Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...Nguyễn Hữu Học Inc
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học Bách Khoa Hà Nội)
Thí nghiệm hóa phân tích dùng cho sinh viên đại học bách khoa hà nội và các trường có cùng môn!
Tác giả: Nhóm thầy cô giáo bộ môn Hóa Phân Tích - Đại học Bách Khoa Hà Nội
Nhà xuất bản: Bách Khoa
Tóm tắt:
Dùng cho sinh viên ngành Môi trường và Công nghệ sinh học.
Lời nói đầu
Phương pháp phân tích hóa học:
- Phương pháp phân tích khối lượng
- Phương pháp phân tích thể tích
Phương pháp phân tích công cụ:
- Phương pháp phân tích điện
- Phương pháp phân tích quang – phương pháp phổ hấp thu phân tử vùng sóng UV-VIS)
Phụ lục
Tài liệu tham khảo
Shared by http://www.change24h.net
Cách điện, cách âm tốt và tổng hợp những ưu điểm của cả nhựa và kim loại nên nhựa Composite đang dần thay thế các loại vật liệu khác trong xây dựng và công nghiệp
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...Nguyễn Hữu Học Inc
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học Bách Khoa Hà Nội)
Thí nghiệm hóa phân tích dùng cho sinh viên đại học bách khoa hà nội và các trường có cùng môn!
Tác giả: Nhóm thầy cô giáo bộ môn Hóa Phân Tích - Đại học Bách Khoa Hà Nội
Nhà xuất bản: Bách Khoa
Tóm tắt:
Dùng cho sinh viên ngành Môi trường và Công nghệ sinh học.
Lời nói đầu
Phương pháp phân tích hóa học:
- Phương pháp phân tích khối lượng
- Phương pháp phân tích thể tích
Phương pháp phân tích công cụ:
- Phương pháp phân tích điện
- Phương pháp phân tích quang – phương pháp phổ hấp thu phân tử vùng sóng UV-VIS)
Phụ lục
Tài liệu tham khảo
Shared by http://www.change24h.net
Cách điện, cách âm tốt và tổng hợp những ưu điểm của cả nhựa và kim loại nên nhựa Composite đang dần thay thế các loại vật liệu khác trong xây dựng và công nghiệp
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
Bài Giảng Điện Tử - Bài 14: Vật liệu Polime - Võ Hữu Cảnh
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐỀ 1 ĐỀ 2
Polime là gì ?
Cho ví dụ Polime.
Nêu một số ứng
dụng của Polime.
ĐỀ 1
Loại phản ứng
nào dùng điều chế
polime? Cho ví dụ.
ĐỀ 2
01
2. 02
Những vật trong đời sống có thành phần là Polime?
NHANH TAY NHANH TRÍHAY
3. BÀI 14: VẬT LIỆU POLIME
CHẤT DẺO CAO SU
TƠ KEO DÁN
03
4. BÀI 14: VẬT LIỆU POLIME
TEAM
WORK CHẤT DẺO TƠ KEO DÁNCAO SU
04
5. BÀI 14: VẬT LIỆU POLIME
CHẤT
DẺO
05
Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
6. BÀI 14: VẬT LIỆU POLIME 06
CHẤT
DẺO
Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít
nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà
không tan vào nhau.
7. BÀI 14: VẬT LIỆU POLIME 07
CHẤT
DẺO
Polietilen (PE)
Đặc tính: Chất dẻo mềm, tnc=1100C, có tính “trơ tương đối”
8. BÀI 14: VẬT LIỆU POLIME 08
CHẤT
DẺO
Poli(vinyl clorua) (PVC)
Đặc tính: Chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit
9. BÀI 14: VẬT LIỆU POLIME 09
CHẤT
DẺO
Poli(metyl metacrylat)
(PMM)
Đặc tính: Chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua.
10. BÀI 14: VẬT LIỆU POLIME 10
CHẤT
DẺO
Poli(phenol-fomandehit)
Đặc tính: Chất rắn dễ nóng chảy, tan trong dung môi hữu cơ
Nhựa novolac
CH2=O H+ , 75oC
- nH2O
11. BÀI 14: VẬT LIỆU POLIME 11
CHẤT
DẺO
Poli(phenol-fomandehit)
Nhựa rezol Nhựa rezit
≥140oC
12. BÀI 14: VẬT LIỆU POLIME 12
CHẤT
DẺO
Poli(phenol-fomandehit)
13. BÀI 14: VẬT LIỆU POLIME
TƠ
13
Tơ là những vật liệu polime hình sợi dàu và mảnh
với độ bền nhất định.
