2. Nội dung trình bày
• Các loại mạng và giao thức mạng
• Mạng không dây & TMĐT không dây
• Internet, Intranet, Extranet
• Các dịch vụ trên Internet
• Công nghệ hỗ trợ TMĐT: CSDL, script, XML…
• Hạ tầng thanh toán qua mạng
2
3. 1. Mạng và giao thức mạng
Các thành phần cơ bản
• Dây cáp
– Cáp đồng trục
– Cáp quang (Fibber Optic)
• Chuyển
– Chuyển mạch
– Chuyển gói
• Các giao thức (TCP/IP: Transmission Control
Protocol/Internet Protocol)
3
4. 1. Mạng và giao thức mạng (tt)
• Phương tiện truyền thông: là phần cứng kết
nối máy tính với các thiết bị số khác với
nhau
• Tiêu chí quan trọng nhất để đánh giá
phương tiện truyền thông là ‘băng thông’
(bandwidth) của chúng
– Băng thông chỉ ra khả năng truyền tải dữ liệu
trên một đơn vị thời gian
4
5. 1. Mạng và giao thức mạng (tt)
Phương tiện truyền thông
• Từ lâu dây dẫn đồng đã được sử dụng cho mục
đích truyền thông nhờ 1 số tính ưu việt của
chúng như bền, dễ kiếm và dễ lắp đặt
• Tuy nhiên chúng thường không có khả năng
truyền dữ liệu với tốc độ cao
5
6. 1. Mạng và giao thức mạng (tt)
• Cáp quang (fiber optic) được sử dụng cho các
truyền dẫn với tốc độ cao
– Dây dẫn đồng dẫn tín hiệu điện dưới dạng bits. Cáp dẫn
tín hiệu dưới dạng đoạn tia sáng.
– Các modem tín hiệu quang học có nhiệm vụ diễn dịch các
đoạn tia sáng này thành tín hiệu điện
• Cáp quang có khả năng truyền tín hiệu mạnh hơn
cáp đồng, vì vậy nó được dùng để truyền dữ liệu ở
khoảng cách xa mà không cần gắn nhiều bộ
khuyếch đại trên đường dẫn
• Các thiết bị dùng với cáp quang thường đắt tiền
6
7. 1. Mạng và giao thức mạng (tt)
Hai loại mạng chính
• Mạng cục bộ - LAN
– Mạng nội bộ gồm nhiều máy tính nối lại với nhau
– Có khả năng chia sẻ tài nguyên lẫn nhau
– Được sử dụng riêng (Độc lập)
• Mạng diện rộng – WAN
– WAN gồm rất nhiều mạng LAN, trãi ra trên một diện
tích địa lý rộng lớn
7
8. 1. Mạng và giao thức mạng (tt)
Các thiết bị kết nối chính của LAN
• HUB (kết nối dùng cặp dây xoắn 10 BASE)
• Card mạng
• Liên mạng (Internetworking)
– Bộ chuyển mạch (Switch)
– Bridge
– Router
8
9. 1. Mạng và giao thức mạng (tt)
Các kiểu (Topology) của mạng LAN
• Mạng hình sao (Star Topology)
• Mạng dạng vòng (Ring Topology
• Mạng hình tuyến (Bus Topology)
• Mạng kết hợp
9
10. 1. Mạng và giao thức mạng (tt)
Topology của mạng LAN
STAR
BUS RING 10
11. 1. Mạng và giao thức mạng (tt)
Các giao thức của mạng LAN
• TCP/IP: Transmission Control Protocol/Internet
Protocol
• NetBEUI: Windows
• IPX/SPX: Novell
• AppleTalk: Macintosh
11
12. 1. Mạng và giao thức mạng (tt)
• Một số giao thức khác cũng đang trở nên phổ biến:
– Point-to-point protocol (PPP)
• Dùng quản lý địa chỉ IP ở server bảo trú của Internet giúp truy
cập vào máy trong mạng LAN từ xa để gửi, nhận email và truy
cập web
– Serial line Internet Protocol (SLIP)
• Kết nối người sử dụng với Internet cho phép họ gửi và nhận
tập tin thông qua TCP/IP
– Post office Protocol (POP)
• Truy cập máy mail chủ để tải email xuống máy hay gửi email
12
13. 2.Mạng không dây & TMĐT không dây
