đêm. Chúng ta th tr l i nhé.ử ả ờ “I’m a morning person” tôi là ng i hay làm vi c banườ ệ
ngày, “morning person” là ng i hay làm vi c ban ngày, còn ng i hay làm vi c vườ ệ ườ ệ ề
đêm là “night person
10
Bài khóa
interviewer1: Suppose you have a conflict with your colleague. What would you do? - Giả
s b n tranh cãi v i đ ng nghi p, b n s làm gì?ử ạ ớ ồ ệ ạ ẽ
user (male): If it’s work-related, I'd talk it through to find a solution. - N u đó là công vi cế ệ
thì tôi s th o lu n v i ng i đó đ tìm cách gi i quy t v n đ .ẽ ả ậ ớ ườ ể ả ế ấ ề
user (male): Whether it is a colleague or a boss, communication is important. - Cho dù đó
là đ ng nghi p hay là s p thì th o lu n cũng là đi u h t s c quan tr ng.ồ ệ ế ả ậ ề ế ứ ọ
user (male): Talk the problem through and then move on.- Th o lu n v n đ và ti p t cả ậ ấ ề ế ụ
làm vi c.ệ
interviewer1: Very good. - T t l m.ố ắ
interviewer1: Let me ask you our next question.- M t câu n a nhé.ộ ữ
interviewer3: If you are in second place, how would you get to first? - N u b n đ ng vế ạ ứ ở ị
trí th hai thì b n s làm gì đ v n lên v trí đ ng đ u?ứ ạ ẽ ể ươ ị ứ ầ
user (male): Considering my personality, I would just keep trying at my own pace. - N uế
xét v b n tính c a tôi thì tôi s duy trì v trí c a mình.ề ả ủ ẽ ị ủ
user (male): Continuous efforts will pay off in the end.- Tôi tin mình s đ c tr côngẽ ượ ả
x ng đáng v i nh ng n l c không ngh c a mình.ứ ớ ữ ỗ ự ỉ ủ
user (male): One day I will be in first place.- M t ngày nào đó tôi s v n lên v trí đ ngộ ẽ ươ ị ứ
đ u.ầ
interviewer3: I think you’re more patient than I had thought.- Tôi nghĩ b n kiên nh n h nạ ẫ ơ
tôi t ng đ y.ưở ấ
user (male): I will benchmark the strategies of the individual in the first place.- Tôi s ghiẽ
chép và đánh d u nh ng chi n l c c a ng i đ ng đ u.ấ ữ ế ượ ủ ườ ứ ầ
user (male): I will continue to keep him or her in my sight.- Tôi s ti p t c theo dõi cácẽ ế ụ
b c ti n c a anh/ch y.ướ ế ủ ị ấ
interviewer3: Not bad, you are a true competitor.- T t l m, b n th c s là m t ng i cóố ắ ạ ự ự ộ ườ
tính c nh tranh đ y.ạ ấ
interviewer2: When you get this job, what will you do first? - Khi b n đ c tuy n d ng,ạ ượ ể ụ
b n s làm gì đ u tiên?ạ ẽ ầ
interviewer2: Sorry, I mean “if” not “when.” - Xin l i, ý tôi là "n u" ch không ph iỗ ế ứ ả
"khi".
user (male): If and only if I get this job,- N u và ch n u tôi đ c tuy n d ngế ỉ ế ượ ể ụ
user (male): I will first get myself familiar with the tasks at hand.- đ u tiên tôi s làm quenầ ẽ
v i công vi c đ c giao.ớ ệ ượ
user (male): I will prepare myself to be ready for future tasks immediately. - Tôi s l p t cẽ ậ ứ
chu n b s n sàng cho các nhi m v đ c giao trong t ng lai.ẩ ị ẵ ệ ụ ượ ươ
interviewer3: I see, but come on! - Tôi hi u, nh ng nói ti p đi nào.ể ư ế
interviewer3: Your answer makes me want to be even more studious.- Câu tr l i c a b nả ờ ủ ạ
khi n tôi tò mò quá đ y.ế ấ
user (male): Plus, I will try to put fun back into this company.- Thêm vào đó thì tôi s cẽ ố
g ng làm cho không khí trong công ty vui v h n n a.ắ ẻ ơ ữ
interviewer3: Hmmm, I like that! - Hmmm, tôi thích đi u đó đ y.ề ấ
H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ
11
1. “Continuous efforts will pay off in the end”
Câu h i đ u tiên :" N u nh b n là ng i đ ng th hai thì b n s làm gì đ v n lênỏ ầ ế ư ạ ườ ứ ứ ạ ẽ ể ươ
v trí th nh t?" Đây th t s là câu h i khó ph i không nào, các b n chú ý nh ng câu h iị ứ ấ ậ ự ỏ ả ạ ữ ỏ
mang tính ch t t duy nhé! .Đáp án cho câu h i th nh t : đang đ ng v trí th 2 , làm thấ ư ỏ ứ ấ ứ ị ứ ế
nào đ v n lên v trí th nh t , n u ch tr l i b n c ti p t c ph n đ u, n l c chămể ươ ị ứ ấ ế ỉ ả ờ ạ ứ ế ụ ấ ấ ỗ ự
ch thì đây s là m t câu h i không m y thú v chút nào ph i không? Các b n có bi t câuỉ ẽ ộ ỏ ấ ị ả ạ ế
chuy n gi a th và rùa ch , rùa không ng ng n l c và cu i cùng đã v t lên th cònệ ữ ỏ ứ ừ ỗ ự ố ượ ỏ
gì. Các b n có th ng d ng tích chuy n này vào câu tr l i c a mình xem sao , ch cạ ể ứ ụ ệ ả ờ ủ ắ
ch n s gây n t ng đ y. Tôi tin mình s đ c tr công x ng đáng v i n l c khôngắ ẽ ấ ượ ấ ẽ ượ ả ứ ớ ỗ ự
ngh c a mình .N l c không ngh ti ng anh c a b n là:ỉ ủ ỗ ự ỉ ế ủ ạ “continuous efforts”.Đ c đ nượ ề
đáp hay tr công x ng đáng làả ứ “pay off”. “Continuous efforts will pay off in the end”
Câu tr l i này tuy ng n nh ng r t t t trong vi c gây n t ng đ y .ả ờ ắ ư ấ ố ệ ấ ượ ấ
2. “I will first get myself familiar with the tasks at hand”
Câu h i ti p theo :"ỏ ế If and only if you are hired , what will you do first" có nghĩa gi sả ử
b n đ c nh n vào làm , b n s làm gì đ u tiên?Gi s nh tôi đ c nh n vào công tyạ ượ ậ ạ ẽ ầ ả ử ư ượ ậ
th t thìậ If and only if có nghĩa là gi s , n u các b n có th nói nh th này :ả ử ế ạ ể ư ế “if and
only if I get this job” có nghĩa là gi s tôi đ c tuy n d ng.Tr c tiên tôi s c g ngả ử ượ ể ụ ướ ẽ ố ắ
làm quen v i nhi m v đ c giaoớ ệ ụ ượ “I will first get myself familiar with the tasks at
hand”, câu này có nghĩa là tôi s chu n b s n sàng đ có th ti n hành ngay l p t cẽ ẩ ị ẵ ể ể ế ậ ứ
nhi m v đ c giao.ệ ụ ượ “tasks at hand” có nghĩa là nhi m v đ c giao. Nh ng cũngệ ụ ượ ư
không thú v cho l m khi h i ai cũng nh n đ c câu tr l i t ng t nh v y ph i khôngị ắ ỏ ậ ượ ả ờ ươ ự ư ậ ả
các b n? Vì v y cũng có cách tr l i d th ng m t chút, giúp b n có đ c câu tr l iạ ậ ả ờ ễ ươ ộ ạ ượ ả ờ
gây n t ng h n: câu tr l i nh th này thì th nào ? Gi d nh tôi đ c nh n vàoấ ượ ơ ả ờ ư ế ế ạ ả ụ ư ượ ậ
làm công ty thì tôi s c g ng t o không khí công ty thêm thú v , thêm h ng thúở ẽ ố ắ ạ ị ứ “Plus,
I will try to put fun back into this company”.
Trong ph n phát âm chúng ta s chú ý luy n thêm v các m c đ b t c a âm "f", sao choầ ẽ ệ ề ứ ộ ậ ủ
đúng v i t ng tr ng h p nh : off, if ....Các b n k t h p gi a h c c u trúc ng phápớ ừ ườ ợ ư ạ ế ợ ữ ọ ấ ữ
ti ng anh và luy n pháp âm s giúp cho bu i ph ng v n c a b n thêm hi u qu .ế ệ ẽ ổ ỏ ấ ủ ạ ệ ả
12
Bài khóa
interviewer2: I must say that you make a good first impression. - Tôi ph i th a nh n r ngả ừ ậ ằ
b n đã t o đ c n t ng t t ngay t đ u đ y.ạ ạ ượ ấ ượ ố ừ ầ ấ
interviewer2: Do you hear people say that to you a lot? - Đã có ai nói đi u này cho b nề ạ
ch a?ư
interviewer2: Anyway, how would you describe your self-image? - À, th b n t nh n xétế ạ ự ậ
v n t ng đ u tiên mà b n mang đ n cho m i ng i là gì đi.ề ấ ượ ầ ạ ế ọ ườ
user (female): I think of my self-image as being comfortable and friendly.- Tôi t nh n xétự ậ
n t ng đ u tiên mà m i ng i có th nh n th y v tôi, đó là m t ng i tho i mái vàấ ượ ầ ọ ườ ể ậ ấ ề ộ ườ ả
thân thi n.ệ
user (female): I think substance matters more than beauty oftentimes. - Tôi nghĩ r ng b nằ ả
ch t bên trong đáng giá h n v đ p b ngoài.ấ ơ ẻ ẹ ề
user (female): And I like my self-image. - Và tôi thích tính cách c a mình.ủ
interviewer3: I think you know your strengths well.- Tôi nghĩ r ng b n bi t r t rõ thằ ạ ế ấ ế
m nh c a b n là gì.ạ ủ ạ
user (female): People often say that I have a slightly icy image.- M i ng i th ng nói tôiọ ườ ườ
có b m t l nh lùng.ộ ặ ạ
user (female): But in fact, I'm very warm-hearted and I laugh a lot.- Nh ng th c t là tôiư ự ế
r t thân thi n và tôi r t hay c i.ấ ệ ấ ườ
user (female): So it’s a bit unfair when people have this perception of me.- Vì v y n u nóiậ ế
tôi là ng i l nh lùng thì không công b ng cho tôi l mườ ạ ằ ắ
interviewer2: Yes, I hear you. I’ve been there. - Đ c r i, có tôi tin b n mà.ượ ồ ạ
interviewer2: That can make you feel a bit dejected for sure.- B n ch c s bu n vì chuy nạ ắ ẽ ồ ệ
đó l m nh ?ắ ỉ
interviewer3: Let me ask you another question.- Cho tôi h i b n m t câu khác nhé.ỏ ạ ộ
interviewer3: Do you keep yourself updated with current events and news? - B n cóạ
th ng xuyên c p nh t tin t c và s ki n g n đây không?ườ ậ ậ ứ ự ệ ầ
user (female): I'm not totally absorbed with them but I follow them regularly.- Tôi hoàn
toàn không quá say mê/ t p trung mà tôi ch th ng xuyên theo dõi các tin t c và s ki nậ ỉ ườ ứ ự ệ
thôi.
user (female): It’s important to be aware of the work I am doing,- Đi u t i quan tr ng làề ố ọ
nh n th c đ c công vi c mà tôi đang làm.ậ ứ ượ ệ
user (female): as well as what’s happening in the society.- cũng nh nh ng s vi c đangư ữ ự ệ
x y ra trong xã h i.ả ộ
interviewer2: Okay then, I won’t ask any specific questions that might embarrass you.-
Đ c r i, tôi s không h i thêm câu nào khi n b n b i r i n a đâu.ượ ồ ẽ ỏ ế ạ ố ố ữ
interviewer1: We have a lot of overtime work here.- đây chúng tôi ph i làm vi c ngoàiỞ ả ệ
gi r t nhi u.ờ ấ ề
interviewer1: Do you think you can handle extra work? - Li u b n có th làm thêm giệ ạ ể ờ
không?
user (female): Of course, I am ready for any overtime work. - T t nhiên là tôi s n sàng đấ ẵ ể
làm vi c ngoài gi r i.ệ ờ ồ
user (female): Actually, I'm ready to pull an all-nighter. - Th c ra là tôi s n sàng làm vi cự ẵ ệ
c đêm.ả
user (female): Plus, I have no other specific things to do after work anyway. - H n n a làơ ữ
13
vì tôi cũng không có vi c gì nhi u ngoài gi làm vi cệ ề ờ ệ
interviewer1: I will remember that. - Tôi s ghi nh đi u này.ẽ ớ ề
H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ
1. “I think of my self-image as being comfortable and friendly”
Câu h i đ u tiên liên quan đ n n t ng đ u tiên c a các b n .Đây qu là m t câu h iỏ ầ ế ấ ượ ầ ủ ạ ả ộ ỏ
t nh , h i v n t ng đ u tiên c a b n mang t i cho ng i khác là gì ?N u mu n nóiế ị ỏ ề ấ ượ ầ ủ ạ ớ ườ ế ố
" Tôi nghĩ n t ng đ u tiênlà ..." thì các b n có th nói :" I think of my self -image as...."ấ ượ ầ ạ ể
Trong c u trúc này đ ng sau as có th là danh đ ng t , tính t đ miêu t tính cách c aấ ứ ể ộ ừ ừ ể ả ủ
b n. trong bài h c b n ph ng v n đã tr l i là :ạ ọ ạ ỏ ấ ả ờ “I think of my self-image as being
comfortable and friendly” - T"ôi nghĩ n t ng đ u tiên c a tôi là tính cách tho i mái vàấ ượ ầ ủ ả
thân thi n " Các b n có th dùng nhi u tính t khác đ miêu t tính cách c a mình vàệ ạ ể ề ừ ể ả ủ
thay vào c u trúcấ “I think of my self-image as ....."
2.“People often say that I have a slightly icy image”
Câu ti p theo " M i ng i th ng nói là tôi h i l nh lùng m t chút"ế ọ ườ ườ ơ ạ ộ “People often say
that I have a slightly icy image”.Các b n c th s d ng m u câu này và thay thạ ỏ ể ử ụ ẫ ế
nh ng c m t sao cho phù h p v i b n ví d nh là :" People often say that I have a goodữ ụ ừ ợ ớ ạ ụ ư
image"
3. " But infact , I am very warm-hearted and I laugh a lot"
Câu gi i thích cho câu trên làả " But infact , I am very warm-hearted and I laugh a lot"-
Nh ng th c ra tôi là ng i r t thân thi n và r t hay c i. Các b n có th d ch hai câu đóư ự ườ ấ ệ ấ ườ ạ ể ị
là "M i ng i th ng nói trông tôi h i l nh lùng m t chút nh ng th c t là tôi là ng iọ ườ ườ ơ ạ ộ ư ự ế ườ
r t thân thi n và hay c i" - C m t này giúp b n nh n m nh s đ i l p gi a v bấ ệ ườ ụ ừ ạ ấ ạ ự ố ậ ữ ẻ ề
ngoài và tính cách c a mình. Câu tr l i nh th này khi n ban giám kh o s r t hài lòngủ ả ờ ư ế ế ả ẽ ấ
v cách tr l i c a b n.ề ả ờ ủ ạ
4. “Of course, I am ready for any overtime work”
Câu h i cu i cùng b n có th làm thêm gi đ c không? và câu tr l i đ ng nhiên làỏ ố ạ ể ờ ượ ả ờ ươ
đ cượ ạ “Of course, I am ready for any overtime work” -" Tôi s n sàng và có th làmẵ ể
thêm gi đ c "ờ ượ ạ , any là t có ý nh n m nh thêm .ừ ấ ạ
Bài khóa
user (female): First, I would like to thank you for attending this presentation.- Tr c tiênướ
tôi xin g i l i cám n các b n vì đã tham d bu i thuy t trình hôm nay.ử ờ ơ ạ ự ổ ế
user ( female): I'll proceed with a presentation on image preferences of business
enterprises.- Hôm nay tôi s thuy t trình v th ng hi u mà các doanh nghi p yêu thích.ẽ ế ề ươ ệ ệ
user ( female): I hope this will be of some value to you. - Tôi hi v ng bu i thuy t trìnhọ ổ ế
ngày hôm nay s có tác d ng/ giá tr v i các b n.ẽ ụ ị ớ ạ
user ( female): I categorized our corporate images for males and females in their 20’s. - Tôi
đã phân lo i các th ng hi u h p tác dành cho nam và n tu i 20.ạ ươ ệ ợ ữ ở ổ
14
interviewer2: What is the reason for selecting individuals in their 20s? - Lý do t i sao b nạ ạ
l i ch n nh ng ng i tu i 20?ạ ọ ữ ườ ở ổ
user ( female): Yes, they were selected because they are our target clientele.- Vâng, tôi đã
ch n h vì h chính là đ i t ng m c tiêu c a chúng ta.ọ ọ ọ ố ượ ụ ủ
interviewer2: You have accurately acknowledged the main target layer.- B n th c s cóạ ự ự
ki n th c v t p khách hàng m c tiêu đ y.ế ứ ề ậ ụ ấ
interviewer2: Very well, please proceed.- T t l m, ti p t c đi nào.ố ắ ế ụ
user ( female): Most of the female subjects associate our company with the delicate image.-
H u h t các khách hàng n g n công ty chúng ta v i m t th ng hi u có tính nhã nh n.ầ ế ữ ắ ớ ộ ươ ệ ặ
user ( female): Similar in numerical value, we had a smart image.- T ng t nh trong giáươ ự ư
tr b ng s thì chúng ta có m t th ng hi u thanh nhã.ị ằ ố ộ ươ ệ
user ( female For the male subjects, they didn’t greatly differ from their female
counterparts.- Suy nghĩ c a khách hàng nam cũng không khác nhi u so v i khách hàng n .ủ ề ớ ữ
interviewer1: Could we find out more details about image association other than those? -
Li u chúng ta có th tìm ra thêm m t s chi ti t v s liên h v th ng hi u ngoàiệ ể ộ ố ế ề ự ệ ề ươ ệ
nh ng đi u trên không?ữ ề
user ( female): Sure. A minor difference of opinion towards elegance and calmness also
existed.- Ch c ch n r i. Nh ng ý ki n v s thanh nhã và s bình tĩnh cũng t n t i và cóắ ắ ồ ữ ế ề ự ự ồ ạ
s khác nhau r t nh .ự ấ ỏ
user ( female): And to conclude, customers’ image association regarding our enterprise was
positive.- Nói tóm l i thì s liên h th ng hi u v i các khách hàng c a công ty chúng taạ ự ệ ươ ệ ớ ủ
là r t tích c c.ấ ự
user ( female): Also, the high-end brand strategy we put forth has raised sales.- Chi n l cế ượ
th ng hi u đ u trên mà chúng ta đã tri n khai đã tăng đ c doanh s bán hàng.ươ ệ ầ ể ượ ố
user ( female): However, rather than stopping at this point, - Tuy nhiên, thay vì d ng l iừ ạ ở
đây,
user ( female): I would like to emphasize that we should create new images.- tôi mu nố
nh n m nh r ng chúng ta nên t o ra nh ng th ng hi u m i.ấ ạ ằ ạ ữ ươ ệ ớ
user ( female): Okay, if there are no further questions, I will conclude my presentation.-
Vâng, n u không còn câu h i nào n a thì tôi xin phép k t thúc bài thuy t trình t i đây.ế ỏ ữ ế ế ạ
interviewer1: Alright, thank you for your presentation. - Cám n bài thuy t trình c a b n.ơ ế ủ ạ
H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ
1.“They are selected because they are our targeted clientele”
Đ u tiên là câu h i t i sao l i ch n nam và n đ tu i 20 làm đ i t ng khách hàngầ ỏ ạ ạ ọ ữ ở ộ ổ ố ượ
m c tiêu. Câu tr l i là:ụ ả ờ “They are selected because they are our targeted clientele”.
“Clientele”/¸kli:an´tel/là khách hàng, “targeted clientele” là nhóm khách hàng m c tiêu.ụ
Các b n ghi nh c m t này nhéạ ớ ụ ừ
2.“Most of the female subjects associate our company with the delicate image”
Sau đó thì phân chia khách hàng m c tiêu thành nhóm nam và nhóm n , và câu tr l iụ ữ ả ờ
15
gi a h cũng khác nhau n a đ y. Khách hàng n thì g n công ty chúng ta v i m tữ ọ ữ ấ ữ ắ ớ ộ
th ng hi u nhã nh n, tinh tươ ệ ặ ế “Most of the female subjects associate our company with
the delicate image”. Trong đó c u trúcấ “assciate A with B” có nghĩa là A liên quan t i B.ớ
Delicated image có nghĩa là 1 th ng hi u r t nhã nh n, tinh t .ươ ệ ấ ặ ế
3.“For the male subjects, they didn’t greatly differ from their female counterparts”
Th còn khách hàng nam gi i thì có cách tr l i nh th nào đây? Ý ki n c a 2 gi i h uế ớ ả ờ ư ế ế ủ ớ ầ
nh không có đi m khác nhauư ể “For the male subjects, they didn’t greatly differ from
their female counterparts”. Nghĩa là “câu tr l i c a khách hàng nam không có gì khácả ờ ủ
bi t l n v i câu tr l i c a khách hàng n .ệ ớ ớ ả ờ ủ ữ
4.“I would like to emphasize that we should create new images”
Tuy ng i ta có khen hình nh công ty c a chúng ta t t thì chúng ta cũng không đ cườ ả ủ ố ượ
d ng l i:ừ ạ “However, rather than stopping at this point,” thay vì d ng l i, chúng ta ph iừ ạ ả
phát tri n, t o ra nhi u h n n a các th ng hi u khác t t h n n a, các b n th k t thúcể ạ ề ơ ữ ươ ệ ố ơ ữ ạ ử ế
nh th nhé.ư ế “I would like to emphasize that we should create new images”.Tôi mu nố
nh n m nh vi c chúng ta c n ph i t o ra nh ng th ng hi u t t h n n a đ y.ấ ạ ệ ầ ả ạ ữ ươ ệ ố ơ ữ ấ
Các b n có th dùng theo cách này khi nói t i các ý ki n v th ng hi u c a công ty.ạ ể ớ ế ề ươ ệ ủ
Các b n phân bi t s khác nhau gi a cách tr l i c a khách hàng n và khách hàng namạ ệ ự ữ ả ờ ủ ữ
r i luy n t p thêm nhé!ồ ệ ậ
Bài khóa
user (male ): This presentation will cover promotional strategies for new product release.-
Bài thuy t trình c a tôi hôm nay s bao trùm v các chi n l c qu ng bá s n ph m m i.ế ủ ẽ ề ế ượ ả ả ẩ ớ
user (male): This chart here outlines our strategies.- Bi u đ này v ch ra các chi n l cể ồ ạ ế ượ
c a chúng ta.ủ
interviewer3 : It appears the progression period within each phase is not marked
separately.- D ng nh là th i kỳ phát tri n trong m i giai đo n không đ c chia đ uườ ư ờ ể ỗ ạ ượ ề
l m thì ph i?ắ ả
user (male): Yes, we are considering flexibility in our new product release.- Đúng v y,ậ
chúng tôi đang xem xét s linh ho t trong vi c phát hành s n ph m m iự ạ ệ ả ẩ ớ
user (male): So it seems unnecessary to mark them separately.- Vì v y không c n thi tậ ầ ế
ph i chia tách chúng ra.ả
interviewer3: Thank you. Please proceed with your presentation.- Cám n b n. B n hãyơ ạ ạ
ti p t c trình bày đi.ế ụ
user (male): The first strategy will use media advertisements.- Chi n l c chúng ta sế ượ ử
d ng đ u tiên s là các qu ng cáo trên truy n hình.ụ ầ ẽ ả ề
user (male): It will create curiosity and anticipation for the new product.- Đi u này s kíchề ẽ
thích trí tò mò và s kỳ v ng t khách hàng đ i v i s n ph m m i.ự ọ ừ ố ớ ả ẩ ớ
user (male): After providing indirect experience through the online events, - Sau khi tung ra
qu ng cáo gián ti p qua các s ki n online,ả ế ự ệ
user (male): the third phase will provide mobile advertisements. - giai đo n th ba s làạ ứ ẽ
tung ra các qu ng cáo trên đi n tho i.ả ệ ạ
user (male): Lastly, if an overall advertisement is extended to the off-line promotion, -
16
Cu i cùng, n u qu ng cáo toàn di n đ c m r ng trong ph m vi qu ng bá offline,ố ế ả ệ ượ ở ộ ạ ả
user (male): our new product should be successfully acknowledged.- thì s n ph m m iả ẩ ớ
c a chúng ta s đ c qu ng bá m t cách thành công.ủ ẽ ượ ả ộ
interviewer1: What is the reason for media advertisement as the first strategy? - T i saoạ
qu ng cáo trên truy n hình l i là chi n l c đ u tiên?ả ề ạ ế ượ ầ
user (male): Various news media advertisements have enormous marketing potential. -
Nh ng qu ng cáo trên truy n hình đa d ng t o ra ti m năng marketing r t l n.ữ ả ề ạ ạ ề ấ ớ
user (male): And I thought recognition of new product via media was essential. - Và tôi
nghĩ r ng s nh n di n m t s n ph m m i thông qua các ph ng ti n thông tin đ iằ ự ậ ệ ộ ả ẩ ớ ươ ệ ạ
chúng là đi u h t s c c n thi t.ề ế ứ ầ ế
interviewer1: I see. What is your conclusion then? - Tôi hi u r i, v y k t lu n c a b n làể ồ ậ ế ậ ủ ạ
gì?