Đặc tính chung: Bền nhiệt và dung môi thông
thường, mềm, dai, không độc, có khả năng nhuộm màu.
14. BÀI 14: VẬT LIỆU POLIME 14
TƠ
Tơ hoá họcTơ thiên nhiên
Tơ nhân tạo Tơ tổng hợp
16. BÀI 14: VẬT LIỆU POLIME 16
TƠ
Tơ nilon – 6,6
Đặc tính: Tơ nilon – 6,6 thuộc loại tơ poliamit, có
tính dai, bền, mềm mại, ít thấm nước, giặt mau khô,
nhưng kém bền với nhiệt, axit và kiềm.
17. BÀI 14: VẬT LIỆU POLIME 17
TƠ
Tơ nitron (olon)
RCOOR’, to
Đặc tính: Tơ nitron thuộc loại tơ vinylic, bền với
nhiệt và giữ nhiệt tốt.
18. BÀI 14: VẬT LIỆU POLIME
CAO
SU
18
Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
19. BÀI 14: VẬT LIỆU POLIME 19
CAO
SU
Cao su thiên nhiên
Cao su thiên nhiên là polime của isopren.
(n = 1500 – 15000)
20. BÀI 14: VẬT LIỆU POLIME 20
CAO
SU
Cao su thiên nhiên
Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi không dẫn nhiệt
và dẫn điện, không thấm khí và nước, không tan trong
nước, etanol, axeton,… nhưng tan trong xăng, benzen.
21. BÀI 14: VẬT LIỆU POLIME 21
CAO
SU
Cao su thiên nhiên
Charles Goodyear (18/12/1800-1/7/1860) là nhà phát minh
người Mỹ, người đã nghiên cứu thành công quá trình lưu hóa cao
su vào năm 1839.
Cao su chưa lưu hóa Cao su đã lưu hóa
Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, bền, lâu mòn và khó tan
trong các dung môi hữu cơ hơn là cao su chưa lưu hóa.
22. BÀI 14: VẬT LIỆU POLIME 22
CAO
SU
Cao su tổng hợp
Cao su tổng hợp tương tự cao su thiên nhiên,
thường được điều chế từ các ankađien bằng phản ứng
trùng hợp.
23. BÀI 14: VẬT LIỆU POLIME 23
CAO
SU
Cao su tổng hợp
Cao su Buna
Cao su Buna–N
Cao su Buna–S
24. BÀI 14: VẬT LIỆU POLIME
KEO
DÁN
24
Keo dán là loại vật liệu có khả năng kết dính hai
mảnh vật liệu rắn giống hoặc khác nhau mà không
làm biến đổi bản chất của các vật liệu được kết dính.
25. BÀI 14: VẬT LIỆU POLIME 25
KEO
DÁN
Nhựa vá săm
Keo dán Ure-fomanđehit
Keo dán Epoxi
26. BÀI 14: VẬT LIỆU POLIME
TEAM
WORK
26
VẬT LIỆU POLIME
MÔI TRƯỜNGCON NGƯỜI
31. BÀI 14: VẬT LIỆU POLIME 31
NHỰA NÀO NÊN SỬ DỤNG?
• Số 1 là PET (Polyethylene Terephthalate)
• số 3 là PVC (Polyvinyl Chloride)
• Số 2 là HDPE (High-Density Polyethylene)
• Số 4 là LDPE (Low-Density Polyethylene)
• Số 5 là PP (Polypropylene)
• Số 6 (PS Polystyrene),
• Số 7 (nhựa BPA, Polycarbonate, LEXAN)
32. BÀI 14: VẬT LIỆU POLIME 32
PHÂN BIỆT THỰC PHẨM GIẢ
- Nướng có mùi khét của polime, rất
dễ cháy.
- Có độ đàn hồi lớn
- Mực giả không có gân giữa sống
lưng như mực khô thật.
- Thịt mực không có độ bông.
- Mực giả ngâm trong nước sẽ lộ
nguyên hình miếng cao su cắt mỏng
khi lớp bột bên ngoài bị rã ra, mực
nhợt nhạt, phai màu.
33. BÀI 14: VẬT LIỆU POLIME 33
Lập bảng thống kê các loại vật liệu polime đã
được học theo mẫu sau đây:
Tên vật
liệu
polime
Loại vật
liệu
polime
Monome
tương
ứng
Tính
chất
Ứng
dụng
Ghi chú
BÀI TẬP CỦNG CỐ
34. BÀI 14: VẬT LIỆU POLIME 34
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG !