SlideShare a Scribd company logo
1 of 3
BÀI TẬP MÔN QUI HOẠCH THỰC NGHIỆM ỨNG DỤNG 
Họ và tên: HỒ NGỌC SƠN 
MSHV: 138520103025 
Bài 1: Cho số gần đúng d = 232.44 ; sai số tương đối của d là δd = 1% . Hãy tính sai số 
tuyệt đối d. 
Bài làm: 
Ta có: δd = 
d 
d 
=> d = δd * d = 232.44*0.01 = 2.3244 
Bài 2: Đo một góc ta được α=75˚20’44”.Nếu sai số tuyệt đối cho phép là Δα= 1”. Hãy 
xác định sai số tương đối δα. 
Bài làm: 
Ta có δα= 
α 
α 
= 
1" 
75°20'44" 
= 
1 
75*3600+20*60+44 
= 0.00037% 
Bài 3: Đo đường kính vòng tròn chính xác đến 1mm là d= 0,842 m. Hãy tính diện tích của vòng 
tròn đó. 
Bài làm: 
d = 0.001m 
 = 0.001 
 = 3.14 
=> Diện tích hình tròn là S = 
d2 
4 
= 
3.14*0.8422 
4 
= 0.5565 m2 
Ta có: δd = 
d 
d 
= 
0.001 
0.842 
= 1.2 *10-3 
δ = 
 
 
= 
0.001 
3.14 
= 3.2 * 10-4
=> δs = 
δ*2 δd 
4 
= 6.8 * 10-4 
=> s = δs * S = 6.8x10-4 * 0.5565 = 3.8 * 10-4 
Vậy ta có diện tích hình tròn là: S = 0.5565 ± 3.8*10-4 m2 
Bài 4: Tính giá trị của hàm u = xy2z3, trong đó x = 37.1 ± 0.3; y = 9.97 ± 0.11; z = 6.052 
± 0.016 
Bài làm: 
Ta có: U = xy2z3 = 37.1 * 9.972 * 6.0523 = 817449.5974 
δu = δx + 2δy + 3δz = 
x 
x 
+ 2 
y 
y 
+ 3 
z 
z 
= 
0.3 
37.1 
+ 2* 
0.11 
9.97 
+ 3* 
0.016 
6.052 
= 0.038 
=> u = U* δu = 0.038 * 817449.5974 = 31063.085 
Vậy ta có giá trị hàm U = 817449.5974 ± 31063.085 
Bài 5: Hai sinh viên A và B đến công ty phỏng vấn xin việc. Khi được giám đốc yêu cầu 
cho biết kết quả 5 năm học đại học cụ thể như sau: 
Năm thứ 1 2 3 4 5 
SV A 8 7 9 8 8 
SV B 6 10 7 9 8 
Xem xong giám đốc quyết định chọn sv A vì sao? 
Bài làm: 
Điểm trung bình của sinh viên A và B lần lượt là: 
x̅A = Σ x 5푖 
=1 Ai = 
8+7+9+8+8 
5 
= 8 
x̅B = Σ x 5푖 
=1 Bi = 
6+10+7+9+8 
5 
= 8 
Phương sai kết quả điểm của từng sinh viên: 
Ta có công thức phương sai là: δ2 = Σ (퐱 풏풊 
i - 퐱̅)2/(n-1)
Áp dụng ta có phương sai lần lượt của 2 sinh viên A và B là: 
2 = 
δA 
(8-8)2+(7-8)2+(9-8)2+(8-8)2+(8-8)2 
4 
= 0.5 
gọi dA là độ lệch chuẩn của điểm sinh viên A 
=> Độ lệch chuẩn dA = √0.5 = 0.707 
δB 
2 = 
(6-8)2+(10-8)2+(7-8)2+(9-8)2+(8-8)2 
4 
= 2.5 
gọi dB là độ lệch chuẩn của điểm sinh viên B 
=> Độ lệch chuẩn dB = √2.5 = 1.6 
Vì điểm trung bình của 2 sinh viên là như nhau, nhưng dA < dB , do vậy chứng tỏ điểm 
qua các năm của sinh viên A có độ chênh lệch và sự biến động thấp hơn so với sinh viên 
B vì thế giám đốc chọn sinh viên A. 
Bài 6: Dung sai cho phép của 1 đại lượng đo là 0.2mm. Nếu sử dụng dụng cụ đo có độ 
chính xác 0.5mm, xác suất tin cậy là β = 95% cần tiến hành bao nhiêu phép đo. 
Bài làm: 
Ta có β = 95% = 0.95 => tα = 1.96 
Số phép đo cần tiến hành là n = 
1.962*0.22 
0.52 + 1 = 2 
Vậy số lần cần đo là 2 lần

