SlideShare a Scribd company logo
I. Âm câm trong tiếng Anh 
Trong tiếng Anh, những từ có âm câm có số lượng khá lớn. Những từ này gây không ít khó 
khăn cho người học tiếng Anh trong việc phát âm chuẩn và sử dụng đúng mạo từ a, an, the. 
Sau đây là những trường hợp âm câm trong tiếng Anh phổ biến. 
1. Âm B câm 
Nếu đứng trước T: 
- Debt /det/: nợ, món nợ 
- Doubt /daut/: nghi ngờ 
- Subtle /'sʌtl/: tinh vi, tinh tế 
Nếu đứng sau M: 
- Aplomb /'æplʤ:ɳ/: sự vững lòng, sự tự tin 
- Bomb /bɔm/: quả bom 
- Climb /klaim/: leo, trèo 
- Thumb /θʌm/: ngón tay cái 
- Crumb /krʌm/: mẩu bánh mì vụn
2. Âm C câm 
Nếu đứng trước E hoặc I 
- Scene /si:n/: quang cảnh, hiện trường 
- Scent /sent/: hương thơm, tính nhạy cảm 
- Scenario /si'nɑ:riou/: kịch bản 
- Fascinate /'fæsineit/: thôi miên, mê hoặc 
- Scissors /'sizəz/: cái kéo 
3. Âm D câm 
Khi đứng liền với âm N 
- Handkerchief /'hæɳkətʃif/: khăn tay 
- Sandwich /'sænwidʤ/: bánh kẹp (từ này có thể có hoặc không phát âm âm D) 
- Wednesday /'wenzdi/: ngày thứ Tư 
4. Âm G câm 
Nếu đứng đầu từ và trước N. 
- Gnash /næ∫/: nghiến răng 
- Gnome /noum/: châm ngôn 
- Gnaw /nɔ:/: động vật gặm nhấm 
Đứng cuối từ và trước M, N. 
- Sign /sain/: bảng hiệu, ký tên 
- Campaign /kæm'pein/: chiến dịch 
- Diaphragm /'daiəfræm/: màng nhĩ, màng chắn 
- Foreign /'fɔrin/: thuộc nước ngoài, ở nước ngoài 
- Campaign /kæm'pein/: chiến dịch 
- Champagne /ʃæm'pein/: rượu sâm panh 
5. Âm H câm
Khi đứng đầu từ sau G. 
- Ghost /goust/: linh hồn, bóng ma 
- Ghoul /gu:l/: ma cà rồng 
Khi đứng đầu từ sau R. 
- Rhyme /raim/: vần thơ, hợp vần 
- Rhinoceros /rai'nɔsərəs/: con tê giác 
Khi đứng đầu sau E. 
- Exhaust /ig'zɔ:st/: mệt phờ, kiệt sức 
- Exhibit /ig'zibit/: trưng bày, triển lãm 
- Echo /'ekou/: tiếng dội, tiếng vang 
Khi nó đứng ở cuối một từ: 
- Ah /ɑ:/: A! Chà! Ôi chao! 
- Verandah /və'rændə/: hàng hiên 
Một số trường hợp ngoại lệ; 
- Heir /eə/: người thừa kế 
- Hour /'auə/: giờ 
- Honour /'ɔnə/: danh dự 
- Honest /'ɔnist/: trung thực 
6. Âm K câm 
Khi đứng ở đầu từ và trước N 
- Knit /nit/: đan, mạng 
- Know /nou/: biết 
- Knife /naif/: con dao 
- Knock /nɔk/: cú đánh, cú đá
- Kneel /ni:l/: đầu gối, quỳ 
7. Âm L câm 
Khi đứng sau A, trước F, K hoặc M. 
- Talk /tɔ:k/: nói chuyện 
