SlideShare a Scribd company logo
1 of 80
Chương 3 -
Cơ sở hạ tầng TMĐT
Nội dung trình bày

•   Các loại mạng và giao thức mạng
•   Mạng không dây & TMĐT không dây
•   Internet, Intranet, Extranet
•   Các dịch vụ trên Internet
•   Công nghệ hỗ trợ TMĐT: CSDL, script, XML…
•   Hạ tầng thanh toán qua mạng



                                                2
1. Mạng và giao thức mạng

Các thành phần cơ bản
• Dây cáp
  – Cáp đồng trục
  – Cáp quang (Fibber Optic)
• Chuyển
  – Chuyển mạch
  – Chuyển gói
• Các giao thức (TCP/IP: Transmission Control
  Protocol/Internet Protocol)

                                                3
1. Mạng và giao thức mạng (tt)

• Phương tiện truyền thông: là phần cứng kết
  nối máy tính với các thiết bị số khác với
  nhau
• Tiêu chí quan trọng nhất để đánh giá
  phương tiện truyền thông là ‘băng thông’
  (bandwidth) của chúng
  – Băng thông chỉ ra khả năng truyền tải dữ liệu
    trên một đơn vị thời gian



                                                    4
1. Mạng và giao thức mạng (tt)

          Phương tiện truyền thông

• Từ lâu dây dẫn đồng đã được sử dụng cho mục
  đích truyền thông nhờ 1 số tính ưu việt của
  chúng như bền, dễ kiếm và dễ lắp đặt
• Tuy nhiên chúng thường không có khả năng
  truyền dữ liệu với tốc độ cao


                                                5
1. Mạng và giao thức mạng (tt)
• Cáp quang (fiber optic) được sử dụng cho các
  truyền dẫn với tốc độ cao
  – Dây dẫn đồng dẫn tín hiệu điện dưới dạng bits. Cáp dẫn
    tín hiệu dưới dạng đoạn tia sáng.
  – Các modem tín hiệu quang học có nhiệm vụ diễn dịch các
    đoạn tia sáng này thành tín hiệu điện
• Cáp quang có khả năng truyền tín hiệu mạnh hơn
  cáp đồng, vì vậy nó được dùng để truyền dữ liệu ở
  khoảng cách xa mà không cần gắn nhiều bộ
  khuyếch đại trên đường dẫn
• Các thiết bị dùng với cáp quang thường đắt tiền
                                                         6
1. Mạng và giao thức mạng (tt)

            Hai loại mạng chính
• Mạng cục bộ - LAN
  – Mạng nội bộ gồm nhiều máy tính nối lại với nhau
  – Có khả năng chia sẻ tài nguyên lẫn nhau
  – Được sử dụng riêng (Độc lập)
• Mạng diện rộng – WAN
  – WAN gồm rất nhiều mạng LAN, trãi ra trên một diện
    tích địa lý rộng lớn


                                                        7
1. Mạng và giao thức mạng (tt)

    Các thiết bị kết nối chính của LAN

• HUB (kết nối dùng cặp dây xoắn 10 BASE)
• Card mạng
• Liên mạng (Internetworking)
  – Bộ chuyển mạch (Switch)
  – Bridge
  – Router


                                            8
1. Mạng và giao thức mạng (tt)

    Các kiểu (Topology) của mạng LAN

•   Mạng hình sao (Star Topology)
•   Mạng dạng vòng (Ring Topology
•   Mạng hình tuyến (Bus Topology)
•   Mạng kết hợp



                                       9
1. Mạng và giao thức mạng (tt)

      Topology của mạng LAN




            STAR
BUS                      RING    10
1. Mạng và giao thức mạng (tt)

       Các giao thức của mạng LAN
• TCP/IP: Transmission Control Protocol/Internet
  Protocol
• NetBEUI: Windows
• IPX/SPX: Novell
• AppleTalk: Macintosh



                                                   11
1. Mạng và giao thức mạng (tt)

• Một số giao thức khác cũng đang trở nên phổ biến:
  – Point-to-point protocol (PPP)
     • Dùng quản lý địa chỉ IP ở server bảo trú của Internet giúp truy
       cập vào máy trong mạng LAN từ xa để gửi, nhận email và truy
       cập web
  – Serial line Internet Protocol (SLIP)
     • Kết nối người sử dụng với Internet cho phép họ gửi và nhận
       tập tin thông qua TCP/IP
  – Post office Protocol (POP)
     • Truy cập máy mail chủ để tải email xuống máy hay gửi email


                                                                     12
2.Mạng không dây & TMĐT không dây

                Personal Area Networks

• Personal Area Network (PAN)
  – Hệ thống mạng không dây trong một pham vi nhỏ


• Bluetooth
  – Một chuẩn trong thông tin liên lạc với phạm vi ngắn



                                                          13
2.Mạng không dây&TMĐT không dây(tt)

             Wireless Local Area Networks

• Wireless Local Area Network (WLAN)
  – Một hệ thống thông tin liên lạc không dây trong một
    phạm vi trung bình, có thể kết nối Internet hoặc mạng
    khác
• Wi-Fi (wireless fidelity)
  – Chuẩn IEEE 802.11 dùng cho mạng WLANs


                                                            14
2.Mạng không dây&TMĐT không dây(tt)

            Các chuẩn của Wireless LAN
• 802.11b
  – Chuẩn Wi-Fi phổ biến, không quá đắt và có vấn đề
    trong kết nối
• 802.11a
  – Chuẩn Wi-Fi nhanh hơn 802.11b nhưng phạm vi nhỏ
    hơn
• 802.11g
  – Nhanh hơn, chi phí đắt hơn và được sử dụng phổ biến

                                                       15
2.Mạng không dây&TMĐT không dây(tt)

            Wireless Local Area Networks

• Wireless Access Point
  – Một antenna giúp cho kết nối giữa thiết bị di động và
    mạng LAN có dây


• Hotspot
  – Một vùng hoặc một điểm có thể truy cập mạng không
    dây
                                                            16
Minh họa mạng WiFi




                     17
2.Mạng không dây&TMĐT không dây(tt)

        Wireless Metropolitan Area Networks

• WiMax
  – Chuẩn không dây (IEEE 802.16) cho kết nối băng
    thông rộng trên một vùng rông lớn


• Wireless metropolitan area network (WMAN)
  – Một hệ thống thông tin liên lạc sử dụng cho kết nối
    không dây trong một phạm vi rộng lớn
                                                          18
2.Mạng không dây&TMĐT không dây(tt)


• TMĐT không dây (mobile commerce): bất kỳ hoạt
  động kinh doanh thông qua hệ thống thông tin
  không dây (Wireless)




                                              19
2.Mạng không dây&TMĐT không dây(tt)

           Những thiết bị di động
  Personal Digital Assistant (PDA)
   Máy tính cầm tay để quản lý thông tin cá nhân
  Smartphone
   ĐT cầm tay có thẻ truy cập Internet
  Blackberry
   Thiết bị cầm tay có thể sử dụng Email
  Synchronization
   Cập nhật thông tin với thiết bị khác

                                                   20
2.Mạng không dây&TMĐT không dây(tt)
     Những phần mềm cho thiết bị di động

 Microbrowser
    Wireless Web browser ứng dụng cho màn hình nhỏ, ít
    băng thông và bộ nhớ


 Wireless Application Protocol (WAP)
     Network protocols áp dụng cho các dạng khác nhau của
    thiết bị không dây truy cập Internet



                                                         21
Kiến trúc WAP




                22
2.Mạng không dây&TMĐT không dây(tt)

        Những dịch vụ cho thiết bị di động
• Short Message Service (SMS)
  – dịch vụ hỗ trợ nhận và gởi những tin nhắn ngắn trên Mobile
• Enhanced Messaging Service (EMS)
  – Dịch vu hỗ trợ gởi hình ảnh âm thanh
• Multimedia Messaging Service (MMS)
  – Tin nhắn không dây, MMS có thể gởi những file media lớn
• Micropayments
  – Thanh toán cho hàng hoá dịch vụ < $ 10
• Global positioning system (GPS)
  – Xác định vị trí trên trái đất
                                                                 23
3. Internet, Intranet & Extranet

 • Internet, Intranet & Extranet chiếm phần lớn
   nội dung các báo cáo về ngành viễn thông
   hiện nay
 • Chính Internet là nhân tố giúp việc thực hiện
   TMĐT trở thành hiện thực




                                                   24
3. Internet, Intranet & Extranet

                  Internet
  Internet laø söï keát noái nhieàu maùy tính
   treân phaïm vi toaøn caàu thoâng qua maïng
   LAN vaø caùc nhaø cung caáp dòch vuï ISP
   (Internet Service Provider), trong ñoù caùc
   thoâng tin ñöôïc trao ñoåi vôùi nhau thoâng
   qua caùc giao thöùc.
  Caùc keát noái phaàn cöùng ñöôïc thöïc hieän
   qua caùp hay caùc heä thoáng thoâng tin
   khaùc (veä tinh, tín hieäu voâ tuyeán)
  Internet ñöôïc duøng nhö coâng cuï hoã trôï
   giao dòch kinh doanh, quaûng baù saûn
   phaåm, phaùt haønh tin töùc...                 25
3. Internet, Intranet & Extranet (tt)
               Các phương thức kết nối Internet
Phöông phaùp    Toác ñoä         Toác ñoä    Chi phí      Soá         Tính deã tìm
                (Kbps)           truyeàn =                ngöôøi      kieám
                                 toác ñoä                 söû duïng
                                 nhaän
Modem           33 – 56          Khoâng      Raát         1-2         Toaøn caàu
                                             thaáp
Cable Modem     384 – 1500       Khoâng      Trung bình   10-20       Raát haïn cheá


ISDN            56 – 128         Coù         Cao          5           Söû duïng
                                                                      roäng raõi
xDSL            384 – 55000      Khoâng      Thaáp        10-50       Haïn cheá söû
                                                                      duïng
Frame Relay     64 – 1544 (T1)   Coù         Raát cao     50+         Söû duïng
                                                                      roäng raõi
Veä tinh        128 - 4000       Coù         Raát cao     50 +        Haïn cheá