More Related Content

What's hot

Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78lovestem
 
Bai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sqlBai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sql. .
 
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43lovestem
 
Bai 4 bieu dien do thi va thuat toan tim kiem
Bai 4   bieu dien do thi va thuat toan tim kiemBai 4   bieu dien do thi va thuat toan tim kiem
Bai 4 bieu dien do thi va thuat toan tim kiemDuy Vọng
 
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyến
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyếnTính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyến
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyếnChien Dang
 
Xstk 07 12_2015_9914
Xstk 07 12_2015_9914Xstk 07 12_2015_9914
Xstk 07 12_2015_9914Nam Cengroup
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thứcThế Giới Tinh Hoa
 
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàngPhân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàngleemindinh
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngThắng Nguyễn
 
Bai giang-toan-kinh-te-tin-hoc
Bai giang-toan-kinh-te-tin-hocBai giang-toan-kinh-te-tin-hoc
Bai giang-toan-kinh-te-tin-hocLê Ngọc Huyền
 
Biến ngẫu nhiên liên tục - Xác suất thống kê
Biến ngẫu nhiên liên tục - Xác suất thống kêBiến ngẫu nhiên liên tục - Xác suất thống kê
Biến ngẫu nhiên liên tục - Xác suất thống kêVuKirikou
 
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )Bui Loi
 
30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tínhPham Huy
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banCam Lan Nguyen
 
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9youngunoistalented1995
 
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phanBai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phandiemthic3
 
PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂUPHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂUSoM
 
chuong 4. dai so boole
chuong 4.  dai so boolechuong 4.  dai so boole
chuong 4. dai so boolekikihoho
 

What's hot (20)

Chuong04
Chuong04Chuong04
Chuong04
 
Chia subnetmask
Chia subnetmaskChia subnetmask
Chia subnetmask
 
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
 
Bai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sqlBai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sql
 
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
 
Bai 4 bieu dien do thi va thuat toan tim kiem
Bai 4   bieu dien do thi va thuat toan tim kiemBai 4   bieu dien do thi va thuat toan tim kiem
Bai 4 bieu dien do thi va thuat toan tim kiem
 
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyến
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyếnTính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyến
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyến
 
Xstk 07 12_2015_9914
Xstk 07 12_2015_9914Xstk 07 12_2015_9914
Xstk 07 12_2015_9914
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
 
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàngPhân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
 
Bai giang-toan-kinh-te-tin-hoc
Bai giang-toan-kinh-te-tin-hocBai giang-toan-kinh-te-tin-hoc
Bai giang-toan-kinh-te-tin-hoc
 
Biến ngẫu nhiên liên tục - Xác suất thống kê
Biến ngẫu nhiên liên tục - Xác suất thống kêBiến ngẫu nhiên liên tục - Xác suất thống kê
Biến ngẫu nhiên liên tục - Xác suất thống kê
 
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
 
30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co ban
 
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
 
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phanBai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
 
PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂUPHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
 
chuong 4. dai so boole
chuong 4.  dai so boolechuong 4.  dai so boole
chuong 4. dai so boole
 

Viewers also liked

Viewers also liked (11)

