SlideShare a Scribd company logo
1 of 18
DANH MỤC BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
1. Bảng Cân đối kế toán - Mẫu số B01-DNN
2. Bảng Cân đối tài khoản - Mẫu số F01-DNN
3. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh - Mẫu số B02-DNN
4. Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ - Mẫu số B03-DNN
5. Bản Thuyết minh báo cáo tài chính - Mẫu số B09-DNN
MẪU BIỂU BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. Bảng Cân đối kế toán
Đơn vị:...................
Địa chỉ:...................
Mẫu số B 01 - DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày......tháng ... năm ....
Đơn vị
tính:.............
TÀI SẢN
Mã
số
Thuyết
minh
Số
cuối
năm
Số
đầu năm
A B C 1 2
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+120+130+140+150)
100
I. Tiền và các khoản tương đương
tiền
110 (III.01)
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 (III.05)
1. Đầu tư tài chính ngắn hạn 121
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
ngắn hạn (*)
129 (…) (...)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1. Phải thu của khách hàng 131
2. Trả trước cho người bán 132
3. Các khoản phải thu khác 138
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
(*)
139 (…) (...)
IV. Hàng tồn kho 140
1. Hàng tồn kho 141 (III.02)
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (…) (...)
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 151
2. Thuế và các khoản khác phải thu
Nhà nước
152
3. Tài sản ngắn hạn khác 158
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
(200 = 210+220+230+240)
200
I. Tài sản cố định 210 (III.03.04)
1. Nguyên giá 211
2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 212 (....) (.....)
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 213
II. Bất động sản đầu tư 220
1. Nguyên giá 221
2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 222 (....) (.....)
III. Các khoản đầu tư tài chính dài
hạn
230 (III.05)
1. Đầu tư tài chính dài hạn 231
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
dài hạn (*)
239 (....) (.....)
IV. Tài sản dài hạn khác 240
1. Phải thu dài hạn 241
2. Tài sản dài hạn khác 248
3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
(*)
249 (....) (.....)
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(250 = 100 + 200)
250
NGUỒN VỐN
A - NỢ PHẢI TRẢ
(300 = 310 + 320)
300
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Vay ngắn hạn 311
2. Phải trả cho người bán 312
3. Người mua trả tiền trước 313
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước
314 III.06
5. Phải trả người lao động 315
6. Chi phí phải trả 316
7. Các khoản phải trả ngắn hạn khác 318
8. Dự phòng phải trả ngắn hạn 319
II. Nợ dài hạn 320
1. Vay và nợ dài hạn 321
2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 322
3. Phải trả, phải nộp dài hạn khác 328
4. Dự phòng phải trả dài hạn 329
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU
(400 = 410+430)
400
I. Vốn chủ sở hữu 410 III.07
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Vốn khác của chủ sở hữu 413
4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 (....) (....)
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 417
II. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 430
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(440 = 300 + 400 )
440
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu Số
cuối năm
Số
đầu năm
1- Tài sản thuê ngoài
2- Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
3- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4- Nợ khó đòi đã xử lý
5- Ngoại tệ các loại
Lập, ngày ... tháng ...
năm ...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức
ghi trong ngoặc đơn (...).
(2) Các chỉ tiêu không có số liệu thì không phải báo cáo nhưng không được
đánh lại "Mã số".
(3) Doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì "Số cuối
năm" có thể ghi là "31.12.X"; "Số đầu năm" có thể ghi là "01.01.X".
2. Bảng Cân đối tài khoản
Đơn vị:.................
Địa chỉ:...................
Mẫu số F01 – DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (*)
Năm.....
Đơn vị tính:
…………
Số
hiệu Tên tài khoản
Số dư
đầu năm
Số phát sinh
trong năm
Số dư
cuối năm
TK Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A B 1 2 3 4 5 6
Cộng
Ghi chú:
(*) Có thể lập cho Tài khoản cấp 1 hoặc cả Tài khoản cấp 1 và Tài khoản
cấp 2,
chỉ gửi cho cơ quan thuế
Lập, ngày....... tháng......năm ....
Người lập biểu Kế toán
trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị:.................
Địa chỉ:...................
Mẫu số B 02 – DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm ...
Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU
Mã
số
Thuyế
t minh
N
ăm
nay
Năm
trước
A B C 1 2
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 IV.08
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ
(10 = 01 - 02)
10
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ
(20 = 10 - 11)
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí quản lý kinh doanh 24
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(30 = 20 + 21 - 22 – 24)
30
10. Thu nhập khác 31
11. Chi phí khác 32
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 =
30 + 40)
50 IV.09
14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
(60 = 50 – 51)
60
Lập, ngày ......tháng......năm .....
