SlideShare a Scribd company logo
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
TUẦN 1
*Lưu ý: Các em làm vào vở Toán (TT) và vở Tiếng việt(TT).
I.Tiếng việt:
Bài 1:
a. Điền n hay l vào chỗ chấm.
-….ịch sự, quyển ….ịch, tờ ….ịch, chắc ….ịch, du ….ịch, lí …ịch, ...ịch sử.
-…àng bản, xóm …àng, đường …àng, …àng mạc, hội …..àng.
-…àng tiên, cô …..àng, …..àng công chúa, ....àng dâu.
b.Tìm thêm 10 từ có chứa tiếng lịch.
c. Tìm thêm 10 từ có chứa tiếng làng.
Bài 2: Xếp các từ : bút, thước, đọc bài, làm bài, chịu khó, thảo luận, hộp bút, tẩy, ham
học, lười biếng, lễ phép, lọ mực, cặp sách, phát biểu, lắng nghe, cần cù, siêng năng,
nhìn.
Theo nội dung sau:
- Từ chỉ đồ dùng học tập:
- Từ chỉ tính nết học sinh:
- Từ chỉ hoạt động của học sinh:
Bài 3: Đặt câu với mỗi từ đã cho: học sinh, chăm chỉ, khai trường, hiền lành.
II. Toán:
Bài 1:Đặt tính rồi tính:
8 + 61
72 + 7
14 + 32
37 – 3
76 – 23
34 + 52
19 + 50
98 - 60
12 + 8
21 + 9
50 - 8
40 - 7
Bài 2: Hãy nêu các thành phần trong phép tính : 67 + 12 = 89.
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
Bài 3: Số?
...4
+
5. ..
7 8
...7
+
5. ..
6 7
+ 34 = 59
+ 34 = 59
4…
+
…4
9 4
3 …
+
…6
9 8
96 - = 31
- 20 = 39
7 …
-
…5
3 4
…7
-
6…
2 7
32 + = 73
- 16 = 32
...8
-
2. ..
6 8
6 …
-
…4
2 5
Bài 4: Điền tiếp các số vào chỗ chấm.
a. 0; 2; …;….;…;…;…;….;…..;…..;…..;…..; 22.
b. 1; 3; …;….;…;…;…;….;…..;…..;…..;…..; 25.
c. 0; 5;10 ;….;…;…;…;….;…..;…..;…..;…..; 60.
Bài 5. Điền các số thích hợp vào chỗ chấm sao cho:
a. Số chẵn 13 <………< 25
b. Số lẻ 40 > …………> 24
c. Số chẵn chục có hai chữ số 100 >……>9
d. Số có hai chữ số giống nhau 10 <……< 100
Bài 6:
a. Hãy tính tổng của số chẵn chục lớn nhất có hai chữ số và số chẵn chục nhỏ nhất.
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
b. Tính tổng biết: Số hạng thứ nhất là số chẵn lớn nhất có một chữ số, số hạng thứ hai
là số có hai chữ số giống nhau.
Bài 7: Nhà Lan có 28 chiếc bát, mẹ Lan mua thêm hai chục chiếc bát nữa. Hỏi nhà Lan
có tất cả bao nhiêu chiếc bát?
Bài 8:
a.Trên cành cao có 17 con chim, cành dưới có 12 con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con
chim?
b. Mai có 18 chiếc kẹo, Mai đã ăn 7 chiếc kẹo. Hỏi Mai còn bao nhiêu chiếc kẹo.
c. Tùng có 17 viên bi, Tùng cho Nam 7 viên bi và cho Tú 4 viên bi. Hỏi Tùng còn lại
bao nhiêu viên bi?
Bài 9: (Không bắt buộc)
Đoạn thẳng thứ nhất dài 14 cm, đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất là 6
cm. Hỏi:
a. Đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu xăng ti mét?
b. Cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài 10: ( Không bắt buộc )
Rổ quýt có 34 quả, rổ quýt nhiều hơn rổ cam 4 quả. Hỏi:
a. Rổ cam có bao nhiêu quả?
b. Có tất cả bao nhiêu quả cam và quýt?
Chúc các em làm bài tốt!
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
TUẦN 2
I.Tiếng việt:
Bài 1:
a. Điền n hay l vào chỗ chấm.
-….ịch sự, quyển ….ịch, tờ ….ịch, chắc ….ịch, du ….ịch, lí …ịch, ...ịch sử.
-…àng bản, xóm …àng, đường …àng, …àng mạc, hội …..àng.
-…àng tiên, cô …..àng, …..àng công chúa, ....àng dâu.
b.Tìm thêm 10 từ có chứa tiếng lịch.
c. Tìm thêm 10 từ có chứa tiếng làng.
Bài 2: Xếp các từ : bút, thước, đọc bài, làm bài, chịu khó, thảo luận, hộp bút, tẩy, ham
học, lười biếng, lễ phép, lọ mực, cặp sách, phát biểu, lắng nghe, cần cù, siêng năng,
nhìn.
Theo nội dung sau:
- Từ chỉ đồ dùng học tập:
- Từ chỉ tính nết học sinh:
- Từ chỉ hoạt động của học sinh:
Bài 3: Đặt câu với mỗi từ đã cho: học sinh, chăm chỉ, khai trường, hiền lành.
Toán:
Bài 1: Điền tiếp các số vào chỗ chấm.
a. 0; 2; ….;…..;……;….;…..;…….;…....;…..;…...; 22.
b. 1; 3; ….;…..;……;….;…..;…….;…....;…..;…...;…..; 25.
c. 0; 5;10 ; ….;…..;……;….;…..;….;…....;....;…...; 60.
Bài 2:
a. Hãy tính tổng của số chẵn chục lớn nhất có hai chữ số và số chẵn chục nhỏ nhất.
b. Tính tổng biết: Số hạng thứ nhất là số chẵn lớn nhất có một chữ số, số hạng thứ hai
là số có hai chữ số giống nhau.
Bài 3: Nhà Lan có 28 chiếc bát, mẹ Lan mua thêm hai chục chiếc bát nữa. Hỏi nhà Lan
có tất cả bao nhiêu chiếc bát?
Bài 4:
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
a.Trên cành cao có 17 con chim, cành dưới có 12 con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con
chim?
b. Mai có 18 chiếc kẹo, Mai đã ăn 7 chiếc kẹo. Hỏi Mai còn bao nhiêu chiếc kẹo.
c. Tùng có 17 viên bi, Tùng cho Nam 7 viên bi và cho Tú 4 viên bi. Hỏi Tùng còn lại
bao nhiêu viên bi?
Bài 5 :
Đoạn thẳng thứ nhất dài 14 dm, đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất là 60
cm. Hỏi:
a.Đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu đề xi mét?
b.Cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu đề xi mét?
Bài 6:
Rổ quýt có 34 quả, rổ quýt nhiều hơn rổ cam 4 quả. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam
và quýt?
Chúc các em làm bài tốt!
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
TUẦN 3
I.Tiếng việt:
Bài 1: Điền ch hay tr vào chỗ chấm:
- cây ….e, mái……e, …..e chở, tăm …..e, ….e ô, măng ….e, cầu ….e, …..e nắng.
- …..ăm làm, …..ăm tuổi, một ….ăm, ….ăm bón, ….ăm chút, ….ăm nom, ….ăm
năm.
- quả …..ứng gà, cây ….ứng cá, ….ứng từ, …ứng lộn, công …..ứng,….ứng kiến.
- …..ung thành, ….ung chạ, ….ung nhau, tập ….ung, ….ung sức, ….ung kiên.
Bài 2:Tìm các từ chỉ sự vật theo nội dung sau:
a. Tìm 10 từ chỉ người.
b. Tìm 10 từ chỉ con vật.
c. Tìm 10 từ chỉ cây cối.
d. Tìm 10 từ chỉ đồ vật.
Bài 3: Xếp các từ sau: bàn, cây dừa, tủ lạnh, máy tính, cá heo, giáo sư, ca sĩ, nhạc sĩ,
bảng con, bút, ghế đá, cây na, cây bòng, phượng vĩ, hộ lý, giảng viên, khỉ, voi, hươu,
giường, cặp sách,chim sâu, nông dân, nhân dân, đồng bào,xe đạp, ca nô, sư tử.
Theo nội dung sau:
- Từ chỉ người:….
- Từ chỉ đồ vật:….
- Từ chỉ cây cối:…..
- Từ chỉ con vật:…..
Bài 4: Đặt câu theo mẫu Ai (con gì, cái gì ) là gì?
- Mẹ em là…….
- Bố em là…..
- Chị em là…..
- Cô giáo em là…..
- Con chó là…..
- Con hổ là….
- Con voi là….
- Con gà trống là…..
- Chiếc cặp là…..
- Ô tô là…..
- Môn toán là….
- Trường em là….
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
II. Toán:
Bài 1: Tính nhẩm
9 + 3 =
3 + 9 =
4 + 9 =
9 + 4 =
5 + 9 =
9 + 5 =
6 + 9 =
9 + 6 =
7 + 9 =
9 + 7 =
8 + 9 =
9 + 9 =
2 + 9 =
9 + 2 =
9 + 3 + 4 =
9 + 4 + 6 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
23 + 7
43 + 17
9 + 61
41 + 29
25 + 35
6 + 34
34 + 26
12 + 38
52 + 9
8 + 29
6 + 39
5 + 89
4 + 39
3 + 59
9 + 19
7 + 69
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm = ….cm
100 cm =…..dm
…..cm = 2 dm
….cm = 5 dm
7 dm = ….cm
90 cm = ….dm
10 dm = …..cm
40 dm = ……cm
3 dm 4 cm =……cm
68 cm =…….dm…..cm
4 dm 9 cm = ……cm
21 cm =……dm….cm
Bài 4: Điền dấu ( < ; = ; >) thích hợp vào chỗ chấm.
a. 45 + 5 ……98 – 37
65 + 25 ……23 + 37
100 – 30 …..18 + 62
46 + 14 ……41 + 19
b. 13 dm……..3cm 5dm
4dm 1cm ……..56 cm
30 dm …….30 cm
100 dm ……100cm
Bài 5:
a. Tìm số có hai chữ số biết chữ số hàng đơn vị là 7, chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số
hàng đơn vị là 3 đơn vị.
b. Một số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 3, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số
hàng chục là 4 đơn vị. Tìm số đó.
c. Hãy tìm một số có hai chữ số sao cho chữ số hàng đơn vị là số chẵnlớn nhất có một
chữ số, chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5 đơn vị.
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
Bài 5:
a. Cho bốn số : 0, 3, 4, 5. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số.
b. Cho bốn số : 1, 2, 6, 0. Hãy viết các số có hai chữ số khác nhau.
Bài 6:
a. Lan cao 13 dm, Linh thấp hơn Lan 20 cm. Hỏi Linh cao bao nhiêu đề xi mét?
b. Đoạn thẳng thứ nhất dài 34 cm, đoạn thẳng thứ hai dài 56 cm. Hỏi cả hai đoạn
thẳng dài bao nhiêu đề xi mét?
Bai7:(Không bắt buộc)
Năm nay tuổi của Nam là số chẵn lớn nhất có một chữ số, mẹ Nam hơn Nam 22
tuổi. Hỏi năm nay mẹ của Nam bao nhiêu tuổi?
Bài 8: (Không bắt buộc)
Năm nay tuổi của ông là số chẵn chục lớn nhất có hai chữ số, bố kém ông 48 tuổi.
Hỏi bố năm nay bao nhiêu tuổi?
Bài 9: Tính nhanh ( Không bắt buộc)
a. 1 + 7 + 2 + 3 + 8 + 9
b. 11 + 25 + 5 + 19 + 8
c. 1 + 3 + 5 + 7 + 8 + 9
d. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
Bài 10:
- Có ………hình tam giác.
- Có ……hình chữ nhật.
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
TUẦN 4
I. Tiếng việt:
Bài 1: Điền r, d hay gi vào chỗ trống.
- ….a dẻ, cặp ….a, ….a vào, …..a dáng, …..a bộ, ….a đầu ….a đũa, ….a bánh mật,
….a diết, ….a trời, ….a cam, …..a bọc xương, ….a vàng,….a đình, ….a chủ, đi
….a đi vào.
- con ….ao, ….ao bài tập về nhà, tiếng ….ao hàng, …..ao hàngmài ….ao.
Bài 2: Xếp các từ sau: công nhân, nông dân, vở, sách, ghế, thỏ, heo, bưởi, tê giác,
mận, đào, giảng viên, ti vi, chuối, giường, chiếu, vịt, ngỗng, cá, tôm, điện thoại. mía,
tàu hoả, kĩ sư.
Theo nội dung sau:
- Từ dùng để chỉ người:…..
- Từ dùng để chỉ đồ dùng:….
- Từ dùng để chỉ con vật:….
- Từ dùng để chỉ cây cối:…..
Bài 3: Đặt câu theo mẫu Ai (con gì, là gì) là gì ?
a. Giới thiệu về trường em
b. Giói thiệu về môn học mà em yêu thích.
c. Giới thiệu về người bạn thân của em.
II. Toán
Bài 1: Tính nhẩm
5 + 9 =
4 + 9 =
2 + 8 =
8 + 9 =
7 + 9 =
6 + 9 =
5 + 5 =
4 + 8 =
9 + 8 =
8 + 7 =
3 + 8 =
8 + 5 =
8 + 4 =
6 + 8 =
9 + 7 =
8 + 6 =
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
Bài 2: Đặt tính rồi tính
56 + 12
98 – 34
32 + 18
6 + 38
39 + 9
56 + 19
52 + 15
76 - 42
13 + 39
29 + 27
39 + 32
67 - 14
50 + 48
55 + 29
8 + 19
28 + 7
Bài 3: Số?
5 …
+
9
63
...7
+
...
6 5
+ 33 = 41
+ 48 = 56
4…
+
8
5 3
3 …
+
9
4 8
69 - = 24
- 25 = 44
7
-
2…
3 6
5 4
-
….
6 2
39 + = 47
+ 26 = 34
...8
-
…
5 4
6 …
-
4
…3
42 + = 51
+ 28 = 35
Bài 4: Tính
9 + 24 + 8
54 + 8 - 32
39 + 7 + 18
28 + 9 + 18
38 + 48 - 30
97 - 43 + 29
86 - 45 + 39
56 + 28 - 40
55 + 38 - 43
Bài 5: Một trại chăn nuôi có 45 con trâu và 38 con bò. Hỏi trại chăn nuôi đó có tất cả
bao nhiêu con trâu và con bò?
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
Bài 6: Một cửa hàng bán vải có 28 tấm vải xanh, đã bán được 12 tấm. Cửa hàng còn lại
bao nhiêu tấm vải màu xanh?
Bài 7:
a. Đàn gà nhà Hoa đẻ được hai chục quả trứng, Hoa đem biếu bà 10 quả. Nhà Hoa còn
lại bao nhiêu quả trứng?
b. Một sợi dây dài 90 cm, người ta cắt đi 4 dm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng ti
mét?
c. Chiếc bàn cao 13 dm, cắt đi 3 dm. Hỏi chiếc bàn cao bao nhiêu xăng ti mét ?
Bài 8:
Một lọ kẹo có 38 chiếc, Mai lấy ra một số chiếc kẹo và trong lọ còn 23 chiếc. Hỏi
trong Mai đã lấy ra bao nhiêu chiếc kẹo ?
Bài 9: (Không bắt buộc) Điền số thích hợp vào chỗ trống sao cho:
a. Chỗ chấm là số chẵn chục: 0 < …………….< 100
b. Chỗ chấm là số lẻ: 84 > …………………..34
c. Chỗ chấm là số có hai chữ số giống nhau: 8 < ………………………< 100
Bài 10: ( Không bắt buộc)
a. Tổng của số lớn nhất có một chữ số và số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là bao
nhiêu?
b. Hiệu của số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số
giống nhau là bao nhiêu ?
c. Tính tổng của các số lẻ có hai chữ số lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20.
Bài 11: (Không bắt buộc)
Hiện nay tuổi của ông là số liền sau số 79. Bố kém ông 40 tuổi. Hỏi:
a. Bố năm nay bao nhiêu tuổi?
b. Mười năm nữa bố kém ông bao nhiêu tuổi ?
Bài 12:( Không bắt buộc)
Một số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là số liền trước số 7, chữ số hàng đơn vị
nhỏ hơn chữ số hàng chục là 6 đơn vị. Tìm số đó ?
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
Chúc các em hoàn thành tốt !
TUẦN 5
I.Tiếng việt:
Bài 1:
a.Điền s hay x vào chỗ chấm ?
- máy ….úc, ….úc đất, ….úc động, ….úc xích, tiếp ….úc, …..úc sắc, ….úc miệng, ….úc
vật, ….gia ….úc, ….úc tích, bức ….úc, ….úc thóc.
- ánh ….áng, chiếu …..áng, trong ….áng, ….áng kiến, ….áng choang, ….áng dạ, nước
da ….áng, …..áng cho một trận.
b. Điền n hay l ?
- ….úng nính, ….ung ….linh, ….ô nức, ….úa nếp, …..ăn nỉ, ….o lắng, …..o bụng, …..o
nghĩ, ăn ….o vác …..ặng, …..ước non nặng một …..ời thề.
Bài 2:
a. Tìm 20 từ chỉ sự vật:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………..
b. Trả lời các câu hỏi sau:
- Ngày 8 tháng 3 là ngày gì ?
+ …………………………………………………………………………………………
- Ngày 1 tháng 6 là ngày gì ?
+ …………………………………………………………………………………………
- Ngày 20 tháng 11 là ngày gì ?
+ …………………………………………………………………………………………
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
- Bố sinh năm nào ?
+ …………………………………………………………………………………………
- Một năm có bao nhiêu tháng ?
+ ………………………………………………………………………………………….
c. Đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) lạ gì ?
+ Giới thiệu về lớp em. (Đặt 4 câu)
- …………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………
-………………………………………………………………………………………….
+ Giới thiệu về trường em. ( Đặt 3 câu)
- ………………………………………………………………………………………….
- …………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………….
+ Giới thiệu về môn học mà em yêu thích. (Đặt 2 câu)
- ………………………………………………………………………………………….
-………………………………………………………………………………………….
- ………………………………………………………………………………………….
+ Giới thiệu về những người trong gia đình của em.( Đặt 5 câu)
- ………………………………………………………………………………………….
-……………………………………………………………………………….............
-…………………………………………………………………………………………
-…………………………………………………………………………………………..
-………………………………………………………………………………………….
II. Toán:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
9 + 45 29 + 36
8 + 67 34 + 52
92 – 52 48 + 25
24 + 49 43 + 26
87 – 25 53 + 28
37 + 18 18 + 59
23 + 49 72 + 9
34 + 58 86 - 30
36 + 29 45 + 38
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
………………....................
……………………………
……………………………
………………....................
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………....................
……………………………
……………………………
………………....................
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
…………………………….
………………......................
……………………………….
……………………………….
………………........................
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Bài 2: Tính
87 – 24 + 39
=……………….
=……………….
37 + 8 + 49
=……………….
=……………….
56 + 13 - 48
=……………….
=……………….
27 + 49 - 24
=……………….
=……………….
34 + 28 - 12
=……………….
=……………….
28 + 19 + 18
=………………
=………………
Bài 3: Số?
4 …
+
…8
7 6
….9
+
2 …
…5
+
7 …
9 3
…5
+
3…
8…
-
…6
3 0
9 4
-
. . .
….9
-
3…
4 2
2 …
+
…9
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
7 4
+ 53 = 81
+ 46 = 74
9 8
76 - = 14
- 30 = 25
6 2
25 + = 93
+ 37 = 80
5 7
62 + = 91
+ 47 = 75
Bài 4:
a.Tính tổng của các số chẵn lớn hơn 20 và
nhỏ hơn 30.
Bài giải
……………………………………………......
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
b.Tính tổng của các số chẵn chục nhỏ hơn 50.
Bài giải
……………………………………………......
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………
Bài 5: Trên các hình vẽ sau:
a. Có……..hình chữ nhật. A B
- Hãy kể tên các hình đó:
……………………………………………….
………………………………………………. M N
D C
b. Có …….hình chữ nhật. M N
- Hãy kể tên các hình đó:
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
……………………………….. O I
………………………………..
K H
P Q
c. Có ……tứ giác
- Nêu tên các hình tứ giác đó:
………………………………………..
………………………………………. Q N
G H
P O
E
d. Có ........tứ giác. H
- Nêu tên các hình đó: A
B
………………………………………
……………………………………..
D K C
Bài 6 : Giải bài toán theo sơ đồ sau:
4dm 50cm
? dm
Bài giải
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………
Bài 7 :
Hoa có 15 quyển vở, Lan có nhiều hơn Hoa 8 quyển vở. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển
vở?
Tóm tắt
……………………………
……………………………
………………………………
Bài giải
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
Bài 8:
Tuấn cắt được 9 hình tam giác, Hà cắt được nhiều hơn Tuấn 4 hình tam giác. Hỏi:
a. Hà cắt được bao nhiêu hình tam giác?
b. Cả hai bạn cắt được bao nhiêu hình tam giác ?
Tóm tắt
………………………………..
………………………………..
……………………………….
………………………………..
……………………………….
……………………………….
Bài giải
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………..
Bài 9: (Không bắt buộc)
Năm nay bố 38 tuổi, bố hơn con 30 tuổi. Hỏi:
a. Năm nay con bao nhiêu tuổi ?
b. Hai mươi năm nữa bố hơn con bao nhiêu tuổi ?
Tóm tắt
………………………………..
………………………………..
Bài giải
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
……………………………….
………………………………..
……………………………….
……………………………….
………………………………………………………………..
………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………..
Chúc các em hoàn thành tốt bài tập cuối tuần !
TUẦN 6
I. Tiếng Việt:
Bài 1: Đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì ?
a. Giới thiệu về trường em.
b. Giới thiệu về lớp em.( cô giáo, các bạn trong lớp)
c. Giới thiệu về địa phương em.(sông, núi, hồ….)
Bài 2: Trả lời các câu hỏi sau:
a. Ai là thày hiệu trưởng trường em ?
b. Cô giáo chủ nhiệm của em là ai ?
c. Người bạn thân thiết nhất của em là ai ?
d. Cây gì là cây có bóng mát ?
e. Con gì là con vật trông nhà giỏi ?
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.
a. - Chúng em là học sinh lớp 2C.
- Thày Dương Quang Trúc là Tổng phụ trách của trường em.
- Thày dạy tin học là thày Vũ Mạnh Điệp
b. - Vẹt là con vật bắt chước tiếng người rất giỏi.
- Con gà trống là chiếc đồng hồ báo thức.
c. - Làng em là làng Văn hoá.
- Quê hương là chùm khế ngọt.
- Cây tre là hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam.
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
d. - Chiếc bút mực là người bạn thân thiết nhất của em.
- Lớp học là ngôi nhà thứ hai của em.
I. Tiếng Việt:
Bài 1: Đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì ?
a. Giới thiệu về trường em.
b. Giới thiệu về lớp em.( cô giáo, các bạn trong lớp)
b. Giới thiệu về địa phương em.(sông, núi, hồ….)
Bài 2: Trả lời các câu hỏi sau:
a. Ai là thày hiệu trưởng trường em ?
b. Cô giáo chủ nhiệm của em là ai ?
c. Người bạn thân thiết nhất của em là ai ?
d. Cây gì là cây có bóng mát ?
e. Con gì là con vật trông nhà giỏi ?
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.
a. - Chúng em là học sinh lớp 2C.
- Thày Dương Quang Trúc là Tổng phụ trách của trường em.
b. - Vẹt là con vật bắt chước tiếng người rất giỏi.
- Con gà trống là chiếc đồng hồ báo thức.
c. - Làng em là làng Văn hoá.
- Quê hương là chùm khế ngọt.
d. - Chiếc bút mực là người bạn thân thiết nhất của em.
- Lớp học là ngôi nhà thứ hai của em.
II. Toán:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
34 + 26
65 – 23
47 + 25
37 + 17
38 + 19
35 + 23
87 – 24
29 + 34
76 – 23
62 + 19
27 + 48
63 + 9
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
54 + 23 46 + 18 26 + 33
Bài 2: Tính nhanh
25 + 18 + 35 +12
45 – 17 + 15 + 37
86 + 21 + 9 – 56
20 + 8 + 34 – 24 + 32
95 + 35 + 10 – 65
33 – 28 + 17 + 58
Bài 3: Tóm tắt bài toán sau bằng sơ đồ đoạn thẳng.
a. An có 18 quyển truyện, Mai có nhiều hơn An 7 quyển truyện. Hỏi Mai có bao
nhiêu quyển truyện?
b. Bình có 29 con tem, Bình có số tem nhiều hơn Nam là 7 con tem. Hỏi Nam có
bao nhiêu con tem ?
c. Có hai gói kẹo. Gói kẹo thứ nhất có 25 chiếc kẹo, gói kẹo thứ hai có ít hơn gói
kẹo thứ nhất là 5 chiếc kẹo. Hỏi gói kẹo thứ hai có bao nhiêu chiếc kẹo ?
d. Lớp 2A có 18 bạn học sinh giỏi, lớp 2A ít hơn lớp 2B 5 học sinh giỏi. Hỏi lớp
2B có bao nhiêu học sinh giỏi ?
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
TUẦN 6
I. Tiếng Việt:
Bài 1:
a. Điền ch hay tr ?
- ….ải …uốt,….ê ….ách, ….ang…..ọng,…ọi ….âu, con ….âu, ….en ….úc, …ẻ ….ung,
….i ….ít, ….ậm ….ạp, …ong ….óng,….úm ….ím, ….ong …ắng.
b. Điền n hay l ?
- …uỹ tre, chiến …uỹ, quả …úi, …úi …on, du ….ịch, ….ao công, ….ao động, ….ổi
tiếng, ….ỡ …àng, ….úng ….ính, chia …ìa, …ìa cành, ….on bia, ….on sông, quả …a,
con ….a.
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào cuối mỗi câu sau:
- Ai là chủ nhân tương lai của đất nước
- Mẹ là người em yêu quý nhất
- Ngôi nhà thứ hai của em là ở đâu
- Em không thích học toán đâu
- Em đâu có thích bị điểm kém
- Em yêu quý ai nhất
- Chúng em chào cô ạ
- Em đâu có thích mẹ mắng
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
a. Mai Loan là bạn học của em.
-
……………………………………………………………………………………………
…….
b. Môn học Trung thích nhất là môn Thể dục.
-
……………………………………………………………………………………………
……..
c. Sức khoẻ là vốn quý của con người.
-
……………………………………………………………………………………………
……..
d. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam ta.
-
……………………………………………………………………………………………
……..
e. Gia Bình là người con hiếu thảo.
-
……………………………………………………………………………………………
……..
f. Đại bàng là dũng sĩ của rừng xanh.
-
……………………………………………………………………………………………
…….
g. Thị trấn Đồi Ngô là nơi ở của em hiện nay.
-
……………………………………………………………………………………………
…….
h. Chả nướng là món ăn em thích nhất.
