Myongji University - Trường Đại Học Myongji Hàn Quốc Hướng Dẫn Nhập Học
LH: Công ty TNHH Tư vấn và Đào Tạo Asung
ĐT: (08) 66868 999 - 0979 13 5252
http://duhochan.edu.vn/
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Myongji University - Trường Đại Học Myongji Hàn Quốc Hướng Dẫn Nhập Học
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC
MYONGJI
HƯỚNG DẪN
NHẬP HỌC
Social Science Campus in Seoul, Korea
Natural Science Campus in Yongin, Korea
University Homepage: www.mju.ac.kr
International Affairs Website : abroad.mju.ac.kr
International Programs
MYONGJI UNIVERSITY
2. >>> Trường đại học Myongji là đại học tư thục danh tiếng doư Đạaoạ Tin Lành thành lập
vào năm 1948 với tinh thần phụng sự, và yêu thương. Trường có hai chi nhánh gồm chi
nhánh Nhân văn (tại Seoul) và chi nhánh Tự nhiên (tại Yongin), mỗi cơ sở đều có đội ngũ
giáo sư trẻ trung và có thực lực, hệ thống giáo dục xuất sắc và hệ thống cơ sở vật chất hiện
đại, phong cảnh tuyệt đẹp. Trường đại học Myongji có 9 đại học chuyên khoa với 45 khoa và
chuyên ngành, với hơn 15000 sinh viên đang theo học, có 47 chuyên ngành đào tạo thạc sĩ,
45 chuyên ngành đào tạo tiến sĩ, 20 chuyên ngành đào tạo kết hợp thạc và tiến sĩ có với hơn
1900 nghiên cứu sinh đang theo học.
Trường đại học kiến trúc của chúng tôi được Hiệp hội kiến trúc sư quốc tế (UIA) thẩm tra
và thừa nhận chương trình đào tạo chuyên ngành kiến trúc 5 năm, là trường đại học đầu tiên
trong nước có chứng chỉ giáo dục kiến trúc quốc tế của Viện thẩm định giáo dục kiến trúc
Hàn Quốc (KAAB), theo kết quả thẩm tra chứng nhận năm 2011, trường chúng tôi là trường
thứ 2 trên thế giới và trường đầu tiên tại châu Á đạt điểm chuẩn toàn diện. Trường đại học
3. kinh doanh của chúng tôi đã nhận được giấy chứng nhận thẩm định giáo dục kinh doanh từ
Viện thẩm định giáo dục kinh doanh Hàn Quốc (KABEA), còn trường đại học công nghệ của
chúng tôi được cấp giấy chứng nhận giáo dục công nghệ của viện thẩm định công nghệ Hàn
Quốc (ABEEK)
Trường đại học chúng tôi ký kết hợp tác với 26 nước và 134 trường đại học trên toàn thế
giới, thực hiện chương trình trao đổi học sinh và giao lưu học thuật đa dạng, hơn 450 học
sinh của 30 nước trên thế giới đang theo học tại trường đại học Myongji.
Rất nhiều nhân vật nổi tiếng trong nhiều lĩnh vực đã là sinh viên tốt nghiệp trường chúng
tôi, từ khi thành lập đến nay, trường đã đào tạo 120,000 sinh viên tốt nghiệp. Chúng tôi tin
trưởng chắc chắn rằng du học sinh tốt nghiệp trường chúng tôi đang và sẽ phát huy năng lực
của từng cá nhân trên các phương diện như giáo dục, văn hóa và kinh tế trên toàn thế giới.
4. GKS(Global Korea Scolarship)
Trường đại học Myongji được chỉ định làm cơ quan ủy thác giáo dục Chế độ học
bổng chính phủ GKS (2008~2013)
Study Abroad Foundation Program
Trường Trường đại học Myongji là một trong số 23 trường Hàn Quốc thành viên
của Quĩ Study Abroad Foundation nước Mỹ.
