3. VỀ HTC VIỄN THÔNG QUỐC TẾ
● Công ty Cổ Phần HTC Viễn Thông Quốc Tế (tên gọi tắt là HITC) được thành lập năm 2007. HITC chuyên
cung cấp dịch vụ viễn thông cố định, di động, internet, VOIP, điện thoại đường dài trong nước và quốc tế.
● HITC là đơn vị tư nhân đầu tiên tại Việt Nam sở hữu 15.000km cáp đường trục song song Bắc Nam, kết
nối trực tiếp với 07 tuyến cáp quang Quốc tế.
● HITC sở hữu Data Center EcoDC hiện đại hàng đầu Việt Nam đạt chuẩn Uptime Tier III cả về Thiết kế và
Xây dựng hạ tầng. Cùng với đó là chứng chỉ bảo mật PCI - DSS, tiêu chuẩn an ninh thông tin cho các
doanh nghiệp lưu trữ thẻ thanh toán.
● Với hơn 15 năm phát triển, HITC đã có hệ sinh thái sản phẩm đa dạng, đáng tin cậy được nhiều tổ chức uy
tín vinh danh: “Top Doanh nghiệp Tăng trưởng nhanh nhất giai đoạn 2016 – 2020” và “Top 10 Doanh
nghiệp Công nghệ Uy tín năm 2020”. Năm 2021, Hội Truyền thông số Việt Nam phối hợp với Tạp chí điện
tử Viettimes vinh danh EcoDC là Sản phẩm, giải pháp chuyển đổi số tiêu biểu
“Top Doanh nghiệp Tăng trưởng
nhanh nhất giai đoạn 2016 – 2020”
“Top 10 Doanh nghiệp Công nghệ
Uy tín năm 2020”
“Sản phẩm, Giải pháp Chuyển
đổi Số Tiêu Biểu 2021”
4. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH
01
2023
Đổi tên viết tắt sang
HITC và
Launching EcoDC
phase 2 (>300 rack)
2007
Thành lập Công ty
Cổ phần HTC Viễn
Thông Quốc Tế
2014
Hoàn thành xây
dựng trục 1. Bắt đầu
dịch vụ hạ tầng MS
2017
Nhận giấy phép
thiết lập hạ tầng
viễn thông
2022
Phủ kín 150 rack
phase 1. Triển khai
DC phase 2
Tăng trưởng 50% trong
lĩnh vực CNTT chỉ sau
3 năm thành lập
2011
Bắt đầu xây dựng
Trục 1 - 7,500km
2016
Bắt đầu xây dựng
trục 2 - 8,000km
2021
Ra mắt Data
Center chuẩn Tier
3 đầu tiên ở Việt
Nam
Top Doanh nghiệp Tăng
trưởng nhanh nhất
2016 – 2020
Top 10 Doanh nghiệp
Công nghệ Uy tín năm
2020
Sản phẩm, Giải pháp
Chuyển đổi Số Tiêu
Biểu 2021
5. BAN LÃNH ĐẠO
Bà Trịnh Minh Châu
Chủ tịch HĐQT
Ông Nguyễn Hoàng Dương
Phó Chủ tịch HĐQT
Ông Nguyễn Bình Minh
Tổng Giám Đốc
Bà Nguyễn Hiền Phương
Phó Tổng Giám Đốc
Bà Phạm Thị Thúy Cơ
Phó Tổng Giám Đốc
6. 15+
NHÂN SỰ
Sở hữu đội ngũ
nhân sự chuyên
nghiệp trải khắp 3
Miền:
Bắc – Trung - Nam
ĐẦU TƯ
Đầu tư hơn 1500 tỷ
đồng cho hạ tầng
theo tiêu chuẩn
Quốc Tế
NĂM HOẠT ĐỘNG
15+ năm kinh
nghiệm hoạt động
trong lĩnh vực Viễn
thông
500+ 1500+
QUY MÔ
Công ty cổ phần HTC Viễn thông quốc tế
(HTC-ITC) – trực thuộc Hanoi Telecom là
một trong những nhà cung cấp dịch vụ
viễn thông và công nghệ thông tin hàng
đầu Việt Nam.
