3. BUILD VALUE-BUILD TRUST 3
1. MỤC ĐÍCH, PHẠM VI CÔNG VIỆC
2. CHUẨN BỊ
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
4. NHỮNG LƯU Ý KHI THI CÔNG NHÀ CAO TẦNG
5. PHÂN TÍCH AN TOÀN (JSA)
4. BUILD VALUE-BUILD TRUST 4
1. MỤC ĐÍCH VÀ PHẠM VI CÔNG VIỆC
a. Mục tiêu
- Trình bày tiến trình cần tuân thủ để đảm bảo an toàn và chất
lượng, kỹ thuật của công tác lắp đặt Busway từ lúc bắt đầu đến
lúc hoàn thành hệ thống.
- Tiết kiệm chi phí cho việc sửa chữa do sai quy trình hoặc
không đúng kỹ thuật lắp đặt trong quá trình thi công.
b. Phạm vi áp dụng
- Áp dụng cho các công trường nhà cao tầng
c. Tài liệu tham khảo
- I-LINE II Installation Manual-Schneider Electric: Hướng dẫn
lắp đặt Busway, công ty Schneider Electric.
6. BUILD VALUE-BUILD TRUST 6
b. Huấn luyện công nhân thi công lắp đặt
2. CHUẨN BỊ
Training nhóm công nhân lắp đặt Busway trước khi thi công
7. BUILD VALUE-BUILD TRUST 7
c. Nghiệm thu đầu vào vật tư
- Kiểm tra vật tư:
Ý nghĩa các kí hiệu trên tem dán trên Box linh kiện:
2. CHUẨN BỊ
Ký hiệu
linh kiện
trong tuyến
Tên công
trình
Số kiện
hàng
Tên linh
kiện
Số thứ tự
công trình
Số thứ
tự tuyến
8. BUILD VALUE-BUILD TRUST 8
d. Dụng cụ thi công:
Máy đục Máy khoan
Súng bắn bulong Máy đo cao độ
2. CHUẨN BỊ
10. BUILD VALUE-BUILD TRUST 10
e. Bản vẽ thi công
Bản vẽ shop drawing được phê duyệt
2. CHUẨN BỊ
11. BUILD VALUE-BUILD TRUST 11
e. Bản vẽ thi công
Bản vẽ shop drawing Combine được phê duyệt
2. CHUẨN BỊ
12. BUILD VALUE-BUILD TRUST 12
f. Biện pháp thi công
NỘI DUNG: LẮP ĐẶT BUSWAY
Biện pháp thi công được phê duyệt
2. CHUẨN BỊ
13. BUILD VALUE-BUILD TRUST 13
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
Quy
trình
thi
công
a. Nhận bàn giao mặt bằng
b. Định vị căng dây, lấy dấu vị trí lắp support
c. Lắp đặt support và ty treo
d. Chuẩn bị Busway trước khi lắp đặt
e. Lắp giá đỡ lò xo
f. Lắp đặt Busway
g. Siết bứt ốc , lắp Tap-off.
h. Nghiệm thu đánh giá
14. BUILD VALUE-BUILD TRUST 14
a. Nhận bàn giao mặt bằng
Mặt bằng phải được XD vệ sinh sạch sẽ trước khi nhận bàn giao.
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
15. BUILD VALUE-BUILD TRUST 15
b. Định vị căng dây và lấy dấu vị trí support
Căng dây Busway theo trục đứng
cho support dọc
Búng mực để khoan ty treo cho
support ngang
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
16. BUILD VALUE-BUILD TRUST 16
b. Định vị căng dây và lấy dấu vị trí support
- Dây căng cần được định vị bằng thước
thủy để tránh lệch trục
Lưu ý:
- Dây căng cần được kiểm tra TỪNG
TẦNG để tránh vướn đà hoặc tường
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
17. BUILD VALUE-BUILD TRUST 17
c. Lắp đặt support, ty treo
Support ngang hoàn thiện
Support dọc hoàn thiện
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
18. BUILD VALUE-BUILD TRUST 18
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
Khoảng cách các thanh sắt U là X mm
X : Xác định tùy vào từng loại Busway
x
X
c. Lắp đặt support, ty treo
19. BUILD VALUE-BUILD TRUST 19
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
x
Lưu ý:
Support khi định vị luôn
cách dây căng một khoảng
cố định và không được tỳ
lên dây căng dẫn đến làm
lệch phương dây căng
c. Lắp đặt support, ty treo
20. BUILD VALUE-BUILD TRUST 20
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
x
Kiểm tra đúng số lượng và chủng loại như thiết kế
d. Chuẩn bị busway trước khi lắp đặt:
21. BUILD VALUE-BUILD TRUST 21
21
Chú thích:
G:Đất
N:Trung tính
P:Pha
P-P
P-G
P-N
Công nhân đo cách điện trước khi lắp đặt
- Kiểm tra cách điện lõi Busway
Giá trị điện trở cách điện yêu cầu cần đạt:
10 MêgaOhm
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
d. Chuẩn bị busway trước khi lắp đặt:
22. BUILD VALUE-BUILD TRUST 22
22
• Quấn bảo vệ Busway trong quá trình vận chuyển
