Bài tập kế toán tài chính có lời giải bao gồm tổng hợp tất các các loại hình tham khảo bài tập kế toán tài chính ngay xem lời giải tại http://khoaketoanthue.com/
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚCNguyễn Công Huy
luận văn kế toán: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚC
http://luanvan.forumvi.com
email: luanvan84@gmail.com
lv2
Nhóm mình nhận làm báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán, tất cả các đề tài. Làm theo đề cương và sửa hoàn thiện theo yêu cầu của giáo viên. Số liệu tính toán chuẩn. Các bạn có nhu cầu vui lòng liên hệ với mình qua số 01642595778. Mình cảm ơn!
Phương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợpAskSock Ngô Quang Đạo
Theo các cách phân loại thì có rất nhiều loại báo cáo tài chính khác nhau nhưng trong phạm vi nghiên cứu, chúng ta sẽ đi tìm hiểu chi tết về “Phương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp”. Để thông qua đó, một phần nào giúp chúng ta hiểu hơn về báo cáo tài chính.
1.1. Khái quát chung về báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp
1.1.1. Khái niệm báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (KQHĐKD)là BCTC tổng hợp, phản ánh tổng quát tình hình về doanh thu, chi phí và kết quả của các hoạt động khác nhau của doanh nghiệp trong một thời kỳ.
Báo cáo KQHĐKD là báo cáo tài chính cung cấp thông tin quan trọng cho nhiều đối tượng khác nhau nhằm phục vụ cho việc kiểm tra, phân tích , đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch chi phí, doanh thu, thu thập, và kết quả của từng loại hoạt động.
1.1.2. Bản chất của báo cáo KQHĐKD
- Bản chất của báo cáo KQHĐKD là chỉ ra sự cân bằng giữa doanh thu và chi phí trong từng kỳ kế toán.
- Bảng báo cáo KQHĐKD phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh sản xuất theo từng thời kỳ kế toán và tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước.
- Báo cáo này còn được sử dụng như một bảng hướng dẫn để xem xét cách doanh nghiệp sẽ hoạt động như thế nào trong tương lai.
1.1.3. Vai trò của báo cáo KQHĐKD
1.1.4. Ý nghĩa của báo cáo KQHĐKD
2.1. Nội dung, kết cấu, cơ sở số liệu và phương pháp lập báo cáo KQHĐKD tổng hợp theo yêu cầu, chuẩn mực kế toán hiện hành
2.1.1. Nội dung của báo cáo KQHĐKD tổng hợp
2.1.2. Kết cấu của báo cáo KQHĐKD tổng hợp
2.1.3. Cơ sở số liệu lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
2.1.4. Phương pháp chung lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
2.1.5. Phương pháp lập từng chỉ tiêu cụ thể cột” Năm nay”
Công ty cổ phần thương mại và du lịch HATRACO
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Báo cáo KQHĐKD hay còn gọi là bảng báo cáo lãi lỗ, chỉ ra sự cân bằng giữa thu nhập (doanh thu) và chi phí trong từng kỳ kế toán.
Bảng báo cáo này phản ánh tổng hợp tình hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh theo từng loại trong một thời kỳ kế toán và tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước. Báo cáo còn được sử dụng như một bảng hướng dẫn để xem xét doanh nghiệp sẽ hoạt động thế nào trong tương lai
Qua đề tài nghiên cứu ““Phương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp”, giúp chúng ta hiểu hơn về nội dung, cách thức lập báo cáo cũng như công dụng của báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp trong một doanh nghiệp cụ thể. Điều đó cũng giúp chúng ta có cái nhìn khái quát hơn về báo cáo tài chính trong doanh nghiệp.
Do phạm vi thời gian nghiên cứu đề tài có hạn nên bài thảo luận của nhóm không tránh khỏi các thiếu xót, rất mong nhận được ý kiến đóng góp từ phía cô giáo và các bạn để nhóm hoàn thành bài thảo luận một cách xuất sắc nhất.
Bài tập kế toán tài chính có lời giải bao gồm tổng hợp tất các các loại hình tham khảo bài tập kế toán tài chính ngay xem lời giải tại http://khoaketoanthue.com/
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚCNguyễn Công Huy
luận văn kế toán: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚC
http://luanvan.forumvi.com
email: luanvan84@gmail.com
lv2
Nhóm mình nhận làm báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán, tất cả các đề tài. Làm theo đề cương và sửa hoàn thiện theo yêu cầu của giáo viên. Số liệu tính toán chuẩn. Các bạn có nhu cầu vui lòng liên hệ với mình qua số 01642595778. Mình cảm ơn!