user (male): Yes. This leads me to the conclusion of this presentation.- Vâng, tôi mu n k tố ế
thúc bài thuy t trình c a mình đây.ế ủ ở
user (male): As I have already said, what’s important is stable market penetration. - Nh tôiư
đã nói, đi u quan tr ng là ph i thâm nh p vào m t th tr ng n đ nh.ề ọ ả ậ ộ ị ườ ổ ị
user (male): I would like to emphasize the importance of having extensive promotional
strategies. - Tôi mu n nh n m nh t m quan tr ng c a nh ng chi n l c qu ng bá sâuố ấ ạ ầ ọ ủ ữ ế ượ ả
r ng.ộ
H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ
1. " It seems unnecessary to mark them separately "
V i m u câuớ ẫ “It seems unnecessary to mark them separately”ý là không c n thi t ph iầ ế ả
chia tách các giai đo n ti n hành chi n l c marketing cho các s n ph m m i thành cácạ ế ế ượ ả ẩ ớ
ph n nh . Các b n nh c u trúc này nhé : " It seems unnecessary to + Đ ng t "ầ ỏ ạ ớ ấ ộ ừ
2. "I thought recognition of new product via media was essential "
Vì là thuy t trình nên c n có tính thuy t ph c nên sau đó b n c n đ a ra l i gi i thíchế ầ ế ụ ạ ầ ư ờ ả
c a mình t i sao l i không c n ph i tách chúng thành nh ng ph n nh . Ph i nh n th củ ạ ạ ầ ả ữ ầ ỏ ả ậ ứ
r ng đ i v i nh ng s n ph m m i thì vi c truy n thông , qu ng cáo , marketing là vôằ ố ớ ữ ả ẩ ớ ệ ề ả
cùng quan tr ng . C u trúc ti p theo là :ọ ấ ế “I thought recognition of new product via
media was essential” - via medialà thông qua truy n thông. C câu có nghĩa là : Tôi nghĩề ả
ràng vi c nh n di n s n ph m m i thông qua các ph ng ti n truy n thông đ i chúng làệ ậ ệ ả ẩ ớ ươ ệ ề ạ
vô cùng quan tr ngọ
3."As I have already said, what's important is stable market penetration"
17
Câu th 3 gi ng nh đi u tôi đã trình bày “ứ ố ư ề As I have already said,n u h i cái gì quanế ỏ
tr ng nh t thìọ ấ “what’s important is stable market penetration”đi u quan tr ng nh tề ọ ấ
chính là vi c xâm nh p vào m t th tr ng n đ nh .Trong đó penetration có nghĩa là sệ ậ ộ ị ườ ổ ị ự
xâm nh p ."ậ market penetration" là s xâm nh p th tr ng.Các b n ghi nh c m t nàyự ậ ị ườ ạ ớ ụ ừ
nhé.
4. I'd like to emphasize the importance of extensive promotion strategies
Câu nói cu i cùng là câu nói nh n m nh thêm m t l n n aố ấ ạ ộ ầ ữ "I'd like to emphasize the
imporntance of.."có nghĩa là tôi mu n nh n m nh t m quan tr ng c a cái gì đó.sau c mố ấ ạ ầ ọ ủ ụ
"I'd like to emphasize the importance of + Danh đ ng t ho c danh t ."I'd like toộ ừ ặ ừ
emphasize the importance of extensive promotional strategies" - tôi đ c bi t nh n m nhặ ệ ấ ạ
t m quan tr ng c a chi n l c qu ng cáo , marketing sâu r ng.ầ ọ ủ ế ượ ả ộ "extensive promotional
strategies" các b n ghi nh k nhé!ạ ớ ỹ
Ngoài ôn t p nh ng m u câu ti ng anh trong bài h c các b n chú ý luy n t p phát âmậ ữ ẫ ế ọ ạ ệ ậ
c a nh ng t m i sau : Penetration , promotional , strategy.ủ ữ ừ ớ
Bài khóa
user (female): I’m here today to present the fluctuation status of total sales. - Hôm nay tôi
có m t đây đ trình bày v tình tr ng bi n đ ng c a t ng doanh s bán hàng.ặ ở ể ề ạ ế ộ ủ ổ ố
user ( female): First, please take a look at this chart. - Tr c tiên các b n hãy xem bi u đướ ạ ể ồ
này.
user ( female): The one in front is the average fluctuation value of our competitors. - C tộ
phía tr c là giá tr bi n đ ng trung bình c a các đ i th c nh tranh.ướ ị ế ộ ủ ố ủ ạ
user ( female): And the one behind is the number from our company. - Và c t đ ng sau làộ ằ
s li u t chính công ty c a chúng ta.ố ệ ừ ủ
interviewer2: For the comparison of total sales, how was the standard determined? - Đ soể
sánh t ng doanh s bán hàng thì tiêu chu n s đ c quy t đ nh nh th nào?ổ ố ẩ ẽ ượ ế ị ư ế
user ( female): It is the mean value of the three most competitive companies.- Đó là giá trị
trung bình c a 3 công ty có s c c nh tranh l n nh t v i chúng ta.ủ ứ ạ ớ ấ ớ
interviewer2: Oh yes, now the numbers seem reliable. - ra v y, nh ng s li u này có vỒ ậ ữ ố ệ ẻ
đáng tin c y đ y.ậ ấ
interviewer2: Please proceed with your presentation.- Hãy ti p t c đi.ế ụ
user ( female): Our company has been a leading figure for many years.- Bao nhiêu năm nay
công ty chúng ta v n duy trì đ c v trí đ ng đ u.ẫ ượ ị ứ ầ
user ( female): However, in recent years our sales increase has slowed,- Tuy nhiên trong
nh ng năm g n đây thì tăng tr ng v doanh s bán hàng đã ch m l i,ữ ầ ưở ề ố ậ ạ
user ( female): while the sales of our competition rises rapidly.- trong khi doanh s bánố
hàng c a các đ i th c nh tranh l i tăng lên m nh m .ủ ố ủ ạ ạ ạ ẽ
user ( female): That means our competitors have become distinguished in their fields.-
Đi u này có nghĩa là các đ i th c nh tranh c a chúng ta đã tr nên xu t s c trong cácề ố ủ ạ ủ ở ấ ắ
18
lĩnh v c c a mình.ự ủ
interviewer1: There’s a period when the sales dropped considerably.- Có m t th i kỳộ ờ
doanh s bán hàng gi m đáng k .ố ả ể
interviewer1: Have you figured out what caused such a drop?- B n có th ch ra lý do vìạ ể ỉ
sao l i có s s t gi m này không?ạ ự ụ ả
user ( female): Yes, I would say this has been influenced by foreign branches.- Đó là do bị
nh h ng b i các doanh nghi p n c ngoài.ả ưở ở ệ ướ
user ( female): At the advent of the global depression, branches also have been affected.-
Trong cu c kh ng ho ng kinh t toàn c u thì các doanh nghi p cũng s b nh h ng ítộ ủ ả ế ầ ệ ẽ ị ả ưở
nhi u.ề
interviewer1: I see.- Tôi hi u r i.ể ồ
interviewer1: Let’s please return to the main discourse and conclude the presentation.- Hãy
ti p t c ch đ và k t thúc bài thuy t trình c a b n điế ụ ủ ề ế ế ủ ạ
user ( female): In conclusion, we must possess competitiveness, even in the other fields.-
Nói tóm l i, chúng ta c n ph i s h u s c c nh tranh, th m chí trong các lĩnh v c khác.ạ ầ ả ở ữ ứ ạ ậ ự
user ( female): Rather than being satisfied with the current conditions,- Thay vì th a mãnỏ
v i đi u ki n hi n t i,ớ ề ệ ệ ạ
user ( female): we must solidify our image as the greatest brand in the industry.- chúng ta
ph i c ng c th ng hi u c a mình là m t th ng hi u n i ti ng nh t trong ngành.ả ủ ố ươ ệ ủ ộ ươ ệ ổ ế ấ
H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ
1." while the sale of competition raises rapidly" Câu ti p theoế "However in recent
years our sales increase has slowed."Bên c nh đó doanh thu c a cá nhân l i tăng nhanhạ ủ ạ
chóng-" while the sale of competition raises rapidly".. Khi liên k t hai câu chúng ta cóế
th dùng m u câu "While(trong khi đó) + ch ng + đ ng t ".ể ẫ ủ ữ ộ ừ
2. I would say this has been influenced by foreign branch .
Ti p đ n là câu nói gi i thích t i sao l i có thay đ i trong s a chu ng nh v y? Tôi sế ế ả ạ ạ ổ ự ư ộ ư ậ ẽ
đ a ra 2 lý do. Đây là gi i thích nguyên nhân, lý do.Sau khi làm th cái gì đó, có l chăngư ả ử ẽ
là do ch u nh h ng c a các chi nhánh n c ngoài đ u t .ị ả ưở ủ ướ ầ ư I would say this has been
influenced by foreign branch . Foreign branches có nghĩa là chi nhánh n c ngoài.ướ
3. at the advent of the global depression, branches also have been affected
Cu i cùng,ố at the advent of the global depression, branches also have been affected vì
lâm vào kh ng ho ng kinh t mà các chi nhánh đã đang gánh ch u nhi u nh h ng . Câuủ ả ế ị ề ả ưở
b i vì cái gì ho c do cái gì ta s dùng c m tở ặ ẽ ụ ừ at the advent of + cái gì đó .
Hôm nay các b n đ c làm quen v i ch đ thuy t trình so sánh tình hình kinh t trongạ ượ ớ ủ ề ế ế
tình tr ng t ng doang thu bán hàng bi n đ ng, qua ch đ các b n có th n p thêm đ cạ ổ ế ộ ủ ề ạ ể ạ ượ
ki n th c qua vi c xoanh quanh phân tích ch đ ,và các m u câu ti ng anh. Bên c nhế ứ ệ ủ ề ẫ ế ạ
19
đ y, các b n chú ý đ n cách phát âm c a t branch, sale , foreign. Các b n mu n bàiấ ạ ế ủ ừ ạ ố
thuy t trình c a mình thành công thì n i dung phân tích và cách phát âm chu n rõ ràngế ủ ộ ẩ
trong ti ng anh đóng vai trò quan tr ng.ế ọ
Bài khóa
user (male ): I'm very happy to be given this presentation opportunity. - Hôm nay tôi r tấ
vinh h nh khi có c h i thuy t trình này.ạ ơ ộ ế
user (male): I'll be speaking on the market share fluctuation status. - Tôi s trình bày vẽ ề
tình tr ng bi n đ ng c a th ph n.ạ ế ộ ủ ị ầ
user (male): First, please take notice of this chart.- Tr c tiên, hãy xem bi u đ này.ướ ể ồ
user (male): This chart shows the percentage of our company’s market share.- Bi u đ nàyể ồ
th hi n ph n trăm th ph n c a công ty chúng ta.ể ệ ầ ị ầ ủ
interviewer1: Now, would you further elaborate on the contents of the chart?- B n có thạ ể
phân tích rõ h n v n i dung bi u đ không?ơ ề ộ ể ồ
user (male): As you know, our company released new products last year.- Nh các b n đãư ạ
bi t, công ty chúng ta phát hành s n ph m m i t năm ngoái.ế ả ẩ ớ ừ
user (male): These numbers indicate what the products had gained within the market.- Số
li u này bi u hi n th ph n mà s n ph m đã giành đ c trong th tr ng.ệ ể ệ ị ầ ả ẩ ượ ị ườ
user (male): In the initial stage it was successful with a market share of 70%.- Trong giai
đo n đ u tiên, s n ph m này đã giành đ c 70% th ph n.ạ ầ ả ẩ ượ ị ầ
user (male): However, that number dropped remarkably during the next quarter.- Tuy
nhiên, con s này đã s t gi m r t m nh trong quý ti p theo.ố ụ ả ấ ạ ế
user (male): It has not since been able to reach the initial market share.- Nó đã không tăng
thêm k t lúc đ t đ c th ph n l n nh t.ể ừ ạ ượ ị ầ ớ ấ
interviewer2: Then what do you see as the cause of this occurrence?- V y thì b n nghĩ lýậ ạ
do d n đ n chuy n này là gì?ẫ ế ệ
user (male) : In my analysis, consumers have turned their attention to low-priced products.-
Theo phân tích c a tôi thì khách hàng đã chuy n h ng thú sang nh ng s n ph m giá rủ ể ứ ữ ả ẩ ẻ
r i.ồ
interviewer2: You have accomplished an accurate analysis of the current situation.- B n đãạ
phân tích chính xác tình hình hi n t i r i đ y.ệ ạ ồ ấ
interviewer2: Please proceed.- Hãy ti p t c đi.ế ụ
user (male): It’s forecasted that the economy will recover. - Theo d đoán n n kinh t sự ề ế ẽ
s m ph c h i.ớ ụ ồ
user (male): So we must plan new marketing strategies for our new products.- Vì v yậ
chúng ta c n ph i lên các chi n l c marketing m i cho s n ph m m i c a mình.ầ ả ế ượ ớ ả ẩ ớ ủ
user (male): I must emphasize that the development of new strategies is required.- Tôi ph iả
nh n m nh r ng s phát tri n các chi n l c m i là đi u c n thi t.ấ ạ ằ ự ể ế ượ ớ ề ầ ế
user (male): That’s the end of my presentation. Thank you. - Tôi xin k t thúc bài thuy tế ế
trình t i đây. Cám n các b n đã tham d .ạ ơ ạ ự
H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ
1.In the intial stage it was successful with a market share of 70%
Ngay t khi đ u b t đ u thâm nh p, t l chi m gi th tr ng đã khá t t, chi m 70%ừ ầ ắ ầ ậ ỷ ệ ế ữ ị ườ ố ế
20
nh v y lúc đó th c s là đã r t thành công, các b n cùng đ t th câu này nhé.ư ậ ự ự ấ ạ ặ ử
In the intial stage it was successful with a market share of 70%
Giai đo n đ u =ạ ầ intial stage
1 more time with me : In the intial stage it was successful with a market share of 70%
Nh ng t d ng l i gi m đ t ng t, t i sao v y? tôi s gi i thích lý do sau.ư ự ư ạ ả ộ ộ ạ ậ ẽ ả ở
Tr c tiên hãy xem bi u hi n đ t nhiên gi m m nhướ ể ệ ộ ả ạ
Drop = đ ng t dùng khi nói gi mộ ừ ả . drop remarkably = gi m c c kỳ nhanh.ả ự
Phó t +ừ remarkbly ! Chúng ta hãy xem c câu :ả however, that number dropped
remarkably during the next quarter, during the next quarter, có nghĩa làtrong quý ti pế
theo
2. In my analysis , consumer have tunred their attention to low-priced products
Câu này có nghĩa là: ch s này trong Quý ti p theo l i ti p t c gi m m nhỉ ố ế ạ ế ụ ả ạ
Câu h i ti p theo: b n nghĩ t i sao nó l i nh v y? là ý gi i thích v nguyên nhân, lý doỏ ế ạ ạ ạ ư ậ ả ề
đ t nhiên ch s này l i gi m m nh trên th tr ngộ ỉ ố ạ ả ạ ị ườ
Theo k t qu phân tích c a tôi (nói th này thì cũng hi u là: theo tôi nghĩ thì)ế ả ủ ế ể In my
analysis các b n b t đ u nh th nàyạ ắ ầ ư ế In my analysis thì th nào ?ế ạ
Theo k t qu tôi phân tích t i sao l i nh v y thì :Là do ng i tiêu dùng đã b t đ uế ả ạ ạ ư ậ ườ ắ ầ
chuy n h ng chú ý đ n nh ng s n ph m giá thành th pể ướ ế ữ ả ẩ ấ In my analysis , consumer
have tunred their attention to low-priced products
3.It’s forecasted that the economy will be recover by next year
Ti p theo sau đó l i là m t câu h i v d đoán, trong t ng lai s nh th nào? H i vế ạ ộ ỏ ề ự ươ ẽ ư ế ỏ ề
s a chu ng h n, trong quý t i chuy n nh th này li u có không x y ra n a không?ự ư ộ ơ ớ ệ ư ế ệ ả ữ
Các b n ph i làm th nào bây gi ?ạ ả ế ờ
Chúng ta hay dùng đ ng t forecast + đ ng t = d báo, d đoán. Cái gì đó có th dộ ừ ộ ừ ự ự ể ự
đoán là : It’s forecasted that - Các b n có th nói 1 cách khách quan ho c ch quan dạ ể ặ ủ ự
đoán c a b n thân.ủ ả It’s forecasted that the economy will be recover by next yearTh t làậ
1 tin t t ph i không , đ n năm sau n n kinh t đ c d đoán là s ph c h i.ố ả ạ ế ề ế ượ ự ẽ ụ ồ
đây dùng r t nhi u đ ng t d ng quá kh đ yỞ ấ ề ộ ừ ở ạ ứ ấ ạ forecasted, recoveredchúng ta đ uề
đang nói v t ng lai nh ng chúng đ u đ c dùng b đ ng nên các đ ng t trên sề ươ ư ề ượ ở ị ộ ộ ừ ẽ
đ u đ c chuy n v quá kh .ề ượ ể ề ứ
Bài khóa
user (female): I’m glad for the opportunity to give today’s presentation.- Tôi r t vinh h nhấ ạ
vì hôm nay có c h i đ thuy t trình t i đây.ơ ộ ể ế ạ
user ( female): It concerns the purchasing of new services according to gender and age.-
Hôm nay tôi s trình bày v l ng mua các d ch v m i theo gi i tính và đ tu i.ẽ ề ượ ị ụ ớ ớ ộ ổ
user ( female): Let us begin by observing the chart.- Chúng ta s b t đ u b ng vi c quanẽ ắ ầ ằ ệ
sát bi u đ này.ể ồ
interviewer2 : Very well, please proceed.- T t l m, ti p t c đi.ố ắ ế ụ
user ( female): For the new service, relatively random purchasing patterns are observed.-
Đ i v i m t d ch v m i, chúng ta c n xem xét các nhân t mua hàng t ng đ i ng uố ớ ộ ị ụ ớ ầ ố ươ ố ẫ
nhiên.
user ( female): Generally, it seems the percentage of male customers is higher.- Th ng thìườ
21
ph n trăm khách hàng nam có v cao h n.ầ ẻ ơ
user ( female): But it's confirmed that female customers in their twenties are stronger.-
Nh ng bi u đ này l i cho th y các khách hàng n đ tu i 20 l i nhi u h n.ư ể ồ ạ ấ ữ ở ộ ổ ạ ề ơ
user ( female): And the purchasing status of customers in their 30's is also high.- Và l ngượ
mua c a các khách hàng đ tu i 30 cũng cao không kém.ủ ở ộ ổ
user ( female): This signifies that our services have succeeded in penetrating the market.-
Đi u này cho th y d ch v c a chúng ta đã thành công trong vi c thâm nh p th tr ng.ề ấ ị ụ ủ ệ ậ ị ườ
interviewer1: But I think it can be dangerous to make an immediate judgment.- Nh ng tôiư
nghĩ th v n ch a đ đ đ a ngay ra m t nh n đ nh nh v y đâuế ẫ ư ủ ể ư ộ ậ ị ư ậ
interviewer1: Especially merely with the result of the 1st quarter.- Đ c bi t là v i k t quặ ệ ớ ế ả
trong quý đ u tiên.ầ
user ( female): But similar numerical values have already appeared in the last quarter.-
Nh ng các giá tr s li u t ng t đã xu t hi n trong quý 4 năm ngoái r i.ư ị ố ệ ươ ự ấ ệ ồ
user ( female): And have also displayed similar numbers after this year’s 1st quarter.- Và số
li u t ng t cũng đ c th hi n trong quý 1 c a năm nay.ệ ươ ự ượ ể ệ ủ
interviewer2: That is a good point.- Đó là m t đi m hay.ộ ể
user ( female): In summary, when invading the level with the low purchase rate,- Tóm l i,ạ
n u ta thâm nh p t ng l p có t l mua th p,ế ậ ầ ớ ỉ ệ ấ
user ( female): it signifies that sales can be developed further than they are currently.- ta có
th th y r ng doanh s bán hàng còn có th tăng cao h n hi n t i.ể ấ ằ ố ể ơ ệ ạ
user ( female): To attract females in the age groups teens and thirties,- Đ thu hút nh ngể ữ
khách hàng n trong đ tu i teen và kho ng 30,ữ ộ ổ ả
user ( female): I would like to emphasize that we need a new strategy.- thì tôi mu n nh nố ấ
m nh r ng chúng ta c n có m t chi n l c kinh doanh m i.ạ ằ ầ ộ ế ượ ớ
interviewer1: Alright, thank you for your presentation.- Đ c r i, cám n b n.ượ ồ ơ ạ
H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ
1. Generally, it seem the percentage of male customers is higher
Câu đ u tiên, nhìn 1 cách ph bi n, 1 s chú ý nào đó, 1 t l so sánh nào đó, có vầ ổ ế ự ỷ ệ ẻ
l ng mua hàng là khách nam có cao h n. Đây là bi u hi n: khi nhìn 1 cách t ng th , cóượ ơ ể ệ ổ ể
1 cái gì đó có v :ẻ generally generally, it seems + ch ng + đ ng t .ủ ữ ộ ừ Đây chính là bi uể
hi n các b n có th nói đánh giá c a mình.ệ ạ ể ủ Generally, it seem the percentage of male
customers is highernghĩa là gì nh ? : nhìn 1 cách t ng quát thì t l mua hàng c a kháchỉ ổ ỷ ệ ủ
nam có cao h nơ ạ it seem the percentage of male customers is higher câu nói này chỉ
c n nhìn thôi cũng đ c k t qu gi a khách hàng nam và n r i . vì khi thuy t trình, cácầ ượ ế ả ữ ữ ồ ế
b n ph i gi i thích ý ki n c a mình nên nhìn 1 cách t ng quát, 1 cách ph bi n chung thìạ ả ả ế ủ ổ ổ ế
có v là nh v y . các b n b sung phía tr c làẻ ư ậ ạ ạ ổ ở ướ generally, it seems ch ng + đ ngủ ữ ộ
từ. cách này nói ý là: tôi đánh giá ch s này là nh v y , các b n có th dùng.ỉ ố ư ậ ạ ạ ể
2. But, it’s confirmed that female customers in their twenties are stronger
Thêm vào đó còn có câu nói gi i thích th hi n s ch c ch n, kh ng đ nh h n. Nh ngả ể ệ ự ắ ắ ẳ ị ơ ư
22
cái này đã đ c ch ng minh 1 cách chính xác r i ,ượ ứ ồ But, it’s confirmed that + cái gì đó , ở
trong bài h i tho i này thì sao nh : nh ng t l khách hàng n , đ c bi t là nh ng kháchộ ạ ỉ ư ỷ ệ ữ ặ ệ ữ
hàng l a tu i 20 cũng đ c xác minh là tăng m nhứ ổ ượ ạ But, it’s confirmed that female
customers in their twenties are strongerlà bi u hi n cho th y t l cao, tăng.ể ệ ấ ỷ ệ But, it’s
confirmed that female customers in their twenties are stronger ,stronger là d ng soạ
sánh đ y.ấ
3.It signifies that sales can be further developed” “can be further developed than it is
currently
Bi u hi n th 3 có l là bi u hi n so sánh. K t qu , hay s li u tr c có ý nghĩa là gìể ệ ứ ẽ ể ệ ế ả ố ệ ở ướ
đ y, nh n m nh cái gì đ y.ấ ấ ạ ấ It signifies + ch ng + đ ng tủ ữ ộ ừ. C u trúc này bi u hi n:ấ ể ệ
cái đ c g i là nh th này thì mang ý nghĩa là…ượ ọ ư ế
Câu ngày hôm nay thì: cái này có ý nghĩa là doanh thu bán hàng đã đ c tính toán là cóượ
th tăng h n bây gi n a. các b n cùng th đ t câu xem sao nhéể ơ ờ ữ ạ ử ặ It signifies that sales
can be further developed” “can be further developed than it is currently là bi u hi nể ệ
th hi n ch s bán hàng đang đ c duy trì hi n t i đã đ c tính toán r ng s tăng h nể ệ ỉ ố ượ ở ệ ạ ượ ằ ẽ ơ
n a. chúng ta cùng đ c l i câu này nhé:ữ ọ ạ It signifies that sales can be further developed
4. I’d like to emphasized that we need a new strategy
Và cu i cùng, các b n v a truy n đ t n i dung mu n nh n m nh, kh ng đ nh rõ l iố ạ ừ ề ạ ộ ố ấ ạ ẳ ị ạ
nh t , r i k t thúc bài thuy t trình là cách t t nh t đ y. N u b n mu n nh n m nhấ ồ ế ế ố ấ ấ ế ạ ố ấ ạ
r ng…ằ I’d like to emphasized that… chúng ta c n ph i làm cái gì…tôi mu n nói r ngầ ả ố ằ
:công ty chúng ta c n thi t ph i xây d ng chi n l c m i.ầ ế ả ự ế ượ ớ
23
Bài khóa
user (male ): Today’s topic is an evaluation of the new product demonstration.- Ch đủ ề
hôm nay s là đánh giá v vi c tr ng bày gi i thi u s n ph m m i. user (male): First,ẽ ề ệ ư ớ ệ ả ẩ ớ