Old Head Golf Links
Old Head Golf LinksOld Head Golf Links
Old Head Golf Links
 
PLAY&HELP
PLAY&HELPPLAY&HELP
PLAY&HELP
 
Mujer y genero
Mujer y generoMujer y genero
Mujer y genero
 
Photo slideshow
Photo slideshowPhoto slideshow
Photo slideshow
 
La subregión andina
La subregión andinaLa subregión andina
La subregión andina
 
Nhlapho, Nombuso - CID
Nhlapho, Nombuso - CIDNhlapho, Nombuso - CID
Nhlapho, Nombuso - CID
 
IMPACT_of_TOP_010815
IMPACT_of_TOP_010815IMPACT_of_TOP_010815
IMPACT_of_TOP_010815
 
Home Decor
Home DecorHome Decor
Home Decor
 
PLAY&HELP
PLAY&HELPPLAY&HELP
PLAY&HELP
 
PLAY&HELP
PLAY&HELPPLAY&HELP
PLAY&HELP
 
Plantilla de tesoreria
Plantilla de tesoreriaPlantilla de tesoreria
Plantilla de tesoreria
 

Similar to Bt qhtn.doc

Bai lam thay giao
Bai lam thay giaoBai lam thay giao
Bai lam thay giaothang tong
 
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)Uất Lâm
 
(Chuyendeonthi.wordpress.com) de thi toan on thi dh hay va dac sac phan 1
(Chuyendeonthi.wordpress.com) de thi toan on thi dh hay va dac sac phan 1(Chuyendeonthi.wordpress.com) de thi toan on thi dh hay va dac sac phan 1
(Chuyendeonthi.wordpress.com) de thi toan on thi dh hay va dac sac phan 1Kings Kingsley
 
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)KyNang Toan
 
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Lớp 7 Gia sư
 
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen deTai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen deLê Thảo Nguyên
 
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen deTai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen deTan Le
 
108 bai toan chon loc lop 7
108 bai toan chon loc lop 7108 bai toan chon loc lop 7
108 bai toan chon loc lop 7leroben
 
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUSHướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUSBình Tây Bitex
 
Bài làm.docx
Bài làm.docxBài làm.docx
Bài làm.docxQunl258293
 
De hsg toan 6 2015
De hsg toan 6 2015De hsg toan 6 2015
De hsg toan 6 2015Công Lê
 

Similar to Bt qhtn.doc (20)

Chuyên đề sai số
Chuyên đề sai sốChuyên đề sai số
Chuyên đề sai số
 
Bai lam thay giao
Bai lam thay giaoBai lam thay giao
Bai lam thay giao
 
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trường Sơn
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trường SơnĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trường Sơn
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trường Sơn
 
Chuyên đề sai số
Chuyên đề sai sốChuyên đề sai số
Chuyên đề sai số
 
(Chuyendeonthi.wordpress.com) de thi toan on thi dh hay va dac sac phan 1
(Chuyendeonthi.wordpress.com) de thi toan on thi dh hay va dac sac phan 1(Chuyendeonthi.wordpress.com) de thi toan on thi dh hay va dac sac phan 1
(Chuyendeonthi.wordpress.com) de thi toan on thi dh hay va dac sac phan 1
 
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)
 
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
 
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen deTai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
 
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen deTai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
 
108 bai toan chon loc lop 7
108 bai toan chon loc lop 7108 bai toan chon loc lop 7
108 bai toan chon loc lop 7
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Kiến Thiết
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Kiến ThiếtĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Kiến Thiết
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Kiến Thiết
 
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUSHướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lý Phong
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lý PhongĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lý Phong
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lý Phong
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Đống Đa
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Đống ĐaĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Đống Đa
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Đống Đa
 
Bài làm.docx
Bài làm.docxBài làm.docx
Bài làm.docx
 
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10
 
De hsg toan 6 2015
De hsg toan 6 2015De hsg toan 6 2015
De hsg toan 6 2015
 
Chuyên đề sai số
Chuyên đề sai sốChuyên đề sai số
Chuyên đề sai số
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Văn Trỗi
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Văn TrỗiĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Văn Trỗi
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Văn Trỗi
 

