SlideShare a Scribd company logo
1 of 30
Các giải pháp dịch vụ truyền tải
IPTP Networks
IPTP Networks
Speaker: Duong Chau
Nội dung
1) Giới thiệu công ty
2) Kiến trúc mạng tổng thể và các giao thức nền tảng
3) Kênh truyền Layer 2
4) Kênh truyền Layer 3
2. Giới thiệu công ty
Công ty IPTP Networks
A better Network, not just a bigger one.
❖ Hơn 26 năm hoạt động: IPTP được
thành lập tại Đảo Síp từ năm 1996.
❖ Công ty đa quốc gia đi đầu trong lĩnh
vực:
➢ Cung cấp dịch vụ CNTT,
➢ Tích hợp hệ thống,
➢ Nhà cung cấp dịch vụ Internet
(ISP) (AS 41095),
➢ Và Phát triển phần mềm.
❖ 9 Quốc gia - 11 Văn phòng:
➢ Limassol (Síp),
➢ Amsterdam (Hà Lan),
➢ New York (Mỹ),
➢ Moscow, Novorossiysk (Nga),
➢ Hồng Kông SAR (Trung Quốc),
➢ Lima (Peru),
➢ São Paulo (Brazil),
➢ La Paz (Bôlivia),
➢ Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh
(Việt Nam).
Bản đồ mạng lưới PoP quốc tế của IPTP Networks
Những con số biết nói
❖ 225+ PoP (Points of Presence)
❖ 80+ cơ sở Hosting/Colo (Hosting/colo facilities)
❖ 66 Thành phố
❖ 37 Quốc gia
❖ Hơn 3000 Khách hàng và Đối tác toàn cầu
❖ Là thành viên của hơn 52 Sàn Internet Exchange lớn nhất thế giới như: AMS-
IX, CoreSite Any2, DE-CIX, EQ-IX, LINX, NetNod, Msk-IX, Piter-IX, Dtel-IX,
BBIX, JPIX, JPNAP, JBIX, SH-IX và các sàn khác nữa.
2. Kiến trúc mạng tổng thể và các
giao thức nền tảng
❖ Kiến trúc logic tổng thể được xây
dựng từ các thành phần:
 Edge routers
 Core routers
 Route-reflector
 DNS, Mail, Tacacs, Syslog…
 Các kết nối tới customer, Partners, IX,
Upstreams
❖ Các giao thức nền tảng
➢ IGP: OSPF: Trao đổi thông tin nội bộ routing
➢ MPLS: LDP, RSVP : Giao thức trao đổi nhãn, điều hướng lưu lượng.
➢ BGP: trao đổi thông tin internet routing với khách hàng, partner, upstream
❖ Các giao diện vật lý:
➢ Cooper ,fiber
➢ 100M, 1G, 10G,25G,40G, 100G
Các kết nối backbone 100G: LD-NY, SG-HK, AMS-LD, NY-ASH
❖ Cung cấp kết nối cả Ipv4 và Ipv6
https://www.iptp.net/en_US/iptp-tools/weathermap/
2. Kênh truyền Layer 2
2.A. Kênh MPLS
❖ Kênh truyền số liệu MPLS layer 2 là dịch vụ cung cấp mạng riêng ảo (VPN: Virtual
private network Layer 2) với mục đích truyền dữ liệu dành cho doanh nghiệp có nhiều
chi nhánh, trụ sở trên toàn quốc dựa trên hạ tầng MPLS/VPN (Multi-Protocol Label
Switching/Virtual Private Network) Layer 2 của IPTP.
❖ Đâу là mạng riêng ảo kết nối mạng riêng nội hạt, liên tỉnh, quốc tế để truуền ѕố liệu,
truуền dữ liệu thông tin rất tiện lợi ᴠà đáng tin cậу cho doanh nghiệp trong kinh doanh.
❖ Công nghệ MPLS layer 2 tận dụng ưu điểm của định tuyến IP cho phép nâng cao khả
năng chuyển gói qua mạng, tăng cường hiệu quả hoạt động của mạng.
❖ Đồng thời hỗ trợ các tính năng QoS (Quality of Service), CoS (Class of Service) cho các
