SlideShare a Scribd company logo
1 of 142
Download to read offline
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 1
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ..............................................................................................4
DANH MỤC BẢNG .....................................................................................................................5
DANH MỤC HÌNH.......................................................................................................................8
MỞ ĐẦU........................................................................................................................................9
1. Xuất xứ của Dự án......................................................................................................................9
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM...........................................................11
3. Tổ chức thực hiện ĐTM...........................................................................................................14
4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM...........................................................................15
CHƯƠNG I - MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN................................................................................17
1.1. Tên dự án................................................................................................................17
1.2. Chủ dự án................................................................................................................17
1.3. Vị trí địa lý của Dự án.............................................................................................17
1.4. Nội dung chủ yếu của Dự án.................................................................................................20
1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án...................................................................................................20
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án...................................20
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công trình
của dự án .......................................................................................................................23
1.4.4. Công nghệ sản xuất ..............................................................................................23
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị.................................................................................27
1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các loại sản phẩm (đầu ra) của dự án...........29
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án........................................................................................32
1.4.8. Vốn đầu tư ...........................................................................................................33
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án......................................................................33
CHƯƠNG II - ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ – XÃ HỘI KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN........................................................................................................35
2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN...............................................................35
2.1.1. Điều kiện về địa lý ...................................................................................35
2.1.2. Điều kiện về địa chất ................................................................................35
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 2
2.1.3. Điều kiện thủy văn/hải văn .......................................................................39
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường......................................39
2.1.5 Hiện trạng tài nguyên sinh vật...............................................................................42
CHƯƠNG III - ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ...........45
3.1. Đánh giá, dự báo tác động.....................................................................................................45
3.1.1. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị.....................45
3.1.2. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn hoạt động của Dự án ..........................58
3.1.2.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải..................................................59
3.1.2.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải............................................73
3.1.3 Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn khác của dự án (Không có). .......76
3.1.4 Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án..............76
3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH
GIÁ, DỰ BÁO .............................................................................................................................80
3.2.1. Về mức độ chi tiết của đánh giá ...........................................................................80
3.2.2. Về độ tin cậy của các đánh giá .............................................................................80
3.2.3. Đánh giá tổng hợp................................................................................................82
CHƯƠNG 4 - BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÒNG NGỪA, Ứ
4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC CỦA DỰ ÁN 83
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn sơn sửa nhà xưởng và lắp đặt máy móc thiết bị ...........................................83
4.1.2. Trong giai đoạn vận hành .........................................................................87
4.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA
DỰ ÁN........................................................................................................................109
4.2.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn xây dựng .................................................................................................110
4.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn vận hành..................................................................................................111
4.3. Phương án tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.....................118
CHƯƠNG V - CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG................120
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 3
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG ..............................................................120
5.1. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG.............................................................120
CHƯƠNG VI - THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG...........................................................135
6.1...TÓM TẮT VỀ QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG135
6.2. KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG...............................................................135
6.2.1. Kết quả tham vấn cộng đồng ..............................................................................135
6.2.2.Ý kiến phản hồi và cam kết của chủ dự án đối với các đề xuất, kiến nghị, yêu cầu của các cơ quan, t
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................................141
PHỤ LỤC...................................................................................................................................142
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 4
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BOD : Nhu cầu Oxy Sinh học (Biological Oxygene Demand)
BVMT : Bảo vệ môi trường
BTCT : Bê tông cốt thép
CTR : Chất thải rắn
CTNH : Chất thải nguy hại
COD : Nhu cầu Oxy Hóa học (Chemical Oxygene Demand)
CN – DV : Công nghiệp – Dịch vụ
CB-CNV : Cán bộ - Công nhân viên
KT – XH : Kinh tế - xã hội
LĐ.TBXH : Lao động –thương binh xã hội
MBR : Bể lọc sinh học bằng màng (Membrance Bio Reactor)
NMXLNTTT: Nhà máy xử lý nước thải tập trung
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
QLCTNH : Quản lý chất thải nguy hại
SS : Chất rắn lơ lửng (Suspended Solids)
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
UBND : Ủy ban nhân dân
UBMTTQ : Ủy ban mặt trận tổ quốc
VOC : Các chất hữu cơ tổng hợp dễ bay hơi
WHO : Tổ chức y tế thế giới
XLNT : Xử lý nước thải
TM : Thương mại
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 5
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1 – Công suất sản xuất của dự án....................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 2 – Danh sách thành viên trực tiếp tham gia lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường..14
Bảng 3 - Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện ĐTM.........................................15
Bảng 1.1. Bảng kê tọa độ khu vực.................................................................................................17
Bảng 1.2 – Cơ cấu sử dụng đất của Dự án....................................................................................21
Bảng 1.3 – Hạng mục phục vụ sản xuất, kinh doanh ...................................................................21
Bảng 1.4 - Danh mục máy móc, thiết bị .......................................................................................27
Bảng 1.5 – Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của Công ty.................................................................29
Bảng 1.6 – Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, hóa chất của Công ty....................................................30
Bảng 1.7 – Công suất sản xuất của Công ty..................................................................................30
Bảng 1.8 – Nhu cầu sử dụng điện của Công ty năm 2018 ...........................................................31
Bảng 1.9 – Tổng hợp lượng nước sử dụng tại dự án....................................................................32
Bảng 1.10 - Tiến độ thực hiện dự án.............................................................................................32
Bảng 1.11. Tóm tắt các thông tin chính của dự án........................................................................33
Bảng 2.1 - Nhiệt độ (o
C) không khí trung bình của khu vực Dự án.............................................36
Bảng 2.2 - Số giờ nắng (giờ) trung bình của khu vực Dự án .......................................................36
Bảng 2.3 - Lượng mưa (mm) trung bình của khu vực Dự án.......................................................37
Bảng 2.4 - Độ ẩm (%) trung bình của khu vực Dự án..................................................................38
Bảng 2.5 - Kết quả phân tích mẫu không khí tại dự án ................................................................39
Bảng 2.6 - Kết quả quan trắc chất lượng khí thải lò hơi 1 sau HTXL ........................................40
Bảng 2.7 - Kết quả quan trắc chất lượng nước ngầm ..................................................................41
Bảng 2.8 - Kết quả quan trắc chất lượng đất................................................................................42
Bảng 3.1 - Nguồn gây tác động và tác nhân gây ô nhiễm trong giai đoạn sơn sửa nhà xưởng và
lắp đặt máy móc thiết bị .................................................................................................................45
Bảng 3.2. Tải lượng phát thải ô nhiễm do các phương tiện vận chuyển......................................47
Bảng 3.3. Nồng độ bụi, khí thải phát sinh do hoạt động vận chuyển...........................................48
Bảng 3.4. Nồng độ ô nhiễm bụi trong giai đoạn chà nhám sơn tường tại nhà xưởng sản xuấtError! Bookmark n
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 6
Bảng 3.5. Nồng độ hơi dung môi đo đạc được trong quá trình sơn tường ..................................49
Bảng 3.6. Nồng độ hơi dung môi đo đạc được trong quá trình sơn nền bóng tường..................50
Bảng 3.7. Nồng độ hơi dung môi đo đạc được trong quá trình sơn hoàn thiện (sơn màu).........50
Bảng 3.8. Khối lượng chất ô nhiễm phát sinh trong nước thải sinh hoạt cho người dân Việt
Nam.................................................................................................................................................51
Bảng 3.9. Tải lượng và nồng độ chất ô nhiễm phát sinh do NTSH của công nhân trong giai
đoạn sơn sửa, lắp đặt thiết bị..........................................................................................................52
Bảng 3.10. Thành phần, khối lượng chất thải rắn công nghiệp không nguy hại.........................54
Bảng 3.11 - CTNH phát sinh tại Dự án trong giai đoạn sơn sửa nhà xưởng...............................54
Bảng 3.12 – Mức ồn của các thiết bị, phương tiện vận chuyển ...................................................55
Bảng 3.13 - Mức độ ồn tối đa theo khoảng cách từ các hoạt động của các thiết bị, phương tiện
vận chuyển......................................................................................................................................56
Bảng 3.14 - Độ ồn cần bổ sung khi có nhiều hoạt động xảy ra tại một vị trí...............................56
Bảng 3.15 - Độ ồn của các thiết bị, phương tiện vận chuyển khi xảy ra cộng hưởng.................57
Bảng 3.16 - Mức rung của các phương tiện thi công (dB)...........................................................57
Bảng 3.17 - Nguồn gây tác động và tác nhân gây ô nhiễm trong giai đoạn hoạt động...............58
Bảng 3.18. Tải lượng phát sinh khí thải do các phương tiện giao thông giai đoạn .....................60
hoạt động.........................................................................................................................................60
Bảng 3.19. Nồng độ khí thải phát sinh do phương tiện giao thông..............................................60
Bảng 3.20. Tải lượng bụi phát sinh từ quá trình sản xuất gỗ........................................................62
Bảng 3.22. Các chất ô nhiễm phát sinh từ lò hơi..........................................................................64
Bảng 3.23. Nồng độ các chất ô nhiễm trong khói thải từ lò hơi đốt củi.......................................64
Bảng 3.24. Tác hại của các tác nhân gây ô nhiễm không khí trong quá trình dệt nhuộm...........66
Bảng 3.25. Khối lượng chất ô nhiễm phát sinh trong nước thải sinh hoạt của người dân Việt
Nam.................................................................................................................................................67
Bảng 3.26 - Tải lượng và nồng độ chất ô nhiễm phát sinh do nước thải sinh hoạt của công
nhân trong giai đoạn hoạt động......................................................................................................67
Bảng 3.27 – Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải.......................................................68
Bảng 3.28 – Tổng lượng nước thải sinh hoạt của toàn bộ Công ty..............................................69
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 7
Bảng 3.29. – Các tác động môi trường từ thành phần ô nhiễm trong chất thải sinh hoạt ...........70
Bảng 3.30 – Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt của toàn bộ Công ty.........................................71
Bảng 3.31. – Thành phần, khối lượng chất thải sản xuất phát sinh tại Công ty...........................71
Bảng 3.32. – Tổng lượng chất thải công nghiệp không nguy hại của toàn bộ Công ty ..............72
Bảng 3.33. - Khối lượng và thành phần chất thải nguy hại..........................................................72
Bảng 3.34. – Tổng lượng chất thải nguy hại của toàn bộ Công ty...............................................73
Bảng 3.35 – Kết quả phân tích độ ồn tại Công ty.........................................................................74
Bảng 3.36. - Độ tin cậy của các phương pháp ĐTM....................................................................80
Bảng 4.1 – Kết quả phân tích chất lượng môi trường khí thải lò hơi sau HTXL ........................95
Bảng 4.2 – Bảng hướng dẫn chi tiết các kỹ thuật thu gom và làm sạch khu vực bị ô nhiễm do
sự cố hóa chất .............................................................................................................................. 117
Bảng 4.3. Phương án tổ chức thực hiện ..................................................................................... 118
Bảng 5.1- Kế hoạch quản lý môi trường của Dự án.................................................................. 121
Bảng 5.2 – Chương trình giám sát môi trường.......................................................................... 133
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 8
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 – Sơ đồ vị trí địa lý Công ty...........................................................................................18
Hình 1.2 – Quy trình sản xuất hiện phôi gỗ cao su đã qua tẩm sấy.............................................23
Hình 1.3 – Quy trình sản xuất sản phẩm trang trí nội thất ...........................................................26
Hình 1.4 – Một số hình ảnh hoạt động sản xuất của Công ty ......................................................27
Hình 1.5 – Sơ đồ tổ chức của dự án.............................................................................................33
Hình 4.1 – Quy trình xử lý bụi ......................................................................................................91
Hình 4.2 – Quy trình xử lý bụi bổ sung thêm...............................................................................92
Hình 4.3 – Quy trình xử lý khí thải lò hơi hiện hữu .....................................................................94
Hình 4.4 – Quy trình xử lý khí thải lò hơi.....................................................................................96
Hình 4.5. hệ thống xử lý khí thải lò hơi hiện hữu.........................................................................96
Hình 4.6 – Quy trình xử lý hơi dung môi .....................................................................................99
Hình 4.7 – Cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn......................................................................................... 101
Hình 4.8 – Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải, công suất 80 m3
/ngày........................................ 102
Hình 4.9 Khu vực lưu trữ chất thải rắn sinh hoạt ...................................................................... 105
Hình 4.10 Khu vực lưu trữ chất thải rắn công nghiệp không nguy hại..................................... 106