Phương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợpAskSock Ngô Quang Đạo
Theo các cách phân loại thì có rất nhiều loại báo cáo tài chính khác nhau nhưng trong phạm vi nghiên cứu, chúng ta sẽ đi tìm hiểu chi tết về “Phương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp”. Để thông qua đó, một phần nào giúp chúng ta hiểu hơn về báo cáo tài chính.
1.1. Khái quát chung về báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp
1.1.1. Khái niệm báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (KQHĐKD)là BCTC tổng hợp, phản ánh tổng quát tình hình về doanh thu, chi phí và kết quả của các hoạt động khác nhau của doanh nghiệp trong một thời kỳ.
Báo cáo KQHĐKD là báo cáo tài chính cung cấp thông tin quan trọng cho nhiều đối tượng khác nhau nhằm phục vụ cho việc kiểm tra, phân tích , đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch chi phí, doanh thu, thu thập, và kết quả của từng loại hoạt động.
1.1.2. Bản chất của báo cáo KQHĐKD
- Bản chất của báo cáo KQHĐKD là chỉ ra sự cân bằng giữa doanh thu và chi phí trong từng kỳ kế toán.
- Bảng báo cáo KQHĐKD phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh sản xuất theo từng thời kỳ kế toán và tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước.
- Báo cáo này còn được sử dụng như một bảng hướng dẫn để xem xét cách doanh nghiệp sẽ hoạt động như thế nào trong tương lai.
1.1.3. Vai trò của báo cáo KQHĐKD
1.1.4. Ý nghĩa của báo cáo KQHĐKD
2.1. Nội dung, kết cấu, cơ sở số liệu và phương pháp lập báo cáo KQHĐKD tổng hợp theo yêu cầu, chuẩn mực kế toán hiện hành
2.1.1. Nội dung của báo cáo KQHĐKD tổng hợp
2.1.2. Kết cấu của báo cáo KQHĐKD tổng hợp
2.1.3. Cơ sở số liệu lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
2.1.4. Phương pháp chung lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
2.1.5. Phương pháp lập từng chỉ tiêu cụ thể cột” Năm nay”
Công ty cổ phần thương mại và du lịch HATRACO
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Báo cáo KQHĐKD hay còn gọi là bảng báo cáo lãi lỗ, chỉ ra sự cân bằng giữa thu nhập (doanh thu) và chi phí trong từng kỳ kế toán.
Bảng báo cáo này phản ánh tổng hợp tình hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh theo từng loại trong một thời kỳ kế toán và tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước. Báo cáo còn được sử dụng như một bảng hướng dẫn để xem xét doanh nghiệp sẽ hoạt động thế nào trong tương lai
Qua đề tài nghiên cứu ““Phương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp”, giúp chúng ta hiểu hơn về nội dung, cách thức lập báo cáo cũng như công dụng của báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp trong một doanh nghiệp cụ thể. Điều đó cũng giúp chúng ta có cái nhìn khái quát hơn về báo cáo tài chính trong doanh nghiệp.
Do phạm vi thời gian nghiên cứu đề tài có hạn nên bài thảo luận của nhóm không tránh khỏi các thiếu xót, rất mong nhận được ý kiến đóng góp từ phía cô giáo và các bạn để nhóm hoàn thành bài thảo luận một cách xuất sắc nhất.
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án chi tiết cho sinh viên, bai tap ke toan doanh nghiep, bài tập kế toán tài chính có lời giải. Xem chi tiết lời giải tại: http://khoaketoanthue.com/
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Báo cáo thực tập kế toán tập hợp chi phí và tính giá thànhHọc kế toán thực tế
Báo cáo thực tập kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành. Tham khảo thêm tại website: http://lamketoan.edu.vn/. Nhận làm báo cáo thực tập kế toán giá rẻ. ai có nhu cầu LH: 0989.423.163
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệpHọc kế toán thực tế
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệp. Xêm thêm về báo cóa thực tập, luận văn kế toán tại website http://khoaketoanthue.com/
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
1. DANH MỤC BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
1. Bảng Cân đối kế toán - Mẫu số B01-DNN
2. Bảng Cân đối tài khoản - Mẫu số F01-DNN
3. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh - Mẫu số B02-DNN
4. Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ - Mẫu số B03-DNN
5. Bản Thuyết minh báo cáo tài chính - Mẫu số B09-DNN
MẪU BIỂU BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. Bảng Cân đối kế toán
Đơn vị:................... Mẫu số B 01 - DNN
Địa chỉ:................... (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày......tháng ... năm ....