Personal Area Networks
• Personal Area Network (PAN)
– Hệ thống mạng không dây trong một pham vi nhỏ
• Bluetooth
– Một chuẩn trong thông tin liên lạc với phạm vi ngắn
13
14. 2.Mạng không dây&TMĐT không dây(tt)
Wireless Local Area Networks
• Wireless Local Area Network (WLAN)
– Một hệ thống thông tin liên lạc không dây trong một
phạm vi trung bình, có thể kết nối Internet hoặc mạng
khác
• Wi-Fi (wireless fidelity)
– Chuẩn IEEE 802.11 dùng cho mạng WLANs
14
15. 2.Mạng không dây&TMĐT không dây(tt)
Các chuẩn của Wireless LAN
• 802.11b
– Chuẩn Wi-Fi phổ biến, không quá đắt và có vấn đề
trong kết nối
• 802.11a
– Chuẩn Wi-Fi nhanh hơn 802.11b nhưng phạm vi nhỏ
hơn
• 802.11g
– Nhanh hơn, chi phí đắt hơn và được sử dụng phổ biến
15
16. 2.Mạng không dây&TMĐT không dây(tt)
Wireless Local Area Networks
• Wireless Access Point
– Một antenna giúp cho kết nối giữa thiết bị di động và
mạng LAN có dây
• Hotspot
– Một vùng hoặc một điểm có thể truy cập mạng không
dây
16
18. 2.Mạng không dây&TMĐT không dây(tt)
Wireless Metropolitan Area Networks
• WiMax
– Chuẩn không dây (IEEE 802.16) cho kết nối băng
thông rộng trên một vùng rông lớn
• Wireless metropolitan area network (WMAN)
– Một hệ thống thông tin liên lạc sử dụng cho kết nối
không dây trong một phạm vi rộng lớn
18
19. 2.Mạng không dây&TMĐT không dây(tt)
• TMĐT không dây (mobile commerce): bất kỳ hoạt
động kinh doanh thông qua hệ thống thông tin
không dây (Wireless)
19
20. 2.Mạng không dây&TMĐT không dây(tt)
Những thiết bị di động
Personal Digital Assistant (PDA)
Máy tính cầm tay để quản lý thông tin cá nhân
Smartphone
ĐT cầm tay có thẻ truy cập Internet
Blackberry
Thiết bị cầm tay có thể sử dụng Email
Synchronization
Cập nhật thông tin với thiết bị khác
20
21. 2.Mạng không dây&TMĐT không dây(tt)
Những phần mềm cho thiết bị di động
Microbrowser
Wireless Web browser ứng dụng cho màn hình nhỏ, ít
băng thông và bộ nhớ
Wireless Application Protocol (WAP)
Network protocols áp dụng cho các dạng khác nhau của
thiết bị không dây truy cập Internet
21
23. 2.Mạng không dây&TMĐT không dây(tt)
Những dịch vụ cho thiết bị di động
• Short Message Service (SMS)
– dịch vụ hỗ trợ nhận và gởi những tin nhắn ngắn trên Mobile
• Enhanced Messaging Service (EMS)
– Dịch vu hỗ trợ gởi hình ảnh âm thanh
• Multimedia Messaging Service (MMS)
– Tin nhắn không dây, MMS có thể gởi những file media lớn
• Micropayments
– Thanh toán cho hàng hoá dịch vụ < $ 10
• Global positioning system (GPS)
– Xác định vị trí trên trái đất
23
24. 3. Internet, Intranet & Extranet
• Internet, Intranet & Extranet chiếm phần lớn
nội dung các báo cáo về ngành viễn thông
hiện nay
• Chính Internet là nhân tố giúp việc thực hiện
TMĐT trở thành hiện thực
24
25. 3. Internet, Intranet & Extranet
Internet
Internet laø söï keát noái nhieàu maùy tính
treân phaïm vi toaøn caàu thoâng qua maïng
LAN vaø caùc nhaø cung caáp dòch vuï ISP
(Internet Service Provider), trong ñoù caùc
thoâng tin ñöôïc trao ñoåi vôùi nhau thoâng
qua caùc giao thöùc.
