SlideShare a Scribd company logo
C
H
P
M
V
/
P
C
I
1-5
CH P ĐMV VÀ TÁI THÔNG M CH
Ch đ nh ch p m ch vành trong BMV n đ nh hay nh ng b nh nhân không tri u ch ng
• Đau ng c đ III-IV theo CCS đi u tr n i khoa k đáp ng ho c đau th t ng cRLCN tâm thu
• K t qu nghi m pháp g ng s c có nguy cơ cao (xem ch đ trư c)
• Ch n đoán không ch c ch n sau các XN k xâm nh p ( b t bu c ph i CĐ xác đ nh), yêu c u
ngh nghi p ph i CĐ ch c ch n (như phi công), ho c không làm đư c các XN k xâm nh p
• R i lo n ch c năng tâm thu không rõ nguyên nhân
• Ngư i còn s ng sau cơn đ t t do tim , nh p nhanh th t đa , nh p nhanh th t đơn dai d ng
• Nghi ng co th t m ch vành hay thi u máu không do xơ v a (như d d ng m ch vành)
Chu n b trư c th thu t
• Ki m tra các ĐM ngo i biên (m ch đùi, mu chân, chày sau; ti ng th i ĐM đùi); nh n ăn 6 h
• ✓ XN máu toàn b , th i gian Prothrombin, Creatinin; truy n d ch ( HCO3, acetylcysteine;
xem “T n thương th n c p do thu c c n quang”(CIAKI)); máu d tr
• Aspirin 325 mg; cân nh c dùng Clopidogrel trư c th thu t (300–600mg trư c 2–6 h) so
v i Prasugrel trong quá trình can thi p m ch vành qua da(PCI) (n u có HC vành c p)
Tái thông m ch vành trong BMV n đ nh (JACC 2004;44:e213  2006;47:e1)
• PT b c c u m ch vành (CABG): Tt vong so v i ĐT n i khoa (m c dù trư c đó dùng statins
ƯCMC/ƯCTT) bn h p 3 nhánh ĐM,ĐM trái chính,ho c 2 nhánh ĐM+đo n g n ĐM liên
th t trư c, đ c bi t n u TEF (nhưng cơ tim còn s ng); Tnguy cơ tái can thi p và xu hư ng
Tt l ch t/NMCT nhưngcđ t qu bn PCI có h p ĐM trái chính/3 ĐM (NEJM 2009; 360:
961);CABG so v i PCI đư c nghiên c u trên b nh đái tháo đư ng(th nghi m FREEDOM)
• PCI: TĐTN so v i ĐT n i khoa;kTt l ch t/NMCT (COURAGE, NEJM 2007;356:1503); tái
thông nhanh(PCI hay CABG) kTt vong so v i ĐT n i khoa trên b nh đái tháo đư ng
• PCI tương đương v i CABG BN h p 3 ĐM, không có đái tháo đư ng và EF bt
• BMV n đ nh k có ph u thu t quan tr ng và k T EF, t p trung ban đ u vào ĐT n i khoa t i ưu
• N u c n thi t ph i can thi p, PCI n u t n thương nh /r i r c, EF bt, k đái tháo đư ng, ph u
thu t viên ít kinh nghi m; CABG n u t n thương r ng/lan t a, TEF, đái tháo đư ng/b nh van tim
• Phân su t lưu lư ng d tr vành[t l lưu lư ng t i đa qua ch h p /ch bt (adenosine đư ng TM/
qua ng thông)]: PCI n u 0.8 S Tstent  T ch t/NMCT/can thi p (NEJM 2009;360:213)
Nong m ch vành qua da
• Nong b ng bóng (POBA): Hi u qu , nhưng ph thu c vào PT, đ n y l i đàn h i  tăng s n n i
m c Stái h p; hi n nay ch dùng cho các t n thương nh  m t s t n thương c u n i TM hi n
• Stent kim lo i tr n (BMS):Tđ n y l i đàn h iS 33–50% T tái h p  tái can thi p (đ n 10%
trong 12 tháng) k t h p v i nong b ng bóng; ph i dùngAspirin su t đ i  clopidogrel 4 tu n
• Stent ph thu c (DES): Ttăng s n n i m c75% Ttái h p 50% Ttái can thi p (5% trong 1
năm), k c t l ch t/NMCT k t h p v i stent kim lo i tr n (NEJM 2008;359:1330); Stent ph
thu c Everolimus th h th 2 đ y h a h n (NEJM 2010;362:1728); dùngAspirin su t đ i 
clopidogrel1 năm (Circ 2007;115:813)
• Thu c ch ng đông: Heparin k phân đo n (tác d ng ng n, phân h y nhanh, nhưng c n làm XN
PTT/ACT), Heparin TLPT th p (k c n theo dõi, nhưng th i gian bán h y 8–12 h), Bivalirudin (T
ch y máu, nhưng c NMCT; NEJM 2009;359:688)
Bi n ch ng sau nong m ch vành qua da
• Sau th thu t ph i theo dõi v trí làm trên da, m ch ngo i biên, ĐTĐ, CTM, Creatinin,CK-MB
• Ch y máu
T máu/ch y máu rõ: đè ép b ng tay, thay đ i/ngưng ch ng đông
Ch y máu sau phúc m c: phát hi n b i THct đau lưng; cnh p tim  THA mu n
Ch n đoán: CT b ng/ch u(có thu c);Đi u tr :thay đ i/ngưng ch ng đông, truy n
d ch/HC kh i, ch y máu k ki m soát đư c xem xét can thi p/ph u thu t
• T n thương m ch máu
Gi phình m ch: tam ch ng đau, kh i g , th i tâm thu; Ch n đoán: SÂ; Đi u tr : đè ép
b ng tay, đè ép dư i SÂ ho c tiêm thrombin, ho c ph u thu t s a ch a
Thông đ ng tĩnh m ch: ti ng th i liên t c; Ch n đoán: SÂ; Đi u tr : ph u thu t s a ch a
T tư i máu chi (thuyên t c, ph u thu t, huy t kh i): m t m ch xa; Ch n đoán: ch p m ch;
Đi u tr : s a ch a qua da ho c ph u thu t
• NMCT liên quan đ n th thu t: CK-MBc3 l n chi m 5–10%; NMCT có sóng Q1%
• Suy th n: gây ra do thu c c n quang trong vòng 24h, đ t đ nh 3–5ngày (xem “CIAKI”)
• HC t c m ch do m (đi n hình ngư i già và trung niên có XVĐM ch ) Suy th n (mu n và c p
tính, BC acid trong nư c ti u); thi u máu m c treo (đau b ng, XHTH th p, viêm t y); m ch xa
k b t n thương nhưng có m ng b m tím và ho i t ngón chân
• Huy t kh i stent: xu t hi n vài phút hay vài năm sau can thi p, đi n hình v i NMCT c p.
Do can thi p (stent k bung h t, đ t sai v trí, thư ng xu t hi n s m) ho c ngưng/ thu c ch ng
ngưng t p TC (đ c bi t n u ngưng c Aspirin  thu c c ch ADP; JAMA 2005;293:2126).
Nguy cơ HK stent cao hơn DES so v i BMS (JACC 2006;48:2584).
• Tái h p sau đ t stent: đa s sau PCI, thư ng đau ng c cd n (10% có HC vành c p). Do s
k t h p c a đ bung stent kém và tăng s n n i m c. Th p DES và BMS