DSL (Digital    2000             Coù         Raát cao     5           Söû duïng
Subscriber                                                            roäng raõi       26
Line)
Kiến trúc mạng Internet



         ISP                       ISP
                     ISP
                                         ISP
                             NAP
               NAP
   ISP                                         ISP
                                   NAP
                      NAP
                                         ISP
           ISP
                           ISP     ISP
                                                        27
                                                 Backbone
3. Internet, Intranet & Extranet (tt)

          Kiến trúc mạng Internet
• NSPs (Network Service Providers): Mạng xương
  sống (Backbone)
• NAPs (Network Access Points): Điểm truy cập
  mạng
• ISPs (Internet Service Provider): Nhà cung cấp
  dịch vụ Internet
• IAPs (Internet Access Provider): Nhà cung cấp
  dịch vụ kết nối Internet
                                                   28
3. Internet, Intranet & Extranet (tt)
               Hạ tầng thông tin của Internet
• Internet sử dụng tín hiệu số và có thể sử dụng các hệ thống
  mạng thông tin như: cáp, vệ tinh, đĩa vi sóng...
• Giao thức là gì
   – Là một tập hợp các qui định về qui trình, lưu thông và tiêu chuẩn
     được thiết kế để chuyển dữ liệu và thông tin
   – Giao thức cho phép lưu thông 2 chiều thông tin (gọi là duplex mode)
• Giao thức cơ bản nhất của Internet là TCP/IP. Nó cho phép:
   –   Gửi và nhận thông điệp (email)
   –   Tìm thông tin, tương tác với các doanh nghiệp và mua sản phẩm
   –   Tìm thông tin các cá nhân đã gửi tài liệu lên web (web cá nhân)
   –   Tải phần mềm để có thể sử dụng nhiều trình ứng dụng trên Internet

                                                                           29
3. Internet, Intranet & Extranet (tt)
                  Intranet
• Intranet laø maïng maùy tính ñöôïc
  phaùt trieån vaø vaän haønh trong
  phaïm vi moät toå chöùc
• Noù söû duïng tieâu chuaån vaø giao
  thöùc cuûa Internet
• Noù ñöôïc baûo veä bôûi nhieàu hình
  thöùc baûo maät ñeå traùnh bò thaâm
  nhaäp traùi pheùp töø beân ngoaøi

                                        30
Minh họa mạng Intranet
                                                               ERP
                                                   Servers
                                 Clients

                                                              Legacy
                                                              systems
Public/External                      Intranet                E-mail
 Internet Users                                              servers



                                                              Web
                     Firewalls
                                                             servers

                                       Databases


                                                                  31
3. Internet, Intranet & Extranet (tt)

                  Extranet
 Laø moät maïng phoái hôïp söû duïng coâng
  ngheä Internet ñeå keát noái vôùi caùc nhaø
  cung caáp, khaùch haøng vaø caùc doanh nghieäp
  khaùc
 Thoâng thöôøng ñaây laø caùc keát noái
  Internet – Intranet (cuûa khaùch haøng..)
 Noù cuõng coù theå laø maïng rieâng aûo, chaïy
  treân 1 giao thöùc naøo ñoù töông töï nhö giao
  thöùc Internet hay 1 giao thöùc ñöôïc phaùt
  trieån rieâng cho maïng ñoù.
 Söû duïng caùc nghi thöùc Internet, Middleware
  ñeå lieân laïc (VD: nhaø SX, KH, doanh nghieäp
  khaùc….)
                                                   32
Minh họa mạng Extranet

                                  Extranet

 Suppliers                                     Intranet
                 VPN                Firewall


Distributors   VPN
                     Tunneling Internet
                                               Intranet
               VPN
Customers                           Firewall




                                                          33
                                                               33
3. Internet, Intranet & Extranet (tt)

     Lợi ích của những ứng dụng Extranet

  • Nâng cao hiệu quả trong công việc
     – JIT
     – Giảm quá tải thông tin
  • Nâng cao hiệu quả kinh doanh
     – Mối quan hệ khách hàng tốt hơn
     – Nhanh chóng tiếp cận thị trường
     – Nhiều cơ hội kinh doanh mới



                                           34
3. Internet, Intranet & Extranet (tt)

     Lợi ích của những ứng dụng Extranet

• Giảm chi phí
   – Giảm lỗi
   – Giảm chi phí hành chính và vận hành
   – Giảm chi phí đi lại và hội nghị
• Thông tin nhanh chóng
   – Chi phí thấp cho thông tin
   – Dễ dàng bảo dưỡng và nâng cấp



                                           35
3. Internet, Intranet & Extranet (tt)
        Minh hoïa söï phoái hôïp caùc loaïi maïng
                      Internet (qui moâ toaøn caàu)



 Intranet                                Coâng ty A
 (Qui moâ Coâng ty)   Töôøng löûa        Extranet
 •- Email                                (qui moâ ngaønh coâng nghieäp)
 •- Haønh chính
 •- Thoâng tin                                      Coâng ty B
 •- Huaán luyeän
 •- Caäp nhaät                           Coâng ty C

                                         -Ñaët haøng
                                         -Giao dòch mua baùn
                                         -Trao ñoåi döõ lieäu

                                                                   36
3. Internet, Intranet & Extranet (tt)

                 Tường lửa
 • Phần mềm hoặc phần cứng chỉ cho phép
   người sử dụng với những ký hiệu đặc biệt
   kết nối với mạng đã được bảo vệ
 • Bảo vệ thông tin của khách hàng như: thông
   tin tài khoản, số Credit Card, tài khoản…




                                                37
3. Internet, Intranet & Extranet (tt)
      Minh họa Intranet, Extranet, Internet
          Marketing              Marketing/ Purchasing



          Internet                     Extranet




                      Intranet



                      IT Dept                            38
3. Internet, Intranet & Extranet (tt)
           Minh họa cấu trúc mạng Internet
                                        Intranet




Internet
                                                   39
4. Các dịch vụ trên Internet

•   Thư điện tử - Email
•   Truyền dẫn siêu văn bản - WWW
•   Truyền tải tập tin – FTP
•   Tán gẫu – Chat
•   Làm việc từ xa – Telnet
•   Nhóm tin tức – Usenet, Newsgroup



                                       40
4. Các dịch vụ trên Internet (tt)

                 Dịch Vụ Thiết Kế Trang Web
   Freemerchant.com       Giaûi phaùp turnkey

   Bigstep.com            Thieát keá cöûa haøng treân
                          maïng
   Econgo.com             Thieát keá vaø duy trì cöûa
                          haøng treân maïng
   Tripod.com             Coâng cuï thieát keá trang web

   Commerce One           Giaûi phaùp thöông maïi ñieän töû
   www.commerceone.com    (Business to Business)
   Virtual Spin           Cung caáp dòch vuï thöông maïi
   www.virtualspin.com    ñieän töû toaøn dieän
   Yahoo!Store            Giaûi phaùp thieát laäp moâ hình
                          cöûa haøng aûo phoå bieán           41
4. Các dịch vụ trên Internet (tt)

                 Hosting                  Consulting
   - www.digex.com/freeflow     - www.excalib.com
   - www.gettheconnection.com   - www.3com.com
   - www.rackspace.com          - www.interconnect.com
   - www.intermedia.net         - www.webdiner.com/commerce
   - Home.verio.net/services    - www.bignosebird.com/ssl.shtml
   - www.aismedia.com           - www.ibm.com/e-business/what/how

                Wireless                 Fiber Optics
   - www.nextel.com             -www.sff.net/people/Jeff.Hecht/history.
   - www.sprint.com             html
   - www.skytel.com             - www.comspecial.com/fiberguide.htm
   - www.aethersystems.com      - www.fiberopticsonline.com
   - www.blackberry.net


                                                                          42
4. Các dịch vụ trên Internet (tt)


    Free Internet Access                 Broadband
  - Dslforfee.homepage.com      - www.alliedriser.com
  - www.freedsl.com             - www.cidera.com
  - www.dialfree.net            - www.globix.com
  - Download.freeinternet.com   - www.qwest.com
  - Freelane.excite.com
  - www.isfree.com




                                                        43
4. Các dịch vụ trên Internet (tt)
    Các nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) tại Việt Nam

             ISP                           URL

VDC                           www.vietnamnet.vn

FPT                           www.fpt.vn

Saigonnet                     www.saigonnet.vn

Netnam                        www.netnam.vn

Viettel                       www.viettel.vn

                                                           44
5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT

• Maùy chuû Internet (Server)
  – Laø moät maùy baûo truù treân Internet ñeå
    quaûn lyù taøi nguyeân maïng vaø thöïc hieän
    caùc yeâu caàu töø khaùch haøng
  – Coù nhieàu loaïi server:
    •   Web server
    •   Email server
    •   Database server
    •   File server
  – Moät server coù theå thöïc hieän nhieàu chöùc
    naêng nhö vöøa laøm web server vöøa laøm
    file server
                                                    45
5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt)

 Web server chöùa caùc trang web vaø
  cung caáp chuùng theo yeâu caàu cuûa
  ngöôøi söû duïng
 Boä trình duyeät duøng giao thöùc
  truyeàn sieâu vaên baûn (http) ñeå yeâu
  caàu vaø chuyeån trang web töø server
 Giao thöùc (protocol) xaùc ñònh caùc
  böôùc caàn thieát cho maùy tính thoâng
  ñaït vôùi nhau qua Internet

                                            46
5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt)
                     Cấu trúc của WWW

                                                 Database
                                     Server X
                                                 Software
                                                 Commerce
                   TCP/IP

                                     Server Y    Information
Ngöôøi söû duïng            Server
    (Client)                                     Commerce

                                                 Banking

                                     Server Z    Information
                                                 Communication

                                                                 47
                                          Moâi tröôøng www
5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt)

    ISP kết nối người sử dụng với Internet



       Maùy PC ôû nhaø            Common
                                  Gateway
                                  Interface    World Wide Web
                                  Coång
                                  Giao dieän
                                  chung
       Maùy PC ôû cô quan

                            ISP

                                                                48
5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt)
                 Internet hoạt động như thế nào?
•   Internet hoạt động trong môi trường có hỗ trợ công nghệ
    truyền thông, tiêu chuẩn và các giao thức.
•   Internet hoạt động bằng cách lấy thông tin (email, tập tin,
    văn bản, yêu cầu một tập tin), chia chúng ra thành nhiều gói
    nhỏ (gọi là packet) và chuyển chúng đi theo (một hay nhiều)
    con đường (ngắn nhất) đến máy tiếp nhận.
•   Khi dữ liệu đã được gửi đến nơi, chúng sẽ được ‘lắp ghép’
    trở lại để thành thông tin hoàn chỉnh.
•   Các công việc phân chia và lắp ghép này cho giao thức
    truyền thông gọi là TCP/IP (Transmission Control Protocol /
    Internet Protocol)
                                                               49
Thông tin di chuyển trên Internet như thế nào?




