Chào mừng các bạn đến với “Hệ thống ngữ pháp” chuẩn của
Ôn Thi Toeic trong loạt hệ thống kiến thức trọng tâm học ôn
Toeic hiệu quả. Đúng như tên gọi, mục lớn này nhằm giúp
người học biết, nắm bắt và hiểu một cách có hệ thống các
chuyên đề ngữ pháp chính cần có để hoàn thành tốt bài thi
Toeic mới với 2 phần chính là Nghe và Đọc. Khởi động vững
chắc với việc làm quen, phân biệt và chia 12 thì cơ bản trong
Tiếng Anh nhanh chóng, chính xác. Tiếp đó, chúng ta sẽ tự
tin cùng học về đặc tính của các từ loại, câu, mệnh đề. Đặc
biệt, người học sẽ hoàn tất khung ngữ pháp một cách chắc
chắn khi được gợi nhắc về các trường hợp ngoại lệ dễ gặp
trong bài thi liên quan tới ngữ pháp. Cụ thể, “hệ thống ngữ
pháp” gồm 27 chuyên đề, mỗi chuyên đề gồm có lý thuyết
trọng tâm, dễ hiểu và 20 câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện hiệu quả.
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com tienganhshop
TiếngAnhShop.Com - Cung Cấp Phần mềm và Video học tiếng Anh.
Bạn muốn mua hosting hoặc VPS, Domain với giá rẻ nhất, hãy tham khảo các coupon mã giảm giá tại HOSTINGAZ.INFO – HostingAZ.info
...............
STruyen.Com - Tất cả những gì bạn cần: Kỹ năng sống, làm việc, học tập, giải trí, đọc truyện.....
Struyen.com - Đọc sách học làm người, kỹ năng mềm, Nghe sách nói và đọc truyện tiểu thuyết hay, mới nhất
Chào mừng các bạn đến với “Hệ thống ngữ pháp” chuẩn của
Ôn Thi Toeic trong loạt hệ thống kiến thức trọng tâm học ôn
Toeic hiệu quả. Đúng như tên gọi, mục lớn này nhằm giúp
người học biết, nắm bắt và hiểu một cách có hệ thống các
chuyên đề ngữ pháp chính cần có để hoàn thành tốt bài thi
Toeic mới với 2 phần chính là Nghe và Đọc. Khởi động vững
chắc với việc làm quen, phân biệt và chia 12 thì cơ bản trong
Tiếng Anh nhanh chóng, chính xác. Tiếp đó, chúng ta sẽ tự
tin cùng học về đặc tính của các từ loại, câu, mệnh đề. Đặc
biệt, người học sẽ hoàn tất khung ngữ pháp một cách chắc
chắn khi được gợi nhắc về các trường hợp ngoại lệ dễ gặp
trong bài thi liên quan tới ngữ pháp. Cụ thể, “hệ thống ngữ
pháp” gồm 27 chuyên đề, mỗi chuyên đề gồm có lý thuyết
trọng tâm, dễ hiểu và 20 câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện hiệu quả.
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com tienganhshop
TiếngAnhShop.Com - Cung Cấp Phần mềm và Video học tiếng Anh.
Bạn muốn mua hosting hoặc VPS, Domain với giá rẻ nhất, hãy tham khảo các coupon mã giảm giá tại HOSTINGAZ.INFO – HostingAZ.info
...............
STruyen.Com - Tất cả những gì bạn cần: Kỹ năng sống, làm việc, học tập, giải trí, đọc truyện.....
Struyen.com - Đọc sách học làm người, kỹ năng mềm, Nghe sách nói và đọc truyện tiểu thuyết hay, mới nhất
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
1. Di n ñàn h c t p ntquang.net Box English
Sưu t m: duytay94@ntquang.net
GOOD LUCK TO YOU !
LÝ THUY T TI NG ANH 9 -LUY N THI VÀO 10
THPT BÌNH SƠN
D NG 1 : ChUY N ð I T HI N T I HOÀN THÀNH SANG QUÁ KH ðƠN ( VÀ
NGƯ C L I )
D ng này có các m u sau ñây , công th c thì không có nên mình ch ñưa ra các ví d trong ñó có
các ch tô màu là nh ng d u hi u ñ nh n d ng ra công th c.
1. This is the first time I have seen him (ñây là l n ñ u tôi th y anh ta )
=>I have never seen him before. ( tôi chưa bao gi th y anh ta trư c ñây )
M u này có d ng :
ðây là l n ñ u tiên ... làm chuy n ñó
=> ...chưa bao gi làm chuy n ñó trư c ñây.
The first time : l n ñ u tiên
Never ...before : chưa bao gi trư c ñây
2. I started / begun studying English 3 years ago. (tôi b t ñ u h c TA cách ñây 3 năm )
=> I have studied English for 3 years. ( tôi h c TA ñư c 3 năm )
M u này có d ng :
...b t ñ u làm gì ñó cách ñây + kho ng th i gian
=> .. ñã làm chuy n ñó for + kho ng th i gian
N u không có ago mà có when + m nh ñ thì gi nguyên m nh ñ ch ñ i when thành since thôi
3. I last saw him when I was a student.( l n cu i cùng tôi th y anh ta là khi tôi là SV )
=> I haven't seen him since I was a student.( tôi ñã không th y anh ta t khi tôi là SV )
M u này có d ng :
L n cu i cùng làm chuy n ñó là khi ....
=> ..không làm chuy n ñó t khi ....
Last : l n cu i
Since : t khi
4. The last time she went out with him was two years ago.(l n cu i cô ta ñi chơi v i anh ta cách
ñây 2 năm )
=> She hasn't gone out with him for two years.( cô ta ñã không ñi chơi v i anh ta ñã 2 năm nay )
Tương t m u 3 nhưng khác ph n sau thôi
5. It's ten years since I last met him.(ñã 10 năm t khi tôi g p anh ta l n cu i )
2. Di n ñàn h c t p ntquang.net Box English
Sưu t m: duytay94@ntquang.net
GOOD LUCK TO YOU !
=> I haven't met him for ten years . ( tôi ñã không g p anh ta 10 năm r i )
M u này có d ng :
ðã ..kho ng th i gian t khi làm gì ñó l n cu i
=> ..không làm vi c ñó ñư c + kho ng th i gian
6. When did you buy it ? ( b n ñã mua nó khi nào ?
=> How long have you bought ? ( b n ñã mua nó ñư c bao lâu ? )
M u này có d ng :
when : thì dùng quá kh ñơn
How long : thì dùng hi n t i hoàn thành
D NG 2 : BI N ð I QUA L I GI A : ENOUGH , TOO....TO , SO....THAT ,
SUCH....THAT
Trư c khi ñi c th vào cách bi n ñ i các b n cũng nên ôn l i công th c c a 4 c u trúc trên:
TOO...TO (quá....ñ n n i không th ….)
He is too young to go to school (nó quá tr ñ n n i không th ñi h c ñư c )
The exercise is too difficult for me to do.(bài t p quá khó ñ n n i tôi không th nào làm ñư c )
CÔNG TH C : ________________________________
[TOO + adj/adv + (for sb) TO inf.]
--------------------------------
3 NGUYÊN T C C N NH KHI N I CÂU DÙNG TOO...TO
Cũng gi ng như enough, too...to có các nguyên t c sau
-1)Nguyên t c th nh t :
N u trư c tính t ,tr ng t có :too ,so ,very , quite ,extremely... thì ph i b .
- 2) Nguyên t c th hai:
N u ch t hai câu gi ng nhau thì b ph n for sb
3) Nguyên t c th ba:
N u ch t câu ñ u và túc t câu sau là m t thì ph i b túc t câu sau
ex:
He is so weak .He can't run.
-> He is too weak to run.
The coffee was very hot .I could drink it.
-> The coffee was too hot for me to drink.
( B it vì it cũng ñ ng nghĩa v i coffee )
3. Di n ñàn h c t p ntquang.net Box English
Sưu t m: duytay94@ntquang.net
GOOD LUCK TO YOU !
ENOUGH
(ñ )
Enough có hai công th c cơ b n :
1) adj/adv + enough (for sb) to inf
2) enough + N (for sb ) to inf
Các b n lưu ý s khác nhau gi a 2 công th c này là : tính t ,tr ng t thì ñ ng trư c
enough còn danh t thì ñ ng sau enough
ex:
he is strong enough to lift the box.(anh ta ñ kh e ñ nh c cái h p)
strong là tính t nên ñ ng trư c enough
He doesn't drive carefully enough to pass the driving test
carefully là tr ng t nên ñ ng trư c enough
I don't have enough money to buy a car.(tôi không có ñ ti n ñ mua xe hơi)
Money là danh t nên ñ ng sau enough
*N u ch t th c hi n c 2 hành ñ ng (ñ ng t chính và to inf ) là m t thì không có ph n (for
sb),còn n u là hai ñ i tư ng khác nhau thì ñ i tư ng th c hi n hành ñ ng to inf s ñư c th hi n
trong ph n for sb
ex:
I study well enough to pass the exam.(tôi h c gi i ñ ñ thi ñ u)
trong câu này ngư i th c hi n hành ñ ng study là tôi và ngư i pass the exam (thi ñ u) cũng là tôi
nên không có ph n for sb .
The exercise is not easy for me to do.(bài t p không ñ d ñ tôi có th làm ñư c )
Ch t c a is not easy là the exercise ,trong khi ñ i tư ng th c hi n hành ñ ng do là tôi không
gi ng nhau nên ph i có ph nfor me
*Khi ch t và túc t c a ñ ng t chính và túc t c a to inf là m t thì túc t ñó ñư c hi u ngh m
,không vi t ra
ex:
The exercise is not easy for me to do it.(sai)
The exercise is not easy for me to do.(ñúng)
Túc t c a do là it cũng ñ ng nghĩa v i ch t The exercise nên không vi t ra.
Tóm l i các b n c n nh 3 nguyên t c sau ñây
3 NGUYÊN T C C N NH KHI N I CÂU DÙNG ENOUGH:
1)Nguyên t c th nh t:
4. Di n ñàn h c t p ntquang.net Box English
Sưu t m: duytay94@ntquang.net
GOOD LUCK TO YOU !
N u trư c tính t ,tr ng t có : too, so, very, quite ,extremely... Trư c danh t có many, much, a
lot of, lots of thì ph i b .
He is very intelligent.He can do it.
->He is very intelligent enough to do it (sai)
->He is intelligent enough to do it.(ñúng)
He has a lot of money .He can buy a car.
->He has enough a lot of money to buy a car.(sai)
->He has enough money to buy a car.(ñúng)
2) Nguyên t c th hai:
N u ch t hai câu gi ng nhau thì b ph n for sb
ex:
Tom is strong. He can lift the box.
->Tom is strong enough for him to lift the box.(sai)
->Tom is strong enough to lift the box.(ñúng)
The weather is fine. Mary and her little brother can go to school.
->The weather is fine enough to go to school.(sai)
->The weather is fine enough for Mary and her little brother to go to school.(ñúng)
Tuy nhiên n u ch t câu sau có ý chung chung thì cũng có th b ñi.
ex:
The sun is not warm .We can't live on it.
->The sun is not warm enough to live on.(we ñây ch chung chung, m i ngư i)
3)Nguyên t c th ba:
N u ch t câu ñ u và túc t câu sau là m t thì ph i b túc t câu sau
ex:
The water is quite warm .I can drink it.
->The water is warm enough for me to drink it.(sai)
->The water is warm enough for me to drink .(ñúng)
SO ...THAT (QUÁ ....ð N N I )
CÔNG TH C :
SO + ADJ/ADV + THAT + clause
- Cách n i câu dùng so...that
+ Trư c adj/adv n u có too, so, very,quite...thì b
+ N u có a lot of ,lots of thì ph i ñ i thành much,many
+ Sau that vi t l i toàn b m nh ñ
ex:
5. Di n ñàn h c t p ntquang.net Box English
Sưu t m: duytay94@ntquang.net
GOOD LUCK TO YOU !