Hình 4.11 Khu vực lưu trữ chất thải nguy hại ........................................................................... 108
Hình 4.12 – Khu vực phòng cháy chữa cháy............................................................................. 112
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 9
MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của Dự án
1.1. Tóm tắt về xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án
Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký
Doanh nghiệp số 3900434887, chứng nhận lần đầu ngày 7/1/2008 và chứng nhận thay
đổi lần thứ 3 ngày 2/7/2014 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp hoạt động tại
địa chỉ Lô H1, đội G1, thuộc Nông trường Cao su Gò Dầu, ấp Bến Mương, xã Thạnh
Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.
Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh được UBND tỉnh Tây Ninh cấp giấy
chứng nhận đầu tư số 45121000153, chứng nhận lần đầu ngày 19/11/2009 và chứng nhận
thay đổi lần thứ 1 ngày 15/03/2012 cho dự án “Nhà máy chế biến và nhập khẩu gỗ” với
quy mô công suất: phôi gỗ cao su đã qua tẩm, sấy: 25.000 m3
/năm, sản phẩm trang trí nội
thất như giường tủ, bàn, ghế công suất 156.000 bộ/năm. Công ty đã được Sở KHĐT tỉnh
Tây Ninh cấp thêm Giấy chứng nhận đầu tư số 7301526231 chứng nhận lần đầu ngày
14/4/2008 và thay đổi lần thứ nhất ngày 02/8/2016 cấp cho dự án “Nhà máy sản xuất gỗ
tinh chế” với quy mô công suất 3.300 m3
/năm (Chuyển nhượng từ dự án Nhà máy sản
xuất thùng phuy của Công ty CP Cao su Tây Ninh).
Năm 2008, Công ty đã được phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường số
876/QĐ-UBND ngày 28/04/2008 của UBND tỉnh Tây Ninh cấp cho nhà máy chế biến và
nhập khẩu gỗ công suất: phôi gỗ cao su đã qua tẩm, sấy: 2.000 - 2.500 m3
/tháng, sản
phẩm trang trí nội thất như giường tủ, bàn, ghế công suất ghế công suất 156.000 bộ/năm.
Công ty đã đi vào hoạt động từ năm 2008 với quy mô: phôi gỗ cao su đã qua tẩm,
sấy: 2.000 - 2.500 m3
/tháng, sản phẩm trang trí nội thất như giường tủ, bàn, ghế công suất
ghế công suất 156.000 bộ/năm.
Căn cứ trên giấy Chứng nhận đầu tư số 7301526231 đã cấp cho dự án “Nhà máy
sản xuất gỗ tinh chế” với quy mô công suất 3.300 m3
/năm Công ty dự kiến mở rộng diện
tích nhà máy từ 66.095,4 m2
lên 85.606,4 m2
đồng thời nâng công suất nhà máy lên như
sau:
- Giữ nguyên công suất sản xuất phôi gỗ cao su đã qua tẩm, sấy: 25.000 m3
/năm.
- Nâng công suất sản xuất gỗ tinh chế (sản phẩm trang trí nội thất như giường tủ,
bàn, ghế) từ 108.000 bộ/năm lên 4.330 m3
/năm (608.000 bộ/năm).
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 10
Theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 đã được Quốc hội
nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 23/6/2014 và Nghị
định 19/2015/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường, Phụ lục II của Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định về đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường, dự án mở rộng, nâng
công suất thuộc mục 112 Phụ lục II với quy mô tương tự mục 57 Phụ lục II của Nghị
định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường).
Cấu trúc và nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án được xây dựng
theo hướng dẫn của Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định 18/2015/NĐ-CP của
Chính phủ về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt Dự án
Dự án đầu tư của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập
khẩu gỗ do Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh phê duyệt. Quy mô: giữ nguyên
công suất sản xuất phôi gỗ cao su đã qua tẩm, sấy: 25.000 m3/năm; Nâng công suất sản
xuất gỗ tinh chế (sản phẩm trang trí nội thất như giường tủ, bàn, ghế) từ 108.000 bộ/năm
lên 4.330 m3
/năm (608.000 bộ/năm)).
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển
Dự án nằm tại Lô H1, đội G1, thuộc Nông trường Cao su Gò Dầu, ấp Bến Mương,
xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.
Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh được UBND tỉnh Tây Ninh cấp giấy
chứng nhận đầu tư số 45121000153, chứng nhận lần đầu ngày 19/11/2009 và chứng nhận
thay đổi lần thứ 1 ngày 15/03/2012 và Giấy chứng nhận đầu tư số 7301526231 chứng
nhận lần đầu ngày 14/4/2008 và thay đổi lần thứ nhất ngày 02/8/2016. Điều này chứng tỏ
việc triển khai thực hiện dự án là phù hợp với quy hoạch phát triển của địa phương.
Theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh Tây Ninh ngày
05/01/2016 về việc ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tây Ninh 5 năm
giai đoạn 2016-2020, theo đó mục tiêu phát triển kinh tế thị trường định hướng đến năm
2020 của tỉnh là xây dựng Tây Ninh cơ bản trở thành một tỉnh công nghiệp vào năm 2020
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 11
với hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội tương đối hiện đại và đồng bộ, gắn liền với
sự phát triển kết cấu hạ tầng của Vùng đô thị thành phố Hồ Chí Minh và toàn Vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam. Nâng cao tiềm lực và sức cạnh tranh của toàn nền kinh tế, hội
nhập thành công, nắm bắt những cơ hội thuận lợi do hội nhập kinh tế quốc tế mang lại
nhằm phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững. Cơ cấu ngành công nghiệp chuyển dịch
theo hướng tập trung phát triển các ngành công nghiệp chủ yếu sau: (1) Khai thác và chế
biến khoáng sản; (2) Chế biến lương thực, thực phẩm; (3) Chế biến gỗ, giấy; (4) Sản xuất
vật liệu xây dựng; (5) Hóa chất, dược phẩm; (6) Dệt may, da giày; (7) Cơ khí, gia công
kim loại; (8) Sản xuất và phân phối điện nước.
Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh hoạt động trong ngành nghề chế biến
gỗ là phù hợp với cơ cấu ngành công nghiệp theo định hướng phát triển của tỉnh đến năm
2020.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật làm căn cứ cho việc thực ĐTM và lập
báo cáo ĐTM của dự án
a. Văn bản pháp luật làm căn cứ cho việc thực ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án:
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy số
40/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua
ngày 22/11/2013.
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 đã được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 23/6/2014 và có hiệu lựa kể từ ngày
01/01/2015;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa
XIII thông qua ngày 29/11/2013 và có hiệu lực ngày 01/7/2014;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa
XIII thông qua ngày 26/11/2014 và có hiệu lực ngày 01/7/2015;
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XI thông qua ngày 29/06/2006 và có hiệu lực ngày
01/01/2007;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và
xử lý nước thải.
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 12
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy.
- Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy
hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 của Chính phủ quy định về quản lý
chất thải và phế liệu.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính Phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật đầu tư;
- Nghị định 155/2016/NĐ-CP quy định các hành vi vi phạm hành chính, hình thức
xử phạt, mức xử phạt, biện pháp khắc phục hậu quả đối với hành vi vi phạm hành chính,
thẩm quyền lập biên bản, xử phạt vi phạm hành chính; trách nhiệm và cơ chế phối hợp
trong hoạt động kiểm tra, thanh tra và xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ
môi trường.
- Nghị định 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ quy định về phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải.
- Thông tư số 82/2015/TT-BTC ngày 28/05/2015 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị
định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối
với chất thải rắn.
- Thông tư 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về quản lý chất thải nguy hại.
- Thông tư 27/2015/TT-BTNMT 29/05/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
b. Văn bản kỹ thuật cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của Dự án
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 13
- Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp số 3900434887, chứng nhận lần đầu ngày
7/1/2008 và chứng nhận thay đổi lần thứ 3 ngày 2/7/2014 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Tây Ninh cấp hoạt động tại địa chỉ Lô H1, đội G1, thuộc Nông trường Cao su Gò Dầu, ấp
Bến Mương, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.
- Giấy chứng nhận đầu tư số 45121000153, chứng nhận lần đầu ngày 19/11/2009 và
chứng nhận thay đổi lần thứ 1 ngày 15/03/2012 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh
cấp cho dự án nhà máy chế biến và nhập khẩu gỗ công suất: phôi gỗ cao su đã qua tẩm,
sấy: 25.000 m3
/năm, sản phẩm trang trí nội thất như giường tủ, bàn, ghế công suất
156.000 bộ/năm.
- Giấy chứng nhận đầu tư số 7301526231 chứng nhận lần đầu ngày 14/4/2008 và
thay đổi lần thứ nhất ngày 02/8/2016 cấp cho dự án sản xuất gỗ tinh chế 3.300 m3
/năm.
- Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường số 876/QĐ-UBND
ngày 28/04/2008 của UBND tỉnh Tây Ninh cấp cho nhà máy chế biến và nhập khẩu gỗ
công suất: phôi gỗ cao su đã qua tẩm, sấy: 25.000 m3
/năm, sản phẩm trang trí nội thất
như giường tủ, bàn, ghế công suất 156.000 bộ/năm.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CS01285 ngày 27/08/2015, diện tích đất
66.095,4 m2
, tại địa chỉ Ấp Bến Mương, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CT01618 ngày 10/10/2016, diện tích đất
1.776 m2
, tại địa chỉ Ấp Bến Mương, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CT01619 ngày 10/10/2016, diện tích đất
17.735 m2
, tại địa chỉ Ấp Bến Mương, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.
2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam áp dụng
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
mặt;
- QCVN 40:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp;
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí
xung quanh;
- QCVN 06:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong không khí xung quanh;
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 14
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
đối với bụi và các chất vô cơ;
- QCVN 20:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
đối với một số chất hữu cơ;
- TCVN 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban
hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động;
- QCVN 24:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình ĐTM
- Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh, Thuyết minh Dự án đầu tư, 2017;
- Kết quả điều tra, khảo sát, thu thập và phân tích hiện trạng môi trường tại khu vực
thực hiện Dự án và khu vực lân cận, 2018.
3. Tổ chức thực hiện ĐTM
Để tiến hành đánh giá đầy đủ những tác động của dự án đến môi trường và đề xuất
những giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường một cách hiệu quả trong quá trình hoạt
động của Dự án, Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh đã hợp đồng với Công ty
TNHH MTV Môi trường Lighthouse để tư vấn lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường
cho Dự án.
Một số thông tin về đơn vị tư vấn lập Báo cáo ĐTM như sau:
 Tên đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV môi trường Lighthouse
 Người đại diện: Bà VÕ NGUYỄN HOÀI ÂN; Chức vụ: Giám đốc
 Địa chỉ: 02 Sông Thương, phường 2, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.
 Điện thoại: 086.681.9722
 Email: lighthouse.environment@gmail.com
 Danh sách những người trực tiếp tham gia lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường
cho Công ty được trình bày cụ thể ở bảng sau:
Bảng 2 – Danh sách thành viên trực tiếp tham gia lập Báo cáo đánh giá tác động môi
trường
TT Họ và tên Chữ ký Chức vụ Trình độ
chuyên môn
Vai trò
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 15
I Đại diện Chủ dự án
1 Đỗ Văn Sáu -
Theo dõi nội dung báo
cáo, hồ sơ dự án đầu tư.
Chịu trách nhiệm về
toàn bộ nội dung trong
báo cáo.
II Đại diện Đơn vị tư vấn
1 Võ Nguyễn Hoài Ân Giám đốc
Kỹ sư Môi
trường – Kinh
nghiệm công tác
6 năm
Kiểm duyệt báo cáo
2 Nguyễn Thị An Trinh
Trưởng
phòng tư
vấn
Kỹ sư Môi
trường – Kinh
nghiệm công tác
7 năm
- Tổng hợp, đánh giá
điều kiện tự nhiên, xã
hội liên quan đến dự án.
- Tổng hợp, đánh giá tác
động môi trường và đề
xuất các biện pháp giảm
thiểu môi trường.
3 Bạch Quốc Vương
Trưởng
phòng kỹ
thuật
Kỹ sư Môi
trường – Kinh
nghiệm công tác
7 năm
- Đánh giá, phân tích
các tác động môi trường
từ dự án.
- Đề xuất các phương án
kỹ thuật xử lý ô nhiễm
môi trường từ hoạt động
Dự án
4 Phan thị Tường Vy
Chuyên
viên môi
trường
Kỹ sư Môi
trường – Kinh
nghiệm công tác
3 năm
- Đánh giá, phân tích
các tác động môi trường
từ dự án.
5
Nguyễn Đăng Huyền
Trân
Chuyên
viên môi
trường
Kỹ sư Môi
trường – Kinh
nghiệm công tác
4 năm
- Đề xuất các phương án
kỹ thuật xử lý ô nhiễm
môi trường từ hoạt động
Dự án
4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM
Các phương pháp sau đây được sử dụng trong báo cáo:
Bảng 3 - Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện ĐTM
Stt Phương pháp đánh giá Ghi chú
Các phương pháp ĐTM
1 Phương pháp liệt kê
Xác định các thành phần của dự án ảnh hưởng đến môi
trường, liệt kê đầy đủ các dòng thải, các vấn để môi
trường liên quan phục vụ cho công tác đánh giá chi tiết.
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 16
2 Phương pháp thống kê
Dùng để thu thập các số liệu về các điều kiện tự nhiên và
môi trường, điều kiện về kinh tế - xã hội tại khu vực
thực hiện dự án từ các trung tâm nghiên cứu khác và các
số liệu thống kê từ các kết quả đo đạc của nhiều dự án
loại hình tương tự.
3 Phương pháp đánh giá nhanh
Được thực hiện theo quy định của Tổ chức Y tế Thế giới
(WHO) nhằm ước tính tải lượng của các chất ô nhiễm
trong khí thải và nước thải để đánh giá các tác động của dự
án tới môi trường.
Các phương pháp khác
1
Phương pháp khảo sát hiện
trường, lấy mẫu và phân tích
trong phòng thí nghiệm
Khảo sát vị trí, hiện trạng và điều kiện cụ thể của dự án
cũng như tiến hành công tác đo đạc và lấy mẫu cần thiết
để phân tích hiện trạng môi trường nền khu vực dự án.
2 Phương pháp so sánh
Dùng để đánh giá các tác động trên cơ sở so sánh các
Quy chuẩn kỹ thuật môi trường Việt Nam.
3
Phương pháp phân tích tổng
hợp xây dựng báo cáo
(phương pháp chuyên gia)
Phân tích, tổng hợp các tác động của dự án đến các
thành phần môi trường tự nhiên và kinh tế xã hội khu
vực thực hiện dự án. Từ đó đề xuất các biện pháp giảm
thiểu các tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó sự cố ô
nhiễm môi trường.
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 17
CHƯƠNG I
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. Tên dự án
“DỰ ÁN MỞ RỘNG, NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY CHẾ BIẾN,
XUẤT NHẬP KHẨU GỖ”.
1.2. Chủ dự án
- Đơn vị chủ quản: Công ty CP Chế biến XNK Gỗ Tây Ninh
- Địa chỉ: Lô H1, đội G1, thuộc Nông trường Cao su Gò Dầu, ấp Bến Mương, xã
Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.
- Điện thoại: 0276.3615577
- Người đại diện: Ông Đỗ Văn Sáu Chức vụ: Tổng Giám đốc
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Tổ 6, Ấp Trung Bình, Xã Trung Lập Thượng,
Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
- Chỗ ở hiện tại: Tổ 6, Ấp Trung Bình, Xã Trung Lập Thượng, Huyện Củ Chi, TP.
Hồ Chí Minh, Việt Nam.
1.3. Vị trí địa lý của Dự án
1.3.1. Vị trí của Dự án
Dự án nằm tại Lô H1, đội G1, thuộc Nông trường Cao su Gò Dầu, ấp Bến Mương,
xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.
Các điểm ranh giới dự án có tọa độ VN-2000 như trong bảng sau:
Bảng 1.1. Bảng kê tọa độ khu vực
Tên điểm
Tọa độ VN-2000 kinh tuyến trục 180o
30’, múi chiếu 3o
X (m) Y (m)
A 11o
19’72”40 106o
22’52”65
B 11o
19’86”75 106o
22’26”73
C 11o
19’69”82 106o
22’17”62
D 11o
19’61”77 106o
22’32” 45
E 11o
19’49”80 106o
22’25”16
F 11o
19’44”60 106o
22’35”04
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 18
Hình 1.1 – Sơ đồ vị trí địa lý Công ty
Công ty CP Chế biến XNK
Gỗ Tây Ninh
Trạm Xăng dầu
Saigon Petrol
Công an ấp
Bến Mương
Quán ăn
Gia Châu
A
B
C
D
E
F
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 19
Vị trí tiếp giáp của Dự án như sau:
- Hướng Đông Nam: Giáp Đường Trà Võ – Đất Sét.
- Hướng Đông Bắc: Giáp Trạm xăng dầu Saigon Petrol.
- Hướng Tây Nam: Giáp Nông trường Cao su Gò Dầu.
- Hướng Tây Bắc: Giáp Nông trường Cao su Gò Dầu.
1.3.2 Mối tương quan của Dự án với các đối tượng tự nhiên và kinh tế - xã hội
 Các đối tượng tự nhiên:
Dự án thuộc Lô H1, đội G1, thuộc Nông Trường Cao Su Gò Dầu, Ấp Bến Mương,
Xã Thạnh Đức, Huyện Gò Dầu, Tỉnh Tây Ninh.
 Đường bộ: Hệ thống giao thông xung quanh Công ty khá ổn định, ít xảy ra tình
trạng tắc nghẽn giao thông vào giờ công nhân tan tầm. Công ty nằm trên thuộc Nông
Trường Cao Su Gò Dầu, Ấp Bến Mương, Xã Thạnh Đức, Huyện Gò Dầu nên rất thuận
tiện cho hoạt động chuyên chở hàng hoá của các xe có trọng tải lớn khi ra vào.
 Xung quanh khu vực Công ty trong bán kính 1km có các tuyến đường: Trà Võ –
Đất Sét; Đường 22B, Đường số 28. Công ty nằm ở vì thế rất thuận lợi cho việc phát triển
của Công ty.
 Hệ thống sông suối, kênh rạch: Xung quanh khu vực dự án trong vòng bán kính 1
km không có sông suối, kênh rạch chảy qua.
 Các đối tượng kinh tế - xã hội:
Xung quanh cơ sở có Trạm xăng dầu Saigonpetrol, Công an Ấp Bến Mương (cách
500m về phía Nam), Quán ăn Gia Châu (1,2km về phía Đông Bắc), Trường Tiểu học Bến
Mương (cách 4,3 km về phía Nam), Chợ Thạnh Đức (cách 3,2 km về phía Tây Nam),
Điện thờ phật Mẫu Thạnh Đức (cách 4,5 km về phía Đông Nam), Uỷ ban nhân dân xã
Thạnh Đức (cách 4,4 km về phía Tây Nam), Chùa Giác Thạnh (cách 3,8km về phía Đông
Nam).
Dự án nằm trên trục đường Trà Võ – Đất Sét, cách hộ dân gần nhất 150m về phía
Đông Nam. Trong phạm vi 200m tính từ dự án có tổng 2 hộ dân.
Ngoài ra gần Cơ sở chủ yếu là các các quán café, nhà hàng, cửa hàng. Trong quá
trình hoạt động, Cơ sở sẽ phát sinh những nguồn thải gây tác động đến môi trường xung
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 20
quanh. Nhận thức được điều nay, Cơ sở đã có những biện pháp cụ thể để hạn chế và giảm
thiểu nguồn gây ô nhiễm
Nguồn tiếp nhận nước thải: mương thoát nước chung của khu vực.
Nguồn tiếp nhận nước mưa: mương thoát nước chung của khu vực.
1.4. Nội dung chủ yếu của Dự án
1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án
Mở rông hoạt động sản xuất, chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ của công ty nhằm
đáp ứng nhu cầu thị trường tăng cao, sản xuất sản phẩm cạnh tranh, đa dạng về mẫu mã,
chủng loại với chất lượng cao phù hợp với nhiều phân khúc thị trường.
Góp phần thực hiện thành công chủ trương công nghiệp hóa hiện đại hóa công
nghiệp, phát triển nền kinh tế theo hướng công nghiệp hiện đại.
Mở rộng nhà máy sản xuất trên tổng diện tích từ 66.095,4 m2
lên 85.606,4 m2
.
Nâng công suất sản xuất từ phôi gỗ cao su đã qua tẩm, sấy: 25.000 m3
/năm, sản
phẩm trang trí nội thất như giường tủ, bàn, ghế công suất 108.000 bộ/năm lên phôi gỗ cao
su đã qua tẩm, sấy: 25.000 m3
/năm (giữ nguyên công suất), sản phẩm trang trí nội thất
như giường tủ, bàn, ghế công suất 4.330 m3
/năm (608.000 bộ/năm)
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án
1.4.2.1. Các hạng mục công trình hiện hữu
a. Cơ cấu sử dụng đất tại Dự án
- Nhà máy hiện hữu đã được thực hiện dự án tại Nông trường Cao su Gò Dầu, ấp
Bến Mương, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, diện tích 66.095,4 m2
(theo
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số BM189858 (ngày 27/08/2015), chênh lệch 3.831,3
m2
so với diện tích (69.926,7 m2
) trong Giấy chứng nhận đầu tư số 45121000153 chứng
nhận lần đầu ngày 19/11/2009. Diện tích 66.095,4 m2
là diện tích đã được Sở TNMT
Tỉnh Tây Ninh đo đạc vào năm 2015 sau khi trừ diện tích đường giao thông (đường Trà
Võ – Đất Sét, đường đất phía Tây Nam dự án).
- Công ty tiến hành mở rộng nhà máy thêm 19.511 m2
(trước đây là xưởng sản xuất
thùng phuy) với các hạng mục công trình như nhà xưởng, kho, văn phòng,... đã được xây
dựng hoàn chỉnh. Chủ dự án chỉ tiến hành lắp đặt máy móc thiết bị để phục vụ việc mở
rộng sản xuất chứ không tiến hành xây dựng thêm bất kỳ hạng mục công trình nào.
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 21
- Tổng diện tích đất sử dụng tại dự án sau khi nâng công suất: 85.606,4 m2
.
- Hiện trạng sử dụng đất: đã xây dựng hoàn thiện các hạng mục công trình như nhà
xưởng, kho, văn phòng, giao thông nội bộ,...
Cơ cấu sử dụng đất tại Dự án được phân bổ như sau:
Bảng 1.2 – Cơ cấu sử dụng đất của Dự án
Hạng mục
Diện tích (m2
) Tỷ lệ (%)
Nhà máy hiện
hữu
Nhà máy
mở rộng
Tổng diện
tích nhà
máy sau khi
mở rộng
Nhà máy
hiện hữu
Nhà máy
sau khi
mở rộng
Diện tích xây dựng 30.761,2 9.054,56 39.815,76 46,6 46,5
Diện tích sân, bãi,
đường đi
2.437 2.100,00 4.537 3,7
5,3
Diện tích cây xanh 32.897,2 6.354,04 39.251,24 49,7 48,2
Tổng cộng 66.095,4 19.511,00 85.606,4 100 100
(Nguồn: Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh, 2019)
Hiện nay, nhà máy đang hoạt động tại địa chỉ Nông trường Cao su Gò Dầu, ấp
Bến Mương, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, diện tích 66.095,4 m2
(theo
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số BM189858 (ngày 27/08/2015. Các hạng mục công
trình hiện hữu đã được xây dựng hoàn chỉnh.
Công ty tiến hành mở rộng diện tích nhà xưởng (trước đây là xưởng sản xuất
thùng phuy) với các hạng mục công trình như nhà xưởng, kho, văn phòng,... đã được xây
dựng hoàn chỉnh, chi tiết các công trình được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1.3 – Hạng mục phục vụ sản xuất, kinh doanh
Stt Hạng mục Diện tích (m2
) Ghi chú
I Các hạng mục công trình hiện hữu 30.761,2
01 Bãi gỗ 5.319,6 Công trình
hiện hữu đã
xây dựng
hoàn chỉnh,
đang trong
tình trạng
hoạt động
tốt
02 Xưởng cưa, tẩm sấy gỗ (2 xưởng) 5.784,6
03 Kho nguyên liệu 3.088,8
04 Kho thành phẩm 3.088,8
05 Xưởng ván ghép 3.088,8
06 Nhà văn phòng 300
07 Căn tin 700
08 Dãy nhà vệ sinh công nhân 52
09 Bể nước PCCC 50
10 Bãi đậu xe 1.350
11 Công trình phụ 1.927
12 Hệ thống xử lý nước thải 120
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 22
Stt Hạng mục Diện tích (m2
) Ghi chú
13 Khu vực lưu chứa chất thải 82
13.1 Khu vực lưu chứa chất thải rắn sinh hoạt 7
13.2
Khu vực tập kết CTR công nghiệp không
nguy hại
10
13.3
Khu vực tập kết dăm bào, mùn cưa, gỗ
vụn
30
13.4 Khu vực tập kết than, tro 15
13.5 Khu vực tập kết chất thải nguy hại 20
II Các hạng mục công trình khu mở rộng 9.054,56
14 Nhà xưởng 1 3.584 Công trình
phục vụ
mở rộng
15 Nhà xưởng 2 3.804
16 Kho nguyên liệu 1.200
17 Bể nước PCCC 420m3
126
18 Nhà làm việc 134,4
19 Căn tin 92,16
20 Kho vật tư 190
21 Khu vực lưu chứa chất thải 836
21.1 Khu vực lưu chứa chất thải rắn sinh hoạt 10
21.2
Khu vực tập kết CTR công nghiệp không
nguy hại
10
21.3
Khu vực tập kết dăm bào, mùn cưa, gỗ
vụn
800
21.5 Khu vực tập kết chất thải nguy hại 16
III Các hạng mục công trình phụ trợ
01 Trạm hạ áp - 3 trạm
02 Hệ thống PCCC - 2 hệ thống
03 Hệ thống thoát nước mưa và nước thải - 1 hệ thống
04 Đài nước 10 m3
2 đài
(Nguồn: Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh, 2019)
Ghi chú: Hiện tại, xưởng ván ghép hiện hữu đang được sử dụng để sản xuất ván ghép (đã qua
tẩm sấy) và sản xuất gỗ tinh chế.
Sau khi nhà xưởng mở rộng đi vào hoạt động, chủ đầu tư sẽ tiến hành di dời khu vực sản xuất gỗ
tinh chế từ xưởng ván ghép sang xưởng mở rộng. Xưởng ván ghép hiện hữu sau này sẽ chỉ sử dụng để sản
xuất ván ghép (đã qua tẩm sấy)..
Tại nhà xưởng hiện hữu, Công ty giữ nguyên hiện trạng, không lắp đặt thêm máy
móc thiết bị gì.
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 23
Tại khu nhà xưởng mở rộng (giáp ranh xưởng hiện hữu) Công ty sẽ tiến hành lắp
đặt máy móc thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất, kinh doanh của nhà máy.
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công
trình của dự án
Dự án chỉ tiến hành lắp đặt máy móc thiết bị trên nền nhà xưởng sản xuất thùng
phuy cũ (đã được xây dựng hoàn chỉnh) chứ không xây dựng thêm bất kỳ hạng mục công
trình nào.
Quá trình lắp đặt máy móc thiết bị được thực hiện trong vòng: 10 ngày.
1.4.4. Công nghệ sản xuất
 Quy trình sản xuất phôi gỗ cao su đã qua tẩm sấy
Hình 1.2 – Quy trình sản xuất phôi gỗ cao su đã qua tẩm sấy
Thuyết minh quy trình hoạt động:
Các khối gỗ khi nhập về sẽ được cưa, xẻ, cắt theo quy cách trên các máy cưa của
Công ty, sau đó được đưa vào bồn ngâm tẩm áp lực với các loại hoá chất sử dụng: borax,
boric, thaloni nhằm chống mối mọt, chống mốc cho phôi gỗ. Hóa chất dùng cho tẩm sấy
Gỗ tròn
Cưa xẻ
Sấy
Bào 4 mặt
Nguyên liệu để làm sản
phẩm trang trí nội thất
(Hiện hữu: 4%. Khi tăng
công suất 17,3%)
Bụi, tiếng ồn
Nhiệt thừa, hơi hoá chất
Bụi, tiếng ồn
Phôi gỗ cao su đã qua
tẩm sấy
(Hiện hữu: 96%. Khi
tăng công suất 82,7%)
Tiêu thụ
Tẩm CTNH
Boric, Borax,
Thaloni, TZK
Nhiệt
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 24
đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo không chứa chất độc hại đến môi trường (Có giấy chứng
nhận).
Ngâm tẩm gỗ áp lực là phương pháp bảo quản gỗ nhằm tạo điều kiện để các dung
dịch bảo quản thấm sâu vào tế bào của gỗ. Gỗ được tẩm trong bình kín chịu áp lực. Dung
dịch thuốc thấm vào gỗ dưới áp lực từ 6 đến 8 kg/cm2
. Để tăng khả năng cho gỗ dễ thấm
thuốc còn kết hợp rút chân không (750 mmHg) trước khi tăng áp lực để nén hóa chất vào
gỗ. Hoá chất ngâm tẩm được pha trong bồn inox dung tích 500 lít, có nắp đậy kín và
được bơm vào bồn ngâm tẩm gỗ bằng hệ thống bơm và đường ống hoá chất được lắp đặt
bên trong bồn pha hoá chất.
Quá trình này sử dụng Bơm chân không đặc dụng hút không khí ra khỏi ống mạch
và cấu trúc gỗ cần xử lý. Độ chân không càng lớn thì gỗ càng hấp thụ được nhiều dung
dịch chất bảo quản. Trong khi ống mạch gỗ đang được điền đầy dung dịch chất bảo quản,
chân không cần phải được duy trì. Sau đó, bơm áp lực đẩy dung dịch sâu vào bên trong
gỗ với áp suất lớn. Kết thúc của các quá trình ngâm tẩm trên, giai đoạn chân không cuối
cùng có thể áp dụng để đảm bảo đảm gỗ không bị ướt nhỏ giọt khi được tháo gỡ ra khỏi
thiết bị ngâm tẩm.
Phôi gỗ sau khi ra khỏi bồn ngâm tẩm chân không được đưa vào buồng sấy để sấy
khô tạo thành gỗ phôi. Dự án đã xây dựng 36 buồng sấy gỗ, dung tích mỗi buồng 40 m3
gỗ/buồng. Quy trình sấy được thực hiện theo mẻ, trong 1 buồng sấy với các bước như
sau:
Qui trình sấy sẽ diễn biến qua các giai đoạn sau đây :
* Giai đoạn làm nóng (gia nhiệt ban đầu)
Nhiệm vụ của giai đoạn này là làm nóng dần gỗ để đưa nhiệt độ gỗ trước khi sấy (t
= 30°C) lên đến nhiệt độ sấy (t = 60-70°C) trong khoảng thời gian nhất định để làm nóng
gỗ (không làm khô gỗ).
* Giai đoạn hấp gỗ
Giai đoạn này được thực hiện đối với một số loại gỗ khó sấy: gỗ tươi, gỗ có hàm
lượng ẩm ban đầu quá cao và gỗ sấy có kích thước lớn (thay thế cho khâu luộc gỗ ở nhiều
cơ sở sản xuất thường làm).
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 25
Yêu cầu chủ yếu của giai đoạn này là tiếp tục duy trì tình trạng ẩm của môi trường
sấy ở mức gần như bão hòa hơi nước trong một thời gian thích hợp tùy theo bề dày ván
gỗ sấy (theo qui trình sấy).
* Giai đoạn sấy 1 (còn gọi là giai đoạn sấy đầu, giai đoạn sấy đẳng tốc)
Giai đoạn này kéo dài trong một thời gian đủ để cho gỗ sấy khô xuống gần đến
điểm bão hòa thớ gỗ. Thời gian dài hay ngắn, phụ thuộc vào độ ẩm ban đầu, loại gỗ và
kích thước ván (theo quy trình sấy).
Trong thời gian này cần duy trì nhiệt độ sấy ổn định, bằng nhiệt độ sấy ban đầu và
hãm không cho lớp gỗ bề mặt ván khô quá nhanh, để đảm bảo quá trình di chuyển ẩm từ
tâm ván ra ngoài mặt ván một cách liên tục và ở mức tối đa phù hợp với từng loại gỗ sấy.
Theo kinh nghiệm, trong giai đoạn này cần phải đóng kín các cửa thoát khí (TDK) vàΔt
sẽ tăng không quá giá trị Δt = 7-10°C (đối với gỗ dễ sấy) và Δt = 5-7°C (đối với gỗ khó
sấy).
* Giai đoạn sấy 2 (còn gọi là giai đoạn sấy cuối cùng, giai đoạn sấy giảm tốc)
Giai đoạn này biểu thị quá trình sấy mà ở đó độ ẩm của gỗ sấy giảm xuống dưới
điểm bão hòa thớ gỗ. Ở giai đoạn này quá trình thoát ẩm sẽ khó khăn, do vậy trong quá
trình sấy, bước sang giai đoạn sấy II sẽ tăng dần nhiệt độ sấy và đồng thời mở dần cửa
thoát khí (TDK) để tăng dần Δt của môi trường sấy (làm khô dần môi trường sấy), hỗ trợ
cho quá trình khô của gỗ ở giai đoạn cuối.
* Giai đoạn xử lý cuối và làm nguội
Đối với các loại gỗ dễ sấy, ván mỏng, ta có thể không cần tiến hành xử lý cuối,
còn nói chung, đối với các loại gỗ khó sấy, gỗ có qui cách lớn và gỗ có nhu cầu chất
lượng cao hoặc gỗ sau khi sấy có nhu cầu gia công ngay... thì cần phải xúc tiến giai đoạn
xử lý cuối trước khi làm nguội gỗ sấy. Mục đích của giai đoạn này là làm cân bằng ẩm độ
và triệt tiêu ứng suất trong gỗ, để ổn định kích thước gỗ trong quá trình gia công.
Gỗ phôi sau khi đã tẩm sấy một phần được xuất bán (hiện tại chiếm 96%, khi tăng
công suất chiếm 82,7% sản lượng), một phần được đưa sang phân xưởng tinh chế (hiện
hữu chiếm 4%, khi tăng công suất chiếm 17,3%) để sản xuất sản phẩm trang trí nội thất
như giường và tủ, bàn, ghế,….
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 26
 Quy trình sản xuất sản phẩm trang trí nội thất
Hình 1.3 – Quy trình sản xuất sản phẩm trang trí nội thất
Thuyết minh quy trình hoạt động:
Gỗ phôi sau khi đã tẩm sấy từ xưởng hiện hữu sẽ được chuyển sang phân xưởng
tinh chế để sản xuất tủ, bàn, ghế,… tạo thành thành phẩm.
Tại đây, ván sẽ được định hình theo thiết kế của từng loại sản phẩm, các thanh gỗ,
ván sau khi định hình được chuyển sang máy chà nhám nhằm tạo bề mặt láng, mịn trước
khi chuyển qua khu vực sơn vẹcni nhằm làm bóng bề mặt gỗ tạo tính thẩm mỹ cho sản
phẩm.
Tại xưởng mở rộng sản xuất, chủ đầu tư bổ sung thêm quy trình sơn vẹc ni nhằm
tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm trước khi xuất ra thị trường
Bán thành phẩm sau khi đánh vẹc ni sẽ được lắp ráp theo đúng thiết kế của từng
loại sản phẩm trước khi lưu kho chờ chuyển giao cho khách hàng.
Phôi gỗ cao su đã qua tẩm sấy
(Hiện hữu: 4%, khi tăng công suất 17,3%)
Định hình
Chà nhám
Khoan
Sơn vecni
Lắp ráp
Nhập kho
Bụi, tiếng ồn
Bụi, tiếng ồn
Bụi, hơi dung môi
Bụi, tiếng ồn
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 27
Hình 1.4 – Một số hình ảnh hoạt động sản xuất của Công ty
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị
Bảng 1.4 - Danh mục máy móc, thiết bị
Stt Tên thiết bị Đơn vị Số lượng
Tình trạng
hoạt động
Nơi sản xuất
I Danh mục máy móc thiết bị xưởng hiện hữu
01
TB tẩm sấy gỗ gia nhiệt
bằng hơi nước
1 Mới 85 %
Việt Nam, 2008
02 Tủ điện chống mất pha 1 Mới 85 % Nhật, 2008
03 Máy cưa CD bánh đà 900 Cái 16 Mới 85 % Việt Nam, 2008
04 Máy cưa vòng bánh đà 750 Cái 28 Mới 85 % Việt Nam, 2008
05 Cưa ngang bàn đẩy Cái 22 Mới 85 % Việt Nam, 2008
06 Cưa mâm Cái 16 Mới 85 % Việt Nam, 2008
07 Bàn bóp me lưỡi cưa Cái 06 Mới 85 % Việt Nam, 2008
08 Hệ thống tẩm, sấy, nồi hơi Bộ 02 Mới 85 % Việt Nam, 2008
09 Máy bào 2 cạnh Cái 03 Mới 85 % Đài Loan, 2008
10 Máy bào 4 cạnh Cái 05 Mới 85 % Đài Loan, 2008
11 Máy bôi keo Cái 02 Mới 85 % Việt Nam, 2008
12 Máy tạo mộng finger Cái 02 Mới 85 % Đài Loan, 2008
13 Máy ghép dọc Cái 02 Mới 85 % Đài Loan, 2008
14 Máy ghép ngang Cái 02 Mới 85 % Đài Loan, 2008
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 28
Stt Tên thiết bị Đơn vị Số lượng
Tình trạng
hoạt động
Nơi sản xuất
15 Máy chà nhám Cái 02 Mới 85 % Đài Loan, 2008
16 Máy nén khí Cái 08 Mới 85 % Nhật, 2008
17 Xe nâng Chiếc 02 Mới 85 % Nhật, 2008
18 Lò hơi Cái 04 Mới 85 % Việt Nam, 2008
19 Máy mài dao đa nang Cái 1 Mới 85 % Đài Loan, 2008
20 Máy cảo ghép khối 4 cạnh Cái 1 Mới 85 % Đài Loan, 2008
21
Máy ghép cao tần chống
dính keo 2 mặt
Cái 1 Mới 85 %
Đài Loan, 2008
22 Máy bào cuốn Cái 6 Mới 85 % Đài Loan, 2008
23
Máy cắt tự động có băng
tải
Cái 1 Mới 85 %
Trung Quốc,
2008
24 Trạm cân xe 80 tấn Trạm 1 Mới 85 % Việt Nam, 2016
II Danh mục máy móc thiết bị tại xưởng mở rộng
25 Máy bào 4 mặt Cái 1 Mới 100% Đài Loan, 2018
26 Máy cưa rong ripsaw Cái 2 Mới 100% Đài Loan, 2018
27 Máy bào 2 mặt Cái 1 Mới 100% Đài Loan, 2018
28
Máy cảo quay 30 cánh, 2
súng thủy lực
Cái 1 Mới 100%
Đài Loan, 2018
29 Máy cưa lọng CNC Cái 1 Mới 100%
Trung Quốc,
2018
30
Máy khoan khung ghế 4
đầu tự động
Cái 1 Mới 100%
Đài Loan, 2018
31
Máy tạo mộng vuông góc
2 đầu tự động
Cái 1 Mới 100%
Đài Loan, 2018
32
Máy khoan đa năng 3 đầu
tự động
Cái 1 Mới 100%
Đài Loan, 2018
33
Máy khoan và cấy ốc lưng
ghế đa chiều tự động
Cái 1 Mới 100%
Trung Quốc,
2018
34
Máy khoan và cấy ốc tự
động
Cái 2 Mới 100%
Trung Quốc,
2018
35
Máy khoan mặt dựa lưng
ghế
Cái 1 Mới 100%
Trung Quốc,
2018
36
Máy đánh mộng oval âm 5
đầu CNC
Cái 1 Mới 100%
Đài Loan, 2018
37
Máy phay mộng dương 2
đầu CNC
Cái 1 Mới 100%
Đài Loan, 2018
38 Máy tupi 2 trục Cái 1 Mới 100% Đài Loan, 2018
39 Máy ghép hình 120 inch Cái 1 Mới 100% Đài Loan, 2018
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 29
Stt Tên thiết bị Đơn vị Số lượng
Tình trạng
hoạt động
Nơi sản xuất
40 Máy bào lõm mặt ghế Cái 1 Mới 100% Đài Loan, 2018
41
Máy tạo mộng âm lắc 16
đầu tự động
Cái 1 Mới 100%
Đài Loan, 2018
42 Máy cắt khoan 2 đầu Cái 1 Mới 100% Đài Loan, 2018
43
Máy cưa mâm nghiêng
trục bàn lớn
Cái 1 Mới 100%
Đài Loan, 2018
44
Máy cưa mâm có đường
ống ray trượt
Cái 1 Mới 100%
Đài Loan, 2018
45 Máy chà nhám Cái 18 Mới 100% Đài Loan, 2018
46 Máy ghép khung Cái 10 Mới 100% Việt Nam, 2018
47 Máy tiếp liệu 4 bánh Cái 6 Mới 100% Đài Loan, 2018
48 Máy cắt Cái 5 Mới 100% Đài Loan, 2018
49 Máy khoan 4 dàn Cái 1 Mới 100% Đài Loan, 2018
50 Tháp sơn
Hệ
thống
6 Mới 100%
VN, 2018
51
Máy cưa bào liên hợp có
bàn đẩy
Cái 1 Mới 100%
Đài Loan, 2018
52 Máy cưa lọng đứng Cái 1 Mới 100% Đài Loan, 2018
53 Máy tupi 2 trục Cái 1 Mới 100% Đài Loan, 2018
54 Máy phay router Cái 2 Mới 100% Đài Loan, 2018
(Nguồn: Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh, 2019)
1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các loại sản phẩm (đầu ra) của dự án
Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu, hóa chất
Bảng 1.5 – Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của Công ty
(Nguồn: Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh, 2019)
Ghi chú: (*) Nguyên liệu sản xuất là các loại gỗ cao su được nhập từ Nông trường cao su Gò
Dầu và các Nông trường cao su khác trên địa bàn tỉnh và khu vực lân cận. (Cây cao su hết chu kỳ khai
thác mủ sẽ được nông trường tận thu gỗ trước khi tái canh). Đường kính tối thiểu của gỗ cao su: 10cm.
Stt Tên
Đơn
vị/năm
Số lượng
Công dụng
Trước khi
tăng công suất
Sau khi tăng
công suất
01 Gỗ cao su (*) m3
80.000 80.000 Sản xuất
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 30
Bảng 1.6 – Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, hóa chất của Công ty
(Nguồn: Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh, 2019)
Bảng 1.7 – Công suất sản xuất của Công ty
Stt Sản phẩm Trước khi tăng công suất Sau khi tăng công suất
01 Phôi gỗ cao su đã qua tẩm, sấy 25.000 m3
/năm 25.000 m3
/năm
02
Sản phẩm trang trí nội thất (Gỗ
tinh chế)
108.000 bộ/năm (tương
đương 1.030 m3
/năm)
608.000 bộ/năm (tương
đương 4.330 m3
/năm)
(*) Ghi chú: 1 bộ bàn ghế tương đương 0,0066 m3
gỗ.
Tỷ lệ thu hồi sản phẩm: 30%.
- Nhu cầu sử dụng lao động
Stt Tên
Đơn
vị/năm
Số lượng
Mục đích sử
dụng
Tính chất hoá lý
Trước
khi tăng
công
suất
Sau khi
tăng
công
suất
01
Borax
Pentahydrate
Na2B4O7.10H2O
Kg 36.000 36.000
Chống mối
mọt, sử dụng
tại công đoạn
tẩm gỗ
(Hàn the), là hoá
chất ổn định,
điểm nóng chảy,
bay hơi: 741o
C.
Không dễ cháy.
02
Acid Boric
H3BO3
Kg 24.000 24.000
Chống mối
mọt, sử dụng
tại công đoạn
tẩm gỗ
Axit yếu, pH 5,2.
Điểm sôi: 300o
C
Điểm nóng chảy:
169o
C
Không cháy,
không nổ.
03
Thaloni
Chlorothalonil
(C8Cl4N2) 50% +
Carbendazim
(C9H9N3O2) 10%
Kg 3.600 3.600
Chống mốc,
sử dụng tại
công đoạn tẩm
gỗ
pH 7,5 – 7,9
Không ăn mòn,
khôn dễ cháy,
không dễ nổ,
không bay hơi,
thay thế PCP độc
hại, không nóng
chảy, Độ tan
trong nước 0,92
mg/l
04 TZK Kg 8.400 8.400
Sáng màu gỗ,
sử dụng tại
công đoạn tẩm
gỗ
điểm nóng chảy,
bay hơi: 177o
C.
Không dễ cháy.
Không dễ nổ,
Không bay hơi
05 Sơn Tấn - 340
Sơn
lót+màu+bóng
sử dụng tại
công đoạn sơn
-
06 Dầu DO Lít 7.200 12.000 Chạy xe nâng -
07 Xăng A92 Lít 2.238 4.236 Chạy xe nâng -
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 31
+ Trước khi tăng công suất: 450 người
+ Sau khi tăng công suất: 800 người
- Nhu cầu sử dụng điện
+ Nguồn cung cấp: Công ty Điện lực Tây Ninh.
+ Mục đích sử dụng: Cung cấp cho nhu cầu chiếu sáng, vận hành máy móc, thiết bị
phục vụ cho mục đích kinh doanh sản xuất của Công ty,
+ Nhu cầu sử dụng điện: Theo hóa đơn điện sử dụng trong năm 2018 thì điện năng
trung bình sử dụng hàng tháng khoảng 421.153 KWh/tháng, Nhu cầu sử dụng điện năng
của Công ty qua các tháng cụ thể được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1.8 – Nhu cầu sử dụng điện của Công ty năm 2018
Stt Tháng Đơn vị Điện năng sử dụng
01 04/2018 KWh/tháng 429.200
02 05/2018 KWh/tháng 396.127
03 06/2018 KWh/tháng 438.132
Trung bình KWh/tháng 421.153
(Nguồn: Công ty CP chế biến – Xuất nhập khẩu gỗ Tây Ninh, 2018)
Ước tính sau khi tăng công suất, nhu cầu sử dụng điện: 600.000 KWh/tháng.
- Nhu cầu sử dụng nước:
+ Nguồn cung cấp: Nước ngầm khai thác tại 03 giếng trong khuôn viên Công ty,
+ Mục đích sử dụng: Cung cấp cho nhu cầu sinh hoạt của công nhân viên, vệ sinh
nhà xưởng, hoạt động sản xuất, hệ thống PCCC, tưới sân nội bộ.
+ Nhu cầu sử dụng nước: lượng nước ngầm sử dụng tại dự án, ước tính khoảng 98,2
m3
/ngày. Trong đó:
-Nước bổ sung thêm trong quá trình tẩm gỗ (lượng nước dùng để pha hóa chất
thành dung dịch thẩm thấu vào gỗ): dựa trên thực tế sản xuất tại nhà máy, lượng nước bổ
sung khoảng 140 lít/m3
gỗ nguyên liệu. Hiện tại, Dự án sản xuất với công suất 25.000
m3
/năm = 80,1 m3
/ngày. Lượng nước cần bổ sung: 140 lít/m3