turn your attention to the chart. - Tr c tiên các b n hãy xem bi u đ này.ướ ạ ể ồ
user (male): This is the result of reactions from our male and female customers. - Đây là
k t qu nghiên c u ph n ng c a khách hàng nam và n .ế ả ứ ả ứ ủ ữ
interviewer3: What specific factors did you research? -m B n đã nghiên c u nhân t cạ ứ ố ụ
th nào?ể
user (male): We looked at price, design, durability, weight and portability.Chúng tôi đã căn
c vào giá c , thi t k , đ b n, tr ng l ng và tính linh đ ng c a s n ph m.ứ ả ế ế ộ ề ọ ượ ộ ủ ả ẩ
user (male): Male customers showed satisfaction with price, design and portability.Khách
hàng nam th hi n s th a mãn v giá c , thi t k và s ph bi n c a s n ph m.ể ệ ự ỏ ề ả ế ế ự ổ ế ủ ả ẩ
user (male): Female counterparts showed little satisfaction aside from weight and
durability.Ngoài tr ng l ng và đ b n c a s n ph m, khách hàng n th hi n r t ít sọ ượ ộ ề ủ ả ẩ ữ ể ệ ấ ự
hài lòng
user (male): For female customers, we failed to satisfy them sufficiently.Đ i v i các kháchố ớ
hàng n , chúng tôi đã th t b i trong vi c hoàn toàn th a mãn h .ữ ấ ạ ệ ỏ ọ
user (male): Actually, they emphasized interest in design and weight.B i l b n h th cở ẽ ọ ọ ự
s r t quan tâm t i thi t k và tr ng l ng s n ph m.ự ấ ớ ế ế ọ ượ ả ẩ
interviewer2: Considering the product’s characteristics,N u xem xét đ c tính s n ph m,ế ặ ả ẩ
interviewer2: it won’t be easy to meet the price and all their needs.thì vi c cân b ng giá cệ ằ ả
v i t t c các nhu c u c a h là đi u không h d .ớ ấ ả ầ ủ ọ ề ề ễ
user (male): That is correct, but our brand strategy is to make high quality.Đúng v y,ậ
nh ng chi n l c v th ng hi u c a chúng ta là đ t o nên nh ng s n ph m có giá trư ế ượ ề ươ ệ ủ ể ạ ữ ả ẩ ị
cao.
user (male): Therefore, it's dangerous to regard price as being of utmost value.Vì th vi cế ệ
coi giá c là m t giá tr quan tr ng nh t là đi u h t s c nguy hi m.ả ộ ị ọ ấ ề ế ứ ể
interviewer2: That is a good point.T t l m.ố ắ
user (male): Now, from this research I have come to this conclusion.T nghiên c u nàyừ ứ
gi tôi s k t lu n t i đây.ờ ẽ ế ậ ạ
user (male) : When launching a new product, considering customers’ gender is
important.N u mu n bán m t s n ph m m i thì đi u quan tr ng là ph i xem xét gi iế ố ộ ả ẩ ớ ề ọ ả ớ
tính c a khách hàng.ủ
user (male): To satisfy both male and female customers, Đ th a mãn c hai đ i t ngể ỏ ả ố ượ
khách hàng nam và n ,ữ
user (male): it is desirable to consider product design and portability.thì chúng ta c n ph iầ ả
xem xét thi t k và tính linh đ ng c a s n ph m.ế ế ộ ủ ả ẩ
H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ
1.Male customer showed satisfaction with the price, design and protability
protability
24
Bi u hi n đ u tiên, cùng xem th v ph n ng c a khách hàng nam nhé. Là cách nóiể ệ ầ ử ề ả ứ ủ
r ng: Khách hàng nam th ng d tính h n, d hài lòng, th a mãn. Các khách hàng namằ ườ ễ ơ ễ ỏ
cho th y s hài lòng th a mãn v nh ng yêu c u liên quan đ n : Giá c , m u mã thi tấ ự ỏ ề ữ ầ ế ả ẫ ế
k , tính ph bi n/xu th .ế ổ ế ế
Th a mãn, hài lòng còn t gì n a không ?ỏ ừ ữ ạ satisfaction cho th y s hài lòng, th a mãnấ ự ỏ
v …ề Male customer showed satisfaction with the price, design and protability
Protabilitys ph bi nự ổ ế
2. counterpart, Female counterparts showed little satisfaction aside from weight and
durability
Ti p theo chúng ta cùng th xem ph n ng c a khách hàng n th nào nhé.Khách hàngế ử ả ứ ủ ữ ế
n h i khó tính ph i không , nên cho th y 1 s không hài lòng l n v cân n ng, cữ ơ ả ạ ấ ự ớ ề ặ ả
trong và ngoài. Đây là bi u hi n h i ph đ nh 1 chút .ể ệ ơ ủ ị ạ Female counterparts t đ ngừ ồ
nghĩa v i đ i t ng khách hàng làớ ố ượ counterpart, Female counterparts showed little
satisfaction aside from weight and durability
Gi chúng ta nên xem qua 1 chút v các t câu trên nhéờ ề ừ ở
Little có nghĩa là r t ít, h u nh không cóấ ầ ư
H u nh là không hài lòng.ầ ư Showed little satisfaction
A side from có nghĩa là bên c nh 1 cái gì đó ho c ngoài cái gì đó raạ ặ
Durabilitylà đ b n c a s n ph mộ ề ủ ả ẩ
Câu này có ý nghĩa là: khách hàng n không th c s hài lòng v cân n ng và đ b n c aữ ự ự ề ặ ộ ề ủ
s n ph mả ẩ
Th a mãn làỏ satisfaction
Không th y th a mãn, hài lòng làấ ỏ show a little satisfaction
3.When launching a new product, considering custumer’s gender is important
Đây là s th t, nh ng chi n l c c a th ng hi u chúng ta là làm ra nh ng s n ph mự ậ ư ế ượ ủ ươ ệ ữ ả ẩ
ch t l ng t t, tôi mu n đ a ra ý ki n nh v y.ấ ượ ố ố ư ế ư ậ that’s correct, that’s correct công nh nậ
v tr c,ế ướ but our brand strategy is to make high qualitycác b n nh k cách nói đi kèmạ ớ ỹ
này nhé.
Khi đ a ra s n ph m m i, vi c quan tâm t i gi i tính c a khách hàng là c c kỳ quanư ả ẩ ớ ệ ớ ớ ủ ự
tr ng. đ các khách hàng n hài lòng h n, nh ng khách hàng nam có th hài lòng h nọ ể ữ ơ ữ ể ơ
n a thì ph i làm t t h n n a.Vi c xem xét đ n gi i tính c a khách hàngữ ả ố ơ ữ ệ ế ớ ủ when launching
a new product, considering custumer’s gender is important
Consider là cân nh c, xem xét.ắ
Gender là gi i tínhớ
Khi nào? yes, when lauching a new product , khi s n ph m m i đ c tung ra thả ẩ ớ ượ ị
tr ng.ườ
Bài khóa
user (female) I'm honored to give a presentation to such a distinguished audience.- Tôi th tậ
vinh h nh khi đ c thuy t trình tr c nh ng thính gi u tú ngày hôm nay.ạ ượ ế ướ ữ ả ư
user ( female) It’s about obstacles for our new product’s entrance to the Middle East.- Hôm
25
nay tôi s nói v các khó khăn khi đ a s n ph m m i c a chúng ta vào th tr ng Trungẽ ề ư ả ẩ ớ ủ ị ườ
Đông.
user ( female) Let me start my presentation with the chart I prepared.- Chúng ta s b t đ uẽ ắ ầ
b ng vi c nghiên c u bi u đ này.ằ ệ ứ ể ồ
interviewer3 May I ask you how is the chart classified? - Xin h i bi u đ này đ c phânỏ ể ồ ượ
lo i nh th nào?ạ ư ế
user ( female) I analyzed it with internal and external factors.- Tôi phân lo i nó b i nh ngạ ở ữ
nhân t bên trong và bên ngoài.ố
interviewer3 Thank you. Please proceed with your presentation.- Cám n b n. Hãy ti pơ ạ ế
t c đi.ụ
user ( female) As for internal factors, there are price, durability, and design.- Các nhân tố
bên trong bao g m: giá c , đ b n, và thi t k c a s n ph m.ồ ả ộ ề ế ế ủ ả ẩ
user ( female) Among these three, I found that durability has the biggest defect. - Trong số
3 nhân t này, tôi th y r ng đ b n là nhân t có s c nh h ng l n nh t.ố ấ ằ ộ ề ố ứ ả ưở ớ ấ
user ( female) Among external factors, involved were religion, public tariff and regulation.
- Các nhân t bên ngoài bao g m: tôn giáo, chính sách thu và lu t pháp.ố ồ ế ậ
user ( female) Competition with other companies mattered most among the external
factors.- C nh tranh v i các công ty khác h u h t là do các nhân t bên ngoài.ạ ớ ầ ế ố
interviewer2 How many companies are competing with us in the Middle East? - Hi n cóệ
bao nhiêu công ty đang c nh tranh v i chúng ta t i th tr ng Trung Đông?ạ ớ ạ ị ườ
user ( female) Currently, they are the two most serious competitors. - Hi n t i đang có 2ệ ạ
đ i th c nh tranh đáng g m nh t.ố ủ ạ ờ ấ
interviewer2 As there are few companies in that region, the competition is fierce. - Vì hi nệ
ch có vài công ty trong khu v c đó nên s c nh tranh là r t kh c nghi t.ỉ ự ự ạ ấ ắ ệ
user ( female) Religious issues are not as critical as the issue of competition.- V n đ vấ ề ề
tôn giáo th c s không nghiêm tr ng b ng v n đ v c nh tranh.ự ự ọ ằ ấ ề ề ạ
user ( female) This means, we need to far excel other companies in the internal factors. -
Đi u này có nghĩa là chúng ta c n v t tr i h n các công ty khác v các nhân t bênề ầ ượ ộ ơ ề ố
trong.
user ( female) Let me tell you the conclusion of the presentation with the chart. - Gi tôi sờ ẽ
cho b n bi t k t lu n c a bài thuy t trình ngày hôm nay v i bi u đ này.ạ ế ế ậ ủ ế ớ ể ồ
user ( female) If we can improve our product’s competitiveness, - N u chúng ta có th c iế ể ả
thi n s c c nh tranh t s n ph m c a mình,ệ ứ ạ ừ ả ẩ ủ
user ( female) our success in the Middle East market is definitely viable. - thì chuy nệ
chúng ta thành công t i th tr ng Trung Đông là đi u d nh n th y.ạ ị ườ ề ễ ậ ấ
H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ
1. I analyzed it with internal and external factors
Chúng ta có th dùng nhi u đ ng t ‘phân tích’, và xem th câu nói khi tìm ra nh ng y uể ề ộ ừ ử ữ ế
t bên trong, bên ngoài trong quá trình tìm ki m.ố ế
Câu nói đ u tiên: khi phân tích th tr ng này, tôi đã phân tích tr c tiên nh ng y u tầ ị ườ ướ ữ ế ố
bên trong và bên ngoài . Tôi đã phân tích và cho ra k t qu nh th nàyạ ế ả ư ế ạ. I analyzed it
26
with… factors , đây ta có y u t bên trong =ở ế ố internal, y u t bên ngoài =ế ố external.
Đây là 2 bi u hi n dùng r t nhi u khi thuy t trình đ yể ệ ấ ề ế ấ . I analyzed it with internal and
external factors.
2. Among these three, I found that durability has the biggest deffect.
Sau đó thì gi i thích m t cách ng n g n, d hi u v nh ng y u t bên trong, bên ngoàiả ộ ắ ọ ễ ể ề ữ ế ố
g m nh ng cái gì s r t t t. cách nói : liên quan đ n cái gì đóồ ữ ẽ ấ ố ế as for + danh t .ừ as for
internal factors: liên quan đ n nh ng y u t bên trong g m có: giá c , m u mã thi t k ,ế ữ ế ố ồ ả ẫ ế ế
và đ b n, các b n có th phân tích 1 cách c th h n. 1 more time with me :ộ ề ạ ể ụ ể ơ As for
internal factor, there are price, durability and design.
S có bi u hi n nói nh n m nh trong nh ng cái đó thì cái nào là quan tr ng nh t : Trongẽ ể ệ ấ ạ ữ ọ ấ
3 cái đó, cái nào là quan tr ng nh t, là v n đ l n nh t…Chúng ta cùng xem th bi uọ ấ ấ ề ớ ấ ử ể
hi n nh th nhé:ệ ư ế among these three: trong 3 nhân t đó,ố Among these three, I found
that durability has the biggest deffect.
Defect là v n đ tr ng tâm, trong tr ng h p này chúng ta d ch là có nh h ng l nấ ề ọ ườ ợ ị ả ưở ớ
nh tấ I found that durability has the biggest defect - I found that durability has the
biggest defect.
3. This means, we need to far excel other companies in the internal factors.
Ti p đó các b n ph i gi i thích nó mang ý nghĩa gì thì m i đ c .ế ạ ả ả ớ ượ ạ This means chủ
ng + đ ng tữ ộ ừ
Đi u đó có nghĩa là Công ty chúng ta c n v t tr i h n nh ng công ty khác. Chúng taề ầ ượ ộ ơ ữ
th đ t câu này nhéử ặ This means, we need to far excel other companies in the internal
factors.công ty chúng ta c n v t trôi h n nh ng công ty khác tính … h n b t kỳ lĩnhầ ượ ơ ữ ở ơ ấ
v c nào khác. Khi đ a ra ý ki n b n có th dùngự ư ế ạ ể This means ch ng + đ ng tủ ữ ộ ừ
Bài khóa
interviewer2: I would like to express my gratitude for everyone’s attendance today. - Tôi
mu n bày t s bi t n t i s có m t c a các b n ngày hôm nay.ố ỏ ự ế ơ ớ ự ặ ủ ạ
interviewer2: Now, let’s begin the discussion.- Gi thì chúng ta cùng băt đ u bu i th oờ ầ ổ ả
lu n.ậ
interviewer2: Starting with those from the supporting side, please state your opinion.- Nào,
b t đ u t phía ng h , m i các b n hãy nêu ý ki n c a mình.ắ ầ ừ ủ ộ ờ ạ ế ủ
S:user (male): Certainly. This is my opinion on the matter.- Ch c ch n r i. Đây là ý ki nắ ắ ồ ế
c a tôi v v n đ này.ủ ề ấ ề
S:user (male): A person’s abilities cannot be measured in such a short period.- Kh năngả
c a con ng i không th đo đ m trong m t th i gian ng n.ủ ườ ể ế ộ ờ ắ
S:user (male): However, the company must have a method to filter out qualified
individuals.- Tuy nhiên, công ty ph i có m t ph ng pháp đ xác đ nh đ c nh ng cáả ộ ươ ể ị ượ ữ
nhân u tú.ư
S:user (male): Among the many candidates, and in a very short period of time.- Trong số
r t nhi u nhân viên công ty, và trong m t th i gian r t ng n.ấ ề ộ ờ ấ ắ
S:user (male): Therefore, many companies tend to rely on the official English scores.- Vì
v y, các công ty có xu h ng ph thu c vào đi m s ti ng Anh chính th ng.ậ ướ ụ ộ ể ố ế ố
O:user (female): It is not a wrong indicator but high scores don’t guarantee competency.-
Đó cũng không ph i là m t d u hi u sai l m, nh ng đi m s cao cũng không ch ngả ộ ấ ệ ầ ư ể ố ứ
27
minh đ c kh năng c a nhân viên đó.ượ ả ủ
O:user (female): Learning through experiences and accumulating know-how is one part of
it,- Vi c tích lũy kinh nghi m và thu th p thông tin là m t m t trong s đó,ệ ệ ậ ộ ặ ố
O:user (female): And getting good scores on the exam is another.- Và vi c giành đ cệ ượ
đi m cao trong kỳ thi là m t m t khác.ể ộ ặ
O:user (female): There certainly are some things that cannot be learned merely from
academic experience.- T t nhiên là s có m t s th không th h c đ c t lý thuy tấ ẽ ộ ố ứ ể ọ ượ ừ ế
suông.
O:user (female): Therefore, the high scores of an official English examination aren’t
necessary. - Vì v y, đi m s cao trong các kỳ thi ti ng Anh chính th ng là không c nậ ể ố ế ố ầ
thi t.ế
S:user (male): I agree with some of your opinions as well.- Tôi cũng đ ng ý m t ph n v iồ ộ ầ ớ
ý ki n c a b nế ủ ạ
S:user (male): Determination of employment should not depend entirely on test scores.-
Vi c quy t đ nh tuy n d ng không nên ph thu c quá nhi u vào đi m đi m tra.ệ ế ị ể ụ ụ ộ ề ể ể
S:user (male): It cannot be denied that it’s a necessary condition for employment
consideration.- Nh ng cũng không th ph nh n r ng đó chính là m t đi u ki n c nư ể ủ ậ ằ ộ ề ệ ầ
thi t đ cân nh c tuy n d ng.ế ể ắ ể ụ
S:user (male): Especially considering that it can display a person’s abilities.- Đ c bi t n uặ ệ ế
xét trên ph ng di n đi m s có th th hi n kh năng c a m t cá nhân.ươ ệ ể ố ể ể ệ ả ủ ộ
O:user (female): To a certain degree, that could be true.- Trong m t m c đ nh t đ nh thìộ ứ ộ ấ ị
đi u đó có l đúng.ề ẽ
O:user (female): But one’s abilities still cannot be trusted unconditionally to test scores.-
Nh ng chúng ta cũng không nên ch thông qua đi m s mà tin t ng vô đi u ki n vàoư ỉ ể ố ưở ề ệ
kh năng c a m t cá nhân.ả ủ ộ
O:user (female): If a capable individual with low test scores is devalued,- N u chúng taế
đánh giá th p m t cá nhân có kh năng nh ng l i có đi m s th p,ấ ộ ả ư ạ ể ố ấ
O:user (female): It would certainly be a great loss to the individual and company.- thì t tấ
nhiên đó s là m t s m t mát quá l n cho cá nhân và cho c công ty đó.ẽ ộ ự ấ ớ ả
interviewer2: Ok, I believe that’s all the time we have for today.- thì t t nhiên đó s là m tấ ẽ ộ
s m t mát quá l n cho cá nhân và cho c công ty đó.ự ấ ớ ả
interviewer2: We’ll conclude this discussion here. - Đ c r i, chúng ta đã h t gi th oượ ồ ế ờ ả
lu n.ậ
H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ
1. “It’s not a wrong indicator but high scores don’t guarantee competancy”,
Có ng i đ a ra ý ki n đ u tiên v i n i dung nh : ti ng Anh là m t tiêu chu n, vi cườ ư ế ầ ớ ộ ư ế ộ ẩ ệ
tuy n d ng b ng ti ng Anh không ph i là sai, nh ng n u không nói gi i ti ng anh thìể ụ ằ ế ả ư ế ỏ ế
cũng không ph i là s không đ c, n u đi m ti ng anh cao thì không ph i lúc nào cũngả ẽ ượ ế ể ế ả
s đ m b o đ c năng l c ph i không .ẽ ả ả ượ ự ả ạ
M t tiêu chu n nào đó, có bi u hi n ti ng anh c n tăng t c đ là:ộ ẩ ể ệ ế ầ ố ộ “It’s not a wrong
indicator” “It’s not a wrong indicator” . It’s đây chính là ti ng Anh, không có nghĩa làở ế
không nói đ c ti ng anh thì s b tr tượ ế ẽ ị ượ .
Đ n đây là đ a ra ý ki n v cái gì, r i đ a ra ý đ i l p, butế ư ế ề ồ ư ố ậ “It’s not a wrong indicator”
có nghĩa là không ph i không t t, không ph i m t tiêu chu n sai, cũng không ph i đi mả ố ả ộ ẩ ả ể
28
cao thì th hi n năng l c cao. Đ ng t b o đ m ti ng anh làể ệ ự ộ ừ ả ả ế “guarantee” “competancy”
là năng l cự “but high scores don’t guarantee competancy”,c câu đ y đ s là:ả ầ ủ ẽ “It’s
not a wrong indicator but high scores don’t guarantee competancy”,c câu đ y đ :ả ầ ủ
“It’s not a wrong indicator but high scores don’t guarantee competancy”có nghĩa là.
Đây không h n là m t tiêu chu n không đúng nh ng vi c có đi m s ti ng Anh caoẳ ộ ẩ ư ệ ể ố ế
không ch ng minh đ c năng l c làm vi c c a cá nhân.ứ ượ ự ệ ủ
2. “Therefore, the highscores of an official English information aren’t necessary”
Quán hình từ “necessary” có nghĩa là quan tr ng, n u mu n nói ko quan tr ng, b n sọ ế ố ọ ạ ẽ
nói: “It is not necessary”,nói t t làắ “It isn’t necessary” nói s nhi u làố ề “are not
necessary” nói t t làắ “aren’t necessary”
Đi m caoể “high score” “High scores aren’t necessary”, có nghĩa là đi m s cao là đi uể ố ề
không quan tr ngọ
N u mu n b sung thêm n a thì nóiế ố ổ ữ “Therefore, the highscores of an official English
information aren’t necessary” Các b n cùng làm th theo tôi nhé:ạ ử “… isn’t necessary”,
“… aren’t necessary”.
3. “It can not be denied that it is necessary conditions for employment consideration”
Còn m t ý ki n th 3 khác n a, nh ng chúng ta cũng không th coi th ng đi m ti ngộ ế ứ ữ ư ể ườ ể ế
anh đ c . Vì đó cũng là 1 trong nh ng y u t quan tr ng th hi n năng l c c a 1ượ ạ ữ ế ổ ọ ể ệ ự ủ
ng i. “It can not be denied” liên k t b ng 1 bi u hi n đ i l p.ườ ế ằ ể ệ ố ậ “It can not be denied
that it is necessary conditions for employment consideration”
“employment consideration”: quy t đ nh tuy n d ng là 1 trong nh ng đi u ki n quy tế ị ể ụ ữ ề ệ ế
đ nh quan tr ng nên không th b qua:ị ọ ể ỏ “It can not be denied that it is necessary
conditions for employment consideration” Các b n hãy liên k t b ng liên k t câu thạ ế ằ ế ể
hi n đ i l p.ệ ố ậ
4. “to a certain degree that could be true”
Ý ki n cu i cùng: nh ng không th ph đ nh hoàn toàn đ c. B n cũng c n ph i thế ố ư ể ủ ị ượ ạ ầ ả ể
hi n s tôn tr ng ph n nào ý ki n c a đ i ph ng. Lúc đó b n có th dùng bi u hi nệ ự ọ ầ ế ủ ố ươ ạ ể ể ệ
này “To a certain degree”, đ n m t m c đ nào đóế ộ ứ ộ “to a certain degree that could be
true” đó là cách nói đ ng ý ý ki n c a ng i nào đó. Các b n nh c m t này nhé.ồ ế ủ ườ ạ ớ ụ ừ
Bài khóa
interviewer1: We’re gathered here today to hold an important discussion.Hôm nay chúng ta
t p trung đây đ th o lu n m t v n đ r t quan tr ng.ậ ở ể ả ậ ộ ấ ề ấ ọ
interviewer1: We’ll begin the discussion by hearing opinions from the supporting
side.Chúng ta s b t đ u bu i th o lu n b ng vi c l ng nghe nh ng ý ki n ng h .ẽ ắ ầ ổ ả ậ ằ ệ ắ ữ ế ủ ộ
S:user (male): First, duties among the employees clearly exist within a company.Tr cướ
tiên, trong n i b m t doanh nghi p rõ ràng t n t i nh ng ph n s gi a các nhân viên.ộ ộ ộ ệ ồ ạ ữ ậ ự ữ
S:user (male): And there exists differences in the wages according to one’s capabilities.Và
căn c vào kh năng c a m i ng i thì s có nh ng m c thu nh p khác nhauứ ả ủ ỗ ườ ẽ ữ ứ ậ
S:user (male): The roles can also have differences in the degree of importance.- Nh ng vaiữ
trò này cũng có s khác nhau v m c đ quan tr ng.ự ề ứ ộ ọ
29
Interview answers skills
Interview answers skills
Interview answers skills
Interview answers skills
Interview answers skills
Interview answers skills
Interview answers skills
Interview answers skills
Interview answers skills
Interview answers skills
Interview answers skills
Interview answers skills
Interview answers skills
Interview answers skills
Interview answers skills
Interview answers skills
Interview answers skills
Interview answers skills
Interview answers skills
Interview answers skills
Interview answers skills
Interview answers skills
Interview answers skills
Interview answers skills
Interview answers skills
Interview answers skills
Interview answers skills