Đơn vị
tính:.............
Mã Thuyết Số Số
TÀI SẢN số minh cuối đầu năm
năm
A B C 1 2
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100
(100=110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tương đương 110 (III.01)
tiền
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 (III.05)
1. Đầu tư tài chính ngắn hạn 121
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính 129 (…) (...)
ngắn hạn (*)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1. Phải thu của khách hàng 131
2. 2. Trả trước cho người bán 132
3. Các khoản phải thu khác 138
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139 (…) (...)
(*)
IV. Hàng tồn kho 140
1. Hàng tồn kho 141 (III.02)
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (…) (...)
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 151
2. Thuế và các khoản khác phải thu 152
Nhà nước
3. Tài sản ngắn hạn khác 158
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200
(200 = 210+220+230+240)
I. Tài sản cố định 210 (III.03.04)
1. Nguyên giá 211
2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 212 (....) (.....)
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 213
II. Bất động sản đầu tư 220
1. Nguyên giá 221
2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 222 (....) (.....)
III. Các khoản đầu tư tài chính dài 230 (III.05)
hạn
1. Đầu tư tài chính dài hạn 231
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính 239 (....) (.....)
dài hạn (*)
IV. Tài sản dài hạn khác 240
1. Phải thu dài hạn 241
2. Tài sản dài hạn khác 248
3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 249 (....) (.....)
(*)
3. TỔNG CỘNG TÀI SẢN 250
(250 = 100 + 200)
NGUỒN VỐN
A - NỢ PHẢI TRẢ 300
(300 = 310 + 320)
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Vay ngắn hạn 311
2. Phải trả cho người bán 312
3. Người mua trả tiền trước 313
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà 314 III.06
nước
5. Phải trả người lao động 315
6. Chi phí phải trả 316
7. Các khoản phải trả ngắn hạn khác 318
8. Dự phòng phải trả ngắn hạn 319
II. Nợ dài hạn 320
1. Vay và nợ dài hạn 321
2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 322
3. Phải trả, phải nộp dài hạn khác 328
4. Dự phòng phải trả dài hạn 329
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400
(400 = 410+430)
I. Vốn chủ sở hữu 410 III.07
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Vốn khác của chủ sở hữu 413
4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 (....) (....)
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 417
II. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 430
4. TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440
(440 = 300 + 400 )
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu Số Số
cuối năm đầu năm
1- Tài sản thuê ngoài
2- Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
3- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4- Nợ khó đòi đã xử lý
5- Ngoại tệ các loại
Lập, ngày ... tháng ... năm
...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức
ghi trong ngoặc đơn (...).
(2) Các chỉ tiêu không có số liệu thì không phải báo cáo nhưng không được
đánh lại "Mã số".
(3) Doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì "Số cuối
năm" có thể ghi là "31.12.X"; "Số đầu năm" có thể ghi là "01.01.X".
5. 2. Bảng Cân đối tài khoản
Đơn vị:................. Mẫu số F01 – DNN
Địa chỉ:................... (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (*)
Năm.....
Đơn vị
tính:…………
Số Số dư Số phát sinh Số dư
hiệu Tên tài khoản đầu năm trong năm cuối năm
TK Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A B 1 2 3 4 5 6
Cộng
Ghi chú:
(*) Có thể lập cho Tài khoản cấp 1 hoặc cả Tài khoản cấp 1 và Tài khoản
cấp 2,
chỉ gửi cho cơ quan thuế
Lập, ngày....... tháng......năm ....
Người lập biểu Kế toán Giám đốc
trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
6. 3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị:................. Mẫu số B 02 – DNN
Địa chỉ:................... (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm ...
Đơn vị tính:............
Mã Thuyế N Năm
CHỈ TIÊU
số t minh ăm trước
nay
A B C 1 2
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 IV.08
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp 10
dịch vụ
(10 = 01 - 02)
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp 20
dịch vụ
(20 = 10 - 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí quản lý kinh doanh 24
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30
(30 = 20 + 21 - 22 – 24)
7. 10. Thu nhập khác 31
11. Chi phí khác 32
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 50 IV.09
30 + 40)
14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh 60
nghiệp
(60 = 50 – 51)
Lập, ngày ......tháng......năm .....
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Đơn vị:.......................... Mẫu số B03-DNN
Địa chỉ:……….............. (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….
§¬n vÞ tÝnh: ...........