- Half /hɑ:f/: phân nửa 
- Chalk /t∫ɔ:k/: phấn viết bảng 
- Palm /pɑ:m/: cây cọ 
“L” cũng không đọc khi đứng trước D 
- Should /∫ud/: quá khứ của Shall 
- Would /wud/: quá khứ của will 
8. Âm M câm 
Khi nó đứng trước N và ở đầu một từ. 
- Mnemonic /ni:'mɔnik/: giúp trí nhớ 
- Damn /dæm/: lời nguyền rủa 
- Autumn /'ɔ:təm/: mùa thu 
- Column /'kɔləm/: cột, trụ 
9. Âm N câm 
Khi đứng sau M và ở cuối từ 
- Hymn /him/: quốc ca 
- Solemn /'sɔləm/: long trọng, nghiêm trang 
10. Âm P câm 
Khi nó đứng trước N ở đầu một từ 
- Pneumonia /nju:'mouniə/: bệnh viêm phổi
- Pneuma /'nju:mə/: tinh thần, sự hô hấp 
“P” không đọc đến khi đứng trước S. 
- Psychotherapy /'saikou'θerəpi/: tâm lí liệu pháp 
- Psalm /sɑ:m/: bài thán ca 
Khi đứng trước T 
- Receipt /ri'si:t/: tờ biên lai 
- Empty /'empti/: trống rỗng 
11. Âm S câm 
“S” không đọc đến trong những từ sau đây 
- Island /'ailənd/: hòn đảo 
- Aisle /ail/: gian bên (nhà thờ), lối đi giữa hai hàng ghế 
12. Âm T câm 
Khi kết hợp thành “sten” ở cuối từ 
- Fasten /'fɑ:sn/: buộc chặt, trói chặt 
- Listen /'lisn/: chăm chú nghe 
Khi kết hợp thành “stl” ở cuối từ 
- Whistle /'wisl/: huýt sáo 
- Castle /'kɑ:sl/: lâu đài 
Trường hợp khác 
- Christmas /'krisməs/: lễ Giáng sinh 
- Often /'ɔfn/: thường hay 
13. Âm U câm 
Khi đứng trước A
- Guard /gɑ:d/: sự canh chừng, coi sóc 
- Piquant /'pi:kənt/: cay đắng, chua cay 
Không đọc khi đứng trước E. 
- League /li:g/: đồng minh 
- Catalogue /'kætəlɔg/: sách, kiểu mẫu 
Không đọc khi đứng trước I. 
- Build /bild/: xây cất 
- Circuit /'sə:kit/: chu vi, vòng đua 
Không đọc khi đứng trước Y 
- Buy /bai/: mua 
- Plaguy /'pleigi/: phiền phức, quá quắt 
14. Âm I câm 
“I” không đọc khi đứng sau U. 
- Juice /dʒu:s/: nước ép trái cây 
- Suit /sju:t/: bộ quần áo 
- Bruise /bru:z/: làm thâm tím 
15. Âm W câm 
“W” không đọc khi đứng trước R và ở đầu từ. 
- Wrap /ræp/: khăn choàng, áo choàng 
- Wrest /rest/: vặn mạnh, giật mạnh 
- Write /rait/: viết 
Một số trường hợp khác: 
- Answer /'ɑ:nsə/: trả lời 
- Whole /houl/: toàn bộ
- Sword /sɔ:d/: gươm 
- Awe /ɔ:/: làm sợ hãi 
16. Âm R câm 
“R” không đọc khi đứng giữa nguyên âm và phụ âm 
- Arm /ɑ:m/: cánh tay 
- Farm /fɑ:m/: nông trại 
- Dark /dɑ:k/: tối, đậm màu 
- Mercy /'mə:si/: lòng nhân từ 
