SlideShare a Scribd company logo
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Đề cương NN1 - english HUP
English (Hanoi University of Pharmacy)
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Đề cương NN1 - english HUP
English (Hanoi University of Pharmacy)
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
CÂU LẠC BỘ TIẾNG ANH TRƯỜNG ĐẠI HỌC
DƯỢC HÀ NỘI
HUP ENGLISH CLUB
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
2
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
MỤC LỤC
A. TỔNG HỢP NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP LUYỆN TẬP .........................................3
I. Phần 1:.......................................................................................................3
1. Present simple and present continuous........................................................3
2. Present simple and present continuous for the future...............................4
II. Phần 2:.....................................................................................................10
1. Past simple tense .............................................................................................10
2. Comparatives (phép so sánh):.......................................................................12
III. Phần 3:....................................................................................................16
1. Past simple ........................................................................................................16
2. Past continuous................................................................................................17
3. Quantifiers with countable and uncountable nouns ..................................17
IV. Phần 4: ...................................................................................................23
1. Present perfect simple tense..........................................................................23
V. Phần 5: ....................................................................................................28
VI. Phần 6: ...................................................................................................36
VII. Phần 7: ..................................................................................................50
VIII. Phần 8: .................................................................................................56
B.CÁCH LÀM VÀ MẸO CÁC DẠNG BÀI TẬP ...................................................61
I. TRỌNG ÂM................................................................................................61
II. PHÁT ÂM .................................................................................................65
III. CHỌN DẠNG ĐÚNG CỦA TỪ ..................................................................68
IV. CHỌN ĐÁP ÁN (TỪ VỰNG + NGỮ PHÁP)...............................................73
V. CHỮA LỖI SAI..........................................................................................76
VI. ĐỌC HIỂU ...............................................................................................84
VII. VIẾT LẠI CÂU (CÁC DẠNG CƠ BẢN THƯỜNG GẶP)..............................97
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
3
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
A. TỔNG HỢP NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP LUYỆN TẬP
I. Phần 1:
1. Present simple and present continuous
1.1 Present simple (Thì hiện tại đơn)
Cấu trúc:
(+) S + V(s/es)
(-) S + don’t/doesn’t +V(infinitive)
(?) Does/Do + S + V(infinitive)
Cách dùng: Ta dùng thì hiện tại đơn để nói về những sự thật luôn đúng,
một thói quen hoặc một trạng thái tạm thời trong hiện tại
❖ Lưu ý: Các trạng từ thường dùng trong Hiện tại đơn: usually,generally,
normally, often, sometimes, never, ....
❖ VD:
+) I don’t really mind travelling (Tôi không để ý đến đi du lịch lắm)
+) She runs her own company (Cô ấy tự điều hành công ty)
+) We live above the shop (Chúng tôi sống ở trên cửa hàng)
+) The Sun rises in the East and sets in the West (Mặt Trời mọc ở
đằng Tây và lặn ở đằng Đông)
+) Where do you work? (Bạn làm ở đâu thế?)
+) Do you like football? (Bạn có thích bóng đá không?)
1.2 Present continuous (Thì hiện tai tiếp diễn)
Cấu trúc:
(+) S + am/is/are + Ving.
(-) S + am/is/are + not +Ving.
(?) Am/is/are + S + Ving.
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
4
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
Cách dùng: Ta dùng thì hiện tại tiếp diễn để nói về những hành động đang
diễn ra ở thời điểm hiện tại (hay nói rộng ra, chúng diễn ra tạm thời và chưa
kết thúc)
❖ Lưu ý 1: Các trạng từ thường dùng trong Hiện tại tiếp diễn: at the
moment, at this time, now, this month, this week… ..; sau dấu cảm thán
(Look!, Listen! ...)
❖ Lưu ý 2: Một số động từ thường không được dùng ở dạng tiếp diễn,
chúng thường chỉ được sử dụng ở hiện tại đơn, thậm chí khi diễn tả
những hành động chưa kết thúc hoặc các trạng thái tạm thời:
agree, believe, belong, depend, hate, like, love, know, owe, own,
need, want, seem, taste, sound, suppose.
❖ VD:
+) She is working in Canada this month (Tháng này cô ấy làm việc ở
Canada)
+) They’re building a new sports stadium (Họ đang xây một sân vận
động thể thao mới)
+) He is chatting with his friend (Anh ấy đang nhắn tin với bạn)
+) He is unemployed, but he isn’t looking for a job (Anh ấy đang thất
nghiệp nhưng mà lại không đi tìm việc mới)
2. Present simple and present continuous for the future
❖ Present continuous for talking about the future
Đôi khi, hiện tại tiếp diễn (HTTD) dùng để nói đến những cuộc hẹn, lịch
đã sắp xếp sẵn với người khác ở tương lai, trong trường hợp này, ta
thường thêm các cụm từ chỉ thời gian vào.
❖ VD:
+) I’m meeting a customer at twelve (Tôi sẽ gặp khách hàng vào 12 giờ)
+) I’m giving that presentation next week (Tôi sẽ thuyết trình vào tuần
tới)
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
5
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
+) What time are we having dinner? (Chúng ta sẽ ăn tối vào lúc mấy
giờ đấy nhỉ?)
+) We’re going to Spain in the summer for our holiday (Chúng tôi sẽ đi
Tây Ban Nha vào kì nghỉ hè tới)
+) My friend Petra is having a party on Saturday night. Do you want
to come? (Bạn tớ, Petra có một bữa tiệc vào tối thứ 7, cậu có muốn
tới không?)
Lưu ý: Một số động từ và cụm động từ như : have got (have), haveto,
need, There is,. ......không được dùng ở thì hiện tại tiếp diễn khi nói về
tương lai. Trong những trường hợp này ta sẽ dùng hiện tại đơn được
trình bày ở dưới đây.
❖ Present simple for talking about the future
Hiện tại đơn cũng được dùng để nói về những sự kiện trong tương lai
có thời gian diễn ra cụ thể, được đặt ra sẵn, tuy nhiên chúng ta cóthể
sử dụng HTTD trong những trường hợp này.
VD:
+) I’ve got an appointment with the dentist at one. (Or I have an
appointment with the dentist at one.) (Tôi có một cuộc hẹn với nha sĩ
vào lúc 1h)
+) I’ve got a test tomorrow (Or I have a test tomorrow) (Tôi có một
bài kiểm tra vào ngày mai)
+) I need to go at eight (Tôi cần phải đi vào lúc 8h)
+) I have to go to a meeting later (Tôi sắp phải đến một cuộc họp)
+) There is a training lesson on time management on Friday (Thứ Sáu
sẽ có một buổi tập huấn về quản lý)
Lưu ý: Sau hope và depend, ta hay dùng thì hiện tại đơn để nói về
tương lai
VD: It depends if my girlfriend wants to.
I hope I pass my exam.
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
6
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
Exercises
Exercise 1: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete each
sentence.
1. Milk a lot of vitamins and minerals.
A. contained
B. contains
C. is containing
D. has contained
2. Anne and John their first child next month.
A. expecting
B. expect
C. are expecting
D. will expect
3. You need to (get) off by 5 o’clock as the train (leave) at 6.45
tomorrow morning.
A. get/is going to leave
B. be get/leaves
C. get/leaves
D. got/will leave
4. He (always/ borrow) money from me.
A. always borrows
B. is always borrowing
C. has always been borrowing
D. always borrowed
5. Watch out! The car (go) so fast!
A. goes
B. is going
C. has gone
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
7
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
D. go
Exercise 2: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete each
sentence.
1. A: Your brother (be) so adorable!
B: Yes, but today he (be) really naughty. He keeps drawing on the
wall.
A. is/be
B. is/has been
C. is being/is
D. is/is being
2. Let me know as soon as Jane (get) there.
A. will
B. gets
C. has got
D. is getting
3. Dear Editor! I _____ (write) this letter because it _____ (seem) to me that
far too many changes (take) place in my country these days, and, as
a result, we (lose) our identity.
A. writes/seems/are taking/lose
B. am writing/is seeming/take/are losing
C. write/seeming/take/lose
D. am writing/seems/are taking/are losing
4. I hope that she (come) to the party tomorrow.
A. comes
B. come
C. would come
D. came
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
8
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
5. Kate (usually help) her mom with the housework.
A. usually helps
B. is usually helping
C. usually help
D. are usually helping
Exercise 3: Underline the correct item.
1. Why do you smell/are you smelling the food?
2. These flowers smell/are smelling nice.
3. These silk sheets feel/are feeling lovely and smooth.
4. I do not feel/am not feeling really well right now.
5. The baby weighs/is weighing 5 kilos.
6. The doctor weighs/is weighing the baby.
7. That dress looks/is looking nice on you.
8. If you don’t look/aren’t looking at that photobook, I’d like to seeit.
ANSWERS
Exercise 1
1. B 2. C 3. C 4. B 5. B
1. Đáp án: B – sự thật luôn đúng (sữa chứa nhiều vitamin và khoáng
chất).
2. Đáp án: C – nói về sự việc đã được sắp xếp, lên kế hoạch từtrước.
3. Đáp án: C – need: dùng như động từ thường, theo sau là to + V
(nguyên thể) (chú ý “need” ở đây không chia theo HTTD khi nóivề
tương lai)
leaves: chia theo hiện tại đơn do nói về sự kiện trong
tương lai diễn ra dựa trên thời gian biểu, chương trình hoặc lịch.
get off: rời khỏi, thường để bắt đầu một hành trình nào đó.
4. Đáp án: B – hành động lặp lại + always bộc lộ sự khó chịu/chỉ trích.
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
9
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
5. Đáp án: B – Watch out! – lời cảnh báo, dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Exercise 2
1. D 2. B 3. D 4. A 5. A
1. Đáp án: D – is: là một động từ trạng thái (stative verb), ở đây
được dùng để miêu tả đặc điểm của chủ thể được nói đến.
is being: sử dụng dưới dạng tiếp diễn, thường được dùng
để nói về cách cư xử (tại thời điểm nói và không mang tính thường
xuyên).
2. Đáp án: B – sau cụm “as soon as”, “when”, “until” chỉ thời gian thìdùng
hiện tại đơn dù thời điểm được nhắc tới ở tương lai.
3. Đáp án: D – am writing: hành động đang diễn ra ở thời điểm hiệntại,
dùng HTTD.
seems: động từ trạng thái, dùng HTĐ.
are taking (place): quá trình đang diễn ra, dùng HTTD
are losing: quá trình đang diễn ra, dùng HTTD.
4. Đáp án: A – dùng HTĐ để nói đến mong ước về tương lai.
5. Đáp án: A – dùng HTĐ để nói về thói quen (đặc biệt khi đi với trạngtừ
tần suất: usually, often, seldom, …).
Exercise 3
1. Why do you smell/are you smelling the food? (hành động ngửi)
2. These flowers smell/are smelling nice. (có mùi)
3. These silk sheets feel/are feeling lovely and smooth. (kết cấu củavải)
4. I do not feel/am not feeling really well right now. (cảm thấy)
5. The baby weighs/is weighing 5 kilos. (cân nặng của em bé)
6. The doctor weighs/is weighing the baby. (hành động cân của bácsĩ)
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
10
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
7. That dress looks/is looking nice on you. (trông có vẻ)
8. If you don’t look/aren’t looking at that photobook, I’d like to see it.
(hành động nhìn ngắm).
Giải thích: các động từ trạng thái (stative verbs) thường không có dạng
tiếp diễn, tuy nhiên một số lại có dạng tiếp diễn nhưng sẽ có sự khác biệt
về mặt ý nghĩa.
II. Phần 2:
1. Past simple tense
Ta dùng thì quá khứ đơn để nói về những sự kiện và thói quen trong quá
khứ.
1.1 Cách dùng:
- Diễn tả 1 hành động, sự việc đã xảy ra trong quá khứ, không liên quan
đến hiện tại và tương lai.
● He worked at McDonald’s.
- Sử dụng trong câu điều kiện If, đưa ra giả thuyết và câu mong ước.
● He could get a new job if he really tr ied.
● I would always help someone who really needed help.
● I wish it wasn’t so cold.
- Có thể sử dụng quá khứ đơn ở hiện tại khi muốn thể hiện sự lịchthiệp.
● I just hoped you would be able to help me.
- Quy tắc cấu tạo V-ed (Chỉ áp dụng với động từ có quy tắc)
● Thông thường => động từ + "ed" (VD: want => wanted)
● Kết thúc bằng "e" => động từ + "ed" (VD: like => liked)
● Kết thúc bằng phụ âm + "y" => đổi thành I + "ed" (VD: fly => flied)
● Kết thúc bằng nguyên âm + "y" => động từ + "ed" (VD: play => played)
● Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyênâm
=> nhân đôi phụ âm cuối và + "ed" (VD: refer => referred)
● I just hoped you would be able to help me.
1
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
11
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
● Động từ 2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, kết thúc bằng 1 phụâm,
trước nó là 1 nguyên âm => nhân đôi phụ âm cuối và + "ed" (VD: prefer =>
preferred)
1.2 Cấu trúc với động từ "to be”:
(+) S + was/were + N/adj/Clause.
(-) S + was/were + not + N/adj/Clause.
(?) Was/ Were + S + N/adj/Clause ?
1.2.1 Ví dụ
- I was an introvert in a long time.
(Tôi đã từng là một người hướng nội trong một khoảng thời gian dài.)
- She was not in school yesterday.
(Cô ấy đã không ở trường ngày hôm qua.)
- Were you my old classmate?
(Cậu có phải là bạn cùng lớp cũ của tớ không?)
1.3 Cấu trúc với động từ thường
(+) S + V(ed) / V (bất quy tắc) + O
(-) S + did not + V(infinitive) + O
(?) Did + S + V(infinitive) + O?
1.3.1 Ví dụ
- I went to school yesterday.
(Tôi đã đi học chiều hôm qua.)
- I didn't tell her to leave your meeting.
(Tôi đã không bảo cô ấy rời khỏi cuộc họp của anh.)
- Did you see my phone there?
(Bạn có thấy chiếc điện thoại của tôi ở đó không?)
1.4 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn:
● Yesterday
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
12
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
● Last (night, week…)
● Khoảng thời gian + ago
● Thời gian trong quá khứ. VD: 2 weeks ago; In 1945
2. Comparatives (phép so sánh):
Ta dùng "more" hoặc "-er" hoặc "not as" với các tính từ và trạng từ để
làm các phép so sánh.
2.1. Cấu trúc:
2.1.1 Với tính từ ngắn (tính từ 1 âm tiết và một số tính từ 2 âm tiết):
2.1.1.1 So sánh hơn: adj + "er"
2.1.1.2 So sánh hơn nhất: the + adj + "est"
VD: taller, higher, bigger, fatter, ...
the tallest, the highest, the biggest, the fattest, ...
2.1.1.3 Lưu ý:
Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm
cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
VD: bigger, fatter, sadder, ...
2.1.2 Tính từ dài (có 2 hoặc 3 âm tiết trở lên) :
2.1.1.4 So sánh hơn: more + adj
2.1.1.5 So sánh hơn nhất: the most + adj
VD: more important, more expensive, ...
the most important, the most expensive, ...
2.1.2 Một số trường hợp đặc biệt:
Tính
từ
So sánh hơn So sánh hơn nhất
good better best
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
13
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
bad worse worst
little less least
much more most
far further / farther furthest / farthest
2.1.3 Cấu trúc "not as”:
S + not + as + adj + as + Clause
VD: You are not as handsome as my last boyfriend.
(Bạn không đẹp trai bằng người yêu cũ của tôi.)
Exercises
Exercise 1: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete each sentence
1. The Beatles (make) lots of records.
A. made
B. makes
C. has made
D. had made
2. If only I (be) more careful.
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
14
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
A. am
B. was
C. be
D. being
3. I (phone) you last night but you (not answer).
A. phone/don’t answer
B. phoned/didn’t answer
C. phoned/haven’t answer
D. phoned/not answered
4. I don’t like this mansion. I think I would be happierif I (live) in a
house in the country.
A. will live
B. live
C. would live
D. lived
5. When he (be) young, he (smoke) a lot.
A. was/smoked
B. were/smoke
C. is/smokes
D. is/smoked
Exercise 2: Fill in the blanks with the correct comparative forms.
1. Josh: Do you like Spider-Man: Far From Home?
Arthur: Yes, it is (good) film I’ve ever watched so far.
2. Amy is (short) than Mary but Liz is (short) of the three
sisters.
3. Anna is the (old) of the two sisters.
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
15
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
4. Jo finds Maths easier than Chemistry.
Chemistry Maths for Jo. (dùng not)
5. Health is (important) than money.
ANSWERS
Exercise 1
1. A 2. B 3. B 4. D 5. A
1. Đáp án: A – hành động đã xảy ra tại một thời điểm xác định trongquá
khứ, đã kết thúc và không liên quan đến hiện tại (The Beatles đã tan
rã).
2. Đáp án: B – cấu trúc If only S + V-ed: hối tiếc về tình huống hiệntại
mà người nói mong muốn thay đổi.
3. Đáp án: B – dấu hiệu “last night”: hành động xảy ra tại thời điểmxác
định và đã kết thúc trong quá khứ.
4. Đáp án: D – Câu điều kiện loại 2: nói về sự việc không có thật ởhiện
tại (mệnh đề chính would + V nguyên thể, mệnh đề if chia ở thì quá
khứ đơn).
5. Đáp án: A – nói về thói quen trong quá khứ.
Exercise 2
1. the best
2. shorter/the
shortest
3. elder
4. is not as
eay as
5. more
important
1. Đáp án: the best – so sánh nhất: nói về những thứ nằm ở giới hạn về
chất lượng (tốt nhất, dở nhất, …), cụ thể ở đây nói về bộ phim haynhất.
Dịch nghĩa:
Josh: Cậu có thích Spider-Man: Far From Home không?
Arthur: Có chứ, đây là bộ phim hay nhất tớ đã xem cho đến hiện tại.
2. Đáp án: shorter/the shortest – so sánh hơn (giữa hai người: Amy và
Mary), so sánh hơn nhất (giữa ba chị em: Liz, Amy và Mary – nhiều
hơn hai đối tượng).
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
16
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
Dịch nghĩa: Amy thấp hơn Mary nhưng Liz lại là người thấp nhất
trong ba chị em.
3. Đáp án: elder – so sánh hơn (giữa 2 chị em trong cùng một gia đình).
Dịch nghĩa: Anna là người lớn tuổi hơn trong hai chị em.
Chú ý: elder/eldest được dùng khi so sánh tuổi của các thành viên
trong gia đình và không dùng kết hợp với “than” đứng đằng sau.
E.g: My brother is older than me. (không dùng elder than)
My elder brother asked me to sweep the floor.
4. Đáp án: is not as easy as – cấu trúc “not as” (phủ định của so sánh
bằng).
Dịch nghĩa: Đối với Jo, Hóa không dễ bằng Toán.
5. Đáp án: more important – tính từ dài sử dụng “more” đứngđằng
trước.
Dịch nghĩa: Sức khỏe quan trọng hơn tiền bạc.
III. Phần 3:
1. Past simple
Diễn tả hành động xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ, đặc biệt khi liệt
kê các hành động đã xảy ra liên tiếp.
1.1 Cấu trúc quá khứ đơn
(+) S + V (quá khứ)/was/were + O.
(-) S + was/were/did + not + V (nguyên thể) + O.
(?) Was/Were/Did + S + V (nguyên thể)?
Trong unit này, thì quá khứ đơn tập trung và việc liệt kê các hành động xảy ra
liên tiếp trong quá khứ
1.2 Ví dụ
- I got up about 6, brushed teeth, and got dressed.
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
17
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
- When I opened the door, there was no one inside.
2. Past continuous
Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
2.1 Cấu trúc quá khứ tiếp diễn
(+) S + was/were + ing V.
(-) S + was/were + not + ing V.
(?) Was/Were + S + ing V?
Trong unit này, thì quá khứ tiếp diễn được sử dụng để diễn tả một hành động
đang diễn ra trong quá khứ thì một hành động khác chen ngang (dùng ở thì
quá khứ đơn).
2.2 Ví dụ
- Where were you going when I greeted you yesterday?
- Her family was sleeping at home when they got a call from thepolice.
3. Quantifiers with countable and uncountable nouns
Quantifiers (lượng từ) được dùng trước các danh từ để chỉ số lượng. Một
số lượng từ quen thuộc: many, much, a few, some, any, a bit of, a lot of, …
3.1 Cách dùng
Quantifiers Use