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
d. Chuẩn bị busway trước khi lắp đặt:
23. BUILD VALUE-BUILD TRUST 23
Chiều dài lò xo
Housing Width
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
Điều chỉnh độ nén lò xo (X) dựa vào Housing Width (W) bằng
bảng tra nhà cung cấp
Bảng tra tham khảo của Busway Schneider
e. Lắp đặt giá đỡ lò xo
24. BUILD VALUE-BUILD TRUST 24
Ví dụ: Điều chỉnh độ nén lò xo (X) đối với Busway Schneider 1600 A
là 103mm dựa vào Housing Width (W) 186 mm
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
e. Lắp đặt giá đỡ lò xo
25. BUILD VALUE-BUILD TRUST 25
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
Khoan lỗ Lắp Spring Hanger vào Support
Spring hanger hoàn thiện
e. Lắp đặt giá đỡ lò xo
26. BUILD VALUE-BUILD TRUST 26
Gá 2 thanh với nhau và liên kết bằng dụng cụ kết nối
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
f. Lắp đặt busway
Ghép 2 thanh Busway bằng dụng cụ kết nối:
Ví dụ: Với Schneider là bộ AT2
27. BUILD VALUE-BUILD TRUST 27
• Kiểm tra khoảng cách X(mm) giữa 2 bu lông ngoài
Ví dụ: Với Busway Schneider X=340 mm
X
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
f. Lắp đặt busway
28. BUILD VALUE-BUILD TRUST 28
- Có 3 loại cover Top và 1 cover Bottom:
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
Top – L1 Top – L3
Top – L2
Bottom
f. Lắp đặt busway
29. BUILD VALUE-BUILD TRUST 29
Bottom
Top - L1
Top - L2
Top - L3
Cho các đoạn nối giữa các đoạn L với nhau
Cho các đoạn nối L và thẳng
Cho 2 đoạn nối thẳng
Dùng chung cho tấc cả các thanh
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
f. Lắp đặt busway
30. BUILD VALUE-BUILD TRUST 30
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
- Bắt các vít theo thứ tự cho tất cả các loại cover.
1
5
3
4
6
2
f. Lắp đặt busway
31. BUILD VALUE-BUILD TRUST 31
• Đậy tấm che mối nối trên (TOP) và siết các Bulong
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
Lắp tấm che mối nối
f. Lắp đặt Busway
32. BUILD VALUE-BUILD TRUST 32
• Đậy tấm che mối nối dưới (BOTTOM) và siết các Bulong
Tấm che
Mở tấm keo dán
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
f. Lắp đặt Busway
33. BUILD VALUE-BUILD TRUST 33
• Kiểm tra độ thẳng, độ cân bằng của Busway và đo điện trở cách
điện sau khi lắp đặt từng thanh để đảm bảo tránh sự cố.
Kiểm tra điện trở cách điện
Dùng thước thủy kiểm
tra độ cân bằng.
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
f. Lắp đặt Busway
36. BUILD VALUE-BUILD TRUST 36
• Đậy nắp IP và siết bu lông theo đúng thứ tự. Đánh dấu các ốc đã
siết bằng viết dạ.
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
f. Lắp đặt Busway
37. BUILD VALUE-BUILD TRUST 37
Lưu ý: Đối với đoạn nối thẳng và co có thêm thanh tăng IP
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
f. Lắp đặt Busway
38. BUILD VALUE-BUILD TRUST 38
Lưu ý bọc nylong che chắn các phần đã lắp đặt cẩn thận, đặc biệt là
đầu busway.
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
f. Lắp đặt Busway
39. BUILD VALUE-BUILD TRUST 39
• Lắp nắp chụp cuối Busway
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
f. Lắp đặt Busway
40. BUILD VALUE-BUILD TRUST 40
Siết Bulong với lực vừa đủ không siết bức ốc
• Siết Bulong lực
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
f. Lắp đặt Busway
41. BUILD VALUE-BUILD TRUST 41
• Siết bức bu lông lực sau khi kiểm tra điện trở cách điện toàn tuyến
đạt yêu cầu.
Siết Bu lông
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
Bu lông sau khi siết bức
f. Lắp đặt Busway
42. BUILD VALUE-BUILD TRUST 42
• Đậy núm cao su vào tâm che dưới(Bottom) để tăng khả năng
chống ước Busway.
Núm cao su Đậy nắm cao su
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
f. Lắp đặt Busway
43. BUILD VALUE-BUILD TRUST 43
• Lắp Tap-off .
Lắp tap off lấy điện.