dịch vụ yêu cầu chất lượng khác nhau như: voice, data, video… tốc độ cao và bảo mật
giữa hai hay nhiều điểm chi nhánh của khách hàng.
Công cụ hỗ trợ từ IPTP: Best Path
https://www.iptp.net/en_US/iptp-tools/best-path/
2.B. Kênh truyền trực tiếp tới IX (Điểm trao đổi Internet) - Remote IX
❖ Hay còn gọi là Peering từ xa (Remote Peering): giúp các doanh nghiệp kết nối
từ xa (qua đường trục L2 EoMPLS đã được bảo vệ) và trở thành thành viên
chính thức của các Internet Exchange lớn nhất thông qua IPTP.
➢ Trong đó, điểm trao đổi Internet IX (Internet Exchange) hoặc IXP (Internet Exchange Point):
đóng vai trò là điểm kết nối giữa các Nhà mạng (ISP) khác nhau. IXP còn được biết đến như
một điểm kết nối peering công khai (public peering).
➢ IXP là nơi các thành viên có thể kết nối mạng và trao đổi lưu lượng truy cập với nhau. IXP là
trung tâm (hub) kết nối với nhiều network tại một hoặc nhiều địa điểm. ISP có mặt tại nhiều
IXP có thể chạy mạch đến bất kỳ thành viên nào trong IXP đó mà họ muốn trao đổi lưu
lượng.
Sơ Đồ Peering Từ Xa (Remote Peering)
❖ IPTP Networks cung cấp các Kênh truyền trực tiếp tới các Internet Exchange
quốc tế như: HKIX, SGIX, AMSIX, DECIX,....
❖ Ưu điểm:
➢ Được tham gia vào nhiều IXP một lúc và tiết kiệm thời gian.
➢ Cắt giảm chi phí thiết bị, triển khai, vận hành
➢ Chi phí hợp lý so với IP Transit mà vẫn đảm bảo doanh nghiệp có được các tuyến đường với
độ trễ tối ưu nhất từ các thành viên peering
Công cụ IXP Compare
https://www.iptp.net/en_US/iptp-tools/ixp-compare/
3. Kênh truyền Layer 3
3.A. IP Transit
❖ IP Transit là một dịch vụ cho phép lưu lượng dữ liệu (traffic) xuyên qua một hoặc nhiều
network để di chuyển tới đích cuối cùng. Cơ chế hoạt động của IP transit là các network
liên kết với nhau có thể trao đổi lưu lượng qua lại. Các network kết nối với nhau đồng ý
cho traffic của network khác lưu thông trên mạng lưới và tuyến đường của mình.
❖ IP Transit là dịch vụ chuyển tiếp dữ liệu cung cấp bảng BGP Internet băng thông rộng
đầy đủ, có độ linh hoạt và tốc độ cao cho các ISP, ASP, CP, các công ty viễn thông, các
doanh nghiệp và trung tâm dữ liệu.
❖ Ứng dụng: Đối với các doanh nghiệp có hoạt động đòi hỏi nhiều băng thông, IP Transit
là lựa chọn ưu việt.
➢ IP transit rất quan trọng với các doanh nghiệp yêu cầu kết nối internet liên tục và
chắc chắn, phù hợp với ngành chăm sóc sức khỏe, sản xuất, giao dịch tài chính,
thương mại điện tử, ngân hàng, nơi kết nối bị ngắt hoặc độ trễ cao sẽ gây tổn thất
rất nhiều tiền.
➢ Phù hợp với các công ty cần truyền các dữ liệu lớn, như: Phát trực tuyến 4K, video
hội nghị, hoạt động Thương mại điện tử, chỉnh sửa file âm thanh và video, các dự