- World /wə:ld/: thế giới 
- Word /wə:d/: từ 
- Worm /wə:m/: con sâu 
II. Phương pháp luyện phát âm tiếng Anh chuẩn 
Phát âm tiếng Anh chuẩn là phần khó nhất trong quá trình học tiếng Anh. Bởi lẽ cho dù bạn 
có vốn từ vựng phong phú thế nào, ngữ pháp giỏi ra sao hay khả năng đọc viết thành thạo thì 
bạn cũng không thể khiến người nghe hiểu được bạn đang nói gì khi mà phát âm không đúng. 
Ngược lại, bạn cũng khó mà hiểu được những gì mà người khác đang nói. 
Nhằm nâng cao kỹ năng phát âm cho các bạn, iGIS xin chia sẻ một vài phương pháp giúp 
bạn phát âm tiếng Anh chuẩn nha! 
1. Học các ký hiệu phiên âm
Bạn cần biết cách đọc các ký tự phiên âm quốc tế, nguyên âm (vowels) là gì, phụ âm 
(consonants) là gì. Phần lớn trong từ điển của các nhà xuất bản uy tín đều có phần phụ lục 
hướng dẫn cách đọc các ký hiệu này hoặc bạn có thể học qua trang web hướng 
dẫn http://cambridgeenglishonline.com/Phonetics_Focus/ 
2. Luyện tập thường xuyên 
Để có thể phát âm tiếng Anh chuẩn mọi âm, từ trong tiếng Anh, bạn cần phải nỗ lực rất 
nhiều, thường xuyên luyện tập đều đặn hàng ngày. Với mỗi từ, câu tiếng Anh, bạn cần phát 
âm chuẩn sau đó đọc lại nhiều lần. Như vậy không những phát âm được chuẩn mà kỹ năng 
giao tiếp của bạn cũng được cải thiện. 
3. Học trọng âm 
Mỗi từ tiếng Anh đều có trọng âm và ngữ điệu riêng. Đọc sai trọng âm của từ cũng đồng 
nghĩa với việc bạn phát âm sai từ đó, dẫn đến việc người nghe không hiểu được bạn đang nói 
gì. 
4 Phát âm từ trong lúc tra từ điển 
Trong khi tra từ điển từ vựng mới, ngoài việc tìm nghĩa và cách sử dụng, bạn nên học thêm 
phần phiên âm của từ. Điều này sẽ cải thiện được kỹ năng của bạn, khiến bạn chuyên nghiệp 
hơn trong việc nói tiếng Anh. 
5. Ghi âm lại giọng nói của bạn 
Cách tốt nhất để tự đánh giá và điều chỉnh cách phát âm của mình là ghi lại giọng của bạn. 
Bởi khi bạn nói, âm thanh bạn nghe thấy và người khác nghe thấy đều không giống nhau.
Bên cạnh sự chăm chỉ, tài liệu hữu dụng… bạn nên chọn cho mình một phương pháp học phù 
hợp và hiệu quả. Bạn có thể đi nói chuyện với người nước ngoài để nâng cao khả năng nghe, 
giao tiếp và phát âm chuẩn. Trung tâm tiếng Anh iGIS hy vọng bài chia sẻ này sẽ giúp ích 
cho các bạn trong việc học và rèn luyện kỹ năng của mình.