Many, a few Chỉ dùng với danh từ số nhiều đếm được
Much Chỉ dùng với danh từ không đếm được
A bit of
Thường dùng với danh từ không đếm được, có thể
dùng với danh từ số ít đếm được
Some, any, a lot
of, plenty of, no
Dùng với danh từ đếm được và không đếm được
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
18
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
Many
Thường dùng trong câu phủ định, trong văn viết
trang trọng cũng được dùng trong câu khẳng định
3.2 Ví dụ
Quantifiers Use with nouns Sentences
Many People, sheep,
animals, buses,
trees, …
Not many students attended Mr.
Brown’s lectures.
A few Quite a few flights are cancelled.
Much
Accommodation,
advice, anger,
happiness,
information,
news, water,
work, progress,
traffic, …
- There was so much traffic on
the roads, so I decided to walk
to the store.
- Not much progress has been
made in recent years. What’s
wrong with our system?
A bit of
Trouble, a wait, a
cold, a pain, time,
a shot, …
- Expect a bit of a wait there.
- It takes a bit of time for people
to realize it.
Some
Cows, rain,
flights,
information,
luggage, cars,
passengers, talk,
time, money,
accommodation,
…
There were some cows in the
line.
Any You can ask me any questions.
A lot of
Come on! We don’t have a lot of
time.
Plenty of
There’re plenty of people waiting
in the line.
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
19
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
No
There’s no parking in or around
the ground.
Exercises
Exercise 1: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete each
sentence.
1. I
A. played
(play) basketball at 4 o’clock yesterday afternoon.
B. am playing
C. was playing
D. play
2. Anna (drive) home when her car _ (break) down.
A. drove/broke
B. drives/breaks
C. was driving/broke
D. is driving/breaks
3. He (get) into a car, (start) the engine and (drive) away.
A. was getting/started/drove
B. got/started/drove
C. gets/starts/drove
D. gets/start/drive
4. Ted (read) a book while Mary (watch) TV at 6 o’clock
yesterday afternoon.
A. was reading/was watching
B. read/watched
C. reads/watches
D. read/was watching
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
20
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
5. There were a lot of people waiting in the station. Some (sleep) on
the benches, and others (walk) up and down.
A. slept/walked
B. sleep/walk
C. slept/were walking
D. were sleeping/were walking
Exercise 2: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete each
sentence.
1. Mike is very busy these days. He has free time.
A. little
B. a little
C. many
D. few
2. “Sorry, we don’t have tomatoes left in the fridge.”
A. some
B. a few
C. any
D. plenty of
3. The news came as a shock.
A. plenty of
B. a bit of
C. lots of
D. some
4. A: Could I have cheese, please?
B: I’m sorry, we don’t have left.
A. some/any
B. any/none
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
21
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
C. a few/any
D. every/any
5. A: Where did you go?
B: . I was here the whole time.
A. Somewhere
B. Anywhere
C. Everywhere
D. Nowhere
Exercise 3: Fill in each gap with a suitable word.
3.1. Fill in the gaps with much or many.
1. A: How milk should I add to the flour?
B: One cup is fine.
2. A: How times a week do you swim?
B: Two or three.
3.2. Fill in the gaps with few, a few, little, a little.
1. She has good friends so she’s happy.
2. There were occasions to relax.
3. I’ve got time so I can help you.
4. She is as busy as a bee. She has time to enjoy herself.
ANSWERS
Exercise 1
1. C 2. C 3. B 4. A 5. D
1. Đáp án: C – hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác địnhtrong
quá khứ.
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
22
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
2. Đáp án: C – hành động trong quá khứ đang diễn ra (đang lái vềnhà)
thì bị một hành động khác cắt ngang (xe hỏng).
break down: hỏng, ngừng hoạt động.
3. Đáp án: B – liệt kê các hành động xảy ra trong quá khứ, hànhđộng
sau nối tiếp hành động trước.
4. Đáp án: A – hai hành động đang diễn ra cùng lúc tại một thờiđiểm
trong quá khứ.
5. Đáp án: D – mô tả bối cảnh của câu chuyện diễn ra ở quá khứ (E.g: It
was raining, and the wind was blowing.)
Exercise 2
1. A 2. C 3. B 4. A 5. D
1. Đáp án: A – free time ở đây là danh từ không đếm được (time dùng
với nghĩa là thời gian), loại C và D. Xét câu đầu tiên mang ý nghĩatiêu
cực (Mike gần đây rất bận -> Mike hầu như không có thời gian rảnh),
chọn “little”.
2. Đáp án: C – dùng any với danh từ đếm được số nhiều ở câu phủ định.
Dịch nghĩa: Thật xin lỗi, chúng tôi không còn bất kì quả cà chua nào
trong tủ lạnh cả.
3. Đáp án: B - Xét về nghĩa của câu, chọn a bit of (nghĩa gần giống rather:
khá, hơi).
4. Đáp án: A – some được dùng trong câu hỏi khi chúng ta muốn đưa
ra lời đề nghị, yêu cầu hoặc khi chúng ta mong muốn nhận được một
câu trả lời tích cực.
any: tương tự như câu 2.
5. Đáp án: D – Xét về nghĩa của câu, chọn Nowhere (không đi đâu cả).
Exercise 3
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
23
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
3.1. Đáp án: 1. much, 2. many – much dùng với danh từ không đếm được.
many dùng với danh từ đếm được.
3.2. Đáp án: 1. a few, 2. few, 3. a little, 4. little
- A few/a little: dùng với nghĩa tích cực. A few dùng với danh từ đếm
được (một số lượng nhỏ), a little dùng với danh từ không đếm
được (một lượng nhỏ).
- Few/little: dùng với nghĩa tiêu cực. Cách dùng với danh từ tương tự như
a few/a little, mang nghĩa là hầu như không có.
as busy as a bee: rất bận rộn, có nhiều việc phải làm.
IV. Phần 4:
1. Present perfect simple tense
Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành
cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nói.
1.1 Cách dùng
- Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó
xảy ra khi nào.:
VD: I have done all my homework. (Tôi đã làm hết bài tập về nhà.)
- Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.
VD: They’ve been married for nearly fifty years. (Họ đã kết hôn được 50 năm.)
- Diễn tả hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm
VD: He has written three books and he is working on another book. (Anh ấy đã
viết được 3 cuốn sách và đang viết cuốn tiếp theo.)
- Sử dụng một mệnh đề với “since” chỉ ra khi một cái gì đó bắt đầutrong
quá khứ:
VD: They’ve stayed with us since last week. (Họ đã ở với chúng tôi từ tuần
trước.)
- Một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại (thường dùng trạng từever)
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
24
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
VD: Have you ever met George? - Yes, but I’ve never met his wife. (Bạn đã bao
giờ gặp George chưa? Có, nhưng tôi chưa bao giờ gặp vợ anh ta)
- Về một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói
VD: I can’t get my house. I’ve lost my keys. (Tôi không thể vào nhà được.
Tôi đánh mất chùm chìa khóa của mình rồi.)
1.2 Cấu trúc:
(+) S + have/ has + V3.
(–) S + haven’t/ hasn’t + V3.
(?) Have/Has + S + V3?
Yes, S + have/ has No,
S + haven't / hasn't.
1.3 Dấu hiệu nhận biết:
● Since + mốc thời gian: kể từ khi. VD: since 1982, since Junuary….
● For + khoảng thời gian: trong vòng. VD: for three days, for ten minutes,…
● Already: đã
● Yet: chưa
● Just: vừa mới
● Recently, lately: gần đây
● So far: cho đến bây giờ
● Up to now, up to the present, up to this moment, until now, until this time:
đến tận bây giờ.
● Ever: đã từng bao giờ chưa
● Never… before: chưa bao giờ
● In/Over/During/For + the + past/last + time: trong thời gian qua
Exercises
Exercise 1: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete each
sentence.
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
25
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
1. She (just pass) her exams.
A. just passed
B. has just passed
C. just passes
D. have just passed
2. She (phone) her husband three times in the morning.
A. phoned
B. has phoned
C. phones
D. is phoning
3. A: Where’s Sam?
B: He to the dentist’s. He there twice.
A. has been/has gone
B. has gone/has been
C. went/was
D. was/went
4. As you can see, I (break) my arm.
A. have broken
B. broke
C. break
D. am breaking
5. I (not see) him since last week.
A. hasn’t seen
B. didn’t see
C. haven’t seen
D. don’t see
Exercise 2: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete each
sentence.
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
26
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
1. This is the first time I (meet) a celebrity.
A. meeting
B. met
C. have met
D. has met
2. I (not find) my car key yet.
A.has found
B.haven’t found
C.didn’t find
D.don’t find
3. I (always leave) my bike here, and nobody (complain) before!
A.have always left/had complained
B.have always left/has complained
C.always leave/complain
D.always leave/complaining
4. This is the first time I (visit) Disneyland.
A. visited
B. visiting
C. has visited
D. have visited
5. Oh no! Someone (steal) my bag!
A. has stolen
B. stole
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
27
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
C. steals
D. stolen
ANSWERS
Exercise 1
1. B 2. B 3. B 4. A 5. C
1. Đáp án: B – hành động vừa mới hoàn thành cho đến thời điểmhiện
tại. (dấu hiệu: just).
2. Đáp án: B – dùng HTHT để nhấn mạnh vào số lượng.
3. Đáp án: B – dùng have gone to để nói về việc đi và chưa quay trở lại.
dùng have been to để nhấn mạnh trải nghiệm (đi và đã về),
thường dùng kết hợp với trạng từ chỉ số lần (once, twice, …).
4. Đáp án: A – hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả ở hiệntại.
5. Đáp án: C – dấu hiệu: since + mốc thời gian (last week), dùng HTHT.
Exercise 2
1. C 2. B 3. B 4. D 5. A
1. Đáp án: C – dấu hiệu: This is the first/second/last… + time,
dùng HTHT.
2. Đáp án: B – dùng HTHT để miêu tả hành động chưa xảy ra và đượckì
vọng sẽ xảy ra. (chỉ dùng yet trong câu hỏi và câu phủđịnh).
3. Đáp án: B – dùng HTHT để diễn tả một hành động theo thói quen
trong một khoảng thời gian cho đến hiện tại (vế 1); dấu hiệu before
(vế 2).
4. Đáp án: D – tương tự câu 1.
5. Đáp án: A – Hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không rõthời
gian cụ thể dùng HTHT.
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
28
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
V. Phần 5:
1. Going to + V(i) and the present continuous:
1.1 Giải thích
- Going to + V(i) and the present continuous: talk about definite
arrangements.
- Going to + V(i) và thì hiện tại tiếp diễn: diễn tả sắp xếp, dự định chắc chắn.
1.2 Ví dụ
- I’m going to play badminton tomorrow. (= I’ve decided to play
- badminton tomorrow.)
Tôi sẽ chơi cầu lông vào ngày mai. (= Tôi đã quyết định chơi cầu lông vào ngày
mai)
- I’m playing badminton tomorrow. (= I’ve decided to play badminton
tomorrow and I have arranged to do it.)
Tôi sẽ chơi cầu lông vào ngày mai (= Tôi đã quyết định chơi cầu lông vào
ngày mai và tôi đã sắp xếp việc đó.)
- The difference is small and either form is possible.
Sự khác biệt của 2 cấu trúc trên không đáng kể, thường có thể dùng cả hai.
2. Be thinking of + -ing and might + V(i):
2.1 Giải thích
- Be thinking of -ing và might + V(i): diễn tả kế hoạch có thể xảy ra trong
tương lai mà chưa quyết định hoàn toàn.
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
29
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
- In this context, might is not the past form of may, might refers to things
thatwe possibly do. We can also use may instead of might.
Trong trường hợp này, might không phải là dạng quá khứ của may, might
đề cập đến việc ta có thể làm. Ta cũng có thể dùng may thay thế might.
2.2 Ví dụ
- I’m thinking of going to Russia next month. (= I haven’t decided to go to
Russia next month yet.)
Tôi đang nghĩ có thể sẽ đi Nga vào tháng tới. (= Tôi vẫn chưa quyết định đi
Nga vào tháng tới.)
- We might go out for dinner tonight. (= perhaps we will go out for dinner
tonight.)
- Chúng tôi có thể sẽ đi ăn tối nay. (= có lẽ chúng tôi sẽ đi ăn tốinay.)
3. Superlatives (so sánh hơn nhất)
3.1. Giải thích
Dùng để so sánh một cá thể của một nhóm người hoặc vật với cả nhóm
3.2. Bảng chi tiết:
Adjective Superlative
Regular adjectives with one syllable
Tính từ thường với 1 âm tiết fast
(The) + -est
(the) fastest
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
30
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
Regular adjectives with two or more
syllables
Tính từ thường với 2 hay nhiều âm tiết
beautiful
(The) most/least + adj
the most beautiful
Irregular adjectives/quantifiers
Tính từ bất quy tắc/từ chỉ số lượng
good
bad
far
little
much
many
best
worst
(The)
+ farthest/furthest
least
most
most
Lưu ý:
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
31
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
Cách dùng Ví dụ
Superlatives + the
present perfect
So sánh nhất + thì
hiện tại hoàn
thành
Superlative + S +
have/has + ever + V(pp)
- That man is the meanest
man we have ever seen in
our life.
Oldest and
eldest
We use eldest to talk
about people in a family
(we can also use
oldest)
Ta dùng eldest để đề
cập đến người trong gia
đình (cũng có thể dùng
oldest)
- My dad is the eldest son
of my grandpa. (also the
oldest)
- This vase is expensive. It
is the oldest one in the
town. (not the eldest)
Words with one
syllable ending in
vowel + consonant
Từ với 1 âm tiết kết
thúc bằng 1 nguyên
âm + phụ âm
Double final letter + -est
Gấp đôi chữ cái cuối + -
est
- Big -> (the) biggest
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
32
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
Words with two
syllables ending in -
y
Từ với 2 âm tiết
kết thúc bằng -y
Replace -y with -iest
Thay -y bằng -iest
- Happy -> (the) happiest
Words with two
syllables ending in -
er, -ow
Từ với 2 âm tiết
kết thúc bằng -er, -
ow
- clever -> cleverest/(the)
most clever
- narrow -> narrowest/(the)
most narrow
Exercises
Exercise 1: Choose the correct answer
1. I’m … school on Monday.
A. go B. went C. going to D. gone
2. I’m going … to the zoo on Sunday.
A. to go B. go C. went D. to going
3. I’m thinking of … to the cinema on Tuesday.
A. moving B. going C. watching D. to go
4. I … to Japan next week.
A. must went B. have to eaten C. was gone D. might go
5. I … shopping in the morning.
A. might go B. going to C. had to went D. gone
6. Peter’s … a test at 9 a.m. tomorrow.
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
33
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
A. have B. having C. had D. going to done
7. I’m just … to take it easy.
A. had B. taking C. going to D. going
8. I’m … of leaving quite early.
A. going B. checking C. thinking D. wenting
Exercise 2: Complete the sentences with the given adjectives in the
brackets. Use the superlative forms of them.
1. Tom is … person I’ve ever seen. (tall)
2. … person I know is probably Einstein. (clever)
3. That’s the … building in my town. (ugly)
4. … thing I’ve ever done is teasing a rabies dog. (exciting)
5. It’s … dish in the party. (good)
6. That’s … assistant I’ve ever seen. (bad)
7. This is … exercise in the whole test. (easy)
Exercise 3: Change the given words in the brackets to complete the sentences.
1. Spiderman: No way home is … movie I’ve ever watched. (better)
2. Mikoto: “I’m … going to the USA this summer.” (think)
Yukino: “Great idea. But have you asked for your parents’ permission yet?”
Mikoto: “Actually I haven’t asked them yet.”
3. She is by far the … woman in Vietnam. (rich)
4. That was the … thing to do in this weather. (funny)
5. Thank you for the … I have ever eaten. (delicious)
6. Susie is the … girl in our team. (pretty)
7. I think that he is one of the … people in the world. (boring)
8. I have had the … days in my life. (happy)
9. What is the … makeup look of young girls? (popular)
10. This is a really good place. It’s one of the … destinations in this city.
(best)
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
34
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
11. “I am not going to play soccer this afternoon.”
“What ... you… this afternoon?” (do)
12. Look at those clouds. It …. (rain)
13. They… a new school next year. (build)
14. What … you … this coming weekend? (do)
ANSWERS
Exercise 1:
1. Đáp án: C
Giải thích: do việc đến trường vào thứ 2 là 1 hành động đã được lên kế hoạch
từ trước.
2. Đáp án: A
Giải thích: do có cụm am going… và mốc thời gian là “Sunday” nên đây là
dạng “going to + V(i).
3. Đáp án: B
Giải thích: do có “thinking of” nên sau đó phải là V-ing, cụm “go to the
cinema”: đi xem phim.
4. Đáp án: D
Giải thích: có mốc thời gian trong tương lai => công việc đã có dự định.Đáp
án A bị loại vì must không đi với quá khứ, đáp án B vì sau have to là V(i), đáp
án C loại vì ám chỉ tương lai nên không dùng bị động trong quá khứ =>D
5. Đáp án: A
Giải thích: do có “in the morning” nên có thể là 1 kế hoạch, loại trừ các đápán
còn lại: B “going to” không đi 1 mình, phải có động từ to be; C sau had to là
V(i); D gone không đi 1 mình.
6. Đáp án: B
Giải thích: thời điểm lúc 9 a.m. là thời điểm được xác định trong tương lai nên
đây là 1 kế hoạch đã được sắp đặt từ trước.
7. Đáp án: D
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
35
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
Giải thích: đấy là 1 việc đã được sắp đặt trước. Qua việc loại đáp án cũng có
thể thấy rõ: A không có “to be + had to”; B “I’m just taking it easy” thì đúng
nhưng do có “to take” nên không chọn; C lặp từ “to” nên loại
8. Đáp án: C
Giải thích: do có “of leaving” => cấu trúc “thinking of V-ing” => C
Exercise 2:
1. Đáp án: the tallest
2. Đáp án: The cleverest/the most clever.
3. Đáp án: ugliest
4. Đáp án: The most exciting
5. Đáp án: the best
6. Đáp án: the worst
7. Đáp án: the easiest
Exercise 3:
1. Đáp án: the best
Giải thích: cuối câu là thì hiện tại hoàn thành nên đây là cấu trúc so sánh
nhất + hiện tại hoàn thành.
2. Đáp án: thinking of
Giải thích: do có cụm “this summer” và ở cuối đoạn hội thoại, nhân vật
Mikoto chưa hỏi ý kiến bố mẹ => chưa quyết định => cấu trúc “be
+ V-ing”
3. Đáp án: richest
Giải thích: có the, by far: vượt xa => vượt qua người giàu nhất => richest
4. Đáp án: funniest
Giải thích: có the, sau đó là tính từ => so sánh nhất
5. Đáp án: most delicious
Giải thích: cuối câu có thì hiện tại hoàn thành=> cấu trúc so sánh nhất + hiện
tại hoàn thành
6. Đáp án: prettiest
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
36
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
Giải thích: có cụm “in our team” => ám chỉ việc so sánh trong đội => so sánh
nhất
7. Đáp án: most boring
Giải thích: có cụm “in the world” => so sánh nhất
8. Đáp án: happiest
Giải thích: có thì hiện tại hoàn thành ở đầu câu
9. Đáp án: most popular
Giải thích: có cụm “of young girls” => so sánh nhất trong 1 tập hợp
10. Đáp án: best
Giải thích: có “one of the”
11. Đáp án: are you going to do
Giải thích: câu trên nói về kế hoạch, câu hỏi cũng có mốc thời gian trong tương lai
là “this afternoon”
12. Đáp án: is going to rain
Giải thích: đây là 1 câu nói về thời tiết sắp tới => phỏng đoán
13. Đáp án: are going to build
Giải thích: do xây dựng 1 ngôi trường mới là 1 kế hoạch cụ thể, đã được quyết
định => hiện tại tiếp diễn mang ý nghĩa tương lai
14. Đáp án: are you doing
Giải thích: có cụm “this coming weekend” ám chỉ thời gian trong tương lai =>
hiện tại tiếp diễn mang ý nghĩa tương lai
VI. Phần 6:
1. Question formation
1.1 Câu hỏi Yes/no
1.1.1 Cấu trúc:
Auxiliary verb (Trợ động từ) + Pronoun/Noun (Đại từ/Danh từ) + Verb?
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
37
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
1.1.2 Các thì:
Các loại thì Ví dụ
Simple present (Hiện tại đơn) Do you sing?
Present Progressive (Hiện tại tiếp
diễn)
Are you cooking?
Simple past (Quá khứ đơn) Did you watch that TV show?
Simple future (Tương lai đơn) Will you come to my house
tomorrow?
Present Perfect (Hiện tại tiếp diễn) Have you finished your homework?
Modals (Các động từ khiếm khuyết) May I go out?
1.2 Wh-(who, what, where, when, why, how, which, whose):
1.2.1 Cấu trúc:
Wh-+ Auxiliary verb (Trợ động từ) + Pronoun/Noun (Đại từ/Danh từ) +
Verb?
1.2.2 Các thì
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
38
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
Types (Các loại thì) Examples (Ví dụ)
