SlideShare a Scribd company logo
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG
CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH SỐ 4
THANH HÓA
SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUYỄN THỊ NGỌC TRÂM
MÃ SINH VIÊN : A16484
CHUYÊN NGÀNH : NGÂN HÀNG
HÀ NỘI – 2014
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG
CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH SỐ 4
THANH HÓA
Giáo viên hƣớng dẫn : Th.s Lê Thị Hà Thu
Sinh Viên Thực Hiện : Nguyễn Thị Ngọc Trâm
Mã Sinh Viên : A16484
Chuyên Ngành : Ngân Hàng
HÀ NỘI – 2014
Thang Long University Library
LỜI CẢM ƠN
T em
ủ quý trong khoa Kinh tế Quả ờ Đại
h T L ũ cô chú cán bộ tại Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi
nhánh s 4 Thanh Hóa.
Em xin gửi lời cảm ơ â ắc nhấ ến Th.s Lê Thị H T ờ c tiếp
ng d ị ê m âm t n tình và tạo m ều kiện
thu n l i nhất trong quá trình th c hiện lu .
Xin cảm ơ ị, cô chú cán bộ tại Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi
nhánh s 4 Thanh Hóa ng d n, chỉ bảo và tạo m ều kiện thu n l i cho em
trong quá trình th c t p và thu th p s liệ ể em có thể hoàn thành bài lu .
Em ũ x ửi lời cảm ơ â ế ạn bè, nhữ ời
luôn bên cạ ộng viên em hoàn thành t t bài khóa lu n.
Sinh viên
Nguyễn Thị Ng c Trâm
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI
RO TRONG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI....................................................................................1
1.1. Tổng quan về hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân
hàng thƣơng mại............................................................................................................1
1.1.1. Khái niệm hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ ......................1
1.1.1.1. Khái niệm về hoạt động cho vay ........................................................................1
1.1.1.2. Khái niệm về Doanh nghiệp vừa và nhỏ ............................................................1
1.1.2. Đặc điểm của hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ.................2
1.1.2.1. Đặc điểm của doanh nghiệp vừa và nhỏ............................................................2
1.1.2.2. Đặc điểm của hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ .................3
1.1.2.3. Các nguyên tắc trong cho vay ............................................................................4
1.1.3. Điều kiện cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ.........................................5
1.1.4. Một số hình thức cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng
thương mại......................................................................................................................6
1.1.4.1. Theo thời hạn cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ...............................................6
1.1.4.2. Phân loại theo tính chất đảm bảo ......................................................................8
1.1.4.3. Phân loại theo xuất xứ........................................................................................8
1.2. Rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng thƣơng
mại .................................................................................................................................9
1.2.1. Khái niệm rủi ro trong cho vay...........................................................................9
1.2.2. Phân loại rủi ro trong cho vay ..........................................................................10
1.2.3. Đặc điểm của rủi ro trong cho vay....................................................................10
1.2.4. Nguyên nhân gây ra rủi ro cho vay ..................................................................11
1.2.4.1. Nguyên nhân thuộc về ngân hàng ....................................................................11
1.2.4.2. Nguyên nhân từ phía khách hàng.....................................................................11
1.2.4.3. Nguyên nhân từ môi trường kinh doanh...........................................................12
1.3. Quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân
hàng thƣơng mại..........................................................................................................13
1.3.1. Khái niệm quản trị rủi ro trong cho vay...........................................................13
1.3.2. Vai trò của quản trị rủi ro trong cho vay..........................................................13
1.3.2.1. Đối với nền kinh tế ...........................................................................................13
1.3.2.2. Đối với ngân hàng cho vay...............................................................................14
1.3.2.3. Đối với doanh nghiệp đi vay ............................................................................14
1.3.3. Quy trình quản trị rủi ro cho vay......................................................................14
Thang Long University Library
1.3.3.1. Nhận diện rủi ro ...............................................................................................15
1.3.3.2. Đo lường mức độ rủi ro trong cho vay thông qua một số chỉ tiêu tài chính....15
1.3.3.3. Các biện pháp kiểm soát và xử lý rủi ro trong cho vay ..................................18
1.3.4. Sự cần thiết phải thực hiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay................19
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1............................................................................................20
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG
CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH
SỐ 4 THANH HÓA.....................................................................................................21
2.1. Tổng quan về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn Việt Nam
chi nhánh số 4 Thanh Hóa ..........................................................................................21
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa ..............................................21
2.1.2. Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt
Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa .................................................................................22
2.1.2.1. Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt
Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa....................................................................................22
2.1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban ........................................................22
2.1.3. Các hoạt động chính của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa..........................................................................24
2.1.3.1. Nhóm sản phẩm huy động vốn .........................................................................24
2.1.3.2. Nhóm sản phẩm dịch vụ tín dụng.....................................................................25
2.1.3.3. Nhóm sản phẩm dịch vụ thanh toán.................................................................26
2.2. Tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa giai đoạn 2010-2012...................26
2.2.1. Tình hình huy động vốn....................................................................................26
2.2.2. Tình hình sử dụng vốn......................................................................................31
2.3. Thực trạng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa
giai đoạn 2010 – 2012 ..................................................................................................34
2.3.1. Một số quy định về cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa..........34
2.3.1.1. Điều kiện cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ .......................................34
2.3.1.2. Các hình thức cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ ............................................35
2.3.1.3. Thời gian cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ ...................................................36
2.3.1.4. Số vốn cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ ........................................................36
2.3.1.5. Lãi suất tiền vay doanh nghiệp vừa và nhỏ......................................................36
2.3.1.6. Các quy định về đảm bảo tiền vay doanh nghiệp vừa và nhỏ..........................37
2.3.1.7. Quy trình cho vay tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt
Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa....................................................................................37
2.3.2. Tình hình cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại chi nhánh số 4 Thanh Hóa41
2.3.2.1. Doanh số cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại chi nhánh số 4 Thanh Hóa...41
2.3.2.2. Doanh số thu nợ đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ .........................................45
2.3.2.3. Dư nợ cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ.............................................46
2.3.2.4. Cơ cấu dư nợ cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ.................................47
2.4. Thực trạng hiệu quả hoạt động quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh
nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
chi nhánh số 4 Thanh Hóa ..........................................................................................54
2.4.1. Chỉ tiêu định tính...............................................................................................54
2.4.1.1. Phân tích 6C đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ...............................................54
2.4.1.2. Bảng điểm xếp hạng của doanh nghiệp vừa và nhỏ.........................................55
2.4.2. Các chỉ tiêu định lượng.....................................................................................56
2.4.2.1. Nợ quá hạn và tỷ lệ nợ quá hạn đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ..................56
2.4.2.2. Nợ xấu và tỷ lệ nợ xấu đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ................................57
2.4.2.3. Hiệu quả sử dụng vốn doanh nghiệp vừa và nhỏ.............................................60
2.4.2.4. Tỷ lệ nợ mất trắng doanh nghiệp vừa và nhỏ...................................................61
2.4.2.5. Tỷ lệ trích lập dự phòng rủi ro doanh nghiệp vừa và nhỏ ...............................61
2.4.2.6. Tỷ lệ khả năng bù đắp rủi ro đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ ......................62
2.5. Đánh giá chung họat động cho vay đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh
Hóa ...............................................................................................................................64
2.5.1. Kết quả................................................................................................................64
2.5.2. Những mặt còn tồn tại.......................................................................................65
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2............................................................................................66
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO
TRONG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI
NHÁNH SỐ 4 THANH HÓA .....................................................................................67
3.1. Định hƣớng hoạt động kinh doanh ...................................................................67
3.1.1. Định hướng hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam............................................................................................67
3.1.2. Định hướng hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa ..............................................68
Thang Long University Library
3.1.3. Định hướng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ của Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa.69
3.2. Các giải pháp tăng cƣờng quản trị rủi ro cho vay trong cho vay đối với
doanh nghiệp vừa và nhỏ của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa.........................................................................70
3.2.1. Hoàn thiện công tác nhận diện rủi ro cho vay đối với doanh nghiệp vừa và
nhỏ ............................................................................................................................70
3.2.2. Hoàn thiện công tác đo lường rủi ro cho vay đối với doanh nghiệp vừa và
nhỏ ............................................................................................................................70
3.2.3. Hoàn thiện công tác tài trợ rủi ro cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 70
3.2.4. Hoàn thiện hệ thống kiểm tra, kiểm soát nội bộ..............................................71
3.2.5. Thực hiện tốt công tác phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng, xử lý rủi
ro cho vay ......................................................................................................................71
3.2.6. Giải pháp từ phía khách hàng vay vốn các doanh nghiệp vừa và nhỏ...........72
3.2.7. Nâng cao trình độ và chất lượng đội ngũ cán bộ.............................................72
3.2.8. Nâng cao chất lượng công tác thẩm định ........................................................73
3.2.9. Xây dựng chính sách cho vay phù hợp.............................................................74
3.3. Một số kiến nghị..................................................................................................74
3.3.1. Đối với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam ............74
3.3.2. Đối với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh số 4
Thanh Hóa....................................................................................................................75
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3............................................................................................76
KẾT LUẬN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt Tên đầy đủ
CV Cho vay
DNV&N Doanh nghiệp vừa và nhỏ
DPRR D phòng rủi ro
RRCV Rủi ro cho vay
No&PTNT Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
HMTD Hạn mức tín dụng
DSTN Doanh s thu n
SXKD Sản xuất kinh doanh
DSCV Doanh s cho vay
NHNN N â N c
NHTM N â ơ mại
NQH N quá hạn
TCTD Tổ chức tín dụng
CBTD Cán bộ tín dụng
TCKT Tổ chức kinh tế
TSĐB Tài sả ảm bảo
KTKTNB Kiểm tra, kiểm soát nội bộ
NSNN N â c
Thang Long University Library
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
Trang
Bảng 1.1. Các loại hình doanh nghiệp vừa và nhỏ..........................................................2
Bảng 1.2 Bảng xếp hạng tín nhiệm của các NHTM......................................................18
Bả 2.1. T ộng v n Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi nhánh s 4
Than Hó ạn 2010-2012 ...................................................................................27
Bả 2.2. T ạn 2010 - 2012...........................................32
Bảng 2.3 Tình hình doanh s cho vay DNV&N ạn 2010 - 2012 .......................41
Bảng 2.4. Doanh s thu n i v DNV&N ạn 2010 2012 ..............................45
Bảng 2.5. D DNV&N ạn 2010 - 2012...........................................46
Bả 2.6. Cơ ấ i v DNV&N ạn 2010-2012 .....................48
Bảng 2.7. Mứ ểm xếp hạng của DNV&N ................................................................55
Bảng 2.8. Tình hình n quá hạ i v DNV&N ạn 2010 - 2012 ......56
Bảng 2.9. Tình hình n xấ i v i DNV&N gia ạn 2010 - 2012 .............58
Bảng 2.10. Hệ s D cho vay/Tổng v ộ i v i DNV&N
m 2010-2012 ....................................................................................................60
Bảng 2.11. Tỷ lệ n mất trắ i v DNV&N ạn
2010 - 2012....................................................................................................................61
Bảng 2.12. Tỷ lệ trích l p d phòng rủ i v DNV&N ạn 2010-2012......62
Bảng 2.13. Tỷ lệ khả ù ắp rủ DNV&N ạn 2010 - 2012......63
Biể ồ 2.1. Tỷ tr ng doanh s cho vay theo kỳ hạ i v DNV&N ạn
2010 - 2012...................................................................................................................42
Biể ồ 2.2. Tỷ tr ng doanh s thu n DNV&N ạn 2010 – 2012 .....................45
Biể ồ 2.3 Tỷ tr DNV&N ạn 2010 - 2012..........................47
Sơ ồ 1.1. Quy trình quản trị rủi ro cho vay..................................................................14
Sơ ồ 2.1. Cơ ấu tổ chức của Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh
Hóa.................................................................................................................................22
Sơ ồ 2.2. Q i v i DNV&N tại Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi
nhánh s 4 Thanh Hóa...................................................................................................38
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong kinh doanh, rủ ều không thể tránh khỏ ặc biệt là rủi ro trong
kinh doanh ngân hàng. Rủi ro trong hoạ ộ c biế ế mộ ặc thù,
một yếu t tất yếu khách quan trong hoạ ộng kinh doanh của ngân hàng. Bất kì một
hoạ ộng kinh doanh nào của â ũ ó ể xảy ra rủ ặc biệt là trong
cho vay. D ó iệc phòng ngừa và hạn chế rủi ro trong hoạ ộng cho vay là rất quan
tr ng, nó quyế ị ến kết quả kinh doanh của một ngân hàng.
Các doanh nghiệp vừa và nhỏ là một bộ ph n l n mạnh trong nền kinh tế c ta
hiện nay (chiếm ế ơ ơ 97% ổng s doanh nghiệp trong cả c, hoạ ộng kinh
ó ó ơ 40% GDP ạo ra mộ kể ệc làm cho
ờ ộng). Doanh nghiệp vừa và nhỏ (DNV&N) ũ óm k ng tiềm
ủa N â ơ mại (NHTM), tuy nhiên, v i tình hình kinh tế suy thoái,
các doanh nghiệp vừa và nhỏ m ỗ, khả ả n cho những khoản vay
â ể trang trải cho các d x ò ền sản xuất kinh doanh
kém ẩ ơ ủ ê e ến hoạ ộng kinh doanh của
các N â ơ mại.
Làm thế ể giảm thiể c những tổn thất do rủi ro trong hoạ ộng cho vay
â ê â m ể phòng ngừa, khắc phục rủ ? Đây là câu hỏi
ặt ra trong m i thờ ểm hoạ ộng của các â ò ỏi các ngân
hàng phải thích ứng một cách linh hoạt v i các rủ ảm bảo công tác quản trị rủi ro
c hiệu quả.
Trong thời gian th c t p tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(No&PTNT) Thanh Hóa chi nhánh s 4, em nh n thấy rủi ro trong cho vay v
c kiểm soát t t. Chính vì v y, yêu c ặt ra lúc này là phải có những biện pháp
nhằm củng c hệ th ng kiểm soát rủi ro củ â ảm bảo mứ ộ rủi ro trong
phạm vi chấp nh c, không làm ả ở ến l i nhu n của ngân hàng. Bên
cạ ó nâng cao uy tín củ â ũ tạo ra l i thế cạnh tranh v i các
ngân hàng khác trong cùng hệ th ng. Từ ó em ch ề tài “Hoàn thiện công tác
quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa” làm
ề tài nghiên cứu cho khóa lu n t t nghiệp v i mong mu n có thể ó ó một ph n
ó â hiệu quả hoạ ộng quản trị rủi ro trong cho vay doanh nghiệp
vừa và nhỏ tại chi nhánh.
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
Mục tiêu nghiên cứu củ ề tài t p trung vào 3 nội dung chính sau:
Thang Long University Library
Tìm hiểu những lý lu ơ ản về công tác quản trị rủi ro trong cho vay của
N â ơ mại.
Phân tích hoạ ộng quản trị rủi ro trong cho vay i v i doanh nghiệp vừa và
nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh s 4
Thanh Hóa , từ ó ữ ểm tích c c và hạn chế trong công tác quản trị hiện
tại.
Đề xuất một s giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay
i v i doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
Đối tƣợng nghiên cứu: Hoạ ộng quản trị rủi ro trong cho vay
Phạm vi nghiên cứu: Đề tài t p trung nghiên cứu th c trạng hoạ ộng quản trị
rủ i v i doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa ạn 2010 – 2012.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu của đề tài
P ơ ê ứ c sử dụng chủ yế ơ p thông
ơ â í . T c thông qua nhiề kê
trình th c t p tr c tiếp tại ngân hàng, phỏng vấn cán bộ nhân viên của ngân hàng, các
í m cho vay … P ơ â í ử dụng các thông
tin này, kết h p v ơ i chiếu, tổng h p thông tin, từ ó làm rõ
th c trạng hoạ ộng quản trị rủ i v i doanh nghiệp vừa và nhỏ tại
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa.
.5. Bố cục của khóa luận
Nội dung của khóa lu n 3 ơ :
Chương 1: Cơ sở lý luận chung về công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối
với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng thương mại.
Chương 2: Thực trạng công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với với doanh
nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
chi nhánh số 4 Thanh Hóa.
Chương 3: Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với
doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt
Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa.
1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO
TRONG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1. Tổng quan về hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân
hàng thƣơng mại
1.1.1. Khái niệm hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
1.1.1.1. Khái niệm về hoạt động cho vay
Đ i v i các NHTM, hoạ ộng chủ yếu của ngân hàng là kinh doanh tiền tệ hay
ó ơ â ể cho vay. Cho vay là hoạ ộng vô cùng quan
tr i v i ngân hàng, chiếm ến 70% tỷ tr ng tài sản củ â em ại cho
ngân hàng khoản l i nhu n l . Để biế õ ơ c hết phải tìm hiểu về khái niệm
cho vay.
Theo Quyế ịnh s 1627/2001/QĐ-NHNN về việc ban hành quy chế cho vay
của Tổ chức tín dụng (TCTD) i v i khách hàng do Th N â N c
ban hành ngày 31/12/2001 thì: “Cho vay là một hình thức cấp tín dụng, theo đó TCTD
giao cho khách hàng sử dụng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích và thời gian
nhất định theo thoả thuận với nguyên tắc hoàn trả cả gốc và lãi cho ngân hàng”.
Lu t các TCTD m 2010 Q c hội ban hà ũ mộ ị ĩ
khác về cho vay: “Cho vay là hình thức cấp tín dụng, theo đó bên cho vay giao hoặc
cam kết giao cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích xác định trong
một thời gian nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi”.
Khái niệm về hoạ ộng cho vay của NHTM có rất nhiều, tuy nhiên, có thể khái
ị ĩ ề hoạ ộ :
“Cho vay là một hình thức cấp tín dụng của NHTM mà theo đó Ngân hàng
sẽ chuyển giao cho bên đi vay là khách hàng một khoản vốn tiền tệ. Bên đi vay sẽ
sử dụng khoản vốn đó trong một khoảng thời gian với nguyên tắc hoàn trả cả gốc
và lãi theo đúng thời hạn đã cam kết.”
Hoạ ộng cho vay của ngân hàng có m i quan hệ m t thiết v i tình hình phát
triển kinh tế tại ịa bàn hoạ ộng của ngân hàng. Nhờ hoạ ộng cho vay, doanh
nghiệp có v ể sản xuất kinh doanh. L i nhu n mà doanh nghiệp tạo ra không
những có thể trả n cho ngân hàng mà khoả ệp có thể gửi vào ngân
m ạ ộ ộng v n của ngân hàng.
1.1.1.2. Khái niệm về Doanh nghiệp vừa và nhỏ
C ứ Khoả 1 Đ ều 3 Nghị ị 56/2009/NĐ-CP ngày 30/06/2009 của Chính
phủ về tr giúp phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ, khái niệm doanh nghiệp vừa và
nhỏ ị ĩ : Doanh nghiệp vừa và nhỏ (DNV&N) là cơ sở kinh
Thang Long University Library
2
doanh đã đăng ký kinh doanh theo quy định pháp luật, đƣợc chia thành 3 cấp:
siêu nhỏ, nhỏ và vừa theo quy mô tổng nguồn vốn (tổng nguồn vốn tƣơng đƣơng
tổng tài sản đƣợc xác định trong bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp) hoặc số
lao động bình quân năm (tổng nguồn vốn là tiêu chí ƣu tiên), cụ thể :
Bảng 1.1. Các loại hình doanh nghiệp vừa và nhỏ
Quy mô
Khu vực
Doanh
nghiệp siêu
nhỏ
Doanh nghiệp nhỏ Doanh nghiệp vừa
Số lao động
Tổng
nguồn vốn
Số lao động
Tổng nguồn
vốn
Số lao
động
Nông, lâm nghiệp
và thủy sản
10 ời trở
xu ng
20 triệu
ồng trở
xu ng
Từ trên 10
ờ ến
200 ời
Từ trên 20
triệu ồng
ến 100 tỷ
ồng
Từ trên
200 ời
ến 300
ời
Công nghiệp và xây
dựng
10 ời trở
xu ng
20 triệu
ồng trở
xu ng
Từ trên 10
ờ ến
200 ời
Từ trên 20
triệ ồng
ến 100 tỷ
ồng
Từ trên
200 ời
ến 300
ời
Thƣơng mại và
dịch vụ
10 ời trở
xu ng
10 triệu
ồng trở
xu ng
Từ trên 10
ờ ến
50 ời
Từ trên 10
triệ ồng
ến 50 tỷ
ồng
Từ trên 50
ờ ến
100 ời
(Nguồn: http://www.sinasme.com.vn)
1.1.2. Đặc điểm của hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
1.1.2.1. Đặc điểm của doanh nghiệp vừa và nhỏ
Đ i v i nền kinh tế ể V ệt Nam, loại hình DNV&N là vô cùng
phù h p. Nh n thứ c t m quan tr ng củ DNV&N i v i nền kinh tế, chính phủ
ó ững biệ ẩy s phát triển của DNV&N. Chính vì v y mà DNV&N
ngày càng l n mạnh về cả s ng l n chấ . Đặ ểm của DNV&N chính là
yếu t khiến loại hình doanh nghiệp này phát triển mạnh trong nền kinh tế Việt Nam.
DNV&N ó ặ ểm sau:
DNV&N hoạ ộng và phát triển ở h u hế ĩ c, các thành ph n kinh tế
ơ mại, dịch vụ, công nghiệp, xây d ng, nông, lâm nghiệ …và d i nhiều
hình thứ : ệ c, doanh nghiệ â ổ ph n, công
ty trách nhiệm hữu hạ …
3
DNV&N ở c ta có v u nhỏ nên có thể thành l p dễ dàng, hoạ ộng
sản xuất kinh doanh trông chờ chủ yếu vào nguồn v . V ủa doanh
nghiệp bao gồm ản c ịnh và v ộng phục vụ cho hoạ ộng sản
xuất kinh doanh. Vì v u ít nên khả ạnh tranh trên thị ờng của
DNV&N không l n. Hơn nữa, tài sản của DNV&N ờng có giá trị nhỏ d ến việc
hạn chế khả n ngân hàng hoặc các TCTD khác nếu vay bằng hình thức thế
chấp.
Cơ ấu tổ chức của DNV&N khá g n nhẹ và hiệu quả ó í ản lý của
doanh nghiệ ơ i ít, linh hoạt trong việ ều chỉnh các m i quan hệ ơ
v i tình hình thị ờ ờ ê ù . DNV&N ó í ộ c
nhữ ổi của thị ờng, dễ chuyể ổi quy mô sản xuất củ m ể giảm thiểu
tổn thất khi xảy ra rủi ro. Đặc biệt cơ ấu tổ chứ y còn giúp cho các DNV&N
nhỏ linh hoạt, dễ dàng thích ứng v i biế ộng của thị ờng, có khả ếp c n và
ứng các nhu c u nhỏ lẻ t ơ i các doanh nghiệp l n.
Do quy mô v n nhỏ ê DNV&N k ó ều kiệ iều vào việc
nâng cấ ổi m i, mua sắm trang thiết bị, công nghệ tiên tiến, hiệ ại. Đâ ê
nhân làm giảm sức cạnh tranh trên thị ờng của DNV&N. Hơ ữ DNV&N ũ
gặp nhiề k ó k ệc tìm kiếm, thâm nh p thị ờng và phân ph i sản phẩm
do thiếu thông tin về thị ờ m ke c chú tr ng.
V i nhữ ặ ểm ơ ản trên, có thể nh n thấy t m quan tr ũ
nhữ k ó k ứ m DNV&N ặp phả . Để ởng nền
kinh tế ển V ệt Nam thì việ âm ến các DNV&N là vô cùng
c n thiết.
1.1.2.2. Đặc điểm của hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
DNV&N i v i nền kinh tế Việt Nam là vô cùng quan tr ng, Chính phủ nh n
thứ ề ê ững chính sách nhằm khuyến khích và tạ ều
kiện t t nhất cho DNV&N phát triển. Không những chính phủ mà các NHTM ũ
x ịnh DNV&N là khách hàng tiềm i nhu c u vay v ể sản xuất kinh
doanh nên các hoạ ộ i v DNV&N ũ c ngân hàng khai thác và
ịch vụ kinh doanh của Ngân hàng. Hoạ ộ i v i DNV&N của
NHTM có nhữ ặ ểm sau:
Các DNV&N vay v n v i nhiều mụ í ằm phục vụ t t nhất cho quá trình