More Related Content

Similar to Âm câm trong tiếng anh và cách phát âm chính xác

Doc thu hoc danh van tai ban
Doc thu hoc danh van tai banDoc thu hoc danh van tai ban
Doc thu hoc danh van tai ban
Duong Tuan
 
Cach phat am_tieng_anh
Cach phat am_tieng_anhCach phat am_tieng_anh
Cach phat am_tieng_anhLoan Nguyen
 
Su khac nhau giua anh anh va anh my
Su khac nhau giua anh anh va anh mySu khac nhau giua anh anh va anh my
Su khac nhau giua anh anh va anh my
Công Ty Cổ Phần Đào Tạo Universe
 
Bài giảng môn Pronunciation
Bài giảng môn PronunciationBài giảng môn Pronunciation
Bài giảng môn Pronunciation
TerranceWilson8
 
Pages from khac phuc kho khan khi hoc tieng anh ok(1)(1)
Pages from khac phuc kho khan khi hoc tieng anh ok(1)(1)Pages from khac phuc kho khan khi hoc tieng anh ok(1)(1)
Pages from khac phuc kho khan khi hoc tieng anh ok(1)(1)
mcbooksjsc
 
Howtopronunce
HowtopronunceHowtopronunce
Howtopronunce
Nguyễn Duy Hưng
 
VOCABULARY_2.pptx
VOCABULARY_2.pptxVOCABULARY_2.pptx
VOCABULARY_2.pptx
PrawNaparee
 
Giới từ trong tiếng anh
Giới từ trong tiếng anhGiới từ trong tiếng anh
Giới từ trong tiếng anh
Đào Ngân
 
Hệ thống âm vị tiếng việt
Hệ thống âm vị tiếng việtHệ thống âm vị tiếng việt
Hệ thống âm vị tiếng việtNhi Nguyễn
 
Bài 2: PHIÊN ÂM
Bài 2: PHIÊN ÂMBài 2: PHIÊN ÂM
Bài 2: PHIÊN ÂM
tuhoctienghoa1
 
Bài 2: PHIÊN ÂM
Bài 2: PHIÊN ÂMBài 2: PHIÊN ÂM
Bài 2: PHIÊN ÂM
thiHSK
 
50 quy tac danh van
50 quy tac danh van50 quy tac danh van
50 quy tac danh van
Doan Ng
 
Doc thu.danhvantienganh
Doc thu.danhvantienganhDoc thu.danhvantienganh
Doc thu.danhvantienganh
Duong Tuan
 
Level 2_Tự tin phát âm chuẩn_Effortless English
Level 2_Tự tin phát âm chuẩn_Effortless EnglishLevel 2_Tự tin phát âm chuẩn_Effortless English
Level 2_Tự tin phát âm chuẩn_Effortless English
Khanh Tho
 
đốI chiếu phụ âm tv ta
đốI chiếu phụ âm tv tađốI chiếu phụ âm tv ta
đốI chiếu phụ âm tv ta
yinnyluhan
 
tbg-tieng anh1
tbg-tieng anh1tbg-tieng anh1
tbg-tieng anh1
dokim87
 
De cuong tieng anh 1
De cuong tieng anh 1De cuong tieng anh 1
De cuong tieng anh 1dokim87
 
Tai lieu luyen thi consonants
Tai lieu luyen thi consonantsTai lieu luyen thi consonants
Tai lieu luyen thi consonants
quang nguyen trong
 

Similar to Âm câm trong tiếng anh và cách phát âm chính xác (20)

Doc thu hoc danh van tai ban
Doc thu hoc danh van tai banDoc thu hoc danh van tai ban
Doc thu hoc danh van tai ban
 
Cach phat am_tieng_anh
Cach phat am_tieng_anhCach phat am_tieng_anh
Cach phat am_tieng_anh
 
Su khac nhau giua anh anh va anh my
Su khac nhau giua anh anh va anh mySu khac nhau giua anh anh va anh my
Su khac nhau giua anh anh va anh my
 
Bài giảng môn Pronunciation
Bài giảng môn PronunciationBài giảng môn Pronunciation
Bài giảng môn Pronunciation
 
Pages from khac phuc kho khan khi hoc tieng anh ok(1)(1)
Pages from khac phuc kho khan khi hoc tieng anh ok(1)(1)Pages from khac phuc kho khan khi hoc tieng anh ok(1)(1)
Pages from khac phuc kho khan khi hoc tieng anh ok(1)(1)
 
How to pronunce
How to pronunceHow to pronunce
How to pronunce
 
Howtopronunce
HowtopronunceHowtopronunce
Howtopronunce
 
VOCABULARY_2.pptx
VOCABULARY_2.pptxVOCABULARY_2.pptx
VOCABULARY_2.pptx
 
Giới từ trong tiếng anh
Giới từ trong tiếng anhGiới từ trong tiếng anh
Giới từ trong tiếng anh
 