Caùc keát noái phaàn cöùng ñöôïc thöïc hieän
qua caùp hay caùc heä thoáng thoâng tin
khaùc (veä tinh, tín hieäu voâ tuyeán)
Internet ñöôïc duøng nhö coâng cuï hoã trôï
giao dòch kinh doanh, quaûng baù saûn
phaåm, phaùt haønh tin töùc... 25
26. 3. Internet, Intranet & Extranet (tt)
Các phương thức kết nối Internet
Phöông phaùp Toác ñoä Toác ñoä Chi phí Soá Tính deã tìm
(Kbps) truyeàn = ngöôøi kieám
toác ñoä söû duïng
nhaän
Modem 33 – 56 Khoâng Raát 1-2 Toaøn caàu
thaáp
Cable Modem 384 – 1500 Khoâng Trung bình 10-20 Raát haïn cheá
ISDN 56 – 128 Coù Cao 5 Söû duïng
roäng raõi
xDSL 384 – 55000 Khoâng Thaáp 10-50 Haïn cheá söû
duïng
Frame Relay 64 – 1544 (T1) Coù Raát cao 50+ Söû duïng
roäng raõi
Veä tinh 128 - 4000 Coù Raát cao 50 + Haïn cheá
DSL (Digital 2000 Coù Raát cao 5 Söû duïng
Subscriber roäng raõi 26
Line)
27. Kiến trúc mạng Internet
ISP ISP
ISP
ISP
NAP
NAP
ISP ISP
NAP
NAP
ISP
ISP
ISP ISP
27
Backbone
28. 3. Internet, Intranet & Extranet (tt)
Kiến trúc mạng Internet
• NSPs (Network Service Providers): Mạng xương
sống (Backbone)
• NAPs (Network Access Points): Điểm truy cập
mạng
• ISPs (Internet Service Provider): Nhà cung cấp
dịch vụ Internet
• IAPs (Internet Access Provider): Nhà cung cấp
dịch vụ kết nối Internet
28
29. 3. Internet, Intranet & Extranet (tt)
Hạ tầng thông tin của Internet
• Internet sử dụng tín hiệu số và có thể sử dụng các hệ thống
mạng thông tin như: cáp, vệ tinh, đĩa vi sóng...
• Giao thức là gì
– Là một tập hợp các qui định về qui trình, lưu thông và tiêu chuẩn
được thiết kế để chuyển dữ liệu và thông tin
– Giao thức cho phép lưu thông 2 chiều thông tin (gọi là duplex mode)
• Giao thức cơ bản nhất của Internet là TCP/IP. Nó cho phép:
– Gửi và nhận thông điệp (email)
– Tìm thông tin, tương tác với các doanh nghiệp và mua sản phẩm
– Tìm thông tin các cá nhân đã gửi tài liệu lên web (web cá nhân)
– Tải phần mềm để có thể sử dụng nhiều trình ứng dụng trên Internet
29
34. 3. Internet, Intranet & Extranet (tt)
Lợi ích của những ứng dụng Extranet
• Nâng cao hiệu quả trong công việc
– JIT
– Giảm quá tải thông tin
• Nâng cao hiệu quả kinh doanh
– Mối quan hệ khách hàng tốt hơn
– Nhanh chóng tiếp cận thị trường
– Nhiều cơ hội kinh doanh mới
34
35. 3. Internet, Intranet & Extranet (tt)
Lợi ích của những ứng dụng Extranet
• Giảm chi phí
– Giảm lỗi
– Giảm chi phí hành chính và vận hành
– Giảm chi phí đi lại và hội nghị
• Thông tin nhanh chóng
– Chi phí thấp cho thông tin
– Dễ dàng bảo dưỡng và nâng cấp
35
36. 3. Internet, Intranet & Extranet (tt)
Minh hoïa söï phoái hôïp caùc loaïi maïng
Internet (qui moâ toaøn caàu)
Intranet Coâng ty A
(Qui moâ Coâng ty) Töôøng löûa Extranet
•- Email (qui moâ ngaønh coâng nghieäp)
•- Haønh chính
•- Thoâng tin Coâng ty B
•- Huaán luyeän
•- Caäp nhaät Coâng ty C
-Ñaët haøng
-Giao dòch mua baùn
-Trao ñoåi döõ lieäu
36
37. 3. Internet, Intranet & Extranet (tt)
Tường lửa
• Phần mềm hoặc phần cứng chỉ cho phép
người sử dụng với những ký hiệu đặc biệt
kết nối với mạng đã được bảo vệ
• Bảo vệ thông tin của khách hàng như: thông
tin tài khoản, số Credit Card, tài khoản…
37
38. 3. Internet, Intranet & Extranet (tt)
Minh họa Intranet, Extranet, Internet
Marketing Marketing/ Purchasing
Internet Extranet
