Luận văn Nhận xét đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị tổn thương mòn cỗ răng ở nhóm răng hầm nhỏ bằng composite.Tổn thương tổ chức cứng của răng đặc biệt tổn thương mòn cổ răng là bệnh rất phổ biến trong số các bệnh lý về răng miệng. Vấn đề mòn răng nói chung ngày càng được quan tâm nhiều hơn và xem như là một bệnh đứng thứ 3 ảnh hưởng đến sức khỏe răng miệng sau sâu răng và viêm quanh răng [1]. Mòn cổ răng hình chêm đã được báo cáo với tỷ lệ từ 5-85% theo nhiều tác giả khác nhau. Trong nghiên cứu của B.Faye cùng với cộng sự (2005) tại Senegan: 17,1% dân số bị mòn cổ răng [2]. Ở Việt Nam, theo Đặng Quế Dương (2004), mòn cổ răng hình chêm chiếm 91,7% [3]. Mòn răng có thể diễn ra chậm hay nhanh do các yếu tố nội tại hoặc ngoại lai. Mòn cổ răng thường gặp ở nhóm răng sau, phổ biến nhất là nhóm răng hàm nhỏ hàm trên hoặc nhóm răng hàm nhỏ hàm dưới
Luận án Nghiên cứu phục hình hàm khung cho các bệnh nhân khuyết hổng xương hàm dưới.Theo thống kê sơ bộ tại các khoa phẫu thuật hàm mặt trên cả nước, mỗi năm có một tỷ lệ đáng kể bệnh nhân bị khuyết hổng xương hàm. Nguyên nhân thường gặp là sau phẫu thuật để điều trị các bệnh lý lành tính, ác tính của xương hàm. Tỷ lệ bệnh nhân có nhu cầu phục hình hàm dưới do khuyết hổng xương chiếm 10 – 15% trong tổng số bệnh nhân điều trị phục hình hàm mặt
Luận văn Nhận xét đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị tổn thương mòn cỗ răng ở nhóm răng hầm nhỏ bằng composite.Tổn thương tổ chức cứng của răng đặc biệt tổn thương mòn cổ răng là bệnh rất phổ biến trong số các bệnh lý về răng miệng. Vấn đề mòn răng nói chung ngày càng được quan tâm nhiều hơn và xem như là một bệnh đứng thứ 3 ảnh hưởng đến sức khỏe răng miệng sau sâu răng và viêm quanh răng [1]. Mòn cổ răng hình chêm đã được báo cáo với tỷ lệ từ 5-85% theo nhiều tác giả khác nhau. Trong nghiên cứu của B.Faye cùng với cộng sự (2005) tại Senegan: 17,1% dân số bị mòn cổ răng [2]. Ở Việt Nam, theo Đặng Quế Dương (2004), mòn cổ răng hình chêm chiếm 91,7% [3]. Mòn răng có thể diễn ra chậm hay nhanh do các yếu tố nội tại hoặc ngoại lai. Mòn cổ răng thường gặp ở nhóm răng sau, phổ biến nhất là nhóm răng hàm nhỏ hàm trên hoặc nhóm răng hàm nhỏ hàm dưới
Luận án Nghiên cứu phục hình hàm khung cho các bệnh nhân khuyết hổng xương hàm dưới.Theo thống kê sơ bộ tại các khoa phẫu thuật hàm mặt trên cả nước, mỗi năm có một tỷ lệ đáng kể bệnh nhân bị khuyết hổng xương hàm. Nguyên nhân thường gặp là sau phẫu thuật để điều trị các bệnh lý lành tính, ác tính của xương hàm. Tỷ lệ bệnh nhân có nhu cầu phục hình hàm dưới do khuyết hổng xương chiếm 10 – 15% trong tổng số bệnh nhân điều trị phục hình hàm mặt
Luận án Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật che chân răng hở bằng phương pháp ghép tổ chức liên kết dưới biểu mô.Co lợi là hiện tượng mô lợi thu hẹp kích thước về phía cuống răng. Co lợi có thể xảy ra trên răng mọc đúng cung hoặc lệch cung, trên răng không có phục hình hoặc răng mang chụp răng hay ở răng trụ cầu; từ khi implant nha khoa xuất hiện, co lợi còn xuất hiện ở răng implant dẫn đến nhiều vấn đề về thẩm mỹ và chức năng