Simple present (Hiện tại đơn) What do you mean?
Present Progressive (Hiện tại tiếp diễn) Why are you still working for him?
Simple past (Quá khứ đơn) How did you borrow her money?
Simple future (Tương lai đơn) When will you graduate?
Present Perfect (Hiện tại tiếp diễn) Who have left the class?
Modals (Các động từ khiếm khuyết) Where can I buy those shoes?
2. Similarities and contrasts
2.1 Both (đều, cả hai):
Sử dụng khi ta muốn đề cập đến hai đối tượng đồng vị với nhau.
Có vai trò như một liên từ.
2.1.1 Cấu trúc với “Both…and…”:
BOTH + danh từ 1 + AND + danh từ 2 + Động từ (chia ở số nhiều)
Ví dụ:
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
39
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
- Both her mom and her dad are doctors.
(Cả bố mẹ cô ấy đều là bác sĩ.)
- Both I and my sister enjoy going shopping.
(Cả tôi và chị tôi đều thích đi mua sắm.)
Chủ ngữ + Vị ngữ + BOTH + danh từ/ tính từ + AND + danh từ/ tính từ.
Ví dụ:
- My friend has both an Iphone 13 Pro Max and a Macbook Pro.
(Đứa bạn tôi có cả điện thoại Iphone 13 Pro Max và cả Macbook Pro.)
- Taylor Swift is both talented and gorgeous.
(Taylor Swift vừa tài năng vừa xinh đẹp.)
2.1.2 Cấu trúc với “Both” đứng riêng:
BOTH (of) + Danh từ số nhiều
(Khi đi với danh từ số nhiều, có thể lược bỏ OF)
Ví dụ:
- Both (of) these books are written about love.
(Những quyển sách này đều được viết về tình yêu.)
- Are both (of) these toys made in Vietnam?
(Có phải những món đồ chơi này đều được làm từ Việt Nam?)
BOTH OF + Đại từ tân ngữ số nhiều
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
40
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
(Khi đi với đại từ tân ngữ: you, them, us, ta KHÔNG THỂ lược bỏ OF.)
Ví dụ:
- The red dress and the white one are so beautiful so she decided to buy
both of them.
- Both of you stop talking in the class!
2.2 Neither (không cái nào cả):
2.2.1 Cấu trúc “Neither…nor:
Cấu trúc Neither...nor…” dùng để diễn tả ý nghĩa phủ định "không...cũng
không".
“Neither…nor…” là cụm từ ngược lại với “Both…and…”
Neither + danh từ/đại từ 1 + nor + danh từ/đại từ 2 + V
(V chia theo danh từ/đại từ 2)
Ví dụ:
- I can drink neither wine nor beer.
(Tôi không thể uống rượu và bia.)
- Neither I nor my dad can cook like my mom.
(Cả tôi và bố đều không thể nấu như mẹ.)
Neither + danh từ + or/nor + danh từ số ít + động từ số ít
Ví dụ:
- Neither Tom nor Jerry is human.
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
41
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
(Cả Tom và Jerry đều không phải con người.)
- Neither her students nor she has known that news.
(Cả học sinh của cô ấy và cô ấy đều không biết về tin tức ấy.)
Neither + danh từ + or/nor + danh từ số nhiều + động từ số nhiều
Ví dụ:
- Neither James nor his friends go to school on Saturday.
(James và bạn của anh ấy đều không đến trường vào thứ Bảy.)
- Neither the director nor her staffs have met Bill Gates once.
(Giám đốc và nhân viên của cô ấy đều đã gặp Bill Gates một lần.)
Lưu ý:
• Khi trong câu có cấu trúc này thì động từ phải chia theo danh từ đi sau “nor”
• Nếu danh từ đó là số ít thì động từ chia ở ngôi thứ ba số ít và ngược lại.
Chủ ngữ neither + động từ 1 + nor + động từ 2
Ví dụ:
He neither stays up late nor smokes.
(Anh ấy không thức khuya và cũng không hút thuốc.)
Neither + mệnh đề 1 + nor + mệnh đề 2
Ví dụ:
Neither he called me, nor I wanted him to do so.
(Anh ta khôn gọi cho tôi và tôi cũng không muốn anh ta làm vậy.)
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
42
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
2.2.2 Neither of:
Neither of + đại từ (you/them/us)/từ hạn định (this, that, the, my, etc.)
Ví dụ:
Neither of them went to school on Saturday.
(Không ai trong số họ phải đến trường vào thứ Bảy.)
2.3 All (Tất cả, toàn bộ):
Sau “All” sẽ là danh từ đếm được hoặc không đếm được.
Với vai trò từ hạn định - determiner, “All” đứng trước mạo từ (the), từ sở hữu
(my, your, etc.), từ chỉ định (this, that, etc.) và số.
Cách dùng Ví dụ
All + mạo từ All the good girls are beloved.
(Tất cả những cô bé ngoan đều được yêu mến.)
All + sở hữu All my love is gone.
(Tất cả tình yêu của em đều đã tan biến.)
All + từ chỉ định All these exercises neen to be done today.
All + Số All 10 songs in that album are so awesome.
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
43
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
2.3.1 All + Danh từ
Dùng để chỉ toàn bộ một lớp người/vật.
Khi đó, ta không dùng “the” sau “All”.
Ví dụ: All trees need to be watered. (Cây nào cũng cần được tưới nước.)
Lưu ý: Ta cũng không dùng “the” với các cụm từ chỉ thời gian sau: all day, all
night, week, all year, all summer, etc.
2.3.2 All of:
All of + đại từ nhân xưng (us, them)/đại từ chỉ định (this, that, these,
those)/đại từ quan hệ (whom, which)
Ví dụ:
- All of them love playing games. (Bọn họ đều thích chơi game.)
- I have just cleaned the house and prepared for the meals, all of which took
me about an hour. (all of which = cleaning the house and preparing for the
meals)
(Tôi vừa lau nhà và chuẩn bị bữa ăn, tất cả tốn khoảng 1 tiếng.)
Lưu ý:Với các từ chỉ định (this, that, these, those), ta có thể dùng “All of” hoặc
“All” mà không có “of” đi kèm.
2.4 None (không có):
“None” với vai trò đại từ để thay thế danh từ đếm được và danh từ không đếm
được. “None” được dùng làm chủ ngữ hoặc bổ ngữ trong câu.
2.4.1 Khi “None”làm chủ ngữ, động từ chia ở số ít hoặc số nhiều tuỳ thuộc
vào điều mà nó đề cập đến.
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
44
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
Ví dụ: I was looking for a store to buy a book, but none was opened.
(Tôi đã tìm một cửa hàng để mua sách, nhưng không có cái nào mở cả.)
2.4.2 None of:
None of + mạo từ (the)/từ chỉ định (this, that)/từ sở hữu (my, your)/đại từ.
Ví dụ:
- I don’t like none of her dress.
(Tôi không thích chiếc váy nào của cô ấy.)
- None of his friends knew about his accident.
(Không bạn bè nào của anh ấy biết về tai nạn của anh ấy.)
Lưu ý:
• Không dùng “None of “khi đã có sẵn từ phủ định (not, n’t) trong mệnh
đề.
• Khi đề cập tới 2 vật/người, ta dùng “neither of” thay vì “noneof”.
• Không dùng “none” trực tiếp với danh từ mà phải có “of” đikèm
Exercises
Exercise 1: Choose the correct answer
1. school do you go to? - I study at Hai Ba Trung secondary school.
A. What B. When C. Which D. Where
2. do you live? - I live in Hanoi.
A. When B. Where C. How D. What
3. is Lan's birthday? - Next Friday.
A. WhenB. What C. Which D. Where
4. did you go last night? - I visited my grandfather's house.
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
45
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
A. When B. What C. Where D. Which
5. is your favourite subject? - Math.
A. What B. How C. Which D. When
6. did she go to the hospital? - Because she was sick.
A. When B. How C. What D. Why
7. will you come back to school? - Maybe the 1st of August.
A. How B. When C. Where D. What
8. pens are there on the table? - Two.
A. How B. How many C. How often D. How long
9. ______ is it from your house to school? - About five kilometres.
A. How often B. How many C. How far D. How
10. ______ do you feel? - I’m a bit tired.
A. How B. What C. When D. Which
11. did Ha fail the exam? - Because she didn’t study the lessons
carefully.
A. What B. Where C. Why D. How
12. _____ do you often go to school? - By bike.
A. What B. How C. When D. Which
13. ______ do you usually do in the evenings? - I often go out with my friends or
watch TV at home.
A. Which B. When C. How D. What
14. did you buy this lovely dress? - The shop at 135 Le Hong Phong
Street.
A. How B. What C. Where D. When
15. does the bank close? - About 5pm.
A. When B. What C. Which D. Where
16. is the test today? - It is rather difficult. But I did it well.
A. What B. Which C. When D. How
17. do you live with? - I live with my parents.
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
46
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
A. What B. When C. Who D. Where
18. are your hobbies? - I like reading and drawing.
A. Which B. How C. Where D. What
Exercise 2: Turn these sentences into yes/no questions
1. He is a scientist.
2. They arrived last night.
3. He plays football every Sunday.
4. They will come here on Thursday.
5. She has told us the truth.
Exercise 3.1: Rewrite these sentences with both…and…/ neither…nor…
1. Chris was late. So was Pat.
2. He didn't write and he didn't phone.
3. It was a boring film. It was long, too.
4. I haven't got time to go on holiday. And I haven't got the money.
Exercise 3.2: Complete these sentences with both, neither, all, none. Use “of’
and add some object if necessary
1. "What day is it today – the 18th or the 19th? " ... , it is the 20th."
2. A: Where did you go for your holidays? – Scotland orIreland.
B: We went to....A week in Scotland and a week in Ireland.
3. Tom's parents is English. His father is Polish, and his mother is Italian.
4. I've got two sisters and a brother. My brother isworking but ..... my
sisters are still at school.
5. There were two windows in the room. It was very warm, so I opened....
6. Joe never goes to museums. He says that.....museums are boring.
7. … this money is mine. It’s Jack’s.
ANSWERS
Exercise 1:
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
47
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
1. Đáp án: C
Giải thích: câu trả lời là tôi học ở trường cấp 2 Hai Bà Trưng => câu hỏi sẽ là
học trường nào => C
2. Đáp án: B
Giải thích: câu trả lời là sống ở hà nội => câu hỏi sẽ là bạn sống ở đâu =>B
3. Đáp án: A
Giải thích: Câu trả lời nói về thời gian => câu hỏi về thời gian => A
4. Đáp án: C
Giải thích: Câu trả lời nói về việc nhân vật tôi đi đến đâu => Câu hỏi về địa
diểm => C
5. Đáp án: A
Giải thích: câu trả lời là tên 1 môn học => câu hỏi sẽ là thích môn gì nhất. Có thể
dùng which để hỏi về thích môn nào nhưng which dùng khi lựa chọn giữa nhiều
thứ
6. Đáp án: D
Giải thích: Câu trả lời có “because” => dùng “why” để hỏi lý do
7. Đáp án: B
Giải thích: câu trả lời nói về thời gian => câu hỏi là về thời gian => B
8. Đáp án: B
Giải thích: câu trả lời là số lượng => hỏi về số lượng => B
9. Đáp án: C
Giải thích: câu trả lời nói về khoảng cách => C
10. Đáp án: A
Giải thích: câu trả lời nói về cảm nhận mệt => hỏi về trạng thái=> A
11. Đáp án: C
Giải thích: câu trả lời có “because” => hỏi lý do => C
12. Đáp án: B
Giải thích: câu trả lời là 1 phương tiện=> hỏi đến trường thế nào=>B
13. Đáp án: D
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
48
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
Giải thích: câu trả lời là 1 hành động => câu hỏi sẽ là thường làm gì => D
14. Đáp án: C
Giải thích: câu trả lời là 1 địa chỉ => hỏi địa điểm => C
15. Đáp án: A
Giải thích: câu trả lời là thời gian => hỏi về thời gian => A
16. Đáp án: D
17. Đáp án: C
Giải thích: câu trả lời nói về người => hỏi về người => C
18. Đáp án: D
Giải thích: câu trả lời nói về sở thích => hỏi sở thích => D
Exercise 2:
1. Đáp án: Is he a scientist?
Giải thích: thì hiện tại thường, động từ là “is” => đưa “is” lên trước chủ ngữ
2. Đáp án: Did they arrive last night?
Giải thích: thì quá khứ thường, động từ là “arrived” => đưa trợ động từ là “did”
lên trước chủ ngữ
3. Đáp án: Does he play football every Sunday?
Giải thích: thì hiện tại thường, động từ là “plays”, chủ ngữ là “he” => đưa trợ
động từ là “does” lên trước chủ ngữ
4. Đáp án: Will they come here on Thursday?
Giải thích: thì tương lai thường => đưa trợ động từ will lên trước chủ ngữ
5. Đáp án: Has she told us the truth?
Giải thích: thì hiện tại hoàn thành, chủ ngữ là “she” => đưa trợ động từ là “has”
lên trước chủ ngữ
Exercise 3.1:
1. Đáp án: Both Chris and Pat were late.
Giải thích: 2 câu có chung nội dung bởi vì có cụm “So was” => dùng both =>
số nhiều => were
Giải thích: câu trả lời nói về độ khó của bài kiểm tra => D
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
49
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
2. Đáp án: He neither wrote nor phoned.
Giải thích: 2 vế của câu đều có ý nghĩa phủ định => neither… nor
3. Đáp án: The film was both boring and long
Giải thích: Có “too” => 2 câu đều ám chỉ 1 sự vật => both.. and
4. Đáp án: I’ve got neither time nor money to go onholiday
Giải thích: 2 câu đều mang nghĩa phủ định, có cùng chủngữ
1. Đáp án: Neither
Giải thích: câu trả lời khác với các lựa chọn trong câu hỏi => phủ định cả 2 =>
neither
2. Đáp án: both
Giải thích: ở câu sau của nhân vật B có đề cập đến việc 1 tuần ở Scotland và 1
tuần ở Ireland => cả 2 => both
3. Đáp án: Neither of
Giải thích: do câu sau cho biết bố và mẹ của nhân vật Tom không phải là người
Anh => Phủ định => Neither of
4. Đáp án: both/both of
Giải thích: có thể dùng cả both và both of vì nói về cả 2 người chị/em gái
(sisters)
5. Đáp án: both of them
Giải thích: do có 2 cửa sổ => mở cả 2 1 lúc => dùng both. Nhưng nếu chỉ
dùng both of them để ám chỉ cả 2
6. Đáp án: all
Giải thích: có are, nhân vật Joe không bao giờ đến bảo tàng => tất cả => all
7. Đáp án: None of
Giải thích: câu sau nói rằng số tiền là của Jack => toàn bộ không phải của
nhân vật tôi => None => dùng “None of” vì có danh từ “this money” phía sau
Exercise 3.2:
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
50
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
VII. Phần 7:
1. Have to:
Nói về luật lệ hoặc việc làm cần phải làm
1.1 Cấu trúc:
Have to/ has to + inf V (without to)
1.2 Ví dụ
• You have to clean the room!
• Rihanna have to take care of her business before releasinganother
album.
2. Don’t have to:
Nói về công việc không nhất thiết hay cần thiết phải làm, nhưng có thể làm
nếu muốn.
2.1 Cấu trúc:
Don’t have to/doesn’t have to + inf V (without to)
2.2 Ví dụ
• It’s Saturday night, you don’t have to do the homework so early.
• We’re cooking for mom, so she doesn’t have to.
3. Can:
Nói về một việc có thể làm nếu muốn
3.1 Cấu trúc:
Can + inf V (without to)
3.2 Ví dụ:
• You can stay here if you want.
• You can go to the top floor, where there’s a great view of thecity.
4. Can’t:
Nói về một việc không thể thực hiện và bạn không còn lựa chọn nào khác.
4.1 Cấu trúc:
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
51
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
Can’t + inf V (without to)
4.2 Ví dụ:
• There’s a traffic jam here so I can’t be there on time, I’m afraid.
• She can’t afford to buy her son a birthday gift.
5. Will/ won’t
5.1 Cấu trúc :
Will/won’t + inf V (without to)
5.2 Các dạng cụ thể và vídụ
Uses Sentences
Đưa ra lời đề nghị
I’ll look after the
children for you if
you like.
Nêu ý kiến về tương lai
You’ll soon get
better, cheer up!
Quyết định
I’ll never get back
with him again.
Lời hứa
I’ll try my best, I
promise.
Câu hỏi: thường là về ý kiến, và dùng với “do you
think”
Do you think he’ll
make it to the
final?
Khi đưa ra ý kiến, dùng will/won’t để cho thấy sự chắc
chắn. Nếu như ít chắc chắn hơn thì dùng những cụm
từ như: I doubt, I don’t think, I’m not sure, It’s possible
and probably.
I’m not sure I’ll
return.
It’s possible he’ll
come through next
week.
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
52
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
Khi nói về kế hoạch đã có từ trước, dùng “be going to
+ inf V” hoặc thì hiện tại tiếp diễn. Đôi khi cũng dùng
“be going to” để nêu ý kiến về tương lai.
6. Asking for permission
6.1 Cấu trúc:
Is it OK if I…? (Liệu tôi có thể…?) Sure.
Go ahead (Tất nhiên rồi. Cứ tựnhiên)
Do you mind if I…? (Bạn có phiền không nếu tôi…?)
No, of course not. Go ahead. (Không sao. Cứ tự nhiên)
Well, actually, I’d rather you didn’t. (Thật ra thì, mong bạn đừng làm thế.)
6.2 Ví dụ:
- Is it OK if I borrow you some money? - Sure, go ahead.
- Do you mind if I eat your sandwiches? - No, of course not if youfeel
hungry.
Exercises
Exercise 1: Complete these sentences with have to/ don’t have to/had
to/didn’t have to.
1. Bill starts work at 5a.m. …at four. (he/get up)
2. I broke my arm last week. … hospital? (you/go)
3. There was a lot of noise from the street …. the window.(we/close)
4. Karen can’t stay for the whole meeting …. early. (she/leave)
5. How old …. to drive in your country? (you/be)
6. I don’t have much time. ..................(I/hurry)
7. The bus was late again.” “How long ….?” (you/wait)
8. There was nobody to help me. I …. everything by myself. (I/do)
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
53
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
Exercise 2: Complete these sentences with can/can’t
1. … you tell me the way to the Dragon market, please?
2. Tung will be free tomorrow so he … go fishing.
3. Hung is so busy. He … go out with his family.
4. … I open the door?
Exercise 3: Complete the sentences with will/ won’t
1. It’s Sunday tomorrow, so I … have to get up early.
2. When I see Tom tomorrow, I … invite him to our party.
3. You must meet Anna. I’m sure you … like her.
4. We … start our dinner until Jack arrives.
5. I … phone you when I get home from school.
6. Tony … pass his examination. He hasn’t done any work for it.
7. I promise I … smoke again.
8. You … suffer for this!
Exercise 4: Choose the correct answer
1. Do you mind if I … your mom?
A. tell B. told C. have told D. had told
2. … you mind if I take the day off tomorrow?
A. Would B. Do C. Have D. Had
3. Do you mind if I with you tonight? (stay)
A. staying B. will stay C. stay D. have stayed
4. Is it OK if I … your car?
A. using B. used C. could use D. use
ANSWERS
Exercise 1:
1. Đáp án: He has to get up
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
54
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
Giải thích: do có “starts” => câu sau là hiện tại thường, chủ ngữ là he => has
to
2. Đáp án: Did you have to go to
Giải thích: do có từ “broke” => thì quá khứ thường => had to, do có dấu ? =>
câu hỏi => did you have to
3. Đáp án: We had to close
Giải thích: do có “was” => thì quá khứ thường => had to
4. Đáp án: She has to leave
Giải thích: “can’t” => thì hiện tại, chủ ngữ là “she” => has to
5. Đáp án: do you have to be
Giải thích: đây là câu hỏi liên quan đến pháp luật (bao nhiêu tuổi thì được lái) =>
thường xảy ra => hiện tại thường, chủ ngữ là “you” => have to
6. Đáp án: I have to hurry
Giải thích: “don’t” => hiện tại thường, chủ ngữ là ”I” => have to
7. Đáp án: did you have to wait
Giải thích: “was” => thì quá khứu thường, câu hỏi => did you have to wait
8. Đáp án: had to do
Giải thích: “was” => thì quá khứ thường, chủ ngữ là “I” => had to do
Exercise 2:
1. Đáp án: Can
Giải thích: đây là 1 câu nhờ vả => can
2. Đáp án: can
Giải thích: do vế trước có nói về việc nhân vật “Tung” rảnh vào ngày mai =>
có thể => can
3. Đáp án: can’t
Giải thích: Do ở câu trước có đề cập đến việc nhân vật “Hung” bận => không
thể đi với gia đình => can’t
4. Đáp án: Can
Giải thích: đây là 1 câu hỏi xin phép => can
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
55
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
Exercise 3:
1. Đáp án: won’t
Giải thích: Do vế trước đề cập đến việc sáng mai là chủ nhật => được nghỉ =>
won’t
2. Đáp án: will
Giải thích: Do vế trước có “tomorrow” => tương lai => will
3. Đáp án: will
Giải thích: Đây là 1 câu dùng để khẳng định rằng khi gặp thì sẽ thích Anna =>
will
4. Đáp án: won’t
Giải thích: do có từ “until” => mang ý đợi nhân vật Jack => won’t
5. Đáp án: will
Giải thích: Cả câu mang ý là sẽ gọi khi về nhà => tương lai => will
6. Đáp án: won’t
Giải thích: Do câu sau đề cập đến việc nhân vật Tony không ôn để kiểm tra
=> sẽ không qua => won’t
7. Đáp án: won’t
Giải thích: lời hứa => will/won’t, do ngữ cảnh là hút thuốc => won’t
8. . Đáp án: will
Giải thích: Lời cảnh cáo => will
Exercise 4:
1. Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc hỏi ý kiến: “do you mind if I + V(i)”
2. Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc hỏi ý kiến:” Do you mind if I + V(i)”
3. Đáp án: C
Giải thích: do cấu trúc do you mind => C
4. Đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc “Is it OK if I + V(i)”
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
56
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
VIII. Phần 8:
1. First Conditionals (Câu điều kiện loại 1)
1.1 Định nghĩa: Câu điều kiện loại 1 thường dùng để đặt ra một điều kiện
có thể có thật (ở hiện tại hoặc tương lai) với kết quả có thể xảyra.
Mệnh đề điều kiện Mệnh đề chính
If + S + V(s/es)
S + will/can/shall + V (nguyên
mẫu)
IF + thì hiện tại đơn Will + Động từ nguyên mẫu
1.2 Cách dùng: Mệnh đề If có thể đứng đầu câu hoặc giữa câu. Thông
thường, mệnh đề trước If chia ở thì hiện tại đơn, còn mệnh đề sau thì chia
ở thì tương lai đơn.
1.3 Ví dụ:
- If he is late, we will have to go without him.
- If my mother knows about this, we will be in serioustrouble.
2. Had to
Dùng had to + infinitive (without to) để nói về điều cần thiết phải làm
trong quá khứ. Dùng did + have to + infinitive (without to) trong câu hỏi.
Ví dụ:
- She had to have the operation, or she would die.
- Did you have to travel miles just to give me this?
Dùng didn’t have to + infinitive (without to) để nói về điều không cần thiết
phải làm trong quá khứ.
Ví dụ:You didn't have to write the letter; it was a waste of time because we
have it in our computer.
3. Could
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
57
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
Dùng could + infinitive (without to) để nói về khả năng có thể xảy ra
trong quá khứ - một lựa chọn.
Ví dụ: We could have lunch early.
Dùng couldn’t để nói về điều không thể xảy ra vì:
+ Không có khả năng
+ Vì một điều luật/ luật lệ
+ Vì một vấn đề phát sinh
Ví dụ:
- He couldn't move on after their divorce.
- You couldn’t cheat even in a smallest test.
- Sam couldn’t make it here because his car broke on the way.
Lưu ý: Must không có động từ ở thì quá khứ nên ta dùng had to để thay thế.
Exercises
Exercise 1: Complete these sentences with given words by using the first
conditionals
1. Vegetarians don't eat meat.
 If you're a vegetarian, …
2. People who live in a cold country don't like hot weather.
 If you live ….
3. Teachers have to work very hard.
 If you're a teacher, …
4. People who do a lot of exercise stay fit and healthy.
 If you …
5. Mechanics understand engines.
 If you're a …
6. People who read newspapers know what's happening in the world.
 If you ….
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
58
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
Exercise 2: Complete these sentences with a past or present form of “have
to” or “can”. You may also need to use a negative or question form
1. I … come to class last week. …. we …. do any homework?
2. I … go out tonight because I … finish an essay for class.
3. At primary school, we … do a spelling test once aweek.
4. We have about 20 hours of classes a week, but we … go to all of them.
Some are optional.
5. In the past, everyone … study maths, English language, and French,but
they were the only compulsory subjects. You … choose theothers.
Now you don’t really have any choice.
6. When I was at school, there were strict rules about dress. You … weara
tie, a black jacket and black trousers, a blue jersey and grey socks. You
… wear any different colours or jewellery.
7. I … get up very early when I was a student because classes didn’t start
till ten, but with this job I …be there by eight.
ANSWERS
Exercise 1:
1. Đáp án: you won’t eat meat.
Giải thích: ở mệnh đề if dùng thì hiện tại đơn, câu gốc cũng là 1 điều có thật
=> câu điều kiện loại 1
2. Đáp án: in a cold country, you won’t like hot weather
Giải thích: mệnh đề if có dùng thì hiện tại thường, câu gốc cũng nói về 1 điều
có thật => câu điều kiện loại 1
3. Đáp án: you will have to work very hard
Giải thích: mệnh đề if có dùng thì hiện tại thường, câu gốc cũng nói về 1 điều
có thật => câu điều kiện loại 1
4. Đáp án: do a lot of exercise, you will stay fit and healthy
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
59
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
Giải thích: mệnh đề if có dùng thì hiện tại thường, câu gốc cũng nói về 1điều
có thật => câu điều kiện loại 1
5. Đáp án: mechanic, you will understand engines
Giải thích: mệnh đề if có dùng thì hiện tại thường, câu gốc cũng nói về 1điều
có thật => câu điều kiện loại 1
6. Đáp án: read newspapers, you will know what’s happening in theworld
Giải thích: mệnh đề if có dùng thì hiện tại thường, câu gốc cũng nói về 1 điều
có thật => câu điều kiện loại 1
Exercise 2:
1. Đáp án: couldn’t/ Did we have to
Giải thích: do câu sau hỏi rằng có bài tập không => câu trước là không đi học
được
2. Đáp án: can’t/ have to
Giải thích: không thể đi chơi vì phải làm bài tập => can’t (không phải couldn’t
vì không phải quá khứ)
3. Đáp án: have to
Giải thích: “once a week” => điều thường xảy ra, chủ ngữ là “we” => have to
4. Đáp án: don’t have to
Giải thích: do câu sau nghĩa là: 1 vài môn là tự chọn => không phải đi học
toàn bộ => don’t have to
5. Đáp án: had to/ didn’t have to
Giải thích: Có “In the past” => quá khứ => had to; câu cuối là giờ thì không có
lựa chọn => câu trước sẽ có ý rằng không cần phải chọn, trong quá khứ =>
didn’t have to
6. Đáp án: had to/ couldn’t
Giải thích: “when I was at school” => quá khứ, luật => phải tuân theo => had
to; không thể mặc màu khác, trang sức => couldn’t
7. Đáp án: didn’t have to/ have to
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
60
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
Giải thích; “when I was” => quá khứ, do có cụm “till ten” => không phải dậy
sớm vì học lúc 10 giờ => didn’t have to; có “but with this job” => nói về công
việc hiện tại, “be there by eight” => phải có mặt lúc 8 giờ => have to
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
61
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
B. CÁCH LÀM VÀ MẸO CÁC DẠNG BÀI TẬP
I. TRỌNG ÂM
• Động từ có 2 âm tiết => trọng âm thường rơi vào âm tiết thứhai
Ex: begin /bɪˈɡɪn/, forgive /fəˈɡɪv/, invite /ɪnˈvaɪt/, agree /əˈɡriː/, …
Một số trường hợp ngoại lệ:answer /ˈɑːn.sər/, enter /ˈen.tər/, happen
/ˈhæp.ən/, offer /ˈɒf.ər/, open /ˈəʊ.pən/, visit /ˈvɪz.ɪt/,...
Danh từ có 2 âm tiết => trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất
Ex: father /ˈfɑː. ðər/, table /ˈteɪ.bəl/, sister /ˈsɪs.tər/, office /ˈɒf.ɪs/, mountain
/ˈmaʊn.tɪn/,…
Một số trường hợp ngoại lệ: advice /ədˈvaɪs/, machine /məˈʃiːn/, mistake
/mɪˈsteɪk/, hotel /həʊˈtel/, ...
• Một số từ 2 âm tiết sẽ có trọng âm khác nhau tùy thuộc vào từ loại.
Ex: record, desert sẽ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất nếu là danh từ:
record /ˈrek.ɔːd/; desert /ˈdez.ət/; rơi vào âm tiết thứ 2 khi là động từ: record
/rɪˈkɔːd/; desert /dɪˈzɜːt/,…
• Tính từ có 2 âm tiết => trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất
Ex: happy /ˈhæp.i/, busy /ˈbɪz.i/, careful /ˈkeə.fəl/, lucky /ˈlʌk.i/, healthy
/ˈhel.θi/,…
Một số trường hợp ngoại lệ: alone /əˈləʊn/, amazed /əˈmeɪzd/, …
• Động từ ghép => trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Ex: become /bɪˈkʌm/, understand /ˌʌn.dəˈstænd/, overflow /ˌəʊ.vəˈfləʊ/,… Danh
từ ghép: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ex: doorman /ˈdɔːrmən/, typewriter /ˈtaɪpraɪtər/, greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
62
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
• Trọng âm rơi vào chính các âm tiết sau:sist, cur, vert, test, tain,tract,
vent, self
Ex: event /ɪˈvent/, contract /kənˈtrækt/, protest /prəˈtest/, persist /pəˈsɪst/, maintain
/meɪnˈteɪn/, herself /hɜːˈself/, occur /əˈkɜːr/...
• Các từ kết thúc bằng các đuôi: how, what, where, …. thì trọng âm chính
nhấn vào âm tiết thứ nhất
Ex: anywhere/ˈen.i.weər/, somehow /ˈsʌm.haʊ/, somewhere/ˈsʌm.weər/,...
• Các từ 2 âm tiết bắt đầu bằng A thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ
Ex: about /əˈbaʊt/, above /əˈbʌv/, again /əˈɡen/, alone /əˈləʊn/, alike /əˈlaɪk/,ago
/əˈɡəʊ/, …
• Các từ tận cùng bằng các đuôi, – ety, – ity, – ion ,- sion, – cial,- ically,–
ious, -eous, – ian, – ior, – iar, iasm – ience, – iency, – ient, – ier, – ic, –
ics, -ial, -ical, -ible, -uous, -ics*, ium, – logy, – sophy,- graphy – ular, –
ulum, thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay tru¬ớc nó
Ex: decision /dɪˈsɪʒ.ən/, attraction /əˈtræk.ʃən/, librarian /laɪˈbreə.ri.ən/,
experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/, society /səˈsaɪ.ə.ti/, patient /ˈpeɪ.ʃənt/, popular
/ˈpɒp.jə.lər/, biology /baɪˈɒl.ə.dʒ/, television (1)
Một số trường hợp ngoại lệ: lunatic /ˈluː.nə.tɪk/, arabic /ˈær.ə.bɪk/, politics
/ˈpɒl.ə.tɪks/, arithmetic /əˈrɪθ.mə.tɪk/,…
• Các từ kết thúc bằng – ate, – cy*, -ty, -phy, -gy nếu 2 âm tiết thì trọngâm
nhấn vào âm tiết thứ nhất. Nếu từ có từ 3 âm tiết trở lên thì trọng âm
nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên.
Ex: Communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/, regulate /ˈreɡ.jə.leɪt/, classmate
/ˈklɑːs.meɪt/, technology /tekˈnɒl.ə.dʒi/, emergency /ɪˈmɜː.dʒən.si/, certainty
/ˈsɜː.tən.ti/, biology /baɪˈɒl.ə.dʒi/, photography /fəˈtɒɡ.rə.fi/,…
Một số trường hợp ngoại lệ:accuracy /ˈæk.jə.rə.si/,…
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
63
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
• Các từ tận cùng bằng đuôi – ade, – ee, – ese, – eer, – ette, – oo, -oon ,–
ain (chỉ động từ), -esque,-isque, -aire ,-mental, -ever, – self thì trọng âm
nhấn ở chính các đuôi này :
Ex: lemonade /ˌlem.əˈneɪd/, Chinese /tʃaɪˈniːz/, pioneer /ˌpaɪəˈnɪər/,
kangaroo /ˌkæŋ.ɡərˈuː/, typhoon /taɪˈfuːn/, whenever /wenˈev.ər/,
environmental /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl/,…
Một số trường hợp ngoại lệ:coffee /ˈkɒf.i/, committee /kəˈmɪt.i/,…
• Các từ kết thúc bằng đuôi -er: trọng âm rơi vào trước nó
Ex: forever (2), farmer (1)
Một số trường hợp ngoại lệ: character (1), messenger (1)
• Các từ chỉ số luợng nhấn trọng âm ở từ cuối kết thúc bằng đuôi – teen.
ngược lại sẽ nhấn trọng âm ở từ đầu tiên nếu kết thúc bằng đuôi – y
Ex: thirteen /θɜːˈtiːn/, fourteen /ˌfɔːˈtiːn/, twenty /ˈtwen.ti/, thirty /ˈθɜː.ti/, fifty
/ˈfɪf.ti/,...
• Các tiền tố (prefix) và hậu tố không bao giờ mang trọng âm , mà thường
nhấn mạnh ở từ từ gốc – Tiền tố không làm thay đổi trọng âm chính của
từ
Ex: important /ɪmˈpɔː.tənt/ - unimportant /ˌʌn.ɪmˈpɔː.tənt/, perfect /ˈpɜː.felt/-
imperfect /ɪmˈpɜː.felt/, appear /əˈpɪər/ - disappear /ˌdɪs.əˈpɪər/, crowded
/ˈkraʊ.dɪd/ - overcrowded /ˌəʊ.vəˈkraʊ.dɪd/, beauty /ˈbjuː.ti/ - beautiful
/ˈbjuː.tɪ.fəl/, teach /tiːtʃ/ - teacher /ˈtiː.tʃər/,...
Một số trường hợp ngoại lệ:statement /ˈsteɪt.mənt/ - understatement
/ˌʌn.dəˈsteɪt.mənt/,...
• Hậu tố không làm thay đổi trọng âm của từ gốc:
Ex: ‘beauty/’beautiful, ‘lucky/luckiness, ‘teach/’teacher, at’tract/at’tractive, …
• Từ có 3 âm tiết
a. Động từ
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
64
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
• Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 nếu âm tiết thứ 3 có nguyên âm ngắnvà
kết thúc bằng 1 phụ âm:
Ex: encounter /iŋ’kauntə/, determined /dɪˈtɜː.mɪnd/,...
• Trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm tiết thứ 3 là nguyên âm đôi
hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên.
Ex: exercise /ˈek.sə.saɪz/, compromise /ˈkɒm.prə.maɪz/,...
b. Danh từ
• Đối với danh từ có ba âm tiết, nếu âm tiết thứ hai có chứa âm /ə/ hoặc
/i/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ex: paradise /ˈpærədaɪs/, pharmacy /ˈfɑːrməsi/, controversy /ˈkɑːntrəvɜːrsi/,
holiday /ˈhɑːlədei/, resident /ˈrezɪdənt/…
• Nếu các danh từ có âm tiết thứ nhất chứa âm ngắn (/ə/ hay/i/) hoặc có
âm tiết thứ hai chứa nguyên âm dài/ nguyên âm đôi thì trọng âm rơivào
âm tiết thứ hai.
Ex: computer /kəmˈpjuːtər/, potato /pəˈteɪtoʊ/, banana /bəˈnænə/, disaster
/dɪˈzɑːstə(r)/
c. Tính từ
• Nếu tính từ có âm tiết thứ nhất là /ə/ hay/i/ thì trọng âm rơi vào âm tiết
thứ hai.
Ex: familiar /fəˈmɪl.i.ər/, considerate /kənˈsɪd.ər.ət/,…
• Nếu tính từ có âm tiết cuối là nguyên âm ngắn và âm tiết thứ hailà
nguyên âm dài thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Ex: enormous /ɪˈnɔːməs/, annoying /əˈnɔɪɪŋ/, ...
• Trọng âm không rơi vào những âm yếu như /ə/ hoặc /i/
Ex: computer /kəmˈpjuːtər/, occur /əˈkɜːr/, ...
d. Với các từ nhiều âm tiết có tiền tố và hậu tố
- > Tiền tố và hậu tố không mang trọng âm
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
65
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
-> Tìm từ gốc rồi mới xác định trọng âm
Ex: refreshment (2)
- “re” là tiền tố và “ment” là hậu tố -> không mang trọng âm
-> từ gốc là “fresh”
-> refreshment trọng âm 2
Exercises
1. A. compulsory B. technology C. academic D. eliminate
2. A. exploration B. attractive C. conventional D. impatient
3. A. responsible B. apprehension C. preferential D. understand
4. A. responsibility B. trigonometry C. conversation D. economic
5. A. doubtful B. solidify C. politics D. stimulate
6. A. brotherhood B. vertical C. opponent D. penalty
7. A. economics B. sociology C. mathematics D. philosophy
8. A. climate B. attractive C. graduate D. company
ANSWERS
1 2 3 4 5 6 7 8
C A A A B C D B
II. PHÁT ÂM
Dạng bài tìm phát âm khác gồm 5 câu, mỗi câu có 4 phương án A, B, C, D;
hình thức trắc nghiệm.
• Cách làm:
- Khi đọc các phương án, chọn từ đã biết chính xác các đọc để phát âm
trước, phát âm được ít nhất 3/4 phương án, dùng phương pháp loại trừđể
đưa ra đáp án đúng.
- Khi làm, tỉnh táo với những kiểu đề có các phương án là các từ có cáchđọc
lạ hoặc ngoại lệ.
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
66
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
- Nắm chắc quy tắc phát âm của từ có đuôi -s/es và -ed, kiểu đề gầnnhư
xuất hiện 100% trong dạng bài tìm phát âm khác.
Các trường hợp điển hình:
Phát âm từ có đuôi -ed: ‘ed’ được phát âm là:
/t/: động từ kết thúc bằng các âm /p/, /k/, /f/, /s/, /ʃ/
/id/: động từ kết thúc bằng các âm /d/, /t/
/d/: động từ không thuộc 2 nhóm trên
Phát âm từ có đuôi -s/es: ‘s/es’ được phát âm là:
/s/: từ kết thúc bằng các âm /p/, /k/, /f/, /t/
/iz/: từ kết thúc bằng các âm /s/, /tʃ/, /ʃ/,/dʒ/
/z/: từ không thuộc 2 nhóm trên
Âm gạch chân là âm câm: (âm câm không phát ra tiếng khi phát âm từ)
“B” câm khi sau “m” trước “t”: lamb, comb, limb, tomb, bomb, numb, thumb,
plumber, doubt, debt, subtle…
“D” câm: handsome, handkerchief, Wednesday, sandwich /ˈsæn.wɪdʒ/
“E” câm: khi đứng cuối một số từ, và thường kéo dài âm của nguyên âm:
Hope, drive, gave, write, site, grave, bite, hide.
“H” câm: hour, honor, honest, heir, exhaust, ghost, vehicle, rhythm, rhino, và
các wh-ques (what, when, while, which, where,…)
“K” câm: thường là “kn” thì k câm: know, knife, knock, knight, knee, knit, knob,
knot, knack, knowledge…
“S” câm: island, isle, aisle, islet.
“T” câm: listen, often, fasten, soften, castle, whistle, bustle, Christmas, …
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
67
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
“W” câm trước “r” (write, wrong, wright, …) và “h” (who, whom, …)
Một số phát âm ngoại lệ:
✓ naked (adj) “ed” đọc là /id/: không quần áo
✓ wicked (adj) “ed” đọc là /id/: gian trá
✓ beloved (adj) “ed” đọc là /id/: đáng yêu
✓ sacred (adj) “ed” đọc là /id/: thiêng liêng
✓ hatred (adj) “ed” đọc là /id/: lòng căm thù
✓ wretched (adj) “ed” đọc là /id/: khốn khổ
✓ rugged (adj) “ed” đọc là /id/: lởm chởm, ghồ ghề
✓ ragged (adj) “ed” đọc là /id/: rách rưới, tả tơi
✓ dogged (adj) “ed” đọc là /id/: gan lì
✓
[
learned(adj)“ed”đọc/id/
learned (v)“ed”đọc là/d/
✓
[
blessed(adj)"ed"đọclà/ed/:maymắn
blessed(v)"ed"đọclà/t/:banphướclành
✓
[
cursed (v)”ed" đọc là /t/: nguyền rủa
cursed (v) "ed" đọc là /id/: đáng ghét
crabbed (adj) "ed" đọc là /id/: chữ nhỏ, khó đọc
✓
[
crabbed (v) "ed" đọc là /d/: càu nhàu, gắt gỏng
✓ crooked (adj) "ed" đọc là /id/: xoắn,quanh co
[
crooked (v) "ed" đọc là /t/:lừa đảo
✓
[
used (adj) "ed" đọc là /t/: quen
used (v) "ed" đọc là /d/: sử dụng
✓ aged (adj) “ed” đọc là /id/
Exercises
1. A. head B. please C. heavy D. Measure
2. A. note B. gloves C. some D. Other
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
68
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
3. A. now B. how C. blow D. Amount
4. A. dear B. year C. wear D. Disappear
5. A. justice B. campus C. culture D. brush
6. A. work B. form C. stork D. force
7. A. phones B. streets C. books D. makes
8. A. waited B. mended C. rugged D. faced
9. A. proofs B. books C. points D. days
10. A. arrived B. believed C. received D. naked
ANSWERS
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B A C C B A A D D D
III. CHỌN DẠNG ĐÚNG CỦA TỪ
Xác định loại từ vựng (danh từ, động từ, tính từ, trạng từ)
a. Nếu là danh từ
-Xác định ở dạng số nhiều hay số ít, đếm được hay không đếm được
-Nếu danh từ có giới tính, xác định chủ ngữ, ngữ cảnh để tìm giới tínhdanh từ.
b. Nếu là tính từ xác định tính từ ở thế khẳng định hay phủ định
- Các tiền tố phủ định
Un-: unbelievable, unusual, unreal
In-: inaccurate, insane, incapable
Im-: (Từ bắt đầu bằng m hoặc p) impossible, immoral, impolite
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
69
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
Ir-: (Từ bắt đầu bằng r) irresponsible, irrational, irrExular
Il-: (Từ bắt dầu bằng l) illExal, illicit, illiterate
Anti-: antibiotic, antigravity, antibacterial
Dis-: disagree, discomfort, dishonest
Non-: nonsense, nonfiction,nonessential
c. Nếu là động từ
- Xác định thì của động từ
-Xác định dạng câu đầy đủ hay rút gọn, động từ ở thể chủ động haybị
động.
+ Dạng câu rút gọn của mệnh đề quan hệ
Dạng chủ động: The man.................. there is my brother. (STAND)
➔............................... Standing
Dạng bị động: I like..................books by my father. (WRITE)
➔............................... Written
• Cho dạng đúng của từ: Thường phải thay đổi một chút chữ cái cuối củatừ
nếu các danh/ động từ kết thúc bằng đuôi -e, -y hay -t
Ex: Offense -> Offensive
a. Đưa ĐỘNG TỪ về TÍNH TỪ
- V + ing: Tính từ mang nghĩa chủ động, nghĩa là chủ ngữ thực hiệnVerb
- V + ed: Tính từ mang nghĩa bị động, nghĩa là chủ ngữ BỊ một thứ khác thực
hiện Verb
- Verb + các hậu tố: -able, -ible, -ive
Ex: likeable, eligible, impressive
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
70
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
b. Đưa DANH TỪ về TÍNH TỪ
Noun Example
-like Child -> childlike, star -> starlike
Danh từ có đuôi
“ce” -> chuyển về “t”
Difference -> different
Importance -> important
-ern Eastern, Western, Southern, Northern
-ous Grace -> gracious, study -> studious
-ful Beauty -> beautiful, wonder -> wonderful
-less Home -> homeless, job -> jobless
Thêm đuôi -al:
những danh từ tận
cùng "tion", "ture", "ic",
"ment"
Government -> governmental
Music -> musical
Nature -> natural
Ration -> rational
-ic Economy -> Economic
-y Boss -> bossy, trick -> tricky
c. Dạng so sánh của TÍNH TỪ NGẮN
• So sánh hơn: -er
• So sánh nhất: -est
Ex: larger, largest
• Đối với tính từ dài nhưng kết thúc bằng y thì bỏ y và thêmiest
Ex: Lovely -> Loveliest
Exercises
1. Don’t worry. He’ll do the job as as possible.
A. economizing B. Economic C. uneconomically D. economically
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1
71
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC
Giải thích:
economize (v): tiết kiệm; tiêu ít
economic (adj): thuộc về kinh tế
uneconomically (adv): không có tính kinh tế, không tiết kiệm; tốn kém
economically (adv): một cách kinh tế, tiết kiệm; ít tốn kém
Chỗ cần điền là trạng từ => Loại A và B
Dịch: Dừng lo. Anh ấy sẽ làm việc đó một cách kinh tế nhất có thể.
 Chọn D.
2. He has been very interested in researching on since he was in high
school.
A. biology B. biological C. biologist D. biologically
Giải thích: Chỗ cần điền là danh từ (N) => Loại B và D
Dịch nghĩa: “Anh ấy cảm thấy rất hứng thú trong việc nghiên cứu môn
sinh học từ khi còn học cấp ba.” Chọn A.
3. Are you sure that boys are more than girls?
A. Act B. active C. action D. activity
Chọn B.
Giải thích: chỗ cần điền là một tính từ (adj) => Chọn: active
Dịch: “ Bạn có chắc chắn rằng con trai năng động hơn con gái không ?”
4. You are old enough to take for what you have done.
A. Responsible B. Responsibility C. Responsibly D. Irresponsible
Chọn B.
Giải thích: cấu trúc “Take responsible for sth”: có trách nhiệm về gì đó
5. This quick and easy can be effective in the short term, butnot
in the long term.
A. solve B. solvable C. solutions D. solvability
Chọn C.
Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com)
lOMoARcPSD|34758703
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222
de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222

More Related Content

Similar to de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222

Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6
Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6
Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6
youngunoistalented1995
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeicNgữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeicVai Savta
 
006 the present progressive tense
006 the present progressive tense006 the present progressive tense
006 the present progressive tense
Nguyen Van Tai
 
Thi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence senceThi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence sence
Sang Nguyen
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6
Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6
Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6
Học Tập Long An
 
Doc thu Giao trinh phat trien Han ngu noi giao tiep so cap 1
Doc thu Giao trinh phat trien Han ngu noi giao tiep so cap 1Doc thu Giao trinh phat trien Han ngu noi giao tiep so cap 1
Doc thu Giao trinh phat trien Han ngu noi giao tiep so cap 1
Lê Thảo
 
Ngu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeicNgu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeic
Tien Pham Huu
 
Tong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicTong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicBảo Bối
 
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
tienganhshop
 
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Thanh Danh
 
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book storeHải Finiks Huỳnh
 
Friar presentation
Friar presentationFriar presentation
Friar presentation
Nguyễn Hoài Anh Thư
 
Công thức tiếng anh
Công thức tiếng anhCông thức tiếng anh
Công thức tiếng anhvanh333
 
Present Simple - Present Continuous Tense
Present Simple - Present Continuous TensePresent Simple - Present Continuous Tense
Present Simple - Present Continuous Tense
nhung101087
 
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10lam hoang hung
 
Anhvan trungtamluyenthidaihocqsc-45-verb
Anhvan trungtamluyenthidaihocqsc-45-verbAnhvan trungtamluyenthidaihocqsc-45-verb
Anhvan trungtamluyenthidaihocqsc-45-verbThanh Danh
 
Kỹ năg sáng tạo.pptx
Kỹ năg sáng tạo.pptxKỹ năg sáng tạo.pptx
Kỹ năg sáng tạo.pptx
PH19609DaoPhuongNam
 

Similar to de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222 (20)

Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6
Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6
Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6
 
Tom tat ngu phap tieng anh thpt
Tom tat ngu phap tieng anh thptTom tat ngu phap tieng anh thpt
Tom tat ngu phap tieng anh thpt
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeicNgữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
 
006 the present progressive tense
006 the present progressive tense006 the present progressive tense
006 the present progressive tense
 
Thi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence senceThi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence sence
 
Bai 22 fa qs-p1
Bai 22 fa qs-p1Bai 22 fa qs-p1
Bai 22 fa qs-p1
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
 
Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6
Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6
Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6
 
Doc thu Giao trinh phat trien Han ngu noi giao tiep so cap 1
Doc thu Giao trinh phat trien Han ngu noi giao tiep so cap 1Doc thu Giao trinh phat trien Han ngu noi giao tiep so cap 1
Doc thu Giao trinh phat trien Han ngu noi giao tiep so cap 1
 
Ngu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeicNgu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeic
 
Tong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicTong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeic
 
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
 
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
 
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
 
Friar presentation
Friar presentationFriar presentation
Friar presentation
 
Công thức tiếng anh
Công thức tiếng anhCông thức tiếng anh
Công thức tiếng anh
 
Present Simple - Present Continuous Tense
Present Simple - Present Continuous TensePresent Simple - Present Continuous Tense
Present Simple - Present Continuous Tense
 
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
 
Anhvan trungtamluyenthidaihocqsc-45-verb
Anhvan trungtamluyenthidaihocqsc-45-verbAnhvan trungtamluyenthidaihocqsc-45-verb
Anhvan trungtamluyenthidaihocqsc-45-verb
 
Kỹ năg sáng tạo.pptx
Kỹ năg sáng tạo.pptxKỹ năg sáng tạo.pptx
Kỹ năg sáng tạo.pptx
 

Recently uploaded

B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
HongBiThi1
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
HongBiThi1
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
MyThaoAiDoan
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Phngon26
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
HongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
HongBiThi1
 
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạnSGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
HongBiThi1
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
 
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
 
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạnSGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
 

de-cuong-nn1-english-hup.pdf102545522222

  • 1. Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university Đề cương NN1 - english HUP English (Hanoi University of Pharmacy) Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university Đề cương NN1 - english HUP English (Hanoi University of Pharmacy) Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 2. CÂU LẠC BỘ TIẾNG ANH TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI HUP ENGLISH CLUB ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 3. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 2 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC MỤC LỤC A. TỔNG HỢP NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP LUYỆN TẬP .........................................3 I. Phần 1:.......................................................................................................3 1. Present simple and present continuous........................................................3 2. Present simple and present continuous for the future...............................4 II. Phần 2:.....................................................................................................10 1. Past simple tense .............................................................................................10 2. Comparatives (phép so sánh):.......................................................................12 III. Phần 3:....................................................................................................16 1. Past simple ........................................................................................................16 2. Past continuous................................................................................................17 3. Quantifiers with countable and uncountable nouns ..................................17 IV. Phần 4: ...................................................................................................23 1. Present perfect simple tense..........................................................................23 V. Phần 5: ....................................................................................................28 VI. Phần 6: ...................................................................................................36 VII. Phần 7: ..................................................................................................50 VIII. Phần 8: .................................................................................................56 B.CÁCH LÀM VÀ MẸO CÁC DẠNG BÀI TẬP ...................................................61 I. TRỌNG ÂM................................................................................................61 II. PHÁT ÂM .................................................................................................65 III. CHỌN DẠNG ĐÚNG CỦA TỪ ..................................................................68 IV. CHỌN ĐÁP ÁN (TỪ VỰNG + NGỮ PHÁP)...............................................73 V. CHỮA LỖI SAI..........................................................................................76 VI. ĐỌC HIỂU ...............................................................................................84 VII. VIẾT LẠI CÂU (CÁC DẠNG CƠ BẢN THƯỜNG GẶP)..............................97 Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 4. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 3 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC A. TỔNG HỢP NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP LUYỆN TẬP I. Phần 1: 1. Present simple and present continuous 1.1 Present simple (Thì hiện tại đơn) Cấu trúc: (+) S + V(s/es) (-) S + don’t/doesn’t +V(infinitive) (?) Does/Do + S + V(infinitive) Cách dùng: Ta dùng thì hiện tại đơn để nói về những sự thật luôn đúng, một thói quen hoặc một trạng thái tạm thời trong hiện tại ❖ Lưu ý: Các trạng từ thường dùng trong Hiện tại đơn: usually,generally, normally, often, sometimes, never, .... ❖ VD: +) I don’t really mind travelling (Tôi không để ý đến đi du lịch lắm) +) She runs her own company (Cô ấy tự điều hành công ty) +) We live above the shop (Chúng tôi sống ở trên cửa hàng) +) The Sun rises in the East and sets in the West (Mặt Trời mọc ở đằng Tây và lặn ở đằng Đông) +) Where do you work? (Bạn làm ở đâu thế?) +) Do you like football? (Bạn có thích bóng đá không?) 1.2 Present continuous (Thì hiện tai tiếp diễn) Cấu trúc: (+) S + am/is/are + Ving. (-) S + am/is/are + not +Ving. (?) Am/is/are + S + Ving. Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 5. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 4 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC Cách dùng: Ta dùng thì hiện tại tiếp diễn để nói về những hành động đang diễn ra ở thời điểm hiện tại (hay nói rộng ra, chúng diễn ra tạm thời và chưa kết thúc) ❖ Lưu ý 1: Các trạng từ thường dùng trong Hiện tại tiếp diễn: at the moment, at this time, now, this month, this week… ..; sau dấu cảm thán (Look!, Listen! ...) ❖ Lưu ý 2: Một số động từ thường không được dùng ở dạng tiếp diễn, chúng thường chỉ được sử dụng ở hiện tại đơn, thậm chí khi diễn tả những hành động chưa kết thúc hoặc các trạng thái tạm thời: agree, believe, belong, depend, hate, like, love, know, owe, own, need, want, seem, taste, sound, suppose. ❖ VD: +) She is working in Canada this month (Tháng này cô ấy làm việc ở Canada) +) They’re building a new sports stadium (Họ đang xây một sân vận động thể thao mới) +) He is chatting with his friend (Anh ấy đang nhắn tin với bạn) +) He is unemployed, but he isn’t looking for a job (Anh ấy đang thất nghiệp nhưng mà lại không đi tìm việc mới) 2. Present simple and present continuous for the future ❖ Present continuous for talking about the future Đôi khi, hiện tại tiếp diễn (HTTD) dùng để nói đến những cuộc hẹn, lịch đã sắp xếp sẵn với người khác ở tương lai, trong trường hợp này, ta thường thêm các cụm từ chỉ thời gian vào. ❖ VD: +) I’m meeting a customer at twelve (Tôi sẽ gặp khách hàng vào 12 giờ) +) I’m giving that presentation next week (Tôi sẽ thuyết trình vào tuần tới) Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 6. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 5 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC +) What time are we having dinner? (Chúng ta sẽ ăn tối vào lúc mấy giờ đấy nhỉ?) +) We’re going to Spain in the summer for our holiday (Chúng tôi sẽ đi Tây Ban Nha vào kì nghỉ hè tới) +) My friend Petra is having a party on Saturday night. Do you want to come? (Bạn tớ, Petra có một bữa tiệc vào tối thứ 7, cậu có muốn tới không?) Lưu ý: Một số động từ và cụm động từ như : have got (have), haveto, need, There is,. ......không được dùng ở thì hiện tại tiếp diễn khi nói về tương lai. Trong những trường hợp này ta sẽ dùng hiện tại đơn được trình bày ở dưới đây. ❖ Present simple for talking about the future Hiện tại đơn cũng được dùng để nói về những sự kiện trong tương lai có thời gian diễn ra cụ thể, được đặt ra sẵn, tuy nhiên chúng ta cóthể sử dụng HTTD trong những trường hợp này. VD: +) I’ve got an appointment with the dentist at one. (Or I have an appointment with the dentist at one.) (Tôi có một cuộc hẹn với nha sĩ vào lúc 1h) +) I’ve got a test tomorrow (Or I have a test tomorrow) (Tôi có một bài kiểm tra vào ngày mai) +) I need to go at eight (Tôi cần phải đi vào lúc 8h) +) I have to go to a meeting later (Tôi sắp phải đến một cuộc họp) +) There is a training lesson on time management on Friday (Thứ Sáu sẽ có một buổi tập huấn về quản lý) Lưu ý: Sau hope và depend, ta hay dùng thì hiện tại đơn để nói về tương lai VD: It depends if my girlfriend wants to. I hope I pass my exam. Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 7. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 6 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC Exercises Exercise 1: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete each sentence. 1. Milk a lot of vitamins and minerals. A. contained B. contains C. is containing D. has contained 2. Anne and John their first child next month. A. expecting B. expect C. are expecting D. will expect 3. You need to (get) off by 5 o’clock as the train (leave) at 6.45 tomorrow morning. A. get/is going to leave B. be get/leaves C. get/leaves D. got/will leave 4. He (always/ borrow) money from me. A. always borrows B. is always borrowing C. has always been borrowing D. always borrowed 5. Watch out! The car (go) so fast! A. goes B. is going C. has gone Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 8. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 7 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC D. go Exercise 2: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete each sentence. 1. A: Your brother (be) so adorable! B: Yes, but today he (be) really naughty. He keeps drawing on the wall. A. is/be B. is/has been C. is being/is D. is/is being 2. Let me know as soon as Jane (get) there. A. will B. gets C. has got D. is getting 3. Dear Editor! I _____ (write) this letter because it _____ (seem) to me that far too many changes (take) place in my country these days, and, as a result, we (lose) our identity. A. writes/seems/are taking/lose B. am writing/is seeming/take/are losing C. write/seeming/take/lose D. am writing/seems/are taking/are losing 4. I hope that she (come) to the party tomorrow. A. comes B. come C. would come D. came Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 9. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 8 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC 5. Kate (usually help) her mom with the housework. A. usually helps B. is usually helping C. usually help D. are usually helping Exercise 3: Underline the correct item. 1. Why do you smell/are you smelling the food? 2. These flowers smell/are smelling nice. 3. These silk sheets feel/are feeling lovely and smooth. 4. I do not feel/am not feeling really well right now. 5. The baby weighs/is weighing 5 kilos. 6. The doctor weighs/is weighing the baby. 7. That dress looks/is looking nice on you. 8. If you don’t look/aren’t looking at that photobook, I’d like to seeit. ANSWERS Exercise 1 1. B 2. C 3. C 4. B 5. B 1. Đáp án: B – sự thật luôn đúng (sữa chứa nhiều vitamin và khoáng chất). 2. Đáp án: C – nói về sự việc đã được sắp xếp, lên kế hoạch từtrước. 3. Đáp án: C – need: dùng như động từ thường, theo sau là to + V (nguyên thể) (chú ý “need” ở đây không chia theo HTTD khi nóivề tương lai) leaves: chia theo hiện tại đơn do nói về sự kiện trong tương lai diễn ra dựa trên thời gian biểu, chương trình hoặc lịch. get off: rời khỏi, thường để bắt đầu một hành trình nào đó. 4. Đáp án: B – hành động lặp lại + always bộc lộ sự khó chịu/chỉ trích. Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 10. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 9 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC 5. Đáp án: B – Watch out! – lời cảnh báo, dùng thì hiện tại tiếp diễn. Exercise 2 1. D 2. B 3. D 4. A 5. A 1. Đáp án: D – is: là một động từ trạng thái (stative verb), ở đây được dùng để miêu tả đặc điểm của chủ thể được nói đến. is being: sử dụng dưới dạng tiếp diễn, thường được dùng để nói về cách cư xử (tại thời điểm nói và không mang tính thường xuyên). 2. Đáp án: B – sau cụm “as soon as”, “when”, “until” chỉ thời gian thìdùng hiện tại đơn dù thời điểm được nhắc tới ở tương lai. 3. Đáp án: D – am writing: hành động đang diễn ra ở thời điểm hiệntại, dùng HTTD. seems: động từ trạng thái, dùng HTĐ. are taking (place): quá trình đang diễn ra, dùng HTTD are losing: quá trình đang diễn ra, dùng HTTD. 4. Đáp án: A – dùng HTĐ để nói đến mong ước về tương lai. 5. Đáp án: A – dùng HTĐ để nói về thói quen (đặc biệt khi đi với trạngtừ tần suất: usually, often, seldom, …). Exercise 3 1. Why do you smell/are you smelling the food? (hành động ngửi) 2. These flowers smell/are smelling nice. (có mùi) 3. These silk sheets feel/are feeling lovely and smooth. (kết cấu củavải) 4. I do not feel/am not feeling really well right now. (cảm thấy) 5. The baby weighs/is weighing 5 kilos. (cân nặng của em bé) 6. The doctor weighs/is weighing the baby. (hành động cân của bácsĩ) Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 11. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 10 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC 7. That dress looks/is looking nice on you. (trông có vẻ) 8. If you don’t look/aren’t looking at that photobook, I’d like to see it. (hành động nhìn ngắm). Giải thích: các động từ trạng thái (stative verbs) thường không có dạng tiếp diễn, tuy nhiên một số lại có dạng tiếp diễn nhưng sẽ có sự khác biệt về mặt ý nghĩa. II. Phần 2: 1. Past simple tense Ta dùng thì quá khứ đơn để nói về những sự kiện và thói quen trong quá khứ. 1.1 Cách dùng: - Diễn tả 1 hành động, sự việc đã xảy ra trong quá khứ, không liên quan đến hiện tại và tương lai. ● He worked at McDonald’s. - Sử dụng trong câu điều kiện If, đưa ra giả thuyết và câu mong ước. ● He could get a new job if he really tr ied. ● I would always help someone who really needed help. ● I wish it wasn’t so cold. - Có thể sử dụng quá khứ đơn ở hiện tại khi muốn thể hiện sự lịchthiệp. ● I just hoped you would be able to help me. - Quy tắc cấu tạo V-ed (Chỉ áp dụng với động từ có quy tắc) ● Thông thường => động từ + "ed" (VD: want => wanted) ● Kết thúc bằng "e" => động từ + "ed" (VD: like => liked) ● Kết thúc bằng phụ âm + "y" => đổi thành I + "ed" (VD: fly => flied) ● Kết thúc bằng nguyên âm + "y" => động từ + "ed" (VD: play => played) ● Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyênâm => nhân đôi phụ âm cuối và + "ed" (VD: refer => referred) ● I just hoped you would be able to help me. 1 Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 12. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 11 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC ● Động từ 2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, kết thúc bằng 1 phụâm, trước nó là 1 nguyên âm => nhân đôi phụ âm cuối và + "ed" (VD: prefer => preferred) 1.2 Cấu trúc với động từ "to be”: (+) S + was/were + N/adj/Clause. (-) S + was/were + not + N/adj/Clause. (?) Was/ Were + S + N/adj/Clause ? 1.2.1 Ví dụ - I was an introvert in a long time. (Tôi đã từng là một người hướng nội trong một khoảng thời gian dài.) - She was not in school yesterday. (Cô ấy đã không ở trường ngày hôm qua.) - Were you my old classmate? (Cậu có phải là bạn cùng lớp cũ của tớ không?) 1.3 Cấu trúc với động từ thường (+) S + V(ed) / V (bất quy tắc) + O (-) S + did not + V(infinitive) + O (?) Did + S + V(infinitive) + O? 1.3.1 Ví dụ - I went to school yesterday. (Tôi đã đi học chiều hôm qua.) - I didn't tell her to leave your meeting. (Tôi đã không bảo cô ấy rời khỏi cuộc họp của anh.) - Did you see my phone there? (Bạn có thấy chiếc điện thoại của tôi ở đó không?) 1.4 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: ● Yesterday Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 13. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 12 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC ● Last (night, week…) ● Khoảng thời gian + ago ● Thời gian trong quá khứ. VD: 2 weeks ago; In 1945 2. Comparatives (phép so sánh): Ta dùng "more" hoặc "-er" hoặc "not as" với các tính từ và trạng từ để làm các phép so sánh. 2.1. Cấu trúc: 2.1.1 Với tính từ ngắn (tính từ 1 âm tiết và một số tính từ 2 âm tiết): 2.1.1.1 So sánh hơn: adj + "er" 2.1.1.2 So sánh hơn nhất: the + adj + "est" VD: taller, higher, bigger, fatter, ... the tallest, the highest, the biggest, the fattest, ... 2.1.1.3 Lưu ý: Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc. VD: bigger, fatter, sadder, ... 2.1.2 Tính từ dài (có 2 hoặc 3 âm tiết trở lên) : 2.1.1.4 So sánh hơn: more + adj 2.1.1.5 So sánh hơn nhất: the most + adj VD: more important, more expensive, ... the most important, the most expensive, ... 2.1.2 Một số trường hợp đặc biệt: Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất good better best Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 14. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 13 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC bad worse worst little less least much more most far further / farther furthest / farthest 2.1.3 Cấu trúc "not as”: S + not + as + adj + as + Clause VD: You are not as handsome as my last boyfriend. (Bạn không đẹp trai bằng người yêu cũ của tôi.) Exercises Exercise 1: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete each sentence 1. The Beatles (make) lots of records. A. made B. makes C. has made D. had made 2. If only I (be) more careful. Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 15. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 14 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC A. am B. was C. be D. being 3. I (phone) you last night but you (not answer). A. phone/don’t answer B. phoned/didn’t answer C. phoned/haven’t answer D. phoned/not answered 4. I don’t like this mansion. I think I would be happierif I (live) in a house in the country. A. will live B. live C. would live D. lived 5. When he (be) young, he (smoke) a lot. A. was/smoked B. were/smoke C. is/smokes D. is/smoked Exercise 2: Fill in the blanks with the correct comparative forms. 1. Josh: Do you like Spider-Man: Far From Home? Arthur: Yes, it is (good) film I’ve ever watched so far. 2. Amy is (short) than Mary but Liz is (short) of the three sisters. 3. Anna is the (old) of the two sisters. Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 16. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 15 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC 4. Jo finds Maths easier than Chemistry. Chemistry Maths for Jo. (dùng not) 5. Health is (important) than money. ANSWERS Exercise 1 1. A 2. B 3. B 4. D 5. A 1. Đáp án: A – hành động đã xảy ra tại một thời điểm xác định trongquá khứ, đã kết thúc và không liên quan đến hiện tại (The Beatles đã tan rã). 2. Đáp án: B – cấu trúc If only S + V-ed: hối tiếc về tình huống hiệntại mà người nói mong muốn thay đổi. 3. Đáp án: B – dấu hiệu “last night”: hành động xảy ra tại thời điểmxác định và đã kết thúc trong quá khứ. 4. Đáp án: D – Câu điều kiện loại 2: nói về sự việc không có thật ởhiện tại (mệnh đề chính would + V nguyên thể, mệnh đề if chia ở thì quá khứ đơn). 5. Đáp án: A – nói về thói quen trong quá khứ. Exercise 2 1. the best 2. shorter/the shortest 3. elder 4. is not as eay as 5. more important 1. Đáp án: the best – so sánh nhất: nói về những thứ nằm ở giới hạn về chất lượng (tốt nhất, dở nhất, …), cụ thể ở đây nói về bộ phim haynhất. Dịch nghĩa: Josh: Cậu có thích Spider-Man: Far From Home không? Arthur: Có chứ, đây là bộ phim hay nhất tớ đã xem cho đến hiện tại. 2. Đáp án: shorter/the shortest – so sánh hơn (giữa hai người: Amy và Mary), so sánh hơn nhất (giữa ba chị em: Liz, Amy và Mary – nhiều hơn hai đối tượng). Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 17. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 16 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC Dịch nghĩa: Amy thấp hơn Mary nhưng Liz lại là người thấp nhất trong ba chị em. 3. Đáp án: elder – so sánh hơn (giữa 2 chị em trong cùng một gia đình). Dịch nghĩa: Anna là người lớn tuổi hơn trong hai chị em. Chú ý: elder/eldest được dùng khi so sánh tuổi của các thành viên trong gia đình và không dùng kết hợp với “than” đứng đằng sau. E.g: My brother is older than me. (không dùng elder than) My elder brother asked me to sweep the floor. 4. Đáp án: is not as easy as – cấu trúc “not as” (phủ định của so sánh bằng). Dịch nghĩa: Đối với Jo, Hóa không dễ bằng Toán. 5. Đáp án: more important – tính từ dài sử dụng “more” đứngđằng trước. Dịch nghĩa: Sức khỏe quan trọng hơn tiền bạc. III. Phần 3: 1. Past simple Diễn tả hành động xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ, đặc biệt khi liệt kê các hành động đã xảy ra liên tiếp. 1.1 Cấu trúc quá khứ đơn (+) S + V (quá khứ)/was/were + O. (-) S + was/were/did + not + V (nguyên thể) + O. (?) Was/Were/Did + S + V (nguyên thể)? Trong unit này, thì quá khứ đơn tập trung và việc liệt kê các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ 1.2 Ví dụ - I got up about 6, brushed teeth, and got dressed. Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 18. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 17 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC - When I opened the door, there was no one inside. 2. Past continuous Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. 2.1 Cấu trúc quá khứ tiếp diễn (+) S + was/were + ing V. (-) S + was/were + not + ing V. (?) Was/Were + S + ing V? Trong unit này, thì quá khứ tiếp diễn được sử dụng để diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì một hành động khác chen ngang (dùng ở thì quá khứ đơn). 2.2 Ví dụ - Where were you going when I greeted you yesterday? - Her family was sleeping at home when they got a call from thepolice. 3. Quantifiers with countable and uncountable nouns Quantifiers (lượng từ) được dùng trước các danh từ để chỉ số lượng. Một số lượng từ quen thuộc: many, much, a few, some, any, a bit of, a lot of, … 3.1 Cách dùng Quantifiers Use Many, a few Chỉ dùng với danh từ số nhiều đếm được Much Chỉ dùng với danh từ không đếm được A bit of Thường dùng với danh từ không đếm được, có thể dùng với danh từ số ít đếm được Some, any, a lot of, plenty of, no Dùng với danh từ đếm được và không đếm được Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 19. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 18 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC Many Thường dùng trong câu phủ định, trong văn viết trang trọng cũng được dùng trong câu khẳng định 3.2 Ví dụ Quantifiers Use with nouns Sentences Many People, sheep, animals, buses, trees, … Not many students attended Mr. Brown’s lectures. A few Quite a few flights are cancelled. Much Accommodation, advice, anger, happiness, information, news, water, work, progress, traffic, … - There was so much traffic on the roads, so I decided to walk to the store. - Not much progress has been made in recent years. What’s wrong with our system? A bit of Trouble, a wait, a cold, a pain, time, a shot, … - Expect a bit of a wait there. - It takes a bit of time for people to realize it. Some Cows, rain, flights, information, luggage, cars, passengers, talk, time, money, accommodation, … There were some cows in the line. Any You can ask me any questions. A lot of Come on! We don’t have a lot of time. Plenty of There’re plenty of people waiting in the line. Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 20. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 19 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC No There’s no parking in or around the ground. Exercises Exercise 1: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete each sentence. 1. I A. played (play) basketball at 4 o’clock yesterday afternoon. B. am playing C. was playing D. play 2. Anna (drive) home when her car _ (break) down. A. drove/broke B. drives/breaks C. was driving/broke D. is driving/breaks 3. He (get) into a car, (start) the engine and (drive) away. A. was getting/started/drove B. got/started/drove C. gets/starts/drove D. gets/start/drive 4. Ted (read) a book while Mary (watch) TV at 6 o’clock yesterday afternoon. A. was reading/was watching B. read/watched C. reads/watches D. read/was watching Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 21. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 20 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC 5. There were a lot of people waiting in the station. Some (sleep) on the benches, and others (walk) up and down. A. slept/walked B. sleep/walk C. slept/were walking D. were sleeping/were walking Exercise 2: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete each sentence. 1. Mike is very busy these days. He has free time. A. little B. a little C. many D. few 2. “Sorry, we don’t have tomatoes left in the fridge.” A. some B. a few C. any D. plenty of 3. The news came as a shock. A. plenty of B. a bit of C. lots of D. some 4. A: Could I have cheese, please? B: I’m sorry, we don’t have left. A. some/any B. any/none Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 22. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 21 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC C. a few/any D. every/any 5. A: Where did you go? B: . I was here the whole time. A. Somewhere B. Anywhere C. Everywhere D. Nowhere Exercise 3: Fill in each gap with a suitable word. 3.1. Fill in the gaps with much or many. 1. A: How milk should I add to the flour? B: One cup is fine. 2. A: How times a week do you swim? B: Two or three. 3.2. Fill in the gaps with few, a few, little, a little. 1. She has good friends so she’s happy. 2. There were occasions to relax. 3. I’ve got time so I can help you. 4. She is as busy as a bee. She has time to enjoy herself. ANSWERS Exercise 1 1. C 2. C 3. B 4. A 5. D 1. Đáp án: C – hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác địnhtrong quá khứ. Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 23. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 22 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC 2. Đáp án: C – hành động trong quá khứ đang diễn ra (đang lái vềnhà) thì bị một hành động khác cắt ngang (xe hỏng). break down: hỏng, ngừng hoạt động. 3. Đáp án: B – liệt kê các hành động xảy ra trong quá khứ, hànhđộng sau nối tiếp hành động trước. 4. Đáp án: A – hai hành động đang diễn ra cùng lúc tại một thờiđiểm trong quá khứ. 5. Đáp án: D – mô tả bối cảnh của câu chuyện diễn ra ở quá khứ (E.g: It was raining, and the wind was blowing.) Exercise 2 1. A 2. C 3. B 4. A 5. D 1. Đáp án: A – free time ở đây là danh từ không đếm được (time dùng với nghĩa là thời gian), loại C và D. Xét câu đầu tiên mang ý nghĩatiêu cực (Mike gần đây rất bận -> Mike hầu như không có thời gian rảnh), chọn “little”. 2. Đáp án: C – dùng any với danh từ đếm được số nhiều ở câu phủ định. Dịch nghĩa: Thật xin lỗi, chúng tôi không còn bất kì quả cà chua nào trong tủ lạnh cả. 3. Đáp án: B - Xét về nghĩa của câu, chọn a bit of (nghĩa gần giống rather: khá, hơi). 4. Đáp án: A – some được dùng trong câu hỏi khi chúng ta muốn đưa ra lời đề nghị, yêu cầu hoặc khi chúng ta mong muốn nhận được một câu trả lời tích cực. any: tương tự như câu 2. 5. Đáp án: D – Xét về nghĩa của câu, chọn Nowhere (không đi đâu cả). Exercise 3 Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 24. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 23 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC 3.1. Đáp án: 1. much, 2. many – much dùng với danh từ không đếm được. many dùng với danh từ đếm được. 3.2. Đáp án: 1. a few, 2. few, 3. a little, 4. little - A few/a little: dùng với nghĩa tích cực. A few dùng với danh từ đếm được (một số lượng nhỏ), a little dùng với danh từ không đếm được (một lượng nhỏ). - Few/little: dùng với nghĩa tiêu cực. Cách dùng với danh từ tương tự như a few/a little, mang nghĩa là hầu như không có. as busy as a bee: rất bận rộn, có nhiều việc phải làm. IV. Phần 4: 1. Present perfect simple tense Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nói. 1.1 Cách dùng - Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.: VD: I have done all my homework. (Tôi đã làm hết bài tập về nhà.) - Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại. VD: They’ve been married for nearly fifty years. (Họ đã kết hôn được 50 năm.) - Diễn tả hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm VD: He has written three books and he is working on another book. (Anh ấy đã viết được 3 cuốn sách và đang viết cuốn tiếp theo.) - Sử dụng một mệnh đề với “since” chỉ ra khi một cái gì đó bắt đầutrong quá khứ: VD: They’ve stayed with us since last week. (Họ đã ở với chúng tôi từ tuần trước.) - Một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại (thường dùng trạng từever) Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 25. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 24 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC VD: Have you ever met George? - Yes, but I’ve never met his wife. (Bạn đã bao giờ gặp George chưa? Có, nhưng tôi chưa bao giờ gặp vợ anh ta) - Về một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói VD: I can’t get my house. I’ve lost my keys. (Tôi không thể vào nhà được. Tôi đánh mất chùm chìa khóa của mình rồi.) 1.2 Cấu trúc: (+) S + have/ has + V3. (–) S + haven’t/ hasn’t + V3. (?) Have/Has + S + V3? Yes, S + have/ has No, S + haven't / hasn't. 1.3 Dấu hiệu nhận biết: ● Since + mốc thời gian: kể từ khi. VD: since 1982, since Junuary…. ● For + khoảng thời gian: trong vòng. VD: for three days, for ten minutes,… ● Already: đã ● Yet: chưa ● Just: vừa mới ● Recently, lately: gần đây ● So far: cho đến bây giờ ● Up to now, up to the present, up to this moment, until now, until this time: đến tận bây giờ. ● Ever: đã từng bao giờ chưa ● Never… before: chưa bao giờ ● In/Over/During/For + the + past/last + time: trong thời gian qua Exercises Exercise 1: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete each sentence. Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 26. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 25 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC 1. She (just pass) her exams. A. just passed B. has just passed C. just passes D. have just passed 2. She (phone) her husband three times in the morning. A. phoned B. has phoned C. phones D. is phoning 3. A: Where’s Sam? B: He to the dentist’s. He there twice. A. has been/has gone B. has gone/has been C. went/was D. was/went 4. As you can see, I (break) my arm. A. have broken B. broke C. break D. am breaking 5. I (not see) him since last week. A. hasn’t seen B. didn’t see C. haven’t seen D. don’t see Exercise 2: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete each sentence. Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 27. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 26 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC 1. This is the first time I (meet) a celebrity. A. meeting B. met C. have met D. has met 2. I (not find) my car key yet. A.has found B.haven’t found C.didn’t find D.don’t find 3. I (always leave) my bike here, and nobody (complain) before! A.have always left/had complained B.have always left/has complained C.always leave/complain D.always leave/complaining 4. This is the first time I (visit) Disneyland. A. visited B. visiting C. has visited D. have visited 5. Oh no! Someone (steal) my bag! A. has stolen B. stole Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 28. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 27 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC C. steals D. stolen ANSWERS Exercise 1 1. B 2. B 3. B 4. A 5. C 1. Đáp án: B – hành động vừa mới hoàn thành cho đến thời điểmhiện tại. (dấu hiệu: just). 2. Đáp án: B – dùng HTHT để nhấn mạnh vào số lượng. 3. Đáp án: B – dùng have gone to để nói về việc đi và chưa quay trở lại. dùng have been to để nhấn mạnh trải nghiệm (đi và đã về), thường dùng kết hợp với trạng từ chỉ số lần (once, twice, …). 4. Đáp án: A – hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả ở hiệntại. 5. Đáp án: C – dấu hiệu: since + mốc thời gian (last week), dùng HTHT. Exercise 2 1. C 2. B 3. B 4. D 5. A 1. Đáp án: C – dấu hiệu: This is the first/second/last… + time, dùng HTHT. 2. Đáp án: B – dùng HTHT để miêu tả hành động chưa xảy ra và đượckì vọng sẽ xảy ra. (chỉ dùng yet trong câu hỏi và câu phủđịnh). 3. Đáp án: B – dùng HTHT để diễn tả một hành động theo thói quen trong một khoảng thời gian cho đến hiện tại (vế 1); dấu hiệu before (vế 2). 4. Đáp án: D – tương tự câu 1. 5. Đáp án: A – Hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không rõthời gian cụ thể dùng HTHT. Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 29. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 28 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC V. Phần 5: 1. Going to + V(i) and the present continuous: 1.1 Giải thích - Going to + V(i) and the present continuous: talk about definite arrangements. - Going to + V(i) và thì hiện tại tiếp diễn: diễn tả sắp xếp, dự định chắc chắn. 1.2 Ví dụ - I’m going to play badminton tomorrow. (= I’ve decided to play - badminton tomorrow.) Tôi sẽ chơi cầu lông vào ngày mai. (= Tôi đã quyết định chơi cầu lông vào ngày mai) - I’m playing badminton tomorrow. (= I’ve decided to play badminton tomorrow and I have arranged to do it.) Tôi sẽ chơi cầu lông vào ngày mai (= Tôi đã quyết định chơi cầu lông vào ngày mai và tôi đã sắp xếp việc đó.) - The difference is small and either form is possible. Sự khác biệt của 2 cấu trúc trên không đáng kể, thường có thể dùng cả hai. 2. Be thinking of + -ing and might + V(i): 2.1 Giải thích - Be thinking of -ing và might + V(i): diễn tả kế hoạch có thể xảy ra trong tương lai mà chưa quyết định hoàn toàn. Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 30. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 29 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC - In this context, might is not the past form of may, might refers to things thatwe possibly do. We can also use may instead of might. Trong trường hợp này, might không phải là dạng quá khứ của may, might đề cập đến việc ta có thể làm. Ta cũng có thể dùng may thay thế might. 2.2 Ví dụ - I’m thinking of going to Russia next month. (= I haven’t decided to go to Russia next month yet.) Tôi đang nghĩ có thể sẽ đi Nga vào tháng tới. (= Tôi vẫn chưa quyết định đi Nga vào tháng tới.) - We might go out for dinner tonight. (= perhaps we will go out for dinner tonight.) - Chúng tôi có thể sẽ đi ăn tối nay. (= có lẽ chúng tôi sẽ đi ăn tốinay.) 3. Superlatives (so sánh hơn nhất) 3.1. Giải thích Dùng để so sánh một cá thể của một nhóm người hoặc vật với cả nhóm 3.2. Bảng chi tiết: Adjective Superlative Regular adjectives with one syllable Tính từ thường với 1 âm tiết fast (The) + -est (the) fastest Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 31. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 30 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC Regular adjectives with two or more syllables Tính từ thường với 2 hay nhiều âm tiết beautiful (The) most/least + adj the most beautiful Irregular adjectives/quantifiers Tính từ bất quy tắc/từ chỉ số lượng good bad far little much many best worst (The) + farthest/furthest least most most Lưu ý: Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 32. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 31 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC Cách dùng Ví dụ Superlatives + the present perfect So sánh nhất + thì hiện tại hoàn thành Superlative + S + have/has + ever + V(pp) - That man is the meanest man we have ever seen in our life. Oldest and eldest We use eldest to talk about people in a family (we can also use oldest) Ta dùng eldest để đề cập đến người trong gia đình (cũng có thể dùng oldest) - My dad is the eldest son of my grandpa. (also the oldest) - This vase is expensive. It is the oldest one in the town. (not the eldest) Words with one syllable ending in vowel + consonant Từ với 1 âm tiết kết thúc bằng 1 nguyên âm + phụ âm Double final letter + -est Gấp đôi chữ cái cuối + - est - Big -> (the) biggest Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 33. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 32 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC Words with two syllables ending in - y Từ với 2 âm tiết kết thúc bằng -y Replace -y with -iest Thay -y bằng -iest - Happy -> (the) happiest Words with two syllables ending in - er, -ow Từ với 2 âm tiết kết thúc bằng -er, - ow - clever -> cleverest/(the) most clever - narrow -> narrowest/(the) most narrow Exercises Exercise 1: Choose the correct answer 1. I’m … school on Monday. A. go B. went C. going to D. gone 2. I’m going … to the zoo on Sunday. A. to go B. go C. went D. to going 3. I’m thinking of … to the cinema on Tuesday. A. moving B. going C. watching D. to go 4. I … to Japan next week. A. must went B. have to eaten C. was gone D. might go 5. I … shopping in the morning. A. might go B. going to C. had to went D. gone 6. Peter’s … a test at 9 a.m. tomorrow. Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 34. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 33 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC A. have B. having C. had D. going to done 7. I’m just … to take it easy. A. had B. taking C. going to D. going 8. I’m … of leaving quite early. A. going B. checking C. thinking D. wenting Exercise 2: Complete the sentences with the given adjectives in the brackets. Use the superlative forms of them. 1. Tom is … person I’ve ever seen. (tall) 2. … person I know is probably Einstein. (clever) 3. That’s the … building in my town. (ugly) 4. … thing I’ve ever done is teasing a rabies dog. (exciting) 5. It’s … dish in the party. (good) 6. That’s … assistant I’ve ever seen. (bad) 7. This is … exercise in the whole test. (easy) Exercise 3: Change the given words in the brackets to complete the sentences. 1. Spiderman: No way home is … movie I’ve ever watched. (better) 2. Mikoto: “I’m … going to the USA this summer.” (think) Yukino: “Great idea. But have you asked for your parents’ permission yet?” Mikoto: “Actually I haven’t asked them yet.” 3. She is by far the … woman in Vietnam. (rich) 4. That was the … thing to do in this weather. (funny) 5. Thank you for the … I have ever eaten. (delicious) 6. Susie is the … girl in our team. (pretty) 7. I think that he is one of the … people in the world. (boring) 8. I have had the … days in my life. (happy) 9. What is the … makeup look of young girls? (popular) 10. This is a really good place. It’s one of the … destinations in this city. (best) Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 35. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 34 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC 11. “I am not going to play soccer this afternoon.” “What ... you… this afternoon?” (do) 12. Look at those clouds. It …. (rain) 13. They… a new school next year. (build) 14. What … you … this coming weekend? (do) ANSWERS Exercise 1: 1. Đáp án: C Giải thích: do việc đến trường vào thứ 2 là 1 hành động đã được lên kế hoạch từ trước. 2. Đáp án: A Giải thích: do có cụm am going… và mốc thời gian là “Sunday” nên đây là dạng “going to + V(i). 3. Đáp án: B Giải thích: do có “thinking of” nên sau đó phải là V-ing, cụm “go to the cinema”: đi xem phim. 4. Đáp án: D Giải thích: có mốc thời gian trong tương lai => công việc đã có dự định.Đáp án A bị loại vì must không đi với quá khứ, đáp án B vì sau have to là V(i), đáp án C loại vì ám chỉ tương lai nên không dùng bị động trong quá khứ =>D 5. Đáp án: A Giải thích: do có “in the morning” nên có thể là 1 kế hoạch, loại trừ các đápán còn lại: B “going to” không đi 1 mình, phải có động từ to be; C sau had to là V(i); D gone không đi 1 mình. 6. Đáp án: B Giải thích: thời điểm lúc 9 a.m. là thời điểm được xác định trong tương lai nên đây là 1 kế hoạch đã được sắp đặt từ trước. 7. Đáp án: D Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 36. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 35 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC Giải thích: đấy là 1 việc đã được sắp đặt trước. Qua việc loại đáp án cũng có thể thấy rõ: A không có “to be + had to”; B “I’m just taking it easy” thì đúng nhưng do có “to take” nên không chọn; C lặp từ “to” nên loại 8. Đáp án: C Giải thích: do có “of leaving” => cấu trúc “thinking of V-ing” => C Exercise 2: 1. Đáp án: the tallest 2. Đáp án: The cleverest/the most clever. 3. Đáp án: ugliest 4. Đáp án: The most exciting 5. Đáp án: the best 6. Đáp án: the worst 7. Đáp án: the easiest Exercise 3: 1. Đáp án: the best Giải thích: cuối câu là thì hiện tại hoàn thành nên đây là cấu trúc so sánh nhất + hiện tại hoàn thành. 2. Đáp án: thinking of Giải thích: do có cụm “this summer” và ở cuối đoạn hội thoại, nhân vật Mikoto chưa hỏi ý kiến bố mẹ => chưa quyết định => cấu trúc “be + V-ing” 3. Đáp án: richest Giải thích: có the, by far: vượt xa => vượt qua người giàu nhất => richest 4. Đáp án: funniest Giải thích: có the, sau đó là tính từ => so sánh nhất 5. Đáp án: most delicious Giải thích: cuối câu có thì hiện tại hoàn thành=> cấu trúc so sánh nhất + hiện tại hoàn thành 6. Đáp án: prettiest Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 37. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 36 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC Giải thích: có cụm “in our team” => ám chỉ việc so sánh trong đội => so sánh nhất 7. Đáp án: most boring Giải thích: có cụm “in the world” => so sánh nhất 8. Đáp án: happiest Giải thích: có thì hiện tại hoàn thành ở đầu câu 9. Đáp án: most popular Giải thích: có cụm “of young girls” => so sánh nhất trong 1 tập hợp 10. Đáp án: best Giải thích: có “one of the” 11. Đáp án: are you going to do Giải thích: câu trên nói về kế hoạch, câu hỏi cũng có mốc thời gian trong tương lai là “this afternoon” 12. Đáp án: is going to rain Giải thích: đây là 1 câu nói về thời tiết sắp tới => phỏng đoán 13. Đáp án: are going to build Giải thích: do xây dựng 1 ngôi trường mới là 1 kế hoạch cụ thể, đã được quyết định => hiện tại tiếp diễn mang ý nghĩa tương lai 14. Đáp án: are you doing Giải thích: có cụm “this coming weekend” ám chỉ thời gian trong tương lai => hiện tại tiếp diễn mang ý nghĩa tương lai VI. Phần 6: 1. Question formation 1.1 Câu hỏi Yes/no 1.1.1 Cấu trúc: Auxiliary verb (Trợ động từ) + Pronoun/Noun (Đại từ/Danh từ) + Verb? Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 38. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 37 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC 1.1.2 Các thì: Các loại thì Ví dụ Simple present (Hiện tại đơn) Do you sing? Present Progressive (Hiện tại tiếp diễn) Are you cooking? Simple past (Quá khứ đơn) Did you watch that TV show? Simple future (Tương lai đơn) Will you come to my house tomorrow? Present Perfect (Hiện tại tiếp diễn) Have you finished your homework? Modals (Các động từ khiếm khuyết) May I go out? 1.2 Wh-(who, what, where, when, why, how, which, whose): 1.2.1 Cấu trúc: Wh-+ Auxiliary verb (Trợ động từ) + Pronoun/Noun (Đại từ/Danh từ) + Verb? 1.2.2 Các thì Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 39. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 38 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC Types (Các loại thì) Examples (Ví dụ) Simple present (Hiện tại đơn) What do you mean? Present Progressive (Hiện tại tiếp diễn) Why are you still working for him? Simple past (Quá khứ đơn) How did you borrow her money? Simple future (Tương lai đơn) When will you graduate? Present Perfect (Hiện tại tiếp diễn) Who have left the class? Modals (Các động từ khiếm khuyết) Where can I buy those shoes? 2. Similarities and contrasts 2.1 Both (đều, cả hai): Sử dụng khi ta muốn đề cập đến hai đối tượng đồng vị với nhau. Có vai trò như một liên từ. 2.1.1 Cấu trúc với “Both…and…”: BOTH + danh từ 1 + AND + danh từ 2 + Động từ (chia ở số nhiều) Ví dụ: Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 40. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 39 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC - Both her mom and her dad are doctors. (Cả bố mẹ cô ấy đều là bác sĩ.) - Both I and my sister enjoy going shopping. (Cả tôi và chị tôi đều thích đi mua sắm.) Chủ ngữ + Vị ngữ + BOTH + danh từ/ tính từ + AND + danh từ/ tính từ. Ví dụ: - My friend has both an Iphone 13 Pro Max and a Macbook Pro. (Đứa bạn tôi có cả điện thoại Iphone 13 Pro Max và cả Macbook Pro.) - Taylor Swift is both talented and gorgeous. (Taylor Swift vừa tài năng vừa xinh đẹp.) 2.1.2 Cấu trúc với “Both” đứng riêng: BOTH (of) + Danh từ số nhiều (Khi đi với danh từ số nhiều, có thể lược bỏ OF) Ví dụ: - Both (of) these books are written about love. (Những quyển sách này đều được viết về tình yêu.) - Are both (of) these toys made in Vietnam? (Có phải những món đồ chơi này đều được làm từ Việt Nam?) BOTH OF + Đại từ tân ngữ số nhiều Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 41. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 40 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC (Khi đi với đại từ tân ngữ: you, them, us, ta KHÔNG THỂ lược bỏ OF.) Ví dụ: - The red dress and the white one are so beautiful so she decided to buy both of them. - Both of you stop talking in the class! 2.2 Neither (không cái nào cả): 2.2.1 Cấu trúc “Neither…nor: Cấu trúc Neither...nor…” dùng để diễn tả ý nghĩa phủ định "không...cũng không". “Neither…nor…” là cụm từ ngược lại với “Both…and…” Neither + danh từ/đại từ 1 + nor + danh từ/đại từ 2 + V (V chia theo danh từ/đại từ 2) Ví dụ: - I can drink neither wine nor beer. (Tôi không thể uống rượu và bia.) - Neither I nor my dad can cook like my mom. (Cả tôi và bố đều không thể nấu như mẹ.) Neither + danh từ + or/nor + danh từ số ít + động từ số ít Ví dụ: - Neither Tom nor Jerry is human. Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 42. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 41 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC (Cả Tom và Jerry đều không phải con người.) - Neither her students nor she has known that news. (Cả học sinh của cô ấy và cô ấy đều không biết về tin tức ấy.) Neither + danh từ + or/nor + danh từ số nhiều + động từ số nhiều Ví dụ: - Neither James nor his friends go to school on Saturday. (James và bạn của anh ấy đều không đến trường vào thứ Bảy.) - Neither the director nor her staffs have met Bill Gates once. (Giám đốc và nhân viên của cô ấy đều đã gặp Bill Gates một lần.) Lưu ý: • Khi trong câu có cấu trúc này thì động từ phải chia theo danh từ đi sau “nor” • Nếu danh từ đó là số ít thì động từ chia ở ngôi thứ ba số ít và ngược lại. Chủ ngữ neither + động từ 1 + nor + động từ 2 Ví dụ: He neither stays up late nor smokes. (Anh ấy không thức khuya và cũng không hút thuốc.) Neither + mệnh đề 1 + nor + mệnh đề 2 Ví dụ: Neither he called me, nor I wanted him to do so. (Anh ta khôn gọi cho tôi và tôi cũng không muốn anh ta làm vậy.) Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 43. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 42 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC 2.2.2 Neither of: Neither of + đại từ (you/them/us)/từ hạn định (this, that, the, my, etc.) Ví dụ: Neither of them went to school on Saturday. (Không ai trong số họ phải đến trường vào thứ Bảy.) 2.3 All (Tất cả, toàn bộ): Sau “All” sẽ là danh từ đếm được hoặc không đếm được. Với vai trò từ hạn định - determiner, “All” đứng trước mạo từ (the), từ sở hữu (my, your, etc.), từ chỉ định (this, that, etc.) và số. Cách dùng Ví dụ All + mạo từ All the good girls are beloved. (Tất cả những cô bé ngoan đều được yêu mến.) All + sở hữu All my love is gone. (Tất cả tình yêu của em đều đã tan biến.) All + từ chỉ định All these exercises neen to be done today. All + Số All 10 songs in that album are so awesome. Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 44. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 43 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC 2.3.1 All + Danh từ Dùng để chỉ toàn bộ một lớp người/vật. Khi đó, ta không dùng “the” sau “All”. Ví dụ: All trees need to be watered. (Cây nào cũng cần được tưới nước.) Lưu ý: Ta cũng không dùng “the” với các cụm từ chỉ thời gian sau: all day, all night, week, all year, all summer, etc. 2.3.2 All of: All of + đại từ nhân xưng (us, them)/đại từ chỉ định (this, that, these, those)/đại từ quan hệ (whom, which) Ví dụ: - All of them love playing games. (Bọn họ đều thích chơi game.) - I have just cleaned the house and prepared for the meals, all of which took me about an hour. (all of which = cleaning the house and preparing for the meals) (Tôi vừa lau nhà và chuẩn bị bữa ăn, tất cả tốn khoảng 1 tiếng.) Lưu ý:Với các từ chỉ định (this, that, these, those), ta có thể dùng “All of” hoặc “All” mà không có “of” đi kèm. 2.4 None (không có): “None” với vai trò đại từ để thay thế danh từ đếm được và danh từ không đếm được. “None” được dùng làm chủ ngữ hoặc bổ ngữ trong câu. 2.4.1 Khi “None”làm chủ ngữ, động từ chia ở số ít hoặc số nhiều tuỳ thuộc vào điều mà nó đề cập đến. Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 45. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 44 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC Ví dụ: I was looking for a store to buy a book, but none was opened. (Tôi đã tìm một cửa hàng để mua sách, nhưng không có cái nào mở cả.) 2.4.2 None of: None of + mạo từ (the)/từ chỉ định (this, that)/từ sở hữu (my, your)/đại từ. Ví dụ: - I don’t like none of her dress. (Tôi không thích chiếc váy nào của cô ấy.) - None of his friends knew about his accident. (Không bạn bè nào của anh ấy biết về tai nạn của anh ấy.) Lưu ý: • Không dùng “None of “khi đã có sẵn từ phủ định (not, n’t) trong mệnh đề. • Khi đề cập tới 2 vật/người, ta dùng “neither of” thay vì “noneof”. • Không dùng “none” trực tiếp với danh từ mà phải có “of” đikèm Exercises Exercise 1: Choose the correct answer 1. school do you go to? - I study at Hai Ba Trung secondary school. A. What B. When C. Which D. Where 2. do you live? - I live in Hanoi. A. When B. Where C. How D. What 3. is Lan's birthday? - Next Friday. A. WhenB. What C. Which D. Where 4. did you go last night? - I visited my grandfather's house. Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 46. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 45 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC A. When B. What C. Where D. Which 5. is your favourite subject? - Math. A. What B. How C. Which D. When 6. did she go to the hospital? - Because she was sick. A. When B. How C. What D. Why 7. will you come back to school? - Maybe the 1st of August. A. How B. When C. Where D. What 8. pens are there on the table? - Two. A. How B. How many C. How often D. How long 9. ______ is it from your house to school? - About five kilometres. A. How often B. How many C. How far D. How 10. ______ do you feel? - I’m a bit tired. A. How B. What C. When D. Which 11. did Ha fail the exam? - Because she didn’t study the lessons carefully. A. What B. Where C. Why D. How 12. _____ do you often go to school? - By bike. A. What B. How C. When D. Which 13. ______ do you usually do in the evenings? - I often go out with my friends or watch TV at home. A. Which B. When C. How D. What 14. did you buy this lovely dress? - The shop at 135 Le Hong Phong Street. A. How B. What C. Where D. When 15. does the bank close? - About 5pm. A. When B. What C. Which D. Where 16. is the test today? - It is rather difficult. But I did it well. A. What B. Which C. When D. How 17. do you live with? - I live with my parents. Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 47. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 46 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC A. What B. When C. Who D. Where 18. are your hobbies? - I like reading and drawing. A. Which B. How C. Where D. What Exercise 2: Turn these sentences into yes/no questions 1. He is a scientist. 2. They arrived last night. 3. He plays football every Sunday. 4. They will come here on Thursday. 5. She has told us the truth. Exercise 3.1: Rewrite these sentences with both…and…/ neither…nor… 1. Chris was late. So was Pat. 2. He didn't write and he didn't phone. 3. It was a boring film. It was long, too. 4. I haven't got time to go on holiday. And I haven't got the money. Exercise 3.2: Complete these sentences with both, neither, all, none. Use “of’ and add some object if necessary 1. "What day is it today – the 18th or the 19th? " ... , it is the 20th." 2. A: Where did you go for your holidays? – Scotland orIreland. B: We went to....A week in Scotland and a week in Ireland. 3. Tom's parents is English. His father is Polish, and his mother is Italian. 4. I've got two sisters and a brother. My brother isworking but ..... my sisters are still at school. 5. There were two windows in the room. It was very warm, so I opened.... 6. Joe never goes to museums. He says that.....museums are boring. 7. … this money is mine. It’s Jack’s. ANSWERS Exercise 1: Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 48. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 47 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC 1. Đáp án: C Giải thích: câu trả lời là tôi học ở trường cấp 2 Hai Bà Trưng => câu hỏi sẽ là học trường nào => C 2. Đáp án: B Giải thích: câu trả lời là sống ở hà nội => câu hỏi sẽ là bạn sống ở đâu =>B 3. Đáp án: A Giải thích: Câu trả lời nói về thời gian => câu hỏi về thời gian => A 4. Đáp án: C Giải thích: Câu trả lời nói về việc nhân vật tôi đi đến đâu => Câu hỏi về địa diểm => C 5. Đáp án: A Giải thích: câu trả lời là tên 1 môn học => câu hỏi sẽ là thích môn gì nhất. Có thể dùng which để hỏi về thích môn nào nhưng which dùng khi lựa chọn giữa nhiều thứ 6. Đáp án: D Giải thích: Câu trả lời có “because” => dùng “why” để hỏi lý do 7. Đáp án: B Giải thích: câu trả lời nói về thời gian => câu hỏi là về thời gian => B 8. Đáp án: B Giải thích: câu trả lời là số lượng => hỏi về số lượng => B 9. Đáp án: C Giải thích: câu trả lời nói về khoảng cách => C 10. Đáp án: A Giải thích: câu trả lời nói về cảm nhận mệt => hỏi về trạng thái=> A 11. Đáp án: C Giải thích: câu trả lời có “because” => hỏi lý do => C 12. Đáp án: B Giải thích: câu trả lời là 1 phương tiện=> hỏi đến trường thế nào=>B 13. Đáp án: D Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 49. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 48 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC Giải thích: câu trả lời là 1 hành động => câu hỏi sẽ là thường làm gì => D 14. Đáp án: C Giải thích: câu trả lời là 1 địa chỉ => hỏi địa điểm => C 15. Đáp án: A Giải thích: câu trả lời là thời gian => hỏi về thời gian => A 16. Đáp án: D 17. Đáp án: C Giải thích: câu trả lời nói về người => hỏi về người => C 18. Đáp án: D Giải thích: câu trả lời nói về sở thích => hỏi sở thích => D Exercise 2: 1. Đáp án: Is he a scientist? Giải thích: thì hiện tại thường, động từ là “is” => đưa “is” lên trước chủ ngữ 2. Đáp án: Did they arrive last night? Giải thích: thì quá khứ thường, động từ là “arrived” => đưa trợ động từ là “did” lên trước chủ ngữ 3. Đáp án: Does he play football every Sunday? Giải thích: thì hiện tại thường, động từ là “plays”, chủ ngữ là “he” => đưa trợ động từ là “does” lên trước chủ ngữ 4. Đáp án: Will they come here on Thursday? Giải thích: thì tương lai thường => đưa trợ động từ will lên trước chủ ngữ 5. Đáp án: Has she told us the truth? Giải thích: thì hiện tại hoàn thành, chủ ngữ là “she” => đưa trợ động từ là “has” lên trước chủ ngữ Exercise 3.1: 1. Đáp án: Both Chris and Pat were late. Giải thích: 2 câu có chung nội dung bởi vì có cụm “So was” => dùng both => số nhiều => were Giải thích: câu trả lời nói về độ khó của bài kiểm tra => D Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 50. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 49 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC 2. Đáp án: He neither wrote nor phoned. Giải thích: 2 vế của câu đều có ý nghĩa phủ định => neither… nor 3. Đáp án: The film was both boring and long Giải thích: Có “too” => 2 câu đều ám chỉ 1 sự vật => both.. and 4. Đáp án: I’ve got neither time nor money to go onholiday Giải thích: 2 câu đều mang nghĩa phủ định, có cùng chủngữ 1. Đáp án: Neither Giải thích: câu trả lời khác với các lựa chọn trong câu hỏi => phủ định cả 2 => neither 2. Đáp án: both Giải thích: ở câu sau của nhân vật B có đề cập đến việc 1 tuần ở Scotland và 1 tuần ở Ireland => cả 2 => both 3. Đáp án: Neither of Giải thích: do câu sau cho biết bố và mẹ của nhân vật Tom không phải là người Anh => Phủ định => Neither of 4. Đáp án: both/both of Giải thích: có thể dùng cả both và both of vì nói về cả 2 người chị/em gái (sisters) 5. Đáp án: both of them Giải thích: do có 2 cửa sổ => mở cả 2 1 lúc => dùng both. Nhưng nếu chỉ dùng both of them để ám chỉ cả 2 6. Đáp án: all Giải thích: có are, nhân vật Joe không bao giờ đến bảo tàng => tất cả => all 7. Đáp án: None of Giải thích: câu sau nói rằng số tiền là của Jack => toàn bộ không phải của nhân vật tôi => None => dùng “None of” vì có danh từ “this money” phía sau Exercise 3.2: Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 51. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 50 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC VII. Phần 7: 1. Have to: Nói về luật lệ hoặc việc làm cần phải làm 1.1 Cấu trúc: Have to/ has to + inf V (without to) 1.2 Ví dụ • You have to clean the room! • Rihanna have to take care of her business before releasinganother album. 