※Đây là chương trình trao đổi học sinh của 60 trường đại học nổi tiếng trên toàn
thế giới gồm cả trường đại học Columbia Mỹ
UIA (International Union of Architects)
Trường đại học Myongji được Hiệp hội kiến trúc sư quốc tế (UIA) công nhận
chương trình đào tạo hệ 5 năm
KAAB (Korea Architectural Accrediting Board)
Trường đại học kiến trúc thuộc đại học Myongji đạt chứng nhận giáo dục kiến
trúc đại học
KABEA(Korea Association of Business Education Accreditation)
Trường đại học kinh doanh thuộc đại học Myongji đạt giấy chứng nhận giáo dục
đại học kinh doanh Hàn Quốc.
ABEEK(Accreditation Board for Engineering Education of Korea)
Trường đại học công nghệ thuộc đại học Myongji đạt giấy chứng nhận giáo dục
công nghệ Hàn Quốc
Samsung Electronics Scholarship for Hungarian students
Trường đại học Myongji tiến hành chương trình phái cử học sinh thông qua Hợp
tác với công ty Samsung Hungary.
한국건축학교육인증원
Korea Architectural Accrediting Board
5. Park Ji Sung (cầu thủ bóng đá, đội MU), Ca sĩ Kim Jun Su của ban nhạc JYJ, ca sĩ Jung Yun Ho của
ban nhạc Dongbangshinki, Ca sĩ Lee Dong Hae của ban nhạc Super Junior, ca sĩ Lee Sung Min của
Super Junior, Ca sĩ Bora của Sistar, ca sĩ Kim Yu Bin của Wondergirls, Diễn viên Ruy Su Yong, ca sĩ
Lee Moon Se
Các ngôi sao đang học hoặc đã tốt nghiệp
trường đại học Myongji
International Programs
MYONGJI UNIVERSITY
6. Thành phố Seoul
Seoul là thủ đô của Hàn Quốc, có lich sử trên 600 năm, là
thành phố mang đầy đủ nét hiện đại, tương lai và quá khứ
của Hàn Quốc, là trung tâm kỹ thuật hiện đại, giáo dục, văn
hóa bên dòngờ sông Hàn Sông Hàn, là đô thị mang tầm toàn
cầu của Hàn Quốc
Vị trí
Khuôn viên Seoul của trường đại học Myongji nằm gần với
Sinchon, trung tâm của thành phố Seoul, giao thông tiện lợi.
Sinchon là nơi một trong những nơi nổi tiếng của thủ đô vì
tai đây tập trung rất nhiều các trường đại học Hàn Quốc, là
khu vực có rất nhiều hoạt động phong phú về giải trí, ẩm
thực nước ngoài, văn hóa, nghệ thuật cho sinh viên vì vậy
đây là một trong những nơi sinh viên rất thích
KHUÔN VIÊN NHÂN VĂN ( SEOUL)
Tòa Thi Chính Myongdong Tòa Thị
Dinh Tổng thống
② ③
①
④
KHUÔNVIÊN NHÂNVĂN ( SEOUL)
②
③
①
④
7. Đặc trưng
Khuôn viên Seoul với những tòa nhà hiện đại nhất bao quanh,
tất cả mọi phòng học đều có trang bị hệ thống điện tử (bàn điện
tử, máy chiếu). thư viện được khai trương vào tháng 3 năm
2010 được trang bị hệ thống Ubiquitos, tự hào là hệ thống tốt
nhất trong nước và rất nhiều nơi đến tham quan học hỏi
Chuyên ngành đại học
>>> Khối nhân văn: Quốc ngữ, Ngôn ngữ văn học Trung
Quốc, ngôn ngữ văn học Anh, Nhật văn, sử, thông tin văn học,
Khối Ả rap, Lịch sử mỹ thuật, triết học, sáng tác văn nghệ
