SlideShare a Scribd company logo
1 of 24
Download to read offline
ENGLISHIN
CEBU・PHILIPPINES
INNOVATION
MOTIVATION
SATISFACTION
2017
Tư vấn chiến lược du học Philippines hiệu quả
Hotline: 090 855 7748 - Website: http://philenter.vn
CHÀOMỪNG
ÐẾNVỚI
IMS
28 năm thành lập
MỤC LỤC
Học viên IMS
Về Maekyung IC
Về IMS
Cơ sở vật chất IMS
CEFR
Hệ thống trình độ
General ESL
Intensive ESL
IELTS Starter, Master
02
MaekyungIC
Hệ thống Giáo dục Chuyên nghiệp
Maekyung IC được thành lập bởi “ Hệ thống Hanyang ”
Một học viện nổi tiếng và là học viện chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi chính thức và
chuẩn bị đại học tại Hàn Quốc. Có 47 chi nhánh với 60% cổ phần trong nước,
và hơn 90% tỷ lệ thành công.
Hơn nữa, Maeyung là một trong những nghiên cứu được tài trợ nhiều nhất ở
nước ngoài về các chương trình trong ngành. Hiện tại có 8 công ty con- Học
viện Đạt Chứng chỉ và Chứng chỉ Tốt nghiệp Trung học có tên là "Học viện
Chungwoon", Học viện giáo dục trực tuyến có tên là "Kukudan English"
và công ty xuất bản có tên là "Gujagam" và hơn thế nữa.
01
Philippines, Cebu
Tại sao Philippines
Tại sao Cebu
03
Dịch vụ tại IMS
Các hoạt động ngoại khóa
17
10 lý do chọn IMS 05
09Chương trình học IMS
Học viện IMS (International MaeKyoung School) là một học viện tư nhân năm ở thành phố Liloan, Cebu Phillippines.
Được thành lập vào năm 2015, trường học cung cấp nhiều khóa học tiếng Anh khác nhau (Tiếng Anh Chuyên sâu, IELTS, TOEIC,
University Pathway etc.) cho mọi lứa tuổi, trình độ và mục tiêu cho các nước không nói tiếng Anh như Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan,
Trung Quốc, Việt Nam.
Năm 2015, IMS đã được công nhận bởi tổ chức TESDA, Cục Quản lý Nhập cư và SEC. Chúng tôi điều hành 2 cơ sở tại
Liloan Sparta và Ayala City. Hơn nữa, Cơ sở Mactan Resort sẽ mở ra vào năm 2018.
Khi bạn đến thăm IMS, tất cả các nhân viên của chúng tôi sẽ đảm bảo cho bạn có trải nghiệm tốt nhất có thể ở Cebu, Philippines.
02
Điểm nổi bật Công nhận/ Đối tác
Tháng 9, 2015
Tên trường
Thành lập
Công nhận
Sức chứa
Giáo viên
Nhân viên
Hệ thống
Lớp học
Ký túc xá
Bữa ăn
Tiện nghi
Dịch vụ
Khóa học
bắt đầu
Thời lượng
lớp học
PH IMS Academy Corporation (Trading Name: IMS Academy)
Được chấp thuận bởi Cục Nhập cư cho sinh viên
nước ngoài
Được công nhận và đăng ký dưới dạng Học
viện ESL Philippine bởi TESDA
Được công nhận và đăng ký bởi
IDP Australia
Andrews University’s Admission Center
Đón sân bay, dịch vụ y tế, miễn phí Wifi, dọn dẹp và giặt ủi
miễn phí, dịch vụ đưa đón (Shopping Mall, Nhà thở)…
ESL (Thứ hai hàng tuần), Luyện thi (Ngày bắt đầu cụ thể)
· Thứ 2 – Thứ 6: Lớp học thường xuyên (5 ngày trong tuần)
· 1 tiết học: 50 phút (Giải lao: 10 phút)
· Cấu trúc lớp học: 1:1, Nhóm nhỏ, Nhóm vừa , Nhóm luyện âm
120 Học sinh
100 (trong đó có 2 giáo viên từ Mỹ)
35 (Quản lý các nước: 3 Hàn Quốc, 1 Trung Quốc và 1 Việt Nam)
1:1 (88), Group (18, Nhỏ & Vừa), Phòng thuyết trình (2),
Phòng tự học (2), Havruta (1)
Phòng đôi (5), Phòng ba(10), Phòng bốn (15), Phòng Gia đình(7)
3 bữa trong ngày (sáng/ trưa/ tối)
Cafeteria, Snack-Bar, Lounge, Sân chơi, Sân bóng rổ,
Hồ bơi, Sân gôn chơi gôn, Bóng bàn, Billiards, Karaoke, Thư viện
NTR No. 201607220132 (TESDA)
AFFS No. JHM-16-TVET-014 (The Bureau of Immigration)
TỔNGQUANHọc viện Anh ngữ IMS, Philippines
03
Philippines?
TẠISAOchọn
Philippines
Quốc gia của Giáo dục, Văn hóa và Du lịch
Philippines chính thức được gọi là Cộng hòa Philippines, là một quốc đảo có chủ quyền ở Đông Nam Á.
Đất nước có khoảng gần 7,641 đảo được phân loại theo 3 phần địa lý chính từ Bắc đến Nam: Luzon, Visayas and Mindanao.
Thủ đô
Manila
Ngôn ngữ chính
TiếngAnh&Tagalog
Mã điện thoại
+63
Diện tích
300,400km²
Presidency
Hệthống6
nhiệmkì
Tôn giáo
85% thiên
chúa giáo
Lớp học 1:1 & Tính
hiệu quả cao với cuộc
nghiên cứu
VISA
Miễn Visa
30 ngày
Đơn vị tiền
Peso
Múi giờ
GMT+8
Voltage
220V
Thông thường ở Hoa Kỳ, Canada và Úc,
một lớp bao gồm 10-16 sinh viên. Ngược
lại, Philippines cung cấp lớp học 1:1, 1: 4
và 1: 8. Mỗi lớp tập trung vào kỹ năng nói
củahọcsinhvànângcaođiểmyếucủacác
em, cung cấp một nền giáo dục có hiệu
quả cao với mức giá thấp.
Chuẩn bị visa rất đơn giản so với các
nước khác. Miễn là bạn có hộ chiếu, bạn
đã sẵn sàng để bay sang Philippines!
Philippines không chỉ là nơi tuyệt vời để
học, mà còn là một trong những hoạt động
tốt nhất thế giới-lặn biển, lặn với ống thở,
máy bay phản lực và nhiều thứ nữa. Bạn có
thể học tập vào các ngày trong tuần, thư
giãn và tận hưởng vào cuối tuần.
Visa & Quy trình
nhập học đơn giản
Các hoạt động
giải trí khác nhau
01 02 03
Các bãi biển và khu nghỉ mát đẳng cấp thế giới
Giàu về lịch sử và văn hóa khác nhau
Danh lam thắng cảnh
Những con người thân thiện
Để học, sống và tận hưởng
TẠISAO CEBU?
04
10 LÝDOTẠISAOCHỌNIMS
05
01
02
03
04
“
”
05
Đảmbảotiếnđộchươngtrình
-BàitậpcánhânđượcQuảnlýđưara
-LớphọcvàSáchGiáokhoađượctùychỉnh
-Đánhgiávàphảnhồihằngngày
-Cốvấnvàtưvấnhọcthuật
-Hệthốngphânloạicụthể
-ChươngtrìnhLPG(LearningProgressGuarantee)
donhómpháttriểnnộibộtạora.
Khảnăngnổibật
-Quátrìnhtuyểndụngnghiêmngặtbằng
HệthốngQuảnlýnhânsự
-Đàotạođịnhkỳvàđánhgiánhiềumặt
-Giảngdạybởicácgiáoviênchuyênngành
Địađiểmvàcơsởvậtchất
tuyệtvời
-13.000m2 khunghỉmáttạikhunghỉ
dưỡngkhổnglồ
-Cáctiệnnghikhácnhưphònghọcsạchsẽ
vàrộngrãi,chỗở,phòngăn,phòngkhách,
thưviện,bóngbàn,sânbóngrổ,hồbơi,
chạybộ,karaokevànhiềuhơnnữa.
Đadạng
-Cungcấpkhuônviêntoàncầuvớisinhviênđa
vănhọctừHànQuốc,NhậtBản,ĐàiLoan,
TrungQuốc,ViệtNamvàcácnướckhác.
Spartanchuyênbiệt
-Hơn10giờhọcchuyênsâu
-Chươngtrìnhđộcquyền
-Cáclớphọcvềđêmkhácnhautậptrung
vàotừvựng,ngữpháp,CNN,TED,ngữpháp,
trìnhbày,TiếngAnhkinhdoanh,điệnảnhvà
nhiềuhơnnữa.
-Cungcấpcácbàimocktest mi.ễnphí vàomỗituần
GiáoviêntrườngIMSthựcsự
giỏivềgiảngdạyvàgiảithích
mộtcáchđơngiảnvàtửtế.Tôi
cóthểnóitiếngAnhvớisựtự
tinngaybâygiờ.Cảmơngiáo
viênvà IMS!
INNOVATION / MOTIVATION / SATISFACTION
06
06
07
08
09
10
“
”
Dịchvụtoàndiện
-Cốvấn,nhânviênvàquảnlýQuốctế
-Tưvấncánhân,quầytrợgiúp24/7
-Hỗtrợtàinguyênkhácnhau
-Hỗtrợytế
-Dịchvụdọndẹpvàgiặtủi
SựQuảnlýAntoàn&
Sứckhỏe
-HoạtđộngcủaCCTVvàgiámsát,
nhânviênanninh24/7
-Cungcấp3bữaănmỗingày
-Hoạtđộngphòngytếvàphòngkhám
trườnghọc
-Quảnlýcácnướcởchungvớihọcviên
ChươngtrìnhĐạihọc
Pathway
-ĐãkýkếtMOUvớiĐạihọcAndrews
ởHoaKỳ
-CungcấpChươngtrìnhNhậphọcĐặcbiệt
vàHọcbổngcho HọcviênIMS
Khuônviênđadạng
-3kiểutrường- CơsởLiloanSparta,Khuđôthị
AyalaCityvàKhucắmtrạiMactanResort
-Khảnăngchuyểntừcơsởnàysangcơsởkhác
tùythuộcvàonhucầu,mụcđíchcủahọcsinh,,
thờigianhọctậpvàcáckhóahọc.
Nhiềuhoạtđộngngoạikhóa
-Cócáchoạtđộnghàngthángnhư
SpeechvàPresentation
-Chươngtrìnhtìnhnguyệnthườngxuyên
-24giờEOP(EnglishOnlyPolicy)cấmbấtkìngôn
ngữnàongoàitiếngAnh
Cuốicùng,tôinhậnđượcbức
thưchấpnhậntừĐạihọcToronto,
Canada -trongsốcáctrườngđạihọcuy
tínnhấtthếgiới.Tôiđãnghĩrằngkhông
thểnhưngtôiđãvượtquavìquảnlývà
giáoviêncủaIMSđãgiúptôi.Tôihứasẽ
trởlạimộtngàygầnnhất.
07
CƠSỞVẬTCHẤTIMS
Trườnghọc
Lớphọc1:1Lớphọcnhóm
Vănphònghọcthuật
Phòngthuyếttrình
Phòngtựhọc
Lớphọcnhóm
Vănphònghọc thuật
Lớphọc1:1
Phòngtựhọc
Phònghọp
08
Tiệnnghi
Phòngđôi/ba/bốnCafeteria
SnackBar
Lounge–Nhàtre
Lounge–Sânthượng
Sânbóngrổ
Hồbơi(Ngườilớn/trẻem)
Sângolf
Sânbóngbàn,Billiard và Phòngytế
Cafeteria Nhàăn
Hồbơi
Sânbóngrổ Lounge
Kýtúcxá
Trình độ
A1
(Bắt đầu)
Khả năng hoàn thành
A2
(Cơ bản)
B1
(Trung cấp)
B2
(Trên trung
cấp)
C1
(Nâng cao)
C2
(Thành thạo)
CEFR
The Common European Framework of Reference for Languages
(CEFR) là một tiêu chuẩn quốc tế để mô tả khả năng ngôn ngữ. Nó được
sử dụng trên khắp thế giới để mô tả kỹ năng ngôn ngữ của người học. CEFR
mô tả khả năng ngôn ngữ ở mức độ từ A1 cho người mới bắt đầu đến C2 đối
với những người đã làm chủ được một ngôn ngữ. Điều này giúp mọi người tham
gia vào việc giảng dạy và kiểm tra ngôn ngữ dễ dàng như giáo viên hoặc người
học, để xem trình độ của các bằng cấp khác nhau. Nó cũng có nghĩa là nhà
tuyển dụng và các cơ sở giáo dục có thể dễ dàng so sánh trình độ của chúng
tôi với các kỳ thi khác ở nước họ.
Một khả năng cơ bản để giao tiếp và trao đổi
thông tin một cách đơn giản
Một khả năng để bàn luận với thông tin đơn giản
và chân thực và bắt đầu để thể hiện bản than
trong những đoạn văn quen thuộc.
Khảnănggiảiquyếtcácvấnđềmangtínhhọcthuậthoặc
nhậnthứccao,vàsửdụngngônngữcóhiệuquảtốtở
mứcđộhiệusuấtcáimàtrongmộtsốkhíacạnhcóthể
nângcaohơnsovớitrìnhđộcủangườinóitiếngtrungbình.
Khả năng thể hiện mình một cách giới hạn trong
các tình huống quen thuộc và để giải quyết một
cáchchungchungmàkhôngcóthôngtinthôngthường.
Khảnănggiaotiếp,tínhthíchhợp,sựnhạycảmvà
khảnănggiảiquyếtcácchủđềkhôngquenthuộc.
Khảnăngđạtđượchầuhếtcácmụcđíchvàthể
hiệnbảnthânvềmộtloạtchủđề.
09
IMS
KHÓAHỌC
Hệ thống cấp IMS được phân loại theo 11 mức độ dựa
trên bài kiểm tra trình độ tiếng Anh và sẽ là hướng dẫn
cho Khung chung Châu Âu (CEFR) mà trên thế giới được
công nhận rộng rãi theo mức tiêu chuẩn ngôn ngữ quốc
tế. Mức độ tiến bộ của học sinh được quyết định không
chỉ là kết quả kiểm tra mà còn bởi các đánh giá của giáo
viên và các tiêu chuẩn chi tiết hơn.
· Kì thi xếp lớp vào mỗi thứ Hai hàng tuần
Trôi chảy và
chính xác
· Bài kiểm tra trình độ vào mỗi thứ Sáu cuối cùng
của tháng
· Gồm có 5 môn học cơ bản: Ngữ pháp, Đọc hiểu,
Viết, Luyện nghe và Nói
HỆTHỐNGTRÌNHĐỘ
10
Code Trình độ 100% IELTS TOEIC CAMBRIDGE CEFRTOEFL
(iBT)
L11 95-100 8.0-9.0 950-990 110-120 CPE C2
C1
Mastery
L10 90-94 7.0-7.5 850-945 90-109 CAEAdvanced
Biểu đồ trình độ IMS
B2L9 85-89 6.0-6.5 750-845 75-89 FCEHigh Intermediate
A1
L3 40-49
2.5 345 30 -
High Beginner
L2 30-39Beginner
L1 0-29 -Low Beginner
L6 60-64 450-545
A23.5 50 KET
High Elementary
L5 55-59 400-445Elementary
B1
L8 75-84 5.0-5.5 650-745 65-74
PET
Intermediate
L7 65-74 4.0-4.5 550-645 51-64Low Intermediate
L4 50-54 350-395Low Elementary
Bài kiểm tra Tiếng Anh(EPT)
· Ghi danh đi học phải trên 90% và Chứng chỉ
của IMS sẽ được trao cho học sinh có trên 90%
số điểm hiện tại.
Course Roadmap
Tham dự/ Chứng chỉ
TiếngAnhchuyênsâuLuyệnthiĐạihọcPassway
1-24 tuần
Điểm mục
tiêu
8-12 tuần
Học viện
tiếng Anh
8-12 tuần
ESL cơ bản
ESL chuyên sâu
IELTS / TOEIC
Starter
IELTS / TOEIC
Master
Tiếng Anh cho
mục đích học thuật
Khóa học ESL của IMS được đặc trưng bởi trình độ giáo dục – từ trình độ sơ cấp đến thành thạo. Các khóa học này tập trung vào nói,
nghe, đọc, viết, phát âm, từ vựng và ngữ pháp, và được thiết kế để hoàn thiện trình độ của người mới bắt đầu trong một thời gian ngắn.