More Related Content

Similar to chụp và tái thông mạch vành.pdf

đau ngực.pdf
đau ngực.pdfđau ngực.pdf
đau ngực.pdf
SoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM
 
bệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdfbệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdf
SoM
 
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfhội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
SoM
 
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfhội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
SoM
 
tăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdftăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdf
SoM
 
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdfviêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
SoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấpTiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
youngunoistalented1995
 
hẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfhẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdf
SoM
 
Thuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiThuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổi
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
van tim nhân tạo.pdf
van tim nhân tạo.pdfvan tim nhân tạo.pdf
van tim nhân tạo.pdf
SoM
 
hở van động mạch chủ.pdf
hở van động mạch chủ.pdfhở van động mạch chủ.pdf
hở van động mạch chủ.pdf
SoM
 
catheter động mạch phổi và điều trị.pdf
catheter động mạch phổi và điều trị.pdfcatheter động mạch phổi và điều trị.pdf
catheter động mạch phổi và điều trị.pdf
SoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
KTC CLVT Gan
KTC CLVT GanKTC CLVT Gan
KTC CLVT Gan
dunhmtu
 
CHAM SOC , DIEU TRI TRUOC VA SAU PCI.ppt
CHAM SOC , DIEU TRI TRUOC VA SAU PCI.pptCHAM SOC , DIEU TRI TRUOC VA SAU PCI.ppt
CHAM SOC , DIEU TRI TRUOC VA SAU PCI.ppt
DinhLinh34
 
TIA - Stroke Ischemic
TIA - Stroke IschemicTIA - Stroke Ischemic
TIA - Stroke Ischemic
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
hở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfhở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdf
SoM
 
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteDIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
ThanhHinTrn12
 

Similar to chụp và tái thông mạch vành.pdf (20)

đau ngực.pdf
đau ngực.pdfđau ngực.pdf
đau ngực.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
bệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdfbệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdf
 
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfhội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
 
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfhội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
 
tăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdftăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdf
 
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdfviêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấpTiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
 
hẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfhẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdf
 
Thuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiThuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổi
 
van tim nhân tạo.pdf
van tim nhân tạo.pdfvan tim nhân tạo.pdf
van tim nhân tạo.pdf
 
hở van động mạch chủ.pdf
hở van động mạch chủ.pdfhở van động mạch chủ.pdf
hở van động mạch chủ.pdf
 
catheter động mạch phổi và điều trị.pdf
catheter động mạch phổi và điều trị.pdfcatheter động mạch phổi và điều trị.pdf
catheter động mạch phổi và điều trị.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
KTC CLVT Gan
KTC CLVT GanKTC CLVT Gan
KTC CLVT Gan
 
CHAM SOC , DIEU TRI TRUOC VA SAU PCI.ppt
CHAM SOC , DIEU TRI TRUOC VA SAU PCI.pptCHAM SOC , DIEU TRI TRUOC VA SAU PCI.ppt
CHAM SOC , DIEU TRI TRUOC VA SAU PCI.ppt
 
TIA - Stroke Ischemic
TIA - Stroke IschemicTIA - Stroke Ischemic
TIA - Stroke Ischemic
 
hở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfhở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdf
 
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteDIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdf
SoM
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdf
SoM
 
nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdf
SoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdf
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdf
 
nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdf
 

chụp và tái thông mạch vành.pdf

  • 1. C H P M V / P C I 1-5 CH P ĐMV VÀ TÁI THÔNG M CH Ch đ nh ch p m ch vành trong BMV n đ nh hay nh ng b nh nhân không tri u ch ng • Đau ng c đ III-IV theo CCS đi u tr n i khoa k đáp ng ho c đau th t ng cRLCN tâm thu • K t qu nghi m pháp g ng s c có nguy cơ cao (xem ch đ trư c) • Ch n đoán không ch c ch n sau các XN k xâm nh p ( b t bu c ph i CĐ xác đ nh), yêu c u ngh nghi p ph i CĐ ch c ch n (như phi công), ho c không làm đư c các XN k xâm nh p • R i lo n ch c năng tâm thu không rõ nguyên nhân • Ngư i còn s ng sau cơn đ t t do tim , nh p nhanh th t đa , nh p nhanh th t đơn dai d ng • Nghi ng co th t m ch vành hay thi u máu không do xơ v a (như d d ng m ch vành) Chu n b trư c th thu t • Ki m tra các ĐM ngo i biên (m ch đùi, mu chân, chày sau; ti ng th i ĐM đùi); nh n ăn 6 h • ✓ XN máu toàn b , th i gian Prothrombin, Creatinin; truy n d ch ( HCO3, acetylcysteine; xem “T n thương th n c p do thu c c n quang”(CIAKI)); máu d tr • Aspirin 325 mg; cân nh c dùng Clopidogrel trư c th thu t (300–600mg trư c 2–6 h) so v i Prasugrel trong quá trình can thi p m ch vành qua da(PCI) (n u có HC vành c p) Tái thông m ch vành trong BMV n đ nh (JACC 2004;44:e213 2006;47:e1) • PT b c c u m ch vành (CABG): Tt vong so v i ĐT n i khoa (m c dù trư c đó dùng statins ƯCMC/ƯCTT) bn h p 3 nhánh ĐM,ĐM trái chính,ho c 2 nhánh ĐM+đo n g n ĐM liên th t trư c, đ c bi t n u TEF (nhưng cơ tim còn s ng); Tnguy cơ tái can thi p và xu hư ng Tt l ch t/NMCT nhưngcđ t qu bn PCI có h p ĐM trái chính/3 ĐM (NEJM 2009; 360: 961);CABG so v i PCI đư c nghiên c u trên b nh đái tháo đư ng(th nghi m FREEDOM) • PCI: TĐTN so v i ĐT n i khoa;kTt l ch t/NMCT (COURAGE, NEJM 2007;356:1503); tái thông nhanh(PCI hay CABG) kTt vong so v i ĐT n i khoa trên b nh đái tháo đư ng • PCI tương đương v i CABG BN h p 3 ĐM, không có đái tháo đư ng và EF bt • BMV n đ nh k có ph u thu t quan tr ng và k T EF, t p trung ban đ u vào ĐT n i khoa t i ưu • N u c n thi t ph i can thi p, PCI n u t n thương nh /r i r c, EF bt, k đái tháo đư ng, ph u thu t viên ít kinh nghi m; CABG n u t n thương r ng/lan t a, TEF, đái tháo đư ng/b nh van tim • Phân su t lưu lư ng d tr vành[t l lưu lư ng t i đa qua ch h p /ch bt (adenosine đư ng TM/ qua ng thông)]: PCI n u 0.8 S Tstent T ch t/NMCT/can thi p (NEJM 2009;360:213) Nong m ch vành qua da • Nong b ng bóng (POBA): Hi u qu , nhưng ph thu c vào PT, đ n y l i đàn h i tăng s n n i m c Stái h p; hi n nay ch dùng cho các t n thương nh m t s t n thương c u n i TM hi n • Stent kim lo i tr n (BMS):Tđ n y l i đàn h iS 33–50% T tái h p tái can thi p (đ n 10% trong 12 tháng) k t h p v i nong b ng bóng; ph i dùngAspirin su t đ i clopidogrel 4 tu n • Stent ph thu c (DES): Ttăng s n n i m c75% Ttái h p 50% Ttái can thi p (5% trong 1 năm), k c t l ch t/NMCT k t h p v i stent kim lo i tr n (NEJM 2008;359:1330); Stent ph thu c Everolimus th h th 2 đ y h a h n (NEJM 2010;362:1728); dùngAspirin su t đ i clopidogrel1 năm (Circ 2007;115:813) • Thu c ch ng đông: Heparin k phân đo n (tác d ng ng n, phân h y nhanh, nhưng c n làm XN PTT/ACT), Heparin TLPT th p (k c n theo dõi, nhưng th i gian bán h y 8–12 h), Bivalirudin (T ch y máu, nhưng c NMCT; NEJM 2009;359:688) Bi n ch ng sau nong m ch vành qua da • Sau th thu t ph i theo dõi v trí làm trên da, m ch ngo i biên, ĐTĐ, CTM, Creatinin,CK-MB • Ch y máu T máu/ch y máu rõ: đè ép b ng tay, thay đ i/ngưng ch ng đông Ch y máu sau phúc m c: phát hi n b i THct đau lưng; cnh p tim THA mu n Ch n đoán: CT b ng/ch u(có thu c);Đi u tr :thay đ i/ngưng ch ng đông, truy n d ch/HC kh i, ch y máu k ki m soát đư c xem xét can thi p/ph u thu t • T n thương m ch máu Gi phình m ch: tam ch ng đau, kh i g , th i tâm thu; Ch n đoán: SÂ; Đi u tr : đè ép b ng tay, đè ép dư i SÂ ho c tiêm thrombin, ho c ph u thu t s a ch a Thông đ ng tĩnh m ch: ti ng th i liên t c; Ch n đoán: SÂ; Đi u tr : ph u thu t s a ch a T tư i máu chi (thuyên t c, ph u thu t, huy t kh i): m t m ch xa; Ch n đoán: ch p m ch; Đi u tr : s a ch a qua da ho c ph u thu t • NMCT liên quan đ n th thu t: CK-MBc3 l n chi m 5–10%; NMCT có sóng Q1% • Suy th n: gây ra do thu c c n quang trong vòng 24h, đ t đ nh 3–5ngày (xem “CIAKI”) • HC t c m ch do m (đi n hình ngư i già và trung niên có XVĐM ch ) Suy th n (mu n và c p tính, BC acid trong nư c ti u); thi u máu m c treo (đau b ng, XHTH th p, viêm t y); m ch xa k b t n thương nhưng có m ng b m tím và ho i t ngón chân • Huy t kh i stent: xu t hi n vài phút hay vài năm sau can thi p, đi n hình v i NMCT c p. Do can thi p (stent k bung h t, đ t sai v trí, thư ng xu t hi n s m) ho c ngưng/ thu c ch ng ngưng t p TC (đ c bi t n u ngưng c Aspirin thu c c ch ADP; JAMA 2005;293:2126). Nguy cơ HK stent cao hơn DES so v i BMS (JACC 2006;48:2584). • Tái h p sau đ t stent: đa s sau PCI, thư ng đau ng c cd n (10% có HC vành c p). Do s k t h p c a đ bung stent kém và tăng s n n i m c. Th p DES và BMS