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
f. Lắp đặt Busway
44. BUILD VALUE-BUILD TRUST 44
• Dọn dẹp và khóa cửa phòng kỹ thuật tầng sau khi hoàn thành lắp
đặt Busway
Khóa cửa phòng kỹ thuật
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
f. Lắp đặt Busway
45. BUILD VALUE-BUILD TRUST 45
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
g. Nghiệm thu đánh giá
Kiểm tra chỉnh sửa:
- Độ thẳng, độ cân bằng của Busway, Support.
- Nắp che, bu lông phải được siết chặt.
- Che chắn tất cả các Busway đã lắp đặt để tránh các tác nhân gây hại
(nước, bụi bẩn, trầy..) .
- Kiểm tra cao độ Tap-Off sau khi lắp đặt so với mặt sàn hoàn thiện
với cao độ thiết kế.
- Thống kê các bu lông đã siết bức để kiểm tra.
46. BUILD VALUE-BUILD TRUST 46
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
g. Nghiệm thu đánh giá
Kiểm tra chỉnh sửa:
-Busway không chạm vào tường để tránh bị ảnh hưởng của nước từ
các tầng trên .Khoảng cách an toàn mà nhà cung cấp đề nghị là
100mm (đã tính toán đến trường hợp tường không đều)
47. BUILD VALUE-BUILD TRUST 47
3. QUY TRÌNH THI CÔNG
g. Nghiệm thu đánh giá
Kiểm tra trước khi vận hành:
-Kiểm tra đúng thứ tự pha
-Đo điện trở cách điện toàn tuyến
-Sau khi đo đạt yêu cầu ,đóng điện vận hành.
Lưu ý: Nếu đo điện trở cách điện xong mà chưa đóng điện thì ta phải
tiến hành đo điện trở cách điện lại trước khi đóng điện.
48. 48
BUILD VALUE-BUILD TRUST 48
4. NHỮNG LƯU Ý KHI THI CÔNG NHÀ CAO TẦNG
1. Vị trí,cao độ của Busway,Tap-Off thực tế không đúng như bản vẽ
shop drawing Cần khảo sát kĩ cao độ từng tầng để ra shop-drawing
49. BUILD VALUE-BUILD TRUST 49
4. NHỮNG LƯU Ý KHI THI CÔNG NHÀ CAO TẦNG
2. Đảm bảo siết bức hết tất cả các bu lông lực
3. Kiểm tra đúng mặt Top và Bottom của Busway theo thiết kế.
4. Khó khăn trong việc tìm ra lỗi về điện trở cách điện sau khi đã lắp
một đoạn busway dài.
5. Công tác bảo quản kém dẫn đến bụi bẩn hoặc ẩm làm Busway sau
khi lắp đặt không đạt chất lượng, ảnh hưởng đến tuổi thọ của Busway
50. BUILD VALUE-BUILD TRUST 50
5. PHÂN TÍCH AN TOÀN (JSA)
Rủi ro Biện pháp phòng ngừa
- Thiếu kiến thức về an toàn, bảo
hộ lao động
- Công nhân trước khi vào công trường cần
được huấn luyện an toàn, trang bị đầy đủ bảo
hộ lao động. Đầu giờ mỗi ngày phải họp
toolbox cho công nhân trước khi bắt đầu
công việc.
51. BUILD VALUE-BUILD TRUST 51
5. PHÂN TÍCH AN TOÀN (JSA)
Rủi ro Biện pháp phòng ngừa
- Máy móc thiết bị thi công bị rò rỉ
điện gây nguy cơ điện giật
- Tất cả máy móc phải được đo đạc,
kiểm tra định kì, dán tem trước khi đưa
vào công trường thi công
52. BUILD VALUE-BUILD TRUST 52
5. PHÂN TÍCH AN TOÀN (JSA)
Rủi ro Biện pháp phòng ngừa
- Dây điện để dưới nền, vật tư để bừa
bải, gây nguy cơ té ngã trong di
chuyển, thi công
- Tất cả dây điện phải được treo trên
cao 2m, móc treo phải được boc ruột gà
cách điện, vật tư phải sắp xếp gọn gàng
53. BUILD VALUE-BUILD TRUST 53
5. PHÂN TÍCH AN TOÀN (JSA)
Rủi ro Biện pháp phòng ngừa
- Thiếu ánh sáng khi thi công ban đêm,
khu vực tối, gây nguy cơ té ngã khi di
chuyển, thi công
- Trang bị đầy đủ đèn, ánh sáng khi thi
công khu vực tối
54. BUILD VALUE-BUILD TRUST 54
5. PHÂN TÍCH AN TOÀN (JSA)
Rủi ro Biện pháp phòng ngừa
-Té ngã khi làm việc trên cao -Trang bị dây an toàn toàn thân khi làm
việc trên cao
55. BUILD VALUE-BUILD TRUST 55
5. PHÂN TÍCH AN TOÀN (JSA)
Rủi ro Biện pháp phòng ngừa
- Vật rơi từ trên xuống và nguy cơ làm
rơi vật tư thi công xuống các tầng bên
dưới khi thi công trong trục riser
-Che chắn cẩn thận phía trên và phía
dưới khu vực làm việc.