>>> Khối khoa học xã hội: Hành chính, kinh tế,chính trị ngoại
giao, Digital media, Hướng dẫn thanh thiếu niên, Thiếu nhi
>>> Khối kinh doanh: Kinh doanh, thông tin kinh doanh,
thương mại quốc tế
>>> Khối luật: Luật học
Thạc sĩ và tiến sĩ:
>>> Khối xã hội nhân văn: Quốc ngữ◎
, Ngôn ngữ văn học
Anh◎
, Ngôn ngữ văn học◎
, Khối Ả rập◎
, Ngôn ngữ văn học
Nhật bản◎
, Sử◎
, Chỉ đạo thanh thiếu niên◎
, lịch sử mỹ thuật◎
,
Luật◎
, chính trị ngoại giao◎
, Kinh doanh◎
, thương mại quốc
tế◎
, Triết học◎
※ Dấu ◎
: Quá trình thạc sĩ và tiến sĩ
International Programs
MYONGJI UNIVERSITY
KHUÔN VIÊN NHÂN VĂN ( SEOUL)
8. KHUÔN VIÊN KHỐI TỰ NHIÊN (YONGIN)
Thành phố Yongin
Thành phố Yongin cách Seoul khoảng 1 giờ đồng hồ, là thành
phố mang cả những yếu tố truyền thống và hệ thống kỹ thuật
hiện đại nhất , là nơi có trung tâm vệ tinh Mugunghwa chế tạo
mạch bán dẫn lớn nhất thế giới và rất nhiều cơ sở hạ tầng bảo
nhằm tồn môi trường tự nhiên
Vị trí
Khuôn viên Yongin của trường đại học Myongji rất gần với tòa
thị chính Yongin, cũng rất ần với một trong những địa danh tham
quan nổi tiếng của thành phố Yongin là làng dân tộc Hàn Quốc,
Everland (công viên trò chơi lớn nhất Hàn Quốc).
Làng dân tộc Hàn Quốc Everland②①
KHUÔNVIÊN KHỐITỰ NHIÊN (YONGIN)②
①
9. International Programs
MYONGJI UNIVERSITY
Đặc trưng
Khuôn viên Yongin của trường lắp ráp rất nhiều cơ sở hạ tầng như
thùng nước nằm thu gom nguồn nước mưa sân thượng tòa nhà,
đèn chiếu LED trong tòa phòng học, pin mặt trời và đang thực hiện
“khuôn viên xanh”. Trường thực hiện việc giảng dạy phương thức
sinh hoạt thân thiện với môi trường cho học sinh trong một khuôn
viên có hoàn cảnh tự nhiên vô cùng xinh đẹp. Với nền tảng là các
khối kiến trúc và công nghệ, trường thực hiện rất nhiều dự án
nghiên cứu ứng dụng bằng cách liên kết với các cơ quan chính phủ,
các tập đoàn như LG, Huyndea, SamSung
Chuyên ngành đại học
>>> Đại học khoa học tự nhiên: Toán, vật lý, hóa học, thực phẩm
dinh dưỡng, công nghệ khoa học về sức khỏe
>>> Đại học kỹ thuật: Khoa học điện, khoa học điện tử, thông tin
viễn thông, hóa, nguyên vật liệu mới, công nghệ môi trường, máy
tính, địa chất, máy móc, kinh doanh công nghiệp
>>> Đại học thể dục và nghệ thuật: Thiết kế (thị giác, công
nghiệp, hình ảnh, thời trang), thể dục, cờ batuk, âm nhạc (piano,
thanh nhạc, soạn nhạc), nhạc phim (chuyên ngành công diễn về
phim, hòa nhạc)
>>> Đại học kiến trúc: Khoa kiến trúc (5 năm), thiết kế khôn gian
Thạc sĩ, tiến sĩ
>>> Khối khoa học tự nhiên: Toán□
, vật lý□
, hóa học□
, thực phẩm
dinh dưỡng□
, công nghệ khoa học sức khỏe□
, Chương trình hợp tác
giữa các khoa Bio-Modulation□
.