                                                                                                             Backbone
                                                                                                             Đường truyền Data
                                                                                   Router                    tốc độ cao nồI
                                                                                   Một thiết bị trên         những mạng chính
 Packets
                                                                                   Internet. Một gói nhỏ     trên toàn thế giới.
 Thông tin trên Internet được chia
                                                                                   (packets) có thẻ qua
 thành những gói nhỏ gọi là packets
                                                                                   nhiều Router trước
                                                                                   khi tìm được điểm
 TCP/IP                                                                            đến
 Transmission Control Protocol /
 Internet Protocol (TCP/IP) là ngông ngữ
 máy tính trên Internet để liên lạc vớI nhau.
 TCP/IP chia thông tin thành những gói nhỏ
 và gởi những gói nhỏ độc lập trtên Internet.                                                                 Download and Upload
 Khi thông tin đến người nhận, TCP/IP bảo                                                                     Download thông tin từ
 đảm chắc chắn rằng những gói nhỏ đã đến                                                                      những máy tính khác tren
 an toàn và nốI chúng lạI gống như thông tin                                                                  Internet
 ban đầu.                                                                                                     Bạn upload thông tin đến
                                                                                                              những máy tính khác trên
Source: Whitehead, Paul and Ruth Maran. 1997. Teach yourself the Internet and the World Wide Web visually.    Internet                   50
        Indianapolis: IDG Books Worldwide, Inc.
5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt)
                 Các khối cấu trúc của TMĐT
-e-cash                              -Email
-EDI                                 -Networked
-Credit cards   -Wan                 database and
-Email          -Internet            communities          -Manufacturing
-FAQs           -Telecommunication   -Online Catalogues   -Information
-Security       networks             -Infrastructure      -Multimedia
-Web            -Cable TV            -Web                 -Databases




   Dịch vụ             Sản xuất          Mạng lưới         Phân phối

                                                                           51
5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt)
              Tích hợp cơ sở dữ liệu
• Tại sao cần có cơ sở dữ liệu?
  – Tiền lương
  – Hóa đơn
  – Thông tin chi tiết về nhân viên…
• Tại sao phải tích hợp cơ sở dữ liệu?
  – Bản thân trang web chỉ có thể chứa thông tin giới hạn
  – Nếu đưa nhiều thông tin, trang web có thể có dung
    lượng rất lớn
  – Hơn nữa, trang web không thể cùng lúc trình bày mọi
    thông tin mà cơ sở dữ liệu có thể có
                                                            52
5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt)
                 Tích hợp cơ sở dữ liệu
• Tích hôïp cô sôû döõ lieäu cho pheùp trang
  web coù theå trình baøy 1 caùch choïn loïc
  caùc phaàn thoâng tin khaùc nhau cuûa cô sôû
                                  CGI
  döõ lieäu
                      Keát quaû laø
                      caùc thoâng
                      tin daïng
                      HTML/XML

                                      Web Server         Database
       Caùc leänh yeâu caàu HTML / XML
                                                   CGI


                                                                    53
        Web Browser
5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt)
            Giao diện cổng chung
       (Common Gateway Interface - CGI)
 CGI laø 1 daïng kòch baûn ñöôïc thieát keá
  saün nhaèm thoâng baùo cho web server
  caàn phaûi laøm gì tröôùc 1 soá yeâu caàu
  nhaän ñöôïc töø ngöôøi söû duïng Internet.
 CGI coù theå ñöôïc vieát töø nhieàu ngoân
  ngöõ khaùc nhau:
  – Ñoái vôùi Server duøng neàn NT: Visual Basic,
    Visual C++, Power Builder
  – Ñoái vôùi Server duøng neàn Unix: C, C++, Tcl,
    Perl                                             54
5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt)

            Minh họa hoạt động của CGI



       Goõ URL vaøo

          Http /XML                  TCP/IP   Vò trí HTML
          Protocol             CGI   level    (Web site)


     Web site
     ñöôïc tìm
     thaáy


                      Server                                Server



                                                                     55
5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt)
             Mô hình Client/ Server cho ứng dụng web

     • Mô hình 2 lớp (Two-Tier Client/Server)
        – Máy khách gửi các thông điệp yêu cầu
        – Máy phục vụ tiếp nhận, xử lý thông điệp và gửi trả kết quả
     • Thông điệp yêu cầu bao gồm:
       – Dòng yêu cầu (request line)
       – Tiêu đề (Optional request headers)
       – Nội dung thông điệp(optional)
     • Mô hình 3 lớp(Three-Tiered Client/Server)
       – Lớp 1 : khách, NSD
       – Lớp 2 : Máy phục vụ Web (Web server)
       – Lớp 3 : Các chương trình ứng dụng và CSDL


56
5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt)

        Mô hình Client/ Server 2 lớp




57
5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt)

         Mô hình Client/ Server 3 lớp




58
5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt)

                      Cookies

• Cookies là những nhắc nhở của 1 Website gửi lại
  trên máy tính của người sử dụng.
• Cookies là một tệp hồ sơ (files) nhỏ hay một con
  chọi (token) được lưu lại trên máy tính người sử
  dụng để dùng lại về sau.
• Extranet site: cookies sử dụng để lưu lại mật khẩu.
• Một website không thể đọc được cookies của
  website khác.
                                                        59
5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt)
               Các công nghệ khác

• HTML (hypertext markup language) : ngôn ngữ
  đánh dấu siêu văn bản, là tập hợp các thẻ giúp trình
  bày và định dạng nội dung văn bản trên web.
• XML (extended markup language): chuẩn mở rộng
  của HTML, cho phép chia sẻ dữ liệu trên internet.
• Blog: nhật ký cá nhân, hỗ trợ việc quản lý nội dung
  và xuất bản một cách nhanh chóng.
• Wiki: công nghệ tiện lợi cho liên kết nội dung web
• Mạng xã hội: công nghệ giúp kết nối và chia sẻ
                                                     60
6. Hạ tầng thanh toán qua mạng




                                       61

     QUY TRÌNH MUA BÁN TRÊN INTERNET        61
6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)

Bước 1: yêu cầu mua hàng (Purchase Request)
• Người mua đặt lệnh mua trên website của người bán sau
  khi đã chọn hàng hóa.

• Sau đó người mua chọn hình thức thanh toán là credit
  card và khai báo thông tin thẻ tín dụng của mình.




                                                      62

                                                           62
6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)
Bước 2: yêu cầu xác thực (Authentication Request)
• Thông tin thẻ tín dụng của người mua có thể được:

   – Chuyển thẳng đến ngân hàng của người bán (nếu người bán có
      Merchant Account)

   – Hoặc chuyển thẳng đến nhà cung cấp dịch vụ xử lý thanh toán qua
      mạng (gọi là Third Party – Bên thứ ba) mà người bán đã chọn

 Thông tin thẻ tín dụng không được
 lưu trên server của người bán, do
 đó, hạn chế khả năng bị hacker
 đánh cắp thông tin.

                                                                    63

                                                                         63
6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)

Bước 3: kiểm tra hợp lệ (Authorisation Request)
• Ngân hàng của người bán hoặc bên thứ ba sẽ kiểm tra tính hợp lệ của
  thẻ với ngân hàng nơi phát hành thẻ, thông qua giao thức SET.

• Việc kiểm tra này được thực hiện tự động rất nhanh, trong vòng vài
  giây.




                                                                  64

                                                                       64
6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)
Bước 4: phản hồi kết quả (Authorisation Reponse)
• Ngân hàng phát hành thẻ sẽ phản hồi (được mã hóa theo quy định)
  cho ngân hàng của người bán hoặc bên thứ ba về tính hợp lệ của thẻ.

• Sau đó thông tin này được giải mã và gửi về cho người bán.




                                                                        65
6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)
Bước 5: tiếp nhận/ từ chối giao dịch (Receipt)
•   Người bán dựa trên thông tin phản hồi này quyết định bán hay không bán.

•   Nếu bán thì sẽ gửi email xác nhận cũng như hóa đơn và các văn bản cần thiết
    khác cho người mua, đồng thời xử lý đơn hàng.

•   Nếu không bán thì giao dịch kết thúc, người bán cũng gửi thông điệp cho người

    mua, nêu rõ lý do không bán.




                                                                              66

                                                                                    66
6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)

 Các yêu cầu trong thanh toán điện tử
    Số lượng tiền không mất mát trong quá trình giao dịch

    Thuận lợi cho việc trao đổi tiền và hàng hóa, dịch vụ

    Không bị từ chối
       • Cơ sở pháp lý thừa nhận vai trò của e-cash trong giao dịch mua
         bán,..
       • Chữ ký điện tử (xác nhận hợp đồng không bị sửa đổi trong quá trình
         giao dịch)

                                                                          67

                                                                               67
6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)

Phương thức thanh toán phổ biến trong thực tế
  – Séc (Check)

  – Thẻ tín dụng (Credit card)

  – Tiền mặt (Cash)

Các phương thức thanh toán điện tử
  – Tiền điện tử (electronic cash), ví tiền điện tử (software wallet), thẻ thông
    minh (smart card), thẻ tín dụng (credit/debit card)

  – Scrip : tiền điện tử do các tổ chức phát hành

                                                                                   68
                                                                            68
6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)

Tiền điện tử (e-money/ e-cash/ digital cash)
• Là một hệ thống cho phép người sử dụng thanh toán khi
  mua hàng

• Hoặc sử dụng các dịch vụ nhờ truyền đi các con số từ máy
  tính này tới máy tính khác.

Đặc điểm của tiền điện tử
• Số serial của tiền điện tử là duy nhất.

