Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Phương pháp nghiên cứu và thực hiện luận văn thạc sĩ Đại học kinh tế quốc dân...Nguyễn Thị Thanh Tươi
IẾT LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Chúng tôi chuyên nhận làm trọn gói Dịch vụ viết thuê luận văn thạc sỹ kinh tế uy tín – chất lượng của ngành kinh tế. Với sự chuyên nghiệp và trợ giúp của các giảng viên thạc sĩ, tốt nghiệp MBA loại giỏi tại các trường đại học, chúng tôi tin tưởng rằng có thể giúp các bạn đang gặp khó khăn trong việc viết luận văn thạc sỹ kinh tế.
Các chuyên ngành hỗ trợ
Kinh tế bất động sản
Kế hoạch đầu tư
Luật kinh tế, luật dân dự,..
Chứng khoán
Tài chính ngân hàng
Kế toán, kiểm toán
Bảo hiểm
Thương mại
Quan hệ quốc tế
Quản trị nhân lực
Marketting
Tư vấn trực tiếp: Miss Mai 0988.377.480
Email: dvluanvankt@gmail.com
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Phương pháp nghiên cứu và thực hiện luận văn thạc sĩ Đại học kinh tế quốc dân...Nguyễn Thị Thanh Tươi
IẾT LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Chúng tôi chuyên nhận làm trọn gói Dịch vụ viết thuê luận văn thạc sỹ kinh tế uy tín – chất lượng của ngành kinh tế. Với sự chuyên nghiệp và trợ giúp của các giảng viên thạc sĩ, tốt nghiệp MBA loại giỏi tại các trường đại học, chúng tôi tin tưởng rằng có thể giúp các bạn đang gặp khó khăn trong việc viết luận văn thạc sỹ kinh tế.
Các chuyên ngành hỗ trợ
Kinh tế bất động sản
Kế hoạch đầu tư
Luật kinh tế, luật dân dự,..
Chứng khoán
Tài chính ngân hàng
Kế toán, kiểm toán
Bảo hiểm
Thương mại
Quan hệ quốc tế
Quản trị nhân lực
Marketting
Tư vấn trực tiếp: Miss Mai 0988.377.480
Email: dvluanvankt@gmail.com
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Business Research Methods - Lê Văn Huy - Le...LE Van Huy
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh - Lê Văn Huy, Trương Trần Trâm Anh - NXb Tài chính (2012), 277 trang
Business Research Methods, Huy L. Van, Anh T. T. T., Financial Publishing, 2012, 277 pp.
Nghiên cứu khoa học ứng dụng giảng dạy .A.gioi thieuNguyễn Bá Quý
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng là gì .
Là một loại hình nghiên cứu trong giáo dục nhằm thực hiện một tác động hoặc can thiệp sư phạm và đánh giá ảnh hưởng của nó
Tác động: sử dụng phương pháp dạy học (PPDH), SGK, phương pháp quản lý (PPQL)…
Người NC đánh giá tác động một cách có hệ thống bằng phương pháp NC phù hợp
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Bài giảng phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục
1. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
KHOA HỌC GIÁO DỤC
Ed.Fac
Ed.Fac
Khoa s ph¹m
Khoa s ph¹m
2. GIỚI THIỆU MÔN HỌC
Stt NỘI DUNG Tuần
1 Giới thiệu CT, MT, KT-ĐG,… 0
2 Khoa học và nghiên cứu khoa học giáo dục 1
3 Phương pháp NCKHGD 2
4 Kỹ thuật triển khai một số PPNCKHGD 3,4
5 KT-ĐG giữa kì 5
6 Qui trình tiến hành một đề tài NCKHGD 6
7 Thu thập và xử lý thông tin 7,8
8 Các tiêu chí đánh giá 9
9 Viết báo cáo và các loại hình báo cáo 10
10 Kiểm tra cuối kỳ
3. NỘI DUNG KT-ĐG
1 Bài tập cá
nhân 1
Bài tập cá
nhân 2
1. Phân tích 1 trong 5 quan điểm cơ
bản trong NCKHGD và nêu ví dụ
minh hoạ cho quan điểm đó
Hoặc :
2. Hãy phát biểu và giải thích các
đặc điểm của PPNCKHGD
1. Xác định 1 vấn đề nghiên cứu,
đặt tên cho đề tài, nêu lý do và
mục đích NGHIªN CØU
4. NỘI DUNG KT-ĐG (tiếp)
2 BT nhóm Phân tích và nhận xét, đánh giá một
KLTN về PPNC và kỹ thuật triển khai NC
3 KT-ĐG giữa kì Xác định một đề tài NCKH, lựa chọn
PPNC/KT triển khai và giải thích sự phù
hợp.
