Bài mẫu Tiểu luận về Phân tích chủ trương Xây dựng nông thôn mới
Báo cáo mot so noi dung xdntm thang 11 2013
1. UBND THỊ TRẤN HÒA VINH CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QUẢN LÝ XD NTM Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Số: /BC-BQLXDNTM Hòa Vinh, ngày tháng năm 2013
BÁO CÁO
V/v Tình hình thực hiện chương trình MTQG XDNTM thị trấn Hòa Vinh
1. Công tác tuyên truyền và phát động thi đua XDNTM:
- Thường xuyên tuyền truyền, thông tin, tư tưởng chỉ đạo, cơ chế chính sách
của Đảng và Nhà nước về XDNTM được lồng ghép vào các thông báo nội bộ, bản tin
nội bộ.
- Phát trên đài phát thanh thị trấn, làm Panô, áp phích, lồng ghép hội nghị, hội
thảo tuyên truyền về NTM... tạo điều kiện cho cả hệ thống chính trị và nhân dân hiểu
rõ mục đích, nội dung, tư tưởng chỉ đạo, cơ chế chính sách của Đảng và Nhà nước về
XDNTM.
- Cấp uỷ đảng, chính quyền, đoàn thể đã đưa nội dung XDNTM trong hội nghị
giao ban của đảng, chính quyền, đoàn thể nhằm vận động, tuyên truyền toàn dân hiểu
XDNTM.
- Tổ chức hưởng ứng các cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống
văn hoá ở khu dân cư” và hưởng ứng thi đua “Cả nước chung sức XDNTM” do Thủ
tướng Chính phủ phát động.
- Tại trụ sở làm việc các khu phố đã tổ chức tuyên truyền, vận động nhân dân
thực hiện Chủ trương XDNTM và công tác bêtông GTNT; sau khi được ban nhân dân
khu phố tuyên truyền, vận động nhân dân đã thống nhất cao và đăng ký thực hiện
nhiều tuyến đường GTNT trên địa bàn.
* Kết quả thực hiện:
STT
Đào tạo, tập huấn, tuyên truyền
Ghi chú
Hình thức Số lớp
Số người
tham gia
1 Tuyên truyền tại khu phố 1 1 70
Chủ trương XDNTM và
công tác bêtông GTNT
2 Tuyên truyền tại khu phố 2 1 65
Chủ trương XDNTM và
công tác bêtông GTNT
3 Tuyên truyền tại khu phố 3 1 55
Chủ trương XDNTM và
công tác bêtông GTNT
4 Tuyên truyền tại khu phố 4 1 59
Chủ trương XDNTM và
công tác bêtông GTNT
5 Tuyên truyền tại khu phố 5 1 100
Chủ trương XDNTM và
công tác bêtông GTNT
6 Tuyên truyền 3
Toàn địa
bàn
Phát thanh
2. Công tác đào tạo tập huấn nâng cao năng lực cán bộ XDNTM: Không
2. 3. Rà soát đánh giá kết quả thực hiện bộ tiêu chí quốc gia XDNTM năm
2013:
- Các tiêu chí đạt chuẩn NTM gồm 13 tiêu chí: 01 (Quy họach và thực hiện quy
hoạch); 04 (Điện); (05) Trường học 90%; 07 (Chợ nông thôn); 08 (Bưu điện); (10) Thu
nhập 95%; 12 (Cơ cấu lao động); 13(Hình thức tổ chức SX); 14 (Giáo dục); 16 (Văn
hóa); 17 (Môi trường); 18 (Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh); 19 (An ninh
trật tự).
- Các tiêu chí chưa đạt chuẩn (đánh giá tỷ lệ đạt %): (02) Giao thông 50%; (03)
Thủy lợi 75%; (06) Cơ sở vật chất văn hóa 50%; (09) Nhà ở dân cư 80%; (11) Hộ nghèo
80%; (15) Y tế 60%.
(Bảng đánh giá kết quả thực hiện bộ tiêu chí quốc gia XDNTM năm 2013 kèm theo)
Trên đây là báo cáo tình hình thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới thị trấn Hòa Vinh năm 2013 trân trọng báo cáo./.
Nơi nhận: KT.TRƯỞNG BAN
- BCĐ XDNTM huyện Đông Hòa; PHÓ TRƯỞNG BAN
- BCĐ XDNTM thị trấn;
- Lưu: VT.
PHÓ CHỦ TỊCH UBND THỊ TRẤN
Nguyễn Văn Hiền
3. Bảng đánh giá kết quả thực hiện bộ tiêu chí quốc gia XDNTM năm 2013
(Kèm theo báo cáo số /BC-BQLXDNTM, ngày tháng năm 2013 của
BQLXDNTM thị trấn Hòa Vinh)
TT
Tiêu
Chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ
Tiêu
chung
Đạt Chưa Tỉ lệ %
Ghi chú
(số đã
đạt/tổng
số)
I QUY HOẠCH
1
Quy
họach
và thực
hiện
quy
hoạch
- Quy họach sử dụng đất và
hạ tầng thiết yếu cho phát
triển sản xuất nông nhghiệp
hàng hóa, công nghiệp, tiểu
thủ công nghiệp, dịch vụ
Đạt x 100%
- Quy họach phát triển hạ
tầng kinh tế - xã hội – môi
trường
Đạt x 100%
- Quy họach phát triển các
khu dân cư mới và chỉnh
trang các khu dân cư hiện
có
Đạt x 100%
II NHÓM TIÊU CHÍ HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
2
Giao
thông
- Tỷ lệ km đường trục xã,
liên xã được nhựa hóa hoặc
bê tông hóa đạt chuẩn theo
cấp kỹ thuật của bộ GTVT.