Chỉ tiêu Mã số Thuyết Năm Năm
minh nay trước
A B C 1 2
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ 02
3. Tiền chi trả cho người lao động 03
4. Tiền chi trả lãi vay 04
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06
7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài 21
sản dài hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài 22
sản dài hạn khác
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24
8. 5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của 32
doanh nghiệp đã phát hành
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 = 20+30+40) 50
Tiền và tương đương tiền đầu năm 60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61
Tiền và tương đương tiền cuối năm (70 = 50+60+61) 70 V.11
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú: * Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được
đánh lại “Mã số”.
Đơn vị:....................... Mẫu số B 03 – DNN
Địa chỉ:......................... (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp) (*)
Năm…..
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu Mã Thuyết Năm Năm
số minh nay trước
1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 01
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ 02
- Các khoản dự phòng 03
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực 04
9. hiện
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05
- Chi phí lãi vay 06
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay 08
đổi vốn lưu động
- Tăng, giảm các khoản phải thu 09
- Tăng, giảm hàng tồn kho 10
- Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi 11
vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp)
- Tăng, giảm chi phí trả trước 12
- Tiền lãi vay đã trả 13
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15
- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu 21
tư và các tài sản dài hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS 22
đầu tư và các tài sản dài hạn khác
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị 23
khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của 24
đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được 27
chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của 31
chủ sở hữu
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại 32
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
10. 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 = 20+30+40) 50
Tiền và tương đương tiền đầu năm 60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi 61
ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối năm (70 = 50+60+61) 70 V.11
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú: (*) Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được
đánh lại “Mã số”.
11. 5. Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính
Đơn vị:........................... Mẫu số B 09 – DNN
Địa chỉ:.......................... (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-
BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH(*)
Năm ...
I - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1 - Hình thức sở hữu vốn
2 - Lĩnh vực kinh doanh
3 - Tổng số công nhân viên và người lao động
4 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến
Báo
cáo tài chính
II - Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp
1 - Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày .../.../... kết thúc vào ngày.../.../...)
2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
3 - Chế độ kế toán áp dụng
4 - Hình thức kế toán áp dụng
5 - Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay
kiểm kê định kỳ)
6 - Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng
7- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
10- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
III – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế
toán
(Đơn vị
tính...........)
12. 01.Tiền và tương đương tiền Cuối năm Đầu năm
- Tiền mặt .... ....
- Tiền gửi Ngân hàng .... ....
- Tương đương tiền .... ....
Cộng
02. Hàng tồn kho Cuối năm Đầu năm
- - Nguyên liệu, vật liệu .... ....
- Công cụ, dụng cụ .... ....
- Chi phí SX, KD dở dang .... ....
- Thành phẩm ..... .....
- Hàng hóa ...... .....
- Hàng gửi đi bán ...... .....
Cộng
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác (nếu
có).............................................................
03 - Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Nhà cửa, Máy Phương TSCĐ Tổng
vật kiến móc, tiện vận ... hữu hình cộng
Khoản mục trúc thiết bị tải truyền khác
dẫn
(1) Nguyên giá TSCĐ hữu
hình
- Số dư đầu năm
- Số tăng trong năm
Trong đó: + Mua sắm
+ Xây dựng (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....)
- Số giảm trong năm (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....)
Trong đó: + Thanh lý (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....)
+ Nhượng bán
+ Chuyển sang (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....)
BĐS đầu tư
- Số dư cuối năm
(2) Giá trị đã hao mòn luỹ kế
- Số dư đầu năm
- Số tăng trong năm (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....)
- Số giảm trong năm
- Số dư cuối năm
(3) Giá trị còn lại của TSCĐ
hữu hình (1-2)
13. - Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
Trong đó:
+ TSCĐ đã dùng để thế
chấp,
cầm cố các khoản vay
+ TSCĐ tạm thời không sử
dụng
+ TSCĐ chờ thanh lý
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
- TSCĐ đã khấu hao hết vẫn còn sử
dụng:...........................................................................
- Lý do tăng, giảm:
.....................................................................................................
14. 04. Tình hình tăng, giảm TSCĐ vô hình
Quyền sử Quyền Bản TSCĐ Tổng
dụng đất phát quyền, vô hình cộng
Khoản mục ...
khác
hành bằng
sỏng
chế
(1) Nguyên giá TSCĐ vô
hình
- Số dư đầu năm
- Số tăng trong năm
Trong đú
+ Mua trong năm
+ Tạo ra từ nội bộ doanh
nghiệp (…) (…) (…) (…) (…) (…)
- Số giảm trong năm
Trong đú: (…) (…) (…) (…) (…) (…)
+ Thanh lý, nhượng (…) (…) (…) (…) (…) (…)
bỏn
+ Giảm khỏc
- Số dư cuối năm
(2) Giá trị hao mòn lũy
kế
- Số dư đầu năm
- Số tăng trong năm
- Số giảm trong năm (... ) (... ) (... ) (... ) (... ) (... )
- Số dư cuối năm
(3) Giỏ trị cũn lại của TSCĐ
vụ hỡnh
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
15. * Thuyết minh số liệu và giải trình khác (Nếu
có).............................................................................
