SlideShare a Scribd company logo
1 of 30
Công nghệ MPLS và ứng
dụng trong mạng viễn
thông
Mục tiêu
 Hiểu các khái niệm liên quan đến công nghệ MPLS
 Hiểu mô hình thiết kế mạng MPLS
 Hiểu nguyên lý hoạt động cơ bản của MPLS và vai trò các giao thức
o IGP (Interior Gateway Protocol)
o LDP (Label distribution Protocol)
o MP-BGP (Multiprotocol-Border Gateway Protocol)
 Hiểu ứng dụng của công nghệ MPLS với thực tế các nhà mạng Việt Nam
o VPN (Virtual Private Network)
o MPLS Layer 2 VPN
o MPLS Layer 3 VPN
o MPLS QoS
Nội dung
• Giới thiệu chung về MPLS
• Nguyên lý hoạt động của MPLS
• Ứng dụng của MPLS và thiết kế mạng theo công nghệ MPLS
Giới thiệu chung về MPLS
Lịch sử hình thành và phát triển
1997
Formation of
the IETF MPLS
working group
1999
First MPLS VPN
(L3VPN)
2000
MPLS traffic
engineering
(TE)
2001
First
MPLS (RFCs)
released
2002
AToM (L2VPN)
2004
Large-scale
L3VPN
2006
Large-scale TE
2007
Large-scale
L2VPN
2009
Label Switching
Multicast
2011
MPLS transport
profile
Nhà mạng (Service Provider) và dịch vụ VPN
(Virtual Private Network)
Công nghệ VPN của nhà cung cấp dịch vụ
trước sự ra đời MPLS
Mạng OVERLAY truyền thống
IP over Frame-Relay: khách hàng độc lập với nhà mạng
Mạng PEER-TO-PEER
IP routing giữa khách hàng và nhà mạng
Công nghệ VPN của nhà cung cấp dịch vụ
trước sự ra đời của MPLS
Mạng OVERLAY truyền thống MẠNG PEER-TO-PEER
Ưu điểm:
- Phân tách dịch vụ dễ dàng, kiểm soát QoS tốt
- Tính bảo mật cao
Ưu điểm:
- Tính linh hoạt cao, sử dụng cơ chế định tuyến động
- Tối ưu tài nguyên tốt (Over-subscription)
- Có các hình thức cân bằng tải, dự phòng tuyến
- Chi phí đến khách hàng nhỏ
Nhược điểm:
- Kém linh hoạt: Nhà mạng thiết lập kênh thủ công,
không có cơ chế tự động
- Không tối ưu được tài nguyên băng thông (băng
thông cố định)
- Chi phí đến khách hàng lớn, đặc biệt khi cần dự
phòng (1+1)
Nhược điểm:
- Khó phân tách dịch vụ và kiểm soát chất lượng QoS
do hạ tầng dùng chung
- Tính bảo mật không cao, quản lý luật chặn lọc phức
tạp (lọc tuyến, lọc lưu lượng)
- Bảng định tuyến cồng kềnh
 Công nghệ MPLS ra đời, kết hợp ưu điểm của 2 mô hình truyền thống trên
Vì sao các ISP sử dụng MPLS?
Đặc tính và các lợi ích của giải pháp
- Tính linh hoạt cao: sử dụng định tuyến
động kết hợp chuyển mạch nhãn
- Tận dụng tài nguyên tốt: cho phép
Oversubscription
- Tính bảo mật cao, phân tách dịch vụ tốt
qua VPNs.
- Đảm bảo chất lượng dịch vụ (QoS) bằng
queueing và Traffic Engineering (RSVP)
- Đảm bảo khả năng phục hồi tốt (<50ms)