k . T ó DNV&N v ể bổ sung v ộng tài tr cho hoạ ộng
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong ngắn hạ ể th c hiện các d u
ạ … ờng là các mụ í í .
Thang Long University Library
4
Đ i v i các DNV&N, quy mô các khoả ờng không l ờng phụ
thuộc vào chu kỳ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, quy mô của các d
hay quy mô các h ồ kí kết.
Nguồn trả n củ DNV&N k n ngân hàng bao gồm các nguồn từ hiệu
quả sử dụng v n vay, khấu hao tài sản của doanh nghiệp và các nguồn khác ổ ịnh
mà doanh nghiệp cam kết sử dụ ể trả n cho ngân hàng.
Tùy thuộc vào mụ í ử dụng v n vay mà có thời gian vay v n phù h p tuy
nhiên nhìn chung các DNV&N ờng vay v ể ứng nhu c u sản xuất kinh
doanh trong ngắn hạn nhiề ơ là cho vay trung dài hạn, tức là thời gian vay chủ yếu
1 m bởi chu kỳ kinh doanh của các DNV&N ờng là ngắn hạn và nhu c u
vay v n của các DNV&N ể ứng cho nhu c u v ộng, chi trả cho
các hoạ ộng ngắn hạ m ê ệu sản xuất, trả ơ â ê vay
theo hạn mức tín dụ ứng các giao dịch mua bán v i nhà cung ứng và khách
hàng, các d ắn hạn.
Để ngân hàng ra quyế ịnh cho doanh nghiệp vay v ũ ế ịnh quy
mô khoản v c vay, tài sả ảm bả ều kiện thiết yếu. Theo lý thuyết thì tài
sả ảm bảo luôn phải có giá trị l ơ ị của khoản vay một th c trạng
phổ biến của các DNV&N ở Việ N m ó k ó k ủ tài sả ảm bảo cho
việc vay v n, hoặc nế ó k ứ ủ ịnh về tài sả ảm bảo cho
vay theo yêu c u của ngân hàng. Quy mô khoản v n cho vay theo tài sả ảm bảo còn
phụ thuộ ịnh của từng ngân hàng. Vì v y, th c trạng hiện nay là các ngân
hàng vì mục tiêu l i nhu k n kể cả khi tài sả ảm bảo thiếu
hoặ k ủ tiêu chuẩ ể xé . Đ ề m ủ
gây nên việc mất uy tín và khả k ản của ngân hàng, d ến nguy hại
trong hoạ ộng kinh doanh ngân hàng.
Cho vay nói chung và cho vay DNV&N nói riêng là một trong những nguồn
mang lại l i nhu n cao cho ngân hàng bên cạnh các hoạ ộng kinh doanh sinh lời
khác.
1.1.2.3. Các nguyên tắc trong cho vay
Nhằm ảm bảo tính an toàn và khả ời, hoạ ộ i v i
DNV&N của NHTM phải tuân thủ những nguyên tắc sau:
Nguyên tắc 1: Sử dụng vốn vay đúng mục đích theo thỏa thuận trong hợp
đồng cho vay
DNV&N phải cam kết sử dụng nguồn v â mụ í ỏa
thu n trong h ồng vay v n, sử dụng hiệu quả và không trái pháp lu t. Các cán bộ
tín dụng (CBTD) của ngân hàng sau khi cho DNV&N vay v n, nhiệm vụ tiếp theo
5
chính là theo dõi, giám sát hoạ ộng kinh doanh của doanh nghiệp ể chắc chắn
doanh nghiệp ó n và sử dụng v mụ í ồng
vay. Nguyên tắc này là vô cùng quan tr ng vì một khi doanh nghiệp sử dụng sai mục
í tiền vay sẽ có thể d ến rủi ro cho doanh nghiệ ũ â . D
nghiệp có thể mất khả ả n , còn ngân hàng có thể ứ ơ k
thể thu hồ c toàn bộ s n g c và lãi d ến rủi ro tín dụ . Trong
ờng h p khách hàng sử dụng v n vay sai mụ í â ải áp dụng các
biện pháp chế tài thích h p nhằm ừa rủi ro có thể xảy ra cho ngân hàng.
Nguyên tắc 2: Hoàn trả nợ gốc và lãi đúng hạn đã thỏa thuận.
DNV&N k n ngân hàng phải cam kết hoàn trả c g ủ
ạn cho ngân hàng. Kinh doanh ngân hàng chính là kinh doanh niềm tin.
Khách hàng có khoản tiền nhàn rỗi gửi vào ngân hàng nhằm mụ í ời. Ngân
hàng vay tiền của h ể cho nhữ ời c . N â ũ ờ
vay. Ngân hàng phải chịu trách nhiệm hoàn trả v ời gửi tiền hay chính
là chủ n củ â k ến hạ . V â DNV&N ũ ải trả g
hạ ủ ể ngân hàng có v n xoay vòng, nhờ thế hoạ ộng của ngân hàng m i
c duy trì. Nếu các khoả k c hoàn trả ạn thì nhấ ịnh sẽ
ả ở ến hoạ ộ ũ í ủa ngân hàng. Ngoài ra, trong quá trình
th c hiện nghiệp vụ cho vay, ngân hàng phả ù ắ í : ả lãi tiền
gửi, in ấn, trả ơ â ê ộp thuế, trích l p các quỹ. D ó â ải thu
thêm các khoản chênh lệch ngoài s v n g c cho vay ó í .
Hoạ ộng cho vay tại ngân hàng phả ảm bảo th c hiệ
nguyên tắc trên thì m ảm bảo ngân hàng hoạ ộng có hiệu quả và sinh lời.
1.1.3. Điều kiện cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
Bên cạnh việc phải tuân thủ các nguyên tắc cho vay, DNV&N ũ ả ứng
c ều kiện vay v n sau:
Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm
dân sự theo quy định của pháp luật.
Quan hệ giữa ngân hàng v i khách hàng là quan hệ c pháp lu t bảo vệ, vì
v y nó phả c l ê ơ ở ịnh của lu t ph . D ó ủ thể tham gia
phả ó ủ m c phép xin vay v n ngân hàng.
Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp
V n vay phả c sử dụng h p pháp, không vi phạm pháp lu t và phả i
cam kết trong hồ ơ x n của DNV&N v i ngân hàng. Nếu nguồn v n vay bị
sử dụng bất h p pháp có thể d ến tài khoản của doanh nghiệp bị phong tỏa và
Thang Long University Library
6
doanh nghiệp sẽ bị buộc dừ k . K ó k ả ồi lạ c v n và lãi
của ngân hàng là rất khó.
Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết
N c tài chính của DNV&N c thể hiện qua tổng giá trị tài sản – nguồn
v n l n, khả k ả ời cao. Ngoài ra còn là khả k
thác, quản lý, sử dụng các nguồn l c tài chính thể hiệ ộ tổ chức quản lý,
ộ công nghệ, chấ ng nguồn nhân l c. DNV&N phả ó c tài chính
lành mạnh m i có thể hoạ ộng liên tục và sinh lờ ảm bả c khả ả
n m kết.
Có dự án đầu tƣ, phƣơng án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, phƣơng án phục
vụ đời sống khả thi và phù hợp với quy định của pháp luật
DNV&N phả ó ơ ản xuất, kinh doanh khả thi thì m i có thể
sinh lờ . Đâ í ồn trả n chính của doanh nghiệp và là nguồn thu n thứ
nhất của ngân hàng. DNV&N có thể ĩ ụ hoàn trả n e ịnh
m i tạ ê í â . N â c n ủ m ảm bảo hệ
th ng hoạ ộng có hiệu quả. T ê ơ ản xuất, kinh doanh của doanh
nghiệp c n phải phù h p v ịnh của pháp lu . Đ ều này là vô cùng quan tr ng
ể ảm bảo DNV&N kinh doanh lành mạnh, giảm b t rủi ro cho cả ngân hàng và
DNV&N
Thực hiện các quy định về bảo đảm tiền vay theo quy định của Chính phủ
và hƣớng dẫn của Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam
Đảm bảo tiền vay là hệ th ng các biệ â ề ể tạ ơ ở kinh tế,
pháp lý cho ngân hàng trong việc thu hồi n . Bao gồm c m c , thế chấp tài sản khách
hàng hoặc bảo lãnh của bên thứ ba hoặc sử dụng tín chấp cho khách hàng vay v n.
Việc áp dụng biện pháp nào là tùy thuộc vào quyế ịnh kinh doanh của ngân hàng và
ngân hàng phả ảm bảo các biện pháp là phù h p v i từng khoản vay, từng ngân
. Đảm bảo tiền vay là nguồn thanh toán n thứ 2 cho NHTM.
1.1.4. Một số hình thức cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng
thương mại
1.1.4.1. Theo thời hạn cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ
Phân loại theo thời hạn cho vay bao gồm: cho vay ngắn hạn, cho vay trung và dài
hạn
Cho vay ngắn hạn: Đâ k ản vay có thời hạn từ 12 tháng trở xu ng.
DNV&N ờng xin vay theo hình thức này khi c n mua sắm tài sả ộng phục vụ
cho quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Cho vay ngắn hạn bao gồm 4
7
hình thức cho vay chủ yếu là cho vay v ộng, cho vay mua hàng d trữ, cho vay
theo hạn mức thấu chi và cho vay ngắn hạn các công trình xây d ng.
Cho vay trung và dài hạn: Cho vay trung hạn là các khoản vay có thời hạn từ 1
ế 5 m ạn chỉ bao gồm các khoản vay từ 5 m ở lên. Mụ í
DNV&N vay trung và dài hạn là phục vụ cho việc mua sắm trang thiết bị, máy móc,
tài sản c ịnh và xây d ng những công trình l n, có thờ ể .
Cho vay theo hạn mức tín dụng: Là ơ ức cho vay mà ngân hàng và doanh
nghiệ x ịnh và thỏa thu n một hạn mức tín dụng duy trì trong một khoảng thời
gian nhấ ịnh. Trong thời hạn duy trì hạn mức tín dụng, doanh nghiệ c phép rút
v n bất kỳ lúc nào phù h p v i nhu c u sử dụng v k t quá hạn mức
kí kết. Cho vay theo hạn mức tín dụ ờng chỉ áp dụng v i những doanh nghiệp
mà ngân hàng tín nhiệm, vay v n ờng xuyên và có mụ í ử dụng v n rõ ràng.
Cho vay theo dự án đầu tư: Nhằm hỗ tr tài chính cho các doanh nghiệp th c
hiệ án m i, các d án nâng cấp, mở rộng sản xuất kinh doanh; giúp các
doanh nghiệp thu n l i trong việc triển khai hoạ ộng sản xuất kinh doanh, dịch vụ
hoặc mở rộng quy mô hoạ ộng kinh doanh của doanh nghiệp mình.
Cho vay luân chuyển: Một khoản cho vay luân chuyển cho phép doanh nghiệp có
thể vay t i một mức t x ị c, hoàn trả toàn bộ hoặc một ph n khoản vay
và tiếp tục vay khi có nhu c ến khi h ồng vay v n hết hạn. Các khoản cho
y có thể là ngắn hạn hoặc kéo dài t i 3,4 th m í 5 m. H ức cho
c áp dụng nhiều nhất khi doanh nghiệp không chắc chắn về thời gian của
luồng tiền mặt hoặc về quy mô chính xác của nhu c u vay v ơ . Thời
hạn của khoả k ịnh rõ ràng khi kí kết h ồng vay v n, vì v y
việc thu hồi n của ngân hàng sẽ gặ k ó k k ệc kinh doanh của doanh nghiệp
không t t.
Cho vay đồng tài trợ: Là quá trình cho vay của một nhóm các NHTM (từ 2
NHTM trở lên) cho một d án , do một NHTM sẽ m u m i, ph i h p v i
ê ê ồng tài tr ể th c hiện, nhằn phân tán rủi ro của các ngân hàng. Hình
thứ c áp dụn ờng h p: Các d có quy mô l n
ò ỏi một khoản v n l n mà một ngân hàng không thể ứ c toàn bộ khoản
vay ó. V y, các ngân hàng c n phải liên kết v ể cùng cho DNV&N vay.
K ó mứ ộ rủi ro do khoả ó ạo ra (nếu có) sẽ ều cho các ngân
hàng thành viên. Do v ồng tài tr là một hoạt ộng tín dụng giúp ngân
hàng phân tán rủi ro và có thể sử dụng t ồn v n của h
án ến dài hạn.
Thang Long University Library
8
1.1.4.2. Phân loại theo tính chất đảm bảo
Cho vay có đảm bảo bằng tài sản: Là loại cho vay d ê ơ ở các bả ảm
ế chấp hoặc c m c bằng tài sản. S bả ảm ứ ể ngân
hàng có thêm một nguồn thứ hai, bổ sung cho nguồn thu n thứ nhất thiếu chắc chắn.
Cho va ó ảm bảo bằng tài sản bao gồm các hình thức:
Cho vay cầm cố bằng chứng khoán: Là hình thức cho vay mà doanh nghiệp có
thể dùng một hay nhiều chứ k ể ảm bảo cho một khoản n trái, trái
phiếu kho bạc, cổ phiếu, trái phiế …
Cho vay cầm cố bằng thương phiếu: doanh nghiệ ó ơ ế k
mu n chiết khấu hoặc không nh n chiết khấ . T ờng h p này, doanh nghiệp có
thể xin vay có c m c bằ ơ ếu.
Cho vay cầm cố bằng hợp đồng thầu khoán: Ph n l n dành cho các công ty xây
d ng hoặc các doanh nghiệ ĩ c kinh doanh trúng th ò ỏi mộ ng
v n l ể tiến hành xây lắp hoặc mua sắm máy móc.
Cho vay cầm cố bằng hàng hóa: Hàng hóa ở â ờng là hàng tồ k
có tại DNV&N.
Cho vay cầm cố bằng bất động sản: Đất, nhà thuộc quyền sở hữu của DNV&N
xin vay.
Cho vay có đảm bảo của người bảo lãnh: Đâ ức có bên thứ 3 uy tín
ứng ra bảo lãnh cho DNV&N vay ngân hàng. Bên thứ 3 ở â ó ể là 1 khách hàng
có uy tín của ngân hàng hoặc 1 ngân hàng khác.
1.1.4.3. Phân loại theo xuất xứ
Cho vay trực tiếp: ngân hàng cấp v n tr c tiế ời có nhu c ồng thời
ờ c tiếp hoàn trả n vay cho ngân hàng.
Cho vay gián tiếp: Là khoả c th c hiện thông qua việc mua lại các
khế c hoặc chứng từ n ò ời hạn thanh toán. Các NHTM
cho vay gián tiếp theo các loại sau:
Chiết khấu thương mại: N ời thụ ởng h i phiếu hoặc lệnh phiếu còn trong
thời hạn thanh toán có thể ng lại cho ngân hàng.
Mua các phiếu bán hàng: các mặt hàng tiêu dùng và máy móc nông nghiệp trả
góp.
Ngoài ra ngân hàng còn th c hiện các nghiệp vụ bao thanh toán và các nghiệp vụ
bảo lãnh cho khách hàng bằng uy tín củ m . T ó:
Bao thanh toán: N â ồng ý mua lại các khoản phải thu từ phía khách
hàng theo một mức chiết khấu có thỏa thu n, từ ó k ải thiện dòng
tiề k ả k ản.
9
Bảo lãnh: Đ i v i hình thức này, ngân hàng dùng uy tín của mình thay vì tiề ể
bảo lãnh cho khách hàng trong h ồng kinh doanh i v i bên thứ 3. Tuy nhiên khi
khách hàng không th c hiệ e ồng, ngân hàng bảo lãnh phả ứng
ra trả e s tiền trong h ồng bả m kết.
1.2.Rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng thƣơng
mại
1.2.1. Khái niệm rủi ro trong cho vay
Chủ thể của hoạ ộng tín dụng là Ngân hàng và Khách hàng. Nếu quan hệ tín
dụng giữ â k k ảm bảo th c hiện theo h ồng thì
rủi ro tín dụng xuất hiệ . T ơ i v i hoạ ộng cho vay củ â ó
chính là rủ . Cũ ị ĩ ề hoạ ộng cho vay, có rất nhiều
cách hiểu về khái niệm rủi ro cho vay của NHTM.
T e QĐ 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của Th c Ngân hàng Nhà
c, rủi ro tín dụng trong hoạ ộng ngân hàng của tổ chức tín dụng là khả xảy
ra tổn thất trong hoạ ộng ngân hàng của tổ chức tín dụng do khách hàng không th c
hiện hoặc không có khả c hiện ĩ ụ của mình theo cam kết.
Rủi ro trong hoạ ộ ũ một ph n của rủi ro tín dụng, nên có thể
ị ĩ ủi ro cho vay trong hoạ ộ â :
Rủi ro cho vay là rủi ro phát sinh trong quá trình cho vay của ngân hàng, thể
hiện qua việc khách hàng không trả được nợ hoặc trả nợ không đúng hạn cho ngân
hàng.
Hay có thể ó õ ơ : Rủi ro cho vay là khả năng xảy ra những tổn thất
mà ngân hàng phải chịu do khách hàng vay không thực hiện nghĩa vụ đã cam kết,
chậm trả hoặc không trả cả gốc và lãi khi đến hạn.
Từ một s ĩ ê cùng v ị ĩ ề rủi ro tín dụ e QĐ 493,
có thể tóm tắt lại khái niệm rủ :
Rủi ro trong cho vay là rủi ro về sự tổn thất tài chính xuất phát từ việc
ngƣời đi vay (khách hàng) không thực hiện nghĩa vụ trả nợ đúng hạn cho ngƣời
cho vay (NHTM) nhƣ đã cam kết trong hợp đồng hoặc ngƣời đi vay mất khả
năng thanh toán.
Rủ ò c g i là rủi ro mất khả ả hay rủi ro sai hẹn. Tuy
nhiên có thể hiểu rủ e ĩ x ất có thể xảy ra hoặc không
xảy ra tổn thất. Tuy nhiên một khoả ù ạ n luôn tiềm ẩn
ơ xảy ra tổn thất vì nhiều nguyên nhân khách quan l n chủ ộng làm
khách hàng mất khả ả n hoặc không trả n â ồng tiền ngân
Thang Long University Library
10
hàng chuyển giao quyền sở hữu tạm thờ k k c thu hồi mà ngân
hàng v n phải trả g ạ ời gửi tiền d ến rủi ro cho vay.
Vì khả ả tiền vay của khách hàng phụ thuộc vào nhiều yếu t , có
những yếu t bất ngờ không thể d í x c. Mặt khác, việc phân tích rủi
ro trong cho vay còn phụ thuộc vào khả ếu t chủ quan của cán bộ ngân
hàng. Vì v y, có thể nói rằng rủi ro trong cho vay là không thể tránh khỏi và tồn tại
khách quan gắn liền v i hoạ ộng kinh doanh của ngân hàng, rủi ro chỉ có thể ề
phòng, hạn chế chứ không thể loại trừ. Ngân hàng c n th n tr ơ k â
thẩm ịnh và có các biện pháp quản trị rủi ro h ể giảm t i thiểu tổn thất cho
mình khi cho vay nhất là v i những khoản vay trung và dài hạn.
1.2.2. Phân loại rủi ro trong cho vay
C ứ vào nguyên nhân phát sinh rủi ro, rủ c phân chia
thành rủi ro danh mục và rủi ro giao dị . T ó:
Rủi ro danh mục: là rủi ro phát sinh từ những hạn chế trong quản lý danh mục
cho vay củ â c phân chia thành 2 loại là rủi ro nội tại và rủi ro t p trung.
Rủi ro giao dịch: là rủi ro phát sinh do những hạn chế trong quá trình giao dịch
và xét duyệ k . Rủi ro giao dịch gồm rủi ro l a ch n, rủi ro
bả ảm và rủi ro nghiệp vụ.
1.2.3. Đặc điểm của rủi ro trong cho vay
Tính tất yếu của rủi ro trong cho vay: Rủi ro luôn tồn tại và gắn liền v i hoạt
ộng cho vay của NHTM. Tình trạng thông tin bất cân xứ m â
không thể nắm bắ c các dấu hiệu rủi ro một cách toàn diệ ủ ều này
làm cho bất cứ khoả ũ ềm ẩn rủ i v i ngân hàng. Kinh doanh ngân
hàng là kinh doanh rủi ro ở mức phù h p và nh n về l i nhu ơ ứng.
Có nhữ ờng h p ngân hàng không thể tiên liệ c rủi ro trong quá
trình cho khách hàng vay hoặc rủi ro phát sinh trong quá trình th c hiện h ồng cho
vay.
Rủi ro cho vay mang tính liên đới: Trong cho vay, ngân hàng chuyển giao
quyền sử dụng v n cho doanh nghiệp. Khi các doanh nghiệp này gặp những tổn thất và
thất bại trong quá trình sử dụng v n d ến mất khả ả v n g c và lãi, làm
ngân hàng gặp rủi ro khi cho vay.
Thiệt hại do rủi ro của mỗi khoản cho vay dù ít hay nhiề ũ ều có ả ởng
không t ến uy tín và hoạ ộng kinh doanh của ngân hàng. Tuy nhiên DNV&N v i
quy mô nhỏ và vừa, các khoản vay ngân hàng của doanh nghiệp là không l n vì v y
mứ ộ tổn thất và ả ở ến ngân hàng khi xuất hiện rủi ro v n có thể kiểm soát
11
c. Khi xảy ra rủi ro, việc thanh lý các tài sả ảm bảo, sử dụng các khoản d
phòng rủ … ó ể giúp ngân hàng khắc phục h u quả do rủi ro gây ra.
Rủi ro cho vay DNV&N có tính chất đa dạng và phức tạp: ều này biểu hiện
ở s ạng, phức tạp trong hoạ ộng của DNV&N khi mà các doanh nghiệp này
hoạ ộng ở h u hế ĩ c, thành ph n kinh tế. D ó k ò ừa và khắc
phục rủi ro cho vay phả ến m i dấu hiệu, xuất phát từ nguyên nhân bản chất và
h u quả rủi ro cho vay mang t ể có biện pháp phòng ngừa phù h p.
1.2.4. Nguyên nhân gây ra rủi ro cho vay
1.2.4.1. Nguyên nhân thuộc về ngân hàng
Trong quá trình cho vay, cán bộ ngân hàng làm sai quy tắc cho vay, hoặ ộ
yế kém k ủ khả ẩm ịnh những d án phức tạ ắt kịp v i những
ổi của thị ờng,… ạo ra khe hở cho khách hàng chiếm ạt v n của ngân
hàng. Bên cạ ó là yếu t cạnh tranh trong nền kinh tế thị ờ . C â
quên nhiệm vụ ảm bảo an toàn mà chạy theo chính sách l i nhu n. Bỏ qua các quy
tắc phòng ngừa rủi ro, làm sai lệch các nguyên tắc trong cho vay, trong thẩm ịnh d
. Đâ í mạo hiểm trong kinh doanh nó sẽ mang lại tổn thất l n nếu xảy
ra rủi ro trong hoạ ộng kinh doanh.
C ạo cán bộ â ồng bộ ứ c yêu c u
nhiệm vụ kinh doanh trong thời kỳ m i, ộ cán bộ tín dụng còn hạn chế cả
nghiệp vụ và hiểu biết trong việc nắm bắt nhữ ổi của thị ờng k ến cho
rủ ó ều kiện phát sinh và trở thành m e i v i hoạ ộng kinh
doanh của ngân hàng.
Ngân hàng không th c hiện hoặc th c hiện không t t các trong khâu xét duyệt hồ
ơ x . N ời vay k ứ ủ ều kiện về tài sản thế chấp, c m c , bảo
NHTM n cho vay. Bên cạ ó ó một s cán bộ tín dụng biến chấ
ồng v i khách hàng nâng giá trị tài sản nhằm nhằm mụ í c nhiều
tiền.
1.2.4.2. Nguyên nhân từ phía khách hàng
Nguyên nhân d n t i rủi ro cho vay của NHTM từ phía khách hàng có thể chia
m ờng h p sau: nguyên nhân do chủ quan củ ời vay và nguyên nhân do
khách quan mang lại.
Trong hoạ ộng ngân hàng, rủi ro v ều không thể tránh khỏi vì
nguồn thu chủ yếu của các ngân hàng là từ các doanh nghiệp thông qua hoạ ộng tín
dụng ó ạ ộng cho vay chiếm ph n l n. Chính vì v y hoạ ộng của doanh
nghiệp có ả ởng rất l n t i hoạ ộng của ngân hàng và rủi ro trong kinh
doanh của doanh nghiệp ũ ả ởng tr c tiếp t i rủi ro cho vay của ngân
Thang Long University Library
12
hàng. Rủi ro của doanh nghiệp xả : doanh nghiệp bị rủi ro khách quan
thiên tai, hoả hoạ ộ ấ … Đâ ờng h p bất khả k k ó m ờ c
c. Hoặc bản thân doanh nghiệp bị lừ ảo hay bị ả ởng từ phía khách hàng
của doanh nghiệp.
N ờng h p nêu trên còn có rủi ro xuất phát từ chính s yếu kém của
bản thân doanh nghiệp. S cạnh tranh khắc nghiệt của thị ờ ặt doanh
nghiệp trong tình trạng phải có s nỗ l ộ vì bất kì một s sai sót nào trong
ơ ức quản lý kinh tế ũ ả í ều d ến thua lỗ, phá sản
doanh nghiệp ả ở ến khả ả n của doanh nghiệp.
1.2.4.3. Nguyên nhân từ môi trường kinh doanh
M ờng kinh tế ộng mạnh mẽ ế ĩ c kinh doanh của ngân hàng
ũ ủa doanh nghiệp trong nền kinh tế. Khi nền kinh tế ởng ổn
ịnh thì các doanh nghiệ m có hiệu quả và có nhiều khả ả n c cho
â . N c lại khi nền kinh tế ơ mất ổ ị m
doanh nghiệp gặp nhiề k ó k ạ ộng sản xuất, kinh doanh bị ệ, sức
mua bị giảm sút, hàng hoá bị ứ iều này ả ởng t i các khoản n của các
ngân hàng.
M ờng chính trị, xã hội ổ ịnh sẽ tạ ều kiệ
triể . Đâ ũ ều kiệ ể ủa các doanh nghiệ . N c lại nếu
m ờng chính trị, xã hội không ổ ịnh thì các doanh nghiệp không thể yên tâm mà
phát triển và rủi ro có thể p t i bấ k i v i doanh nghiệ ũ â
hàng.
Nế mộ ấ c xây d c một hành lang pháp lý thông thoáng và có
hiệu l c sẽ thu hút ả ể â ều tất
yếu của nền kinh tế thị ờ . V c lại nếu hành lang pháp lý lỏng lẻo tạo ra
nhiều khe hở, gây nên tình trạng lừ ảo và gây thiệt hại l n nhau từ ó ả ởng t i
khả â m chí tr c tiếp lừ ảo chiếm dụng v n của
ngân hàng.
N y trong nền kinh tế thị ờng, do những biế ộng của thị ờng hay
những nguyên nhân khác nhau của nền kinh tế ộng t i hoạ ộng kinh doanh
của doanh nghiệp và chính bản thân ngân hàng. Từ ó nảy sinh các biến c trong cho
vay làm cho các quan hệ cho vay v ộng theo những chiề ng xấu, không có l i
cho hoạ ộng kinh doanh của các NHTM d ến rủi ro cho vay ều không thể
tránh khỏi. Vì v y c n phải phòng tránh rủi ro. Loại bỏ rủi ro là không thể
phòng ngừa và hạn chế nó thì các nhà kinh doanh Ngân hàng hoàn toàn có thể làm
c. Việc phòng ngừa và hạn chế rủi ro giúp cho NHTM bảo toàn c v
13
nguồn v n, mở rộ k p, hoạ ộng kinh doanh của Ngân
hàng có hiệu quả sẽ â c uy tín củ N â i v i khách hàng, nhờ ó
Ngân hàng có thể mở rộ k c vai trò củ m i v i s
phát triển của nền kinh tế.
1.3. Quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng
thƣơng mại
1.3.1. Khái niệm quản trị rủi ro trong cho vay
Bất cứ hoạ ộng kinh doanh nào khi xảy ra rủ ều kéo theo những ả ởng
k ó ờng và h u quả ũ k ễ dàng khắc phục. V i rủi ro trong hoạ ộng cho
ũ y. Nền kinh tế thị ờng nếu không chấp nh n rủi ro thì không thể tạo ra
ơ ộ k m . D ó ản trị rủi ro là một nhu c u tất yế ặt
ra trong quá trình tồn tại và phát triển của NHTM.
Quản trị rủi ro trong cho vay là hoạ ộ ó ững biện phá ơ
pháp quản trị có m i quan hệ l c th c hiện nhằm ảm bảo rủi ro trong
phạm vi ngân hàng có thể chấp nh c. Quản trị rủi ro trong cho vay là quá trình
xây d ng và th c thi các chính sách và biện pháp quản lý v n vay nhằm ạt mục tiêu
an toàn, hiệu quả và phát triển bền vững v i các hoạ ộ ơ ản: Nh n diệ
ờng và kiểm soát rủi ro. Kết quả củ k â c sẽ là tiề ề cho việc th c hiện các
khâu sau.
1.3.2. Vai trò của quản trị rủi ro trong cho vay
1.3.2.1. Đối với nền kinh tế
Rủi ro cho vay xả ồ ĩ i khoả ủ ời vay tiền không có
hiệu quả tức là không có l í ủ ời vay tiề i v i ngân hàng và xã hội.
Hoạ ộng ngân hàng là mộ ĩ c hết sức nhạy cảm và có tính xã hội hóa cao, có
nhiều m i quan hệ phức tạp v i nhiều chủ thể. Khi một ngân hàng bị thua lỗ, phá sản
sẽ gây tâm lý hoang mang lan rộng gây ả ởng xấu t i hoạ ộng ngân hàng,
ờng h p xấu nhất có thể â ổ v hàng loạt của các ngân hàng. Đ ề ũ m
cho nguồn cung v n của các tổ chức kinh tế, cá nhân bị giảm sút, hoạ ộng sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp bị hạn chế, về lâu về dài sẽ làm cho hàng hóa trở nên
khan hiếm … â ững biế ộng xấu cho nền kinh tế. Bên cạ ó các doanh
nghiệp m k ệu quả ồ ĩ i việc h có thể cắt giảm nhân công và
hạn chế tuyể êm ộng, gây nên tình trạng thất nghiệp cho một bộ ph n không
nhỏ ờ ộng trong xã hội. Quản trị rủi ro cho vay góp ph n làm giảm thiể ến
mức thấp nhất rủi ro kinh doanh củ â ũ ình ổn nền kinh tế.
Thang Long University Library
14
1.3.2.2. Đối với ngân hàng cho vay
Rủi ro cho vay xảy ra sẽ d ến phát sinh các khoản n khó thu hồi, gây ảnh
ởng làm ứ ng v n d ến làm giảm vòng quay v n ngân hàng. Từ việ
suất của các khoản n quá hạn sẽ làm cho những khoản chi phí quản lý, giám sát l n
ơ p. Mặt khác ngân hàng v n phải trả lãi cho khoản tiề ộ … ất
cả làm cho l i nhu n của ngân hàng giảm sút.
Các khoả k ủ ạn d ến s không cân
i giữa hai dòng tiền vào và ra trên bả â i kế toán của ngân hàng. Trong khi
các khoản tiền gửi của khách hàng v n phả ạn thì các khoản tiền vay
của khách hàng lạ k c hoàn trả ời hạn. Nếu tình trạ k ó k thanh
khoản của ngân hàng cứ tiếp diễn và bị tiết lộ ra công chúng sẽ kéo theo uy tín của
ngân hàng sẽ bị giảm sút trên thị ờ . K ị mất niềm tin thì ngân hàng khó có
thể lấy lại hình ả u của mình. Ngân hàng hoạ ộng d a trên l i thế kinh tế về
m ê ến một thời ểm ó khi không quản lý t c rủi ro cho vay, ngân
hàng có thể bị phá sản. Do v y, mở rộ c quản trị rủi ro cho vay là tiề ề cho
việ i nhu n cho ngân hàng.
1.3.2.3. Đối với doanh nghiệp đi vay
Lãi â c hạch toán vào chi phí sản xuất của doanh nghiệp, khi
phát sinh n quá hạn sẽ d n t i chi phí của doanh nghiệ ê ơ
không trả c n cho ngân hàng, d n t i việc doanh nghiệp buộc phải phát mại tài
sản thế chấp và có thể bị phá sản. N â k c n của khách hàng là
biểu hiện hoạ ộng kinh doanh của khách hàng gặ k ó k k m n vay
ngân hàng những l ó ẽ gặ k ó k . Đồng thời bạn hàng của khách hàng
ũ khi thiết l p quan hệ v i h , các chủ n ũ ồn d p t ò khách
hàng và uy tín của doanh nghiệp trên thị ờng bị giảm sút.
Tóm lại, quản trị rủi ro cho vay giúp ngân hàng vững vàng trong xử lý m i quan
hệ giữa rủi ro tín dụng và l i nhu ó c thiệt hạ em ại l i ích cho
bản thân và m i k ó ê ến hoạ ộng cho vay. Quản trị rủi ro t t
sẽ làm giảm tổn thất cho bản thân ngân hàng và nền kinh tế, lành mạnh hóa hệ th ng
í ờng cạ ởng kinh tế.
1.3.3. Quy trình quản trị rủi ro cho vay
Sơ đồ 1.1. Quy trình quản trị rủi ro cho vay
(Nguồn: Nghiên cứu của Nguyễn Thị Thúy Nga)
Nh n diện
rủi ro
Đ ờng
rủi ro
Kiểm soát
rủi ro
Tài tr rủi
ro
15
Theo ơ ồ 1.1, quy trình quản trị rủi ro cho vay bao gồm 4 c: Nh n diện rủi
ờng rủi ro, kiểm soát rủi ro, tài tr rủi ro.
1.3.3.1. Nhận diện rủi ro
Nh n dạng rủi ro là quá trình xác ịnh liên tục, có hệ th ng nhằm theo dõi, xem
xét, nghiên cứ m ờng hoạt ộng và quy trình cho vay ể th ng kê các dạng
RRTD, xác ịnh nguyên nhân gây ra rủi ro trong từng thời kỳ và d báo c những
nguyên nhân tiềm ẩn có thể â RRTD. Để nh n dạng rủi ro, nhà quản trị phải l p
c bảng liệt kê tất cả các dạng rủi ro ã, ang và sẽ có thể xuất hiện bằng các
ơ : p bảng câu hỏi nghiên cứu, tiến hành iều tra, phân tích các hồ ơ cho
vay, ặc biệt quan tâm iều tra các hồ ơ ã có vấn ề ơ n biết các dấu
hiệu cảnh báo khoản cho vay có vấn ề.
Ngân hàng có thể nh n biết các khoản vay có vấ ề qua khả
hiệu quản hoạ ộng, các chỉ s về khả ời, việc ch m thanh toán n g c và
lãi, ền gửi giảm ơ ản lý của ngân hàng …Từ ó nhà
quản trị ngân hàng sẽ có cái nhìn tổng quát và rõ nét về tình hình hoạ ộng của ngân
hàng ở hiện tạ ơ ; ững rủi ro cho vay có thể gặp phả ể có chính sách phù
h p nhằm hạn chế rủi ro cho vay có thể xảy ra cho ngân hàng.
1.3.3.2. Đo lường mức độ rủi ro trong cho vay thông qua một số chỉ tiêu tài chính
Đ ờng rủi ro cho vay là một yêu c u tất yế ể có thể x ịnh các mứ ộ rủi
ro của các ó ảm bảo an toàn cho hoạ ộng củ â em ại l i
nhu n cao. Để ờng rủ NHTM ờng sử dụ ơ
â í ị í ị â í 6C ử dụng các chỉ ê ờng rủi
ro cho vay, các mô hình xếp hạng tín nhiệm…
Phân tích định tính bằng phân tích 6C
N â â í 6C ể xét xem liệ ời vay có thiện chí và khả
thanh toán các khoả k ến hạn hay không. 6C là viết tắt của 6 yếu t c n phân
tích sau: Character (T ờ ), C (N c hoạ ộng), Cash (Thu
nh p), Collateral (Bả ảm tiền vay), C (C ều kiện vay), Control (Kiểm
soát)
Việc sử dụ m ơ ơ ản, song hạn chế của nó là nó phụ
thuộc vào mứ ộ chính xác của nguồn thông tin thu th p, khả ũ
ộ â í ủa cán bộ tín dụng.
Phân tích định lƣợng
Rủ i v DNV&N c t p trung thể hiện khá rõ qua rủi ro
trong giao dịch, phản ánh qua các chỉ tiêu sau:
a. Các chỉ tiêu rủi ro cho vay cơ bản
Thang Long University Library
16
Tình hình nợ quá hạn DNV&N
Theo Quyế ịnh s 18/2007/QĐ-NHNN của Th N â N c
ban hành về việc sử ổi, bổ sung một s ều củ Q ịnh về ph n loại n , trích l p
và sử dụng d ò ể xử lý rủi ro trong hoạ ộng ngân hàng của TCTD ban hành
kèm theo Quyế ị 493/2005/QĐ-NHNN 22 04 m 2005, n quá hạn là
khoản n mà một ph n hoặc toàn bộ n g c hoặ ạn.
=
Để ảm bảo quản lý chặt chẽ, các khoản n quá hạn trong hệ th ng NHTM Việt
N m c phân loại thành 4 nhóm (Đ i chiếu theo Quyế ị 493/2005/QĐ – NHNN
về phân loại, trích l p và sử dụng d ò ể xử lý rủi ro tín dụng trong hoạ ộng
ngân hàng của TCTD và Quyế ị 18/2007/QĐ – NHNN).
Tỷ lệ này gián tiếp cho thấy quy mô của các khoản vay có vấ ề của ngân hàng.
Nếu tỷ lệ này l n, chứng tỏ chấ ng tín dụng của ngân hàng là kém, ngân hàng phải
xem xét lại khả ại các khoản cho vay củ m ại quy trình
thủ tụ ặc biệt xem xét khả c hiện nhiệm vụ của cán bộ tín dụng.
