SlideShare a Scribd company logo
1 of 31
Download to read offline
11
Môn học:
Phát triển ứng dụng Web với
HTML, CSS, Javascript + PHP
CSS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
------
Nội dung
2
Giới thiệu về CSS
 CSS = Casscading Style Sheets
 Dùng để mô tả cách hiển thị các thành phần trên
trang WEB
 Sử dụng tương tự như dạng TEMPLATE
 Có thể sử dụng lại cho các trang web khác
 Có thể thay đổi thuộc tính từng trang hoặc cả site
nhanh chóng (cascading)
Giới thiệu về CSS – Ví dụ
Nội dung
5
Định nghĩa Style
Kiểu 1
<tag style =
“property1:value1;
property2:value2;
………
propertyN:valueN;”>…</tag>
Kiểu 2
SelectorName {
property1:value1;
property2:value2;
………
propertyN:valueN;}
<tag class = “SelectorName”>
………
</tag>
Ví dụ:
<h1 style=“
color : blue;
font-family : Arial;” > DHKHTN
</h1>
Ví dụ:
.TieuDe1 {
color: red;
font-family: Verdana, sans-serif; }
<h1 class=“TieuDe1”> DHKHTN </h1>
Định nghĩa Style – Ghi chú
 Giống Ghi chú trong C++
 Sử dụng /*Ghi chú*/
 Ví dụ :
.SelectorName {
property1:value1; /*Ghi chu 1*/
property2:value2; /*Ghi chu 2*/
………
propertyN:valueN;}
Nội dung
8
Phân loại CSS
 Gồm 3 loại CSS
 Inline Style Sheet (Nhúng CSS vào tag HTML)
 Embedding Style Sheet (Nhúng CSS vào trang web)
 External Style Sheet (Liên kết CSS với trang web)
Inline Style Sheet
 Định nghĩa style trong thuộc tính style của từng tag
HTML.
 Theo cú pháp kiểu 1.
<tag style = “property1:value1;…propertyN:valueN;”> …. </tag>
 Không sử dụng lại được.
 Ví dụ:
<H1 STYLE="color: yellow">This is yellow</H1>
Embedding Style Sheet
 Còn gọi là Internal Style Sheet hoặc Document-Wide
Style Sheet
 Định nghĩa style theo cú pháp kiểu 2.
 Trang HTML có nội dung như sau:
<head>
<style type=“text/css” >
<!--
SelectorName {
property1:value1;
property2:value2;
………
propertyN:valueN;}
-->
</style>
</head>
Embedding Style Sheet
<HTML>
<HEAD>
<TITLE>
Embedded Style Sheet
</TITLE>
<STYLE TYPE="text/css">
<!--
P {color: red;
font-size: 12pt;
font-family: Arial;}
H2 {color: green;}
-->
</STYLE>
</HEAD>
<BODY BGCOLOR="#FFFFFF">
<H2>This is green</H2>
<P>This is red, 12 pt. and
Garamond.</P>
</BODY>
</HTML>
External Style Sheet
 Mọi style đều lưu trong file có phần mở rộng là *.CSS.
 File CSS: lưu trữ nhiều style theo cú pháp kiểu 2.
 Trong file HTML: liên kết bằng tag link. Cú pháp:
<head>
<link rel=“stylesheet” href=“URL” type="text/css">
</head>
 Trang HTML : Liên kết bằng tag style với @import url. Cú pháp
<head>
<style type=“text/css” media="all | print | screen" >
@import url(URL);
</style>
</head>
External Style Sheet
Trong tập tin MyStyle.CSS
H2
{
FONT-WEIGHT: bold;
FONT-SIZE: 16pt;
COLOR: white;
FONT-STYLE: italic;
FONT-FAMILY: Arial;
BACKGROUND-COLOR: red;
font-color: white
}
Trong trang Web : demo.htm
<html>
<head>
<title>Cass………</title>
<link HREF="MyStyle.css"
REL="stylesheet" >
</head>
<body>
<h2>This is an H2 </h2>
</body>
</html>
So sánh, Đánh giá
Inline Style Sheet Embedding Style Sheet External Style Sheet
Khai báo Kiểu 1 Kiểu 2 Kiểu 2
Cú pháp <p style=“color:red;”>
Test
</p>
<style type=“text/css”>
.TieuDe1{color: red;}
</style>
<p class=“TieuDe1”>
Test
</p>
<link rel=“stylesheet “
href=“main.css” />
<p class=“TieuDe1”>
Test
</p>
Ưu điểm • Dễ dàng quản lý Style
theo từng tag của tài liệu
web.
• Có độ ưu tiên cao nhất
• Dễ dàng quản lý Style
theo từng tài liệu web.
• Không cần tải thêm các
trang thông tin khác cho
style
• Có thể thiết lập Style cho
nhiều tài liệu web.
• Thông tin các Style được
trình duyệt cache lại
Khuyết điểm • Cần phải Khai báo lại
thông tin style trong từng
tài liệu Web và các tài liệu
khác một cách thủ công.
• Khó cập nhật style
• Cần phải khai báo lại
thông tin style cho các tài
liệu khác trong mỗi lần sử
dụng
• Tốn thời gian download
file *.css và làm chậm quá
trình biên dịch web ở trình
duyệt trong lần đầu sử
dụng
Độ ưu tiên
 Thứ tự ưu tiên áp dụng định dạng khi sử dụng các
loại CSS (độ ưu tiên giảm dần) :
1. Inline Style Sheet
2. Embedding Style Sheet
3. External Style Sheet
4. Browser Default
Nội dung
18
Selector
 Là tên 1 style tương ứng với một thành phần được
áp dụng định dạng
 Các dạng selectors
 HTML element selectors
 Class selectors
 ID selectors
 ....
Ví dụ:
.TieuDe1 {
color: red;
font-family: Verdana, sans-serif; }
<h1 class=“TieuDe1”> DHKHTN
</h1>
Selector trong CSS
Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ
element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag
Element trong tài liệu Web