Hệ thống âm vị tiếng việt
Hệ thống âm vị tiếng việtHệ thống âm vị tiếng việt
Hệ thống âm vị tiếng việt
 
Bài 2: PHIÊN ÂM
Bài 2: PHIÊN ÂMBài 2: PHIÊN ÂM
Bài 2: PHIÊN ÂM
 
Bài 2: PHIÊN ÂM
Bài 2: PHIÊN ÂMBài 2: PHIÊN ÂM
Bài 2: PHIÊN ÂM
 
50 quy tac danh van
50 quy tac danh van50 quy tac danh van
50 quy tac danh van
 
Doc thu.danhvantienganh
Doc thu.danhvantienganhDoc thu.danhvantienganh
Doc thu.danhvantienganh
 
Level 2_Tự tin phát âm chuẩn_Effortless English
Level 2_Tự tin phát âm chuẩn_Effortless EnglishLevel 2_Tự tin phát âm chuẩn_Effortless English
Level 2_Tự tin phát âm chuẩn_Effortless English
 
đốI chiếu phụ âm tv ta
đốI chiếu phụ âm tv tađốI chiếu phụ âm tv ta
đốI chiếu phụ âm tv ta
 
tbg-tieng anh1
tbg-tieng anh1tbg-tieng anh1
tbg-tieng anh1
 
De cuong tieng anh 1
De cuong tieng anh 1De cuong tieng anh 1
De cuong tieng anh 1
 
Ngữ âm
Ngữ âmNgữ âm
Ngữ âm
 
Tai lieu luyen thi consonants
Tai lieu luyen thi consonantsTai lieu luyen thi consonants
Tai lieu luyen thi consonants
 

Recently uploaded

Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 

Recently uploaded (10)

Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 

Âm câm trong tiếng anh và cách phát âm chính xác

  • 1. I. Âm câm trong tiếng Anh Trong tiếng Anh, những từ có âm câm có số lượng khá lớn. Những từ này gây không ít khó khăn cho người học tiếng Anh trong việc phát âm chuẩn và sử dụng đúng mạo từ a, an, the. Sau đây là những trường hợp âm câm trong tiếng Anh phổ biến. 1. Âm B câm Nếu đứng trước T: - Debt /det/: nợ, món nợ - Doubt /daut/: nghi ngờ - Subtle /'sʌtl/: tinh vi, tinh tế Nếu đứng sau M: - Aplomb /'æplʤ:ɳ/: sự vững lòng, sự tự tin - Bomb /bɔm/: quả bom - Climb /klaim/: leo, trèo - Thumb /θʌm/: ngón tay cái - Crumb /krʌm/: mẩu bánh mì vụn
  • 2. 2. Âm C câm Nếu đứng trước E hoặc I - Scene /si:n/: quang cảnh, hiện trường - Scent /sent/: hương thơm, tính nhạy cảm - Scenario /si'nɑ:riou/: kịch bản - Fascinate /'fæsineit/: thôi miên, mê hoặc - Scissors /'sizəz/: cái kéo 3. Âm D câm Khi đứng liền với âm N - Handkerchief /'hæɳkətʃif/: khăn tay - Sandwich /'sænwidʤ/: bánh kẹp (từ này có thể có hoặc không phát âm âm D) - Wednesday /'wenzdi/: ngày thứ Tư 4. Âm G câm Nếu đứng đầu từ và trước N. - Gnash /næ∫/: nghiến răng - Gnome /noum/: châm ngôn - Gnaw /nɔ:/: động vật gặm nhấm Đứng cuối từ và trước M, N. - Sign /sain/: bảng hiệu, ký tên - Campaign /kæm'pein/: chiến dịch - Diaphragm /'daiəfræm/: màng nhĩ, màng chắn - Foreign /'fɔrin/: thuộc nước ngoài, ở nước ngoài - Campaign /kæm'pein/: chiến dịch - Champagne /ʃæm'pein/: rượu sâm panh 5. Âm H câm
  • 3. Khi đứng đầu từ sau G. - Ghost /goust/: linh hồn, bóng ma - Ghoul /gu:l/: ma cà rồng Khi đứng đầu từ sau R. - Rhyme /raim/: vần thơ, hợp vần - Rhinoceros /rai'nɔsərəs/: con tê giác Khi đứng đầu sau E. - Exhaust /ig'zɔ:st/: mệt phờ, kiệt sức - Exhibit /ig'zibit/: trưng bày, triển lãm - Echo /'ekou/: tiếng dội, tiếng vang Khi nó đứng ở cuối một từ: - Ah /ɑ:/: A! Chà! Ôi chao! - Verandah /və'rændə/: hàng hiên Một số trường hợp ngoại lệ; - Heir /eə/: người thừa kế - Hour /'auə/: giờ - Honour /'ɔnə/: danh dự - Honest /'ɔnist/: trung thực 6. Âm K câm Khi đứng ở đầu từ và trước N - Knit /nit/: đan, mạng - Know /nou/: biết - Knife /naif/: con dao - Knock /nɔk/: cú đánh, cú đá
  • 4. - Kneel /ni:l/: đầu gối, quỳ 7. Âm L câm Khi đứng sau A, trước F, K hoặc M. - Talk /tɔ:k/: nói chuyện - Half /hɑ:f/: phân nửa - Chalk /t∫ɔ:k/: phấn viết bảng - Palm /pɑ:m/: cây cọ “L” cũng không đọc khi đứng trước D - Should /∫ud/: quá khứ của Shall - Would /wud/: quá khứ của will 8. Âm M câm Khi nó đứng trước N và ở đầu một từ. - Mnemonic /ni:'mɔnik/: giúp trí nhớ - Damn /dæm/: lời nguyền rủa - Autumn /'ɔ:təm/: mùa thu - Column /'kɔləm/: cột, trụ 9. Âm N câm Khi đứng sau M và ở cuối từ - Hymn /him/: quốc ca - Solemn /'sɔləm/: long trọng, nghiêm trang 10. Âm P câm Khi nó đứng trước N ở đầu một từ - Pneumonia /nju:'mouniə/: bệnh viêm phổi
  • 5. - Pneuma /'nju:mə/: tinh thần, sự hô hấp “P” không đọc đến khi đứng trước S. - Psychotherapy /'saikou'θerəpi/: tâm lí liệu pháp - Psalm /sɑ:m/: bài thán ca Khi đứng trước T - Receipt /ri'si:t/: tờ biên lai - Empty /'empti/: trống rỗng 11. Âm S câm “S” không đọc đến trong những từ sau đây - Island /'ailənd/: hòn đảo - Aisle /ail/: gian bên (nhà thờ), lối đi giữa hai hàng ghế 12. Âm T câm Khi kết hợp thành “sten” ở cuối từ - Fasten /'fɑ:sn/: buộc chặt, trói chặt - Listen /'lisn/: chăm chú nghe Khi kết hợp thành “stl” ở cuối từ - Whistle /'wisl/: huýt sáo - Castle /'kɑ:sl/: lâu đài Trường hợp khác - Christmas /'krisməs/: lễ Giáng sinh - Often /'ɔfn/: thường hay 13. Âm U câm Khi đứng trước A