Tình hình nợ xấu DNV&N
Cũ theo Quyế ị 493/2005/QĐ – NHNN và Quyế ịnh s 18/2007/QĐ –
NHNN, n xấ ị ĩ : “N xấu là các khoản n thuộc các nhóm 3
(n i tiêu chuẩn), n nhóm 4 (n nghi ngờ) và n nhóm 5 (n có khả mất
v )”.
=
Tỷ lệ n xấu trên tổ phản ánh tỷ tr ng của n xấu trong tổ của
ngân hàng. Tỷ lệ này càng cao càng phản ánh những rủi ro trong cho vay của ngân
hàng l n.Tỷ lệ này cao so v ó x ê ấu hiệu
cho thấ â ặ k ó k ệc quản lý chấ ng các khoản cho
. N c lại, tỷ lệ này thấp so v m c cho thấy chấ ng các khoản tín
dụ c cải thiện. Theo Quyế ị 493/2005/QĐ – NHNN, tỷ lệ n xấu không
t quá 2%. Có nhiều biệ ể giải quyết n xấu, tùy vào tình hình th c tế
của doanh nghiệp mà ngân hàng có thể ững biện pháp khác nhau từ gia hạn
n ến phát mại tài sản ảm bảo.
Nợ quá hạn DNV&N
Tổng dƣ nợ cho vay DNV&N
x 100%
Nợ xấu DNV&N
Tổng dƣ nợ cho vay DNV&N
x 100%
Tỷ lệ nợ quá hạn
DNV&N
Tỷ lệ nợ xấu
DNV&N
17
Hiệu quả sử dụng vốn
=
Chỉ tiêu này phản ánh ngân hàng cho vay i v i DNV&N c bao nhiêu so v i
tổng nguồn v ộng. Từ ó ó ể c hiệu quả sử dụng v n của ngân
hàng. Nếu chỉ tiêu này nhỏ ơ 1 ứng tỏ â ử dụng hiệu quả nguồn
v ộng và v n còn lãng phí. Còn nếu con s này l ơ 1 ể hiện ngân hàng
ủ c v ộng. Hệ s này cho thấy tỷ tr ng của các khoản mục tín
dụng trong tổng v ộng l n thì l i nhu n sẽ l ồng thời rủ ũ ất
cao.
Tỷ lệ nợ mất trắng
Tỷ lệ nợ mất trắng DNV&N=
Tỷ lệ này phản ánh tổn thất trong hoạ ộng cho vay của ngân hàng. Tỷ lệ này
càng l n thì mứ ộ rủ â ó ơ mất một ph n hoặc toàn bộ
n không thu hồ ơ .
Tỷ lệ trích lập dự phòng rủi ro cho vay DNV&N
Tỷ lệ này cho biết DPRR trong cho vay DNV&N c trích so v D cho
vay DNV&N. Tỷ lệ này càng cao chứng tỏ chấ i v DNNVV
t t, v n phải trích l p d phòng nhiều. Tỷ lệ này thấp chứng tỏ â ạt
ộng cho vay có hiệu quả, khả ả cho món n v i ngân hàng của DNV&N
c cải thiện, d ò c trích l p thấ ảm bảo cho hoạ ộng kinh doanh lành
mạnh của ngân hàng.
Tỷ lệ trích lập DPRR
cho vay DNNVV
=
DPRR cho vay DNNVV đƣợc trích
x 100%
Dƣ nợ cho vay DNNVV
Khả năng bù đắp rủi ro
Hệ số khả năng bù đắp
khoản cho vay DNNVV
=
DPRR cho vay DNNVV đƣợc trích
Nợ đã xử lý
S tồn tại và phát triển của ngân hàng phụ thuộc vào khả ù ắp rủi ro
chung và rủi ro trong cho vay DNNVV nói riêng.
Nếu hệ s này <1 cho biết ngân hàng k ủ khả ù ắp rủi ro.
Nợ mất trắng DNV&N
Tổng dƣ nợ cho vay DNV&N
x 100%
Tổng dƣ nợ cho vay DNV&N
Tổng vốn huy động
x 100%
Hiệu quả sử dụng
vốn DNV&N
Thang Long University Library
18
Nếu hệ s này =1, ngân hàng ủ khả ù ắp rủi ro trong cho vay DNNVV
Nếu hệ s này >1, tức là s trích l p DPRR l ơ D cho vay DNNVV
c xử lý rủi ro.
b. Mô hình đánh giá
Mô hình xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp
Xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệ c tài chính, tình hình hoạt
ộng hiện tại và triển v ng phát triể ơ ủa doanh nghiệ c xếp hạng
từ ó x ị c mứ ộ rủi ro không trả c n và khả ả n ơ
lai.
Bảng 1.2 Bảng xếp hạng tín nhiệm của các NHTM
Hạng tín dụng Số điểm Độ rủi ro Quyết định cấp tín dụng
AAA >400 Thấp T
AA 351 400 Thấp T
A 301 350 Thấp T
BBB 251 – 300 Thấp
Tùy thuộ TSĐB
BB 201 – 250 Trung bình
B 151 – 200 Trung bình Không cấp thêm
CCC 101 – 150
Cao Không cấp tín dụng
CC 51 – 100
C 0 – 50
D <0
(Nguồn: Giáo trình xếp hạng tín nhiệm – TS. Lê Thị Hiệp Thương)
1.3.3.3. Các biện pháp kiểm soát và xử lý rủi ro trong cho vay
Kiểm soát rủi ro là sử dụng các biện pháp, các kỹ thu t, các công cụ, chiế c,
ơ ạ ộ ể ừa, né tránh hoặc giảm thiểu những tổn thất,
những ả ở k m i có thể xả i v i ngân hàng.
Kiểm soát rủi ro bằng việc né tránh rủi ro là giả ơ ản, khá triệ ể, chi
phí thấp, ngân hàng không phải chịu những tổn thất tiềm ẩn mà rủi ro có thể gây ra. Để
né tránh rủi ro một cách hiệu quả nhất thì việc các ngân hàng thẩm ịnh kỹ các khoản
cho vay ể c mứ ộ tin c y của d m k p và
nộp cho ngân hàng khi làm thủ tục vay v n, nhờ ó ó ể c mứ ộ rủi ro
của d án khi cho vay.
19
N ừa tổn thất là mộ ể kiểm soát rủi ro nhằm hạn chế c một ph n
tổn thất khi rủi ro xảy ra. Thẩm ịnh các khoả ũ một biện pháp khá hữu
hiệu trong việ ừa, giảm thiểu rủi ro. Bên cạ ó làm t t công tác kiểm tra,
kiểm soát nội bộ ũ ó một ph n khá l n trong việc giảm thiểu rủi ro.
Chuyể ng rủi ro là cách nhằm hạn chế rủi ro cho ngân hàng. Trong ó bảo
hiểm là biện pháp khá phổ biến hiệ ể tài tr rủi ro trong cho vay tại các NHTM.
Ngoài ra, ngân hàng còn có cách t khắc phục khi có rủi ro. V i biện pháp này,
các NHTM t chấp nh n, t khắc phục những tổn thất mà rủi ro gây ra bằng cách l p
quỹ d phòng rủi ro nhằm mụ í bù ắp, giải quyết h u quả khi rủi ro cho vay xảy
ra. Tuy nhiên, không phả â ũ ó ủ d trữ về í ể ù ắp
những rủi ro v i tổn thất khổng lồ vì v y, NHTM c n v n dụng linh hoạt các biện pháp
nhằm hạn chế và phòng tránh rủi ro.
Đ ạng hóa danh mục cho vay là biện pháp t t nhất, chủ ộng nhất trong việc
phân tán rủi ro cho vay. Đ ều này vừa mở rộ c phạm vi hoạ ộng cho vay của
ngân hàng, khuế ơ ế, vừ ạ c mụ í â ủi ro, tạo l p
một tỷ lệ thích h p giữa cho vay bằ VNĐ ằng ngoại tệ ảm bả
ứ c nhu c u vay v n củ k c rủi ro tín dụng do s ổi tỷ
giá h .
1.3.4. Sự cần thiết phải thực hiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay
Rủi ro cho vay làm giảm khả ng thanh toán của ngân hàng, â k ó k
việc hoàn trả tiền gửi của ngân hàng. Rủi ro cho vay có thể làm cho kinh tế suy thoái,
giá cả ạm phát, thất nghiệp, th m chí là phát sinh tệ nạn xã hội. Nếu tình
trạng này kéo dài và không khắc phụ c, ngân hàng sẽ bị phá sản, gây h u quả
nghiêm tr ng cho hệ th ng ngân hàng nói riêng và nền kinh tế nói chung. V i những
ả ởng nghiêm tr ng của rủ y, các nhà quản trị ngân hàng
nh n ra s c n thiết phải xây d ng công tác quản trị rủ ắn.
Quản trị rủi ro trong cho vay đảm bảo sự tồn tại và phát triển bền vững của
NHTM
Hoạ ộng cho vay là chứ í ủa NHTM v i việc trao quyền sử dụng
v n cho ời vay và ời vay cam kết sẽ hoàn trả ủ g c và lãi sau một thời gian
nhấ ị . N y, bản thân khi khoản tiền vay xuất ra khỏ â ềm ẩn rủi
ro không có khả ồi, một khi kinh doanh của khách hàng vay v n gặp rủi ro
thì ngay l p tức khoản v n cho vay củ NHTM ũ ị ả ởng. Hoạ ộng cho vay
v n là hoạ ộng chính của ngân hàng và mang lại thu nh p chính cho s tồn tại và
phát triển củ â ền bên cạnh là rủi ro cho vay ũ m ại h u
quả thiệt hại thu nh p, th m chí làm cho ngân hàng bị phá sản, và ở mức cao có thể
Thang Long University Library
20
gây khủng hoảng cả hệ th ng tài chính ngân hàng. Để chấp nh n một mức rủ ạt
c l i nhu n t NHTM n phải tổ chức quản trị t t rủi ro cho vay.
Mức độ rủi ro trong hoạt động cho vay ngày càng gia tăng
Tính cấp thiết của quản trị rủi ro cho vay không chỉ xuất phát từ tính chất phức
tạ ơ ất l n của rủi ro cho vay m ò x ng kinh doanh của ngân
hàng ngày nay càng trở nên rủ ơ . Một s nguyên nhân chủ yếu làm cho rủi ro
trong hoạ ộ k â :
Thứ nhất, do quá trình t do hóa, n i lỏ ịnh trong hoạ ộng ngân hàng
trên phạm vi toàn thế gi i. Trong những th p kỷ g â x ng toàn c u hoá, t do
hoá kinh tế ề cao cạ ở thành phổ biế . K ạ ũ
ồng ng ĩ i rủi ro và phá sả .
Thứ hai, hoạ ộng kinh doanh củ â e x
phức tạp, v i công nghệ ngày càng phát triển, cùng v x ng hội nh p cạnh tranh
gay gắt vừ êm mứ ộ rủ ơ ủi ro m i. Các sản phẩm cho vay d a
ê ơ ở của s phát triển công nghệ ẻ tín dụng, cho vay cá thể… ứa
d ng rủi ro m i. V i s ạng phức tạp của sản phẩm ũ rủi ro cho
vay ò ỏi quản trị rủi ro cho vay phả c chú tr ng nâng cấ ơ xứng.
Thứ i v ển, nhấ
chuyể ổ V ệ N m m ờng kinh tế không ổ ịnh, hệ th ng pháp lu t
xâ ng, mứ ộ minh bạch của thông tin thấp, thì hoạ ộng ngân hàng càng
trở nên rủ ơ y việc bắt tay ngay từ u th c hiện t t công tác quản trị rủi ro
cho vay là một công việc t i quan tr ng.
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1
C ơ 1 của khóa lu k ững vấ ề lý lu ơ ản
về công tác quản trị rủi i v i doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân
ơ mại. Khái niệm hoạ ộng cho vay, rủ i v i hoạ ộng cho vay và
vai trò quản trị rủ i v i doanh nghiệp vừa và nhỏ… Q ó
ơ 1 ũ ấy rủi ro trong cho vay luôn tiềm ẩn và ộ m i
ế NHTM ại không thể tách rời v i các hoạ ộng kinh doanh của ngân
hàng, Ngân hàng không thể loại bỏ mà chỉ có thể i mặt v ó ể có thể tìm cách
quản trị t t những rủi ro này. Các nội dung trì ơ 1 ẽ ơ ở ể
ra cách thức nghiên cứu th c trạng rủi ro cho vay và các giải pháp nhằm hoàn thiện
công tác quản trị rủi ro cho vay sẽ c trình bày ở ơ ếp theo.
21
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG CHO
VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI
NHÁNH SỐ 4 THANH HÓA
2.1. Tổng quan về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn Việt Nam
chi nhánh số 4 Thanh Hóa
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (No&PTNT) T Hó c
thành l p theo Quyế ịnh s 31/NĐ-QĐ 18/5/1988 ủa Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn Việt Nam, v i tên g u là Ngân hàng Phát triển Nông
nghiệp Thanh Hóa.
S 25 m ạ ộng, chi nhánh N â N &PTNT T Hó ó mặt
tại 27/27 huyện, thị, thành ph trong toàn tỉnh. Mạ i rộng khắp v i 74 chi nhánh
th m chí là cả khu công nghiệp, thị trấn ũ ó ể sử dụng dịch vụ của Ngân hàng
No&PTNT một cách tiện l i và nhanh chóng.
Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa là chi nhánh cấp 2
tr c thuộc Ngân hàng No&PTNT Thanh Hóa, c thành l p theo Quyế ịnh s
160/QĐ-NH ngày 30/07/1994 của Th Đ N â c Việt Nam theo mô
hình tổ chức của Ngân hàng No&PTNT Việ N m ứ vào Quyế ịnh s
314/TCCB-ĐT ủ G m Đ c Ngân hàng No&PTNT Thanh Hoá. Chi nhánh s 4
ạ ộng từ ngày 1/8/1996.
Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa là một bộ ph n của
Ngân hàng No&PTNT Thanh Hoá thuộc Ngân hàng No&PTNT Việt Nam, hoạ ộng
th ng nhất t i s chỉ ạo của Tổ G m Đ c Ngân hàng No&PTNT Việt
Nam mà tr c tiế G m Đ c Ngân hàng No&PTNT Thanh Hoá. Chi nhánh s 4 có
ịa chỉ giao dịch tại s 244 ờng Bà Triệu, p ờng Hàm Rồng, thành ph Thanh
Hoá.
Chi nhánh s 4 Ngân hàng No&PTNT Thanh Hoá ơ ị hạch toán phụ thuộc,
th c hiện kinh doanh về ĩ c tiền tệ tín dụng và dịch vụ Ngân hàng v ơ vị,
cá nhân thuộc các thành ph n kinh tế i s chỉ ạo củ G m Đ c Ngân hàng
No&PTNT T H . Q 17 m xâ ng và phát triển, Chi nhánh s 4 ó
nhữ c tiến vững chắc, khẳ ịnh uy tín vị thế ơ ệu của mình trong
hoạ ộng kinh doanh tiền tệ. Chi nhánh s 4 m ơ ển
kinh tế củ ị ơ ở từng thời kỳ ể ng. M i hoạ ộng của chi
nhánh s 4 nhằm mụ í ó n phát triển kinh tế ê ịa bàn thông qua nghiệp
Thang Long University Library
22
vụ kinh doanh tổng h p tiền tệ tín dụng và dịch vụ Ngân hàng v ơ ị, cá nhân
thuộc thành ph n kinh tế. Để ạ c những kết quả trên ngoài s nỗ l c phấ ấu,
kết nhất trí của t p thể cán bộ nhân viên chi nhánh, Ngân hàng No&PTNT Việt
Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa nh c s hỗ tr có hiệu quả từ các khách hàng,
của Ngân hàng No&PTNT Thanh Hóa mà trên nữa là s chỉ ạo của Ngân
hàng No&PTNT Việt Nam.
2.1.2. Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt
Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa
2.1.2.1. Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt
Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa
Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi nhánh số 4
Thanh Hóa
(Nguồn: Phòng hành chính)
2.1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban
Ban giám đốc:
Ban giám c của Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa
bao gồm 1 G m 2 P ó m c, chịu trách nhiệm toàn bộ quá trình kinh
doanh của ngân hàng.
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC
CÁC PHÒNG NGHIỆP VỤ
PHÒNG
KẾ TOÁN
NGÂN
QUỸ
PHÒNG
TÍN
DỤNG
PHÒNG
GIAO
DỊCH
PHÒNG
HÀNH
CHÍNH
TỔNG
HỢP
23
G m ờ ứ ời có quyền hạn và trách nhiệm l n
nhất của chi nhánh. G m c chi nhánh có quyền quyế m i vấ ề của chi
nhánh trong phạm vi quyền hạn củ m . N G m c chi nhánh còn có quyền
uỷ nhiệm P ó m c chi nhánh thay mặt mình th c hiện một s công việc d a
trên s m m ủa các phòng nghiệp vụ.
P ó G m Đ ời m m G m c, G m Đ c th c hiện các
nhiệm vụ củ G m Đ c uỷ quyền ều hành m i hoạ ộng của chi nhánh khi Giám
vắng, báo cáo lại kết quả công việc khi G m ó mặt tại chi nhánh và
chịu trách nhiệm G m Đ c về các quyế ịnh của mình. Chi nhánh s 4 có 2
P ó G m c là: Phó G m c chỉ ạo dịch vụ và chỉ ạo phòng giao dịch và Phó
G m c chỉ ạo công tác kế toán và tín dụng.
Phòng Kế toán - Ngân quỹ:
Phòng Kế toán – Ngân quỹ th c hiện các chứ ệm vụ kế toán theo
ịnh của pháp lu t.
Phòng Kế toán – Ngân quỹ có nhiệm vụ l p báo cáo quản trị của chi nhánh qua
từng quý, từ m so sánh s biế ộng giữa các chỉ s th c hiện và chỉ s kế hoạch
nhằm cung cấ B ề ế ịnh quản lý.
T m m B ều hành trong việc quản lý các hoạ ộng Tài chính Kế
toán, quản lý v ử dụng tiền v n và tài sả e C ế ộ quản lý tài
chính củ N c.
G m c các phòng giao dịch tr c thuộc th c hiện kế hoạch chi phí
c giao, nhằm giảm thiểu chi phí và t .
Quản lý kho quỹ chi nhánh hoạ ộng an toàn, hiệu quả. Xử lý các nghiệp vụ liên
ến tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ ó c nhanh chóng, chính xác, kịp thời.
Hơ ữa Phòng Kế toán – Ngân quỹ còn chịu trách nhiệm hỗ tr Ban
G m c trong việc quản lý hành chính an toán, hiệu quả, tham gia vào các hoạ ộng
tr giúp công tác tín dụng, thanh toán ngoại tệ, xử lý các giao dịch và các hoạ ộng
ê ến khách : ải ngân v n vay, thu n , giao dịch nh n tiền gửi, rút
tiền.
Phòng Kế toán – Ngân quỹ giúp quản lý tiền mặt bao gồm cả nội tệ và ngoại tệ,
quản lý các loại giấy tờ ó …
Phòng Tín dụng:
Tổ chức Phòng tín dụng th c hiện các chứ ệm vụ e
ịnh của pháp lu t:
Cho vay chiết khấu các loại giấy tờ có giá trị bằng tiền e ơ
trình, d án kinh tế tùy theo tính chất và khả ồn v n của ngân hàng.
Thang Long University Library
24
Tổ chức th c hiện thông tin, phòng ngừa và xử lý rủ e ịnh. Tổng h p
phân tích thông tin kinh tế, quản lý danh mục khách hàng, phân loạ ng khách
hàng có quan hệ tín dụng v i ngân hàng.
L p báo cáo quản trị của chi nhánh qua từng quý, từ m biế ộng
giữa các chỉ s th c hiện và chỉ s kế hoạch nhằm cung cấ B ều
ế ịnh quản lý.
T m m B ều hành trong việc quản lý các hoạ ộng Tài chính Kế
toán, quản lý v ử dụng tiền v n và tài sả e C ế ộ quản lý tài
chính củ N c.
G m c các phòng giao dịch tr c thuộc th c hiện kế hoạch chi phí
c giao, nhằm giảm thiểu chi phí và t anh thu.
Quản lý kho quỹ chi nhánh hoạ ộng an toàn, hiệu quả. Xử lý các nghiệp vụ liên
ến tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ ó c nhanh chóng, chính xác, kịp thời.
Phòng tín dụng giúp quản lý quỹ tiền mặt tại chi nhánh, làm cân i quỹ tiền mặt
cho nhu c u của toàn chi nhánh.
Xây d ng và tổ chức th c hiện kế hoạch kinh doanh, tổng h â í
giá kết quả hoạ ộ k m .
Phòng Hành chính tổng hợp:
Phòng hành chính tổng h p th c hiệ í ản trị,
tuyên truyền tiếp thị, lễ tân tiếp khách, in ấn tài liệ … ằm mục tiêu xây d ơ ở giao
dị m ịch s .
Phòng Giao dịch:
Phòng Giao dịch là phòng ban tr c tiếp tiếp xúc v i khách hàng, gồm có tất cả 5
giao dịch viên, th c hiện các nhiệm vụ :
Phòng ban chịu trách nhiệm nh n tiền gửi bằng VND, ngoại tệ, vàng ồng thời
cho khách hàng vay ể phục vụ sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng.
Phòng Giao dịch phục vụ các dịch vụ thanh toán, chuyển tiền, chuyển tiền nhanh
Western Union, ổi ngoại tệ, các dịch vụ thẻ qu c tế và thẻ nộ ịa…
2.1.3. Các hoạt động chính của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa
2.1.3.1. Nhóm sản phẩm huy động vốn
Tiền gửi không kỳ hạn ò c g i là tiền gửi thanh toán do các DNV&N sử
dụng dịch vụ thanh toán mở tại ngân hàng v i mụ í ửi, rút tiền hoặc th c hiện
các giao dịch thanh toán qua ngân hàng bằ ơ ệ é ẻ
thanh toán, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm …
25
Q ịnh trả lãi: L c tính trả e ơ í e í
s , nế k k ĩ c ngân hàng nh p lãi vào g c.
Tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tháng trở ê ( c tính trong tháng)
Là loại tiền gử m k c rút ra sau một thời gian nhấ ịnh theo kỳ
hạ c thỏa thu n khi gửi tiền.
Quy trình trả lãi:
Rút v c hạ : K c trả lãi theo mức lãi suất không kỳ hạn tại
thờ ểm rút v n.
Rút v ạ : K c trả e mức lãi suất khi gửi.
Rút v n sau hạn: Hết kỳ hạn k n, ngân hàng nh p lãi vào
g c, chuyển sang kỳ hạn m ơ ứng và áp dụng lãi suất hiện hành cho kỳ hạn mời.
Giấy tờ có giá ngắn hạn
Ngân hàng No&PTNT phát hành giấy tờ có giá ngắn hạn bằng VND, USD gồm:
kỳ phiếu, chứng chỉ tiền gửi ngắn hạn và tín phiếu, ngân hàng ịnh kỳ hạn của
giấy tờ có giá ngắn hạ 3 6 9 i 12 tháng.
Q ịnh trả lãi:
T c hạ : K c trả lãi theo mức lãi suất không kỳ hạn
tại thờ ểm rút v n.
T ng hạn: Ngân hàng sẽ thanh toán cho khách hàng cả g c và lãi theo
mức lãi suất khi gửi.
Thanh toán sau hạn: Hết kỳ hạ k n ngân hàng không
chuyển kỳ hạn m i mà phải theo dõi riêng. S ngày quá hạ ó c trả lãi suất không
kỳ hạn trên s tiền g c của giấy tờ có giá ngắn hạn.
T e ịnh kỳ: T ờng h k k ế ĩ kỳ
hạ ịnh, lãi sẽ c trả vào kỳ tiếp theo (không tính lãi nh p g c).
2.1.3.2. Nhóm sản phẩm dịch vụ tín dụng
Dịch vụ cho vay ó ó cho vay h p v n, cho vay theo hạn mức thấu chi,
cho vay thông qua phát hành thẻ tín dụng, cho vay tài tr xuất nh p khẩu.
Bảo lãnh bao gồm bảo lãnh vay v n, bảo lãnh thanh toán, bảo lãnh d th u, bảo
lãnh th c hiện h ồng, bảo lãnh bảo hành (bả ảm chấ ng sản phẩm), bảo lãnh
thanh toán.
Cho thuê tài chính là hoạ ộng tín dụng trung dài hạn thông qua việc cho thuê
máy móc, thiết bị ơ ện v n chuyể ộng sả k ê ơ ở h ồng
cho thuê giữa ngân hàng v i bên thuê, ngân hàng cam kết mua máy móc thiết bị,
ơ ện v n chuyể ộng sản khác theo yêu c u bên thuê nắm giữ quyền sở
Thang Long University Library
26
hữ i v i các tài sản cho thuê. Bên thuê sử dụng tài sản thuê cà thanh toán tiền thuê
trong su t thời hạ ê c hai bên thỏa thu n.
2.1.3.3. Nhóm sản phẩm dịch vụ thanh toán
Nhóm sản phẩm dịch vụ thanh toán bao gồm thanh toán trong nước và thanh
toán quốc tế.
Thanh c bao gồm dịch vụ tài khoản, dịch vụ trả ơ ộng, hoa
hồ ại lý, cổ tức, dịch vụ chuyển tiề c. Thanh toán chuyển tiền nhanh
trong toàn qu c qua hệ th ng chuyển tiề ện tử và thanh toán qu c tế qua mạng
SWIFT. Đ i v i thanh toán qu c tế gồm có dịch vụ nhờ thu kèm chứng từ, nhờ thu
hàng xuất khẩu, nhờ thu hàng nh p khẩ í ụ ơ ức chuyển tiền.
Chi nhánh s 4 th c hiện kinh doanh mua bán ngoại tệ v i khách hàng có nhu
c c phép mua bán ngoại tệ e ịnh của NHNN và Ngân hàng No&PTNT
Việt Nam chủ yếu hình thức mua bán ngoại tệ giao ngay, các hình thứ k ó kỳ
hạ ổi ít phát sinh. Chi nhánh s 4 của ngân hàng No&PTNT Thanh Hóa cung
ứng tất cả sản phẩm dịch vụ ngân hàng hiệ ạ ến m i tổ chức kinh tế và cá nhân
trên tất cả ĩ c nông nghiệp, công nghiệ ơ mại, xuất nh p khẩu, dịch vụ
ời s ng.
Th c hiện một s dịch vụ ngân hàng khác v i chấ :
Phát hành thẻ nộ ịa; thẻ qu c tế VISA, MasterCard; thẻ L p nghiệp cho h c
sinh, sinh viên; cung ứng dịch vụ N â ện tử gồm Mobile Banking (SMS
Banking, VnTopup, ATransfer, VnMart, APayBill), Internet Banking; cung ứng các
dịch vụ chứng khoán, bảo hiểm, bán vé máy bay Vietnam Airlines, thu ngân sách nhà
c.
2.2. Tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa giai đoạn 2010-2012
2.2.1. Tình hình huy động vốn
H ộng v n là nghiệp vụ truyền th ng và là một trong những nghiệp vụ chủ
yếu, có vai trò quan tr ng tạo nên nguồn v n của ngân hàng. Nghiệp vụ này có m i
quan hệ gắn liền v i việc cấp tín dụng, tài tr v n củ â ơ ở ể mở rộng
ởng tín dụng. Để tạo nguồn v n h ộng, Ngân hàng No&PTNT Việt
Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa ết sức chú tr ờng nguồn v n nhất là
nguồn v ộng từ â .
V i các hình thứ ộ ạ : ộng tiết kiệm, tiết kiệm d ởng, kỳ
phiếu, trái phiếu, vay tiền từ các TCTD, … êm ề k ến v i
ngân hàng và nguồn v ó x m.
27
Bảng 2.1. Tình hình huy động vốn Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa giai đoạn 2010-2012
Đơn vị tính : Triệu đồng
(Nguồn: Báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa giai đoạn
2010-2012)
Vốn huy động
2010 2011 2012
Chênh lệch
2011/2010 2012/2011
Số tiền
Tỷ trọng
(%)
Số tiền
Tỷ trọng
(%)
Số tiền
Tỷ trọng
(%)
Số tiền
tăng (+)
giảm (-)
Đạt tỷ
lệ (%)
Số tiền
tăng (+)
giảm (-)
Đạt tỷ
lệ (%)
I. TG theo loại tiền gửi 148.391 100 181.388 100 203.369 100 32.997 22,24 21.981 12,12
1. Nội tệ 131.789 88,81 162.405 89,53 181.184 89,09 30.616 23,23 18.779 11,56
2. Ngoại tệ ( VNĐ) 16.602 11,19 18.983 10,47 22.185 10,91 2.381 14,34 3.202 16,87
II. TG theo TP kinh tế 148.391 100 181.388 100 203.369 100 32.997 22,24 21.981 12,12
1. TG TCTD 18.970 12,78 17.154 9,46 13.097 6,44 (1.816) (9,57) (4.057) (23,65)
2. TG TCKT, DNV&N 69.150 46,60 85.991 47,41 92.725 45,59 16.841 24,35 6.734 7,83
3. TG Dâ 60.271 40,62 78.243 43,13 97.547 47,97 17.972 29,82 19.304 24,67
III.TG theo kỳ hạn gửi 148.391 100 181.388 100 203.369 100 32.997 22,24 21.981 12,12
1. TG không KH 44.097 29,72 50.600 27,90 44.656 21,96 6.503 14,75 (5.944) (11,75)
2. TG < 12 tháng 50.434 33,99 56.721 31,27 55.946 27,51 6.287 12,47 (775) (1,37)
3. TG >= 12 tháng 53.860 36,29 74067 40,83 102.767 50,53 20.207 37,52 28.700 38,75
Thang Long University Library
28
Bảng 2.1 phả ộng v n tại chi nhánh s 4 ạn 2010 –
2012. N m 2010 ồn v ộng là 148.391 triệ ồ . N m 2011 này là
181.388 triệ ồ êm 32.997 triệ ồng, tứ g 22,24% so v m 2010.
S ế m 2012 ộng của chi nhánh là 203.369 triệ ồng, tứ
21.981 triệ ồng so v m 2011. Q liệu trên, có thể nói rằng nguồn v n
ộng tại chi nhánh s 4 T Hó ó ề ê ều này chứng
tỏ â c nhiều khách ơ í ủa ngân hàng
ê . Bằng việc cung cấp cho khách hàng những dịch vụ tiệ í
Internet Banking, Mobile Banking, chi nhánh còn tích c ững chính sách
nhằm thu hút khách hàng m i, giữ chân khách ũ … í ế, dù có s cạnh
tranh gay gắt củ â ù ịa bàn, nguồn v n của chi nhánh s 4 v n
tiếp tụ ê . Tại Chi nhánh s 4, v ộng củ â c phân theo loại
tiền gửi và kỳ hạn gửi.
Vốn huy động phân theo loại tiền gửi
Bả 2.1 ó ê ệ ấ ề ạ ề ử â ữ VNĐ
ạ ệ VNĐ m. L ề ử â ằ ộ ệ
m 2012 181.184 ệ ồng, ếm ỷ 89,09% . T k ó m 2011 ỷ
89,53% m 2010 ỷ 88,81%. N m 2012 ề ộ ệ ử
â 18.779 ệ ồ ơ ứ 11,56% m 2011 m
2011 23,23% m 2010. N y, l ề ử VNĐ ếm ữ mộ
ỉ ồ ộ ề m ừ 2010 ế 2012. Có
ê â ủ ế ằ VNĐ ê ạ ế ộ
ằ ạ ệ. Hơ ữ ấ ộ ạ ệ ủ C ấ ơ mộ
NHTM ỏ k k ấ ộ ộ ệ ổ ị ơ . D ề ử
ằ ộ ệ ếm ế.
N m 2011 ồ ừ VNĐ là 162.405 ệ ồ ở 23 23% ứ
30.616 ệ ồ m 2010 m 2012 181.184 ệ ồ
ỉ 11 56% ơ ứ 18.779 ỉ ồ m 2011. N m 2012 ệ e
T 19/2012/TT-NHNN (8/6/2012) N â N &PTNT V ệ N m ụ
ấ ộ 9%/ m ề ử ộ ệ. B ệ í
ả ở ế ế kế ả ở ộ k ủ chi nhánh ê m
ạ ảm ẹ ỷ ộ m 2012.
N ồ ộ ằ ạ ệ ủ 4 ũ ó ở
ề m. N m 2010 16.602 ệ ồ m 2011 18.983 ệ ồ
2.381 ệ ồ ơ 14 34%. S m 2012 22.185 ệ ồ ếm
10 91% ê ổ ồ ộ ơ m 2011 3.202 ệ ồ ứ
29
16,87%. Nguyên nhâ m 2011 m 2012 ạm k ó
x ể mộ ạ ạ ệ ó í ổ ị ơ
là t ữ ề VNĐ.
Có thể nh n thấ ơ cấu nguồn v n chuyển dị e ng ngày càng tích c c
ơ . Bên cạ ó, c mạnh dạn triển khai một loạt các hình thứ ộng
v n m i từ ó c nhiều nguồn v n nhàn rỗi từ â
nghiệ …mặ ù e ịnh của Hiệp hội Ngân hàng, lãi suấ ộng v n của
Ngân hàng No&PTNT luôn thấ ơ mức lãi suất mà các N â T ơ mại Cổ
ph n ộng v i cùng loại sản phẩm và thời gian gửi ồn v ộng
của Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa ê
m ồng thời nguồn v n từ â ũ ê kể.
Huy động vốn theo thành phần kinh tế
Nguồn v ộng theo thành ph n kinh tế của các TCKT DNV&N
. N m 2012 92.725 triệ ồng, chiếm 45,59% tỷ tr m 2011 85.991 triệ ồng,
ơ m 2010 16.841 triệ ồng, tức là 24,35%. Sở ĩ v ộng có s ê
ng khách hàng chủ yếu của Chi nhánh là các doanh nghiệp, các tổ
chức kinh tế. Mà các tổ chức kinh tế là khách hàng có nhu c u sử dụng v n liên tục
v i s v n l n. Do v ể êm ồng thờ ứng cho nhu c u sử dụng
tiền trong thanh toán của mình, các tổ chức kinh tế ờng l a ch n hình thức gửi tiền
có kì hạ i 12 tháng, t ờng là gửi v i kì hạn 1 tháng hoặc theo tu n. Hơ ữa,
ạn 2010 – 2012, tình hình kinh tế gặ k ó k DNV&N ều hạn chế hoạt
ộng sản xuất kinh doanh khiến khoản tiề ừa tại quỹ của doanh nghiệ
vì v y doanh nghiệp sẽ tìm mộ kê ời cho khoản tiền này trong ngắn
hạn bằng cách gửi tiền vào ngân hàng.
Tiền gử â óng một vai trò quan tr ơ ấu nguồn v n của
ngân hàng. Trong lúc các doanh nghiệp gặ k ó k ề v n thì nguồn tiền trong dân
ại rất dồi dào. Tiếp c ộ c nguồn v n này, ngân hàng sẽ tạo ra tính
ổ ịnh và bền vững trong hoạ ộn k . T m 2012 ồn v n huy
ộng từ â 97.547 triệ ồng, chiếm 47,97 % tỷ tr 19.304 ệ ồng so
v m 2011 ơ ứng 24 67%. N m 2011 78.243 ệ ồ ơ m
2010 (60.271 triệ ồng) là 17.972 triệ ồng. Nh n thấy rằng, tại chi nhánh s 4,
nguồn v ộng từ â ất l n, chiếm tỷ tr ng cao nhấ í ế m 2012.
Có s ê ày là do tình hình kinh tế k ó k ờ â ó x ng tiêu dùng
í ơ k ến dòng tiề ổ â ê . Vàng và bấ ộng sản là các kênh
k ếm lờ ế m 2012 k ò ó i nhu n cao mà còn mang lại
rủi ro l n, vì v m ờ â a ch kê ơ í ửi tiền
Thang Long University Library
30
vào ngân hàng. S gia n ể hiện s ởng của các cá nhân vào
â ồng thời cho thấ â m t các hoạ ộng quả ơ
hiệu, nâng cao uy tín chấ ng hoạ ộng làm cho không chỉ các tổ chức kinh tế mà
â ũ ế ến ngân hàng nhiề ơ .
T c v i tình ê ủa nguồn v ộng bằng tiền gử â
và tiền gửi các TCKT, DNV&N, tiền gửi của các TCTD lại có chiề ng giảm qua
m. N m 2010 18.970 ệ ồ m 2011 17.154 ệ ồ ến
m 2012 con s này giảm xu ng chỉ còn 13.097 triệ ồng. So v m 2011 n
ộng bằng tiền gử TCTD m 2012 ảm 4.057 triệ ồ ơ ứng giảm
23 65%. N m 2011 ũ ảm so v m 2010 1.816 ệ ồng tức là giảm 9,57%.
Từ những con s trên, có thể thấy tiền gửi huy ộng từ TCTD ảm mạnh
ạn 2010 – 2012. Tiền gửi của các TCTD là các khoản v n chi nhánh s 4
Thanh Hóa nh c từ các ngân hàng trong khu v c. Nguồn v ộng này giảm
chứng tỏ chi nhánh có nguồn v ộng dồi dào từ â TCKT, DNV&N nên
các nguồ ộng từ việ ê ị ờng liên ngân hàng sẽ giảm.
Huy động vốn phân theo kỳ hạn gửi
Nguồn v ộng phân theo kỳ hạn gửi tại Ngân hàng No&PTNT Việt Nam
chi nhánh s 4 Thanh Hóa gồm có tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạ i 12
tháng và tiền gửi kỳ hạn từ 12 tháng trở lên.
N m 2010 ền gửi không kỳ hạn là 44.097 triệ ồng, chiếm 29,72% tỷ tr ng
nguồn v ộ m 2011 50.600 triệ ồng, chiếm 27,90% m 2012
44.656 triệ ồng, chiếm 21,96% tỷ tr ng v ộng. Nh n thấ m 2010 2011
có s ở ều, nguồn v m. N m 2011 m 2010
là 6.503 triệ ồ ơ ứ 14 75%. Nguyên nhân của s này là do
C í c trong việc tìm kiếm các khách hàng m ặc biệt là các doanh
nghiệp, tổ chức, cá nhân có nhu c u gửi tiền vào ngân hàng nhằm mụ í ịch
thanh toán chi trả các hoạ ộng mua bán hàng hóa, dịch vụ. Ngân hàng rất tích c c
trong việc tiếp c n các doanh nghiệp liên kết v i â ể trả ơ â ê
qua tài khoản ATM, tiếp thị ến nhiều khách hàng cá nhân mở thẻ thanh toán v i chi
í ịch vụ ó . C í ề ng tiền gửi không
kỳ hạn của ngân hàng ừ m. Tuy nhiên ế m 2012 nguồn v n từ
tiền gửi không kỳ hạn lại giảm nhẹ. N m 2012 ảm so v m 2011 5.944 ệu
ồng, tức là giảm 11,75%. Sở ĩ ỷ tr ng giảm mạnh là do cuộc khủng hoảng n công
làm tình hình sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp gặp khó k . Hơ ữa, giá
m 2011 – 2012 ấ ờng khiế ời dân và doanh nghiệp rút
khoản tiền gử ể em k .
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa

More Related Content

What's hot

Mở rộng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần công...
Mở rộng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần công...Mở rộng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần công...
Mở rộng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần công...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp tiền phong...
Phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp tiền phong...Phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp tiền phong...
Phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp tiền phong...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng thư...
Nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng thư...Nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng thư...
Nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng thư...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Giải pháp mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phầ...
Giải pháp mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phầ...Giải pháp mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phầ...
Giải pháp mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phầ...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nâng cao chất lượng cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ch...
Nâng cao chất lượng cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ch...Nâng cao chất lượng cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ch...
Nâng cao chất lượng cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ch...
NOT
 
Chuyên Đề Tốt Nghiệp Thực Trạng Hoạt Động Cho Vay Mục Đích Sản Xuất Kinh Do...
Chuyên Đề  Tốt Nghiệp  Thực Trạng Hoạt Động Cho Vay Mục Đích Sản Xuất Kinh Do...Chuyên Đề  Tốt Nghiệp  Thực Trạng Hoạt Động Cho Vay Mục Đích Sản Xuất Kinh Do...
Chuyên Đề Tốt Nghiệp Thực Trạng Hoạt Động Cho Vay Mục Đích Sản Xuất Kinh Do...
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài hoạt động cho vay tiêu dùng, HOT
Đề tài  hoạt động cho vay tiêu dùng,  HOTĐề tài  hoạt động cho vay tiêu dùng,  HOT
Đề tài hoạt động cho vay tiêu dùng, HOT
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY CÁ NHÂN - TẢI FREE QUA ZALO: 09...
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY CÁ NHÂN - TẢI FREE QUA ZALO: 09...GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY CÁ NHÂN - TẢI FREE QUA ZALO: 09...
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY CÁ NHÂN - TẢI FREE QUA ZALO: 09...
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
1. giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay dnnvv tại nh...
1. giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay dnnvv tại nh...1. giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay dnnvv tại nh...
1. giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay dnnvv tại nh...candacelovejeremy123
 
Đề tài hiệu quả tín dụng cá nhân tại ngân hàng nông nghiệp
Đề tài hiệu quả tín dụng cá nhân tại ngân hàng nông nghiệpĐề tài hiệu quả tín dụng cá nhân tại ngân hàng nông nghiệp
Đề tài hiệu quả tín dụng cá nhân tại ngân hàng nông nghiệp
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần đông nam...
Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần đông nam...Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần đông nam...
Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần đông nam...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thư...
Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thư...Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thư...
Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thư...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nâng cao chất lượng cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ch...
Nâng cao chất lượng cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ch...Nâng cao chất lượng cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ch...
Nâng cao chất lượng cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ch...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài: Nâng cao hiệu quả cho vay tiêu dùng tại Vietinbank, HOT
Đề tài: Nâng cao hiệu quả cho vay tiêu dùng tại Vietinbank, HOTĐề tài: Nâng cao hiệu quả cho vay tiêu dùng tại Vietinbank, HOT
Đề tài: Nâng cao hiệu quả cho vay tiêu dùng tại Vietinbank, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay tại Sacombank, HAY
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay tại Sacombank, HAYĐề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay tại Sacombank, HAY
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay tại Sacombank, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Đề tài chất lượng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân, ĐIỂM 8, RẤT HAY
Đề tài chất lượng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân, ĐIỂM 8, RẤT HAYĐề tài chất lượng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân, ĐIỂM 8, RẤT HAY
Đề tài chất lượng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân, ĐIỂM 8, RẤT HAY
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
PHÒNG NGỪA VÀ HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ...
PHÒNG NGỪA VÀ HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ...PHÒNG NGỪA VÀ HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ...
PHÒNG NGỪA VÀ HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ...
nataliej4
 
Đề tài phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng,, ĐIỂM 8
Đề tài  phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng,, ĐIỂM 8Đề tài  phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng,, ĐIỂM 8
Đề tài phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng,, ĐIỂM 8
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Báo cáo thực tập , thực tế , quy trinh tín dụng tại ngân hàng Sacombank
Báo cáo thực tập , thực tế , quy trinh tín dụng tại ngân hàng SacombankBáo cáo thực tập , thực tế , quy trinh tín dụng tại ngân hàng Sacombank
Báo cáo thực tập , thực tế , quy trinh tín dụng tại ngân hàng Sacombank
hieu anh
 

What's hot (20)

Mở rộng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần công...
Mở rộng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần công...Mở rộng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần công...
Mở rộng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần công...
 
Phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp tiền phong...
Phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp tiền phong...Phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp tiền phong...
Phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp tiền phong...
 
Nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng thư...
Nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng thư...Nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng thư...
Nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng thư...
 
Giải pháp mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phầ...
Giải pháp mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phầ...Giải pháp mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phầ...
Giải pháp mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phầ...
 
Nâng cao chất lượng cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ch...
Nâng cao chất lượng cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ch...Nâng cao chất lượng cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ch...
Nâng cao chất lượng cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ch...
 
Chuyên Đề Tốt Nghiệp Thực Trạng Hoạt Động Cho Vay Mục Đích Sản Xuất Kinh Do...
Chuyên Đề  Tốt Nghiệp  Thực Trạng Hoạt Động Cho Vay Mục Đích Sản Xuất Kinh Do...Chuyên Đề  Tốt Nghiệp  Thực Trạng Hoạt Động Cho Vay Mục Đích Sản Xuất Kinh Do...
Chuyên Đề Tốt Nghiệp Thực Trạng Hoạt Động Cho Vay Mục Đích Sản Xuất Kinh Do...
 
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
 
Đề tài hoạt động cho vay tiêu dùng, HOT
Đề tài  hoạt động cho vay tiêu dùng,  HOTĐề tài  hoạt động cho vay tiêu dùng,  HOT
Đề tài hoạt động cho vay tiêu dùng, HOT
 
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY CÁ NHÂN - TẢI FREE QUA ZALO: 09...
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY CÁ NHÂN - TẢI FREE QUA ZALO: 09...GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY CÁ NHÂN - TẢI FREE QUA ZALO: 09...
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY CÁ NHÂN - TẢI FREE QUA ZALO: 09...
 
1. giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay dnnvv tại nh...
1. giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay dnnvv tại nh...1. giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay dnnvv tại nh...
1. giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay dnnvv tại nh...
 
Đề tài hiệu quả tín dụng cá nhân tại ngân hàng nông nghiệp
Đề tài hiệu quả tín dụng cá nhân tại ngân hàng nông nghiệpĐề tài hiệu quả tín dụng cá nhân tại ngân hàng nông nghiệp
Đề tài hiệu quả tín dụng cá nhân tại ngân hàng nông nghiệp
 
Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần đông nam...
Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần đông nam...Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần đông nam...
Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần đông nam...
 
Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thư...
Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thư...Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thư...
Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thư...
 
Nâng cao chất lượng cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ch...
Nâng cao chất lượng cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ch...Nâng cao chất lượng cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ch...
Nâng cao chất lượng cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ch...
 
Đề tài: Nâng cao hiệu quả cho vay tiêu dùng tại Vietinbank, HOT
Đề tài: Nâng cao hiệu quả cho vay tiêu dùng tại Vietinbank, HOTĐề tài: Nâng cao hiệu quả cho vay tiêu dùng tại Vietinbank, HOT
Đề tài: Nâng cao hiệu quả cho vay tiêu dùng tại Vietinbank, HOT
 
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay tại Sacombank, HAY
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay tại Sacombank, HAYĐề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay tại Sacombank, HAY
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay tại Sacombank, HAY
 
Đề tài chất lượng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân, ĐIỂM 8, RẤT HAY
Đề tài chất lượng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân, ĐIỂM 8, RẤT HAYĐề tài chất lượng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân, ĐIỂM 8, RẤT HAY
Đề tài chất lượng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân, ĐIỂM 8, RẤT HAY
 
PHÒNG NGỪA VÀ HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ...
PHÒNG NGỪA VÀ HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ...PHÒNG NGỪA VÀ HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ...
PHÒNG NGỪA VÀ HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ...
 
Đề tài phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng,, ĐIỂM 8
Đề tài  phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng,, ĐIỂM 8Đề tài  phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng,, ĐIỂM 8
Đề tài phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng,, ĐIỂM 8
 
Báo cáo thực tập , thực tế , quy trinh tín dụng tại ngân hàng Sacombank
Báo cáo thực tập , thực tế , quy trinh tín dụng tại ngân hàng SacombankBáo cáo thực tập , thực tế , quy trinh tín dụng tại ngân hàng Sacombank
Báo cáo thực tập , thực tế , quy trinh tín dụng tại ngân hàng Sacombank
 

Viewers also liked

Music video brief
Music video briefMusic video brief
Music video brief
Leanne_davidson
 
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh bmg...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh bmg...Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh bmg...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh bmg...
NOT
 
Tradecards
TradecardsTradecards
Tradecards
Jessie Christian
 
Cushman & Wakefield -- Industrial Agency Leasing
Cushman & Wakefield -- Industrial Agency LeasingCushman & Wakefield -- Industrial Agency Leasing
Cushman & Wakefield -- Industrial Agency Leasing
Matthew Marshall
 
BumpYard uk
BumpYard ukBumpYard uk
BumpYard uk
Rami Kachlon
 
Hiệp hội và Cộng đồng ASEAN * VHN
Hiệp hội và Cộng đồng ASEAN * VHNHiệp hội và Cộng đồng ASEAN * VHN
Hiệp hội và Cộng đồng ASEAN * VHN
Vo Hieu Nghia
 
SKM_C454e16100412100
SKM_C454e16100412100SKM_C454e16100412100
SKM_C454e16100412100Tatiana Dixon
 
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và...
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và...Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và...
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và...
NOT
 
Brochure trường Anh ngữ BOC tiếng Việt 2016
Brochure trường Anh ngữ BOC tiếng Việt 2016Brochure trường Anh ngữ BOC tiếng Việt 2016
Brochure trường Anh ngữ BOC tiếng Việt 2016
PHILENTER
 
Corso antincendio decreto legislativo 81 08
Corso antincendio decreto legislativo 81 08Corso antincendio decreto legislativo 81 08
Corso antincendio decreto legislativo 81 08
Studio Garattoni
 
Lịch nghỉ lễ trường Anh ngữ CIA
Lịch nghỉ lễ trường Anh ngữ CIALịch nghỉ lễ trường Anh ngữ CIA
Lịch nghỉ lễ trường Anh ngữ CIA
MYD Vietnam
 
Questionnaire Analysis-Radio Trailer
Questionnaire Analysis-Radio TrailerQuestionnaire Analysis-Radio Trailer
Questionnaire Analysis-Radio Trailer
HJones137
 
Formazione sicurezza per preposti 26-9-12 Diana Tedoldi
Formazione sicurezza per preposti 26-9-12 Diana TedoldiFormazione sicurezza per preposti 26-9-12 Diana Tedoldi
Formazione sicurezza per preposti 26-9-12 Diana Tedoldi
Diana Tedoldi | Learning Facilitation Coaching
 

Viewers also liked (16)

Music video brief
Music video briefMusic video brief
Music video brief
 
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh bmg...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh bmg...Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh bmg...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh bmg...
 
Resume_Laxmikant
Resume_LaxmikantResume_Laxmikant
Resume_Laxmikant
 
Tradecards
TradecardsTradecards
Tradecards
 
Cushman & Wakefield -- Industrial Agency Leasing
Cushman & Wakefield -- Industrial Agency LeasingCushman & Wakefield -- Industrial Agency Leasing
Cushman & Wakefield -- Industrial Agency Leasing
 
BumpYard uk
BumpYard ukBumpYard uk
BumpYard uk
 
Hiệp hội và Cộng đồng ASEAN * VHN
Hiệp hội và Cộng đồng ASEAN * VHNHiệp hội và Cộng đồng ASEAN * VHN
Hiệp hội và Cộng đồng ASEAN * VHN
 
SKM_C454e16100412100
SKM_C454e16100412100SKM_C454e16100412100
SKM_C454e16100412100
 
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và...
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và...Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và...
Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và...
 
Brochure trường Anh ngữ BOC tiếng Việt 2016
Brochure trường Anh ngữ BOC tiếng Việt 2016Brochure trường Anh ngữ BOC tiếng Việt 2016
Brochure trường Anh ngữ BOC tiếng Việt 2016
 
Corso antincendio decreto legislativo 81 08
Corso antincendio decreto legislativo 81 08Corso antincendio decreto legislativo 81 08
Corso antincendio decreto legislativo 81 08
 
Lịch nghỉ lễ trường Anh ngữ CIA
Lịch nghỉ lễ trường Anh ngữ CIALịch nghỉ lễ trường Anh ngữ CIA
Lịch nghỉ lễ trường Anh ngữ CIA
 
SGS figure diritti doveri
SGS figure diritti doveriSGS figure diritti doveri
SGS figure diritti doveri
 
Questionnaire Analysis-Radio Trailer
Questionnaire Analysis-Radio TrailerQuestionnaire Analysis-Radio Trailer
Questionnaire Analysis-Radio Trailer
 
Cynthia M. T. Resume bx
Cynthia M. T. Resume bxCynthia M. T. Resume bx
Cynthia M. T. Resume bx
 
Formazione sicurezza per preposti 26-9-12 Diana Tedoldi
Formazione sicurezza per preposti 26-9-12 Diana TedoldiFormazione sicurezza per preposti 26-9-12 Diana Tedoldi
Formazione sicurezza per preposti 26-9-12 Diana Tedoldi
 

Similar to Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa

Đề tài hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa, ĐIỂM 8
Đề tài hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa, ĐIỂM 8Đề tài hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa, ĐIỂM 8
Đề tài hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa, ĐIỂM 8
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa tại ngân hàng thương mại cổ phần bưu điệ...
Hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa tại ngân hàng thương mại cổ phần bưu điệ...Hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa tại ngân hàng thương mại cổ phần bưu điệ...
Hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa tại ngân hàng thương mại cổ phần bưu điệ...
NOT
 
Đề tài: Hoàn thiện giao dịch một cửa tại ngân hàng Vietcombank
Đề tài: Hoàn thiện giao dịch một cửa tại ngân hàng VietcombankĐề tài: Hoàn thiện giao dịch một cửa tại ngân hàng Vietcombank
Đề tài: Hoàn thiện giao dịch một cửa tại ngân hàng Vietcombank
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa tại ngân hàng thương mại cổ phần bưu điệ...
Hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa tại ngân hàng thương mại cổ phần bưu điệ...Hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa tại ngân hàng thương mại cổ phần bưu điệ...
Hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa tại ngân hàng thương mại cổ phần bưu điệ...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phát triển tài trợ thương mại quốc tế của ngân hàng thương mại cổ phần công t...
Phát triển tài trợ thương mại quốc tế của ngân hàng thương mại cổ phần công t...Phát triển tài trợ thương mại quốc tế của ngân hàng thương mại cổ phần công t...
Phát triển tài trợ thương mại quốc tế của ngân hàng thương mại cổ phần công t...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài phát triển tài trợ thương mại quốc tế của ngân hàng công thương, ĐIỂM 8
Đề tài  phát triển tài trợ thương mại quốc tế của ngân hàng công thương,  ĐIỂM 8Đề tài  phát triển tài trợ thương mại quốc tế của ngân hàng công thương,  ĐIỂM 8
Đề tài phát triển tài trợ thương mại quốc tế của ngân hàng công thương, ĐIỂM 8
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay đối với khách hàng cá nhân tại ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay đối với khách hàng cá nhân tại ...Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay đối với khách hàng cá nhân tại ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay đối với khách hàng cá nhân tại ...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Mở rộng hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất tại ngân hàng nông nghiệp và ph...
Mở rộng hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất tại ngân hàng nông nghiệp và ph...Mở rộng hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất tại ngân hàng nông nghiệp và ph...
Mở rộng hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất tại ngân hàng nông nghiệp và ph...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất, ĐIỂM 8
Đề tài  hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất, ĐIỂM 8Đề tài  hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất, ĐIỂM 8
Đề tài hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất, ĐIỂM 8
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Đề tàihoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng, RẤT HAY
Đề tàihoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng, RẤT HAYĐề tàihoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng, RẤT HAY
Đề tàihoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng, RẤT HAY
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Đề tài phân tích thực trạng quản lý đồng tiền ngắn hạn tại công ty viễn thôn...
Đề tài  phân tích thực trạng quản lý đồng tiền ngắn hạn tại công ty viễn thôn...Đề tài  phân tích thực trạng quản lý đồng tiền ngắn hạn tại công ty viễn thôn...
Đề tài phân tích thực trạng quản lý đồng tiền ngắn hạn tại công ty viễn thôn...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Phân tích thực trạng quản lý dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần viễn thôn...
Phân tích thực trạng quản lý dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần viễn thôn...Phân tích thực trạng quản lý dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần viễn thôn...
Phân tích thực trạng quản lý dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần viễn thôn...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài phát triển kinh doanh tại ngân hàng thương mại,
Đề tài  phát triển kinh doanh tại ngân hàng thương mại,Đề tài  phát triển kinh doanh tại ngân hàng thương mại,
Đề tài phát triển kinh doanh tại ngân hàng thương mại,
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Phát triển hoạt động kinh doanh tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương ...
Phát triển hoạt động kinh doanh tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương ...Phát triển hoạt động kinh doanh tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương ...
Phát triển hoạt động kinh doanh tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương ...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phát triển kinh doanh ngoại hối phát sinh tại hội sở chính ngân hàng thương m...
Phát triển kinh doanh ngoại hối phát sinh tại hội sở chính ngân hàng thương m...Phát triển kinh doanh ngoại hối phát sinh tại hội sở chính ngân hàng thương m...
Phát triển kinh doanh ngoại hối phát sinh tại hội sở chính ngân hàng thương m...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hàng công thương chi nhá...
Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hàng công thương chi nhá...Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hàng công thương chi nhá...
Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hàng công thương chi nhá...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài chất lượng cho vay ngắn hạn, HAY
Đề tài chất lượng cho vay ngắn hạn, HAYĐề tài chất lượng cho vay ngắn hạn, HAY
Đề tài chất lượng cho vay ngắn hạn, HAY
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn đối với doanh nghiệp vừa và nh...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn đối với doanh nghiệp vừa và nh...Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn đối với doanh nghiệp vừa và nh...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn đối với doanh nghiệp vừa và nh...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài hạn chế rủi ro trong thanh toán quốc tế, HAY
Đề tài  hạn chế rủi ro trong thanh toán quốc tế, HAYĐề tài  hạn chế rủi ro trong thanh toán quốc tế, HAY
Đề tài hạn chế rủi ro trong thanh toán quốc tế, HAY
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: Hạn chế rủi ro trong thanh toán quốc tế bằng tín dụng, 9đ
Đề tài: Hạn chế rủi ro trong thanh toán quốc tế bằng tín dụng, 9đĐề tài: Hạn chế rủi ro trong thanh toán quốc tế bằng tín dụng, 9đ
Đề tài: Hạn chế rủi ro trong thanh toán quốc tế bằng tín dụng, 9đ
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 

Similar to Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa (20)

Đề tài hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa, ĐIỂM 8
Đề tài hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa, ĐIỂM 8Đề tài hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa, ĐIỂM 8
Đề tài hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa, ĐIỂM 8
 
Hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa tại ngân hàng thương mại cổ phần bưu điệ...
Hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa tại ngân hàng thương mại cổ phần bưu điệ...Hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa tại ngân hàng thương mại cổ phần bưu điệ...
Hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa tại ngân hàng thương mại cổ phần bưu điệ...
 