h1 {color: red;}
/* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */
#id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các
tab có thuộc tính id trong tà liệu Web
#test {color: green;}
/* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị định
dạng màu chữ=xanh lá */
.class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các
tab có thuộc tính class trong tà liệu Web
.note {color: yellow;}
/* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều bị
định dạng màu chữ=vàng*/
element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag
Element có thuộc tính class tương ứng
h1.note {text-decoration: underline;}
/* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note đều bị
định dạng gạch chân */
Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm
các tag trong tài liệu.
h1,h2,h3 {background-color: orange;}
/* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định dạng
màu nền = màu cam */
Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được
lồng trong một thẻ cha nào đó
p strong {color: purple;}
/* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều bị
định dạng màu chữ=màu tía */
Pseudo Class
Pseudo element
Định dạng được áp dụng dựa vào trạng
thái của các Element. (Không xuất hiện
trong mã lệnh HTML)
Selector trong CSS - Element
 Có hiệu ứng trên tất cả element cùng loại tag
 Ví dụ :
Selector trong CSS
Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ
element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag
Element trong tài liệu Web
h1 {color: red;}
/* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */
#id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có
thuộc tính id trong tà liệu Web
#test {color: green;}
/* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị định
dạng màu chữ=xanh lá */
.class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có
thuộc tính class trong tà liệu Web
.note {color: yellow;}
/* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều bị
định dạng màu chữ=vàng*/
element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag Element
có thuộc tính class tương ứng
h1.note {text-decoration: underline;}
/* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note đều bị
định dạng gạch chân */
Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm các tag
trong tài liệu.
h1,h2,h3 {background-color: orange;}
/* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định dạng
màu nền = màu cam */
Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được lồng
trong một thẻ cha nào đó
p strong {color: purple;}
/* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều bị
định dạng màu chữ=màu tía */
Pseudo Class
Pseudo element
Định dạng được áp dụng dựa vào trạng thái
của các Element. (Không xuất hiện trong mã
lệnh HTML)
Selector trong CSS – ID rules
 Có hiệu ứng duy nhất trên một element có đúng
id.
 Ví dụ :
Selector trong CSS
Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ
element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag
Element trong tài liệu Web
h1 {color: red;}
/* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */
#id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có
thuộc tính id trong tà liệu Web
#test {color: green;}
/* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị
định dạng màu chữ=xanh lá */
.class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có
thuộc tính class trong tà liệu Web
.note {color: yellow;}
/* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note
đều bị định dạng màu chữ=vàng*/
element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag Element
có thuộc tính class tương ứng
h1.note {text-decoration: underline;}
/* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note
đều bị định dạng gạch chân */
Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm các tag
trong tài liệu.
h1,h2,h3 {background-color: orange;}
/* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định
dạng màu nền = màu cam */
Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được lồng
trong một thẻ cha nào đó
p strong {color: purple;}
/* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p>
đều bị định dạng màu chữ=màu tía */
Pseudo Class
Pseudo element
Định dạng được áp dụng dựa vào trạng thái
của các Element. (Không xuất hiện trong mã
lệnh HTML)
Selector trong CSS – Class rules
 Có hiệu ứng trên tất cả các loại tag có cùng giá
trị thuộc tính class.
 Ví dụ :
Selector trong CSS
Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ
element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag
Element trong tài liệu Web
h1 {color: red;}
/* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */
#id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có
thuộc tính id trong tà liệu Web
#test {color: green;}
/* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị
định dạng màu chữ=xanh lá */
.class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có
thuộc tính class trong tà liệu Web
.note {color: yellow;}
/* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note
đều bị định dạng màu chữ=vàng*/
element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag Element
có thuộc tính class tương ứng
h1.note {text-decoration: underline;}
/* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note
đều bị định dạng gạch chân */
Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm các tag
trong tài liệu.
h1,h2,h3 {background-color: orange;}
/* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định
dạng màu nền = màu cam */
Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được lồng
trong một thẻ cha nào đó
p strong {color: purple;}
/* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p>
đều bị định dạng màu chữ=màu tía */
Pseudo Class
Pseudo element
Định dạng được áp dụng dựa vào trạng thái
của các Element. (Không xuất hiện trong mã
lệnh HTML)
Kết hợp Element và Class
 Ví dụ :
Selector trong CSS
Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ
element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag
Element trong tài liệu Web
h1 {color: red;}
/* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */
#id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có
thuộc tính id trong tà liệu Web
#test {color: green;}
/* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị
định dạng màu chữ=xanh lá */
.class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có
thuộc tính class trong tà liệu Web
.note {color: yellow;}
/* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note
đều bị định dạng màu chữ=vàng*/
element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag Element
có thuộc tính class tương ứng
h1.note {text-decoration: underline;}
/* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note
đều bị định dạng gạch chân */
Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm các tag
trong tài liệu.
h1,h2,h3 {background-color: orange;}
/* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định
dạng màu nền = màu cam */
Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được lồng
trong một thẻ cha nào đó
p strong {color: purple;}
/* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p>
đều bị định dạng màu chữ=màu tía */
Pseudo Class
Pseudo element
Định dạng được áp dụng dựa vào trạng thái
của các Element. (Không xuất hiện trong mã
lệnh HTML)
Contextual Selection
 Định dạng được áp dụng cho nội dung trong
chuỗi tag theo đúng thứ tự
 Ví dụ :
Selector trong CSS
Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ
element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag
Element trong tài liệu Web
h1 {color: red;}
/* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */
#id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có
thuộc tính id trong tà liệu Web
#test {color: green;}
/* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị
định dạng màu chữ=xanh lá */
.class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có
thuộc tính class trong tà liệu Web
.note {color: yellow;}
/* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note
đều bị định dạng màu chữ=vàng*/
element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag Element
có thuộc tính class tương ứng
h1.note {text-decoration: underline;}
/* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note
đều bị định dạng gạch chân */
Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm các tag
trong tài liệu.
h1,h2,h3 {background-color: orange;}
/* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định
dạng màu nền = màu cam */
Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được lồng
trong một thẻ cha nào đó
p strong {color: purple;}
/* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p>
đều bị định dạng màu chữ=màu tía */
Pseudo Class
Pseudo element
Định dạng được áp dụng dựa vào trạng thái
của các Element. (Không xuất hiện trong mã
lệnh HTML)
Pseudo Class
 Định dạng dựa vào trạng thái của liên kết, sự kiện
chuột.
 Có thể kết hợp với Selector khác.