>>> Khối kỹ thuật: Điện□
, điện tử□
, hóa học□
, kiến trúc□
, địa chất
môi trường□
, máy móc□
, dung hợp năng lược□
, năng lượng môi
trường□
>>> Khối thể dục: Thế dục◎
, cờ Batuk◎
>>> Khối nghệ thuât : Âm nhạc○
, Phim và hòa nhạc○
※ Dấu ○
: Chương trình thạc sĩ, Dấu ◎
: Thạc sĩ, tiến sĩ, Dấu □
: Thạc sĩ,
tiến sĩ, chương trình tổng hợp thạc tiến sĩ
KHUÔN VIÊN KHỐI TỰ NHIÊN (YONGIN)
10. CHƯƠNG TRÌNH HỖ SỢ DU HOC SINH
NƯỚC NGOÀI THÍCH ỨNG MÔI TRƯỜNG MỚI
(1) Chương trình Buddy Program - Giao Luu, Kêt bạan, với mục đích giúp cho
sinh viên mới nhập học hòa nhập
với môi trường mới Nhóm OULAMI (câu lạc bộ học sinh hoạt động xã hội quốc tế) của
trường đại học Myongji giúp cho các sinh viên nước ngoài từ ngày họ đặt chân đến Hàn
Quốc cho đến khi họ về nước, ngoài ra, thông qua chương trình Buddy Program, học
sinh cũng có thể giao luu, kêt ban.
(2)Văn phòng học sinh quốc tế (International students office)
ISO cung cấp các dịch vụ hỗ trợ và thông tin cho sinh viên nước ngoài đến học tại
trường đại học Myongji
(3) Cung cấp các dịch vụ hỗ trợ cần thiết cho việc ổn định cuộc sống tại Hàn Quốc
- đón tại sân bay (với học sinh nhập cảnh từ nước ngoài vào lần đầu)
- Tư vấn nhập học đại học, sau đại học và các hình thức tư vấn khác
- Hỗ trợ đăng ký ký túc xá và đăng ký ký túc xá cho sinh viên mới (học kỳ mùa xuân và thu)
- Hướng dẫn nhập học
- Hướng dẫn và hỗ trợ liên quan đến xuất nhập cảnh (visa)
- Các hướng dẫn sinh hoạt như mở tài khoản ngân hàng vv..
- Hướng dẫn bảo hiểm
- Các chương trình thử nghiệm văn hóa đa dạng phục vụ du học sinh nước ngoài
International Programs
MYONGJI UNIVERSITY
CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỂ NGHIỆM VĂN HÓAHÀN QUỐC PHỤC VỤ DU HOC SINH NƯỚC NGOÀI
11. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG
TRÌNH NHẬP HỌC TIẾNG HÀN
VỊ TRÍ: KHUÔN VIÊN SEOUL HỌC KỲ : 4 HỌC KỲ/ NĂM (XUÂN HẠ THU ĐÔNG)
Số lượng : Mỗi lớp trên dưới 15 người Mức độ : cấp 1-5
Class hour : tuần 5 ngày (từ 9.00 -13.00) chương trình 10 tuần (200 giờ học)
Chi phí đăng ký : 50.000 won
Học phí : mỗi học kỳ 1,150,000 (bao gồm giáo trình phụ trợ, bảo hiểm)
※ $1 (USD) = ₩ 1,000 ~ 1,200 (Korean Won)
※ Học viên nước ngoài đăng ký tùy theo từng nước, tối thiểu phải nộp học phí trước 1 năm hoặc 2 học kỳ
Các hoạt động và lễ hội
Hướng dẫn nhập học : Hướng dẫn sinh hoạt tại Hàn Quốc và Viện ngôn ngữ tiếng Hàn
Lễ tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp (Chứng nhận năng lực tiếng Hàn theo danh nghĩa của trường đại học Myongji
Hàn Quốc), những học sinh có thành tích xuất sắc và trao giải người học chăm chỉ nhất