Chươngtrìnhđượcchiathành2dạng-ESLtổngquátvàchuyênsâu.Căncứvàogiờhọc1:1,họcsinhcóthểthamgiatrong10giờcác
lớp học bình thường và đặc biệt.
· Mục tiêu
Lớp 1:1 Lớp học nhóm nhỏ
Lớp thường
Luyện nói
Đọc hiểu
Ngữ pháp
Từ vựng
Luyện viết Luyện nghe
Từ vựng Hội thoại
NângcaokỹnăngtiếngAnhtổngquátcủahọcsinh,cùngvớiviệc
tậptrungvàonhữngkếtquảđạtđượctrongthờigianhọctập.
· Thời lượng khóa học
4-24tuần
· Ngày bắt đầu
ThứHaihàngtuần
· Yêu cầu đầu vào
-Khôngyêucầutrìnhđộ
-Tốithiểu18tuổi
· Đặc điểm
-Cáclớpđượcxếpdựatrêntrìnhđộcủahọcsinh
-Tậptrungvàoluyệntậpnóiđểcảithiệnsựtrôichảyvà
chínhxáccủahọcsinh
-Cáclớphọcnhómđặcbiệtđượcgiảngdạybởicácgiáoviên
chuyênngànhvàngườibảnđịa
-Hệthốnglớphọcdựatrênkếhoạchbàihọchàngtuầnvà
sáchgiáokhoa
11
Thời gian LỚP Nội dung
07:00~08:00
08:00~08:50 Tiết 1 Lớp nói 1:1
09:00~09:50 Tiết 2 Lớp đọc 1:1
10:00~10:50 Tiết 3 Lớp Ngữ pháp 1:1
11:00~11:50 Tiết 4 Lớp Từ vựng 1:1
13:00~13:50 Tiết 5 Nhóm nhỏ
14:00~14:50 Tiết 6 Nhóm nhỏ
15:00~15:50 Tiết 7 Nhóm Bản ngữ
16:00~16:50 Tiết 8 Tự học
12:00~13:00
Bữa sáng
Bữa trưa
17:00~17:50 Giải lao / Tự học
18:00~19:00 Bữa tối
19:00~21:00 Lớp học nhóm đặc biệt
Bài tập về nhà/ Tự học21:00~22:00
* The schedule chart above is subject to change depending on student’s level and selected courses.
· English as a Second Language (ESL) là thuật ngữ dành cho
người nói tiếng Anh nhưng không phải là người bản ngữ để học
tiếng Anh ở nước ngoài (tiếng Anh bản địa).
ESL (English as a Second Language)
Thông tin chính
TiếngAnhtổngquát
Khóa ESL tổng quát
Cấu trúc lớp học
(Tổng 9 Lớp/ngày) Lớp buổi tối
4 lớp học 2 lớp học
Lớp nhóm Bản ngữ Lớp học nhóm đặc biệt
Luyện phát
âm
Ngữ pháp và Từ vựng
Thuyết trình
Tiếng Anh kinh doanh
CNN vàTED
Talk
1 lớp học 2 lớp học
* Lịch trình trên có thể thay đổi theo cấp độ của học sinh và khóa học đã chọn.
TIẾNGANHCHUYÊNSÂU
12
Lớp thườngCấu trúc lớp học
(Tổng 10 Lớp/ngày) Lớp buổi tối
KhóahọcESLchuyênsâutươngtựnhưkhóahọcESLtổngquát.Tuynhiên,khóahọcChuyênsâucungcấp5giờlớphọc1:1trongngày.
ĐólàmộtkhóahọcđượccungcấpchonhữngaimuốntốiđahóakếtquảhọctiếngAnhtrongthờigianngắn.
MụctiêucủalớpAnhngữ1:1tậptrungvàoviệccảithiệnđiểmyếuvàưutiêncủahọcsinh.
Thông tin chính
Khóa ESL Chuyên sâu
Thời gian LỚP Nội dung
07:00~08:00
08:00~08:50 Tiết 1 Lớp nói 1:1
09:00~09:50 Tiết 2 Lớp đọc 1:1
10:00~10:50 Tiết 3 Lớp Ngữ pháp 1:1
11:00~11:50 Tiết 4 Lớp Từ vựng 1:1
13:00~13:50 Tiết 5 Lớp mục tiêu 1:1
14:00~14:50 Tiết 6 Nhóm nhỏ
15:00~15:50 Tiết 7 Nhóm nhỏ
16:00~16:50 Tiết 8 Nhóm Bản ngữ
12:00~13:00
Bữa sáng
Bữa trưa
17:00~17:50 Giải lao/Tự học
18:00~19:00 Bữa tối
19:00~21:00 Lớp học nhóm đặc biệt
21:00~22:00 Bài tập về nhà/ Tự học
· Mục tiêu
NângcaokỹnăngtiếngAnhtổngquátcủahọcsinh,cùngvớiviệc
tậptrungvàonhữngthànhtựuđạtđượctrongthờigianhọctập.
· Thời lượng khóa học
4-24tuần
· Ngày bắt đầu học
ThứHaihàngtuần
· Yêu cầu đầu vào
-Khôngyêucầutrìnhđộ
-Tốithiểu18tuổi
· Đặc điểm
-Nângcaođiểmyếuhoặctậptrungvàosởthíchcủahọcsinhthông
qua lớphọc1:1
-Cáclớpđượcxếpdựavàotrìnhđộhọcsinh.
-Tậptrungvàoluyệntậpnóiđểcảithiệnsựtrôichảyvàchínhxác
củahọcsinh
-Cáclớphọcnhómđặcbiệtđượcgiảngdạybởicácgiáoviên
chuyênngànhvàngườibảnđịa
-Hệthốnglớphọcdựatrênkếhoạchbàihọchàngtuầnvà
sáchgiáokhoa
Lớp học 1:1 Lớp nhóm nhỏ
Luyện nói
Đọc hiểu
Ngữ pháp
Từ vựng
Mục tiêu tiếng Anh
Luyện viết
Luyện nghe
Từ vựng
Hội thoại
5 Lớp 2 Lớp
Lớp Bản xứ Lớp nhóm đặc biệt
Luyện phát
âm
Ngữ pháp và Từ vựng
Thuyết trình
Tiếng Anh kinh doanh
CNN vàTED
Talk
1 Lớp 2 Lớp
IELTSSTARTER/MASTER
13
Chúng tôi cung cấp chương trình IELTS Starter (Foundation or
Preparation) cho trình độ mới bắt đầu và IELTS Master (Score
Guarantee) cho trình độ trung cấp được giảng dạy bởi các giáo
viên IELTS chuyên nghiệp và được đào tạo bài bản. Khóa học
rất tập trung 100% vào kỳ thi IELTS và theo một hướng dẫn có
hệ thống với các bài kiểm tra, đánh giá, tư vấn và phản hồi thông
thường. IMS hiện đã được IDP công nhận tại Úc.
· Mục tiêu
Pháttriểnchiếnlượclấymẫuthửnghiệmđặcbiệtchobàikiểm
traIELTSđểđạtđượcđiểmmụctiêuchohọcsinhlênkếhoạch
họctậpvàlàmviệcởnướcngoàihoặcdidân
· Tổng quan
-HệthốngkiểmtratiếngAnhquốctế(IELTS)là
-BàikiểmtraAnhngữcaocấpvềhọctập,dicưhoặccôngviệc
vàdoHộiđồngAnh,IDPIELTSAustraliavàCambridgetiếng
Anhđánhgiá
· Điểm / Lớp
-Nósửdụngthangđiểmchínđểxácđịnhrõmứcđộsửdụngthành
thạo,từngườisửdụngtiếnganh(thangđiểm1)tớisửdụngtiếng
anhchuyênmôn(thangđiểm9).
· Định dạng Kiểm tra
IELTSlàmộtbàikiểmtracủatấtcảbốnkỹnăngngônngữ:
Nghe,Đọc,ViếtvàNói.Có2dạngthilà:Academic-dànhcho
những người đăng ký học đại học hoặc đăng ký chuyên nghiệp,
vàGeneralTrainingchonhữngngườidicưđếnÚc,CanadavàAnh,
hoặcnộpđơnxinhọctrunghọc,cácchươngtrìnhđàotạovàkinhnghiệm
làmviệctrongmộtngônngữnóitiếngAnhMôitrường.
· Đặc điểm
Listening
4 Phần
40 Câu hỏi
30 Phút
3 Phần
40 Câu hỏi
60 Phút
2 tasks
60 Phút
từ 11 đến
14 phút
Reading Writing
Học thuật
General Training
Speaking
-KhóahọcnângcaođểnângcaokỹnăngkiểmtraIELTScho
Nghe,Đọc,ViếtvàNói
-ChươngtrìnhhọcđượcthiếtkếtốtdựatrênKếhoạchbàihọc
HàngtuầnvàSáchgiáokhoa
-Hoạtđộngdosinhviênlàmtrungtâmbởicácnhómnhỏvà
cácgiáoviênIELTSchuyênmônvàđượcđàotạotốt
-BàigiảngđánhgiáđặcbiệtdogiảngviênIELTSIMSgiảngdạy
-Luyệnnóivớigiáoviênbảnngữ
-Hỗtrợtàiliệu IELTS mớinhất
IELTS
Thông tin chính
Mục tiêu Cho học sinh lần đầu tiên học
Những học sinh cần trên Điểm IELTS 5.5 Chính thức /
Trình độ Trung cấp
Khóa đảm bảo: 12 tuần
Khóa không đảm bảo: 4 – 12 tuần
Khóa đảm bảo: 1 lần miễn phí
Khóa không đảm bảo: N/A
Khóa đảm bảo
Ngày bắt đầu Thứ Hai hàng tuần 10 tuần trước ngày thi kiểm tra
N/A
1 lần/tuần
N/A - Phải duy trì trên 95% buổi học
- Tránh nhận được 2 Cảnh báo và Thay đổi Khóa học
Quy định đặc biệt
1 lần/ tuầnMock Test
Lợiích
5.5
Yêu cầu đầu vào IELTS trên 2.5 / IMS Level 3
IELTS trên 4.0 /
IMS Level 7
IELTS trên 5.0 /
IMS Level 8
IELTS trên 5.5 /
IMS Level 9
Thời lượng khóa học 4 – 8 tuần
N/A
N/ATest định kỳ
Học sinh không cần đóng học phí cho đến khi đạt được điểm bảo đảm
(chỉ thanh toán chi phí ở ký túc xá và địa phương)
Học phí
6.0 6.5
07:00~08:00 Bữa sáng Bữa sáng
12:00~13:00 Bữa trưa Bữa trưa
17:00~17:50 Giải lao/ Tự học Tự học
18:00~19:00 Bữa tối Bữa tối
19:00~21:00 Lớp nhóm đặc biệt Ôn tập & Thực hành IELTS
21:00~22:00 Bài tập về nhà/ Tự học
* Lịch trình trên có thể thay đổi theo cấp độ của học sinh và khóa học đã chọn.
Giải lao
08:00~08:50 Tiết 1 1:1 Pre-IELTS Speaking Class IELTS Speaking
09:00~09:50 Tiết 2 1:1 Pre-IELTS Reading Class IELTS Writing Task1
10:00~10:50 Tiết 3 1:1 Pre-IELTS Writing Class IELTS Writing Task2
11:00~11:50 Tiết 4 1:1 Pre-IELTS Listening IELTS Hybrid
13:00~13:50 Tiết 5 Lớp Writing nhóm Group IELTS Reading
14:00~14:50 Tiết 6 Lớp Từ vựng nhóm Group IELTS Listening
15:00~15:50 Tiết 7 Lớp nhóm Bản ngữ Native Group IELTS Pronunciation
16:00~16:50 Tiết 8 Tự học Tự học
IELTSSTARTER/MASTER
14
Cấu trúc lớp học (Tổng 9 Lớp/Ngày)
IELTS STARTER IELTS MASTER
1 : 1 4
Nhóm nhỏ 2
Nhóm Bản ngữ 1 Lớp Bản ngữ IELTS Pronunciation
Lớp buổi tối 2 Lớp nhóm đặc biệt IELTS Review(Practice Exam & Review)
Pre-IELTS Speaking
Pre-IELTS Writing
Pre-IELTS Reading
Pre-IELTS Listening
Grammar & Writing
Reading & Vocabulary
IELTS Reading
IELTS Listening
IELTS Speaking
IELTS Writing Task1
IELTS Writing Task2
IELTS Hybrid (Grammar, Vocabulary, Common Mistakes)
Lớp học Số tiết IELTS STARTER IELTS MASTER
Time Period IELTS STARTER IELTS MASTER
L/C
Listening
R/C
Reading
Tổng
1 Photographs 6
Phần Nội dung Số câu Thời gian Điểm
2 Question-Response 25
3 Conversations 39
4 Talks 30
45Phút 495
75Phút 495
5 IncompleteSentences 31
6 TextCompletion
7 Parts 200 120Phút 990
16
29
25
7 Passages
TOEICSTARTER/MASTER
15
Khóa học TOEIC của chúng tôi cung cấp chương trình TOEIC Starter
(Foundation or Preparation) dành cho trình độ mới bắt đầu và TOEIC
Master (Đảm bảo Điểm) cho trình độ trung cấp được giảng dạy bởi
các giáo viên TOEIC chuyên ngành và được đào tạo tốt. Khóa học
này được thiết kế để chuẩn bị cho sinh viên cho 2modules (L / C,
R / C) của kỳ thi TOEIC. Các lớp học tập trung vào việc phát triển
L / C và Đọc hiểu (R / C) cũng như phát triển Ngữ pháp và Từ vựng
để đạt được mục tiêu TOEIC của học sinh. Học sinh phát triển các
chiến lược lấy bài kiểm tra thực hành các bài thi TOEIC.
·Tổng quan
PháttriểnkỹnănglàmbàiđặcbiệtchobàithiIELTSđểđạtđược
điểmmụctiêu
· Tổng quan
· Mô hình kiểm tra
TheTestofEnglishforInternationalCommunication(TOEIC)Là
một bài kiểm tra tiếng Anh được thiết kế đặc biệt để đo lường kỹ
năng tiếng Anh hàng ngày của những người làm việc trong một
môitrườngquốctế.Cónhiềuhìnhthứckhácnhaucủakỳthi:Bài
kiểmtraNghevàĐọcTOEICbaogồmhaibàikiểmtrađánhgiá
mức độ hiểu biết đồng đều có thể tổng cộng 990 điểm. Bài thi
TOEICNóivàViếtmớinhấtKhóhọccũngnhưbắtđầuphátâm,
từvựng,ngữpháp,trôichảy,toànbộsựgắnkếtvàcấutrúc(tổchức
các câu) với tổng cộng 400 điểm. Từ năm 1979, các tổ chức trên
khắpthếgiớiđãsửdụngbàikiểmtraTOEICđểthuê,xếpvịtrívà
thăngcấpnhânviên.
· Đặc điểm
-KhóahọcChuyênsâuđểnângcaokỹnăngkiểmtraTOEIC
choNghe,Đọc,NgữphápvàTừvựng
-ChươngtrìnhhọcđượcthiếtkếtốtdựatrênKếhoạchbàihọc
HàngtuầnvàSáchgiáokhoa
-IMSlấyhoạtđộngcủacáchọcsinhlàmtrungtâmvớicácnhóm
nhỏvàcácgiáoviêndạyTOEICchuyênmônvàđượcđàotạotốt
-BàigiảngđánhgiáđặcbiệtđượcgiảngdạybởiIMSTOEICTrainer
-NóivàthựchànhvớingườiBảnxứ
-HỗtrợTOEICkhácnhauvàmớinhất
TOEIC
Thông tin chính
16
Mục tiêu Cho học sinh lần đầu tiên học
Những học sinh cần trên TOEIC chính thức 700 điểm /
trình độ vel
Khóa đảm bảo: 12 tuần
Khóa không đảm bảo: 4 – 12 tuần
Khóa đảm bảo: 1 lần miễn phí
Khóa không đảm bảo: N/A
Điểm đảm bảo
Ngày bắt đầu Thứ Hai hàng tuần 10 tuần trước ngày thi kiểm tra
N/A
1 lần/ tuần
N/A - Phải duy trì trên 95% buổi học
- Tránh nhận được 2 Cảnh báo và Thay đổi Khóa học
Quy định đặc biệt
1 lần/ tuầnMock Test
Lợiích
700
Yêu cầu đầu vào N/A
TOEIC trên 500 /
IMS Level 6
TOEIC trên 600 /
IMS Level 7
TOEIC trên 700 /
IMS Level 8
Thời lượng khóa học 4 – 8 tuần
N/A
N/ATest định kỳ
Học sinh không cần đóng học phí cho đến khi đạt được điểm bảo đảm
(chỉ thanh toán chi phí ở ký túc xá và địa phương)
Học phí
800 900
07:00~08:00 Bữa sáng Bữa sáng
12:00~13:00 Bữa trưa Bữa trưa
17:00~17:50 Giải lao/ Tự học Tự học
18:00~19:00 Bữa tối Bữa tối
19:00~21:00 Lớp nhóm đặc biệt Ôn tập & Thực hành TOEIC
21:00~22:00 Bài tập về nhà/ Tự học
* Lịch trình trên có thể thay đổi theo cấp độ của học sinh và khóa học đã chọn.
Giải lao