More Related Content

Similar to CSS Căn bản

Chuong4 css-091030202240-phpapp02
Chuong4 css-091030202240-phpapp02Chuong4 css-091030202240-phpapp02
Chuong4 css-091030202240-phpapp02Ta Hormon
 
Chuong4 css-091030202240-phpapp02 (1)
Chuong4 css-091030202240-phpapp02 (1)Chuong4 css-091030202240-phpapp02 (1)
Chuong4 css-091030202240-phpapp02 (1)Ta Hormon
 
C S S & The Modern Web Design
C S S &  The  Modern  Web  DesignC S S &  The  Modern  Web  Design
C S S & The Modern Web DesignHiệp Lê Tuấn
 
Nhập môn Css
Nhập môn CssNhập môn Css
Nhập môn CssLy hai
 

Similar to CSS Căn bản (6)

Chuong4 css-091030202240-phpapp02
Chuong4 css-091030202240-phpapp02Chuong4 css-091030202240-phpapp02
Chuong4 css-091030202240-phpapp02
 
Chuong4 css-091030202240-phpapp02 (1)
Chuong4 css-091030202240-phpapp02 (1)Chuong4 css-091030202240-phpapp02 (1)
Chuong4 css-091030202240-phpapp02 (1)
 
Css
CssCss
Css
 
C S S & The Modern Web Design
C S S &  The  Modern  Web  DesignC S S &  The  Modern  Web  Design
C S S & The Modern Web Design
 
Nhập môn Css
Nhập môn CssNhập môn Css
Nhập môn Css
 
Slide2
Slide2Slide2
Slide2
 

More from jvinhit

Web performance fundamental
Web performance fundamentalWeb performance fundamental
Web performance fundamentaljvinhit
 
Using The CSharp Sockets Helper Classes
Using The CSharp Sockets Helper ClassesUsing The CSharp Sockets Helper Classes
Using The CSharp Sockets Helper Classesjvinhit
 
Regular expressions quick reference
Regular expressions quick referenceRegular expressions quick reference
Regular expressions quick referencejvinhit
 
Network Programming in C#
Network Programming in C#Network Programming in C#
Network Programming in C#jvinhit
 
Xử lý ảnh
Xử lý ảnhXử lý ảnh
Xử lý ảnhjvinhit
 
Chươngii
ChươngiiChươngii
Chươngiijvinhit
 
Delegate và event trong C#
Delegate và event trong C#Delegate và event trong C#
Delegate và event trong C#jvinhit
 

More from jvinhit (7)

Web performance fundamental
Web performance fundamentalWeb performance fundamental
Web performance fundamental
 
Using The CSharp Sockets Helper Classes
Using The CSharp Sockets Helper ClassesUsing The CSharp Sockets Helper Classes
Using The CSharp Sockets Helper Classes
 
Regular expressions quick reference
Regular expressions quick referenceRegular expressions quick reference
Regular expressions quick reference
 
Network Programming in C#
Network Programming in C#Network Programming in C#
Network Programming in C#
 
Xử lý ảnh
Xử lý ảnhXử lý ảnh
Xử lý ảnh
 
Chươngii
ChươngiiChươngii
Chươngii
 
Delegate và event trong C#
Delegate và event trong C#Delegate và event trong C#
Delegate và event trong C#
 