05 - Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư Cuối năm Đầu năm
vào đơn vị khác:
(1) Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn: ..... ......
- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn ...... ......
- Đầu tư tài chính ngắn hạn khác ......
......
......
(2) Các khoản đầu tư tài chính dài hạn: .....
......
- Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát ......
......
- Đầu tư vào công ty liên kết ...... ......
- Đầu tư tài chính dài hạn khác ......
Cộng
* Lý do tăng, giảm:
....................................................................................................
06 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: Cuối năm Đầu năm
- Thuế giá trị gia tăng phải nộp ..... .....
- Thuế tiêu thụ đặc biệt ..... .....
- Thuế xuất, nhập khẩu ..... .....
- Thuế thu nhập doanh nghiệp ..... .....
- Thuế thu nhập cá nhân ..... .....
- Thuế tài nguyên ..... .....
- Thuế nhà đất, tiền thuê đất ..... .....
- Các loại thuế khác ..... .....
- Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác ..... .....
07 - Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:
Số Tăng Giảm Số
Chỉ tiêu đầu trong trong cuối
năm năm năm năm
A 1 2 3 4
1 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu vốn
2- Thặng dư vốn cổ phần
16. 3- Vốn khác của chủ sở hữu
4- Cổ phiếu quỹ (*) (.....) (.....) (.....) (.....)
5- Chênh lệch tỷ giá hối đoái
6- Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
7- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Cộng
* Lý do tăng, giảm: .........................................................................................
IV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh (Đơn vị tính.........)
08. Chi tiết doanh thu và thu nhập khác Năm nay Năm
trước
- Doanh thu bán hàng ..... .....
Trong đó: Doanh thu trao đổi hàng hoá ..... .....
- Doanh thu cung cấp dịch vụ ..... .....
Trong đó: Doanh thu trao đổi dịch vụ ..... .....
- Doanh thu hoạt động tài chính ..... .....
Trong đó:
+ Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia ...... ......
+ Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện ...... ......
+ Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện ...... ......
+ .... ...... ......
09. Điều chỉnh các khoản tăng, giảm thu nhập Năm nay Năm
chịu thuế TNDN trước
(1) Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế ...... ......
(2) Các khoản thu nhập không tính vào thu
nhập ...... .......
chịu thuế TNDN
(3) Các khoản chi phí không được khấu trừ vào ...... .......
thu nhập chịu thuế TNDN ...... ......
(4) Số lỗ chưa sử dụng (Lỗ các năm trước
được
trừ vào lợi nhuận trước thuế)
(5) Số thu nhập chịu thuế TNDN trong năm (5 ...... ......
= 1- 2+3-4)
17. 10. Chi phí SXKD theo yếu tố: Năm nay Năm trước
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu ..... ......
- Chi phí nhân công ..... ......
- Chi phí khấu hao tài sản cố định ..... ......
- Chi phí dịch vụ mua ngoài ..... .....
- Chi phí khác bằng tiền ...... .....
Cộng ....... .......
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
(Đơn vị tính.............)
11- Thông tin về các giao dịch không bằng tiền
phát sinh trong năm báo cáo
Năm nay Năm
trước
- Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ ......... .........
liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ
cho thuê tài chính;
- Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu. .........
.........
12 - Các khoản tiền và tương đương tiền doanh nghiệp
nắm giữ nhưng không được sử dụng:
Năm nay Năm
trước
- Các khoản tiền nhận ký quỹ, ký cược; ..........
..........
- Các khoản khác... .........
.........
VI- Những thông tin khác
- Những khoản nợ tiềm tàng
- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
- Thông tin so sánh
- Thông tin khác (2)
VII- Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và các kiến
nghị:....................................................
....................................................................................................................................
...........
18. ....................................................................................................................................
...........
Lập, ngày ... tháng ...
năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày
nhưng không được đánh lại số thứ tự các chỉ tiêu.
(2) Doanh nghiệp được trình bày thêm các thông tin khác nếu xét thấy
cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính.
Tham khảo thêm tại:
- Lớp học kế toán tổng hợp
- Lớp học kế toán thuế
- Lớp học kế toán thực hành