2. Don’t have to: Nói về công việc không nhất thiết hay cần thiết phải làm, nhưng có thể làm nếu muốn. 2.1 Cấu trúc: Don’t have to/doesn’t have to + inf V (without to) 2.2 Ví dụ • It’s Saturday night, you don’t have to do the homework so early. • We’re cooking for mom, so she doesn’t have to. 3. Can: Nói về một việc có thể làm nếu muốn 3.1 Cấu trúc: Can + inf V (without to) 3.2 Ví dụ: • You can stay here if you want. • You can go to the top floor, where there’s a great view of thecity. 4. Can’t: Nói về một việc không thể thực hiện và bạn không còn lựa chọn nào khác. 4.1 Cấu trúc: Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 52. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 51 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC Can’t + inf V (without to) 4.2 Ví dụ: • There’s a traffic jam here so I can’t be there on time, I’m afraid. • She can’t afford to buy her son a birthday gift. 5. Will/ won’t 5.1 Cấu trúc : Will/won’t + inf V (without to) 5.2 Các dạng cụ thể và vídụ Uses Sentences Đưa ra lời đề nghị I’ll look after the children for you if you like. Nêu ý kiến về tương lai You’ll soon get better, cheer up! Quyết định I’ll never get back with him again. Lời hứa I’ll try my best, I promise. Câu hỏi: thường là về ý kiến, và dùng với “do you think” Do you think he’ll make it to the final? Khi đưa ra ý kiến, dùng will/won’t để cho thấy sự chắc chắn. Nếu như ít chắc chắn hơn thì dùng những cụm từ như: I doubt, I don’t think, I’m not sure, It’s possible and probably. I’m not sure I’ll return. It’s possible he’ll come through next week. Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 53. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 52 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC Khi nói về kế hoạch đã có từ trước, dùng “be going to + inf V” hoặc thì hiện tại tiếp diễn. Đôi khi cũng dùng “be going to” để nêu ý kiến về tương lai. 6. Asking for permission 6.1 Cấu trúc: Is it OK if I…? (Liệu tôi có thể…?) Sure. Go ahead (Tất nhiên rồi. Cứ tựnhiên) Do you mind if I…? (Bạn có phiền không nếu tôi…?) No, of course not. Go ahead. (Không sao. Cứ tự nhiên) Well, actually, I’d rather you didn’t. (Thật ra thì, mong bạn đừng làm thế.) 6.2 Ví dụ: - Is it OK if I borrow you some money? - Sure, go ahead. - Do you mind if I eat your sandwiches? - No, of course not if youfeel hungry. Exercises Exercise 1: Complete these sentences with have to/ don’t have to/had to/didn’t have to. 1. Bill starts work at 5a.m. …at four. (he/get up) 2. I broke my arm last week. … hospital? (you/go) 3. There was a lot of noise from the street …. the window.(we/close) 4. Karen can’t stay for the whole meeting …. early. (she/leave) 5. How old …. to drive in your country? (you/be) 6. I don’t have much time. ..................(I/hurry) 7. The bus was late again.” “How long ….?” (you/wait) 8. There was nobody to help me. I …. everything by myself. (I/do) Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 54. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 53 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC Exercise 2: Complete these sentences with can/can’t 1. … you tell me the way to the Dragon market, please? 2. Tung will be free tomorrow so he … go fishing. 3. Hung is so busy. He … go out with his family. 4. … I open the door? Exercise 3: Complete the sentences with will/ won’t 1. It’s Sunday tomorrow, so I … have to get up early. 2. When I see Tom tomorrow, I … invite him to our party. 3. You must meet Anna. I’m sure you … like her. 4. We … start our dinner until Jack arrives. 5. I … phone you when I get home from school. 6. Tony … pass his examination. He hasn’t done any work for it. 7. I promise I … smoke again. 8. You … suffer for this! Exercise 4: Choose the correct answer 1. Do you mind if I … your mom? A. tell B. told C. have told D. had told 2. … you mind if I take the day off tomorrow? A. Would B. Do C. Have D. Had 3. Do you mind if I with you tonight? (stay) A. staying B. will stay C. stay D. have stayed 4. Is it OK if I … your car? A. using B. used C. could use D. use ANSWERS Exercise 1: 1. Đáp án: He has to get up Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 55. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 54 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC Giải thích: do có “starts” => câu sau là hiện tại thường, chủ ngữ là he => has to 2. Đáp án: Did you have to go to Giải thích: do có từ “broke” => thì quá khứ thường => had to, do có dấu ? => câu hỏi => did you have to 3. Đáp án: We had to close Giải thích: do có “was” => thì quá khứ thường => had to 4. Đáp án: She has to leave Giải thích: “can’t” => thì hiện tại, chủ ngữ là “she” => has to 5. Đáp án: do you have to be Giải thích: đây là câu hỏi liên quan đến pháp luật (bao nhiêu tuổi thì được lái) => thường xảy ra => hiện tại thường, chủ ngữ là “you” => have to 6. Đáp án: I have to hurry Giải thích: “don’t” => hiện tại thường, chủ ngữ là ”I” => have to 7. Đáp án: did you have to wait Giải thích: “was” => thì quá khứu thường, câu hỏi => did you have to wait 8. Đáp án: had to do Giải thích: “was” => thì quá khứ thường, chủ ngữ là “I” => had to do Exercise 2: 1. Đáp án: Can Giải thích: đây là 1 câu nhờ vả => can 2. Đáp án: can Giải thích: do vế trước có nói về việc nhân vật “Tung” rảnh vào ngày mai => có thể => can 3. Đáp án: can’t Giải thích: Do ở câu trước có đề cập đến việc nhân vật “Hung” bận => không thể đi với gia đình => can’t 4. Đáp án: Can Giải thích: đây là 1 câu hỏi xin phép => can Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 56. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 55 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC Exercise 3: 1. Đáp án: won’t Giải thích: Do vế trước đề cập đến việc sáng mai là chủ nhật => được nghỉ => won’t 2. Đáp án: will Giải thích: Do vế trước có “tomorrow” => tương lai => will 3. Đáp án: will Giải thích: Đây là 1 câu dùng để khẳng định rằng khi gặp thì sẽ thích Anna => will 4. Đáp án: won’t Giải thích: do có từ “until” => mang ý đợi nhân vật Jack => won’t 5. Đáp án: will Giải thích: Cả câu mang ý là sẽ gọi khi về nhà => tương lai => will 6. Đáp án: won’t Giải thích: Do câu sau đề cập đến việc nhân vật Tony không ôn để kiểm tra => sẽ không qua => won’t 7. Đáp án: won’t Giải thích: lời hứa => will/won’t, do ngữ cảnh là hút thuốc => won’t 8. . Đáp án: will Giải thích: Lời cảnh cáo => will Exercise 4: 1. Đáp án: A Giải thích: cấu trúc hỏi ý kiến: “do you mind if I + V(i)” 2. Đáp án: B Giải thích: cấu trúc hỏi ý kiến:” Do you mind if I + V(i)” 3. Đáp án: C Giải thích: do cấu trúc do you mind => C 4. Đáp án: D Giải thích: Cấu trúc “Is it OK if I + V(i)” Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 57. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 56 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC VIII. Phần 8: 1. First Conditionals (Câu điều kiện loại 1) 1.1 Định nghĩa: Câu điều kiện loại 1 thường dùng để đặt ra một điều kiện có thể có thật (ở hiện tại hoặc tương lai) với kết quả có thể xảyra. Mệnh đề điều kiện Mệnh đề chính If + S + V(s/es) S + will/can/shall + V (nguyên mẫu) IF + thì hiện tại đơn Will + Động từ nguyên mẫu 1.2 Cách dùng: Mệnh đề If có thể đứng đầu câu hoặc giữa câu. Thông thường, mệnh đề trước If chia ở thì hiện tại đơn, còn mệnh đề sau thì chia ở thì tương lai đơn. 1.3 Ví dụ: - If he is late, we will have to go without him. - If my mother knows about this, we will be in serioustrouble. 2. Had to Dùng had to + infinitive (without to) để nói về điều cần thiết phải làm trong quá khứ. Dùng did + have to + infinitive (without to) trong câu hỏi. Ví dụ: - She had to have the operation, or she would die. - Did you have to travel miles just to give me this? Dùng didn’t have to + infinitive (without to) để nói về điều không cần thiết phải làm trong quá khứ. Ví dụ:You didn't have to write the letter; it was a waste of time because we have it in our computer. 3. Could Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 58. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 57 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC Dùng could + infinitive (without to) để nói về khả năng có thể xảy ra trong quá khứ - một lựa chọn. Ví dụ: We could have lunch early. Dùng couldn’t để nói về điều không thể xảy ra vì: + Không có khả năng + Vì một điều luật/ luật lệ + Vì một vấn đề phát sinh Ví dụ: - He couldn't move on after their divorce. - You couldn’t cheat even in a smallest test. - Sam couldn’t make it here because his car broke on the way. Lưu ý: Must không có động từ ở thì quá khứ nên ta dùng had to để thay thế. Exercises Exercise 1: Complete these sentences with given words by using the first conditionals 1. Vegetarians don't eat meat.  If you're a vegetarian, … 2. People who live in a cold country don't like hot weather.  If you live …. 3. Teachers have to work very hard.  If you're a teacher, … 4. People who do a lot of exercise stay fit and healthy.  If you … 5. Mechanics understand engines.  If you're a … 6. People who read newspapers know what's happening in the world.  If you …. Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 59. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 58 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC Exercise 2: Complete these sentences with a past or present form of “have to” or “can”. You may also need to use a negative or question form 1. I … come to class last week. …. we …. do any homework? 2. I … go out tonight because I … finish an essay for class. 3. At primary school, we … do a spelling test once aweek. 4. We have about 20 hours of classes a week, but we … go to all of them. Some are optional. 5. In the past, everyone … study maths, English language, and French,but they were the only compulsory subjects. You … choose theothers. Now you don’t really have any choice. 6. When I was at school, there were strict rules about dress. You … weara tie, a black jacket and black trousers, a blue jersey and grey socks. You … wear any different colours or jewellery. 7. I … get up very early when I was a student because classes didn’t start till ten, but with this job I …be there by eight. ANSWERS Exercise 1: 1. Đáp án: you won’t eat meat. Giải thích: ở mệnh đề if dùng thì hiện tại đơn, câu gốc cũng là 1 điều có thật => câu điều kiện loại 1 2. Đáp án: in a cold country, you won’t like hot weather Giải thích: mệnh đề if có dùng thì hiện tại thường, câu gốc cũng nói về 1 điều có thật => câu điều kiện loại 1 3. Đáp án: you will have to work very hard Giải thích: mệnh đề if có dùng thì hiện tại thường, câu gốc cũng nói về 1 điều có thật => câu điều kiện loại 1 4. Đáp án: do a lot of exercise, you will stay fit and healthy Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 60. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 59 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC Giải thích: mệnh đề if có dùng thì hiện tại thường, câu gốc cũng nói về 1điều có thật => câu điều kiện loại 1 5. Đáp án: mechanic, you will understand engines Giải thích: mệnh đề if có dùng thì hiện tại thường, câu gốc cũng nói về 1điều có thật => câu điều kiện loại 1 6. Đáp án: read newspapers, you will know what’s happening in theworld Giải thích: mệnh đề if có dùng thì hiện tại thường, câu gốc cũng nói về 1 điều có thật => câu điều kiện loại 1 Exercise 2: 1. Đáp án: couldn’t/ Did we have to Giải thích: do câu sau hỏi rằng có bài tập không => câu trước là không đi học được 2. Đáp án: can’t/ have to Giải thích: không thể đi chơi vì phải làm bài tập => can’t (không phải couldn’t vì không phải quá khứ) 3. Đáp án: have to Giải thích: “once a week” => điều thường xảy ra, chủ ngữ là “we” => have to 4. Đáp án: don’t have to Giải thích: do câu sau nghĩa là: 1 vài môn là tự chọn => không phải đi học toàn bộ => don’t have to 5. Đáp án: had to/ didn’t have to Giải thích: Có “In the past” => quá khứ => had to; câu cuối là giờ thì không có lựa chọn => câu trước sẽ có ý rằng không cần phải chọn, trong quá khứ => didn’t have to 6. Đáp án: had to/ couldn’t Giải thích: “when I was at school” => quá khứ, luật => phải tuân theo => had to; không thể mặc màu khác, trang sức => couldn’t 7. Đáp án: didn’t have to/ have to Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 61. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 60 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC Giải thích; “when I was” => quá khứ, do có cụm “till ten” => không phải dậy sớm vì học lúc 10 giờ => didn’t have to; có “but with this job” => nói về công việc hiện tại, “be there by eight” => phải có mặt lúc 8 giờ => have to Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 62. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 61 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC B. CÁCH LÀM VÀ MẸO CÁC DẠNG BÀI TẬP I. TRỌNG ÂM • Động từ có 2 âm tiết => trọng âm thường rơi vào âm tiết thứhai Ex: begin /bɪˈɡɪn/, forgive /fəˈɡɪv/, invite /ɪnˈvaɪt/, agree /əˈɡriː/, … Một số trường hợp ngoại lệ:answer /ˈɑːn.sər/, enter /ˈen.tər/, happen /ˈhæp.ən/, offer /ˈɒf.ər/, open /ˈəʊ.pən/, visit /ˈvɪz.ɪt/,... Danh từ có 2 âm tiết => trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất Ex: father /ˈfɑː. ðər/, table /ˈteɪ.bəl/, sister /ˈsɪs.tər/, office /ˈɒf.ɪs/, mountain /ˈmaʊn.tɪn/,… Một số trường hợp ngoại lệ: advice /ədˈvaɪs/, machine /məˈʃiːn/, mistake /mɪˈsteɪk/, hotel /həʊˈtel/, ... • Một số từ 2 âm tiết sẽ có trọng âm khác nhau tùy thuộc vào từ loại. Ex: record, desert sẽ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất nếu là danh từ: record /ˈrek.ɔːd/; desert /ˈdez.ət/; rơi vào âm tiết thứ 2 khi là động từ: record /rɪˈkɔːd/; desert /dɪˈzɜːt/,… • Tính từ có 2 âm tiết => trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất Ex: happy /ˈhæp.i/, busy /ˈbɪz.i/, careful /ˈkeə.fəl/, lucky /ˈlʌk.i/, healthy /ˈhel.θi/,… Một số trường hợp ngoại lệ: alone /əˈləʊn/, amazed /əˈmeɪzd/, … • Động từ ghép => trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai Ex: become /bɪˈkʌm/, understand /ˌʌn.dəˈstænd/, overflow /ˌəʊ.vəˈfləʊ/,… Danh từ ghép: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Ex: doorman /ˈdɔːrmən/, typewriter /ˈtaɪpraɪtər/, greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/ Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 63. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 62 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC • Trọng âm rơi vào chính các âm tiết sau:sist, cur, vert, test, tain,tract, vent, self Ex: event /ɪˈvent/, contract /kənˈtrækt/, protest /prəˈtest/, persist /pəˈsɪst/, maintain /meɪnˈteɪn/, herself /hɜːˈself/, occur /əˈkɜːr/... • Các từ kết thúc bằng các đuôi: how, what, where, …. thì trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ nhất Ex: anywhere/ˈen.i.weər/, somehow /ˈsʌm.haʊ/, somewhere/ˈsʌm.weər/,... • Các từ 2 âm tiết bắt đầu bằng A thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ Ex: about /əˈbaʊt/, above /əˈbʌv/, again /əˈɡen/, alone /əˈləʊn/, alike /əˈlaɪk/,ago /əˈɡəʊ/, … • Các từ tận cùng bằng các đuôi, – ety, – ity, – ion ,- sion, – cial,- ically,– ious, -eous, – ian, – ior, – iar, iasm – ience, – iency, – ient, – ier, – ic, – ics, -ial, -ical, -ible, -uous, -ics*, ium, – logy, – sophy,- graphy – ular, – ulum, thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay tru¬ớc nó Ex: decision /dɪˈsɪʒ.ən/, attraction /əˈtræk.ʃən/, librarian /laɪˈbreə.ri.ən/, experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/, society /səˈsaɪ.ə.ti/, patient /ˈpeɪ.ʃənt/, popular /ˈpɒp.jə.lər/, biology /baɪˈɒl.ə.dʒ/, television (1) Một số trường hợp ngoại lệ: lunatic /ˈluː.nə.tɪk/, arabic /ˈær.ə.bɪk/, politics /ˈpɒl.ə.tɪks/, arithmetic /əˈrɪθ.mə.tɪk/,… • Các từ kết thúc bằng – ate, – cy*, -ty, -phy, -gy nếu 2 âm tiết thì trọngâm nhấn vào âm tiết thứ nhất. Nếu từ có từ 3 âm tiết trở lên thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên. Ex: Communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/, regulate /ˈreɡ.jə.leɪt/, classmate /ˈklɑːs.meɪt/, technology /tekˈnɒl.ə.dʒi/, emergency /ɪˈmɜː.dʒən.si/, certainty /ˈsɜː.tən.ti/, biology /baɪˈɒl.ə.dʒi/, photography /fəˈtɒɡ.rə.fi/,… Một số trường hợp ngoại lệ:accuracy /ˈæk.jə.rə.si/,… Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 64. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 63 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC • Các từ tận cùng bằng đuôi – ade, – ee, – ese, – eer, – ette, – oo, -oon ,– ain (chỉ động từ), -esque,-isque, -aire ,-mental, -ever, – self thì trọng âm nhấn ở chính các đuôi này : Ex: lemonade /ˌlem.əˈneɪd/, Chinese /tʃaɪˈniːz/, pioneer /ˌpaɪəˈnɪər/, kangaroo /ˌkæŋ.ɡərˈuː/, typhoon /taɪˈfuːn/, whenever /wenˈev.ər/, environmental /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl/,… Một số trường hợp ngoại lệ:coffee /ˈkɒf.i/, committee /kəˈmɪt.i/,… • Các từ kết thúc bằng đuôi -er: trọng âm rơi vào trước nó Ex: forever (2), farmer (1) Một số trường hợp ngoại lệ: character (1), messenger (1) • Các từ chỉ số luợng nhấn trọng âm ở từ cuối kết thúc bằng đuôi – teen. ngược lại sẽ nhấn trọng âm ở từ đầu tiên nếu kết thúc bằng đuôi – y Ex: thirteen /θɜːˈtiːn/, fourteen /ˌfɔːˈtiːn/, twenty /ˈtwen.ti/, thirty /ˈθɜː.ti/, fifty /ˈfɪf.ti/,... • Các tiền tố (prefix) và hậu tố không bao giờ mang trọng âm , mà thường nhấn mạnh ở từ từ gốc – Tiền tố không làm thay đổi trọng âm chính của từ Ex: important /ɪmˈpɔː.tənt/ - unimportant /ˌʌn.ɪmˈpɔː.tənt/, perfect /ˈpɜː.felt/- imperfect /ɪmˈpɜː.felt/, appear /əˈpɪər/ - disappear /ˌdɪs.əˈpɪər/, crowded /ˈkraʊ.dɪd/ - overcrowded /ˌəʊ.vəˈkraʊ.dɪd/, beauty /ˈbjuː.ti/ - beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/, teach /tiːtʃ/ - teacher /ˈtiː.tʃər/,... Một số trường hợp ngoại lệ:statement /ˈsteɪt.mənt/ - understatement /ˌʌn.dəˈsteɪt.mənt/,... • Hậu tố không làm thay đổi trọng âm của từ gốc: Ex: ‘beauty/’beautiful, ‘lucky/luckiness, ‘teach/’teacher, at’tract/at’tractive, … • Từ có 3 âm tiết a. Động từ Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 65. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 64 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC • Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 nếu âm tiết thứ 3 có nguyên âm ngắnvà kết thúc bằng 1 phụ âm: Ex: encounter /iŋ’kauntə/, determined /dɪˈtɜː.mɪnd/,... • Trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm tiết thứ 3 là nguyên âm đôi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên. Ex: exercise /ˈek.sə.saɪz/, compromise /ˈkɒm.prə.maɪz/,... b. Danh từ • Đối với danh từ có ba âm tiết, nếu âm tiết thứ hai có chứa âm /ə/ hoặc /i/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất. Ex: paradise /ˈpærədaɪs/, pharmacy /ˈfɑːrməsi/, controversy /ˈkɑːntrəvɜːrsi/, holiday /ˈhɑːlədei/, resident /ˈrezɪdənt/… • Nếu các danh từ có âm tiết thứ nhất chứa âm ngắn (/ə/ hay/i/) hoặc có âm tiết thứ hai chứa nguyên âm dài/ nguyên âm đôi thì trọng âm rơivào âm tiết thứ hai. Ex: computer /kəmˈpjuːtər/, potato /pəˈteɪtoʊ/, banana /bəˈnænə/, disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ c. Tính từ • Nếu tính từ có âm tiết thứ nhất là /ə/ hay/i/ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Ex: familiar /fəˈmɪl.i.ər/, considerate /kənˈsɪd.ər.ət/,… • Nếu tính từ có âm tiết cuối là nguyên âm ngắn và âm tiết thứ hailà nguyên âm dài thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Ex: enormous /ɪˈnɔːməs/, annoying /əˈnɔɪɪŋ/, ... • Trọng âm không rơi vào những âm yếu như /ə/ hoặc /i/ Ex: computer /kəmˈpjuːtər/, occur /əˈkɜːr/, ... d. Với các từ nhiều âm tiết có tiền tố và hậu tố - > Tiền tố và hậu tố không mang trọng âm Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 66. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 65 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC -> Tìm từ gốc rồi mới xác định trọng âm Ex: refreshment (2) - “re” là tiền tố và “ment” là hậu tố -> không mang trọng âm -> từ gốc là “fresh” -> refreshment trọng âm 2 Exercises 1. A. compulsory B. technology C. academic D. eliminate 2. A. exploration B. attractive C. conventional D. impatient 3. A. responsible B. apprehension C. preferential D. understand 4. A. responsibility B. trigonometry C. conversation D. economic 5. A. doubtful B. solidify C. politics D. stimulate 6. A. brotherhood B. vertical C. opponent D. penalty 7. A. economics B. sociology C. mathematics D. philosophy 8. A. climate B. attractive C. graduate D. company ANSWERS 1 2 3 4 5 6 7 8 C A A A B C D B II. PHÁT ÂM Dạng bài tìm phát âm khác gồm 5 câu, mỗi câu có 4 phương án A, B, C, D; hình thức trắc nghiệm. • Cách làm: - Khi đọc các phương án, chọn từ đã biết chính xác các đọc để phát âm trước, phát âm được ít nhất 3/4 phương án, dùng phương pháp loại trừđể đưa ra đáp án đúng. - Khi làm, tỉnh táo với những kiểu đề có các phương án là các từ có cáchđọc lạ hoặc ngoại lệ. Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 67. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 66 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC - Nắm chắc quy tắc phát âm của từ có đuôi -s/es và -ed, kiểu đề gầnnhư xuất hiện 100% trong dạng bài tìm phát âm khác. Các trường hợp điển hình: Phát âm từ có đuôi -ed: ‘ed’ được phát âm là: /t/: động từ kết thúc bằng các âm /p/, /k/, /f/, /s/, /ʃ/ /id/: động từ kết thúc bằng các âm /d/, /t/ /d/: động từ không thuộc 2 nhóm trên Phát âm từ có đuôi -s/es: ‘s/es’ được phát âm là: /s/: từ kết thúc bằng các âm /p/, /k/, /f/, /t/ /iz/: từ kết thúc bằng các âm /s/, /tʃ/, /ʃ/,/dʒ/ /z/: từ không thuộc 2 nhóm trên Âm gạch chân là âm câm: (âm câm không phát ra tiếng khi phát âm từ) “B” câm khi sau “m” trước “t”: lamb, comb, limb, tomb, bomb, numb, thumb, plumber, doubt, debt, subtle… “D” câm: handsome, handkerchief, Wednesday, sandwich /ˈsæn.wɪdʒ/ “E” câm: khi đứng cuối một số từ, và thường kéo dài âm của nguyên âm: Hope, drive, gave, write, site, grave, bite, hide. “H” câm: hour, honor, honest, heir, exhaust, ghost, vehicle, rhythm, rhino, và các wh-ques (what, when, while, which, where,…) “K” câm: thường là “kn” thì k câm: know, knife, knock, knight, knee, knit, knob, knot, knack, knowledge… “S” câm: island, isle, aisle, islet. “T” câm: listen, often, fasten, soften, castle, whistle, bustle, Christmas, … Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 68. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 67 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC “W” câm trước “r” (write, wrong, wright, …) và “h” (who, whom, …) Một số phát âm ngoại lệ: ✓ naked (adj) “ed” đọc là /id/: không quần áo ✓ wicked (adj) “ed” đọc là /id/: gian trá ✓ beloved (adj) “ed” đọc là /id/: đáng yêu ✓ sacred (adj) “ed” đọc là /id/: thiêng liêng ✓ hatred (adj) “ed” đọc là /id/: lòng căm thù ✓ wretched (adj) “ed” đọc là /id/: khốn khổ ✓ rugged (adj) “ed” đọc là /id/: lởm chởm, ghồ ghề ✓ ragged (adj) “ed” đọc là /id/: rách rưới, tả tơi ✓ dogged (adj) “ed” đọc là /id/: gan lì ✓ [ learned(adj)“ed”đọc/id/ learned (v)“ed”đọc là/d/ ✓ [ blessed(adj)"ed"đọclà/ed/:maymắn blessed(v)"ed"đọclà/t/:banphướclành ✓ [ cursed (v)”ed" đọc là /t/: nguyền rủa cursed (v) "ed" đọc là /id/: đáng ghét crabbed (adj) "ed" đọc là /id/: chữ nhỏ, khó đọc ✓ [ crabbed (v) "ed" đọc là /d/: càu nhàu, gắt gỏng ✓ crooked (adj) "ed" đọc là /id/: xoắn,quanh co [ crooked (v) "ed" đọc là /t/:lừa đảo ✓ [ used (adj) "ed" đọc là /t/: quen used (v) "ed" đọc là /d/: sử dụng ✓ aged (adj) “ed” đọc là /id/ Exercises 1. A. head B. please C. heavy D. Measure 2. A. note B. gloves C. some D. Other Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 69. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 68 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC 3. A. now B. how C. blow D. Amount 4. A. dear B. year C. wear D. Disappear 5. A. justice B. campus C. culture D. brush 6. A. work B. form C. stork D. force 7. A. phones B. streets C. books D. makes 8. A. waited B. mended C. rugged D. faced 9. A. proofs B. books C. points D. days 10. A. arrived B. believed C. received D. naked ANSWERS 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A C C B A A D D D III. CHỌN DẠNG ĐÚNG CỦA TỪ Xác định loại từ vựng (danh từ, động từ, tính từ, trạng từ) a. Nếu là danh từ -Xác định ở dạng số nhiều hay số ít, đếm được hay không đếm được -Nếu danh từ có giới tính, xác định chủ ngữ, ngữ cảnh để tìm giới tínhdanh từ. b. Nếu là tính từ xác định tính từ ở thế khẳng định hay phủ định - Các tiền tố phủ định Un-: unbelievable, unusual, unreal In-: inaccurate, insane, incapable Im-: (Từ bắt đầu bằng m hoặc p) impossible, immoral, impolite Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 70. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 69 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC Ir-: (Từ bắt đầu bằng r) irresponsible, irrational, irrExular Il-: (Từ bắt dầu bằng l) illExal, illicit, illiterate Anti-: antibiotic, antigravity, antibacterial Dis-: disagree, discomfort, dishonest Non-: nonsense, nonfiction,nonessential c. Nếu là động từ - Xác định thì của động từ -Xác định dạng câu đầy đủ hay rút gọn, động từ ở thể chủ động haybị động. + Dạng câu rút gọn của mệnh đề quan hệ Dạng chủ động: The man.................. there is my brother. (STAND) ➔............................... Standing Dạng bị động: I like..................books by my father. (WRITE) ➔............................... Written • Cho dạng đúng của từ: Thường phải thay đổi một chút chữ cái cuối củatừ nếu các danh/ động từ kết thúc bằng đuôi -e, -y hay -t Ex: Offense -> Offensive a. Đưa ĐỘNG TỪ về TÍNH TỪ - V + ing: Tính từ mang nghĩa chủ động, nghĩa là chủ ngữ thực hiệnVerb - V + ed: Tính từ mang nghĩa bị động, nghĩa là chủ ngữ BỊ một thứ khác thực hiện Verb - Verb + các hậu tố: -able, -ible, -ive Ex: likeable, eligible, impressive Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 71. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 70 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC b. Đưa DANH TỪ về TÍNH TỪ Noun Example -like Child -> childlike, star -> starlike Danh từ có đuôi “ce” -> chuyển về “t” Difference -> different Importance -> important -ern Eastern, Western, Southern, Northern -ous Grace -> gracious, study -> studious -ful Beauty -> beautiful, wonder -> wonderful -less Home -> homeless, job -> jobless Thêm đuôi -al: những danh từ tận cùng "tion", "ture", "ic", "ment" Government -> governmental Music -> musical Nature -> natural Ration -> rational -ic Economy -> Economic -y Boss -> bossy, trick -> tricky c. Dạng so sánh của TÍNH TỪ NGẮN • So sánh hơn: -er • So sánh nhất: -est Ex: larger, largest • Đối với tính từ dài nhưng kết thúc bằng y thì bỏ y và thêmiest Ex: Lovely -> Loveliest Exercises 1. Don’t worry. He’ll do the job as as possible. A. economizing B. Economic C. uneconomically D. economically Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703
  • 72. ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 1 71 Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Dược Hà Nội – HUPEC Giải thích: economize (v): tiết kiệm; tiêu ít economic (adj): thuộc về kinh tế uneconomically (adv): không có tính kinh tế, không tiết kiệm; tốn kém economically (adv): một cách kinh tế, tiết kiệm; ít tốn kém Chỗ cần điền là trạng từ => Loại A và B Dịch: Dừng lo. Anh ấy sẽ làm việc đó một cách kinh tế nhất có thể.  Chọn D. 2. He has been very interested in researching on since he was in high school. A. biology B. biological C. biologist D. biologically Giải thích: Chỗ cần điền là danh từ (N) => Loại B và D Dịch nghĩa: “Anh ấy cảm thấy rất hứng thú trong việc nghiên cứu môn sinh học từ khi còn học cấp ba.” Chọn A. 3. Are you sure that boys are more than girls? A. Act B. active C. action D. activity Chọn B. Giải thích: chỗ cần điền là một tính từ (adj) => Chọn: active Dịch: “ Bạn có chắc chắn rằng con trai năng động hơn con gái không ?” 4. You are old enough to take for what you have done. A. Responsible B. Responsibility C. Responsibly D. Irresponsible Chọn B. Giải thích: cấu trúc “Take responsible for sth”: có trách nhiệm về gì đó 5. This quick and easy can be effective in the short term, butnot in the long term. A. solve B. solvable C. solutions D. solvability Chọn C. Downloaded by Nguy?n Th? Di?u Linh (ntdieulinh.hupwork@gmail.com) lOMoARcPSD|34758703