Đề tài: Hoàn thiện giao dịch một cửa tại ngân hàng Vietcombank
Đề tài: Hoàn thiện giao dịch một cửa tại ngân hàng VietcombankĐề tài: Hoàn thiện giao dịch một cửa tại ngân hàng Vietcombank
Đề tài: Hoàn thiện giao dịch một cửa tại ngân hàng Vietcombank
 
Hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa tại ngân hàng thương mại cổ phần bưu điệ...
Hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa tại ngân hàng thương mại cổ phần bưu điệ...Hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa tại ngân hàng thương mại cổ phần bưu điệ...
Hoàn thiện mô hình giao dịch một cửa tại ngân hàng thương mại cổ phần bưu điệ...
 
Phát triển tài trợ thương mại quốc tế của ngân hàng thương mại cổ phần công t...
Phát triển tài trợ thương mại quốc tế của ngân hàng thương mại cổ phần công t...Phát triển tài trợ thương mại quốc tế của ngân hàng thương mại cổ phần công t...
Phát triển tài trợ thương mại quốc tế của ngân hàng thương mại cổ phần công t...
 
Đề tài phát triển tài trợ thương mại quốc tế của ngân hàng công thương, ĐIỂM 8
Đề tài  phát triển tài trợ thương mại quốc tế của ngân hàng công thương,  ĐIỂM 8Đề tài  phát triển tài trợ thương mại quốc tế của ngân hàng công thương,  ĐIỂM 8
Đề tài phát triển tài trợ thương mại quốc tế của ngân hàng công thương, ĐIỂM 8
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay đối với khách hàng cá nhân tại ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay đối với khách hàng cá nhân tại ...Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay đối với khách hàng cá nhân tại ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay đối với khách hàng cá nhân tại ...
 
Mở rộng hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất tại ngân hàng nông nghiệp và ph...
Mở rộng hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất tại ngân hàng nông nghiệp và ph...Mở rộng hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất tại ngân hàng nông nghiệp và ph...
Mở rộng hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất tại ngân hàng nông nghiệp và ph...
 
Đề tài hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất, ĐIỂM 8
Đề tài  hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất, ĐIỂM 8Đề tài  hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất, ĐIỂM 8
Đề tài hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất, ĐIỂM 8
 
Đề tàihoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng, RẤT HAY
Đề tàihoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng, RẤT HAYĐề tàihoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng, RẤT HAY
Đề tàihoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng, RẤT HAY
 
Đề tài phân tích thực trạng quản lý đồng tiền ngắn hạn tại công ty viễn thôn...
Đề tài  phân tích thực trạng quản lý đồng tiền ngắn hạn tại công ty viễn thôn...Đề tài  phân tích thực trạng quản lý đồng tiền ngắn hạn tại công ty viễn thôn...
Đề tài phân tích thực trạng quản lý đồng tiền ngắn hạn tại công ty viễn thôn...
 
Phân tích thực trạng quản lý dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần viễn thôn...
Phân tích thực trạng quản lý dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần viễn thôn...Phân tích thực trạng quản lý dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần viễn thôn...
Phân tích thực trạng quản lý dòng tiền ngắn hạn tại công ty cổ phần viễn thôn...
 
Đề tài phát triển kinh doanh tại ngân hàng thương mại,
Đề tài  phát triển kinh doanh tại ngân hàng thương mại,Đề tài  phát triển kinh doanh tại ngân hàng thương mại,
Đề tài phát triển kinh doanh tại ngân hàng thương mại,
 
Phát triển hoạt động kinh doanh tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương ...
Phát triển hoạt động kinh doanh tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương ...Phát triển hoạt động kinh doanh tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương ...
Phát triển hoạt động kinh doanh tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương ...
 
Phát triển kinh doanh ngoại hối phát sinh tại hội sở chính ngân hàng thương m...
Phát triển kinh doanh ngoại hối phát sinh tại hội sở chính ngân hàng thương m...Phát triển kinh doanh ngoại hối phát sinh tại hội sở chính ngân hàng thương m...
Phát triển kinh doanh ngoại hối phát sinh tại hội sở chính ngân hàng thương m...
 
Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hàng công thương chi nhá...
Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hàng công thương chi nhá...Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hàng công thương chi nhá...
Giải pháp tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hàng công thương chi nhá...
 
Đề tài chất lượng cho vay ngắn hạn, HAY
Đề tài chất lượng cho vay ngắn hạn, HAYĐề tài chất lượng cho vay ngắn hạn, HAY
Đề tài chất lượng cho vay ngắn hạn, HAY
 
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn đối với doanh nghiệp vừa và nh...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn đối với doanh nghiệp vừa và nh...Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn đối với doanh nghiệp vừa và nh...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay ngắn hạn đối với doanh nghiệp vừa và nh...
 
Đề tài hạn chế rủi ro trong thanh toán quốc tế, HAY
Đề tài  hạn chế rủi ro trong thanh toán quốc tế, HAYĐề tài  hạn chế rủi ro trong thanh toán quốc tế, HAY
Đề tài hạn chế rủi ro trong thanh toán quốc tế, HAY
 
Đề tài: Hạn chế rủi ro trong thanh toán quốc tế bằng tín dụng, 9đ
Đề tài: Hạn chế rủi ro trong thanh toán quốc tế bằng tín dụng, 9đĐề tài: Hạn chế rủi ro trong thanh toán quốc tế bằng tín dụng, 9đ
Đề tài: Hạn chế rủi ro trong thanh toán quốc tế bằng tín dụng, 9đ
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace

Bệnh thận mãn tính giai đoạn cuối và chi phí cho phương pháp lọc màng bọc liê...
Bệnh thận mãn tính giai đoạn cuối và chi phí cho phương pháp lọc màng bọc liê...Bệnh thận mãn tính giai đoạn cuối và chi phí cho phương pháp lọc màng bọc liê...
Bệnh thận mãn tính giai đoạn cuối và chi phí cho phương pháp lọc màng bọc liê...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Bệnh thận mãn tính giai đoạn cuối và chi phí cho phương pháp lọc màng bọc liê...
Bệnh thận mãn tính giai đoạn cuối và chi phí cho phương pháp lọc màng bọc liê...Bệnh thận mãn tính giai đoạn cuối và chi phí cho phương pháp lọc màng bọc liê...
Bệnh thận mãn tính giai đoạn cuối và chi phí cho phương pháp lọc màng bọc liê...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 2 Kế toán tái cơ cấu vốn...
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 2 Kế toán tái cơ cấu vốn...Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 2 Kế toán tái cơ cấu vốn...
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 2 Kế toán tái cơ cấu vốn...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 1 Những vấn đề chung về ...
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 1 Những vấn đề chung về ...Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 1 Những vấn đề chung về ...
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 1 Những vấn đề chung về ...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 5 Phân tích thông tin kế toán...
Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 5 Phân tích thông tin kế toán...Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 5 Phân tích thông tin kế toán...
Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 5 Phân tích thông tin kế toán...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 3 Kế toán quản trị thu ngân s...
Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 3 Kế toán quản trị thu ngân s...Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 3 Kế toán quản trị thu ngân s...
Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 3 Kế toán quản trị thu ngân s...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 2 Dự toán trong đơn vị công.pdf
Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 2 Dự toán trong đơn vị công.pdfBài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 2 Dự toán trong đơn vị công.pdf
Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 2 Dự toán trong đơn vị công.pdf
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Ảnh hưởng của điều kiện điều chế lên quá trình hình thành pha, cấu trúc và từ...
Ảnh hưởng của điều kiện điều chế lên quá trình hình thành pha, cấu trúc và từ...Ảnh hưởng của điều kiện điều chế lên quá trình hình thành pha, cấu trúc và từ...
Ảnh hưởng của điều kiện điều chế lên quá trình hình thành pha, cấu trúc và từ...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Ảnh hưởng của chuyển động hạt nhân lên cường độ phát xạ sóng điều hòa bậc cao...
Ảnh hưởng của chuyển động hạt nhân lên cường độ phát xạ sóng điều hòa bậc cao...Ảnh hưởng của chuyển động hạt nhân lên cường độ phát xạ sóng điều hòa bậc cao...
Ảnh hưởng của chuyển động hạt nhân lên cường độ phát xạ sóng điều hòa bậc cao...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 1 Tổng quan về kế toán quản t...
Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 1 Tổng quan về kế toán quản t...Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 1 Tổng quan về kế toán quản t...
Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 1 Tổng quan về kế toán quản t...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao chất lượng tín dụng trung và dài hạn cho các dự á...
Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao chất lượng tín dụng trung và dài hạn cho các dự á...Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao chất lượng tín dụng trung và dài hạn cho các dự á...
Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao chất lượng tín dụng trung và dài hạn cho các dự á...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật Nghiên cứu đánh giá và đề xuất giải pháp nâng cao h...
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật Nghiên cứu đánh giá và đề xuất giải pháp nâng cao h...Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật Nghiên cứu đánh giá và đề xuất giải pháp nâng cao h...
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật Nghiên cứu đánh giá và đề xuất giải pháp nâng cao h...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn tốt nghiệp Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại NHNo & PTNT Việt Nam -...
Luận văn tốt nghiệp Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại NHNo & PTNT Việt Nam -...Luận văn tốt nghiệp Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại NHNo & PTNT Việt Nam -...
Luận văn tốt nghiệp Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại NHNo & PTNT Việt Nam -...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn tốt nghiệp Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh...
Luận văn tốt nghiệp Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh...Luận văn tốt nghiệp Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh...
Luận văn tốt nghiệp Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
pdf Luận văn tốt nghiệp Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại C...
pdf Luận văn tốt nghiệp Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại C...pdf Luận văn tốt nghiệp Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại C...
pdf Luận văn tốt nghiệp Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại C...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn tốt nghiệp Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích...
Luận văn tốt nghiệp Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích...Luận văn tốt nghiệp Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích...
Luận văn tốt nghiệp Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn tốt nghiệp Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại tại C...
Luận văn tốt nghiệp Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại tại C...Luận văn tốt nghiệp Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại tại C...
Luận văn tốt nghiệp Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại tại C...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Giáo trình Nghiệp vụ bàn 4.0 (Nghề Quản trị khách sạn - Cao đẳng) - Trường Ca...
Giáo trình Nghiệp vụ bàn 4.0 (Nghề Quản trị khách sạn - Cao đẳng) - Trường Ca...Giáo trình Nghiệp vụ bàn 4.0 (Nghề Quản trị khách sạn - Cao đẳng) - Trường Ca...
Giáo trình Nghiệp vụ bàn 4.0 (Nghề Quản trị khách sạn - Cao đẳng) - Trường Ca...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace (20)

Bệnh thận mãn tính giai đoạn cuối và chi phí cho phương pháp lọc màng bọc liê...
Bệnh thận mãn tính giai đoạn cuối và chi phí cho phương pháp lọc màng bọc liê...Bệnh thận mãn tính giai đoạn cuối và chi phí cho phương pháp lọc màng bọc liê...
Bệnh thận mãn tính giai đoạn cuối và chi phí cho phương pháp lọc màng bọc liê...
 
Bệnh thận mãn tính giai đoạn cuối và chi phí cho phương pháp lọc màng bọc liê...
Bệnh thận mãn tính giai đoạn cuối và chi phí cho phương pháp lọc màng bọc liê...Bệnh thận mãn tính giai đoạn cuối và chi phí cho phương pháp lọc màng bọc liê...
Bệnh thận mãn tính giai đoạn cuối và chi phí cho phương pháp lọc màng bọc liê...
 
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 2 Kế toán tái cơ cấu vốn...
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 2 Kế toán tái cơ cấu vốn...Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 2 Kế toán tái cơ cấu vốn...
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 2 Kế toán tái cơ cấu vốn...
 
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 1 Những vấn đề chung về ...
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 1 Những vấn đề chung về ...Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 1 Những vấn đề chung về ...
Bài giảng Kế toán tái cấu trúc doanh nghiệp - Chương 1 Những vấn đề chung về ...
 
Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 5 Phân tích thông tin kế toán...
Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 5 Phân tích thông tin kế toán...Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 5 Phân tích thông tin kế toán...
Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 5 Phân tích thông tin kế toán...
 
Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 3 Kế toán quản trị thu ngân s...
Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 3 Kế toán quản trị thu ngân s...Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 3 Kế toán quản trị thu ngân s...
Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 3 Kế toán quản trị thu ngân s...
 
Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 2 Dự toán trong đơn vị công.pdf
Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 2 Dự toán trong đơn vị công.pdfBài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 2 Dự toán trong đơn vị công.pdf
Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 2 Dự toán trong đơn vị công.pdf
 
Ảnh hưởng của điều kiện điều chế lên quá trình hình thành pha, cấu trúc và từ...
Ảnh hưởng của điều kiện điều chế lên quá trình hình thành pha, cấu trúc và từ...Ảnh hưởng của điều kiện điều chế lên quá trình hình thành pha, cấu trúc và từ...
Ảnh hưởng của điều kiện điều chế lên quá trình hình thành pha, cấu trúc và từ...
 
Ảnh hưởng của chuyển động hạt nhân lên cường độ phát xạ sóng điều hòa bậc cao...
Ảnh hưởng của chuyển động hạt nhân lên cường độ phát xạ sóng điều hòa bậc cao...Ảnh hưởng của chuyển động hạt nhân lên cường độ phát xạ sóng điều hòa bậc cao...
Ảnh hưởng của chuyển động hạt nhân lên cường độ phát xạ sóng điều hòa bậc cao...
 
Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 1 Tổng quan về kế toán quản t...
Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 1 Tổng quan về kế toán quản t...Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 1 Tổng quan về kế toán quản t...
Bài giảng Kế toán quản trị đơn vị công - Chương 1 Tổng quan về kế toán quản t...
 
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
 
Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao chất lượng tín dụng trung và dài hạn cho các dự á...
Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao chất lượng tín dụng trung và dài hạn cho các dự á...Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao chất lượng tín dụng trung và dài hạn cho các dự á...
Báo cáo tốt nghiệp Nâng cao chất lượng tín dụng trung và dài hạn cho các dự á...
 
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật Nghiên cứu đánh giá và đề xuất giải pháp nâng cao h...
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật Nghiên cứu đánh giá và đề xuất giải pháp nâng cao h...Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật Nghiên cứu đánh giá và đề xuất giải pháp nâng cao h...
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật Nghiên cứu đánh giá và đề xuất giải pháp nâng cao h...
 
Luận văn tốt nghiệp Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại NHNo & PTNT Việt Nam -...
Luận văn tốt nghiệp Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại NHNo & PTNT Việt Nam -...Luận văn tốt nghiệp Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại NHNo & PTNT Việt Nam -...
Luận văn tốt nghiệp Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại NHNo & PTNT Việt Nam -...
 
Luận văn tốt nghiệp Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh...
Luận văn tốt nghiệp Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh...Luận văn tốt nghiệp Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh...
Luận văn tốt nghiệp Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh...
 
pdf Luận văn tốt nghiệp Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại C...
pdf Luận văn tốt nghiệp Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại C...pdf Luận văn tốt nghiệp Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại C...
pdf Luận văn tốt nghiệp Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại C...
 
Luận văn tốt nghiệp Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích...
Luận văn tốt nghiệp Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích...Luận văn tốt nghiệp Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích...
Luận văn tốt nghiệp Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích...
 
Luận văn tốt nghiệp Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại tại C...
Luận văn tốt nghiệp Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại tại C...Luận văn tốt nghiệp Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại tại C...
Luận văn tốt nghiệp Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại tại C...
 
Giáo trình Nghiệp vụ bàn 4.0 (Nghề Quản trị khách sạn - Cao đẳng) - Trường Ca...
Giáo trình Nghiệp vụ bàn 4.0 (Nghề Quản trị khách sạn - Cao đẳng) - Trường Ca...Giáo trình Nghiệp vụ bàn 4.0 (Nghề Quản trị khách sạn - Cao đẳng) - Trường Ca...
Giáo trình Nghiệp vụ bàn 4.0 (Nghề Quản trị khách sạn - Cao đẳng) - Trường Ca...
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 

Recently uploaded

BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
LngHu10
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CNGTRC3
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
thanhluan21
 

Recently uploaded (10)

BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
 

Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa

  • 1. BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG ---o0o--- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH SỐ 4 THANH HÓA SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUYỄN THỊ NGỌC TRÂM MÃ SINH VIÊN : A16484 CHUYÊN NGÀNH : NGÂN HÀNG HÀ NỘI – 2014
  • 2. BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG ---o0o--- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH SỐ 4 THANH HÓA Giáo viên hƣớng dẫn : Th.s Lê Thị Hà Thu Sinh Viên Thực Hiện : Nguyễn Thị Ngọc Trâm Mã Sinh Viên : A16484 Chuyên Ngành : Ngân Hàng HÀ NỘI – 2014 Thang Long University Library
  • 3. LỜI CẢM ƠN T em ủ quý trong khoa Kinh tế Quả ờ Đại h T L ũ cô chú cán bộ tại Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa. Em xin gửi lời cảm ơ â ắc nhấ ến Th.s Lê Thị H T ờ c tiếp ng d ị ê m âm t n tình và tạo m ều kiện thu n l i nhất trong quá trình th c hiện lu . Xin cảm ơ ị, cô chú cán bộ tại Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa ng d n, chỉ bảo và tạo m ều kiện thu n l i cho em trong quá trình th c t p và thu th p s liệ ể em có thể hoàn thành bài lu . Em ũ x ửi lời cảm ơ â ế ạn bè, nhữ ời luôn bên cạ ộng viên em hoàn thành t t bài khóa lu n. Sinh viên Nguyễn Thị Ng c Trâm
  • 4. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI....................................................................................1 1.1. Tổng quan về hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng thƣơng mại............................................................................................................1 1.1.1. Khái niệm hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ ......................1 1.1.1.1. Khái niệm về hoạt động cho vay ........................................................................1 1.1.1.2. Khái niệm về Doanh nghiệp vừa và nhỏ ............................................................1 1.1.2. Đặc điểm của hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ.................2 1.1.2.1. Đặc điểm của doanh nghiệp vừa và nhỏ............................................................2 1.1.2.2. Đặc điểm của hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ .................3 1.1.2.3. Các nguyên tắc trong cho vay ............................................................................4 1.1.3. Điều kiện cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ.........................................5 1.1.4. Một số hình thức cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng thương mại......................................................................................................................6 1.1.4.1. Theo thời hạn cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ...............................................6 1.1.4.2. Phân loại theo tính chất đảm bảo ......................................................................8 1.1.4.3. Phân loại theo xuất xứ........................................................................................8 1.2. Rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng thƣơng mại .................................................................................................................................9 1.2.1. Khái niệm rủi ro trong cho vay...........................................................................9 1.2.2. Phân loại rủi ro trong cho vay ..........................................................................10 1.2.3. Đặc điểm của rủi ro trong cho vay....................................................................10 1.2.4. Nguyên nhân gây ra rủi ro cho vay ..................................................................11 1.2.4.1. Nguyên nhân thuộc về ngân hàng ....................................................................11 1.2.4.2. Nguyên nhân từ phía khách hàng.....................................................................11 1.2.4.3. Nguyên nhân từ môi trường kinh doanh...........................................................12 1.3. Quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng thƣơng mại..........................................................................................................13 1.3.1. Khái niệm quản trị rủi ro trong cho vay...........................................................13 1.3.2. Vai trò của quản trị rủi ro trong cho vay..........................................................13 1.3.2.1. Đối với nền kinh tế ...........................................................................................13 1.3.2.2. Đối với ngân hàng cho vay...............................................................................14 1.3.2.3. Đối với doanh nghiệp đi vay ............................................................................14 1.3.3. Quy trình quản trị rủi ro cho vay......................................................................14 Thang Long University Library
  • 5. 1.3.3.1. Nhận diện rủi ro ...............................................................................................15 1.3.3.2. Đo lường mức độ rủi ro trong cho vay thông qua một số chỉ tiêu tài chính....15 1.3.3.3. Các biện pháp kiểm soát và xử lý rủi ro trong cho vay ..................................18 1.3.4. Sự cần thiết phải thực hiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay................19 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1............................................................................................20 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH SỐ 4 THANH HÓA.....................................................................................................21 2.1. Tổng quan về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa ..........................................................................................21 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa ..............................................21 2.1.2. Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa .................................................................................22 2.1.2.1. Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa....................................................................................22 2.1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban ........................................................22 2.1.3. Các hoạt động chính của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa..........................................................................24 2.1.3.1. Nhóm sản phẩm huy động vốn .........................................................................24 2.1.3.2. Nhóm sản phẩm dịch vụ tín dụng.....................................................................25 2.1.3.3. Nhóm sản phẩm dịch vụ thanh toán.................................................................26 2.2. Tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa giai đoạn 2010-2012...................26 2.2.1. Tình hình huy động vốn....................................................................................26 2.2.2. Tình hình sử dụng vốn......................................................................................31 2.3. Thực trạng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa giai đoạn 2010 – 2012 ..................................................................................................34 2.3.1. Một số quy định về cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa..........34 2.3.1.1. Điều kiện cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ .......................................34 2.3.1.2. Các hình thức cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ ............................................35 2.3.1.3. Thời gian cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ ...................................................36 2.3.1.4. Số vốn cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ ........................................................36 2.3.1.5. Lãi suất tiền vay doanh nghiệp vừa và nhỏ......................................................36
  • 6. 2.3.1.6. Các quy định về đảm bảo tiền vay doanh nghiệp vừa và nhỏ..........................37 2.3.1.7. Quy trình cho vay tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa....................................................................................37 2.3.2. Tình hình cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại chi nhánh số 4 Thanh Hóa41 2.3.2.1. Doanh số cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại chi nhánh số 4 Thanh Hóa...41 2.3.2.2. Doanh số thu nợ đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ .........................................45 2.3.2.3. Dư nợ cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ.............................................46 2.3.2.4. Cơ cấu dư nợ cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ.................................47 2.4. Thực trạng hiệu quả hoạt động quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa ..........................................................................................54 2.4.1. Chỉ tiêu định tính...............................................................................................54 2.4.1.1. Phân tích 6C đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ...............................................54 2.4.1.2. Bảng điểm xếp hạng của doanh nghiệp vừa và nhỏ.........................................55 2.4.2. Các chỉ tiêu định lượng.....................................................................................56 2.4.2.1. Nợ quá hạn và tỷ lệ nợ quá hạn đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ..................56 2.4.2.2. Nợ xấu và tỷ lệ nợ xấu đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ................................57 2.4.2.3. Hiệu quả sử dụng vốn doanh nghiệp vừa và nhỏ.............................................60 2.4.2.4. Tỷ lệ nợ mất trắng doanh nghiệp vừa và nhỏ...................................................61 2.4.2.5. Tỷ lệ trích lập dự phòng rủi ro doanh nghiệp vừa và nhỏ ...............................61 2.4.2.6. Tỷ lệ khả năng bù đắp rủi ro đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ ......................62 2.5. Đánh giá chung họat động cho vay đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa ...............................................................................................................................64 2.5.1. Kết quả................................................................................................................64 2.5.2. Những mặt còn tồn tại.......................................................................................65 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2............................................................................................66 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH SỐ 4 THANH HÓA .....................................................................................67 3.1. Định hƣớng hoạt động kinh doanh ...................................................................67 3.1.1. Định hướng hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam............................................................................................67 3.1.2. Định hướng hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa ..............................................68 Thang Long University Library
  • 7. 3.1.3. Định hướng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa.69 3.2. Các giải pháp tăng cƣờng quản trị rủi ro cho vay trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa.........................................................................70 3.2.1. Hoàn thiện công tác nhận diện rủi ro cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ ............................................................................................................................70 3.2.2. Hoàn thiện công tác đo lường rủi ro cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ ............................................................................................................................70 3.2.3. Hoàn thiện công tác tài trợ rủi ro cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 70 3.2.4. Hoàn thiện hệ thống kiểm tra, kiểm soát nội bộ..............................................71 3.2.5. Thực hiện tốt công tác phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng, xử lý rủi ro cho vay ......................................................................................................................71 3.2.6. Giải pháp từ phía khách hàng vay vốn các doanh nghiệp vừa và nhỏ...........72 3.2.7. Nâng cao trình độ và chất lượng đội ngũ cán bộ.............................................72 3.2.8. Nâng cao chất lượng công tác thẩm định ........................................................73 3.2.9. Xây dựng chính sách cho vay phù hợp.............................................................74 3.3. Một số kiến nghị..................................................................................................74 3.3.1. Đối với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam ............74 3.3.2. Đối với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh số 4 Thanh Hóa....................................................................................................................75 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3............................................................................................76 KẾT LUẬN DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
  • 8. DANH MỤC VIẾT TẮT Ký hiệu viết tắt Tên đầy đủ CV Cho vay DNV&N Doanh nghiệp vừa và nhỏ DPRR D phòng rủi ro RRCV Rủi ro cho vay No&PTNT Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn HMTD Hạn mức tín dụng DSTN Doanh s thu n SXKD Sản xuất kinh doanh DSCV Doanh s cho vay NHNN N â N c NHTM N â ơ mại NQH N quá hạn TCTD Tổ chức tín dụng CBTD Cán bộ tín dụng TCKT Tổ chức kinh tế TSĐB Tài sả ảm bảo KTKTNB Kiểm tra, kiểm soát nội bộ NSNN N â c Thang Long University Library
  • 9. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ Trang Bảng 1.1. Các loại hình doanh nghiệp vừa và nhỏ..........................................................2 Bảng 1.2 Bảng xếp hạng tín nhiệm của các NHTM......................................................18 Bả 2.1. T ộng v n Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi nhánh s 4 Than Hó ạn 2010-2012 ...................................................................................27 Bả 2.2. T ạn 2010 - 2012...........................................32 Bảng 2.3 Tình hình doanh s cho vay DNV&N ạn 2010 - 2012 .......................41 Bảng 2.4. Doanh s thu n i v DNV&N ạn 2010 2012 ..............................45 Bảng 2.5. D DNV&N ạn 2010 - 2012...........................................46 Bả 2.6. Cơ ấ i v DNV&N ạn 2010-2012 .....................48 Bảng 2.7. Mứ ểm xếp hạng của DNV&N ................................................................55 Bảng 2.8. Tình hình n quá hạ i v DNV&N ạn 2010 - 2012 ......56 Bảng 2.9. Tình hình n xấ i v i DNV&N gia ạn 2010 - 2012 .............58 Bảng 2.10. Hệ s D cho vay/Tổng v ộ i v i DNV&N m 2010-2012 ....................................................................................................60 Bảng 2.11. Tỷ lệ n mất trắ i v DNV&N ạn 2010 - 2012....................................................................................................................61 Bảng 2.12. Tỷ lệ trích l p d phòng rủ i v DNV&N ạn 2010-2012......62 Bảng 2.13. Tỷ lệ khả ù ắp rủ DNV&N ạn 2010 - 2012......63 Biể ồ 2.1. Tỷ tr ng doanh s cho vay theo kỳ hạ i v DNV&N ạn 2010 - 2012...................................................................................................................42 Biể ồ 2.2. Tỷ tr ng doanh s thu n DNV&N ạn 2010 – 2012 .....................45 Biể ồ 2.3 Tỷ tr DNV&N ạn 2010 - 2012..........................47 Sơ ồ 1.1. Quy trình quản trị rủi ro cho vay..................................................................14 Sơ ồ 2.1. Cơ ấu tổ chức của Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa.................................................................................................................................22 Sơ ồ 2.2. Q i v i DNV&N tại Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa...................................................................................................38
  • 10. LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Trong kinh doanh, rủ ều không thể tránh khỏ ặc biệt là rủi ro trong kinh doanh ngân hàng. Rủi ro trong hoạ ộ c biế ế mộ ặc thù, một yếu t tất yếu khách quan trong hoạ ộng kinh doanh của ngân hàng. Bất kì một hoạ ộng kinh doanh nào của â ũ ó ể xảy ra rủ ặc biệt là trong cho vay. D ó iệc phòng ngừa và hạn chế rủi ro trong hoạ ộng cho vay là rất quan tr ng, nó quyế ị ến kết quả kinh doanh của một ngân hàng. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ là một bộ ph n l n mạnh trong nền kinh tế c ta hiện nay (chiếm ế ơ ơ 97% ổng s doanh nghiệp trong cả c, hoạ ộng kinh ó ó ơ 40% GDP ạo ra mộ kể ệc làm cho ờ ộng). Doanh nghiệp vừa và nhỏ (DNV&N) ũ óm k ng tiềm ủa N â ơ mại (NHTM), tuy nhiên, v i tình hình kinh tế suy thoái, các doanh nghiệp vừa và nhỏ m ỗ, khả ả n cho những khoản vay â ể trang trải cho các d x ò ền sản xuất kinh doanh kém ẩ ơ ủ ê e ến hoạ ộng kinh doanh của các N â ơ mại. Làm thế ể giảm thiể c những tổn thất do rủi ro trong hoạ ộng cho vay â ê â m ể phòng ngừa, khắc phục rủ ? Đây là câu hỏi ặt ra trong m i thờ ểm hoạ ộng của các â ò ỏi các ngân hàng phải thích ứng một cách linh hoạt v i các rủ ảm bảo công tác quản trị rủi ro c hiệu quả. Trong thời gian th c t p tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (No&PTNT) Thanh Hóa chi nhánh s 4, em nh n thấy rủi ro trong cho vay v c kiểm soát t t. Chính vì v y, yêu c ặt ra lúc này là phải có những biện pháp nhằm củng c hệ th ng kiểm soát rủi ro củ â ảm bảo mứ ộ rủi ro trong phạm vi chấp nh c, không làm ả ở ến l i nhu n của ngân hàng. Bên cạ ó nâng cao uy tín củ â ũ tạo ra l i thế cạnh tranh v i các ngân hàng khác trong cùng hệ th ng. Từ ó em ch ề tài “Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa” làm ề tài nghiên cứu cho khóa lu n t t nghiệp v i mong mu n có thể ó ó một ph n ó â hiệu quả hoạ ộng quản trị rủi ro trong cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại chi nhánh. 2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài Mục tiêu nghiên cứu củ ề tài t p trung vào 3 nội dung chính sau: Thang Long University Library
  • 11. Tìm hiểu những lý lu ơ ản về công tác quản trị rủi ro trong cho vay của N â ơ mại. Phân tích hoạ ộng quản trị rủi ro trong cho vay i v i doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa , từ ó ữ ểm tích c c và hạn chế trong công tác quản trị hiện tại. Đề xuất một s giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay i v i doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài Đối tƣợng nghiên cứu: Hoạ ộng quản trị rủi ro trong cho vay Phạm vi nghiên cứu: Đề tài t p trung nghiên cứu th c trạng hoạ ộng quản trị rủ i v i doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa ạn 2010 – 2012. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu của đề tài P ơ ê ứ c sử dụng chủ yế ơ p thông ơ â í . T c thông qua nhiề kê trình th c t p tr c tiếp tại ngân hàng, phỏng vấn cán bộ nhân viên của ngân hàng, các í m cho vay … P ơ â í ử dụng các thông tin này, kết h p v ơ i chiếu, tổng h p thông tin, từ ó làm rõ th c trạng hoạ ộng quản trị rủ i v i doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa. .5. Bố cục của khóa luận Nội dung của khóa lu n 3 ơ : Chương 1: Cơ sở lý luận chung về công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng thương mại. Chương 2: Thực trạng công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa. Chương 3: Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa.
  • 12. 1 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1. Tổng quan về hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng thƣơng mại 1.1.1. Khái niệm hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 1.1.1.1. Khái niệm về hoạt động cho vay Đ i v i các NHTM, hoạ ộng chủ yếu của ngân hàng là kinh doanh tiền tệ hay ó ơ â ể cho vay. Cho vay là hoạ ộng vô cùng quan tr i v i ngân hàng, chiếm ến 70% tỷ tr ng tài sản củ â em ại cho ngân hàng khoản l i nhu n l . Để biế õ ơ c hết phải tìm hiểu về khái niệm cho vay. Theo Quyế ịnh s 1627/2001/QĐ-NHNN về việc ban hành quy chế cho vay của Tổ chức tín dụng (TCTD) i v i khách hàng do Th N â N c ban hành ngày 31/12/2001 thì: “Cho vay là một hình thức cấp tín dụng, theo đó TCTD giao cho khách hàng sử dụng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích và thời gian nhất định theo thoả thuận với nguyên tắc hoàn trả cả gốc và lãi cho ngân hàng”. Lu t các TCTD m 2010 Q c hội ban hà ũ mộ ị ĩ khác về cho vay: “Cho vay là hình thức cấp tín dụng, theo đó bên cho vay giao hoặc cam kết giao cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích xác định trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi”. Khái niệm về hoạ ộng cho vay của NHTM có rất nhiều, tuy nhiên, có thể khái ị ĩ ề hoạ ộ : “Cho vay là một hình thức cấp tín dụng của NHTM mà theo đó Ngân hàng sẽ chuyển giao cho bên đi vay là khách hàng một khoản vốn tiền tệ. Bên đi vay sẽ sử dụng khoản vốn đó trong một khoảng thời gian với nguyên tắc hoàn trả cả gốc và lãi theo đúng thời hạn đã cam kết.” Hoạ ộng cho vay của ngân hàng có m i quan hệ m t thiết v i tình hình phát triển kinh tế tại ịa bàn hoạ ộng của ngân hàng. Nhờ hoạ ộng cho vay, doanh nghiệp có v ể sản xuất kinh doanh. L i nhu n mà doanh nghiệp tạo ra không những có thể trả n cho ngân hàng mà khoả ệp có thể gửi vào ngân m ạ ộ ộng v n của ngân hàng. 1.1.1.2. Khái niệm về Doanh nghiệp vừa và nhỏ C ứ Khoả 1 Đ ều 3 Nghị ị 56/2009/NĐ-CP ngày 30/06/2009 của Chính phủ về tr giúp phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ, khái niệm doanh nghiệp vừa và nhỏ ị ĩ : Doanh nghiệp vừa và nhỏ (DNV&N) là cơ sở kinh Thang Long University Library
  • 13. 2 doanh đã đăng ký kinh doanh theo quy định pháp luật, đƣợc chia thành 3 cấp: siêu nhỏ, nhỏ và vừa theo quy mô tổng nguồn vốn (tổng nguồn vốn tƣơng đƣơng tổng tài sản đƣợc xác định trong bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp) hoặc số lao động bình quân năm (tổng nguồn vốn là tiêu chí ƣu tiên), cụ thể : Bảng 1.1. Các loại hình doanh nghiệp vừa và nhỏ Quy mô Khu vực Doanh nghiệp siêu nhỏ Doanh nghiệp nhỏ Doanh nghiệp vừa Số lao động Tổng nguồn vốn Số lao động Tổng nguồn vốn Số lao động Nông, lâm nghiệp và thủy sản 10 ời trở xu ng 20 triệu ồng trở xu ng Từ trên 10 ờ ến 200 ời Từ trên 20 triệu ồng ến 100 tỷ ồng Từ trên 200 ời ến 300 ời Công nghiệp và xây dựng 10 ời trở xu ng 20 triệu ồng trở xu ng Từ trên 10 ờ ến 200 ời Từ trên 20 triệ ồng ến 100 tỷ ồng Từ trên 200 ời ến 300 ời Thƣơng mại và dịch vụ 10 ời trở xu ng 10 triệu ồng trở xu ng Từ trên 10 ờ ến 50 ời Từ trên 10 triệ ồng ến 50 tỷ ồng Từ trên 50 ờ ến 100 ời (Nguồn: http://www.sinasme.com.vn) 1.1.2. Đặc điểm của hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 1.1.2.1. Đặc điểm của doanh nghiệp vừa và nhỏ Đ i v i nền kinh tế ể V ệt Nam, loại hình DNV&N là vô cùng phù h p. Nh n thứ c t m quan tr ng củ DNV&N i v i nền kinh tế, chính phủ ó ững biệ ẩy s phát triển của DNV&N. Chính vì v y mà DNV&N ngày càng l n mạnh về cả s ng l n chấ . Đặ ểm của DNV&N chính là yếu t khiến loại hình doanh nghiệp này phát triển mạnh trong nền kinh tế Việt Nam. DNV&N ó ặ ểm sau: DNV&N hoạ ộng và phát triển ở h u hế ĩ c, các thành ph n kinh tế ơ mại, dịch vụ, công nghiệp, xây d ng, nông, lâm nghiệ …và d i nhiều hình thứ : ệ c, doanh nghiệ â ổ ph n, công ty trách nhiệm hữu hạ …
  • 14. 3 DNV&N ở c ta có v u nhỏ nên có thể thành l p dễ dàng, hoạ ộng sản xuất kinh doanh trông chờ chủ yếu vào nguồn v . V ủa doanh nghiệp bao gồm ản c ịnh và v ộng phục vụ cho hoạ ộng sản xuất kinh doanh. Vì v u ít nên khả ạnh tranh trên thị ờng của DNV&N không l n. Hơn nữa, tài sản của DNV&N ờng có giá trị nhỏ d ến việc hạn chế khả n ngân hàng hoặc các TCTD khác nếu vay bằng hình thức thế chấp. Cơ ấu tổ chức của DNV&N khá g n nhẹ và hiệu quả ó í ản lý của doanh nghiệ ơ i ít, linh hoạt trong việ ều chỉnh các m i quan hệ ơ v i tình hình thị ờ ờ ê ù . DNV&N ó í ộ c nhữ ổi của thị ờng, dễ chuyể ổi quy mô sản xuất củ m ể giảm thiểu tổn thất khi xảy ra rủi ro. Đặc biệt cơ ấu tổ chứ y còn giúp cho các DNV&N nhỏ linh hoạt, dễ dàng thích ứng v i biế ộng của thị ờng, có khả ếp c n và ứng các nhu c u nhỏ lẻ t ơ i các doanh nghiệp l n. Do quy mô v n nhỏ ê DNV&N k ó ều kiệ iều vào việc nâng cấ ổi m i, mua sắm trang thiết bị, công nghệ tiên tiến, hiệ ại. Đâ ê nhân làm giảm sức cạnh tranh trên thị ờng của DNV&N. Hơ ữ DNV&N ũ gặp nhiề k ó k ệc tìm kiếm, thâm nh p thị ờng và phân ph i sản phẩm do thiếu thông tin về thị ờ m ke c chú tr ng. V i nhữ ặ ểm ơ ản trên, có thể nh n thấy t m quan tr ũ nhữ k ó k ứ m DNV&N ặp phả . Để ởng nền kinh tế ển V ệt Nam thì việ âm ến các DNV&N là vô cùng c n thiết. 1.1.2.2. Đặc điểm của hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ DNV&N i v i nền kinh tế Việt Nam là vô cùng quan tr ng, Chính phủ nh n thứ ề ê ững chính sách nhằm khuyến khích và tạ ều kiện t t nhất cho DNV&N phát triển. Không những chính phủ mà các NHTM ũ x ịnh DNV&N là khách hàng tiềm i nhu c u vay v ể sản xuất kinh doanh nên các hoạ ộ i v DNV&N ũ c ngân hàng khai thác và ịch vụ kinh doanh của Ngân hàng. Hoạ ộ i v i DNV&N của NHTM có nhữ ặ ểm sau: Các DNV&N vay v n v i nhiều mụ í ằm phục vụ t t nhất cho quá trình k . T ó DNV&N v ể bổ sung v ộng tài tr cho hoạ ộng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong ngắn hạ ể th c hiện các d u ạ … ờng là các mụ í í . Thang Long University Library
