29. 29
GIỚI THIỆU TÓM TẮT DỰ ÁN:
QUY MÔ XÂY DỰNG – CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
1. Diện tích khu đất nghiên cứu: 3.798 m2
2. Diện tích sau khi trừ lộ giới quy hoạch: 3.798 m2
3. Diện tích xây dựng khối đế: 2.638 m2
4. Diện tích xây dựng khối cao tầng: 1.789 m2
5. Diện tích xây dựng phần hầm: 3.508m2
6. Diện tích sàn xây dựng phần hầm (2 tầng hầm): 7.016 m2
7. Diện tích sàn xây dựng phần thân: 76.800 m2
8. Tổng diện tích sàn xây dựng ( cả hầm ): 83.816 m2
9. Mật độ xây dựng khối đế: 69,5%
10. Mật độ xây dựng cao tầng: 47,1%
11. Hệ số sử dụng đất: 20,2 lần
12. Chiều cao công trình: 145 m.
13. Tầng cao: 41 tầng nổi, 2 tầng hầm, 1 tầng mái kỹ thuật.
14. Cấp công trình: cấp I.
15. Bậc chịu lửa: cấp I. Cấp địa chấn: cấp 7.
16. Tổng số phòng ngủ (4-5*): 930 phòng
35. c¸c chØ tiªu – th«ng sè chÝnh cña phư¬ng ¸n
KHỐI KHÁCH SẠN BẠCH ViỆT
STT HẠNG MỤC DIỆN TÍCH XÂY DỰNG (m2) TẦNG CAO (tầng) DIỆN TÍCH SÀN (m2)
1 Khu khách 5 sao 2,500 7 17,500
2 Hội trƣờng, hội nghị 800 2 1,600
3 Khu câu lạc bộ đêm 670 2 1,340
4 Nhà ăn, nhà hàng 670 2 1,340
5 Khu vật lý trị liệu, phục hồi chức năng 670 2 1340
6 Khu bugalau ven biển 5 sao 900 1 900
7 Khu biệt thự nghỉ dƣỡng 5 sao 2,400 2 4800
TỔNG 8,610 28,820
8 Sân thể thao 1,350
9 Bể bơi 680
10 Sân vƣờn 39,926.0
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT PHƢƠNG ÁN
1
DIỆN TÍCH KHU ĐẤT
50,566.0 M2
2
DIỆN TÍCH XÂY DỰNG
8,610.0 M2
3
MẬT ĐỘ XÂY DỰNG
17.0 %
4
TỔNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG
28,820.0 M2
5
HỆ SỐ SỬ DỤNG ĐẤT
0.52 LẦN