More Related Content

Viewers also liked

Lựa chọn giải pháp CRM đúng
Lựa chọn giải pháp CRM đúngLựa chọn giải pháp CRM đúng
Lựa chọn giải pháp CRM đúngVõ Thái Lâm
 
Khảo sát nhu cầu CRM
Khảo sát nhu cầu CRMKhảo sát nhu cầu CRM
Khảo sát nhu cầu CRMVõ Thái Lâm
 
SCB 2013 DLP, công nghệ, và phương pháp triển khai
SCB 2013  DLP, công nghệ, và phương pháp triển khaiSCB 2013  DLP, công nghệ, và phương pháp triển khai
SCB 2013 DLP, công nghệ, và phương pháp triển khaiSecurity Bootcamp
 
11-21-13 Boeing Group Project - Final
11-21-13 Boeing Group Project - Final11-21-13 Boeing Group Project - Final
11-21-13 Boeing Group Project - FinalMiguel Pavon
 
Bài 3: Servlet&Cookie&Session - Lập Trình Mạng Nâng Cao
Bài 3: Servlet&Cookie&Session - Lập Trình Mạng Nâng CaoBài 3: Servlet&Cookie&Session - Lập Trình Mạng Nâng Cao
Bài 3: Servlet&Cookie&Session - Lập Trình Mạng Nâng CaoTuan Nguyen
 
Security Bootcamp 2013 - Tấn công bằng mã độc - Trương Minh Nhật Quang
Security Bootcamp 2013 -  Tấn công bằng mã độc - Trương Minh Nhật QuangSecurity Bootcamp 2013 -  Tấn công bằng mã độc - Trương Minh Nhật Quang
Security Bootcamp 2013 - Tấn công bằng mã độc - Trương Minh Nhật QuangSecurity Bootcamp
 
Bài 4: JSP Cơ Bản - Lập Trình Mạng Nâng Cao
Bài 4: JSP Cơ Bản - Lập Trình Mạng Nâng CaoBài 4: JSP Cơ Bản - Lập Trình Mạng Nâng Cao
Bài 4: JSP Cơ Bản - Lập Trình Mạng Nâng CaoTuan Nguyen
 
ספר מחקר שערי צדק
ספר מחקר שערי צדק ספר מחקר שערי צדק
ספר מחקר שערי צדק ShaareZedek
 

Viewers also liked (20)

Lựa chọn giải pháp CRM đúng
Lựa chọn giải pháp CRM đúngLựa chọn giải pháp CRM đúng
Lựa chọn giải pháp CRM đúng
 
Philex Mining Corporation
Philex Mining CorporationPhilex Mining Corporation
Philex Mining Corporation
 
Agham Feed-in Tariff system Briefer
Agham Feed-in Tariff system BrieferAgham Feed-in Tariff system Briefer
Agham Feed-in Tariff system Briefer
 
FPE at 25: National & Regional Events
FPE at 25: National & Regional EventsFPE at 25: National & Regional Events
FPE at 25: National & Regional Events
 
FPE Grants Program_May 2015
FPE Grants Program_May 2015FPE Grants Program_May 2015
FPE Grants Program_May 2015
 
Medical Research Report 2013
Medical Research Report 2013Medical Research Report 2013
Medical Research Report 2013
 
Khảo sát nhu cầu CRM
Khảo sát nhu cầu CRMKhảo sát nhu cầu CRM
Khảo sát nhu cầu CRM
 
SCB 2013 DLP, công nghệ, và phương pháp triển khai
SCB 2013  DLP, công nghệ, và phương pháp triển khaiSCB 2013  DLP, công nghệ, và phương pháp triển khai
SCB 2013 DLP, công nghệ, và phương pháp triển khai
 
$Email1
$Email1$Email1
$Email1
 
11-21-13 Boeing Group Project - Final
11-21-13 Boeing Group Project - Final11-21-13 Boeing Group Project - Final
11-21-13 Boeing Group Project - Final
 
Bài 3: Servlet&Cookie&Session - Lập Trình Mạng Nâng Cao
Bài 3: Servlet&Cookie&Session - Lập Trình Mạng Nâng CaoBài 3: Servlet&Cookie&Session - Lập Trình Mạng Nâng Cao
Bài 3: Servlet&Cookie&Session - Lập Trình Mạng Nâng Cao
 
Marine conservation
Marine conservationMarine conservation
Marine conservation
 
Security Bootcamp 2013 - Tấn công bằng mã độc - Trương Minh Nhật Quang
Security Bootcamp 2013 -  Tấn công bằng mã độc - Trương Minh Nhật QuangSecurity Bootcamp 2013 -  Tấn công bằng mã độc - Trương Minh Nhật Quang
Security Bootcamp 2013 - Tấn công bằng mã độc - Trương Minh Nhật Quang
 
SOCC stratma paper
SOCC stratma paperSOCC stratma paper
SOCC stratma paper
 
Bài 4: JSP Cơ Bản - Lập Trình Mạng Nâng Cao
Bài 4: JSP Cơ Bản - Lập Trình Mạng Nâng CaoBài 4: JSP Cơ Bản - Lập Trình Mạng Nâng Cao
Bài 4: JSP Cơ Bản - Lập Trình Mạng Nâng Cao
 
Operating Mines Philippines
Operating Mines PhilippinesOperating Mines Philippines
Operating Mines Philippines
 
ספר מחקר שערי צדק
ספר מחקר שערי צדק ספר מחקר שערי צדק
ספר מחקר שערי צדק
 
Chuong 02 access
Chuong 02   accessChuong 02   access
Chuong 02 access
 
3. THE THESIS TEXT
3. THE THESIS TEXT3. THE THESIS TEXT
3. THE THESIS TEXT
 
E&I Engineer CV
E&I Engineer CVE&I Engineer CV
E&I Engineer CV
 

Similar to Interview answers skills

Tieng anh phong_van_xin_viec
Tieng anh phong_van_xin_viecTieng anh phong_van_xin_viec
Tieng anh phong_van_xin_viecpham van nam
 
Nguyên tắc thành công - Brian Tracy
Nguyên tắc thành công - Brian TracyNguyên tắc thành công - Brian Tracy
Nguyên tắc thành công - Brian TracySự Kiện Hay
 
14 Nguyen Tac Thanh Cong
14 Nguyen Tac Thanh Cong14 Nguyen Tac Thanh Cong
14 Nguyen Tac Thanh Congdungpv299
 
14 nguyen tac thanh cong
14 nguyen tac thanh cong14 nguyen tac thanh cong
14 nguyen tac thanh congtinhban269
 
14 Nguyên tắc để thành công - Brian Tracy
14 Nguyên tắc để thành công - Brian Tracy14 Nguyên tắc để thành công - Brian Tracy
14 Nguyên tắc để thành công - Brian TracyDuyệt Đoàn
 
14 Nguyên Tắc Thành Công
14 Nguyên Tắc Thành Công14 Nguyên Tắc Thành Công
14 Nguyên Tắc Thành CôngKhiet Nguyen
 
14 nguyen-tac-thanh-cong-119889774948060-3
14 nguyen-tac-thanh-cong-119889774948060-314 nguyen-tac-thanh-cong-119889774948060-3
14 nguyen-tac-thanh-cong-119889774948060-3huuphuoc
 
14 nguyen tac thanh cong
14 nguyen tac thanh cong14 nguyen tac thanh cong
14 nguyen tac thanh congceciliahien
 
John kalench co hoi thuan loi nhat trong lich su loai nguoi
John kalench   co hoi thuan loi nhat trong lich su loai nguoiJohn kalench   co hoi thuan loi nhat trong lich su loai nguoi
John kalench co hoi thuan loi nhat trong lich su loai nguoiMrtungkid
 
Ky Nang Co Van
Ky Nang Co VanKy Nang Co Van
Ky Nang Co Vanforeman
 
500 cau-hoi-va-tra-loi-phong-van-xin-viec-tieng-anh
500 cau-hoi-va-tra-loi-phong-van-xin-viec-tieng-anh500 cau-hoi-va-tra-loi-phong-van-xin-viec-tieng-anh
500 cau-hoi-va-tra-loi-phong-van-xin-viec-tieng-anhPhi Phi
 
Kỹ năng huấn luyện đội ngũ
Kỹ năng huấn luyện đội ngũKỹ năng huấn luyện đội ngũ
Kỹ năng huấn luyện đội ngũCHRIS NGO
 
Common english & chinese phrases for administrative personnel (办公室里常用到的英语和越南语...
Common english & chinese phrases for administrative personnel (办公室里常用到的英语和越南语...Common english & chinese phrases for administrative personnel (办公室里常用到的英语和越南语...
Common english & chinese phrases for administrative personnel (办公室里常用到的英语和越南语...Học Huỳnh Bá
 
Dám nghĩ lớn
Dám nghĩ lớnDám nghĩ lớn
Dám nghĩ lớnBlack Star
 

Similar to Interview answers skills (20)

Tieng anh phong_van_xin_viec
Tieng anh phong_van_xin_viecTieng anh phong_van_xin_viec
Tieng anh phong_van_xin_viec
 
Nguyên tắc thành công - Brian Tracy
Nguyên tắc thành công - Brian TracyNguyên tắc thành công - Brian Tracy
Nguyên tắc thành công - Brian Tracy
 
14 Nguyen Tac Thanh Cong
14 Nguyen Tac Thanh Cong14 Nguyen Tac Thanh Cong
14 Nguyen Tac Thanh Cong
 
14 nguyen tac thanh cong
14 nguyen tac thanh cong14 nguyen tac thanh cong
14 nguyen tac thanh cong
 
14 Nguyên tắc để thành công - Brian Tracy
14 Nguyên tắc để thành công - Brian Tracy14 Nguyên tắc để thành công - Brian Tracy
14 Nguyên tắc để thành công - Brian Tracy
 
14 Nguyên Tắc Thành Công
14 Nguyên Tắc Thành Công14 Nguyên Tắc Thành Công
14 Nguyên Tắc Thành Công
 
14 nguyen-tac-thanh-cong-119889774948060-3
14 nguyen-tac-thanh-cong-119889774948060-314 nguyen-tac-thanh-cong-119889774948060-3
14 nguyen-tac-thanh-cong-119889774948060-3
 
14 nguyen tac thanh cong
14 nguyen tac thanh cong14 nguyen tac thanh cong
14 nguyen tac thanh cong
 
14 nguyen tac thanh cong
14 nguyen tac thanh cong14 nguyen tac thanh cong
14 nguyen tac thanh cong
 
14 nguyen tac thanh cong
14 nguyen tac thanh cong14 nguyen tac thanh cong
14 nguyen tac thanh cong
 
500 Câu phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh cực hay
500 Câu phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh cực hay500 Câu phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh cực hay
500 Câu phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh cực hay
 
Nghe Thuat Noi Truoc Dam Dong
Nghe Thuat Noi Truoc Dam DongNghe Thuat Noi Truoc Dam Dong
Nghe Thuat Noi Truoc Dam Dong
 
John kalench co hoi thuan loi nhat trong lich su loai nguoi
John kalench   co hoi thuan loi nhat trong lich su loai nguoiJohn kalench   co hoi thuan loi nhat trong lich su loai nguoi
John kalench co hoi thuan loi nhat trong lich su loai nguoi
 
Ky Nang Co Van
Ky Nang Co VanKy Nang Co Van
Ky Nang Co Van
 
Ôn tập tiếng việt
Ôn tập tiếng việtÔn tập tiếng việt
Ôn tập tiếng việt
 
500 cau-hoi-va-tra-loi-phong-van-xin-viec-tieng-anh
500 cau-hoi-va-tra-loi-phong-van-xin-viec-tieng-anh500 cau-hoi-va-tra-loi-phong-van-xin-viec-tieng-anh
500 cau-hoi-va-tra-loi-phong-van-xin-viec-tieng-anh
 
Kỹ năng huấn luyện đội ngũ
Kỹ năng huấn luyện đội ngũKỹ năng huấn luyện đội ngũ
Kỹ năng huấn luyện đội ngũ
 
Common english & chinese phrases for administrative personnel (办公室里常用到的英语和越南语...
Common english & chinese phrases for administrative personnel (办公室里常用到的英语和越南语...Common english & chinese phrases for administrative personnel (办公室里常用到的英语和越南语...
Common english & chinese phrases for administrative personnel (办公室里常用到的英语和越南语...
 
[Sách] Dám nghĩ lớn
[Sách] Dám nghĩ lớn[Sách] Dám nghĩ lớn
[Sách] Dám nghĩ lớn
 
Dám nghĩ lớn
Dám nghĩ lớnDám nghĩ lớn
Dám nghĩ lớn
 

More from Haiyen Nguyen

Các loại chứng từ có liên quan đến giao nhận hàng hóa
Các loại chứng từ  có  liên quan đến giao nhận hàng hóaCác loại chứng từ  có  liên quan đến giao nhận hàng hóa
Các loại chứng từ có liên quan đến giao nhận hàng hóaHaiyen Nguyen
 
Marketing xuat nhap khau
Marketing xuat nhap khauMarketing xuat nhap khau
Marketing xuat nhap khauHaiyen Nguyen
 
interview answers skills
interview answers skillsinterview answers skills
interview answers skillsHaiyen Nguyen
 
Giao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bien
Giao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bienGiao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bien
Giao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bienHaiyen Nguyen
 
Các loại chứng từ có liên quan đến giao nhận
Các loại chứng từ  có  liên quan đến giao nhậnCác loại chứng từ  có  liên quan đến giao nhận
Các loại chứng từ có liên quan đến giao nhậnHaiyen Nguyen
 
Các loại chứng từ có liên quan đến giao nhận
Các loại chứng từ  có  liên quan đến giao nhậnCác loại chứng từ  có  liên quan đến giao nhận
Các loại chứng từ có liên quan đến giao nhậnHaiyen Nguyen
 
Interview answers skills
Interview answers skillsInterview answers skills
Interview answers skillsHaiyen Nguyen
 
150 cau tieng anh thong dung tenchu1109
150 cau tieng anh thong dung   tenchu1109150 cau tieng anh thong dung   tenchu1109
150 cau tieng anh thong dung tenchu1109Haiyen Nguyen
 
Khóa luận tốt nghiệp nguyễn thị hải yến
Khóa luận tốt nghiệp nguyễn thị hải yếnKhóa luận tốt nghiệp nguyễn thị hải yến
Khóa luận tốt nghiệp nguyễn thị hải yếnHaiyen Nguyen
 

More from Haiyen Nguyen (10)

Các loại chứng từ có liên quan đến giao nhận hàng hóa
Các loại chứng từ  có  liên quan đến giao nhận hàng hóaCác loại chứng từ  có  liên quan đến giao nhận hàng hóa
Các loại chứng từ có liên quan đến giao nhận hàng hóa
 
Marketing xuat nhap khau
Marketing xuat nhap khauMarketing xuat nhap khau
Marketing xuat nhap khau
 
interview answer
interview answerinterview answer
interview answer
 
interview answers skills
interview answers skillsinterview answers skills
interview answers skills
 
Giao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bien
Giao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bienGiao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bien
Giao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bien
 
Các loại chứng từ có liên quan đến giao nhận
Các loại chứng từ  có  liên quan đến giao nhậnCác loại chứng từ  có  liên quan đến giao nhận
Các loại chứng từ có liên quan đến giao nhận
 
Các loại chứng từ có liên quan đến giao nhận
Các loại chứng từ  có  liên quan đến giao nhậnCác loại chứng từ  có  liên quan đến giao nhận
Các loại chứng từ có liên quan đến giao nhận
 
Interview answers skills
Interview answers skillsInterview answers skills
Interview answers skills
 
150 cau tieng anh thong dung tenchu1109
150 cau tieng anh thong dung   tenchu1109150 cau tieng anh thong dung   tenchu1109
150 cau tieng anh thong dung tenchu1109
 
Khóa luận tốt nghiệp nguyễn thị hải yến
Khóa luận tốt nghiệp nguyễn thị hải yếnKhóa luận tốt nghiệp nguyễn thị hải yến
Khóa luận tốt nghiệp nguyễn thị hải yến
 