án thiết kế hoặc coding lớn, backup máy chủ, lưu trữ dữ liệu đám mây, v.v.
1. Tổng dung lượng mạng: 35Tbps+
2. Kết nối: hơn 45 IX
3. 225+ PoP khắp thế giới
● Remote IP transit: là giải pháp đưa ra cho khách hàng IP transit muốn có tối
ưu tối đa kết nối internet tới 1 khu vực, 1 quốc gia.
Remote IP transit
3.B: IX transit
❖ IX Transit là dịch vụ mạng Layer 3 được thiết kế cho các Nhà cung cấp Dịch
vụ Internet (ISP) và các doanh nghiệp muốn tự mình tối ưu hóa mạng của
mình. Về cơ bản, IX Transit là một phần của dịch vụ IP Transit, với BGP
community được thiết lập để quản lý các thông báo gửi đi và lọc các prefix
nhận được.
❖ So sánh IP TRANSIT và IX TRANSIT:
IP Transit là dịch vụ các ISP dành cho khách hàng của mình dựa trên các điều
khoản dịch vụ được cam kết trước (SLA). Về cơ bản, IX Transit là một thỏa
thuận giữa hai ISP trao đổi dữ liệu với nhau. Thông thường, IP Transit là kết
nối giữa các nhà cung cấp Tier-1 đối với Tier-2, còn IX Transit là kết nối giữa
các nhà cung cấp Tier-2 với nhau.
IX transit
Công cụ Looking Glass
https://www.iptp.com/en_US/iptp-tools/lg/
3.C. Direct Internet Access
 Thực chất là dịch vụ internet lease line được chuyển tiếp bởi hệ thống kênh
thuê riêng trên hạ tầng cáp quang từ POP của nhà mạng đến khách hàng.
Với dịch vụ này sẽ đảm bảo độ ổn định về băng thông, cam kết chất lượng
dịch vụ cho doanh nghiệp sử dụng
3.C. Direct Internet Access
 Giải pháp remote Direct internet access
 Dành cho khách hàng ở muốn sử dụng địa chỉ ip address của một nước khác để tối ưu kết
nối tới internet của nước đó.
So sánh giữa IP Transit và DIA
Giống: IP Transit và DIA, về cơ bản, hoạt động theo cùng nguyên tắc và sử dụng cùng các thiết bị.
Khác:
IP Transit
★ Thiếp lập phức tạp.
★ Cần có ASN, IPv4 hoặc IPv6 và BGP.
★ An toàn, linh hoạt, và ổn định.
★ Không bị phụ thuộc.
★ Có khả năng peering với các ISP khác.
★ Phù hợp với các doanh nghiệp lớn cần nhiều
băng thông và kết nối Internet liên tục.
DIA
★ Thiết lập đơn giản.
★ Không cần ASN, IPv4 hoặc IPv6 và BGP.
★ Sử dụng Cổng mặc định (Default Gateway) để định tuyến.
★ Phụ thuộc vào một nhà mạng duy nhất.
★ Không có khả năng peering với các ISP.
★ Dùng cho các mục đích chung, cho các doanh nghiệp nhỏ
không có ASN.
❖ Ngoài các dạng kênh truyền như trên, IPTP Networks còn cung cấp các giải pháp mở rộng
cơ sở hạ tầng cho các nhà cung cấp Internet, VPS, Cloud, SD-WAN bao gồm:
➢ Manage service
➢ Thiết lập Office
➢ Không gian tủ Rack
➢ Nguồn điện
➢ Server/switch/router/firewall vật lý hosting,
➢ Hỗ trợ thu mua/vận chuyển thiết bị, lắp đặt (Remote hand),. trên hơn 80 địa điểm Cơ
sở dữ liệu (Data center) toàn cầu.
Cảm ơn đã lắng nghe!
Xem thêm về IPTP và các đường truyền tại: https://www.iptp.net/vi/