Hoạt động thể nghiệm văn hóa : Thực hiện nhiều các chương trình thể nghiệm văn hóa Hàn Quốc
(Một năm 8 đợt- Viện ngôn ngữ 4 đợt, chương trình liên kết với đại học và sau đại học 4 đợt)
Học bổng : Trao học bổng 100 ngàn won cho học sinh có kết quả học tập tốt nhất của từng cấp theo mỗi học kỳ
Địa chỉ liên lạc nơi tư vấn nhập học
Tel : 82-2-300-1513 Fax: 82-2-300-1516 E-mail : admission@mju.ac.kr Website : http://abroadeng.mju.ac.kr
Năm Học kỳ Thời gian học Tiếp nhận hồ sơ
2013
Xuân
2013.3.8(Thứ 6)~2013.5.16 (Thứ 6)
[Hướng dẫn nhập học/Thi xếp lớp:3.4(Thứ 2)]
Người đăng ký tại Hàn Quốc: ~2013.2.22
Đăng ký từ nước ngoài : ~ 2013.1.18
※ Có thể đăng ký ký túc xá
Hạ
2013.6.7(Thứ 6)~2013.8.16 (Thứ 6)
[Hướng dẫn nhập học/Thi xếp lớp: 6.3(Thứ 2)]
Đăng ký tại Hàn Quốc : ~ 2013.5.24
Người đăng ký tại Hàn Quốc
Đăng ký từ nước ngoài : ~ 2013.4.17
Người đăng ký ở nước ngoài
Thu
2013.9.6(Thứ 6)~2013.11.20 (Thứ 4)
[Hướng dẫn nhập học/Thi xếp lớp:9.2(Thứ 2)]
Đăng ký tại Hàn Quốc : ~ 2013.8.23
Đăng ký từ nước ngoài : ~ 2013.7.18
※ Có thể đăng ký ký túc xá
Đông
2013.12.6 (Thứ 6) ~2014.2.19(Thứ 4)
[Hướng dẫn nhập học/Thi xếp lớp:12.2(Thứ 2)]
Đăng ký tại Hàn Quốc : ~ 2013.11.22
Đăng ký từ nước ngoài : ~ 2013.10.18
2014
Xuân
2014.3.10(Thứ 2)~2014.5.20( Thứ 3)
[Hướng dẫn nhập học/Thi xếp lớp:3.3(Thứ 2)]
Đăng ký tại Hàn Quốc : ~2014.2.22
Đăng ký từ nước ngoài : ~ 2014.1.17
※ Có thể đăng ký ký túc xá
Hạ
2014.6.9(Thứ 2)~2014.8.18(Thứ 2)
[Hướng dẫn nhập học/Thi xếp lớp:6.2(Thứ 2)]
Đăng ký tại Hàn Quốc : ~ 2014.5.23
Đăng ký từ nước ngoài : ~ 2014.4.18
Thu
2014.9.10(Thứ 4)~2014.11.20( Thứ 5)
[Hướng dẫn nhập học/Thi xếp lớp:9.1(Thứ 2)]
Đăng ký tại Hàn Quốc : ~ 2014.8.22
Đăng ký từ nước ngoài : ~ 2014.7.18
※ Có thể đăng ký ký túc xá
Đông
2014.12.5 (Thứ 6)~2015.2.16 (Thứ 2)
[Hướng dẫn nhập học/Thi xếp lớp:12.1(Thứ 2)]
Đăng ký tại Hàn Quốc : ~ 2014.11.21
Đăng ký từ nước ngoài : ~ 2014.10.17
Thời gian học và đăng ký
12. HƯỚNG DẪN NHẬP HỌC ĐẠI HỌC
Điều kiện đăng ký
Điểu kiện đăng ký chung cho sinh viên moi và học chuyển tiếp
① Người nước ngoài có bố mẹ hoàn toàn là người nước ngoài
(chỉ một người trong bố mẹ là người Hàn Quốc cũng không thuộc đối tượng này)
② Đã tốt nghiệp cấp 3 hoặc sắp tốt nghiệp cấp 3
③ Có chứng chỉ năng lực tiếng Hàn Topik cấp 3 trở lên
(TOPIK: Test of proficiency in Korea, http://www.topik.go.kr)
Điều kiện đăng ký học chuyển tiếp
① Học sinh đã có điểm học tương đương 1 năm học chương trình chính qui của đại học 4 năm
② Học sinh tốt nghiệp cao đẳng 2 năm của Trung Quốc
Chuyển tiếp (năm thứ 3)
① Học sinh có bảng điểm tương đương 2 năm học chương trình chính qui của đại học 4 năm
② Học sinh tốt nghiệp cao đẳng trong và ngoài nước
( học sinh Trung Quốc thì tốt nghiệp cao đẳng 3 năm)
Thời gian đăng ký
- Học kỳ mùa xuân (nhập học tháng 3) - tháng 12
- Học kỳ của Thu (nhập học tháng 9)- tháng 6
Thời gian đăng ký
※ Lấy chuẩn năm 2013
※ $1 (USD) = ₩ 1,000 ~ 1,200 (Korean Won)
Phí đăng ký : 120,000 won (Nộp khi đăng ký)
Phí nhập học : 880,000 won
Học phí :
Khối đại học khoa học xã hội và nhân văn: 3,384,000w (Khoa ngôn ngữ digital media 3, 419,000 won,
khoa kinh doanh 3,412,000 won
Đại học khoa học tự nhiên: 4,129,000 won / đại học kỹ thuật: 4,557,000 won
Đại học thể dục nghệ thuật: 4,531,000 ~ 4,945,000/ đại học kiến trúc: 4,734,000~4,945,000 won ư
Học bổng
- Khi nhập học, tặng học bổng là 40% tiền học phí cho tất cả sinh viên nước ngoài
- Bắt đầu từ học kỳ thứ 2, tùy theo kết quả học tập để nhận học bổng:
Điểm học của học kỳ trước trên 4.0[A] 100%, trên 3.5[B+] là 70%, trên 3.0[B] là 50%, trên 2.5[C+] là 40%,
trên 1.5[D+] là 20%
Địa chỉ liên lạc và tư vấn nhập học
Tel : 82-2-300-1513 Fax: 82-2-300-1516 E-mail : admission@mju.ac.kr
Website : http://abroad.mju.ac.kr
13. HƯỚNG DẪN NHẬN HỌC SAU ĐẠI HỌC
(THẠC SĨ VÀ TIẾN SĨ)
Điều kiện đăng ký
Điều kiện đăng ký chung cho Thạc sĩ và tiến sĩ:
Trình độ tiếng Hàn Topik cấp 3, hoặc tiếng Anh TOEFL-iBT trên 80, hoặc IELTS trên 5.5
Chương trình tổng gộp thạc sĩ và tiến sĩ:
Những người đã có bằng cử nhân hoặc sắp lấy cử nhân
Tiến sĩ :
Những người có bằng thạc sĩ hoặc sắp có bằng thạc sĩ
Thời gian đăng ký
- Học kỳ mùa xuân (tháng 3 nhập học)- tháng 10
- Học kỳ mùa thu (tháng 9 nhập học)- tháng 5
CHẾ ĐỘ HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
※ Chuẩn năm học 2013
※ $1 (USD) = ₩ 1,000 ~ 1,200 (Korean Won)
Phí đăng ký: 70,000 won (nộp khi đăng ký)
Phí nhập học : 930,000 won
Học phí
- Thạc sĩ; chương trình khoa học xã hội nhân văn :
4,318,000won/ khối khoa học tự nhiên,
thể dục 5,044,000won/ khối kỹ thuật, nghệ thuật 5,663,000 won
- Tiến sĩ;
Khối xã hội nhân văn 4,356,000 won, khối khoa học tự nhiên và thể thao: 5,164,000won/
khối kỹ thuật và nghệ thuật 5,691,000 won
- Chương trình gộp Thạc sĩ và tiến sĩ :
học kỳ 1-4: học phí thạc sĩ, học kỳ 5-8: học phí tiến sĩ
Chế độ học bổng:
① Học bổng 100% :
- Những học sinh được giáo sư chủ nhiệm giới thiệu là học sinh với mục đích nghiên cứu
- Du học sinh nước ngoài có năng lực tiếng Hàn ưu tú (năng lực tiếng Hàn cấp 5 trở lên hoặc
TOEFL-iBT tiếng Anh 80 trở lên
※ Từ học kỳ thứ 2 trở đi, phải duy trì được thành tích học kỳ trước trên GPA 3.5[B+]