Intranet
IT Dept 38
39. 3. Internet, Intranet & Extranet (tt)
Minh họa cấu trúc mạng Internet
Intranet
Internet
39
40. 4. Các dịch vụ trên Internet
• Thư điện tử - Email
• Truyền dẫn siêu văn bản - WWW
• Truyền tải tập tin – FTP
• Tán gẫu – Chat
• Làm việc từ xa – Telnet
• Nhóm tin tức – Usenet, Newsgroup
40
41. 4. Các dịch vụ trên Internet (tt)
Dịch Vụ Thiết Kế Trang Web
Freemerchant.com Giaûi phaùp turnkey
Bigstep.com Thieát keá cöûa haøng treân
maïng
Econgo.com Thieát keá vaø duy trì cöûa
haøng treân maïng
Tripod.com Coâng cuï thieát keá trang web
Commerce One Giaûi phaùp thöông maïi ñieän töû
www.commerceone.com (Business to Business)
Virtual Spin Cung caáp dòch vuï thöông maïi
www.virtualspin.com ñieän töû toaøn dieän
Yahoo!Store Giaûi phaùp thieát laäp moâ hình
cöûa haøng aûo phoå bieán 41
42. 4. Các dịch vụ trên Internet (tt)
Hosting Consulting
- www.digex.com/freeflow - www.excalib.com
- www.gettheconnection.com - www.3com.com
- www.rackspace.com - www.interconnect.com
- www.intermedia.net - www.webdiner.com/commerce
- Home.verio.net/services - www.bignosebird.com/ssl.shtml
- www.aismedia.com - www.ibm.com/e-business/what/how
Wireless Fiber Optics
- www.nextel.com -www.sff.net/people/Jeff.Hecht/history.
- www.sprint.com html
- www.skytel.com - www.comspecial.com/fiberguide.htm
- www.aethersystems.com - www.fiberopticsonline.com
- www.blackberry.net
42
43. 4. Các dịch vụ trên Internet (tt)
Free Internet Access Broadband
- Dslforfee.homepage.com - www.alliedriser.com
- www.freedsl.com - www.cidera.com
- www.dialfree.net - www.globix.com
- Download.freeinternet.com - www.qwest.com
- Freelane.excite.com
- www.isfree.com
43
44. 4. Các dịch vụ trên Internet (tt)
Các nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) tại Việt Nam
ISP URL
VDC www.vietnamnet.vn
FPT www.fpt.vn
Saigonnet www.saigonnet.vn
Netnam www.netnam.vn
Viettel www.viettel.vn
44
45. 5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT
• Maùy chuû Internet (Server)
– Laø moät maùy baûo truù treân Internet ñeå
quaûn lyù taøi nguyeân maïng vaø thöïc hieän
caùc yeâu caàu töø khaùch haøng
– Coù nhieàu loaïi server:
• Web server
• Email server
• Database server
• File server
– Moät server coù theå thöïc hieän nhieàu chöùc
naêng nhö vöøa laøm web server vöøa laøm
file server
45
46. 5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt)
Web server chöùa caùc trang web vaø
cung caáp chuùng theo yeâu caàu cuûa
ngöôøi söû duïng
Boä trình duyeät duøng giao thöùc
truyeàn sieâu vaên baûn (http) ñeå yeâu
caàu vaø chuyeån trang web töø server
Giao thöùc (protocol) xaùc ñònh caùc
böôùc caàn thieát cho maùy tính thoâng
ñaït vôùi nhau qua Internet
46
47. 5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt)
Cấu trúc của WWW
Database
Server X
Software
Commerce
TCP/IP
Server Y Information
Ngöôøi söû duïng Server
(Client) Commerce
Banking
Server Z Information
Communication
47
Moâi tröôøng www
48. 5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt)
ISP kết nối người sử dụng với Internet
Maùy PC ôû nhaø Common
Gateway
Interface World Wide Web
Coång
Giao dieän
chung
Maùy PC ôû cô quan
ISP
48
49. 5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt)
Internet hoạt động như thế nào?