  • 15. 4 Đ i v i các DNV&N, quy mô các khoả ờng không l ờng phụ thuộc vào chu kỳ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, quy mô của các d hay quy mô các h ồ kí kết. Nguồn trả n củ DNV&N k n ngân hàng bao gồm các nguồn từ hiệu quả sử dụng v n vay, khấu hao tài sản của doanh nghiệp và các nguồn khác ổ ịnh mà doanh nghiệp cam kết sử dụ ể trả n cho ngân hàng. Tùy thuộc vào mụ í ử dụng v n vay mà có thời gian vay v n phù h p tuy nhiên nhìn chung các DNV&N ờng vay v ể ứng nhu c u sản xuất kinh doanh trong ngắn hạn nhiề ơ là cho vay trung dài hạn, tức là thời gian vay chủ yếu 1 m bởi chu kỳ kinh doanh của các DNV&N ờng là ngắn hạn và nhu c u vay v n của các DNV&N ể ứng cho nhu c u v ộng, chi trả cho các hoạ ộng ngắn hạ m ê ệu sản xuất, trả ơ â ê vay theo hạn mức tín dụ ứng các giao dịch mua bán v i nhà cung ứng và khách hàng, các d ắn hạn. Để ngân hàng ra quyế ịnh cho doanh nghiệp vay v ũ ế ịnh quy mô khoản v c vay, tài sả ảm bả ều kiện thiết yếu. Theo lý thuyết thì tài sả ảm bảo luôn phải có giá trị l ơ ị của khoản vay một th c trạng phổ biến của các DNV&N ở Việ N m ó k ó k ủ tài sả ảm bảo cho việc vay v n, hoặc nế ó k ứ ủ ịnh về tài sả ảm bảo cho vay theo yêu c u của ngân hàng. Quy mô khoản v n cho vay theo tài sả ảm bảo còn phụ thuộ ịnh của từng ngân hàng. Vì v y, th c trạng hiện nay là các ngân hàng vì mục tiêu l i nhu k n kể cả khi tài sả ảm bảo thiếu hoặ k ủ tiêu chuẩ ể xé . Đ ề m ủ gây nên việc mất uy tín và khả k ản của ngân hàng, d ến nguy hại trong hoạ ộng kinh doanh ngân hàng. Cho vay nói chung và cho vay DNV&N nói riêng là một trong những nguồn mang lại l i nhu n cao cho ngân hàng bên cạnh các hoạ ộng kinh doanh sinh lời khác. 1.1.2.3. Các nguyên tắc trong cho vay Nhằm ảm bảo tính an toàn và khả ời, hoạ ộ i v i DNV&N của NHTM phải tuân thủ những nguyên tắc sau: Nguyên tắc 1: Sử dụng vốn vay đúng mục đích theo thỏa thuận trong hợp đồng cho vay DNV&N phải cam kết sử dụng nguồn v â mụ í ỏa thu n trong h ồng vay v n, sử dụng hiệu quả và không trái pháp lu t. Các cán bộ tín dụng (CBTD) của ngân hàng sau khi cho DNV&N vay v n, nhiệm vụ tiếp theo
  • 16. 5 chính là theo dõi, giám sát hoạ ộng kinh doanh của doanh nghiệp ể chắc chắn doanh nghiệp ó n và sử dụng v mụ í ồng vay. Nguyên tắc này là vô cùng quan tr ng vì một khi doanh nghiệp sử dụng sai mục í tiền vay sẽ có thể d ến rủi ro cho doanh nghiệ ũ â . D nghiệp có thể mất khả ả n , còn ngân hàng có thể ứ ơ k thể thu hồ c toàn bộ s n g c và lãi d ến rủi ro tín dụ . Trong ờng h p khách hàng sử dụng v n vay sai mụ í â ải áp dụng các biện pháp chế tài thích h p nhằm ừa rủi ro có thể xảy ra cho ngân hàng. Nguyên tắc 2: Hoàn trả nợ gốc và lãi đúng hạn đã thỏa thuận. DNV&N k n ngân hàng phải cam kết hoàn trả c g ủ ạn cho ngân hàng. Kinh doanh ngân hàng chính là kinh doanh niềm tin. Khách hàng có khoản tiền nhàn rỗi gửi vào ngân hàng nhằm mụ í ời. Ngân hàng vay tiền của h ể cho nhữ ời c . N â ũ ờ vay. Ngân hàng phải chịu trách nhiệm hoàn trả v ời gửi tiền hay chính là chủ n củ â k ến hạ . V â DNV&N ũ ải trả g hạ ủ ể ngân hàng có v n xoay vòng, nhờ thế hoạ ộng của ngân hàng m i c duy trì. Nếu các khoả k c hoàn trả ạn thì nhấ ịnh sẽ ả ở ến hoạ ộ ũ í ủa ngân hàng. Ngoài ra, trong quá trình th c hiện nghiệp vụ cho vay, ngân hàng phả ù ắ í : ả lãi tiền gửi, in ấn, trả ơ â ê ộp thuế, trích l p các quỹ. D ó â ải thu thêm các khoản chênh lệch ngoài s v n g c cho vay ó í . Hoạ ộng cho vay tại ngân hàng phả ảm bảo th c hiệ nguyên tắc trên thì m ảm bảo ngân hàng hoạ ộng có hiệu quả và sinh lời. 1.1.3. Điều kiện cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ Bên cạnh việc phải tuân thủ các nguyên tắc cho vay, DNV&N ũ ả ứng c ều kiện vay v n sau: Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự theo quy định của pháp luật. Quan hệ giữa ngân hàng v i khách hàng là quan hệ c pháp lu t bảo vệ, vì v y nó phả c l ê ơ ở ịnh của lu t ph . D ó ủ thể tham gia phả ó ủ m c phép xin vay v n ngân hàng. Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp V n vay phả c sử dụng h p pháp, không vi phạm pháp lu t và phả i cam kết trong hồ ơ x n của DNV&N v i ngân hàng. Nếu nguồn v n vay bị sử dụng bất h p pháp có thể d ến tài khoản của doanh nghiệp bị phong tỏa và Thang Long University Library
  • 17. 6 doanh nghiệp sẽ bị buộc dừ k . K ó k ả ồi lạ c v n và lãi của ngân hàng là rất khó. Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết N c tài chính của DNV&N c thể hiện qua tổng giá trị tài sản – nguồn v n l n, khả k ả ời cao. Ngoài ra còn là khả k thác, quản lý, sử dụng các nguồn l c tài chính thể hiệ ộ tổ chức quản lý, ộ công nghệ, chấ ng nguồn nhân l c. DNV&N phả ó c tài chính lành mạnh m i có thể hoạ ộng liên tục và sinh lờ ảm bả c khả ả n m kết. Có dự án đầu tƣ, phƣơng án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, phƣơng án phục vụ đời sống khả thi và phù hợp với quy định của pháp luật DNV&N phả ó ơ ản xuất, kinh doanh khả thi thì m i có thể sinh lờ . Đâ í ồn trả n chính của doanh nghiệp và là nguồn thu n thứ nhất của ngân hàng. DNV&N có thể ĩ ụ hoàn trả n e ịnh m i tạ ê í â . N â c n ủ m ảm bảo hệ th ng hoạ ộng có hiệu quả. T ê ơ ản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp c n phải phù h p v ịnh của pháp lu . Đ ều này là vô cùng quan tr ng ể ảm bảo DNV&N kinh doanh lành mạnh, giảm b t rủi ro cho cả ngân hàng và DNV&N Thực hiện các quy định về bảo đảm tiền vay theo quy định của Chính phủ và hƣớng dẫn của Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam Đảm bảo tiền vay là hệ th ng các biệ â ề ể tạ ơ ở kinh tế, pháp lý cho ngân hàng trong việc thu hồi n . Bao gồm c m c , thế chấp tài sản khách hàng hoặc bảo lãnh của bên thứ ba hoặc sử dụng tín chấp cho khách hàng vay v n. Việc áp dụng biện pháp nào là tùy thuộc vào quyế ịnh kinh doanh của ngân hàng và ngân hàng phả ảm bảo các biện pháp là phù h p v i từng khoản vay, từng ngân . Đảm bảo tiền vay là nguồn thanh toán n thứ 2 cho NHTM. 1.1.4. Một số hình thức cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng thương mại 1.1.4.1. Theo thời hạn cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ Phân loại theo thời hạn cho vay bao gồm: cho vay ngắn hạn, cho vay trung và dài hạn Cho vay ngắn hạn: Đâ k ản vay có thời hạn từ 12 tháng trở xu ng. DNV&N ờng xin vay theo hình thức này khi c n mua sắm tài sả ộng phục vụ cho quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Cho vay ngắn hạn bao gồm 4
  • 18. 7 hình thức cho vay chủ yếu là cho vay v ộng, cho vay mua hàng d trữ, cho vay theo hạn mức thấu chi và cho vay ngắn hạn các công trình xây d ng. Cho vay trung và dài hạn: Cho vay trung hạn là các khoản vay có thời hạn từ 1 ế 5 m ạn chỉ bao gồm các khoản vay từ 5 m ở lên. Mụ í DNV&N vay trung và dài hạn là phục vụ cho việc mua sắm trang thiết bị, máy móc, tài sản c ịnh và xây d ng những công trình l n, có thờ ể . Cho vay theo hạn mức tín dụng: Là ơ ức cho vay mà ngân hàng và doanh nghiệ x ịnh và thỏa thu n một hạn mức tín dụng duy trì trong một khoảng thời gian nhấ ịnh. Trong thời hạn duy trì hạn mức tín dụng, doanh nghiệ c phép rút v n bất kỳ lúc nào phù h p v i nhu c u sử dụng v k t quá hạn mức kí kết. Cho vay theo hạn mức tín dụ ờng chỉ áp dụng v i những doanh nghiệp mà ngân hàng tín nhiệm, vay v n ờng xuyên và có mụ í ử dụng v n rõ ràng. Cho vay theo dự án đầu tư: Nhằm hỗ tr tài chính cho các doanh nghiệp th c hiệ án m i, các d án nâng cấp, mở rộng sản xuất kinh doanh; giúp các doanh nghiệp thu n l i trong việc triển khai hoạ ộng sản xuất kinh doanh, dịch vụ hoặc mở rộng quy mô hoạ ộng kinh doanh của doanh nghiệp mình. Cho vay luân chuyển: Một khoản cho vay luân chuyển cho phép doanh nghiệp có thể vay t i một mức t x ị c, hoàn trả toàn bộ hoặc một ph n khoản vay và tiếp tục vay khi có nhu c ến khi h ồng vay v n hết hạn. Các khoản cho y có thể là ngắn hạn hoặc kéo dài t i 3,4 th m í 5 m. H ức cho c áp dụng nhiều nhất khi doanh nghiệp không chắc chắn về thời gian của luồng tiền mặt hoặc về quy mô chính xác của nhu c u vay v ơ . Thời hạn của khoả k ịnh rõ ràng khi kí kết h ồng vay v n, vì v y việc thu hồi n của ngân hàng sẽ gặ k ó k k ệc kinh doanh của doanh nghiệp không t t. Cho vay đồng tài trợ: Là quá trình cho vay của một nhóm các NHTM (từ 2 NHTM trở lên) cho một d án , do một NHTM sẽ m u m i, ph i h p v i ê ê ồng tài tr ể th c hiện, nhằn phân tán rủi ro của các ngân hàng. Hình thứ c áp dụn ờng h p: Các d có quy mô l n ò ỏi một khoản v n l n mà một ngân hàng không thể ứ c toàn bộ khoản vay ó. V y, các ngân hàng c n phải liên kết v ể cùng cho DNV&N vay. K ó mứ ộ rủi ro do khoả ó ạo ra (nếu có) sẽ ều cho các ngân hàng thành viên. Do v ồng tài tr là một hoạt ộng tín dụng giúp ngân hàng phân tán rủi ro và có thể sử dụng t ồn v n của h án ến dài hạn. Thang Long University Library
  • 19. 8 1.1.4.2. Phân loại theo tính chất đảm bảo Cho vay có đảm bảo bằng tài sản: Là loại cho vay d ê ơ ở các bả ảm ế chấp hoặc c m c bằng tài sản. S bả ảm ứ ể ngân hàng có thêm một nguồn thứ hai, bổ sung cho nguồn thu n thứ nhất thiếu chắc chắn. Cho va ó ảm bảo bằng tài sản bao gồm các hình thức: Cho vay cầm cố bằng chứng khoán: Là hình thức cho vay mà doanh nghiệp có thể dùng một hay nhiều chứ k ể ảm bảo cho một khoản n trái, trái phiếu kho bạc, cổ phiếu, trái phiế … Cho vay cầm cố bằng thương phiếu: doanh nghiệ ó ơ ế k mu n chiết khấu hoặc không nh n chiết khấ . T ờng h p này, doanh nghiệp có thể xin vay có c m c bằ ơ ếu. Cho vay cầm cố bằng hợp đồng thầu khoán: Ph n l n dành cho các công ty xây d ng hoặc các doanh nghiệ ĩ c kinh doanh trúng th ò ỏi mộ ng v n l ể tiến hành xây lắp hoặc mua sắm máy móc. Cho vay cầm cố bằng hàng hóa: Hàng hóa ở â ờng là hàng tồ k có tại DNV&N. Cho vay cầm cố bằng bất động sản: Đất, nhà thuộc quyền sở hữu của DNV&N xin vay. Cho vay có đảm bảo của người bảo lãnh: Đâ ức có bên thứ 3 uy tín ứng ra bảo lãnh cho DNV&N vay ngân hàng. Bên thứ 3 ở â ó ể là 1 khách hàng có uy tín của ngân hàng hoặc 1 ngân hàng khác. 1.1.4.3. Phân loại theo xuất xứ Cho vay trực tiếp: ngân hàng cấp v n tr c tiế ời có nhu c ồng thời ờ c tiếp hoàn trả n vay cho ngân hàng. Cho vay gián tiếp: Là khoả c th c hiện thông qua việc mua lại các khế c hoặc chứng từ n ò ời hạn thanh toán. Các NHTM cho vay gián tiếp theo các loại sau: Chiết khấu thương mại: N ời thụ ởng h i phiếu hoặc lệnh phiếu còn trong thời hạn thanh toán có thể ng lại cho ngân hàng. Mua các phiếu bán hàng: các mặt hàng tiêu dùng và máy móc nông nghiệp trả góp. Ngoài ra ngân hàng còn th c hiện các nghiệp vụ bao thanh toán và các nghiệp vụ bảo lãnh cho khách hàng bằng uy tín củ m . T ó: Bao thanh toán: N â ồng ý mua lại các khoản phải thu từ phía khách hàng theo một mức chiết khấu có thỏa thu n, từ ó k ải thiện dòng tiề k ả k ản.
  • 20. 9 Bảo lãnh: Đ i v i hình thức này, ngân hàng dùng uy tín của mình thay vì tiề ể bảo lãnh cho khách hàng trong h ồng kinh doanh i v i bên thứ 3. Tuy nhiên khi khách hàng không th c hiệ e ồng, ngân hàng bảo lãnh phả ứng ra trả e s tiền trong h ồng bả m kết. 1.2.Rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng thƣơng mại 1.2.1. Khái niệm rủi ro trong cho vay Chủ thể của hoạ ộng tín dụng là Ngân hàng và Khách hàng. Nếu quan hệ tín dụng giữ â k k ảm bảo th c hiện theo h ồng thì rủi ro tín dụng xuất hiệ . T ơ i v i hoạ ộng cho vay củ â ó chính là rủ . Cũ ị ĩ ề hoạ ộng cho vay, có rất nhiều cách hiểu về khái niệm rủi ro cho vay của NHTM. T e QĐ 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của Th c Ngân hàng Nhà c, rủi ro tín dụng trong hoạ ộng ngân hàng của tổ chức tín dụng là khả xảy ra tổn thất trong hoạ ộng ngân hàng của tổ chức tín dụng do khách hàng không th c hiện hoặc không có khả c hiện ĩ ụ của mình theo cam kết. Rủi ro trong hoạ ộ ũ một ph n của rủi ro tín dụng, nên có thể ị ĩ ủi ro cho vay trong hoạ ộ â : Rủi ro cho vay là rủi ro phát sinh trong quá trình cho vay của ngân hàng, thể hiện qua việc khách hàng không trả được nợ hoặc trả nợ không đúng hạn cho ngân hàng. Hay có thể ó õ ơ : Rủi ro cho vay là khả năng xảy ra những tổn thất mà ngân hàng phải chịu do khách hàng vay không thực hiện nghĩa vụ đã cam kết, chậm trả hoặc không trả cả gốc và lãi khi đến hạn. Từ một s ĩ ê cùng v ị ĩ ề rủi ro tín dụ e QĐ 493, có thể tóm tắt lại khái niệm rủ : Rủi ro trong cho vay là rủi ro về sự tổn thất tài chính xuất phát từ việc ngƣời đi vay (khách hàng) không thực hiện nghĩa vụ trả nợ đúng hạn cho ngƣời cho vay (NHTM) nhƣ đã cam kết trong hợp đồng hoặc ngƣời đi vay mất khả năng thanh toán. Rủ ò c g i là rủi ro mất khả ả hay rủi ro sai hẹn. Tuy nhiên có thể hiểu rủ e ĩ x ất có thể xảy ra hoặc không xảy ra tổn thất. Tuy nhiên một khoả ù ạ n luôn tiềm ẩn ơ xảy ra tổn thất vì nhiều nguyên nhân khách quan l n chủ ộng làm khách hàng mất khả ả n hoặc không trả n â ồng tiền ngân Thang Long University Library
  • 21. 10 hàng chuyển giao quyền sở hữu tạm thờ k k c thu hồi mà ngân hàng v n phải trả g ạ ời gửi tiền d ến rủi ro cho vay. Vì khả ả tiền vay của khách hàng phụ thuộc vào nhiều yếu t , có những yếu t bất ngờ không thể d í x c. Mặt khác, việc phân tích rủi ro trong cho vay còn phụ thuộc vào khả ếu t chủ quan của cán bộ ngân hàng. Vì v y, có thể nói rằng rủi ro trong cho vay là không thể tránh khỏi và tồn tại khách quan gắn liền v i hoạ ộng kinh doanh của ngân hàng, rủi ro chỉ có thể ề phòng, hạn chế chứ không thể loại trừ. Ngân hàng c n th n tr ơ k â thẩm ịnh và có các biện pháp quản trị rủi ro h ể giảm t i thiểu tổn thất cho mình khi cho vay nhất là v i những khoản vay trung và dài hạn. 1.2.2. Phân loại rủi ro trong cho vay C ứ vào nguyên nhân phát sinh rủi ro, rủ c phân chia thành rủi ro danh mục và rủi ro giao dị . T ó: Rủi ro danh mục: là rủi ro phát sinh từ những hạn chế trong quản lý danh mục cho vay củ â c phân chia thành 2 loại là rủi ro nội tại và rủi ro t p trung. Rủi ro giao dịch: là rủi ro phát sinh do những hạn chế trong quá trình giao dịch và xét duyệ k . Rủi ro giao dịch gồm rủi ro l a ch n, rủi ro bả ảm và rủi ro nghiệp vụ. 1.2.3. Đặc điểm của rủi ro trong cho vay Tính tất yếu của rủi ro trong cho vay: Rủi ro luôn tồn tại và gắn liền v i hoạt ộng cho vay của NHTM. Tình trạng thông tin bất cân xứ m â không thể nắm bắ c các dấu hiệu rủi ro một cách toàn diệ ủ ều này làm cho bất cứ khoả ũ ềm ẩn rủ i v i ngân hàng. Kinh doanh ngân hàng là kinh doanh rủi ro ở mức phù h p và nh n về l i nhu ơ ứng. Có nhữ ờng h p ngân hàng không thể tiên liệ c rủi ro trong quá trình cho khách hàng vay hoặc rủi ro phát sinh trong quá trình th c hiện h ồng cho vay. Rủi ro cho vay mang tính liên đới: Trong cho vay, ngân hàng chuyển giao quyền sử dụng v n cho doanh nghiệp. Khi các doanh nghiệp này gặp những tổn thất và thất bại trong quá trình sử dụng v n d ến mất khả ả v n g c và lãi, làm ngân hàng gặp rủi ro khi cho vay. Thiệt hại do rủi ro của mỗi khoản cho vay dù ít hay nhiề ũ ều có ả ởng không t ến uy tín và hoạ ộng kinh doanh của ngân hàng. Tuy nhiên DNV&N v i quy mô nhỏ và vừa, các khoản vay ngân hàng của doanh nghiệp là không l n vì v y mứ ộ tổn thất và ả ở ến ngân hàng khi xuất hiện rủi ro v n có thể kiểm soát
  • 22. 11 c. Khi xảy ra rủi ro, việc thanh lý các tài sả ảm bảo, sử dụng các khoản d phòng rủ … ó ể giúp ngân hàng khắc phục h u quả do rủi ro gây ra. Rủi ro cho vay DNV&N có tính chất đa dạng và phức tạp: ều này biểu hiện ở s ạng, phức tạp trong hoạ ộng của DNV&N khi mà các doanh nghiệp này hoạ ộng ở h u hế ĩ c, thành ph n kinh tế. D ó k ò ừa và khắc phục rủi ro cho vay phả ến m i dấu hiệu, xuất phát từ nguyên nhân bản chất và h u quả rủi ro cho vay mang t ể có biện pháp phòng ngừa phù h p. 1.2.4. Nguyên nhân gây ra rủi ro cho vay 1.2.4.1. Nguyên nhân thuộc về ngân hàng Trong quá trình cho vay, cán bộ ngân hàng làm sai quy tắc cho vay, hoặ ộ yế kém k ủ khả ẩm ịnh những d án phức tạ ắt kịp v i những ổi của thị ờng,… ạo ra khe hở cho khách hàng chiếm ạt v n của ngân hàng. Bên cạ ó là yếu t cạnh tranh trong nền kinh tế thị ờ . C â quên nhiệm vụ ảm bảo an toàn mà chạy theo chính sách l i nhu n. Bỏ qua các quy tắc phòng ngừa rủi ro, làm sai lệch các nguyên tắc trong cho vay, trong thẩm ịnh d . Đâ í mạo hiểm trong kinh doanh nó sẽ mang lại tổn thất l n nếu xảy ra rủi ro trong hoạ ộng kinh doanh. C ạo cán bộ â ồng bộ ứ c yêu c u nhiệm vụ kinh doanh trong thời kỳ m i, ộ cán bộ tín dụng còn hạn chế cả nghiệp vụ và hiểu biết trong việc nắm bắt nhữ ổi của thị ờng k ến cho rủ ó ều kiện phát sinh và trở thành m e i v i hoạ ộng kinh doanh của ngân hàng. Ngân hàng không th c hiện hoặc th c hiện không t t các trong khâu xét duyệt hồ ơ x . N ời vay k ứ ủ ều kiện về tài sản thế chấp, c m c , bảo NHTM n cho vay. Bên cạ ó ó một s cán bộ tín dụng biến chấ ồng v i khách hàng nâng giá trị tài sản nhằm nhằm mụ í c nhiều tiền. 1.2.4.2. Nguyên nhân từ phía khách hàng Nguyên nhân d n t i rủi ro cho vay của NHTM từ phía khách hàng có thể chia m ờng h p sau: nguyên nhân do chủ quan củ ời vay và nguyên nhân do khách quan mang lại. Trong hoạ ộng ngân hàng, rủi ro v ều không thể tránh khỏi vì nguồn thu chủ yếu của các ngân hàng là từ các doanh nghiệp thông qua hoạ ộng tín dụng ó ạ ộng cho vay chiếm ph n l n. Chính vì v y hoạ ộng của doanh nghiệp có ả ởng rất l n t i hoạ ộng của ngân hàng và rủi ro trong kinh doanh của doanh nghiệp ũ ả ởng tr c tiếp t i rủi ro cho vay của ngân Thang Long University Library
  • 23. 12 hàng. Rủi ro của doanh nghiệp xả : doanh nghiệp bị rủi ro khách quan thiên tai, hoả hoạ ộ ấ … Đâ ờng h p bất khả k k ó m ờ c c. Hoặc bản thân doanh nghiệp bị lừ ảo hay bị ả ởng từ phía khách hàng của doanh nghiệp. N ờng h p nêu trên còn có rủi ro xuất phát từ chính s yếu kém của bản thân doanh nghiệp. S cạnh tranh khắc nghiệt của thị ờ ặt doanh nghiệp trong tình trạng phải có s nỗ l ộ vì bất kì một s sai sót nào trong ơ ức quản lý kinh tế ũ ả í ều d ến thua lỗ, phá sản doanh nghiệp ả ở ến khả ả n của doanh nghiệp. 1.2.4.3. Nguyên nhân từ môi trường kinh doanh M ờng kinh tế ộng mạnh mẽ ế ĩ c kinh doanh của ngân hàng ũ ủa doanh nghiệp trong nền kinh tế. Khi nền kinh tế ởng ổn ịnh thì các doanh nghiệ m có hiệu quả và có nhiều khả ả n c cho â . N c lại khi nền kinh tế ơ mất ổ ị m doanh nghiệp gặp nhiề k ó k ạ ộng sản xuất, kinh doanh bị ệ, sức mua bị giảm sút, hàng hoá bị ứ iều này ả ởng t i các khoản n của các ngân hàng. M ờng chính trị, xã hội ổ ịnh sẽ tạ ều kiệ triể . Đâ ũ ều kiệ ể ủa các doanh nghiệ . N c lại nếu m ờng chính trị, xã hội không ổ ịnh thì các doanh nghiệp không thể yên tâm mà phát triển và rủi ro có thể p t i bấ k i v i doanh nghiệ ũ â hàng. Nế mộ ấ c xây d c một hành lang pháp lý thông thoáng và có hiệu l c sẽ thu hút ả ể â ều tất yếu của nền kinh tế thị ờ . V c lại nếu hành lang pháp lý lỏng lẻo tạo ra nhiều khe hở, gây nên tình trạng lừ ảo và gây thiệt hại l n nhau từ ó ả ởng t i khả â m chí tr c tiếp lừ ảo chiếm dụng v n của ngân hàng. N y trong nền kinh tế thị ờng, do những biế ộng của thị ờng hay những nguyên nhân khác nhau của nền kinh tế ộng t i hoạ ộng kinh doanh của doanh nghiệp và chính bản thân ngân hàng. Từ ó nảy sinh các biến c trong cho vay làm cho các quan hệ cho vay v ộng theo những chiề ng xấu, không có l i cho hoạ ộng kinh doanh của các NHTM d ến rủi ro cho vay ều không thể tránh khỏi. Vì v y c n phải phòng tránh rủi ro. Loại bỏ rủi ro là không thể phòng ngừa và hạn chế nó thì các nhà kinh doanh Ngân hàng hoàn toàn có thể làm c. Việc phòng ngừa và hạn chế rủi ro giúp cho NHTM bảo toàn c v
  • 24. 13 nguồn v n, mở rộ k p, hoạ ộng kinh doanh của Ngân hàng có hiệu quả sẽ â c uy tín củ N â i v i khách hàng, nhờ ó Ngân hàng có thể mở rộ k c vai trò củ m i v i s phát triển của nền kinh tế. 1.3. Quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng thƣơng mại 1.3.1. Khái niệm quản trị rủi ro trong cho vay Bất cứ hoạ ộng kinh doanh nào khi xảy ra rủ ều kéo theo những ả ởng k ó ờng và h u quả ũ k ễ dàng khắc phục. V i rủi ro trong hoạ ộng cho ũ y. Nền kinh tế thị ờng nếu không chấp nh n rủi ro thì không thể tạo ra ơ ộ k m . D ó ản trị rủi ro là một nhu c u tất yế ặt ra trong quá trình tồn tại và phát triển của NHTM. Quản trị rủi ro trong cho vay là hoạ ộ ó ững biện phá ơ pháp quản trị có m i quan hệ l c th c hiện nhằm ảm bảo rủi ro trong phạm vi ngân hàng có thể chấp nh c. Quản trị rủi ro trong cho vay là quá trình xây d ng và th c thi các chính sách và biện pháp quản lý v n vay nhằm ạt mục tiêu an toàn, hiệu quả và phát triển bền vững v i các hoạ ộ ơ ản: Nh n diệ ờng và kiểm soát rủi ro. Kết quả củ k â c sẽ là tiề ề cho việc th c hiện các khâu sau. 1.3.2. Vai trò của quản trị rủi ro trong cho vay 1.3.2.1. Đối với nền kinh tế Rủi ro cho vay xả ồ ĩ i khoả ủ ời vay tiền không có hiệu quả tức là không có l í ủ ời vay tiề i v i ngân hàng và xã hội. Hoạ ộng ngân hàng là mộ ĩ c hết sức nhạy cảm và có tính xã hội hóa cao, có nhiều m i quan hệ phức tạp v i nhiều chủ thể. Khi một ngân hàng bị thua lỗ, phá sản sẽ gây tâm lý hoang mang lan rộng gây ả ởng xấu t i hoạ ộng ngân hàng, ờng h p xấu nhất có thể â ổ v hàng loạt của các ngân hàng. Đ ề ũ m cho nguồn cung v n của các tổ chức kinh tế, cá nhân bị giảm sút, hoạ ộng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bị hạn chế, về lâu về dài sẽ làm cho hàng hóa trở nên khan hiếm … â ững biế ộng xấu cho nền kinh tế. Bên cạ ó các doanh nghiệp m k ệu quả ồ ĩ i việc h có thể cắt giảm nhân công và hạn chế tuyể êm ộng, gây nên tình trạng thất nghiệp cho một bộ ph n không nhỏ ờ ộng trong xã hội. Quản trị rủi ro cho vay góp ph n làm giảm thiể ến mức thấp nhất rủi ro kinh doanh củ â ũ ình ổn nền kinh tế. Thang Long University Library
  • 25. 14 1.3.2.2. Đối với ngân hàng cho vay Rủi ro cho vay xảy ra sẽ d ến phát sinh các khoản n khó thu hồi, gây ảnh ởng làm ứ ng v n d ến làm giảm vòng quay v n ngân hàng. Từ việ suất của các khoản n quá hạn sẽ làm cho những khoản chi phí quản lý, giám sát l n ơ p. Mặt khác ngân hàng v n phải trả lãi cho khoản tiề ộ … ất cả làm cho l i nhu n của ngân hàng giảm sút. Các khoả k ủ ạn d ến s không cân i giữa hai dòng tiền vào và ra trên bả â i kế toán của ngân hàng. Trong khi các khoản tiền gửi của khách hàng v n phả ạn thì các khoản tiền vay của khách hàng lạ k c hoàn trả ời hạn. Nếu tình trạ k ó k thanh khoản của ngân hàng cứ tiếp diễn và bị tiết lộ ra công chúng sẽ kéo theo uy tín của ngân hàng sẽ bị giảm sút trên thị ờ . K ị mất niềm tin thì ngân hàng khó có thể lấy lại hình ả u của mình. Ngân hàng hoạ ộng d a trên l i thế kinh tế về m ê ến một thời ểm ó khi không quản lý t c rủi ro cho vay, ngân hàng có thể bị phá sản. Do v y, mở rộ c quản trị rủi ro cho vay là tiề ề cho việ i nhu n cho ngân hàng. 1.3.2.3. Đối với doanh nghiệp đi vay Lãi â c hạch toán vào chi phí sản xuất của doanh nghiệp, khi phát sinh n quá hạn sẽ d n t i chi phí của doanh nghiệ ê ơ không trả c n cho ngân hàng, d n t i việc doanh nghiệp buộc phải phát mại tài sản thế chấp và có thể bị phá sản. N â k c n của khách hàng là biểu hiện hoạ ộng kinh doanh của khách hàng gặ k ó k k m n vay ngân hàng những l ó ẽ gặ k ó k . Đồng thời bạn hàng của khách hàng ũ khi thiết l p quan hệ v i h , các chủ n ũ ồn d p t ò khách hàng và uy tín của doanh nghiệp trên thị ờng bị giảm sút. Tóm lại, quản trị rủi ro cho vay giúp ngân hàng vững vàng trong xử lý m i quan hệ giữa rủi ro tín dụng và l i nhu ó c thiệt hạ em ại l i ích cho bản thân và m i k ó ê ến hoạ ộng cho vay. Quản trị rủi ro t t sẽ làm giảm tổn thất cho bản thân ngân hàng và nền kinh tế, lành mạnh hóa hệ th ng í ờng cạ ởng kinh tế. 1.3.3. Quy trình quản trị rủi ro cho vay Sơ đồ 1.1. Quy trình quản trị rủi ro cho vay (Nguồn: Nghiên cứu của Nguyễn Thị Thúy Nga) Nh n diện rủi ro Đ ờng rủi ro Kiểm soát rủi ro Tài tr rủi ro
  • 26. 15 Theo ơ ồ 1.1, quy trình quản trị rủi ro cho vay bao gồm 4 c: Nh n diện rủi ờng rủi ro, kiểm soát rủi ro, tài tr rủi ro. 1.3.3.1. Nhận diện rủi ro Nh n dạng rủi ro là quá trình xác ịnh liên tục, có hệ th ng nhằm theo dõi, xem xét, nghiên cứ m ờng hoạt ộng và quy trình cho vay ể th ng kê các dạng RRTD, xác ịnh nguyên nhân gây ra rủi ro trong từng thời kỳ và d báo c những nguyên nhân tiềm ẩn có thể â RRTD. Để nh n dạng rủi ro, nhà quản trị phải l p c bảng liệt kê tất cả các dạng rủi ro ã, ang và sẽ có thể xuất hiện bằng các ơ : p bảng câu hỏi nghiên cứu, tiến hành iều tra, phân tích các hồ ơ cho vay, ặc biệt quan tâm iều tra các hồ ơ ã có vấn ề ơ n biết các dấu hiệu cảnh báo khoản cho vay có vấn ề. Ngân hàng có thể nh n biết các khoản vay có vấ ề qua khả hiệu quản hoạ ộng, các chỉ s về khả ời, việc ch m thanh toán n g c và lãi, ền gửi giảm ơ ản lý của ngân hàng …Từ ó nhà quản trị ngân hàng sẽ có cái nhìn tổng quát và rõ nét về tình hình hoạ ộng của ngân hàng ở hiện tạ ơ ; ững rủi ro cho vay có thể gặp phả ể có chính sách phù h p nhằm hạn chế rủi ro cho vay có thể xảy ra cho ngân hàng. 1.3.3.2. Đo lường mức độ rủi ro trong cho vay thông qua một số chỉ tiêu tài chính Đ ờng rủi ro cho vay là một yêu c u tất yế ể có thể x ịnh các mứ ộ rủi ro của các ó ảm bảo an toàn cho hoạ ộng củ â em ại l i nhu n cao. Để ờng rủ NHTM ờng sử dụ ơ â í ị í ị â í 6C ử dụng các chỉ ê ờng rủi ro cho vay, các mô hình xếp hạng tín nhiệm… Phân tích định tính bằng phân tích 6C N â â í 6C ể xét xem liệ ời vay có thiện chí và khả thanh toán các khoả k ến hạn hay không. 6C là viết tắt của 6 yếu t c n phân tích sau: Character (T ờ ), C (N c hoạ ộng), Cash (Thu nh p), Collateral (Bả ảm tiền vay), C (C ều kiện vay), Control (Kiểm soát) Việc sử dụ m ơ ơ ản, song hạn chế của nó là nó phụ thuộc vào mứ ộ chính xác của nguồn thông tin thu th p, khả ũ ộ â í ủa cán bộ tín dụng. Phân tích định lƣợng Rủ i v DNV&N c t p trung thể hiện khá rõ qua rủi ro trong giao dịch, phản ánh qua các chỉ tiêu sau: a. Các chỉ tiêu rủi ro cho vay cơ bản Thang Long University Library
  • 27. 16 Tình hình nợ quá hạn DNV&N Theo Quyế ịnh s 18/2007/QĐ-NHNN của Th N â N c ban hành về việc sử ổi, bổ sung một s ều củ Q ịnh về ph n loại n , trích l p và sử dụng d ò ể xử lý rủi ro trong hoạ ộng ngân hàng của TCTD ban hành kèm theo Quyế ị 493/2005/QĐ-NHNN 22 04 m 2005, n quá hạn là khoản n mà một ph n hoặc toàn bộ n g c hoặ ạn. = Để ảm bảo quản lý chặt chẽ, các khoản n quá hạn trong hệ th ng NHTM Việt N m c phân loại thành 4 nhóm (Đ i chiếu theo Quyế ị 493/2005/QĐ – NHNN về phân loại, trích l p và sử dụng d ò ể xử lý rủi ro tín dụng trong hoạ ộng ngân hàng của TCTD và Quyế ị 18/2007/QĐ – NHNN). Tỷ lệ này gián tiếp cho thấy quy mô của các khoản vay có vấ ề của ngân hàng. Nếu tỷ lệ này l n, chứng tỏ chấ ng tín dụng của ngân hàng là kém, ngân hàng phải xem xét lại khả ại các khoản cho vay củ m ại quy trình thủ tụ ặc biệt xem xét khả c hiện nhiệm vụ của cán bộ tín dụng. Tình hình nợ xấu DNV&N Cũ theo Quyế ị 493/2005/QĐ – NHNN và Quyế ịnh s 18/2007/QĐ – NHNN, n xấ ị ĩ : “N xấu là các khoản n thuộc các nhóm 3 (n i tiêu chuẩn), n nhóm 4 (n nghi ngờ) và n nhóm 5 (n có khả mất v )”. = Tỷ lệ n xấu trên tổ phản ánh tỷ tr ng của n xấu trong tổ của ngân hàng. Tỷ lệ này càng cao càng phản ánh những rủi ro trong cho vay của ngân hàng l n.Tỷ lệ này cao so v ó x ê ấu hiệu cho thấ â ặ k ó k ệc quản lý chấ ng các khoản cho . N c lại, tỷ lệ này thấp so v m c cho thấy chấ ng các khoản tín dụ c cải thiện. Theo Quyế ị 493/2005/QĐ – NHNN, tỷ lệ n xấu không t quá 2%. Có nhiều biệ ể giải quyết n xấu, tùy vào tình hình th c tế của doanh nghiệp mà ngân hàng có thể ững biện pháp khác nhau từ gia hạn n ến phát mại tài sản ảm bảo. Nợ quá hạn DNV&N Tổng dƣ nợ cho vay DNV&N x 100% Nợ xấu DNV&N Tổng dƣ nợ cho vay DNV&N x 100% Tỷ lệ nợ quá hạn DNV&N Tỷ lệ nợ xấu DNV&N