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Đơn vị:.......................... Mẫu số B03-DNN
Địa chỉ:……….............. (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….
§¬n vÞ tÝnh: ...........
Chỉ tiêu Mã số Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
trước
A B C 1 2
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ 02
3. Tiền chi trả cho người lao động 03
4. Tiền chi trả lãi vay 04
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06
7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài
sản dài hạn khác
21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài
sản dài hạn khác
22
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của
doanh nghiệp đã phát hành
32
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 = 20+30+40) 50
Tiền và tương đương tiền đầu năm 60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61
Tiền và tương đương tiền cuối năm (70 = 50+60+61) 70 V.11
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú: * Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được
đánh lại “Mã số”.
Đơn vị:....................... Mẫu số B 03 – DNN
Địa chỉ:......................... (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp) (*)
Năm…..
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu Mã
số
Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
trước
1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 01
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ 02
- Các khoản dự phòng 03
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực
hiện
04
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05
- Chi phí lãi vay 06
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay
đổi vốn lưu động
08
- Tăng, giảm các khoản phải thu 09
- Tăng, giảm hàng tồn kho 10
- Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi
vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp)
11
- Tăng, giảm chi phí trả trước 12
- Tiền lãi vay đã trả 13
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15
- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu
tư và các tài sản dài hạn khác
21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS
đầu tư và các tài sản dài hạn khác
22
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị
khác
23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác
24
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được
chia
27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của
chủ sở hữu
31
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
32
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 = 20+30+40) 50
Tiền và tương đương tiền đầu năm 60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi 61
ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối năm (70 = 50+60+61) 70 V.11
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú: (*) Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được
đánh lại “Mã số”.
5. Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính
Đơn vị:...........................
Địa chỉ:..........................
Mẫu số B 09 – DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-
BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH(*)
Năm ...
I - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1 - Hình thức sở hữu vốn
2 - Lĩnh vực kinh doanh
3 - Tổng số công nhân viên và người lao động
4 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến
Báo
cáo tài chính
II - Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp
1 - Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày .../.../... kết thúc vào ngày.../.../...)
2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
3 - Chế độ kế toán áp dụng
4 - Hình thức kế toán áp dụng
5 - Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay
kiểm kê định kỳ)
6 - Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng
7- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
10- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
III – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế
toán
(Đơn vị
tính...........)
01.Tiền và tương đương tiền Cuối năm Đầu năm
- Tiền mặt
- Tiền gửi Ngân hàng
- Tương đương tiền
....
....
....
....
....
....
Cộng
02. Hàng tồn kho Cuối năm Đầu năm
- - Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX, KD dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hóa
- Hàng gửi đi bán
....
....
....
.....
......
......
....
....
....
.....
.....
.....
Cộng
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác (nếu
có).............................................................
03 - Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Khoản mục
Nhà cửa,
vật kiến
trúc
Máy
móc,
thiết bị
Phương
tiện vận
tải truyền
dẫn
...
TSCĐ
hữu hình
khác
Tổng
cộng
(1) Nguyên giá TSCĐ hữu
hình
- Số dư đầu năm
- Số tăng trong năm
Trong đó: + Mua sắm
+ Xây dựng
- Số giảm trong năm
Trong đó: + Thanh lý
+ Nhượng bán
+ Chuyển sang
BĐS đầu tư
- Số dư cuối năm
(2) Giá trị đã hao mòn luỹ kế
- Số dư đầu năm
- Số tăng trong năm
- Số giảm trong năm
- Số dư cuối năm
(3) Giá trị còn lại của TSCĐ
hữu hình (1-2)
- Tại ngày đầu năm
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
- Tại ngày cuối năm
Trong đó:
+ TSCĐ đã dùng để thế
chấp,
cầm cố các khoản vay
+ TSCĐ tạm thời không sử
dụng
+ TSCĐ chờ thanh lý
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
- TSCĐ đã khấu hao hết vẫn còn sử
dụng:...........................................................................