Recently uploaded

Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 

Recently uploaded (20)

Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 

CSS Căn bản

  • 1. 11 Môn học: Phát triển ứng dụng Web với HTML, CSS, Javascript + PHP CSS TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM ------
  • 3. Giới thiệu về CSS  CSS = Casscading Style Sheets  Dùng để mô tả cách hiển thị các thành phần trên trang WEB  Sử dụng tương tự như dạng TEMPLATE  Có thể sử dụng lại cho các trang web khác  Có thể thay đổi thuộc tính từng trang hoặc cả site nhanh chóng (cascading)
  • 4. Giới thiệu về CSS – Ví dụ
  • 6. Định nghĩa Style Kiểu 1 <tag style = “property1:value1; property2:value2; ……… propertyN:valueN;”>…</tag> Kiểu 2 SelectorName { property1:value1; property2:value2; ……… propertyN:valueN;} <tag class = “SelectorName”> ……… </tag> Ví dụ: <h1 style=“ color : blue; font-family : Arial;” > DHKHTN </h1> Ví dụ: .TieuDe1 { color: red; font-family: Verdana, sans-serif; } <h1 class=“TieuDe1”> DHKHTN </h1>
  • 7. Định nghĩa Style – Ghi chú  Giống Ghi chú trong C++  Sử dụng /*Ghi chú*/  Ví dụ : .SelectorName { property1:value1; /*Ghi chu 1*/ property2:value2; /*Ghi chu 2*/ ……… propertyN:valueN;}
  • 9. Phân loại CSS  Gồm 3 loại CSS  Inline Style Sheet (Nhúng CSS vào tag HTML)  Embedding Style Sheet (Nhúng CSS vào trang web)  External Style Sheet (Liên kết CSS với trang web)
  • 10. Inline Style Sheet  Định nghĩa style trong thuộc tính style của từng tag HTML.  Theo cú pháp kiểu 1. <tag style = “property1:value1;…propertyN:valueN;”> …. </tag>  Không sử dụng lại được.  Ví dụ: <H1 STYLE="color: yellow">This is yellow</H1>
  • 11. Embedding Style Sheet  Còn gọi là Internal Style Sheet hoặc Document-Wide Style Sheet  Định nghĩa style theo cú pháp kiểu 2.  Trang HTML có nội dung như sau: <head> <style type=“text/css” > <!-- SelectorName { property1:value1; property2:value2; ……… propertyN:valueN;} --> </style> </head>
  • 12. Embedding Style Sheet <HTML> <HEAD> <TITLE> Embedded Style Sheet </TITLE> <STYLE TYPE="text/css"> <!-- P {color: red; font-size: 12pt; font-family: Arial;} H2 {color: green;} --> </STYLE> </HEAD> <BODY BGCOLOR="#FFFFFF"> <H2>This is green</H2> <P>This is red, 12 pt. and Garamond.</P> </BODY> </HTML>
  • 13. External Style Sheet  Mọi style đều lưu trong file có phần mở rộng là *.CSS.  File CSS: lưu trữ nhiều style theo cú pháp kiểu 2.  Trong file HTML: liên kết bằng tag link. Cú pháp: <head> <link rel=“stylesheet” href=“URL” type="text/css"> </head>  Trang HTML : Liên kết bằng tag style với @import url. Cú pháp <head> <style type=“text/css” media="all | print | screen" > @import url(URL); </style> </head>
  • 14. External Style Sheet Trong tập tin MyStyle.CSS H2 { FONT-WEIGHT: bold; FONT-SIZE: 16pt; COLOR: white; FONT-STYLE: italic; FONT-FAMILY: Arial; BACKGROUND-COLOR: red; font-color: white } Trong trang Web : demo.htm <html> <head> <title>Cass………</title> <link HREF="MyStyle.css" REL="stylesheet" > </head> <body> <h2>This is an H2 </h2> </body> </html>
  • 15. So sánh, Đánh giá Inline Style Sheet Embedding Style Sheet External Style Sheet Khai báo Kiểu 1 Kiểu 2 Kiểu 2 Cú pháp <p style=“color:red;”> Test </p> <style type=“text/css”> .TieuDe1{color: red;} </style> <p class=“TieuDe1”> Test </p> <link rel=“stylesheet “ href=“main.css” /> <p class=“TieuDe1”> Test </p> Ưu điểm • Dễ dàng quản lý Style theo từng tag của tài liệu web. • Có độ ưu tiên cao nhất • Dễ dàng quản lý Style theo từng tài liệu web. • Không cần tải thêm các trang thông tin khác cho style • Có thể thiết lập Style cho nhiều tài liệu web. • Thông tin các Style được trình duyệt cache lại Khuyết điểm • Cần phải Khai báo lại thông tin style trong từng tài liệu Web và các tài liệu khác một cách thủ công. • Khó cập nhật style • Cần phải khai báo lại thông tin style cho các tài liệu khác trong mỗi lần sử dụng • Tốn thời gian download file *.css và làm chậm quá trình biên dịch web ở trình duyệt trong lần đầu sử dụng
  • 16. Độ ưu tiên  Thứ tự ưu tiên áp dụng định dạng khi sử dụng các loại CSS (độ ưu tiên giảm dần) : 1. Inline Style Sheet 2. Embedding Style Sheet 3. External Style Sheet 4. Browser Default
  • 17.
  • 19. Selector  Là tên 1 style tương ứng với một thành phần được áp dụng định dạng  Các dạng selectors  HTML element selectors  Class selectors  ID selectors  .... Ví dụ: .TieuDe1 { color: red; font-family: Verdana, sans-serif; } <h1 class=“TieuDe1”> DHKHTN </h1>