  • 28. 17 Hiệu quả sử dụng vốn = Chỉ tiêu này phản ánh ngân hàng cho vay i v i DNV&N c bao nhiêu so v i tổng nguồn v ộng. Từ ó ó ể c hiệu quả sử dụng v n của ngân hàng. Nếu chỉ tiêu này nhỏ ơ 1 ứng tỏ â ử dụng hiệu quả nguồn v ộng và v n còn lãng phí. Còn nếu con s này l ơ 1 ể hiện ngân hàng ủ c v ộng. Hệ s này cho thấy tỷ tr ng của các khoản mục tín dụng trong tổng v ộng l n thì l i nhu n sẽ l ồng thời rủ ũ ất cao. Tỷ lệ nợ mất trắng Tỷ lệ nợ mất trắng DNV&N= Tỷ lệ này phản ánh tổn thất trong hoạ ộng cho vay của ngân hàng. Tỷ lệ này càng l n thì mứ ộ rủ â ó ơ mất một ph n hoặc toàn bộ n không thu hồ ơ . Tỷ lệ trích lập dự phòng rủi ro cho vay DNV&N Tỷ lệ này cho biết DPRR trong cho vay DNV&N c trích so v D cho vay DNV&N. Tỷ lệ này càng cao chứng tỏ chấ i v DNNVV t t, v n phải trích l p d phòng nhiều. Tỷ lệ này thấp chứng tỏ â ạt ộng cho vay có hiệu quả, khả ả cho món n v i ngân hàng của DNV&N c cải thiện, d ò c trích l p thấ ảm bảo cho hoạ ộng kinh doanh lành mạnh của ngân hàng. Tỷ lệ trích lập DPRR cho vay DNNVV = DPRR cho vay DNNVV đƣợc trích x 100% Dƣ nợ cho vay DNNVV Khả năng bù đắp rủi ro Hệ số khả năng bù đắp khoản cho vay DNNVV = DPRR cho vay DNNVV đƣợc trích Nợ đã xử lý S tồn tại và phát triển của ngân hàng phụ thuộc vào khả ù ắp rủi ro chung và rủi ro trong cho vay DNNVV nói riêng. Nếu hệ s này <1 cho biết ngân hàng k ủ khả ù ắp rủi ro. Nợ mất trắng DNV&N Tổng dƣ nợ cho vay DNV&N x 100% Tổng dƣ nợ cho vay DNV&N Tổng vốn huy động x 100% Hiệu quả sử dụng vốn DNV&N Thang Long University Library
  • 29. 18 Nếu hệ s này =1, ngân hàng ủ khả ù ắp rủi ro trong cho vay DNNVV Nếu hệ s này >1, tức là s trích l p DPRR l ơ D cho vay DNNVV c xử lý rủi ro. b. Mô hình đánh giá Mô hình xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp Xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệ c tài chính, tình hình hoạt ộng hiện tại và triển v ng phát triể ơ ủa doanh nghiệ c xếp hạng từ ó x ị c mứ ộ rủi ro không trả c n và khả ả n ơ lai. Bảng 1.2 Bảng xếp hạng tín nhiệm của các NHTM Hạng tín dụng Số điểm Độ rủi ro Quyết định cấp tín dụng AAA >400 Thấp T AA 351 400 Thấp T A 301 350 Thấp T BBB 251 – 300 Thấp Tùy thuộ TSĐB BB 201 – 250 Trung bình B 151 – 200 Trung bình Không cấp thêm CCC 101 – 150 Cao Không cấp tín dụng CC 51 – 100 C 0 – 50 D <0 (Nguồn: Giáo trình xếp hạng tín nhiệm – TS. Lê Thị Hiệp Thương) 1.3.3.3. Các biện pháp kiểm soát và xử lý rủi ro trong cho vay Kiểm soát rủi ro là sử dụng các biện pháp, các kỹ thu t, các công cụ, chiế c, ơ ạ ộ ể ừa, né tránh hoặc giảm thiểu những tổn thất, những ả ở k m i có thể xả i v i ngân hàng. Kiểm soát rủi ro bằng việc né tránh rủi ro là giả ơ ản, khá triệ ể, chi phí thấp, ngân hàng không phải chịu những tổn thất tiềm ẩn mà rủi ro có thể gây ra. Để né tránh rủi ro một cách hiệu quả nhất thì việc các ngân hàng thẩm ịnh kỹ các khoản cho vay ể c mứ ộ tin c y của d m k p và nộp cho ngân hàng khi làm thủ tục vay v n, nhờ ó ó ể c mứ ộ rủi ro của d án khi cho vay.
  • 30. 19 N ừa tổn thất là mộ ể kiểm soát rủi ro nhằm hạn chế c một ph n tổn thất khi rủi ro xảy ra. Thẩm ịnh các khoả ũ một biện pháp khá hữu hiệu trong việ ừa, giảm thiểu rủi ro. Bên cạ ó làm t t công tác kiểm tra, kiểm soát nội bộ ũ ó một ph n khá l n trong việc giảm thiểu rủi ro. Chuyể ng rủi ro là cách nhằm hạn chế rủi ro cho ngân hàng. Trong ó bảo hiểm là biện pháp khá phổ biến hiệ ể tài tr rủi ro trong cho vay tại các NHTM. Ngoài ra, ngân hàng còn có cách t khắc phục khi có rủi ro. V i biện pháp này, các NHTM t chấp nh n, t khắc phục những tổn thất mà rủi ro gây ra bằng cách l p quỹ d phòng rủi ro nhằm mụ í bù ắp, giải quyết h u quả khi rủi ro cho vay xảy ra. Tuy nhiên, không phả â ũ ó ủ d trữ về í ể ù ắp những rủi ro v i tổn thất khổng lồ vì v y, NHTM c n v n dụng linh hoạt các biện pháp nhằm hạn chế và phòng tránh rủi ro. Đ ạng hóa danh mục cho vay là biện pháp t t nhất, chủ ộng nhất trong việc phân tán rủi ro cho vay. Đ ều này vừa mở rộ c phạm vi hoạ ộng cho vay của ngân hàng, khuế ơ ế, vừ ạ c mụ í â ủi ro, tạo l p một tỷ lệ thích h p giữa cho vay bằ VNĐ ằng ngoại tệ ảm bả ứ c nhu c u vay v n củ k c rủi ro tín dụng do s ổi tỷ giá h . 1.3.4. Sự cần thiết phải thực hiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay Rủi ro cho vay làm giảm khả ng thanh toán của ngân hàng, â k ó k việc hoàn trả tiền gửi của ngân hàng. Rủi ro cho vay có thể làm cho kinh tế suy thoái, giá cả ạm phát, thất nghiệp, th m chí là phát sinh tệ nạn xã hội. Nếu tình trạng này kéo dài và không khắc phụ c, ngân hàng sẽ bị phá sản, gây h u quả nghiêm tr ng cho hệ th ng ngân hàng nói riêng và nền kinh tế nói chung. V i những ả ởng nghiêm tr ng của rủ y, các nhà quản trị ngân hàng nh n ra s c n thiết phải xây d ng công tác quản trị rủ ắn. Quản trị rủi ro trong cho vay đảm bảo sự tồn tại và phát triển bền vững của NHTM Hoạ ộng cho vay là chứ í ủa NHTM v i việc trao quyền sử dụng v n cho ời vay và ời vay cam kết sẽ hoàn trả ủ g c và lãi sau một thời gian nhấ ị . N y, bản thân khi khoản tiền vay xuất ra khỏ â ềm ẩn rủi ro không có khả ồi, một khi kinh doanh của khách hàng vay v n gặp rủi ro thì ngay l p tức khoản v n cho vay củ NHTM ũ ị ả ởng. Hoạ ộng cho vay v n là hoạ ộng chính của ngân hàng và mang lại thu nh p chính cho s tồn tại và phát triển củ â ền bên cạnh là rủi ro cho vay ũ m ại h u quả thiệt hại thu nh p, th m chí làm cho ngân hàng bị phá sản, và ở mức cao có thể Thang Long University Library
  • 31. 20 gây khủng hoảng cả hệ th ng tài chính ngân hàng. Để chấp nh n một mức rủ ạt c l i nhu n t NHTM n phải tổ chức quản trị t t rủi ro cho vay. Mức độ rủi ro trong hoạt động cho vay ngày càng gia tăng Tính cấp thiết của quản trị rủi ro cho vay không chỉ xuất phát từ tính chất phức tạ ơ ất l n của rủi ro cho vay m ò x ng kinh doanh của ngân hàng ngày nay càng trở nên rủ ơ . Một s nguyên nhân chủ yếu làm cho rủi ro trong hoạ ộ k â : Thứ nhất, do quá trình t do hóa, n i lỏ ịnh trong hoạ ộng ngân hàng trên phạm vi toàn thế gi i. Trong những th p kỷ g â x ng toàn c u hoá, t do hoá kinh tế ề cao cạ ở thành phổ biế . K ạ ũ ồng ng ĩ i rủi ro và phá sả . Thứ hai, hoạ ộng kinh doanh củ â e x phức tạp, v i công nghệ ngày càng phát triển, cùng v x ng hội nh p cạnh tranh gay gắt vừ êm mứ ộ rủ ơ ủi ro m i. Các sản phẩm cho vay d a ê ơ ở của s phát triển công nghệ ẻ tín dụng, cho vay cá thể… ứa d ng rủi ro m i. V i s ạng phức tạp của sản phẩm ũ rủi ro cho vay ò ỏi quản trị rủi ro cho vay phả c chú tr ng nâng cấ ơ xứng. Thứ i v ển, nhấ chuyể ổ V ệ N m m ờng kinh tế không ổ ịnh, hệ th ng pháp lu t xâ ng, mứ ộ minh bạch của thông tin thấp, thì hoạ ộng ngân hàng càng trở nên rủ ơ y việc bắt tay ngay từ u th c hiện t t công tác quản trị rủi ro cho vay là một công việc t i quan tr ng. KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 C ơ 1 của khóa lu k ững vấ ề lý lu ơ ản về công tác quản trị rủi i v i doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân ơ mại. Khái niệm hoạ ộng cho vay, rủ i v i hoạ ộng cho vay và vai trò quản trị rủ i v i doanh nghiệp vừa và nhỏ… Q ó ơ 1 ũ ấy rủi ro trong cho vay luôn tiềm ẩn và ộ m i ế NHTM ại không thể tách rời v i các hoạ ộng kinh doanh của ngân hàng, Ngân hàng không thể loại bỏ mà chỉ có thể i mặt v ó ể có thể tìm cách quản trị t t những rủi ro này. Các nội dung trì ơ 1 ẽ ơ ở ể ra cách thức nghiên cứu th c trạng rủi ro cho vay và các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị rủi ro cho vay sẽ c trình bày ở ơ ếp theo.
  • 32. 21 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH SỐ 4 THANH HÓA 2.1. Tổng quan về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (No&PTNT) T Hó c thành l p theo Quyế ịnh s 31/NĐ-QĐ 18/5/1988 ủa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam, v i tên g u là Ngân hàng Phát triển Nông nghiệp Thanh Hóa. S 25 m ạ ộng, chi nhánh N â N &PTNT T Hó ó mặt tại 27/27 huyện, thị, thành ph trong toàn tỉnh. Mạ i rộng khắp v i 74 chi nhánh th m chí là cả khu công nghiệp, thị trấn ũ ó ể sử dụng dịch vụ của Ngân hàng No&PTNT một cách tiện l i và nhanh chóng. Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa là chi nhánh cấp 2 tr c thuộc Ngân hàng No&PTNT Thanh Hóa, c thành l p theo Quyế ịnh s 160/QĐ-NH ngày 30/07/1994 của Th Đ N â c Việt Nam theo mô hình tổ chức của Ngân hàng No&PTNT Việ N m ứ vào Quyế ịnh s 314/TCCB-ĐT ủ G m Đ c Ngân hàng No&PTNT Thanh Hoá. Chi nhánh s 4 ạ ộng từ ngày 1/8/1996. Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa là một bộ ph n của Ngân hàng No&PTNT Thanh Hoá thuộc Ngân hàng No&PTNT Việt Nam, hoạ ộng th ng nhất t i s chỉ ạo của Tổ G m Đ c Ngân hàng No&PTNT Việt Nam mà tr c tiế G m Đ c Ngân hàng No&PTNT Thanh Hoá. Chi nhánh s 4 có ịa chỉ giao dịch tại s 244 ờng Bà Triệu, p ờng Hàm Rồng, thành ph Thanh Hoá. Chi nhánh s 4 Ngân hàng No&PTNT Thanh Hoá ơ ị hạch toán phụ thuộc, th c hiện kinh doanh về ĩ c tiền tệ tín dụng và dịch vụ Ngân hàng v ơ vị, cá nhân thuộc các thành ph n kinh tế i s chỉ ạo củ G m Đ c Ngân hàng No&PTNT T H . Q 17 m xâ ng và phát triển, Chi nhánh s 4 ó nhữ c tiến vững chắc, khẳ ịnh uy tín vị thế ơ ệu của mình trong hoạ ộng kinh doanh tiền tệ. Chi nhánh s 4 m ơ ển kinh tế củ ị ơ ở từng thời kỳ ể ng. M i hoạ ộng của chi nhánh s 4 nhằm mụ í ó n phát triển kinh tế ê ịa bàn thông qua nghiệp Thang Long University Library
  • 33. 22 vụ kinh doanh tổng h p tiền tệ tín dụng và dịch vụ Ngân hàng v ơ ị, cá nhân thuộc thành ph n kinh tế. Để ạ c những kết quả trên ngoài s nỗ l c phấ ấu, kết nhất trí của t p thể cán bộ nhân viên chi nhánh, Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa nh c s hỗ tr có hiệu quả từ các khách hàng, của Ngân hàng No&PTNT Thanh Hóa mà trên nữa là s chỉ ạo của Ngân hàng No&PTNT Việt Nam. 2.1.2. Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 2.1.2.1. Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa (Nguồn: Phòng hành chính) 2.1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban Ban giám đốc: Ban giám c của Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa bao gồm 1 G m 2 P ó m c, chịu trách nhiệm toàn bộ quá trình kinh doanh của ngân hàng. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC CÁC PHÒNG NGHIỆP VỤ PHÒNG KẾ TOÁN NGÂN QUỸ PHÒNG TÍN DỤNG PHÒNG GIAO DỊCH PHÒNG HÀNH CHÍNH TỔNG HỢP
  • 34. 23 G m ờ ứ ời có quyền hạn và trách nhiệm l n nhất của chi nhánh. G m c chi nhánh có quyền quyế m i vấ ề của chi nhánh trong phạm vi quyền hạn củ m . N G m c chi nhánh còn có quyền uỷ nhiệm P ó m c chi nhánh thay mặt mình th c hiện một s công việc d a trên s m m ủa các phòng nghiệp vụ. P ó G m Đ ời m m G m c, G m Đ c th c hiện các nhiệm vụ củ G m Đ c uỷ quyền ều hành m i hoạ ộng của chi nhánh khi Giám vắng, báo cáo lại kết quả công việc khi G m ó mặt tại chi nhánh và chịu trách nhiệm G m Đ c về các quyế ịnh của mình. Chi nhánh s 4 có 2 P ó G m c là: Phó G m c chỉ ạo dịch vụ và chỉ ạo phòng giao dịch và Phó G m c chỉ ạo công tác kế toán và tín dụng. Phòng Kế toán - Ngân quỹ: Phòng Kế toán – Ngân quỹ th c hiện các chứ ệm vụ kế toán theo ịnh của pháp lu t. Phòng Kế toán – Ngân quỹ có nhiệm vụ l p báo cáo quản trị của chi nhánh qua từng quý, từ m so sánh s biế ộng giữa các chỉ s th c hiện và chỉ s kế hoạch nhằm cung cấ B ề ế ịnh quản lý. T m m B ều hành trong việc quản lý các hoạ ộng Tài chính Kế toán, quản lý v ử dụng tiền v n và tài sả e C ế ộ quản lý tài chính củ N c. G m c các phòng giao dịch tr c thuộc th c hiện kế hoạch chi phí c giao, nhằm giảm thiểu chi phí và t . Quản lý kho quỹ chi nhánh hoạ ộng an toàn, hiệu quả. Xử lý các nghiệp vụ liên ến tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ ó c nhanh chóng, chính xác, kịp thời. Hơ ữa Phòng Kế toán – Ngân quỹ còn chịu trách nhiệm hỗ tr Ban G m c trong việc quản lý hành chính an toán, hiệu quả, tham gia vào các hoạ ộng tr giúp công tác tín dụng, thanh toán ngoại tệ, xử lý các giao dịch và các hoạ ộng ê ến khách : ải ngân v n vay, thu n , giao dịch nh n tiền gửi, rút tiền. Phòng Kế toán – Ngân quỹ giúp quản lý tiền mặt bao gồm cả nội tệ và ngoại tệ, quản lý các loại giấy tờ ó … Phòng Tín dụng: Tổ chức Phòng tín dụng th c hiện các chứ ệm vụ e ịnh của pháp lu t: Cho vay chiết khấu các loại giấy tờ có giá trị bằng tiền e ơ trình, d án kinh tế tùy theo tính chất và khả ồn v n của ngân hàng. Thang Long University Library
  • 35. 24 Tổ chức th c hiện thông tin, phòng ngừa và xử lý rủ e ịnh. Tổng h p phân tích thông tin kinh tế, quản lý danh mục khách hàng, phân loạ ng khách hàng có quan hệ tín dụng v i ngân hàng. L p báo cáo quản trị của chi nhánh qua từng quý, từ m biế ộng giữa các chỉ s th c hiện và chỉ s kế hoạch nhằm cung cấ B ều ế ịnh quản lý. T m m B ều hành trong việc quản lý các hoạ ộng Tài chính Kế toán, quản lý v ử dụng tiền v n và tài sả e C ế ộ quản lý tài chính củ N c. G m c các phòng giao dịch tr c thuộc th c hiện kế hoạch chi phí c giao, nhằm giảm thiểu chi phí và t anh thu. Quản lý kho quỹ chi nhánh hoạ ộng an toàn, hiệu quả. Xử lý các nghiệp vụ liên ến tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ ó c nhanh chóng, chính xác, kịp thời. Phòng tín dụng giúp quản lý quỹ tiền mặt tại chi nhánh, làm cân i quỹ tiền mặt cho nhu c u của toàn chi nhánh. Xây d ng và tổ chức th c hiện kế hoạch kinh doanh, tổng h â í giá kết quả hoạ ộ k m . Phòng Hành chính tổng hợp: Phòng hành chính tổng h p th c hiệ í ản trị, tuyên truyền tiếp thị, lễ tân tiếp khách, in ấn tài liệ … ằm mục tiêu xây d ơ ở giao dị m ịch s . Phòng Giao dịch: Phòng Giao dịch là phòng ban tr c tiếp tiếp xúc v i khách hàng, gồm có tất cả 5 giao dịch viên, th c hiện các nhiệm vụ : Phòng ban chịu trách nhiệm nh n tiền gửi bằng VND, ngoại tệ, vàng ồng thời cho khách hàng vay ể phục vụ sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng. Phòng Giao dịch phục vụ các dịch vụ thanh toán, chuyển tiền, chuyển tiền nhanh Western Union, ổi ngoại tệ, các dịch vụ thẻ qu c tế và thẻ nộ ịa… 2.1.3. Các hoạt động chính của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 2.1.3.1. Nhóm sản phẩm huy động vốn Tiền gửi không kỳ hạn ò c g i là tiền gửi thanh toán do các DNV&N sử dụng dịch vụ thanh toán mở tại ngân hàng v i mụ í ửi, rút tiền hoặc th c hiện các giao dịch thanh toán qua ngân hàng bằ ơ ệ é ẻ thanh toán, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm …
  • 36. 25 Q ịnh trả lãi: L c tính trả e ơ í e í s , nế k k ĩ c ngân hàng nh p lãi vào g c. Tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tháng trở ê ( c tính trong tháng) Là loại tiền gử m k c rút ra sau một thời gian nhấ ịnh theo kỳ hạ c thỏa thu n khi gửi tiền. Quy trình trả lãi: Rút v c hạ : K c trả lãi theo mức lãi suất không kỳ hạn tại thờ ểm rút v n. Rút v ạ : K c trả e mức lãi suất khi gửi. Rút v n sau hạn: Hết kỳ hạn k n, ngân hàng nh p lãi vào g c, chuyển sang kỳ hạn m ơ ứng và áp dụng lãi suất hiện hành cho kỳ hạn mời. Giấy tờ có giá ngắn hạn Ngân hàng No&PTNT phát hành giấy tờ có giá ngắn hạn bằng VND, USD gồm: kỳ phiếu, chứng chỉ tiền gửi ngắn hạn và tín phiếu, ngân hàng ịnh kỳ hạn của giấy tờ có giá ngắn hạ 3 6 9 i 12 tháng. Q ịnh trả lãi: T c hạ : K c trả lãi theo mức lãi suất không kỳ hạn tại thờ ểm rút v n. T ng hạn: Ngân hàng sẽ thanh toán cho khách hàng cả g c và lãi theo mức lãi suất khi gửi. Thanh toán sau hạn: Hết kỳ hạ k n ngân hàng không chuyển kỳ hạn m i mà phải theo dõi riêng. S ngày quá hạ ó c trả lãi suất không kỳ hạn trên s tiền g c của giấy tờ có giá ngắn hạn. T e ịnh kỳ: T ờng h k k ế ĩ kỳ hạ ịnh, lãi sẽ c trả vào kỳ tiếp theo (không tính lãi nh p g c). 2.1.3.2. Nhóm sản phẩm dịch vụ tín dụng Dịch vụ cho vay ó ó cho vay h p v n, cho vay theo hạn mức thấu chi, cho vay thông qua phát hành thẻ tín dụng, cho vay tài tr xuất nh p khẩu. Bảo lãnh bao gồm bảo lãnh vay v n, bảo lãnh thanh toán, bảo lãnh d th u, bảo lãnh th c hiện h ồng, bảo lãnh bảo hành (bả ảm chấ ng sản phẩm), bảo lãnh thanh toán. Cho thuê tài chính là hoạ ộng tín dụng trung dài hạn thông qua việc cho thuê máy móc, thiết bị ơ ện v n chuyể ộng sả k ê ơ ở h ồng cho thuê giữa ngân hàng v i bên thuê, ngân hàng cam kết mua máy móc thiết bị, ơ ện v n chuyể ộng sản khác theo yêu c u bên thuê nắm giữ quyền sở Thang Long University Library
  • 37. 26 hữ i v i các tài sản cho thuê. Bên thuê sử dụng tài sản thuê cà thanh toán tiền thuê trong su t thời hạ ê c hai bên thỏa thu n. 2.1.3.3. Nhóm sản phẩm dịch vụ thanh toán Nhóm sản phẩm dịch vụ thanh toán bao gồm thanh toán trong nước và thanh toán quốc tế. Thanh c bao gồm dịch vụ tài khoản, dịch vụ trả ơ ộng, hoa hồ ại lý, cổ tức, dịch vụ chuyển tiề c. Thanh toán chuyển tiền nhanh trong toàn qu c qua hệ th ng chuyển tiề ện tử và thanh toán qu c tế qua mạng SWIFT. Đ i v i thanh toán qu c tế gồm có dịch vụ nhờ thu kèm chứng từ, nhờ thu hàng xuất khẩu, nhờ thu hàng nh p khẩ í ụ ơ ức chuyển tiền. Chi nhánh s 4 th c hiện kinh doanh mua bán ngoại tệ v i khách hàng có nhu c c phép mua bán ngoại tệ e ịnh của NHNN và Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chủ yếu hình thức mua bán ngoại tệ giao ngay, các hình thứ k ó kỳ hạ ổi ít phát sinh. Chi nhánh s 4 của ngân hàng No&PTNT Thanh Hóa cung ứng tất cả sản phẩm dịch vụ ngân hàng hiệ ạ ến m i tổ chức kinh tế và cá nhân trên tất cả ĩ c nông nghiệp, công nghiệ ơ mại, xuất nh p khẩu, dịch vụ ời s ng. Th c hiện một s dịch vụ ngân hàng khác v i chấ : Phát hành thẻ nộ ịa; thẻ qu c tế VISA, MasterCard; thẻ L p nghiệp cho h c sinh, sinh viên; cung ứng dịch vụ N â ện tử gồm Mobile Banking (SMS Banking, VnTopup, ATransfer, VnMart, APayBill), Internet Banking; cung ứng các dịch vụ chứng khoán, bảo hiểm, bán vé máy bay Vietnam Airlines, thu ngân sách nhà c. 2.2. Tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa giai đoạn 2010-2012 2.2.1. Tình hình huy động vốn H ộng v n là nghiệp vụ truyền th ng và là một trong những nghiệp vụ chủ yếu, có vai trò quan tr ng tạo nên nguồn v n của ngân hàng. Nghiệp vụ này có m i quan hệ gắn liền v i việc cấp tín dụng, tài tr v n củ â ơ ở ể mở rộng ởng tín dụng. Để tạo nguồn v n h ộng, Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa ết sức chú tr ờng nguồn v n nhất là nguồn v ộng từ â . V i các hình thứ ộ ạ : ộng tiết kiệm, tiết kiệm d ởng, kỳ phiếu, trái phiếu, vay tiền từ các TCTD, … êm ề k ến v i ngân hàng và nguồn v ó x m.
  • 38. 27 Bảng 2.1. Tình hình huy động vốn Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa giai đoạn 2010-2012 Đơn vị tính : Triệu đồng (Nguồn: Báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa giai đoạn 2010-2012) Vốn huy động 2010 2011 2012 Chênh lệch 2011/2010 2012/2011 Số tiền Tỷ trọng (%) Số tiền Tỷ trọng (%) Số tiền Tỷ trọng (%) Số tiền tăng (+) giảm (-) Đạt tỷ lệ (%) Số tiền tăng (+) giảm (-) Đạt tỷ lệ (%) I. TG theo loại tiền gửi 148.391 100 181.388 100 203.369 100 32.997 22,24 21.981 12,12 1. Nội tệ 131.789 88,81 162.405 89,53 181.184 89,09 30.616 23,23 18.779 11,56 2. Ngoại tệ ( VNĐ) 16.602 11,19 18.983 10,47 22.185 10,91 2.381 14,34 3.202 16,87 II. TG theo TP kinh tế 148.391 100 181.388 100 203.369 100 32.997 22,24 21.981 12,12 1. TG TCTD 18.970 12,78 17.154 9,46 13.097 6,44 (1.816) (9,57) (4.057) (23,65) 2. TG TCKT, DNV&N 69.150 46,60 85.991 47,41 92.725 45,59 16.841 24,35 6.734 7,83 3. TG Dâ 60.271 40,62 78.243 43,13 97.547 47,97 17.972 29,82 19.304 24,67 III.TG theo kỳ hạn gửi 148.391 100 181.388 100 203.369 100 32.997 22,24 21.981 12,12 1. TG không KH 44.097 29,72 50.600 27,90 44.656 21,96 6.503 14,75 (5.944) (11,75) 2. TG < 12 tháng 50.434 33,99 56.721 31,27 55.946 27,51 6.287 12,47 (775) (1,37) 3. TG >= 12 tháng 53.860 36,29 74067 40,83 102.767 50,53 20.207 37,52 28.700 38,75 Thang Long University Library
  • 39. 28 Bảng 2.1 phả ộng v n tại chi nhánh s 4 ạn 2010 – 2012. N m 2010 ồn v ộng là 148.391 triệ ồ . N m 2011 này là 181.388 triệ ồ êm 32.997 triệ ồng, tứ g 22,24% so v m 2010. S ế m 2012 ộng của chi nhánh là 203.369 triệ ồng, tứ 21.981 triệ ồng so v m 2011. Q liệu trên, có thể nói rằng nguồn v n ộng tại chi nhánh s 4 T Hó ó ề ê ều này chứng tỏ â c nhiều khách ơ í ủa ngân hàng ê . Bằng việc cung cấp cho khách hàng những dịch vụ tiệ í Internet Banking, Mobile Banking, chi nhánh còn tích c ững chính sách nhằm thu hút khách hàng m i, giữ chân khách ũ … í ế, dù có s cạnh tranh gay gắt củ â ù ịa bàn, nguồn v n của chi nhánh s 4 v n tiếp tụ ê . Tại Chi nhánh s 4, v ộng củ â c phân theo loại tiền gửi và kỳ hạn gửi. Vốn huy động phân theo loại tiền gửi Bả 2.1 ó ê ệ ấ ề ạ ề ử â ữ VNĐ ạ ệ VNĐ m. L ề ử â ằ ộ ệ m 2012 181.184 ệ ồng, ếm ỷ 89,09% . T k ó m 2011 ỷ 89,53% m 2010 ỷ 88,81%. N m 2012 ề ộ ệ ử â 18.779 ệ ồ ơ ứ 11,56% m 2011 m 2011 23,23% m 2010. N y, l ề ử VNĐ ếm ữ mộ ỉ ồ ộ ề m ừ 2010 ế 2012. Có ê â ủ ế ằ VNĐ ê ạ ế ộ ằ ạ ệ. Hơ ữ ấ ộ ạ ệ ủ C ấ ơ mộ NHTM ỏ k k ấ ộ ộ ệ ổ ị ơ . D ề ử ằ ộ ệ ếm ế. N m 2011 ồ ừ VNĐ là 162.405 ệ ồ ở 23 23% ứ 30.616 ệ ồ m 2010 m 2012 181.184 ệ ồ ỉ 11 56% ơ ứ 18.779 ỉ ồ m 2011. N m 2012 ệ e T 19/2012/TT-NHNN (8/6/2012) N â N &PTNT V ệ N m ụ ấ ộ 9%/ m ề ử ộ ệ. B ệ í ả ở ế ế kế ả ở ộ k ủ chi nhánh ê m ạ ảm ẹ ỷ ộ m 2012. N ồ ộ ằ ạ ệ ủ 4 ũ ó ở ề m. N m 2010 16.602 ệ ồ m 2011 18.983 ệ ồ 2.381 ệ ồ ơ 14 34%. S m 2012 22.185 ệ ồ ếm 10 91% ê ổ ồ ộ ơ m 2011 3.202 ệ ồ ứ
  • 40. 29 16,87%. Nguyên nhâ m 2011 m 2012 ạm k ó x ể mộ ạ ạ ệ ó í ổ ị ơ là t ữ ề VNĐ. Có thể nh n thấ ơ cấu nguồn v n chuyển dị e ng ngày càng tích c c ơ . Bên cạ ó, c mạnh dạn triển khai một loạt các hình thứ ộng v n m i từ ó c nhiều nguồn v n nhàn rỗi từ â nghiệ …mặ ù e ịnh của Hiệp hội Ngân hàng, lãi suấ ộng v n của Ngân hàng No&PTNT luôn thấ ơ mức lãi suất mà các N â T ơ mại Cổ ph n ộng v i cùng loại sản phẩm và thời gian gửi ồn v ộng của Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa ê m ồng thời nguồn v n từ â ũ ê kể. Huy động vốn theo thành phần kinh tế Nguồn v ộng theo thành ph n kinh tế của các TCKT DNV&N . N m 2012 92.725 triệ ồng, chiếm 45,59% tỷ tr m 2011 85.991 triệ ồng, ơ m 2010 16.841 triệ ồng, tức là 24,35%. Sở ĩ v ộng có s ê ng khách hàng chủ yếu của Chi nhánh là các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế. Mà các tổ chức kinh tế là khách hàng có nhu c u sử dụng v n liên tục v i s v n l n. Do v ể êm ồng thờ ứng cho nhu c u sử dụng tiền trong thanh toán của mình, các tổ chức kinh tế ờng l a ch n hình thức gửi tiền có kì hạ i 12 tháng, t ờng là gửi v i kì hạn 1 tháng hoặc theo tu n. Hơ ữa, ạn 2010 – 2012, tình hình kinh tế gặ k ó k DNV&N ều hạn chế hoạt ộng sản xuất kinh doanh khiến khoản tiề ừa tại quỹ của doanh nghiệ vì v y doanh nghiệp sẽ tìm mộ kê ời cho khoản tiền này trong ngắn hạn bằng cách gửi tiền vào ngân hàng. Tiền gử â óng một vai trò quan tr ơ ấu nguồn v n của ngân hàng. Trong lúc các doanh nghiệp gặ k ó k ề v n thì nguồn tiền trong dân ại rất dồi dào. Tiếp c ộ c nguồn v n này, ngân hàng sẽ tạo ra tính ổ ịnh và bền vững trong hoạ ộn k . T m 2012 ồn v n huy ộng từ â 97.547 triệ ồng, chiếm 47,97 % tỷ tr 19.304 ệ ồng so v m 2011 ơ ứng 24 67%. N m 2011 78.243 ệ ồ ơ m 2010 (60.271 triệ ồng) là 17.972 triệ ồng. Nh n thấy rằng, tại chi nhánh s 4, nguồn v ộng từ â ất l n, chiếm tỷ tr ng cao nhấ í ế m 2012. Có s ê ày là do tình hình kinh tế k ó k ờ â ó x ng tiêu dùng í ơ k ến dòng tiề ổ â ê . Vàng và bấ ộng sản là các kênh k ếm lờ ế m 2012 k ò ó i nhu n cao mà còn mang lại rủi ro l n, vì v m ờ â a ch kê ơ í ửi tiền Thang Long University Library
  • 41. 30 vào ngân hàng. S gia n ể hiện s ởng của các cá nhân vào â ồng thời cho thấ â m t các hoạ ộng quả ơ hiệu, nâng cao uy tín chấ ng hoạ ộng làm cho không chỉ các tổ chức kinh tế mà â ũ ế ến ngân hàng nhiề ơ . T c v i tình ê ủa nguồn v ộng bằng tiền gử â và tiền gửi các TCKT, DNV&N, tiền gửi của các TCTD lại có chiề ng giảm qua m. N m 2010 18.970 ệ ồ m 2011 17.154 ệ ồ ến m 2012 con s này giảm xu ng chỉ còn 13.097 triệ ồng. So v m 2011 n ộng bằng tiền gử TCTD m 2012 ảm 4.057 triệ ồ ơ ứng giảm 23 65%. N m 2011 ũ ảm so v m 2010 1.816 ệ ồng tức là giảm 9,57%. Từ những con s trên, có thể thấy tiền gửi huy ộng từ TCTD ảm mạnh ạn 2010 – 2012. Tiền gửi của các TCTD là các khoản v n chi nhánh s 4 Thanh Hóa nh c từ các ngân hàng trong khu v c. Nguồn v ộng này giảm chứng tỏ chi nhánh có nguồn v ộng dồi dào từ â TCKT, DNV&N nên các nguồ ộng từ việ ê ị ờng liên ngân hàng sẽ giảm. Huy động vốn phân theo kỳ hạn gửi Nguồn v ộng phân theo kỳ hạn gửi tại Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa gồm có tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạ i 12 tháng và tiền gửi kỳ hạn từ 12 tháng trở lên. N m 2010 ền gửi không kỳ hạn là 44.097 triệ ồng, chiếm 29,72% tỷ tr ng nguồn v ộ m 2011 50.600 triệ ồng, chiếm 27,90% m 2012 44.656 triệ ồng, chiếm 21,96% tỷ tr ng v ộng. Nh n thấ m 2010 2011 có s ở ều, nguồn v m. N m 2011 m 2010 là 6.503 triệ ồ ơ ứ 14 75%. Nguyên nhân của s này là do C í c trong việc tìm kiếm các khách hàng m ặc biệt là các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có nhu c u gửi tiền vào ngân hàng nhằm mụ í ịch thanh toán chi trả các hoạ ộng mua bán hàng hóa, dịch vụ. Ngân hàng rất tích c c trong việc tiếp c n các doanh nghiệp liên kết v i â ể trả ơ â ê qua tài khoản ATM, tiếp thị ến nhiều khách hàng cá nhân mở thẻ thanh toán v i chi í ịch vụ ó . C í ề ng tiền gửi không kỳ hạn của ngân hàng ừ m. Tuy nhiên ế m 2012 nguồn v n từ tiền gửi không kỳ hạn lại giảm nhẹ. N m 2012 ảm so v m 2011 5.944 ệu ồng, tức là giảm 11,75%. Sở ĩ ỷ tr ng giảm mạnh là do cuộc khủng hoảng n công làm tình hình sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp gặp khó k . Hơ ữa, giá m 2011 – 2012 ấ ờng khiế ời dân và doanh nghiệp rút khoản tiền gử ể em k .