He is very strong .He can lift the box.
-> He is so strong that he can lift the box.
He ate a lot of food. He became ill.
-> He ate so much food that he became ill.
He bought lots of books .He didn't know where to put them.
->He bought so many books that he didn't know where to put them.
SUCH...THAT(quá... ñ n n i… )
Công th c :
SUCH( a/an) + adj + N + THAT + clause
-Cách n i câu dùng such..that
+ Trư c adj/adv n u có too, so, very, quite...thì b
+ N u danh t là s ít ho c không ñ m ñư c thì không dùng (a/an)
+ N u sau adj không có danh t thì l y danh t ñ u câu vào r i th ñ i t vào ch t .
ex:
He is a very lazy boy. No one likes him.
->He is such a lazy boy that no one likes him.
The coffee is too hot .I can't drink it.
Sau ch hot không có danh t nên ph i ñem coffee vào, coffee không ñ m ñư c nên không
dùng a/an.
->It is such hot coffee that I can't drink it.
Her voice is very soft .Everyone likes her.
->She has such a soft voice that everyone likes her.
+ N u trư c danh t có much, many thì ph i ñ i thành a lot of.
ex:
He bought many books. He didn't know where to put them.
-> He bought such a lot of books that he didn't know where to put them.
CÁC D NG ð THƯ NG G P V TOO...TO , SO..THAT, SUCH..THAT , ENOUGH :
1) ð I T SO ..THAT SANG SUCH ....THAT :
N + BE + SO + ADJ + THAT + CLAUSE
=> ð I T + BE ......
Cách làm :
Thêm such ( a,an) ñem tính t xu ng ,ñem danh t xu ng ,t that tr ñi vi t l i h t
6. Di n ñàn h c t p ntquang.net Box English
Sưu t m: duytay94@ntquang.net
GOOD LUCK TO YOU !
=> ð I T + BE SUCH ( A,AN ) ADJ + N + THAT CLAUSE
The book is so interesting that I have read it many times.
It is .....
=> It is such an interesting book that I have read it many times.
N u danh t là s ít ho c không ñ m ñư c thì không có a, an
2) ð I T SO ..THAT SANG TOO...TO :
ð có d ng :
S + BE +SO + ADJ + THAT + CLAUSE
=> S + BE + TOO....
Cách làm :
Thêm tính t vào , b can't ,couldn't l y t ñ ng t tr ñi
N u ch t 2 câu khác nhau thì thêm ph n for sb
N u túc t câu sau gi ng ch t câu ñ u thì b túc t ñó ñi
=> S + BE + TOO + adj +( FOR SB ) TO INF ...
The water is so hot that I can't drink it.
=> The water is too.....
=> The water is too hot for me to drink.
- N u ñ i ngu c l i t TOO...TO sang SO ..THAT thì thư ng sai nh t là vi c quên thêm túc
t vào và chia sai thì
3) ð I T TOO...TO .. SANG ENOUGH :
ð thư ng có d ng :
S + BE + TOO + ADJ + TO INF......
=> S + BE NOT .....
Cách làm :
- Dùng tính t ph n nghĩa + enough
- Vi t l i h t ph n sau
7. Di n ñàn h c t p ntquang.net Box English
Sưu t m: duytay94@ntquang.net
GOOD LUCK TO YOU !
He is too weak to run fast
=> He isn't ....
=> He isn't strong enough to run fast.
Ghi chú :Trong t t c các c u trúc trên n u ch BE là V thì ADV s thay cho ADJ
4) CHUY N ð I QUA L I GI A Although/ though <=> despite / in spite of
Nguyên t c chung c n nh là :
Although/ though + m nh ñ
Despite / in spite of + c m t
Các công th c bi n ñ i t m nh ñ sang c m t như sau:
1) N u ch t 2 m nh ñ gi ng nhau:
- B ch t ,ñ ng t thêm ING .
Although Tom got up late, he got to school on time.
=> Despite / in spite of getting up late, Tom got to school on time.
1) N u ch t là danh t + be + tính t
- ðem tính t ñ t tr oc danh t ,b to be
Although the rain is heavy,.......
=> Despite / in spite of the heavy rain, ......
3) N u ch t là ñ i t + be + tính t :
- ð i ñ i t thành s h u ,ñ i tính t thành danh t ,b be
Although He was sick,........
=> Despite / in spite of his sickness,.......
4) N u ch t là ñ i t + ñ ng t + tr ng t
- ð i ñ i t thành s h u, ñ ng t thành danh t ,tr ng t thành tính t ñ t trư c danh t
Although He behaved impolitely,.....
=> Despite / in spite of his impolite behavior ,.........
5) N u câu có d ng : there be + danh t Ho c : S + have + N
- Thì b there be
Although there was an accident ,.....
=> Despite / in spite of an accident,......
Công th c này cũng áp d ng cho bi n ñ i t BECAUSE -> BECAUSE OF
8. Di n ñàn h c t p ntquang.net Box English
Sưu t m: duytay94@ntquang.net
GOOD LUCK TO YOU !
5) CHUY N ð I QUA L I GI A SO SÁNH HƠN / B NG / NH T
ð làm ñư c ph n này các b n ph i n m v ng công th c c a các d ng so sánh tính t /tr ng t .
Các d ng ñ thư ng cho là :
1) A hơn B <=> B không b ng A
Nguyên t c :
N u ñ cho so sánh hơn thì ta ñ i thành so sánh b ng + ph ñ nh
ví d :
Tom is taller than Mary : Tom cao hơn Mary
Mary is.....
=> Mary is not nottall as Tom : Mary không cao b ng Tom
2) không ai ... b ng A <=> A là ...nh t
Nguyên t c :
So sánh b ng => so sánh nh t
ví d :
No one in the class is as tall as Tom: không ai trong l p cao b ng Tom
=> Tom is .....
=> Tom is the tallest in the class. Tom cao nh t l p
6) CHUY N ð I QUA L I GI A ð NG T VÀ DANH T CH NGƯ I
Các d ng ñ thư ng cho là :
S + V + ADV
=> S +BE + (a/an) ADJ + N (ng oi)
Cách làm :
- ð i ñ ng t thành danh t ch ng oi
- ð i tr ng t thành tính t ,ñem ñ t tr oc danh t
ví d :
Tom drives carefully. ( Tom lái xe c n th n )
=> Tom is..........
=> Tom is a careful driver.( Tom là m t tài x c n th n )
M t s cách ñ i ñ ng t thành danh t ch ngu i :
Thông thư ng ch vi c thêm ER sau ñ ng t , nhưng có m t s ngo i l sau:
Study => student
Type => typist
9. Di n ñàn h c t p ntquang.net Box English
Sưu t m: duytay94@ntquang.net
GOOD LUCK TO YOU !
cycle => cyclist
Cook => cook ( không dùng cooker nhé ! )
Play guitar => guitarist
N u có ñ ng t play + môn chơi th thao thì ñ t môn chơi trư c ch player:
Play football => football player
7) VI T L I CÂU DÙNG CÂU ðI U KI N : IF
TRong chương trình l p 9 chúng ta ch c n h c câu ñi u ki n lo i 1 và 2 mà thôi, công th c như
sau:
LO I 1 :
Bên có IF dùng thì hi n t i ñơn
Bên không có IF dùng tương lai ñơn
LO I 2 :
Bên có IF dùng thì quá kh ñơn ( thay was = were)
Bên không có IF dùng tương lai trong quá kh ( would + nguyên m u )
- Can/ could có th thay th will/ would
CÁCH CHUY N T CÂU THƯ NG SANG CÂU ðI U KI N:
- N u câu ñ là hi n t i - hi n t i / tương lai thì dùng lo i 2 + ph n nghĩa .
It is rainy. I can't go to school.
If ........
=> If it weren't rainy, I could go to school.
- N u câu ñ là : tưong lai - tương lai thì dùng lo i 1 (không ph n nghĩa )
I will go to VT. I will buy you a present.
If ...
If I go to VT, I will buy you a present.
- N u câu ñ là : Don’t V…….or + m nh ñ thì vi t l i là :
If you V ( vi t l i h t ,b or )
Don’t go out or you will get wet.
=> if you go out, you will get wet.
- N u câu ñ là: V …….or + m nh ñ thì vi t l i là :
If you don’t V ( vi t l i h t ,b or )
Raise your hand or I will kill you.
=> If you don’t raise your hand, I will kill you.
Lưu ý :
N u trong câu có because , so(= that’s why) thì ph i b ( ñ t if vào ch because , còn so(= that’s
why) thì ng oc l i )
10. Di n ñàn h c t p ntquang.net Box English
Sưu t m: duytay94@ntquang.net
GOOD LUCK TO YOU !
8) CÁCH CHIA LO I T
ðây là d ng bài t p làm nhi u b n r t “ngán” tuy nhiên cũng may là ph n này ch có 4 câu x 0,25
= 1ñ nên các b n cũng ch lo l ng nhi u. Mình cũng nói sơ qua cho các b n bi t cách làm d ng
này:
Nhìn phía sau ch tr ng (k bên nhé ) n u có danh t thì ta ñi n tính t .
,n u có ñ ng t thì ta ñi n tr ng t
- N u không có danh t phía sau thì ta nhìn t t phía trư c : n u có to be ho c các linking verb
như look, feel,seem ..thì ñi n tính t
- Nhìn phía trư c n u có các d u hi u c a danh t như : a ,an the ,some, s h u ... thì ta ti p t c
nhìn phía sau (k bên ) xem có danh t chưa,n u có danh t r i thì ta ñi n tính t , n u chưa thì ta
ñi n danh t .
- sau ch t n u chưa có ñ ng t thì ñi n ñ ng t
- Ngoài các trư ng h p trên thì ta ñi n tr ng t
ví d :
1. How often do you_______ ?(correspondence)
=> 1. How often do you correspond?(correspondence)[- V]
sau ch t chưa có ñ ng t nên ñi n ñ ng t
2. My first _____ímpression____________ of her is very good.(impress)[-N]
Trư c có my là d u hi u c a danh t nêh nhìn phía sau xem có danh t chưa : có of khôngt ph i
danh t nên ta ñi n danh t
3. Listen carefully to my ___instructor___________,please.(instruct)[-N]
tương t câu trên
4. The house is ______divisional_________ into five rooms. (division)
A ! câu này ngo i l ñây : ñây là c u trúc b ñ ng nên ph i ñi n p.p (d ch nghĩa m i bi t ) -
> divided (căn nhà ñư c chia ra làm 5 phòng )
5.She is lonely because she is ____UNfriendly_________________(friend)[-Adj]
trư c có to be -> tính t (d quá !) nhưng ch v i mà ñi n friendly vào mà b sai ,ph i lưu ý ch
này có ph n nghĩa , ñ c n i dung th y ch lonely ( cô ñơn ) => unfriendly
6.The _________separates______ of the family made her sad.(separate)[-N]
trư c có the là d u hi u danh t ,mà nhìn sau chưa có danh t nên dùng danh t -> separation
7. Is Buddhism a _____religious____________? ( religious)[-N]
phía trư c có a là d u hi u danh t mà phía sau chưa có danh t nên ñi n danh t -> religion
8. Do you think God listens to our __prayer____________? (pray)[-N]
our -> s h u -> dùng N -> prayer (l i c u nguy n )
9. Is English compulsory or ______optional___________?(option)[-Adj]
ch and và or luôn n i 2 lo i t gi ng nhau ,tr oc là tính t (compulsory ) nên phía sau là tính
t -> optional
Ngoài ra khi dùng danh t ph i chú ý xem là danh t ch ngư i, hay v t, có ph n ngh a không ?
còn tính t cũng lưu ý nh t là các trư ng h p dùng ph n nghĩa
Sau ñây m i các b n xem bài làm và cách suy ngh t ng bư c qua bài vi t c a …mình !