- Lý do tăng,
giảm: .....................................................................................................
04. Tình hình tăng, giảm TSCĐ vô hình
Khoản mục
Quyền sử
dụng đất
Quyền
phát
hành
Bản
quyền,
bằng
sỏng
chế
...
TSCĐ
vô hình
khác
Tổng
cộng
(1) Nguyên giá TSCĐ vô
hình
- Số dư đầu năm
- Số tăng trong năm
Trong đú
+ Mua trong năm
+ Tạo ra từ nội bộ doanh
nghiệp
- Số giảm trong năm
Trong đú:
+ Thanh lý, nhượng
bỏn
+ Giảm khỏc
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
- Số dư cuối năm
(2) Giá trị hao mòn lũy
kế
- Số dư đầu năm
- Số tăng trong năm
- Số giảm trong năm (... ) (... ) (... ) (... ) (... ) (... )
- Số dư cuối năm
(3) Giỏ trị cũn lại của TSCĐ
vụ hỡnh
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác (Nếu
có).............................................................................
05 - Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư
vào đơn vị khác:
Cuối năm Đầu năm
(1) Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn:
- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
- Đầu tư tài chính ngắn hạn khác
(2) Các khoản đầu tư tài chính dài hạn:
- Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
- Đầu tư vào công ty liên kết
- Đầu tư tài chính dài hạn khác
.....
......
......
.....
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
Cộng
* Lý do tăng,
giảm: ....................................................................................................
06 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: Cuối năm Đầu năm
- Thuế giá trị gia tăng phải nộp ..... .....
- Thuế tiêu thụ đặc biệt ..... .....
- Thuế xuất, nhập khẩu ..... .....
- Thuế thu nhập doanh nghiệp ..... .....
- Thuế thu nhập cá nhân ..... .....
- Thuế tài nguyên ..... .....
- Thuế nhà đất, tiền thuê đất ..... .....
- Các loại thuế khác ..... .....
- Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác ..... .....
07 - Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:
Chỉ tiêu
Số
đầu
năm
Tăng
trong
năm
Giảm
trong
năm
Số
cuối
năm
A 1 2 3 4
1 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu vốn
2- Thặng dư vốn cổ phần
3- Vốn khác của chủ sở hữu
4- Cổ phiếu quỹ (*)
5- Chênh lệch tỷ giá hối đoái
6- Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
(.....) (.....) (.....) (.....)
7- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Cộng
* Lý do tăng, giảm: .........................................................................................
IV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh (Đơn vị tính.........)
08. Chi tiết doanh thu và thu nhập khác Năm nay Năm
trước
- Doanh thu bán hàng
Trong đó: Doanh thu trao đổi hàng hoá
.....
.....
.....
.....
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
Trong đó: Doanh thu trao đổi dịch vụ
.....
.....
.....
.....
- Doanh thu hoạt động tài chính ..... .....
Trong đó:
+ Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia ...... ......
+ Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
+ Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
......
......
......
......
+ .... ...... ......
09. Điều chỉnh các khoản tăng, giảm thu nhập
chịu thuế TNDN
Năm nay Năm
trước
(1) Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế ...... ......
(2) Các khoản thu nhập không tính vào thu
nhập
chịu thuế TNDN
(3) Các khoản chi phí không được khấu trừ vào
thu nhập chịu thuế TNDN
(4) Số lỗ chưa sử dụng (Lỗ các năm trước
được
trừ vào lợi nhuận trước thuế)
......
......
......
.......
.......
......
(5) Số thu nhập chịu thuế TNDN trong năm (5
= 1- 2+3-4)
...... ......
10. Chi phí SXKD theo yếu tố: Năm nay Năm trước
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu .....
.....
......
......
- Chi phí nhân công
- Chi phí khấu hao tài sản cố định
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí khác bằng tiền
.....
.....
......
......
.....
.....
Cộng ....... .......
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
(Đơn vị tính.............)
11- Thông tin về các giao dịch không bằng tiền
phát sinh trong năm báo cáo
Năm nay Năm
trước
- Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ ......... .........
liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ
cho thuê tài chính;
- Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu. .........
.........
12 - Các khoản tiền và tương đương tiền doanh nghiệp
nắm giữ nhưng không được sử dụng:
Năm nay Năm
trước
- Các khoản tiền nhận ký quỹ, ký cược; ..........
..........
- Các khoản khác... .........
.........
VI- Những thông tin khác
- Những khoản nợ tiềm tàng
- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
- Thông tin so sánh
- Thông tin khác (2)
VII- Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và các kiến
nghị:....................................................
....................................................................................................................................
...........
....................................................................................................................................
...........
Lập, ngày ... tháng ...
năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày
nhưng không được đánh lại số thứ tự các chỉ tiêu.
(2) Doanh nghiệp được trình bày thêm các thông tin khác nếu xét thấy
cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính.