7. CHỨNG CHỈ - THÀNH TỰU
Tiêu chuẩn Quốc Tế
ISO 27001
Tiêu chuẩn Quốc Tế
ISO 9001
Chứng nhận UpTime
Tier 3 về thiết kế
Data Center
Chứng nhận UpTime
Tier 3 về xây dựng
Data Center
Top 10 Doanh nghiệp
Công nghệ Uy tín
năm 2020
Top 500 Doanh nghiệp
phát triển nhanh nhất
năm 2020
Sản phẩm, dịch vụ,
giải pháp tiêu biểu
Chứng chỉ bảo mật
PCI DSS
9. HẠ TẦNG MẠNG
15.000+
Sở hữu 15.000+
km cáp quang
200+
Sở hữu 200 nhà
trạm
07
7 hướng kết nối
Quốc Tế
150G+
Tổng băng
thông quốc tế
Hướng Trung
Quốc
Hướng
Cửa khẩu Tân
Thanh
Cửa khẩu
Hữu Nghị
Cửa khẩu Mộc Bài
Cửa khẩu Khánh Bình
Cáp biển APG
Cáp biển IA
Cáp biển AAE-1
08 Tbps
Tổng dung
lượng thiết kế 2
trục Bắc-Nam
12. TỔ CHỨC MẠNG LƯỚI
Tổ chức các lớp mạng HTC-ITC
Mạng DWDM (OTN) (Backbone và trục liên tỉnh): cung cấp kênh thuê riêng trên
10G, cung cấp kết nối trục và liên tỉnh cho mạng SDH, IP MPLS
Mạng NG-SDH: cung
cấp kênh thuê riêng SDH
Mạng Metro Ethernet (IP MPLS):
cung cấp các kênh Internet và VPN
Lớp 0
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Hệ thống cáp quang: cung cấp sợi quang kết nối cho các mạng DWDM, SDH, IP MPLS
Các dịch vụ Internet
+ IP Transit
+ Internet leased line
+ FTTH
Các dịch vụ VPN:
+ EoMPLS
+ L2 VPN
+ L3 VPN
Các dịch vụ kênh
riêng dưới 10G
+ PDH (E1,…)
+ SDH (VC-n)
+ Ethernet over SDH
Mô hình
OSI
Các dịch vụ kênh
riêng trên 10G
+ DWDM 10G, 100G
13. TỔ CHỨC MẠNG LƯỚI
Quy hoạch tổng thể
➢ Mạng Trục truyền dẫn quang HTC ITC
bao gồm:
o Mạng trục Hà Nội – Hồ Chí Minh qua
DWDM
o Mạng lưới phía Đông Bắc (Lạng Sơn,
Hải Phòng, Hà Nội…), kết nối quốc tế
thông qua hệ thống cáp đất liền
(Trung Quốc).
o Mạng lưới phía Tây nam (Tây Ninh, An
Giang, Hồ Chí Minh…) kết nối quốc tế
thông qua hệ thống cáp đất liền
(Campuchia).