(TE Fast-reroute)
- Hỗ trợ nhiều mô hình kết nối: point-to-
point, point-to-multipoint, hub-and-spoke;
nhiều hình thức gửi tin: unicast (web,
VoD), multicast (IPTV) => cho phép cung
cấp dịch vụ tripleplay: internet, TV, điện
thoại
MPLS Virtual Circuit
Nguyên lý hoạt động của MPLS
MPLS và các khái niệm
Khái niệm Giải thích
MPLS domain/network Nhóm các LSR thuộc cùng một miền quản lý, sử dụng
chung bộ giao thức trao đổi thông tin định tuyến lẫn
nhau
LSR (Label Switch Router) Router có chức năng chuyển mạch nhãn
LSP (Label Switch Path) Tuyến chuyển mạch nhãn
Ingress LSR Router đầu tuyến
Egress LSR Router cuối tuyến
P (Provider) Router Router nội miền, không giao tiếp với khách hàng
PE (Provider Edge) Router Router biên, giao tiếp với khách hàng
CE (Customer Edge)
Router
Router của khách hàng
CE CE
PE PE
P P
MPLS header
MPLS header
IP Packet Header MPLS Label Stacks
Kiến trúc xử lý
kết hợp Data
plane và
Control plane
trong MPLS (1)
Kiến trúc xử lý
kết hợp Data
plane và
Control plane
trong MPLS (2)
Gói tin di chuyển trong mạng MPLS ra sao?
Ứng dụng của
MPLS với nhà
mạng
Dịch vụ MPLS
L2VPN (1)
• Kiến trúc chung của dịch vụ
L2VPN - AToM:
• Attachment circuit (AC): Dịch
vụ kết nối PE – CE như PPP,
Ethernet, ATM,...
• Pseudowire: Kết nối logic giữa
02 PE trong miền MPLS.
Dịch vụ MPLS
L2VPN (2)
• AToM hay VPWS:
• Dịch vụ kết nối L2 point-to-point giữ
nguyên kết nối layer 2 của CE (ATM,
PPP, Ethernet,…).
• Đóng vai trò như link kết nối vật lý,
không học địa chỉ MAC.
• VPLS:
• Dịch vụ kết nối P2MP/MP2MP sử
dụng Ethernet.
• Hoạt động tương tự như một mạng
bridge, có học địa chỉ MAC.
Dịch vụ MPLS
L2VPN (3)
• L2VPN control plane có nhiệm vụ:
• Trao đổi thông tin VC Label và
session ID.
• Báo hiệu và interworking với các
native service của CE (ví dụ STP).
• Khám phá các thành viên PE
router qua các giao thức MP-BGP,
LDP.
Dịch vụ MPLS
L2VPN (4)
• Nhãn truyền tải MPLS:
• Trao đổi qua giao thức LDP hoặc
MPLS TE.
• Độc lập theo từng chiều tới PE
(UP/DOWN).
• Tunnel header/VC Label:
• Trao đổi qua giao thức T-LDP.
• Layer 2 PDU: Bao gồm Control word
và payload của khách hàng.
Dịch vụ MPLS L2VPN (5)
• Ví dụ, dịch vụ L2VPN triển khai tại một nhà mạng Việt Nam:
Dịch vụ MPLS Layer 3 VPN - Fullmesh
Dịch vụ MPLS Layer 3 VPN
Label switching trong Layer 3 MPLS VPN
MPLS QoS trong mạng ISP (1)
MPLS QoS trong mạng ISP (2)
MPLS QoS trong mạng ISP (3)
MPLS QoS trong mạng ISP (4)
MPLS QoS trong mạng ISP (5)
Thank you!
Q & A