• Tiền điện tử là vô danh và có thể sử dụng lại.         69

                                                              69
6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)
        QUY TRÌNH THANH TOÁN BẰNG E-CASH
         Merchant
                     1. Người dùng mua e-cash tại ngân hàng

                     2. Ngân hàng gửi số hiệu e-cash cho người dùng
   5
          4          3. Người dùng trả tiền cho người bán

                     4. Người bán kiểm tra tình trạng hợp lệ của e-
 Bank            3
                     cash với ngân hàng phát hành

             2       5. Ngân hàng xác nhận tình trạng e-cash
    1                6. Các bên tham gia hoàn thành giao dịch : giao
                     hàng, nhận tiền...
  Consumer                                                            70

                                                                           70
6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)
                      CẤT GIỮ E-CASH
• Hai phương pháp

   – On-line

      • Cá nhân không có quyền sở hữu

      • Xác thực dựa vào ngân hàng trực tuyến (nơi lưu lại thông tin
        tài khoản tiền mặt khách hàng)

   – Off-line

      • Khách hàng cất tiền trên thẻ từ/ ví tiền điện tử

      • Mã hóa nhằm chống trộm cắp, gian lận,...
                                                                  71

                                                                       71
6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)
          ƯU – KHUYẾT ĐIỂM CỦA E-CASH
• Ưu điểm
  – Hiệu quả, chi phí thấp

  – Giảm chi phí giao dịch

  – Sử dụng dễ dàng (khác với thẻ tín dụng)

  – Không cần phải thực hiện các thao tác chứng thực

• Khuyết điểm
  – Thất thu thuế (vì giống như tiền mặt)

  – Chuyển tiền vào ngân hàng với hình thức rửa tiền
                                                       72
  – Dễ bị giả mạo                                           72
6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)
                 BẢO MẬT CHO E-CASH
• Số serial : Ngăn chặn việc “rửa tiền”

• Các giải thuật nhằm phát hiện sử dụng tiền điện tử hơn 1 lần




                                                                 73

                                                                      73
6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)

Ví điện tử: là phương tiện lưu trữ tiền điện tử của khách
  hàng dùng trong thanh toán trực tuyến do một tổ chức
  cung cấp.

Một số loại ví điện tử thông dụng

• Agile Wallet

• eWallet

• Microsoft Wallet                                     74

                                                            74
6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)
Thẻ thanh toán - phân loại theo công nghệ sản xuất:
   – Thẻ khắc chữ nổi (EmbossingCard): Dựa trên công nghệ khắc chữ nổi. Hiện
      nay không còn sử dụng loại thẻ này vì kỹ thuật quá thô sơ dễ bị giả mạo.
   – Thẻ băng từ (Magnetic stripe): Dựa trên kỹ thuật thư tín với hai băng từ chứa
      thông tin sau mặt thẻ. Sử dụng phổ biến trong 20 năm qua. Nhược điểm: do
      thông tin ghi trên thẻ không tự mã hoá được, thẻ chỉ mang thông tin cố định,
      không gian chứa dữ liệu ít, không áp dụng được kỹ thuật mã hoá, bảo mật…
   – Thẻ thông minh (Smart Card): Đây là thế hệ mới nhất của thẻ thanh toán, thẻ
      có cấu trúc hoàn toàn như một máy vi tính. Ví dụ: thẻ chip, thẻ PKI… Bằng
      plastic, chứa 1 vi mạch. Chứa thông tin nhiều hơn 100 lần so với thẻ từ dùng mã
      vạch. Các thông tin được mã hóa, ngăn ngừa việc đánh cắp thông tin tài khoản
                                                                                 75

                                                                                      75
6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)


                       smart cards




                                      76

                                           76
6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)
Thẻ thanh toán - phân loại theo tính chất của thẻ:
   – Thẻ tín dụng (Credit Card): Là loại thẻ được sử dụng phổ biến nhất. Gọi là thẻ tín
      dụng vì chủ thẻ được ứng trước một hạn mức tiêu dùng mà không phải trả tiền
      ngay, chỉ thanh toán sau một kỳ hạn nhất định. Do đó, người ta còn gọi thẻ tín dụng
      là thẻ ghi nợ hoãn hiệu (delayed debit card) hay chậm trả. Người chủ thẻ được
      phép sử dụng một hạn mức tín dụng không phải trả lãi để mua sắm.

   – Thẻ ghi nợ (Debit card): Đây là loại thẻ gắn liền với tài khoản tiền gửi. Loại thẻ này
      khi được sử dụng để mua hàng hoá hay dịch vụ. Giá trị những giao dịch sẽ được
      khấu trừ vào tài khoản của chủ thẻ thông qua những thiết bị điện tử đặt tại cửa
      hàng, khách sạn... đồng thời chuyển ngân vào tài khoản của cửa hàng, khách sạn...
      Thẻ ghi nợ còn hay được sử dụng để rút tiền mặt tại máy ATM.

   – Thẻ rút tiền mặt (Cash card): Là loại thẻ rút tiền mặt tại các máy ATM hoặc ở ngân
      hàng. Với chức năng chỉ dùng để rút tiền. Yêu cầu đặt ra đối với loại thẻ này là77
                                                                                       chủ
      thẻ phải ký quỹ tiền gởi vào tài khoản ngân hàng/ được cấp tín dụng thấu chi.       77
6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)
Thẻ thanh toán - phân loại theo phạm vi lãnh thổ:
   – Thẻ trong nước: Là thẻ chỉ được sử dụng giới hạn trong phạm vi một
      quốc gia, do vậy đồng tiền giao dịch phải là đồng bản tệ của nước đó.

   – Thẻ quốc tế: Là loại thẻ được chấp nhận trên phạm vi toàn thế giới, sử
      dụng các ngoại tệ mạnh để thanh toán.

Thẻ thanh toán - phân loại theo chủ thể phát hành:
   – Thẻ do ngân hàng phát hành (Bank Card): Là loại thẻ do ngân hàng
      phát hành cho khách hàng sử dụng số tiền tín dụng do ngân hàng cấp.

   – Thẻ do tổ chức phi ngân hàng phát hành: Là loại thẻ du lịch và giải trí
      của các tập đoàn kinh doanh lớn hoặc các công ty xăng dầu lớn, các cửa
      hiệu lớn... phát hành như Diner's Club, Amex...                         78

                                                                                   78
6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)




                                      79

                                           79
6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)

          Giảm thiểu rủi ro thanh toán thẻ
• Bảo mật trong thanh toán qua mạng là vấn đề chiến
  lược và là trọng tâm hàng đầu của TMĐT. Vì vậy,
  cần có những giải pháp kỹ thuật nhằm đảm bảo an
  toàn và bảo mật cho các giao dịch TMĐT.
• Hiện nay, có 2 công nghệ bảo mật được các doanh
  nghiệp sử dụng phổ biến là:
  Chữ ký điện tử và dịch vụ chứng thực.
                                                80
  Công nghệ mã hóa dữ liệu trên mạng SET.
                                                      80

More Related Content

What's hot

Modem adsl
Modem adslModem adsl
Modem adslVien Cam
 
Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinhBai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinhJun Pham
 
Ttlv lưu thanh huy
Ttlv lưu thanh huyTtlv lưu thanh huy
Ttlv lưu thanh huyvanliemtb
 
Ttlv hoang dinh hung
Ttlv hoang dinh hungTtlv hoang dinh hung
Ttlv hoang dinh hungvanliemtb
 
Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh Nguyen Minh Chi
 
Giao trinh mang may tinh
Giao trinh mang may tinhGiao trinh mang may tinh
Giao trinh mang may tinhChuong Nguyen
 
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPTChương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Nguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi tai lieu noi bo
Nguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi   tai lieu noi boNguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi   tai lieu noi bo
Nguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi tai lieu noi bobocap231286
 
Bài Giảng Mạng không dây Wireless LAN
Bài Giảng Mạng không dây Wireless LAN Bài Giảng Mạng không dây Wireless LAN
Bài Giảng Mạng không dây Wireless LAN nataliej4
 
Aon vs pon 2
Aon vs pon 2Aon vs pon 2
Aon vs pon 2vanliemtb
 
Đề cương ôn tập mạng máy tính
Đề cương ôn tập mạng máy tínhĐề cương ôn tập mạng máy tính
Đề cương ôn tập mạng máy tínhHưởng Nguyễn
 
Mang va-truyen-so-lieu
Mang va-truyen-so-lieuMang va-truyen-so-lieu
Mang va-truyen-so-lieuHuynh MVT
 
Bcvt.đttx.sách hướng dẫn học tập mạng máy tính phạm thế quế[bookbooming.com]
Bcvt.đttx.sách hướng dẫn học tập mạng máy tính   phạm thế quế[bookbooming.com]Bcvt.đttx.sách hướng dẫn học tập mạng máy tính   phạm thế quế[bookbooming.com]
Bcvt.đttx.sách hướng dẫn học tập mạng máy tính phạm thế quế[bookbooming.com]bookbooming1
 
Mạng máy tính
Mạng máy tínhMạng máy tính
Mạng máy tínhMai Điệp
 
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tínhTài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tínhJojo Kim
 

What's hot (20)

Modem adsl
Modem adslModem adsl
Modem adsl
 
Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinhBai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh
 
Ttlv lưu thanh huy
Ttlv lưu thanh huyTtlv lưu thanh huy
Ttlv lưu thanh huy
 
Ttlv hoang dinh hung
Ttlv hoang dinh hungTtlv hoang dinh hung
Ttlv hoang dinh hung
 
Mang & thiet_bi
Mang & thiet_biMang & thiet_bi
Mang & thiet_bi
 
Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh
 
Giao trinh mang may tinh
Giao trinh mang may tinhGiao trinh mang may tinh
Giao trinh mang may tinh
 
Giaotrinh mang
Giaotrinh mangGiaotrinh mang
Giaotrinh mang
 
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPTChương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
 
Nguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi tai lieu noi bo
Nguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi   tai lieu noi boNguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi   tai lieu noi bo
Nguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi tai lieu noi bo
 
Bài Giảng Mạng không dây Wireless LAN
Bài Giảng Mạng không dây Wireless LAN Bài Giảng Mạng không dây Wireless LAN
Bài Giảng Mạng không dây Wireless LAN
 
Aon vs pon 2
Aon vs pon 2Aon vs pon 2
Aon vs pon 2
 
FTTH
FTTHFTTH
FTTH
 
Đề cương ôn tập mạng máy tính
Đề cương ôn tập mạng máy tínhĐề cương ôn tập mạng máy tính
Đề cương ôn tập mạng máy tính
 
Mang va-truyen-so-lieu
Mang va-truyen-so-lieuMang va-truyen-so-lieu
Mang va-truyen-so-lieu
 
Mang internet
Mang internetMang internet
Mang internet
 
Bcvt.đttx.sách hướng dẫn học tập mạng máy tính phạm thế quế[bookbooming.com]
Bcvt.đttx.sách hướng dẫn học tập mạng máy tính   phạm thế quế[bookbooming.com]Bcvt.đttx.sách hướng dẫn học tập mạng máy tính   phạm thế quế[bookbooming.com]
Bcvt.đttx.sách hướng dẫn học tập mạng máy tính phạm thế quế[bookbooming.com]
 
Mạng máy tính
Mạng máy tínhMạng máy tính
Mạng máy tính
 
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tínhTài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
 
4 g
4 g4 g
4 g
 

Similar to B3 co so-ha_tang

Mang_khong_day_Wireless.pdf
Mang_khong_day_Wireless.pdfMang_khong_day_Wireless.pdf
Mang_khong_day_Wireless.pdfBaoNguyen94973
 
Bao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpnBao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpnvanliemtb
 
Phuong phap lua_chon_thiet_ke_mang_lan
Phuong phap lua_chon_thiet_ke_mang_lanPhuong phap lua_chon_thiet_ke_mang_lan
Phuong phap lua_chon_thiet_ke_mang_lanHate To Love
 
Mang May Tinh
Mang May TinhMang May Tinh
Mang May Tinhbstuananh
 
Bai giang mon_mang_may_tinh_can_ban_7045
Bai giang mon_mang_may_tinh_can_ban_7045Bai giang mon_mang_may_tinh_can_ban_7045
Bai giang mon_mang_may_tinh_can_ban_7045ssuser6f354d
 
7314_L13_Slides_VN.pdf
7314_L13_Slides_VN.pdf7314_L13_Slides_VN.pdf
7314_L13_Slides_VN.pdfTâm Long Võ
 
Giáo trình mạng máy tính PTIT
Giáo trình mạng máy tính PTITGiáo trình mạng máy tính PTIT
Giáo trình mạng máy tính PTITNguynMinh294
 
9849ed58 0205-4740-8040-8c6f33761cb3 computernetworkc1
9849ed58 0205-4740-8040-8c6f33761cb3 computernetworkc19849ed58 0205-4740-8040-8c6f33761cb3 computernetworkc1
9849ed58 0205-4740-8040-8c6f33761cb3 computernetworkc1Theduyet Pham
 
Slides Lập trình mạng
Slides Lập trình mạngSlides Lập trình mạng
Slides Lập trình mạngasakebigone
 
Mang va cac cong nghe truy nhap
Mang va cac cong nghe truy nhapMang va cac cong nghe truy nhap
Mang va cac cong nghe truy nhapvanliemtb
 
WIMAX-THUYET-TRINH.pptx
WIMAX-THUYET-TRINH.pptxWIMAX-THUYET-TRINH.pptx
WIMAX-THUYET-TRINH.pptxHuynh MVT
 

Similar to B3 co so-ha_tang (20)

Mang_khong_day_Wireless.pdf
Mang_khong_day_Wireless.pdfMang_khong_day_Wireless.pdf
Mang_khong_day_Wireless.pdf
 
Mạng máy tính
Mạng máy tínhMạng máy tính
Mạng máy tính
 
Thuyet trinh mang may tinh.ppt
Thuyet trinh mang may tinh.pptThuyet trinh mang may tinh.ppt
Thuyet trinh mang may tinh.ppt
 
Bao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpnBao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpn
 
Phuong phap lua_chon_thiet_ke_mang_lan
Phuong phap lua_chon_thiet_ke_mang_lanPhuong phap lua_chon_thiet_ke_mang_lan
Phuong phap lua_chon_thiet_ke_mang_lan
 
Mang May Tinh
Mang May TinhMang May Tinh
Mang May Tinh
 
Bai giang mon_mang_may_tinh_can_ban_7045
Bai giang mon_mang_may_tinh_can_ban_7045Bai giang mon_mang_may_tinh_can_ban_7045
Bai giang mon_mang_may_tinh_can_ban_7045
 
7314_L13_Slides_VN.pdf
7314_L13_Slides_VN.pdf7314_L13_Slides_VN.pdf
7314_L13_Slides_VN.pdf
 
Mmt
MmtMmt
Mmt
 
Công nghệ mạng
Công nghệ mạng Công nghệ mạng
Công nghệ mạng
 
Giáo trình mạng máy tính PTIT
Giáo trình mạng máy tính PTITGiáo trình mạng máy tính PTIT
Giáo trình mạng máy tính PTIT
 
9849ed58 0205-4740-8040-8c6f33761cb3 computernetworkc1
9849ed58 0205-4740-8040-8c6f33761cb3 computernetworkc19849ed58 0205-4740-8040-8c6f33761cb3 computernetworkc1
9849ed58 0205-4740-8040-8c6f33761cb3 computernetworkc1
 
7314 l13 slides_vn
7314 l13 slides_vn7314 l13 slides_vn
7314 l13 slides_vn
 
Mang may tinh
Mang may tinhMang may tinh
Mang may tinh
 
Chương 1.pdf
Chương 1.pdfChương 1.pdf
Chương 1.pdf
 
Slides Lập trình mạng
Slides Lập trình mạngSlides Lập trình mạng
Slides Lập trình mạng
 
Mang va cac cong nghe truy nhap
Mang va cac cong nghe truy nhapMang va cac cong nghe truy nhap
Mang va cac cong nghe truy nhap
 
Đề tài: Nghiên cứu hệ thống ATM và ứng dụng ATM trong mạng cục bộ (ATM-LAN)
Đề tài: Nghiên cứu hệ thống ATM và ứng dụng ATM trong mạng cục bộ (ATM-LAN)Đề tài: Nghiên cứu hệ thống ATM và ứng dụng ATM trong mạng cục bộ (ATM-LAN)
Đề tài: Nghiên cứu hệ thống ATM và ứng dụng ATM trong mạng cục bộ (ATM-LAN)
 
WIMAX-THUYET-TRINH.pptx
WIMAX-THUYET-TRINH.pptxWIMAX-THUYET-TRINH.pptx
WIMAX-THUYET-TRINH.pptx
 