100% x 100%
- Tỷ lệ km đường trục thôn,
xóm được cứng hóa đạt
chuẩn theo cấp kỹ thuật của
bộ GTVT.
70% x 63.4%
17.36km/
27.41km
- Tỷ lệ km Đường ngõ, xóm
sạch và không lầy lội vào
mùa mưa.
100%
(70%
cứng
hóa)
x
65%
(8%
cứng
hóa)
1.7km/
21.19km
- Tỷ lệ km đường trục chính
nội đồng được cứng hóa, xe
cơ giới đi lại thuận tiện
70% 0%
3
Thủy
lợi
- Hệ thống thủy lợi cơ bản
đáp ứng yêu cầu sản xuất và
dân sinh.
Đạt x 100%
- Tỷ lệ km kênh mương do
xã quản lý đã kiên cố hóa.
70% x
35.94
%
4 Điện
- Hệ thống điện đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật của ngành
điện.
Đạt x 100%
4. - Tỷ lệ hộ sử dụng điện
thường xuyên, an tòan từ
các nguồn
98% x 100%
5
Trường
học
- Tỷ lệ trường học các cấp:
mầm non, mẫu giáo, tiều
học, THCS có cơ sở vật
chất đạt chuẩn QG.
80% x 90%
6
Cơ sở
vật chất
văn hóa
- Nhà văn hóa và khu thể
thao xã đạt chuẩn của Bộ
VH-TT-DL
Đạt x 50%
- Số nhà văn hóa và khu thể
thao thôn/ tổng số thôn
+ Nhà Văn hóa
+ Khu thể thao
100% x 100% 5/5
7 điều
chỉnh
Chợ
nông
thôn
- Chợ theo quy hoạch, đạt
chuẩn theo quy định
Đạt x 100%
8
Bưu
điện
- Có điểm phục vụ bưu
chính viễn thông
Đạt x 100% 1/1
- có Internet đến thôn Đạt x 100% 5/5
9
Nhà ở
dân cư
- Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu
chuẩn của bộ xây dựng
80% x 99%
- Số nhà tạm, dột nát Không x 12/12 nhà
III KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
10
Thu
nhập
- Thu nhập bình quân đầu
người nông thôn
(triệu đồng/người).
Đạt x
11
Hộ
nghèo
- Tỷ lệ hộ nghèo <5% x 12,2%
12
Cơ cấu
lao
động
- Tỷ lệ lao động trong độ
tuổi có việc làm thường
xuyên
90% x
91.4
%
13
Hình
thức tổ
chức
SX
- Có tổ hợp tác hoặc HTX
họat động có hiệu quả
Có x 100% 1/1
IV NHÓM VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
14
Giáo
dục
- Phổ cập giáo dục trung
học cơ sở
Đạt x 100%
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp
THCS được tiếp tục học
trung học ( phổ thông, bổ túc,
học nghề )
85% x 92.3%
- Tỷ lệ qua lao động qua
đào tạo
>35% x
36.29
%
15 Y tế
- Tỷ lệ người dân tham gia
các hình thứcbảo hiểm y tế
70% x 35.5%
- Y tế xã đạt chuẩn quốc gia Đạt x 100% 1/1 trạm
5. 16
Văn
hóa
Xã có từ 70% số thôn, bản
trở lên đạt tiêu chuẩn làng
văn hóa theo quy định của
Bộ VH-TT-DL
Đạt x 80% 4/5thôn
17
Môi
trường
- Tỷ lệ hộ được sử dụng
nước sạch hợp vệ sinh theo
quy chuẩn quốc gia
85% x 90%
- Các cơ sở SXKD đạt tiêu
chuẩn về môi trường
Đạt x 100%
- Có các họat động phát
triển môi trường xanh, sạch,
đẹp
Đạt x 100%
- Nghĩa trang được xây
dựng theo quy hoạch
Đạt x 100%
- Có tổ chức thu gom và xử
lý rác thải, nước thải theo
quy định
Đạt x 100%
18
Hệ
thống
tổ chức
chính
trị xã
hội
vững
mạnh
- Cán bộ đạt chuẩn Đạt x 100%
- Số lượng các tổ chức
trong hệ thống chính trị cơ
sở theo quy định
Đạt x 100%
- Đảng bộ, chính quyền đạt
tiêu chuẩn “ trong sạch,
vững mạnh”
Đạt x 100%
- Các tổ chức đoàn thể
chính trị đều đạt tiên tiến
trở lên.
Đạt x 100%
19
An
ninh
trật tự
- Tình hình an ninh, trật tự
xã hội được giữ vững
Đạt x 100%