1. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
CHÓNG MẶT DO TAI
PGS.TS Nguyễn Tấn Phong
Trưởng khoa Tai – Bệnh viện TMHTW
Phó chủ nhiệm Bộ môn TMH - ĐHYHN
2. HỆ THỐNG THĂNG BẰNG
o Bộ phận định hướng:
o Tiền đình, thị giác, cảm giác bản thể
o Trung tâm điều chỉnh:
o Tiểu não, hành não, cầu não, vỏ não
o Cơ và các dây thần kinh vận động
14. KHÁM TIỀN ĐÌNH
▪ Các rối loạn tự phát:
o Động mắt
o Lệch ngón tay
o Rombërg
o Babinxki Weil
o Fukuda
15. KHÁM TIỀN ĐÌNH
▪ Các rối loạn tự phát:
o Động mắt :
o Theo hình thái
o Theo sinh bệnh học
- ĐM tự phát
- ĐM tư thế:
+ ĐM tư thế tĩnh
+ ĐM tư thế kịch phát
63. Chóng mặt do xốp xơ tai:
- Nữ
- Di truyền gen trội không hoàn toàn
- Điếc tiếp nhận 1 tai, dẫn truyền bên đối diện
- Nhĩ đồ đỉnh thấp.
- Phản xạ cơ bàn đạp
- CT ổ xốp xơ, lỗ rò mê đạo
70. 1. Điều trị cơn chóng mặt cấp:
o Nằm nghỉ
o Thuốc:
• giảm áp nội dịch : HTN ưu trương
• chống nôn : Metoclopramide…
• chống chóng mặt : Tanganil…
• an thần : Seduxen…
71. 2. Chặn cơn chóng mặt tái phát:
o Tránh kích thích tâm lý
o Chế độ ăn: tránh chất kích thích (cà phê…)
72. • Giảm áp, chống ứ nội dịch: HTN ưu trương, lợi tiểu
• Điều hoà vận mạch : Merislon
• Lưu thông máu:
– Tăng oxy : Duxil
– Giảm độ nhớt máu, tăng biến hình HC: Stugeron
• Tế bào tiền đình:
– Chẹn kênh Canxi : Cinnarizin
– Giảm điện thế hoạt động: Betaserc
– Anti – Cholinergic
• Bình ổn thần kinh thực vật : Seduxen
• Chống nôn, giảm đau
73. ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN
a. Chóng mặt kịch phát lành tính
b. Dò dịch mê đạo
c. Viêm tai
d. Ménière
e. Lỏng khớp BĐTĐ
f. Viêm mê nhĩ
g. Chấn thương
h. Nhiễm độc
74. ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT
1. Chỉ định phẫu thuật:
o Triệu chứng cơ bản, thất bại nội khoa
o Chắc chắn nguyên nhân và vị trí
75. ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT
2. Phương pháp phẫu thuật:
- Bảo tồn:
+ Mở túi nội dịch
+ Tiêm Gentamycin
- Huỷ diệt:
+ Khoét tiền đình
+ Cắt dây thần kinh tiền đình