Interview answers skills

  • 1. Bài khóa Episode 1-1: Miêu t tính cáchả Interviewer 1: Ha ha. You look totally nervous, take it easy kiddo! - Ha ha. B n trông loạ l ng quá đ y. Hãy bình tĩnh l i nào.ắ ấ ạ interviewee: Oh, thanks. - Cám n anh/ch .ơ ị Interviewer 1: You have a very relaxed demeanor.- B n trông có v r t bình tĩnh đ y.ạ ẻ ấ ấ Interviewer 1: How would you describe your personality? - B n s nói gì v tính cách c aạ ẽ ề ủ mình nào? interviewee:Well, it sounds like I’m bragging. - À, nói ra thì có v nh tôi đang quá t đẻ ư ự ề cao mình đ y.ấ interviewee:But, one of my strengths is that I am very sociable. - Nh ng m t trong nh ngư ộ ữ th m nh c a tôi là tôi có kh năng ngo i giao t t.ế ạ ủ ả ạ ố interviewee:That has helped me to develop good people skills. - Tính cách này giúp tôi phát tri n m i quan h t t v i m i ng i.ể ố ệ ố ớ ọ ườ interviewee:And I believe those strengths will benefit my work life as well. - Và tôi tin r ng nh ng th m nh này s có th có ích cho công vi c sau này c a mình.ằ ữ ế ạ ẽ ể ệ ủ Interviewer 2: Well, that, we don’t know yet. - À, chuy n đó thì chúng tôi cũng ch a nghĩệ ư đ n.ế interviewee:I think I'm thoughtful and serious most of the time.- Tôi nghĩ tôi là ng i c nườ ẩ tr ng và nghiêm túc trong m i vi c.ọ ọ ệ interviewee:So I tend to be very prudent at work. - Vì th trong công vi c tôi là ng i r tế ệ ườ ấ th n tr ng.ậ ọ interviewee:This is particularly true when I develop personal relationships.- Đi u này th cề ự s phát huy tác d ng khi tôi phát tri n các m i quan h cá nhânự ụ ể ố ệ interviewee:Thanks to that trait, people around me say I rarely make mistakes.- Nh có thờ ế m nh này mà nh ng ng i xung quanh tôi đ u nói tôi hi m khi m c l i đ y.ạ ữ ườ ề ế ắ ỗ ấ Interviewer 3: But we don’t want someone taking hours to decide on lunch, right? - Thế nh ng chúng tôi l i không mu n dùng m t ng i mà dành hàng gi đ quy t đ nh m tư ạ ố ộ ườ ờ ể ế ị ộ vi c đ n gi nệ ơ ả Interviewer 2: What’s a good balance between work and personal life? - V y b n cân b ngậ ạ ằ gi a công vi c và cu c s ng riêng nh th nào?ữ ệ ộ ố ư ế interviewee:Of course my work life would weigh more. - T t nhiên là công vi c v n là uấ ệ ẫ ư tiên hàng đ u r i.ầ ồ interviewee:But I think it’s important to have a good rest on weekends. - Nh ng tôi nghĩ t tư ố nh t là nên có m t ngày ngh cu i tu n.ấ ộ ỉ ố ầ Interviewer 2: Do you mean you don’t like working on weekends? - Ý b n là b n khôngạ ạ thích làm vi c vào ngày cu i tu n sao?interviewee:No, that’s not what I mean. I am justệ ố ầ saying…- Không, ý tôi không ph i v y. Ý tôi là…ả ậ Interviewer 2:Okay, this will be our last question for you. - Đ c r i, đây s là câu h iượ ồ ẽ ỏ cu i cùng dành cho b n.ố ạ Interviewer 1:Tell us why we should hire you? - Hãy cho chúng tôi bi t t i sao chúng tôiế ạ nên thuê b n?ạ interviewee:I'm prepared to work for this company to further its common goals. - Tôi đã chu n b s n sàng đ làm vi c cho công ty chúng ta nh m đ t đ c nh ng m c tiêuẩ ị ẵ ể ệ ằ ạ ượ ữ ụ chung c a công tyủ interviewee:And if I am given the chance, - Và n u tôi có c h i,ế ơ ộ interviewee:I will make the best use of my abilities. - Tôi s c g ng h t s c.ẽ ố ắ ế ứ 1
  • 2. H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ 1.“I think of my self-image as being comfortable and friendly” Câu h i đ u tiên liên quan đ n n t ng đ u tiên c a các b n .Đây qu là m t câu h iỏ ầ ế ấ ượ ầ ủ ạ ả ộ ỏ t nh , h i v n t ng đ u tiên c a b n mang t i cho ng i khác là gì ?N u mu n nóiế ị ỏ ề ấ ượ ầ ủ ạ ớ ườ ế ố " Tôi nghĩ n t ng đ u tiênlà ..." thì các b n có th nói :" I think of my self -image as...."ấ ượ ầ ạ ể Trong c u trúc này đ ng sau as có th là danh đ ng t , tính t đ miêu t tính cách c aấ ứ ể ộ ừ ừ ể ả ủ b n. trong bài h c b n ph ng v n đã tr l i là :ạ ọ ạ ỏ ấ ả ờ “I think of my self-image as being comfortable and friendly” - T"ôi nghĩ n t ng đ u tiên c a tôi là tính cách tho i mái vàấ ượ ầ ủ ả thân thi n " Các b n có th dùng nhi u tính t khác đ miêu t tính cách c a mình vàệ ạ ể ề ừ ể ả ủ thay vào c u trúcấ “I think of my self-image as ....." 2.“People often say that I have a slightly icy image” Câu ti p theo " M i ng i th ng nói là tôi h i l nh lùng m t chút"ế ọ ườ ườ ơ ạ ộ “People often say that I have a slightly icy image”.Các b n c th s d ng m u câu này và thay thạ ỏ ể ử ụ ẫ ế nh ng c m t sao cho phù h p v i b n ví d nh là :" People often say that I have a goodữ ụ ừ ợ ớ ạ ụ ư image" 3." But infact , I am very warm-hearted and I laugh a lot" Câu gi i thích cho câu trên làả " But infact , I am very warm-hearted and I laugh a lot"- Nh ng th c ra tôi là ng i r t thân thi n và r t hay c i. Các b n có th d ch hai câu đóư ự ườ ấ ệ ấ ườ ạ ể ị là "M i ng i th ng nói trông tôi h i l nh lùng m t chút nh ng th c t là tôi là ng iọ ườ ườ ơ ạ ộ ư ự ế ườ r t thân thi n và hay c i" - C m t này giúp b n nh n m nh s đ i l p gi a v bấ ệ ườ ụ ừ ạ ấ ạ ự ố ậ ữ ẻ ề ngoài và tính cách c a mình. Câu tr l i nh th này khi n ban giám kh o s r t hài lòngủ ả ờ ư ế ế ả ẽ ấ v cách tr l i c a b n.ề ả ờ ủ ạ 4.“Of course, I am ready for any overtime work” Câu h i cu i cùng b n có th làm thêm gi đ c không? và câu tr l i đ ng nhiên làỏ ố ạ ể ờ ượ ả ờ ươ đ cượ ạ “Of course, I am ready for any overtime work” -" Tôi s n sàng và có th làmẵ ể thêm gi đ c "ờ ượ ạ , any là t có ý nh n m nh thêm .ừ ấ ạ 5.“Of course, I am ready for any overtime work” Câu h i cu i cùng b n có th làm thêm gi đ c không? và câu tr l i đ ng nhiên làỏ ố ạ ể ờ ượ ả ờ ươ đ cượ ạ “Of course, I am ready for any overtime work” -" Tôi s n sàng và có th làmẵ ể thêm gi đ c "ờ ượ ạ , any là t có ý nh n m nh thêm .ừ ấ ạ 2
  • 3. Bài khóa interviewer1 How do you feel, a bit nervous? - B n c m th y th nào, h i lo l ng chútạ ả ấ ế ơ ắ nh ?ỉ user (male) Actually, I'm a bit nervous in front of my future bosses. - Th c ra là tôi h i loự ơ l ng m t chút khi ng i tr c nh ng v lãnh đ o t ng lai c a mình.ắ ộ ồ ướ ữ ị ạ ươ ủ user (male) But I'm confident that I'm prepared. - Nh ng tôi l i r t t tin r ng mình đãư ạ ấ ự ằ chu n b k càng.ẩ ị ỹ interviewer1 We like your confidence. - Chúng tôi thích s t tin c a b n.ự ự ủ ạ interviewer2 Yeah, you have confidence.- Đúng th , b n r t t tin đ y.ế ạ ấ ự ấ interviewer2 Well, what have you prepared so far to work for this company? - À, th b nế ạ đã chu n b gì đ có th làm vi c trong công ty này v y?ẩ ị ể ể ệ ậ user (male) I have desired to work for this company for so long. - Tôi đã mu n đ c làmố ượ vi c trong công ty này lâu l m r i.ệ ắ ồ user (male) So, I have kept myself up to date with company news. - Vì v y tôi luôn c pậ ậ nh t các tin t c c a công ty mình.ậ ứ ủ user (male) I have also tried to grasp an overall understanding of this company. - Tôi cũng đã c g ng đ có m t cái nhìn toàn di n v công ty mình.ố ắ ể ộ ệ ề user (male) So I think I'll adapt myself easily to actual tasks here. - Vì v y tôi s thích ngậ ẽ ứ d dàng h n v i t ng công vi c c th đây.ễ ơ ớ ừ ệ ụ ể ở user (male) I pick things up fast. - Tôi có kh năng thích nghi nhanh/ thích ng nhanh.ả ứ interviewer2 Well, theories can be totally different from hands-on practice. - À, nh ng màư th c hành nhi u khi khác xa lý thuy t đ y.ự ề ế ấ user (male) To tell you the truth, I haven’t prepared anything yet. - Nói th t v i anh/ ch làậ ớ ị tôi cũng ch a chu n b đ c gì đ y.ư ẩ ị ượ ấ user (male) But to be a more capable employee, I have been studying English. - Tuy nhiên, đ tr thành m t ng viên có kh năng h n thì tôi đã đi h c ti ng Anh.ể ở ộ ứ ả ơ ọ ế user (male) And I have tried to have many other experiences. - Và tôi đã c g ng đ tíchố ắ ể lũy kinh nghi m.ệ interviewer2 You’re saying you know nothing in particular about this company? - B n v aạ ừ nói b n không bi t gì c th v công ty này ?ạ ế ụ ể ề ư interviewer3 My last question. Suppose you got this job. - Câu h i cu i cùng nhé. Gi sỏ ố ả ử b n giành đ c công vi c này.ạ ượ ệ interviewer3 Explain what you see yourself doing in ten years. - Hãy cho tôi bi t b nế ạ s nh th nào trong vòng 10 năm t i.ẽ ư ế ớ user (male) In ten years I think I'll be a solid, reputable leader. - Tôi nghĩ tôi s là m tẽ ộ ng i lãnh đ o kiên c ng và đ c m i ng i n ph c.ườ ạ ườ ượ ọ ườ ể ụ user (male) Even in 10 years, I'll have the same passion.- 10 năm n a thì tôi cũng v n duyữ ẫ trì m t ni m đam mê này thôi.ộ ề user (male) I'll do my best for the growth of this company and myself as well. - Tôi s cẽ ố g ng h t s c vì s phát tri n c a công ty nói chung và vì s phát tri n c a cá nhân mìnhắ ế ứ ự ể ủ ự ể ủ nói riêng. interviewer3 Great. Thanks for your time. - T t l m. Cám n b n đã tham gia ph ng v n.ố ắ ơ ạ ỏ ấ H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ 1.“I have desired to work for this company for so long” có nghĩa là tôi r t kỳ v ngấ ọ 3
  • 4. đ c làm vi c quý công ty, các b n có th nh n m nh c m tình c a mình b ng cáchượ ệ ở ạ ể ấ ạ ả ủ ằ cho nh ng bi u hi n nh :ữ ể ệ ư “desired” ho c “for so long”ặ có nghĩa là b n r t mong mu nạ ấ ố và b n đã ch đ i r t lâu r i. Tạ ờ ợ ấ ồ ừ “Desired to”: cũng giúp nh n m nh vi c ch đ i,ấ ạ ệ ờ ợ mong m i.ỏ “For so long” : t r t lâu r i ho c t lâu lâu l m r i.ừ ấ ồ ặ ừ ắ ồ “I have desired to work for this company for so long” chính là câu th hi n s kỳ v ngể ệ ự ọ đ c làm vi c công ty t r t r t lâu r i .ượ ệ ở ừ ấ ấ ồ 2.“I have kept myself up to date” có nghĩa là h ng ngày đ u c g ng c p nh tằ ề ố ắ ậ ậ “keep myself up to date” “with company news” các tin t c c a công ty.ứ ủ N u b n nói đ c nh v y thì ng i ph ng v n s r t hài lòng khi b n n m rõ nh ngế ạ ượ ư ậ ườ ỏ ấ ẽ ấ ạ ắ ữ thông tin liên quan đ n công ty h , v y là hoàn ch nh câu th 2 r i đ y:ế ọ ậ ỉ ứ ồ ấ “I have kept myself up to date with company news” 3.“I have been studying English” đây ph i dùng thì hi n t i hoàn thànhỞ ả ệ ạ “have been studying English” nh ng đ tr thành m t ng viên có kh năng h nư ể ở ộ ứ ả ơ “but to be a more capable employee” , “capable employee”là ng viên ho c nhân viên có kh năng, tôi đã,ứ ặ ả đang h c ti ng anh r t chăm ch , c câu s là:ọ ế ấ ỉ ả ẽ “To be a more capable employee, I have been studying English” Tuy nhiên các b n không nh t thi t lúc nào cũng ph i h c ti ng Anh b i l các b n cóạ ấ ế ả ọ ế ở ẽ ạ th chu n b s n sàng nh ng chuyên ngành khác b ng cách s d ng c u trúcể ẩ ị ẵ ữ ằ ử ụ ấ “have been + V – ING” Và cu i cùng là m t câu h i c n b n gi i quy t: b n đã chăm ch , b n đã chu n b r tố ộ ỏ ầ ạ ả ế ạ ỉ ạ ẩ ị ấ t t, v y k ho ch 10 năm t i c a b n nh th nào?ố ậ ế ạ ớ ủ ạ ư ế 10 năm sau ý , có l tôi s k t hôn, đi du l ch Hawaii. T t nhiên là không ph i tr l iạ ẽ ẽ ế ị ấ ả ả ờ nh th . Mà giám kh o h i v suy nghĩ c a b n thân b n, có k ho ch gì l n đ cóư ế ạ ả ỏ ề ủ ả ạ ế ạ ớ ể th tr ng thành h n trong công ty sau 10 năm n a.ể ưở ơ ữ “in 10 years” có nghĩa là sau 10 năm n a.ữ 4. “I think I will be…”có nghĩa là tôi nghĩ tôi s tr thành… ho c tôi s là…ẽ ở ặ ẽ “In 10 years I think I will be a solid reputable leaders” có nghĩa là 10 năm n a tôi nghĩữ mình s tr thành 1 ng i lãnh đ o kiên c ng và đ c m i ng i n ph c.ẽ ở ườ ạ ườ ượ ọ ườ ể ụ “solid” “reputable”chính là nh ng t kh ng đ nh th hi n tôi mu n tr thành ng i lãnh đ oữ ừ ẳ ị ể ệ ố ở ườ ạ kiên c ng và đ c m i ng i n ph c…ườ ượ ọ ườ ể ụ 4
  • 5. Bài Khóa interviewer1 What do you think is the most important quality for a rookie? - Theo b n,ạ ph m ch t quan tr ng nh t mà m t nhân viên m i c n là gì?ẩ ấ ọ ấ ộ ớ ầ user (female) I think its passion. - Theo tôi, đó là ni m đam mê.ề user (female) In that aspect, I’ve got what it takes. - V m t này thì tôi hoàn toàn t tinề ặ ự user (female) Don’t you feel the passion coming from my eyes? - Anh/Ch có th y ni mị ấ ề đam mê toát lên t ánh m t c a tôi không?ừ ắ ủ interviewer2 Sure.- Có ch .ứ interviewer2 How would you react to a boss who gives you an unreasonable task? -B n sạ ẽ ng x nh th nào n u s p giao cho b n m t nhi m v không phù h p?ứ ử ư ế ế ế ạ ộ ệ ụ ợ user (female) I don’t think I can judge whether the task is unreasonable.- Tôi không nghĩ là mình có th đánh giá th nào là m t nhi m v không phù h p.ể ế ộ ệ ụ ợ user (female) Because the boss must have put a lot of thought into it - B i l ch c s p đãở ẽ ắ ế ph i suy nghĩ r t nhi uả ấ ề user (female) before designating it to me. - tr c khi giao cho tôi nhi m v đó.ướ ệ ụ user (female) First, I would proceed with the given work. - Tr c tiên thì tôi s th c hi nướ ẽ ự ệ công vi c đ c giao.ệ ượ user (female) And I think I would discuss it later with the boss. - Và tôi nghĩ r ng tôi sằ ẽ th o lu n l i v i s p sau.ả ậ ạ ớ ế interviewer2 I guess you would be very loyal to your boss? - Tôi đoán là b n s r t ngheạ ẽ ấ l i/ tuân l nh s p c a minh?ờ ệ ế ủ user (female) I believe the task should be worked out with the boss. - Tôi tin r ng n uằ ế mình nói chuy n v i s p thì công vi c có th đ c gi i quy t d dàng.ệ ớ ế ệ ể ượ ả ế ễ user (female) I'm sure the boss thought about the task carefully before directing it. - Tôi ch c ch n r ng s p đã ph i suy nghĩ c n tr ng tr c khi ch đ o công vi c đó.ắ ắ ằ ế ả ẩ ọ ướ ỉ ạ ệ user (female) But there could be some undetected factors. - Tuy nhiên cũng có th x y raể ả m t s nhân t không l ng tr c đ c.ộ ố ố ườ ướ ượ user (female) I think I should convey my thoughts before proceeding with the work. - Tôi nghĩ tôi s trình bày ý ki n c a mình tr c khi th c hi n công vi c đ c giao.ẽ ế ủ ướ ự ệ ệ ượ interviewer2 You would be a tough rookie, huh?- B n s là m t nhân viên m i kiên đ nhạ ẽ ộ ớ ị đ y, nh ?ấ ỉ interviewer3 Okay, my last question. - Đ c r i, câu h i cu i cùng nhé!ượ ồ ỏ ố interviewer3 How do you handle stress from work? - B n làm th nào đ lo i b căngạ ế ể ạ ỏ th ng/ stress do công vi c gây ra?ẳ ệ user (female) The best way is to take it easy.- Cách t t nh t là ph i ngh ng i th giãn.ố ấ ả ỉ ơ ư user (female) I get some fresh air and chat with my colleagues. - Tôi s hít th m t chútẽ ở ộ không khí trong lành và chuy n trò v i đ ng nghi p.ệ ớ ồ ệ user (female) It’s important to get rid of stress immediately. - Ngay l p t c lo i b căngậ ứ ạ ỏ th ng/ stress do công vi c gây ra là đi u h t s c quan tr ng.ẳ ệ ề ế ứ ọ interviewer3 The best way is to have a few drinks after work. - Cách t t nh t là đi u ngố ấ ố chút gì đó sau gi làm vi c.ờ ệ H ng D n m r ngướ ẫ ở ộ 1.“First I will proceed with the given work” Đ u tiên là gi i quy t nhi m v tr ng tâm mà c p trên giao, sau đó làm ti p thì nghe cóầ ả ế ệ ụ ọ ấ ế v h p lý h n đ yẻ ợ ơ ấ . “First… and …” các b n c n nói rõ theo th t đ y nhé.ạ ầ ứ ự ấ “proceed with” là làm, th c hi n hành đ ng làự ệ ộ “proceed with”, “First I will proceed with the 5
  • 6. given work”, “given work”có nghĩa là công vi c đ c giaoệ ượ 2.“and I think I will discuss it later with the boss” Tr c tiên b n nên nói b n s th c hi n công vi c đ c giao, sau đó thì b n m i tranhướ ạ ạ ẽ ự ệ ệ ượ ạ ớ lu n v i c p trên. Tậ ớ ấ ừ “discuss”có nghĩa là tranh lu n, th o lu nậ ả ậ “discuss it later with the boss”, you have to do it later, “and I think I will discuss it later with the boss” r iồ sau đó thì tôi nghĩ là tôi m i th o lu n v i c p trên v n i dung .ớ ả ậ ớ ấ ề ộ ạ “With the boss” có nghĩa là cùng v i ai, đây là “cùng v i s p” “ớ ở ớ ế with the boss”. Đ n bây gi thì các b n đãế ờ ạ bi t cách tr l i r i ch , mong các b n tr l i 1 cách lôgic cho v n đ không tr thànhế ả ờ ồ ứ ạ ạ ả ờ ấ ề ở m t bu i tranh cãi.ộ ổ 3. “I believe the task should be worked out with the boss” Tôi nghĩ r ng tôi s ti n hành, th c hi n nhi m v c p trên giao đ u tiên . Cũng t ngằ ẽ ế ự ệ ệ ụ ấ ầ ạ ươ t v i cách kia ph i không . Khi nói v suy nghĩ c a b n thân, các b n có th nói theoự ớ ả ạ ề ủ ả ạ ể cách này: “I believe… “work out something”có nghĩa là làm vi c, vì công vi c đ cệ ệ ượ hoàn thành nên các b n nh dùng d ng b đ ng nhé:ạ ớ ạ ị ộ “be worked out” “the task should be worked out with the boss”. Tôi nghĩ r ng tr c khi hi u v n đ đ cùng ti n hànhằ ướ ể ấ ề ể ế làm thì tôi s cùng chia s ý ki n v i c p trên. Ok, th là đ c câu tr l i hoàn ch nh làẽ ẻ ế ớ ấ ế ượ ả ờ ỉ “I believe the task should be worked out with the boss”các b n ghi nh câu này nhé.ạ ớ 4. “The best way is to take it easy”. Câu h i th hai, có th h i b n suy nghĩ th nào? Khi b stress thì b n làm th nào?ỏ ứ ể ỏ ạ ế ị ạ ế Đ ng nghĩ khó quá, c tho i mái tr l i thôi. Tôi nghĩ là cách t t nh t đ gi i t a stressừ ứ ả ả ờ ố ấ ể ả ỏ là ngh ng i .ỉ ơ ạ “The best way” là cách t t nh t, c u trúc:ố ấ ấ “The best way is to + đ ngộ t ”,ừ có nghĩa là cách t t nh t là làm gì đó,ố ấ “take it easy”có nghĩa là ngh ng i th giãn.ỉ ơ ư “The best way is to take it easy”. 6
  • 7. Bài khóa interviewer1 Let me ask you a question to help you loosen up a bit. - Tôi s h i m t câuẽ ỏ ộ giúp b n bình tĩnh h n nhé.ạ ơ interviewer1 Do you consider yourself lucky or unlucky? - B n cho r ng b n là ng iạ ằ ạ ườ may m n hay không may?ắ user (male) Well, dare I say, I guess I am on the lucky side. - Chuy n này th t khó nói,ệ ậ nh ng tôi nghĩ mình là ng i may m n.ư ườ ắ user (male) But they say luck comes from one’s talent, right? Tuy nhiên, ng i ta th ngườ ườ nói may m n do tài năng con ng i mang l i, ph i không?ắ ườ ạ ả user (male) Luck comes to those who are always prepared and work hard.May m n luônắ dành cho nh ng ng i luôn s n sàng và làm vi c chăm ch .ữ ườ ẵ ệ ỉ interviewer2 What about today, do you think you will get lucky?B n có nghĩ r ng mình sạ ằ ẽ may m n trong ngày hôm nay không?ắ user (male) I hope to have good luck but also, I am prepared.Tôi hi v ng mình s g pọ ẽ ặ may, tuy nhiên tôi cũng đã chu n b s n sàng.ẩ ị ẵ interviewer2 Okay then, next question.Đ c r i, câu h i ti p theo nhé.ượ ồ ỏ ế interviewer2 What is your definition of a successful leader?B n đ nh nghĩa th nào vạ ị ế ề m t lãnh đ o thành công?ộ ạ user (male) A successful leader proves his or her success with measurable outcomes.M t vộ ị lãnh đ o thành công là ng i có th ch ng minh s thành công c a mình b ng nh ngạ ườ ể ứ ự ủ ằ ữ thành qu c th .ả ụ ể user (male) In my opinion how you lead employees,Theo ý tôi thì cách lãnh đ o nhân viên,ạ user (male) and drive positive outcomes determines the success of a leader.và kh năngả ch ng minh nh ng thành qu tích c c s quy t đ nh s thành công c a ng i lãnh đ o.ứ ữ ả ự ẽ ế ị ự ủ ườ ạ interviewer2 Then I guess you have some potential to be an aggressive leader? V y thì tôiậ đoán b n có t ch t đ tr thành m t ng i lãnh đ o đ y tham v ng?ạ ố ấ ể ở ộ ườ ạ ầ ọ user (male) A successful leader should first recognize each employee’s capabilities.Ng iườ lãnh đ o thành công tr c tiên c n ph i nh n ra kh năng c a t ng nhân viên.ạ ướ ầ ả ậ ả ủ ừ user (male) So that employees will become motivated themselves.T đó, nhân viên s cóừ ẽ đ ng l c đ làm vi c.ộ ự ể ệ user (male) It's ‘soft charisma’ so to speak.Đó là m t "đ c tin m m" còn m nh h n c l iộ ứ ề ạ ơ ả ờ nói. user (male) That is my definition of a successful leader.Đó là đ nh nghĩa c a tôi v m tị ủ ề ộ ng i lãnh đ o thành công.ườ ạ interviewer3 All right then, our last question. Hay l m, câu h i cu i cùng nhé.ắ ỏ ố interviewer3 What is the most important thing to you now? Hi n gi đi u gì là quan tr ngệ ờ ề ọ nh t v i b n?ấ ớ ạ user (male) Of course it’s solid employment.T t nhiên là m t công vi c n đ nh r i.ấ ộ ệ ổ ị ồ user (male) What matters the most to me now is,Đi u quan tr ng nh t v i tôi bây gi là,ề ọ ấ ớ ờ user (male) to do the work I love and get paid for it.đ c làm và ki m ti n t công vi cượ ế ề ừ ệ mình thích. user (male) So now I'm ready to be at your service, sir! Vì th gi rôi đã s n sàng đ làmế ờ ẵ ể vi c r i, anh/ch .ệ ồ ị ạ interviewer1 Well, you’ve got me there.Hay l m, b n nói đúng ý tôi r i đ y.ắ ạ ồ ấ interviewer1 Anyway, well done! B n làm t t l m.ạ ố ắ H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ 7
  • 8. 1.“Well dare I say, I guess I’m on the lucky side”. M t câu tr l i tích c c thì s r t t t ph i không . Các b n nên gi i thích thêm r ng: 1ộ ả ờ ự ẽ ấ ố ả ạ ạ ả ằ ng i đã s n sàng và làm vi c chăm ch thì may m n s t i v i ng i đó. B i l n u chườ ẵ ệ ỉ ắ ẽ ớ ớ ườ ở ẽ ế ỉ nói tôi nghĩ mình là 1 ng i may m n r i k t thúc, thì câu s tr nên c t ng n và có vườ ắ ồ ế ẽ ở ụ ủ ẻ ch a đ ý. V y nên b n nên nói thêm câu: tôi tin r ng may m n s đ n v i ng i đã s nư ủ ậ ạ ằ ắ ẽ ế ớ ườ ẵ sàng và làm vi c chăm ch .ệ ỉ “Lucks comes to those who are always prepared and work hard”. “Be prepared” có nghĩa là đã s n sàng, đã chu n bẵ ẩ ị “work hard” có nghĩa là n l c làm vi c chăm chỗ ự ệ ỉ C câu s có nghĩa là may m n s đ n v i ng i đã s n sàng và làm vi c chăm ch :ả ẽ ắ ẽ ế ớ ườ ẵ ệ ỉ “Lucks comes to those who are always prepared and work hard”, and “that’s you, right?” N u các b n tr l i nh v y thì giám kh o s r t vui và b n s t o đ c n t ng r tế ạ ả ờ ư ậ ả ẽ ấ ạ ẽ ạ ượ ấ ượ ấ t t v i giám kh o đ y.ố ớ ả ấ 2.“A successful leader prove his or her success with measurable outcomes” câu h i th 2 là 1 câu h i v đ nh nghĩa . B n đ nh nghĩa th nào là 1 ng i lãnh đ oỏ ứ ỏ ề ị ạ ạ ị ế ườ ạ thành công? “a successful leader”có nghĩa là ng i lãnh đ o thành công. Ch ng là :ườ ạ ủ ữ ng i lãnh đ o thành côngườ ạ “A successful leader + is” có nghĩa là ng i lãnh đ o thànhườ ạ công là…1 ng i lãnh đ o thành công là ng i có th ch ng minh s thành công c aườ ạ ườ ể ứ ự ủ mình b ng nh ng thành qu c th , thành công có nghĩa là ph i cho ra 1ằ ữ ả ụ ể ả “outcomes” thành qu nào đ y.ả ấ “measurable outcomes” có nghĩa là thành qu có th đong đ mả ể ế đ c, ho c có th d ch đ n gi n là thành qu c th . Nh v y là b n đã đ nh nghĩaượ ặ ể ị ơ ả ả ụ ể ư ậ ạ ị r ng: ng i lãnh đ o thành công là ng i có th ch ng minh s thành công c a mìnhằ ườ ạ ườ ể ứ ự ủ b ng nh ng thành qu c th .ằ ữ ả ụ ể Đ ng tộ ừ “prove” có nghĩa là ch ng minh, chúng ta cùng nói hoàn ch nh thành 1 câu nhéứ ỉ “A successful leader prove his or her success with measurable outcomes”có nghĩa là ng i lãnh đ o thành công là ng i có th ch ng minh s thành công c a mình b ngườ ạ ườ ể ứ ự ủ ằ nh ng thành qu c th .ữ ả ụ ể 3.“What matters the most to me now is to do the work I love and get paid for it” B n nghĩ đi u gì là quan tr ng nh t? đi u tôi nghĩ là quan tr ng nh t ,ti ng Anh làạ ề ọ ấ ề ọ ấ ế “What matters the most to me now is” “What matters the most to me now” “is” đi uề tôi nghĩ quan tr ng nh t bây gi là…, sau đó b n s d ng c u trúcọ ấ ờ ạ ử ụ ấ “to + đ ng t ”. “Toộ ừ do the work I love and get paid for it” có nghĩa là đ c làm và ki m ti n t công vi cượ ế ề ừ ệ mình thích. Th c s là r t h nh phúc ph i không ?ự ự ấ ạ ả ạ “To do the work I love and get paid for it”Đây là câu tr l i cho câu h i: gi cái gì là quan tr ng nh t đ i v i b n.ả ờ ỏ ờ ọ ấ ố ớ ạ 8
  • 9. Bài khóa interviewer3 Do we make you feel uncomfortable? - Chúng tôi khi n b n c m th y khôngế ạ ả ấ tho i mái à?ả user (female) No, not you, it’s just that I am a bit nervous. - Không, không ph i là doả anh/ch đâu, ch là tôi h i lo l ng m t chút thôi.ị ỉ ơ ắ ộ interviewer3 We are not trying to intimidate you or anything, just relax. - Chúng tôi không làm gì đâu mà lo, c tho i mái đi nào.ứ ả interviewer3 What is your favorite hobby? - S thích c a b n là gì?ở ủ ạ user (female) I have many hobbies that I enjoy. - Tôi có r t nhi u s thích.ấ ề ở user (female) But those hobbies that I take part in are mostly just ordinary. - Nh ng nh ngư ữ s thích mà tôi tham gia cũng ch là nh ng ho t đ ng bình th ng thôi.ở ỉ ữ ạ ộ ườ user (female) I like going to book stores, to the movies, and what not. - Tôi thích đ n cácế hi u sách, đi xem phim và nh ng th t ng t nh v yệ ữ ứ ươ ự ư ậ interviewer2 Tell me about your strengths.- Hãy cho tôi bi t v các th m nh c a b n đi.ế ề ế ạ ủ ạ user (female) I think my biggest asset is actually my lively disposition.- Tôi nghĩ tài s nả l n nh t tôi có chính là tính khí sôi n i c a mình.ớ ấ ổ ủ user (female) You will see that I attract many people around me. - Anh/ch có th th yị ể ấ r ng tôi thu hút r t nhi u ng i xung quanh mình.ằ ấ ề ườ user (female) I'm sociable and amiable, even to strangers.- Tôi c i m và hòa đ ng ngayở ở ồ c v i nh ng ng i l .ả ớ ữ ườ ạ user (female) I make friends easily.Tôi có th d dàng k t b n.ể ễ ế ạ interviewer3 I guess you can also add ambition to your list of strengths.- Tôi đoán r ngằ b n cũng có th đ a ni m đam mê vào danh m c nh ng l i th c a b n đ y.ạ ể ư ề ụ ữ ợ ế ủ ạ ấ user (female) I am competitive and responsible.- Tôi là ng i có ý chí c nh tranh và cóườ ạ trách nhi mệ user (female) I complete my tasks diligently and manage them to the very end.- Tôi cố g ng hoàn thành các nhi m v c a mình m t cách chăm ch và theo sát công vi c đ nắ ệ ụ ủ ộ ỉ ệ ế cùng. user (female) I am confident that this character will be appreciated at work.- Tôi tin r ngằ tính cách này s r t có ích trong công vi c.ẽ ấ ệ interviewer3 I guess you won’t question tasks given to you, right?- Tôi đoán b n s khôngạ ẽ qu n ng i các nhi m v đ c giao?ả ạ ệ ụ ượ user (female) Well, I hope that explains it.- Vâng, tôi hi v ng đi u đó có th gi i thích choọ ề ể ả câu h i này.ỏ interviewer1 One last simple question.- M t câu h i đ n gi n thôi nhé.ộ ỏ ơ ả interviewer1 Are you an early bird or a night owl?- B n là ng i hay làm vi c ban ngàyạ ườ ệ hay làm vi c v đêm?ệ ề user (female) I'm a morning person, well suited for work life.- Tôi là ng i làm vi c banườ ệ ngày, r t thích h p v i công vi cấ ợ ớ ệ user (female) I'm in good health so I have no problem working late at night.- Nh ng tôiư cũng có m t s c kh e t t nên s n sàng làm vi c v đêm.ộ ứ ỏ ố ẵ ệ ề interviewer2 I’m a morning person in good health.- V y b n là m t ng i hay d y s mậ ạ ộ ườ ậ ớ và có s c kh e t t.ứ ỏ ố interviewer2 I'll take that into consideration for sure.- Ch c ch n tôi s cân nh c chuy nắ ắ ẽ ắ ệ này. H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ 9
  • 10. 1.“Those hobbies that I take part in are mostly just ordinary” s thích c a b n là gì?ở ủ ạ “My hobbies are to work, work, work, oh, that’s boring” như v y thì th t s là không thú v chút nào ph i không ? Các b n c nghĩ r ng: Không có aiậ ậ ự ị ả ạ ạ ứ ằ nói S thích c a mình là công vi c. Nh th này là đ c : Không có gì đ c bi t, cũngở ủ ệ ư ế ượ ạ ặ ệ ch có nh ng cái chung chung gi ng nh m i ng i.ỉ ữ ố ư ọ ườ “Those hobbies that I take part in” “Take part in” là c u trúc tham gia vào vi c gì.ấ ệ “Ordinary” có nghĩa là bình th ngườ Theo đó, thành câu là “Those hobbies that I take part in are mostly just ordinary” có nghĩa là nh ng s thích tôi tham gia cũng ch là nh ng ho t đ ng bình th ng thôi .ữ ở ỉ ữ ạ ộ ườ ạ “just ordinary” có nghĩa là ch th ng th ng nh th , không có gì đ c bi t.ỉ ườ ườ ư ế ặ ệ “just” để nh n m nh thêmấ ạ Và khi nói v các ho t đ ng s thích c a b n:ề ạ ộ ở ủ ạ “I like doing something” = tôi thích cái gì đó ho c tôi thích làm gì đó.ặ I like going to bookstores, to the movies and what not” “what not” là vân vân, ho c ý mu n nói tôi còn thích làm nhi u vi c khácặ ố ề ệ . “I like going to bookstores, to the movies and what not” th là đ cế ượ ạ “I like going to bookstores, to the movies, and what not”, “I like reading books, hiking and what not” có nghĩa là sở thích c a tôi là đ c sách, hiking và nh ng vi c t ng t nh v y.ủ ọ ữ ệ ươ ự ư ậ 2.“I think my biggest asset is actually my lively disposition” Câu h i ti p theo là v đi m m nh c a các b n. B i l giám kh o h i r ng b n nghĩỏ ế ề ể ạ ủ ạ ở ẽ ả ỏ ằ ạ u đi m c a mình là gì, nên các b n có th tr l i là:ư ể ủ ạ ể ả ờ “I think” tôi nghĩ đi m m nh c aể ạ ủ tôi là … “I think my strengths or my biggest asset” “biggest asset” làđi m m nh c aể ạ ủ tôi ho c tài s n l n nh t c a tôi là…ặ ả ớ ấ ủ “I think my biggest asset is…” sau đó thì các b nạ cho u đi m c a mình vào là đ cư ể ủ ượ “I think my biggest asset is actually my lively disposition” “Lively disposition” “lively disposition” đây là 1 t r t khó ph i không nào, nghĩa c aừ ấ ả ủ t này là: tính khí sôi n i, ho t bát. “ừ ổ ạ Yes, that is a big asset to have”, vâng, đúng là 1 tài s n r t t t ph i không nào?ả ấ ố ả Sau đó các b n cũng có th miêu t thêm v tính cách c a mình. C u trúc làạ ể ả ề ủ ấ : I am + tính t .ừ “I am competitive”. “I am competitive” “competitive” là 1 ng i có ý chí c nh tranh.ườ ạ Và “responsible” là 1 ng i có trách nhi m, các b n nh d ki n tr c nh ng tính cáchườ ệ ạ ớ ự ế ướ ữ mà công ty a thích và dùng nh ng tính t đó đ miêu t tính cách c a mình nhé.ư ữ ừ ể ả ủ “I am competitive and responsible”tôi là 1 ng i có ý chí c nh tranh và có trách nhi m.ườ ạ ệ 4.I’m a morning person” B n là ng i hay làm vi c ban ngày hay làm vi c v đêm? Th ng thì các công ty aạ ườ ệ ệ ề ườ ư thích nh ng ng i hay làm vi c ban ngày. Sao l i th , vì nh ng con ng i hay làm vi cữ ườ ệ ạ ế ữ ườ ệ ban ngày s hoàn thành t t nhi m v công ty h n là nh ng ng i hay làm vi c vẽ ố ệ ụ ở ơ ữ ườ ệ ề đêm. Chúng ta th tr l i nhé.ử ả ờ “I’m a morning person” tôi là ng i hay làm vi c banườ ệ ngày, “morning person” là ng i hay làm vi c ban ngày, còn ng i hay làm vi c vườ ệ ườ ệ ề đêm là “night person 10
  • 11. Bài khóa interviewer1: Suppose you have a conflict with your colleague. What would you do? - Giả s b n tranh cãi v i đ ng nghi p, b n s làm gì?ử ạ ớ ồ ệ ạ ẽ user (male): If it’s work-related, I'd talk it through to find a solution. - N u đó là công vi cế ệ thì tôi s th o lu n v i ng i đó đ tìm cách gi i quy t v n đ .ẽ ả ậ ớ ườ ể ả ế ấ ề user (male): Whether it is a colleague or a boss, communication is important. - Cho dù đó là đ ng nghi p hay là s p thì th o lu n cũng là đi u h t s c quan tr ng.ồ ệ ế ả ậ ề ế ứ ọ user (male): Talk the problem through and then move on.- Th o lu n v n đ và ti p t cả ậ ấ ề ế ụ làm vi c.ệ interviewer1: Very good. - T t l m.ố ắ interviewer1: Let me ask you our next question.- M t câu n a nhé.ộ ữ interviewer3: If you are in second place, how would you get to first? - N u b n đ ng vế ạ ứ ở ị trí th hai thì b n s làm gì đ v n lên v trí đ ng đ u?ứ ạ ẽ ể ươ ị ứ ầ user (male): Considering my personality, I would just keep trying at my own pace. - N uế xét v b n tính c a tôi thì tôi s duy trì v trí c a mình.ề ả ủ ẽ ị ủ user (male): Continuous efforts will pay off in the end.- Tôi tin mình s đ c tr côngẽ ượ ả x ng đáng v i nh ng n l c không ngh c a mình.ứ ớ ữ ỗ ự ỉ ủ user (male): One day I will be in first place.- M t ngày nào đó tôi s v n lên v trí đ ngộ ẽ ươ ị ứ đ u.ầ interviewer3: I think you’re more patient than I had thought.- Tôi nghĩ b n kiên nh n h nạ ẫ ơ tôi t ng đ y.ưở ấ user (male): I will benchmark the strategies of the individual in the first place.- Tôi s ghiẽ chép và đánh d u nh ng chi n l c c a ng i đ ng đ u.ấ ữ ế ượ ủ ườ ứ ầ user (male): I will continue to keep him or her in my sight.- Tôi s ti p t c theo dõi cácẽ ế ụ b c ti n c a anh/ch y.ướ ế ủ ị ấ interviewer3: Not bad, you are a true competitor.- T t l m, b n th c s là m t ng i cóố ắ ạ ự ự ộ ườ tính c nh tranh đ y.ạ ấ interviewer2: When you get this job, what will you do first? - Khi b n đ c tuy n d ng,ạ ượ ể ụ b n s làm gì đ u tiên?ạ ẽ ầ interviewer2: Sorry, I mean “if” not “when.” - Xin l i, ý tôi là "n u" ch không ph iỗ ế ứ ả "khi". user (male): If and only if I get this job,- N u và ch n u tôi đ c tuy n d ngế ỉ ế ượ ể ụ user (male): I will first get myself familiar with the tasks at hand.- đ u tiên tôi s làm quenầ ẽ v i công vi c đ c giao.ớ ệ ượ user (male): I will prepare myself to be ready for future tasks immediately. - Tôi s l p t cẽ ậ ứ chu n b s n sàng cho các nhi m v đ c giao trong t ng lai.ẩ ị ẵ ệ ụ ượ ươ interviewer3: I see, but come on! - Tôi hi u, nh ng nói ti p đi nào.ể ư ế interviewer3: Your answer makes me want to be even more studious.- Câu tr l i c a b nả ờ ủ ạ khi n tôi tò mò quá đ y.ế ấ user (male): Plus, I will try to put fun back into this company.- Thêm vào đó thì tôi s cẽ ố g ng làm cho không khí trong công ty vui v h n n a.ắ ẻ ơ ữ interviewer3: Hmmm, I like that! - Hmmm, tôi thích đi u đó đ y.ề ấ H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ 11
  • 12. 1. “Continuous efforts will pay off in the end” Câu h i đ u tiên :" N u nh b n là ng i đ ng th hai thì b n s làm gì đ v n lênỏ ầ ế ư ạ ườ ứ ứ ạ ẽ ể ươ v trí th nh t?" Đây th t s là câu h i khó ph i không nào, các b n chú ý nh ng câu h iị ứ ấ ậ ự ỏ ả ạ ữ ỏ mang tính ch t t duy nhé! .Đáp án cho câu h i th nh t : đang đ ng v trí th 2 , làm thấ ư ỏ ứ ấ ứ ị ứ ế nào đ v n lên v trí th nh t , n u ch tr l i b n c ti p t c ph n đ u, n l c chămể ươ ị ứ ấ ế ỉ ả ờ ạ ứ ế ụ ấ ấ ỗ ự ch thì đây s là m t câu h i không m y thú v chút nào ph i không? Các b n có bi t câuỉ ẽ ộ ỏ ấ ị ả ạ ế chuy n gi a th và rùa ch , rùa không ng ng n l c và cu i cùng đã v t lên th cònệ ữ ỏ ứ ừ ỗ ự ố ượ ỏ gì. Các b n có th ng d ng tích chuy n này vào câu tr l i c a mình xem sao , ch cạ ể ứ ụ ệ ả ờ ủ ắ ch n s gây n t ng đ y. Tôi tin mình s đ c tr công x ng đáng v i n l c khôngắ ẽ ấ ượ ấ ẽ ượ ả ứ ớ ỗ ự ngh c a mình .N l c không ngh ti ng anh c a b n là:ỉ ủ ỗ ự ỉ ế ủ ạ “continuous efforts”.Đ c đ nượ ề đáp hay tr công x ng đáng làả ứ “pay off”. “Continuous efforts will pay off in the end” Câu tr l i này tuy ng n nh ng r t t t trong vi c gây n t ng đ y .ả ờ ắ ư ấ ố ệ ấ ượ ấ 2. “I will first get myself familiar with the tasks at hand” Câu h i ti p theo :"ỏ ế If and only if you are hired , what will you do first" có nghĩa gi sả ử b n đ c nh n vào làm , b n s làm gì đ u tiên?Gi s nh tôi đ c nh n vào công tyạ ượ ậ ạ ẽ ầ ả ử ư ượ ậ th t thìậ If and only if có nghĩa là gi s , n u các b n có th nói nh th này :ả ử ế ạ ể ư ế “if and only if I get this job” có nghĩa là gi s tôi đ c tuy n d ng.Tr c tiên tôi s c g ngả ử ượ ể ụ ướ ẽ ố ắ làm quen v i nhi m v đ c giaoớ ệ ụ ượ “I will first get myself familiar with the tasks at hand”, câu này có nghĩa là tôi s chu n b s n sàng đ có th ti n hành ngay l p t cẽ ẩ ị ẵ ể ể ế ậ ứ nhi m v đ c giao.ệ ụ ượ “tasks at hand” có nghĩa là nhi m v đ c giao. Nh ng cũngệ ụ ượ ư không thú v cho l m khi h i ai cũng nh n đ c câu tr l i t ng t nh v y ph i khôngị ắ ỏ ậ ượ ả ờ ươ ự ư ậ ả các b n? Vì v y cũng có cách tr l i d th ng m t chút, giúp b n có đ c câu tr l iạ ậ ả ờ ễ ươ ộ ạ ượ ả ờ gây n t ng h n: câu tr l i nh th này thì th nào ? Gi d nh tôi đ c nh n vàoấ ượ ơ ả ờ ư ế ế ạ ả ụ ư ượ ậ làm công ty thì tôi s c g ng t o không khí công ty thêm thú v , thêm h ng thúở ẽ ố ắ ạ ị ứ “Plus, I will try to put fun back into this company”. Trong ph n phát âm chúng ta s chú ý luy n thêm v các m c đ b t c a âm "f", sao choầ ẽ ệ ề ứ ộ ậ ủ đúng v i t ng tr ng h p nh : off, if ....Các b n k t h p gi a h c c u trúc ng phápớ ừ ườ ợ ư ạ ế ợ ữ ọ ấ ữ ti ng anh và luy n pháp âm s giúp cho bu i ph ng v n c a b n thêm hi u qu .ế ệ ẽ ổ ỏ ấ ủ ạ ệ ả 12
  • 13. Bài khóa interviewer2: I must say that you make a good first impression. - Tôi ph i th a nh n r ngả ừ ậ ằ b n đã t o đ c n t ng t t ngay t đ u đ y.ạ ạ ượ ấ ượ ố ừ ầ ấ interviewer2: Do you hear people say that to you a lot? - Đã có ai nói đi u này cho b nề ạ ch a?ư interviewer2: Anyway, how would you describe your self-image? - À, th b n t nh n xétế ạ ự ậ v n t ng đ u tiên mà b n mang đ n cho m i ng i là gì đi.ề ấ ượ ầ ạ ế ọ ườ user (female): I think of my self-image as being comfortable and friendly.- Tôi t nh n xétự ậ n t ng đ u tiên mà m i ng i có th nh n th y v tôi, đó là m t ng i tho i mái vàấ ượ ầ ọ ườ ể ậ ấ ề ộ ườ ả thân thi n.ệ user (female): I think substance matters more than beauty oftentimes. - Tôi nghĩ r ng b nằ ả ch t bên trong đáng giá h n v đ p b ngoài.ấ ơ ẻ ẹ ề user (female): And I like my self-image. - Và tôi thích tính cách c a mình.ủ interviewer3: I think you know your strengths well.- Tôi nghĩ r ng b n bi t r t rõ thằ ạ ế ấ ế m nh c a b n là gì.ạ ủ ạ user (female): People often say that I have a slightly icy image.- M i ng i th ng nói tôiọ ườ ườ có b m t l nh lùng.ộ ặ ạ user (female): But in fact, I'm very warm-hearted and I laugh a lot.- Nh ng th c t là tôiư ự ế r t thân thi n và tôi r t hay c i.ấ ệ ấ ườ user (female): So it’s a bit unfair when people have this perception of me.- Vì v y n u nóiậ ế tôi là ng i l nh lùng thì không công b ng cho tôi l mườ ạ ằ ắ interviewer2: Yes, I hear you. I’ve been there. - Đ c r i, có tôi tin b n mà.ượ ồ ạ interviewer2: That can make you feel a bit dejected for sure.- B n ch c s bu n vì chuy nạ ắ ẽ ồ ệ đó l m nh ?ắ ỉ interviewer3: Let me ask you another question.- Cho tôi h i b n m t câu khác nhé.ỏ ạ ộ interviewer3: Do you keep yourself updated with current events and news? - B n cóạ th ng xuyên c p nh t tin t c và s ki n g n đây không?ườ ậ ậ ứ ự ệ ầ user (female): I'm not totally absorbed with them but I follow them regularly.- Tôi hoàn toàn không quá say mê/ t p trung mà tôi ch th ng xuyên theo dõi các tin t c và s ki nậ ỉ ườ ứ ự ệ thôi. user (female): It’s important to be aware of the work I am doing,- Đi u t i quan tr ng làề ố ọ nh n th c đ c công vi c mà tôi đang làm.ậ ứ ượ ệ user (female): as well as what’s happening in the society.- cũng nh nh ng s vi c đangư ữ ự ệ x y ra trong xã h i.ả ộ interviewer2: Okay then, I won’t ask any specific questions that might embarrass you.- Đ c r i, tôi s không h i thêm câu nào khi n b n b i r i n a đâu.ượ ồ ẽ ỏ ế ạ ố ố ữ interviewer1: We have a lot of overtime work here.- đây chúng tôi ph i làm vi c ngoàiỞ ả ệ gi r t nhi u.ờ ấ ề interviewer1: Do you think you can handle extra work? - Li u b n có th làm thêm giệ ạ ể ờ không? user (female): Of course, I am ready for any overtime work. - T t nhiên là tôi s n sàng đấ ẵ ể làm vi c ngoài gi r i.ệ ờ ồ user (female): Actually, I'm ready to pull an all-nighter. - Th c ra là tôi s n sàng làm vi cự ẵ ệ c đêm.ả user (female): Plus, I have no other specific things to do after work anyway. - H n n a làơ ữ 13
  • 14. vì tôi cũng không có vi c gì nhi u ngoài gi làm vi cệ ề ờ ệ interviewer1: I will remember that. - Tôi s ghi nh đi u này.ẽ ớ ề H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ 1. “I think of my self-image as being comfortable and friendly” Câu h i đ u tiên liên quan đ n n t ng đ u tiên c a các b n .Đây qu là m t câu h iỏ ầ ế ấ ượ ầ ủ ạ ả ộ ỏ t nh , h i v n t ng đ u tiên c a b n mang t i cho ng i khác là gì ?N u mu n nóiế ị ỏ ề ấ ượ ầ ủ ạ ớ ườ ế ố " Tôi nghĩ n t ng đ u tiênlà ..." thì các b n có th nói :" I think of my self -image as...."ấ ượ ầ ạ ể Trong c u trúc này đ ng sau as có th là danh đ ng t , tính t đ miêu t tính cách c aấ ứ ể ộ ừ ừ ể ả ủ b n. trong bài h c b n ph ng v n đã tr l i là :ạ ọ ạ ỏ ấ ả ờ “I think of my self-image as being comfortable and friendly” - T"ôi nghĩ n t ng đ u tiên c a tôi là tính cách tho i mái vàấ ượ ầ ủ ả thân thi n " Các b n có th dùng nhi u tính t khác đ miêu t tính cách c a mình vàệ ạ ể ề ừ ể ả ủ thay vào c u trúcấ “I think of my self-image as ....." 2.“People often say that I have a slightly icy image” Câu ti p theo " M i ng i th ng nói là tôi h i l nh lùng m t chút"ế ọ ườ ườ ơ ạ ộ “People often say that I have a slightly icy image”.Các b n c th s d ng m u câu này và thay thạ ỏ ể ử ụ ẫ ế nh ng c m t sao cho phù h p v i b n ví d nh là :" People often say that I have a goodữ ụ ừ ợ ớ ạ ụ ư image" 3. " But infact , I am very warm-hearted and I laugh a lot" Câu gi i thích cho câu trên làả " But infact , I am very warm-hearted and I laugh a lot"- Nh ng th c ra tôi là ng i r t thân thi n và r t hay c i. Các b n có th d ch hai câu đóư ự ườ ấ ệ ấ ườ ạ ể ị là "M i ng i th ng nói trông tôi h i l nh lùng m t chút nh ng th c t là tôi là ng iọ ườ ườ ơ ạ ộ ư ự ế ườ r t thân thi n và hay c i" - C m t này giúp b n nh n m nh s đ i l p gi a v bấ ệ ườ ụ ừ ạ ấ ạ ự ố ậ ữ ẻ ề ngoài và tính cách c a mình. Câu tr l i nh th này khi n ban giám kh o s r t hài lòngủ ả ờ ư ế ế ả ẽ ấ v cách tr l i c a b n.ề ả ờ ủ ạ 4. “Of course, I am ready for any overtime work” Câu h i cu i cùng b n có th làm thêm gi đ c không? và câu tr l i đ ng nhiên làỏ ố ạ ể ờ ượ ả ờ ươ đ cượ ạ “Of course, I am ready for any overtime work” -" Tôi s n sàng và có th làmẵ ể thêm gi đ c "ờ ượ ạ , any là t có ý nh n m nh thêm .ừ ấ ạ Bài khóa user (female): First, I would like to thank you for attending this presentation.- Tr c tiênướ tôi xin g i l i cám n các b n vì đã tham d bu i thuy t trình hôm nay.ử ờ ơ ạ ự ổ ế user ( female): I'll proceed with a presentation on image preferences of business enterprises.- Hôm nay tôi s thuy t trình v th ng hi u mà các doanh nghi p yêu thích.ẽ ế ề ươ ệ ệ user ( female): I hope this will be of some value to you. - Tôi hi v ng bu i thuy t trìnhọ ổ ế ngày hôm nay s có tác d ng/ giá tr v i các b n.ẽ ụ ị ớ ạ user ( female): I categorized our corporate images for males and females in their 20’s. - Tôi đã phân lo i các th ng hi u h p tác dành cho nam và n tu i 20.ạ ươ ệ ợ ữ ở ổ 14
  • 15. interviewer2: What is the reason for selecting individuals in their 20s? - Lý do t i sao b nạ ạ l i ch n nh ng ng i tu i 20?ạ ọ ữ ườ ở ổ user ( female): Yes, they were selected because they are our target clientele.- Vâng, tôi đã ch n h vì h chính là đ i t ng m c tiêu c a chúng ta.ọ ọ ọ ố ượ ụ ủ interviewer2: You have accurately acknowledged the main target layer.- B n th c s cóạ ự ự ki n th c v t p khách hàng m c tiêu đ y.ế ứ ề ậ ụ ấ interviewer2: Very well, please proceed.- T t l m, ti p t c đi nào.ố ắ ế ụ user ( female): Most of the female subjects associate our company with the delicate image.- H u h t các khách hàng n g n công ty chúng ta v i m t th ng hi u có tính nhã nh n.ầ ế ữ ắ ớ ộ ươ ệ ặ user ( female): Similar in numerical value, we had a smart image.- T ng t nh trong giáươ ự ư tr b ng s thì chúng ta có m t th ng hi u thanh nhã.ị ằ ố ộ ươ ệ user ( female For the male subjects, they didn’t greatly differ from their female counterparts.- Suy nghĩ c a khách hàng nam cũng không khác nhi u so v i khách hàng n .ủ ề ớ ữ interviewer1: Could we find out more details about image association other than those? - Li u chúng ta có th tìm ra thêm m t s chi ti t v s liên h v th ng hi u ngoàiệ ể ộ ố ế ề ự ệ ề ươ ệ nh ng đi u trên không?ữ ề user ( female): Sure. A minor difference of opinion towards elegance and calmness also existed.- Ch c ch n r i. Nh ng ý ki n v s thanh nhã và s bình tĩnh cũng t n t i và cóắ ắ ồ ữ ế ề ự ự ồ ạ s khác nhau r t nh .ự ấ ỏ user ( female): And to conclude, customers’ image association regarding our enterprise was positive.- Nói tóm l i thì s liên h th ng hi u v i các khách hàng c a công ty chúng taạ ự ệ ươ ệ ớ ủ là r t tích c c.ấ ự user ( female): Also, the high-end brand strategy we put forth has raised sales.- Chi n l cế ượ th ng hi u đ u trên mà chúng ta đã tri n khai đã tăng đ c doanh s bán hàng.ươ ệ ầ ể ượ ố user ( female): However, rather than stopping at this point, - Tuy nhiên, thay vì d ng l iừ ạ ở đây, user ( female): I would like to emphasize that we should create new images.- tôi mu nố nh n m nh r ng chúng ta nên t o ra nh ng th ng hi u m i.ấ ạ ằ ạ ữ ươ ệ ớ user ( female): Okay, if there are no further questions, I will conclude my presentation.- Vâng, n u không còn câu h i nào n a thì tôi xin phép k t thúc bài thuy t trình t i đây.ế ỏ ữ ế ế ạ interviewer1: Alright, thank you for your presentation. - Cám n bài thuy t trình c a b n.ơ ế ủ ạ H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ 1.“They are selected because they are our targeted clientele” Đ u tiên là câu h i t i sao l i ch n nam và n đ tu i 20 làm đ i t ng khách hàngầ ỏ ạ ạ ọ ữ ở ộ ổ ố ượ m c tiêu. Câu tr l i là:ụ ả ờ “They are selected because they are our targeted clientele”. “Clientele”/¸kli:an´tel/là khách hàng, “targeted clientele” là nhóm khách hàng m c tiêu.ụ Các b n ghi nh c m t này nhéạ ớ ụ ừ 2.“Most of the female subjects associate our company with the delicate image” Sau đó thì phân chia khách hàng m c tiêu thành nhóm nam và nhóm n , và câu tr l iụ ữ ả ờ 15
  • 16. gi a h cũng khác nhau n a đ y. Khách hàng n thì g n công ty chúng ta v i m tữ ọ ữ ấ ữ ắ ớ ộ th ng hi u nhã nh n, tinh tươ ệ ặ ế “Most of the female subjects associate our company with the delicate image”. Trong đó c u trúcấ “assciate A with B” có nghĩa là A liên quan t i B.ớ Delicated image có nghĩa là 1 th ng hi u r t nhã nh n, tinh t .ươ ệ ấ ặ ế 3.“For the male subjects, they didn’t greatly differ from their female counterparts” Th còn khách hàng nam gi i thì có cách tr l i nh th nào đây? Ý ki n c a 2 gi i h uế ớ ả ờ ư ế ế ủ ớ ầ nh không có đi m khác nhauư ể “For the male subjects, they didn’t greatly differ from their female counterparts”. Nghĩa là “câu tr l i c a khách hàng nam không có gì khácả ờ ủ bi t l n v i câu tr l i c a khách hàng n .ệ ớ ớ ả ờ ủ ữ 4.“I would like to emphasize that we should create new images” Tuy ng i ta có khen hình nh công ty c a chúng ta t t thì chúng ta cũng không đ cườ ả ủ ố ượ d ng l i:ừ ạ “However, rather than stopping at this point,” thay vì d ng l i, chúng ta ph iừ ạ ả phát tri n, t o ra nhi u h n n a các th ng hi u khác t t h n n a, các b n th k t thúcể ạ ề ơ ữ ươ ệ ố ơ ữ ạ ử ế nh th nhé.ư ế “I would like to emphasize that we should create new images”.Tôi mu nố nh n m nh vi c chúng ta c n ph i t o ra nh ng th ng hi u t t h n n a đ y.ấ ạ ệ ầ ả ạ ữ ươ ệ ố ơ ữ ấ Các b n có th dùng theo cách này khi nói t i các ý ki n v th ng hi u c a công ty.ạ ể ớ ế ề ươ ệ ủ Các b n phân bi t s khác nhau gi a cách tr l i c a khách hàng n và khách hàng namạ ệ ự ữ ả ờ ủ ữ r i luy n t p thêm nhé!ồ ệ ậ Bài khóa user (male ): This presentation will cover promotional strategies for new product release.- Bài thuy t trình c a tôi hôm nay s bao trùm v các chi n l c qu ng bá s n ph m m i.ế ủ ẽ ề ế ượ ả ả ẩ ớ user (male): This chart here outlines our strategies.- Bi u đ này v ch ra các chi n l cể ồ ạ ế ượ c a chúng ta.ủ interviewer3 : It appears the progression period within each phase is not marked separately.- D ng nh là th i kỳ phát tri n trong m i giai đo n không đ c chia đ uườ ư ờ ể ỗ ạ ượ ề l m thì ph i?ắ ả user (male): Yes, we are considering flexibility in our new product release.- Đúng v y,ậ chúng tôi đang xem xét s linh ho t trong vi c phát hành s n ph m m iự ạ ệ ả ẩ ớ user (male): So it seems unnecessary to mark them separately.- Vì v y không c n thi tậ ầ ế ph i chia tách chúng ra.ả interviewer3: Thank you. Please proceed with your presentation.- Cám n b n. B n hãyơ ạ ạ ti p t c trình bày đi.ế ụ user (male): The first strategy will use media advertisements.- Chi n l c chúng ta sế ượ ử d ng đ u tiên s là các qu ng cáo trên truy n hình.ụ ầ ẽ ả ề user (male): It will create curiosity and anticipation for the new product.- Đi u này s kíchề ẽ thích trí tò mò và s kỳ v ng t khách hàng đ i v i s n ph m m i.ự ọ ừ ố ớ ả ẩ ớ user (male): After providing indirect experience through the online events, - Sau khi tung ra qu ng cáo gián ti p qua các s ki n online,ả ế ự ệ user (male): the third phase will provide mobile advertisements. - giai đo n th ba s làạ ứ ẽ tung ra các qu ng cáo trên đi n tho i.ả ệ ạ user (male): Lastly, if an overall advertisement is extended to the off-line promotion, - 16
  • 17. Cu i cùng, n u qu ng cáo toàn di n đ c m r ng trong ph m vi qu ng bá offline,ố ế ả ệ ượ ở ộ ạ ả user (male): our new product should be successfully acknowledged.- thì s n ph m m iả ẩ ớ c a chúng ta s đ c qu ng bá m t cách thành công.ủ ẽ ượ ả ộ interviewer1: What is the reason for media advertisement as the first strategy? - T i saoạ qu ng cáo trên truy n hình l i là chi n l c đ u tiên?ả ề ạ ế ượ ầ user (male): Various news media advertisements have enormous marketing potential. - Nh ng qu ng cáo trên truy n hình đa d ng t o ra ti m năng marketing r t l n.ữ ả ề ạ ạ ề ấ ớ user (male): And I thought recognition of new product via media was essential. - Và tôi nghĩ r ng s nh n di n m t s n ph m m i thông qua các ph ng ti n thông tin đ iằ ự ậ ệ ộ ả ẩ ớ ươ ệ ạ chúng là đi u h t s c c n thi t.ề ế ứ ầ ế interviewer1: I see. What is your conclusion then? - Tôi hi u r i, v y k t lu n c a b n làể ồ ậ ế ậ ủ ạ gì? user (male): Yes. This leads me to the conclusion of this presentation.- Vâng, tôi mu n k tố ế thúc bài thuy t trình c a mình đây.ế ủ ở user (male): As I have already said, what’s important is stable market penetration. - Nh tôiư đã nói, đi u quan tr ng là ph i thâm nh p vào m t th tr ng n đ nh.ề ọ ả ậ ộ ị ườ ổ ị user (male): I would like to emphasize the importance of having extensive promotional strategies. - Tôi mu n nh n m nh t m quan tr ng c a nh ng chi n l c qu ng bá sâuố ấ ạ ầ ọ ủ ữ ế ượ ả r ng.ộ H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ 1. " It seems unnecessary to mark them separately " V i m u câuớ ẫ “It seems unnecessary to mark them separately”ý là không c n thi t ph iầ ế ả chia tách các giai đo n ti n hành chi n l c marketing cho các s n ph m m i thành cácạ ế ế ượ ả ẩ ớ ph n nh . Các b n nh c u trúc này nhé : " It seems unnecessary to + Đ ng t "ầ ỏ ạ ớ ấ ộ ừ 2. "I thought recognition of new product via media was essential " Vì là thuy t trình nên c n có tính thuy t ph c nên sau đó b n c n đ a ra l i gi i thíchế ầ ế ụ ạ ầ ư ờ ả c a mình t i sao l i không c n ph i tách chúng thành nh ng ph n nh . Ph i nh n th củ ạ ạ ầ ả ữ ầ ỏ ả ậ ứ r ng đ i v i nh ng s n ph m m i thì vi c truy n thông , qu ng cáo , marketing là vôằ ố ớ ữ ả ẩ ớ ệ ề ả cùng quan tr ng . C u trúc ti p theo là :ọ ấ ế “I thought recognition of new product via media was essential” - via medialà thông qua truy n thông. C câu có nghĩa là : Tôi nghĩề ả ràng vi c nh n di n s n ph m m i thông qua các ph ng ti n truy n thông đ i chúng làệ ậ ệ ả ẩ ớ ươ ệ ề ạ vô cùng quan tr ngọ 3."As I have already said, what's important is stable market penetration" 17
  • 18. Câu th 3 gi ng nh đi u tôi đã trình bày “ứ ố ư ề As I have already said,n u h i cái gì quanế ỏ tr ng nh t thìọ ấ “what’s important is stable market penetration”đi u quan tr ng nh tề ọ ấ chính là vi c xâm nh p vào m t th tr ng n đ nh .Trong đó penetration có nghĩa là sệ ậ ộ ị ườ ổ ị ự xâm nh p ."ậ market penetration" là s xâm nh p th tr ng.Các b n ghi nh c m t nàyự ậ ị ườ ạ ớ ụ ừ nhé. 4. I'd like to emphasize the importance of extensive promotion strategies Câu nói cu i cùng là câu nói nh n m nh thêm m t l n n aố ấ ạ ộ ầ ữ "I'd like to emphasize the imporntance of.."có nghĩa là tôi mu n nh n m nh t m quan tr ng c a cái gì đó.sau c mố ấ ạ ầ ọ ủ ụ "I'd like to emphasize the importance of + Danh đ ng t ho c danh t ."I'd like toộ ừ ặ ừ emphasize the importance of extensive promotional strategies" - tôi đ c bi t nh n m nhặ ệ ấ ạ t m quan tr ng c a chi n l c qu ng cáo , marketing sâu r ng.ầ ọ ủ ế ượ ả ộ "extensive promotional strategies" các b n ghi nh k nhé!ạ ớ ỹ Ngoài ôn t p nh ng m u câu ti ng anh trong bài h c các b n chú ý luy n t p phát âmậ ữ ẫ ế ọ ạ ệ ậ c a nh ng t m i sau : Penetration , promotional , strategy.ủ ữ ừ ớ Bài khóa user (female): I’m here today to present the fluctuation status of total sales. - Hôm nay tôi có m t đây đ trình bày v tình tr ng bi n đ ng c a t ng doanh s bán hàng.ặ ở ể ề ạ ế ộ ủ ổ ố user ( female): First, please take a look at this chart. - Tr c tiên các b n hãy xem bi u đướ ạ ể ồ này. user ( female): The one in front is the average fluctuation value of our competitors. - C tộ phía tr c là giá tr bi n đ ng trung bình c a các đ i th c nh tranh.ướ ị ế ộ ủ ố ủ ạ user ( female): And the one behind is the number from our company. - Và c t đ ng sau làộ ằ s li u t chính công ty c a chúng ta.ố ệ ừ ủ interviewer2: For the comparison of total sales, how was the standard determined? - Đ soể sánh t ng doanh s bán hàng thì tiêu chu n s đ c quy t đ nh nh th nào?ổ ố ẩ ẽ ượ ế ị ư ế user ( female): It is the mean value of the three most competitive companies.- Đó là giá trị trung bình c a 3 công ty có s c c nh tranh l n nh t v i chúng ta.ủ ứ ạ ớ ấ ớ interviewer2: Oh yes, now the numbers seem reliable. - ra v y, nh ng s li u này có vỒ ậ ữ ố ệ ẻ đáng tin c y đ y.ậ ấ interviewer2: Please proceed with your presentation.- Hãy ti p t c đi.ế ụ user ( female): Our company has been a leading figure for many years.- Bao nhiêu năm nay công ty chúng ta v n duy trì đ c v trí đ ng đ u.ẫ ượ ị ứ ầ user ( female): However, in recent years our sales increase has slowed,- Tuy nhiên trong nh ng năm g n đây thì tăng tr ng v doanh s bán hàng đã ch m l i,ữ ầ ưở ề ố ậ ạ user ( female): while the sales of our competition rises rapidly.- trong khi doanh s bánố hàng c a các đ i th c nh tranh l i tăng lên m nh m .ủ ố ủ ạ ạ ạ ẽ user ( female): That means our competitors have become distinguished in their fields.- Đi u này có nghĩa là các đ i th c nh tranh c a chúng ta đã tr nên xu t s c trong cácề ố ủ ạ ủ ở ấ ắ 18
  • 19. lĩnh v c c a mình.ự ủ interviewer1: There’s a period when the sales dropped considerably.- Có m t th i kỳộ ờ doanh s bán hàng gi m đáng k .ố ả ể interviewer1: Have you figured out what caused such a drop?- B n có th ch ra lý do vìạ ể ỉ sao l i có s s t gi m này không?ạ ự ụ ả user ( female): Yes, I would say this has been influenced by foreign branches.- Đó là do bị nh h ng b i các doanh nghi p n c ngoài.ả ưở ở ệ ướ user ( female): At the advent of the global depression, branches also have been affected.- Trong cu c kh ng ho ng kinh t toàn c u thì các doanh nghi p cũng s b nh h ng ítộ ủ ả ế ầ ệ ẽ ị ả ưở nhi u.ề interviewer1: I see.- Tôi hi u r i.ể ồ interviewer1: Let’s please return to the main discourse and conclude the presentation.- Hãy ti p t c ch đ và k t thúc bài thuy t trình c a b n điế ụ ủ ề ế ế ủ ạ user ( female): In conclusion, we must possess competitiveness, even in the other fields.- Nói tóm l i, chúng ta c n ph i s h u s c c nh tranh, th m chí trong các lĩnh v c khác.ạ ầ ả ở ữ ứ ạ ậ ự user ( female): Rather than being satisfied with the current conditions,- Thay vì th a mãnỏ v i đi u ki n hi n t i,ớ ề ệ ệ ạ user ( female): we must solidify our image as the greatest brand in the industry.- chúng ta ph i c ng c th ng hi u c a mình là m t th ng hi u n i ti ng nh t trong ngành.ả ủ ố ươ ệ ủ ộ ươ ệ ổ ế ấ H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ 1." while the sale of competition raises rapidly" Câu ti p theoế "However in recent years our sales increase has slowed."Bên c nh đó doanh thu c a cá nhân l i tăng nhanhạ ủ ạ chóng-" while the sale of competition raises rapidly".. Khi liên k t hai câu chúng ta cóế th dùng m u câu "While(trong khi đó) + ch ng + đ ng t ".ể ẫ ủ ữ ộ ừ 2. I would say this has been influenced by foreign branch . Ti p đ n là câu nói gi i thích t i sao l i có thay đ i trong s a chu ng nh v y? Tôi sế ế ả ạ ạ ổ ự ư ộ ư ậ ẽ đ a ra 2 lý do. Đây là gi i thích nguyên nhân, lý do.Sau khi làm th cái gì đó, có l chăngư ả ử ẽ là do ch u nh h ng c a các chi nhánh n c ngoài đ u t .ị ả ưở ủ ướ ầ ư I would say this has been influenced by foreign branch . Foreign branches có nghĩa là chi nhánh n c ngoài.ướ 3. at the advent of the global depression, branches also have been affected Cu i cùng,ố at the advent of the global depression, branches also have been affected vì lâm vào kh ng ho ng kinh t mà các chi nhánh đã đang gánh ch u nhi u nh h ng . Câuủ ả ế ị ề ả ưở b i vì cái gì ho c do cái gì ta s dùng c m tở ặ ẽ ụ ừ at the advent of + cái gì đó . Hôm nay các b n đ c làm quen v i ch đ thuy t trình so sánh tình hình kinh t trongạ ượ ớ ủ ề ế ế tình tr ng t ng doang thu bán hàng bi n đ ng, qua ch đ các b n có th n p thêm đ cạ ổ ế ộ ủ ề ạ ể ạ ượ ki n th c qua vi c xoanh quanh phân tích ch đ ,và các m u câu ti ng anh. Bên c nhế ứ ệ ủ ề ẫ ế ạ 19
  • 20. đ y, các b n chú ý đ n cách phát âm c a t branch, sale , foreign. Các b n mu n bàiấ ạ ế ủ ừ ạ ố thuy t trình c a mình thành công thì n i dung phân tích và cách phát âm chu n rõ ràngế ủ ộ ẩ trong ti ng anh đóng vai trò quan tr ng.ế ọ Bài khóa user (male ): I'm very happy to be given this presentation opportunity. - Hôm nay tôi r tấ vinh h nh khi có c h i thuy t trình này.ạ ơ ộ ế user (male): I'll be speaking on the market share fluctuation status. - Tôi s trình bày vẽ ề tình tr ng bi n đ ng c a th ph n.ạ ế ộ ủ ị ầ user (male): First, please take notice of this chart.- Tr c tiên, hãy xem bi u đ này.ướ ể ồ user (male): This chart shows the percentage of our company’s market share.- Bi u đ nàyể ồ th hi n ph n trăm th ph n c a công ty chúng ta.ể ệ ầ ị ầ ủ interviewer1: Now, would you further elaborate on the contents of the chart?- B n có thạ ể phân tích rõ h n v n i dung bi u đ không?ơ ề ộ ể ồ user (male): As you know, our company released new products last year.- Nh các b n đãư ạ bi t, công ty chúng ta phát hành s n ph m m i t năm ngoái.ế ả ẩ ớ ừ user (male): These numbers indicate what the products had gained within the market.- Số li u này bi u hi n th ph n mà s n ph m đã giành đ c trong th tr ng.ệ ể ệ ị ầ ả ẩ ượ ị ườ user (male): In the initial stage it was successful with a market share of 70%.- Trong giai đo n đ u tiên, s n ph m này đã giành đ c 70% th ph n.ạ ầ ả ẩ ượ ị ầ user (male): However, that number dropped remarkably during the next quarter.- Tuy nhiên, con s này đã s t gi m r t m nh trong quý ti p theo.ố ụ ả ấ ạ ế user (male): It has not since been able to reach the initial market share.- Nó đã không tăng thêm k t lúc đ t đ c th ph n l n nh t.ể ừ ạ ượ ị ầ ớ ấ interviewer2: Then what do you see as the cause of this occurrence?- V y thì b n nghĩ lýậ ạ do d n đ n chuy n này là gì?ẫ ế ệ user (male) : In my analysis, consumers have turned their attention to low-priced products.- Theo phân tích c a tôi thì khách hàng đã chuy n h ng thú sang nh ng s n ph m giá rủ ể ứ ữ ả ẩ ẻ r i.ồ interviewer2: You have accomplished an accurate analysis of the current situation.- B n đãạ phân tích chính xác tình hình hi n t i r i đ y.ệ ạ ồ ấ interviewer2: Please proceed.- Hãy ti p t c đi.ế ụ user (male): It’s forecasted that the economy will recover. - Theo d đoán n n kinh t sự ề ế ẽ s m ph c h i.ớ ụ ồ user (male): So we must plan new marketing strategies for our new products.- Vì v yậ chúng ta c n ph i lên các chi n l c marketing m i cho s n ph m m i c a mình.ầ ả ế ượ ớ ả ẩ ớ ủ user (male): I must emphasize that the development of new strategies is required.- Tôi ph iả nh n m nh r ng s phát tri n các chi n l c m i là đi u c n thi t.ấ ạ ằ ự ể ế ượ ớ ề ầ ế user (male): That’s the end of my presentation. Thank you. - Tôi xin k t thúc bài thuy tế ế trình t i đây. Cám n các b n đã tham d .ạ ơ ạ ự H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ 1.In the intial stage it was successful with a market share of 70% Ngay t khi đ u b t đ u thâm nh p, t l chi m gi th tr ng đã khá t t, chi m 70%ừ ầ ắ ầ ậ ỷ ệ ế ữ ị ườ ố ế 20
  • 21. nh v y lúc đó th c s là đã r t thành công, các b n cùng đ t th câu này nhé.ư ậ ự ự ấ ạ ặ ử In the intial stage it was successful with a market share of 70% Giai đo n đ u =ạ ầ intial stage 1 more time with me : In the intial stage it was successful with a market share of 70% Nh ng t d ng l i gi m đ t ng t, t i sao v y? tôi s gi i thích lý do sau.ư ự ư ạ ả ộ ộ ạ ậ ẽ ả ở Tr c tiên hãy xem bi u hi n đ t nhiên gi m m nhướ ể ệ ộ ả ạ Drop = đ ng t dùng khi nói gi mộ ừ ả . drop remarkably = gi m c c kỳ nhanh.ả ự Phó t +ừ remarkbly ! Chúng ta hãy xem c câu :ả however, that number dropped remarkably during the next quarter, during the next quarter, có nghĩa làtrong quý ti pế theo 2. In my analysis , consumer have tunred their attention to low-priced products Câu này có nghĩa là: ch s này trong Quý ti p theo l i ti p t c gi m m nhỉ ố ế ạ ế ụ ả ạ Câu h i ti p theo: b n nghĩ t i sao nó l i nh v y? là ý gi i thích v nguyên nhân, lý doỏ ế ạ ạ ạ ư ậ ả ề đ t nhiên ch s này l i gi m m nh trên th tr ngộ ỉ ố ạ ả ạ ị ườ Theo k t qu phân tích c a tôi (nói th này thì cũng hi u là: theo tôi nghĩ thì)ế ả ủ ế ể In my analysis các b n b t đ u nh th nàyạ ắ ầ ư ế In my analysis thì th nào ?ế ạ Theo k t qu tôi phân tích t i sao l i nh v y thì :Là do ng i tiêu dùng đã b t đ uế ả ạ ạ ư ậ ườ ắ ầ chuy n h ng chú ý đ n nh ng s n ph m giá thành th pể ướ ế ữ ả ẩ ấ In my analysis , consumer have tunred their attention to low-priced products 3.It’s forecasted that the economy will be recover by next year Ti p theo sau đó l i là m t câu h i v d đoán, trong t ng lai s nh th nào? H i vế ạ ộ ỏ ề ự ươ ẽ ư ế ỏ ề s a chu ng h n, trong quý t i chuy n nh th này li u có không x y ra n a không?ự ư ộ ơ ớ ệ ư ế ệ ả ữ Các b n ph i làm th nào bây gi ?ạ ả ế ờ Chúng ta hay dùng đ ng t forecast + đ ng t = d báo, d đoán. Cái gì đó có th dộ ừ ộ ừ ự ự ể ự đoán là : It’s forecasted that - Các b n có th nói 1 cách khách quan ho c ch quan dạ ể ặ ủ ự đoán c a b n thân.ủ ả It’s forecasted that the economy will be recover by next yearTh t làậ 1 tin t t ph i không , đ n năm sau n n kinh t đ c d đoán là s ph c h i.ố ả ạ ế ề ế ượ ự ẽ ụ ồ đây dùng r t nhi u đ ng t d ng quá kh đ yỞ ấ ề ộ ừ ở ạ ứ ấ ạ forecasted, recoveredchúng ta đ uề đang nói v t ng lai nh ng chúng đ u đ c dùng b đ ng nên các đ ng t trên sề ươ ư ề ượ ở ị ộ ộ ừ ẽ đ u đ c chuy n v quá kh .ề ượ ể ề ứ Bài khóa user (female): I’m glad for the opportunity to give today’s presentation.- Tôi r t vinh h nhấ ạ vì hôm nay có c h i đ thuy t trình t i đây.ơ ộ ể ế ạ user ( female): It concerns the purchasing of new services according to gender and age.- Hôm nay tôi s trình bày v l ng mua các d ch v m i theo gi i tính và đ tu i.ẽ ề ượ ị ụ ớ ớ ộ ổ user ( female): Let us begin by observing the chart.- Chúng ta s b t đ u b ng vi c quanẽ ắ ầ ằ ệ sát bi u đ này.ể ồ interviewer2 : Very well, please proceed.- T t l m, ti p t c đi.ố ắ ế ụ user ( female): For the new service, relatively random purchasing patterns are observed.- Đ i v i m t d ch v m i, chúng ta c n xem xét các nhân t mua hàng t ng đ i ng uố ớ ộ ị ụ ớ ầ ố ươ ố ẫ nhiên. user ( female): Generally, it seems the percentage of male customers is higher.- Th ng thìườ 21
  • 22. ph n trăm khách hàng nam có v cao h n.ầ ẻ ơ user ( female): But it's confirmed that female customers in their twenties are stronger.- Nh ng bi u đ này l i cho th y các khách hàng n đ tu i 20 l i nhi u h n.ư ể ồ ạ ấ ữ ở ộ ổ ạ ề ơ user ( female): And the purchasing status of customers in their 30's is also high.- Và l ngượ mua c a các khách hàng đ tu i 30 cũng cao không kém.ủ ở ộ ổ user ( female): This signifies that our services have succeeded in penetrating the market.- Đi u này cho th y d ch v c a chúng ta đã thành công trong vi c thâm nh p th tr ng.ề ấ ị ụ ủ ệ ậ ị ườ interviewer1: But I think it can be dangerous to make an immediate judgment.- Nh ng tôiư nghĩ th v n ch a đ đ đ a ngay ra m t nh n đ nh nh v y đâuế ẫ ư ủ ể ư ộ ậ ị ư ậ interviewer1: Especially merely with the result of the 1st quarter.- Đ c bi t là v i k t quặ ệ ớ ế ả trong quý đ u tiên.ầ user ( female): But similar numerical values have already appeared in the last quarter.- Nh ng các giá tr s li u t ng t đã xu t hi n trong quý 4 năm ngoái r i.ư ị ố ệ ươ ự ấ ệ ồ user ( female): And have also displayed similar numbers after this year’s 1st quarter.- Và số li u t ng t cũng đ c th hi n trong quý 1 c a năm nay.ệ ươ ự ượ ể ệ ủ interviewer2: That is a good point.- Đó là m t đi m hay.ộ ể user ( female): In summary, when invading the level with the low purchase rate,- Tóm l i,ạ n u ta thâm nh p t ng l p có t l mua th p,ế ậ ầ ớ ỉ ệ ấ user ( female): it signifies that sales can be developed further than they are currently.- ta có th th y r ng doanh s bán hàng còn có th tăng cao h n hi n t i.ể ấ ằ ố ể ơ ệ ạ user ( female): To attract females in the age groups teens and thirties,- Đ thu hút nh ngể ữ khách hàng n trong đ tu i teen và kho ng 30,ữ ộ ổ ả user ( female): I would like to emphasize that we need a new strategy.- thì tôi mu n nh nố ấ m nh r ng chúng ta c n có m t chi n l c kinh doanh m i.ạ ằ ầ ộ ế ượ ớ interviewer1: Alright, thank you for your presentation.- Đ c r i, cám n b n.ượ ồ ơ ạ H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ 1. Generally, it seem the percentage of male customers is higher Câu đ u tiên, nhìn 1 cách ph bi n, 1 s chú ý nào đó, 1 t l so sánh nào đó, có vầ ổ ế ự ỷ ệ ẻ l ng mua hàng là khách nam có cao h n. Đây là bi u hi n: khi nhìn 1 cách t ng th , cóượ ơ ể ệ ổ ể 1 cái gì đó có v :ẻ generally generally, it seems + ch ng + đ ng t .ủ ữ ộ ừ Đây chính là bi uể hi n các b n có th nói đánh giá c a mình.ệ ạ ể ủ Generally, it seem the percentage of male customers is highernghĩa là gì nh ? : nhìn 1 cách t ng quát thì t l mua hàng c a kháchỉ ổ ỷ ệ ủ nam có cao h nơ ạ it seem the percentage of male customers is higher câu nói này chỉ c n nhìn thôi cũng đ c k t qu gi a khách hàng nam và n r i . vì khi thuy t trình, cácầ ượ ế ả ữ ữ ồ ế b n ph i gi i thích ý ki n c a mình nên nhìn 1 cách t ng quát, 1 cách ph bi n chung thìạ ả ả ế ủ ổ ổ ế có v là nh v y . các b n b sung phía tr c làẻ ư ậ ạ ạ ổ ở ướ generally, it seems ch ng + đ ngủ ữ ộ từ. cách này nói ý là: tôi đánh giá ch s này là nh v y , các b n có th dùng.ỉ ố ư ậ ạ ạ ể 2. But, it’s confirmed that female customers in their twenties are stronger Thêm vào đó còn có câu nói gi i thích th hi n s ch c ch n, kh ng đ nh h n. Nh ngả ể ệ ự ắ ắ ẳ ị ơ ư 22
  • 23. cái này đã đ c ch ng minh 1 cách chính xác r i ,ượ ứ ồ But, it’s confirmed that + cái gì đó , ở trong bài h i tho i này thì sao nh : nh ng t l khách hàng n , đ c bi t là nh ng kháchộ ạ ỉ ư ỷ ệ ữ ặ ệ ữ hàng l a tu i 20 cũng đ c xác minh là tăng m nhứ ổ ượ ạ But, it’s confirmed that female customers in their twenties are strongerlà bi u hi n cho th y t l cao, tăng.ể ệ ấ ỷ ệ But, it’s confirmed that female customers in their twenties are stronger ,stronger là d ng soạ sánh đ y.ấ 3.It signifies that sales can be further developed” “can be further developed than it is currently Bi u hi n th 3 có l là bi u hi n so sánh. K t qu , hay s li u tr c có ý nghĩa là gìể ệ ứ ẽ ể ệ ế ả ố ệ ở ướ đ y, nh n m nh cái gì đ y.ấ ấ ạ ấ It signifies + ch ng + đ ng tủ ữ ộ ừ. C u trúc này bi u hi n:ấ ể ệ cái đ c g i là nh th này thì mang ý nghĩa là…ượ ọ ư ế Câu ngày hôm nay thì: cái này có ý nghĩa là doanh thu bán hàng đã đ c tính toán là cóượ th tăng h n bây gi n a. các b n cùng th đ t câu xem sao nhéể ơ ờ ữ ạ ử ặ It signifies that sales can be further developed” “can be further developed than it is currently là bi u hi nể ệ th hi n ch s bán hàng đang đ c duy trì hi n t i đã đ c tính toán r ng s tăng h nể ệ ỉ ố ượ ở ệ ạ ượ ằ ẽ ơ n a. chúng ta cùng đ c l i câu này nhé:ữ ọ ạ It signifies that sales can be further developed 4. I’d like to emphasized that we need a new strategy Và cu i cùng, các b n v a truy n đ t n i dung mu n nh n m nh, kh ng đ nh rõ l iố ạ ừ ề ạ ộ ố ấ ạ ẳ ị ạ nh t , r i k t thúc bài thuy t trình là cách t t nh t đ y. N u b n mu n nh n m nhấ ồ ế ế ố ấ ấ ế ạ ố ấ ạ r ng…ằ I’d like to emphasized that… chúng ta c n ph i làm cái gì…tôi mu n nói r ngầ ả ố ằ :công ty chúng ta c n thi t ph i xây d ng chi n l c m i.ầ ế ả ự ế ượ ớ 23
  • 24. Bài khóa user (male ): Today’s topic is an evaluation of the new product demonstration.- Ch đủ ề hôm nay s là đánh giá v vi c tr ng bày gi i thi u s n ph m m i. user (male): First,ẽ ề ệ ư ớ ệ ả ẩ ớ turn your attention to the chart. - Tr c tiên các b n hãy xem bi u đ này.ướ ạ ể ồ user (male): This is the result of reactions from our male and female customers. - Đây là k t qu nghiên c u ph n ng c a khách hàng nam và n .ế ả ứ ả ứ ủ ữ interviewer3: What specific factors did you research? -m B n đã nghiên c u nhân t cạ ứ ố ụ th nào?ể user (male): We looked at price, design, durability, weight and portability.Chúng tôi đã căn c vào giá c , thi t k , đ b n, tr ng l ng và tính linh đ ng c a s n ph m.ứ ả ế ế ộ ề ọ ượ ộ ủ ả ẩ user (male): Male customers showed satisfaction with price, design and portability.Khách hàng nam th hi n s th a mãn v giá c , thi t k và s ph bi n c a s n ph m.ể ệ ự ỏ ề ả ế ế ự ổ ế ủ ả ẩ user (male): Female counterparts showed little satisfaction aside from weight and durability.Ngoài tr ng l ng và đ b n c a s n ph m, khách hàng n th hi n r t ít sọ ượ ộ ề ủ ả ẩ ữ ể ệ ấ ự hài lòng user (male): For female customers, we failed to satisfy them sufficiently.Đ i v i các kháchố ớ hàng n , chúng tôi đã th t b i trong vi c hoàn toàn th a mãn h .ữ ấ ạ ệ ỏ ọ user (male): Actually, they emphasized interest in design and weight.B i l b n h th cở ẽ ọ ọ ự s r t quan tâm t i thi t k và tr ng l ng s n ph m.ự ấ ớ ế ế ọ ượ ả ẩ interviewer2: Considering the product’s characteristics,N u xem xét đ c tính s n ph m,ế ặ ả ẩ interviewer2: it won’t be easy to meet the price and all their needs.thì vi c cân b ng giá cệ ằ ả v i t t c các nhu c u c a h là đi u không h d .ớ ấ ả ầ ủ ọ ề ề ễ user (male): That is correct, but our brand strategy is to make high quality.Đúng v y,ậ nh ng chi n l c v th ng hi u c a chúng ta là đ t o nên nh ng s n ph m có giá trư ế ượ ề ươ ệ ủ ể ạ ữ ả ẩ ị cao. user (male): Therefore, it's dangerous to regard price as being of utmost value.Vì th vi cế ệ coi giá c là m t giá tr quan tr ng nh t là đi u h t s c nguy hi m.ả ộ ị ọ ấ ề ế ứ ể interviewer2: That is a good point.T t l m.ố ắ user (male): Now, from this research I have come to this conclusion.T nghiên c u nàyừ ứ gi tôi s k t lu n t i đây.ờ ẽ ế ậ ạ user (male) : When launching a new product, considering customers’ gender is important.N u mu n bán m t s n ph m m i thì đi u quan tr ng là ph i xem xét gi iế ố ộ ả ẩ ớ ề ọ ả ớ tính c a khách hàng.ủ user (male): To satisfy both male and female customers, Đ th a mãn c hai đ i t ngể ỏ ả ố ượ khách hàng nam và n ,ữ user (male): it is desirable to consider product design and portability.thì chúng ta c n ph iầ ả xem xét thi t k và tính linh đ ng c a s n ph m.ế ế ộ ủ ả ẩ H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ 1.Male customer showed satisfaction with the price, design and protability protability 24
  • 25. Bi u hi n đ u tiên, cùng xem th v ph n ng c a khách hàng nam nhé. Là cách nóiể ệ ầ ử ề ả ứ ủ r ng: Khách hàng nam th ng d tính h n, d hài lòng, th a mãn. Các khách hàng namằ ườ ễ ơ ễ ỏ cho th y s hài lòng th a mãn v nh ng yêu c u liên quan đ n : Giá c , m u mã thi tấ ự ỏ ề ữ ầ ế ả ẫ ế k , tính ph bi n/xu th .ế ổ ế ế Th a mãn, hài lòng còn t gì n a không ?ỏ ừ ữ ạ satisfaction cho th y s hài lòng, th a mãnấ ự ỏ v …ề Male customer showed satisfaction with the price, design and protability Protabilitys ph bi nự ổ ế 2. counterpart, Female counterparts showed little satisfaction aside from weight and durability Ti p theo chúng ta cùng th xem ph n ng c a khách hàng n th nào nhé.Khách hàngế ử ả ứ ủ ữ ế n h i khó tính ph i không , nên cho th y 1 s không hài lòng l n v cân n ng, cữ ơ ả ạ ấ ự ớ ề ặ ả trong và ngoài. Đây là bi u hi n h i ph đ nh 1 chút .ể ệ ơ ủ ị ạ Female counterparts t đ ngừ ồ nghĩa v i đ i t ng khách hàng làớ ố ượ counterpart, Female counterparts showed little satisfaction aside from weight and durability Gi chúng ta nên xem qua 1 chút v các t câu trên nhéờ ề ừ ở Little có nghĩa là r t ít, h u nh không cóấ ầ ư H u nh là không hài lòng.ầ ư Showed little satisfaction A side from có nghĩa là bên c nh 1 cái gì đó ho c ngoài cái gì đó raạ ặ Durabilitylà đ b n c a s n ph mộ ề ủ ả ẩ Câu này có ý nghĩa là: khách hàng n không th c s hài lòng v cân n ng và đ b n c aữ ự ự ề ặ ộ ề ủ s n ph mả ẩ Th a mãn làỏ satisfaction Không th y th a mãn, hài lòng làấ ỏ show a little satisfaction 3.When launching a new product, considering custumer’s gender is important Đây là s th t, nh ng chi n l c c a th ng hi u chúng ta là làm ra nh ng s n ph mự ậ ư ế ượ ủ ươ ệ ữ ả ẩ ch t l ng t t, tôi mu n đ a ra ý ki n nh v y.ấ ượ ố ố ư ế ư ậ that’s correct, that’s correct công nh nậ v tr c,ế ướ but our brand strategy is to make high qualitycác b n nh k cách nói đi kèmạ ớ ỹ này nhé. Khi đ a ra s n ph m m i, vi c quan tâm t i gi i tính c a khách hàng là c c kỳ quanư ả ẩ ớ ệ ớ ớ ủ ự tr ng. đ các khách hàng n hài lòng h n, nh ng khách hàng nam có th hài lòng h nọ ể ữ ơ ữ ể ơ n a thì ph i làm t t h n n a.Vi c xem xét đ n gi i tính c a khách hàngữ ả ố ơ ữ ệ ế ớ ủ when launching a new product, considering custumer’s gender is important Consider là cân nh c, xem xét.ắ Gender là gi i tínhớ Khi nào? yes, when lauching a new product , khi s n ph m m i đ c tung ra thả ẩ ớ ượ ị tr ng.ườ Bài khóa user (female) I'm honored to give a presentation to such a distinguished audience.- Tôi th tậ vinh h nh khi đ c thuy t trình tr c nh ng thính gi u tú ngày hôm nay.ạ ượ ế ướ ữ ả ư user ( female) It’s about obstacles for our new product’s entrance to the Middle East.- Hôm 25
  • 26. nay tôi s nói v các khó khăn khi đ a s n ph m m i c a chúng ta vào th tr ng Trungẽ ề ư ả ẩ ớ ủ ị ườ Đông. user ( female) Let me start my presentation with the chart I prepared.- Chúng ta s b t đ uẽ ắ ầ b ng vi c nghiên c u bi u đ này.ằ ệ ứ ể ồ interviewer3 May I ask you how is the chart classified? - Xin h i bi u đ này đ c phânỏ ể ồ ượ lo i nh th nào?ạ ư ế user ( female) I analyzed it with internal and external factors.- Tôi phân lo i nó b i nh ngạ ở ữ nhân t bên trong và bên ngoài.ố interviewer3 Thank you. Please proceed with your presentation.- Cám n b n. Hãy ti pơ ạ ế t c đi.ụ user ( female) As for internal factors, there are price, durability, and design.- Các nhân tố bên trong bao g m: giá c , đ b n, và thi t k c a s n ph m.ồ ả ộ ề ế ế ủ ả ẩ user ( female) Among these three, I found that durability has the biggest defect. - Trong số 3 nhân t này, tôi th y r ng đ b n là nhân t có s c nh h ng l n nh t.ố ấ ằ ộ ề ố ứ ả ưở ớ ấ user ( female) Among external factors, involved were religion, public tariff and regulation. - Các nhân t bên ngoài bao g m: tôn giáo, chính sách thu và lu t pháp.ố ồ ế ậ user ( female) Competition with other companies mattered most among the external factors.- C nh tranh v i các công ty khác h u h t là do các nhân t bên ngoài.ạ ớ ầ ế ố interviewer2 How many companies are competing with us in the Middle East? - Hi n cóệ bao nhiêu công ty đang c nh tranh v i chúng ta t i th tr ng Trung Đông?ạ ớ ạ ị ườ user ( female) Currently, they are the two most serious competitors. - Hi n t i đang có 2ệ ạ đ i th c nh tranh đáng g m nh t.ố ủ ạ ờ ấ interviewer2 As there are few companies in that region, the competition is fierce. - Vì hi nệ ch có vài công ty trong khu v c đó nên s c nh tranh là r t kh c nghi t.ỉ ự ự ạ ấ ắ ệ user ( female) Religious issues are not as critical as the issue of competition.- V n đ vấ ề ề tôn giáo th c s không nghiêm tr ng b ng v n đ v c nh tranh.ự ự ọ ằ ấ ề ề ạ user ( female) This means, we need to far excel other companies in the internal factors. - Đi u này có nghĩa là chúng ta c n v t tr i h n các công ty khác v các nhân t bênề ầ ượ ộ ơ ề ố trong. user ( female) Let me tell you the conclusion of the presentation with the chart. - Gi tôi sờ ẽ cho b n bi t k t lu n c a bài thuy t trình ngày hôm nay v i bi u đ này.ạ ế ế ậ ủ ế ớ ể ồ user ( female) If we can improve our product’s competitiveness, - N u chúng ta có th c iế ể ả thi n s c c nh tranh t s n ph m c a mình,ệ ứ ạ ừ ả ẩ ủ user ( female) our success in the Middle East market is definitely viable. - thì chuy nệ chúng ta thành công t i th tr ng Trung Đông là đi u d nh n th y.ạ ị ườ ề ễ ậ ấ H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ 1. I analyzed it with internal and external factors Chúng ta có th dùng nhi u đ ng t ‘phân tích’, và xem th câu nói khi tìm ra nh ng y uể ề ộ ừ ử ữ ế t bên trong, bên ngoài trong quá trình tìm ki m.ố ế Câu nói đ u tiên: khi phân tích th tr ng này, tôi đã phân tích tr c tiên nh ng y u tầ ị ườ ướ ữ ế ố bên trong và bên ngoài . Tôi đã phân tích và cho ra k t qu nh th nàyạ ế ả ư ế ạ. I analyzed it 26
  • 27. with… factors , đây ta có y u t bên trong =ở ế ố internal, y u t bên ngoài =ế ố external. Đây là 2 bi u hi n dùng r t nhi u khi thuy t trình đ yể ệ ấ ề ế ấ . I analyzed it with internal and external factors. 2. Among these three, I found that durability has the biggest deffect. Sau đó thì gi i thích m t cách ng n g n, d hi u v nh ng y u t bên trong, bên ngoàiả ộ ắ ọ ễ ể ề ữ ế ố g m nh ng cái gì s r t t t. cách nói : liên quan đ n cái gì đóồ ữ ẽ ấ ố ế as for + danh t .ừ as for internal factors: liên quan đ n nh ng y u t bên trong g m có: giá c , m u mã thi t k ,ế ữ ế ố ồ ả ẫ ế ế và đ b n, các b n có th phân tích 1 cách c th h n. 1 more time with me :ộ ề ạ ể ụ ể ơ As for internal factor, there are price, durability and design. S có bi u hi n nói nh n m nh trong nh ng cái đó thì cái nào là quan tr ng nh t : Trongẽ ể ệ ấ ạ ữ ọ ấ 3 cái đó, cái nào là quan tr ng nh t, là v n đ l n nh t…Chúng ta cùng xem th bi uọ ấ ấ ề ớ ấ ử ể hi n nh th nhé:ệ ư ế among these three: trong 3 nhân t đó,ố Among these three, I found that durability has the biggest deffect. Defect là v n đ tr ng tâm, trong tr ng h p này chúng ta d ch là có nh h ng l nấ ề ọ ườ ợ ị ả ưở ớ nh tấ I found that durability has the biggest defect - I found that durability has the biggest defect. 3. This means, we need to far excel other companies in the internal factors. Ti p đó các b n ph i gi i thích nó mang ý nghĩa gì thì m i đ c .ế ạ ả ả ớ ượ ạ This means chủ ng + đ ng tữ ộ ừ Đi u đó có nghĩa là Công ty chúng ta c n v t tr i h n nh ng công ty khác. Chúng taề ầ ượ ộ ơ ữ th đ t câu này nhéử ặ This means, we need to far excel other companies in the internal factors.công ty chúng ta c n v t trôi h n nh ng công ty khác tính … h n b t kỳ lĩnhầ ượ ơ ữ ở ơ ấ v c nào khác. Khi đ a ra ý ki n b n có th dùngự ư ế ạ ể This means ch ng + đ ng tủ ữ ộ ừ Bài khóa interviewer2: I would like to express my gratitude for everyone’s attendance today. - Tôi mu n bày t s bi t n t i s có m t c a các b n ngày hôm nay.ố ỏ ự ế ơ ớ ự ặ ủ ạ interviewer2: Now, let’s begin the discussion.- Gi thì chúng ta cùng băt đ u bu i th oờ ầ ổ ả lu n.ậ interviewer2: Starting with those from the supporting side, please state your opinion.- Nào, b t đ u t phía ng h , m i các b n hãy nêu ý ki n c a mình.ắ ầ ừ ủ ộ ờ ạ ế ủ S:user (male): Certainly. This is my opinion on the matter.- Ch c ch n r i. Đây là ý ki nắ ắ ồ ế c a tôi v v n đ này.ủ ề ấ ề S:user (male): A person’s abilities cannot be measured in such a short period.- Kh năngả c a con ng i không th đo đ m trong m t th i gian ng n.ủ ườ ể ế ộ ờ ắ S:user (male): However, the company must have a method to filter out qualified individuals.- Tuy nhiên, công ty ph i có m t ph ng pháp đ xác đ nh đ c nh ng cáả ộ ươ ể ị ượ ữ nhân u tú.ư S:user (male): Among the many candidates, and in a very short period of time.- Trong số r t nhi u nhân viên công ty, và trong m t th i gian r t ng n.ấ ề ộ ờ ấ ắ S:user (male): Therefore, many companies tend to rely on the official English scores.- Vì v y, các công ty có xu h ng ph thu c vào đi m s ti ng Anh chính th ng.ậ ướ ụ ộ ể ố ế ố O:user (female): It is not a wrong indicator but high scores don’t guarantee competency.- Đó cũng không ph i là m t d u hi u sai l m, nh ng đi m s cao cũng không ch ngả ộ ấ ệ ầ ư ể ố ứ 27
  • 28. minh đ c kh năng c a nhân viên đó.ượ ả ủ O:user (female): Learning through experiences and accumulating know-how is one part of it,- Vi c tích lũy kinh nghi m và thu th p thông tin là m t m t trong s đó,ệ ệ ậ ộ ặ ố O:user (female): And getting good scores on the exam is another.- Và vi c giành đ cệ ượ đi m cao trong kỳ thi là m t m t khác.ể ộ ặ O:user (female): There certainly are some things that cannot be learned merely from academic experience.- T t nhiên là s có m t s th không th h c đ c t lý thuy tấ ẽ ộ ố ứ ể ọ ượ ừ ế suông. O:user (female): Therefore, the high scores of an official English examination aren’t necessary. - Vì v y, đi m s cao trong các kỳ thi ti ng Anh chính th ng là không c nậ ể ố ế ố ầ thi t.ế S:user (male): I agree with some of your opinions as well.- Tôi cũng đ ng ý m t ph n v iồ ộ ầ ớ ý ki n c a b nế ủ ạ S:user (male): Determination of employment should not depend entirely on test scores.- Vi c quy t đ nh tuy n d ng không nên ph thu c quá nhi u vào đi m đi m tra.ệ ế ị ể ụ ụ ộ ề ể ể S:user (male): It cannot be denied that it’s a necessary condition for employment consideration.- Nh ng cũng không th ph nh n r ng đó chính là m t đi u ki n c nư ể ủ ậ ằ ộ ề ệ ầ thi t đ cân nh c tuy n d ng.ế ể ắ ể ụ S:user (male): Especially considering that it can display a person’s abilities.- Đ c bi t n uặ ệ ế xét trên ph ng di n đi m s có th th hi n kh năng c a m t cá nhân.ươ ệ ể ố ể ể ệ ả ủ ộ O:user (female): To a certain degree, that could be true.- Trong m t m c đ nh t đ nh thìộ ứ ộ ấ ị đi u đó có l đúng.ề ẽ O:user (female): But one’s abilities still cannot be trusted unconditionally to test scores.- Nh ng chúng ta cũng không nên ch thông qua đi m s mà tin t ng vô đi u ki n vàoư ỉ ể ố ưở ề ệ kh năng c a m t cá nhân.ả ủ ộ O:user (female): If a capable individual with low test scores is devalued,- N u chúng taế đánh giá th p m t cá nhân có kh năng nh ng l i có đi m s th p,ấ ộ ả ư ạ ể ố ấ O:user (female): It would certainly be a great loss to the individual and company.- thì t tấ nhiên đó s là m t s m t mát quá l n cho cá nhân và cho c công ty đó.ẽ ộ ự ấ ớ ả interviewer2: Ok, I believe that’s all the time we have for today.- thì t t nhiên đó s là m tấ ẽ ộ s m t mát quá l n cho cá nhân và cho c công ty đó.ự ấ ớ ả interviewer2: We’ll conclude this discussion here. - Đ c r i, chúng ta đã h t gi th oượ ồ ế ờ ả lu n.ậ H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ 1. “It’s not a wrong indicator but high scores don’t guarantee competancy”, Có ng i đ a ra ý ki n đ u tiên v i n i dung nh : ti ng Anh là m t tiêu chu n, vi cườ ư ế ầ ớ ộ ư ế ộ ẩ ệ tuy n d ng b ng ti ng Anh không ph i là sai, nh ng n u không nói gi i ti ng anh thìể ụ ằ ế ả ư ế ỏ ế cũng không ph i là s không đ c, n u đi m ti ng anh cao thì không ph i lúc nào cũngả ẽ ượ ế ể ế ả s đ m b o đ c năng l c ph i không .ẽ ả ả ượ ự ả ạ M t tiêu chu n nào đó, có bi u hi n ti ng anh c n tăng t c đ là:ộ ẩ ể ệ ế ầ ố ộ “It’s not a wrong indicator” “It’s not a wrong indicator” . It’s đây chính là ti ng Anh, không có nghĩa làở ế không nói đ c ti ng anh thì s b tr tượ ế ẽ ị ượ . Đ n đây là đ a ra ý ki n v cái gì, r i đ a ra ý đ i l p, butế ư ế ề ồ ư ố ậ “It’s not a wrong indicator” có nghĩa là không ph i không t t, không ph i m t tiêu chu n sai, cũng không ph i đi mả ố ả ộ ẩ ả ể 28
  • 29. cao thì th hi n năng l c cao. Đ ng t b o đ m ti ng anh làể ệ ự ộ ừ ả ả ế “guarantee” “competancy” là năng l cự “but high scores don’t guarantee competancy”,c câu đ y đ s là:ả ầ ủ ẽ “It’s not a wrong indicator but high scores don’t guarantee competancy”,c câu đ y đ :ả ầ ủ “It’s not a wrong indicator but high scores don’t guarantee competancy”có nghĩa là. Đây không h n là m t tiêu chu n không đúng nh ng vi c có đi m s ti ng Anh caoẳ ộ ẩ ư ệ ể ố ế không ch ng minh đ c năng l c làm vi c c a cá nhân.ứ ượ ự ệ ủ 2. “Therefore, the highscores of an official English information aren’t necessary” Quán hình từ “necessary” có nghĩa là quan tr ng, n u mu n nói ko quan tr ng, b n sọ ế ố ọ ạ ẽ nói: “It is not necessary”,nói t t làắ “It isn’t necessary” nói s nhi u làố ề “are not necessary” nói t t làắ “aren’t necessary” Đi m caoể “high score” “High scores aren’t necessary”, có nghĩa là đi m s cao là đi uể ố ề không quan tr ngọ N u mu n b sung thêm n a thì nóiế ố ổ ữ “Therefore, the highscores of an official English information aren’t necessary” Các b n cùng làm th theo tôi nhé:ạ ử “… isn’t necessary”, “… aren’t necessary”. 3. “It can not be denied that it is necessary conditions for employment consideration” Còn m t ý ki n th 3 khác n a, nh ng chúng ta cũng không th coi th ng đi m ti ngộ ế ứ ữ ư ể ườ ể ế anh đ c . Vì đó cũng là 1 trong nh ng y u t quan tr ng th hi n năng l c c a 1ượ ạ ữ ế ổ ọ ể ệ ự ủ ng i. “It can not be denied” liên k t b ng 1 bi u hi n đ i l p.ườ ế ằ ể ệ ố ậ “It can not be denied that it is necessary conditions for employment consideration” “employment consideration”: quy t đ nh tuy n d ng là 1 trong nh ng đi u ki n quy tế ị ể ụ ữ ề ệ ế đ nh quan tr ng nên không th b qua:ị ọ ể ỏ “It can not be denied that it is necessary conditions for employment consideration” Các b n hãy liên k t b ng liên k t câu thạ ế ằ ế ể hi n đ i l p.ệ ố ậ 4. “to a certain degree that could be true” Ý ki n cu i cùng: nh ng không th ph đ nh hoàn toàn đ c. B n cũng c n ph i thế ố ư ể ủ ị ượ ạ ầ ả ể hi n s tôn tr ng ph n nào ý ki n c a đ i ph ng. Lúc đó b n có th dùng bi u hi nệ ự ọ ầ ế ủ ố ươ ạ ể ể ệ này “To a certain degree”, đ n m t m c đ nào đóế ộ ứ ộ “to a certain degree that could be true” đó là cách nói đ ng ý ý ki n c a ng i nào đó. Các b n nh c m t này nhé.ồ ế ủ ườ ạ ớ ụ ừ Bài khóa interviewer1: We’re gathered here today to hold an important discussion.Hôm nay chúng ta t p trung đây đ th o lu n m t v n đ r t quan tr ng.ậ ở ể ả ậ ộ ấ ề ấ ọ interviewer1: We’ll begin the discussion by hearing opinions from the supporting side.Chúng ta s b t đ u bu i th o lu n b ng vi c l ng nghe nh ng ý ki n ng h .ẽ ắ ầ ổ ả ậ ằ ệ ắ ữ ế ủ ộ S:user (male): First, duties among the employees clearly exist within a company.Tr cướ tiên, trong n i b m t doanh nghi p rõ ràng t n t i nh ng ph n s gi a các nhân viên.ộ ộ ộ ệ ồ ạ ữ ậ ự ữ S:user (male): And there exists differences in the wages according to one’s capabilities.Và căn c vào kh năng c a m i ng i thì s có nh ng m c thu nh p khác nhauứ ả ủ ỗ ườ ẽ ữ ứ ậ S:user (male): The roles can also have differences in the degree of importance.- Nh ng vaiữ trò này cũng có s khác nhau v m c đ quan tr ng.ự ề ứ ộ ọ 29