2-mt_tb.ppt
2-mt_tb.ppt2-mt_tb.ppt
2-mt_tb.ppt
 

B3 co so-ha_tang

  • 1. Chương 3 - Cơ sở hạ tầng TMĐT
  • 2. Nội dung trình bày • Các loại mạng và giao thức mạng • Mạng không dây & TMĐT không dây • Internet, Intranet, Extranet • Các dịch vụ trên Internet • Công nghệ hỗ trợ TMĐT: CSDL, script, XML… • Hạ tầng thanh toán qua mạng 2
  • 3. 1. Mạng và giao thức mạng Các thành phần cơ bản • Dây cáp – Cáp đồng trục – Cáp quang (Fibber Optic) • Chuyển – Chuyển mạch – Chuyển gói • Các giao thức (TCP/IP: Transmission Control Protocol/Internet Protocol) 3
  • 4. 1. Mạng và giao thức mạng (tt) • Phương tiện truyền thông: là phần cứng kết nối máy tính với các thiết bị số khác với nhau • Tiêu chí quan trọng nhất để đánh giá phương tiện truyền thông là ‘băng thông’ (bandwidth) của chúng – Băng thông chỉ ra khả năng truyền tải dữ liệu trên một đơn vị thời gian 4
  • 5. 1. Mạng và giao thức mạng (tt) Phương tiện truyền thông • Từ lâu dây dẫn đồng đã được sử dụng cho mục đích truyền thông nhờ 1 số tính ưu việt của chúng như bền, dễ kiếm và dễ lắp đặt • Tuy nhiên chúng thường không có khả năng truyền dữ liệu với tốc độ cao 5
  • 6. 1. Mạng và giao thức mạng (tt) • Cáp quang (fiber optic) được sử dụng cho các truyền dẫn với tốc độ cao – Dây dẫn đồng dẫn tín hiệu điện dưới dạng bits. Cáp dẫn tín hiệu dưới dạng đoạn tia sáng. – Các modem tín hiệu quang học có nhiệm vụ diễn dịch các đoạn tia sáng này thành tín hiệu điện • Cáp quang có khả năng truyền tín hiệu mạnh hơn cáp đồng, vì vậy nó được dùng để truyền dữ liệu ở khoảng cách xa mà không cần gắn nhiều bộ khuyếch đại trên đường dẫn • Các thiết bị dùng với cáp quang thường đắt tiền 6
  • 7. 1. Mạng và giao thức mạng (tt) Hai loại mạng chính • Mạng cục bộ - LAN – Mạng nội bộ gồm nhiều máy tính nối lại với nhau – Có khả năng chia sẻ tài nguyên lẫn nhau – Được sử dụng riêng (Độc lập) • Mạng diện rộng – WAN – WAN gồm rất nhiều mạng LAN, trãi ra trên một diện tích địa lý rộng lớn 7
  • 8. 1. Mạng và giao thức mạng (tt) Các thiết bị kết nối chính của LAN • HUB (kết nối dùng cặp dây xoắn 10 BASE) • Card mạng • Liên mạng (Internetworking) – Bộ chuyển mạch (Switch) – Bridge – Router 8
  • 9. 1. Mạng và giao thức mạng (tt) Các kiểu (Topology) của mạng LAN • Mạng hình sao (Star Topology) • Mạng dạng vòng (Ring Topology • Mạng hình tuyến (Bus Topology) • Mạng kết hợp 9
  • 10. 1. Mạng và giao thức mạng (tt) Topology của mạng LAN STAR BUS RING 10
  • 11. 1. Mạng và giao thức mạng (tt) Các giao thức của mạng LAN • TCP/IP: Transmission Control Protocol/Internet Protocol • NetBEUI: Windows • IPX/SPX: Novell • AppleTalk: Macintosh 11
  • 12. 1. Mạng và giao thức mạng (tt) • Một số giao thức khác cũng đang trở nên phổ biến: – Point-to-point protocol (PPP) • Dùng quản lý địa chỉ IP ở server bảo trú của Internet giúp truy cập vào máy trong mạng LAN từ xa để gửi, nhận email và truy cập web – Serial line Internet Protocol (SLIP) • Kết nối người sử dụng với Internet cho phép họ gửi và nhận tập tin thông qua TCP/IP – Post office Protocol (POP) • Truy cập máy mail chủ để tải email xuống máy hay gửi email 12
  • 13. 2.Mạng không dây & TMĐT không dây Personal Area Networks • Personal Area Network (PAN) – Hệ thống mạng không dây trong một pham vi nhỏ • Bluetooth – Một chuẩn trong thông tin liên lạc với phạm vi ngắn 13
  • 14. 2.Mạng không dây&TMĐT không dây(tt) Wireless Local Area Networks • Wireless Local Area Network (WLAN) – Một hệ thống thông tin liên lạc không dây trong một phạm vi trung bình, có thể kết nối Internet hoặc mạng khác • Wi-Fi (wireless fidelity) – Chuẩn IEEE 802.11 dùng cho mạng WLANs 14
  • 15. 2.Mạng không dây&TMĐT không dây(tt) Các chuẩn của Wireless LAN • 802.11b – Chuẩn Wi-Fi phổ biến, không quá đắt và có vấn đề trong kết nối • 802.11a – Chuẩn Wi-Fi nhanh hơn 802.11b nhưng phạm vi nhỏ hơn • 802.11g – Nhanh hơn, chi phí đắt hơn và được sử dụng phổ biến 15
  • 16. 2.Mạng không dây&TMĐT không dây(tt) Wireless Local Area Networks • Wireless Access Point – Một antenna giúp cho kết nối giữa thiết bị di động và mạng LAN có dây • Hotspot – Một vùng hoặc một điểm có thể truy cập mạng không dây 16
  • 17. Minh họa mạng WiFi 17
  • 18. 2.Mạng không dây&TMĐT không dây(tt) Wireless Metropolitan Area Networks • WiMax – Chuẩn không dây (IEEE 802.16) cho kết nối băng thông rộng trên một vùng rông lớn • Wireless metropolitan area network (WMAN) – Một hệ thống thông tin liên lạc sử dụng cho kết nối không dây trong một phạm vi rộng lớn 18
  • 19. 2.Mạng không dây&TMĐT không dây(tt) • TMĐT không dây (mobile commerce): bất kỳ hoạt động kinh doanh thông qua hệ thống thông tin không dây (Wireless) 19
  • 20. 2.Mạng không dây&TMĐT không dây(tt) Những thiết bị di động  Personal Digital Assistant (PDA) Máy tính cầm tay để quản lý thông tin cá nhân  Smartphone ĐT cầm tay có thẻ truy cập Internet  Blackberry Thiết bị cầm tay có thể sử dụng Email  Synchronization Cập nhật thông tin với thiết bị khác 20
  • 21. 2.Mạng không dây&TMĐT không dây(tt) Những phần mềm cho thiết bị di động  Microbrowser Wireless Web browser ứng dụng cho màn hình nhỏ, ít băng thông và bộ nhớ  Wireless Application Protocol (WAP) Network protocols áp dụng cho các dạng khác nhau của thiết bị không dây truy cập Internet 21
  • 23. 2.Mạng không dây&TMĐT không dây(tt) Những dịch vụ cho thiết bị di động • Short Message Service (SMS) – dịch vụ hỗ trợ nhận và gởi những tin nhắn ngắn trên Mobile • Enhanced Messaging Service (EMS) – Dịch vu hỗ trợ gởi hình ảnh âm thanh • Multimedia Messaging Service (MMS) – Tin nhắn không dây, MMS có thể gởi những file media lớn • Micropayments – Thanh toán cho hàng hoá dịch vụ < $ 10 • Global positioning system (GPS) – Xác định vị trí trên trái đất 23
  • 24. 3. Internet, Intranet & Extranet • Internet, Intranet & Extranet chiếm phần lớn nội dung các báo cáo về ngành viễn thông hiện nay • Chính Internet là nhân tố giúp việc thực hiện TMĐT trở thành hiện thực 24
  • 25. 3. Internet, Intranet & Extranet Internet  Internet laø söï keát noái nhieàu maùy tính treân phaïm vi toaøn caàu thoâng qua maïng LAN vaø caùc nhaø cung caáp dòch vuï ISP (Internet Service Provider), trong ñoù caùc thoâng tin ñöôïc trao ñoåi vôùi nhau thoâng qua caùc giao thöùc.  Caùc keát noái phaàn cöùng ñöôïc thöïc hieän qua caùp hay caùc heä thoáng thoâng tin khaùc (veä tinh, tín hieäu voâ tuyeán)  Internet ñöôïc duøng nhö coâng cuï hoã trôï giao dòch kinh doanh, quaûng baù saûn phaåm, phaùt haønh tin töùc... 25
  • 26. 3. Internet, Intranet & Extranet (tt) Các phương thức kết nối Internet Phöông phaùp Toác ñoä Toác ñoä Chi phí Soá Tính deã tìm (Kbps) truyeàn = ngöôøi kieám toác ñoä söû duïng nhaän Modem 33 – 56 Khoâng Raát 1-2 Toaøn caàu thaáp Cable Modem 384 – 1500 Khoâng Trung bình 10-20 Raát haïn cheá ISDN 56 – 128 Coù Cao 5 Söû duïng roäng raõi xDSL 384 – 55000 Khoâng Thaáp 10-50 Haïn cheá söû duïng Frame Relay 64 – 1544 (T1) Coù Raát cao 50+ Söû duïng roäng raõi Veä tinh 128 - 4000 Coù Raát cao 50 + Haïn cheá DSL (Digital 2000 Coù Raát cao 5 Söû duïng Subscriber roäng raõi 26 Line)
  • 27. Kiến trúc mạng Internet ISP ISP ISP ISP NAP NAP ISP ISP NAP NAP ISP ISP ISP ISP 27 Backbone
  • 28. 3. Internet, Intranet & Extranet (tt) Kiến trúc mạng Internet • NSPs (Network Service Providers): Mạng xương sống (Backbone) • NAPs (Network Access Points): Điểm truy cập mạng • ISPs (Internet Service Provider): Nhà cung cấp dịch vụ Internet • IAPs (Internet Access Provider): Nhà cung cấp dịch vụ kết nối Internet 28
  • 29. 3. Internet, Intranet & Extranet (tt) Hạ tầng thông tin của Internet • Internet sử dụng tín hiệu số và có thể sử dụng các hệ thống mạng thông tin như: cáp, vệ tinh, đĩa vi sóng... • Giao thức là gì – Là một tập hợp các qui định về qui trình, lưu thông và tiêu chuẩn được thiết kế để chuyển dữ liệu và thông tin – Giao thức cho phép lưu thông 2 chiều thông tin (gọi là duplex mode) • Giao thức cơ bản nhất của Internet là TCP/IP. Nó cho phép: – Gửi và nhận thông điệp (email) – Tìm thông tin, tương tác với các doanh nghiệp và mua sản phẩm – Tìm thông tin các cá nhân đã gửi tài liệu lên web (web cá nhân) – Tải phần mềm để có thể sử dụng nhiều trình ứng dụng trên Internet 29
  • 30. 3. Internet, Intranet & Extranet (tt) Intranet • Intranet laø maïng maùy tính ñöôïc phaùt trieån vaø vaän haønh trong phaïm vi moät toå chöùc • Noù söû duïng tieâu chuaån vaø giao thöùc cuûa Internet • Noù ñöôïc baûo veä bôûi nhieàu hình thöùc baûo maät ñeå traùnh bò thaâm nhaäp traùi pheùp töø beân ngoaøi 30
  • 31. Minh họa mạng Intranet ERP Servers Clients Legacy systems Public/External Intranet E-mail Internet Users servers Web Firewalls servers Databases 31
  • 32. 3. Internet, Intranet & Extranet (tt) Extranet  Laø moät maïng phoái hôïp söû duïng coâng ngheä Internet ñeå keát noái vôùi caùc nhaø cung caáp, khaùch haøng vaø caùc doanh nghieäp khaùc  Thoâng thöôøng ñaây laø caùc keát noái Internet – Intranet (cuûa khaùch haøng..)  Noù cuõng coù theå laø maïng rieâng aûo, chaïy treân 1 giao thöùc naøo ñoù töông töï nhö giao thöùc Internet hay 1 giao thöùc ñöôïc phaùt trieån rieâng cho maïng ñoù.  Söû duïng caùc nghi thöùc Internet, Middleware ñeå lieân laïc (VD: nhaø SX, KH, doanh nghieäp khaùc….) 32