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
-
……………………………………………………………………………………………
…….
Bài 4:
a. Tìm 10 từ chỉ tính nết của người học sinh.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………
b. Tìm 15 từ chỉ hoạt động của sự vật.
-
……………………………………………………………………………………………
……
……………………………………………………………………………………………
……..
c. Kể tên các đồ dùng học tập của em.
-
……………………………………………………………………………………………
…....
……………………………………………………………………………………………
…….
Bài 5:
a. Em hãy viết đầy đủ họ và tên những người trong gia đình em.
-
……………………………………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………………………………
…….
b. Kể tên sông, núi ở địa phương em.
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
-
……………………………………………………………………………………………
……
……………………………………………………………………………………………
……..
Bài 6: Dùng dấu câu thích hợp cho đoạn văn sau và viết lại cho đúng .
Đã sang tháng tám mùa thu về, vùng cao không mưa nữa trời xanh trong những dãy
núi dài, xanh biếc nước chảy róc rách trong khe núi đàn bò đi xa đồi, con vàng, con đen
đàn dê chạy lên, chạy xuống nương ngô vàng mượt nương lúa óng vàng.
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
TUẦN 7
I. Tiếng Việt:
Bài 1: a. Điền s hay x?
-…ôi gấc, nước ….ôi, chõ ….ôi, đun ….ôi, nắm ….ôi. xa….ôi, ….ôi nổi,…..ôi động,
mâm …ôi, sinh ….ôi, ….ôi sục.
- ăn chín uống ….ôi, mẹ thổi ……ôi đỗ.….ôi lên sùng sục, ….ôi hỏng bỏng không .
b. Điền n hay l?
- ….àn gió, nồng ….àn, phàn ….àn, ….ẻ loi, nứt ….ẻ, cái…iềm, nỗi …iềm, hôm …ọ,
cái …ọ.
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.
a. Dân tộc ta là dân tộc Việt Nam.
b. Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố lớn nhất của nước ta.
c. Môn học em thích nhất là Thể dục.
d. Món ăn em thích nhất là chả cá.
c. Hoa hồng là loài hoa em thích nhất.
Bài 3: Tìm 15 từ chỉ hoạt động của người và đặt 4 câu với từ vừa tìm được.
Bài 4: Chia các từ ngữ sau thành hai loại:
a. Từ chỉ sự vật:……….
b. Từ chỉ hoạt động:……
( phượng vĩ, bút mực, khuyên bảo, mèo con, trao đổi, cục tẩy, hướng dẫn, thảo luận,
chị gái, y tá, khóc, cười, kêu, hót, chim, ô tô, xe đạp.)
II. Toán:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
26 + 35
9 + 36
46 + 16
57 + 25
48 + 28
17 + 37
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
87 – 52
63 + 23
34 + 26
35 + 31
53 + 29
64 - 32
26 + 56
45 + 35
26 + 49
Bài 2: Tính :
21 cm + 39 cm – 30 cm
96 dm – 53 dm + 39dm
43 kg + 38 kg – 41 kg
100 kg – 20 kg – 40 kg
45 + 28 + 9
67 – 35 + 28
Bài 3:
a. Lớp 2A có 35 học sinh, trong đó có 13 học sinh nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học
sinh nữ?
b. Hà có 19 bông hoa, Hà tặng mẹ 8 bông hoa. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu bông hoa.
Bài 4:
a. Mẹ nặng 53 kg, Hoà nhẹ hơn mẹ20 kg. Hỏi Hoà nặng bao nhiêu ki lô gam?
b. Đàn dê có 68 con, đàn dê nhiều hơn đàn bò 16 con. Hỏi đàn bò có bao nhiêu con?
Bài5: Tính nhanh.
76 + 35 – 36 + 25
50 + 62 – 42 + 19 + 11
89 – 49 + 43 + 7 + 10
77 +33 – 37 + 17- 20
19 + 21 – 35 + 65 + 24
56 + 24 - 46 +16 + 36
Bài 6:
Hương gấp được 17 bông hoa, Hương gấp được ít hơn Hoa 6 bông hoa. Hỏi:
a. Hoa gấp được bao nhiêu bông hoa?
b. Cả hai bạn gấp được bao nhiêu bông hoa?
Bài 7: A M N B
a. Có bao nhiêu hình chữ nhật, kể tên các hình đó?
H IiI I
P Q
D C
b. Có bao nhiêu hình tam giác kể tên các hình đó?
A M B
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
N
P
c. Có bao nhiêu hình tứ giác, kể tên các hình đó?
A B C D
M N N
P Q H K
Bài 8: Năm nay Lan 8 tuổi, Lan kém chị Lan 7 tuổi. Hỏi:
a. Năm nay chị Lan bao nhiêu tuổi?
b. Mười năm nữa Lan kém chị Lan bao nhiêu tuổi?
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
C
TUẦN 8
Họ và tên:......................................
Lớp:...............................................
I. Tiếng Việt:
Bài 1: Điền ch hay tr ?
- nắng .....ang, ....ang điểm, ....ang sách, chói .....ang, nữ .....ang, thời .....ang, ....ang
trọng.
- vầng ....án, buồn .....án, ......án dô, chạm .....án, .....án chê, ...án nản, .....án cao, ....án
ngấy
- ....ao giải, ...ao đảo, ....ao ôi, ....ao đổi, ...ao tặng, ....ao đi ....ao lại.
- ....àng trai, ....àng màng, ....àng kỷ, .....àng vỗ tay, con dã ...àng, .....àng trai, chẫu ...àng.
Bài 2: Tìm 15 từ chỉ hoạt động của người học sinh trong giờ học..
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
....................................
Bài 3: Ghạch chân dưới từ chỉ hoạt động trong các câu sau:
a. ở giữa cánh đồng, đàn trâu đang gặm cỏ.
b. Đàn bò uống nước dưới sông.
c. Buổi chiều, sau khi học bài xong, em thường quét nhà.
d. Chúng em đang viết bài.
e. Bạn Lan đang đọc bài.
g. Chiếc thuyền lướt trên mặt sông.
h.Con gà gáy ò..ó o..
i, Mẹ em đang chăm chú đọc sách.
k, Con mèo chạy tót ra sân.
l, Bà kể chuyện cổ tích.
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
II. Toán:
Bài 1: Số?
7 + ...... = 13
8 + .... = 16
...... + 9 = 18
7 + ...... = 14
9 + ...... = 15
6 + ....... = 16
..... + 8 = 12
7 + ..... = 13
27 + ...... = 53
53 + ....... = 81
...... + 19 = 68
44 + ....... = 62
Bài 2: Tính.
35 kg + 18 kg – 21 kg
=....................................
=.................................
76 kg – 32 kg + 37 kg
=....................................
=.................................
54 dm + 36 dm – 40 dm
=....................................
=.................................
39 cm + 12 cm + 41cm
=.................................
=.................................
98 kg – 35 kg – 20 kg
=....................................
=.................................
54 dm + 27 dm – 31dm
=....................................
=.................................
Bài 3: Số?
- 53 + 18 + 19 - 20 + 28 + 27
76
Bài 4:
Có hai túi kẹo. Túi kẹo thứ nhất có 35 chiếc kẹo, túi kẹo thứ hai có ít hơn túi kẹo
thứ nhất 10 chiếc kẹo. Hỏi:
a. Túi kẹo thứ hai có bao nhiêu chiếc kẹo?
b. Cả hai túi kẹo có tất cả bao nhiêu chiếc kẹo?
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.....................................................
Bài 5:
Có hai lớp trồng hoa. Lớp 2C trồng được 27 cây hoa, lớp 2 C trồng được ít hơn
lớp 2 B là 12 cây hoa. Hỏi:
a. Hỏi lớp 2 B trồng được bao nhiêu cây hoa?
b. Cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây hoa?
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.............................................
Bài 6:
Bố năm nay 34 tuổi, còn ông 75 tuổi. Hỏi:
a. Năm nay bố kém ông bao nhiêu tuổi, và 10 năm nữa bố kém ông bao nhiêu tuổi?
b. Năm nay ông hơn bố bao nhiêu tuổi, và 12 năm nữa ông hơn bố bao nhiêu tuổi?
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.........................................
Bài 7: Giải bài toán theo sơ đồ sau:
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
Túi gạo 1
11kg
? kg
Túi gạo 2 25 kg
? kg
Túi gạo 3
56 kg
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.........................................
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
TUẦN 7
I. Tiếng Việt:
Bài 1:
a. Điền ui hay uy?
- đen th......, lủi th......, h......hiệu, ngắn ngủi, th...... th......, th.....triều, l...... tre, tàu th....,
t.... thân, ng..... hiểm, b...... bặm.
c. Điền d, r, hay gi ?
- con .....ao, tiếng .....ao hàng, .....ao bài tập, .....ao hàng, lưỡi .....ao, .....ao phay, ......ao
chiến, .....ao tiếp, .......ao mõ, lời ....ao, rêu ....ao, mục .....ao vặt, ......ao sắc không gọt
được chuôi.
Bài 2:
a.Ghạch chân dưới cụm từ trả lời cho câu hỏi Ai (con gì, cái gì)?
- Bố em là nông dân.
- B út, cặp, sách vở là người bạn thân thiết của em.
- Hoa phượng là sứ giả của mùa hè.
- Hổ là loài động vật quý hiếm.
b. Đặt câu hỏi cho bộ phận ghạch chân những câu trong phần a.
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
....................................
Bài 3: Chia các từ sau thành hai nội dung:
- Từ chỉ đồ dùng học
tập:......................................................................................................
- ....................................................................................................................................
..
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
- Từ chỉ tính
nết:....................................................................................................................
- ....................................................................................................................................
....
- Từ chỉ hoạt
động:..............................................................................................................
- ....................................................................................................................................
.....
- Từ chỉ
người:................................................................................................................
- ....................................................................................................................................
...
( nghe giảng, chăm ngoan, kỹ sư, thước kẻ, kẻ, vẽ, nông dân, nhân hậu, thảo luận,
trao đổi, giáo viên, y tá, gõ, nghịch ngợm, ném, quăng, cặp sách, cục tẩy, lễ phép, hộp
bút, bệnh nhân, sắp xếp, nhát gan, đọc, nghe.)
II. Toán:
Bài 1: Tính nhẩm
5 + 6 =
6 + 8 =
2 + 9 =
3 + 8 =
7 + 4 =
9 + 5 =
7 + 7 =
8 + 8 =
9 + 9 =
9 + 6 =
8 + 7 =
4 + 8 =
6 + 9 =
7 + 5 =
7 + 9 =
8 + 9 =
6 + 8 =
8 + 5 =
Bài 2: Tính
9 + 16 + 37
=....................................
=.................................
76 – 23 + 38
24kg + 27kg + 19kg
=....................................
=.................................
85 dm – 54 dm + 29 dm
26 cm + 32 cm + 37 cm
=....................................
=.................................
56 kg – 25 kg + 39 kg
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
=....................................
=.................................
=....................................
=.................................
=....................................
=.................................
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm =.......cm
10 dm =......cm
3 dm =........cm
50 cm =......dm
70 cm =……dm
3dm 3 cm =........cm
4dm 5 cm =.......cm
100 cm = ........dm
90 cm =.........dm
56cm =........dm.…...cm
43 cm = .......dm.......cm
7dm 2cm =........cm
88 cm =.......dm.......cm
........cm = 10dm
.......cm = 5 dm
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
12 dm + 39 dm 50 dm
67 cm – 37 cm 30 cm
27 kg + 38kg 68 kg – 35 kg
3 dm 4cm 56 cm
58dm 100 cm
58 cm 5dm 8 cm
Bài 4:
a. Một vườn cây có 51 cây dừa, số cây cam ít hơn số cây dừa là 20 cây. Hỏi trong
vườn cây đó có bao nhiêu cây cam?
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...........................
....................................................................................................................................
.......
b. Thùng thứ nhất có 58 kg gạo, thùng thứ hai có số ki lô gam gạo nhiều hơn thùng
thứ nhất là 29 kg. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu ki lô gam gạo?
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...........................
....................................................................................................................................
........
Bài 5:.
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
a. Một cửa hàng bán hoa, buổi sáng bán được 18 lẵng hoa, buổi chiều bán được 25
lẵng hoa. Hỏi cửa hàng đó bán được tất cả bao nhiêu lẵng hoa?
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
..................................
b. Đàn dê có 29 con dê đực và 45 con dê cái. Hỏi đàn dê có tất cả bao nhiêu con?
Bài 6:
a. Trong vườn hoa nhà Tùng có 24 bông hoa hồng. Tùng hái 11 bông hoa hồng để
tặng mẹ.Hỏi trong vườn hoa còn lại bao nhiêu bông hoa hồng?
b. Một cửa hàng cả ngày bán được 34 chiếc xe đạp, buổi chiều bán được 14 chiếc xe
đạp. Hỏi buổi sáng cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài 7:
a. Một sợi dây dài 58 dm, người ta cắt đi 48 dm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng ti
mét?
b. Đoạn thẳng AB dài 3 dm, đoạn thẳng CD dài 16 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao
nhiêu
xăng ti mét?
Bài 8:
a. Bà Hồng đi chợ bán na, buổi sáng bà Hồng bán được 25 kg, buổi sáng bán được nhiều
hơn buổi chiều 11 kg. Hỏi buổi chiều bà Hồng bán được bao nhiêu ki lô gam na?
b. Năm nay bác Nghĩa 53 tuổi, bác Nghĩa ít hơn bác Thuỷ 8 tuổi. Hỏi năm nay bác Thuỷ
bao nhiêu tuổi?
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
TUẦN 8
I. Tiếng Việt:
Bài 1: Điền ch hay tr ?
Quê hương là cầu ….e nhỏ
Mẹ về nón là nghiêng ….e
Quê hương là đêm ….ăng tỏ
Hoa cau rụng ….ắng ngoài thềm
b. Điền r, d hay gi?
- ….ò tìm, ….ò rỉ, dặn ….ò, ….ò chả, …ò la, chân ….ò, …..ò bò, nước …ò, ….ò xem,
….ò hỏi, móng …..ò, chỗ …..ò.
Bài 2: Điền dấu phẩy thích hợp trong các câu sau:
a. Cô giáo em rất yêu thương quý mến học sinh.
b. Học tập tốt lao động tốt
Đoàn kết tốt kỉ luật tốt
c. Chăn màn quần áo được sắp xếp gọn gàng.
d. Giày dép mũ nón được để đúng chỗ.
e. Chúng em luôn kính trọng biết ơn thày cô.
Bài 3:
Xếp các từ: “ bạn bè, thỏ, bàn, chuối, dưa, xe đạp, ô tô, Lan, gấu, bác sĩ, anh, thước
kẻ, đa, bố, ông, giường.” Theo đúng nội dung
sau:
- Chỉ người:
………………………………………………………………………………………
- Chỉ đồ vật:
……………………………………………………………………………………
- Chỉ cây cối:
…………………………………………………………………………………
- Chỉ con vật:
……………………………………………………………………………………
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
Bài 4: Đặt 2 câu theo mẫu Ai (con gì, cái gì ) là gì ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………..
Bài 5: Ghạch chân dưới từ chỉ hoạt động trạng thái trong những câu sau:
a. Đàn bò đang uống nước dưới sông.
b. Sau khi học bài xong em thường lau nhà giúp mẹ.
c. Chúng ta không nên bẻ cành, ngắt hoa.
d. Mặt trăng toả ánh sáng êm dịu.
e. Chiếc thuyền lướt nhẹ trên sông.
f. Bè theo dòng nước trôi băng băng.
II. Toán:
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống.
+ 6 + 17 + 18 - 34 + 29
13
Bài 2: Điền dấu (<; =; >) vào ô trống.
36 + 8 57 – 12
44 + 18 53 + 8
49 – 15 36 + 15
71 + 19 27 + 48
43 – 21 + 19 8 + 9 + 17
6 + 8 + 29 28 + 65 - 53
Bài 3: Tính nhẩm:
10 + 20 =
20 + 30 =
20 + 10 =
30 + 20 + 10 =
40 + 30 - 20 =
80 – 30 – 20 =
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
30 + 40 =
40 + 50 =
40 + 30 =
90 – 60 + 50 =
80 – 30 + 50 =
70 – 20 + 40 =
Bài 4:
a. Bao gạo thứ nhất nặng 98 kg, bao gạo thứ hai nhẹ hơn bao gạo thứ nhất 17 kg.
Hỏi bao gạo thứ hai nặng bao nhiêu ki lô gam ?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………
b. Một của hàng buổi sáng bán được 36 chiếc áo, buổi chiều bán được nhiều hơn
buổi sáng là 19 chiếc áo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc áo
?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………
Bài 5: a. Nhà Mai nuôi 25 con thỏ và một số con dê. Hỏi nhà Mai nuôi bao nhiêu con
dê? Biết rằng số con thỏ nhiều hơn số con dê là 8 con.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………
b.Bạn Bình sưu tập được 32 con tem, bạn Bình sưu tập được ít hơn bạn Đức 8
con tem. Hỏi bạn Đức sưu tập được bao nhiêu con tem?
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………
Bài 6: Năm nay tuổi của Lan là số liền trước số 9, Lan kém mẹ 22 tuổi. Hỏi:
a. Năm nay mẹ Lan bao nhiêu tuổi ?
b. Mười ba năm nữa mẹ hơn Lan bao nhiêu tuổi ?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………
…
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………
……………………………………………………………………………………………
…
Bài 7:
Bạn Bảo có số bi là số liền sau số 28, bạn Chi ít hơn bạn Bảo 8 viên bi. Hỏi cả hai
bạn có bao nhiêu viên bi ?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
……………………………………………………………………………………………
…
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………
……………………………………………………………………………………………
…
Bài 8 :
- Có …….hình tam giác. A
- Viết tên các hình đó:
B
N M C
Bài 9:
- Có ……hình tam giác.
- Có ……….hình tứ giác
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
Bài 10: Viết tiếp các dãy số sau và tính tổng của chúng
a. 2; 4; 6; …;…..;…..;……;…..;18.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………..
……………………………………………………………………………………………
……
b. 5; 10; …..;……;…….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………..
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
TUẦN 8
I. Tiếng Việt:
Bài 1:
- Tìm 5 từ có tiếng
rao :.................................................................................................................
- Tìm 5 từ có tiếng
“giao...............................................................................................................
- Tìm 5 từ có tiếng
dao..................................................................................................................
- Tìm 5 từ có tiếng
rò...................................................................................................................
- Tìm 5 từ có tiếng
giò..................................................................................................................
- Tìm 5 từ có tiếng
dò..................................................................................................................
- Tìm 5 từ có tiếng
ra....................................................................................................................
- Tìm 5 từ có tiếng
gia..................................................................................................................
Tìm 5 từ có tiếng
da....................................................................................................................
Bài 2: Cho các từ sau: lao động, học tập, cần mẫn, tập viết, nghịch ngợm, hiền lành,
lễ phép, tập đọc, vẽ, cắt, nắm, thương yêu, trung thực, thật thà, khuyên bảo, xanh
xao.
- Từ chỉ hoạt động là...........................................................................................................
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
..............................................................................................................................................
.
- Từ chỉ tính nết là:............................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau:
c. Ai là thày cụ hiệu trưởng trường em ?
d. Cô giáo chủ nhiệm của em là ai ?
e. Người bạn thân thiết nhất của em là ai ?
f. Cây gì là cây có bóng mát ?
g. Con gì là con vật trông nhà giỏi ?
Bài 4: Điền dấu phẩy thích hợp cho những câu sau:
- Lan Mai Hoa là học sinh lớp 2C.
- Chúng em luôn ghi nhớ công ơn của thầy giáo cô giáo.
- Càng lên cao trăng càng nhỏ dần càng vàng dần càng nhẹ dần.
- Núi đồi thung lũng làng bản chìm trong biển mây mù.
II. toán
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống.
24 + ......= 51
.......+ 45 = 100
62 + .......= 100
......- 30 = 70
100 - ......= 80
73 +......= 100
.......- 20 = 80
19 +.......= 63
......+ 47 = 65
Bài 2: Điền dấu (<; =; >) vào chỗ trống.
42 + 58 .........100 – 20
67 – 23 ..........24 + 37
68 + 16 ........32 + 59
67 – 12 ........60 - 18
80 – 34 ..........70 – 14
28 + 39 ..........90 - 37
Bài 3: Tính nhẩm:
10 + 20 =
20 + 30 =
30 + 20 + 10 =
40 + 30 - 20 =
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
20 + 10 =
30 + 40 =
40 + 50 =
40 + 30 =
80 – 30 – 20 =
90 – 60 + 50 =
80 – 30 + 50 =
70 – 20 + 40 =
Bài 4: Tính nhanh.
a. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
=..................................................................
=..................................................................
=.................................................................
b. 2 + 6 + 14 + 18 + 3 + 17 + 5 + 11 + 9 +
15
=..................................................................
=..................................................................
=.................................................................
Bài 5:
c. 90 – 19 – 11 – 45 + 55
=..................................................................
=..................................................................
=.................................................................
d. 80 – 18 + 38 – 45 – 25 + 9
=..................................................................
=..................................................................
=.................................................................
Một cửa hàng có 100 hộp bánh, sau khi bán được một số hộp bánh thì cửa hàng còn lại
60 hộp bánh. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp bánh?
