1. KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
BẢO HIỂM HÀNG HÓA
XUẤT NHẬP KHẨU
Học phần: Bảo hiểm hàng hải
GROUP 6
2. ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM
HIỆU LỰC CỦA BẢO HIỂM
NỘI DUNG
RỦI RO ĐẶC BIỆT VÀ ĐIỀU KIỆN
BẢO HIỂM CỦA MỘT SỐ HÀNG CƠ BẢN
GIÁ TRỊ - SỐ TIỀN -
PHÍ BẢO HIỂM
HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM
3. 01.
ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM
HÀNG HÓA XUẤT
NHẬP KHẨU
(Giới thiệu chung và lịch sử hình
thành, phát triển của điều kiện bảo
hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu)
5. ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM
HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
Là gì?
“Là các quy định phạm vi trách nhiệm của người bảo hiểm đối với
đối tượng bảo hiểm (hàng hóa) về các mặt: Rủi ro tổn thất, thời gian
– không gian hay chính là sự khoanh vùng các rủi ro bảo hiểm.”
6. 1562 1779 1906
LỊCH SỬ
Luật bảo hiểm
Hàng hải Anh
The ship and goods for
Marine Insurance policy
(SG Form)
Mẫu đơn
Hàng hải đầu tiên
Hình thành,
phát triển điều khoản
1912 1946 1951
Điều kiện
A.R
Điều kiện
W.A
Điều kiện
F.P.A
8. MỤC SO SÁNH FPA WA AR
I. PHẠM VI, TRÁCH NHIỆM VỀ RỦI RO, TỔN THẤT
1. Tổn thất toàn bộ do thiên tai, tai nạn bất ngờ X X X
2. Tổn thất toàn bộ khi dỡ hàng tại cảng lánh nạn X X X
3. Tổn thất bộ phận và dỡ hàng tại cảng lánh nạn do 4 rủi ro
chính
X X X
4. Tổn thất bộ phận và dỡ hàng tại cảng lánh nạn không hạn
chế do 4 rủi ro chính
- X X
5. Mất nguyên kiện hàng trong khi xếp dỡ chuyển tải X X X
6. Tổn thất do các rủi ro phụ gây nên - - X
ĐIỀU KHOẢN ICC 1963
(In 1963 the old Clauses)
9. MỤC SO SÁNH FPA WA AR
II. CÁC CHI PHÍ
1. Chi phí đóng góp tổn thất chung X X X
2. Chi phí cứu nạn cho bản thân lô hàng đó X X X
3. Chi phí tại cảng lánh nạn hay cảng ghé X X X
4. Chi phí đề phòng hạn chế tổn thất X X X
5. Chi phí tố tụng và khiếu nại, giám định do rủi ro được bảo hiểm X X X
II. TRÁCH NHIỆM CHỨNG MINH TỔN THẤT NĐBH NĐBH NĐBH
III. ÁP DỤNG MỨC MIỄN THƯỜNG KHÔNG CÓ KHÔNG
IV. MỨC PHÍ
THẤP
NHẤT
TRUNG
BÌNH
CAO
NHẤT
10. ĐIỀU KHOẢN ICC 1982
(In 1982 the new Clauses)
ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM LOẠI A
ĐIỀU KIỆN ĐÌNH CÔNG
ĐIỀU KIỆN CHIẾN TRANH
ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM LOẠI B
ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM LOẠI C
11. ĐIỀU KHOẢN ICC 1982
(In 1982 the new Clauses)
ĐIỀU KIỆN C
Basic Coverage
Có 7 trách nhiệm bảo
hiểm gồm: Cháy hay nổ,
tàu hay xà lan bị mắc
cạn, đâm va vào bất kỳ
vật thể gì (trừ nước), dỡ
hàng tại cảng có nguy
hiểm,.....
ĐIỀU KIỆN A
Maximum Coverage
Có 12 trách nhiệm bảo
hiểm bao gồm: Tổn thất
do các rủi phụ gây nên
(rách, vỡ, gỉ, bẹp, cong,
vênh, hấp hơi, mất mùi,
lây hại,....)
Bao gồm cả điều kiện B
và điều kiện C
ĐIỀU KIỆN B
Additional Coverage
Có 11 trách nhiệm bảo
hiểm gồm: Động đất,
núi lửa phun, sét đánh,
nước biển, sông hồ xâm
nhập phương tiện vẩn
tải, nước cuốn trôi khỏi
tàu,....
Bao gồm cả điều kiện B
12. 1. Cháy hay nổ
2. Tàu hay xà lan bị mắc cạn, chìm đắm hay lật úp
3. Đâm va vào bất kỳ vật thể gì (trừ nước)
4.Phương tiện vận chuyển trên bộ bị lật đổ hay trật bánh
5. Dỡ hàng tại cảng có nguy hiểm, cảng lánh nạn
6.Ném hàng xuống biển
7. Hy sinh tổn thất chung và chi phí cứu nạn
ĐIỀU
KIỆN
C
ĐIỀU
KIỆN
B
8. Động đất núi lửa phun trào, sét đánh
9. Nước biển, sông hồ xâm nhập phương tiện vận tải, container, hầm hàng
10. Nước cuốn trôi khỏi tàu
11. Tổn thất toàn bộ bất kỳ kiện hàng nào rơi khỏi tàu hoặc rơi trong khi xếp hay dỡ
hàng khỏi tàu hoặc sà lan
ĐIỀU
KIỆN
A
12. Tổn thất phụ do các rủi ro phụ gây nên: (rách, vỡ, gỉ, bẹp, cong, vênh, hấp hơi, mất
mùi, lây hại, lây bẩn, hành vi ác ý hoặc phá hoại (không phải của người được bảo hiểm),
va đập vào hàng hóa khác,....)
13. CÁC ĐIỀU KIỆN A B C
I. Những mất mát hư hại nguyên nhân được quy là hợp lý
cho (không cần phải chứng minh):
1. Hỏa hoạn, chảy nổ X X X
2.Mắc cạn, bị chìm hoặc lật X X X
3. Dỡ hàng tại cảng lánh nạn X X X
4. Động đất, núi lửa phun, sét đánh X X -
5. Tổn thất do sóng cuốn khỏi tàu X X -
6. Tổn thất do nước tràn vào tàu hay hầm chứa hàng X X -
ĐIỀU KHOẢN ICC 1982
(In 1982 the new Clauses)
14. CÁC ĐIỀU KIỆN A B C
II. Những mất mát hư hại cần phải chứng minh
lý do:
1. Hy sinh tổn thất chung và các chi phí hợp lý X X X
2. Ném hàng ra khỏi tàu ( trong điều kiện cần thiết) X X X
3. Mất tích (?) X X X
4. Đâm va vào bất cứ vật thể khác ngoài nước X X X
5. Phương tiện vận chuyển đường bộ bị lật đổ hoặc
bị trật bánh
X X X
6. Mất nguyên kiện hàng khi xếp dỡ chuyển tải X X -
15. CÁC ĐIỀU KIỆN A B C
III. Những mất mát hư hại do rủi ro đặc biệt (B & C có
thể mua thêm )
1. Thời tiết xấu X - -
2. Hành vi ác ý hoặc phá hoại X - -
3. Trộm cắp X - -
4. Cướp biển X - -
5. Các rủi ro đặc biệt khác X - -
IV. Những điều khoản bảo hiểm phụ (Chiến tranh, đình
công….)
Mua
thêm
Mua
thêm
Mua
thêm
Áp dụng mức miễn thường
Không quy định vì đã áp dụng
định nghĩa về nội tì, ẩn tì
16. 02.
HIỆU LỰC CỦA BẢO HIỂM
HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
(Trường hợp nào được và trường
hợp nào không được áp dụng
giới hạn trách nhiệm dân sự)
17. HIỆU LỰC CỦA BẢO HIỂM
HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
Khi nào?
18. Warehouse to warehouse Clause
ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM
TỪ KHO ĐẾN KHO
Bảo hiểm có hiệu lực kể từ khi hàng hóa rời kho
chứa hàng tại địa điểm ghi trong hợp đồng bảo
hiểm để bắt đầu vận chuyển và kết thúc tại một
trong các thời điểm sau đây, tùy theo trường hợp
nào xảy ra trước.
19. 01.
“Khi giao hàng vào kho người nhận hàng
hay kho/nơi chứa hàng cuối cùng khác tại
nơi nhận ghi trong hợp đồng.”
20. 02.
“Khi giao hàng vào kho hay nơi chứa
hàng bất kỳ nào khác mà người được
bảo hiểm dùng làm:
(1) Nơi chứa hàng ngoài quá trình vận
chuyển bình thường;
(2) Nơi chia hay phân phối hàng.”