Luận án Nghiên cứu điều trị mất răng hàm trên từng phần bằng kỹ thuật implant có ghép xương.Ngày nay với những ứng dụng mới của khoa học kỹthuật vào y học, ngành răng hàm mặt đã có những bước tiến đột phá trong phục hình mất răng. Phục hình răng giảcố định tối ưu nhất là sửdụng phương pháp cấy ghép implant nha khoa. Implant là một trụnhỏbằng titanium được xửlý bềmặt và cấy vào trong xương hàm, trên đó gắn chụp răng bằng sứgiống nhưrăng thật. Cấy ghép Implant giúp phục hồi lại chức năng ăn nhai, có tính thẩm mỹcao, tồn tại lâu dài, ngăn chặn sựtiêu xương hàm, ổn định khớp cắn, bảo vệ sự toàn vẹn của các răng còn lại, nhờ đó chất lượng cuộc sống của bệnh nhân được cải thiện [1]. Cùng với thời gian, phương pháp cấy ghép implant ngày càng được hoàn thiện nhờcác tiến bộvềnghiên cứu sản xuất vật liệu, dụng cụtrang thiết bịnha khoa hiện đại và các nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật mới. Chính vì những lý do trên, cấy ghép implant đang là sựlựa chọn hàng đầu cho những người bị mất răng
Tạo hình cằm bằng phương pháp cắt trượt xươngLieu Truong
Một số ít phẫu thuật viên cho rằng đây là phương pháp đã lỗi thời, tuy nhiên phương pháp này đã được áp dụng phổ biến hơn nữa thế kỷ qua và cho đến bây giờ vẫn còn rất có giá trị để điều trị những trường hợp biến dạng cằm phức tạp
CÁC TRƯỜNG HỢP PHẪU THUẬT CHỈNH HÌNH HÔ MÓMquyen hoang
Phẫu trước trong điều trị chỉnh hình hô móm là phương pháp phẫu thuật hô móm mới nhất đang ngày càng được áp dụng rộng rãi trên thế giới vì có rất nhiều ưu điểm như:
- Bệnh nhân không phải trải qua giai đoạn mang mắc cài chỉnh nha trước phẫu thuật (nếu phẫu thuật chỉnh hô móm theo phương pháp cũ giai đoạn chỉnh nha này có thể kéo dài từ 1-4 năm).....
Luận văn Nhận xét kết quả phẫu thuật khe hở môi toàn bộ một bên bằng phương pháp Millard. Khe hở môi (KHM) và khe hở vòm miệng (KHVM) là những loại dị tật bẩm sinh rất phổ biến vùng hàm mặt. Những dị tật này thường xảy ra nhiều hơn so với tất cả các dị tật khác trên cơ thể do vùng hàm mặt là một trong những vùng có nhiều biến đổi phức tạp về bào thai học. Theo các tài liệu thống kê trên thế giới cũng như ở Việt Nam tỷ lệ này thay đổi trong khoảng 1/500 – 1/2500, tùy theo vùng địa lý và dân tộc [1]. Theo thống kê của Bộ Y tế, tình hình trẻ em bị KHM, KHVM chiếm tỷ lệ 0,1 – 0,2% trẻ sơ sinh Việt Nam
Similar to Combo 200 đề tài luận văn thạc sĩ răng hàm mặt, mới nhất (9)
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và Kỹ Năng Ở Các Trường Thcs Trên Địa Bàn Quận Liên Chiểu, Thành Phố Đà Nẵng, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên Địa Bàn Thành Phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh Quảng Bình, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương Việt Nam, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas Stream And On Solid Sphere, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quảng Ngãi Đáp Ứng Yêu Cầu Đổi Mới Giáo Dục Trong Giai Đoạn Hiện Nay, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi Nhánh Đắk Lắk, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh Tỉnh Gia Lai Theo Hướng Tổ Chức Hoạt Động Trải Nghiệm Sáng Tạo, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trên Địa Bàn Thành Phố Pleiku Tỉnh Gia Lai, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại Cổ Phần Bản Việt – Chi Nhánh Đà Nẵng, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Bản Việt - Chi Nhánh Đăklăk., các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864 (20)
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Combo 200 đề tài luận văn thạc sĩ răng hàm mặt, mới nhất
1. Hỗ trợ viết luận văn giá sinh viên – ZALO: 0973.287.149– TEAMLUANVAN.COM
Combo 200 đề tài luận văn thạc sĩ răng hàm mặt,mới
nhất
Dưới đây là danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ về răng hàm mặt, được trình bày ngắn gọn:
1. Đánh giá hiệu quả của phẫu thuật chỉnh hình quai hàm trong điều trị hở hàm ếch.
