SlideShare a Scribd company logo
1 of 35
CHƯƠNG 2

CHO VAY NGẮN HẠN ĐỐI VỚI
     DOANH NGHIỆP

       Cố vấn Ngân hàng TMCP Việt Á
            TS. Trần Quang Toản

                            1
Mục tiêu

- Hiểu được nhu cầu vay vốn của DN xuất phát
  từ đâu và làm thế nào để xác định chính xác
  được số tiền doanh nghiệp cần vay.
- Tiếp cận được các loại cho vay ngắn hạn của
  ngân hàng nói chung và các phương thức cho
  vay dành cho KH DN nói riêng
- Biết cách hướng dẫn KH làm thủ tục vay vốn
  NH

                                  2
I. NHU CẦU VAY NGẮN HẠN CỦA DOANH NGHIỆP


1.1 Chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệp và những sản phẩm tín dụng đáp ứng theo
    từng chu kỳ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
• Chu kỳ sản xuất:

                           H                   SX




                    T                                 H’


                                     T’


                                                              3
Chu trinh th ươ ng mai
                           ̀             ̣

           1.Mua bán
            1.Mua bán                        2. Giao-nhậnnhànng
                                               2. Giao-nhậ hà g




7. Thanh toánn-trảtiềnn
 7. Thanh toá -trả tiề                                     3. SẢN XUẤTT
                                                               3. SẢN XUẤ




 6. TÍN DỤNG-NHỜ THƯ
  6. TÍN DỤNG-NHỜ THƯ                              4. BÁN –XUẤTTKHẨU
                                                      4. BÁN –XUẤ KHẨU


                             5. GIAO HÀNG
                              5. GIAO HÀNG
                                                          4
CHU TRÌNH THƯƠNG MẠI VÀ CÁC SẢN
PHẨM VỀ TÍN DỤNG
                                                              Cho vay nhà cung
Chiết khấu vận                                             cấp
đơn                                  Tiền mặt               Cho vay nhà NK
Chiết khấu hóa
                                                              Cho vay trước khi
đơn
                                                              giao hàng
Bao thanh toán Tiền   phải trả                Nguyên liệu
Bao thanh toán                                   thô
tuyệt đối (miễn
truy đòi)


               Thành phẩm                       Quá trình sản xuất
 Tài trợ hàng
 hóa trong kho
                                                          Cho vay trước khi giao
 Cho vay hàng                                            hàng
 tồn kho
                                                          Cho vay vốn lưu động
                                                          Cho vay thấu chi

                                                             5
1.2 CHO VAY NGẮN HẠN ĐÁP ỨNG NHU CẦU VỐN
          TẠM THỜI CỦA DOANH NGHIỆP



 1.2.2 Định mức vốn lưu động:
- Dự trữ
- Sản xuất
- Sản phẩm tích lũy thành lô
- Sản phẩm dở dang
- Lưu thông


                                 6
1.2 Định mức vốn lưu động

Đồ thị về tuần hoàn vốn lưu động

          Vốn


                                   Định mức VLĐ


                                    Thời gian



                                     7
1.2 Định mức vốn lưu động

- Trong doanh nghiệp sản xuất bình thường:
  lượng vốn chủ sở hữu và các khoản nợ phải trả
  khác mà doanh nghiệp có thể huy động được
  đủ thì doanh nghiệp không có nhu cầu vay NH
- Nhu cầu vay vốn chỉ phát sinh trong ác trường
  hợp có sự thay đổi trong bản thân chu kỳ sản
  xuất mà doanh nghiệp chưa huy dộng được
  vốn chủ sở hữu hoặc không đòi được nợ phải
  trả.

                                   8
1.2 Định mức vốn lưu động
    Các nhu cầu này biểu hiện ở các tình huống cụ thể sau:
•   Mua nguyên vật liệu, hàng hóa nhằm:
-   Đáp ứng nhu cầu tăng trưởng doanh số bán có tính thời
    vụ
-   Đáp ứng nhu cầu tăng trưởng doanh số bán có tính dài
    hạn
-   Đáp ứng nhu cầu cho các nhu cầu giao dịch thương mại
    đơn lẻ
•   Duy trì mức tài sản, do:
-   Suy thoái trong thời kỳ hoạt động sản xuất gây ra
-   Doanh nghiệp không giữ lại đủ lợi nhuận trong kinh
    doanh để tài trợ cho các khoản bất thường trong tăng
    trưởng doanh số
                                            9
1.2 Định mức vốn lưu động
• Doanh nghiệp có hiện tượng giảm vốn (chủ sở hữu)
  vì:
- Có các hoạt động không sinh lời
- Mua lại cổ phiếu
- Chi trả cổ tức hoặc chủ sở hữu rút vốn
  Nhu cầu vay nợ sẽ tăng cao khi các hiện tượng lợi
  nhuận giảm hoặc DN thua lỗ
• Doanh nghiệp có nhu cầu thay thế nợ: Việc trả nợ
  này, DN có thể lấy từ các nguồn: thu nợ người mua,
  bán hàng tồn kho, thanh lý tài sản các loại, kêu gọi
  tăng vốn chủ sở hữu, tăng mua chịu hoặc nhận ứng
  trước
                                        10
1.2 Định mức vốn lưu động

  Như vậy, những tình huống trên đã tạo ra những
  chênh lệch về thời gian, quy mô giữa dòng tiền vào
  và dòng tiền ra. Khi dòng tiền chi ra lớn hơn dòng
  tiền thu vào, DN cần bổ sung thiếu hụt vốn:
- Thiếu hụt này về cơ bản xảy ra từng lần nhất thời với
  DN. Ứng với nó là cho vay theo phương thức từng
  lần.
- Thiếu hụt xảy ra thường xuyên: khi DN luôn luôn ở
  trạng thái không đủ vốn chủ sở hữu và không huy
  động được đúng thời hạn các khoản nợ phải trả.