21. 03.
“Khi hết hạn 60 ngày sau khi hoàn
thành việc dỡ hàng khỏi tàu biển tại
cảng dỡ hàng cuối cùng ghi trong
hợp đồng.”
22. 04.
“Trong quá trình vận chuyển, nếu xảy ra
chậm trễ ngoài sự kiểm soát của người
được bảo hiểm thì bảo hiểm vẫn giữ
nguyên hiệu lực với điều kiện người
được bảo hiểm phải thông báo cho
người bảo hiểm.”
23. 03.
RỦI RO ĐẶC BIỆT VÀ ĐIỀU
KIỆN BẢO HIỂM CỦA MỘT SỐ
HÀNG CƠ BẢN
(Rủi ro đặc biệt là bao gồm những rủi
ro gì? Các điều kiện bảo hiểm cho
những mặt hàng chủ yếu?)
24. Hàng tổn hại do mưa và
nước ngọt
Mất cắp, mất trộm hoặc
không giao hàng
Rò chảy hoặc
giao thiếu hàng
Đổ, vỡ, cong, bẹp
Tổn hại do móc hàng
25. Tổn hại do cọ xát
hoặc làm xước
Tổn hại do dầu
hoặc mỡ
Tổn hại do tiếp xúc với
dầu hoặc hàng khác
Tổn hại do axit
Tổn hại do chuột, bọ
26. Tổn hại do nấm, mốc
Tổn hại do rỉ sét
Đổ mồ hôi và nóng
Tự bốc cháy
Nhiễm bẩn
27. ĐIỀU KIỆN NHÓM A ĐIỀU KIỆN NHÓM B ĐIỀU KIỆN NHÓM C
Bông thô (cộng với điều
khoản bảo hiểm hư hỏng)
Hóa chất (cộng thêm do mưa, nước
ngọt và không giao hàng hay nhiễm
bẩn)
Quặng (cộng với rủi ro do
nóng và bốc cháy)
Len
Hàng hạt (cộng thêm do mưa, nước
ngọt, đổ mồ hôi)
Than (cộng với rủi ro do
nóng và bốc cháy)
Hàng dệt
Da và da thuộc (cộng thêm do mưa,
nước ngọt, đổ mồ hôi, dính bùn, dầu
mỡ, tiếp xúc với hàng khác)
Nguyên liệu để làm phân
bón (cộng với chi phí sấy
khô)
Máy móc (cộng với điều
khoản thay thế phụ tùng)
Sắt thép để trần Sắt thép để trần
Sắt thép đóng hòm kín
Hàng đông lạnh
29. GIÁ TRỊ BẢO HIỂM
(Insurable Value)
Giá trị bảo hiểm (V) là giá trị của đối tượng
bảo hiểm lúc bắt đầu bảo hiểm cộng thêm
phí bảo hiểm và các chi phí liên quan khác.
Để đảm bảo quyền lợi của mình, người được
bảo hiểm có thể bảo hiểm thêm các khoản
chi phí phát sinh
V = C + I + F = CIF
V = CIF + a*CIF = CIF (1 + a)
30. Trường hợp 1: Bảo hiểm đúng giá trị
Trường hợp 2: Bảo hiểm dưới giá trị
A = V =
𝑪+ 𝑭
𝟏 − 𝑹
=
𝑪+ 𝑭 ∗(𝟏+𝒂)
𝟏 − 𝑹
Số tiền bồi thường = Giá trị tổn thất
× Tỷ lệ A/V
Số tiền bảo hiểm (A) là toàn bộ
hay một phần giá trị bảo hiểm,
do người được bảo hiểm yêu cầu
và được ghi vào hợp đồng bảo
hiểm.
SỐ TIỀN BẢO HIỂM
(Amount insured)
NGUYÊN TẮC: A ≤ V
31. Trường hợp 1: Số tiền bảo hiểm thấp
hơn giá trị bảo hiểm (A < V):
I = R × A
Phí bảo hiểm (I) là một
khoản tiền mà người được
bảo hiểm phải trả cho người
bảo hiểm để được bồi thường
khi có tổn thất do các rủi ro
đã thỏa thuận gây ra.