  • 33. Minh họa mạng Extranet Extranet Suppliers Intranet VPN Firewall Distributors VPN Tunneling Internet Intranet VPN Customers Firewall 33 33
  • 34. 3. Internet, Intranet & Extranet (tt) Lợi ích của những ứng dụng Extranet • Nâng cao hiệu quả trong công việc – JIT – Giảm quá tải thông tin • Nâng cao hiệu quả kinh doanh – Mối quan hệ khách hàng tốt hơn – Nhanh chóng tiếp cận thị trường – Nhiều cơ hội kinh doanh mới 34
  • 35. 3. Internet, Intranet & Extranet (tt) Lợi ích của những ứng dụng Extranet • Giảm chi phí – Giảm lỗi – Giảm chi phí hành chính và vận hành – Giảm chi phí đi lại và hội nghị • Thông tin nhanh chóng – Chi phí thấp cho thông tin – Dễ dàng bảo dưỡng và nâng cấp 35
  • 36. 3. Internet, Intranet & Extranet (tt) Minh hoïa söï phoái hôïp caùc loaïi maïng Internet (qui moâ toaøn caàu) Intranet Coâng ty A (Qui moâ Coâng ty) Töôøng löûa Extranet •- Email (qui moâ ngaønh coâng nghieäp) •- Haønh chính •- Thoâng tin Coâng ty B •- Huaán luyeän •- Caäp nhaät Coâng ty C -Ñaët haøng -Giao dòch mua baùn -Trao ñoåi döõ lieäu 36
  • 37. 3. Internet, Intranet & Extranet (tt) Tường lửa • Phần mềm hoặc phần cứng chỉ cho phép người sử dụng với những ký hiệu đặc biệt kết nối với mạng đã được bảo vệ • Bảo vệ thông tin của khách hàng như: thông tin tài khoản, số Credit Card, tài khoản… 37
  • 38. 3. Internet, Intranet & Extranet (tt) Minh họa Intranet, Extranet, Internet Marketing Marketing/ Purchasing Internet Extranet Intranet IT Dept 38
  • 39. 3. Internet, Intranet & Extranet (tt) Minh họa cấu trúc mạng Internet Intranet Internet 39
  • 40. 4. Các dịch vụ trên Internet • Thư điện tử - Email • Truyền dẫn siêu văn bản - WWW • Truyền tải tập tin – FTP • Tán gẫu – Chat • Làm việc từ xa – Telnet • Nhóm tin tức – Usenet, Newsgroup 40
  • 41. 4. Các dịch vụ trên Internet (tt) Dịch Vụ Thiết Kế Trang Web Freemerchant.com Giaûi phaùp turnkey Bigstep.com Thieát keá cöûa haøng treân maïng Econgo.com Thieát keá vaø duy trì cöûa haøng treân maïng Tripod.com Coâng cuï thieát keá trang web Commerce One Giaûi phaùp thöông maïi ñieän töû www.commerceone.com (Business to Business) Virtual Spin Cung caáp dòch vuï thöông maïi www.virtualspin.com ñieän töû toaøn dieän Yahoo!Store Giaûi phaùp thieát laäp moâ hình cöûa haøng aûo phoå bieán 41
  • 42. 4. Các dịch vụ trên Internet (tt) Hosting Consulting - www.digex.com/freeflow - www.excalib.com - www.gettheconnection.com - www.3com.com - www.rackspace.com - www.interconnect.com - www.intermedia.net - www.webdiner.com/commerce - Home.verio.net/services - www.bignosebird.com/ssl.shtml - www.aismedia.com - www.ibm.com/e-business/what/how Wireless Fiber Optics - www.nextel.com -www.sff.net/people/Jeff.Hecht/history. - www.sprint.com html - www.skytel.com - www.comspecial.com/fiberguide.htm - www.aethersystems.com - www.fiberopticsonline.com - www.blackberry.net 42
  • 43. 4. Các dịch vụ trên Internet (tt) Free Internet Access Broadband - Dslforfee.homepage.com - www.alliedriser.com - www.freedsl.com - www.cidera.com - www.dialfree.net - www.globix.com - Download.freeinternet.com - www.qwest.com - Freelane.excite.com - www.isfree.com 43
  • 44. 4. Các dịch vụ trên Internet (tt) Các nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) tại Việt Nam ISP URL VDC www.vietnamnet.vn FPT www.fpt.vn Saigonnet www.saigonnet.vn Netnam www.netnam.vn Viettel www.viettel.vn 44
  • 45. 5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT • Maùy chuû Internet (Server) – Laø moät maùy baûo truù treân Internet ñeå quaûn lyù taøi nguyeân maïng vaø thöïc hieän caùc yeâu caàu töø khaùch haøng – Coù nhieàu loaïi server: • Web server • Email server • Database server • File server – Moät server coù theå thöïc hieän nhieàu chöùc naêng nhö vöøa laøm web server vöøa laøm file server 45
  • 46. 5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt)  Web server chöùa caùc trang web vaø cung caáp chuùng theo yeâu caàu cuûa ngöôøi söû duïng  Boä trình duyeät duøng giao thöùc truyeàn sieâu vaên baûn (http) ñeå yeâu caàu vaø chuyeån trang web töø server  Giao thöùc (protocol) xaùc ñònh caùc böôùc caàn thieát cho maùy tính thoâng ñaït vôùi nhau qua Internet 46
  • 47. 5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt) Cấu trúc của WWW Database Server X Software Commerce TCP/IP Server Y Information Ngöôøi söû duïng Server (Client) Commerce Banking Server Z Information Communication 47 Moâi tröôøng www
  • 48. 5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt) ISP kết nối người sử dụng với Internet Maùy PC ôû nhaø Common Gateway Interface World Wide Web Coång Giao dieän chung Maùy PC ôû cô quan ISP 48
  • 49. 5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt) Internet hoạt động như thế nào? • Internet hoạt động trong môi trường có hỗ trợ công nghệ truyền thông, tiêu chuẩn và các giao thức. • Internet hoạt động bằng cách lấy thông tin (email, tập tin, văn bản, yêu cầu một tập tin), chia chúng ra thành nhiều gói nhỏ (gọi là packet) và chuyển chúng đi theo (một hay nhiều) con đường (ngắn nhất) đến máy tiếp nhận. • Khi dữ liệu đã được gửi đến nơi, chúng sẽ được ‘lắp ghép’ trở lại để thành thông tin hoàn chỉnh. • Các công việc phân chia và lắp ghép này cho giao thức truyền thông gọi là TCP/IP (Transmission Control Protocol / Internet Protocol) 49
  • 50. Thông tin di chuyển trên Internet như thế nào? Backbone Đường truyền Data Router tốc độ cao nồI Một thiết bị trên những mạng chính Packets Internet. Một gói nhỏ trên toàn thế giới. Thông tin trên Internet được chia (packets) có thẻ qua thành những gói nhỏ gọi là packets nhiều Router trước khi tìm được điểm TCP/IP đến Transmission Control Protocol / Internet Protocol (TCP/IP) là ngông ngữ máy tính trên Internet để liên lạc vớI nhau. TCP/IP chia thông tin thành những gói nhỏ và gởi những gói nhỏ độc lập trtên Internet. Download and Upload Khi thông tin đến người nhận, TCP/IP bảo Download thông tin từ đảm chắc chắn rằng những gói nhỏ đã đến những máy tính khác tren an toàn và nốI chúng lạI gống như thông tin Internet ban đầu. Bạn upload thông tin đến những máy tính khác trên Source: Whitehead, Paul and Ruth Maran. 1997. Teach yourself the Internet and the World Wide Web visually. Internet 50 Indianapolis: IDG Books Worldwide, Inc.
  • 51. 5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt) Các khối cấu trúc của TMĐT -e-cash -Email -EDI -Networked -Credit cards -Wan database and -Email -Internet communities -Manufacturing -FAQs -Telecommunication -Online Catalogues -Information -Security networks -Infrastructure -Multimedia -Web -Cable TV -Web -Databases Dịch vụ Sản xuất Mạng lưới Phân phối 51
  • 52. 5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt) Tích hợp cơ sở dữ liệu • Tại sao cần có cơ sở dữ liệu? – Tiền lương – Hóa đơn – Thông tin chi tiết về nhân viên… • Tại sao phải tích hợp cơ sở dữ liệu? – Bản thân trang web chỉ có thể chứa thông tin giới hạn – Nếu đưa nhiều thông tin, trang web có thể có dung lượng rất lớn – Hơn nữa, trang web không thể cùng lúc trình bày mọi thông tin mà cơ sở dữ liệu có thể có 52
  • 53. 5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt) Tích hợp cơ sở dữ liệu • Tích hôïp cô sôû döõ lieäu cho pheùp trang web coù theå trình baøy 1 caùch choïn loïc caùc phaàn thoâng tin khaùc nhau cuûa cô sôû CGI döõ lieäu Keát quaû laø caùc thoâng tin daïng HTML/XML Web Server Database Caùc leänh yeâu caàu HTML / XML CGI 53 Web Browser
  • 54. 5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt) Giao diện cổng chung (Common Gateway Interface - CGI)  CGI laø 1 daïng kòch baûn ñöôïc thieát keá saün nhaèm thoâng baùo cho web server caàn phaûi laøm gì tröôùc 1 soá yeâu caàu nhaän ñöôïc töø ngöôøi söû duïng Internet.  CGI coù theå ñöôïc vieát töø nhieàu ngoân ngöõ khaùc nhau: – Ñoái vôùi Server duøng neàn NT: Visual Basic, Visual C++, Power Builder – Ñoái vôùi Server duøng neàn Unix: C, C++, Tcl, Perl 54
  • 55. 5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt) Minh họa hoạt động của CGI Goõ URL vaøo Http /XML TCP/IP Vò trí HTML Protocol CGI level (Web site) Web site ñöôïc tìm thaáy Server Server 55
  • 56. 5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt) Mô hình Client/ Server cho ứng dụng web • Mô hình 2 lớp (Two-Tier Client/Server) – Máy khách gửi các thông điệp yêu cầu – Máy phục vụ tiếp nhận, xử lý thông điệp và gửi trả kết quả • Thông điệp yêu cầu bao gồm: – Dòng yêu cầu (request line) – Tiêu đề (Optional request headers) – Nội dung thông điệp(optional) • Mô hình 3 lớp(Three-Tiered Client/Server) – Lớp 1 : khách, NSD – Lớp 2 : Máy phục vụ Web (Web server) – Lớp 3 : Các chương trình ứng dụng và CSDL 56
  • 57. 5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt) Mô hình Client/ Server 2 lớp 57
  • 58. 5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt) Mô hình Client/ Server 3 lớp 58