                                         11
1.2.3 Vốn lưu động ròng

• Vốn lưu động ròng là nguồn vốn ổn định
  thường xuyên dùng vào việc tài trợ cho các
  nhu cầu kinh doanh.
• Cách tính vốn lưu động ròng:
- Cách 1: Vốn lưu động ròng= Nguồn vốn chủ
  sở hữu + Nợ dài hạn- Tài sản cố định và đầu tư
  dài hạn
- Cách 2: Vốn lưu động ròng= Tài sản lưu động
  và đầu tư ngắn hạn- Nợ ngắn hạn
                                    12
1.2.4 Vốn lưu động ròng

       Tài sản      Nợ và vốn chủ sở hữu

Tài sản lưu động    Nợ phải trả ngắn hạn

Vốn lưu động ròng   Nợ phải trả dài hạn

TSCĐ                Vốn chủ sở hữu



                                  13
1.2.5 Nhu cầu vay của khách hàng


                     Vốn chủ sở hữu tham
 TỔNG CHI PHÍ CẦN     gia theo phần (%)
 CÓ ĐỂ THỰC HIỆN
 PHƯƠNG ÁN HOẶC
                      Các khoản nợ phải trả,
   THƯƠNG VỤ
                    tiền ứng trước của người
                               mua
                         Nhu cầu vay
                          Ngân hàng
                                14
2. Các sản phẩm cho vay ngắn hạn


2.1 Nghiệp vụ cho vay
- Đặc trưng
- Đối tượng và phạm vi cấp tín dụng
- Giới thiệu các loại cho vay đang áp dụng (theo
  quy chế cho vay kèm với quyết định 1627 của
  Ngân hàng Nhà nước Việt Nam theo luật ngân
  hàng năm 1997)


                                    15
2. 2 Đặc trưng của cho vay ngắn hạn

• Ngân hàng cho vay ngắn hạn nhằm bổ sung vốn lưu
  động thiếu hụt của doanh nghiệp.
• Cấp tín dụng dưới hình tái tiền tệ, độ rủi ro cao
• Ngân hàng và người vay cùng thoả thuận về một giới
  hạn cho vay tối đa dựa trên nhu cầu vay, khả năng trả
  nợ của khách hàng và giới hạn cung ứng vốn của NH
• Ngân hàng có thể cho vay có/ không có bảo đảm tín
  dụng
• Người vay thường phải có vốn tự có/ vốn đối ứng
  nhất định  là điều kiện bắt buộc để được cho vay

                                         16
2.3 Phạm vi, đối tượng cấp tín dụng
• Phạm vi rộng: trong kinh doanh, tiêu dùng; khách
  hàng doanh nghiệp và các chủ thể khác
• Đối tượng phong phú, đa dạng
- Trong tiêu dùng:
 Các chi phí mua sắm/ sửa chữa nhà cửa, mua đồ dùng
  gia định, xe cộ, chi tiêu,…
- Xét theo giác độ chu kỳ trong kinh doanh gồm:
 Giai đoạn dự trữ: chi phí thanh toán cho người cung
  ứng
 Giai đoạn sản xuất: chi phí nhân công, chi phí sản
  xuất bằng tiền
 Giai đoạn tiêu thụ: chi phí bán hàng, chi phí bao bì,
  đóng gói sản phẩm.
                                         17
2.4 Cho vay từng lần


a. Khái niệm:
   Cho vay từng lần được hiểu là phương thức tài trợ vốn theo
   từng phương án kinh doanh, từng thương vụ mua bán, từng
   mùa vụ sản xuất của đơn vị sản xuất, kinh doanh (doanh
   nghiệp, hộ kinh doanh cá thể,..
   Cho vay từng lần thường có thời gian ngắn hạn (từ 12 tháng
   trở xuống)
• Bảo đảm cho khoản vay:
   Người vay có thể bảo đảm bằng tài sản hiện có hoặc bằng tài
   sản hình thành từ vốn vay (hàng hoá luân chuyển trong quá
   trình kinh doanh)
b. Đối tượng cho vay: Tài trợ cho các tài sản lưu động hoặc sử
   dụng vốn ngắn hạn
                                              18
2.4 Cho vay từng lần
c. Xác định hạn mức cho vay:
   Là giới hạn tín dụng được thỏa thuận giữa NH và KH thể
   hiện trong từng hợp đồng cho vay:
   Mức cho vay phụ thuộc vào:
• Về phía KH:
- Nhu cầu vay NH của KH
- Khả năng hoàn trả, năng lực tài chính
- Tín nhiệm của khách hàng
- Tài sản làm đảm bảo
- Năng lực tài chính của người bảo lãnh
• Về phía NH:
- Giới hạn nguồn vốn tín dụng
- Năng lực phân tích tín dụng của cán bộ
                                          19
2.4 Cho vay từng lần

d. Cách xác định hạn mức tín dụng:
Cách xác định dựa trên cơ sở:
- Nhu cầu vốn cho từng phương án
- Hợp đồng kinh tế
- Báo cáo tài chính
Nhu cầu vay = Chi phí cần thiết cho SXKD - Vốn tự
   có tham gia theo phần (%) - Vốn khác
Chi phí cần thiết cho SXKD = Giá trị hợp đồng- Khấu
   hao cơ bản - Thuế - Lợi nhuận định mức
Vốn khác: gồm vốn vay TCTD khác, vốn ứng trước của
   đối tác trong HĐKT, vốn huy động khác
                                      20
2.4 Cho vay từng lần


h. Thời hạn cho vay:
- Tính từ khi giải ngân lần đầu đến khi thu hết
  nợ (gốc + lãi)
- Thời hạn tối đa căn cứ vào thời gian thực hiện
  phương án vay, từ khi bắt đầu mua hàng/ chi
  tiền cho đến khi kết thúc phương án thu hồi
  toàn bộ tiền bán hàng
- Thời hạn nợ cụ thể của một khoản vay từng
  lần có thể ngắn hơn/ bằng thời hạn của phương
  án
                                    21
2.4 Cho vay từng lần


m. Nguồn trả nợ:
  Từ nguồn thu của phương án vay/ thu khác
  (dòng tiền vào) của người vay
• Phương pháp trả nợ: trả góp/ phi trả góp
• Chi phí phải trả cho khoản vay:
- Thường chỉ có lãi vay
- Lãi tính theo phương pháp lãi đơn

                                   22
2.4 Cho vay từng lần

k. Phát tiền vay
- Dựa vào hợp đồng TD, NH phát dần tiền vay theo yêu
   cầu của KH
- Khoản tiền vay được chuyển trả thẳng cho nhà cung cấp
l. Thu nợ và thu lãi
- Theo phương thức cho vay từng lần, nợ gốc và lãi thu
   cùng một thời điểm
- Khi đến ngày trả nợ đã ghi trên HĐTD, Kh phải chủ động
   lập giấy trả nợ cho NH
- Tiền lãi sẽ thu sau khi tính toán trên số dư ổn định theo
   công thức:
   Lãi tiền vay= Số tiền vay x Lãi suất vay x Thời hạn vay

                                            23
2.4 Cho vay từng lần


i. Phạm vi áp dụng:
- KH có quan hệ không thường xuyên
- Kh có nguồn thu không ổn định
- Và một số nhu cầu vay theo món khác




                                  24
2.5 Cho vay dự trữ hàng tồn kho

• Sản phẩm này với mục đích cung cấp vốn tạm thời cho
  các DN vừa và nhỏ,cửa hàng bán lẻ,hộ buôn bán…
• Do tính chất thời vụ của các DN trên đòi hỏi phải nhập
  vào 1 lượng lớn hàng hóa.NH sẽ cho vay để dự trữ số
  hàng hóa vượt mức này thông qua 1 hợp đồng cho vay
  từng lần.Số tiền cho vay thường được giải ngân 1
  lần.Thời han vay kéo dài từ khi trả tiền mua hàng cho
  đến khi kết thúc thời vụ mua hàng và toàn bộ lô hàng
  nhập đã được đưa vào sản xuất hoặc tiêu thụ.