Bài 6:
Một cửa hàng bán dầu cả ngày bán được 79 lít dầu. Hỏi cửa hàng đó buổi chiều bán
được bao nhiêu lít dầu? Biết rằng buổi sỏng cửa hàng đó bán được 43 lít dầu.
Bài 7
.Lớp 2C có 21 học sinh nữ và 19 học sinh nam. Hỏi lớp 2C có tất cả bao nhiêu học
sinh ?
Bài 8
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
Trong vườn cây nhà ông ngoại Nụ có 9 cây mít và 8 cây dừa. Hỏi vườn nhà ông ngoại
Nụ có tất cả bao nhiêu cây ?
Bài 9
Lớp 2C thu gom được 45 kg giấy vụn, lớp 2B thu gom được nhiều hơn lớp 2C là 17 kg
giấy vụn. Hỏi cả hai lớp thu gom được bao nhiêu ki lô gam giấy vụn ?
Bài 10
Lớp 2A có 38 học sinh, lớp 2B có ít hơn 15 học sinh, lớp 2C có nhiều hơn lớp 2B 3
học sinh. Hỏi:
a. Mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
b. Cả ba lớp có bao nhiêu học sinh ?
Bài 11
- Có ..............hình tam giác.
- Có ..............hình tứ giác
Bài 9:
a.Tìm số bị trừ.Biết hiệu của chúng là số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau.Số bị trừ
là 47.
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
b.Tổng của hai số là số 38. Số hạng thứ nhất là số liền trước của số lớn nhất có một chữ
số. Tìm số hạng thứ hai?
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 10:
Năm nay mẹ 33 tuổi, bố 38 tuổi. Hỏi ai nhiều tuổi hơn và nhiều hơn là bao nhiêu tuổi ?
Bài giả
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
TUẦN 10
I. Tiếng Việt:
Bài 1: Điền s hay x ?
- .....ông đất, con .....ông, ...ông khói, ....ông nhà, ...ông đào, .....ông máng, ....ông
muỗi, ....ông nước, non ......ông, nồi nước .....ông, ....ông cạn đá mòn, ....ông vào nơi
nguy hiểm,......ông có lúc người có khúc.
Bài 2: Xếp các từ sau: ông nội, bà ngoại, bố, mẹ, dì, mợ, cậu, bác, bá, cô, chú, cụ nội,
cụ ngoại, ông ngoại, thím, bà nội.
Theo nội dung sau:
- Từ chỉ họ hàng bên
nội..............................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Từ chỉ họ hàng bên
ngoại:..........................................................................................................
..............................................................................................................................................
.......
II. toán:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
56 + 34 60 – 6 70 – 24 80 – 16 51 - 6
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..........................
73 + 17 50 – 74 50 – 13 90 – 37 61 - 15
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...........................
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
43 + 8 41 – 8 81 – 19 71 – 37 41 -
24
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...........................
Bài 2: Tính.
90 – 54 + 27 = ...................................
=...................................
51 – 9 + 58 =....................................
=...................................
40 + 50 - 43 = ..................................
=......................................
61 – 33 + 28 = .................................
=........................................
31 – 6 + 48 = .................................
=....................................
71- 38 + 67 = ...................................
=.....................................
Bài 3: Tính x, y.
x + 32 = 50
..........................................
..........................................
46 + y = 61
........................................
......................................
y + 44 = 28 + 63
............................................
...........................................
...........................................
Bài 4: .
y + 24 = 80
.................................................
...................................................
29 + x = 81
..................................................
.......................................................
y + 37 = 34 + 47
.................................................
..................................................
......................................................
a.Tổng của hai số là số lẻ lớn nhất có hai chữ số. Số hạng thứ hai là 18. Hãy tìm số
hạng thứ nhất.
b.Số hạng thứ hai là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Tổng của hai số là
91. Tìm số hạng thứ nhất
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
c.Tìm số hạng thứ hai, biết số hạng thứ nhất là số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác
nhau.Tổng của hai số là 71.
Bài 5 Nối phép tính thích hợp vào ô trống.
36 < < 56
50 – 8 29 + 26
71 – 29 37 + 25 91 – 56 91 - 47
Bài6
a.Hà và Hoa đi câu cá. Hà câu được 11 con cá, Hoa câu được ít hơn Hà 3 con cá. Hỏi
Hoa câu được bao nhiêu con cá ?
b.Tuấn gấp được 21 chiếc thuyền, Tuấn gấp được ít hơn Trúc 5 chiếc thuyền. Hỏi
Trúc gấp được bao nhiêu chiếc thuyền?
Bài 7 a.Cô giáo giao 20 bài tập về nhà, An làm được một số bài tập rồi đi chơi. Số bài
tập An chưa làm hết là 5 bài. Hỏi An đã làm được bao nhiêu bài tập ?
b.Một cửa hàng có 80 hộp mì tôm. Sau một ngày bán cửa hàng đó còn lai 34 hộp
mì tôm. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu hộp mì tôm ?
Bài 8 Tính nhanh.
100 – 12 – 38 + 21 – 11
50 + 37 – 15 – 25 – 17
10 + 22 + 48 - 21 – 11
10 + 37 + 13 - 25 + 65
Bài 9 Mai hơn An 5 tuổi, Hường kém Mai 3 tuổi. Hỏi ai nhiều tuổi nhất? Ai ít tuổi
nhất? Mai nhiều hơn Hường bao nhiêu tuổi ?
Tóm tắt Bài giải:
……………………………………………
…..
……………………………………………
…..
……………………………………………
……………………………………………
…..
……………………………………………
…..
……………………………………………
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
…
……………………………………………
…
……………………………………………
…..
……………………………………………
……………………………………………
……
…
……………………………………………
……………………………………………
…..
……………………………………………
…
……………………………………………
……
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
TUẦN 11
I. Tiếng Việt:
Bài 1:
a. Điền s hay x ?
-......ương xườn, giọt ......ương, ......ương tay, ......ương sớm, .....ương mù, .......ương cá.
- Ghi .......ương khắc cốt, giọt ........ương đêm.
b. Điền n hay l ?
- ........ương tháng, ........ương rẫy, lên .......ương, ........ương bổng.
- ........ảy mầm, ......ẫm chẫm, .......on ton, ........on bia, .....on nước, .......on cao.
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đâm.
a. Bạn Lan rất thích đọc truyện tranh.
..............................................................................................................................................
........b. Sáng nay, Hồng theo mẹ đi chợ.
..............................................................................................................................................
........
c. Bài kiểm tra sáng nay không khó.
..............................................................................................................................................
.......
d. Ngày mai, học sinh lớp 2A đi tham quan .
..............................................................................................................................................
.......
Bài 3:Xếp các từ đã cho theo đúng nội dung.
a. Từ chỉ người trong gia đình thuộc họ hàng bên
nội: .......................................................................................................................................
...............
b. Từ chỉ người trong gia đình thuộc họ hàng bên ngoại:
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
..............................................................................................................................................
.........
( ông nội, cụ nội, cậu, mợ, dì, cô, chú, bác, bá, bà ngoại, ông ngoại, thím)
Bài 4: Xếp các từ: thước kẻ, bút chì, ti vi, tủ lạnh, êke, máy giặt, máy điều hoà, cục tẩy,
sách, vở, giường, cặp sách, lọ mực, hồ dán, nồi cơm, bát, đĩa, bảng con.)
a.Từ chỉ đồ dùng học
tập:.............................................................................................................
..............................................................................................................................................
......
b. Từ chỉ đồ dùng trong gia
đình:............................................................................................
..............................................................................................................................................
......
II. Toán.
Bài 1: Đặt tính rồi tính vào vở nhỏp
9 + 58
42 -14
90 - 57
81 - 34
57 + 22
78 - 34
65 + 17
62 - 25
57 + 43
41 + 59
61 – 43
60 - 25
Bài 2: Tính
35 + 46 – 43 = .................................
=......................................
91 – 39 – 16 =......................................
=.........................................
30 + 70 – 50 =.................................
= .................................
42 – 19 + 37= .........................................
=..............................................
92 – 35 – 31 = .........................................
= ........................................
37 + 25 – 14 =.......................................
=............................................
Bài 3:
a. Lớp 2A có 39 học sinh, lớp 2C có 34 học sinh. Hỏi lớp nào có nhiều học sinh hơn và
nhiều hơn là bao nhiêu học sinh ?
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
b.Sợi dây thứ nhất dài 90 cm, sợi dây thứ hai dài 42 dm. Hỏi sợi dây nào ngắn hơn và
ngắn hơn là bao nhiêu đề xi mét ?
Bài 4:
Hiện nay mẹ 32 tuổi, con 8 tuổi. Hỏi:
a. Hiện nay mẹ hơn con bao nhiêu tuổi ?
b. Năm năm nữa mẹ hơn con bao nhiêu tuổi ?
Bài 5:
Hiện nay bố 39 tuổi còn ông nội 72 tuổi. Hỏi :
a. Ba năm nữa bố kém ông bao nhiêu tuổi?
b. Khi ông nội 77 tuổi thì bố bao nhiêu tuổi ?
Bài 6:
Bao gạo thứ nhất nặng 42kg và nặng hơn bao gạo thứ hai là 7kg. Hỏi :
a. Bao gạo thứ hai nặng bao nhiêu ki lô gam ?
b. Cả hai bao gạo nặng bao nhiêu ki lô gam ?
Bài 7:
a. Thùng dầu thứ nhất có số lít dầu bằng số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau.
Thùng dầu thứ hai nhiều hơn thùng dầu thứ nhất 9 lít dầu. Hỏi cả hai thùng dầu
đựng bao nhiêu lít dầu?
b. Đoạn thẳng thứ nhất dài 58cm và dài hơn đoạn thẳng thứ hai là 16 cm. Hỏi cả hai
đoạn thẳng dài bao nhiêu đề xi mét ?
Bài 8:
Mẹ bạn Chi mua 6kg gạo, bạn Chi mua thêm 9kg gạo, bà nội bạn Chi mua nhiều
hơn Chi là 4kg gạo. Hỏi:
a. Bà nội Chi mua bao nhiêu ki lô gam gạo ?
b. Cả ba người mua tất cả bao nhiêu ki lô gam gạo ?
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
Bài 9: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
39 m
Tấm vải xanh
2 m ? mét vải
Tấm vải đỏ
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………….
Bài 10:
a. Hai số có hiệu là 41. Nếu tăng số trừ lên 6 đơn vị thì hiệu mới sẽ là bao nhiêu? (Số
bị trừ giữ nguyên)
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………
……………………………………………………………………………………………
……
b. Hai số có hiệu là 49. Nếu giữ nguyên số trừ và giảm số trừ đi 8 đơn vị thì hiệu
mới sẽ là bao nhiêu ?
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………
……………………………………………………………………………………………
……..
Bài 11:
Bạn Bảo có 26 viên bi, bạn Bảo có ít hơn bạn Phước 8 viên bi, bạn Ngân có nhiều
hơn bạn Phước 5 viên bi. Hỏi:
a. Mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ?
b. Cả ba bạn có bao nhiêu viên bi ?
Tóm tắt Bài giải
………………………………………………………
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
………………………………………………………
……………………………………………………….
Bài 5: Em hãy viết một bứ thư gửi ông (hoặc bà) với nội dung: hỏi thăm sức khoẻ của
ông bà và thông báo tình hình học tập của mình cho ông(bà) biết.
Bài làm
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
TUẦN 12
I. Tiếng Việt:
Bài 1: Điền vào chỗ trông tr hay ch ?
- tập .....ung,.....ung chạ, ......ung nhau, sống ......ung, ......ung sống, ......ung quanh.....ung
thực, ....ung hậu, ....ung bình, trẻ.....ung, thuỷ .....ung, nói ......ung.
II. Toán.
Bài 1: Tìm x, y
x + 24 = 92
35 + y = 61
y - 7 = 22
x - 49 = 32
x + 27 = 45 + 37
19 + y = 91 - 12
x – 34 = 82 -56
y – 30 = 100 - 30
Bai2: Tìm x sao cho:
45 + 9 < x < 39 + 21
72 – 24 > x > 93 - 42
89 < x + 24 < 91
60 > x – 25 > 58
Bài 3:
a. Tìm số có hai chữ số biết chữ số hàng đơn vị là 7, chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số
hàng đơn vị là 3 đơn vị.
b. Một số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 3, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số
hàng chục là 4 đơn vị. Tìm số đó.
c. Hãy tìm một số có hai chữ số sao cho chữ số hàng đơn vị là số chẵn lớn nhất có một
chữ số, chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5 đơn vị.
d.Một số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là số liền trước số 7, chữ số hàng đơn vị
nhỏ hơn chữ số hàng chục là 6 đơn vị. Tìm số đó ?
Bài 4
a.Cho bốn số : 0, 3, 4, 5. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số.
b.Cho bốn số : 1, 2, 6, 0. Hãy viết các số có hai chữ số khác nhau.
Bài 5:
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
a. Lan cao 13 dm, Linh thấp hơn Lan 20 cm. Hỏi Linh cao bao nhiêu đề xi mét?
b. Đoạn thẳng thứ nhất dài 34 cm, đoạn thẳng thứ hai dài 56 cm. Hỏi cả hai đoạn
thẳng dài bao nhiêu đề xi mét?
Bài 6:
Năm nay tuổi của Nam là số chẵn lớn nhất có một chữ số, mẹ Nam hơn Nam 22
tuổi. Hỏi năm nay mẹ của Nam bao nhiêu tuổi?
Bài 7:
a. Tổng của số lớn nhất có một chữ số và số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là bao
nhiêu?
b. Hiệu của số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số
giống nhau là bao nhiêu ?
c. Tính tổng của các số lẻ có hai chữ số lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20.
Bài 8:
Hiện nay tuổi của ông là số liền sau số 79. Bố 40 tuổi. Hỏi:
a. Bố kém ông bao nhiêu tuổi?
b. Khi ông 85 tuổi thì bố bao nhiêu tuổi
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
TUẦN 12
I. Tiếng Việt:
Bài 1:
a. Điền ch hay tr ?
- .....ong đèn, ....ong xanh, .....trong nhà, .....ong chóng, .....ong suốt.
- ....ứng minh, ...ứng gà, cây ....ứng cá, ....ứng tỏ, trắng như ....ứng gà bóc, ...ứng nào tật
ấy.
b. Tìm và điền tiếp 7 từ vào chỗ trống:
-Từ có âm đầu đều là l: lung linh.......................................................................................
............................................................................................................................................
- Từ có âm đầu đều là n: no nê,......................................................................................
..............................................................................................................................................
..
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đâm.
a. Chúng em chăm nom vườn hoa.
..............................................................................................................................................
.....
b. Đàn gà con bới đất tìm mồi.
..............................................................................................................................................
....
c. Ngô đã thành cây.
..............................................................................................................................................
......
d. Quê hương là con đò nhỏ.
..............................................................................................................................................
.........
Bài 3: Em hãy dùng dấu ghạch chéo ngắt đoạn văn sau thành 3 câu:
Chiếc thuyền ghé vào đám sen trên hồ đã gần tàn hương sen chỉ còn thoang thoảng
trong gió.
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
Bài 4: Em hãy chia các từ: trường học, lớp học, ông bà, cha mẹ, sân trường, vườn
trường, ngày khai trường, tiếng trống trường, thương con quý cháu, sách vở, bút
mực, kính thầy yêu bạn, con cái, cháu chắt, giáo viên, học sinh, học một biết mười,
hiếu thảo, nghỉ hè, bài học, bài tập, bố mẹ, nghe giảng.
Thành hai nhóm sau:
- Từ ngữ về trường
học:.............................................................................................................
..............................................................................................................................................
......
- Từ ngữ về gia
đình: .................................................................................................................
..............................................................................................................................................
......
II. Toán.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
39 + 16
.....................
....................
.....................
93 - 46
......................
........................
.......................
73 – 25
...................
.....................
.....................
45 + 46
....................
.....................
.....................
87 – 34
.......................
.......................
......................
53 - 34
......................
........................
.....................
45 + 32
.....................
.....................
.....................
83 - 17
.....................
.....................
.....................
Bài 2: Nối phép tính thích hợp vào ô trống.
37 < < 54
53 – 14 73 - 25
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
72 - 36 71 - 25 92 – 48 83 - 39
Bài 3: Tính x, y.
x + 16 = 33
............................
............................
..............................
y – 37 = 73 - 15
.....................................
.....................................
.....................................
....................................
38 + y = 52
.............................
.............................
...............................
x – 42 = 92 - 34
.....................................
....................................
...................................
....................................
17 + x = 63
...............................
..............................
...............................
y – 24 = 61 - 29
......................................
.......................................
.......................................
.......................................
Bài 4: Điền số ?
.........+ 45 = 90
.........- 28 = 37
67 + ...........= 93
............- 36 = 64
63 - ..........= 18
72 - ..........= 39
Bài 6:
a. Một thùng dầu có 54 lít dầu. Người ta rót thêm vào thùng dầu đó lần thứ nhất là 8 lít
đầu và lần thứ hai là 19 lít dầu. Tính xem thùng dầu đó đựng bao nhiêu lít dầu ?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………
b. Một thùng mật ong đựng 30 lít. Đã dùng hết 8 lít mật ong, rồi lại rót thêm vào 16 lít
mật ong nữa. Vậy cuối cùng thùng mật ong đó có bao nhiêu lít mật ong ?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………
Bài 7:(Tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng)
Lớp 2A có 19 bạn được khen thưởng, lớp 2A có nhiều học sinh được khen thưởng
hơn lớp 2B là 3 bạn, lớp 2C có số học sinh được khen thưởng nhiều hơn lớp 2A là 6 bạn.
Hỏi :
a. Lớp 2B có bao nhiêu học sinh được khen thưởng ?
b. Lớp 2C có bao nhiêu học sinh được khen thưởng?
c. Cả ba lớp có bao nhiêu học sinh được khen thưởng ?
Tóm tắt Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………
……………………………………………………………………………………………
…….
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
……………………………………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………………………………
……..
Bài 8: (Tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng.)
Đoạn thẳng thứ nhất dài 32 cm. Đoạn thẳng thứ nhất ngắn hơn đoạn thẳng thứ hai
là 8 cm và dài hơn đoạn thẳng thứ ba 4 cm. Hỏi cả ba đoạn thẳng dài bao nhiêu đề xi mét
?
Tóm tắt Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………
……………………………………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………………………………
…….
Bài 9:
a. Hiệu của hai số là 49. Nếu giữ nguyên số bị trừ và giảm số trừ đi 12 đơn vị thì
hiêụ mới sẽ là bao nhiêu ?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
……………………………………………………………………………………………
……………………
b. Tổng của hai số là 37. Nếu tăng số hạng thứ nhất lên 4 đơn vị thì tổng mới sẽ là
bao nhiêu ?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………
c. Trong một phép tính có tổng bằng 46. Người ta giữ nguyên số hạng thứ nhất và
giảm số hạng thứ hai 8 đơn vị. Vâỵ tổng mới sẽ là bao nhiêu ?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2
TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3
LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2