More Related Content

Similar to MPLS_PTIT.pptx

thi tốt nghiệp môn chính trị
thi tốt nghiệp môn chính trịthi tốt nghiệp môn chính trị
thi tốt nghiệp môn chính trịchauminhtricntt
 
Network 1206754309287969-2
Network 1206754309287969-2Network 1206754309287969-2
Network 1206754309287969-2Tiệu Vây
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệuThe Nguyen Manh
 
Bao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpnBao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpnvanliemtb
 
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPTChương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh Nguyen Minh Chi
 
Giao thức PIM Trong MPLS
Giao thức PIM Trong MPLS Giao thức PIM Trong MPLS
Giao thức PIM Trong MPLS PTIT HCM
 
Qo s trên windows
Qo s trên windows Qo s trên windows
Qo s trên windows Le Quyen
 
9849ed58 0205-4740-8040-8c6f33761cb3 computernetworkc1
9849ed58 0205-4740-8040-8c6f33761cb3 computernetworkc19849ed58 0205-4740-8040-8c6f33761cb3 computernetworkc1
9849ed58 0205-4740-8040-8c6f33761cb3 computernetworkc1Theduyet Pham
 
C10 - Routing Remote Access -2020.pdf
C10 - Routing Remote Access -2020.pdfC10 - Routing Remote Access -2020.pdf
C10 - Routing Remote Access -2020.pdfTrnMinhT9
 
Giai ma mang
Giai ma mangGiai ma mang
Giai ma mangHà nội
 
Báo cáo thực tập tuần 6
Báo cáo thực tập tuần 6Báo cáo thực tập tuần 6
Báo cáo thực tập tuần 6Quân Quạt Mo
 
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osiCác giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osiUDCNTT
 
Case study triển khai auto qo s voip
Case study triển khai auto qo s voipCase study triển khai auto qo s voip
Case study triển khai auto qo s voipVNG
 
Case study triển khai auto qos voip
Case study triển khai auto qos voipCase study triển khai auto qos voip
Case study triển khai auto qos voipVNG
 
Các giải pháp dịch vụ truyền tải - IPTP networks.pptx
Các giải pháp dịch vụ truyền tải - IPTP networks.pptxCác giải pháp dịch vụ truyền tải - IPTP networks.pptx
Các giải pháp dịch vụ truyền tải - IPTP networks.pptxchamkhe
 
Báo cáo tuần 3 nguyen phuong nhung
Báo cáo tuần 3 nguyen phuong nhungBáo cáo tuần 3 nguyen phuong nhung
Báo cáo tuần 3 nguyen phuong nhungNhung Nguyễn
 

Similar to MPLS_PTIT.pptx (20)

Mạng máy tính
Mạng máy tínhMạng máy tính
Mạng máy tính
 
Mang internet
Mang internetMang internet
Mang internet
 
thi tốt nghiệp môn chính trị
thi tốt nghiệp môn chính trịthi tốt nghiệp môn chính trị
thi tốt nghiệp môn chính trị
 
Network 1206754309287969-2
Network 1206754309287969-2Network 1206754309287969-2
Network 1206754309287969-2
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
 
Bao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpnBao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpn
 
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPTChương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
 
Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh
 
Giao thức PIM Trong MPLS
Giao thức PIM Trong MPLS Giao thức PIM Trong MPLS
Giao thức PIM Trong MPLS
 
Qo s trên windows
Qo s trên windows Qo s trên windows
Qo s trên windows
 
Luận văn: Chuyển mạch nhãn đa giao thức tổng quát, HOT
Luận văn: Chuyển mạch nhãn đa giao thức tổng quát, HOTLuận văn: Chuyển mạch nhãn đa giao thức tổng quát, HOT
Luận văn: Chuyển mạch nhãn đa giao thức tổng quát, HOT
 
9849ed58 0205-4740-8040-8c6f33761cb3 computernetworkc1
9849ed58 0205-4740-8040-8c6f33761cb3 computernetworkc19849ed58 0205-4740-8040-8c6f33761cb3 computernetworkc1
9849ed58 0205-4740-8040-8c6f33761cb3 computernetworkc1
 
C10 - Routing Remote Access -2020.pdf
C10 - Routing Remote Access -2020.pdfC10 - Routing Remote Access -2020.pdf
C10 - Routing Remote Access -2020.pdf
 
Giai ma mang
Giai ma mangGiai ma mang
Giai ma mang
 
Báo cáo thực tập tuần 6
Báo cáo thực tập tuần 6Báo cáo thực tập tuần 6
Báo cáo thực tập tuần 6
 
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osiCác giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
 
Case study triển khai auto qo s voip
Case study triển khai auto qo s voipCase study triển khai auto qo s voip
Case study triển khai auto qo s voip
 