gỗ x 80,1 m3
/ngày = 11,2
m3
/ngày. Dự án giữ nguyên công suất sản xuất phôi gỗ đã qua tẩm sây vì vậy lượng
nước cấp này giữ nguyên, không thay đổi.
-Nước cấp sử dụng cho lò hơi: khoảng 3 m3
/ngày, lượng nước này được tuần hoàn
tái sử dụng liên tục và châm thêm khi bị thất thoát;
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 32
-Nước phục vụ cho hệ thống xử lý khí thải lò hơi: khoảng 0,5 m3
/ngày đêm.
Lượng nước này theo đường ống thu gom dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung xử lý
trước khi thải vào môi trường.
-Lượng nước phục vụ nhu cầu bôi trơn lưỡi cưa trong công đoạn cưa xẻ khoảng 3
m3
/ngày.
-Lượng nước phục vụ nhu cầu sinh hoạt của công nhân viên:
Lượng nước phục vụ nhu cầu sinh hoạt của 800 công nhân viên là:
Qsh = N × q × K (1)
Q = 800 người × 25 l/người/ngày × 3 = 60.000 lít/ngày = 60 m3
/ngày (1)
Ghi chú: (1)
Định mức theo TCXDVN 33:2006 Cấp nước – Mạng lưới đường ống
và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế (Trong đó: q = 25 l/người/ngày đối với các phân
xưởng tỏa nhiệt dưới 20 Kcalo/m3
.giờ. K: hệ số không điều hòa giờ, K = 3).
Bảng 1.9 – Tổng hợp lượng nước sử dụng tại dự án
Stt Nhu cầu sử dụng
Lượng nước sử dụng
Hiện hữu
(m3
/ngày)
Khi mở rộng
(m3
/ngày)
Tổng
cộng
(m3
/ngày)
1 Nước dùng để pha hóa chất 11,2 0 11,2
2 Nước cấp lò hơi 3 0 3
3 Hệ thống XLNT 0,5 0 0,5
4 Sinh hoạt 33,75 26,25 60
5
Nước phun ẩm giảm bụi lưỡi
cưa
3 0 3
Tổng lượng nước sử dụng 51,45 26,25 77,7
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án
Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh thực hiện Dự án với tiến độ dự kiến
như sau:
Bảng 1.10 - Tiến độ thực hiện dự án
Stt Hạng mục Thời gian thực hiện
1
Hoàn tất các thủ tục pháp lý về xây dựng, đầu tư, môi
trường
9 tháng
2
Xây dựng nhà xưởng và tập kết máy móc thiết bị và
vật tư xây dựng
10 ngày
3 Sản xuất chính thức 6/2019
(Nguồn: Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh, 2019)
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 33
1.4.8. Vốn đầu tư
Tổng mức đầu tư là 175.360.000.000 đồng gồm:
+ Vốn cố định : 108.044.400.000 đồng
+ Vốn lưu động: 67.315.600.000 đồng
Tổng mức đầu tư cho dự án mở rộng: 38.494.800.000 đồng.
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án
“Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ”. sẽ do
Chủ đầu tư là Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh chủ trì triển khai và thực hiện.
Hình 1.5 – Sơ đồ tổ chức của dự án
 Nhu cầu sử dụng lao động của Dự án
Tổng số cán bộ công nhân viên của dự án trước khi tăng công suất: 450 người, sau
khi tăng công suất là 800 người. Chế độ lao động trung bình 1 ca/ngày, 8h/ca, 6
ngày/tuần.
Bố trí 01 người có chuyên môn trình độ Đại học, có am hiểu về môi trường, thông
qua các lớp đào tạo (tập huấn) để nắm bắt các nhiệm vụ phải thực hiện theo Báo cáo
ĐTM, làm công tác quản lý và giám sát môi trường, đảm bảo việc đăng ký quản lý và xử
lý chất thải nguy hại đúng theo quy định hiện hành.
Nhu cầu sử dụng lao động cho giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị: 20 người, thời
gian thực hiện: 10 ngày.
Bảng 1.11. Tóm tắt các thông tin chính của dự án
Các giai
đoạn thực
hiện
Các hoạt động
Tiến độ
thực hiện
Công nghệ/cách
thức thực hiện
Các yếu tố môi
trường có khả năng
phát sinh
1 2 3 4 5
Tổng Giám đốc
Phó Tổng Giám đốc
Trưởng phòng hành chính Trưởng phòng sản xuất
Nhân viên Công nhân NV Môi trường
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 34
Chuẩn bị
Chuẩn bị các thủ tục pháp
lý liên quan đến dự án
9 tháng Công ty thực hiện
Tập kết máy
móc thiết bị
và vật tư xây
dựng
- Tập kết, lắp đặt máy
móc thiết bị
- Sinh hoạt công nhân
10 ngày Công ty thực hiện
- Bụi, khí thải, tiếng
ồn, mùi
- Nước thải sinh hoạt
- CTR sinh hoạt
- CTR xây dựng
- CTNH
Hoạt động
sản xuất
- Vận chuyển nguyên vật
liệu, thành phẩm
- Hoạt động sản xuất
- Sinh hoạt công nhân
viên
6/2019 trở đi Công ty thực hiện
- Bụi, khí thải, tiếng
ồn
- Nước thải sản xuất
- Nước thải sinh hoạt
- Nước mưa chảy tràn
- CTR sinh hoạt
- CTR sản xuất
- CTNH
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 35
CHƯƠNG II
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ
KINH TẾ – XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN
2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN
2.1.1. Điều kiện về địa lý
“Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ”. Quy mô:
giữ nguyên công suất sản xuất phôi gỗ cao su đã qua tẩm, sấy: 25.000 m3/năm; Nâng
công suất sản xuất gỗ tinh chế (sản phẩm trang trí nội thất như giường tủ, bàn, ghế) từ
108.000 bộ/năm lên 4.330 m3/năm (608.000 bộ/năm)) được xây dựng tại Lô H1, đội G1,
thuộc Nông trường Cao su Gò Dầu, ấp Bến Mương, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh
Tây Ninh.
Huyện Gò Dầu là một huyện nằm ở phía Nam tỉnh Tây Ninh. Thị trấn Gò Dầu là
nơi giao nhau giữa đường Xuyên Á và quốc lộ 22B, là trung tâm của vùng phía Nam tỉnh
Tây Ninh. Khu vực huyện Gò Dầu có Sông Vàm Cỏ Đông chảy ngang qua, đây là đường
ranh giới chung giữa huyện Gò Dầu và Bến Cầu.
Giao thông đường bộ
Hệ thống giao thông xung quanh Công ty khá ổn định, ít xảy ra tình trạng tắc
nghẽn giao thông vào giờ công nhân tan tầm. Công ty nằm trên thuộc Nông Trường Cao
Su Gò Dầu, Ấp Bến Mương, Xã Thạnh Đức, Huyện Gò Dầu nên rất thuận tiện cho hoạt
động chuyên chở hàng hoá của các xe có trọng tải lớn khi ra vào. Với hệ thống giao
thông như hiện tại thì các hoạt động sản xuất của Công ty đều diễn ra bình thường.
Xung quanh khu vực Công ty trong bán kính 1km có các tuyến đường: Đường Trà
Võ – Đất Sét, đường 22B, đường số 28. Các tuyến đường này có lộ giới từ 16 – 20m,
rộng rãi, ít xảy ra tình trạng kẹt xe vì vậy rất thuận lợi cho hoạt động vận chuyển nguyên
vật liệu, thành phẩm tại dự án.
2.1.2. Điều kiện về địa chất
Huyện Gò Dầu có độ cao trung bình so với mực nước biển từ 5 – 10m, với địa
hình: dạng gò đồi chiếm gần 2/3 diện tích. Dạng địa hình bằng chiếm hơn 1/3 diện tích,
nằmven sông Vàm Cỏ Đông và các con rạch, đất phù sa màu mỡ.
Một số đặc trưng về điều kiện khí tượng tại khu vực triển khai dự án như sau:
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 36
 Nhiệt độ không khí:
Nhiệt độ đặc trưng qua các tháng từ 2012 đến 2016 của khu vực dự án được trình
bày cụ thể như sau:
Bảng 2.1 - Nhiệt độ (o
C) không khí trung bình của khu vực Dự án
2012 2013 2014 2015 2016
1 27,6 27,3 27,1 26,4 26,9
2 28,2 29,0 29,3 26,8 27,6
3 29,5 29,3 28,7 29,0 28,3
4 29,3 30,4 29,8 29,9 29,1
5 29,2 29,8 29,6 30,7 29,5
6 28,7 28,9 29,0 29,2 28,5
7 28,3 28,1 28,5 28,9 27,9
8 29,1 28,3 28,7 29,0 28,4
9 27,5 27,6 27,9 28,6 28,1
10 28,2 27,7 28,0 28,7 28,1
11 28,8 28,1 28,3 29,1 28,1
12 29,1 26,6 27,1 28,6 27,2
Bình quân năm 28,6 28,4 28,5 28,7 28,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Tây Ninh, 2017)
Qua các cực trị và biên độ như trên cho thấy nhiệt độ trung bình tháng cao nhất
xuất hiện vào tháng 05 nhiệt độ thấp nhất vào tháng 01, 02.
 Giờ nắng:
Số giờ nắng của khu vực dự án có sự phân hóa rõ rệt theo mùa trong năm. Số giờ
nắng trung bình lớn nhất tập trung vào tháng 03, 04; số giờ nắng trung bình nhỏ nhất là
tháng 9.
Số giờ nắng qua các tháng từ 2012 đến 2016 của khu vực dự án được trình bày cụ
thể như sau:
Bảng 2.2 - Số giờ nắng (giờ) trung bình của khu vực Dự án
2012 2013 2014 2015 2016
1 141,1 161,8 159,2 184,1 120,1
Tháng
Năm
Tháng
Năm
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 37
2 176,8 192,6 189,1 206,5 188,9
3 208,6 243,7 240,2 265,5 157,8
4 217,3 186,8 210,7 221,3 187
5 198,2 192,9 194,1 206,5 165
6 164,3 147,8 151,3 170,3 163,6
7 182,1 150,8 157,6 183,1 162,6
8 218,9 185,9 211,2 217,4 198,1
9 118,7 110,7 113,4 181,4 144,8
10 154,1 156,6 155,0 179,5 154,3
11 164,9 172,3 169,5 183,2 141
12 186,6 121,5 132,4 183,3 109,7
Bình quân
năm
2.131,6 2.023,4 2.083,7 2.381,8 1.892,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Tây Ninh, 2017)
 Lượng mưa:
Lượng mưa qua các tháng từ 2012 đến 2016 của khu vực dự án được trình bày cụ
thể như sau:
Bảng 2.3 - Lượng mưa (mm) trung bình của khu vực Dự án
2012 2013 2014 2015 2016
1 18 38,1 21,1 1,6 9,4
2 68,7 0,1 1,2 - -
3 36,4 10,1 15,3 10,2 40,3
4 144,4 18,3 25,7 104,4 181,9
5 72,2 196,8 173,5 104,9 124,4
6 270,6 173,3 211,2 143,1 213,1
7 200,4 175,8 165,9 246,4 281,5
8 113,4 260,7 241,3 126,9 244,4
9 407,9 411,2 405,8 504,4 232,1
10 434,4 407,4 412,5 339,3 232,6
11 91,2 257,4 198,4 174,8 321,1
12 25,4 31,3 27,2 4,6 73
Tháng
Năm
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 38
Bình quân
năm
1.883,0 1.980,5 1.899,1 1.760,6 1.953,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Tây Ninh, 2017)
 Độ ẩm không khí:
Khu vực dự án có độ ẩm trung bình trong năm khá cao và không chênh lệch nhiều
giữa các mùa.
Độ ẩm qua các tháng từ 2012 đến 2016 của khu vực dự án được trình bày như sau:
Bảng 2.4 - Độ ẩm (%) trung bình của khu vực Dự án
2012 2013 2014 2015 2016
1 68 68 69 70 70
2 69 61 62 68 68
3 67 68 68 67 67
4 74 69 70 69 70
5 74 75 75 70 75
6 77 79 77 74 77
7 77 80 80 76 79
8 75 80 79 76 80
9 82 82 81 77 81
10 76 81 80 76 80
11 74 76 76 72 77
12 67 72 72 67 70
Bình quân
năm
73 74 74 72 75
(Nguồn: Niên giám thống kê Tây Ninh, 2017)
 Gió:
Khu vực dự án chịu ảnh hưởng của hai hướng gió chính là gió mùa Tây – Tây
Nam và Bắc – Đông Bắc.
+ Gió Tây - Tây Nam từ Ấn Ðộ Dương thổi vào trong mùa mưa, khoảng từ tháng 6
đến tháng 10, tốc độ trung bình 3,6m/s và gió thổi mạnh nhất vào tháng 8, tốc độ trung
bình 4,5 m/s.
+ Gió Bắc - Ðông Bắc từ biển Đông thổi vào trong mùa khô, khoảng từ tháng 11 đến
tháng 2, tốc độ trung bình 2,4 m/s.
Tháng
Năm
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 39
+ Ngoài ra có gió Tín Phong, hướng Nam - Ðông Nam, khoảng từ tháng 3 đến tháng
5 tốc độ trung bình 3,7 m/s.
Gió là một nhân tố quan trọng trong quá trình phát tán và lan truyền các chất trong
khí quyển. Khi vận tốc gió càng lớn, khả năng lan truyền bụi và các chất ô nhiễm càng
xa, khả năng pha loãng với không khí sạch càng lớn. Ngược lại, khi tốc độ gió nhỏ hoặc
lặng gió thì chất ô nhiễm sẽ tập trung tại khu vực gần nguồn thải.
2.1.3. Điều kiện thủy văn/hải văn
Huyện Gò Dầu có một sông lớn chảy ngang qua và nhiều rạch nhỏ. Sông Vàm Cỏ
Đông vào địa phận Gò Dầu tại xã Cẩm Giang và chảy theo rìa phía tây các xã Thạnh
Đức, Hiệp Thạnh, Phước Trạch, Thị trấn, Thanh Phước trước khi chảy qua huyện Trảng
Bàng về Long An. Các chi lưu sông Vàm Cỏ Đông: rạch Bàu Nâu, rạch Đá Hàng, rạch
Nho, suối Cá Nần, suối Bà Tươi... nhỏ hẹp, vừa là đường thuỷ nối sông lớn với nhiều
vùng đất, vừa làm ranh giới tự nhiên cho một số xã trong huyện. Sông Vàm Cỏ Đông và
các chi lưu thường xuyên có nước chảy đều đặn, vừa đảm bảo cho thuyền ghe lưu thông
được quanh năm, vừa là môi trường tốt cho các loài thuỷ hải sản sinh sôi nảy nở. Bên
cạnh đó, Gò Dầu còn có hàng chục km kênh, mương nằm trong hệ thống thuỷ lợi Dầu
Tiếng chảy về các xã phục vụ sản xuất nông nghiệp.
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường
Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse kết hợp với Công ty TNHH Khoa
học Công nghệ và Phân tích Môi trường Phương Nam đã tiến hành đo đạc chất lượng
môi trường tại khu vực dự án vào ngày 27/02/2018. Các kết quả đo đạc tại thời điểm này
được coi là số liệu “nền” được sử dụng làm căn cứ để giám sát chất lượng môi trường khi
dự án đi vào hoạt động. Kết quả đo đạc được thể hiện trong phần dưới đây:
a. Hiện trạng môi trường không khí:
Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí khu vực Dự án như bảng sau:
Bảng 2.5 - Kết quả phân tích mẫu không khí tại dự án
Chỉ tiêu
Điểm đo
Độ ồn
dBA
Bụi
mg/m3
SO2
mg/m3
NO2
mg/m3
CO
mg/m3
K1: Khu vực giữa nhà xưởng mới;
Tọa độ (X: 0597215; Y: 1113154)
57,5 0,121 0,073 0,065 < 5
K2: Khu vực giữa sân xưởng mới; 54,6 0,114 0,071 0,052 < 5
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 40
Chỉ tiêu
Điểm đo
Độ ồn
dBA
Bụi
mg/m3
SO2
mg/m3
NO2
mg/m3
CO
mg/m3
Tọa độ (X: 0597290; Y: 1113083)
Phương pháp đo, xác định
TCVN
7878-2:2010
TCVN
5067:1995
TCVN
5971-1995
TCVN
6137:2009
HD75-
PTCO
QCVN 05:2013/BTNMT - 0,3 0,35 0,2 30
QCVN 24:2016/BYT ≤ 85 - - - -
(Nguồn: Công ty TNHH Khoa học Công nghệ và Phân tích Môi trường Phương Nam, 04/2017)
Ghi chú:
- Cơ quan quan trắc được Bộ Tài Nguyên và Môi trường chứng nhận đủ điều kiện hoạt động quan
trắc môi trường.
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh.
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
- Ngày đo đạc, lấy mẫu: 27/02/2018
Nhận xét: Qua kết quả đo đạc, phân tích các chỉ tiêu đo đạc trong khu vực dự án
đều nằm trong giới hạn của QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
chất lượng không khí xung quanh, tiếng ồn đạt QCVN 26:2010/BTNMT.
b. Chất lượng khí thải khu vực nhà xưởng đang hoạt động
Kết quả đo đạc chất lượng môi trường khí thải tại bên trong ống khói khí thải lò
hơi 1 sau HTXL được trình bày cụ thể trong bảng sau:
Bảng 2.6 - Kết quả quan trắc chất lượng khí thải lò hơi 1 sau HTXL
Chỉ tiêu
Điểm đo
Đợt
Bụi
(mg/Nm3
)
SO2
(mg/Nm3
)
NO2
(mg/Nm3
)
CO
(mg/Nm3
)
E Tháng 12 177 63 342 755
QCVN 19:2009/BTNMT (Cột B,
Kp = 1, Kv = 1)
200 500 850 1000
(Nguồn: Công ty TNHH Khoa học Công nghệ và PT Môi trường Phương Nam, 12/2017)
Ghi chú:
QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất
vô cơ.
E: Khí thải bên trong ống khói lò hơi 1 sau HTXL công suất 10.000 m3
/giờ.
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 41
Nhận xét: Qua kết quả đo đạc, phân tích các chỉ tiêu đo đạc trong khí thải lò hơi sau
hệ thống xử lý đều nằm trong giới hạn của QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.
c. Chất lượng nước ngầm
Kết quả đo đạc chất lượng nước ngầm khu vực dự án được trình bày cụ thể trong
bảng sau:
Bảng 2.7 - Kết quả quan trắc chất lượng nước ngầm
TT Chỉ tiêu phân tích Đơn vị Kết quả
QCVN
09-MT:2015
/BTNMT
Phương pháp
phân tích
1 pH - 5,86 5,5 - 8,5 TCVN 6492:2011
2
Độ cứng tổng số
(tính theo CaCO3)
mg/l 21 500 SMEMW 2340B:2012
3 N-NH4
+
mg/l KPH 1
US EPA
Method 350.02
4 Sắt (Fe) mg/l 0,10 5 SMEWW 3113B:2012
5 N-NO3
-
mg/l 0,57 15 TCVN 6180:1996
6 Sulfat (SO4
2-
) mg/l 42,4 400
SMEWW
4500.SO4
2-
.E:2005
7 Coliform MPN/100ml KPH 3 TCVN 6187-2:1996
8 E.Coli MPN/100ml KPH
Không phát
hiện thấy
TCVN 6187-2:1996
(Nguồn: Công ty TNHH Khoa học Công nghệ và PT Môi trường Phương Nam, 12/2017)
Ghi chú:
QCVN 09-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất.
Nhận xét: Qua kết quả đo đạc, phân tích các chỉ tiêu đo đạc trong nước ngầm đều
nằm trong giới hạn của QCVN 09-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về chất lượng nước dưới đất.
d. Chất lượng đất
Kết quả đo đạc chất lượng mẫu đất khu vực dự án được trình bày cụ thể trong bảng
sau:
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 42
Bảng 2.8 - Kết quả quan trắc chất lượng đất
STT Chỉ tiêu Đơn vị Kết quả
QCVN
03-MT:2015
/BTNMT
Đất dân sinh
Phương pháp
phân tích
1 Asen (As) (a)
mg/kg KPH 15
US EPA METHOD 3050B
+ SMEWW 3113B:2012
2 Chì (Pb) (a)
mg/kg 6,62 70
3 Đồng (Cu) (a)
mg/kg 7,71 100
4 Kẽm (Zn) (a)
mg/kg 5,14 200
(Nguồn: Công ty TNHH Khoa học Công nghệ và PT Môi trường Phương Nam, 12/2017)
Ghi chú:
QCVN 03-MT:2015/BTNMT : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn kim loại nặng trong đất
Nhận xét: Qua kết quả đo đạc, phân tích các chỉ tiêu đo đạc trong đất đều nằm trong
giới hạn của QCVN 03-MT:2015/BTNMT : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn
kim loại nặng trong đất.
2.1.5 Hiện trạng tài nguyên sinh vật
Khu vực dự án là nhà xưởng đã được xây dựng từ trước, vì vậy tahrm thực vật tại
khu vực dự án tương đối nghèo nàn. Thảm thực vật chủ yếu là các loại cây cảnh và cây
bụi (cỏ). Xung quanh khu vực dự án là diện tích đất trồng cao su của Nông trường cao su
Gò Dầu.
Động vật: hệ động vật trên cạn tại khu vực dự án gồm các loài như chim sẻ và một
số loài côn trùng.
Nguồn: Công ty CP Chế biến XNK Gỗ Tây Ninh, 2018.
2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội
2.2.1. Điều kiện về kinh tế
Theo Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm 2018 của UBND xã
THạnh Đức. Tăng trưởng của các ngành kinh tế tỉnh Tây Ninh trong 6 tháng đầu năm
2018 đạt khá. Tổng sản phẩm trong tỉnh thực hiện 20.850 tỷ đồng- tăng 8,3% so với cùng
kỳ (KH 2018 tăng 8% trở lên).
Trong đó, tăng trưởng mạnh nhất là ngành công nghiệp, với giá trị sản xuất thực
hiện 30.294 tỷ đồng- đạt 48,6% kế hoạch năm, tăng 15,2% so với cùng kỳ (giá trị sản
xuất công nghiệp trung bình chung cả nước 6 tháng đầu năm chỉ tăng 5,7%). Riêng giá trị
Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse
Website: moitruonglighthouse.com 43
sản xuất công nghiệp tại các khu, cụm công nghiệp, khu kinh tế chiếm 57%. Các ngành
dịch vụ phát triển ổn định, kim ngạch xuất nhập khẩu tăng khá.
Trên lĩnh vực nông nghiệp, tỉnh đã thực hiện tốt công tác xây dựng cơ sở an toàn
dịch bệnh và nhận được sự hưởng ứng nhiệt tình của các cơ sở chăn nuôi. Công tác
chuyển đổi cơ cấu cây trồng đang được thực hiện đúng theo chủ trương, kế hoạch đề ra.
Các loại cây trồng chính phát triển đúng hướng, đem lại hiệu quả rõ nét.
Tây Ninh đã quy hoạch các vùng trồng cây công nghiệp ngắn ngày và dài ngày,
chẳng hạn như vùng chuyên canh mía (37.564 ha), vùng chuyên canh khoai mì (hay sắn,
45.137 ha), vùng chuyên canh cao su (48.182 ha), và vùng chuyên canh đậu phộng (hay
lạc, 20.883 ha).
Ngành công nghiệp và tiểu thủ công chủ yếu bao gồm hệ thống các nhà máy chế
biến nông sản tại các vùng chuyên canh như các nhà máy đường, chế biến bột củ mì, chế
biến mủ cao su... Mặc dù tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Ninh
khá cao, song xét về mặt tuyệt đối, giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Ninh chưa tới
10% so với các tỉnh công nghiệp hàng đầu trong vùng Đông Nam Bộ. Tiềm năng phát
triển công nghiệp và dịch vụ trong tương lai chủ yếu dựa vào các khu công nghiệp giáp
TPHCM và các khu kinh tế cửa khẩu đang được xây dựng và phát triển.
Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn trong 6 tháng đầu năm thực hiện được
hơn 3.625 tỷ đồng- đạt 54,1% dự toán. Đây là mức thu đạt cao nhất trong những năm gần
đây. Tổng chi ngân sách địa phương thực hiện trên 2.873 tỷ đồng- đạt 40,8% dự toán,
giảm 2,4% so cùng kỳ.
2.2.2. Điều kiện về xã hội
Tây Ninh có diện tích tự nhiên 4.035,45 km2
, dân số trung bình: 1,104 triệu người
(năm 2014), mật độ dân số: 277 người/km2
, mật độ dân số tập trung ở Thị xã Tây Ninh
và các huyện phía Nam của tỉnh như: các huyện Hoà Thành, Gò Dầu, Trảng Bàng. Tây
Ninh có 26 dân tộc anh em sinh sống. Mỗi dân tộc tuy có những phong tục, tập quán sinh
hoạt khác nhau nhưng đều có truyền thống chung là sống đoàn kết với cộng đồng, lao
động cần cù, chiến đấu chống địch họa, thiên tai dũng cảm, tất cả đã tạo nên cho Tây
Ninh một nền văn hoá đa dạng, phong phú và đầy bản sắc.
Về tôn giáo, ở Tây Ninh có đạo Phật, đạo Cao Đài, đạo Công giáo, đạo Tin Lành,
đạo Hồi và một số tôn giáo khác...
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go

More Related Content

What's hot

What's hot (20)

Thuyết minh dự án nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh âu việt| duanviet....
Thuyết minh dự án nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh âu việt| duanviet....Thuyết minh dự án nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh âu việt| duanviet....
Thuyết minh dự án nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh âu việt| duanviet....
 
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
ĐTM Nhà máy phân bón và thuốc bảo vệ thực vật Phú Nông - 0918755356
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381
 
Thuyết minh dự án đầu tư Trang trại nuôi gà tỉnh Bình Phước | duanviet.com.vn...
Thuyết minh dự án đầu tư Trang trại nuôi gà tỉnh Bình Phước | duanviet.com.vn...Thuyết minh dự án đầu tư Trang trại nuôi gà tỉnh Bình Phước | duanviet.com.vn...
Thuyết minh dự án đầu tư Trang trại nuôi gà tỉnh Bình Phước | duanviet.com.vn...
 
Dự án Nhà máy chế biến sản xuất Nông sản Thủy sản | Dịch vụ lập dụ án đầu tư ...
Dự án Nhà máy chế biến sản xuất Nông sản Thủy sản | Dịch vụ lập dụ án đầu tư ...Dự án Nhà máy chế biến sản xuất Nông sản Thủy sản | Dịch vụ lập dụ án đầu tư ...
Dự án Nhà máy chế biến sản xuất Nông sản Thủy sản | Dịch vụ lập dụ án đầu tư ...
 
Thuyết minh dự án Đầu tư Xây dựng nhà máy Sản xuất Chế biến Phế phẩm Thủy sản...
Thuyết minh dự án Đầu tư Xây dựng nhà máy Sản xuất Chế biến Phế phẩm Thủy sản...Thuyết minh dự án Đầu tư Xây dựng nhà máy Sản xuất Chế biến Phế phẩm Thủy sản...
Thuyết minh dự án Đầu tư Xây dựng nhà máy Sản xuất Chế biến Phế phẩm Thủy sản...
 
Dự án Nhà máy sấy kho tồn trữ xay xát lúa gạo xuất khẩu 0903034381
Dự án Nhà máy sấy kho tồn trữ xay xát lúa gạo xuất khẩu 0903034381Dự án Nhà máy sấy kho tồn trữ xay xát lúa gạo xuất khẩu 0903034381
Dự án Nhà máy sấy kho tồn trữ xay xát lúa gạo xuất khẩu 0903034381
 
Báo cáo môi trường - DTM - NHÀ HÀNG LAN RỪNG - 0918755356
Báo cáo môi trường - DTM - NHÀ HÀNG LAN RỪNG - 0918755356Báo cáo môi trường - DTM - NHÀ HÀNG LAN RỪNG - 0918755356
Báo cáo môi trường - DTM - NHÀ HÀNG LAN RỪNG - 0918755356
 
Thuyết minh dự án Nông nghiệp công nghệ cáo kết hợp vận hành lưới điện mặt tr...
Thuyết minh dự án Nông nghiệp công nghệ cáo kết hợp vận hành lưới điện mặt tr...Thuyết minh dự án Nông nghiệp công nghệ cáo kết hợp vận hành lưới điện mặt tr...
Thuyết minh dự án Nông nghiệp công nghệ cáo kết hợp vận hành lưới điện mặt tr...
 
Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn tại Cần Thơ - 09...
Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn tại Cần Thơ - 09...Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn tại Cần Thơ - 09...
Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn tại Cần Thơ - 09...
 
ĐTM Cấp Bộ | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Khu dân cư dịch vụ t...
ĐTM Cấp Bộ | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Khu dân cư dịch vụ t...ĐTM Cấp Bộ | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Khu dân cư dịch vụ t...
ĐTM Cấp Bộ | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Khu dân cư dịch vụ t...
 
Xây dựng nhà máy chế biến trái cây đông lạnh tỉnh Đăk Lăk - www.duanviet.com....
Xây dựng nhà máy chế biến trái cây đông lạnh tỉnh Đăk Lăk - www.duanviet.com....Xây dựng nhà máy chế biến trái cây đông lạnh tỉnh Đăk Lăk - www.duanviet.com....
Xây dựng nhà máy chế biến trái cây đông lạnh tỉnh Đăk Lăk - www.duanviet.com....
 
Mẫu dự án đầu tư nhà máy xay xát gạo
Mẫu dự án đầu tư nhà máy xay xát gạoMẫu dự án đầu tư nhà máy xay xát gạo
Mẫu dự án đầu tư nhà máy xay xát gạo
 
Kiểm kê phát thải khí nhà kính của Dự án Liên hợp Lọc hóa dầu, 9đ
Kiểm kê phát thải khí nhà kính của Dự án Liên hợp Lọc hóa dầu, 9đKiểm kê phát thải khí nhà kính của Dự án Liên hợp Lọc hóa dầu, 9đ
Kiểm kê phát thải khí nhà kính của Dự án Liên hợp Lọc hóa dầu, 9đ
 
Dự án đầu tư trồng cây dược liệu kết hơp chăn nuôi dê nhốt chuồng | Lập dự án...
Dự án đầu tư trồng cây dược liệu kết hơp chăn nuôi dê nhốt chuồng | Lập dự án...Dự án đầu tư trồng cây dược liệu kết hơp chăn nuôi dê nhốt chuồng | Lập dự án...
Dự án đầu tư trồng cây dược liệu kết hơp chăn nuôi dê nhốt chuồng | Lập dự án...
 
Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hữu Nghị - www.duanviet.com.v...
Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hữu Nghị - www.duanviet.com.v...Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hữu Nghị - www.duanviet.com.v...
Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hữu Nghị - www.duanviet.com.v...
 
Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng Khu chế biến nông sản theo tiêu chuẩn EU | ...
Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng Khu chế biến nông sản theo tiêu chuẩn EU | ...Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng Khu chế biến nông sản theo tiêu chuẩn EU | ...
Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng Khu chế biến nông sản theo tiêu chuẩn EU | ...
 
Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất sản phẩm Chuối Sấy - www.duanviet.com.vn - 0918...
Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất sản phẩm Chuối Sấy - www.duanviet.com.vn - 0918...Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất sản phẩm Chuối Sấy - www.duanviet.com.vn - 0918...
Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất sản phẩm Chuối Sấy - www.duanviet.com.vn - 0918...
 
Thuyết minh Dự án trồng rừng kết hợp chăn nuôi bò sữa tỉnh Bình Thuận 0903034381
Thuyết minh Dự án trồng rừng kết hợp chăn nuôi bò sữa tỉnh Bình Thuận 0903034381Thuyết minh Dự án trồng rừng kết hợp chăn nuôi bò sữa tỉnh Bình Thuận 0903034381
Thuyết minh Dự án trồng rừng kết hợp chăn nuôi bò sữa tỉnh Bình Thuận 0903034381
 
Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381
Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381
Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381
 

Similar to Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go

8. huong dan dtm nuoc thai do thi
8. huong dan dtm  nuoc thai do thi8. huong dan dtm  nuoc thai do thi
8. huong dan dtm nuoc thai do thi
Sơn Bùi Thanh
 

Similar to Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go (20)

DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy Thủy điện Sô...
DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy Thủy điện Sô...DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy Thủy điện Sô...
DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy Thủy điện Sô...
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
 
Báo cáo ĐTM Cấp Bộ Dự án "Nhà máy Thủy Điện Sông Liên 1" 0918755356
Báo cáo ĐTM Cấp Bộ Dự án "Nhà máy Thủy Điện Sông Liên 1" 0918755356Báo cáo ĐTM Cấp Bộ Dự án "Nhà máy Thủy Điện Sông Liên 1" 0918755356
Báo cáo ĐTM Cấp Bộ Dự án "Nhà máy Thủy Điện Sông Liên 1" 0918755356
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy xử lý rác thải rắn tại Cần Thơ 0...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy xử lý rác thải rắn tại Cần Thơ 0...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy xử lý rác thải rắn tại Cần Thơ 0...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy xử lý rác thải rắn tại Cần Thơ 0...
 
ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Khu nông nghiệp Công...
ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Khu nông nghiệp Công...ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Khu nông nghiệp Công...
ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Khu nông nghiệp Công...
 
Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl"
Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl"Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl"
Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl"
 
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl" tỉnh Bến...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl" tỉnh Bến...DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl" tỉnh Bến...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl" tỉnh Bến...
 
Cam kết bảo vệ môi trường
Cam kết bảo vệ môi trườngCam kết bảo vệ môi trường
Cam kết bảo vệ môi trường
 
Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao
Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao caoLuan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao
Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao
 
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng bến xe khách liên ...
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng bến xe khách liên ...Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng bến xe khách liên ...
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng bến xe khách liên ...
 
đáNh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải nhà máy cốc hóa công ty cổ phầ...
đáNh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải nhà máy cốc hóa công ty cổ phầ...đáNh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải nhà máy cốc hóa công ty cổ phầ...
đáNh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải nhà máy cốc hóa công ty cổ phầ...
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường "Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái Mekong...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường "Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái Mekong...Báo cáo đánh giá tác động môi trường "Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái Mekong...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường "Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái Mekong...
 
Kế hoạch phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất
Kế hoạch phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất Kế hoạch phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất
Kế hoạch phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất
 
giải pháp xây dựng KCN Mỹ Phước thành KCN thân thiện môi trường
giải pháp xây dựng KCN Mỹ Phước thành KCN thân thiện môi trườnggiải pháp xây dựng KCN Mỹ Phước thành KCN thân thiện môi trường
giải pháp xây dựng KCN Mỹ Phước thành KCN thân thiện môi trường
 
8. huong dan dtm nuoc thai do thi
8. huong dan dtm  nuoc thai do thi8. huong dan dtm  nuoc thai do thi
8. huong dan dtm nuoc thai do thi
 
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến đ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến đ...DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến đ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến đ...
 
Cam kết bảo vệ môi trường
Cam kết bảo vệ môi trườngCam kết bảo vệ môi trường
Cam kết bảo vệ môi trường
 
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Mekong Pearl...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Mekong Pearl...DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Mekong Pearl...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Mekong Pearl...
 

Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go

  • 1. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 1 MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ..............................................................................................4 DANH MỤC BẢNG .....................................................................................................................5 DANH MỤC HÌNH.......................................................................................................................8 MỞ ĐẦU........................................................................................................................................9 1. Xuất xứ của Dự án......................................................................................................................9 2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM...........................................................11 3. Tổ chức thực hiện ĐTM...........................................................................................................14 4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM...........................................................................15 CHƯƠNG I - MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN................................................................................17 1.1. Tên dự án................................................................................................................17 1.2. Chủ dự án................................................................................................................17 1.3. Vị trí địa lý của Dự án.............................................................................................17 1.4. Nội dung chủ yếu của Dự án.................................................................................................20 1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án...................................................................................................20 1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án...................................20 1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công trình của dự án .......................................................................................................................23 1.4.4. Công nghệ sản xuất ..............................................................................................23 1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị.................................................................................27 1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các loại sản phẩm (đầu ra) của dự án...........29 1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án........................................................................................32 1.4.8. Vốn đầu tư ...........................................................................................................33 1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án......................................................................33 CHƯƠNG II - ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ – XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN........................................................................................................35 2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN...............................................................35 2.1.1. Điều kiện về địa lý ...................................................................................35 2.1.2. Điều kiện về địa chất ................................................................................35
  • 2. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 2 2.1.3. Điều kiện thủy văn/hải văn .......................................................................39 2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường......................................39 2.1.5 Hiện trạng tài nguyên sinh vật...............................................................................42 CHƯƠNG III - ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ...........45 3.1. Đánh giá, dự báo tác động.....................................................................................................45 3.1.1. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị.....................45 3.1.2. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn hoạt động của Dự án ..........................58 3.1.2.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải..................................................59 3.1.2.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải............................................73 3.1.3 Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn khác của dự án (Không có). .......76 3.1.4 Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án..............76 3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO .............................................................................................................................80 3.2.1. Về mức độ chi tiết của đánh giá ...........................................................................80 3.2.2. Về độ tin cậy của các đánh giá .............................................................................80 3.2.3. Đánh giá tổng hợp................................................................................................82 CHƯƠNG 4 - BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÒNG NGỪA, Ứ 4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC CỦA DỰ ÁN 83 4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn sơn sửa nhà xưởng và lắp đặt máy móc thiết bị ...........................................83 4.1.2. Trong giai đoạn vận hành .........................................................................87 4.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN........................................................................................................................109 4.2.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai đoạn xây dựng .................................................................................................110 4.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai đoạn vận hành..................................................................................................111 4.3. Phương án tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.....................118 CHƯƠNG V - CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG................120
  • 3. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 3 5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG ..............................................................120 5.1. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG.............................................................120 CHƯƠNG VI - THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG...........................................................135 6.1...TÓM TẮT VỀ QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG135 6.2. KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG...............................................................135 6.2.1. Kết quả tham vấn cộng đồng ..............................................................................135 6.2.2.Ý kiến phản hồi và cam kết của chủ dự án đối với các đề xuất, kiến nghị, yêu cầu của các cơ quan, t TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................................141 PHỤ LỤC...................................................................................................................................142
  • 4. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 4 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BOD : Nhu cầu Oxy Sinh học (Biological Oxygene Demand) BVMT : Bảo vệ môi trường BTCT : Bê tông cốt thép CTR : Chất thải rắn CTNH : Chất thải nguy hại COD : Nhu cầu Oxy Hóa học (Chemical Oxygene Demand) CN – DV : Công nghiệp – Dịch vụ CB-CNV : Cán bộ - Công nhân viên KT – XH : Kinh tế - xã hội LĐ.TBXH : Lao động –thương binh xã hội MBR : Bể lọc sinh học bằng màng (Membrance Bio Reactor) NMXLNTTT: Nhà máy xử lý nước thải tập trung PCCC : Phòng cháy chữa cháy QCVN : Quy chuẩn Việt Nam QLCTNH : Quản lý chất thải nguy hại SS : Chất rắn lơ lửng (Suspended Solids) TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam UBND : Ủy ban nhân dân UBMTTQ : Ủy ban mặt trận tổ quốc VOC : Các chất hữu cơ tổng hợp dễ bay hơi WHO : Tổ chức y tế thế giới XLNT : Xử lý nước thải TM : Thương mại
  • 5. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 5 DANH MỤC BẢNG Bảng 1 – Công suất sản xuất của dự án....................................... Error! Bookmark not defined. Bảng 2 – Danh sách thành viên trực tiếp tham gia lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường..14 Bảng 3 - Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện ĐTM.........................................15 Bảng 1.1. Bảng kê tọa độ khu vực.................................................................................................17 Bảng 1.2 – Cơ cấu sử dụng đất của Dự án....................................................................................21 Bảng 1.3 – Hạng mục phục vụ sản xuất, kinh doanh ...................................................................21 Bảng 1.4 - Danh mục máy móc, thiết bị .......................................................................................27 Bảng 1.5 – Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của Công ty.................................................................29 Bảng 1.6 – Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, hóa chất của Công ty....................................................30 Bảng 1.7 – Công suất sản xuất của Công ty..................................................................................30 Bảng 1.8 – Nhu cầu sử dụng điện của Công ty năm 2018 ...........................................................31 Bảng 1.9 – Tổng hợp lượng nước sử dụng tại dự án....................................................................32 Bảng 1.10 - Tiến độ thực hiện dự án.............................................................................................32 Bảng 1.11. Tóm tắt các thông tin chính của dự án........................................................................33 Bảng 2.1 - Nhiệt độ (o C) không khí trung bình của khu vực Dự án.............................................36 Bảng 2.2 - Số giờ nắng (giờ) trung bình của khu vực Dự án .......................................................36 Bảng 2.3 - Lượng mưa (mm) trung bình của khu vực Dự án.......................................................37 Bảng 2.4 - Độ ẩm (%) trung bình của khu vực Dự án..................................................................38 Bảng 2.5 - Kết quả phân tích mẫu không khí tại dự án ................................................................39 Bảng 2.6 - Kết quả quan trắc chất lượng khí thải lò hơi 1 sau HTXL ........................................40 Bảng 2.7 - Kết quả quan trắc chất lượng nước ngầm ..................................................................41 Bảng 2.8 - Kết quả quan trắc chất lượng đất................................................................................42 Bảng 3.1 - Nguồn gây tác động và tác nhân gây ô nhiễm trong giai đoạn sơn sửa nhà xưởng và lắp đặt máy móc thiết bị .................................................................................................................45 Bảng 3.2. Tải lượng phát thải ô nhiễm do các phương tiện vận chuyển......................................47 Bảng 3.3. Nồng độ bụi, khí thải phát sinh do hoạt động vận chuyển...........................................48 Bảng 3.4. Nồng độ ô nhiễm bụi trong giai đoạn chà nhám sơn tường tại nhà xưởng sản xuấtError! Bookmark n
  • 6. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 6 Bảng 3.5. Nồng độ hơi dung môi đo đạc được trong quá trình sơn tường ..................................49 Bảng 3.6. Nồng độ hơi dung môi đo đạc được trong quá trình sơn nền bóng tường..................50 Bảng 3.7. Nồng độ hơi dung môi đo đạc được trong quá trình sơn hoàn thiện (sơn màu).........50 Bảng 3.8. Khối lượng chất ô nhiễm phát sinh trong nước thải sinh hoạt cho người dân Việt Nam.................................................................................................................................................51 Bảng 3.9. Tải lượng và nồng độ chất ô nhiễm phát sinh do NTSH của công nhân trong giai đoạn sơn sửa, lắp đặt thiết bị..........................................................................................................52 Bảng 3.10. Thành phần, khối lượng chất thải rắn công nghiệp không nguy hại.........................54 Bảng 3.11 - CTNH phát sinh tại Dự án trong giai đoạn sơn sửa nhà xưởng...............................54 Bảng 3.12 – Mức ồn của các thiết bị, phương tiện vận chuyển ...................................................55 Bảng 3.13 - Mức độ ồn tối đa theo khoảng cách từ các hoạt động của các thiết bị, phương tiện vận chuyển......................................................................................................................................56 Bảng 3.14 - Độ ồn cần bổ sung khi có nhiều hoạt động xảy ra tại một vị trí...............................56 Bảng 3.15 - Độ ồn của các thiết bị, phương tiện vận chuyển khi xảy ra cộng hưởng.................57 Bảng 3.16 - Mức rung của các phương tiện thi công (dB)...........................................................57 Bảng 3.17 - Nguồn gây tác động và tác nhân gây ô nhiễm trong giai đoạn hoạt động...............58 Bảng 3.18. Tải lượng phát sinh khí thải do các phương tiện giao thông giai đoạn .....................60 hoạt động.........................................................................................................................................60 Bảng 3.19. Nồng độ khí thải phát sinh do phương tiện giao thông..............................................60 Bảng 3.20. Tải lượng bụi phát sinh từ quá trình sản xuất gỗ........................................................62 Bảng 3.22. Các chất ô nhiễm phát sinh từ lò hơi..........................................................................64 Bảng 3.23. Nồng độ các chất ô nhiễm trong khói thải từ lò hơi đốt củi.......................................64 Bảng 3.24. Tác hại của các tác nhân gây ô nhiễm không khí trong quá trình dệt nhuộm...........66 Bảng 3.25. Khối lượng chất ô nhiễm phát sinh trong nước thải sinh hoạt của người dân Việt Nam.................................................................................................................................................67 Bảng 3.26 - Tải lượng và nồng độ chất ô nhiễm phát sinh do nước thải sinh hoạt của công nhân trong giai đoạn hoạt động......................................................................................................67 Bảng 3.27 – Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải.......................................................68 Bảng 3.28 – Tổng lượng nước thải sinh hoạt của toàn bộ Công ty..............................................69
  • 7. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 7 Bảng 3.29. – Các tác động môi trường từ thành phần ô nhiễm trong chất thải sinh hoạt ...........70 Bảng 3.30 – Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt của toàn bộ Công ty.........................................71 Bảng 3.31. – Thành phần, khối lượng chất thải sản xuất phát sinh tại Công ty...........................71 Bảng 3.32. – Tổng lượng chất thải công nghiệp không nguy hại của toàn bộ Công ty ..............72 Bảng 3.33. - Khối lượng và thành phần chất thải nguy hại..........................................................72 Bảng 3.34. – Tổng lượng chất thải nguy hại của toàn bộ Công ty...............................................73 Bảng 3.35 – Kết quả phân tích độ ồn tại Công ty.........................................................................74 Bảng 3.36. - Độ tin cậy của các phương pháp ĐTM....................................................................80 Bảng 4.1 – Kết quả phân tích chất lượng môi trường khí thải lò hơi sau HTXL ........................95 Bảng 4.2 – Bảng hướng dẫn chi tiết các kỹ thuật thu gom và làm sạch khu vực bị ô nhiễm do sự cố hóa chất .............................................................................................................................. 117 Bảng 4.3. Phương án tổ chức thực hiện ..................................................................................... 118 Bảng 5.1- Kế hoạch quản lý môi trường của Dự án.................................................................. 121 Bảng 5.2 – Chương trình giám sát môi trường.......................................................................... 133
  • 8. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 8 DANH MỤC HÌNH Hình 1.1 – Sơ đồ vị trí địa lý Công ty...........................................................................................18 Hình 1.2 – Quy trình sản xuất hiện phôi gỗ cao su đã qua tẩm sấy.............................................23 Hình 1.3 – Quy trình sản xuất sản phẩm trang trí nội thất ...........................................................26 Hình 1.4 – Một số hình ảnh hoạt động sản xuất của Công ty ......................................................27 Hình 1.5 – Sơ đồ tổ chức của dự án.............................................................................................33 Hình 4.1 – Quy trình xử lý bụi ......................................................................................................91 Hình 4.2 – Quy trình xử lý bụi bổ sung thêm...............................................................................92 Hình 4.3 – Quy trình xử lý khí thải lò hơi hiện hữu .....................................................................94 Hình 4.4 – Quy trình xử lý khí thải lò hơi.....................................................................................96 Hình 4.5. hệ thống xử lý khí thải lò hơi hiện hữu.........................................................................96 Hình 4.6 – Quy trình xử lý hơi dung môi .....................................................................................99 Hình 4.7 – Cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn......................................................................................... 101 Hình 4.8 – Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải, công suất 80 m3 /ngày........................................ 102 Hình 4.9 Khu vực lưu trữ chất thải rắn sinh hoạt ...................................................................... 105 Hình 4.10 Khu vực lưu trữ chất thải rắn công nghiệp không nguy hại..................................... 106 Hình 4.11 Khu vực lưu trữ chất thải nguy hại ........................................................................... 108 Hình 4.12 – Khu vực phòng cháy chữa cháy............................................................................. 112
  • 9. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 9 MỞ ĐẦU 1. Xuất xứ của Dự án 1.1. Tóm tắt về xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp số 3900434887, chứng nhận lần đầu ngày 7/1/2008 và chứng nhận thay đổi lần thứ 3 ngày 2/7/2014 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp hoạt động tại địa chỉ Lô H1, đội G1, thuộc Nông trường Cao su Gò Dầu, ấp Bến Mương, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh. Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh được UBND tỉnh Tây Ninh cấp giấy chứng nhận đầu tư số 45121000153, chứng nhận lần đầu ngày 19/11/2009 và chứng nhận thay đổi lần thứ 1 ngày 15/03/2012 cho dự án “Nhà máy chế biến và nhập khẩu gỗ” với quy mô công suất: phôi gỗ cao su đã qua tẩm, sấy: 25.000 m3 /năm, sản phẩm trang trí nội thất như giường tủ, bàn, ghế công suất 156.000 bộ/năm. Công ty đã được Sở KHĐT tỉnh Tây Ninh cấp thêm Giấy chứng nhận đầu tư số 7301526231 chứng nhận lần đầu ngày 14/4/2008 và thay đổi lần thứ nhất ngày 02/8/2016 cấp cho dự án “Nhà máy sản xuất gỗ tinh chế” với quy mô công suất 3.300 m3 /năm (Chuyển nhượng từ dự án Nhà máy sản xuất thùng phuy của Công ty CP Cao su Tây Ninh). Năm 2008, Công ty đã được phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường số 876/QĐ-UBND ngày 28/04/2008 của UBND tỉnh Tây Ninh cấp cho nhà máy chế biến và nhập khẩu gỗ công suất: phôi gỗ cao su đã qua tẩm, sấy: 2.000 - 2.500 m3 /tháng, sản phẩm trang trí nội thất như giường tủ, bàn, ghế công suất ghế công suất 156.000 bộ/năm. Công ty đã đi vào hoạt động từ năm 2008 với quy mô: phôi gỗ cao su đã qua tẩm, sấy: 2.000 - 2.500 m3 /tháng, sản phẩm trang trí nội thất như giường tủ, bàn, ghế công suất ghế công suất 156.000 bộ/năm. Căn cứ trên giấy Chứng nhận đầu tư số 7301526231 đã cấp cho dự án “Nhà máy sản xuất gỗ tinh chế” với quy mô công suất 3.300 m3 /năm Công ty dự kiến mở rộng diện tích nhà máy từ 66.095,4 m2 lên 85.606,4 m2 đồng thời nâng công suất nhà máy lên như sau: - Giữ nguyên công suất sản xuất phôi gỗ cao su đã qua tẩm, sấy: 25.000 m3 /năm. - Nâng công suất sản xuất gỗ tinh chế (sản phẩm trang trí nội thất như giường tủ, bàn, ghế) từ 108.000 bộ/năm lên 4.330 m3 /năm (608.000 bộ/năm).