                                           25
2.6 Cho vay theo hạn mức tín dụng


a. Khái niệm:
   Cho vay theo hạn mức tín dụng là phương thức cho
   vay nhằm bổ sung vốn lưu động thiếu hụt trong một
   thời kỳ nhất định (năm)
   Cho vay theo hạn mức tín dụng thường có thời gian
   ngắn (từ 12 tháng trở xuống)
b. Phạm vi áp dụng:
   +Thường áp dụng với các KH có vòng quay vốn
   nhanh, chu kỳ kinh doanh ngắn, sản xuất kinh doanh
   nhiều mặt hàng
   +Đối với tất cả các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh
   dịch vụ thuộc mọi thành phần kinh tế
                                         26
2.6 Cho vay theo hạn mức tín dụng

c. Đặc trưng:
- Hạn mức tín dụng là mức dư nợ vay tối đa được duy trì
   trong một thời hạn nhất định mà NH và KH đã thỏa thuận
   trong hợp đồng TD.
- KH chỉ phải nộp hồ sơ một lần vào đầu quý dù trong quý
   KH có nhiều món vay cũng chỉ cần làm một hồ sơ duy
   nhất
- Khác với cho vay từng lần, NH không xác định kỳ hạn nợ
   cho từng món vay mà chỉ khống chế theo hạn mức TD
- Đối với phương thức cho vay này một HĐTD được sử
   dụng cho cả quý. Đến cuối quý HĐTD sẽ được thanh lý
   và sang đầu quý sau KH muốn vay phải nộp một bộ hồ sơ
   vay mới
                                           27
2.6 Cho vay theo hạn mức tín dụng


d. Phát tiền vay
   NH căn cứ vào bảng sao kê chứng từ xin vay
   của KH để giải ngân theo yêu cầu phù hợp với
   KH tại thời điểm có nhu cầu.
e. Thu nợ
   Việc thu nợ theo tài khoản này gọi là tài khoản
   cho vay luân chuyển; nghĩa là toàn bộ tiền thu
   bán hàng, tiền thu dịch vụ của KH được dùng
   ưu tiên để trả nợ khi tiền về
                                     28
2.5 Cho vay theo hạn mức tín dụng

                Chi phí cần thiết
                 năm kế hoạch           Vốn lưu         Các khoản
    HMTD=                                động           huy động
                                         ròng             khác
                Vòng quay VLĐ


      Chi phí cần    Tổng giá tri sản                        Lợi nhuận
     thiết năm kế = Lượng (doanh thu      KHCB      Thuế     định mức
         hoạch       thuần) theo KH

(Vốn tự có và coi như tự có được quan niệm chính là vốn lưu động ròng)

                                                   29
2.5 Cho vay theo hạn mức tín dụng


• Vòng quay vốn lưu động:
• được tính toán dựa vào quyết toán của năm
  trước và tính theo công thức

                              Doanh thu thuần
   Vòng quay vốn lưu động =
                              Tài sản lưu động
                              dự trữ bình quân



                                           30
2.6 Cho vay theo hạn mức tín dụng


• i)Bảo đảm cho khoản vay
  Người vay có thể đảm bảo bằng tài sản hiện có hoặc bằng tài
  sản hình thành từ vốn vay (hàng hoá luân chuyển trong quá
  trình kinh doanh)
• k)Đối tượng cho vay:
  Là tất cả các yếu tố thuộc nhu cầu vốn lưu động thiếu hụt,
  không bị giới hạn trong bất kỳ một phương án kinh doanh
  riêng biệt này
• l)Nguồn trả nợ:
  Là tất cả các nguồn tiền mà người vay có được từ các hoạt
  động trong thời gian vay vốn (thu bán hàng, thu bán tài sản,
  thu khác…)
                                              31
2.6 Cho vay theo hạn mức tín dụng


• Phương pháp trả nợ
- Vay trả tuần hoàn (đan xen vào nhau), không có kỳ
  hạn trả cố định
- Hạn mức tín dụng có thể được sử dụng nhiều lần
• Chi phí cho khoản vay
  Ngoài chi phí trả lãi có thể áp dụng các yếu tố phi lãi
  như: phí cam kết, số dư tiền gửi bù trừ,… do đó lãi
  suất hiệu dụng của khoản vay thường cao hơn mức lãi
  suất thông báo

                                           32
Bài tập cho vay theo hạn mức TD

Một KH trình bày phương án sản xuất như
sau: tăng trưởng sx KD lên 20% và tăng vốn
bằng phát hành 50.000 cổ phiếu ra thị trường
với mệnh giá 10.000đ. Nợ phải trả tăng lên
100 triệu đồng.KH có bảng tóm tắt KH tài
chính như sau:



                                33
Bảng KHTC của KH (đơn vị: triệu đồng)
       Tài sản            Số tiền        Nợ và vốn CSH        Số tiền

Tài sản lưu động             4.150 Nợ phải trả                    5.450
Tiền mặt và tiền gửi NH        500 Nợ ngắn hạn                    4.250


CK ngắn hạn                         Phải trả người bán             910
Khoản phải thu                 750 Phải trả CNV                    750
Hàng tồn kho               100.000 Phải trả khác                   150
TS lưu động khác               400 Vay ngắn hạn NH                2.440
TSCĐ ròng                    3.000 Nợ dài hạn                     1.200
Đầu tư TC dài hạn            5.050 Vốn CSH                      99.200
Tổng cộng TS              114.350 Tổng cộng nợ và VCSH         114.350
                                                         34
2.7 Tài trợ kinh doanh chứng khoán


 Chủ thể tham gia trên thị trường CK với tư cách là người mua bị thiếu hụt
 vốn,NH sẽ hỗ trợ cho vay nhu cầu thiếu vốn để đảm bảo việc cho vay có
 hiệu quả,NH phải kiểm tra:
_Chủ thể vay vốn có tôn trọng đúng quy trình đầu tư CK hay không?
_NH phải theo dõi giám sát thời điểm thoát vốn của chủ thể vay vốn để đảm
 bảo thu hồi vốn theo đúng hợp đồng.
 2.8 Tài trợ kinh doanh bán lẻ
 2.9 Cho vay ứng trước
 2.10 Cho vay tạo nguồn tài trợ cho các định chế tài chính khác:
   + Cho vay liên NH




                                                        35

More Related Content

What's hot

Bao lanh ngan hang
Bao lanh ngan hangBao lanh ngan hang
Bao lanh ngan hangvanloi1802
 
Tailieu.vncty.com giai-phap-nang-cao-chat-luong-cong-tac-p
Tailieu.vncty.com   giai-phap-nang-cao-chat-luong-cong-tac-pTailieu.vncty.com   giai-phap-nang-cao-chat-luong-cong-tac-p
Tailieu.vncty.com giai-phap-nang-cao-chat-luong-cong-tac-pTrần Đức Anh
 
Mot so bien phap nang cao ket qua hoat dong cho vay doi voi cac doanh nghiep ...
Mot so bien phap nang cao ket qua hoat dong cho vay doi voi cac doanh nghiep ...Mot so bien phap nang cao ket qua hoat dong cho vay doi voi cac doanh nghiep ...
Mot so bien phap nang cao ket qua hoat dong cho vay doi voi cac doanh nghiep ...Hạnh Ngọc
 
Nghiệp vụ tín dụng ngân hàng
Nghiệp vụ tín dụng ngân hàngNghiệp vụ tín dụng ngân hàng
Nghiệp vụ tín dụng ngân hànganntt123
 
Nghiệp vụ chiết khấu và cầm cố giấy tờ có giá
Nghiệp vụ chiết khấu và cầm cố giấy tờ có giáNghiệp vụ chiết khấu và cầm cố giấy tờ có giá
Nghiệp vụ chiết khấu và cầm cố giấy tờ có giáĐồng Truyền
 
C3 tong quan ve tin dung ngan hang
C3   tong quan ve tin dung ngan hangC3   tong quan ve tin dung ngan hang
C3 tong quan ve tin dung ngan hangBUG Corporation
 
Nghiep vu ngan_hang_thuong_mai
Nghiep vu ngan_hang_thuong_maiNghiep vu ngan_hang_thuong_mai
Nghiep vu ngan_hang_thuong_maiThu Nguyen
 
Đề tài: Đánh giá hiệu quả quy trình tín dụng mới nhằm nâng cao chất lượng tín...
Đề tài: Đánh giá hiệu quả quy trình tín dụng mới nhằm nâng cao chất lượng tín...Đề tài: Đánh giá hiệu quả quy trình tín dụng mới nhằm nâng cao chất lượng tín...
Đề tài: Đánh giá hiệu quả quy trình tín dụng mới nhằm nâng cao chất lượng tín...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Chuong4nghiepvutindung 100319225514-phpapp01
Chuong4nghiepvutindung 100319225514-phpapp01Chuong4nghiepvutindung 100319225514-phpapp01
Chuong4nghiepvutindung 100319225514-phpapp01conan123456789
 
bctntlvn (122).pdf
bctntlvn (122).pdfbctntlvn (122).pdf
bctntlvn (122).pdfLuanvan84
 
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
Nghiệp vụ ngân hàng thương mạiNghiệp vụ ngân hàng thương mại
Nghiệp vụ ngân hàng thương mạiThuy Kim
 
Ngân hàng thương mại liên doanh(1)
Ngân hàng thương mại liên doanh(1)Ngân hàng thương mại liên doanh(1)
Ngân hàng thương mại liên doanh(1)Loncon Xauxi
 
De cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-doc
De cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-docDe cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-doc
De cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-docanhdn2
 
Tham Dinh Du An Dau Tu
Tham Dinh Du An Dau TuTham Dinh Du An Dau Tu
Tham Dinh Du An Dau TuPhan Tran Vu
 

What's hot (19)

Bao lanh ngan hang
Bao lanh ngan hangBao lanh ngan hang
Bao lanh ngan hang
 
Tailieu.vncty.com giai-phap-nang-cao-chat-luong-cong-tac-p
Tailieu.vncty.com   giai-phap-nang-cao-chat-luong-cong-tac-pTailieu.vncty.com   giai-phap-nang-cao-chat-luong-cong-tac-p
Tailieu.vncty.com giai-phap-nang-cao-chat-luong-cong-tac-p
 
Bao lanh ngan hang
Bao lanh ngan hangBao lanh ngan hang
Bao lanh ngan hang
 
Mot so bien phap nang cao ket qua hoat dong cho vay doi voi cac doanh nghiep ...
Mot so bien phap nang cao ket qua hoat dong cho vay doi voi cac doanh nghiep ...Mot so bien phap nang cao ket qua hoat dong cho vay doi voi cac doanh nghiep ...
Mot so bien phap nang cao ket qua hoat dong cho vay doi voi cac doanh nghiep ...
 
Nghiệp vụ tín dụng ngân hàng
Nghiệp vụ tín dụng ngân hàngNghiệp vụ tín dụng ngân hàng
Nghiệp vụ tín dụng ngân hàng
 
C1 tong quan ve nhtm
C1   tong quan ve nhtmC1   tong quan ve nhtm
C1 tong quan ve nhtm
 
Nghiệp vụ chiết khấu và cầm cố giấy tờ có giá
Nghiệp vụ chiết khấu và cầm cố giấy tờ có giáNghiệp vụ chiết khấu và cầm cố giấy tờ có giá
Nghiệp vụ chiết khấu và cầm cố giấy tờ có giá
 
C3 tong quan ve tin dung ngan hang
C3   tong quan ve tin dung ngan hangC3   tong quan ve tin dung ngan hang
C3 tong quan ve tin dung ngan hang
 
Nghiep vu ngan_hang_thuong_mai
Nghiep vu ngan_hang_thuong_maiNghiep vu ngan_hang_thuong_mai
Nghiep vu ngan_hang_thuong_mai
 
Đề tài: Đánh giá hiệu quả quy trình tín dụng mới nhằm nâng cao chất lượng tín...
Đề tài: Đánh giá hiệu quả quy trình tín dụng mới nhằm nâng cao chất lượng tín...Đề tài: Đánh giá hiệu quả quy trình tín dụng mới nhằm nâng cao chất lượng tín...
Đề tài: Đánh giá hiệu quả quy trình tín dụng mới nhằm nâng cao chất lượng tín...
 
Chuong4nghiepvutindung 100319225514-phpapp01
Chuong4nghiepvutindung 100319225514-phpapp01Chuong4nghiepvutindung 100319225514-phpapp01
Chuong4nghiepvutindung 100319225514-phpapp01
 
bctntlvn (122).pdf
bctntlvn (122).pdfbctntlvn (122).pdf
bctntlvn (122).pdf
 
Phan 2
Phan 2Phan 2
Phan 2
 
20120619 sp gsm-102
20120619   sp gsm-10220120619   sp gsm-102
20120619 sp gsm-102
 
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
Nghiệp vụ ngân hàng thương mạiNghiệp vụ ngân hàng thương mại
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
 
Ngân hàng thương mại liên doanh(1)
Ngân hàng thương mại liên doanh(1)Ngân hàng thương mại liên doanh(1)
Ngân hàng thương mại liên doanh(1)
 
De cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-doc
De cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-docDe cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-doc
De cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-doc
 
Tham Dinh Du An Dau Tu
Tham Dinh Du An Dau TuTham Dinh Du An Dau Tu
Tham Dinh Du An Dau Tu
 