  • 6. - Guard /gɑ:d/: sự canh chừng, coi sóc - Piquant /'pi:kənt/: cay đắng, chua cay Không đọc khi đứng trước E. - League /li:g/: đồng minh - Catalogue /'kætəlɔg/: sách, kiểu mẫu Không đọc khi đứng trước I. - Build /bild/: xây cất - Circuit /'sə:kit/: chu vi, vòng đua Không đọc khi đứng trước Y - Buy /bai/: mua - Plaguy /'pleigi/: phiền phức, quá quắt 14. Âm I câm “I” không đọc khi đứng sau U. - Juice /dʒu:s/: nước ép trái cây - Suit /sju:t/: bộ quần áo - Bruise /bru:z/: làm thâm tím 15. Âm W câm “W” không đọc khi đứng trước R và ở đầu từ. - Wrap /ræp/: khăn choàng, áo choàng - Wrest /rest/: vặn mạnh, giật mạnh - Write /rait/: viết Một số trường hợp khác: - Answer /'ɑ:nsə/: trả lời - Whole /houl/: toàn bộ
  • 7. - Sword /sɔ:d/: gươm - Awe /ɔ:/: làm sợ hãi 16. Âm R câm “R” không đọc khi đứng giữa nguyên âm và phụ âm - Arm /ɑ:m/: cánh tay - Farm /fɑ:m/: nông trại - Dark /dɑ:k/: tối, đậm màu - Mercy /'mə:si/: lòng nhân từ - World /wə:ld/: thế giới - Word /wə:d/: từ - Worm /wə:m/: con sâu II. Phương pháp luyện phát âm tiếng Anh chuẩn Phát âm tiếng Anh chuẩn là phần khó nhất trong quá trình học tiếng Anh. Bởi lẽ cho dù bạn có vốn từ vựng phong phú thế nào, ngữ pháp giỏi ra sao hay khả năng đọc viết thành thạo thì bạn cũng không thể khiến người nghe hiểu được bạn đang nói gì khi mà phát âm không đúng. Ngược lại, bạn cũng khó mà hiểu được những gì mà người khác đang nói. Nhằm nâng cao kỹ năng phát âm cho các bạn, iGIS xin chia sẻ một vài phương pháp giúp bạn phát âm tiếng Anh chuẩn nha! 1. Học các ký hiệu phiên âm
  • 8. Bạn cần biết cách đọc các ký tự phiên âm quốc tế, nguyên âm (vowels) là gì, phụ âm (consonants) là gì. Phần lớn trong từ điển của các nhà xuất bản uy tín đều có phần phụ lục hướng dẫn cách đọc các ký hiệu này hoặc bạn có thể học qua trang web hướng dẫn http://cambridgeenglishonline.com/Phonetics_Focus/ 2. Luyện tập thường xuyên Để có thể phát âm tiếng Anh chuẩn mọi âm, từ trong tiếng Anh, bạn cần phải nỗ lực rất nhiều, thường xuyên luyện tập đều đặn hàng ngày. Với mỗi từ, câu tiếng Anh, bạn cần phát âm chuẩn sau đó đọc lại nhiều lần. Như vậy không những phát âm được chuẩn mà kỹ năng giao tiếp của bạn cũng được cải thiện. 3. Học trọng âm Mỗi từ tiếng Anh đều có trọng âm và ngữ điệu riêng. Đọc sai trọng âm của từ cũng đồng nghĩa với việc bạn phát âm sai từ đó, dẫn đến việc người nghe không hiểu được bạn đang nói gì. 4 Phát âm từ trong lúc tra từ điển Trong khi tra từ điển từ vựng mới, ngoài việc tìm nghĩa và cách sử dụng, bạn nên học thêm phần phiên âm của từ. Điều này sẽ cải thiện được kỹ năng của bạn, khiến bạn chuyên nghiệp hơn trong việc nói tiếng Anh. 5. Ghi âm lại giọng nói của bạn Cách tốt nhất để tự đánh giá và điều chỉnh cách phát âm của mình là ghi lại giọng của bạn. Bởi khi bạn nói, âm thanh bạn nghe thấy và người khác nghe thấy đều không giống nhau.
  • 9. Bên cạnh sự chăm chỉ, tài liệu hữu dụng… bạn nên chọn cho mình một phương pháp học phù hợp và hiệu quả. Bạn có thể đi nói chuyện với người nước ngoài để nâng cao khả năng nghe, giao tiếp và phát âm chuẩn. Trung tâm tiếng Anh iGIS hy vọng bài chia sẻ này sẽ giúp ích cho các bạn trong việc học và rèn luyện kỹ năng của mình.