More Related Content

What's hot

C 05. KT-HCSN KT các nguồn kinh phí
C 05. KT-HCSN KT các nguồn kinh phíC 05. KT-HCSN KT các nguồn kinh phí
C 05. KT-HCSN KT các nguồn kinh phíHoàng Ân
 
C 02. KT-HCSN kt tiền, vật tư, sp_hh
C 02. KT-HCSN kt tiền, vật tư, sp_hhC 02. KT-HCSN kt tiền, vật tư, sp_hh
C 02. KT-HCSN kt tiền, vật tư, sp_hhHoàng Ân
 
De cuong chi tiet .in
De cuong chi tiet .inDe cuong chi tiet .in
De cuong chi tiet .inNgo Dieu
 
Kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán - Gửi miễn phí q...
Kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán - Gửi miễn phí q...Kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán - Gửi miễn phí q...
Kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán - Gửi miễn phí q...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
07 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.007 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.0Yen Dang
 
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chínhBài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chínhNgốc Nghếch
 
05 acc202 bai 2_v2.0013107222
05 acc202 bai 2_v2.001310722205 acc202 bai 2_v2.0013107222
05 acc202 bai 2_v2.0013107222Yen Dang
 
BT kế toán hành chính sự nghiệp
BT kế toán hành chính sự nghiệpBT kế toán hành chính sự nghiệp
BT kế toán hành chính sự nghiệpTan Dang
 
Bao cao-tai-chinh-cong-ty-me-chua-kiem-toan-nam-2014
Bao cao-tai-chinh-cong-ty-me-chua-kiem-toan-nam-2014Bao cao-tai-chinh-cong-ty-me-chua-kiem-toan-nam-2014
Bao cao-tai-chinh-cong-ty-me-chua-kiem-toan-nam-2014Duc Dung Duc Dung
 
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tưKế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tưTuấn Anh
 
đề Cương thực tập tốt nghiệp
đề Cương thực tập tốt nghiệpđề Cương thực tập tốt nghiệp
đề Cương thực tập tốt nghiệpĐinh Thị Vân
 
Bài giảng "KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP"
Bài giảng "KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP" Bài giảng "KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP"
Bài giảng "KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP" Tuấn Anh
 

What's hot (16)

C 05. KT-HCSN KT các nguồn kinh phí
C 05. KT-HCSN KT các nguồn kinh phíC 05. KT-HCSN KT các nguồn kinh phí
C 05. KT-HCSN KT các nguồn kinh phí
 
6.ke toan von bang tien
6.ke toan  von bang tien6.ke toan  von bang tien
6.ke toan von bang tien
 
De cuong so bo
De cuong so boDe cuong so bo
De cuong so bo
 
C 02. KT-HCSN kt tiền, vật tư, sp_hh
C 02. KT-HCSN kt tiền, vật tư, sp_hhC 02. KT-HCSN kt tiền, vật tư, sp_hh
C 02. KT-HCSN kt tiền, vật tư, sp_hh
 
De cuong chi tiet .in
De cuong chi tiet .inDe cuong chi tiet .in
De cuong chi tiet .in
 
Kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán - Gửi miễn phí q...
Kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán - Gửi miễn phí q...Kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán - Gửi miễn phí q...
Kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán - Gửi miễn phí q...
 
07 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.007 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.0
 
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chínhBài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
 
05 acc202 bai 2_v2.0013107222
05 acc202 bai 2_v2.001310722205 acc202 bai 2_v2.0013107222
05 acc202 bai 2_v2.0013107222
 
BT kế toán hành chính sự nghiệp
BT kế toán hành chính sự nghiệpBT kế toán hành chính sự nghiệp
BT kế toán hành chính sự nghiệp
 
Bao cao-tai-chinh-cong-ty-me-chua-kiem-toan-nam-2014
Bao cao-tai-chinh-cong-ty-me-chua-kiem-toan-nam-2014Bao cao-tai-chinh-cong-ty-me-chua-kiem-toan-nam-2014
Bao cao-tai-chinh-cong-ty-me-chua-kiem-toan-nam-2014
 
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tưKế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư
 
Ihtkk bctc
Ihtkk bctcIhtkk bctc
Ihtkk bctc
 
Dap an-mon-ke-toan-ngan-hang-thuong-mai
Dap an-mon-ke-toan-ngan-hang-thuong-maiDap an-mon-ke-toan-ngan-hang-thuong-mai
Dap an-mon-ke-toan-ngan-hang-thuong-mai
 
đề Cương thực tập tốt nghiệp
đề Cương thực tập tốt nghiệpđề Cương thực tập tốt nghiệp
đề Cương thực tập tốt nghiệp
 
Bài giảng "KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP"
Bài giảng "KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP" Bài giảng "KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP"
Bài giảng "KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP"
 

Viewers also liked

Viewers also liked (6)

3....tài liu thue tncn
3....tài liu thue tncn3....tài liu thue tncn
3....tài liu thue tncn
 
Escritura en las redes sociales
Escritura en las redes socialesEscritura en las redes sociales
Escritura en las redes sociales
 
Tai lieuonthi qlnn
Tai lieuonthi qlnnTai lieuonthi qlnn
Tai lieuonthi qlnn
 
2.......tài liu thue tndn
2.......tài liu thue tndn2.......tài liu thue tndn
2.......tài liu thue tndn
 
Aturan Aufbau
Aturan AufbauAturan Aufbau
Aturan Aufbau
 
Seisme
SeismeSeisme
Seisme
 

Similar to Mau bieu-bctc-dn-nho-va-vua-theo-qd48

Hệ thống báo cáo tài chính theo TT 200.doc
Hệ thống báo cáo tài chính theo TT 200.docHệ thống báo cáo tài chính theo TT 200.doc
Hệ thống báo cáo tài chính theo TT 200.docvietpham350284
 