Pháp luật về cho vay của ngân hàng thế chấp bằng quyền sử dụng đất
Pháp luật về cho vay của ngân hàng thế chấp bằng quyền sử dụng đấtPháp luật về cho vay của ngân hàng thế chấp bằng quyền sử dụng đất
Pháp luật về cho vay của ngân hàng thế chấp bằng quyền sử dụng đất
 

Similar to Nvnh chuong4-sp

Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOC
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOCBÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOC
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOCNguyễn Công Huy
 
Chuong 201 -20_in
Chuong 201 -20_inChuong 201 -20_in
Chuong 201 -20_inSangSang57
 
Quy trinh tin dung
Quy trinh tin dungQuy trinh tin dung
Quy trinh tin dungDuc Thinh
 
pp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptx
pp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptxpp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptx
pp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptx32ChuThTuytNhung12D2
 
Giải pháp việc Định giá Tài sản thế chấp bằng Bất Động Sản tại NHNo&PTNT Hà Tây
Giải pháp việc Định giá Tài sản thế chấp bằng Bất Động Sản tại NHNo&PTNT Hà TâyGiải pháp việc Định giá Tài sản thế chấp bằng Bất Động Sản tại NHNo&PTNT Hà Tây
Giải pháp việc Định giá Tài sản thế chấp bằng Bất Động Sản tại NHNo&PTNT Hà Tâyluanvantrust
 
Nội dung quy trinh tín dụng
Nội dung quy trinh tín dụngNội dung quy trinh tín dụng
Nội dung quy trinh tín dụngMinh Tuấn
 
Đề tài Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại NHTMCP...
Đề tài Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại NHTMCP...Đề tài Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại NHTMCP...
Đề tài Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại NHTMCP...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt thực trạng vàgiải pháp
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt  thực trạng vàgiải phápQuản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt  thực trạng vàgiải pháp
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt thực trạng vàgiải phápThanh Hoa
 
Giải Pháp Mở Rộng Tín Dụng Xuất Nhập Khẩu Tại Ngân Hàng Tmcp Quân Đội Chi Nhá...
Giải Pháp Mở Rộng Tín Dụng Xuất Nhập Khẩu Tại Ngân Hàng Tmcp Quân Đội Chi Nhá...Giải Pháp Mở Rộng Tín Dụng Xuất Nhập Khẩu Tại Ngân Hàng Tmcp Quân Đội Chi Nhá...
Giải Pháp Mở Rộng Tín Dụng Xuất Nhập Khẩu Tại Ngân Hàng Tmcp Quân Đội Chi Nhá...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Qu _n_tr____rui_ro_ngan_hang
Qu  _n_tr____rui_ro_ngan_hangQu  _n_tr____rui_ro_ngan_hang
Qu _n_tr____rui_ro_ngan_hangXuan Le
 

Similar to Nvnh chuong4-sp (20)

Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOC
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOCBÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOC
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOC
 
Chuong 201 -20_in
Chuong 201 -20_inChuong 201 -20_in
Chuong 201 -20_in
 
Luận văn: Phân tích tình hình cho vay tại Công ty Tài chính, 9đ
Luận văn: Phân tích tình hình cho vay tại Công ty Tài chính, 9đLuận văn: Phân tích tình hình cho vay tại Công ty Tài chính, 9đ
Luận văn: Phân tích tình hình cho vay tại Công ty Tài chính, 9đ
 
Cơ Sở Lý Luận Chung Về Tín Dụng Trung Và Dài Hạn Tại Các Ngân Hàng Nam Á Bank
Cơ Sở Lý Luận Chung Về Tín Dụng Trung Và Dài Hạn Tại Các Ngân Hàng Nam Á BankCơ Sở Lý Luận Chung Về Tín Dụng Trung Và Dài Hạn Tại Các Ngân Hàng Nam Á Bank
Cơ Sở Lý Luận Chung Về Tín Dụng Trung Và Dài Hạn Tại Các Ngân Hàng Nam Á Bank
 
Cơ Sở Lý Luận Chung Về Tín Dụng Trung Và Dài Hạn Tại Các Ngân Hàng PV Combank.
Cơ Sở Lý Luận Chung Về Tín Dụng Trung Và Dài Hạn Tại Các Ngân Hàng PV Combank.Cơ Sở Lý Luận Chung Về Tín Dụng Trung Và Dài Hạn Tại Các Ngân Hàng PV Combank.
Cơ Sở Lý Luận Chung Về Tín Dụng Trung Và Dài Hạn Tại Các Ngân Hàng PV Combank.
 
Quy trinh tin dung
Quy trinh tin dungQuy trinh tin dung
Quy trinh tin dung
 
Cơ sở lý luận về tín dụng ngân hàng hay nhất
Cơ sở lý luận về tín dụng ngân hàng hay nhất Cơ sở lý luận về tín dụng ngân hàng hay nhất
Cơ sở lý luận về tín dụng ngân hàng hay nhất
 
pp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptx
pp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptxpp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptx
pp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptx
 
Hạn Chế Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Đối Với Doanh Nghiệp Tại Ngân ...
Hạn Chế Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Đối Với Doanh Nghiệp Tại Ngân ...Hạn Chế Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Đối Với Doanh Nghiệp Tại Ngân ...
Hạn Chế Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Đối Với Doanh Nghiệp Tại Ngân ...
 
Giải pháp việc Định giá Tài sản thế chấp bằng Bất Động Sản tại NHNo&PTNT Hà Tây
Giải pháp việc Định giá Tài sản thế chấp bằng Bất Động Sản tại NHNo&PTNT Hà TâyGiải pháp việc Định giá Tài sản thế chấp bằng Bất Động Sản tại NHNo&PTNT Hà Tây
Giải pháp việc Định giá Tài sản thế chấp bằng Bất Động Sản tại NHNo&PTNT Hà Tây
 
Nội dung quy trinh tín dụng
Nội dung quy trinh tín dụngNội dung quy trinh tín dụng
Nội dung quy trinh tín dụng
 
Đề tài Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại NHTMCP...
Đề tài Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại NHTMCP...Đề tài Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại NHTMCP...
Đề tài Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại NHTMCP...
 
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt thực trạng vàgiải pháp
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt  thực trạng vàgiải phápQuản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt  thực trạng vàgiải pháp
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt thực trạng vàgiải pháp
 
Mở Rộng Cho Vay Hộ Kinh Doanh Tại Ngân Hàng Tmcp Việt Nam Thịnh Vượng Chi Nhá...
Mở Rộng Cho Vay Hộ Kinh Doanh Tại Ngân Hàng Tmcp Việt Nam Thịnh Vượng Chi Nhá...Mở Rộng Cho Vay Hộ Kinh Doanh Tại Ngân Hàng Tmcp Việt Nam Thịnh Vượng Chi Nhá...
Mở Rộng Cho Vay Hộ Kinh Doanh Tại Ngân Hàng Tmcp Việt Nam Thịnh Vượng Chi Nhá...
 