More Related Content

Similar to Các giải pháp dịch vụ truyền tải - IPTP networks.pptx

Tổng quan về voice ip
Tổng quan về voice ipTổng quan về voice ip
Tổng quan về voice ipVNG
 
Tổng quan về vpn
Tổng quan về vpnTổng quan về vpn
Tổng quan về vpnVNG
 
Mang May Tinh - Chapter 1
Mang May Tinh - Chapter 1Mang May Tinh - Chapter 1
Mang May Tinh - Chapter 1Giang Dinh
 
B3 co so-ha_tang
B3 co so-ha_tangB3 co so-ha_tang
B3 co so-ha_tangthanhvietbk
 
Báo cáo thực tập tuần 6
Báo cáo thực tập tuần 6Báo cáo thực tập tuần 6
Báo cáo thực tập tuần 6Quân Quạt Mo
 
C10 - Routing Remote Access -2020.pdf
C10 - Routing Remote Access -2020.pdfC10 - Routing Remote Access -2020.pdf
C10 - Routing Remote Access -2020.pdfTrnMinhT9
 
Tìm hiều về mạng riêng ảo VPN-Virtual Private Network
Tìm hiều về mạng riêng ảo VPN-Virtual Private Network Tìm hiều về mạng riêng ảo VPN-Virtual Private Network
Tìm hiều về mạng riêng ảo VPN-Virtual Private Network AskSock Ngô Quang Đạo
 
Báo cáo t hiết kế mạng doanh nghiệp
Báo cáo t hiết kế mạng doanh nghiệpBáo cáo t hiết kế mạng doanh nghiệp
Báo cáo t hiết kế mạng doanh nghiệpLe Trung Hieu
 
Baigiang21 mang thong-tin-toan-cau-internet
Baigiang21 mang thong-tin-toan-cau-internetBaigiang21 mang thong-tin-toan-cau-internet
Baigiang21 mang thong-tin-toan-cau-internetquangaxa
 
Giới thiệu tổng quan mạng lưới và dịch vụ của HITC_2023 - Copy.pdf
Giới thiệu tổng quan mạng lưới và dịch vụ của HITC_2023 - Copy.pdfGiới thiệu tổng quan mạng lưới và dịch vụ của HITC_2023 - Copy.pdf
Giới thiệu tổng quan mạng lưới và dịch vụ của HITC_2023 - Copy.pdfp7bentre
 
Wireless - cơ bản về wireless
Wireless - cơ bản về wirelessWireless - cơ bản về wireless
Wireless - cơ bản về wirelessCherry Moon
 
Đồ án Xây dựng hệ thống bảo mật mạng VPN/IPSEC
Đồ án Xây dựng hệ thống bảo mật mạng VPN/IPSECĐồ án Xây dựng hệ thống bảo mật mạng VPN/IPSEC
Đồ án Xây dựng hệ thống bảo mật mạng VPN/IPSECnataliej4
 
Vdc intro final
Vdc intro finalVdc intro final
Vdc intro finalbesuhao
 
Bao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpnBao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpnvanliemtb
 

Similar to Các giải pháp dịch vụ truyền tải - IPTP networks.pptx (20)

Bao cao thuc tap vpn
Bao cao thuc tap vpnBao cao thuc tap vpn
Bao cao thuc tap vpn
 
Tổng quan về voice ip
Tổng quan về voice ipTổng quan về voice ip
Tổng quan về voice ip
 
Tổng quan về vpn
Tổng quan về vpnTổng quan về vpn
Tổng quan về vpn
 
Mang May Tinh - Chapter 1
Mang May Tinh - Chapter 1Mang May Tinh - Chapter 1
Mang May Tinh - Chapter 1
 
B3 co so-ha_tang
B3 co so-ha_tangB3 co so-ha_tang
B3 co so-ha_tang
 
Báo cáo thực tập tuần 6
Báo cáo thực tập tuần 6Báo cáo thực tập tuần 6
Báo cáo thực tập tuần 6
 
C10 - Routing Remote Access -2020.pdf
C10 - Routing Remote Access -2020.pdfC10 - Routing Remote Access -2020.pdf
C10 - Routing Remote Access -2020.pdf
 
Tìm hiều về mạng riêng ảo VPN-Virtual Private Network
Tìm hiều về mạng riêng ảo VPN-Virtual Private Network Tìm hiều về mạng riêng ảo VPN-Virtual Private Network
Tìm hiều về mạng riêng ảo VPN-Virtual Private Network
 
Báo cáo t hiết kế mạng doanh nghiệp
Báo cáo t hiết kế mạng doanh nghiệpBáo cáo t hiết kế mạng doanh nghiệp
Báo cáo t hiết kế mạng doanh nghiệp
 
Baigiang21 mang thong-tin-toan-cau-internet
Baigiang21 mang thong-tin-toan-cau-internetBaigiang21 mang thong-tin-toan-cau-internet
Baigiang21 mang thong-tin-toan-cau-internet
 
Báo cáo tuần 6
Báo cáo tuần 6Báo cáo tuần 6
Báo cáo tuần 6
 
Network
NetworkNetwork
Network
 
Tim hieu mang rieng ao
Tim hieu mang rieng aoTim hieu mang rieng ao
Tim hieu mang rieng ao
 
Giới thiệu tổng quan mạng lưới và dịch vụ của HITC_2023 - Copy.pdf
Giới thiệu tổng quan mạng lưới và dịch vụ của HITC_2023 - Copy.pdfGiới thiệu tổng quan mạng lưới và dịch vụ của HITC_2023 - Copy.pdf
Giới thiệu tổng quan mạng lưới và dịch vụ của HITC_2023 - Copy.pdf
 
Wireless - cơ bản về wireless
Wireless - cơ bản về wirelessWireless - cơ bản về wireless
Wireless - cơ bản về wireless
 
Đồ án Xây dựng hệ thống bảo mật mạng VPN/IPSEC
Đồ án Xây dựng hệ thống bảo mật mạng VPN/IPSECĐồ án Xây dựng hệ thống bảo mật mạng VPN/IPSEC
Đồ án Xây dựng hệ thống bảo mật mạng VPN/IPSEC
 
Slide mang may tinh
Slide mang may tinhSlide mang may tinh
Slide mang may tinh
 
Vdc intro final
Vdc intro finalVdc intro final
Vdc intro final
 
Bao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpnBao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpn
 
Tin sinh hoc
Tin sinh hocTin sinh hoc
Tin sinh hoc
 

Các giải pháp dịch vụ truyền tải - IPTP networks.pptx

  • 1. Các giải pháp dịch vụ truyền tải IPTP Networks IPTP Networks Speaker: Duong Chau
  • 2. Nội dung 1) Giới thiệu công ty 2) Kiến trúc mạng tổng thể và các giao thức nền tảng 3) Kênh truyền Layer 2 4) Kênh truyền Layer 3
  • 3. 2. Giới thiệu công ty
  • 4. Công ty IPTP Networks A better Network, not just a bigger one. ❖ Hơn 26 năm hoạt động: IPTP được thành lập tại Đảo Síp từ năm 1996. ❖ Công ty đa quốc gia đi đầu trong lĩnh vực: ➢ Cung cấp dịch vụ CNTT, ➢ Tích hợp hệ thống, ➢ Nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) (AS 41095), ➢ Và Phát triển phần mềm. ❖ 9 Quốc gia - 11 Văn phòng: ➢ Limassol (Síp), ➢ Amsterdam (Hà Lan), ➢ New York (Mỹ), ➢ Moscow, Novorossiysk (Nga), ➢ Hồng Kông SAR (Trung Quốc), ➢ Lima (Peru), ➢ São Paulo (Brazil), ➢ La Paz (Bôlivia), ➢ Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh (Việt Nam).
  • 5. Bản đồ mạng lưới PoP quốc tế của IPTP Networks
  • 6. Những con số biết nói ❖ 225+ PoP (Points of Presence) ❖ 80+ cơ sở Hosting/Colo (Hosting/colo facilities) ❖ 66 Thành phố ❖ 37 Quốc gia ❖ Hơn 3000 Khách hàng và Đối tác toàn cầu ❖ Là thành viên của hơn 52 Sàn Internet Exchange lớn nhất thế giới như: AMS- IX, CoreSite Any2, DE-CIX, EQ-IX, LINX, NetNod, Msk-IX, Piter-IX, Dtel-IX, BBIX, JPIX, JPNAP, JBIX, SH-IX và các sàn khác nữa.
  • 7. 2. Kiến trúc mạng tổng thể và các giao thức nền tảng
  • 8. ❖ Kiến trúc logic tổng thể được xây dựng từ các thành phần:  Edge routers  Core routers  Route-reflector  DNS, Mail, Tacacs, Syslog…  Các kết nối tới customer, Partners, IX, Upstreams
  • 9. ❖ Các giao thức nền tảng ➢ IGP: OSPF: Trao đổi thông tin nội bộ routing ➢ MPLS: LDP, RSVP : Giao thức trao đổi nhãn, điều hướng lưu lượng. ➢ BGP: trao đổi thông tin internet routing với khách hàng, partner, upstream ❖ Các giao diện vật lý: ➢ Cooper ,fiber ➢ 100M, 1G, 10G,25G,40G, 100G Các kết nối backbone 100G: LD-NY, SG-HK, AMS-LD, NY-ASH ❖ Cung cấp kết nối cả Ipv4 và Ipv6
  • 11. 2. Kênh truyền Layer 2
  • 12. 2.A. Kênh MPLS ❖ Kênh truyền số liệu MPLS layer 2 là dịch vụ cung cấp mạng riêng ảo (VPN: Virtual private network Layer 2) với mục đích truyền dữ liệu dành cho doanh nghiệp có nhiều chi nhánh, trụ sở trên toàn quốc dựa trên hạ tầng MPLS/VPN (Multi-Protocol Label Switching/Virtual Private Network) Layer 2 của IPTP. ❖ Đâу là mạng riêng ảo kết nối mạng riêng nội hạt, liên tỉnh, quốc tế để truуền ѕố liệu, truуền dữ liệu thông tin rất tiện lợi ᴠà đáng tin cậу cho doanh nghiệp trong kinh doanh. ❖ Công nghệ MPLS layer 2 tận dụng ưu điểm của định tuyến IP cho phép nâng cao khả năng chuyển gói qua mạng, tăng cường hiệu quả hoạt động của mạng. ❖ Đồng thời hỗ trợ các tính năng QoS (Quality of Service), CoS (Class of Service) cho các dịch vụ yêu cầu chất lượng khác nhau như: voice, data, video… tốc độ cao và bảo mật giữa hai hay nhiều điểm chi nhánh của khách hàng.
  • 13.
  • 14. Công cụ hỗ trợ từ IPTP: Best Path https://www.iptp.net/en_US/iptp-tools/best-path/
  • 15. 2.B. Kênh truyền trực tiếp tới IX (Điểm trao đổi Internet) - Remote IX ❖ Hay còn gọi là Peering từ xa (Remote Peering): giúp các doanh nghiệp kết nối từ xa (qua đường trục L2 EoMPLS đã được bảo vệ) và trở thành thành viên chính thức của các Internet Exchange lớn nhất thông qua IPTP. ➢ Trong đó, điểm trao đổi Internet IX (Internet Exchange) hoặc IXP (Internet Exchange Point): đóng vai trò là điểm kết nối giữa các Nhà mạng (ISP) khác nhau. IXP còn được biết đến như một điểm kết nối peering công khai (public peering). ➢ IXP là nơi các thành viên có thể kết nối mạng và trao đổi lưu lượng truy cập với nhau. IXP là trung tâm (hub) kết nối với nhiều network tại một hoặc nhiều địa điểm. ISP có mặt tại nhiều IXP có thể chạy mạch đến bất kỳ thành viên nào trong IXP đó mà họ muốn trao đổi lưu lượng.
  • 16. Sơ Đồ Peering Từ Xa (Remote Peering)
  • 17. ❖ IPTP Networks cung cấp các Kênh truyền trực tiếp tới các Internet Exchange quốc tế như: HKIX, SGIX, AMSIX, DECIX,.... ❖ Ưu điểm: ➢ Được tham gia vào nhiều IXP một lúc và tiết kiệm thời gian. ➢ Cắt giảm chi phí thiết bị, triển khai, vận hành ➢ Chi phí hợp lý so với IP Transit mà vẫn đảm bảo doanh nghiệp có được các tuyến đường với độ trễ tối ưu nhất từ các thành viên peering
  • 18. Công cụ IXP Compare https://www.iptp.net/en_US/iptp-tools/ixp-compare/
  • 19. 3. Kênh truyền Layer 3
  • 20. 3.A. IP Transit ❖ IP Transit là một dịch vụ cho phép lưu lượng dữ liệu (traffic) xuyên qua một hoặc nhiều network để di chuyển tới đích cuối cùng. Cơ chế hoạt động của IP transit là các network liên kết với nhau có thể trao đổi lưu lượng qua lại. Các network kết nối với nhau đồng ý cho traffic của network khác lưu thông trên mạng lưới và tuyến đường của mình. ❖ IP Transit là dịch vụ chuyển tiếp dữ liệu cung cấp bảng BGP Internet băng thông rộng đầy đủ, có độ linh hoạt và tốc độ cao cho các ISP, ASP, CP, các công ty viễn thông, các doanh nghiệp và trung tâm dữ liệu. ❖ Ứng dụng: Đối với các doanh nghiệp có hoạt động đòi hỏi nhiều băng thông, IP Transit là lựa chọn ưu việt. ➢ IP transit rất quan trọng với các doanh nghiệp yêu cầu kết nối internet liên tục và chắc chắn, phù hợp với ngành chăm sóc sức khỏe, sản xuất, giao dịch tài chính, thương mại điện tử, ngân hàng, nơi kết nối bị ngắt hoặc độ trễ cao sẽ gây tổn thất rất nhiều tiền. ➢ Phù hợp với các công ty cần truyền các dữ liệu lớn, như: Phát trực tuyến 4K, video hội nghị, hoạt động Thương mại điện tử, chỉnh sửa file âm thanh và video, các dự án thiết kế hoặc coding lớn, backup máy chủ, lưu trữ dữ liệu đám mây, v.v.
  • 21. 1. Tổng dung lượng mạng: 35Tbps+ 2. Kết nối: hơn 45 IX 3. 225+ PoP khắp thế giới
  • 22. ● Remote IP transit: là giải pháp đưa ra cho khách hàng IP transit muốn có tối ưu tối đa kết nối internet tới 1 khu vực, 1 quốc gia. Remote IP transit
  • 23. 3.B: IX transit ❖ IX Transit là dịch vụ mạng Layer 3 được thiết kế cho các Nhà cung cấp Dịch vụ Internet (ISP) và các doanh nghiệp muốn tự mình tối ưu hóa mạng của mình. Về cơ bản, IX Transit là một phần của dịch vụ IP Transit, với BGP community được thiết lập để quản lý các thông báo gửi đi và lọc các prefix nhận được. ❖ So sánh IP TRANSIT và IX TRANSIT: IP Transit là dịch vụ các ISP dành cho khách hàng của mình dựa trên các điều khoản dịch vụ được cam kết trước (SLA). Về cơ bản, IX Transit là một thỏa thuận giữa hai ISP trao đổi dữ liệu với nhau. Thông thường, IP Transit là kết nối giữa các nhà cung cấp Tier-1 đối với Tier-2, còn IX Transit là kết nối giữa các nhà cung cấp Tier-2 với nhau.
  • 25. Công cụ Looking Glass https://www.iptp.com/en_US/iptp-tools/lg/
  • 26. 3.C. Direct Internet Access  Thực chất là dịch vụ internet lease line được chuyển tiếp bởi hệ thống kênh thuê riêng trên hạ tầng cáp quang từ POP của nhà mạng đến khách hàng. Với dịch vụ này sẽ đảm bảo độ ổn định về băng thông, cam kết chất lượng dịch vụ cho doanh nghiệp sử dụng
  • 27. 3.C. Direct Internet Access  Giải pháp remote Direct internet access  Dành cho khách hàng ở muốn sử dụng địa chỉ ip address của một nước khác để tối ưu kết nối tới internet của nước đó.
  • 28. So sánh giữa IP Transit và DIA Giống: IP Transit và DIA, về cơ bản, hoạt động theo cùng nguyên tắc và sử dụng cùng các thiết bị. Khác: IP Transit ★ Thiếp lập phức tạp. ★ Cần có ASN, IPv4 hoặc IPv6 và BGP. ★ An toàn, linh hoạt, và ổn định. ★ Không bị phụ thuộc. ★ Có khả năng peering với các ISP khác. ★ Phù hợp với các doanh nghiệp lớn cần nhiều băng thông và kết nối Internet liên tục. DIA ★ Thiết lập đơn giản. ★ Không cần ASN, IPv4 hoặc IPv6 và BGP. ★ Sử dụng Cổng mặc định (Default Gateway) để định tuyến. ★ Phụ thuộc vào một nhà mạng duy nhất. ★ Không có khả năng peering với các ISP. ★ Dùng cho các mục đích chung, cho các doanh nghiệp nhỏ không có ASN.
  • 29. ❖ Ngoài các dạng kênh truyền như trên, IPTP Networks còn cung cấp các giải pháp mở rộng cơ sở hạ tầng cho các nhà cung cấp Internet, VPS, Cloud, SD-WAN bao gồm: ➢ Manage service ➢ Thiết lập Office ➢ Không gian tủ Rack ➢ Nguồn điện ➢ Server/switch/router/firewall vật lý hosting, ➢ Hỗ trợ thu mua/vận chuyển thiết bị, lắp đặt (Remote hand),. trên hơn 80 địa điểm Cơ sở dữ liệu (Data center) toàn cầu.
  • 30. Cảm ơn đã lắng nghe! Xem thêm về IPTP và các đường truyền tại: https://www.iptp.net/vi/