08:00~08:50 Tiết 1 1:1 Pre-TOEIC Listening 1 TOEIC L/C 1
09:00~09:50 Tiết 2 1:1 Pre-TOEIC Listening 2 TOEIC L/C 2
10:00~10:50 Tiết 3 1:1 Pre-TOEIC Reading 1 TOEIC R/C 1
11:00~11:50 Tiết 4 1:1 Pre-TOEIC Reading 2 TOEIC R/C 2
13:00~13:50 Tiết 5 Lớp Writing nhóm Lớp Từ vựng TOEIC
14:00~14:50 Tiết 6 Lớp Từ vựng nhóm Lớp Ngữ pháp TOEIC (nhóm)
15:00~15:50 Tiết 7 Lớp Bản ngữ Lớp nhóm Bản ngữ TOEIC
16:00~16:50 Tiết 8 Tự học Tự học
TOEICSTARTER/MASTER
Cấu trúc lớp học (Tổng 9 Lớp/Ngày)
TOEIC STARTER TOEIC MASTER
1 : 1 4
Nhóm nhỏ 2
Nhóm Bản ngữ 1 Pronunciation TOEIC Pronunciation
Lớp buổi tối 2 Lớp học nhóm đặc biệt TOEIC Review (Practice Exam & Review)
Pre-TOEIC Listening 1
Pre-TOEIC Listening 2
Pre-TOEIC Reading 1
Pre-TOEIC Reading 2
Grammar & Writing
Reading & Vocabulary
TOEIC Vocabulary
TOEIC Grammar
TOEIC L/C 1 (Part 1&2)
TOEIC L/C 2 (Part 3&4)
TOEIC R/C 1 (Part 5&6)
TOEIC R/C 2 (Part 7)
Lớp học Số tiết TOEIC STARTER TOEIC MASTER
Time Period TOEIC STARTER TOEIC MASTER
Dịch vụ đón và đưa ra được cung
cấp bởi các quản lý viên của IMS.
Việc này đảm bảo đến sự an toàn của học sinh.
Bữa sáng, trưa và tối được phục vụ
hàng ngày ở nhà ăn. Thực đơn hàng
ngày được thông báo trên bảng.
Đưa đón ở Sân bay Các bữa ăn
Dịch vụ dọn dẹp và giặt ủi miễn
phí (2 lần/tuần)
Dọn dẹp
17
DỊCHVỤCHO
HỌCSINH
Nếu bất kỳ sinh viên nào gặp sự bất tiện liên
quan tới ký túc xá của họ, thì phải điền vào
"Giấy Yêu cầu". Thông báo này sẽ thông báo
chonhânviêncủatrườngvàquảnlýsẽcungcấpgiảipháp.
Trườngcungcấpytátrườnghọcvàhoạt
độngcủaphòngbệnhxátạikhuônviên
trường.Cũnghợptácvớibệnhviệnvà
khámsứckhoẻđịnhkỳ.
Hệ thống Phiếu Yêu cầu Hỗ trợ Y tế
Dịch vụ giao nhận bưu kiện và bưu kiện do
nhân viên văn phòng của trường thực hiện
(dịch vụ thanh toán)
Dịch vụ chuyển phát
Dịch vụ WiFi miễn phí bên trong khuôn viên Trườnghọc cungcấp hoặchướngdẫn
thôngtinliênquanđếnhọctậpcủahọcsinh.
Cácnhânviênsẽtrìnhbàymộtphươngphápthaythế,
chẳnghạnnhưthayđổigiáoviênhoặcchủđềhọctập.
Internet không dây Tư vấn học tập
Chúng tôi cung cấp bất kỳ tài liệu học
tập như video hoặc các tập tin MP3,
nâng cao kinh nghiệm học tiếng Anh.
Hỗ trợ tài liệu
Chúng tôi cung cấp phần thưởng hàng
tháng (giấy chứng nhận hoặc quà tặng)
cho học sinh xuất sắc
Cơhộitìnhnguyệnhàngtháng
Học bổng Tình nguyện
Theo dõi CCTV 24 giờ và nhân
viên an ninh tại chỗ.
Antoàn,đảmbảoanninh
18
Hoạt động
Ngoại khóa
Vàongàythứ6cuốicùngcủamỗitháng,saukỳthiTiếnbộ,
họcsinhsẽthamgiavàongàyMT.VàongàyMTsinhviên
sẽthamgiavàoCáchoạtđộngbaogồm,nhưsau:Cuộcthi
Nói,SpellingBee,CuộcthiCahát,NgàyThể Thaovàhơn
thế nữa. Đây là một cách thú vị để khuyến khích kỹ năng
tiếng Anh của sinh viên và xây dựng mối quan hệ lành
mạnhvớigiáoviên.
Ngày chủ đề hàng tháng (MT)
19
Các lớp học thông thường nghỉ vào các ngày lễ chính thức của Philippines. Khi những ngày lễ này rơi vào thứ hai, các tiết học sẽ nghỉ tuy nhiên buổi
định hướng cho học viên mới sẽ vẫn theo đúng tiến độ. Lớp học thông thường Kỳ nghỉ (không lớp học) Ngày nghỉ đặc biệt (không lớp học)
Regular class resume
Ngày nghỉ lễ
Regular Holiday(No Class) Special Non-Working Holiday(No Class)
Lịchhọc2017
March. 03
November. 11
February. 02
1 2
8 9
15 16
22 23
29
7
14
21
28
6
13
20
27
5
12
19
26
4
11
18
25
3
10
17
24
30 31
January. 01
Sun Mon TueWed Thu Fri Sat
1 2
8 9
15 16
22 23
29
7
14
21
28
6
13
20
27
5
12
19
26
4
11
18
25
3
10
17
24
30 31
Sun Mon TueWed Thu Fri Sat
2 3
9 10
16
23
30
17
1
8
15
22
7
14
21
6
13
20
5
12
19
4
11
18
24 25 26 27 28 29
Sun Mon TueWed Thu Fri Sat
5 6
12 13
19 20
26
4
11
18
25
3
10
17
24
2
9
16
23
1
8
15
22
7
14
21
27 28
Sun Mon TueWed Thu Fri Sat
5 6
12 13
19 20
26
4
11
18
25
3
10
17
24
2
9
16
23
1
8
15
22
7
14
21
27 28 29 30
Sun Mon TueWed Thu Fri Sat
5 6
12 13
19 20
26
4
11
18
25
3
10
17
24
2
9
16
23
1
8
15
22
7
14
21
27 28 29 30 31
Sun Mon TueWed Thu Fri Sat
June. 06April. 04
2 3
9 10
16
23
30 31
17
1
8
15
22
7
14
21
6
13
20
5
12
19
4
11
18
24 25 26 27 28 29
Sun Mon TueWed Thu Fri Sat
7 8
14 15
21
28
22
61 2 3 4 5
13
20
27
12
19
26
11
18
25
10
17
24
9
16
23
29 30 31
Sun Mon TueWed Thu Fri Sat
May. 05
4 5
11 12
18
25
19
31 2
10
17
24
9
16
23
8
15
22
7
14
21
6
13
20
26 27 28 29 30
Sun Mon TueWed Thu Fri Sat
3 4
10 11
17
24
18
21
9
16
23
8
15
22
7
14
21
6
13
20
5
12
19
25 26 27 28 29 30
Sun Mon TueWed Thu Fri Sat
July. 07
6 7
13 14
20
27
21
51 2 3 4
12
19
26
11
18
25
10
17
24
9
16
23
8
15
22
28 29 30 31
Sun Mon TueWed Thu Fri Sat
August. 08 September. 09
3 4
10 11
17
24
31
18
21
9
16
23
8
15
22
7
14
21
6
13
20
5
12
19
25 26 27 28 29 30
Sun Mon TueWed Thu Fri Sat
October. 10 December. 12
20
Trước14ngàykểtừ
NgàybắtđầuKhóahọc
N/A 100% 100%
Trước7ngàykểtừ
NgàybắtđầuKhóahọc
Dưới7ngàykểtừ
NgàybắtđầuKhóahọc
Dưới 50% Khóa
học đã Hoàn thành
Hơn 50% khóa
học đã hoàn thành
N/A 100%
N/A
1 Week Deducted
1 Week
Deducted
1 Week Deducted
Khoá học bắt đầu Phíđăngkí Học phí Phíănở
Quyđịnh
4. Đối với khóa học ngắn hạn (dưới 4 tuần), Không hoàn lại tiền.
5. Trong trường hợp khẩn cấp (chỉ áp dụng đối với dịch bệnh, tai nạn hoặc
6. Tử vong trong gia đình gần gũi như cha mẹ, anh chị em ruột, vợ / chồng
hoặc con), 60% Học phí và Phí nhà ở cho thời gian còn lại sẽ được hoàn
trả nhưng khi nộp hồ sơ hỗ trợ (y tế hoặc bất kỳ tài liệu chính thức nào để
hỗ trợ vụ án).
7. Không hoàn lại tiền nếu học sinh bị chậm trễ khi đến trường và nếu học
sinh không đến đúng giờ quy định.
8. Học sinh bị trục xuất mà không hoàn trả vì vi phạm các quy tắc và quy
định của nhà trường.
9. Không có các lớp học bình thường và không hoàn lại tiền cho các ngày
nghỉ ở Philippines (Lớp học Tối thiểu Hàng tháng: 18 ngày / 4 tuần)
10. Dưới các lớp học tối thiểu hàng tháng, IMS sẽ cung cấp các lớp học đặc
biệt với thông báo trước.
Chính sách tạm dừng khoá học
-Sinh viên chỉ có thể tạm dừng học tập và phải tiếp tục học trong vòng 6
tháng sau khi việc tạm ngưng có hiệu lực. Sau 6 tháng, việc tạm ngừng
học tập sẽ không hợp lệ và sẽ không được hoàn trả hoặc bồi thường.
Bảo hiểm y tế
1.Học sinh phải hiểu rằng bảo hiểm y tế là bắt buộc trong khi tham dự IMS.
2.Nếu một học sinh từ chối mua bất kỳ bảo hiểm y tế nào, IMS sẽ không
chịu trách nhiệm về bất cứ tổn thương hoặc mất mát nào gây ra hoặc gây ra.
Miễn & Quyền
1.IMSkhôngthểchịutráchnhiệmtrongtrườnghợpthiêntai,chiếntranh,sựkiệnbất
ngờ,sựchậmtrễcủahãnghàngkhônghoặchủybỏvànhưvậy.
2.IMSkhôngchịutráchnhiệmvềcáctainạnxảyrabênngoàitiềnđềcủatrườnghọc
docáctìnhhuốngkhôngnằmngoàisựkiểmsoáthợplýcủatrườngnhưbấtkỳtổn
thấtvềsinhmạng,tainạn,bệnhtật,mấtmáthoặcthiệthạivềtàisảnvv.
3.Họcsinhchỉcóthểđượcbồithườngbằngcáchyêucầubồithườngtừcôngtybảo
hiểmvàchínhsáchcủahọ.
4.Sinhviênphảihoànlạihộchiếuchovănphòngngaysaukhitrởvềtừmộtchuyến
điranướcngoàicủaPhi-lip-pin.IMSkhôngchịutráchnhiệmđốivớibấtkỳhộchiếu
khôngcógiấyphép.
5.CáclớphọcthôngthườngđượctổchứctừthứHaiđếnthứSáu,vàdựatrên5ngày
mộttuầnvàtốithiểu18ngày/4tuần.
6.IMScóquyềnthayđổingàybắtđầu,cáckhóahọcvàhọcphídothayđổitỷgiáhối
đoái,nhữngthayđổitrongluậtcủachínhphủ,hoặccáclýdokhácnằmngoàitầm
kiểmsoátcủachúngtôi.
7.Họcsinhkhôngquantâmđếnviệchọctậphoặcthiếutôntrọngkhiđihọckém,vi
phạmgiớinghiêm,bạolựcvànhưvậysẽđượccảnhbáo.Nếuhànhvivẫntiếptục,
họcsinhsẽbịtrụcxuất.
8. Bấtkỳthiệthạinàođượcthựchiệnđốivớidanhtiếngcủatrườngsẽdẫnđếntrục
xuấtngaylậptức.Khôngthểđòibồithườngtừtrườngbởihọcsinh.
9.IMScóquyềnthôngbáochonhàhọcsinhvàđạidiệncủahọcsinhtrướchoặcsau
khiđuổihọcsinh.
Học sinh IMS phải đồng ý và tuân thủ các điều khoản, điều kiện, chính sách, quy tắc và điều lệ của trường trước khi nhập học.
Nhập học:
1. Tất cả các hồ sơ và tài liệu phải được nộp cho IMS ít nhất 4 tuần trước khi
bắt đầu mỗi chương trình
-Mẫu đơn đăng ký hoàn chỉnh
-Bản sao hộ chiếu
-Phí đăng ký (100 đô la, không hoàn lại)
2. Thư chấp nhận sẽ được cấp sau khi hoàn thành phí đăng ký.
3. Học sinh phải thông báo cho nhà trường về bất kỳ dị ứng thực phẩm, bệnh
tật, khuyết tật về thể chất và bất kỳ các nhu cầu đặc biệt khác cần được chú ý
4. Lệ phí (học phí và chỗ ở) phải được thanh toán 4 tuần trước ngày bắt đầu
của khóa học
5. Sinh viên phải mua vé máy bay và học tập tại nước ngoài thông qua đại lý
của họ hoặc sau khi nộp đơn đăng ký.
6. Học sinh phải rời trường vào ngày đã thỏa thuận. Khóa học bắt đầu và kết
thúc vào ngày được chỉ định trên mẫu đơn đã ký.
7. Trước khi thay đổi một khóa học hoặc ký túc xá, học sinh phải tham vấn với
người quản lý trường học.
8. Học sinh đăng ký học các khóa học đặc biệt (Chuẩn bị cho kỳ thi, Đại học
Pathway) phải đáp ứng được các yêu cầu về trình độ nhập học của các khóa
học đó, nếu không Bảo đảm sinh viên phải tuân theo các quy tắc và quy định
đặc biệt.
9. IMS không được ủy quyền cho lớp học của mình cho các sinh viên khác.
10. Các khoản phí trên bất kỳ khóa học nào dưới 4 tuần sẽ được áp dụng cho
hệ thống tỷ lệ phần trăm mới dưới đây:
- 1 tuần: 30% học phí và chi phí ăn ở 4 tuần
- 2 tuần: 60% học phí và chi phí ăn ở 4 tuần
- 3 tuần: 80% học phí và chi phí ăn ở 4 tuần
Tham dự & Chứng chỉ
Những sinh viên có điểm tham dự lớp dưới 90% không thể có được chứng chỉ
của mình sau khi hoàn thành khóa học.
Gia hạn & Thay đổi
1. Học sinh cần gia hạn khoá học phải tham khảo ý kiến với người quản lý
trường ít nhất 4 tuần trước ngày cuối cùng của mình.
2. Học phí mở rộng cho khóa học phải được thanh toán 2 tuần trước ngày đầu
tiên của lớp học mới của học sinh
3. Một khi khóa học bắt đầu và học sinh quyết định đổi sang một khóa học khác,
anh / cô ấy phải tham vấn với người quản lý trường ít nhất một tuần trước ngày
bắt đầu của khóa học mới
4. Sau khi khóa học bắt đầu, sự khác biệt của khoản thanh toán sẽ không còn
được hoàn lại.
Chính sách Hoàn tiền
1. Bất kỳ sinh viên nào muốn được hoàn lại tiền phải điền vào 'Mẫu Yêu Cầu
Hoàn Tiền' từ Tổng Quản Lý.
2. Tiền hoàn lại sẽ được hoàn lại cho sinh viên trong vòng 30 ngày sau khi nộp
đơn yêu cầu hoàn tiền.
3. Chính sách hủy bỏ và hoàn tiền được liệt kê trong bảng sau:
N/A 50% 50%
N/A N/A N/A
Trước khởi
hành
Sau khi khởi
hành
MEMO
MEMO
Liên hệ
ims7.cebu@gmail.com
cebuims7
cebuims7
ims7
Cebu Liloan Sparta Campus
Tabok Tulay, Liloan, Cebu, Philippines 6002
+63-32-263-0201
Cebu Ayala City Campus
Mactan Resort Campus
10th,FLBCORPORATECenter,CebuBusinessPark,CebuCity,Philippines6000
Korea Office
2F, Seoul Bldg., Gangnamdaero 61-Gil 7, Seocho-Gu, Seoul, South Korea
Tel: 02-537-9633
COPYRIGHTⓒ 2017 IMS ACADEMY ALL RIGHTS RESERVED.
#
#
#
SpeakEnglishBetter
LearnEnglishFurther
LoveIMSForever