11. Di n ñàn h c t p ntquang.net Box English
Sưu t m: duytay94@ntquang.net
GOOD LUCK TO YOU !
1. They were impressed by the __friendliness______of the local people
Phía tr oc có the là d u hi u c a danh t ,nhìn phía sau là of => chưa có danh t nên quy t
ñinh ch n danh t ,nhưng kh ghê ch này có t i m y danh t ,thôi ñành d ch nghĩa v y :h th y
n tư ng b i ...tình b n c a ngư i dân ñ a phương ( nghe kỳ quá không ñư c ) ,v y thì b i ...s
m n khách c a ngư i dân ñ a phương (ok !) v y là ch n :[b]friendliness[/B]
2. They enjoy the ____friendly_______ atmosphere in the meeting
Nhìn phía trư c có the là d u hi u danh t ,nhìn phía sau xem có danh t chưa: có r i
( atmosphere) v y thì ch n tính t ,hên quá ch này ch có m t tính t là friendly(ñúng ra còn
m t tính t nũa là : friendless : không có b n bè ,nhưng trình ñ cơ b n nên chưa dùng tơí )
3. The --friendship____ they make at school will last through their life
Nhìn trư c có the là d u hi u danh t ,nhìn sau xem có danh t chưa ? g p ch they -> chưa có
nên ch n danh t (l i danh t n a ,kh ghê !d ch thôi :nh ng ngư i b n mà h k t b n ñư c
trư ng (nghe ñ n ñây hình như cũng h p lý ,làm bi ng ñ nh ch n ñ i nhưng thôi ch u khó d ch
ti p xem sao,) s kéo dài su t cu c ñ i h .Tr i ! ngư i b n mà kéo dài là sao? ch có tình
b n m i kéo dài ñư c ch !v y ph i ch n friendship(suýt tí n a lư i là toi r i !)
4. She was too young ,and so is __dependent ____on her parents
nhìn trư c có is nhìn sau có on ,v y ch n tính t thôi,mà th ng này cũng t i 3 tính t m i kh
h nh ñây! d ch (l i d ch !): cô y quá tr ,vì th ph i l thu c cha m ? ok ñư c r i :dependent
5. He is old enough to lead a/an _independent ___life
Nhìn trư c có a/an nhìn sau có life là danh t v y ch n tính t ,d ch !: anh ta ñ l n (không
d ch ñ giàà nghe ) ñ có m t cu c s ng ...ñ c l p (ok) :independent,( a !các b n không xem
bài vi t bên kia cho h t các lo i t và ch cach làm luôn hay sao mà làm sai v y ta ?)
6. They are old enough to live _independently__
trư c có ñ ng t live ,dùng tr ng t thôi ,mà ph i xem là ñ c l p hay l thu c ñây nũa ch ,d ch:
ñ l n ..haha v y là ñ c l p r i :[b]independently[/B]
7. You can believe him .He is a _dependable___person.
trư c có a ,mà phía sau có danh t r i nên ch n tính t ,d ch: b n có th tin anh ta,anh ta... l
thu c /ñ c l p vì nghe cũng tr t qu t h t ! v y ch còn m t tính t là : dependable : (có th d a
vào ) nghe ok ,hihi
8. There is a __friendship__between Vietnam and Thailan
câu này d : tình h u ngh gi a VN và THL: friendship
í gi i, làm m y câu mà m t ph t ! nhưng bù l i ,bài ñúng thì cũng an i ,
các b n ơi ! nh khi làm bài ch u khó suy ngh gi ng mình nhé ,g p ch này là ch có d ch ..và
d ch thôi !