Bg tt24.2010.tt.btc phụ lục
Bg tt24.2010.tt.btc phụ lụcBg tt24.2010.tt.btc phụ lục
Bg tt24.2010.tt.btc phụ lụcThục Linh
 
Mẫu thực hành làm báo cáo tài chính thực tập tốt nghiệp có chữ Ký số
Mẫu thực hành làm báo cáo tài chính thực tập tốt nghiệp có chữ Ký số Mẫu thực hành làm báo cáo tài chính thực tập tốt nghiệp có chữ Ký số
Mẫu thực hành làm báo cáo tài chính thực tập tốt nghiệp có chữ Ký số ngoc huyen
 
BAI DOC THEM- BCTC và PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (1).ppt
BAI DOC THEM- BCTC và PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (1).pptBAI DOC THEM- BCTC và PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (1).ppt
BAI DOC THEM- BCTC và PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (1).pptTuan498654
 
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Mẫu B02 – DNN theo Thông tư 133
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Mẫu B02 – DNN theo Thông tư 133Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Mẫu B02 – DNN theo Thông tư 133
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Mẫu B02 – DNN theo Thông tư 133Lớp kế toán trưởng
 
Webketoan hdcdkt
Webketoan hdcdktWebketoan hdcdkt
Webketoan hdcdktducthanhk2c
 
Thuyetminhbaocaotaichinh
ThuyetminhbaocaotaichinhThuyetminhbaocaotaichinh
Thuyetminhbaocaotaichinhktnhaque
 
Thuyetminhbaocaotaichinh
ThuyetminhbaocaotaichinhThuyetminhbaocaotaichinh
Thuyetminhbaocaotaichinhktnhaque
 
Doanh thu chi phi xdkqkd
Doanh thu chi phi xdkqkdDoanh thu chi phi xdkqkd
Doanh thu chi phi xdkqkdNgọc Hà
 
Tham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh khTham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh khLinh Heo
 
Thuyết minh báo cáo tài chính
Thuyết minh báo cáo tài chínhThuyết minh báo cáo tài chính
Thuyết minh báo cáo tài chínhktnhaque
 
Chuong 3 Bao cao tinh hinh tai chinh va bao cao ket qua hoat dong.ppt
Chuong 3 Bao cao tinh hinh tai chinh va bao cao ket qua hoat dong.pptChuong 3 Bao cao tinh hinh tai chinh va bao cao ket qua hoat dong.ppt
Chuong 3 Bao cao tinh hinh tai chinh va bao cao ket qua hoat dong.pptThnhLTin6
 

Similar to Mau bieu-bctc-dn-nho-va-vua-theo-qd48 (20)

Hệ thống báo cáo tài chính theo TT 200.doc
Hệ thống báo cáo tài chính theo TT 200.docHệ thống báo cáo tài chính theo TT 200.doc
Hệ thống báo cáo tài chính theo TT 200.doc
 
Bg tt24.2010.tt.btc phụ lục
Bg tt24.2010.tt.btc phụ lụcBg tt24.2010.tt.btc phụ lục
Bg tt24.2010.tt.btc phụ lục
 
Bang candoi ketoan
Bang candoi ketoanBang candoi ketoan
Bang candoi ketoan
 
Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh
Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động Kinh DoanhBáo Cáo Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh
Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh
 
Mẫu thực hành làm báo cáo tài chính thực tập tốt nghiệp có chữ Ký số
Mẫu thực hành làm báo cáo tài chính thực tập tốt nghiệp có chữ Ký số Mẫu thực hành làm báo cáo tài chính thực tập tốt nghiệp có chữ Ký số
Mẫu thực hành làm báo cáo tài chính thực tập tốt nghiệp có chữ Ký số
 
BAI DOC THEM- BCTC và PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (1).ppt
BAI DOC THEM- BCTC và PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (1).pptBAI DOC THEM- BCTC và PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (1).ppt
BAI DOC THEM- BCTC và PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (1).ppt
 
Thuyết trình KTTC1.pptx
Thuyết trình KTTC1.pptxThuyết trình KTTC1.pptx
Thuyết trình KTTC1.pptx
 
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Mẫu B02 – DNN theo Thông tư 133
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Mẫu B02 – DNN theo Thông tư 133Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Mẫu B02 – DNN theo Thông tư 133
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Mẫu B02 – DNN theo Thông tư 133
 
Bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toánBảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toán
 
Webketoan hdcdkt
Webketoan hdcdktWebketoan hdcdkt
Webketoan hdcdkt
 
2
22
2
 
2
22
2
 
Thuyetminhbaocaotaichinh
ThuyetminhbaocaotaichinhThuyetminhbaocaotaichinh
Thuyetminhbaocaotaichinh
 