• Internet hoạt động trong môi trường có hỗ trợ công nghệ
truyền thông, tiêu chuẩn và các giao thức.
• Internet hoạt động bằng cách lấy thông tin (email, tập tin,
văn bản, yêu cầu một tập tin), chia chúng ra thành nhiều gói
nhỏ (gọi là packet) và chuyển chúng đi theo (một hay nhiều)
con đường (ngắn nhất) đến máy tiếp nhận.
• Khi dữ liệu đã được gửi đến nơi, chúng sẽ được ‘lắp ghép’
trở lại để thành thông tin hoàn chỉnh.
• Các công việc phân chia và lắp ghép này cho giao thức
truyền thông gọi là TCP/IP (Transmission Control Protocol /
Internet Protocol)
49
50. Thông tin di chuyển trên Internet như thế nào?
Backbone
Đường truyền Data
Router tốc độ cao nồI
Một thiết bị trên những mạng chính
Packets
Internet. Một gói nhỏ trên toàn thế giới.
Thông tin trên Internet được chia
(packets) có thẻ qua
thành những gói nhỏ gọi là packets
nhiều Router trước
khi tìm được điểm
TCP/IP đến
Transmission Control Protocol /
Internet Protocol (TCP/IP) là ngông ngữ
máy tính trên Internet để liên lạc vớI nhau.
TCP/IP chia thông tin thành những gói nhỏ
và gởi những gói nhỏ độc lập trtên Internet. Download and Upload
Khi thông tin đến người nhận, TCP/IP bảo Download thông tin từ
đảm chắc chắn rằng những gói nhỏ đã đến những máy tính khác tren
an toàn và nốI chúng lạI gống như thông tin Internet
ban đầu. Bạn upload thông tin đến
những máy tính khác trên
Source: Whitehead, Paul and Ruth Maran. 1997. Teach yourself the Internet and the World Wide Web visually. Internet 50
Indianapolis: IDG Books Worldwide, Inc.
51. 5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt)
Các khối cấu trúc của TMĐT
-e-cash -Email
-EDI -Networked
-Credit cards -Wan database and
-Email -Internet communities -Manufacturing
-FAQs -Telecommunication -Online Catalogues -Information
-Security networks -Infrastructure -Multimedia
-Web -Cable TV -Web -Databases
Dịch vụ Sản xuất Mạng lưới Phân phối
51
52. 5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt)
Tích hợp cơ sở dữ liệu
• Tại sao cần có cơ sở dữ liệu?
– Tiền lương
– Hóa đơn
– Thông tin chi tiết về nhân viên…
• Tại sao phải tích hợp cơ sở dữ liệu?