Trường hợp 2: Số tiền bảo hiểm được ấn
định bằng giá trị bảo hiểm (A = V):
I = R × V = R ×
𝑪+ 𝑭
𝟏 − 𝑹
= 𝑹 ×
(𝑪+ 𝑭)(𝟏+𝒂)
𝟏 − 𝑹
PHÍ BẢO HIỂM
(Insurance Premium)
Tỷ lệ phí bảo hiểm (R) là tỷ lệ giữa phí
bảo hiểm mà người mua phải đóng và
số tiền bảo hiểm mà doanh nghiệp chi
trả khi có sự kiện bảo hiểm xảy ra.
R = 𝑹𝒈 + 𝑹𝒇
Tỷ lệ phí bảo hiểm (R) được tính bằng
tỷ lệ phí bảo hiểm gốc cộng với tỷ lệ phí
phụ..
33. Biểu 4: Phụ phí bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu
1. Phụ phí bảo hiểm rủi ro chiến tranh, đình công thường: Tối
thiểu 0.05%
2. Phụ phí tàu già: Áp dụng cho tàu chuyến và trên 15 tuổi
•Tàu từ 16 đến 20 tuổi : 0.125%
•Tàu từ 21 đến 25 tuổi : 0.25%
•Tàu từ 26 đến 30 tuổi : 0.375%
3. Phụ phí bảo hiểm đối với một số rủi ro phụ áp dụng khi khách
hàng có yêu cầu:
•Rủi ro rơi vỡ, va đập trong quá trình xếp - dỡ : 0.03%
•Thêm một rủi ro (bể vỡ, mất cắp, ướt,..) : 0.05%
Vận chuyển đa phương thức : 0.03%
34. 05.
HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM
HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
(Hợp đồng hàng hóa xuất nhập khẩu
là gì? Quy trình ký kết hợp đồng bảo
hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu)
35. HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM
HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
Là gì?
“Là loại văn bản pháp lý có giá trị cao nhất, quy định rõ quyền và
nghĩa vụ của các bên tham gia quan hệ bảo hiểm.”
36. HỢP ĐỒNG HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
Tính chất
Hợp đồng bồi thường
Dựa trên cơ sở
tín nhiệm lẫn nhau
Có thể
chuyển nhượng được
37. Hợp đồng bảo hiểm chuyến
VOYAGE POLICY
Hợp đồng bảo hiểm bao
FLOATING POLICY
38. Hợp đồng bảo hiểm chuyến
VOYAGE POLICY
Hợp đồng bảo hiểm bao
FLOATING POLICY
Khái niệm: Là hợp đồng cấp cho một
chuyến hàng từ địa điểm này đến địa
điểm khác ghi trên hợp đồng.
Khái niệm: Là hợp đồng dùng để bảo
hiểm cho nhiều chuyến hàng trong một
thời gian nhất định.
Được thực hiện bằng Đơn bảo hiểm
(Insurance Policy) hoặc Giấy chứng
nhận bảo hiểm (Insurance Certificate)
1. Điều kiện về cấp hạng tàu được thuê
để vận chuyển hàng hóa
2. Điều kiện về giá trị bảo hiểm
3. Điều kiện quan hệ thiện chí
39. Thể hiện đầy đủ các nguyên tắc, điều
kiện bảo hiểm, mức phí, khấu trừ,…
INSURANCE POLICY
Đơn bảo hiểm
Có thể chuyển nhượng bằng cách
ký hậu.
Pháp lý đơn bảo hiểm chặt chẽ hơn.
40. INSURANCE
CERTIFICATE
Giấy chứng nhận bảo hiểm
Bao gồm những điều khoản cơ
bản về đối tượng bảo hiểm.
Không có giá trị chuyển nhượng.
Không có giá trị đầy đủ trong việc
giải quyết tranh chấp.
41. Bước 1: Kê khai gửi yêu cầu bảo hiểm
Bước 2: Thông báo chấp nhận bảo hiểm
Bước 3: Cấp đơn bảo hiểm
Bước 4: Thanh toán phí bảo hiểm
QUY TRÌNH KÝ KẾT
HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
42. QUY TRÌNH KÝ KẾT
HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
Insurer
NGƯỜI BẢO HIỂM
Cung cấp đầy đủ thông tin liên quan
đến hợp đồng bảo hiểm
Giải thích các điều kiện, điều khoản
bảo hiểm cho người mua bảo hiểm
Insured
NGƯỜI ĐƯỢC BẢO HIỂM
Cung cấp đầy đủ thông tin liên quan
đến đối tượng bảo hiểm cho doanh
nghiệp bảo hiểm.