② Học bổng 50% :
- Tất cả học sinh nước ngoài đều được hưởng điều này khi nhập học
※ Bắt đầu từ học kỳ thứ 2 trở đi, phải duy trì được thành tích học kỳ trước 4.0[A] trở lên
※ Nếu học kỳ trước điểm trên 3.5[B+] thì 30% học bổng, nếu không đạt 3.5[B+] thì sẽ không được
hưởng chế độ này
③ Học bổng trợ giảng: trợ giảng 100%, trợ giúp nghiên cứu 50%
Địa chỉ liên lạc và tư vấn nhập học
Tel : 82-31-330-6734 Fax: 82-31-338-9356 E-mail : gsadmin@mju.ac.kr Website : http://gs.mju.ac.kr
International Programs
MYONGJI UNIVERSITY
14. PHƯƠNG PHÁP ĐĂNG KÝ NHẬP HỌC TRIẾNG HÀN, ĐẠI
HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌC
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
(1) Du học sinh đang ở Hàn Quốc: ① Nộp các loại hồ sơ liên quan (bưu điện hoặc trực tiếp nộp), đóng tiền đăng
ký (học sinh) → ② Nghiên cứu hồ sơ và phỏng vấn (trường) → ③ Đóng tiền nhập học tiền học phí và chi phí
khác (học sinh) → ④ Gửi phiếu nhập học và các loại hóa đơn đóng tiền (trường học) → ⑤ Lên cục quản lý
xuất nhập cảnh Hàn Quốc xin và đổi và gia hạn visa
(2) Du học sinh đang ở nước ngoài (Trừ Trung Quốc, Cuba, Irac, Afganistan) : ① Gửi hồ sơ liên quan và đóng
tiền đăng ký (học sinh) → ② Kiểm tra hồ sơ và phỏng vấn ( trường học) → ③ Đóng tiền học phí, tiền nhập
học và chi phí khác (học sinh) → ④ Gửi phiếu đồng ý nhập học và các loại hóa đơn đóng tiền (trường học) →
⑤ Xin visa tại Đại sứ quán Hàn Quốc tại nước sở tại (học sinh) → ⑥ Nhập cảnh (học sinh)
※Với học sinh đang ở nước ngoài thì phỏng vấn sẽ thực hiện bằng điện thoại hoặc sẽ thay thế bằng việc thẩm tra hồ sơ
Cac loại hồ sơ
※Hồ sơ Đại học (nhập học, chuyển tiếp) hoặc chương trình học tiếng Hàn nộp bằng tiếng Hàn, tiếng Anh, tiếng
Trung Quốc (các ngôn ngữ khác phải công chứng)
※Hồ sơ đăng ký sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ) bằng tiếng Hàn, tiếng Anh (các ngôn ngữ khác phải công chứng)
Phân biệt
Đại học Sau đại học
Tiếng
Hàn
Ghi chú
Từ đầu
Chuyển
tiếp
Thạc sĩ Tiến sĩ
Đơn xin nhập học và kế hoạch học tập
(mẫu của đại học Myongji)
O O O O O
Xác nhận của lãnh sự Hàn Quốc tại nước
sở tại
Hoặc
Cơ quan ngoại giao nước đó tại Hàn
Quốc xác nhận
③Bảng điểm cấp 3, bằng tốt nghiệp O O O
④Bảng điểm đại học, bằng tốt nghiệp O O O
⑤Bảng điểm thac si, bằng tốt nghiệp O O
⑥Chứng nhận năng lực tiếng Hàn O O O O
⑥Bản sao hộ chiếu (bản than) O O O O O
⑦Ảnh chứng minh 2 tấm
(3.5cm*4.5cm)
O O O O O
⑧Bản sao CMND (bản thân, bố mẹ ) O O O O O
⑨Giấy khai sinh hoặc chứng minh
quan hệ gia đình (hộ khẩu)
O O O O O
⑩Người đảm bảo tài chính (bố mẹ)