2. Tác động của dùng nạng mở cắm răng trong điều trị hàm mặt hẹp.
3. Nghiên cứu hiệu quả của chụp phim cắt lớp 3D trong chuẩn đoán rối loạn hàm mặt.
4. Đánh giá kỹ thuật và kết quả của cấy ghép xương trong phục hình răng implant.
5. Tích hợp công nghệ CAD/CAM trong phục hình răng thẩm mỹ.
6. So sánh tác động giữa việc sử dụng mini-implant và nạo định vị cố định trong điều trị chấn
thương hàm mặt.
7. Nghiên cứu tác động của cắt xén mô cầu trong điều trị viêm chân răng.
8. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả can thiệp nâng mũi trụ trong điều trị hàm mặt lõm.
9. Nghiên cứu phương pháp dự đoán kích thước răng trong phục hình răng bằng phương pháp toán
học.
10. Đánh giá hiệu quả của phương pháp niềng trong điều trị lệch quai hàm.
11. Tác động của phẫu thuật thay đổi vị trí cơ xương cứng hàm trong điều trị khớp hàm.
12. Nghiên cứu về độ ổn định sau phẫu thuật nạo định vị trong điều trị hàm mặt thăng bằng.
13. Tích hợp kỹ thuật giả mạo khuôn mặt vào lĩnh vực chẩn đoán rối loạn hàm mặt.
14. So sánh hiệu quả giữa các công nghệ nội soi trong phẫu thuật chỉnh hình quai hàm.
15. Đánh giá tác động của việc chỉnh hình mặt bằng nâng cơ trên tình trạng rối loạn hàm mặt.
16. Phân tích tác động của việc sử dụng miniplate trong điều trị chấn thương hàm mặt.
17. Nghiên cứu về sự tương quan giữa rối loạn hàm mặt và vấn đề tiểu đường.
18. Đánh giá kỹ thuật ghép xương tự thân trong điều trị hàm mặt lõm.
19. Tác động của dùng nạng cố định trong phục hình răng implant.
20. Nghiên cứu về tình trạng rối loạn hàm mặt ở người cao tuổi.
21. ...
22. Tích hợp công nghệ in 3D vào phục hình răng tạm thời.
23. Đánh giá tác động của việc chỉnh hình hàm trong điều trị mất răng toàn bộ.
24. Nghiên cứu tác động của việc đo đạc tầm nhìn trong phẫu thuật hàm mặt.
2. Hỗ trợ viết luận văn giá sinh viên – ZALO: 0973.287.149– TEAMLUANVAN.COM
25. So sánh hiệu quả giữa nạo định vị cố định và nạo định vị không cố định trong điều trị hàm mặt
hẹp.
26. Nghiên cứu về đặc điểm răng hàm mặt của người dân tộc thiểu số.
27. Tác động của chấn thương hàm mặt đến chất lượng cuộc sống của bệnh nhân.
28. Nghiên cứu về mối liên hệ giữa khí quản và hàm mặt.
29. Đánh giá tác động của việc sử dụng miệng ảo trong phục hình răng thẩm mỹ.