Case study triển khai auto qos voip
Case study triển khai auto qos voipCase study triển khai auto qos voip
Case study triển khai auto qos voip
 
Các giải pháp dịch vụ truyền tải - IPTP networks.pptx
Các giải pháp dịch vụ truyền tải - IPTP networks.pptxCác giải pháp dịch vụ truyền tải - IPTP networks.pptx
Các giải pháp dịch vụ truyền tải - IPTP networks.pptx
 
Báo cáo tuần 3 nguyen phuong nhung
Báo cáo tuần 3 nguyen phuong nhungBáo cáo tuần 3 nguyen phuong nhung
Báo cáo tuần 3 nguyen phuong nhung
 

MPLS_PTIT.pptx

  • 1. Công nghệ MPLS và ứng dụng trong mạng viễn thông
  • 2. Mục tiêu  Hiểu các khái niệm liên quan đến công nghệ MPLS  Hiểu mô hình thiết kế mạng MPLS  Hiểu nguyên lý hoạt động cơ bản của MPLS và vai trò các giao thức o IGP (Interior Gateway Protocol) o LDP (Label distribution Protocol) o MP-BGP (Multiprotocol-Border Gateway Protocol)  Hiểu ứng dụng của công nghệ MPLS với thực tế các nhà mạng Việt Nam o VPN (Virtual Private Network) o MPLS Layer 2 VPN o MPLS Layer 3 VPN o MPLS QoS
  • 3. Nội dung • Giới thiệu chung về MPLS • Nguyên lý hoạt động của MPLS • Ứng dụng của MPLS và thiết kế mạng theo công nghệ MPLS
  • 5. Lịch sử hình thành và phát triển 1997 Formation of the IETF MPLS working group 1999 First MPLS VPN (L3VPN) 2000 MPLS traffic engineering (TE) 2001 First MPLS (RFCs) released 2002 AToM (L2VPN) 2004 Large-scale L3VPN 2006 Large-scale TE 2007 Large-scale L2VPN 2009 Label Switching Multicast 2011 MPLS transport profile
  • 6. Nhà mạng (Service Provider) và dịch vụ VPN (Virtual Private Network)
  • 7. Công nghệ VPN của nhà cung cấp dịch vụ trước sự ra đời MPLS Mạng OVERLAY truyền thống IP over Frame-Relay: khách hàng độc lập với nhà mạng Mạng PEER-TO-PEER IP routing giữa khách hàng và nhà mạng
  • 8. Công nghệ VPN của nhà cung cấp dịch vụ trước sự ra đời của MPLS Mạng OVERLAY truyền thống MẠNG PEER-TO-PEER Ưu điểm: - Phân tách dịch vụ dễ dàng, kiểm soát QoS tốt - Tính bảo mật cao Ưu điểm: - Tính linh hoạt cao, sử dụng cơ chế định tuyến động - Tối ưu tài nguyên tốt (Over-subscription) - Có các hình thức cân bằng tải, dự phòng tuyến - Chi phí đến khách hàng nhỏ Nhược điểm: - Kém linh hoạt: Nhà mạng thiết lập kênh thủ công, không có cơ chế tự động - Không tối ưu được tài nguyên băng thông (băng thông cố định) - Chi phí đến khách hàng lớn, đặc biệt khi cần dự phòng (1+1) Nhược điểm: - Khó phân tách dịch vụ và kiểm soát chất lượng QoS do hạ tầng dùng chung - Tính bảo mật không cao, quản lý luật chặn lọc phức tạp (lọc tuyến, lọc lưu lượng) - Bảng định tuyến cồng kềnh  Công nghệ MPLS ra đời, kết hợp ưu điểm của 2 mô hình truyền thống trên
  • 9. Vì sao các ISP sử dụng MPLS? Đặc tính và các lợi ích của giải pháp - Tính linh hoạt cao: sử dụng định tuyến động kết hợp chuyển mạch nhãn - Tận dụng tài nguyên tốt: cho phép Oversubscription - Tính bảo mật cao, phân tách dịch vụ tốt qua VPNs. - Đảm bảo chất lượng dịch vụ (QoS) bằng queueing và Traffic Engineering (RSVP) - Đảm bảo khả năng phục hồi tốt (<50ms) (TE Fast-reroute) - Hỗ trợ nhiều mô hình kết nối: point-to- point, point-to-multipoint, hub-and-spoke; nhiều hình thức gửi tin: unicast (web, VoD), multicast (IPTV) => cho phép cung cấp dịch vụ tripleplay: internet, TV, điện thoại MPLS Virtual Circuit
  • 10. Nguyên lý hoạt động của MPLS
  • 11. MPLS và các khái niệm Khái niệm Giải thích MPLS domain/network Nhóm các LSR thuộc cùng một miền quản lý, sử dụng chung bộ giao thức trao đổi thông tin định tuyến lẫn nhau LSR (Label Switch Router) Router có chức năng chuyển mạch nhãn LSP (Label Switch Path) Tuyến chuyển mạch nhãn Ingress LSR Router đầu tuyến Egress LSR Router cuối tuyến P (Provider) Router Router nội miền, không giao tiếp với khách hàng PE (Provider Edge) Router Router biên, giao tiếp với khách hàng CE (Customer Edge) Router Router của khách hàng CE CE PE PE P P
  • 12. MPLS header MPLS header IP Packet Header MPLS Label Stacks
  • 13. Kiến trúc xử lý kết hợp Data plane và Control plane trong MPLS (1)
  • 14. Kiến trúc xử lý kết hợp Data plane và Control plane trong MPLS (2)
  • 15. Gói tin di chuyển trong mạng MPLS ra sao?
  • 16. Ứng dụng của MPLS với nhà mạng
  • 17. Dịch vụ MPLS L2VPN (1) • Kiến trúc chung của dịch vụ L2VPN - AToM: • Attachment circuit (AC): Dịch vụ kết nối PE – CE như PPP, Ethernet, ATM,... • Pseudowire: Kết nối logic giữa 02 PE trong miền MPLS.
  • 18. Dịch vụ MPLS L2VPN (2) • AToM hay VPWS: • Dịch vụ kết nối L2 point-to-point giữ nguyên kết nối layer 2 của CE (ATM, PPP, Ethernet,…). • Đóng vai trò như link kết nối vật lý, không học địa chỉ MAC. • VPLS: • Dịch vụ kết nối P2MP/MP2MP sử dụng Ethernet. • Hoạt động tương tự như một mạng bridge, có học địa chỉ MAC.
  • 19. Dịch vụ MPLS L2VPN (3) • L2VPN control plane có nhiệm vụ: • Trao đổi thông tin VC Label và session ID. • Báo hiệu và interworking với các native service của CE (ví dụ STP). • Khám phá các thành viên PE router qua các giao thức MP-BGP, LDP.
  • 20. Dịch vụ MPLS L2VPN (4) • Nhãn truyền tải MPLS: • Trao đổi qua giao thức LDP hoặc MPLS TE. • Độc lập theo từng chiều tới PE (UP/DOWN). • Tunnel header/VC Label: • Trao đổi qua giao thức T-LDP. • Layer 2 PDU: Bao gồm Control word và payload của khách hàng.
  • 21. Dịch vụ MPLS L2VPN (5) • Ví dụ, dịch vụ L2VPN triển khai tại một nhà mạng Việt Nam:
  • 22. Dịch vụ MPLS Layer 3 VPN - Fullmesh
  • 23. Dịch vụ MPLS Layer 3 VPN
  • 24. Label switching trong Layer 3 MPLS VPN
  • 25. MPLS QoS trong mạng ISP (1)
  • 26. MPLS QoS trong mạng ISP (2)
  • 27. MPLS QoS trong mạng ISP (3)
  • 28. MPLS QoS trong mạng ISP (4)
  • 29. MPLS QoS trong mạng ISP (5)

Editor's Notes

  1. Overlay truyền thống  BRT Mạng p2p  không phân làn
  2. Các flow được gom và phân loại lại tại Edge router. Edge router thực hiện forward gói tin dựa trên nhãn QoS tương ứng.