có tài khoản trên 10.000USD
(có thời hạn trên 1 tháng)
O O O O O
⑪Giấy chứng nhận công tác và thu
nhập của người bảo lãnh (là bố mẹ)
O O O O O
⑫Giấy giới thiệu của giáo sư trường
mình học (mẫu của đại hoc Myongji)
O O Ký tên vào bao thư, đóng dấu, nộp
15. KÝ TÚC XÁ
KÝ TÚC XÁ KHUÔN VIÊN NHÂN VĂN
Ký túc xá trường đại học Myongji được khánh thành vào năm 2006, có thể chứa 864 người, có hệ thống internet
vô tuyến và hữu tuyến, có hệ thống khóa tự động, có phòng tắm cho từng phòng, máy lạnh, hệ thống sưởi ấm và
tất cả những hệ thống tiên tiến nhất, mang lại tiện lợi trong sinh hoạt và một căn phòng hoàn toàn ấm áp
Chi phí: phòng 4 người (16 tuần)- 882,000 won, phòng 2 người (16 tuần) 1,206,000 won
※ Không bao gồm tiền ăn
Vào ở ký túc xá : học kỳ mùa xuân (ngày 1 tháng 3), học kỳ mùa thu (ngày 1 tháng 9)
※ Ưu tiên bố trí sinh viên nước ngoài
Phương pháp đăng ký: Với học sinh nước ngoài khi đăng ký ký túc xá sẽ đăng ký với người phụ trách tư vấn
KÝ TÚC XÁ KHUÔN VIÊN TỰ NHIÊN (YONG IN)
Ký túc xá khuôn viên tự nhiên được chia thành các tòa nhà Minh Hiền,Minh Đức,các tòa nhà 3-4-5, có thể
chứa được 1 866 người, có cơ sở hạ tầng phúc lợi đa đạng giành cho sinh hoạt riêng tư của học sinh như
phòng thể dục, phòng giặt, căng tin, không gian ăn vặt và nhà hàng
Chi phí: phòng 4 người (16 tuần), 530,000 won, phòng 2 người (16 tuần) -780,000won
※ Không bao gồm tiền ăn
Vào ở ký túc xá : học kỳ mùa xuân (ngày 1 tháng 3), học kỳ mùa thu (ngày 1 tháng 9)
※ Ưu tiên bố trí sinh viên nước ngoài
Phương pháp đăng ký : Với học sinh nước ngoài khi đăng ký ký túc xá sẽ đăng ký với người phụ trách tư vấn
Tiền ăn :
mỗi bữa ăn của học sinh giá khoảng 3000-4000 won, ăn bên ngoài khoảng 5000-7000 won
※ $1 (USD) = ₩1,000 ~ 1,200 (Korean Won)
International Programs
MYONGJI UNIVERSITY
16. Viện ngôn ngữ tiếng Hàn và đại học :
Tel : 82-2-300-1513 Fax: 82-2-300-1516 E-mail : admission@mju.ac.kr
Sau đại học (thạc sĩ và tiến sĩ)
Tel : 82-31-330-6734 Fax: 82-31-338-9356 E-mail : gsadmin@mju.ac.kr
Trang web của trường đại học Myongji : http://www.mju.ac.kr
(English: http://www.mju.ac.kr/mbs/mjuen/index.jsp Chinese: http://www.mju.ac.kr/mbs/mjucn/index.jsp )
Viện giao lưu quốc tế ( Đại học và viện ngôn ngữ tiếng Hàn) : http://abroad.mju.ac.kr
(English: http://abroadeng.mju.ac.kr Chinese: http://abroadchn.mju.ac.kr)
Sau đại học (thạc sĩ và tiến sĩ) : http://gs.mju.ac.kr
Seoul Campus(Social Science Campus), 34 Geobukgol-ro, Seodaemun-gu, Seoul, 120-728, Korea
Yongin Campus(Natural science Campus) 116, Myongji-ro, Cheoin-Gu, Yongin, Gyeonggi-Do, 449-728, Korea