14. TỔ CHỨC MẠNG LƯỚI
Mạng DWDM trục 1
1.1. DWDM Coriant Hà Nội –
Hồ Chí Minh trục 1 Sử dụng
thiết bị Nokia Siemens hiT
7300 được hoàn thành từ
2012:
- 40 bước sóng 10G/100Gb/s
- Chạy backup 1+1 trên hai
hướng cáp treo ĐS + chôn
ĐS
- 14 điểm hạ kênh
- Thiết bị hiT7300
15. TỔ CHỨC MẠNG LƯỚI
Mạng DWDM trục 2
Trục 2 OTN Hà Nội – TP. Hồ Chí
Minh hoàn thành đầu năm
2018. Dung lượng thiết kế
4Tbs. Sử dụng thiết bị DTN-X
của Infinera: 4Tb/s
Chạy backup 1+1 trên hai
hướng cáp treo ĐS và cáp treo
35kV
5 điểm hạ kênh
Thiết bị DTN-X (XTC-10, XTC-4)
16. TỔ CHỨC MẠNG LƯỚI
Mạng OTN Đông Bắc
OTN Infinera Đông Bắc Hà Nội – Đồng Đăng:
- 40 bước sóng 10Gb/s
- Chạy backup 1+1 trên hai hướng cáp HTC + Đối tác
- 5 điểm hạ kênh
- Thiết bị DTC
17. TỔ CHỨC MẠNG LƯỚI
Mạng DWDM ECI Tây Nam
DWDM ECI Tây Nam HCM – Mộc Bài/Khánh Bình: 44 bước sóng 10/100Gb/s
Chạy backup 1+1 trên hai hướng cáp HTC và đối tác
5 điểm hạ kênh
Thiết bị OPT9624H
18. TỔ CHỨC MẠNG LƯỚI
Mạng DWDM Transmode
DWDM Transmode cập bờ cáp biển
HCM – Vũng Tàu:
40 bước sóng 10/ 100Gb/s
Chạy backup 1+1 trên hai hướng cáp
HTC
2 điểm hạ kênh
Thiết bị TM3000-II
19. TỔ CHỨC MẠNG LƯỚI
Mạng truyền dẫn SDH
Mạng SDH Coriant toàn
quốc gồm:
- Miền Bắc
- Miền Trung
- Miền Nam
Thiết bị:
• hiT7070
• hiT7065
• hiT7025
• hiT7030
Kết nối qua link STM-64
(20G qua trục 1 và 20G
qua trục 2)
20. TỔ CHỨC MẠNG LƯỚI
Mạng IP/MPLS
HTC-ITC sử dụng mạng Unified MPLS, có các ưu điểm vượt trội so với MPLS truyền thống:
Hạ tầng mạng được phân nhỏ thành các vùng, thời gian hội tụ nhanh, giảm độ ảnh
hưởng đến toàn mạng khi có 1 phần tử bị sự cố
Sử dụng BGP LU để phân phối nhãn chuyển mạch giữa các vùng nên dù IGP phân
tách nhưng lại có thể khai báo dịch vụ xuyên suốt end-to-end toàn mạng, giảm
điểm khai báo -> Đơn giản hóa việc khai báo, tối ưu cho quá trình xử lý sự cố
21. HẠ TẦNG DC
EcoDC được xây dựng trên lô đất E4 – Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
thuộc khuôn viên cây xanh và hồ nước rộng 14 ha của Hanoi
Telecom. Là trung tâm dữ liệu đầu tiên tại Việt Nam đạt chuẩn
Uptime Tier 3 về cả thiết kế và xây dựng vận hành.
Với sứ mệnh là trung tâm dữ liệu xanh ứng dụng công nghệ tiết
kiệm năng lượng hàng đầu thế giới, góp phần bảo vệ môi trường.
Hệ thống quản lý tập trung giúp thuận lợi khai thác vận hành.
22. HẠ TẦNG DC
CHỨNG CHỈ UPTIME TIER 3
VỀ XÂY DỰNG VẬN HÀNH (TCCF)
CHỨNG CHỈ UPTIME TIER3 VỀ
THIẾT KẾ (TCDD)
CHỨNG NHẬN ISO
27001:2013
CHỨNG NHẬN ISO
9001:2015
CHỨNG NHẬN PCI DSS
CHỨNG CHỈ DATA CENTER
Hệ thốnggiámsáthạ tầng cơ điện DCIM
Hế thốnglàm mát InrowCooling
Hệ thống đội ngũ chuyên gia đạt
chứng chỉ quốc tế
Hệ thống an ninh bảo mật 5 lớp
Hệ thống nguồn điện dự phòng, 2 tổ UPS
chạy song song theo công nghệ của Delta
Hế thống quản lý mạng với tốc độ
chuyển mạch lên đến 100 Gbps
Hệ thống chữa cháy và cảnh báo khói
sớm VESDA độ nhạy cao gấp 2000 lần
so với thông thường
HỆ THỐNG QUẢN LÝ & ĐIỀU HÀNH
24. CÁC DỊCH VỤ HITC CUNG CẤP
INTERNET
SERVICES
VOICE
SERVICES
ONLINE
SERVICES
CLOUD &
SERVER
SERVICES
Cloud
25. CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ
Dịch vụ FTTH
Dịch vụ FTTH HTC-ITC là dịch vụ truy nhập Internet tốc độ cao, băng thông rộng
dẫn bằng cáp quang tới tận địa điểm của khách hàng.
Sử dụng cùng với công nghệ tiên tiến nhất, đảm bảo đường truyền nhanh và ổn
định gấp nhiều lần so với ADSL
Bảo mật thông tin
Đường truyền ổn định
An toàn cho thiết bị
Dễ dàng nâng cấp
Tốc độ nhanh gấp 200 lần ADSL
26. CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ
Mô hình cung cấp dịch vụ FTTH
Với dịch vụ Internet FTTH, khách hàng kết nối Internet thông qua kết nối đa truy nhập (PPPoE)
tới nhà cung cấp. Nhà cung cấp giới hạn băng thông tổng truy nhập Internet (cả trong nước và
quốc tế) theo hợp đồng cung cấp và đảm bảo băng thông tối thiểu theo cam kết.
27. CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ
Dịch vụ Internet Broadband FTTB
Dịch vụ Internet broadband FTTB là dịch
vụ internet được triển khai trong phạm vi
quy mô các tòa nhà chung cư, văn
phòng, khu công nghiệp, khu chế xuất…
Đa dịch vụ trong 1 kết nối: Internet, tivi,
phone, fax…
- Hạ tầng đồng bộ,tính ổn định dịch vụ
cao
- Dễ dàng triển khai và thời gian xử lý sự
cố (nếu có) được rút ngắn.
- Băng thông lớn với chi phí thấp mang
lại lợi ích cực lớn cho người sử dụng.
28. CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ
Dịch vụ ILL
Bảo mật
tuyệt đối
Tốc độ upload/
download đồng
bộ tại mọi thời
điểm
Tích hợp đa
dịch vụ
Không giới
hạn IP tĩnh
Dễ dàng nâng
cấp băng
thông
Cam kết chất
lượng dịch vụ
riêng biệt
Internet Leased Line là giải pháp
Kênh thuê riêng internet trên hạ
tầng cáp quang.
Với kênh ILL HTC cam kết tốc độ
truy cập Internet ổn định 24/7, độ
trễ & tỉ lệ rớt gói, và đồng thời
cũng cam kết sự hỗ trợ kỹ thuật
tốt nhất
29. CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ
Mô hình cung cấp dịch vụ ILL
Với kênh ILL HTC cam kết tốc độ truy cập Internet ổn định 24/7, độ trễ & tỉ lệ rớt gói, và đồng thời
cũng cam kết sự hỗ trợ kỹ thuật tốt nhất,đảm bảo băng thông chiều đi và chiều về của khách
hàng kết nối Internet tại cổng gateway trong nước/quốc tế hoặc cả hai theo cam kết trong tiêu
chuẩn kỹ thuât và hợp đồng cung cấp.
30. CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ
So sánh các dịch vụ Internet
Đặc điểm kỹ thuật Internet Leased Line
(ILL)
IP Transit Super FTTH FTTH
Băng thông Băng thông dành
riêng theo hợp đồng
Băng thông dành riêng
theo hợp đồng
Băng thông chia sẻ (cam
kết băng thông tối thiểu)
Băng thông chia sẻ (cam kết
băng thông tối đa)
IP kết nối Sử dụng IP public tĩnh
của HTC
Quảng bá IP public của
khách hàng
Sử dụng IP public tĩnh
của HTC
Sử dụng IP private – Được
NAT qua BRAS HTC
Độ bảo mật Cao do khai báo riêng
biệt từng kênh
Cao do khai báo riêng biệt
từng kênh
Cao do khai báo riêng
biệt từng kênh
Thấp hơn do khai báo chung
vào miền LAN của BRAS
Độ ổn định Cao do khai báo vào
thiết bị Core
Cao do khai báo vào thiết
bị Core
Cao do khai báo vào
thiết bị Core
Thấp hơn do khai báo vào
thiết bị BRAS, tuy nhiên đã có
backup 1+1
Chất lượng DV Tốt: do được quảng
bá vào các upstream
tốt nhất
Đảm bảo băng thông
cam kết khi nghẽn
mạng
Khá: Quảng bá vào các
upstream bình thường, có
hỗ trợ tối ưu cho khách
hàng
Vẫn đảm bảo băng thông
cam kết khi nghẽn mạng
Khá: Quảng bá vào các
upstream bình thường
Khi nghẽn mạng sẽ là
khách hàng có độ ưu tiên
thấp
Khá: Quảng bá vào các
upstream bình thường
Khi nghẽn mạng sẽ là khách
hàng có độ ưu tiên thấp
32. CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ
Dịch vụ L2VPN
Dịch vụ L2VPN cung cấp các kết nối kênh Ethernet mô phỏng mạng LAN dành riêng như một hệ
thống mạng riêng dùng các thiết bị Switch Layer2. Dịch vụ L2VPN dựa trên công nghệ mạng LAN
ảo dành riêng VPLS và Ethernet over MPLS.
33. CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ
Dịch vụ L3VPN
Dịch vụ Ethernet Layer 3 VPN cung cấp
một kết nối kênh Ethernet mô phỏng
mạng có định tuyến Layer 3 dành riêng
tương tự như hệ thống mạng riêng
dùng các thiết bị router Layer 3.
Dịch vụ L3VPN dựa trên công nghệ
mạng L3VPN (Layer 3 Virtual Private
Network) được triển khai trên mạng
Unified MPLS. ISP kết nối truyền dẫn dữ
liệu mức packet lớp 3 và chức năng
định tuyến lớp 3 giữa các trạm của
khách hàng.
34. CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ
So sánh các dịch vụ VPN
Tiêu chí L2VPN L3VPN
Thiết bị kết nối của khách hàng Switch Router hoặc switch layer 3
Nhà cung cấp truyền Frame Packet
Cấu trúc mạng Tất cả các site như 1 miền LAN Các site là các miền LAN khác nhau,
kết nối với nhau qua định tuyến
Khả năng mở rộng Phù hợp với số lượng site nhỏ Phù hợp với số lượng site khách hàng
lớn
Độ riêng tư Riêng tư hơn do không cần chia sẻ
thông tin sơ đồ mạng với nhà cung
cấp
Cần chia sẻ thông tin sơ đồ mạng với
nhà cung cấp
Khả năng linh hoạt về policy kết nối Ít linh hoạt hơn do hoạt động ở lớp 2
(Policy theo mô hình hoặc Filter
MAC)
Linh hoạt hơn do hoạt động ở lớp 3 (
Có thể tùy biến theo policy cao, có thể
mở rộng trao đổi thông tin định tuyến