4 KT-ĐG cuối kì Xây dựng đề cương KLTN
5 BTL/HK Phân tích và đánh giá qui trình tiến hành
nghiên cứu trong một KLTN
5. N I DUNG I
Ộ
KHOA HäC
Nghiªn cøu Khoa häc
PPNCKH Gi¸o dôC
6. KHÁI NIỆM KHOA HỌC
- Lµ mét h×nh th¸i ý thøc x· héi
- Lµ hÖ thèng tri thøc Khoa häc vÒ c¸c quy luËt tù nhiªn,
x· héi vµ t duy.
Lµ nh÷ng nhËn thøc ®îc tÝch luü cã hÖ thèng; lµ sù tæng kÕt
c¸c tËp hîp tri thøc vµ sù kiÖn ngÉu nhiªn ®îc kh¸i qu¸t thµnh
c¬ së lý thuyÕt vÒ b¶n chÊt cña sù vËt vµ hiÖn tîng.
L u ý:
ư Ki n th c KH thu c qua nghiên c u
ế ứ đượ ứ kh¸c v i c
ớ ác
lo i ki n th c hình thành qua nh ng con ng khác (qua
ạ ế ứ ữ đườ
kinh nghi m, …)
ệ
10. Theo Vũ Cao Đàm (2005)
NCKH = tìm ki m nh ng i u mà KH ch a bi t: ho c phát
ế ữ đ ề ư ế ặ
hi n b n ch t s/v,ho c sáng t o ph ng pháp m i và
ệ ả ấ ặ ạ ươ ớ
ph ng ti n k thu t m i bi n i s/v ph c v cho
ươ ệ ỹ ậ ớ để ế đổ ụ ụ
m c tiêu ho t ng c a con ng i.
ụ ạ độ ủ ườ
NCKH = s tìm tòi, khám phá trong m t th gi i hoàn toàn
ự ộ ế ớ
ch a c bi t n, và k t qu tìm ki m không th d
ư đượ ế đế ế ả ế ể ự
ki n c chi ti t.
ế đượ ế
11. Nhà nghiên c u c n:
ứ ầ
- a ra m t s nh n nh s b v
Đư ộ ố ậ đị ơ ộ ề
k t qu NC c g i là
ế ả đượ ọ gi thuy t NC
ả ế
ho c
ặ gi thuy t KH
ả ế
- Tìm lu n c ch ng minh =
ậ ứ để ứ kh ng
ẳ
nh
đị hay ph nh/bác b
ủ đị ỏ GTNC a ra
đư
13. C¸c lo¹i h×nh NCKH
Chức năng :
NC mô tả (nhận dạng sự vật, hiện tượng, định tính,
định lượng,…) = thế nào ?
NC giải thích (nguyên nhân, nguồn gốc, cấu trúc, qui
luật chung,…) = tại sao ?
NC dự báo (nhận dạng trạng thái sự vật, hiện tượng
và tiên đoán sự PT) = sẽ thế nào ?
NC sáng tạo/giải pháp (sáng tạo một sự vật mới chưa
từng tồn tại hoặc một giải pháp mới cho một vấn đề) =
làm như thế nào ?