Thuyetminhbaocaotaichinh
ThuyetminhbaocaotaichinhThuyetminhbaocaotaichinh
Thuyetminhbaocaotaichinh
 
Doanh thu chi phi xdkqkd
Doanh thu chi phi xdkqkdDoanh thu chi phi xdkqkd
Doanh thu chi phi xdkqkd
 
Tham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh khTham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh kh
 
Thuyết minh báo cáo tài chính
Thuyết minh báo cáo tài chínhThuyết minh báo cáo tài chính
Thuyết minh báo cáo tài chính
 
Chuong 3 Bao cao tinh hinh tai chinh va bao cao ket qua hoat dong.ppt
Chuong 3 Bao cao tinh hinh tai chinh va bao cao ket qua hoat dong.pptChuong 3 Bao cao tinh hinh tai chinh va bao cao ket qua hoat dong.ppt
Chuong 3 Bao cao tinh hinh tai chinh va bao cao ket qua hoat dong.ppt
 
Bài tập kế toán tài chính hình thức nhật ký chung
Bài tập kế toán tài chính hình thức nhật ký chungBài tập kế toán tài chính hình thức nhật ký chung
Bài tập kế toán tài chính hình thức nhật ký chung
 
Bài ktcp
Bài ktcpBài ktcp
Bài ktcp
 

Recently uploaded

CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfThanhH487859
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 

Recently uploaded (10)

CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 

Mau bieu-bctc-dn-nho-va-vua-theo-qd48

  • 1. DANH MỤC BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA 1. Bảng Cân đối kế toán - Mẫu số B01-DNN 2. Bảng Cân đối tài khoản - Mẫu số F01-DNN 3. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh - Mẫu số B02-DNN 4. Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ - Mẫu số B03-DNN 5. Bản Thuyết minh báo cáo tài chính - Mẫu số B09-DNN MẪU BIỂU BÁO CÁO TÀI CHÍNH 1. Bảng Cân đối kế toán Đơn vị:................... Địa chỉ:................... Mẫu số B 01 - DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày......tháng ... năm .... Đơn vị tính:............. TÀI SẢN Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm A B C 1 2 A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) 100 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 (III.01) II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 (III.05) 1. Đầu tư tài chính ngắn hạn 121 2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*) 129 (…) (...) III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 1. Phải thu của khách hàng 131 2. Trả trước cho người bán 132 3. Các khoản phải thu khác 138
  • 2. 4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 (…) (...) IV. Hàng tồn kho 140 1. Hàng tồn kho 141 (III.02) 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (…) (...) V. Tài sản ngắn hạn khác 150 1. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 151 2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 152 3. Tài sản ngắn hạn khác 158 B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210+220+230+240) 200 I. Tài sản cố định 210 (III.03.04) 1. Nguyên giá 211 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 212 (....) (.....) 3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 213 II. Bất động sản đầu tư 220 1. Nguyên giá 221 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 222 (....) (.....) III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 230 (III.05) 1. Đầu tư tài chính dài hạn 231 2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 239 (....) (.....) IV. Tài sản dài hạn khác 240 1. Phải thu dài hạn 241 2. Tài sản dài hạn khác 248 3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 249 (....) (.....) TỔNG CỘNG TÀI SẢN (250 = 100 + 200) 250 NGUỒN VỐN A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 320) 300 I. Nợ ngắn hạn 310 1. Vay ngắn hạn 311 2. Phải trả cho người bán 312
  • 3. 3. Người mua trả tiền trước 313 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 III.06 5. Phải trả người lao động 315 6. Chi phí phải trả 316 7. Các khoản phải trả ngắn hạn khác 318 8. Dự phòng phải trả ngắn hạn 319 II. Nợ dài hạn 320 1. Vay và nợ dài hạn 321 2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 322 3. Phải trả, phải nộp dài hạn khác 328 4. Dự phòng phải trả dài hạn 329 B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410+430) 400 I. Vốn chủ sở hữu 410 III.07 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 (....) (....) 5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415 6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416 7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 417 II. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 430 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400 ) 440 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Chỉ tiêu Số cuối năm Số đầu năm 1- Tài sản thuê ngoài 2- Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công 3- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược 4- Nợ khó đòi đã xử lý 5- Ngoại tệ các loại
  • 4. Lập, ngày ... tháng ... năm ... Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Ghi chú: (1) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...). (2) Các chỉ tiêu không có số liệu thì không phải báo cáo nhưng không được đánh lại "Mã số". (3) Doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì "Số cuối năm" có thể ghi là "31.12.X"; "Số đầu năm" có thể ghi là "01.01.X".
  • 5. 2. Bảng Cân đối tài khoản Đơn vị:................. Địa chỉ:................... Mẫu số F01 – DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (*) Năm..... Đơn vị tính: ………… Số hiệu Tên tài khoản Số dư đầu năm Số phát sinh trong năm Số dư cuối năm TK Nợ Có Nợ Có Nợ Có A B 1 2 3 4 5 6 Cộng Ghi chú: (*) Có thể lập cho Tài khoản cấp 1 hoặc cả Tài khoản cấp 1 và Tài khoản cấp 2, chỉ gửi cho cơ quan thuế Lập, ngày....... tháng......năm .... Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  • 6. 3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Đơn vị:................. Địa chỉ:................... Mẫu số B 02 – DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm ... Đơn vị tính:............ CHỈ TIÊU Mã số Thuyế t minh N ăm nay Năm trước A B C 1 2 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 IV.08 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 10 4. Giá vốn hàng bán 11 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 20 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 7. Chi phí tài chính 22 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 8. Chi phí quản lý kinh doanh 24 9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + 21 - 22 – 24) 30 10. Thu nhập khác 31 11. Chi phí khác 32
  • 7. 12. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 IV.09 14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51 15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 – 51) 60 Lập, ngày ......tháng......năm ..... Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Đơn vị:.......................... Mẫu số B03-DNN Địa chỉ:……….............. (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. §¬n vÞ tÝnh: ........... Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước A B C 1 2 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ 02 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 4. Tiền chi trả lãi vay 04 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 07 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác 21 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác 22 3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30
  • 8. III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34 5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 = 20+30+40) 50 Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Tiền và tương đương tiền cuối năm (70 = 50+60+61) 70 V.11 Lập, ngày ... tháng ... năm ... Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Ghi chú: * Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số”. Đơn vị:....................... Mẫu số B 03 – DNN Địa chỉ:......................... (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp gián tiếp) (*) Năm….. Đơn vị tính: ........... Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước 1 2 3 4 5 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Lợi nhuận trước thuế 01 2. Điều chỉnh cho các khoản - Khấu hao TSCĐ 02 - Các khoản dự phòng 03 - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04 - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 - Chi phí lãi vay 06 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động 08
  • 9. - Tăng, giảm các khoản phải thu 09 - Tăng, giảm hàng tồn kho 10 - Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp) 11 - Tăng, giảm chi phí trả trước 12 - Tiền lãi vay đã trả 13 - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 - Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác 21 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác 22 3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 = 20+30+40) 50 Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi 61
  • 10. ngoại tệ Tiền và tương đương tiền cuối năm (70 = 50+60+61) 70 V.11 Lập, ngày ... tháng ... năm ... Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Ghi chú: (*) Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số”.
  • 11. 5. Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính Đơn vị:........................... Địa chỉ:.......................... Mẫu số B 09 – DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ- BTC ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH(*) Năm ... I - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp 1 - Hình thức sở hữu vốn 2 - Lĩnh vực kinh doanh 3 - Tổng số công nhân viên và người lao động 4 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính II - Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp 1 - Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày .../.../... kết thúc vào ngày.../.../...) 2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán 3 - Chế độ kế toán áp dụng 4 - Hình thức kế toán áp dụng 5 - Phương pháp kế toán hàng tồn kho: - Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho; - Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ; - Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ) 6 - Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng 7- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay 8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả 9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả 10- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá 11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu III – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế toán (Đơn vị tính...........)
  • 12. 01.Tiền và tương đương tiền Cuối năm Đầu năm - Tiền mặt - Tiền gửi Ngân hàng - Tương đương tiền .... .... .... .... .... .... Cộng 02. Hàng tồn kho Cuối năm Đầu năm - - Nguyên liệu, vật liệu - Công cụ, dụng cụ - Chi phí SX, KD dở dang - Thành phẩm - Hàng hóa - Hàng gửi đi bán .... .... .... ..... ...... ...... .... .... .... ..... ..... ..... Cộng * Thuyết minh số liệu và giải trình khác (nếu có)............................................................. 03 - Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình: Khoản mục Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc, thiết bị Phương tiện vận tải truyền dẫn ... TSCĐ hữu hình khác Tổng cộng (1) Nguyên giá TSCĐ hữu hình - Số dư đầu năm - Số tăng trong năm Trong đó: + Mua sắm + Xây dựng - Số giảm trong năm Trong đó: + Thanh lý + Nhượng bán + Chuyển sang BĐS đầu tư - Số dư cuối năm (2) Giá trị đã hao mòn luỹ kế - Số dư đầu năm - Số tăng trong năm - Số giảm trong năm - Số dư cuối năm (3) Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình (1-2) - Tại ngày đầu năm (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....)
  • 13. - Tại ngày cuối năm Trong đó: + TSCĐ đã dùng để thế chấp, cầm cố các khoản vay + TSCĐ tạm thời không sử dụng + TSCĐ chờ thanh lý * Thuyết minh số liệu và giải trình khác: - TSCĐ đã khấu hao hết vẫn còn sử dụng:........................................................................... - Lý do tăng, giảm: .....................................................................................................
  • 14. 04. Tình hình tăng, giảm TSCĐ vô hình Khoản mục Quyền sử dụng đất Quyền phát hành Bản quyền, bằng sỏng chế ... TSCĐ vô hình khác Tổng cộng (1) Nguyên giá TSCĐ vô hình - Số dư đầu năm - Số tăng trong năm Trong đú + Mua trong năm + Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp - Số giảm trong năm Trong đú: + Thanh lý, nhượng bỏn + Giảm khỏc (…) (…) (…) (…) (…) (…) (…) (…) (…) (…) (…) (…) (…) (…) (…) (…) (…) (…) - Số dư cuối năm (2) Giá trị hao mòn lũy kế - Số dư đầu năm - Số tăng trong năm - Số giảm trong năm (... ) (... ) (... ) (... ) (... ) (... ) - Số dư cuối năm (3) Giỏ trị cũn lại của TSCĐ vụ hỡnh - Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm * Thuyết minh số liệu và giải trình khác (Nếu có).............................................................................
  • 15. 05 - Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư vào đơn vị khác: Cuối năm Đầu năm (1) Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn: - Chứng khoán đầu tư ngắn hạn - Đầu tư tài chính ngắn hạn khác (2) Các khoản đầu tư tài chính dài hạn: - Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát - Đầu tư vào công ty liên kết - Đầu tư tài chính dài hạn khác ..... ...... ...... ..... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... Cộng * Lý do tăng, giảm: .................................................................................................... 06 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: Cuối năm Đầu năm - Thuế giá trị gia tăng phải nộp ..... ..... - Thuế tiêu thụ đặc biệt ..... ..... - Thuế xuất, nhập khẩu ..... ..... - Thuế thu nhập doanh nghiệp ..... ..... - Thuế thu nhập cá nhân ..... ..... - Thuế tài nguyên ..... ..... - Thuế nhà đất, tiền thuê đất ..... ..... - Các loại thuế khác ..... ..... - Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác ..... ..... 07 - Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu: Chỉ tiêu Số đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số cuối năm A 1 2 3 4 1 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu vốn 2- Thặng dư vốn cổ phần 3- Vốn khác của chủ sở hữu 4- Cổ phiếu quỹ (*) 5- Chênh lệch tỷ giá hối đoái 6- Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu (.....) (.....) (.....) (.....)
  • 16. 7- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Cộng * Lý do tăng, giảm: ......................................................................................... IV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Đơn vị tính.........) 08. Chi tiết doanh thu và thu nhập khác Năm nay Năm trước - Doanh thu bán hàng Trong đó: Doanh thu trao đổi hàng hoá ..... ..... ..... ..... - Doanh thu cung cấp dịch vụ Trong đó: Doanh thu trao đổi dịch vụ ..... ..... ..... ..... - Doanh thu hoạt động tài chính ..... ..... Trong đó: + Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia ...... ...... + Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện + Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện ...... ...... ...... ...... + .... ...... ...... 09. Điều chỉnh các khoản tăng, giảm thu nhập chịu thuế TNDN Năm nay Năm trước (1) Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế ...... ...... (2) Các khoản thu nhập không tính vào thu nhập chịu thuế TNDN (3) Các khoản chi phí không được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế TNDN (4) Số lỗ chưa sử dụng (Lỗ các năm trước được trừ vào lợi nhuận trước thuế) ...... ...... ...... ....... ....... ...... (5) Số thu nhập chịu thuế TNDN trong năm (5 = 1- 2+3-4) ...... ...... 10. Chi phí SXKD theo yếu tố: Năm nay Năm trước - Chi phí nguyên liệu, vật liệu ..... ..... ...... ......
  • 17. - Chi phí nhân công - Chi phí khấu hao tài sản cố định - Chi phí dịch vụ mua ngoài - Chi phí khác bằng tiền ..... ..... ...... ...... ..... ..... Cộng ....... ....... V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Đơn vị tính.............) 11- Thông tin về các giao dịch không bằng tiền phát sinh trong năm báo cáo Năm nay Năm trước - Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ ......... ......... liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính; - Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu. ......... ......... 12 - Các khoản tiền và tương đương tiền doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng: Năm nay Năm trước - Các khoản tiền nhận ký quỹ, ký cược; .......... .......... - Các khoản khác... ......... ......... VI- Những thông tin khác - Những khoản nợ tiềm tàng - Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm - Thông tin so sánh - Thông tin khác (2) VII- Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và các kiến nghị:.................................................... .................................................................................................................................... ........... .................................................................................................................................... ...........
  • 18. Lập, ngày ... tháng ... năm ... Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Ghi chú: (1) Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự các chỉ tiêu. (2) Doanh nghiệp được trình bày thêm các thông tin khác nếu xét thấy cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính.