Giảng viên: Lê Vũ Hải
Company: www.huytraining.com
Link đăng ký hóa học tại đây
http://www.huytraining.com/khoa-hoc-offline/khoa-hoc-tekla-structure-tai-huy-training.html
Giáo trình Tekla Structures 21 dựng hìnhHuytraining
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.Facebook.com\Hoanganhtraining
Company: www.Huytraining.com
Tham gia khóa học online tại đây
http://www.huytraining.com/course/khoa-hoc-online-tekla-structures-21-chuyen-de-dung-hinh
Kho tài nguyên tại đây
http://www.huytraining.com/thu-vien
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật xây dựng với đề tài: Tính toán biến dạng của dầm đơn bê tông cốt thép theo TCVN 5574-2012, tiêu chuẩn Châu Âu EN.1992-1-1, cho các bạn tham khảo
Giáo trình Tekla Structures 21 dựng hìnhHuytraining
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.Facebook.com\Hoanganhtraining
Company: www.Huytraining.com
Tham gia khóa học online tại đây
http://www.huytraining.com/course/khoa-hoc-online-tekla-structures-21-chuyen-de-dung-hinh
Kho tài nguyên tại đây
http://www.huytraining.com/thu-vien
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật xây dựng với đề tài: Tính toán biến dạng của dầm đơn bê tông cốt thép theo TCVN 5574-2012, tiêu chuẩn Châu Âu EN.1992-1-1, cho các bạn tham khảo
NAVISWORKS MANAGE
- Là một chương trình dùng để phát hiện xung đột giữa các bộ phận với nhau.
- Đưa mô hình thời gian vào trong quản lí dự án giúp thể hiện cho chủ đầu tư, ban quản lí dự án giám sát mô hình cụ thể.
- Xem xét thời gian hoàn thiện dự án.
Download tại
http://share-connect.blogspot.com/2014/12/so-tay-thuc-hanh-ket-cau-cong-trinh.html
Tên Ebook: Sổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình. Tác giả: Vũ Mạnh Hùng. Định dạng: PDF. Số trang: 177. Nhà xuất bản: Nhà xuất bản Xây Dựng. Năm phát hành: 1999
Trong bài chia sẻ ĐTC sẽ hướng dẫn chi tiết cho bạn cách để các bạn có thể tính toán được EVM của dự án trên phần mềm Microsoft Project (Version: 2010)
Nếu bạn hiểu được bản chất của EVM, hiểu được cách "Lập và quản lý tiến độ với Microsoft Project" thì bạn hoàn toàn có thể làm chủ được công việc tính toán EVM trên Microsoft Project.
Công việc trước tiên của bạn là phải lập được hoàn chỉnh được 1 tiến độ dự án, đưa tiến độ đó vào thực hiện và quản lý theo dõi, sau đó là áp dụng những chia sẻ dưới đây để tính toán EVM cho dự án, để đưa ra những kết luận cho dự án.
Download tại
http://share-connect.blogspot.com/2014/12/giao-trinh-ky-thuat-thi-cong-tap-2-do-dinh-duc.html
Tên Ebook: Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 2. Tác giả: Đỗ Đình Đức (Chủ biên), Pgs. Lê Kiều, Ts. Lê Anh Dũng, ThS. Lê Công Chính, ThS. Cù Huy Tình, ThS. Nguyễn Cảnh Cường. Định dạng: PDF. Số trang: 219. Nhà xuất bản: Nhà xuất bản Xây Dựng. Năm phát hành: 2006
NAVISWORKS MANAGE
- Là một chương trình dùng để phát hiện xung đột giữa các bộ phận với nhau.
- Đưa mô hình thời gian vào trong quản lí dự án giúp thể hiện cho chủ đầu tư, ban quản lí dự án giám sát mô hình cụ thể.
- Xem xét thời gian hoàn thiện dự án.
Download tại
http://share-connect.blogspot.com/2014/12/so-tay-thuc-hanh-ket-cau-cong-trinh.html
Tên Ebook: Sổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình. Tác giả: Vũ Mạnh Hùng. Định dạng: PDF. Số trang: 177. Nhà xuất bản: Nhà xuất bản Xây Dựng. Năm phát hành: 1999
Trong bài chia sẻ ĐTC sẽ hướng dẫn chi tiết cho bạn cách để các bạn có thể tính toán được EVM của dự án trên phần mềm Microsoft Project (Version: 2010)
Nếu bạn hiểu được bản chất của EVM, hiểu được cách "Lập và quản lý tiến độ với Microsoft Project" thì bạn hoàn toàn có thể làm chủ được công việc tính toán EVM trên Microsoft Project.
Công việc trước tiên của bạn là phải lập được hoàn chỉnh được 1 tiến độ dự án, đưa tiến độ đó vào thực hiện và quản lý theo dõi, sau đó là áp dụng những chia sẻ dưới đây để tính toán EVM cho dự án, để đưa ra những kết luận cho dự án.
Download tại
http://share-connect.blogspot.com/2014/12/giao-trinh-ky-thuat-thi-cong-tap-2-do-dinh-duc.html
Tên Ebook: Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 2. Tác giả: Đỗ Đình Đức (Chủ biên), Pgs. Lê Kiều, Ts. Lê Anh Dũng, ThS. Lê Công Chính, ThS. Cù Huy Tình, ThS. Nguyễn Cảnh Cường. Định dạng: PDF. Số trang: 219. Nhà xuất bản: Nhà xuất bản Xây Dựng. Năm phát hành: 2006
Tài liệu full về OrCAD cho người bắt đầu học Gồm: hướng dẫn cài đặt, vẽ nguyên lý với Capture, vẽ mạch in bằng Layout, mô phỏng bằng PSpice, một số mạch tham khảo, hướng dẫn làm mạch in thủ công...
Link tài liệu full về OrCAD : setup 9.2, setup16.6, thư viện, ebook.
http://adf.ly/1K2tpM
Chờ 5s chọn bỏ qua quảng cáo để down
Giáo trình hướng dẫn sử dụng phần mềm lập hồ sơ chất lượng, phần mềm nghiệm thu xây dựng, quản lý chất lượng công trình QLCL GXD. File pdf bản đẹp và full, xuất bản ngày 29/05/5019 với nhiều tính năng mới.
Rất hữu ích cho các Kỹ sư công trường, Kỹ sư hiện trường, Kỹ sư QS Quantity Surveyor, Kỹ sư được giao nhiệm vụ lập hồ sơ hoàn công, hồ sơ chất lượng QA/QC.
Phần mềm Quản lý xây dựng BIM. Phần mềm Quản lý xây dựng CIM.
The Level of Development (LOD) Specification 2017 Part IHuytraining
This document introduces the Level of Development (LOD) Specification, which provides detailed definitions and examples of building elements at different LODs to improve communication among users of Building Information Models (BIMs). The LOD Specification expands on the LOD schema developed by AIA to define element geometry and required information at LOD 100-400 and a new LOD 350. It is organized by CSI Uniformat and addresses a variety of building systems. The goal is to reduce risks of miscommunication by clarifying what teams are expected to deliver at each stage of design and construction.
The Level of Development (LOD) Specification 2017 guideHuytraining
This document provides an overview and introduction to the Level of Development (LOD) Specification guide. It describes the LOD Specification as a reference tool to improve communication about the characteristics of building elements in BIM models at different stages of development. The summary outlines the background and intent of the LOD framework, how it expands on the AIA's LOD definitions, how the specification should be used and organized, and provides a high-level executive summary of the contents and purpose of the LOD Specification guide.
Quyết định số 1057/QĐ-BXD về việc công bố Hướng dẫn tạm thời áp dụng Mô hình ...Huytraining
gày 11/10/2017, Bộ Xây dựng ban hành Quyết định số 1057/QĐ-BXD về việc công bố Hướng dẫn tạm thời áp dụng Mô hình thông tin công trình (BIM) trong giai đoạn thí điểm để các cơ quan, tổ chức có liên quan sử dụng trong quá trình thực hiện.
Các nội dung trong tài liệu Hướng dẫn triển khai BIM nhằm phác thảo một cách tổng quát về sản phẩm, quy trình, các nội dung cơ bản để triển khai áp dụng BIM trong giai đoạn thí điểm.
Các nhóm các tài liệu được biên soạn trong bộ Hướng dẫn triển khai BIM bao gồm: Hướng dẫn chung; Một số nội dung hợp đồng mẫu cho các dự án áp dụng BIM; Hướng dẫn xác định chi phí tư vấn áp dụng BIM; Hướng dẫn quản lý thông tin trong BIM; Chỉ dẫn về Mức độ phát triển thông tin; Hướng dẫn lập Hồ sơ yêu cầu thông tin; Hướng dẫn xây dựng Kế hoạch thực hiện BIM; Một số thuật ngữ có liên quan đến BIM
Nội dung đào tạo Revit cho doanh nghiệpHuytraining
Liên hệ
Home: https://www.facebook.com/HuyTraining
Company: www.Huytraining.com
Link down
https://revit.huytraining.com/tin-tuc/noi-dung-dao-tao-revit-cho-doanh-nghiep.html
2. NỘI DUNG KHÓA HỌC TEKLA STRUCTURE
1. Mục đích: Khóa học nhằm giúp cho học viên nắm được các kiến thức từ căn bản đến nâng cao trong việc ứng
dụng phần mềm Tekla Structures. Sau khóa học, các học viên sẽ sử dụng một cách thành thạo trong việc tạo model,
xuất bản vẽ và có thể tự tin để tìm cho mình một công việc chuyên về thép ở các công ty nước ngoài và các công ty
lớn của Việt Nam.
2. Thời gian: 12 buổi (48 tiết).
3. Nội dung chi tiết:
Buổi 1: Tạo model cơ bản, tạo các liên kết cơ bản.
Buổi 2: Mặt phẳng làm việc; Tạo liên kết bằng component; Thư viện vật liệu, tiết diện.
Buổi 3: Một số lệnh tạo model, vẽ một liên kết mới.
Buổi 4: Bài tập thực hành.
Buổi 5: Đánh số phần tử, tạo report, lọc đối tượng trong model.
Buổi 6: Bài tập thực hành.
Buổi 7, 8: Xuất bản vẽ GA, Assembly, Single part, Multi.
Buổi 9: Quản lý khung bản vẽ, khung tên; Template.
Buổi 10: Tạo Custom component, sửa Custom component.
Buổi 11: Auto connection; PEB component.
Buổi 12: Bài tập thực hành.
Lê Vũ Hải
Tham gia khóa học ở đây
http://www.huytraining.com/khoa-hoc-offline/khoa-hoc-tekla-structure-tai-huy-training.html
3. Tekla Structure 18.0 Training
Mục lục / Table of Contents
1 Mô hình cơ bản / Basic Modeling ..................................................................................................................................1
1.1 Khởi động Tekla Structures / Starting Tekla Structures...........................................................................................1
1.2 Tạo một mô hình mới / Create a new model ............................................................................................................1
1.3 Tạo lưới trục / Create grids.......................................................................................................................................2
1.4 Tạo mặt phẳng hình chiếu theo các trục / Create plane views along grid lines........................................................2
1.5 Tạo móng bê tông / Create Foundations...................................................................................................................4
1.6 Tạo cấu kiện thép / Create steel members ................................................................................................................5
2 Liên kết / Connection......................................................................................................................................................6
2.1 Liên kết bản mã dầm vào cột / End plate 144 ..........................................................................................................6
2.2 Liên kết kèo cột / Eaves hauch (102) .......................................................................................................................7
2.3 Liên kết đỉnh kèo / Apex hauch (106)......................................................................................................................7
2.4 Liên kết chân đế / Base plate 1042...........................................................................................................................7
2.5 Add to Favorites.......................................................................................................................................................8
2.6 Add to Search Result................................................................................................................................................8
2.7 Tạo các hướng nhìn của Component/ Create Views of Component.........................................................................8
3 Mặt phẳng làm việc / Working Plane............................................................................................................................9
3.1 Tạo xà gồ / Create Purlin..........................................................................................................................................9
3.1 Tạo liên kết xà gồ / Cold rolled overlap (1) ...........................................................................................................10
3.2 Bề mặt vật liệu / Surface treatment ........................................................................................................................10
4 Danh sách vật liệu và tiết diện / Material + Profile catalog.......................................................................................11
4.1 Danh sách vật liệu / Material catalog .....................................................................................................................11
4.2 Danh sách tiết diện / Profile catalog.......................................................................................................................11
4.3 Định nghĩa mặt cắt ngang bằng file DWG / Define cross section using DWG file................................................11
4.4 Định nghĩa mặt cắt ngang bằng plate / Define cross section using Plate ...............................................................12
4.5 Define Cross Section in Sketch Editor ...................................................................................................................12
5 Một số lệnh về chi tiết / Detailing commands .............................................................................................................13
5.1 Những thông tin về dự án / Project properties........................................................................................................13
5.2 Sự miêu tả đối tượng / Object Representation........................................................................................................13
5.3 Tạo liên kết dầm vào cột bằng bản mã chịu cắt / Create shear plate connection....................................................14
5.4 Tạo liên kết chân đế / Create Base Plate ................................................................................................................15
6 Tạo cầu thang, lan can / Create Stair, Handrail.........................................................................................................16
6.1 Handrailing (1024).................................................................................................................................................16
6.2 Stairs (S71).............................................................................................................................................................16
7 Đánh số phần tử / Numbering......................................................................................................................................17
7.1 Các thiết lập đánh số phần tử / Numbering settings ...............................................................................................17
7.2 Tạo báo cáo / Report ..............................................................................................................................................18
7.3 Lọc đối tượng + chọn đối tượng được lọc / View filter + Select filter...................................................................18
7.4 Xuất model sang web / Publish model as webpage................................................................................................19
8 Tạo bản vẽ / Create Drawing .......................................................................................................................................20
8.1 Tạo bản vẽ GA / Create GA drawing .....................................................................................................................20
8.2 Tạo bản vẽ lắp đặt / Create fabrication drawing.....................................................................................................20
8.3 Thiết lập các thuộc tính của bản vẽ GA / GA drawing setting...............................................................................21
8.4 Thiết lập các thuộc tính của bản vẽ Assembly / Assembly Drawing setting..........................................................24
8.5 Master drawing catalog ..........................................................................................................................................27
8.6 Edit setting .............................................................................................................................................................28
8.7 In bản vẽ, xuất bản vẽ sang cad..............................................................................................................................29
9 Custom Component ......................................................................................................................................................30
9.1 Define custom components ....................................................................................................................................30
9.2 Edit Custom component .........................................................................................................................................32
10 Template ........................................................................................................................................................................34
10.1 Khung tên...............................................................................................................................................................34
10.2 Thống kê vật liệu....................................................................................................................................................35
11 Advanced toolbars.........................................................................................................................................................36
11.1 Auto connection .....................................................................................................................................................36
11.2 PEB component......................................................................................................................................................37
Lê Vũ Hải
4. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 1
1 Mô hình cơ bản / Basic Modeling
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu những chức năng cơ bản của Tekla: làm thế nào tạo ra 1 mẫu mô hình 3D
mới, làm thế nào tạo ra những đường lưới, xem đường lưới và các phần tử trong kết cấu. Nhiệm vụ của bài học này đem lại
như biểu diễn bên dưới.
1.1 Khởi động Tekla Structures / Starting Tekla Structures
Environment: Môi trường của từng quốc gia, tương ứng với các tiết diện, vật liệu … của quốc gia đó.
1.2 Tạo một mô hình mới / Create a new model
File New
OK Tekla sẽ tự động tạo ra đường lưới và hướng nhìn mà thuộc tính tiêu chuẩn của hướng nhìn này được
định dạng sẵn. Đường lưới và hướng nhìn 3D mặc định được biểu diễn như bên dưới.
Single-user: Một người vẽ
Multi-user: Nhiều người vẽ
Lê Vũ Hải
5. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 2
Các đường nét đứt màu xám lục biểu diễn hình chiếu của các đường lưới nằm trên mặt bằng. Tekla xác định
vùng làm việc của 1 hướng nhìn là các đường nét đứt có màu xanh. Tìm hiểu thêm thông tin ta có thể vào: Help
Modeling Getting started Basics.
Để lưu lại mô hình: File Save từ trong menu hoặc nhấp vào biểu tượng Save trên thanh công cụ Standard.
Đặc điểm lưu tự động trong hộp thoại Autosave properties chứa trong Tools > Option> General.
1.3 Tạo lưới trục / Create grids
Để chỉnh sửa đường lưới hiện có:
- Nhấp chuột 2 lần vào đường lưới cần chỉnh sửa.
- Hộp thoại Grid sẽ xuất hiện như bên dưới, bạn chỉnh sửa các toạ độ và các kí tự cho đường lưới chỉnh sửa.
- Nhấp vào nút Modify để đồng ý các giá trị đường lưới mới. Nếu ta nhấp và Create thì sẽ tạo ra một hệ lưới
trục chồng lên hệ lưới trục cũ.
- Nhập tên file đường lưới, Grid 1, và nhấp nút Save as để lưu tên file đường lưới vào cho việc dùng sau đó.
Tên file Grid 1.grd nằm trong thư mục phụ Attributes ở trong thư mục mô hình của bạn.