More Related Content

What's hot

ÔN TẬP TOÁN LỚP 4 QUA 18 DẠNG TOÁN VÀ 9 ĐỀ THI
ÔN TẬP TOÁN LỚP 4 QUA 18 DẠNG TOÁN VÀ 9 ĐỀ THIÔN TẬP TOÁN LỚP 4 QUA 18 DẠNG TOÁN VÀ 9 ĐỀ THI
ÔN TẬP TOÁN LỚP 4 QUA 18 DẠNG TOÁN VÀ 9 ĐỀ THI
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phí
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phíTuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phí
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phí
haic2hv.net
 
39 BÀI TOÁN NÂNG CAO LỚP 2
39 BÀI TOÁN NÂNG CAO LỚP 239 BÀI TOÁN NÂNG CAO LỚP 2
39 BÀI TOÁN NÂNG CAO LỚP 2
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Tuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảo
Tuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảoTuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảo
Tuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảo
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Dang-tang-giam-toan-lop-3
Dang-tang-giam-toan-lop-3Dang-tang-giam-toan-lop-3
Dang-tang-giam-toan-lop-3
toantieuhociq
 
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán họcChuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
haic2hv.net
 
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 HK2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 HK2BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 HK2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 HK2
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4
Bồi dưỡng Toán tiểu học
 
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 27 LỚP 1 MÔN TOÁN + TV
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 27 LỚP 1 MÔN TOÁN + TVBÀI TẬP CUỐI TUẦN 27 LỚP 1 MÔN TOÁN + TV
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 27 LỚP 1 MÔN TOÁN + TV
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
7 ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 2
7 ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 27 ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 2
7 ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 2
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Bài tập toán – tiếng việt ôn hè 2 lên 3
Bài tập toán – tiếng việt ôn hè 2 lên 3Bài tập toán – tiếng việt ôn hè 2 lên 3
Bài tập toán – tiếng việt ôn hè 2 lên 3
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN + TIẾNG VIỆT LỚP 3 CẢ NĂM
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN + TIẾNG VIỆT LỚP 3 CẢ NĂMBÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN + TIẾNG VIỆT LỚP 3 CẢ NĂM
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN + TIẾNG VIỆT LỚP 3 CẢ NĂM
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
100 dạng toán về số tự nhiên trong violympic toán lớp 3 có hướng dẫn
100 dạng toán về số tự nhiên trong violympic toán lớp 3 có hướng dẫn100 dạng toán về số tự nhiên trong violympic toán lớp 3 có hướng dẫn
100 dạng toán về số tự nhiên trong violympic toán lớp 3 có hướng dẫn
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
BÀI TẬP CUỐI TUẦN MÔN TOÁN LỚP 2 CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN
BÀI  TẬP CUỐI TUẦN MÔN TOÁN LỚP 2 CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁNBÀI  TẬP CUỐI TUẦN MÔN TOÁN LỚP 2 CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN
BÀI TẬP CUỐI TUẦN MÔN TOÁN LỚP 2 CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
TUYỂN TẬP 272 BÀI ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 1
TUYỂN TẬP 272 BÀI ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 1TUYỂN TẬP 272 BÀI ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 1
TUYỂN TẬP 272 BÀI ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 1
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
20 bài toán rút về đơn vị có đáp án
20 bài toán rút về đơn vị có đáp án20 bài toán rút về đơn vị có đáp án
20 bài toán rút về đơn vị có đáp án
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Chuyên đề 9 - Dạng Tăng, Giảm, Ít hơn, Nhiều hơn
Chuyên đề 9 - Dạng Tăng, Giảm, Ít hơn, Nhiều hơnChuyên đề 9 - Dạng Tăng, Giảm, Ít hơn, Nhiều hơn
Chuyên đề 9 - Dạng Tăng, Giảm, Ít hơn, Nhiều hơn
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 2
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 2Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 2
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 2
Bồi dưỡng Toán tiểu học
 
12 ĐỀ ÔN LUYỆN HSG TOÁN 3 CÓ HDG CHI TIẾT
12 ĐỀ ÔN LUYỆN HSG TOÁN 3 CÓ HDG CHI TIẾT12 ĐỀ ÔN LUYỆN HSG TOÁN 3 CÓ HDG CHI TIẾT
12 ĐỀ ÔN LUYỆN HSG TOÁN 3 CÓ HDG CHI TIẾT
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 

What's hot (20)

ÔN TẬP TOÁN LỚP 4 QUA 18 DẠNG TOÁN VÀ 9 ĐỀ THI
ÔN TẬP TOÁN LỚP 4 QUA 18 DẠNG TOÁN VÀ 9 ĐỀ THIÔN TẬP TOÁN LỚP 4 QUA 18 DẠNG TOÁN VÀ 9 ĐỀ THI
ÔN TẬP TOÁN LỚP 4 QUA 18 DẠNG TOÁN VÀ 9 ĐỀ THI
 
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phí
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phíTuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phí
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phí
 
39 BÀI TOÁN NÂNG CAO LỚP 2
39 BÀI TOÁN NÂNG CAO LỚP 239 BÀI TOÁN NÂNG CAO LỚP 2
39 BÀI TOÁN NÂNG CAO LỚP 2
 
Tuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảo
Tuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảoTuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảo
Tuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảo
 
50 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HKII LỚP 2
50 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HKII LỚP 250 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HKII LỚP 2
50 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HKII LỚP 2
 
Dang-tang-giam-toan-lop-3
Dang-tang-giam-toan-lop-3Dang-tang-giam-toan-lop-3
Dang-tang-giam-toan-lop-3
 
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán họcChuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
 
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 HK2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 HK2BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 HK2
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 HK2
 
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4
 
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 27 LỚP 1 MÔN TOÁN + TV
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 27 LỚP 1 MÔN TOÁN + TVBÀI TẬP CUỐI TUẦN 27 LỚP 1 MÔN TOÁN + TV
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 27 LỚP 1 MÔN TOÁN + TV
 
7 ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 2
7 ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 27 ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 2
7 ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 2
 
Bài tập toán – tiếng việt ôn hè 2 lên 3
Bài tập toán – tiếng việt ôn hè 2 lên 3Bài tập toán – tiếng việt ôn hè 2 lên 3
Bài tập toán – tiếng việt ôn hè 2 lên 3
 
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN + TIẾNG VIỆT LỚP 3 CẢ NĂM
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN + TIẾNG VIỆT LỚP 3 CẢ NĂMBÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN + TIẾNG VIỆT LỚP 3 CẢ NĂM
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN + TIẾNG VIỆT LỚP 3 CẢ NĂM
 
100 dạng toán về số tự nhiên trong violympic toán lớp 3 có hướng dẫn
100 dạng toán về số tự nhiên trong violympic toán lớp 3 có hướng dẫn100 dạng toán về số tự nhiên trong violympic toán lớp 3 có hướng dẫn
100 dạng toán về số tự nhiên trong violympic toán lớp 3 có hướng dẫn
 
BÀI TẬP CUỐI TUẦN MÔN TOÁN LỚP 2 CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN
BÀI  TẬP CUỐI TUẦN MÔN TOÁN LỚP 2 CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁNBÀI  TẬP CUỐI TUẦN MÔN TOÁN LỚP 2 CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN
BÀI TẬP CUỐI TUẦN MÔN TOÁN LỚP 2 CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN
 
TUYỂN TẬP 272 BÀI ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 1
TUYỂN TẬP 272 BÀI ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 1TUYỂN TẬP 272 BÀI ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 1
TUYỂN TẬP 272 BÀI ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 1
 
20 bài toán rút về đơn vị có đáp án
20 bài toán rút về đơn vị có đáp án20 bài toán rút về đơn vị có đáp án
20 bài toán rút về đơn vị có đáp án
 
Chuyên đề 9 - Dạng Tăng, Giảm, Ít hơn, Nhiều hơn
Chuyên đề 9 - Dạng Tăng, Giảm, Ít hơn, Nhiều hơnChuyên đề 9 - Dạng Tăng, Giảm, Ít hơn, Nhiều hơn
Chuyên đề 9 - Dạng Tăng, Giảm, Ít hơn, Nhiều hơn
 
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 2
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 2Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 2
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 2
 
12 ĐỀ ÔN LUYỆN HSG TOÁN 3 CÓ HDG CHI TIẾT
12 ĐỀ ÔN LUYỆN HSG TOÁN 3 CÓ HDG CHI TIẾT12 ĐỀ ÔN LUYỆN HSG TOÁN 3 CÓ HDG CHI TIẾT
12 ĐỀ ÔN LUYỆN HSG TOÁN 3 CÓ HDG CHI TIẾT
 

Similar to BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2

ĐỀ THI HK2 LỚP 1 TOÁN - TV THEO TT22 THAM KHẢO
ĐỀ THI HK2 LỚP 1 TOÁN - TV THEO TT22 THAM KHẢOĐỀ THI HK2 LỚP 1 TOÁN - TV THEO TT22 THAM KHẢO
ĐỀ THI HK2 LỚP 1 TOÁN - TV THEO TT22 THAM KHẢO
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
đề Thi học sinh giỏi toán lop 6
đề Thi học sinh giỏi toán lop 6đề Thi học sinh giỏi toán lop 6
đề Thi học sinh giỏi toán lop 6
Nguyễn Hưng
 
BỘ ĐỀ ÔN THI HSG TOÁN LỚP 4
BỘ ĐỀ ÔN THI HSG TOÁN LỚP 4BỘ ĐỀ ÔN THI HSG TOÁN LỚP 4
BỘ ĐỀ ÔN THI HSG TOÁN LỚP 4
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
De thi-violympic-toan-lop-2
De thi-violympic-toan-lop-2De thi-violympic-toan-lop-2
De thi-violympic-toan-lop-2
Quan Nguyen
 
De cuong toan 2 ket noi
De cuong toan 2 ket noiDe cuong toan 2 ket noi
De cuong toan 2 ket noi
NhungPhmHng2
 
250 bai toan chon loc lop 4
250 bai toan chon loc lop 4250 bai toan chon loc lop 4
250 bai toan chon loc lop 4
Le Thuy
 
250-bai-toan-chon-loc-lop-4.pdf
250-bai-toan-chon-loc-lop-4.pdf250-bai-toan-chon-loc-lop-4.pdf
250-bai-toan-chon-loc-lop-4.pdf
daothuybk
 
Toan thi ksat
Toan thi ksatToan thi ksat
Toan thi ksatHa Kim
 
20 de thi violympic 4 hay
20 de thi violympic 4 hay20 de thi violympic 4 hay
20 de thi violympic 4 hay
Kim Ngọc
 
Đề thi violympic toán lớp 1 vòng 18 năm 2016 Gia Sư Đà Nẵng
Đề thi violympic toán lớp 1 vòng 18 năm 2016 Gia Sư Đà NẵngĐề thi violympic toán lớp 1 vòng 18 năm 2016 Gia Sư Đà Nẵng
Đề thi violympic toán lớp 1 vòng 18 năm 2016 Gia Sư Đà Nẵng
Toan Huynh Nguyen
 
42 de toan lop 5 on tap he
42 de toan lop 5 on tap he42 de toan lop 5 on tap he
42 de toan lop 5 on tap he
Banduabo Dam
 
Chuyendeontoan
ChuyendeontoanChuyendeontoan
Chuyendeontoan
setom123
 
100 Bài tập ôn tập hệ thống kiến thức môn Toán lớp 6 hè 2015
100 Bài tập ôn tập hệ thống kiến thức môn Toán lớp 6 hè 2015100 Bài tập ôn tập hệ thống kiến thức môn Toán lớp 6 hè 2015
100 Bài tập ôn tập hệ thống kiến thức môn Toán lớp 6 hè 2015
Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.
de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.
de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.
Blue.Sky Blue.Sky
 
de-cuong-on-tap-hk1-toan-lop-3
de-cuong-on-tap-hk1-toan-lop-3de-cuong-on-tap-hk1-toan-lop-3
de-cuong-on-tap-hk1-toan-lop-3
toantieuhociq
 
54 BÀI TOÁN VUI LỚP 4
54 BÀI TOÁN VUI LỚP 454 BÀI TOÁN VUI LỚP 4
54 BÀI TOÁN VUI LỚP 4
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
De cuong hk1 toan 4
De cuong hk1 toan 4De cuong hk1 toan 4
De cuong hk1 toan 4
NhungPhmHng2
 
Bài tập ôn hè môn toán + tv lớp 1 lên lớp 2
Bài tập ôn hè môn toán + tv lớp 1 lên lớp 2Bài tập ôn hè môn toán + tv lớp 1 lên lớp 2
Bài tập ôn hè môn toán + tv lớp 1 lên lớp 2
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
đề Kiểm tra giữa học kì i năm học 2009 lop 3
đề Kiểm tra giữa học kì i năm học 2009 lop 3đề Kiểm tra giữa học kì i năm học 2009 lop 3
đề Kiểm tra giữa học kì i năm học 2009 lop 3
phamduyman
 
BÀI TẬP ÔN HÈ TOÁN LỚP 2
BÀI TẬP ÔN HÈ TOÁN LỚP 2 BÀI TẬP ÔN HÈ TOÁN LỚP 2
BÀI TẬP ÔN HÈ TOÁN LỚP 2
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 

Similar to BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2 (20)

ĐỀ THI HK2 LỚP 1 TOÁN - TV THEO TT22 THAM KHẢO
ĐỀ THI HK2 LỚP 1 TOÁN - TV THEO TT22 THAM KHẢOĐỀ THI HK2 LỚP 1 TOÁN - TV THEO TT22 THAM KHẢO
ĐỀ THI HK2 LỚP 1 TOÁN - TV THEO TT22 THAM KHẢO
 
đề Thi học sinh giỏi toán lop 6
đề Thi học sinh giỏi toán lop 6đề Thi học sinh giỏi toán lop 6
đề Thi học sinh giỏi toán lop 6
 
BỘ ĐỀ ÔN THI HSG TOÁN LỚP 4
BỘ ĐỀ ÔN THI HSG TOÁN LỚP 4BỘ ĐỀ ÔN THI HSG TOÁN LỚP 4
BỘ ĐỀ ÔN THI HSG TOÁN LỚP 4
 
De thi-violympic-toan-lop-2
De thi-violympic-toan-lop-2De thi-violympic-toan-lop-2
De thi-violympic-toan-lop-2
 
De cuong toan 2 ket noi
De cuong toan 2 ket noiDe cuong toan 2 ket noi
De cuong toan 2 ket noi
 
250 bai toan chon loc lop 4
250 bai toan chon loc lop 4250 bai toan chon loc lop 4
250 bai toan chon loc lop 4
 
250-bai-toan-chon-loc-lop-4.pdf
250-bai-toan-chon-loc-lop-4.pdf250-bai-toan-chon-loc-lop-4.pdf
250-bai-toan-chon-loc-lop-4.pdf
 
Toan thi ksat
Toan thi ksatToan thi ksat
Toan thi ksat
 
20 de thi violympic 4 hay
20 de thi violympic 4 hay20 de thi violympic 4 hay
20 de thi violympic 4 hay
 
Đề thi violympic toán lớp 1 vòng 18 năm 2016 Gia Sư Đà Nẵng
Đề thi violympic toán lớp 1 vòng 18 năm 2016 Gia Sư Đà NẵngĐề thi violympic toán lớp 1 vòng 18 năm 2016 Gia Sư Đà Nẵng
Đề thi violympic toán lớp 1 vòng 18 năm 2016 Gia Sư Đà Nẵng
 
42 de toan lop 5 on tap he
42 de toan lop 5 on tap he42 de toan lop 5 on tap he
42 de toan lop 5 on tap he
 
Chuyendeontoan
ChuyendeontoanChuyendeontoan
Chuyendeontoan
 
100 Bài tập ôn tập hệ thống kiến thức môn Toán lớp 6 hè 2015
100 Bài tập ôn tập hệ thống kiến thức môn Toán lớp 6 hè 2015100 Bài tập ôn tập hệ thống kiến thức môn Toán lớp 6 hè 2015
100 Bài tập ôn tập hệ thống kiến thức môn Toán lớp 6 hè 2015
 
de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.
de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.
de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.
 
de-cuong-on-tap-hk1-toan-lop-3
de-cuong-on-tap-hk1-toan-lop-3de-cuong-on-tap-hk1-toan-lop-3
de-cuong-on-tap-hk1-toan-lop-3
 
54 BÀI TOÁN VUI LỚP 4
54 BÀI TOÁN VUI LỚP 454 BÀI TOÁN VUI LỚP 4
54 BÀI TOÁN VUI LỚP 4
 
De cuong hk1 toan 4
De cuong hk1 toan 4De cuong hk1 toan 4
De cuong hk1 toan 4
 
Bài tập ôn hè môn toán + tv lớp 1 lên lớp 2
Bài tập ôn hè môn toán + tv lớp 1 lên lớp 2Bài tập ôn hè môn toán + tv lớp 1 lên lớp 2
Bài tập ôn hè môn toán + tv lớp 1 lên lớp 2
 
đề Kiểm tra giữa học kì i năm học 2009 lop 3
đề Kiểm tra giữa học kì i năm học 2009 lop 3đề Kiểm tra giữa học kì i năm học 2009 lop 3
đề Kiểm tra giữa học kì i năm học 2009 lop 3
 
BÀI TẬP ÔN HÈ TOÁN LỚP 2
BÀI TẬP ÔN HÈ TOÁN LỚP 2 BÀI TẬP ÔN HÈ TOÁN LỚP 2
BÀI TẬP ÔN HÈ TOÁN LỚP 2
 

More from Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3

Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Thi Hội)
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Thi Hội)Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Thi Hội)
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Thi Hội)
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đấu trường toán học lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Đấu trường toán học lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 theo chủ điểmĐấu trường toán học lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Đấu trường toán học lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi VIOEDU lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo chủ điểm
Đề thi VIOEDU lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo chủ điểmĐề thi VIOEDU lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo chủ điểm
Đề thi VIOEDU lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo chủ điểm
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểm
Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểmĐề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểm
Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểm
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểm
Đề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểmĐề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểm
Đề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểm
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 1...
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 1...Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 1...
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 1...
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (...
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (...
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (...
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ...
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề ôn thi VIOEDU lớp 3 cấp Trường năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Đề ôn thi VIOEDU lớp 3 cấp Trường năm 2023 - 2024 theo chủ điểmĐề ôn thi VIOEDU lớp 3 cấp Trường năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Đề ôn thi VIOEDU lớp 3 cấp Trường năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 

More from Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3 (20)

Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
 
Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Thi Hội)
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Thi Hội)Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Thi Hội)
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Thi Hội)
 
Đấu trường toán học lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Đấu trường toán học lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 theo chủ điểmĐấu trường toán học lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Đấu trường toán học lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
 
Đề thi VIOEDU lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo chủ điểm
Đề thi VIOEDU lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo chủ điểmĐề thi VIOEDU lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo chủ điểm
Đề thi VIOEDU lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo chủ điểm
 
Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểm
Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểmĐề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểm
Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểm
 
Đề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểm
Đề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểmĐề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểm
Đề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểm
 
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 1...
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 1...Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 1...
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 1...
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (...
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (...
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (...
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ...
 
Đề ôn thi VIOEDU lớp 3 cấp Trường năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Đề ôn thi VIOEDU lớp 3 cấp Trường năm 2023 - 2024 theo chủ điểmĐề ôn thi VIOEDU lớp 3 cấp Trường năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Đề ôn thi VIOEDU lớp 3 cấp Trường năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
 

Recently uploaded

Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
ChuPhan32
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
vivan030207
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
nvlinhchi1612
 
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
nhanviet247
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
12D241NguynPhmMaiTra
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
lmhong80
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
PhiTrnHngRui
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
onLongV
 

Recently uploaded (14)

Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
 
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
 

BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2

  • 1. BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 2 TUẦN 1 *Lưu ý: Các em làm vào vở Toán (TT) và vở Tiếng việt(TT). I.Tiếng việt: Bài 1: a. Điền n hay l vào chỗ chấm. -….ịch sự, quyển ….ịch, tờ ….ịch, chắc ….ịch, du ….ịch, lí …ịch, ...ịch sử. -…àng bản, xóm …àng, đường …àng, …àng mạc, hội …..àng. -…àng tiên, cô …..àng, …..àng công chúa, ....àng dâu. b.Tìm thêm 10 từ có chứa tiếng lịch. c. Tìm thêm 10 từ có chứa tiếng làng. Bài 2: Xếp các từ : bút, thước, đọc bài, làm bài, chịu khó, thảo luận, hộp bút, tẩy, ham học, lười biếng, lễ phép, lọ mực, cặp sách, phát biểu, lắng nghe, cần cù, siêng năng, nhìn. Theo nội dung sau: - Từ chỉ đồ dùng học tập: - Từ chỉ tính nết học sinh: - Từ chỉ hoạt động của học sinh: Bài 3: Đặt câu với mỗi từ đã cho: học sinh, chăm chỉ, khai trường, hiền lành. II. Toán: Bài 1:Đặt tính rồi tính: 8 + 61 72 + 7 14 + 32 37 – 3 76 – 23 34 + 52 19 + 50 98 - 60 12 + 8 21 + 9 50 - 8 40 - 7 Bài 2: Hãy nêu các thành phần trong phép tính : 67 + 12 = 89. TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 2. Bài 3: Số? ...4 + 5. .. 7 8 ...7 + 5. .. 6 7 + 34 = 59 + 34 = 59 4… + …4 9 4 3 … + …6 9 8 96 - = 31 - 20 = 39 7 … - …5 3 4 …7 - 6… 2 7 32 + = 73 - 16 = 32 ...8 - 2. .. 6 8 6 … - …4 2 5 Bài 4: Điền tiếp các số vào chỗ chấm. a. 0; 2; …;….;…;…;…;….;…..;…..;…..;…..; 22. b. 1; 3; …;….;…;…;…;….;…..;…..;…..;…..; 25. c. 0; 5;10 ;….;…;…;…;….;…..;…..;…..;…..; 60. Bài 5. Điền các số thích hợp vào chỗ chấm sao cho: a. Số chẵn 13 <………< 25 b. Số lẻ 40 > …………> 24 c. Số chẵn chục có hai chữ số 100 >……>9 d. Số có hai chữ số giống nhau 10 <……< 100 Bài 6: a. Hãy tính tổng của số chẵn chục lớn nhất có hai chữ số và số chẵn chục nhỏ nhất. TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 3. b. Tính tổng biết: Số hạng thứ nhất là số chẵn lớn nhất có một chữ số, số hạng thứ hai là số có hai chữ số giống nhau. Bài 7: Nhà Lan có 28 chiếc bát, mẹ Lan mua thêm hai chục chiếc bát nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu chiếc bát? Bài 8: a.Trên cành cao có 17 con chim, cành dưới có 12 con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim? b. Mai có 18 chiếc kẹo, Mai đã ăn 7 chiếc kẹo. Hỏi Mai còn bao nhiêu chiếc kẹo. c. Tùng có 17 viên bi, Tùng cho Nam 7 viên bi và cho Tú 4 viên bi. Hỏi Tùng còn lại bao nhiêu viên bi? Bài 9: (Không bắt buộc) Đoạn thẳng thứ nhất dài 14 cm, đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất là 6 cm. Hỏi: a. Đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu xăng ti mét? b. Cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng ti mét? Bài 10: ( Không bắt buộc ) Rổ quýt có 34 quả, rổ quýt nhiều hơn rổ cam 4 quả. Hỏi: a. Rổ cam có bao nhiêu quả? b. Có tất cả bao nhiêu quả cam và quýt? Chúc các em làm bài tốt! TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 4. TUẦN 2 I.Tiếng việt: Bài 1: a. Điền n hay l vào chỗ chấm. -….ịch sự, quyển ….ịch, tờ ….ịch, chắc ….ịch, du ….ịch, lí …ịch, ...ịch sử. -…àng bản, xóm …àng, đường …àng, …àng mạc, hội …..àng. -…àng tiên, cô …..àng, …..àng công chúa, ....àng dâu. b.Tìm thêm 10 từ có chứa tiếng lịch. c. Tìm thêm 10 từ có chứa tiếng làng. Bài 2: Xếp các từ : bút, thước, đọc bài, làm bài, chịu khó, thảo luận, hộp bút, tẩy, ham học, lười biếng, lễ phép, lọ mực, cặp sách, phát biểu, lắng nghe, cần cù, siêng năng, nhìn. Theo nội dung sau: - Từ chỉ đồ dùng học tập: - Từ chỉ tính nết học sinh: - Từ chỉ hoạt động của học sinh: Bài 3: Đặt câu với mỗi từ đã cho: học sinh, chăm chỉ, khai trường, hiền lành. Toán: Bài 1: Điền tiếp các số vào chỗ chấm. a. 0; 2; ….;…..;……;….;…..;…….;…....;…..;…...; 22. b. 1; 3; ….;…..;……;….;…..;…….;…....;…..;…...;…..; 25. c. 0; 5;10 ; ….;…..;……;….;…..;….;…....;....;…...; 60. Bài 2: a. Hãy tính tổng của số chẵn chục lớn nhất có hai chữ số và số chẵn chục nhỏ nhất. b. Tính tổng biết: Số hạng thứ nhất là số chẵn lớn nhất có một chữ số, số hạng thứ hai là số có hai chữ số giống nhau. Bài 3: Nhà Lan có 28 chiếc bát, mẹ Lan mua thêm hai chục chiếc bát nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu chiếc bát? Bài 4: TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 5. a.Trên cành cao có 17 con chim, cành dưới có 12 con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim? b. Mai có 18 chiếc kẹo, Mai đã ăn 7 chiếc kẹo. Hỏi Mai còn bao nhiêu chiếc kẹo. c. Tùng có 17 viên bi, Tùng cho Nam 7 viên bi và cho Tú 4 viên bi. Hỏi Tùng còn lại bao nhiêu viên bi? Bài 5 : Đoạn thẳng thứ nhất dài 14 dm, đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất là 60 cm. Hỏi: a.Đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu đề xi mét? b.Cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu đề xi mét? Bài 6: Rổ quýt có 34 quả, rổ quýt nhiều hơn rổ cam 4 quả. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam và quýt? Chúc các em làm bài tốt! TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 6. TUẦN 3 I.Tiếng việt: Bài 1: Điền ch hay tr vào chỗ chấm: - cây ….e, mái……e, …..e chở, tăm …..e, ….e ô, măng ….e, cầu ….e, …..e nắng. - …..ăm làm, …..ăm tuổi, một ….ăm, ….ăm bón, ….ăm chút, ….ăm nom, ….ăm năm. - quả …..ứng gà, cây ….ứng cá, ….ứng từ, …ứng lộn, công …..ứng,….ứng kiến. - …..ung thành, ….ung chạ, ….ung nhau, tập ….ung, ….ung sức, ….ung kiên. Bài 2:Tìm các từ chỉ sự vật theo nội dung sau: a. Tìm 10 từ chỉ người. b. Tìm 10 từ chỉ con vật. c. Tìm 10 từ chỉ cây cối. d. Tìm 10 từ chỉ đồ vật. Bài 3: Xếp các từ sau: bàn, cây dừa, tủ lạnh, máy tính, cá heo, giáo sư, ca sĩ, nhạc sĩ, bảng con, bút, ghế đá, cây na, cây bòng, phượng vĩ, hộ lý, giảng viên, khỉ, voi, hươu, giường, cặp sách,chim sâu, nông dân, nhân dân, đồng bào,xe đạp, ca nô, sư tử. Theo nội dung sau: - Từ chỉ người:…. - Từ chỉ đồ vật:…. - Từ chỉ cây cối:….. - Từ chỉ con vật:….. Bài 4: Đặt câu theo mẫu Ai (con gì, cái gì ) là gì? - Mẹ em là……. - Bố em là….. - Chị em là….. - Cô giáo em là….. - Con chó là….. - Con hổ là…. - Con voi là…. - Con gà trống là….. - Chiếc cặp là….. - Ô tô là….. - Môn toán là…. - Trường em là…. TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 7. II. Toán: Bài 1: Tính nhẩm 9 + 3 = 3 + 9 = 4 + 9 = 9 + 4 = 5 + 9 = 9 + 5 = 6 + 9 = 9 + 6 = 7 + 9 = 9 + 7 = 8 + 9 = 9 + 9 = 2 + 9 = 9 + 2 = 9 + 3 + 4 = 9 + 4 + 6 = Bài 2: Đặt tính rồi tính: 23 + 7 43 + 17 9 + 61 41 + 29 25 + 35 6 + 34 34 + 26 12 + 38 52 + 9 8 + 29 6 + 39 5 + 89 4 + 39 3 + 59 9 + 19 7 + 69 Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 dm = ….cm 100 cm =…..dm …..cm = 2 dm ….cm = 5 dm 7 dm = ….cm 90 cm = ….dm 10 dm = …..cm 40 dm = ……cm 3 dm 4 cm =……cm 68 cm =…….dm…..cm 4 dm 9 cm = ……cm 21 cm =……dm….cm Bài 4: Điền dấu ( < ; = ; >) thích hợp vào chỗ chấm. a. 45 + 5 ……98 – 37 65 + 25 ……23 + 37 100 – 30 …..18 + 62 46 + 14 ……41 + 19 b. 13 dm……..3cm 5dm 4dm 1cm ……..56 cm 30 dm …….30 cm 100 dm ……100cm Bài 5: a. Tìm số có hai chữ số biết chữ số hàng đơn vị là 7, chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 3 đơn vị. b. Một số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 3, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 4 đơn vị. Tìm số đó. c. Hãy tìm một số có hai chữ số sao cho chữ số hàng đơn vị là số chẵnlớn nhất có một chữ số, chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5 đơn vị. TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 8. Bài 5: a. Cho bốn số : 0, 3, 4, 5. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số. b. Cho bốn số : 1, 2, 6, 0. Hãy viết các số có hai chữ số khác nhau. Bài 6: a. Lan cao 13 dm, Linh thấp hơn Lan 20 cm. Hỏi Linh cao bao nhiêu đề xi mét? b. Đoạn thẳng thứ nhất dài 34 cm, đoạn thẳng thứ hai dài 56 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu đề xi mét? Bai7:(Không bắt buộc) Năm nay tuổi của Nam là số chẵn lớn nhất có một chữ số, mẹ Nam hơn Nam 22 tuổi. Hỏi năm nay mẹ của Nam bao nhiêu tuổi? Bài 8: (Không bắt buộc) Năm nay tuổi của ông là số chẵn chục lớn nhất có hai chữ số, bố kém ông 48 tuổi. Hỏi bố năm nay bao nhiêu tuổi? Bài 9: Tính nhanh ( Không bắt buộc) a. 1 + 7 + 2 + 3 + 8 + 9 b. 11 + 25 + 5 + 19 + 8 c. 1 + 3 + 5 + 7 + 8 + 9 d. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 Bài 10: - Có ………hình tam giác. - Có ……hình chữ nhật. TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 9. TUẦN 4 I. Tiếng việt: Bài 1: Điền r, d hay gi vào chỗ trống. - ….a dẻ, cặp ….a, ….a vào, …..a dáng, …..a bộ, ….a đầu ….a đũa, ….a bánh mật, ….a diết, ….a trời, ….a cam, …..a bọc xương, ….a vàng,….a đình, ….a chủ, đi ….a đi vào. - con ….ao, ….ao bài tập về nhà, tiếng ….ao hàng, …..ao hàngmài ….ao. Bài 2: Xếp các từ sau: công nhân, nông dân, vở, sách, ghế, thỏ, heo, bưởi, tê giác, mận, đào, giảng viên, ti vi, chuối, giường, chiếu, vịt, ngỗng, cá, tôm, điện thoại. mía, tàu hoả, kĩ sư. Theo nội dung sau: - Từ dùng để chỉ người:….. - Từ dùng để chỉ đồ dùng:…. - Từ dùng để chỉ con vật:…. - Từ dùng để chỉ cây cối:….. Bài 3: Đặt câu theo mẫu Ai (con gì, là gì) là gì ? a. Giới thiệu về trường em b. Giói thiệu về môn học mà em yêu thích. c. Giới thiệu về người bạn thân của em. II. Toán Bài 1: Tính nhẩm 5 + 9 = 4 + 9 = 2 + 8 = 8 + 9 = 7 + 9 = 6 + 9 = 5 + 5 = 4 + 8 = 9 + 8 = 8 + 7 = 3 + 8 = 8 + 5 = 8 + 4 = 6 + 8 = 9 + 7 = 8 + 6 = TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 10. Bài 2: Đặt tính rồi tính 56 + 12 98 – 34 32 + 18 6 + 38 39 + 9 56 + 19 52 + 15 76 - 42 13 + 39 29 + 27 39 + 32 67 - 14 50 + 48 55 + 29 8 + 19 28 + 7 Bài 3: Số? 5 … + 9 63 ...7 + ... 6 5 + 33 = 41 + 48 = 56 4… + 8 5 3 3 … + 9 4 8 69 - = 24 - 25 = 44 7 - 2… 3 6 5 4 - …. 6 2 39 + = 47 + 26 = 34 ...8 - … 5 4 6 … - 4 …3 42 + = 51 + 28 = 35 Bài 4: Tính 9 + 24 + 8 54 + 8 - 32 39 + 7 + 18 28 + 9 + 18 38 + 48 - 30 97 - 43 + 29 86 - 45 + 39 56 + 28 - 40 55 + 38 - 43 Bài 5: Một trại chăn nuôi có 45 con trâu và 38 con bò. Hỏi trại chăn nuôi đó có tất cả bao nhiêu con trâu và con bò? TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 11. Bài 6: Một cửa hàng bán vải có 28 tấm vải xanh, đã bán được 12 tấm. Cửa hàng còn lại bao nhiêu tấm vải màu xanh? Bài 7: a. Đàn gà nhà Hoa đẻ được hai chục quả trứng, Hoa đem biếu bà 10 quả. Nhà Hoa còn lại bao nhiêu quả trứng? b. Một sợi dây dài 90 cm, người ta cắt đi 4 dm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng ti mét? c. Chiếc bàn cao 13 dm, cắt đi 3 dm. Hỏi chiếc bàn cao bao nhiêu xăng ti mét ? Bài 8: Một lọ kẹo có 38 chiếc, Mai lấy ra một số chiếc kẹo và trong lọ còn 23 chiếc. Hỏi trong Mai đã lấy ra bao nhiêu chiếc kẹo ? Bài 9: (Không bắt buộc) Điền số thích hợp vào chỗ trống sao cho: a. Chỗ chấm là số chẵn chục: 0 < …………….< 100 b. Chỗ chấm là số lẻ: 84 > …………………..34 c. Chỗ chấm là số có hai chữ số giống nhau: 8 < ………………………< 100 Bài 10: ( Không bắt buộc) a. Tổng của số lớn nhất có một chữ số và số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là bao nhiêu? b. Hiệu của số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là bao nhiêu ? c. Tính tổng của các số lẻ có hai chữ số lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20. Bài 11: (Không bắt buộc) Hiện nay tuổi của ông là số liền sau số 79. Bố kém ông 40 tuổi. Hỏi: a. Bố năm nay bao nhiêu tuổi? b. Mười năm nữa bố kém ông bao nhiêu tuổi ? Bài 12:( Không bắt buộc) Một số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là số liền trước số 7, chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục là 6 đơn vị. Tìm số đó ? TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 12. Chúc các em hoàn thành tốt ! TUẦN 5 I.Tiếng việt: Bài 1: a.Điền s hay x vào chỗ chấm ? - máy ….úc, ….úc đất, ….úc động, ….úc xích, tiếp ….úc, …..úc sắc, ….úc miệng, ….úc vật, ….gia ….úc, ….úc tích, bức ….úc, ….úc thóc. - ánh ….áng, chiếu …..áng, trong ….áng, ….áng kiến, ….áng choang, ….áng dạ, nước da ….áng, …..áng cho một trận. b. Điền n hay l ? - ….úng nính, ….ung ….linh, ….ô nức, ….úa nếp, …..ăn nỉ, ….o lắng, …..o bụng, …..o nghĩ, ăn ….o vác …..ặng, …..ước non nặng một …..ời thề. Bài 2: a. Tìm 20 từ chỉ sự vật: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………….. b. Trả lời các câu hỏi sau: - Ngày 8 tháng 3 là ngày gì ? + ………………………………………………………………………………………… - Ngày 1 tháng 6 là ngày gì ? + ………………………………………………………………………………………… - Ngày 20 tháng 11 là ngày gì ? + ………………………………………………………………………………………… TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 13. - Bố sinh năm nào ? + ………………………………………………………………………………………… - Một năm có bao nhiêu tháng ? + …………………………………………………………………………………………. c. Đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) lạ gì ? + Giới thiệu về lớp em. (Đặt 4 câu) - ………………………………………………………………………………………… - ………………………………………………………………………………………… - ………………………………………………………………………………………… -…………………………………………………………………………………………. + Giới thiệu về trường em. ( Đặt 3 câu) - …………………………………………………………………………………………. - ………………………………………………………………………………………… - …………………………………………………………………………………………. + Giới thiệu về môn học mà em yêu thích. (Đặt 2 câu) - …………………………………………………………………………………………. -…………………………………………………………………………………………. - …………………………………………………………………………………………. + Giới thiệu về những người trong gia đình của em.( Đặt 5 câu) - …………………………………………………………………………………………. -………………………………………………………………………………............. -………………………………………………………………………………………… -………………………………………………………………………………………….. -…………………………………………………………………………………………. II. Toán: Bài 1: Đặt tính rồi tính. 9 + 45 29 + 36 8 + 67 34 + 52 92 – 52 48 + 25 24 + 49 43 + 26 87 – 25 53 + 28 37 + 18 18 + 59 23 + 49 72 + 9 34 + 58 86 - 30 36 + 29 45 + 38 TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 14. ……………….................... …………………………… …………………………… ……………….................... ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………….................... …………………………… …………………………… ……………….................... ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………. ………………...................... ………………………………. ………………………………. ………………........................ ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… Bài 2: Tính 87 – 24 + 39 =………………. =………………. 37 + 8 + 49 =………………. =………………. 56 + 13 - 48 =………………. =………………. 27 + 49 - 24 =………………. =………………. 34 + 28 - 12 =………………. =………………. 28 + 19 + 18 =……………… =……………… Bài 3: Số? 4 … + …8 7 6 ….9 + 2 … …5 + 7 … 9 3 …5 + 3… 8… - …6 3 0 9 4 - . . . ….9 - 3… 4 2 2 … + …9 TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 15. 7 4 + 53 = 81 + 46 = 74 9 8 76 - = 14 - 30 = 25 6 2 25 + = 93 + 37 = 80 5 7 62 + = 91 + 47 = 75 Bài 4: a.Tính tổng của các số chẵn lớn hơn 20 và nhỏ hơn 30. Bài giải ……………………………………………...... ……………………………………………….. ……………………………………………….. ……………………………………………….. ……………………………………………….. b.Tính tổng của các số chẵn chục nhỏ hơn 50. Bài giải ……………………………………………...... ……………………………………………….. ……………………………………………….. ……………………………………………….. ……………………………………………… Bài 5: Trên các hình vẽ sau: a. Có……..hình chữ nhật. A B - Hãy kể tên các hình đó: ………………………………………………. ………………………………………………. M N D C b. Có …….hình chữ nhật. M N - Hãy kể tên các hình đó: TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 16. ……………………………….. O I ……………………………….. K H P Q c. Có ……tứ giác - Nêu tên các hình tứ giác đó: ……………………………………….. ………………………………………. Q N G H P O E d. Có ........tứ giác. H - Nêu tên các hình đó: A B ……………………………………… …………………………………….. D K C Bài 6 : Giải bài toán theo sơ đồ sau: 4dm 50cm ? dm Bài giải TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 17. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………… Bài 7 : Hoa có 15 quyển vở, Lan có nhiều hơn Hoa 8 quyển vở. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển vở? Tóm tắt …………………………… …………………………… ……………………………… Bài giải …………………………………………………………… …………………………………………………………… ………………………………………………………… Bài 8: Tuấn cắt được 9 hình tam giác, Hà cắt được nhiều hơn Tuấn 4 hình tam giác. Hỏi: a. Hà cắt được bao nhiêu hình tam giác? b. Cả hai bạn cắt được bao nhiêu hình tam giác ? Tóm tắt ……………………………….. ……………………………….. ………………………………. ……………………………….. ………………………………. ………………………………. Bài giải ……………………………………………………………….. ……………………………………………………………….. ……………………………………………………………….. ……………………………………………………………… ………………………………………………………………. ……………………………………………………………….. Bài 9: (Không bắt buộc) Năm nay bố 38 tuổi, bố hơn con 30 tuổi. Hỏi: a. Năm nay con bao nhiêu tuổi ? b. Hai mươi năm nữa bố hơn con bao nhiêu tuổi ? Tóm tắt ……………………………….. ……………………………….. Bài giải ……………………………………………………………….. ……………………………………………………………….. TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 18. ………………………………. ……………………………….. ………………………………. ………………………………. ……………………………………………………………….. ……………………………………………………………… ………………………………………………………………. ……………………………………………………………….. Chúc các em hoàn thành tốt bài tập cuối tuần ! TUẦN 6 I. Tiếng Việt: Bài 1: Đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì ? a. Giới thiệu về trường em. b. Giới thiệu về lớp em.( cô giáo, các bạn trong lớp) c. Giới thiệu về địa phương em.(sông, núi, hồ….) Bài 2: Trả lời các câu hỏi sau: a. Ai là thày hiệu trưởng trường em ? b. Cô giáo chủ nhiệm của em là ai ? c. Người bạn thân thiết nhất của em là ai ? d. Cây gì là cây có bóng mát ? e. Con gì là con vật trông nhà giỏi ? Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm. a. - Chúng em là học sinh lớp 2C. - Thày Dương Quang Trúc là Tổng phụ trách của trường em. - Thày dạy tin học là thày Vũ Mạnh Điệp b. - Vẹt là con vật bắt chước tiếng người rất giỏi. - Con gà trống là chiếc đồng hồ báo thức. c. - Làng em là làng Văn hoá. - Quê hương là chùm khế ngọt. - Cây tre là hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam. TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 19. d. - Chiếc bút mực là người bạn thân thiết nhất của em. - Lớp học là ngôi nhà thứ hai của em. I. Tiếng Việt: Bài 1: Đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì ? a. Giới thiệu về trường em. b. Giới thiệu về lớp em.( cô giáo, các bạn trong lớp) b. Giới thiệu về địa phương em.(sông, núi, hồ….) Bài 2: Trả lời các câu hỏi sau: a. Ai là thày hiệu trưởng trường em ? b. Cô giáo chủ nhiệm của em là ai ? c. Người bạn thân thiết nhất của em là ai ? d. Cây gì là cây có bóng mát ? e. Con gì là con vật trông nhà giỏi ? Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm. a. - Chúng em là học sinh lớp 2C. - Thày Dương Quang Trúc là Tổng phụ trách của trường em. b. - Vẹt là con vật bắt chước tiếng người rất giỏi. - Con gà trống là chiếc đồng hồ báo thức. c. - Làng em là làng Văn hoá. - Quê hương là chùm khế ngọt. d. - Chiếc bút mực là người bạn thân thiết nhất của em. - Lớp học là ngôi nhà thứ hai của em. II. Toán: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 34 + 26 65 – 23 47 + 25 37 + 17 38 + 19 35 + 23 87 – 24 29 + 34 76 – 23 62 + 19 27 + 48 63 + 9 TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 20. 54 + 23 46 + 18 26 + 33 Bài 2: Tính nhanh 25 + 18 + 35 +12 45 – 17 + 15 + 37 86 + 21 + 9 – 56 20 + 8 + 34 – 24 + 32 95 + 35 + 10 – 65 33 – 28 + 17 + 58 Bài 3: Tóm tắt bài toán sau bằng sơ đồ đoạn thẳng. a. An có 18 quyển truyện, Mai có nhiều hơn An 7 quyển truyện. Hỏi Mai có bao nhiêu quyển truyện? b. Bình có 29 con tem, Bình có số tem nhiều hơn Nam là 7 con tem. Hỏi Nam có bao nhiêu con tem ? c. Có hai gói kẹo. Gói kẹo thứ nhất có 25 chiếc kẹo, gói kẹo thứ hai có ít hơn gói kẹo thứ nhất là 5 chiếc kẹo. Hỏi gói kẹo thứ hai có bao nhiêu chiếc kẹo ? d. Lớp 2A có 18 bạn học sinh giỏi, lớp 2A ít hơn lớp 2B 5 học sinh giỏi. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh giỏi ? TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 21. TUẦN 6 I. Tiếng Việt: Bài 1: a. Điền ch hay tr ? - ….ải …uốt,….ê ….ách, ….ang…..ọng,…ọi ….âu, con ….âu, ….en ….úc, …ẻ ….ung, ….i ….ít, ….ậm ….ạp, …ong ….óng,….úm ….ím, ….ong …ắng. b. Điền n hay l ? - …uỹ tre, chiến …uỹ, quả …úi, …úi …on, du ….ịch, ….ao công, ….ao động, ….ổi tiếng, ….ỡ …àng, ….úng ….ính, chia …ìa, …ìa cành, ….on bia, ….on sông, quả …a, con ….a. Bài 2: Điền dấu thích hợp vào cuối mỗi câu sau: - Ai là chủ nhân tương lai của đất nước - Mẹ là người em yêu quý nhất - Ngôi nhà thứ hai của em là ở đâu - Em không thích học toán đâu - Em đâu có thích bị điểm kém - Em yêu quý ai nhất - Chúng em chào cô ạ - Em đâu có thích mẹ mắng Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 22. a. Mai Loan là bạn học của em. - …………………………………………………………………………………………… ……. b. Môn học Trung thích nhất là môn Thể dục. - …………………………………………………………………………………………… …….. c. Sức khoẻ là vốn quý của con người. - …………………………………………………………………………………………… …….. d. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam ta. - …………………………………………………………………………………………… …….. e. Gia Bình là người con hiếu thảo. - …………………………………………………………………………………………… …….. f. Đại bàng là dũng sĩ của rừng xanh. - …………………………………………………………………………………………… ……. g. Thị trấn Đồi Ngô là nơi ở của em hiện nay. - …………………………………………………………………………………………… ……. h. Chả nướng là món ăn em thích nhất. TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 23. - …………………………………………………………………………………………… ……. Bài 4: a. Tìm 10 từ chỉ tính nết của người học sinh. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………… b. Tìm 15 từ chỉ hoạt động của sự vật. - …………………………………………………………………………………………… …… …………………………………………………………………………………………… …….. c. Kể tên các đồ dùng học tập của em. - …………………………………………………………………………………………… ….... …………………………………………………………………………………………… ……. Bài 5: a. Em hãy viết đầy đủ họ và tên những người trong gia đình em. - …………………………………………………………………………………………… ……. …………………………………………………………………………………………… ……. b. Kể tên sông, núi ở địa phương em. TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 24. - …………………………………………………………………………………………… …… …………………………………………………………………………………………… …….. Bài 6: Dùng dấu câu thích hợp cho đoạn văn sau và viết lại cho đúng . Đã sang tháng tám mùa thu về, vùng cao không mưa nữa trời xanh trong những dãy núi dài, xanh biếc nước chảy róc rách trong khe núi đàn bò đi xa đồi, con vàng, con đen đàn dê chạy lên, chạy xuống nương ngô vàng mượt nương lúa óng vàng. TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 25. TUẦN 7 I. Tiếng Việt: Bài 1: a. Điền s hay x? -…ôi gấc, nước ….ôi, chõ ….ôi, đun ….ôi, nắm ….ôi. xa….ôi, ….ôi nổi,…..ôi động, mâm …ôi, sinh ….ôi, ….ôi sục. - ăn chín uống ….ôi, mẹ thổi ……ôi đỗ.….ôi lên sùng sục, ….ôi hỏng bỏng không . b. Điền n hay l? - ….àn gió, nồng ….àn, phàn ….àn, ….ẻ loi, nứt ….ẻ, cái…iềm, nỗi …iềm, hôm …ọ, cái …ọ. Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm. a. Dân tộc ta là dân tộc Việt Nam. b. Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố lớn nhất của nước ta. c. Môn học em thích nhất là Thể dục. d. Món ăn em thích nhất là chả cá. c. Hoa hồng là loài hoa em thích nhất. Bài 3: Tìm 15 từ chỉ hoạt động của người và đặt 4 câu với từ vừa tìm được. Bài 4: Chia các từ ngữ sau thành hai loại: a. Từ chỉ sự vật:………. b. Từ chỉ hoạt động:…… ( phượng vĩ, bút mực, khuyên bảo, mèo con, trao đổi, cục tẩy, hướng dẫn, thảo luận, chị gái, y tá, khóc, cười, kêu, hót, chim, ô tô, xe đạp.) II. Toán: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 26 + 35 9 + 36 46 + 16 57 + 25 48 + 28 17 + 37 TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 26. 87 – 52 63 + 23 34 + 26 35 + 31 53 + 29 64 - 32 26 + 56 45 + 35 26 + 49 Bài 2: Tính : 21 cm + 39 cm – 30 cm 96 dm – 53 dm + 39dm 43 kg + 38 kg – 41 kg 100 kg – 20 kg – 40 kg 45 + 28 + 9 67 – 35 + 28 Bài 3: a. Lớp 2A có 35 học sinh, trong đó có 13 học sinh nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nữ? b. Hà có 19 bông hoa, Hà tặng mẹ 8 bông hoa. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu bông hoa. Bài 4: a. Mẹ nặng 53 kg, Hoà nhẹ hơn mẹ20 kg. Hỏi Hoà nặng bao nhiêu ki lô gam? b. Đàn dê có 68 con, đàn dê nhiều hơn đàn bò 16 con. Hỏi đàn bò có bao nhiêu con? Bài5: Tính nhanh. 76 + 35 – 36 + 25 50 + 62 – 42 + 19 + 11 89 – 49 + 43 + 7 + 10 77 +33 – 37 + 17- 20 19 + 21 – 35 + 65 + 24 56 + 24 - 46 +16 + 36 Bài 6: Hương gấp được 17 bông hoa, Hương gấp được ít hơn Hoa 6 bông hoa. Hỏi: a. Hoa gấp được bao nhiêu bông hoa? b. Cả hai bạn gấp được bao nhiêu bông hoa? Bài 7: A M N B a. Có bao nhiêu hình chữ nhật, kể tên các hình đó? H IiI I P Q D C b. Có bao nhiêu hình tam giác kể tên các hình đó? A M B TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 27. N P c. Có bao nhiêu hình tứ giác, kể tên các hình đó? A B C D M N N P Q H K Bài 8: Năm nay Lan 8 tuổi, Lan kém chị Lan 7 tuổi. Hỏi: a. Năm nay chị Lan bao nhiêu tuổi? b. Mười năm nữa Lan kém chị Lan bao nhiêu tuổi? TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG) C
  • 28. TUẦN 8 Họ và tên:...................................... Lớp:............................................... I. Tiếng Việt: Bài 1: Điền ch hay tr ? - nắng .....ang, ....ang điểm, ....ang sách, chói .....ang, nữ .....ang, thời .....ang, ....ang trọng. - vầng ....án, buồn .....án, ......án dô, chạm .....án, .....án chê, ...án nản, .....án cao, ....án ngấy - ....ao giải, ...ao đảo, ....ao ôi, ....ao đổi, ...ao tặng, ....ao đi ....ao lại. - ....àng trai, ....àng màng, ....àng kỷ, .....àng vỗ tay, con dã ...àng, .....àng trai, chẫu ...àng. Bài 2: Tìm 15 từ chỉ hoạt động của người học sinh trong giờ học.. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .................................... Bài 3: Ghạch chân dưới từ chỉ hoạt động trong các câu sau: a. ở giữa cánh đồng, đàn trâu đang gặm cỏ. b. Đàn bò uống nước dưới sông. c. Buổi chiều, sau khi học bài xong, em thường quét nhà. d. Chúng em đang viết bài. e. Bạn Lan đang đọc bài. g. Chiếc thuyền lướt trên mặt sông. h.Con gà gáy ò..ó o.. i, Mẹ em đang chăm chú đọc sách. k, Con mèo chạy tót ra sân. l, Bà kể chuyện cổ tích. TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 29. II. Toán: Bài 1: Số? 7 + ...... = 13 8 + .... = 16 ...... + 9 = 18 7 + ...... = 14 9 + ...... = 15 6 + ....... = 16 ..... + 8 = 12 7 + ..... = 13 27 + ...... = 53 53 + ....... = 81 ...... + 19 = 68 44 + ....... = 62 Bài 2: Tính. 35 kg + 18 kg – 21 kg =.................................... =................................. 76 kg – 32 kg + 37 kg =.................................... =................................. 54 dm + 36 dm – 40 dm =.................................... =................................. 39 cm + 12 cm + 41cm =................................. =................................. 98 kg – 35 kg – 20 kg =.................................... =................................. 54 dm + 27 dm – 31dm =.................................... =................................. Bài 3: Số? - 53 + 18 + 19 - 20 + 28 + 27 76 Bài 4: Có hai túi kẹo. Túi kẹo thứ nhất có 35 chiếc kẹo, túi kẹo thứ hai có ít hơn túi kẹo thứ nhất 10 chiếc kẹo. Hỏi: a. Túi kẹo thứ hai có bao nhiêu chiếc kẹo? b. Cả hai túi kẹo có tất cả bao nhiêu chiếc kẹo? Bài giải .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 30. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ..................................................... Bài 5: Có hai lớp trồng hoa. Lớp 2C trồng được 27 cây hoa, lớp 2 C trồng được ít hơn lớp 2 B là 12 cây hoa. Hỏi: a. Hỏi lớp 2 B trồng được bao nhiêu cây hoa? b. Cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây hoa? Bài giải .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................. Bài 6: Bố năm nay 34 tuổi, còn ông 75 tuổi. Hỏi: a. Năm nay bố kém ông bao nhiêu tuổi, và 10 năm nữa bố kém ông bao nhiêu tuổi? b. Năm nay ông hơn bố bao nhiêu tuổi, và 12 năm nữa ông hơn bố bao nhiêu tuổi? Bài giải .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ......................................... Bài 7: Giải bài toán theo sơ đồ sau: TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 31. Túi gạo 1 11kg ? kg Túi gạo 2 25 kg ? kg Túi gạo 3 56 kg Bài giải .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ......................................... TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 32. TUẦN 7 I. Tiếng Việt: Bài 1: a. Điền ui hay uy? - đen th......, lủi th......, h......hiệu, ngắn ngủi, th...... th......, th.....triều, l...... tre, tàu th...., t.... thân, ng..... hiểm, b...... bặm. c. Điền d, r, hay gi ? - con .....ao, tiếng .....ao hàng, .....ao bài tập, .....ao hàng, lưỡi .....ao, .....ao phay, ......ao chiến, .....ao tiếp, .......ao mõ, lời ....ao, rêu ....ao, mục .....ao vặt, ......ao sắc không gọt được chuôi. Bài 2: a.Ghạch chân dưới cụm từ trả lời cho câu hỏi Ai (con gì, cái gì)? - Bố em là nông dân. - B út, cặp, sách vở là người bạn thân thiết của em. - Hoa phượng là sứ giả của mùa hè. - Hổ là loài động vật quý hiếm. b. Đặt câu hỏi cho bộ phận ghạch chân những câu trong phần a. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .................................... Bài 3: Chia các từ sau thành hai nội dung: - Từ chỉ đồ dùng học tập:...................................................................................................... - .................................................................................................................................... .. TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 33. - Từ chỉ tính nết:.................................................................................................................... - .................................................................................................................................... .... - Từ chỉ hoạt động:.............................................................................................................. - .................................................................................................................................... ..... - Từ chỉ người:................................................................................................................ - .................................................................................................................................... ... ( nghe giảng, chăm ngoan, kỹ sư, thước kẻ, kẻ, vẽ, nông dân, nhân hậu, thảo luận, trao đổi, giáo viên, y tá, gõ, nghịch ngợm, ném, quăng, cặp sách, cục tẩy, lễ phép, hộp bút, bệnh nhân, sắp xếp, nhát gan, đọc, nghe.) II. Toán: Bài 1: Tính nhẩm 5 + 6 = 6 + 8 = 2 + 9 = 3 + 8 = 7 + 4 = 9 + 5 = 7 + 7 = 8 + 8 = 9 + 9 = 9 + 6 = 8 + 7 = 4 + 8 = 6 + 9 = 7 + 5 = 7 + 9 = 8 + 9 = 6 + 8 = 8 + 5 = Bài 2: Tính 9 + 16 + 37 =.................................... =................................. 76 – 23 + 38 24kg + 27kg + 19kg =.................................... =................................. 85 dm – 54 dm + 29 dm 26 cm + 32 cm + 37 cm =.................................... =................................. 56 kg – 25 kg + 39 kg TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 34. =.................................... =................................. =.................................... =................................. =.................................... =................................. Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 dm =.......cm 10 dm =......cm 3 dm =........cm 50 cm =......dm 70 cm =……dm 3dm 3 cm =........cm 4dm 5 cm =.......cm 100 cm = ........dm 90 cm =.........dm 56cm =........dm.…...cm 43 cm = .......dm.......cm 7dm 2cm =........cm 88 cm =.......dm.......cm ........cm = 10dm .......cm = 5 dm Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống: 12 dm + 39 dm 50 dm 67 cm – 37 cm 30 cm 27 kg + 38kg 68 kg – 35 kg 3 dm 4cm 56 cm 58dm 100 cm 58 cm 5dm 8 cm Bài 4: a. Một vườn cây có 51 cây dừa, số cây cam ít hơn số cây dừa là 20 cây. Hỏi trong vườn cây đó có bao nhiêu cây cam? .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ........................... .................................................................................................................................... ....... b. Thùng thứ nhất có 58 kg gạo, thùng thứ hai có số ki lô gam gạo nhiều hơn thùng thứ nhất là 29 kg. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu ki lô gam gạo? .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ........................... .................................................................................................................................... ........ Bài 5:. TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 35. a. Một cửa hàng bán hoa, buổi sáng bán được 18 lẵng hoa, buổi chiều bán được 25 lẵng hoa. Hỏi cửa hàng đó bán được tất cả bao nhiêu lẵng hoa? .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................. b. Đàn dê có 29 con dê đực và 45 con dê cái. Hỏi đàn dê có tất cả bao nhiêu con? Bài 6: a. Trong vườn hoa nhà Tùng có 24 bông hoa hồng. Tùng hái 11 bông hoa hồng để tặng mẹ.Hỏi trong vườn hoa còn lại bao nhiêu bông hoa hồng? b. Một cửa hàng cả ngày bán được 34 chiếc xe đạp, buổi chiều bán được 14 chiếc xe đạp. Hỏi buổi sáng cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài 7: a. Một sợi dây dài 58 dm, người ta cắt đi 48 dm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng ti mét? b. Đoạn thẳng AB dài 3 dm, đoạn thẳng CD dài 16 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng ti mét? Bài 8: a. Bà Hồng đi chợ bán na, buổi sáng bà Hồng bán được 25 kg, buổi sáng bán được nhiều hơn buổi chiều 11 kg. Hỏi buổi chiều bà Hồng bán được bao nhiêu ki lô gam na? b. Năm nay bác Nghĩa 53 tuổi, bác Nghĩa ít hơn bác Thuỷ 8 tuổi. Hỏi năm nay bác Thuỷ bao nhiêu tuổi? TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 36. TUẦN 8 I. Tiếng Việt: Bài 1: Điền ch hay tr ? Quê hương là cầu ….e nhỏ Mẹ về nón là nghiêng ….e Quê hương là đêm ….ăng tỏ Hoa cau rụng ….ắng ngoài thềm b. Điền r, d hay gi? - ….ò tìm, ….ò rỉ, dặn ….ò, ….ò chả, …ò la, chân ….ò, …..ò bò, nước …ò, ….ò xem, ….ò hỏi, móng …..ò, chỗ …..ò. Bài 2: Điền dấu phẩy thích hợp trong các câu sau: a. Cô giáo em rất yêu thương quý mến học sinh. b. Học tập tốt lao động tốt Đoàn kết tốt kỉ luật tốt c. Chăn màn quần áo được sắp xếp gọn gàng. d. Giày dép mũ nón được để đúng chỗ. e. Chúng em luôn kính trọng biết ơn thày cô. Bài 3: Xếp các từ: “ bạn bè, thỏ, bàn, chuối, dưa, xe đạp, ô tô, Lan, gấu, bác sĩ, anh, thước kẻ, đa, bố, ông, giường.” Theo đúng nội dung sau: - Chỉ người: ……………………………………………………………………………………… - Chỉ đồ vật: …………………………………………………………………………………… - Chỉ cây cối: ………………………………………………………………………………… - Chỉ con vật: …………………………………………………………………………………… TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 37. Bài 4: Đặt 2 câu theo mẫu Ai (con gì, cái gì ) là gì ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………….. Bài 5: Ghạch chân dưới từ chỉ hoạt động trạng thái trong những câu sau: a. Đàn bò đang uống nước dưới sông. b. Sau khi học bài xong em thường lau nhà giúp mẹ. c. Chúng ta không nên bẻ cành, ngắt hoa. d. Mặt trăng toả ánh sáng êm dịu. e. Chiếc thuyền lướt nhẹ trên sông. f. Bè theo dòng nước trôi băng băng. II. Toán: Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống. + 6 + 17 + 18 - 34 + 29 13 Bài 2: Điền dấu (<; =; >) vào ô trống. 36 + 8 57 – 12 44 + 18 53 + 8 49 – 15 36 + 15 71 + 19 27 + 48 43 – 21 + 19 8 + 9 + 17 6 + 8 + 29 28 + 65 - 53 Bài 3: Tính nhẩm: 10 + 20 = 20 + 30 = 20 + 10 = 30 + 20 + 10 = 40 + 30 - 20 = 80 – 30 – 20 = TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 38. 30 + 40 = 40 + 50 = 40 + 30 = 90 – 60 + 50 = 80 – 30 + 50 = 70 – 20 + 40 = Bài 4: a. Bao gạo thứ nhất nặng 98 kg, bao gạo thứ hai nhẹ hơn bao gạo thứ nhất 17 kg. Hỏi bao gạo thứ hai nặng bao nhiêu ki lô gam ? Bài giải: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………… b. Một của hàng buổi sáng bán được 36 chiếc áo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng là 19 chiếc áo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc áo ? Bài giải: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………… Bài 5: a. Nhà Mai nuôi 25 con thỏ và một số con dê. Hỏi nhà Mai nuôi bao nhiêu con dê? Biết rằng số con thỏ nhiều hơn số con dê là 8 con. Bài giải: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………… b.Bạn Bình sưu tập được 32 con tem, bạn Bình sưu tập được ít hơn bạn Đức 8 con tem. Hỏi bạn Đức sưu tập được bao nhiêu con tem? TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 39. Bài giải: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………… Bài 6: Năm nay tuổi của Lan là số liền trước số 9, Lan kém mẹ 22 tuổi. Hỏi: a. Năm nay mẹ Lan bao nhiêu tuổi ? b. Mười ba năm nữa mẹ hơn Lan bao nhiêu tuổi ? Bài giải: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………… …………………………………………………………………………………………… … Bài 7: Bạn Bảo có số bi là số liền sau số 28, bạn Chi ít hơn bạn Bảo 8 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi ? Bài giải: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………… TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 40. …………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………… …………………………………………………………………………………………… … Bài 8 : - Có …….hình tam giác. A - Viết tên các hình đó: B N M C Bài 9: - Có ……hình tam giác. - Có ……….hình tứ giác TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 41. Bài 10: Viết tiếp các dãy số sau và tính tổng của chúng a. 2; 4; 6; …;…..;…..;……;…..;18. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………….. …………………………………………………………………………………………… …… b. 5; 10; …..;……;……. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………….. TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 42. TUẦN 8 I. Tiếng Việt: Bài 1: - Tìm 5 từ có tiếng rao :................................................................................................................. - Tìm 5 từ có tiếng “giao............................................................................................................... - Tìm 5 từ có tiếng dao.................................................................................................................. - Tìm 5 từ có tiếng rò................................................................................................................... - Tìm 5 từ có tiếng giò.................................................................................................................. - Tìm 5 từ có tiếng dò.................................................................................................................. - Tìm 5 từ có tiếng ra.................................................................................................................... - Tìm 5 từ có tiếng gia.................................................................................................................. Tìm 5 từ có tiếng da.................................................................................................................... Bài 2: Cho các từ sau: lao động, học tập, cần mẫn, tập viết, nghịch ngợm, hiền lành, lễ phép, tập đọc, vẽ, cắt, nắm, thương yêu, trung thực, thật thà, khuyên bảo, xanh xao. - Từ chỉ hoạt động là........................................................................................................... TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 43. .............................................................................................................................................. . - Từ chỉ tính nết là:............................................................................................................ ............................................................................................................................................. Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau: c. Ai là thày cụ hiệu trưởng trường em ? d. Cô giáo chủ nhiệm của em là ai ? e. Người bạn thân thiết nhất của em là ai ? f. Cây gì là cây có bóng mát ? g. Con gì là con vật trông nhà giỏi ? Bài 4: Điền dấu phẩy thích hợp cho những câu sau: - Lan Mai Hoa là học sinh lớp 2C. - Chúng em luôn ghi nhớ công ơn của thầy giáo cô giáo. - Càng lên cao trăng càng nhỏ dần càng vàng dần càng nhẹ dần. - Núi đồi thung lũng làng bản chìm trong biển mây mù. II. toán Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống. 24 + ......= 51 .......+ 45 = 100 62 + .......= 100 ......- 30 = 70 100 - ......= 80 73 +......= 100 .......- 20 = 80 19 +.......= 63 ......+ 47 = 65 Bài 2: Điền dấu (<; =; >) vào chỗ trống. 42 + 58 .........100 – 20 67 – 23 ..........24 + 37 68 + 16 ........32 + 59 67 – 12 ........60 - 18 80 – 34 ..........70 – 14 28 + 39 ..........90 - 37 Bài 3: Tính nhẩm: 10 + 20 = 20 + 30 = 30 + 20 + 10 = 40 + 30 - 20 = TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 44. 20 + 10 = 30 + 40 = 40 + 50 = 40 + 30 = 80 – 30 – 20 = 90 – 60 + 50 = 80 – 30 + 50 = 70 – 20 + 40 = Bài 4: Tính nhanh. a. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 =.................................................................. =.................................................................. =................................................................. b. 2 + 6 + 14 + 18 + 3 + 17 + 5 + 11 + 9 + 15 =.................................................................. =.................................................................. =................................................................. Bài 5: c. 90 – 19 – 11 – 45 + 55 =.................................................................. =.................................................................. =................................................................. d. 80 – 18 + 38 – 45 – 25 + 9 =.................................................................. =.................................................................. =................................................................. Một cửa hàng có 100 hộp bánh, sau khi bán được một số hộp bánh thì cửa hàng còn lại 60 hộp bánh. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp bánh? Bài 6: Một cửa hàng bán dầu cả ngày bán được 79 lít dầu. Hỏi cửa hàng đó buổi chiều bán được bao nhiêu lít dầu? Biết rằng buổi sỏng cửa hàng đó bán được 43 lít dầu. Bài 7 .Lớp 2C có 21 học sinh nữ và 19 học sinh nam. Hỏi lớp 2C có tất cả bao nhiêu học sinh ? Bài 8 TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 45. Trong vườn cây nhà ông ngoại Nụ có 9 cây mít và 8 cây dừa. Hỏi vườn nhà ông ngoại Nụ có tất cả bao nhiêu cây ? Bài 9 Lớp 2C thu gom được 45 kg giấy vụn, lớp 2B thu gom được nhiều hơn lớp 2C là 17 kg giấy vụn. Hỏi cả hai lớp thu gom được bao nhiêu ki lô gam giấy vụn ? Bài 10 Lớp 2A có 38 học sinh, lớp 2B có ít hơn 15 học sinh, lớp 2C có nhiều hơn lớp 2B 3 học sinh. Hỏi: a. Mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? b. Cả ba lớp có bao nhiêu học sinh ? Bài 11 - Có ..............hình tam giác. - Có ..............hình tứ giác Bài 9: a.Tìm số bị trừ.Biết hiệu của chúng là số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau.Số bị trừ là 47. Bài giải .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 46. b.Tổng của hai số là số 38. Số hạng thứ nhất là số liền trước của số lớn nhất có một chữ số. Tìm số hạng thứ hai? Bài giải .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 10: Năm nay mẹ 33 tuổi, bố 38 tuổi. Hỏi ai nhiều tuổi hơn và nhiều hơn là bao nhiêu tuổi ? Bài giả TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 47. TUẦN 10 I. Tiếng Việt: Bài 1: Điền s hay x ? - .....ông đất, con .....ông, ...ông khói, ....ông nhà, ...ông đào, .....ông máng, ....ông muỗi, ....ông nước, non ......ông, nồi nước .....ông, ....ông cạn đá mòn, ....ông vào nơi nguy hiểm,......ông có lúc người có khúc. Bài 2: Xếp các từ sau: ông nội, bà ngoại, bố, mẹ, dì, mợ, cậu, bác, bá, cô, chú, cụ nội, cụ ngoại, ông ngoại, thím, bà nội. Theo nội dung sau: - Từ chỉ họ hàng bên nội.............................................................................................................. .......................................................................................................................................... - Từ chỉ họ hàng bên ngoại:.......................................................................................................... .............................................................................................................................................. ....... II. toán: Bài 1: Đặt tính rồi tính. 56 + 34 60 – 6 70 – 24 80 – 16 51 - 6 .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .......................... 73 + 17 50 – 74 50 – 13 90 – 37 61 - 15 .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ........................... TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 48. 43 + 8 41 – 8 81 – 19 71 – 37 41 - 24 .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ........................... Bài 2: Tính. 90 – 54 + 27 = ................................... =................................... 51 – 9 + 58 =.................................... =................................... 40 + 50 - 43 = .................................. =...................................... 61 – 33 + 28 = ................................. =........................................ 31 – 6 + 48 = ................................. =.................................... 71- 38 + 67 = ................................... =..................................... Bài 3: Tính x, y. x + 32 = 50 .......................................... .......................................... 46 + y = 61 ........................................ ...................................... y + 44 = 28 + 63 ............................................ ........................................... ........................................... Bài 4: . y + 24 = 80 ................................................. ................................................... 29 + x = 81 .................................................. ....................................................... y + 37 = 34 + 47 ................................................. .................................................. ...................................................... a.Tổng của hai số là số lẻ lớn nhất có hai chữ số. Số hạng thứ hai là 18. Hãy tìm số hạng thứ nhất. b.Số hạng thứ hai là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Tổng của hai số là 91. Tìm số hạng thứ nhất TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 49. c.Tìm số hạng thứ hai, biết số hạng thứ nhất là số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau.Tổng của hai số là 71. Bài 5 Nối phép tính thích hợp vào ô trống. 36 < < 56 50 – 8 29 + 26 71 – 29 37 + 25 91 – 56 91 - 47 Bài6 a.Hà và Hoa đi câu cá. Hà câu được 11 con cá, Hoa câu được ít hơn Hà 3 con cá. Hỏi Hoa câu được bao nhiêu con cá ? b.Tuấn gấp được 21 chiếc thuyền, Tuấn gấp được ít hơn Trúc 5 chiếc thuyền. Hỏi Trúc gấp được bao nhiêu chiếc thuyền? Bài 7 a.Cô giáo giao 20 bài tập về nhà, An làm được một số bài tập rồi đi chơi. Số bài tập An chưa làm hết là 5 bài. Hỏi An đã làm được bao nhiêu bài tập ? b.Một cửa hàng có 80 hộp mì tôm. Sau một ngày bán cửa hàng đó còn lai 34 hộp mì tôm. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu hộp mì tôm ? Bài 8 Tính nhanh. 100 – 12 – 38 + 21 – 11 50 + 37 – 15 – 25 – 17 10 + 22 + 48 - 21 – 11 10 + 37 + 13 - 25 + 65 Bài 9 Mai hơn An 5 tuổi, Hường kém Mai 3 tuổi. Hỏi ai nhiều tuổi nhất? Ai ít tuổi nhất? Mai nhiều hơn Hường bao nhiêu tuổi ? Tóm tắt Bài giải: …………………………………………… ….. …………………………………………… ….. …………………………………………… …………………………………………… ….. …………………………………………… ….. …………………………………………… TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 51. TUẦN 11 I. Tiếng Việt: Bài 1: a. Điền s hay x ? -......ương xườn, giọt ......ương, ......ương tay, ......ương sớm, .....ương mù, .......ương cá. - Ghi .......ương khắc cốt, giọt ........ương đêm. b. Điền n hay l ? - ........ương tháng, ........ương rẫy, lên .......ương, ........ương bổng. - ........ảy mầm, ......ẫm chẫm, .......on ton, ........on bia, .....on nước, .......on cao. Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đâm. a. Bạn Lan rất thích đọc truyện tranh. .............................................................................................................................................. ........b. Sáng nay, Hồng theo mẹ đi chợ. .............................................................................................................................................. ........ c. Bài kiểm tra sáng nay không khó. .............................................................................................................................................. ....... d. Ngày mai, học sinh lớp 2A đi tham quan . .............................................................................................................................................. ....... Bài 3:Xếp các từ đã cho theo đúng nội dung. a. Từ chỉ người trong gia đình thuộc họ hàng bên nội: ....................................................................................................................................... ............... b. Từ chỉ người trong gia đình thuộc họ hàng bên ngoại: TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 52. .............................................................................................................................................. ......... ( ông nội, cụ nội, cậu, mợ, dì, cô, chú, bác, bá, bà ngoại, ông ngoại, thím) Bài 4: Xếp các từ: thước kẻ, bút chì, ti vi, tủ lạnh, êke, máy giặt, máy điều hoà, cục tẩy, sách, vở, giường, cặp sách, lọ mực, hồ dán, nồi cơm, bát, đĩa, bảng con.) a.Từ chỉ đồ dùng học tập:............................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...... b. Từ chỉ đồ dùng trong gia đình:............................................................................................ .............................................................................................................................................. ...... II. Toán. Bài 1: Đặt tính rồi tính vào vở nhỏp 9 + 58 42 -14 90 - 57 81 - 34 57 + 22 78 - 34 65 + 17 62 - 25 57 + 43 41 + 59 61 – 43 60 - 25 Bài 2: Tính 35 + 46 – 43 = ................................. =...................................... 91 – 39 – 16 =...................................... =......................................... 30 + 70 – 50 =................................. = ................................. 42 – 19 + 37= ......................................... =.............................................. 92 – 35 – 31 = ......................................... = ........................................ 37 + 25 – 14 =....................................... =............................................ Bài 3: a. Lớp 2A có 39 học sinh, lớp 2C có 34 học sinh. Hỏi lớp nào có nhiều học sinh hơn và nhiều hơn là bao nhiêu học sinh ? TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 53. b.Sợi dây thứ nhất dài 90 cm, sợi dây thứ hai dài 42 dm. Hỏi sợi dây nào ngắn hơn và ngắn hơn là bao nhiêu đề xi mét ? Bài 4: Hiện nay mẹ 32 tuổi, con 8 tuổi. Hỏi: a. Hiện nay mẹ hơn con bao nhiêu tuổi ? b. Năm năm nữa mẹ hơn con bao nhiêu tuổi ? Bài 5: Hiện nay bố 39 tuổi còn ông nội 72 tuổi. Hỏi : a. Ba năm nữa bố kém ông bao nhiêu tuổi? b. Khi ông nội 77 tuổi thì bố bao nhiêu tuổi ? Bài 6: Bao gạo thứ nhất nặng 42kg và nặng hơn bao gạo thứ hai là 7kg. Hỏi : a. Bao gạo thứ hai nặng bao nhiêu ki lô gam ? b. Cả hai bao gạo nặng bao nhiêu ki lô gam ? Bài 7: a. Thùng dầu thứ nhất có số lít dầu bằng số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Thùng dầu thứ hai nhiều hơn thùng dầu thứ nhất 9 lít dầu. Hỏi cả hai thùng dầu đựng bao nhiêu lít dầu? b. Đoạn thẳng thứ nhất dài 58cm và dài hơn đoạn thẳng thứ hai là 16 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu đề xi mét ? Bài 8: Mẹ bạn Chi mua 6kg gạo, bạn Chi mua thêm 9kg gạo, bà nội bạn Chi mua nhiều hơn Chi là 4kg gạo. Hỏi: a. Bà nội Chi mua bao nhiêu ki lô gam gạo ? b. Cả ba người mua tất cả bao nhiêu ki lô gam gạo ? TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 54. Bài 9: Giải bài toán theo tóm tắt sau: 39 m Tấm vải xanh 2 m ? mét vải Tấm vải đỏ Bài giải: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………. Bài 10: a. Hai số có hiệu là 41. Nếu tăng số trừ lên 6 đơn vị thì hiệu mới sẽ là bao nhiêu? (Số bị trừ giữ nguyên) Bài giải: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………… …………………………………………………………………………………………… …… b. Hai số có hiệu là 49. Nếu giữ nguyên số trừ và giảm số trừ đi 8 đơn vị thì hiệu mới sẽ là bao nhiêu ? TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 55. Bài giải: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………… …………………………………………………………………………………………… …….. Bài 11: Bạn Bảo có 26 viên bi, bạn Bảo có ít hơn bạn Phước 8 viên bi, bạn Ngân có nhiều hơn bạn Phước 5 viên bi. Hỏi: a. Mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ? b. Cả ba bạn có bao nhiêu viên bi ? Tóm tắt Bài giải ……………………………………………………… ………………………………………………………. ………………………………………………………. ………………………………………………………. ………………………………………………………. ………………………………………………………. ………………………………………………………. ……………………………………………………… ………………………………………………………. Bài 5: Em hãy viết một bứ thư gửi ông (hoặc bà) với nội dung: hỏi thăm sức khoẻ của ông bà và thông báo tình hình học tập của mình cho ông(bà) biết. Bài làm TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 56. TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 57. TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 58. TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 59. TUẦN 12 I. Tiếng Việt: Bài 1: Điền vào chỗ trông tr hay ch ? - tập .....ung,.....ung chạ, ......ung nhau, sống ......ung, ......ung sống, ......ung quanh.....ung thực, ....ung hậu, ....ung bình, trẻ.....ung, thuỷ .....ung, nói ......ung. II. Toán. Bài 1: Tìm x, y x + 24 = 92 35 + y = 61 y - 7 = 22 x - 49 = 32 x + 27 = 45 + 37 19 + y = 91 - 12 x – 34 = 82 -56 y – 30 = 100 - 30 Bai2: Tìm x sao cho: 45 + 9 < x < 39 + 21 72 – 24 > x > 93 - 42 89 < x + 24 < 91 60 > x – 25 > 58 Bài 3: a. Tìm số có hai chữ số biết chữ số hàng đơn vị là 7, chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 3 đơn vị. b. Một số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 3, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 4 đơn vị. Tìm số đó. c. Hãy tìm một số có hai chữ số sao cho chữ số hàng đơn vị là số chẵn lớn nhất có một chữ số, chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5 đơn vị. d.Một số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là số liền trước số 7, chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục là 6 đơn vị. Tìm số đó ? Bài 4 a.Cho bốn số : 0, 3, 4, 5. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số. b.Cho bốn số : 1, 2, 6, 0. Hãy viết các số có hai chữ số khác nhau. Bài 5: TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 60. a. Lan cao 13 dm, Linh thấp hơn Lan 20 cm. Hỏi Linh cao bao nhiêu đề xi mét? b. Đoạn thẳng thứ nhất dài 34 cm, đoạn thẳng thứ hai dài 56 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu đề xi mét? Bài 6: Năm nay tuổi của Nam là số chẵn lớn nhất có một chữ số, mẹ Nam hơn Nam 22 tuổi. Hỏi năm nay mẹ của Nam bao nhiêu tuổi? Bài 7: a. Tổng của số lớn nhất có một chữ số và số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là bao nhiêu? b. Hiệu của số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là bao nhiêu ? c. Tính tổng của các số lẻ có hai chữ số lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20. Bài 8: Hiện nay tuổi của ông là số liền sau số 79. Bố 40 tuổi. Hỏi: a. Bố kém ông bao nhiêu tuổi? b. Khi ông 85 tuổi thì bố bao nhiêu tuổi TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 61. TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 62. TUẦN 12 I. Tiếng Việt: Bài 1: a. Điền ch hay tr ? - .....ong đèn, ....ong xanh, .....trong nhà, .....ong chóng, .....ong suốt. - ....ứng minh, ...ứng gà, cây ....ứng cá, ....ứng tỏ, trắng như ....ứng gà bóc, ...ứng nào tật ấy. b. Tìm và điền tiếp 7 từ vào chỗ trống: -Từ có âm đầu đều là l: lung linh....................................................................................... ............................................................................................................................................ - Từ có âm đầu đều là n: no nê,...................................................................................... .............................................................................................................................................. .. Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đâm. a. Chúng em chăm nom vườn hoa. .............................................................................................................................................. ..... b. Đàn gà con bới đất tìm mồi. .............................................................................................................................................. .... c. Ngô đã thành cây. .............................................................................................................................................. ...... d. Quê hương là con đò nhỏ. .............................................................................................................................................. ......... Bài 3: Em hãy dùng dấu ghạch chéo ngắt đoạn văn sau thành 3 câu: Chiếc thuyền ghé vào đám sen trên hồ đã gần tàn hương sen chỉ còn thoang thoảng trong gió. TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 63. Bài 4: Em hãy chia các từ: trường học, lớp học, ông bà, cha mẹ, sân trường, vườn trường, ngày khai trường, tiếng trống trường, thương con quý cháu, sách vở, bút mực, kính thầy yêu bạn, con cái, cháu chắt, giáo viên, học sinh, học một biết mười, hiếu thảo, nghỉ hè, bài học, bài tập, bố mẹ, nghe giảng. Thành hai nhóm sau: - Từ ngữ về trường học:............................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...... - Từ ngữ về gia đình: ................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...... II. Toán. Bài 1: Đặt tính rồi tính. 39 + 16 ..................... .................... ..................... 93 - 46 ...................... ........................ ....................... 73 – 25 ................... ..................... ..................... 45 + 46 .................... ..................... ..................... 87 – 34 ....................... ....................... ...................... 53 - 34 ...................... ........................ ..................... 45 + 32 ..................... ..................... ..................... 83 - 17 ..................... ..................... ..................... Bài 2: Nối phép tính thích hợp vào ô trống. 37 < < 54 53 – 14 73 - 25 TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 64. 72 - 36 71 - 25 92 – 48 83 - 39 Bài 3: Tính x, y. x + 16 = 33 ............................ ............................ .............................. y – 37 = 73 - 15 ..................................... ..................................... ..................................... .................................... 38 + y = 52 ............................. ............................. ............................... x – 42 = 92 - 34 ..................................... .................................... ................................... .................................... 17 + x = 63 ............................... .............................. ............................... y – 24 = 61 - 29 ...................................... ....................................... ....................................... ....................................... Bài 4: Điền số ? .........+ 45 = 90 .........- 28 = 37 67 + ...........= 93 ............- 36 = 64 63 - ..........= 18 72 - ..........= 39 Bài 6: a. Một thùng dầu có 54 lít dầu. Người ta rót thêm vào thùng dầu đó lần thứ nhất là 8 lít đầu và lần thứ hai là 19 lít dầu. Tính xem thùng dầu đó đựng bao nhiêu lít dầu ? Bài giải: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 65. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………… b. Một thùng mật ong đựng 30 lít. Đã dùng hết 8 lít mật ong, rồi lại rót thêm vào 16 lít mật ong nữa. Vậy cuối cùng thùng mật ong đó có bao nhiêu lít mật ong ? Bài giải: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………… Bài 7:(Tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng) Lớp 2A có 19 bạn được khen thưởng, lớp 2A có nhiều học sinh được khen thưởng hơn lớp 2B là 3 bạn, lớp 2C có số học sinh được khen thưởng nhiều hơn lớp 2A là 6 bạn. Hỏi : a. Lớp 2B có bao nhiêu học sinh được khen thưởng ? b. Lớp 2C có bao nhiêu học sinh được khen thưởng? c. Cả ba lớp có bao nhiêu học sinh được khen thưởng ? Tóm tắt Bài giải: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………… …………………………………………………………………………………………… ……. TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 66. …………………………………………………………………………………………… ……. …………………………………………………………………………………………… ……. …………………………………………………………………………………………… …….. Bài 8: (Tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng.) Đoạn thẳng thứ nhất dài 32 cm. Đoạn thẳng thứ nhất ngắn hơn đoạn thẳng thứ hai là 8 cm và dài hơn đoạn thẳng thứ ba 4 cm. Hỏi cả ba đoạn thẳng dài bao nhiêu đề xi mét ? Tóm tắt Bài giải: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………… …………………………………………………………………………………………… ……. …………………………………………………………………………………………… ……. Bài 9: a. Hiệu của hai số là 49. Nếu giữ nguyên số bị trừ và giảm số trừ đi 12 đơn vị thì hiêụ mới sẽ là bao nhiêu ? Bài giải: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)
  • 67. …………………………………………………………………………………………… …………………… b. Tổng của hai số là 37. Nếu tăng số hạng thứ nhất lên 4 đơn vị thì tổng mới sẽ là bao nhiêu ? Bài giải: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………… c. Trong một phép tính có tổng bằng 46. Người ta giữ nguyên số hạng thứ nhất và giảm số hạng thứ hai 8 đơn vị. Vâỵ tổng mới sẽ là bao nhiêu ? Bài giải: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………… TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 2 TUYỂN TẬP 18 CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 LIÊN HỆ: 0948.228.325 (ZALO – CÔ TRANG)