– Bản thân trang web chỉ có thể chứa thông tin giới hạn
– Nếu đưa nhiều thông tin, trang web có thể có dung
lượng rất lớn
– Hơn nữa, trang web không thể cùng lúc trình bày mọi
thông tin mà cơ sở dữ liệu có thể có
52
53. 5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt)
Tích hợp cơ sở dữ liệu
• Tích hôïp cô sôû döõ lieäu cho pheùp trang
web coù theå trình baøy 1 caùch choïn loïc
caùc phaàn thoâng tin khaùc nhau cuûa cô sôû
CGI
döõ lieäu
Keát quaû laø
caùc thoâng
tin daïng
HTML/XML
Web Server Database
Caùc leänh yeâu caàu HTML / XML
CGI
53
Web Browser
55. 5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt)
Minh họa hoạt động của CGI
Goõ URL vaøo
Http /XML TCP/IP Vò trí HTML
Protocol CGI level (Web site)
Web site
ñöôïc tìm
thaáy
Server Server
55
56. 5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt)
Mô hình Client/ Server cho ứng dụng web
• Mô hình 2 lớp (Two-Tier Client/Server)
– Máy khách gửi các thông điệp yêu cầu
– Máy phục vụ tiếp nhận, xử lý thông điệp và gửi trả kết quả
• Thông điệp yêu cầu bao gồm:
– Dòng yêu cầu (request line)
– Tiêu đề (Optional request headers)
– Nội dung thông điệp(optional)
• Mô hình 3 lớp(Three-Tiered Client/Server)
– Lớp 1 : khách, NSD
– Lớp 2 : Máy phục vụ Web (Web server)
– Lớp 3 : Các chương trình ứng dụng và CSDL
56
57. 5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt)
Mô hình Client/ Server 2 lớp
57
58. 5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt)
Mô hình Client/ Server 3 lớp
58
59. 5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt)
Cookies
• Cookies là những nhắc nhở của 1 Website gửi lại
trên máy tính của người sử dụng.
• Cookies là một tệp hồ sơ (files) nhỏ hay một con
chọi (token) được lưu lại trên máy tính người sử
dụng để dùng lại về sau.
• Extranet site: cookies sử dụng để lưu lại mật khẩu.
• Một website không thể đọc được cookies của
website khác.
59
60. 5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt)
Các công nghệ khác
• HTML (hypertext markup language) : ngôn ngữ
đánh dấu siêu văn bản, là tập hợp các thẻ giúp trình
bày và định dạng nội dung văn bản trên web.
• XML (extended markup language): chuẩn mở rộng
của HTML, cho phép chia sẻ dữ liệu trên internet.
• Blog: nhật ký cá nhân, hỗ trợ việc quản lý nội dung
và xuất bản một cách nhanh chóng.
• Wiki: công nghệ tiện lợi cho liên kết nội dung web
• Mạng xã hội: công nghệ giúp kết nối và chia sẻ
60
61. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng
61
QUY TRÌNH MUA BÁN TRÊN INTERNET 61
62. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)
Bước 1: yêu cầu mua hàng (Purchase Request)
• Người mua đặt lệnh mua trên website của người bán sau
khi đã chọn hàng hóa.
• Sau đó người mua chọn hình thức thanh toán là credit
card và khai báo thông tin thẻ tín dụng của mình.
62
62
63. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)
Bước 2: yêu cầu xác thực (Authentication Request)
• Thông tin thẻ tín dụng của người mua có thể được:
– Chuyển thẳng đến ngân hàng của người bán (nếu người bán có
Merchant Account)
– Hoặc chuyển thẳng đến nhà cung cấp dịch vụ xử lý thanh toán qua
mạng (gọi là Third Party – Bên thứ ba) mà người bán đã chọn
Thông tin thẻ tín dụng không được
lưu trên server của người bán, do
đó, hạn chế khả năng bị hacker
đánh cắp thông tin.
63
63
64. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)
Bước 3: kiểm tra hợp lệ (Authorisation Request)
• Ngân hàng của người bán hoặc bên thứ ba sẽ kiểm tra tính hợp lệ của
thẻ với ngân hàng nơi phát hành thẻ, thông qua giao thức SET.
• Việc kiểm tra này được thực hiện tự động rất nhanh, trong vòng vài
giây.
64
64
65. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)
Bước 4: phản hồi kết quả (Authorisation Reponse)
• Ngân hàng phát hành thẻ sẽ phản hồi (được mã hóa theo quy định)
cho ngân hàng của người bán hoặc bên thứ ba về tính hợp lệ của thẻ.
• Sau đó thông tin này được giải mã và gửi về cho người bán.
65
66. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)
Bước 5: tiếp nhận/ từ chối giao dịch (Receipt)
• Người bán dựa trên thông tin phản hồi này quyết định bán hay không bán.