Để thay đổi không gian làm việc phù hợp sự thay đổi đường lưới ta có các bước:
- Nhấp vào không gian 3D (view).
- Nhấp phải chuột và chọn Fit Work Area Entire Model từ trình đơn
1.4 Tạo mặt phẳng hình chiếu theo các trục / Create plane views along grid lines
Bây giờ chúng ta tạo hình chiếu và mặt bằng dọc theo đường lứơi được tạo trong mục ở trên.
Để tạo hướng nhìn dọc theo đường lưới có các bước:
- View > Create view of model> Along Grid Lines
- Nhấp nút Show của mặt phẳng hướng XY để mở hộp thoại View Properties
Cấu kiện sẽ đi theo trục lưới
khi ta move trục lưới
Tên trục
Lưu đặc điểm lưới trục
để dụng lại sau này khi ta
nhấn nút Load
Lê Vũ Hải
6. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 3
- Thay đổi giá trị Angle và View depth như biểu diễn bên dưới và nhấp nút Ok để thoát hộp thoại.
- Lựa chọn số hướng nhìn như All và nhấp nút Create trong hộp thoại Creation of views along grid lines.
- Hộp thoại Views sẽ xuất hiện với tất cả các hướng nhìn được tạo ra. Tên của các hướng nhìn không cần dùng sẽ
được liệt kê bên trái còn các hướng nhìn cần đến sẽ liệt kê bên phải.
Hiển thị hay dấu khung nhìn
Để biểu diễn và dấu (not show) các hướng nhìn thì có các bước sau:
- Nhấp vào biểu tượng Open view list để mở hộp thoại Views
- Lựa chọn hướng nhìn mà bạn muốn biểu diễn hoặc dấu.
Đừng mở quá nhiều hướng nhìn cùng 1 thời điểm. Tốt nhất là phóng to số hướng nhìn được mở. Bạn có thể mở hoặc
đóng tên hướng nhìn bằng việc nhấp vào biểu tượng Open view list. Xoá các tên hướng nhìn không cần thiết trong danh
sách các hướng nhìn.
Để bật hướng nhìn giữa các hướng nhìn, bấm Ctrl + Tab..
Quay mô hình
Bạn có thể xoay mô hình trong hướng nhìn 3D theo hướng nhìn của mình:
- Nhấn nút V
- Trong hướng nhìn, lựa chọn tâm xoay.
- Giữ luôn nút Ctrl và nhấp và lướt qua đối tượng bằng nút giữa con chuột.
Lê Vũ Hải
7. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 4
Chuyển đổi giữa không gian 3D và mặt phẳng
Với phím tắt Ctrl + P, có thể thay đổi góc của hướng nhìn giữa 3D và mặt bằng, điều này rất là hữu ích.
1.5 Tạo móng bê tông / Create Foundations
Bây giờ, chúng ta sẽ tạo những nền móng trên 3d
Móng cột (1200*1400)
Để tạo đài móng cho cột:
- Nhấp 2 lần vào biểu tượng Create pad footing. Bạn sẽ mở hộp thoại Pad footing properties.
- Hoàn thành hộp thoại Pad footing properties như biểu diễn và nhấp vào nút Apply
- Tạo móng 1200x1400 tại vị trí giao điểm khác của đường lưới trục A bằng việc nhấp chuột vào mỗi vị trí.
- Nhấn phải chuột và chọn Interrupt để kết thúc lệnh.
Lệnh sẽ tiếp tục được duy trì cho đến khi bạn nhấn vào nút Interrupt hoặc nhấn nút ESC để thoát. Để trở lại
lệnh cũ vừa dùng nhấn vào Enter
Sao chép móng:
- Nhấn vào móng 1 lần để lựa chọn nó.
- Nhấn phải chuột và chọn Copy Special Linear
Sử dụng lệnh:
Tạo cổ cột
Kích thước móng
Cao độ móng
Sẽ xác định chiều dày móng
Kích thước cột
Cao độ cột
Màu sắc (có thể
thay đổi nhanh
bằng Minitoolbar
Lê Vũ Hải
8. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 5
1.6 Tạo cấu kiện thép / Create steel members
- Nhấn 2 lần vào biểu tượng Create Column
- Hoàn thành hộp thoại Column properties như bên dưới và sau đó nhấn Apply.
Tạo cột:
- Grid 1
Tạo dầm:
- Nhấp chuột 2 lần vào biểu tượng Create beam.
- Hoàn thành hộp thoại Beam Properties như ở dưới và chon nút Apply
Sử dung lệnh Copy Mirror và Copy Linear ta được như sau:
Kích thước cột
Mác thép
Cao độ cột
Tiền tố đếm
Lê Vũ Hải
9. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 6
2 Liên kết / Connection
2.1 Liên kết bản mã dầm vào cột / End plate 144
Lưu các đặc
điểm lại
Mép trên bản mã sát
mép cánh trên của dầm
Bản mã nằm sát cột
Mép dưới bản mã sát
mép cánh dưới của dầm
Chiều dày bản mã = 20mm
Khoảng cách từ tâm bu long đến
mép trên cánh dầm = 70mm
Kích thước bản mã gia
cường
Phần gia cường
4 Bu lông
Lê Vũ Hải
10. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 7
2.2 Liên kết kèo cột / Eaves hauch (102)
2.3 Liên kết đỉnh kèo / Apex hauch (106)
2.4 Liên kết chân đế / Base plate 1042
Đường kính bu lông neo
Chiều dài đoạn neo
Lê Vũ Hải
11. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 8
2.5 Add to Favorites
2.6 Add to Search Result
2.7 Tạo các hướng nhìn của Component/ Create Views of Component
Measure bolt spacing
Lê Vũ Hải
12. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 9
3 Mặt phẳng làm việc / Working Plane
3.1 Tạo xà gồ / Create Purlin
- Tạo Purlin theo hộp thoại khai báo sau:
- Purlin không nằm thẳng với mặt phẳng rafter, ta có thể dùng công cụ Mini Toolbar để hiệu chỉnh bằng cách nhập
góc độ vào nhưng điều này sẽ dễ bị sai sót, vì vậy chúng ta sẽ chuyển đổi mặt phẳng làm việc.
- Có thể sử dụng một trong 2 lệnh sau: Set work plane using three points hoặc Set work plane to part top plane. Có
thể sử dụng hộp thoại Beam Properties hoặc Mini Toolbar để chỉnh góc xoay
- Sử dụng lệnh copy linear khoảng cách Purlin là 1200mm, mirror (Set lại working plane về XY) để vẽ tiếp tất cả
Purlin
Nhấn Ctrl, chọn hướng rafter nhập 200,
khóa một trục bằng phím O
Lê Vũ Hải
13. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 10
3.1 Tạo liên kết xà gồ / Cold rolled overlap (1)
3.2 Bề mặt vật liệu / Surface treatment
- Sử dụng lệnh Create concrete panel với chiều dày 200 cao 1000 để vẽ tường bao quanh và sử dụng lệnh Create
surface treatment to part face để tạo surface treatment như sau:
Lê Vũ Hải
14. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 11
4 Danh sách vật liệu và tiết diện / Material + Profile catalog
4.1 Danh sách vật liệu / Material catalog
4.2 Danh sách tiết diện / Profile catalog
4.3 Định nghĩa mặt cắt ngang bằng file DWG / Define cross section using DWG file
Lê Vũ Hải
15. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 12
4.4 Định nghĩa mặt cắt ngang bằng plate / Define cross section using Plate
4.5 Define Cross Section in Sketch Editor
Lê Vũ Hải
16. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 13
5 Một số lệnh về chi tiết / Detailing commands
5.1 Những thông tin về dự án / Project properties
5.2 Sự miêu tả đối tượng / Object Representation
Thông tin về dự án:
- Số dự án;
- Tên dự án;
- Người tạo;
- Chủ đề;
- Địa chỉ;
- Tên người thiết kế.
Các thông tin này sẽ
được đưa vào khung tên
bản vẽ.
Những đối tượng ON HOLD thì hiện rõ,
những đối tượng còn lại mờ đi
Những đối tượng được lọc trong thuộc tính HIDE
CONCRETE thì mờ, những đối tượng còn lại hiện rõ
Lọc những đối tượng có
Property là Comment
Lọc những đối tượng có
Material là Concrete
Lê Vũ Hải
17. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 14
5.3 Tạo liên kết dầm vào cột bằng bản mã chịu cắt / Create shear plate connection
Sử dụng lệnh tạo các
điểm cơ sở theo khoảng
cách như trên
Sử dụng lệnh Contour
Plate để tạo bản mã dựa
vào các điểm cơ sở đã tạo
Sử dụng lệnh Fit part
end để cắt phần dầm
giao với cột, cách mặt
cánh cột 10mm
Move theo trục Y 8.4mm
để bản mã nằm sát mép
ngoài bụng dầm
Tạo bu lông
Chọn 2 điểm
Lê Vũ Hải
18. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 15
5.4 Tạo liên kết chân đế / Create Base Plate
Khoản cách
từ điểm đầu
Khoảng cách bolt
Độ rộng của lỗ
Sử dụng lệnh Inquire
assembly objects để xem
các đối tượng chính/ phụ.
Đối tượng chính (đối
tượng chọn đầu tiên khi
tạo liên kết) có màu đỏ,
đối tượng phụ (đối tượng
thứ 2 khi tạo liên kết) có
màu vàng
Lê Vũ Hải
19. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 16
6 Tạo cầu thang, lan can / Create Stair, Handrail
6.1 Handrailing (1024)
6.2 Stairs (S71)
Lê Vũ Hải
20. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 17
7 Đánh số phần tử / Numbering
7.1 Các thiết lập đánh số phần tử / Numbering settings
Trước khi issue
Sau khi issue
Đánh số lại
toàn bộ
Sử dụng lại
số cũ
Cái mới tạo sẽ so sánh
với cái cũ để đánh số
Cái mới Modify vẫn
giữ lại số cũ
Lê Vũ Hải
21. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 18
7.2 Tạo báo cáo / Report
7.3 Lọc đối tượng + chọn đối tượng được lọc / View filter + Select filter
Lê Vũ Hải
22. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 19
7.4 Xuất model sang web / Publish model as webpage
Lê Vũ Hải
23. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 20
8 Tạo bản vẽ / Create Drawing
8.1 Tạo bản vẽ GA / Create GA drawing
8.2 Tạo bản vẽ lắp đặt / Create fabrication drawing
Tạo bản vẽ
lưới trục A
Có thể chọn
cấu kiện rồi
nhấp chuột
phải => Create
Drawings =>
Single-Part
Drawing
Tạo bản vẽ
Single - Part
Lê Vũ Hải
24. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 21
8.3 Thiết lập các thuộc tính của bản vẽ GA / GA drawing setting
Có thể chọn cấu
kiện rồi nhấp
chuột phải =>
Create
Drawings =>
Assembly
drawing
Tạo bản vẽ
Assembly
Mở hộp thoại Layout Properties
Nhập kích thước A3
và khung tên
Lê Vũ Hải
25. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 22
Mở hộp thoại Dimention Properties
Mở hộp thoại Part Mark Properties
Mở hộp thoại Part Properties
Lê Vũ Hải
26. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 23
Vẽ thêm một Stiffener ở giữa cột
Stiffener sẽ có nét đứt nếu chọn
On/off trong hộp Hidden lines
Mở hộp thoại Bolt PropertiesMở hộp thoại Bolt Properties
Mở hộp thoại Grid Properties
Lê Vũ Hải
27. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 24
8.4 Thiết lập các thuộc tính của bản vẽ Assembly / Assembly Drawing setting
Các phần thiết lập khung tên chung giống như GA drawing setting.
Mở hộp thoại Filter để lọc đối tượng
Tạo một chi tiết
Mở hộp thoại View Properties
Nếu hộp thoại 3D chọn on thì
sẽ phần thể hiện 3D cho cấu
kiện
Lê Vũ Hải
28. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 25
Chiều dài nhỏ nhất của phần được
cắt để thu ngắn cấu kiện cần thể
hiện
Mở hộp thoại View Properties
Mở hộp thoại Layout Properties
Sau khi đã thiết lập tất cả thuộc tính
cho Assembly Column, ta lưu lại và
modify cho tất cả các Column
Lê Vũ Hải
29. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 26
Sau khi ta thay đổi số bu lông trong
model, phần bản vẽ có cấu kiện bị
thay đổi sẽ báo “Parts modified
Chọn Update để bản vẽ update
phần cấu kiện bị thay đổi
Đánh số RevisionPhần cấu kiện mới update sẽ
được khoanh mây lại
Vẽ một mặt cắt
Thay đổi số bu
lông liên kết
Lê Vũ Hải
30. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 27
8.5 Master drawing catalog
Nhập thông tin về bản vẽ
Lê Vũ Hải
31. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 28
8.6 Edit setting
Don't Modify
Sử dụng Filter để lưu thuộc tính cần lọc của
FLOOR BEAM
Sử dụng Filter để lưu thuộc tính cần lọc của
RAFTER
Lưu đặc điểm thể hiện cho
FLOOR BEAM bằng hộp
thoại Part Properties
Lưu đặc điểm thể hiện cho
RAFTER bằng hộp thoại
Part Properties
Lê Vũ Hải
32. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 29
8.7 In bản vẽ, xuất bản vẽ sang cad
Từ danh sách Drawing list, Chọn bản vẽ cần Export, nhấp chuột
phải, chọn Export
Lê Vũ Hải
33. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 30
9 Custom Component
9.1 Define custom components
Custom connection - basic
Nhập các thông tin về liên kết
Chọn các thành phần trong liên kết (bản mã, bu lông,
mối hàn, mặt phẳng cắt).
Chọn cấu kiện chính: Chọn cột Chọn cấu phụ: Chọn dầm
Thay đổi hình nền cho Custom Component
Lê Vũ Hải
34. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 31
Custom part - basic
Custom component import, export
Lê Vũ Hải
35. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 32
9.2 Edit Custom component
Edit custom component 1
Profile sẽ lấy giá trị P1
Mặt phẳng cắt sẽ phụ thuộc 3 điểm D1, D2,
D3. Chọn Bind to Plane, chọn mặt phẳng
ngoài cánh cột để tạo khoảng cách 3 điểm
D1, D2, D3 đến mặt phẳng ngoài cánh cột.
Cho D2 = D1, D3 = D1. Chọn Hide để ẩn
giá trị D2 và D3
Đường đính Bu lông sẽ lấy giá trị P2_diameter
Cường độ Bu lông sẽ lấy giá trị P2_screwdin
Khoảng cách từ điểm đầu đến Bu lông đầu tiên lấy giá trị P4
Khoảng cách Bu lông theo trục X sẽ lấy giá trị P5
Lê Vũ Hải
36. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 33
Edit customcomponent 2
Thay đổi Background sang trắng:
Tạo một component cho Tapered beam như sau:
Chỉnh sửa component để tạo bảng thông số thay đổi
Lê Vũ Hải
37. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 34
10 Template
10.1 Khung tên
Tạo một
khung tên
Template
Layout từ
file Cad
bên ngoài
Mở hộp thoại
Layout
Add thêm một
Layout với tên
là: Khung tên
A3
Mở hộp thoại Table layout
Add thêm một Table layout với tên là: A3
Mở hộp thoại Tables
Add Template layout vừa
tạo với tên là GA-A3
Lê Vũ Hải
38. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 35
For GA drawing:
For Assembly drawing:
10.2 Thống kê vật liệu
Giá trị biến trong Template layout
Giá trị biến trong Template layout
Lê Vũ Hải
39. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 36
11 Advanced toolbars
11.1 Auto connection
Advanced:
AutoConection Settings:
AutoDefaults Settings:
Lê Vũ Hải
42. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 39
• Click Edit > Copy Special > From Another Model
Copying objects from another model
To copy objects from another model:
• Select the model to copy from in the Model directories list.
• Enter the numbers of the phases from which to copy objects, separated by spaces. For example, 2 7.
• Click Copy.
• Close the dialog box.
Rotating an object around a line
• Click Add row.
Filtering parts in specific phases
Before you start, create an empty view or selection filter.
To filter parts in specific phases:
• Fill in the part phases, 1 and 2. Separate the strings with a blank space.
• Enter a unique name in the field next to the Save as button.
• Click Save as.
Creating a round contour plate
Creating a clip plane
• To capture the entire Tekla Structures window, select Main Frame.
Printing a screenshot
Click Tools > Screenshot > Print Screenshot to activate automatic printing.
Click Tools > Screenshot and select one of the commands:
• To capture the last dialog box displayed, select Dialog.
• To capture the active view, select View.
• To capture the active view without borders, select View without Borders.
Defining slotted holes
Lê Vũ Hải
43. Tekla Structure 18.0 Training
Page | 40
Moving the end of the dimension line
In an open drawing, click the dimension. The dimension line handle becomes visible.
Select the handle and drag the end of the line to the desired position. It is easier to select the handle when your hold
down Alt and then click the handle. If the dimension contains dimension tags, the tags are visible while you drag.
• Hold down Ctrl and click the dimension lines you want to combine.
Combining dimension lines
• Click Dimensioning > Edit Dimensions > Combine Dimension Lines.
Chuyển màu nền bản vẽ trắng hoặc đen / Black background drawing
Giá trị True = màu đen
False = màu trắng
Lê Vũ Hải