30. Tích hợp phương pháp chẩn đoán hình ảnh và lâm sàng trong điều trị rối loạn hàm mặt.
31. Nghiên cứu về tác động của cắt xén mô cầu trong điều trị lệch quai hàm.
32. So sánh hiệu quả giữa phương pháp niềng và phẫu thuật chỉnh hình quai hàm.
33. Đánh giá tác động của việc sử dụng chất làm đầy trong điều trị khớp hàm.
34. Nghiên cứu về mối quan hệ giữa hàm mặt và cột sống.
35. Tích hợp kỹ thuật ghép xương sinh học vào phẫu thuật hàm mặt.
36. Đánh giá hiệu quả của việc sử dụng nạo định vị đối lưu trong điều trị hàm mặt thăng bằng.
37. Nghiên cứu về tình trạng rối loạn hàm mặt ở người trẻ tuổi.
38. Tác động của việc sử dụng nạng mở cắm răng trong phục hình răng implant.
39. Đánh giá kỹ thuật và kết quả của việc cấy ghép xương phân tán trong phục hình răng implant.
40. Tích hợp phương pháp chẩn đoán hình ảnh 2D và 3D trong điều trị hàm mặt lệch.
41. Nghiên cứu về tác động của phẫu thuật chỉnh hình quai hàm đến chất lượng giấc ngủ của bệnh
nhân.
42. Nghiên cứu tác động của dùng nạng mở cắm răng trong điều trị hàm mặt hẹp.
43. Tích hợp công nghệ CAD/CAM trong phục hình răng thẩm mỹ.
44. Đánh giá hiệu quả của phẫu thuật chỉnh hình quai hàm trong điều trị hở hàm ếch.
45. So sánh tác động giữa việc sử dụng mini-implant và nạo định vị cố định trong điều trị chấn
thương hàm mặt.
46. Nghiên cứu hiệu quả của chụp phim cắt lớp 3D trong chuẩn đoán rối loạn hàm mặt.
47. Tác động của phẫu thuật thay đổi vị trí cơ xương cứng hàm trong điều trị khớp hàm.
48. Đánh giá tác động của cắt xén mô cầu trong điều trị viêm chân răng.
49. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả can thiệp nâng mũi trụ trong điều trị hàm mặt lõm.
50. Nghiên cứu phương pháp dự đoán kích thước răng trong phục hình răng bằng phương pháp toán
học.
51. Đánh giá hiệu quả của phương pháp niềng trong điều trị lệch quai hàm.
3. Hỗ trợ viết luận văn giá sinh viên – ZALO: 0973.287.149– TEAMLUANVAN.COM
52. Tác động của dùng nạng cố định trong phục hình răng implant.
53. Nghiên cứu về độ ổn định sau phẫu thuật nạo định vị trong điều trị hàm mặt thăng bằng.
54. Tích hợp công nghệ in 3D vào phục hình răng tạm thời.
55. Nghiên cứu về tác động của việc chỉnh hình mặt bằng nâng cơ trên tình trạng rối loạn hàm mặt.
56. Đánh giá tác động của việc đo đạc tầm nhìn trong phẫu thuật hàm mặt.
57. So sánh hiệu quả giữa nạo định vị cố định và nạo định vị không cố định trong điều trị hàm mặt
hẹp.
58. Nghiên cứu về sự tương quan giữa rối loạn hàm mặt và vấn đề tiểu đường.
59. Đánh giá kỹ thuật ghép xương tự thân trong điều trị hàm mặt lõm.
60. Tác động của việc sử dụng miệng ảo trong phục hình răng thẩm mỹ.
61. Nghiên cứu về tình trạng rối loạn hàm mặt ở người cao tuổi.
62. Đánh giá tác động của phẫu thuật thay đổi vị trí hàm trong điều trị mất răng toàn bộ.
63. Nghiên cứu tác động của việc cấy ghép xương phân tán trong phục hình răng implant.
64. Tích hợp phương pháp chẩn đoán hình ảnh 2D và 3D trong điều trị hàm mặt lệch.
65. Đánh giá hiệu quả của việc sử dụng nạo định vị đối lưu trong điều trị hàm mặt thăng bằng.
66. Nghiên cứu về tình trạng rối loạn hàm mặt ở người trẻ tuổi.
67. Tác động của dùng nạng mở cắm răng trong phục hình răng implant.
68. Đánh giá tác động của việc sử dụng chất làm đầy trong điều trị khớp hàm.
69. Nghiên cứu về mối quan hệ giữa hàm mặt và cột sống.
70. Tích hợp kỹ thuật ghép xương sinh học vào phẫu thuật hàm mặt.
71. Đánh giá hiệu quả của việc sử dụng nạng mở cắm răng trong điều trị hàm mặt hẹp.
72. Nghiên cứu về ảnh hưởng của cường độ ánh sáng trong trị liệu laser trong điều trị viêm nướu.
73. Tích hợp học máy vào phân loại hình dạng khuôn mặt trong chuẩn đoán rối loạn hàm mặt.
74. Đánh giá tác động của phương pháp niềng trong điều trị lệch quai hàm.
75. Nghiên cứu về tác động của việc sử dụng nạng cố định trong điều trị hàm mặt thăng bằng.
76. Tích hợp công nghệ scan 3D vào quy trình làm khuôn mẫu răng giả.
77. Đánh giá hiệu quả của phẫu thuật chỉnh hình quai hàm trong điều trị hở hàm ếch.
78. Nghiên cứu về tác động của việc sử dụng miniplate trong điều trị chấn thương hàm mặt.
79. Tích hợp phương pháp phục hình răng không tiếp xúc vào phong cách thẩm mỹ.
80. Đánh giá tác động của việc sử dụng phẫu thuật thẩm mỹ trong điều trị rối loạn hàm mặt.
4. Hỗ trợ viết luận văn giá sinh viên – ZALO: 0973.287.149– TEAMLUANVAN.COM
81. Nghiên cứu về tình trạng rối loạn hàm mặt ở người lớn tuổi.
82. So sánh hiệu quả giữa việc sử dụng mini-implant và nạo định vị cố định trong điều trị hàm mặt
hẹp.
83. Đánh giá tác động của việc chỉnh hình mặt bằng nâng cơ trong điều trị khớp hàm.
84. Nghiên cứu về tác động của việc sử dụng nạo định vị đối lưu trong điều trị hàm mặt thăng bằng.
85. Tích hợp công nghệ ảo hóa khuôn mặt trong phục hình răng tạm thời.
86. Đánh giá hiệu quả của việc sử dụng nạng mở cắm răng trong phục hình răng implant.
87. Nghiên cứu về tình trạng rối loạn hàm mặt ở người trưởng thành.
88. Tác động của dùng nạng cố định trong phục hình răng implant.
89. Nghiên cứu về tác động của phẫu thuật chỉnh hình quai hàm đến chất lượng cuộc sống của bệnh
nhân.
90. So sánh hiệu quả giữa phương pháp niềng và phẫu thuật chỉnh hình quai hàm.
91. Đánh giá tác động của việc sử dụng chất làm đầy trong điều trị khớp hàm.
92. Nghiên cứu về mối liên hệ giữa khí quản và hàm mặt.
93. Tích hợp phương pháp dự đoán kết quả điều trị trước phẫu thuật trong rối loạn hàm mặt.
94. Đánh giá tác động của việc sử dụng nạng cố định trong điều trị viêm chân răng.
95. Nghiên cứu về tình trạng rối loạn hàm mặt ở người trẻ em.
96. Tác động của việc sử dụng miệng ảo trong phục hình răng implant.
97. Nghiên cứu về tác động của phẫu thuật thay đổi vị trí cơ xương cứng hàm trong điều trị hàm mặt
lõm.
98. So sánh hiệu quả giữa nạo định vị cố định và nạo định vị không cố định trong điều trị hàm mặt
hẹp.
99. Đánh giá kỹ thuật ghép xương tự thân trong phục hình răng implant.
100. Nghiên cứu về tình trạng rối loạn hàm mặt ở người già.
101. Tích hợp phương pháp chẩn đoán hình ảnh và lâm sàng trong điều trị rối loạn hàm mặt.
102. Đánh giá tác động của việc chỉnh hình mặt bằng nâng cơ trên tình trạng rối loạn hàm mặt.
103. Nghiên cứu về sự tương quan giữa rối loạn hàm mặt và vấn đề tiểu đường.
104. Tác động của phẫu thuật thay đổi vị trí hàm trong điều trị mất răng toàn bộ.
105. Nghiên cứu về tác động của việc cấy ghép xương phân tán trong phục hình răng implant.
106. Tích hợp phương pháp chẩn đoán hình ảnh 2D và 3D trong điều trị hàm mặt lệch.
107. Đánh giá hiệu quả của việc sử dụng nạo định vị đối lưu trong điều trị hàm mặt thăng
bằng.
5. Hỗ trợ viết luận văn giá sinh viên – ZALO: 0973.287.149– TEAMLUANVAN.COM
108. Nghiên cứu về tình trạng rối loạn hàm mặt ở người trẻ tuổi.
109. Tác động của dùng nạng mở cắm răng trong phục hình răng implant.
110. Đánh giá tác động của việc sử dụng chất làm đầy trong điều trị khớp hàm.
111. Nghiên cứu về mối quan hệ giữa hàm mặt và cột sống.
112. Tích hợp kỹ thuật ghép xương sinh học vào phẫu thuật hàm mặt.
113. Đánh giá hiệu quả của việc sử dụng nạng mở cắm răng trong điều trị hàm mặt hẹp.
114. Nghiên cứu về tình trạng rối loạn hàm mặt ở người cao tuổi.
115. So sánh hiệu quả giữa việc sử dụng mini-implant và nạo định vị cố định trong điều trị
chấn thương hàm mặt.
116. Đánh giá tác động của việc chỉnh hình mặt bằng nâng cơ trong điều trị khớp hàm.
117. Nghiên cứu về tác động của việc sử dụng nạo định vị đối lưu trong điều trị hàm mặt
thăng bằng.
118. Tích hợp công nghệ in 3D vào phục hình răng tạm thời.
119. Đánh giá hiệu quả của việc sử dụng nạng mở cắm răng trong phục hình răng implant.
120. Nghiên cứu về tình trạng rối loạn hàm mặt ở người trưởng thành.
121. Tác động của dùng nạng cố định trong phục hình răng implant.
122. Nghiên cứu về tác động của phẫu thuật chỉnh hình quai hàm đến chất lượng cuộc sống
của bệnh nhân.
123. So sánh hiệu quả giữa phương pháp niềng và phẫu thuật chỉnh hình quai hàm.
124. Đánh giá tác động của việc sử dụng chất làm đầy trong điều trị khớp hàm.
125. Nghiên cứu về mối liên hệ giữa khí quản và hàm mặt.
126. Tích hợp phương pháp dự đoán kết quả điều trị trước phẫu thuật trong rối loạn hàm mặt.
127. Đánh giá tác động của việc sử dụng nạng cố định trong điều trị viêm chân răng.
128. Nghiên cứu về tình trạng rối loạn hàm mặt ở người trẻ em.
129. Tác động của việc sử dụng miệng ảo trong phục hình răng implant.
130. Nghiên cứu về tác động của phẫu thuật thay đổi vị trí cơ xương cứng hàm trong điều trị
hàm mặt lõm.
131. So sánh hiệu quả giữa nạo định vị cố định và nạo định vị không cố định trong điều trị
hàm mặt hẹp.
132. Đánh giá kỹ thuật ghép xương tự thân trong phục hình răng implant.
133. Nghiên cứu về tình trạng rối loạn hàm mặt ở người già.
134. Tích hợp phương pháp chẩn đoán hình ảnh và lâm sàng trong điều trị rối loạn hàm mặt.
6. Hỗ trợ viết luận văn giá sinh viên – ZALO: 0973.287.149– TEAMLUANVAN.COM
135. Đánh giá tác động của việc chỉnh hình mặt bằng nâng cơ trên tình trạng rối loạn hàm mặt.
136. Nghiên cứu về sự tương quan giữa rối loạn hàm mặt và vấn đề tiểu đường.
137. Tác động của phẫu thuật thay đổi vị trí hàm trong điều trị mất răng toàn bộ.
138. Nghiên cứu về tác động của việc cấy ghép xương phân tán trong phục hình răng implant.
139. Tích hợp phương pháp chẩn đoán hình ảnh 2D và 3D trong điều trị hàm mặt lệch.
140. Đánh giá hiệu quả của việc sử dụng nạo định vị đối lưu trong điều trị hàm mặt thăng
bằng.
141. Nghiên cứu về tình trạng rối loạn hàm mặt ở người trẻ tuổi.
142. Tác động của dùng nạng mở cắm răng trong phục hình răng implant.
143. Đánh giá tác động của việc sử dụng chất làm đầy trong điều trị khớp hàm.
144. Nghiên cứu về mối quan hệ giữa hàm mặt và cột sống.
145. Tích hợp kỹ thuật ghép xương sinh học vào phẫu thuật hàm mặt.
146. Đánh giá hiệu quả của việc sử dụng nạng mở cắm răng trong điều trị hàm mặt hẹp.
147. Nghiên cứu về tình trạng rối loạn hàm mặt ở người cao tuổi.
148. So sánh hiệu quả giữa việc sử dụng mini-implant và nạo định vị cố định trong điều trị
chấn thương hàm mặt.
149. Đánh giá tác động của việc chỉnh hình mặt bằng nâng cơ trong điều trị khớp hàm.
150. Nghiên cứu về tác động của việc sử dụng nạo định vị đối lưu trong điều trị hàm mặt
thăng bằng.
151. Tích hợp công nghệ in 3D vào phục hình răng tạm thời.
152. Đánh giá hiệu quả của việc sử dụng nạng mở cắm răng trong phục hình răng implant.
153. Nghiên cứu về tình trạng rối loạn hàm mặt ở người trưởng thành.
154. Tác động của dùng nạng cố định trong phục hình răng implant.
155. Nghiên cứu về tác động của phẫu thuật chỉnh hình quai hàm đến chất lượng cuộc sống
của bệnh nhân.
156. So sánh hiệu quả giữa phương pháp niềng và phẫu thuật chỉnh hình quai hàm.
157. Đánh giá tác động của việc sử dụng chất làm đầy trong điều trị khớp hàm.
158. Nghiên cứu về mối liên hệ giữa khí quản và hàm mặt.
159. Tích hợp phương pháp dự đoán kết quả điều trị trước phẫu thuật trong rối loạn hàm mặt.
160. Đánh giá tác động của việc sử dụng nạng cố định trong điều trị viêm chân răng.
161. Nghiên cứu về tình trạng rối loạn hàm mặt ở người trẻ em.
7. Hỗ trợ viết luận văn giá sinh viên – ZALO: 0973.287.149– TEAMLUANVAN.COM
162. Tác động của việc sử dụng miệng ảo trong phục hình răng implant.
163. Nghiên cứu về tác động của phẫu thuật thay đổi vị trí cơ xương cứng hàm trong điều trị
hàm mặt lõm.
164. So sánh hiệu quả giữa nạo định vị cố định và nạo định vị không cố định trong điều trị
hàm mặt hẹp.
165. Đánh giá kỹ thuật ghép xương tự thân trong phục hình răng implant.
166. Nghiên cứu về tình trạng rối loạn hàm mặt ở người già.
167. Tích hợp phương pháp chẩn đoán hình ảnh và lâm sàng trong điều trị rối loạn hàm mặt.
168. Đánh giá tác động của việc chỉnh hình mặt bằng nâng cơ trên tình trạng rối loạn hàm mặt.
169. Nghiên cứu về sự tương quan giữa rối loạn hàm mặt và vấn đề tiểu đường.
170. Tác động của phẫu thuật thay đổi vị trí hàm trong điều trị mất răng toàn bộ.
171. Nghiên cứu về tác động của việc cấy ghép xương phân tán trong phục hình răng implant.
172. Tích hợp phương pháp chẩn đoán hình ảnh 2D và 3D trong điều trị hàm mặt lệch.
173. Đánh giá hiệu quả của việc sử dụng nạo định vị đối lưu trong điều trị hàm mặt thăng
bằng.
174. Nghiên cứu về tình trạng rối loạn hàm mặt ở người trẻ tuổi.
175. Tác động của dùng nạng mở cắm răng trong phục hình răng implant.
176. Đánh giá tác động của việc sử dụng chất làm đầy trong điều trị khớp hàm.
177. Nghiên cứu về mối quan hệ giữa hàm mặt và cột sống.
178. Tích hợp kỹ thuật ghép xương sinh học vào phẫu thuật hàm mặt.
179. Đánh giá hiệu quả của việc sử dụng nạng mở cắm răng trong điều trị hàm mặt hẹp.
180. Nghiên cứu về tình trạng rối loạn hàm mặt ở người cao tuổi.
181. So sánh hiệu quả giữa việc sử dụng mini-implant và nạo định vị cố định trong điều trị
chấn thương hàm mặt.
182. Đánh giá tác động của việc chỉnh hình mặt bằng nâng cơ trong điều trị khớp hàm.
183. Nghiên cứu về tác động của việc sử dụng nạo định vị đối lưu trong điều trị hàm mặt
thăng bằng.
184. Tích hợp công nghệ in 3D vào phục hình răng tạm thời.
185. Đánh giá hiệu quả của việc sử dụng nạng mở cắm răng trong phục hình răng implant.
186. Nghiên cứu về tình trạng rối loạn hàm mặt ở người trưởng thành.
187. Tác động của dùng nạng cố định trong phục hình răng implant.
8. Hỗ trợ viết luận văn giá sinh viên – ZALO: 0973.287.149– TEAMLUANVAN.COM
188. Nghiên cứu về tác động của phẫu thuật chỉnh hình quai hàm đến chất lượng cuộc sống
của bệnh nhân.
189. So sánh hiệu quả giữa phương pháp niềng và phẫu thuật chỉnh hình quai hàm.
190. Đánh giá tác động của việc sử dụng chất làm đầy trong điều trị khớp hàm.
191. Nghiên cứu về mối liên hệ giữa khí quản và hàm mặt.
192. Tích hợp phương pháp dự đoán kết quả điều trị trước phẫu thuật trong rối loạn hàm mặt.
193. Đánh giá tác động của việc sử dụng nạng cố định trong điều trị viêm chân răng.
194. Nghiên cứu về tình trạng rối loạn hàm mặt ở người trẻ em.
195. Tác động của việc sử dụng miệng ảo trong phục hình răng implant.
196. Nghiên cứu về tác động của phẫu thuật thay đổi vị trí cơ xương cứng hàm trong điều trị
hàm mặt lõm.
197. So sánh hiệu quả giữa nạo định vị cố định và nạo định vị không cố định trong điều trị
hàm mặt hẹp.
198. Đánh giá kỹ thuật ghép xương tự thân trong phục hình răng implant.
199. Nghiên cứu về tình trạng rối loạn hàm mặt ở người già.
200. Tích hợp phương pháp chẩn đoán hình ảnh và lâm sàng trong điều trị rối loạn hàm mặt.
201. Đánh giá tác động của việc chỉnh hình mặt bằng nâng cơ trên tình trạng rối loạn hàm mặt.