More Related Content

What's hot

Brochure trường Anh ngữ Glant Cebu - Học viện Anh ngữ Glant
Brochure trường Anh ngữ Glant Cebu - Học viện Anh ngữ GlantBrochure trường Anh ngữ Glant Cebu - Học viện Anh ngữ Glant
Brochure trường Anh ngữ Glant Cebu - Học viện Anh ngữ GlantMYD Vietnam
 
Trường Anh ngữ Smeag
Trường Anh ngữ SmeagTrường Anh ngữ Smeag
Trường Anh ngữ SmeagMYD Vietnam
 
Trường Anh ngữ Cpils - Cpils viet brochure new
Trường Anh ngữ Cpils - Cpils viet brochure newTrường Anh ngữ Cpils - Cpils viet brochure new
Trường Anh ngữ Cpils - Cpils viet brochure newPhil English Vietnam
 
Brochure trường Anh ngữ Glant
Brochure trường Anh ngữ GlantBrochure trường Anh ngữ Glant
Brochure trường Anh ngữ GlantMYD Vietnam
 
Trường Anh ngữ CPILS - Brochure Học viện Anh ngữ Cpils
Trường Anh ngữ CPILS - Brochure Học viện Anh ngữ CpilsTrường Anh ngữ CPILS - Brochure Học viện Anh ngữ Cpils
Trường Anh ngữ CPILS - Brochure Học viện Anh ngữ CpilsMYD Vietnam
 
[Du hoc Philippines - Phil English] 1 beci brochure_vietnamese_2017
[Du hoc Philippines - Phil English] 1 beci brochure_vietnamese_2017[Du hoc Philippines - Phil English] 1 beci brochure_vietnamese_2017
[Du hoc Philippines - Phil English] 1 beci brochure_vietnamese_2017Phil English Vietnam
 
Trại hè Anh ngữ EDT 2020
Trại hè Anh ngữ EDT 2020Trại hè Anh ngữ EDT 2020
Trại hè Anh ngữ EDT 2020EDTENGLISH
 
Philinter brochure 2014 Vietnamese
Philinter brochure 2014 VietnamesePhilinter brochure 2014 Vietnamese
Philinter brochure 2014 VietnamesePhil English Vietnam
 
Brochure trường Anh ngữ IMS 2019
Brochure trường Anh ngữ IMS 2019Brochure trường Anh ngữ IMS 2019
Brochure trường Anh ngữ IMS 2019PHILENTER
 
Brochure trường Anh ngữ CELLA - Cebu - Philippines
Brochure trường Anh ngữ CELLA - Cebu - PhilippinesBrochure trường Anh ngữ CELLA - Cebu - Philippines
Brochure trường Anh ngữ CELLA - Cebu - PhilippinesPHILENTER
 

What's hot (12)

Trường Anh ngữ IDEA Academia - Cebu
Trường Anh ngữ IDEA Academia - CebuTrường Anh ngữ IDEA Academia - Cebu
Trường Anh ngữ IDEA Academia - Cebu
 
Brochure trường Anh ngữ Glant Cebu - Học viện Anh ngữ Glant
Brochure trường Anh ngữ Glant Cebu - Học viện Anh ngữ GlantBrochure trường Anh ngữ Glant Cebu - Học viện Anh ngữ Glant
Brochure trường Anh ngữ Glant Cebu - Học viện Anh ngữ Glant
 
Trường Anh ngữ Smeag
Trường Anh ngữ SmeagTrường Anh ngữ Smeag
Trường Anh ngữ Smeag
 
Trường Anh ngữ Cpils - Cpils viet brochure new
Trường Anh ngữ Cpils - Cpils viet brochure newTrường Anh ngữ Cpils - Cpils viet brochure new
Trường Anh ngữ Cpils - Cpils viet brochure new
 
Brochure trường Anh ngữ Glant
Brochure trường Anh ngữ GlantBrochure trường Anh ngữ Glant
Brochure trường Anh ngữ Glant
 
Trường Anh ngữ CPILS - Brochure Học viện Anh ngữ Cpils
Trường Anh ngữ CPILS - Brochure Học viện Anh ngữ CpilsTrường Anh ngữ CPILS - Brochure Học viện Anh ngữ Cpils
Trường Anh ngữ CPILS - Brochure Học viện Anh ngữ Cpils
 
[Du hoc Philippines - Phil English] 1 beci brochure_vietnamese_2017
[Du hoc Philippines - Phil English] 1 beci brochure_vietnamese_2017[Du hoc Philippines - Phil English] 1 beci brochure_vietnamese_2017
[Du hoc Philippines - Phil English] 1 beci brochure_vietnamese_2017
 
Trại hè Anh ngữ EDT 2020
Trại hè Anh ngữ EDT 2020Trại hè Anh ngữ EDT 2020
Trại hè Anh ngữ EDT 2020
 
Philinter brochure 2014 Vietnamese
Philinter brochure 2014 VietnamesePhilinter brochure 2014 Vietnamese
Philinter brochure 2014 Vietnamese
 
Brochure trường Anh ngữ IMS 2019
Brochure trường Anh ngữ IMS 2019Brochure trường Anh ngữ IMS 2019
Brochure trường Anh ngữ IMS 2019
 
Trường Anh ngữ CIEC philippines
Trường Anh ngữ CIEC philippinesTrường Anh ngữ CIEC philippines
Trường Anh ngữ CIEC philippines
 
Brochure trường Anh ngữ CELLA - Cebu - Philippines
Brochure trường Anh ngữ CELLA - Cebu - PhilippinesBrochure trường Anh ngữ CELLA - Cebu - Philippines
Brochure trường Anh ngữ CELLA - Cebu - Philippines
 

Similar to Brochure trường Anh ngữ IMS 2017

Brochure trường Anh ngữ CIEC 2019
Brochure trường Anh ngữ CIEC 2019Brochure trường Anh ngữ CIEC 2019
Brochure trường Anh ngữ CIEC 2019PHILENTER
 
Brochure trường Anh ngữ CIEC 2018
Brochure trường Anh ngữ CIEC 2018Brochure trường Anh ngữ CIEC 2018
Brochure trường Anh ngữ CIEC 2018PHILENTER
 
Trường Anh ngữ Philinter, Philippines - Vietnamese brochure 2018
Trường Anh ngữ Philinter, Philippines - Vietnamese brochure 2018Trường Anh ngữ Philinter, Philippines - Vietnamese brochure 2018
Trường Anh ngữ Philinter, Philippines - Vietnamese brochure 2018Du học MICE - Du học tiếng Anh
 
CPILS - Trường Anh ngữ CPILS
CPILS - Trường Anh ngữ CPILSCPILS - Trường Anh ngữ CPILS
CPILS - Trường Anh ngữ CPILSMYD Vietnam
 
Trường Anh ngữ CIEC - Thành phố Cebu
Trường Anh ngữ CIEC - Thành phố CebuTrường Anh ngữ CIEC - Thành phố Cebu
Trường Anh ngữ CIEC - Thành phố CebuPhil English Vietnam
 
Trường Anh ngữ CIP 2020 - Du học Philippines - CIP brochure 2020 vn
Trường Anh ngữ CIP 2020 - Du học Philippines - CIP brochure 2020 vnTrường Anh ngữ CIP 2020 - Du học Philippines - CIP brochure 2020 vn
Trường Anh ngữ CIP 2020 - Du học Philippines - CIP brochure 2020 vnPhil English Vietnam
 
Brochure trường Anh ngữ Glant, Cebu, Philippines
Brochure trường Anh ngữ Glant, Cebu, PhilippinesBrochure trường Anh ngữ Glant, Cebu, Philippines
Brochure trường Anh ngữ Glant, Cebu, PhilippinesPHILENTER
 
[DU HỌC HÈ PHILINTER 2018] - Philinter vn 2018 youngster english immersion pr...
[DU HỌC HÈ PHILINTER 2018] - Philinter vn 2018 youngster english immersion pr...[DU HỌC HÈ PHILINTER 2018] - Philinter vn 2018 youngster english immersion pr...
[DU HỌC HÈ PHILINTER 2018] - Philinter vn 2018 youngster english immersion pr...Phil English Vietnam
 
Brochure trường Anh ngữ UVESL
Brochure trường Anh ngữ UVESLBrochure trường Anh ngữ UVESL
Brochure trường Anh ngữ UVESLPHILENTER
 
CPI - Brochure truong Anh ngu CPI 2016
CPI - Brochure truong Anh ngu CPI 2016CPI - Brochure truong Anh ngu CPI 2016
CPI - Brochure truong Anh ngu CPI 2016MYD Vietnam
 
CPI Cebu - Trường Anh ngữ CPI Brochure
CPI Cebu - Trường Anh ngữ CPI BrochureCPI Cebu - Trường Anh ngữ CPI Brochure
CPI Cebu - Trường Anh ngữ CPI BrochureMYD Vietnam
 
Brochure Trường Anh ngữ Philinter
Brochure Trường Anh ngữ PhilinterBrochure Trường Anh ngữ Philinter
Brochure Trường Anh ngữ PhilinterMYD Vietnam
 
Brochure trường Anh ngữ CIP tiếng Việt 2018
Brochure trường Anh ngữ CIP tiếng Việt 2018Brochure trường Anh ngữ CIP tiếng Việt 2018
Brochure trường Anh ngữ CIP tiếng Việt 2018PHILENTER
 
Pines School - Thong tin ve truong Anh ngu Pines
Pines School - Thong tin ve truong Anh ngu PinesPines School - Thong tin ve truong Anh ngu Pines
Pines School - Thong tin ve truong Anh ngu PinesMYD Vietnam
 

Similar to Brochure trường Anh ngữ IMS 2017 (20)

Trường Anh ngữ CPILS - Brochure Cpils Vietnamese
Trường Anh ngữ CPILS - Brochure Cpils VietnameseTrường Anh ngữ CPILS - Brochure Cpils Vietnamese
Trường Anh ngữ CPILS - Brochure Cpils Vietnamese
 
Trại hè HELP Junior Camp 2023 Brochure.pdf
Trại hè HELP Junior Camp 2023 Brochure.pdfTrại hè HELP Junior Camp 2023 Brochure.pdf
Trại hè HELP Junior Camp 2023 Brochure.pdf
 
Brochure trường Anh ngữ CIEC 2019
Brochure trường Anh ngữ CIEC 2019Brochure trường Anh ngữ CIEC 2019
Brochure trường Anh ngữ CIEC 2019
 
Brochure trường Anh ngữ CIEC 2018
Brochure trường Anh ngữ CIEC 2018Brochure trường Anh ngữ CIEC 2018
Brochure trường Anh ngữ CIEC 2018
 
Trường Anh ngữ Philinter, Philippines - Vietnamese brochure 2018
Trường Anh ngữ Philinter, Philippines - Vietnamese brochure 2018Trường Anh ngữ Philinter, Philippines - Vietnamese brochure 2018
Trường Anh ngữ Philinter, Philippines - Vietnamese brochure 2018
 
Trường CPILS Vietnamese Brochure 2016
Trường CPILS Vietnamese Brochure 2016Trường CPILS Vietnamese Brochure 2016
Trường CPILS Vietnamese Brochure 2016
 
CPILS - Trường Anh ngữ CPILS
CPILS - Trường Anh ngữ CPILSCPILS - Trường Anh ngữ CPILS
CPILS - Trường Anh ngữ CPILS
 
Trường Anh ngữ CIEC philippines
Trường Anh ngữ CIEC philippinesTrường Anh ngữ CIEC philippines
Trường Anh ngữ CIEC philippines
 
Trường Anh ngữ CIEC - Thành phố Cebu
Trường Anh ngữ CIEC - Thành phố CebuTrường Anh ngữ CIEC - Thành phố Cebu
Trường Anh ngữ CIEC - Thành phố Cebu
 
Trường Anh ngữ CIP 2020 - Du học Philippines - CIP brochure 2020 vn
Trường Anh ngữ CIP 2020 - Du học Philippines - CIP brochure 2020 vnTrường Anh ngữ CIP 2020 - Du học Philippines - CIP brochure 2020 vn
Trường Anh ngữ CIP 2020 - Du học Philippines - CIP brochure 2020 vn
 
Brochure trường Anh ngữ Glant, Cebu, Philippines
Brochure trường Anh ngữ Glant, Cebu, PhilippinesBrochure trường Anh ngữ Glant, Cebu, Philippines
Brochure trường Anh ngữ Glant, Cebu, Philippines
 
[DU HỌC HÈ PHILINTER 2018] - Philinter vn 2018 youngster english immersion pr...
[DU HỌC HÈ PHILINTER 2018] - Philinter vn 2018 youngster english immersion pr...[DU HỌC HÈ PHILINTER 2018] - Philinter vn 2018 youngster english immersion pr...
[DU HỌC HÈ PHILINTER 2018] - Philinter vn 2018 youngster english immersion pr...
 
Brochure trường Anh ngữ UVESL
Brochure trường Anh ngữ UVESLBrochure trường Anh ngữ UVESL
Brochure trường Anh ngữ UVESL
 
CIA Main Brochure 2023 for students.pdf
CIA Main Brochure 2023 for students.pdfCIA Main Brochure 2023 for students.pdf
CIA Main Brochure 2023 for students.pdf
 
CPI - Brochure truong Anh ngu CPI 2016
CPI - Brochure truong Anh ngu CPI 2016CPI - Brochure truong Anh ngu CPI 2016
CPI - Brochure truong Anh ngu CPI 2016
 
CPI Cebu - Trường Anh ngữ CPI Brochure
CPI Cebu - Trường Anh ngữ CPI BrochureCPI Cebu - Trường Anh ngữ CPI Brochure
CPI Cebu - Trường Anh ngữ CPI Brochure
 
Brochure Trường Anh ngữ Philinter
Brochure Trường Anh ngữ PhilinterBrochure Trường Anh ngữ Philinter
Brochure Trường Anh ngữ Philinter
 
Brochure trường Anh ngữ CIP tiếng Việt 2018
Brochure trường Anh ngữ CIP tiếng Việt 2018Brochure trường Anh ngữ CIP tiếng Việt 2018
Brochure trường Anh ngữ CIP tiếng Việt 2018
 
Pines School - Thong tin ve truong Anh ngu Pines
Pines School - Thong tin ve truong Anh ngu PinesPines School - Thong tin ve truong Anh ngu Pines
Pines School - Thong tin ve truong Anh ngu Pines
 
Truong Anh ngu IMS brochure English 10.2019
Truong Anh ngu IMS brochure English 10.2019Truong Anh ngu IMS brochure English 10.2019
Truong Anh ngu IMS brochure English 10.2019
 

More from PHILENTER

Brochure Trường Anh ngữ HLA (Happy Learning Academy)
Brochure Trường Anh ngữ HLA (Happy Learning Academy)Brochure Trường Anh ngữ HLA (Happy Learning Academy)
Brochure Trường Anh ngữ HLA (Happy Learning Academy)PHILENTER
 
Trại hè trường Anh ngữ CIA 2022
Trại hè trường Anh ngữ CIA 2022Trại hè trường Anh ngữ CIA 2022
Trại hè trường Anh ngữ CIA 2022PHILENTER
 
Buddy system omge
Buddy system omgeBuddy system omge
Buddy system omgePHILENTER
 
Các trường đại học chấp nhận chuyển tiếp từ GAC
Các trường đại học chấp nhận chuyển tiếp từ GACCác trường đại học chấp nhận chuyển tiếp từ GAC
Các trường đại học chấp nhận chuyển tiếp từ GACPHILENTER
 
Brochure trường Anh ngữ I.Breeze
Brochure trường Anh ngữ I.BreezeBrochure trường Anh ngữ I.Breeze
Brochure trường Anh ngữ I.BreezePHILENTER
 
Brochure trường Anh ngữ A&J 2019 tiếng Việt
Brochure trường Anh ngữ A&J 2019 tiếng ViệtBrochure trường Anh ngữ A&J 2019 tiếng Việt
Brochure trường Anh ngữ A&J 2019 tiếng ViệtPHILENTER
 
Brochure trại hè trường Anh ngữ CIEC 2019 tiếng Việt
Brochure trại hè trường Anh ngữ CIEC 2019 tiếng ViệtBrochure trại hè trường Anh ngữ CIEC 2019 tiếng Việt
Brochure trại hè trường Anh ngữ CIEC 2019 tiếng ViệtPHILENTER
 
Tài liệu sau khi đến trường Anh ngữ EG
Tài liệu sau khi đến trường Anh ngữ EG Tài liệu sau khi đến trường Anh ngữ EG
Tài liệu sau khi đến trường Anh ngữ EG PHILENTER
 
Brochure trường Anh ngữ EG (Clark) 2019
Brochure trường Anh ngữ EG (Clark) 2019Brochure trường Anh ngữ EG (Clark) 2019
Brochure trường Anh ngữ EG (Clark) 2019PHILENTER
 
Brochure trường Anh ngữ OMGE 2019
Brochure trường Anh ngữ OMGE 2019Brochure trường Anh ngữ OMGE 2019
Brochure trường Anh ngữ OMGE 2019PHILENTER
 
Hành trình bay trại hè trường Anh ngữ MK
Hành trình bay trại hè trường Anh ngữ MK Hành trình bay trại hè trường Anh ngữ MK
Hành trình bay trại hè trường Anh ngữ MK PHILENTER
 
Khóa học PMC tại trường Anh ngữ CPILS
Khóa học PMC tại trường Anh ngữ CPILSKhóa học PMC tại trường Anh ngữ CPILS
Khóa học PMC tại trường Anh ngữ CPILSPHILENTER
 
Khóa học IELTS đảm bảo tại trường Anh ngữ CPILS
Khóa học IELTS đảm bảo tại trường Anh ngữ CPILSKhóa học IELTS đảm bảo tại trường Anh ngữ CPILS
Khóa học IELTS đảm bảo tại trường Anh ngữ CPILSPHILENTER
 
Học phí trường Anh ngữ CEA 2019
Học phí trường Anh ngữ CEA 2019Học phí trường Anh ngữ CEA 2019
Học phí trường Anh ngữ CEA 2019PHILENTER
 
Brochure trại hè trường Anh ngữ I.BREEZE
Brochure trại hè trường Anh ngữ I.BREEZEBrochure trại hè trường Anh ngữ I.BREEZE
Brochure trại hè trường Anh ngữ I.BREEZEPHILENTER
 
Brochure trại hè trường Anh ngữ LSLC 2019
Brochure trại hè trường Anh ngữ LSLC 2019Brochure trại hè trường Anh ngữ LSLC 2019
Brochure trại hè trường Anh ngữ LSLC 2019PHILENTER
 
Bản tin trường Anh ngữ CELLA tháng 02 năm 2019
Bản tin trường Anh ngữ CELLA tháng 02 năm 2019Bản tin trường Anh ngữ CELLA tháng 02 năm 2019
Bản tin trường Anh ngữ CELLA tháng 02 năm 2019PHILENTER
 
Brochure trường Anh ngữ Bela tiếng Anh
Brochure trường Anh ngữ Bela tiếng AnhBrochure trường Anh ngữ Bela tiếng Anh
Brochure trường Anh ngữ Bela tiếng AnhPHILENTER
 
Các khóa học tại trường Anh ngữ PINES
Các khóa học tại trường Anh ngữ PINESCác khóa học tại trường Anh ngữ PINES
Các khóa học tại trường Anh ngữ PINESPHILENTER
 
Chương trình Du học gia đình tại trường Anh ngữ EG
Chương trình Du học gia đình tại trường Anh ngữ EGChương trình Du học gia đình tại trường Anh ngữ EG
Chương trình Du học gia đình tại trường Anh ngữ EGPHILENTER
 

More from PHILENTER (20)

Brochure Trường Anh ngữ HLA (Happy Learning Academy)
Brochure Trường Anh ngữ HLA (Happy Learning Academy)Brochure Trường Anh ngữ HLA (Happy Learning Academy)
Brochure Trường Anh ngữ HLA (Happy Learning Academy)
 
Trại hè trường Anh ngữ CIA 2022
Trại hè trường Anh ngữ CIA 2022Trại hè trường Anh ngữ CIA 2022
Trại hè trường Anh ngữ CIA 2022
 
Buddy system omge
Buddy system omgeBuddy system omge
Buddy system omge
 
Các trường đại học chấp nhận chuyển tiếp từ GAC
Các trường đại học chấp nhận chuyển tiếp từ GACCác trường đại học chấp nhận chuyển tiếp từ GAC
Các trường đại học chấp nhận chuyển tiếp từ GAC
 
Brochure trường Anh ngữ I.Breeze
Brochure trường Anh ngữ I.BreezeBrochure trường Anh ngữ I.Breeze
Brochure trường Anh ngữ I.Breeze
 
Brochure trường Anh ngữ A&J 2019 tiếng Việt
Brochure trường Anh ngữ A&J 2019 tiếng ViệtBrochure trường Anh ngữ A&J 2019 tiếng Việt
Brochure trường Anh ngữ A&J 2019 tiếng Việt
 
Brochure trại hè trường Anh ngữ CIEC 2019 tiếng Việt
Brochure trại hè trường Anh ngữ CIEC 2019 tiếng ViệtBrochure trại hè trường Anh ngữ CIEC 2019 tiếng Việt
Brochure trại hè trường Anh ngữ CIEC 2019 tiếng Việt
 
Tài liệu sau khi đến trường Anh ngữ EG
Tài liệu sau khi đến trường Anh ngữ EG Tài liệu sau khi đến trường Anh ngữ EG
Tài liệu sau khi đến trường Anh ngữ EG
 
Brochure trường Anh ngữ EG (Clark) 2019
Brochure trường Anh ngữ EG (Clark) 2019Brochure trường Anh ngữ EG (Clark) 2019
Brochure trường Anh ngữ EG (Clark) 2019
 
Brochure trường Anh ngữ OMGE 2019
Brochure trường Anh ngữ OMGE 2019Brochure trường Anh ngữ OMGE 2019
Brochure trường Anh ngữ OMGE 2019
 
Hành trình bay trại hè trường Anh ngữ MK
Hành trình bay trại hè trường Anh ngữ MK Hành trình bay trại hè trường Anh ngữ MK
Hành trình bay trại hè trường Anh ngữ MK
 
Khóa học PMC tại trường Anh ngữ CPILS
Khóa học PMC tại trường Anh ngữ CPILSKhóa học PMC tại trường Anh ngữ CPILS
Khóa học PMC tại trường Anh ngữ CPILS
 
Khóa học IELTS đảm bảo tại trường Anh ngữ CPILS
Khóa học IELTS đảm bảo tại trường Anh ngữ CPILSKhóa học IELTS đảm bảo tại trường Anh ngữ CPILS
Khóa học IELTS đảm bảo tại trường Anh ngữ CPILS
 
Học phí trường Anh ngữ CEA 2019
Học phí trường Anh ngữ CEA 2019Học phí trường Anh ngữ CEA 2019
Học phí trường Anh ngữ CEA 2019
 
Brochure trại hè trường Anh ngữ I.BREEZE
Brochure trại hè trường Anh ngữ I.BREEZEBrochure trại hè trường Anh ngữ I.BREEZE
Brochure trại hè trường Anh ngữ I.BREEZE
 
Brochure trại hè trường Anh ngữ LSLC 2019
Brochure trại hè trường Anh ngữ LSLC 2019Brochure trại hè trường Anh ngữ LSLC 2019
Brochure trại hè trường Anh ngữ LSLC 2019
 
Bản tin trường Anh ngữ CELLA tháng 02 năm 2019
Bản tin trường Anh ngữ CELLA tháng 02 năm 2019Bản tin trường Anh ngữ CELLA tháng 02 năm 2019
Bản tin trường Anh ngữ CELLA tháng 02 năm 2019
 
Brochure trường Anh ngữ Bela tiếng Anh
Brochure trường Anh ngữ Bela tiếng AnhBrochure trường Anh ngữ Bela tiếng Anh
Brochure trường Anh ngữ Bela tiếng Anh
 
Các khóa học tại trường Anh ngữ PINES
Các khóa học tại trường Anh ngữ PINESCác khóa học tại trường Anh ngữ PINES
Các khóa học tại trường Anh ngữ PINES
 
Chương trình Du học gia đình tại trường Anh ngữ EG
Chương trình Du học gia đình tại trường Anh ngữ EGChương trình Du học gia đình tại trường Anh ngữ EG
Chương trình Du học gia đình tại trường Anh ngữ EG
 

Recently uploaded

chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Brochure trường Anh ngữ IMS 2017

  • 1. ENGLISHIN CEBU・PHILIPPINES INNOVATION MOTIVATION SATISFACTION 2017 Tư vấn chiến lược du học Philippines hiệu quả Hotline: 090 855 7748 - Website: http://philenter.vn
  • 2. CHÀOMỪNG ÐẾNVỚI IMS 28 năm thành lập MỤC LỤC Học viên IMS Về Maekyung IC Về IMS Cơ sở vật chất IMS CEFR Hệ thống trình độ General ESL Intensive ESL IELTS Starter, Master 02 MaekyungIC Hệ thống Giáo dục Chuyên nghiệp Maekyung IC được thành lập bởi “ Hệ thống Hanyang ” Một học viện nổi tiếng và là học viện chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi chính thức và chuẩn bị đại học tại Hàn Quốc. Có 47 chi nhánh với 60% cổ phần trong nước, và hơn 90% tỷ lệ thành công. Hơn nữa, Maeyung là một trong những nghiên cứu được tài trợ nhiều nhất ở nước ngoài về các chương trình trong ngành. Hiện tại có 8 công ty con- Học viện Đạt Chứng chỉ và Chứng chỉ Tốt nghiệp Trung học có tên là "Học viện Chungwoon", Học viện giáo dục trực tuyến có tên là "Kukudan English" và công ty xuất bản có tên là "Gujagam" và hơn thế nữa. 01 Philippines, Cebu Tại sao Philippines Tại sao Cebu 03 Dịch vụ tại IMS Các hoạt động ngoại khóa 17 10 lý do chọn IMS 05 09Chương trình học IMS
  • 3. Học viện IMS (International MaeKyoung School) là một học viện tư nhân năm ở thành phố Liloan, Cebu Phillippines. Được thành lập vào năm 2015, trường học cung cấp nhiều khóa học tiếng Anh khác nhau (Tiếng Anh Chuyên sâu, IELTS, TOEIC, University Pathway etc.) cho mọi lứa tuổi, trình độ và mục tiêu cho các nước không nói tiếng Anh như Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Việt Nam. Năm 2015, IMS đã được công nhận bởi tổ chức TESDA, Cục Quản lý Nhập cư và SEC. Chúng tôi điều hành 2 cơ sở tại Liloan Sparta và Ayala City. Hơn nữa, Cơ sở Mactan Resort sẽ mở ra vào năm 2018. Khi bạn đến thăm IMS, tất cả các nhân viên của chúng tôi sẽ đảm bảo cho bạn có trải nghiệm tốt nhất có thể ở Cebu, Philippines. 02 Điểm nổi bật Công nhận/ Đối tác Tháng 9, 2015 Tên trường Thành lập Công nhận Sức chứa Giáo viên Nhân viên Hệ thống Lớp học Ký túc xá Bữa ăn Tiện nghi Dịch vụ Khóa học bắt đầu Thời lượng lớp học PH IMS Academy Corporation (Trading Name: IMS Academy) Được chấp thuận bởi Cục Nhập cư cho sinh viên nước ngoài Được công nhận và đăng ký dưới dạng Học viện ESL Philippine bởi TESDA Được công nhận và đăng ký bởi IDP Australia Andrews University’s Admission Center Đón sân bay, dịch vụ y tế, miễn phí Wifi, dọn dẹp và giặt ủi miễn phí, dịch vụ đưa đón (Shopping Mall, Nhà thở)… ESL (Thứ hai hàng tuần), Luyện thi (Ngày bắt đầu cụ thể) · Thứ 2 – Thứ 6: Lớp học thường xuyên (5 ngày trong tuần) · 1 tiết học: 50 phút (Giải lao: 10 phút) · Cấu trúc lớp học: 1:1, Nhóm nhỏ, Nhóm vừa , Nhóm luyện âm 120 Học sinh 100 (trong đó có 2 giáo viên từ Mỹ) 35 (Quản lý các nước: 3 Hàn Quốc, 1 Trung Quốc và 1 Việt Nam) 1:1 (88), Group (18, Nhỏ & Vừa), Phòng thuyết trình (2), Phòng tự học (2), Havruta (1) Phòng đôi (5), Phòng ba(10), Phòng bốn (15), Phòng Gia đình(7) 3 bữa trong ngày (sáng/ trưa/ tối) Cafeteria, Snack-Bar, Lounge, Sân chơi, Sân bóng rổ, Hồ bơi, Sân gôn chơi gôn, Bóng bàn, Billiards, Karaoke, Thư viện NTR No. 201607220132 (TESDA) AFFS No. JHM-16-TVET-014 (The Bureau of Immigration) TỔNGQUANHọc viện Anh ngữ IMS, Philippines
  • 4. 03 Philippines? TẠISAOchọn Philippines Quốc gia của Giáo dục, Văn hóa và Du lịch Philippines chính thức được gọi là Cộng hòa Philippines, là một quốc đảo có chủ quyền ở Đông Nam Á. Đất nước có khoảng gần 7,641 đảo được phân loại theo 3 phần địa lý chính từ Bắc đến Nam: Luzon, Visayas and Mindanao. Thủ đô Manila Ngôn ngữ chính TiếngAnh&Tagalog Mã điện thoại +63 Diện tích 300,400km² Presidency Hệthống6 nhiệmkì Tôn giáo 85% thiên chúa giáo Lớp học 1:1 & Tính hiệu quả cao với cuộc nghiên cứu VISA Miễn Visa 30 ngày Đơn vị tiền Peso Múi giờ GMT+8 Voltage 220V Thông thường ở Hoa Kỳ, Canada và Úc, một lớp bao gồm 10-16 sinh viên. Ngược lại, Philippines cung cấp lớp học 1:1, 1: 4 và 1: 8. Mỗi lớp tập trung vào kỹ năng nói củahọcsinhvànângcaođiểmyếucủacác em, cung cấp một nền giáo dục có hiệu quả cao với mức giá thấp. Chuẩn bị visa rất đơn giản so với các nước khác. Miễn là bạn có hộ chiếu, bạn đã sẵn sàng để bay sang Philippines! Philippines không chỉ là nơi tuyệt vời để học, mà còn là một trong những hoạt động tốt nhất thế giới-lặn biển, lặn với ống thở, máy bay phản lực và nhiều thứ nữa. Bạn có thể học tập vào các ngày trong tuần, thư giãn và tận hưởng vào cuối tuần. Visa & Quy trình nhập học đơn giản Các hoạt động giải trí khác nhau 01 02 03
  • 5. Các bãi biển và khu nghỉ mát đẳng cấp thế giới Giàu về lịch sử và văn hóa khác nhau Danh lam thắng cảnh Những con người thân thiện Để học, sống và tận hưởng TẠISAO CEBU? 04
  • 6. 10 LÝDOTẠISAOCHỌNIMS 05 01 02 03 04 “ ” 05 Đảmbảotiếnđộchươngtrình -BàitậpcánhânđượcQuảnlýđưara -LớphọcvàSáchGiáokhoađượctùychỉnh -Đánhgiávàphảnhồihằngngày -Cốvấnvàtưvấnhọcthuật -Hệthốngphânloạicụthể -ChươngtrìnhLPG(LearningProgressGuarantee) donhómpháttriểnnộibộtạora. Khảnăngnổibật -Quátrìnhtuyểndụngnghiêmngặtbằng HệthốngQuảnlýnhânsự -Đàotạođịnhkỳvàđánhgiánhiềumặt -Giảngdạybởicácgiáoviênchuyênngành Địađiểmvàcơsởvậtchất tuyệtvời -13.000m2 khunghỉmáttạikhunghỉ dưỡngkhổnglồ -Cáctiệnnghikhácnhưphònghọcsạchsẽ vàrộngrãi,chỗở,phòngăn,phòngkhách, thưviện,bóngbàn,sânbóngrổ,hồbơi, chạybộ,karaokevànhiềuhơnnữa. Đadạng -Cungcấpkhuônviêntoàncầuvớisinhviênđa vănhọctừHànQuốc,NhậtBản,ĐàiLoan, TrungQuốc,ViệtNamvàcácnướckhác. Spartanchuyênbiệt -Hơn10giờhọcchuyênsâu -Chươngtrìnhđộcquyền -Cáclớphọcvềđêmkhácnhautậptrung vàotừvựng,ngữpháp,CNN,TED,ngữpháp, trìnhbày,TiếngAnhkinhdoanh,điệnảnhvà nhiềuhơnnữa. -Cungcấpcácbàimocktest mi.ễnphí vàomỗituần GiáoviêntrườngIMSthựcsự giỏivềgiảngdạyvàgiảithích mộtcáchđơngiảnvàtửtế.Tôi cóthểnóitiếngAnhvớisựtự tinngaybâygiờ.Cảmơngiáo viênvà IMS!
  • 7. INNOVATION / MOTIVATION / SATISFACTION 06 06 07 08 09 10 “ ” Dịchvụtoàndiện -Cốvấn,nhânviênvàquảnlýQuốctế -Tưvấncánhân,quầytrợgiúp24/7 -Hỗtrợtàinguyênkhácnhau -Hỗtrợytế -Dịchvụdọndẹpvàgiặtủi SựQuảnlýAntoàn& Sứckhỏe -HoạtđộngcủaCCTVvàgiámsát, nhânviênanninh24/7 -Cungcấp3bữaănmỗingày -Hoạtđộngphòngytếvàphòngkhám trườnghọc -Quảnlýcácnướcởchungvớihọcviên ChươngtrìnhĐạihọc Pathway -ĐãkýkếtMOUvớiĐạihọcAndrews ởHoaKỳ -CungcấpChươngtrìnhNhậphọcĐặcbiệt vàHọcbổngcho HọcviênIMS Khuônviênđadạng -3kiểutrường- CơsởLiloanSparta,Khuđôthị AyalaCityvàKhucắmtrạiMactanResort -Khảnăngchuyểntừcơsởnàysangcơsởkhác tùythuộcvàonhucầu,mụcđíchcủahọcsinh,, thờigianhọctậpvàcáckhóahọc. Nhiềuhoạtđộngngoạikhóa -Cócáchoạtđộnghàngthángnhư SpeechvàPresentation -Chươngtrìnhtìnhnguyệnthườngxuyên -24giờEOP(EnglishOnlyPolicy)cấmbấtkìngôn ngữnàongoàitiếngAnh Cuốicùng,tôinhậnđượcbức thưchấpnhậntừĐạihọcToronto, Canada -trongsốcáctrườngđạihọcuy tínnhấtthếgiới.Tôiđãnghĩrằngkhông thểnhưngtôiđãvượtquavìquảnlývà giáoviêncủaIMSđãgiúptôi.Tôihứasẽ trởlạimộtngàygầnnhất.
  • 10. Trình độ A1 (Bắt đầu) Khả năng hoàn thành A2 (Cơ bản) B1 (Trung cấp) B2 (Trên trung cấp) C1 (Nâng cao) C2 (Thành thạo) CEFR The Common European Framework of Reference for Languages (CEFR) là một tiêu chuẩn quốc tế để mô tả khả năng ngôn ngữ. Nó được sử dụng trên khắp thế giới để mô tả kỹ năng ngôn ngữ của người học. CEFR mô tả khả năng ngôn ngữ ở mức độ từ A1 cho người mới bắt đầu đến C2 đối với những người đã làm chủ được một ngôn ngữ. Điều này giúp mọi người tham gia vào việc giảng dạy và kiểm tra ngôn ngữ dễ dàng như giáo viên hoặc người học, để xem trình độ của các bằng cấp khác nhau. Nó cũng có nghĩa là nhà tuyển dụng và các cơ sở giáo dục có thể dễ dàng so sánh trình độ của chúng tôi với các kỳ thi khác ở nước họ. Một khả năng cơ bản để giao tiếp và trao đổi thông tin một cách đơn giản Một khả năng để bàn luận với thông tin đơn giản và chân thực và bắt đầu để thể hiện bản than trong những đoạn văn quen thuộc. Khảnănggiảiquyếtcácvấnđềmangtínhhọcthuậthoặc nhậnthứccao,vàsửdụngngônngữcóhiệuquảtốtở mứcđộhiệusuấtcáimàtrongmộtsốkhíacạnhcóthể nângcaohơnsovớitrìnhđộcủangườinóitiếngtrungbình. Khả năng thể hiện mình một cách giới hạn trong các tình huống quen thuộc và để giải quyết một cáchchungchungmàkhôngcóthôngtinthôngthường. Khảnănggiaotiếp,tínhthíchhợp,sựnhạycảmvà khảnănggiảiquyếtcácchủđềkhôngquenthuộc. Khảnăngđạtđượchầuhếtcácmụcđíchvàthể hiệnbảnthânvềmộtloạtchủđề. 09 IMS KHÓAHỌC
  • 11. Hệ thống cấp IMS được phân loại theo 11 mức độ dựa trên bài kiểm tra trình độ tiếng Anh và sẽ là hướng dẫn cho Khung chung Châu Âu (CEFR) mà trên thế giới được công nhận rộng rãi theo mức tiêu chuẩn ngôn ngữ quốc tế. Mức độ tiến bộ của học sinh được quyết định không chỉ là kết quả kiểm tra mà còn bởi các đánh giá của giáo viên và các tiêu chuẩn chi tiết hơn. · Kì thi xếp lớp vào mỗi thứ Hai hàng tuần Trôi chảy và chính xác · Bài kiểm tra trình độ vào mỗi thứ Sáu cuối cùng của tháng · Gồm có 5 môn học cơ bản: Ngữ pháp, Đọc hiểu, Viết, Luyện nghe và Nói HỆTHỐNGTRÌNHĐỘ 10 Code Trình độ 100% IELTS TOEIC CAMBRIDGE CEFRTOEFL (iBT) L11 95-100 8.0-9.0 950-990 110-120 CPE C2 C1 Mastery L10 90-94 7.0-7.5 850-945 90-109 CAEAdvanced Biểu đồ trình độ IMS B2L9 85-89 6.0-6.5 750-845 75-89 FCEHigh Intermediate A1 L3 40-49 2.5 345 30 - High Beginner L2 30-39Beginner L1 0-29 -Low Beginner L6 60-64 450-545 A23.5 50 KET High Elementary L5 55-59 400-445Elementary B1 L8 75-84 5.0-5.5 650-745 65-74 PET Intermediate L7 65-74 4.0-4.5 550-645 51-64Low Intermediate L4 50-54 350-395Low Elementary Bài kiểm tra Tiếng Anh(EPT) · Ghi danh đi học phải trên 90% và Chứng chỉ của IMS sẽ được trao cho học sinh có trên 90% số điểm hiện tại. Course Roadmap Tham dự/ Chứng chỉ TiếngAnhchuyênsâuLuyệnthiĐạihọcPassway 1-24 tuần Điểm mục tiêu 8-12 tuần Học viện tiếng Anh 8-12 tuần ESL cơ bản ESL chuyên sâu IELTS / TOEIC Starter IELTS / TOEIC Master Tiếng Anh cho mục đích học thuật
  • 12. Khóa học ESL của IMS được đặc trưng bởi trình độ giáo dục – từ trình độ sơ cấp đến thành thạo. Các khóa học này tập trung vào nói, nghe, đọc, viết, phát âm, từ vựng và ngữ pháp, và được thiết kế để hoàn thiện trình độ của người mới bắt đầu trong một thời gian ngắn. Chươngtrìnhđượcchiathành2dạng-ESLtổngquátvàchuyênsâu.Căncứvàogiờhọc1:1,họcsinhcóthểthamgiatrong10giờcác lớp học bình thường và đặc biệt. · Mục tiêu Lớp 1:1 Lớp học nhóm nhỏ Lớp thường Luyện nói Đọc hiểu Ngữ pháp Từ vựng Luyện viết Luyện nghe Từ vựng Hội thoại NângcaokỹnăngtiếngAnhtổngquátcủahọcsinh,cùngvớiviệc tậptrungvàonhữngkếtquảđạtđượctrongthờigianhọctập. · Thời lượng khóa học 4-24tuần · Ngày bắt đầu ThứHaihàngtuần · Yêu cầu đầu vào -Khôngyêucầutrìnhđộ -Tốithiểu18tuổi · Đặc điểm -Cáclớpđượcxếpdựatrêntrìnhđộcủahọcsinh -Tậptrungvàoluyệntậpnóiđểcảithiệnsựtrôichảyvà chínhxáccủahọcsinh -Cáclớphọcnhómđặcbiệtđượcgiảngdạybởicácgiáoviên chuyênngànhvàngườibảnđịa -Hệthốnglớphọcdựatrênkếhoạchbàihọchàngtuầnvà sáchgiáokhoa 11 Thời gian LỚP Nội dung 07:00~08:00 08:00~08:50 Tiết 1 Lớp nói 1:1 09:00~09:50 Tiết 2 Lớp đọc 1:1 10:00~10:50 Tiết 3 Lớp Ngữ pháp 1:1 11:00~11:50 Tiết 4 Lớp Từ vựng 1:1 13:00~13:50 Tiết 5 Nhóm nhỏ 14:00~14:50 Tiết 6 Nhóm nhỏ 15:00~15:50 Tiết 7 Nhóm Bản ngữ 16:00~16:50 Tiết 8 Tự học 12:00~13:00 Bữa sáng Bữa trưa 17:00~17:50 Giải lao / Tự học 18:00~19:00 Bữa tối 19:00~21:00 Lớp học nhóm đặc biệt Bài tập về nhà/ Tự học21:00~22:00 * The schedule chart above is subject to change depending on student’s level and selected courses. · English as a Second Language (ESL) là thuật ngữ dành cho người nói tiếng Anh nhưng không phải là người bản ngữ để học tiếng Anh ở nước ngoài (tiếng Anh bản địa). ESL (English as a Second Language) Thông tin chính TiếngAnhtổngquát Khóa ESL tổng quát Cấu trúc lớp học (Tổng 9 Lớp/ngày) Lớp buổi tối 4 lớp học 2 lớp học Lớp nhóm Bản ngữ Lớp học nhóm đặc biệt Luyện phát âm Ngữ pháp và Từ vựng Thuyết trình Tiếng Anh kinh doanh CNN vàTED Talk 1 lớp học 2 lớp học
  • 13. * Lịch trình trên có thể thay đổi theo cấp độ của học sinh và khóa học đã chọn. TIẾNGANHCHUYÊNSÂU 12 Lớp thườngCấu trúc lớp học (Tổng 10 Lớp/ngày) Lớp buổi tối KhóahọcESLchuyênsâutươngtựnhưkhóahọcESLtổngquát.Tuynhiên,khóahọcChuyênsâucungcấp5giờlớphọc1:1trongngày. ĐólàmộtkhóahọcđượccungcấpchonhữngaimuốntốiđahóakếtquảhọctiếngAnhtrongthờigianngắn. MụctiêucủalớpAnhngữ1:1tậptrungvàoviệccảithiệnđiểmyếuvàưutiêncủahọcsinh. Thông tin chính Khóa ESL Chuyên sâu Thời gian LỚP Nội dung 07:00~08:00 08:00~08:50 Tiết 1 Lớp nói 1:1 09:00~09:50 Tiết 2 Lớp đọc 1:1 10:00~10:50 Tiết 3 Lớp Ngữ pháp 1:1 11:00~11:50 Tiết 4 Lớp Từ vựng 1:1 13:00~13:50 Tiết 5 Lớp mục tiêu 1:1 14:00~14:50 Tiết 6 Nhóm nhỏ 15:00~15:50 Tiết 7 Nhóm nhỏ 16:00~16:50 Tiết 8 Nhóm Bản ngữ 12:00~13:00 Bữa sáng Bữa trưa 17:00~17:50 Giải lao/Tự học 18:00~19:00 Bữa tối 19:00~21:00 Lớp học nhóm đặc biệt 21:00~22:00 Bài tập về nhà/ Tự học · Mục tiêu NângcaokỹnăngtiếngAnhtổngquátcủahọcsinh,cùngvớiviệc tậptrungvàonhữngthànhtựuđạtđượctrongthờigianhọctập. · Thời lượng khóa học 4-24tuần · Ngày bắt đầu học ThứHaihàngtuần · Yêu cầu đầu vào -Khôngyêucầutrìnhđộ -Tốithiểu18tuổi · Đặc điểm -Nângcaođiểmyếuhoặctậptrungvàosởthíchcủahọcsinhthông qua lớphọc1:1 -Cáclớpđượcxếpdựavàotrìnhđộhọcsinh. -Tậptrungvàoluyệntậpnóiđểcảithiệnsựtrôichảyvàchínhxác củahọcsinh -Cáclớphọcnhómđặcbiệtđượcgiảngdạybởicácgiáoviên chuyênngànhvàngườibảnđịa -Hệthốnglớphọcdựatrênkếhoạchbàihọchàngtuầnvà sáchgiáokhoa Lớp học 1:1 Lớp nhóm nhỏ Luyện nói Đọc hiểu Ngữ pháp Từ vựng Mục tiêu tiếng Anh Luyện viết Luyện nghe Từ vựng Hội thoại 5 Lớp 2 Lớp Lớp Bản xứ Lớp nhóm đặc biệt Luyện phát âm Ngữ pháp và Từ vựng Thuyết trình Tiếng Anh kinh doanh CNN vàTED Talk 1 Lớp 2 Lớp
  • 14. IELTSSTARTER/MASTER 13 Chúng tôi cung cấp chương trình IELTS Starter (Foundation or Preparation) cho trình độ mới bắt đầu và IELTS Master (Score Guarantee) cho trình độ trung cấp được giảng dạy bởi các giáo viên IELTS chuyên nghiệp và được đào tạo bài bản. Khóa học rất tập trung 100% vào kỳ thi IELTS và theo một hướng dẫn có hệ thống với các bài kiểm tra, đánh giá, tư vấn và phản hồi thông thường. IMS hiện đã được IDP công nhận tại Úc. · Mục tiêu Pháttriểnchiếnlượclấymẫuthửnghiệmđặcbiệtchobàikiểm traIELTSđểđạtđượcđiểmmụctiêuchohọcsinhlênkếhoạch họctậpvàlàmviệcởnướcngoàihoặcdidân · Tổng quan -HệthốngkiểmtratiếngAnhquốctế(IELTS)là -BàikiểmtraAnhngữcaocấpvềhọctập,dicưhoặccôngviệc vàdoHộiđồngAnh,IDPIELTSAustraliavàCambridgetiếng Anhđánhgiá · Điểm / Lớp -Nósửdụngthangđiểmchínđểxácđịnhrõmứcđộsửdụngthành thạo,từngườisửdụngtiếnganh(thangđiểm1)tớisửdụngtiếng anhchuyênmôn(thangđiểm9). · Định dạng Kiểm tra IELTSlàmộtbàikiểmtracủatấtcảbốnkỹnăngngônngữ: Nghe,Đọc,ViếtvàNói.Có2dạngthilà:Academic-dànhcho những người đăng ký học đại học hoặc đăng ký chuyên nghiệp, vàGeneralTrainingchonhữngngườidicưđếnÚc,CanadavàAnh, hoặcnộpđơnxinhọctrunghọc,cácchươngtrìnhđàotạovàkinhnghiệm làmviệctrongmộtngônngữnóitiếngAnhMôitrường. · Đặc điểm Listening 4 Phần 40 Câu hỏi 30 Phút 3 Phần 40 Câu hỏi 60 Phút 2 tasks 60 Phút từ 11 đến 14 phút Reading Writing Học thuật General Training Speaking -KhóahọcnângcaođểnângcaokỹnăngkiểmtraIELTScho Nghe,Đọc,ViếtvàNói -ChươngtrìnhhọcđượcthiếtkếtốtdựatrênKếhoạchbàihọc HàngtuầnvàSáchgiáokhoa -Hoạtđộngdosinhviênlàmtrungtâmbởicácnhómnhỏvà cácgiáoviênIELTSchuyênmônvàđượcđàotạotốt -BàigiảngđánhgiáđặcbiệtdogiảngviênIELTSIMSgiảngdạy -Luyệnnóivớigiáoviênbảnngữ -Hỗtrợtàiliệu IELTS mớinhất IELTS Thông tin chính
  • 15. Mục tiêu Cho học sinh lần đầu tiên học Những học sinh cần trên Điểm IELTS 5.5 Chính thức / Trình độ Trung cấp Khóa đảm bảo: 12 tuần Khóa không đảm bảo: 4 – 12 tuần Khóa đảm bảo: 1 lần miễn phí Khóa không đảm bảo: N/A Khóa đảm bảo Ngày bắt đầu Thứ Hai hàng tuần 10 tuần trước ngày thi kiểm tra N/A 1 lần/tuần N/A - Phải duy trì trên 95% buổi học - Tránh nhận được 2 Cảnh báo và Thay đổi Khóa học Quy định đặc biệt 1 lần/ tuầnMock Test Lợiích 5.5 Yêu cầu đầu vào IELTS trên 2.5 / IMS Level 3 IELTS trên 4.0 / IMS Level 7 IELTS trên 5.0 / IMS Level 8 IELTS trên 5.5 / IMS Level 9 Thời lượng khóa học 4 – 8 tuần N/A N/ATest định kỳ Học sinh không cần đóng học phí cho đến khi đạt được điểm bảo đảm (chỉ thanh toán chi phí ở ký túc xá và địa phương) Học phí 6.0 6.5 07:00~08:00 Bữa sáng Bữa sáng 12:00~13:00 Bữa trưa Bữa trưa 17:00~17:50 Giải lao/ Tự học Tự học 18:00~19:00 Bữa tối Bữa tối 19:00~21:00 Lớp nhóm đặc biệt Ôn tập & Thực hành IELTS 21:00~22:00 Bài tập về nhà/ Tự học * Lịch trình trên có thể thay đổi theo cấp độ của học sinh và khóa học đã chọn. Giải lao 08:00~08:50 Tiết 1 1:1 Pre-IELTS Speaking Class IELTS Speaking 09:00~09:50 Tiết 2 1:1 Pre-IELTS Reading Class IELTS Writing Task1 10:00~10:50 Tiết 3 1:1 Pre-IELTS Writing Class IELTS Writing Task2 11:00~11:50 Tiết 4 1:1 Pre-IELTS Listening IELTS Hybrid 13:00~13:50 Tiết 5 Lớp Writing nhóm Group IELTS Reading 14:00~14:50 Tiết 6 Lớp Từ vựng nhóm Group IELTS Listening 15:00~15:50 Tiết 7 Lớp nhóm Bản ngữ Native Group IELTS Pronunciation 16:00~16:50 Tiết 8 Tự học Tự học IELTSSTARTER/MASTER 14 Cấu trúc lớp học (Tổng 9 Lớp/Ngày) IELTS STARTER IELTS MASTER 1 : 1 4 Nhóm nhỏ 2 Nhóm Bản ngữ 1 Lớp Bản ngữ IELTS Pronunciation Lớp buổi tối 2 Lớp nhóm đặc biệt IELTS Review(Practice Exam & Review) Pre-IELTS Speaking Pre-IELTS Writing Pre-IELTS Reading Pre-IELTS Listening Grammar & Writing Reading & Vocabulary IELTS Reading IELTS Listening IELTS Speaking IELTS Writing Task1 IELTS Writing Task2 IELTS Hybrid (Grammar, Vocabulary, Common Mistakes) Lớp học Số tiết IELTS STARTER IELTS MASTER Time Period IELTS STARTER IELTS MASTER
  • 16. L/C Listening R/C Reading Tổng 1 Photographs 6 Phần Nội dung Số câu Thời gian Điểm 2 Question-Response 25 3 Conversations 39 4 Talks 30 45Phút 495 75Phút 495 5 IncompleteSentences 31 6 TextCompletion 7 Parts 200 120Phút 990 16 29 25 7 Passages TOEICSTARTER/MASTER 15 Khóa học TOEIC của chúng tôi cung cấp chương trình TOEIC Starter (Foundation or Preparation) dành cho trình độ mới bắt đầu và TOEIC Master (Đảm bảo Điểm) cho trình độ trung cấp được giảng dạy bởi các giáo viên TOEIC chuyên ngành và được đào tạo tốt. Khóa học này được thiết kế để chuẩn bị cho sinh viên cho 2modules (L / C, R / C) của kỳ thi TOEIC. Các lớp học tập trung vào việc phát triển L / C và Đọc hiểu (R / C) cũng như phát triển Ngữ pháp và Từ vựng để đạt được mục tiêu TOEIC của học sinh. Học sinh phát triển các chiến lược lấy bài kiểm tra thực hành các bài thi TOEIC. ·Tổng quan PháttriểnkỹnănglàmbàiđặcbiệtchobàithiIELTSđểđạtđược điểmmụctiêu · Tổng quan · Mô hình kiểm tra TheTestofEnglishforInternationalCommunication(TOEIC)Là một bài kiểm tra tiếng Anh được thiết kế đặc biệt để đo lường kỹ năng tiếng Anh hàng ngày của những người làm việc trong một môitrườngquốctế.Cónhiềuhìnhthứckhácnhaucủakỳthi:Bài kiểmtraNghevàĐọcTOEICbaogồmhaibàikiểmtrađánhgiá mức độ hiểu biết đồng đều có thể tổng cộng 990 điểm. Bài thi TOEICNóivàViếtmớinhấtKhóhọccũngnhưbắtđầuphátâm, từvựng,ngữpháp,trôichảy,toànbộsựgắnkếtvàcấutrúc(tổchức các câu) với tổng cộng 400 điểm. Từ năm 1979, các tổ chức trên khắpthếgiớiđãsửdụngbàikiểmtraTOEICđểthuê,xếpvịtrívà thăngcấpnhânviên. · Đặc điểm -KhóahọcChuyênsâuđểnângcaokỹnăngkiểmtraTOEIC choNghe,Đọc,NgữphápvàTừvựng -ChươngtrìnhhọcđượcthiếtkếtốtdựatrênKếhoạchbàihọc HàngtuầnvàSáchgiáokhoa -IMSlấyhoạtđộngcủacáchọcsinhlàmtrungtâmvớicácnhóm nhỏvàcácgiáoviêndạyTOEICchuyênmônvàđượcđàotạotốt -BàigiảngđánhgiáđặcbiệtđượcgiảngdạybởiIMSTOEICTrainer -NóivàthựchànhvớingườiBảnxứ -HỗtrợTOEICkhácnhauvàmớinhất TOEIC Thông tin chính
  • 17. 16 Mục tiêu Cho học sinh lần đầu tiên học Những học sinh cần trên TOEIC chính thức 700 điểm / trình độ vel Khóa đảm bảo: 12 tuần Khóa không đảm bảo: 4 – 12 tuần Khóa đảm bảo: 1 lần miễn phí Khóa không đảm bảo: N/A Điểm đảm bảo Ngày bắt đầu Thứ Hai hàng tuần 10 tuần trước ngày thi kiểm tra N/A 1 lần/ tuần N/A - Phải duy trì trên 95% buổi học - Tránh nhận được 2 Cảnh báo và Thay đổi Khóa học Quy định đặc biệt 1 lần/ tuầnMock Test Lợiích 700 Yêu cầu đầu vào N/A TOEIC trên 500 / IMS Level 6 TOEIC trên 600 / IMS Level 7 TOEIC trên 700 / IMS Level 8 Thời lượng khóa học 4 – 8 tuần N/A N/ATest định kỳ Học sinh không cần đóng học phí cho đến khi đạt được điểm bảo đảm (chỉ thanh toán chi phí ở ký túc xá và địa phương) Học phí 800 900 07:00~08:00 Bữa sáng Bữa sáng 12:00~13:00 Bữa trưa Bữa trưa 17:00~17:50 Giải lao/ Tự học Tự học 18:00~19:00 Bữa tối Bữa tối 19:00~21:00 Lớp nhóm đặc biệt Ôn tập & Thực hành TOEIC 21:00~22:00 Bài tập về nhà/ Tự học * Lịch trình trên có thể thay đổi theo cấp độ của học sinh và khóa học đã chọn. Giải lao 08:00~08:50 Tiết 1 1:1 Pre-TOEIC Listening 1 TOEIC L/C 1 09:00~09:50 Tiết 2 1:1 Pre-TOEIC Listening 2 TOEIC L/C 2 10:00~10:50 Tiết 3 1:1 Pre-TOEIC Reading 1 TOEIC R/C 1 11:00~11:50 Tiết 4 1:1 Pre-TOEIC Reading 2 TOEIC R/C 2 13:00~13:50 Tiết 5 Lớp Writing nhóm Lớp Từ vựng TOEIC 14:00~14:50 Tiết 6 Lớp Từ vựng nhóm Lớp Ngữ pháp TOEIC (nhóm) 15:00~15:50 Tiết 7 Lớp Bản ngữ Lớp nhóm Bản ngữ TOEIC 16:00~16:50 Tiết 8 Tự học Tự học TOEICSTARTER/MASTER Cấu trúc lớp học (Tổng 9 Lớp/Ngày) TOEIC STARTER TOEIC MASTER 1 : 1 4 Nhóm nhỏ 2 Nhóm Bản ngữ 1 Pronunciation TOEIC Pronunciation Lớp buổi tối 2 Lớp học nhóm đặc biệt TOEIC Review (Practice Exam & Review) Pre-TOEIC Listening 1 Pre-TOEIC Listening 2 Pre-TOEIC Reading 1 Pre-TOEIC Reading 2 Grammar & Writing Reading & Vocabulary TOEIC Vocabulary TOEIC Grammar TOEIC L/C 1 (Part 1&2) TOEIC L/C 2 (Part 3&4) TOEIC R/C 1 (Part 5&6) TOEIC R/C 2 (Part 7) Lớp học Số tiết TOEIC STARTER TOEIC MASTER Time Period TOEIC STARTER TOEIC MASTER
  • 18. Dịch vụ đón và đưa ra được cung cấp bởi các quản lý viên của IMS. Việc này đảm bảo đến sự an toàn của học sinh. Bữa sáng, trưa và tối được phục vụ hàng ngày ở nhà ăn. Thực đơn hàng ngày được thông báo trên bảng. Đưa đón ở Sân bay Các bữa ăn Dịch vụ dọn dẹp và giặt ủi miễn phí (2 lần/tuần) Dọn dẹp 17 DỊCHVỤCHO HỌCSINH Nếu bất kỳ sinh viên nào gặp sự bất tiện liên quan tới ký túc xá của họ, thì phải điền vào "Giấy Yêu cầu". Thông báo này sẽ thông báo chonhânviêncủatrườngvàquảnlýsẽcungcấpgiảipháp. Trườngcungcấpytátrườnghọcvàhoạt độngcủaphòngbệnhxátạikhuônviên trường.Cũnghợptácvớibệnhviệnvà khámsứckhoẻđịnhkỳ. Hệ thống Phiếu Yêu cầu Hỗ trợ Y tế Dịch vụ giao nhận bưu kiện và bưu kiện do nhân viên văn phòng của trường thực hiện (dịch vụ thanh toán) Dịch vụ chuyển phát Dịch vụ WiFi miễn phí bên trong khuôn viên Trườnghọc cungcấp hoặchướngdẫn thôngtinliênquanđếnhọctậpcủahọcsinh. Cácnhânviênsẽtrìnhbàymộtphươngphápthaythế, chẳnghạnnhưthayđổigiáoviênhoặcchủđềhọctập. Internet không dây Tư vấn học tập Chúng tôi cung cấp bất kỳ tài liệu học tập như video hoặc các tập tin MP3, nâng cao kinh nghiệm học tiếng Anh. Hỗ trợ tài liệu Chúng tôi cung cấp phần thưởng hàng tháng (giấy chứng nhận hoặc quà tặng) cho học sinh xuất sắc Cơhộitìnhnguyệnhàngtháng Học bổng Tình nguyện Theo dõi CCTV 24 giờ và nhân viên an ninh tại chỗ. Antoàn,đảmbảoanninh
  • 19. 18 Hoạt động Ngoại khóa Vàongàythứ6cuốicùngcủamỗitháng,saukỳthiTiếnbộ, họcsinhsẽthamgiavàongàyMT.VàongàyMTsinhviên sẽthamgiavàoCáchoạtđộngbaogồm,nhưsau:Cuộcthi Nói,SpellingBee,CuộcthiCahát,NgàyThể Thaovàhơn thế nữa. Đây là một cách thú vị để khuyến khích kỹ năng tiếng Anh của sinh viên và xây dựng mối quan hệ lành mạnhvớigiáoviên. Ngày chủ đề hàng tháng (MT)
  • 20. 19 Các lớp học thông thường nghỉ vào các ngày lễ chính thức của Philippines. Khi những ngày lễ này rơi vào thứ hai, các tiết học sẽ nghỉ tuy nhiên buổi định hướng cho học viên mới sẽ vẫn theo đúng tiến độ. Lớp học thông thường Kỳ nghỉ (không lớp học) Ngày nghỉ đặc biệt (không lớp học) Regular class resume Ngày nghỉ lễ Regular Holiday(No Class) Special Non-Working Holiday(No Class) Lịchhọc2017 March. 03 November. 11 February. 02 1 2 8 9 15 16 22 23 29 7 14 21 28 6 13 20 27 5 12 19 26 4 11 18 25 3 10 17 24 30 31 January. 01 Sun Mon TueWed Thu Fri Sat 1 2 8 9 15 16 22 23 29 7 14 21 28 6 13 20 27 5 12 19 26 4 11 18 25 3 10 17 24 30 31 Sun Mon TueWed Thu Fri Sat 2 3 9 10 16 23 30 17 1 8 15 22 7 14 21 6 13 20 5 12 19 4 11 18 24 25 26 27 28 29 Sun Mon TueWed Thu Fri Sat 5 6 12 13 19 20 26 4 11 18 25 3 10 17 24 2 9 16 23 1 8 15 22 7 14 21 27 28 Sun Mon TueWed Thu Fri Sat 5 6 12 13 19 20 26 4 11 18 25 3 10 17 24 2 9 16 23 1 8 15 22 7 14 21 27 28 29 30 Sun Mon TueWed Thu Fri Sat 5 6 12 13 19 20 26 4 11 18 25 3 10 17 24 2 9 16 23 1 8 15 22 7 14 21 27 28 29 30 31 Sun Mon TueWed Thu Fri Sat June. 06April. 04 2 3 9 10 16 23 30 31 17 1 8 15 22 7 14 21 6 13 20 5 12 19 4 11 18 24 25 26 27 28 29 Sun Mon TueWed Thu Fri Sat 7 8 14 15 21 28 22 61 2 3 4 5 13 20 27 12 19 26 11 18 25 10 17 24 9 16 23 29 30 31 Sun Mon TueWed Thu Fri Sat May. 05 4 5 11 12 18 25 19 31 2 10 17 24 9 16 23 8 15 22 7 14 21 6 13 20 26 27 28 29 30 Sun Mon TueWed Thu Fri Sat 3 4 10 11 17 24 18 21 9 16 23 8 15 22 7 14 21 6 13 20 5 12 19 25 26 27 28 29 30 Sun Mon TueWed Thu Fri Sat July. 07 6 7 13 14 20 27 21 51 2 3 4 12 19 26 11 18 25 10 17 24 9 16 23 8 15 22 28 29 30 31 Sun Mon TueWed Thu Fri Sat August. 08 September. 09 3 4 10 11 17 24 31 18 21 9 16 23 8 15 22 7 14 21 6 13 20 5 12 19 25 26 27 28 29 30 Sun Mon TueWed Thu Fri Sat October. 10 December. 12
  • 21. 20 Trước14ngàykểtừ NgàybắtđầuKhóahọc N/A 100% 100% Trước7ngàykểtừ NgàybắtđầuKhóahọc Dưới7ngàykểtừ NgàybắtđầuKhóahọc Dưới 50% Khóa học đã Hoàn thành Hơn 50% khóa học đã hoàn thành N/A 100% N/A 1 Week Deducted 1 Week Deducted 1 Week Deducted Khoá học bắt đầu Phíđăngkí Học phí Phíănở Quyđịnh 4. Đối với khóa học ngắn hạn (dưới 4 tuần), Không hoàn lại tiền. 5. Trong trường hợp khẩn cấp (chỉ áp dụng đối với dịch bệnh, tai nạn hoặc 6. Tử vong trong gia đình gần gũi như cha mẹ, anh chị em ruột, vợ / chồng hoặc con), 60% Học phí và Phí nhà ở cho thời gian còn lại sẽ được hoàn trả nhưng khi nộp hồ sơ hỗ trợ (y tế hoặc bất kỳ tài liệu chính thức nào để hỗ trợ vụ án). 7. Không hoàn lại tiền nếu học sinh bị chậm trễ khi đến trường và nếu học sinh không đến đúng giờ quy định. 8. Học sinh bị trục xuất mà không hoàn trả vì vi phạm các quy tắc và quy định của nhà trường. 9. Không có các lớp học bình thường và không hoàn lại tiền cho các ngày nghỉ ở Philippines (Lớp học Tối thiểu Hàng tháng: 18 ngày / 4 tuần) 10. Dưới các lớp học tối thiểu hàng tháng, IMS sẽ cung cấp các lớp học đặc biệt với thông báo trước. Chính sách tạm dừng khoá học -Sinh viên chỉ có thể tạm dừng học tập và phải tiếp tục học trong vòng 6 tháng sau khi việc tạm ngưng có hiệu lực. Sau 6 tháng, việc tạm ngừng học tập sẽ không hợp lệ và sẽ không được hoàn trả hoặc bồi thường. Bảo hiểm y tế 1.Học sinh phải hiểu rằng bảo hiểm y tế là bắt buộc trong khi tham dự IMS. 2.Nếu một học sinh từ chối mua bất kỳ bảo hiểm y tế nào, IMS sẽ không chịu trách nhiệm về bất cứ tổn thương hoặc mất mát nào gây ra hoặc gây ra. Miễn & Quyền 1.IMSkhôngthểchịutráchnhiệmtrongtrườnghợpthiêntai,chiếntranh,sựkiệnbất ngờ,sựchậmtrễcủahãnghàngkhônghoặchủybỏvànhưvậy. 2.IMSkhôngchịutráchnhiệmvềcáctainạnxảyrabênngoàitiềnđềcủatrườnghọc docáctìnhhuốngkhôngnằmngoàisựkiểmsoáthợplýcủatrườngnhưbấtkỳtổn thấtvềsinhmạng,tainạn,bệnhtật,mấtmáthoặcthiệthạivềtàisảnvv. 3.Họcsinhchỉcóthểđượcbồithườngbằngcáchyêucầubồithườngtừcôngtybảo hiểmvàchínhsáchcủahọ. 4.Sinhviênphảihoànlạihộchiếuchovănphòngngaysaukhitrởvềtừmộtchuyến điranướcngoàicủaPhi-lip-pin.IMSkhôngchịutráchnhiệmđốivớibấtkỳhộchiếu khôngcógiấyphép. 5.CáclớphọcthôngthườngđượctổchứctừthứHaiđếnthứSáu,vàdựatrên5ngày mộttuầnvàtốithiểu18ngày/4tuần. 6.IMScóquyềnthayđổingàybắtđầu,cáckhóahọcvàhọcphídothayđổitỷgiáhối đoái,nhữngthayđổitrongluậtcủachínhphủ,hoặccáclýdokhácnằmngoàitầm kiểmsoátcủachúngtôi. 7.Họcsinhkhôngquantâmđếnviệchọctậphoặcthiếutôntrọngkhiđihọckém,vi phạmgiớinghiêm,bạolựcvànhưvậysẽđượccảnhbáo.Nếuhànhvivẫntiếptục, họcsinhsẽbịtrụcxuất. 8. Bấtkỳthiệthạinàođượcthựchiệnđốivớidanhtiếngcủatrườngsẽdẫnđếntrục xuấtngaylậptức.Khôngthểđòibồithườngtừtrườngbởihọcsinh. 9.IMScóquyềnthôngbáochonhàhọcsinhvàđạidiệncủahọcsinhtrướchoặcsau khiđuổihọcsinh. Học sinh IMS phải đồng ý và tuân thủ các điều khoản, điều kiện, chính sách, quy tắc và điều lệ của trường trước khi nhập học. Nhập học: 1. Tất cả các hồ sơ và tài liệu phải được nộp cho IMS ít nhất 4 tuần trước khi bắt đầu mỗi chương trình -Mẫu đơn đăng ký hoàn chỉnh -Bản sao hộ chiếu -Phí đăng ký (100 đô la, không hoàn lại) 2. Thư chấp nhận sẽ được cấp sau khi hoàn thành phí đăng ký. 3. Học sinh phải thông báo cho nhà trường về bất kỳ dị ứng thực phẩm, bệnh tật, khuyết tật về thể chất và bất kỳ các nhu cầu đặc biệt khác cần được chú ý 4. Lệ phí (học phí và chỗ ở) phải được thanh toán 4 tuần trước ngày bắt đầu của khóa học 5. Sinh viên phải mua vé máy bay và học tập tại nước ngoài thông qua đại lý của họ hoặc sau khi nộp đơn đăng ký. 6. Học sinh phải rời trường vào ngày đã thỏa thuận. Khóa học bắt đầu và kết thúc vào ngày được chỉ định trên mẫu đơn đã ký. 7. Trước khi thay đổi một khóa học hoặc ký túc xá, học sinh phải tham vấn với người quản lý trường học. 8. Học sinh đăng ký học các khóa học đặc biệt (Chuẩn bị cho kỳ thi, Đại học Pathway) phải đáp ứng được các yêu cầu về trình độ nhập học của các khóa học đó, nếu không Bảo đảm sinh viên phải tuân theo các quy tắc và quy định đặc biệt. 9. IMS không được ủy quyền cho lớp học của mình cho các sinh viên khác. 10. Các khoản phí trên bất kỳ khóa học nào dưới 4 tuần sẽ được áp dụng cho hệ thống tỷ lệ phần trăm mới dưới đây: - 1 tuần: 30% học phí và chi phí ăn ở 4 tuần - 2 tuần: 60% học phí và chi phí ăn ở 4 tuần - 3 tuần: 80% học phí và chi phí ăn ở 4 tuần Tham dự & Chứng chỉ Những sinh viên có điểm tham dự lớp dưới 90% không thể có được chứng chỉ của mình sau khi hoàn thành khóa học. Gia hạn & Thay đổi 1. Học sinh cần gia hạn khoá học phải tham khảo ý kiến với người quản lý trường ít nhất 4 tuần trước ngày cuối cùng của mình. 2. Học phí mở rộng cho khóa học phải được thanh toán 2 tuần trước ngày đầu tiên của lớp học mới của học sinh 3. Một khi khóa học bắt đầu và học sinh quyết định đổi sang một khóa học khác, anh / cô ấy phải tham vấn với người quản lý trường ít nhất một tuần trước ngày bắt đầu của khóa học mới 4. Sau khi khóa học bắt đầu, sự khác biệt của khoản thanh toán sẽ không còn được hoàn lại. Chính sách Hoàn tiền 1. Bất kỳ sinh viên nào muốn được hoàn lại tiền phải điền vào 'Mẫu Yêu Cầu Hoàn Tiền' từ Tổng Quản Lý. 2. Tiền hoàn lại sẽ được hoàn lại cho sinh viên trong vòng 30 ngày sau khi nộp đơn yêu cầu hoàn tiền. 3. Chính sách hủy bỏ và hoàn tiền được liệt kê trong bảng sau: N/A 50% 50% N/A N/A N/A Trước khởi hành Sau khi khởi hành
  • 22. MEMO
  • 23. MEMO
  • 24. Liên hệ ims7.cebu@gmail.com cebuims7 cebuims7 ims7 Cebu Liloan Sparta Campus Tabok Tulay, Liloan, Cebu, Philippines 6002 +63-32-263-0201 Cebu Ayala City Campus Mactan Resort Campus 10th,FLBCORPORATECenter,CebuBusinessPark,CebuCity,Philippines6000 Korea Office 2F, Seoul Bldg., Gangnamdaero 61-Gil 7, Seocho-Gu, Seoul, South Korea Tel: 02-537-9633 COPYRIGHTⓒ 2017 IMS ACADEMY ALL RIGHTS RESERVED. # # # SpeakEnglishBetter LearnEnglishFurther LoveIMSForever