  • 59. 5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt) Cookies • Cookies là những nhắc nhở của 1 Website gửi lại trên máy tính của người sử dụng. • Cookies là một tệp hồ sơ (files) nhỏ hay một con chọi (token) được lưu lại trên máy tính người sử dụng để dùng lại về sau. • Extranet site: cookies sử dụng để lưu lại mật khẩu. • Một website không thể đọc được cookies của website khác. 59
  • 60. 5. Công nghệ hỗ trợ TMĐT (tt) Các công nghệ khác • HTML (hypertext markup language) : ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản, là tập hợp các thẻ giúp trình bày và định dạng nội dung văn bản trên web. • XML (extended markup language): chuẩn mở rộng của HTML, cho phép chia sẻ dữ liệu trên internet. • Blog: nhật ký cá nhân, hỗ trợ việc quản lý nội dung và xuất bản một cách nhanh chóng. • Wiki: công nghệ tiện lợi cho liên kết nội dung web • Mạng xã hội: công nghệ giúp kết nối và chia sẻ 60
  • 61. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng 61 QUY TRÌNH MUA BÁN TRÊN INTERNET 61
  • 62. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt) Bước 1: yêu cầu mua hàng (Purchase Request) • Người mua đặt lệnh mua trên website của người bán sau khi đã chọn hàng hóa. • Sau đó người mua chọn hình thức thanh toán là credit card và khai báo thông tin thẻ tín dụng của mình. 62 62
  • 63. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt) Bước 2: yêu cầu xác thực (Authentication Request) • Thông tin thẻ tín dụng của người mua có thể được: – Chuyển thẳng đến ngân hàng của người bán (nếu người bán có Merchant Account) – Hoặc chuyển thẳng đến nhà cung cấp dịch vụ xử lý thanh toán qua mạng (gọi là Third Party – Bên thứ ba) mà người bán đã chọn Thông tin thẻ tín dụng không được lưu trên server của người bán, do đó, hạn chế khả năng bị hacker đánh cắp thông tin. 63 63
  • 64. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt) Bước 3: kiểm tra hợp lệ (Authorisation Request) • Ngân hàng của người bán hoặc bên thứ ba sẽ kiểm tra tính hợp lệ của thẻ với ngân hàng nơi phát hành thẻ, thông qua giao thức SET. • Việc kiểm tra này được thực hiện tự động rất nhanh, trong vòng vài giây. 64 64
  • 65. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt) Bước 4: phản hồi kết quả (Authorisation Reponse) • Ngân hàng phát hành thẻ sẽ phản hồi (được mã hóa theo quy định) cho ngân hàng của người bán hoặc bên thứ ba về tính hợp lệ của thẻ. • Sau đó thông tin này được giải mã và gửi về cho người bán. 65
  • 66. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt) Bước 5: tiếp nhận/ từ chối giao dịch (Receipt) • Người bán dựa trên thông tin phản hồi này quyết định bán hay không bán. • Nếu bán thì sẽ gửi email xác nhận cũng như hóa đơn và các văn bản cần thiết khác cho người mua, đồng thời xử lý đơn hàng. • Nếu không bán thì giao dịch kết thúc, người bán cũng gửi thông điệp cho người mua, nêu rõ lý do không bán. 66 66
  • 67. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt)  Các yêu cầu trong thanh toán điện tử  Số lượng tiền không mất mát trong quá trình giao dịch  Thuận lợi cho việc trao đổi tiền và hàng hóa, dịch vụ  Không bị từ chối • Cơ sở pháp lý thừa nhận vai trò của e-cash trong giao dịch mua bán,.. • Chữ ký điện tử (xác nhận hợp đồng không bị sửa đổi trong quá trình giao dịch) 67 67
  • 68. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt) Phương thức thanh toán phổ biến trong thực tế – Séc (Check) – Thẻ tín dụng (Credit card) – Tiền mặt (Cash) Các phương thức thanh toán điện tử – Tiền điện tử (electronic cash), ví tiền điện tử (software wallet), thẻ thông minh (smart card), thẻ tín dụng (credit/debit card) – Scrip : tiền điện tử do các tổ chức phát hành 68 68
  • 69. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt) Tiền điện tử (e-money/ e-cash/ digital cash) • Là một hệ thống cho phép người sử dụng thanh toán khi mua hàng • Hoặc sử dụng các dịch vụ nhờ truyền đi các con số từ máy tính này tới máy tính khác. Đặc điểm của tiền điện tử • Số serial của tiền điện tử là duy nhất. • Tiền điện tử là vô danh và có thể sử dụng lại. 69 69
  • 70. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt) QUY TRÌNH THANH TOÁN BẰNG E-CASH Merchant 1. Người dùng mua e-cash tại ngân hàng 2. Ngân hàng gửi số hiệu e-cash cho người dùng 5 4 3. Người dùng trả tiền cho người bán 4. Người bán kiểm tra tình trạng hợp lệ của e- Bank 3 cash với ngân hàng phát hành 2 5. Ngân hàng xác nhận tình trạng e-cash 1 6. Các bên tham gia hoàn thành giao dịch : giao hàng, nhận tiền... Consumer 70 70
  • 71. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt) CẤT GIỮ E-CASH • Hai phương pháp – On-line • Cá nhân không có quyền sở hữu • Xác thực dựa vào ngân hàng trực tuyến (nơi lưu lại thông tin tài khoản tiền mặt khách hàng) – Off-line • Khách hàng cất tiền trên thẻ từ/ ví tiền điện tử • Mã hóa nhằm chống trộm cắp, gian lận,... 71 71
  • 72. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt) ƯU – KHUYẾT ĐIỂM CỦA E-CASH • Ưu điểm – Hiệu quả, chi phí thấp – Giảm chi phí giao dịch – Sử dụng dễ dàng (khác với thẻ tín dụng) – Không cần phải thực hiện các thao tác chứng thực • Khuyết điểm – Thất thu thuế (vì giống như tiền mặt) – Chuyển tiền vào ngân hàng với hình thức rửa tiền 72 – Dễ bị giả mạo 72
  • 73. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt) BẢO MẬT CHO E-CASH • Số serial : Ngăn chặn việc “rửa tiền” • Các giải thuật nhằm phát hiện sử dụng tiền điện tử hơn 1 lần 73 73
  • 74. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt) Ví điện tử: là phương tiện lưu trữ tiền điện tử của khách hàng dùng trong thanh toán trực tuyến do một tổ chức cung cấp. Một số loại ví điện tử thông dụng • Agile Wallet • eWallet • Microsoft Wallet 74 74
  • 75. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt) Thẻ thanh toán - phân loại theo công nghệ sản xuất: – Thẻ khắc chữ nổi (EmbossingCard): Dựa trên công nghệ khắc chữ nổi. Hiện nay không còn sử dụng loại thẻ này vì kỹ thuật quá thô sơ dễ bị giả mạo. – Thẻ băng từ (Magnetic stripe): Dựa trên kỹ thuật thư tín với hai băng từ chứa thông tin sau mặt thẻ. Sử dụng phổ biến trong 20 năm qua. Nhược điểm: do thông tin ghi trên thẻ không tự mã hoá được, thẻ chỉ mang thông tin cố định, không gian chứa dữ liệu ít, không áp dụng được kỹ thuật mã hoá, bảo mật… – Thẻ thông minh (Smart Card): Đây là thế hệ mới nhất của thẻ thanh toán, thẻ có cấu trúc hoàn toàn như một máy vi tính. Ví dụ: thẻ chip, thẻ PKI… Bằng plastic, chứa 1 vi mạch. Chứa thông tin nhiều hơn 100 lần so với thẻ từ dùng mã vạch. Các thông tin được mã hóa, ngăn ngừa việc đánh cắp thông tin tài khoản 75 75
  • 76. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt) smart cards 76 76
  • 77. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt) Thẻ thanh toán - phân loại theo tính chất của thẻ: – Thẻ tín dụng (Credit Card): Là loại thẻ được sử dụng phổ biến nhất. Gọi là thẻ tín dụng vì chủ thẻ được ứng trước một hạn mức tiêu dùng mà không phải trả tiền ngay, chỉ thanh toán sau một kỳ hạn nhất định. Do đó, người ta còn gọi thẻ tín dụng là thẻ ghi nợ hoãn hiệu (delayed debit card) hay chậm trả. Người chủ thẻ được phép sử dụng một hạn mức tín dụng không phải trả lãi để mua sắm. – Thẻ ghi nợ (Debit card): Đây là loại thẻ gắn liền với tài khoản tiền gửi. Loại thẻ này khi được sử dụng để mua hàng hoá hay dịch vụ. Giá trị những giao dịch sẽ được khấu trừ vào tài khoản của chủ thẻ thông qua những thiết bị điện tử đặt tại cửa hàng, khách sạn... đồng thời chuyển ngân vào tài khoản của cửa hàng, khách sạn... Thẻ ghi nợ còn hay được sử dụng để rút tiền mặt tại máy ATM. – Thẻ rút tiền mặt (Cash card): Là loại thẻ rút tiền mặt tại các máy ATM hoặc ở ngân hàng. Với chức năng chỉ dùng để rút tiền. Yêu cầu đặt ra đối với loại thẻ này là77 chủ thẻ phải ký quỹ tiền gởi vào tài khoản ngân hàng/ được cấp tín dụng thấu chi. 77
  • 78. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt) Thẻ thanh toán - phân loại theo phạm vi lãnh thổ: – Thẻ trong nước: Là thẻ chỉ được sử dụng giới hạn trong phạm vi một quốc gia, do vậy đồng tiền giao dịch phải là đồng bản tệ của nước đó. – Thẻ quốc tế: Là loại thẻ được chấp nhận trên phạm vi toàn thế giới, sử dụng các ngoại tệ mạnh để thanh toán. Thẻ thanh toán - phân loại theo chủ thể phát hành: – Thẻ do ngân hàng phát hành (Bank Card): Là loại thẻ do ngân hàng phát hành cho khách hàng sử dụng số tiền tín dụng do ngân hàng cấp. – Thẻ do tổ chức phi ngân hàng phát hành: Là loại thẻ du lịch và giải trí của các tập đoàn kinh doanh lớn hoặc các công ty xăng dầu lớn, các cửa hiệu lớn... phát hành như Diner's Club, Amex... 78 78
  • 79. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt) 79 79
  • 80. 6. Hạ tầng thanh toán qua mạng (tt) Giảm thiểu rủi ro thanh toán thẻ • Bảo mật trong thanh toán qua mạng là vấn đề chiến lược và là trọng tâm hàng đầu của TMĐT. Vì vậy, cần có những giải pháp kỹ thuật nhằm đảm bảo an toàn và bảo mật cho các giao dịch TMĐT. • Hiện nay, có 2 công nghệ bảo mật được các doanh nghiệp sử dụng phổ biến là: Chữ ký điện tử và dịch vụ chứng thực. 80 Công nghệ mã hóa dữ liệu trên mạng SET. 80