• Nếu bán thì sẽ gửi email xác nhận cũng như hóa đơn và các văn bản cần thiết
khác cho người mua, đồng thời xử lý đơn hàng.
• Nếu không bán thì giao dịch kết thúc, người bán cũng gửi thông điệp cho người
mua, nêu rõ lý do không bán.
66
66
67. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)
Các yêu cầu trong thanh toán điện tử
Số lượng tiền không mất mát trong quá trình giao dịch
Thuận lợi cho việc trao đổi tiền và hàng hóa, dịch vụ
Không bị từ chối
• Cơ sở pháp lý thừa nhận vai trò của e-cash trong giao dịch mua
bán,..
• Chữ ký điện tử (xác nhận hợp đồng không bị sửa đổi trong quá trình
giao dịch)
67
67
68. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)
Phương thức thanh toán phổ biến trong thực tế
– Séc (Check)
– Thẻ tín dụng (Credit card)
– Tiền mặt (Cash)
Các phương thức thanh toán điện tử
– Tiền điện tử (electronic cash), ví tiền điện tử (software wallet), thẻ thông
minh (smart card), thẻ tín dụng (credit/debit card)
– Scrip : tiền điện tử do các tổ chức phát hành
68
68
69. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)
Tiền điện tử (e-money/ e-cash/ digital cash)
• Là một hệ thống cho phép người sử dụng thanh toán khi
mua hàng
• Hoặc sử dụng các dịch vụ nhờ truyền đi các con số từ máy
tính này tới máy tính khác.
Đặc điểm của tiền điện tử
• Số serial của tiền điện tử là duy nhất.
• Tiền điện tử là vô danh và có thể sử dụng lại. 69
69
70. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)
QUY TRÌNH THANH TOÁN BẰNG E-CASH
Merchant
1. Người dùng mua e-cash tại ngân hàng
2. Ngân hàng gửi số hiệu e-cash cho người dùng
5
4 3. Người dùng trả tiền cho người bán
4. Người bán kiểm tra tình trạng hợp lệ của e-
Bank 3
cash với ngân hàng phát hành
2 5. Ngân hàng xác nhận tình trạng e-cash
1 6. Các bên tham gia hoàn thành giao dịch : giao
hàng, nhận tiền...
Consumer 70
70
71. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)
CẤT GIỮ E-CASH
• Hai phương pháp
– On-line
• Cá nhân không có quyền sở hữu
• Xác thực dựa vào ngân hàng trực tuyến (nơi lưu lại thông tin
tài khoản tiền mặt khách hàng)
– Off-line
• Khách hàng cất tiền trên thẻ từ/ ví tiền điện tử
• Mã hóa nhằm chống trộm cắp, gian lận,...
71
71
72. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)
ƯU – KHUYẾT ĐIỂM CỦA E-CASH
• Ưu điểm
– Hiệu quả, chi phí thấp
– Giảm chi phí giao dịch
– Sử dụng dễ dàng (khác với thẻ tín dụng)
– Không cần phải thực hiện các thao tác chứng thực
• Khuyết điểm
– Thất thu thuế (vì giống như tiền mặt)
– Chuyển tiền vào ngân hàng với hình thức rửa tiền
72
– Dễ bị giả mạo 72
73. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)
BẢO MẬT CHO E-CASH
• Số serial : Ngăn chặn việc “rửa tiền”
• Các giải thuật nhằm phát hiện sử dụng tiền điện tử hơn 1 lần
73
73
74. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)
Ví điện tử: là phương tiện lưu trữ tiền điện tử của khách
hàng dùng trong thanh toán trực tuyến do một tổ chức
cung cấp.
Một số loại ví điện tử thông dụng
• Agile Wallet
• eWallet
• Microsoft Wallet 74
74
75. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)
Thẻ thanh toán - phân loại theo công nghệ sản xuất:
– Thẻ khắc chữ nổi (EmbossingCard): Dựa trên công nghệ khắc chữ nổi. Hiện
nay không còn sử dụng loại thẻ này vì kỹ thuật quá thô sơ dễ bị giả mạo.
– Thẻ băng từ (Magnetic stripe): Dựa trên kỹ thuật thư tín với hai băng từ chứa
thông tin sau mặt thẻ. Sử dụng phổ biến trong 20 năm qua. Nhược điểm: do
thông tin ghi trên thẻ không tự mã hoá được, thẻ chỉ mang thông tin cố định,
không gian chứa dữ liệu ít, không áp dụng được kỹ thuật mã hoá, bảo mật…
– Thẻ thông minh (Smart Card): Đây là thế hệ mới nhất của thẻ thanh toán, thẻ
có cấu trúc hoàn toàn như một máy vi tính. Ví dụ: thẻ chip, thẻ PKI… Bằng
plastic, chứa 1 vi mạch. Chứa thông tin nhiều hơn 100 lần so với thẻ từ dùng mã
vạch. Các thông tin được mã hóa, ngăn ngừa việc đánh cắp thông tin tài khoản
75
75
77. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)
Thẻ thanh toán - phân loại theo tính chất của thẻ:
– Thẻ tín dụng (Credit Card): Là loại thẻ được sử dụng phổ biến nhất. Gọi là thẻ tín
dụng vì chủ thẻ được ứng trước một hạn mức tiêu dùng mà không phải trả tiền
ngay, chỉ thanh toán sau một kỳ hạn nhất định. Do đó, người ta còn gọi thẻ tín dụng
là thẻ ghi nợ hoãn hiệu (delayed debit card) hay chậm trả. Người chủ thẻ được
phép sử dụng một hạn mức tín dụng không phải trả lãi để mua sắm.
– Thẻ ghi nợ (Debit card): Đây là loại thẻ gắn liền với tài khoản tiền gửi. Loại thẻ này
khi được sử dụng để mua hàng hoá hay dịch vụ. Giá trị những giao dịch sẽ được
khấu trừ vào tài khoản của chủ thẻ thông qua những thiết bị điện tử đặt tại cửa
hàng, khách sạn... đồng thời chuyển ngân vào tài khoản của cửa hàng, khách sạn...
Thẻ ghi nợ còn hay được sử dụng để rút tiền mặt tại máy ATM.
– Thẻ rút tiền mặt (Cash card): Là loại thẻ rút tiền mặt tại các máy ATM hoặc ở ngân
hàng. Với chức năng chỉ dùng để rút tiền. Yêu cầu đặt ra đối với loại thẻ này là77
chủ
thẻ phải ký quỹ tiền gởi vào tài khoản ngân hàng/ được cấp tín dụng thấu chi. 77
78. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)
Thẻ thanh toán - phân loại theo phạm vi lãnh thổ:
– Thẻ trong nước: Là thẻ chỉ được sử dụng giới hạn trong phạm vi một
quốc gia, do vậy đồng tiền giao dịch phải là đồng bản tệ của nước đó.
– Thẻ quốc tế: Là loại thẻ được chấp nhận trên phạm vi toàn thế giới, sử
dụng các ngoại tệ mạnh để thanh toán.
Thẻ thanh toán - phân loại theo chủ thể phát hành:
– Thẻ do ngân hàng phát hành (Bank Card): Là loại thẻ do ngân hàng
phát hành cho khách hàng sử dụng số tiền tín dụng do ngân hàng cấp.
– Thẻ do tổ chức phi ngân hàng phát hành: Là loại thẻ du lịch và giải trí
của các tập đoàn kinh doanh lớn hoặc các công ty xăng dầu lớn, các cửa
hiệu lớn... phát hành như Diner's Club, Amex... 78
78
80. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)
Giảm thiểu rủi ro thanh toán thẻ
• Bảo mật trong thanh toán qua mạng là vấn đề chiến
lược và là trọng tâm hàng đầu của TMĐT. Vì vậy,
cần có những giải pháp kỹ thuật nhằm đảm bảo an
toàn và bảo mật cho các giao dịch TMĐT.
• Hiện nay, có 2 công nghệ bảo mật được các doanh
nghiệp sử dụng phổ biến là:
Chữ ký điện tử và dịch vụ chứng thực.
80
Công nghệ mã hóa dữ liệu trên mạng SET.
80