  • 20. Selector trong CSS Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag Element trong tài liệu Web h1 {color: red;} /* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */ #id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có thuộc tính id trong tà liệu Web #test {color: green;} /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị định dạng màu chữ=xanh lá */ .class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có thuộc tính class trong tà liệu Web .note {color: yellow;} /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều bị định dạng màu chữ=vàng*/ element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag Element có thuộc tính class tương ứng h1.note {text-decoration: underline;} /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note đều bị định dạng gạch chân */ Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm các tag trong tài liệu. h1,h2,h3 {background-color: orange;} /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định dạng màu nền = màu cam */ Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được lồng trong một thẻ cha nào đó p strong {color: purple;} /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều bị định dạng màu chữ=màu tía */ Pseudo Class Pseudo element Định dạng được áp dụng dựa vào trạng thái của các Element. (Không xuất hiện trong mã lệnh HTML)
  • 21. Selector trong CSS - Element  Có hiệu ứng trên tất cả element cùng loại tag  Ví dụ :
  • 22. Selector trong CSS Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag Element trong tài liệu Web h1 {color: red;} /* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */ #id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có thuộc tính id trong tà liệu Web #test {color: green;} /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị định dạng màu chữ=xanh lá */ .class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có thuộc tính class trong tà liệu Web .note {color: yellow;} /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều bị định dạng màu chữ=vàng*/ element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag Element có thuộc tính class tương ứng h1.note {text-decoration: underline;} /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note đều bị định dạng gạch chân */ Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm các tag trong tài liệu. h1,h2,h3 {background-color: orange;} /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định dạng màu nền = màu cam */ Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được lồng trong một thẻ cha nào đó p strong {color: purple;} /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều bị định dạng màu chữ=màu tía */ Pseudo Class Pseudo element Định dạng được áp dụng dựa vào trạng thái của các Element. (Không xuất hiện trong mã lệnh HTML)
  • 23. Selector trong CSS – ID rules  Có hiệu ứng duy nhất trên một element có đúng id.  Ví dụ :
  • 24. Selector trong CSS Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag Element trong tài liệu Web h1 {color: red;} /* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */ #id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có thuộc tính id trong tà liệu Web #test {color: green;} /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị định dạng màu chữ=xanh lá */ .class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có thuộc tính class trong tà liệu Web .note {color: yellow;} /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều bị định dạng màu chữ=vàng*/ element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag Element có thuộc tính class tương ứng h1.note {text-decoration: underline;} /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note đều bị định dạng gạch chân */ Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm các tag trong tài liệu. h1,h2,h3 {background-color: orange;} /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định dạng màu nền = màu cam */ Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được lồng trong một thẻ cha nào đó p strong {color: purple;} /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều bị định dạng màu chữ=màu tía */ Pseudo Class Pseudo element Định dạng được áp dụng dựa vào trạng thái của các Element. (Không xuất hiện trong mã lệnh HTML)
  • 25. Selector trong CSS – Class rules  Có hiệu ứng trên tất cả các loại tag có cùng giá trị thuộc tính class.  Ví dụ :
