CTMT Quốc gia phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản http://benhphoitacnghen.com.vn/
Chuyên trang bệnh hô hấp mãn tính: http://benhkhotho.vn/
CTMT Quốc gia phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản http://benhphoitacnghen.com.vn/
Chuyên trang bệnh hô hấp mãn tính: http://benhkhotho.vn/
Buồn nôn-nôn ói là triệu chứng rất thường gặp trong thực hành lâm sàng, nó phản ánh một khía cạnh nội khoa vừa đơn giãn vừa phức tạp. Việc xử trí cũng không co quá nhiều sự lựa chọn. Tuy nhiên, nguồn gốc của triệu chứng, bệnh căn chính đưa đến triệu chứng này thì luôn là một vấn đề cần xem xét nghiêm túc.
Buồn nôn-nôn ói là triệu chứng rất thường gặp trong thực hành lâm sàng, nó phản ánh một khía cạnh nội khoa vừa đơn giãn vừa phức tạp. Việc xử trí cũng không co quá nhiều sự lựa chọn. Tuy nhiên, nguồn gốc của triệu chứng, bệnh căn chính đưa đến triệu chứng này thì luôn là một vấn đề cần xem xét nghiêm túc.
1. ĐAU
NG
C
1-3
ĐAU NG C
Nguyên nhân tim m ch
R i lo n Đ c đi m tiêu bi u & Phương pháp ch n đoán
Đau th t
ng c không
n đ nh
Đè n ng sau xương cSc ,hàm, tay trái 30’ khó th , vã m hôi, bu n nôn,nôn
ckhi g ng s c;TNitroglycerin/ngh ngơi;tuy nhiên dùng NTG khoa c p c u k ph i
là ch đ nh đúng trong ĐTN; ĐTĐ bi n đ i (STT/c,T đ o ngư c)
NMCT Tương t như ĐTN nhưng c cư ng đ th i gian. Troponin ho c CK-MB .
VMNT Viêm Đau nhóiScơ thang, c khi hít th , Tng i cúi ra phía trư c. Ti ng c màng ngoài
cơ - màng tim. ĐTĐ bi n đ i (ST chênh lên lan t a PR T). Tràn d ch màng ngoài tim.
ngoài tim N u viêm cơ tim, tương t như trên c Troponin tri u ch ng suy tim và T EF.
Bóc tách Kh i phát đ t ng t, đau như xé rách, dao đâm (LR= 0.3), trư c, sau, gi a
đ ng m ch
ch
xương vai. THA hay h HA. HA không cân đ i (20 mmHg) ho c thi u h t
m ch (LR=5.7), tri u ch ng TK khu trú (LR= 6), h ch , trung th t dãn
r ng trên XQ (LR= 0.3); lòng gi trên CĐHA. (JAMA 2002;287:2262)
Nguyên nhân do ph i
R i lo n Đ c đi m tiêu bi u Ch n đoán
Viêm ph i Đau ki u màng ph i; khó th , s t, ho, đàm.cnh p th , ran n . Thâm nhi m trên XQ
Viêm màng ph i Đau chói ki u màng ph i. Ti ng c màng ph i
TKMP Kh i phát đ t ng t, đau chói ki u màng ph i. Gõ vang, TRRPN. TDMP trên XQ.
T c m ch ph i Kh i phát đ t ng t đau ki u màng ph i. cnh p th nh p tim, T SaO2, ĐTĐ (Tr c
ph i, Block nhánh ph i, T đ o ngư cV1–V4, ST chênhV1–V3). CTA.
Tăng áp ph i Đau ki u đè n ng, khó th . T SaO2, ti ng T2 m nh, T3 và/ho c T4 bên ph i.
Nguyên nhân tiêu hóa
R i lo n Đ c đi m tiêu bi u Ch n đoán
Trào ngư c Nóng rát sau xương c, v chua mi ng, . c sau ăn, khi n m;
th c qu n T b i thu c kháng acid. N i soi, đo áp l c TQ, đo pH.
Co th t th c qu n Đau d d i sau xương c. c khi nu t, T b i NTG/Ch n calci. Đo áp l c TQ
HC Mallory-Weiss Nôn d d i. N i soi.
HC Boerhaave Nôn d d i. Đau n ng, c khi nu t. Tràn khí dư i da,
tràn khí trung th t rõ trên CT ng c.
Loét d dày tá tràng Đau thư ng v , Tb i thu c kháng acid. XHTH. N i soi, tìm H. pylori.
B nh lí m t Đau HS ph i, bu n nôn/nôn. c th c ăn d u m . Siêu âm, XN ch c năng gan.
Viêm t y Khó ch u vùng thư ng v /sau lưng. c amylase lipase; CT b ng.
Cơ xương kh p và nguyên nhân khác
R i lo n Đ c đi m tiêu bi u Ch n đoán
Viêm s n sư n Đau chói khu trú. c khi v n đ ng. Đau tăng khi s n n.
Zona th n kinh Đau d d i m t bên cơ th . N i m n nư c trên da theo s i TK c m giác
Lo l ng “Đau th t l i”
Ti p c n ban đ u
• B nh s t p trung: tính ch t m c đ n ng c a đau ng c; v trí hư ng lan; y u t làm tăng
gi m; th i gian, t n su t ki u đau; hoàn c nh xu t hi n; tri u ch ng kèm theo
• Khám th c th : các d u hi u s ng (bao g m huy t áp c 2 tay), ti ng ng a phi, ti ng th i,
ti ng c ; d u hi u b nh m ch máu (ti ng th i ĐM c nh/đùi, m ch y u), d u hi u suy
tim; khám ph i b ng; khám thành ng c đ xem cơn đau xu t hi n hay không
• ĐTĐ 12 chuy n đ o: trong 10’ ;đ i chi u ĐTĐ trư c đó hi n t i; xem xét các CĐ phía sau
(V7–V9) đ phát hi n NMCT thành sau n u có HC vành c p nhưng ĐTĐ không bi u hi n
• Men tim (Troponin, CK-MB): là XN ti p theo, 6–12h sau khi có tri u ch ng Troponin (I/T): có đ
nh y đ đ c hi u cao nh t; bách phân v th 99. phát hi n NMCT 3–6h sau t n thương, đ t
đ nh sau 24h, có th còn cao sau 7–10 ngày NMCT không ST chênh XN có đ nh y cao:
đ nh y đ đ c hi u 90–95%; đ nh y 85% trong 3h khi tri u ch ng kh i phát (NEJM
2009;361:858, 868) .(+) gi (không có BMV): viêm cơ tim/b nh cơ tim nhi m đ c, suytim n ng,
cơn THA, t c m ch ph i, SHH n ng, ch n thương tim/chuy n nh p, NT huy t, XH dư i
nh n, thi u máu c c b ,?suy th n(Tđ thanh th i, b nh cơ xương v i các nh i máu nh )
CK-MB: đ nh yđ c hi u th p hơn (cơ xương,lư i,cơ hoành,ru t,t cung,tuy n ti n li t)
• XQ ng c; phương ti n CĐHA khác (SÂ tim, CTA..) đư c ch ra d a trên b nh s , khám lâm
sàng và XN ban đ u
• CT m ch vành: 12 k có BMV S 0% HC vành c p; 12 có xơ v a S 17% HC vành c p;n u
có h p đáng k cũng ch 35% có HC vành c p (JACC 2009;53:1642). t t đ lo i tr .