14. Tính chất của sản phẩm :
NC cơ bản (phát hiện thuộc tính, qui luật, giá trị
mới của sự vật-có hay không địa chỉ ứng dụng)
NC ứng dụng (vận dụng qui luật để giải thích sự
vật, đưa ra các giải pháp áp dụng vào cuộc sống)
NC triển khai (vận dụng các qui luật để đưa ra
các hình mẫu nhằm phổ biến đại trà)
C¸c lo¹i h×nh NCKH
15. CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC NCKH
tài
Đề : nh h ng gi i pháp nh ng v n v ý
đị ướ ả ữ ấ đề ề
ngh a khoa h c
ĩ ọ
D án
ự : áp ng m t nhu c u c a xã h i
đ ứ ộ ầ ủ ộ
án
Đề : v n ki n khoa h c ngh th c hi n
ă ệ ọ đề ị ự ệ
m t v n mà xã h i ang có nhu c u.
ộ ấ đề ộ đ ầ
Ch ng trình
ươ : nhóm các tài, d án c k t
đề ự đượ ế
h p theo m t m c tiêu chung.
ợ ộ ụ
19. CÁC QUAN ĐIỂM TIẾP CẬN NCKHGD
Ti p c n h th ng
ế ậ ệ ố
Ti p c n l ch s
ế ậ ị ử
Ti p c n tích h p
ế ậ ợ
Ti p c n ho t ng
ế ậ ạ độ
Ti p c n th c ti n
ế ậ ự ễ
21. PHƯƠNG PHÁP NCKHGD
- C s : Phép bi n ch ng duy v t.
ơ ở ệ ứ ậ
- B n ch t: là vi c con ng i s d ng m t cách có ý
ả ấ ệ ườ ử ụ ộ
th c các qui lu t v n ng c a i t ng (nh ng gì
ứ ậ ậ độ ủ đố ượ ữ
liên quan n GD) nh m t ph ng ti n khám phá
đế ư ộ ươ ệ để
chính i t ng ó.
đố ượ đ
22. PHÂN LOẠI PHƯƠNG PHÁP NCKHGD
D a trên trình nh n th c c a loài ng i:
ự độ ậ ứ ủ ườ
Nhóm PPNC lý luận
Nhóm PPNC thực tiễn
D a trên lý thuy t thông tin v quy trình nghiên c u tài khoa h c:
ự ế ề ứ đề ọ
Phương pháp thu thập thông tin
Phương pháp xử lý thông tin
Phương pháp trình bày thông tin
M t cách ti p c n khác: PPNC nh tính & PPNC nh l ng
ộ ế ậ đị đị ượ
23. NHÓM PPNC LÝ LUẬN
Phân tích và tổng hợp LT: Phân tích các tài liệu liên quan
đến đề tài, tìm ra cấu trúc, xu hướng phát triển của LT. Từ
đó tổng hợp lại để xây dựng hệ thống khái niệm, phạm trù
LT KH mới.
Phân loại và hệ thống hoá LT: Sắp xếp LT KH thành hệ
thống lô gíc theo từng mặt, từng v/đ v.v để dễ nhận biết, dễ
sử dụng. Hệ thống hoá LT theo quan điểm hệ thống - cấu
trúc tầng bậc từ thấp đến cao, từ nhỏ đến lớn.
24. Nhóm PPNC LL (tiếp)
Ph ng pháp mô hình hoá:
ươ
Là PPNC các hiện tượng khoa học bằng cách XD các mô
hình giả định về đối tượng và dựa trên mô hình đó để NC
trở lại đối tượng.
Chuyển cái trừu tượng thành cái cụ thể. Dùng cái cụ thể để
NC cái trừu tượng
25. Nhóm PPNC thực tiễn
Quan sát
Thực nghiệm
Phỏng vấn, điều tra
Tổng kết KN
……
26. PPNCKHGD (tiếp)
• PP thu thập thông tin
• PP xử lý thông tin
• PP trình bày thông tin
27. Một cách phân loại khác
NGHIÊN C U NH L NG
Ứ ĐỊ ƯỢ
Ph ng pháp nh l ng (th c ch ng) c s d ng
ươ đị ượ ự ứ đượ ử ụ
khi v n nghiên c u c n ch ng minh b ng các s li u
ấ đề ứ ầ ứ ằ ố ệ
c th . Các k n ng th ng kê r t c n thi t cho vi c thu
ụ ể ỹ ă ố ấ ầ ế ệ
th p và phân tích s li u.
ậ ố ệ
Các ph ng pháp nh l ng ph bi n:
ươ đị ượ ổ ế
Khảo sát giải thích và mô tả
Các thực nghiệm/ thực nghiệm từng phần
Các nghiên cứu tương quan
28. Quy trình trong NC định lượng
Xác định
VD nghiên
cứu
Hình thành
giả thuyết
Thiết
kế NC
Lựa chọn
mẫu và công
cụ
Thu
thập số
liệu
Phân tích
thống kê số
liệu
Đưa ra kết
luận
Báo
cáo
KQ
(Ngu n: Burns,1998, p.41)
29. NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH
Cách ti p c n nh tính (t nhiên và h u th c ch ng)
ế ậ đị ự ậ ự ứ
c s d ng kh ng nh ý ngh a c a các con s
đượ ử ụ để ẳ đị ĩ ủ ố
(t ng quan tr ng h n con s ). Ng i nghiên c u c n
ừ ữ ọ ơ ố ườ ứ ầ
các k n ng phân lo i, phân tích s li u và kh ng nh vai
ỹ ă ạ ố ệ ẳ đị
trò c a nghiên c u và ng i nghiên c u
ủ ứ ườ ứ .
Các ph ng pháp nh tính ph bi n:
ươ đị ổ ế
Nghiên cứu trường hợp điển hình
Dân tộc học
Nghiên cứu hành động
30. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU
1. Xác định vấn đề NC
2. Đặt tên đề tài NC – Câu hỏi NC / Giả thuyết NC
3. Nêu lí do chọn đề tài - Mục đích NC
4. Đối tượng, phạm vi NC
5. Nhiệm vụ NC
6. Phương pháp NC và Kỹ thuật triển khai
31. XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
- Vấn đề NC:
- Chứa đựng một nội dung mới,
- Là một câu hỏi - sự kiện, hiện tượng cần có giải đáp;
- Là một sự thiếu hụt của LT hay một mâu thuẫn của
thực tiễn cần hoàn thiện và giải quyết.
32. Những điều kiện cần để một vấn đề trở thành đề tài NC:
a. Vấn đề NC mang tính thời sự, khả thi, phù hợp với khả
năng của người nghiên cứu và người nghiên cứu thực sự
quan tâm.
b. Nếu được giải quyết sẽ mang lại một giá trị KH hay làm
sáng tỏ các hoạt động thực tiễn.
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU (tiếp)
33. Lựa chọn vấn đề nghiên cứu
Có nhi u cách xác nh và phát tri n v n , g m:
ề để đị ể ấ đề ồ
Đọc nhiều, đọc lướt các bài báo, các luận văn, luận án,
Internet và các nguồn khác về chủ đề quan tâm để thu
nhận những ý tưởng hay
Xác định vấn đề nghiên cứu từ kinh nghiệm chuyên
môn hoặc những vấn đề nảy sinh từ thực tiễn.
Nghiên cứu sự thay đổi cũng là những vấn đề đáng để
quan tâm – VD: Thay đổi về chính sách, văn hóa hoặc
công nghệ
……
34. Lựa chọn vấn đề nghiên cứu
(tiếp…)
H u h t các nghiên c u b t u b ng vi c xác nh
ầ ế ứ ắ đầ ằ ệ đị m c
ụ
ích nghiên c u
đ ứ và b n ch t c a v n c quan tâm:
ả ấ ủ ấ đề đượ
c n a ra
ầ đư m t tuyên b rõ ràng
ộ ố và ng n g n
ắ ọ nh ng gì
ữ
c n c nghiên c u.
ầ đượ ứ
35. Hình thành các vấn đề nghiên cứu
Tuyên b v n nghiên c u
ố ấ đề ứ c n a ra tr ng tâm và
ầ đư ọ
nh h ng rõ ràng:
đị ướ
Mục đích nghiên cứu
Xác định các vấn đề/giả thuyết quan trọng có liên quan
Xác định các câu hỏi nghiên cứu một cách rõ ràng và
súc tích.
36. Hình thành các vấn đề nghiên cứu
B i c nh c a v n
ố ả ủ ấ đề:
Xác định vấn đề nảy sinh như thế nào (hoàn
cảnh hoặc bối cảnh chung của vấn đề)
Đề cập tới các kết quả nghiên cứu cơ bản
liên quan đến vấn đề/ câu hỏi nghiên cứu
Định nghĩa rõ các khái niệm cơ bản sử dụng
trong đề tài
37. Hình thành các vấn đề nghiên cứu
T m quan tr ng và ý ngh a c a v n
ầ ọ ĩ ủ ấ đề:
Chỉ rõ sự phù hợp và đóng góp của nghiên cứu này
cho lý thuyết và thực tiễn giáo dục.
Chỉ rõ mối liên hệ với các nghiên cứu liên quan và sự
đóng góp mới hoặc bổ sung cho kiến thức của lĩnh
vực liên quan
40. ĐẶT TÊN ĐỀ TÀI
Tên đề tài chứa đựng nội dung NC. Trong một số trường hợp tên
đề tài còn thể hiện phạm vi thời gian, không gian và PPNC.
Tên đề tài được phát biểu bằng một câu hoàn chỉnh về ngữ pháp
Tên đề tài phải đơn nghĩa, cô đọng, tường minh.
Tránh dùng các cụm từ có nghĩa chung chung, như :
Một vài suy nghĩ…, Thử tìm hiểu…, Về vấn đề…,Bàn về…, v.v.
41. THỰC HÀNH
1. Đặt 3 tên cho đề tài đã chọn, sắp
xếp theo thứ tự ưu tiên từ 1-3.
42. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI - MỤC ĐÍCH NC
Lý do ch n tài là s thuy t minh m c ích NC (tr
ọ đề ự ế ụ đ ả
l i câu h i “T i sao th c hi n tài/ch này?”;
ờ ỏ ạ ự ệ đề ủ đề
kh ng nh s óng góp c a tài vào lý lu n và th c
ẳ đị ự đ ủ đề ậ ự
ti n).
ễ
Ch ng minh c kh n ng th c hi n tài c a
ứ đượ ả ă ự ệ đề ủ
ng i nghiên c u.
ườ ứ
tài không trùng h p v i nh ng tài khác ã th c
Đề ợ ớ ữ đề đ ự
hi n, hay b sung, t ng c ng v.v.
ệ ổ ă ườ
Tải bản FULL (84 trang): https://bit.ly/3g8hmZ2
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
43. MỤC ĐÍCH / MỤC TIÊU NC
Mục đích nghiên cứu trả lời câu hỏi: Để phục cái gì?
Mục tiêu trả lời câu hỏi “Làm cái gì ?”
Lưu ý:
- Thông thường mỗi đề tài khoa học có một mục tiêu trung tâm (mục
tiêu gốc) nhằm giải quyết vấn đề trọng tâm của đề tài.
- MT trung tâm có thể được chia ra làm nhiều MT bộ phận (MT nhánh).
- Mỗi MT bộ phận có thể lại được phân ra thành một số MT nhỏ hơn
(CÂY MỤC TIÊU). Tải bản FULL (84 trang): https://bit.ly/3g8hmZ2
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
44. MỤC ĐÍCH NC (tiếp)
Ví dụ : Với đề tài liên quan đến tình trạng học sinh yếu, mục
đích được phát biểu như sau:
“Mục đích nghiên cứu của đề tài là xác định được một số
nguyên nhân chủ yếu đã gây ra tình trạng học yếu của học
sinh, trên cơ sở phát hiện đó tìm ra những biện pháp hữu
hiệu khắc phục tình trạng này”.
4231209