  • 26. Selector trong CSS Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag Element trong tài liệu Web h1 {color: red;} /* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */ #id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có thuộc tính id trong tà liệu Web #test {color: green;} /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị định dạng màu chữ=xanh lá */ .class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có thuộc tính class trong tà liệu Web .note {color: yellow;} /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều bị định dạng màu chữ=vàng*/ element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag Element có thuộc tính class tương ứng h1.note {text-decoration: underline;} /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note đều bị định dạng gạch chân */ Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm các tag trong tài liệu. h1,h2,h3 {background-color: orange;} /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định dạng màu nền = màu cam */ Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được lồng trong một thẻ cha nào đó p strong {color: purple;} /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều bị định dạng màu chữ=màu tía */ Pseudo Class Pseudo element Định dạng được áp dụng dựa vào trạng thái của các Element. (Không xuất hiện trong mã lệnh HTML)
  • 27. Kết hợp Element và Class  Ví dụ :
  • 28. Selector trong CSS Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag Element trong tài liệu Web h1 {color: red;} /* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */ #id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có thuộc tính id trong tà liệu Web #test {color: green;} /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị định dạng màu chữ=xanh lá */ .class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có thuộc tính class trong tà liệu Web .note {color: yellow;} /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều bị định dạng màu chữ=vàng*/ element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag Element có thuộc tính class tương ứng h1.note {text-decoration: underline;} /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note đều bị định dạng gạch chân */ Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm các tag trong tài liệu. h1,h2,h3 {background-color: orange;} /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định dạng màu nền = màu cam */ Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được lồng trong một thẻ cha nào đó p strong {color: purple;} /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều bị định dạng màu chữ=màu tía */ Pseudo Class Pseudo element Định dạng được áp dụng dựa vào trạng thái của các Element. (Không xuất hiện trong mã lệnh HTML)
  • 29. Contextual Selection  Định dạng được áp dụng cho nội dung trong chuỗi tag theo đúng thứ tự  Ví dụ :
  • 30. Selector trong CSS Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag Element trong tài liệu Web h1 {color: red;} /* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */ #id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có thuộc tính id trong tà liệu Web #test {color: green;} /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị định dạng màu chữ=xanh lá */ .class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có thuộc tính class trong tà liệu Web .note {color: yellow;} /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều bị định dạng màu chữ=vàng*/ element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag Element có thuộc tính class tương ứng h1.note {text-decoration: underline;} /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note đều bị định dạng gạch chân */ Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm các tag trong tài liệu. h1,h2,h3 {background-color: orange;} /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định dạng màu nền = màu cam */ Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được lồng trong một thẻ cha nào đó p strong {color: purple;} /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều bị định dạng màu chữ=màu tía */ Pseudo Class Pseudo element Định dạng được áp dụng dựa vào trạng thái của các Element. (Không xuất hiện trong mã lệnh HTML)
  • 31. Pseudo Class  Định dạng dựa vào trạng thái của liên kết, sự kiện chuột.  Có thể kết hợp với Selector khác.