Bt qhtn.doc

  • 1. BÀI TẬP MÔN QUI HOẠCH THỰC NGHIỆM ỨNG DỤNG Họ và tên: HỒ NGỌC SƠN MSHV: 138520103025 Bài 1: Cho số gần đúng d = 232.44 ; sai số tương đối của d là δd = 1% . Hãy tính sai số tuyệt đối d. Bài làm: Ta có: δd = d d => d = δd * d = 232.44*0.01 = 2.3244 Bài 2: Đo một góc ta được α=75˚20’44”.Nếu sai số tuyệt đối cho phép là Δα= 1”. Hãy xác định sai số tương đối δα. Bài làm: Ta có δα= α α = 1" 75°20'44" = 1 75*3600+20*60+44 = 0.00037% Bài 3: Đo đường kính vòng tròn chính xác đến 1mm là d= 0,842 m. Hãy tính diện tích của vòng tròn đó. Bài làm: d = 0.001m  = 0.001  = 3.14 => Diện tích hình tròn là S = d2 4 = 3.14*0.8422 4 = 0.5565 m2 Ta có: δd = d d = 0.001 0.842 = 1.2 *10-3 δ =   = 0.001 3.14 = 3.2 * 10-4
  • 2. => δs = δ*2 δd 4 = 6.8 * 10-4 => s = δs * S = 6.8x10-4 * 0.5565 = 3.8 * 10-4 Vậy ta có diện tích hình tròn là: S = 0.5565 ± 3.8*10-4 m2 Bài 4: Tính giá trị của hàm u = xy2z3, trong đó x = 37.1 ± 0.3; y = 9.97 ± 0.11; z = 6.052 ± 0.016 Bài làm: Ta có: U = xy2z3 = 37.1 * 9.972 * 6.0523 = 817449.5974 δu = δx + 2δy + 3δz = x x + 2 y y + 3 z z = 0.3 37.1 + 2* 0.11 9.97 + 3* 0.016 6.052 = 0.038 => u = U* δu = 0.038 * 817449.5974 = 31063.085 Vậy ta có giá trị hàm U = 817449.5974 ± 31063.085 Bài 5: Hai sinh viên A và B đến công ty phỏng vấn xin việc. Khi được giám đốc yêu cầu cho biết kết quả 5 năm học đại học cụ thể như sau: Năm thứ 1 2 3 4 5 SV A 8 7 9 8 8 SV B 6 10 7 9 8 Xem xong giám đốc quyết định chọn sv A vì sao? Bài làm: Điểm trung bình của sinh viên A và B lần lượt là: x̅A = Σ x 5푖 =1 Ai = 8+7+9+8+8 5 = 8 x̅B = Σ x 5푖 =1 Bi = 6+10+7+9+8 5 = 8 Phương sai kết quả điểm của từng sinh viên: Ta có công thức phương sai là: δ2 = Σ (퐱 풏풊 i - 퐱̅)2/(n-1)
  • 3. Áp dụng ta có phương sai lần lượt của 2 sinh viên A và B là: 2 = δA (8-8)2+(7-8)2+(9-8)2+(8-8)2+(8-8)2 4 = 0.5 gọi dA là độ lệch chuẩn của điểm sinh viên A => Độ lệch chuẩn dA = √0.5 = 0.707 δB 2 = (6-8)2+(10-8)2+(7-8)2+(9-8)2+(8-8)2 4 = 2.5 gọi dB là độ lệch chuẩn của điểm sinh viên B => Độ lệch chuẩn dB = √2.5 = 1.6 Vì điểm trung bình của 2 sinh viên là như nhau, nhưng dA < dB , do vậy chứng tỏ điểm qua các năm của sinh viên A có độ chênh lệch và sự biến động thấp hơn so với sinh viên B vì thế giám đốc chọn sinh viên A. Bài 6: Dung sai cho phép của 1 đại lượng đo là 0.2mm. Nếu sử dụng dụng cụ đo có độ chính xác 0.5mm, xác suất tin cậy là β = 95% cần tiến hành bao nhiêu phép đo. Bài làm: Ta có β = 95% = 0.95 => tα = 1.96 Số phép đo cần tiến hành là n = 1.962*0.22 0.52 + 1 = 2 Vậy số lần cần đo là 2 lần