Giải Pháp Mở Rộng Tín Dụng Xuất Nhập Khẩu Tại Ngân Hàng Tmcp Quân Đội Chi Nhá...
Giải Pháp Mở Rộng Tín Dụng Xuất Nhập Khẩu Tại Ngân Hàng Tmcp Quân Đội Chi Nhá...Giải Pháp Mở Rộng Tín Dụng Xuất Nhập Khẩu Tại Ngân Hàng Tmcp Quân Đội Chi Nhá...
Giải Pháp Mở Rộng Tín Dụng Xuất Nhập Khẩu Tại Ngân Hàng Tmcp Quân Đội Chi Nhá...
 
Hạn Chế Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Sản Xuất Kinh Doanh Cá Nhân, Hộ Gia Đìn...
Hạn Chế Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Sản Xuất Kinh Doanh Cá Nhân, Hộ Gia Đìn...Hạn Chế Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Sản Xuất Kinh Doanh Cá Nhân, Hộ Gia Đìn...
Hạn Chế Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Sản Xuất Kinh Doanh Cá Nhân, Hộ Gia Đìn...
 
Phân tích hiệu quả hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng ...
Phân tích hiệu quả hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng ...Phân tích hiệu quả hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng ...
Phân tích hiệu quả hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng ...
 
Hoàn Thiện Công Tác Cho Vay Hạn Mức Tín Dụng Đối Với Doanh Nghiệp Tại Ngân Hà...
Hoàn Thiện Công Tác Cho Vay Hạn Mức Tín Dụng Đối Với Doanh Nghiệp Tại Ngân Hà...Hoàn Thiện Công Tác Cho Vay Hạn Mức Tín Dụng Đối Với Doanh Nghiệp Tại Ngân Hà...
Hoàn Thiện Công Tác Cho Vay Hạn Mức Tín Dụng Đối Với Doanh Nghiệp Tại Ngân Hà...
 
Qu _n_tr____rui_ro_ngan_hang
Qu  _n_tr____rui_ro_ngan_hangQu  _n_tr____rui_ro_ngan_hang
Qu _n_tr____rui_ro_ngan_hang
 

Nvnh chuong4-sp

  • 1. CHƯƠNG 2 CHO VAY NGẮN HẠN ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP Cố vấn Ngân hàng TMCP Việt Á TS. Trần Quang Toản 1
  • 2. Mục tiêu - Hiểu được nhu cầu vay vốn của DN xuất phát từ đâu và làm thế nào để xác định chính xác được số tiền doanh nghiệp cần vay. - Tiếp cận được các loại cho vay ngắn hạn của ngân hàng nói chung và các phương thức cho vay dành cho KH DN nói riêng - Biết cách hướng dẫn KH làm thủ tục vay vốn NH 2
  • 3. I. NHU CẦU VAY NGẮN HẠN CỦA DOANH NGHIỆP 1.1 Chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệp và những sản phẩm tín dụng đáp ứng theo từng chu kỳ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp • Chu kỳ sản xuất: H SX T H’ T’ 3
  • 4. Chu trinh th ươ ng mai ̀ ̣ 1.Mua bán 1.Mua bán 2. Giao-nhậnnhànng 2. Giao-nhậ hà g 7. Thanh toánn-trảtiềnn 7. Thanh toá -trả tiề 3. SẢN XUẤTT 3. SẢN XUẤ 6. TÍN DỤNG-NHỜ THƯ 6. TÍN DỤNG-NHỜ THƯ 4. BÁN –XUẤTTKHẨU 4. BÁN –XUẤ KHẨU 5. GIAO HÀNG 5. GIAO HÀNG 4
  • 5. CHU TRÌNH THƯƠNG MẠI VÀ CÁC SẢN PHẨM VỀ TÍN DỤNG Cho vay nhà cung Chiết khấu vận cấp đơn Tiền mặt Cho vay nhà NK Chiết khấu hóa Cho vay trước khi đơn giao hàng Bao thanh toán Tiền phải trả Nguyên liệu Bao thanh toán thô tuyệt đối (miễn truy đòi) Thành phẩm Quá trình sản xuất Tài trợ hàng hóa trong kho Cho vay trước khi giao Cho vay hàng hàng tồn kho Cho vay vốn lưu động Cho vay thấu chi 5
  • 6. 1.2 CHO VAY NGẮN HẠN ĐÁP ỨNG NHU CẦU VỐN TẠM THỜI CỦA DOANH NGHIỆP 1.2.2 Định mức vốn lưu động: - Dự trữ - Sản xuất - Sản phẩm tích lũy thành lô - Sản phẩm dở dang - Lưu thông 6
  • 7. 1.2 Định mức vốn lưu động Đồ thị về tuần hoàn vốn lưu động Vốn Định mức VLĐ Thời gian 7
  • 8. 1.2 Định mức vốn lưu động - Trong doanh nghiệp sản xuất bình thường: lượng vốn chủ sở hữu và các khoản nợ phải trả khác mà doanh nghiệp có thể huy động được đủ thì doanh nghiệp không có nhu cầu vay NH - Nhu cầu vay vốn chỉ phát sinh trong ác trường hợp có sự thay đổi trong bản thân chu kỳ sản xuất mà doanh nghiệp chưa huy dộng được vốn chủ sở hữu hoặc không đòi được nợ phải trả. 8
  • 9. 1.2 Định mức vốn lưu động Các nhu cầu này biểu hiện ở các tình huống cụ thể sau: • Mua nguyên vật liệu, hàng hóa nhằm: - Đáp ứng nhu cầu tăng trưởng doanh số bán có tính thời vụ - Đáp ứng nhu cầu tăng trưởng doanh số bán có tính dài hạn - Đáp ứng nhu cầu cho các nhu cầu giao dịch thương mại đơn lẻ • Duy trì mức tài sản, do: - Suy thoái trong thời kỳ hoạt động sản xuất gây ra - Doanh nghiệp không giữ lại đủ lợi nhuận trong kinh doanh để tài trợ cho các khoản bất thường trong tăng trưởng doanh số 9
  • 10. 1.2 Định mức vốn lưu động • Doanh nghiệp có hiện tượng giảm vốn (chủ sở hữu) vì: - Có các hoạt động không sinh lời - Mua lại cổ phiếu - Chi trả cổ tức hoặc chủ sở hữu rút vốn Nhu cầu vay nợ sẽ tăng cao khi các hiện tượng lợi nhuận giảm hoặc DN thua lỗ • Doanh nghiệp có nhu cầu thay thế nợ: Việc trả nợ này, DN có thể lấy từ các nguồn: thu nợ người mua, bán hàng tồn kho, thanh lý tài sản các loại, kêu gọi tăng vốn chủ sở hữu, tăng mua chịu hoặc nhận ứng trước 10
  • 11. 1.2 Định mức vốn lưu động Như vậy, những tình huống trên đã tạo ra những chênh lệch về thời gian, quy mô giữa dòng tiền vào và dòng tiền ra. Khi dòng tiền chi ra lớn hơn dòng tiền thu vào, DN cần bổ sung thiếu hụt vốn: - Thiếu hụt này về cơ bản xảy ra từng lần nhất thời với DN. Ứng với nó là cho vay theo phương thức từng lần. - Thiếu hụt xảy ra thường xuyên: khi DN luôn luôn ở trạng thái không đủ vốn chủ sở hữu và không huy động được đúng thời hạn các khoản nợ phải trả. 11
  • 12. 1.2.3 Vốn lưu động ròng • Vốn lưu động ròng là nguồn vốn ổn định thường xuyên dùng vào việc tài trợ cho các nhu cầu kinh doanh. • Cách tính vốn lưu động ròng: - Cách 1: Vốn lưu động ròng= Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn - Cách 2: Vốn lưu động ròng= Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn- Nợ ngắn hạn 12
  • 13. 1.2.4 Vốn lưu động ròng Tài sản Nợ và vốn chủ sở hữu Tài sản lưu động Nợ phải trả ngắn hạn Vốn lưu động ròng Nợ phải trả dài hạn TSCĐ Vốn chủ sở hữu 13
  • 14. 1.2.5 Nhu cầu vay của khách hàng Vốn chủ sở hữu tham TỔNG CHI PHÍ CẦN gia theo phần (%) CÓ ĐỂ THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN HOẶC Các khoản nợ phải trả, THƯƠNG VỤ tiền ứng trước của người mua Nhu cầu vay Ngân hàng 14
  • 15. 2. Các sản phẩm cho vay ngắn hạn 2.1 Nghiệp vụ cho vay - Đặc trưng - Đối tượng và phạm vi cấp tín dụng - Giới thiệu các loại cho vay đang áp dụng (theo quy chế cho vay kèm với quyết định 1627 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam theo luật ngân hàng năm 1997) 15
  • 16. 2. 2 Đặc trưng của cho vay ngắn hạn • Ngân hàng cho vay ngắn hạn nhằm bổ sung vốn lưu động thiếu hụt của doanh nghiệp. • Cấp tín dụng dưới hình tái tiền tệ, độ rủi ro cao • Ngân hàng và người vay cùng thoả thuận về một giới hạn cho vay tối đa dựa trên nhu cầu vay, khả năng trả nợ của khách hàng và giới hạn cung ứng vốn của NH • Ngân hàng có thể cho vay có/ không có bảo đảm tín dụng • Người vay thường phải có vốn tự có/ vốn đối ứng nhất định  là điều kiện bắt buộc để được cho vay 16
  • 17. 2.3 Phạm vi, đối tượng cấp tín dụng • Phạm vi rộng: trong kinh doanh, tiêu dùng; khách hàng doanh nghiệp và các chủ thể khác • Đối tượng phong phú, đa dạng - Trong tiêu dùng:  Các chi phí mua sắm/ sửa chữa nhà cửa, mua đồ dùng gia định, xe cộ, chi tiêu,… - Xét theo giác độ chu kỳ trong kinh doanh gồm:  Giai đoạn dự trữ: chi phí thanh toán cho người cung ứng  Giai đoạn sản xuất: chi phí nhân công, chi phí sản xuất bằng tiền  Giai đoạn tiêu thụ: chi phí bán hàng, chi phí bao bì, đóng gói sản phẩm. 17
  • 18. 2.4 Cho vay từng lần a. Khái niệm: Cho vay từng lần được hiểu là phương thức tài trợ vốn theo từng phương án kinh doanh, từng thương vụ mua bán, từng mùa vụ sản xuất của đơn vị sản xuất, kinh doanh (doanh nghiệp, hộ kinh doanh cá thể,.. Cho vay từng lần thường có thời gian ngắn hạn (từ 12 tháng trở xuống) • Bảo đảm cho khoản vay: Người vay có thể bảo đảm bằng tài sản hiện có hoặc bằng tài sản hình thành từ vốn vay (hàng hoá luân chuyển trong quá trình kinh doanh) b. Đối tượng cho vay: Tài trợ cho các tài sản lưu động hoặc sử dụng vốn ngắn hạn 18
  • 19. 2.4 Cho vay từng lần c. Xác định hạn mức cho vay: Là giới hạn tín dụng được thỏa thuận giữa NH và KH thể hiện trong từng hợp đồng cho vay: Mức cho vay phụ thuộc vào: • Về phía KH: - Nhu cầu vay NH của KH - Khả năng hoàn trả, năng lực tài chính - Tín nhiệm của khách hàng - Tài sản làm đảm bảo - Năng lực tài chính của người bảo lãnh • Về phía NH: - Giới hạn nguồn vốn tín dụng - Năng lực phân tích tín dụng của cán bộ 19