được với cả partner)
35. CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ
Dịch vụ PLC, IPLC
DỊCH VỤ TRÊN
KÊNH TRỤC
DỊCH VỤ TRÊN
KÊNH SDH
STM-1/4/16/64
1GE/10GE SDH
EoSDH
PDH
PLC (Private Line Circuit) - kênh
truyền thuê riêng là kênh truyền số
liệu được thiết lập riêng cho khách
hàng trên các mạng truyền dẫn SDH/
DWDM với băng thông cố định dành
riêng
37. CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ
Dịch vụ trên mạng SDH
Mạng truyền dẫn SDH cung cấp cho khách hàng kết nối điểm - điểm. Băng thông kênh
được xác định dựa trên bội số các đơn vị ghép của VC-12, VC-3, VC-4
PDH
SDH
EoSDH
E1
E2
DS3
STM-1
STM-4
STM-16
STM-64
STT Đơn vị ghép Tải trọng
1 VC-12 2.176 Mb/s
2 VC-3 48.384 Mb/s
3 VC-4 149.76 Mb/s
STT STM-N Tải trọng
1 STM-1 155.52 Mb/s
2 STM-4 622.08 Mb/s
3 STM-16 2488.32 Mb/s
4 STM-64 9953.28 Mb/s
38. CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ
Dịch vụ trên mạng SDH>PDH
SDH SDH
Modem Modem
Modem Modem
Cáp quang Cáp quang
Khách hàng – A end Khách hàng – Z end
Nhà mạng
Khách hàng Khách hàng
VC-12/VC-3/VC-4
Mạng SDH
SDH SDH
Modem Modem
Modem Modem
Cáp quang W Cáp quang W
Khách hàng – A end Khách hàng – Z end
Nhà mạng
Khách hàng Khách hàng
P P
VC-12/VC-3/VC-4
Mạng SDH
Kênh không bảo vệ cáp last mile
Kênh có bảo vệ cáp last mile
39. CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ
Dịch vụ mạng SDH>EoSDH
SDH SDH
Khách hàng
A end
Khách hàng
Z end
Nhà mạng
Khách hàng Khách hàng
nxVC-12/VC-3/VC-4
Mạng SDH
SDH SDH
SDH SDH
Kênh có bảo vệ cáp last mile, yêu cầu full SDH
Cáp quang
LACP
Khách hàng
A end
Khách hàng
Z end
Khách hàng Khách hàng
nxVC-12/VC-3/VC-4
Mạng SDH
SDH SDH
L2 Switch
L2 Switch
Cáp quang
LACP
L2 Switch
L2 Switch
Kênh có bảo vệ cáp last mile, không yêu cầu full SDH (EoSDH)
41. CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ
Dịch vụ VoIP
Dịch vụ VoIP Dịch vụ điện thoại cố định Voip (Voice over Internet Protocol) là dịch vụ điện
thoại cho sử dụng công nghệ Voip. Theo công nghệ này, tiếng nói được truyền dẫn qua mạng
internet chứ không phải qua hệ thống PSTN truyền thống.
42. CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ
Dịch vụ đầu số 1800, 1900
Hỗ trợ 24/7
Nhanh
chóng,
chuyên
nghiệp
• Đơn vị đăng ký sử dụng
phải trả toàn bộ cước
gọi cho tất cả các
khách hàng gọi vào
• Khách hàng gọi vào
được miễn cước
• Đơn vị đăng ký được
nhà cung cấp dịch vụ
1900 chi trả lại một phần
cước phát sinh khách
hàng gọi vào
• Khách hàng gọi vào tính
cước tùy theo đầu số
43. CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ
Dịch vụ tổng đài ảo VPBX
Tiết kiệm chi phí
đầu tư hạ tầng
Kết nối đa thiết bị
Kết nối mọi
lúc mọi nơi
Dịch vụ tổng đài ảo (Tổng đài cloud) là dịch vụ tổng
đài điện thoại được cung cấp trên nền tảng IP và triển
khai trên Cloud Server.
Chất lượng
cuộc gọi cao,
tính năng
vượt trội