  • 20. 2.4 Cho vay từng lần d. Cách xác định hạn mức tín dụng: Cách xác định dựa trên cơ sở: - Nhu cầu vốn cho từng phương án - Hợp đồng kinh tế - Báo cáo tài chính Nhu cầu vay = Chi phí cần thiết cho SXKD - Vốn tự có tham gia theo phần (%) - Vốn khác Chi phí cần thiết cho SXKD = Giá trị hợp đồng- Khấu hao cơ bản - Thuế - Lợi nhuận định mức Vốn khác: gồm vốn vay TCTD khác, vốn ứng trước của đối tác trong HĐKT, vốn huy động khác 20
  • 21. 2.4 Cho vay từng lần h. Thời hạn cho vay: - Tính từ khi giải ngân lần đầu đến khi thu hết nợ (gốc + lãi) - Thời hạn tối đa căn cứ vào thời gian thực hiện phương án vay, từ khi bắt đầu mua hàng/ chi tiền cho đến khi kết thúc phương án thu hồi toàn bộ tiền bán hàng - Thời hạn nợ cụ thể của một khoản vay từng lần có thể ngắn hơn/ bằng thời hạn của phương án 21
  • 22. 2.4 Cho vay từng lần m. Nguồn trả nợ: Từ nguồn thu của phương án vay/ thu khác (dòng tiền vào) của người vay • Phương pháp trả nợ: trả góp/ phi trả góp • Chi phí phải trả cho khoản vay: - Thường chỉ có lãi vay - Lãi tính theo phương pháp lãi đơn 22
  • 23. 2.4 Cho vay từng lần k. Phát tiền vay - Dựa vào hợp đồng TD, NH phát dần tiền vay theo yêu cầu của KH - Khoản tiền vay được chuyển trả thẳng cho nhà cung cấp l. Thu nợ và thu lãi - Theo phương thức cho vay từng lần, nợ gốc và lãi thu cùng một thời điểm - Khi đến ngày trả nợ đã ghi trên HĐTD, Kh phải chủ động lập giấy trả nợ cho NH - Tiền lãi sẽ thu sau khi tính toán trên số dư ổn định theo công thức: Lãi tiền vay= Số tiền vay x Lãi suất vay x Thời hạn vay 23
  • 24. 2.4 Cho vay từng lần i. Phạm vi áp dụng: - KH có quan hệ không thường xuyên - Kh có nguồn thu không ổn định - Và một số nhu cầu vay theo món khác 24
  • 25. 2.5 Cho vay dự trữ hàng tồn kho • Sản phẩm này với mục đích cung cấp vốn tạm thời cho các DN vừa và nhỏ,cửa hàng bán lẻ,hộ buôn bán… • Do tính chất thời vụ của các DN trên đòi hỏi phải nhập vào 1 lượng lớn hàng hóa.NH sẽ cho vay để dự trữ số hàng hóa vượt mức này thông qua 1 hợp đồng cho vay từng lần.Số tiền cho vay thường được giải ngân 1 lần.Thời han vay kéo dài từ khi trả tiền mua hàng cho đến khi kết thúc thời vụ mua hàng và toàn bộ lô hàng nhập đã được đưa vào sản xuất hoặc tiêu thụ. 25
  • 26. 2.6 Cho vay theo hạn mức tín dụng a. Khái niệm: Cho vay theo hạn mức tín dụng là phương thức cho vay nhằm bổ sung vốn lưu động thiếu hụt trong một thời kỳ nhất định (năm) Cho vay theo hạn mức tín dụng thường có thời gian ngắn (từ 12 tháng trở xuống) b. Phạm vi áp dụng: +Thường áp dụng với các KH có vòng quay vốn nhanh, chu kỳ kinh doanh ngắn, sản xuất kinh doanh nhiều mặt hàng +Đối với tất cả các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh dịch vụ thuộc mọi thành phần kinh tế 26
  • 27. 2.6 Cho vay theo hạn mức tín dụng c. Đặc trưng: - Hạn mức tín dụng là mức dư nợ vay tối đa được duy trì trong một thời hạn nhất định mà NH và KH đã thỏa thuận trong hợp đồng TD. - KH chỉ phải nộp hồ sơ một lần vào đầu quý dù trong quý KH có nhiều món vay cũng chỉ cần làm một hồ sơ duy nhất - Khác với cho vay từng lần, NH không xác định kỳ hạn nợ cho từng món vay mà chỉ khống chế theo hạn mức TD - Đối với phương thức cho vay này một HĐTD được sử dụng cho cả quý. Đến cuối quý HĐTD sẽ được thanh lý và sang đầu quý sau KH muốn vay phải nộp một bộ hồ sơ vay mới 27
  • 28. 2.6 Cho vay theo hạn mức tín dụng d. Phát tiền vay NH căn cứ vào bảng sao kê chứng từ xin vay của KH để giải ngân theo yêu cầu phù hợp với KH tại thời điểm có nhu cầu. e. Thu nợ Việc thu nợ theo tài khoản này gọi là tài khoản cho vay luân chuyển; nghĩa là toàn bộ tiền thu bán hàng, tiền thu dịch vụ của KH được dùng ưu tiên để trả nợ khi tiền về 28
  • 29. 2.5 Cho vay theo hạn mức tín dụng Chi phí cần thiết năm kế hoạch Vốn lưu Các khoản HMTD= động huy động ròng khác Vòng quay VLĐ Chi phí cần Tổng giá tri sản Lợi nhuận thiết năm kế = Lượng (doanh thu KHCB Thuế định mức hoạch thuần) theo KH (Vốn tự có và coi như tự có được quan niệm chính là vốn lưu động ròng) 29
  • 30. 2.5 Cho vay theo hạn mức tín dụng • Vòng quay vốn lưu động: • được tính toán dựa vào quyết toán của năm trước và tính theo công thức Doanh thu thuần Vòng quay vốn lưu động = Tài sản lưu động dự trữ bình quân 30
  • 31. 2.6 Cho vay theo hạn mức tín dụng • i)Bảo đảm cho khoản vay Người vay có thể đảm bảo bằng tài sản hiện có hoặc bằng tài sản hình thành từ vốn vay (hàng hoá luân chuyển trong quá trình kinh doanh) • k)Đối tượng cho vay: Là tất cả các yếu tố thuộc nhu cầu vốn lưu động thiếu hụt, không bị giới hạn trong bất kỳ một phương án kinh doanh riêng biệt này • l)Nguồn trả nợ: Là tất cả các nguồn tiền mà người vay có được từ các hoạt động trong thời gian vay vốn (thu bán hàng, thu bán tài sản, thu khác…) 31
  • 32. 2.6 Cho vay theo hạn mức tín dụng • Phương pháp trả nợ - Vay trả tuần hoàn (đan xen vào nhau), không có kỳ hạn trả cố định - Hạn mức tín dụng có thể được sử dụng nhiều lần • Chi phí cho khoản vay Ngoài chi phí trả lãi có thể áp dụng các yếu tố phi lãi như: phí cam kết, số dư tiền gửi bù trừ,… do đó lãi suất hiệu dụng của khoản vay thường cao hơn mức lãi suất thông báo 32
  • 33. Bài tập cho vay theo hạn mức TD Một KH trình bày phương án sản xuất như sau: tăng trưởng sx KD lên 20% và tăng vốn bằng phát hành 50.000 cổ phiếu ra thị trường với mệnh giá 10.000đ. Nợ phải trả tăng lên 100 triệu đồng.KH có bảng tóm tắt KH tài chính như sau: 33
  • 34. Bảng KHTC của KH (đơn vị: triệu đồng) Tài sản Số tiền Nợ và vốn CSH Số tiền Tài sản lưu động 4.150 Nợ phải trả 5.450 Tiền mặt và tiền gửi NH 500 Nợ ngắn hạn 4.250 CK ngắn hạn Phải trả người bán 910 Khoản phải thu 750 Phải trả CNV 750 Hàng tồn kho 100.000 Phải trả khác 150 TS lưu động khác 400 Vay ngắn hạn NH 2.440 TSCĐ ròng 3.000 Nợ dài hạn 1.200 Đầu tư TC dài hạn 5.050 Vốn CSH 99.200 Tổng cộng TS 114.350 Tổng cộng nợ và VCSH 114.350 34
  • 35. 2.7 Tài trợ kinh doanh chứng khoán Chủ thể tham gia trên thị trường CK với tư cách là người mua bị thiếu hụt vốn,NH sẽ hỗ trợ cho vay nhu cầu thiếu vốn để đảm bảo việc cho vay có hiệu quả,NH phải kiểm tra: _Chủ thể vay vốn có tôn trọng đúng quy trình đầu tư CK hay không? _NH phải theo dõi giám sát thời điểm thoát vốn của chủ thể vay vốn để đảm bảo thu hồi vốn theo đúng hợp đồng. 2.8 Tài trợ kinh doanh bán lẻ 2.9 Cho vay ứng trước 2.10 Cho vay tạo nguồn tài trợ cho các định chế tài chính khác: + Cho vay liên NH 35