  • 10. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 10 Theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 đã được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 23/6/2014 và Nghị định 19/2015/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường, Phụ lục II của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường, dự án mở rộng, nâng công suất thuộc mục 112 Phụ lục II với quy mô tương tự mục 57 Phụ lục II của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường). Cấu trúc và nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án được xây dựng theo hướng dẫn của Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định 18/2015/NĐ-CP của Chính phủ về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; 1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt Dự án Dự án đầu tư của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ do Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh phê duyệt. Quy mô: giữ nguyên công suất sản xuất phôi gỗ cao su đã qua tẩm, sấy: 25.000 m3/năm; Nâng công suất sản xuất gỗ tinh chế (sản phẩm trang trí nội thất như giường tủ, bàn, ghế) từ 108.000 bộ/năm lên 4.330 m3 /năm (608.000 bộ/năm)). 1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển Dự án nằm tại Lô H1, đội G1, thuộc Nông trường Cao su Gò Dầu, ấp Bến Mương, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh. Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh được UBND tỉnh Tây Ninh cấp giấy chứng nhận đầu tư số 45121000153, chứng nhận lần đầu ngày 19/11/2009 và chứng nhận thay đổi lần thứ 1 ngày 15/03/2012 và Giấy chứng nhận đầu tư số 7301526231 chứng nhận lần đầu ngày 14/4/2008 và thay đổi lần thứ nhất ngày 02/8/2016. Điều này chứng tỏ việc triển khai thực hiện dự án là phù hợp với quy hoạch phát triển của địa phương. Theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh Tây Ninh ngày 05/01/2016 về việc ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tây Ninh 5 năm giai đoạn 2016-2020, theo đó mục tiêu phát triển kinh tế thị trường định hướng đến năm 2020 của tỉnh là xây dựng Tây Ninh cơ bản trở thành một tỉnh công nghiệp vào năm 2020
  • 11. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 11 với hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội tương đối hiện đại và đồng bộ, gắn liền với sự phát triển kết cấu hạ tầng của Vùng đô thị thành phố Hồ Chí Minh và toàn Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Nâng cao tiềm lực và sức cạnh tranh của toàn nền kinh tế, hội nhập thành công, nắm bắt những cơ hội thuận lợi do hội nhập kinh tế quốc tế mang lại nhằm phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững. Cơ cấu ngành công nghiệp chuyển dịch theo hướng tập trung phát triển các ngành công nghiệp chủ yếu sau: (1) Khai thác và chế biến khoáng sản; (2) Chế biến lương thực, thực phẩm; (3) Chế biến gỗ, giấy; (4) Sản xuất vật liệu xây dựng; (5) Hóa chất, dược phẩm; (6) Dệt may, da giày; (7) Cơ khí, gia công kim loại; (8) Sản xuất và phân phối điện nước. Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh hoạt động trong ngành nghề chế biến gỗ là phù hợp với cơ cấu ngành công nghiệp theo định hướng phát triển của tỉnh đến năm 2020. 2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM 2.1. Văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật làm căn cứ cho việc thực ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án a. Văn bản pháp luật làm căn cứ cho việc thực ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án: - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy số 40/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 22/11/2013. - Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 đã được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 23/6/2014 và có hiệu lựa kể từ ngày 01/01/2015; - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII thông qua ngày 29/11/2013 và có hiệu lực ngày 01/7/2014; - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII thông qua ngày 26/11/2014 và có hiệu lực ngày 01/7/2015; - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XI thông qua ngày 29/06/2006 và có hiệu lực ngày 01/01/2007; - Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải.
  • 12. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 12 - Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy. - Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. - Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. - Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 của Chính phủ quy định về quản lý chất thải và phế liệu. - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư; - Nghị định 155/2016/NĐ-CP quy định các hành vi vi phạm hành chính, hình thức xử phạt, mức xử phạt, biện pháp khắc phục hậu quả đối với hành vi vi phạm hành chính, thẩm quyền lập biên bản, xử phạt vi phạm hành chính; trách nhiệm và cơ chế phối hợp trong hoạt động kiểm tra, thanh tra và xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường. - Nghị định 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. - Thông tư số 82/2015/TT-BTC ngày 28/05/2015 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn. - Thông tư 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại. - Thông tư 27/2015/TT-BTNMT 29/05/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. b. Văn bản kỹ thuật cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của Dự án
  • 13. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 13 - Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp số 3900434887, chứng nhận lần đầu ngày 7/1/2008 và chứng nhận thay đổi lần thứ 3 ngày 2/7/2014 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp hoạt động tại địa chỉ Lô H1, đội G1, thuộc Nông trường Cao su Gò Dầu, ấp Bến Mương, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh. - Giấy chứng nhận đầu tư số 45121000153, chứng nhận lần đầu ngày 19/11/2009 và chứng nhận thay đổi lần thứ 1 ngày 15/03/2012 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp cho dự án nhà máy chế biến và nhập khẩu gỗ công suất: phôi gỗ cao su đã qua tẩm, sấy: 25.000 m3 /năm, sản phẩm trang trí nội thất như giường tủ, bàn, ghế công suất 156.000 bộ/năm. - Giấy chứng nhận đầu tư số 7301526231 chứng nhận lần đầu ngày 14/4/2008 và thay đổi lần thứ nhất ngày 02/8/2016 cấp cho dự án sản xuất gỗ tinh chế 3.300 m3 /năm. - Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường số 876/QĐ-UBND ngày 28/04/2008 của UBND tỉnh Tây Ninh cấp cho nhà máy chế biến và nhập khẩu gỗ công suất: phôi gỗ cao su đã qua tẩm, sấy: 25.000 m3 /năm, sản phẩm trang trí nội thất như giường tủ, bàn, ghế công suất 156.000 bộ/năm. - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CS01285 ngày 27/08/2015, diện tích đất 66.095,4 m2 , tại địa chỉ Ấp Bến Mương, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh. - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CT01618 ngày 10/10/2016, diện tích đất 1.776 m2 , tại địa chỉ Ấp Bến Mương, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh. - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CT01619 ngày 10/10/2016, diện tích đất 17.735 m2 , tại địa chỉ Ấp Bến Mương, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh. 2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam áp dụng - QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt; - QCVN 40:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp; - QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh; - QCVN 06:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh; - QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
  • 14. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 14 - QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung; - QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ; - QCVN 20:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ; - TCVN 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động; - QCVN 24:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn. 2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình ĐTM - Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh, Thuyết minh Dự án đầu tư, 2017; - Kết quả điều tra, khảo sát, thu thập và phân tích hiện trạng môi trường tại khu vực thực hiện Dự án và khu vực lân cận, 2018. 3. Tổ chức thực hiện ĐTM Để tiến hành đánh giá đầy đủ những tác động của dự án đến môi trường và đề xuất những giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường một cách hiệu quả trong quá trình hoạt động của Dự án, Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh đã hợp đồng với Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse để tư vấn lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho Dự án. Một số thông tin về đơn vị tư vấn lập Báo cáo ĐTM như sau:  Tên đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV môi trường Lighthouse  Người đại diện: Bà VÕ NGUYỄN HOÀI ÂN; Chức vụ: Giám đốc  Địa chỉ: 02 Sông Thương, phường 2, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.  Điện thoại: 086.681.9722  Email: lighthouse.environment@gmail.com  Danh sách những người trực tiếp tham gia lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho Công ty được trình bày cụ thể ở bảng sau: Bảng 2 – Danh sách thành viên trực tiếp tham gia lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường TT Họ và tên Chữ ký Chức vụ Trình độ chuyên môn Vai trò
  • 15. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 15 I Đại diện Chủ dự án 1 Đỗ Văn Sáu - Theo dõi nội dung báo cáo, hồ sơ dự án đầu tư. Chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung trong báo cáo. II Đại diện Đơn vị tư vấn 1 Võ Nguyễn Hoài Ân Giám đốc Kỹ sư Môi trường – Kinh nghiệm công tác 6 năm Kiểm duyệt báo cáo 2 Nguyễn Thị An Trinh Trưởng phòng tư vấn Kỹ sư Môi trường – Kinh nghiệm công tác 7 năm - Tổng hợp, đánh giá điều kiện tự nhiên, xã hội liên quan đến dự án. - Tổng hợp, đánh giá tác động môi trường và đề xuất các biện pháp giảm thiểu môi trường. 3 Bạch Quốc Vương Trưởng phòng kỹ thuật Kỹ sư Môi trường – Kinh nghiệm công tác 7 năm - Đánh giá, phân tích các tác động môi trường từ dự án. - Đề xuất các phương án kỹ thuật xử lý ô nhiễm môi trường từ hoạt động Dự án 4 Phan thị Tường Vy Chuyên viên môi trường Kỹ sư Môi trường – Kinh nghiệm công tác 3 năm - Đánh giá, phân tích các tác động môi trường từ dự án. 5 Nguyễn Đăng Huyền Trân Chuyên viên môi trường Kỹ sư Môi trường – Kinh nghiệm công tác 4 năm - Đề xuất các phương án kỹ thuật xử lý ô nhiễm môi trường từ hoạt động Dự án 4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM Các phương pháp sau đây được sử dụng trong báo cáo: Bảng 3 - Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện ĐTM Stt Phương pháp đánh giá Ghi chú Các phương pháp ĐTM 1 Phương pháp liệt kê Xác định các thành phần của dự án ảnh hưởng đến môi trường, liệt kê đầy đủ các dòng thải, các vấn để môi trường liên quan phục vụ cho công tác đánh giá chi tiết.
  • 16. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 16 2 Phương pháp thống kê Dùng để thu thập các số liệu về các điều kiện tự nhiên và môi trường, điều kiện về kinh tế - xã hội tại khu vực thực hiện dự án từ các trung tâm nghiên cứu khác và các số liệu thống kê từ các kết quả đo đạc của nhiều dự án loại hình tương tự. 3 Phương pháp đánh giá nhanh Được thực hiện theo quy định của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) nhằm ước tính tải lượng của các chất ô nhiễm trong khí thải và nước thải để đánh giá các tác động của dự án tới môi trường. Các phương pháp khác 1 Phương pháp khảo sát hiện trường, lấy mẫu và phân tích trong phòng thí nghiệm Khảo sát vị trí, hiện trạng và điều kiện cụ thể của dự án cũng như tiến hành công tác đo đạc và lấy mẫu cần thiết để phân tích hiện trạng môi trường nền khu vực dự án. 2 Phương pháp so sánh Dùng để đánh giá các tác động trên cơ sở so sánh các Quy chuẩn kỹ thuật môi trường Việt Nam. 3 Phương pháp phân tích tổng hợp xây dựng báo cáo (phương pháp chuyên gia) Phân tích, tổng hợp các tác động của dự án đến các thành phần môi trường tự nhiên và kinh tế xã hội khu vực thực hiện dự án. Từ đó đề xuất các biện pháp giảm thiểu các tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó sự cố ô nhiễm môi trường.
  • 17. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 17 CHƯƠNG I MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 1.1. Tên dự án “DỰ ÁN MỞ RỘNG, NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY CHẾ BIẾN, XUẤT NHẬP KHẨU GỖ”. 1.2. Chủ dự án - Đơn vị chủ quản: Công ty CP Chế biến XNK Gỗ Tây Ninh - Địa chỉ: Lô H1, đội G1, thuộc Nông trường Cao su Gò Dầu, ấp Bến Mương, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh. - Điện thoại: 0276.3615577 - Người đại diện: Ông Đỗ Văn Sáu Chức vụ: Tổng Giám đốc - Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Tổ 6, Ấp Trung Bình, Xã Trung Lập Thượng, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. - Chỗ ở hiện tại: Tổ 6, Ấp Trung Bình, Xã Trung Lập Thượng, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. 1.3. Vị trí địa lý của Dự án 1.3.1. Vị trí của Dự án Dự án nằm tại Lô H1, đội G1, thuộc Nông trường Cao su Gò Dầu, ấp Bến Mương, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh. Các điểm ranh giới dự án có tọa độ VN-2000 như trong bảng sau: Bảng 1.1. Bảng kê tọa độ khu vực Tên điểm Tọa độ VN-2000 kinh tuyến trục 180o 30’, múi chiếu 3o X (m) Y (m) A 11o 19’72”40 106o 22’52”65 B 11o 19’86”75 106o 22’26”73 C 11o 19’69”82 106o 22’17”62 D 11o 19’61”77 106o 22’32” 45 E 11o 19’49”80 106o 22’25”16 F 11o 19’44”60 106o 22’35”04
  • 18. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 18 Hình 1.1 – Sơ đồ vị trí địa lý Công ty Công ty CP Chế biến XNK Gỗ Tây Ninh Trạm Xăng dầu Saigon Petrol Công an ấp Bến Mương Quán ăn Gia Châu A B C D E F
  • 19. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 19 Vị trí tiếp giáp của Dự án như sau: - Hướng Đông Nam: Giáp Đường Trà Võ – Đất Sét. - Hướng Đông Bắc: Giáp Trạm xăng dầu Saigon Petrol. - Hướng Tây Nam: Giáp Nông trường Cao su Gò Dầu. - Hướng Tây Bắc: Giáp Nông trường Cao su Gò Dầu. 1.3.2 Mối tương quan của Dự án với các đối tượng tự nhiên và kinh tế - xã hội  Các đối tượng tự nhiên: Dự án thuộc Lô H1, đội G1, thuộc Nông Trường Cao Su Gò Dầu, Ấp Bến Mương, Xã Thạnh Đức, Huyện Gò Dầu, Tỉnh Tây Ninh.  Đường bộ: Hệ thống giao thông xung quanh Công ty khá ổn định, ít xảy ra tình trạng tắc nghẽn giao thông vào giờ công nhân tan tầm. Công ty nằm trên thuộc Nông Trường Cao Su Gò Dầu, Ấp Bến Mương, Xã Thạnh Đức, Huyện Gò Dầu nên rất thuận tiện cho hoạt động chuyên chở hàng hoá của các xe có trọng tải lớn khi ra vào.  Xung quanh khu vực Công ty trong bán kính 1km có các tuyến đường: Trà Võ – Đất Sét; Đường 22B, Đường số 28. Công ty nằm ở vì thế rất thuận lợi cho việc phát triển của Công ty.  Hệ thống sông suối, kênh rạch: Xung quanh khu vực dự án trong vòng bán kính 1 km không có sông suối, kênh rạch chảy qua.  Các đối tượng kinh tế - xã hội: Xung quanh cơ sở có Trạm xăng dầu Saigonpetrol, Công an Ấp Bến Mương (cách 500m về phía Nam), Quán ăn Gia Châu (1,2km về phía Đông Bắc), Trường Tiểu học Bến Mương (cách 4,3 km về phía Nam), Chợ Thạnh Đức (cách 3,2 km về phía Tây Nam), Điện thờ phật Mẫu Thạnh Đức (cách 4,5 km về phía Đông Nam), Uỷ ban nhân dân xã Thạnh Đức (cách 4,4 km về phía Tây Nam), Chùa Giác Thạnh (cách 3,8km về phía Đông Nam). Dự án nằm trên trục đường Trà Võ – Đất Sét, cách hộ dân gần nhất 150m về phía Đông Nam. Trong phạm vi 200m tính từ dự án có tổng 2 hộ dân. Ngoài ra gần Cơ sở chủ yếu là các các quán café, nhà hàng, cửa hàng. Trong quá trình hoạt động, Cơ sở sẽ phát sinh những nguồn thải gây tác động đến môi trường xung
  • 20. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 20 quanh. Nhận thức được điều nay, Cơ sở đã có những biện pháp cụ thể để hạn chế và giảm thiểu nguồn gây ô nhiễm Nguồn tiếp nhận nước thải: mương thoát nước chung của khu vực. Nguồn tiếp nhận nước mưa: mương thoát nước chung của khu vực. 1.4. Nội dung chủ yếu của Dự án 1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án Mở rông hoạt động sản xuất, chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ của công ty nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường tăng cao, sản xuất sản phẩm cạnh tranh, đa dạng về mẫu mã, chủng loại với chất lượng cao phù hợp với nhiều phân khúc thị trường. Góp phần thực hiện thành công chủ trương công nghiệp hóa hiện đại hóa công nghiệp, phát triển nền kinh tế theo hướng công nghiệp hiện đại. Mở rộng nhà máy sản xuất trên tổng diện tích từ 66.095,4 m2 lên 85.606,4 m2 . Nâng công suất sản xuất từ phôi gỗ cao su đã qua tẩm, sấy: 25.000 m3 /năm, sản phẩm trang trí nội thất như giường tủ, bàn, ghế công suất 108.000 bộ/năm lên phôi gỗ cao su đã qua tẩm, sấy: 25.000 m3 /năm (giữ nguyên công suất), sản phẩm trang trí nội thất như giường tủ, bàn, ghế công suất 4.330 m3 /năm (608.000 bộ/năm) 1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án 1.4.2.1. Các hạng mục công trình hiện hữu a. Cơ cấu sử dụng đất tại Dự án - Nhà máy hiện hữu đã được thực hiện dự án tại Nông trường Cao su Gò Dầu, ấp Bến Mương, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, diện tích 66.095,4 m2 (theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số BM189858 (ngày 27/08/2015), chênh lệch 3.831,3 m2 so với diện tích (69.926,7 m2 ) trong Giấy chứng nhận đầu tư số 45121000153 chứng nhận lần đầu ngày 19/11/2009. Diện tích 66.095,4 m2 là diện tích đã được Sở TNMT Tỉnh Tây Ninh đo đạc vào năm 2015 sau khi trừ diện tích đường giao thông (đường Trà Võ – Đất Sét, đường đất phía Tây Nam dự án). - Công ty tiến hành mở rộng nhà máy thêm 19.511 m2 (trước đây là xưởng sản xuất thùng phuy) với các hạng mục công trình như nhà xưởng, kho, văn phòng,... đã được xây dựng hoàn chỉnh. Chủ dự án chỉ tiến hành lắp đặt máy móc thiết bị để phục vụ việc mở rộng sản xuất chứ không tiến hành xây dựng thêm bất kỳ hạng mục công trình nào.
  • 21. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 21 - Tổng diện tích đất sử dụng tại dự án sau khi nâng công suất: 85.606,4 m2 . - Hiện trạng sử dụng đất: đã xây dựng hoàn thiện các hạng mục công trình như nhà xưởng, kho, văn phòng, giao thông nội bộ,... Cơ cấu sử dụng đất tại Dự án được phân bổ như sau: Bảng 1.2 – Cơ cấu sử dụng đất của Dự án Hạng mục Diện tích (m2 ) Tỷ lệ (%) Nhà máy hiện hữu Nhà máy mở rộng Tổng diện tích nhà máy sau khi mở rộng Nhà máy hiện hữu Nhà máy sau khi mở rộng Diện tích xây dựng 30.761,2 9.054,56 39.815,76 46,6 46,5 Diện tích sân, bãi, đường đi 2.437 2.100,00 4.537 3,7 5,3 Diện tích cây xanh 32.897,2 6.354,04 39.251,24 49,7 48,2 Tổng cộng 66.095,4 19.511,00 85.606,4 100 100 (Nguồn: Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh, 2019) Hiện nay, nhà máy đang hoạt động tại địa chỉ Nông trường Cao su Gò Dầu, ấp Bến Mương, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, diện tích 66.095,4 m2 (theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số BM189858 (ngày 27/08/2015. Các hạng mục công trình hiện hữu đã được xây dựng hoàn chỉnh. Công ty tiến hành mở rộng diện tích nhà xưởng (trước đây là xưởng sản xuất thùng phuy) với các hạng mục công trình như nhà xưởng, kho, văn phòng,... đã được xây dựng hoàn chỉnh, chi tiết các công trình được trình bày trong bảng sau: Bảng 1.3 – Hạng mục phục vụ sản xuất, kinh doanh Stt Hạng mục Diện tích (m2 ) Ghi chú I Các hạng mục công trình hiện hữu 30.761,2 01 Bãi gỗ 5.319,6 Công trình hiện hữu đã xây dựng hoàn chỉnh, đang trong tình trạng hoạt động tốt 02 Xưởng cưa, tẩm sấy gỗ (2 xưởng) 5.784,6 03 Kho nguyên liệu 3.088,8 04 Kho thành phẩm 3.088,8 05 Xưởng ván ghép 3.088,8 06 Nhà văn phòng 300 07 Căn tin 700 08 Dãy nhà vệ sinh công nhân 52 09 Bể nước PCCC 50 10 Bãi đậu xe 1.350 11 Công trình phụ 1.927 12 Hệ thống xử lý nước thải 120
  • 22. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 22 Stt Hạng mục Diện tích (m2 ) Ghi chú 13 Khu vực lưu chứa chất thải 82 13.1 Khu vực lưu chứa chất thải rắn sinh hoạt 7 13.2 Khu vực tập kết CTR công nghiệp không nguy hại 10 13.3 Khu vực tập kết dăm bào, mùn cưa, gỗ vụn 30 13.4 Khu vực tập kết than, tro 15 13.5 Khu vực tập kết chất thải nguy hại 20 II Các hạng mục công trình khu mở rộng 9.054,56 14 Nhà xưởng 1 3.584 Công trình phục vụ mở rộng 15 Nhà xưởng 2 3.804 16 Kho nguyên liệu 1.200 17 Bể nước PCCC 420m3 126 18 Nhà làm việc 134,4 19 Căn tin 92,16 20 Kho vật tư 190 21 Khu vực lưu chứa chất thải 836 21.1 Khu vực lưu chứa chất thải rắn sinh hoạt 10 21.2 Khu vực tập kết CTR công nghiệp không nguy hại 10 21.3 Khu vực tập kết dăm bào, mùn cưa, gỗ vụn 800 21.5 Khu vực tập kết chất thải nguy hại 16 III Các hạng mục công trình phụ trợ 01 Trạm hạ áp - 3 trạm 02 Hệ thống PCCC - 2 hệ thống 03 Hệ thống thoát nước mưa và nước thải - 1 hệ thống 04 Đài nước 10 m3 2 đài (Nguồn: Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh, 2019) Ghi chú: Hiện tại, xưởng ván ghép hiện hữu đang được sử dụng để sản xuất ván ghép (đã qua tẩm sấy) và sản xuất gỗ tinh chế. Sau khi nhà xưởng mở rộng đi vào hoạt động, chủ đầu tư sẽ tiến hành di dời khu vực sản xuất gỗ tinh chế từ xưởng ván ghép sang xưởng mở rộng. Xưởng ván ghép hiện hữu sau này sẽ chỉ sử dụng để sản xuất ván ghép (đã qua tẩm sấy).. Tại nhà xưởng hiện hữu, Công ty giữ nguyên hiện trạng, không lắp đặt thêm máy móc thiết bị gì.
  • 23. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 23 Tại khu nhà xưởng mở rộng (giáp ranh xưởng hiện hữu) Công ty sẽ tiến hành lắp đặt máy móc thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất, kinh doanh của nhà máy. 1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công trình của dự án Dự án chỉ tiến hành lắp đặt máy móc thiết bị trên nền nhà xưởng sản xuất thùng phuy cũ (đã được xây dựng hoàn chỉnh) chứ không xây dựng thêm bất kỳ hạng mục công trình nào. Quá trình lắp đặt máy móc thiết bị được thực hiện trong vòng: 10 ngày. 1.4.4. Công nghệ sản xuất  Quy trình sản xuất phôi gỗ cao su đã qua tẩm sấy Hình 1.2 – Quy trình sản xuất phôi gỗ cao su đã qua tẩm sấy Thuyết minh quy trình hoạt động: Các khối gỗ khi nhập về sẽ được cưa, xẻ, cắt theo quy cách trên các máy cưa của Công ty, sau đó được đưa vào bồn ngâm tẩm áp lực với các loại hoá chất sử dụng: borax, boric, thaloni nhằm chống mối mọt, chống mốc cho phôi gỗ. Hóa chất dùng cho tẩm sấy Gỗ tròn Cưa xẻ Sấy Bào 4 mặt Nguyên liệu để làm sản phẩm trang trí nội thất (Hiện hữu: 4%. Khi tăng công suất 17,3%) Bụi, tiếng ồn Nhiệt thừa, hơi hoá chất Bụi, tiếng ồn Phôi gỗ cao su đã qua tẩm sấy (Hiện hữu: 96%. Khi tăng công suất 82,7%) Tiêu thụ Tẩm CTNH Boric, Borax, Thaloni, TZK Nhiệt
  • 24. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 24 đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo không chứa chất độc hại đến môi trường (Có giấy chứng nhận). Ngâm tẩm gỗ áp lực là phương pháp bảo quản gỗ nhằm tạo điều kiện để các dung dịch bảo quản thấm sâu vào tế bào của gỗ. Gỗ được tẩm trong bình kín chịu áp lực. Dung dịch thuốc thấm vào gỗ dưới áp lực từ 6 đến 8 kg/cm2 . Để tăng khả năng cho gỗ dễ thấm thuốc còn kết hợp rút chân không (750 mmHg) trước khi tăng áp lực để nén hóa chất vào gỗ. Hoá chất ngâm tẩm được pha trong bồn inox dung tích 500 lít, có nắp đậy kín và được bơm vào bồn ngâm tẩm gỗ bằng hệ thống bơm và đường ống hoá chất được lắp đặt bên trong bồn pha hoá chất. Quá trình này sử dụng Bơm chân không đặc dụng hút không khí ra khỏi ống mạch và cấu trúc gỗ cần xử lý. Độ chân không càng lớn thì gỗ càng hấp thụ được nhiều dung dịch chất bảo quản. Trong khi ống mạch gỗ đang được điền đầy dung dịch chất bảo quản, chân không cần phải được duy trì. Sau đó, bơm áp lực đẩy dung dịch sâu vào bên trong gỗ với áp suất lớn. Kết thúc của các quá trình ngâm tẩm trên, giai đoạn chân không cuối cùng có thể áp dụng để đảm bảo đảm gỗ không bị ướt nhỏ giọt khi được tháo gỡ ra khỏi thiết bị ngâm tẩm. Phôi gỗ sau khi ra khỏi bồn ngâm tẩm chân không được đưa vào buồng sấy để sấy khô tạo thành gỗ phôi. Dự án đã xây dựng 36 buồng sấy gỗ, dung tích mỗi buồng 40 m3 gỗ/buồng. Quy trình sấy được thực hiện theo mẻ, trong 1 buồng sấy với các bước như sau: Qui trình sấy sẽ diễn biến qua các giai đoạn sau đây : * Giai đoạn làm nóng (gia nhiệt ban đầu) Nhiệm vụ của giai đoạn này là làm nóng dần gỗ để đưa nhiệt độ gỗ trước khi sấy (t = 30°C) lên đến nhiệt độ sấy (t = 60-70°C) trong khoảng thời gian nhất định để làm nóng gỗ (không làm khô gỗ). * Giai đoạn hấp gỗ Giai đoạn này được thực hiện đối với một số loại gỗ khó sấy: gỗ tươi, gỗ có hàm lượng ẩm ban đầu quá cao và gỗ sấy có kích thước lớn (thay thế cho khâu luộc gỗ ở nhiều cơ sở sản xuất thường làm).
  • 25. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 25 Yêu cầu chủ yếu của giai đoạn này là tiếp tục duy trì tình trạng ẩm của môi trường sấy ở mức gần như bão hòa hơi nước trong một thời gian thích hợp tùy theo bề dày ván gỗ sấy (theo qui trình sấy). * Giai đoạn sấy 1 (còn gọi là giai đoạn sấy đầu, giai đoạn sấy đẳng tốc) Giai đoạn này kéo dài trong một thời gian đủ để cho gỗ sấy khô xuống gần đến điểm bão hòa thớ gỗ. Thời gian dài hay ngắn, phụ thuộc vào độ ẩm ban đầu, loại gỗ và kích thước ván (theo quy trình sấy). Trong thời gian này cần duy trì nhiệt độ sấy ổn định, bằng nhiệt độ sấy ban đầu và hãm không cho lớp gỗ bề mặt ván khô quá nhanh, để đảm bảo quá trình di chuyển ẩm từ tâm ván ra ngoài mặt ván một cách liên tục và ở mức tối đa phù hợp với từng loại gỗ sấy. Theo kinh nghiệm, trong giai đoạn này cần phải đóng kín các cửa thoát khí (TDK) vàΔt sẽ tăng không quá giá trị Δt = 7-10°C (đối với gỗ dễ sấy) và Δt = 5-7°C (đối với gỗ khó sấy). * Giai đoạn sấy 2 (còn gọi là giai đoạn sấy cuối cùng, giai đoạn sấy giảm tốc) Giai đoạn này biểu thị quá trình sấy mà ở đó độ ẩm của gỗ sấy giảm xuống dưới điểm bão hòa thớ gỗ. Ở giai đoạn này quá trình thoát ẩm sẽ khó khăn, do vậy trong quá trình sấy, bước sang giai đoạn sấy II sẽ tăng dần nhiệt độ sấy và đồng thời mở dần cửa thoát khí (TDK) để tăng dần Δt của môi trường sấy (làm khô dần môi trường sấy), hỗ trợ cho quá trình khô của gỗ ở giai đoạn cuối. * Giai đoạn xử lý cuối và làm nguội Đối với các loại gỗ dễ sấy, ván mỏng, ta có thể không cần tiến hành xử lý cuối, còn nói chung, đối với các loại gỗ khó sấy, gỗ có qui cách lớn và gỗ có nhu cầu chất lượng cao hoặc gỗ sau khi sấy có nhu cầu gia công ngay... thì cần phải xúc tiến giai đoạn xử lý cuối trước khi làm nguội gỗ sấy. Mục đích của giai đoạn này là làm cân bằng ẩm độ và triệt tiêu ứng suất trong gỗ, để ổn định kích thước gỗ trong quá trình gia công. Gỗ phôi sau khi đã tẩm sấy một phần được xuất bán (hiện tại chiếm 96%, khi tăng công suất chiếm 82,7% sản lượng), một phần được đưa sang phân xưởng tinh chế (hiện hữu chiếm 4%, khi tăng công suất chiếm 17,3%) để sản xuất sản phẩm trang trí nội thất như giường và tủ, bàn, ghế,….
  • 26. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 26  Quy trình sản xuất sản phẩm trang trí nội thất Hình 1.3 – Quy trình sản xuất sản phẩm trang trí nội thất Thuyết minh quy trình hoạt động: Gỗ phôi sau khi đã tẩm sấy từ xưởng hiện hữu sẽ được chuyển sang phân xưởng tinh chế để sản xuất tủ, bàn, ghế,… tạo thành thành phẩm. Tại đây, ván sẽ được định hình theo thiết kế của từng loại sản phẩm, các thanh gỗ, ván sau khi định hình được chuyển sang máy chà nhám nhằm tạo bề mặt láng, mịn trước khi chuyển qua khu vực sơn vẹcni nhằm làm bóng bề mặt gỗ tạo tính thẩm mỹ cho sản phẩm. Tại xưởng mở rộng sản xuất, chủ đầu tư bổ sung thêm quy trình sơn vẹc ni nhằm tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm trước khi xuất ra thị trường Bán thành phẩm sau khi đánh vẹc ni sẽ được lắp ráp theo đúng thiết kế của từng loại sản phẩm trước khi lưu kho chờ chuyển giao cho khách hàng. Phôi gỗ cao su đã qua tẩm sấy (Hiện hữu: 4%, khi tăng công suất 17,3%) Định hình Chà nhám Khoan Sơn vecni Lắp ráp Nhập kho Bụi, tiếng ồn Bụi, tiếng ồn Bụi, hơi dung môi Bụi, tiếng ồn
  • 27. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 27 Hình 1.4 – Một số hình ảnh hoạt động sản xuất của Công ty 1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị Bảng 1.4 - Danh mục máy móc, thiết bị Stt Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Tình trạng hoạt động Nơi sản xuất I Danh mục máy móc thiết bị xưởng hiện hữu 01 TB tẩm sấy gỗ gia nhiệt bằng hơi nước 1 Mới 85 % Việt Nam, 2008 02 Tủ điện chống mất pha 1 Mới 85 % Nhật, 2008 03 Máy cưa CD bánh đà 900 Cái 16 Mới 85 % Việt Nam, 2008 04 Máy cưa vòng bánh đà 750 Cái 28 Mới 85 % Việt Nam, 2008 05 Cưa ngang bàn đẩy Cái 22 Mới 85 % Việt Nam, 2008 06 Cưa mâm Cái 16 Mới 85 % Việt Nam, 2008 07 Bàn bóp me lưỡi cưa Cái 06 Mới 85 % Việt Nam, 2008 08 Hệ thống tẩm, sấy, nồi hơi Bộ 02 Mới 85 % Việt Nam, 2008 09 Máy bào 2 cạnh Cái 03 Mới 85 % Đài Loan, 2008 10 Máy bào 4 cạnh Cái 05 Mới 85 % Đài Loan, 2008 11 Máy bôi keo Cái 02 Mới 85 % Việt Nam, 2008 12 Máy tạo mộng finger Cái 02 Mới 85 % Đài Loan, 2008 13 Máy ghép dọc Cái 02 Mới 85 % Đài Loan, 2008 14 Máy ghép ngang Cái 02 Mới 85 % Đài Loan, 2008
  • 28. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 28 Stt Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Tình trạng hoạt động Nơi sản xuất 15 Máy chà nhám Cái 02 Mới 85 % Đài Loan, 2008 16 Máy nén khí Cái 08 Mới 85 % Nhật, 2008 17 Xe nâng Chiếc 02 Mới 85 % Nhật, 2008 18 Lò hơi Cái 04 Mới 85 % Việt Nam, 2008 19 Máy mài dao đa nang Cái 1 Mới 85 % Đài Loan, 2008 20 Máy cảo ghép khối 4 cạnh Cái 1 Mới 85 % Đài Loan, 2008 21 Máy ghép cao tần chống dính keo 2 mặt Cái 1 Mới 85 % Đài Loan, 2008 22 Máy bào cuốn Cái 6 Mới 85 % Đài Loan, 2008 23 Máy cắt tự động có băng tải Cái 1 Mới 85 % Trung Quốc, 2008 24 Trạm cân xe 80 tấn Trạm 1 Mới 85 % Việt Nam, 2016 II Danh mục máy móc thiết bị tại xưởng mở rộng 25 Máy bào 4 mặt Cái 1 Mới 100% Đài Loan, 2018 26 Máy cưa rong ripsaw Cái 2 Mới 100% Đài Loan, 2018 27 Máy bào 2 mặt Cái 1 Mới 100% Đài Loan, 2018 28 Máy cảo quay 30 cánh, 2 súng thủy lực Cái 1 Mới 100% Đài Loan, 2018 29 Máy cưa lọng CNC Cái 1 Mới 100% Trung Quốc, 2018 30 Máy khoan khung ghế 4 đầu tự động Cái 1 Mới 100% Đài Loan, 2018 31 Máy tạo mộng vuông góc 2 đầu tự động Cái 1 Mới 100% Đài Loan, 2018 32 Máy khoan đa năng 3 đầu tự động Cái 1 Mới 100% Đài Loan, 2018 33 Máy khoan và cấy ốc lưng ghế đa chiều tự động Cái 1 Mới 100% Trung Quốc, 2018 34 Máy khoan và cấy ốc tự động Cái 2 Mới 100% Trung Quốc, 2018 35 Máy khoan mặt dựa lưng ghế Cái 1 Mới 100% Trung Quốc, 2018 36 Máy đánh mộng oval âm 5 đầu CNC Cái 1 Mới 100% Đài Loan, 2018 37 Máy phay mộng dương 2 đầu CNC Cái 1 Mới 100% Đài Loan, 2018 38 Máy tupi 2 trục Cái 1 Mới 100% Đài Loan, 2018 39 Máy ghép hình 120 inch Cái 1 Mới 100% Đài Loan, 2018
  • 29. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 29 Stt Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Tình trạng hoạt động Nơi sản xuất 40 Máy bào lõm mặt ghế Cái 1 Mới 100% Đài Loan, 2018 41 Máy tạo mộng âm lắc 16 đầu tự động Cái 1 Mới 100% Đài Loan, 2018 42 Máy cắt khoan 2 đầu Cái 1 Mới 100% Đài Loan, 2018 43 Máy cưa mâm nghiêng trục bàn lớn Cái 1 Mới 100% Đài Loan, 2018 44 Máy cưa mâm có đường ống ray trượt Cái 1 Mới 100% Đài Loan, 2018 45 Máy chà nhám Cái 18 Mới 100% Đài Loan, 2018 46 Máy ghép khung Cái 10 Mới 100% Việt Nam, 2018 47 Máy tiếp liệu 4 bánh Cái 6 Mới 100% Đài Loan, 2018 48 Máy cắt Cái 5 Mới 100% Đài Loan, 2018 49 Máy khoan 4 dàn Cái 1 Mới 100% Đài Loan, 2018 50 Tháp sơn Hệ thống 6 Mới 100% VN, 2018 51 Máy cưa bào liên hợp có bàn đẩy Cái 1 Mới 100% Đài Loan, 2018 52 Máy cưa lọng đứng Cái 1 Mới 100% Đài Loan, 2018 53 Máy tupi 2 trục Cái 1 Mới 100% Đài Loan, 2018 54 Máy phay router Cái 2 Mới 100% Đài Loan, 2018 (Nguồn: Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh, 2019) 1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các loại sản phẩm (đầu ra) của dự án Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu, hóa chất Bảng 1.5 – Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của Công ty (Nguồn: Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh, 2019) Ghi chú: (*) Nguyên liệu sản xuất là các loại gỗ cao su được nhập từ Nông trường cao su Gò Dầu và các Nông trường cao su khác trên địa bàn tỉnh và khu vực lân cận. (Cây cao su hết chu kỳ khai thác mủ sẽ được nông trường tận thu gỗ trước khi tái canh). Đường kính tối thiểu của gỗ cao su: 10cm. Stt Tên Đơn vị/năm Số lượng Công dụng Trước khi tăng công suất Sau khi tăng công suất 01 Gỗ cao su (*) m3 80.000 80.000 Sản xuất
  • 30. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 30 Bảng 1.6 – Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, hóa chất của Công ty (Nguồn: Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh, 2019) Bảng 1.7 – Công suất sản xuất của Công ty Stt Sản phẩm Trước khi tăng công suất Sau khi tăng công suất 01 Phôi gỗ cao su đã qua tẩm, sấy 25.000 m3 /năm 25.000 m3 /năm 02 Sản phẩm trang trí nội thất (Gỗ tinh chế) 108.000 bộ/năm (tương đương 1.030 m3 /năm) 608.000 bộ/năm (tương đương 4.330 m3 /năm) (*) Ghi chú: 1 bộ bàn ghế tương đương 0,0066 m3 gỗ. Tỷ lệ thu hồi sản phẩm: 30%. - Nhu cầu sử dụng lao động Stt Tên Đơn vị/năm Số lượng Mục đích sử dụng Tính chất hoá lý Trước khi tăng công suất Sau khi tăng công suất 01 Borax Pentahydrate Na2B4O7.10H2O Kg 36.000 36.000 Chống mối mọt, sử dụng tại công đoạn tẩm gỗ (Hàn the), là hoá chất ổn định, điểm nóng chảy, bay hơi: 741o C. Không dễ cháy. 02 Acid Boric H3BO3 Kg 24.000 24.000 Chống mối mọt, sử dụng tại công đoạn tẩm gỗ Axit yếu, pH 5,2. Điểm sôi: 300o C Điểm nóng chảy: 169o C Không cháy, không nổ. 03 Thaloni Chlorothalonil (C8Cl4N2) 50% + Carbendazim (C9H9N3O2) 10% Kg 3.600 3.600 Chống mốc, sử dụng tại công đoạn tẩm gỗ pH 7,5 – 7,9 Không ăn mòn, khôn dễ cháy, không dễ nổ, không bay hơi, thay thế PCP độc hại, không nóng chảy, Độ tan trong nước 0,92 mg/l 04 TZK Kg 8.400 8.400 Sáng màu gỗ, sử dụng tại công đoạn tẩm gỗ điểm nóng chảy, bay hơi: 177o C. Không dễ cháy. Không dễ nổ, Không bay hơi 05 Sơn Tấn - 340 Sơn lót+màu+bóng sử dụng tại công đoạn sơn - 06 Dầu DO Lít 7.200 12.000 Chạy xe nâng - 07 Xăng A92 Lít 2.238 4.236 Chạy xe nâng -
  • 31. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 31 + Trước khi tăng công suất: 450 người + Sau khi tăng công suất: 800 người - Nhu cầu sử dụng điện + Nguồn cung cấp: Công ty Điện lực Tây Ninh. + Mục đích sử dụng: Cung cấp cho nhu cầu chiếu sáng, vận hành máy móc, thiết bị phục vụ cho mục đích kinh doanh sản xuất của Công ty, + Nhu cầu sử dụng điện: Theo hóa đơn điện sử dụng trong năm 2018 thì điện năng trung bình sử dụng hàng tháng khoảng 421.153 KWh/tháng, Nhu cầu sử dụng điện năng của Công ty qua các tháng cụ thể được trình bày trong bảng sau: Bảng 1.8 – Nhu cầu sử dụng điện của Công ty năm 2018 Stt Tháng Đơn vị Điện năng sử dụng 01 04/2018 KWh/tháng 429.200 02 05/2018 KWh/tháng 396.127 03 06/2018 KWh/tháng 438.132 Trung bình KWh/tháng 421.153 (Nguồn: Công ty CP chế biến – Xuất nhập khẩu gỗ Tây Ninh, 2018) Ước tính sau khi tăng công suất, nhu cầu sử dụng điện: 600.000 KWh/tháng. - Nhu cầu sử dụng nước: + Nguồn cung cấp: Nước ngầm khai thác tại 03 giếng trong khuôn viên Công ty, + Mục đích sử dụng: Cung cấp cho nhu cầu sinh hoạt của công nhân viên, vệ sinh nhà xưởng, hoạt động sản xuất, hệ thống PCCC, tưới sân nội bộ. + Nhu cầu sử dụng nước: lượng nước ngầm sử dụng tại dự án, ước tính khoảng 98,2 m3 /ngày. Trong đó: -Nước bổ sung thêm trong quá trình tẩm gỗ (lượng nước dùng để pha hóa chất thành dung dịch thẩm thấu vào gỗ): dựa trên thực tế sản xuất tại nhà máy, lượng nước bổ sung khoảng 140 lít/m3 gỗ nguyên liệu. Hiện tại, Dự án sản xuất với công suất 25.000 m3 /năm = 80,1 m3 /ngày. Lượng nước cần bổ sung: 140 lít/m3 gỗ x 80,1 m3 /ngày = 11,2 m3 /ngày. Dự án giữ nguyên công suất sản xuất phôi gỗ đã qua tẩm sây vì vậy lượng nước cấp này giữ nguyên, không thay đổi. -Nước cấp sử dụng cho lò hơi: khoảng 3 m3 /ngày, lượng nước này được tuần hoàn tái sử dụng liên tục và châm thêm khi bị thất thoát;
  • 32. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 32 -Nước phục vụ cho hệ thống xử lý khí thải lò hơi: khoảng 0,5 m3 /ngày đêm. Lượng nước này theo đường ống thu gom dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung xử lý trước khi thải vào môi trường. -Lượng nước phục vụ nhu cầu bôi trơn lưỡi cưa trong công đoạn cưa xẻ khoảng 3 m3 /ngày. -Lượng nước phục vụ nhu cầu sinh hoạt của công nhân viên: Lượng nước phục vụ nhu cầu sinh hoạt của 800 công nhân viên là: Qsh = N × q × K (1) Q = 800 người × 25 l/người/ngày × 3 = 60.000 lít/ngày = 60 m3 /ngày (1) Ghi chú: (1) Định mức theo TCXDVN 33:2006 Cấp nước – Mạng lưới đường ống và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế (Trong đó: q = 25 l/người/ngày đối với các phân xưởng tỏa nhiệt dưới 20 Kcalo/m3 .giờ. K: hệ số không điều hòa giờ, K = 3). Bảng 1.9 – Tổng hợp lượng nước sử dụng tại dự án Stt Nhu cầu sử dụng Lượng nước sử dụng Hiện hữu (m3 /ngày) Khi mở rộng (m3 /ngày) Tổng cộng (m3 /ngày) 1 Nước dùng để pha hóa chất 11,2 0 11,2 2 Nước cấp lò hơi 3 0 3 3 Hệ thống XLNT 0,5 0 0,5 4 Sinh hoạt 33,75 26,25 60 5 Nước phun ẩm giảm bụi lưỡi cưa 3 0 3 Tổng lượng nước sử dụng 51,45 26,25 77,7 1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh thực hiện Dự án với tiến độ dự kiến như sau: Bảng 1.10 - Tiến độ thực hiện dự án Stt Hạng mục Thời gian thực hiện 1 Hoàn tất các thủ tục pháp lý về xây dựng, đầu tư, môi trường 9 tháng 2 Xây dựng nhà xưởng và tập kết máy móc thiết bị và vật tư xây dựng 10 ngày 3 Sản xuất chính thức 6/2019 (Nguồn: Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh, 2019)
  • 33. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 33 1.4.8. Vốn đầu tư Tổng mức đầu tư là 175.360.000.000 đồng gồm: + Vốn cố định : 108.044.400.000 đồng + Vốn lưu động: 67.315.600.000 đồng Tổng mức đầu tư cho dự án mở rộng: 38.494.800.000 đồng. 1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ”. sẽ do Chủ đầu tư là Công ty CP Chế biến và XNK Gỗ Tây Ninh chủ trì triển khai và thực hiện. Hình 1.5 – Sơ đồ tổ chức của dự án  Nhu cầu sử dụng lao động của Dự án Tổng số cán bộ công nhân viên của dự án trước khi tăng công suất: 450 người, sau khi tăng công suất là 800 người. Chế độ lao động trung bình 1 ca/ngày, 8h/ca, 6 ngày/tuần. Bố trí 01 người có chuyên môn trình độ Đại học, có am hiểu về môi trường, thông qua các lớp đào tạo (tập huấn) để nắm bắt các nhiệm vụ phải thực hiện theo Báo cáo ĐTM, làm công tác quản lý và giám sát môi trường, đảm bảo việc đăng ký quản lý và xử lý chất thải nguy hại đúng theo quy định hiện hành. Nhu cầu sử dụng lao động cho giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị: 20 người, thời gian thực hiện: 10 ngày. Bảng 1.11. Tóm tắt các thông tin chính của dự án Các giai đoạn thực hiện Các hoạt động Tiến độ thực hiện Công nghệ/cách thức thực hiện Các yếu tố môi trường có khả năng phát sinh 1 2 3 4 5 Tổng Giám đốc Phó Tổng Giám đốc Trưởng phòng hành chính Trưởng phòng sản xuất Nhân viên Công nhân NV Môi trường
  • 34. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 34 Chuẩn bị Chuẩn bị các thủ tục pháp lý liên quan đến dự án 9 tháng Công ty thực hiện Tập kết máy móc thiết bị và vật tư xây dựng - Tập kết, lắp đặt máy móc thiết bị - Sinh hoạt công nhân 10 ngày Công ty thực hiện - Bụi, khí thải, tiếng ồn, mùi - Nước thải sinh hoạt - CTR sinh hoạt - CTR xây dựng - CTNH Hoạt động sản xuất - Vận chuyển nguyên vật liệu, thành phẩm - Hoạt động sản xuất - Sinh hoạt công nhân viên 6/2019 trở đi Công ty thực hiện - Bụi, khí thải, tiếng ồn - Nước thải sản xuất - Nước thải sinh hoạt - Nước mưa chảy tràn - CTR sinh hoạt - CTR sản xuất - CTNH
  • 35. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 35 CHƯƠNG II ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ – XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN 2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN 2.1.1. Điều kiện về địa lý “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ”. Quy mô: giữ nguyên công suất sản xuất phôi gỗ cao su đã qua tẩm, sấy: 25.000 m3/năm; Nâng công suất sản xuất gỗ tinh chế (sản phẩm trang trí nội thất như giường tủ, bàn, ghế) từ 108.000 bộ/năm lên 4.330 m3/năm (608.000 bộ/năm)) được xây dựng tại Lô H1, đội G1, thuộc Nông trường Cao su Gò Dầu, ấp Bến Mương, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh. Huyện Gò Dầu là một huyện nằm ở phía Nam tỉnh Tây Ninh. Thị trấn Gò Dầu là nơi giao nhau giữa đường Xuyên Á và quốc lộ 22B, là trung tâm của vùng phía Nam tỉnh Tây Ninh. Khu vực huyện Gò Dầu có Sông Vàm Cỏ Đông chảy ngang qua, đây là đường ranh giới chung giữa huyện Gò Dầu và Bến Cầu. Giao thông đường bộ Hệ thống giao thông xung quanh Công ty khá ổn định, ít xảy ra tình trạng tắc nghẽn giao thông vào giờ công nhân tan tầm. Công ty nằm trên thuộc Nông Trường Cao Su Gò Dầu, Ấp Bến Mương, Xã Thạnh Đức, Huyện Gò Dầu nên rất thuận tiện cho hoạt động chuyên chở hàng hoá của các xe có trọng tải lớn khi ra vào. Với hệ thống giao thông như hiện tại thì các hoạt động sản xuất của Công ty đều diễn ra bình thường. Xung quanh khu vực Công ty trong bán kính 1km có các tuyến đường: Đường Trà Võ – Đất Sét, đường 22B, đường số 28. Các tuyến đường này có lộ giới từ 16 – 20m, rộng rãi, ít xảy ra tình trạng kẹt xe vì vậy rất thuận lợi cho hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu, thành phẩm tại dự án. 2.1.2. Điều kiện về địa chất Huyện Gò Dầu có độ cao trung bình so với mực nước biển từ 5 – 10m, với địa hình: dạng gò đồi chiếm gần 2/3 diện tích. Dạng địa hình bằng chiếm hơn 1/3 diện tích, nằmven sông Vàm Cỏ Đông và các con rạch, đất phù sa màu mỡ. Một số đặc trưng về điều kiện khí tượng tại khu vực triển khai dự án như sau:
  • 36. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 36  Nhiệt độ không khí: Nhiệt độ đặc trưng qua các tháng từ 2012 đến 2016 của khu vực dự án được trình bày cụ thể như sau: Bảng 2.1 - Nhiệt độ (o C) không khí trung bình của khu vực Dự án 2012 2013 2014 2015 2016 1 27,6 27,3 27,1 26,4 26,9 2 28,2 29,0 29,3 26,8 27,6 3 29,5 29,3 28,7 29,0 28,3 4 29,3 30,4 29,8 29,9 29,1 5 29,2 29,8 29,6 30,7 29,5 6 28,7 28,9 29,0 29,2 28,5 7 28,3 28,1 28,5 28,9 27,9 8 29,1 28,3 28,7 29,0 28,4 9 27,5 27,6 27,9 28,6 28,1 10 28,2 27,7 28,0 28,7 28,1 11 28,8 28,1 28,3 29,1 28,1 12 29,1 26,6 27,1 28,6 27,2 Bình quân năm 28,6 28,4 28,5 28,7 28,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Tây Ninh, 2017) Qua các cực trị và biên độ như trên cho thấy nhiệt độ trung bình tháng cao nhất xuất hiện vào tháng 05 nhiệt độ thấp nhất vào tháng 01, 02.  Giờ nắng: Số giờ nắng của khu vực dự án có sự phân hóa rõ rệt theo mùa trong năm. Số giờ nắng trung bình lớn nhất tập trung vào tháng 03, 04; số giờ nắng trung bình nhỏ nhất là tháng 9. Số giờ nắng qua các tháng từ 2012 đến 2016 của khu vực dự án được trình bày cụ thể như sau: Bảng 2.2 - Số giờ nắng (giờ) trung bình của khu vực Dự án 2012 2013 2014 2015 2016 1 141,1 161,8 159,2 184,1 120,1 Tháng Năm Tháng Năm
  • 37. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 37 2 176,8 192,6 189,1 206,5 188,9 3 208,6 243,7 240,2 265,5 157,8 4 217,3 186,8 210,7 221,3 187 5 198,2 192,9 194,1 206,5 165 6 164,3 147,8 151,3 170,3 163,6 7 182,1 150,8 157,6 183,1 162,6 8 218,9 185,9 211,2 217,4 198,1 9 118,7 110,7 113,4 181,4 144,8 10 154,1 156,6 155,0 179,5 154,3 11 164,9 172,3 169,5 183,2 141 12 186,6 121,5 132,4 183,3 109,7 Bình quân năm 2.131,6 2.023,4 2.083,7 2.381,8 1.892,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Tây Ninh, 2017)  Lượng mưa: Lượng mưa qua các tháng từ 2012 đến 2016 của khu vực dự án được trình bày cụ thể như sau: Bảng 2.3 - Lượng mưa (mm) trung bình của khu vực Dự án 2012 2013 2014 2015 2016 1 18 38,1 21,1 1,6 9,4 2 68,7 0,1 1,2 - - 3 36,4 10,1 15,3 10,2 40,3 4 144,4 18,3 25,7 104,4 181,9 5 72,2 196,8 173,5 104,9 124,4 6 270,6 173,3 211,2 143,1 213,1 7 200,4 175,8 165,9 246,4 281,5 8 113,4 260,7 241,3 126,9 244,4 9 407,9 411,2 405,8 504,4 232,1 10 434,4 407,4 412,5 339,3 232,6 11 91,2 257,4 198,4 174,8 321,1 12 25,4 31,3 27,2 4,6 73 Tháng Năm
  • 38. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 38 Bình quân năm 1.883,0 1.980,5 1.899,1 1.760,6 1.953,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Tây Ninh, 2017)  Độ ẩm không khí: Khu vực dự án có độ ẩm trung bình trong năm khá cao và không chênh lệch nhiều giữa các mùa. Độ ẩm qua các tháng từ 2012 đến 2016 của khu vực dự án được trình bày như sau: Bảng 2.4 - Độ ẩm (%) trung bình của khu vực Dự án 2012 2013 2014 2015 2016 1 68 68 69 70 70 2 69 61 62 68 68 3 67 68 68 67 67 4 74 69 70 69 70 5 74 75 75 70 75 6 77 79 77 74 77 7 77 80 80 76 79 8 75 80 79 76 80 9 82 82 81 77 81 10 76 81 80 76 80 11 74 76 76 72 77 12 67 72 72 67 70 Bình quân năm 73 74 74 72 75 (Nguồn: Niên giám thống kê Tây Ninh, 2017)  Gió: Khu vực dự án chịu ảnh hưởng của hai hướng gió chính là gió mùa Tây – Tây Nam và Bắc – Đông Bắc. + Gió Tây - Tây Nam từ Ấn Ðộ Dương thổi vào trong mùa mưa, khoảng từ tháng 6 đến tháng 10, tốc độ trung bình 3,6m/s và gió thổi mạnh nhất vào tháng 8, tốc độ trung bình 4,5 m/s. + Gió Bắc - Ðông Bắc từ biển Đông thổi vào trong mùa khô, khoảng từ tháng 11 đến tháng 2, tốc độ trung bình 2,4 m/s. Tháng Năm
  • 39. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 39 + Ngoài ra có gió Tín Phong, hướng Nam - Ðông Nam, khoảng từ tháng 3 đến tháng 5 tốc độ trung bình 3,7 m/s. Gió là một nhân tố quan trọng trong quá trình phát tán và lan truyền các chất trong khí quyển. Khi vận tốc gió càng lớn, khả năng lan truyền bụi và các chất ô nhiễm càng xa, khả năng pha loãng với không khí sạch càng lớn. Ngược lại, khi tốc độ gió nhỏ hoặc lặng gió thì chất ô nhiễm sẽ tập trung tại khu vực gần nguồn thải. 2.1.3. Điều kiện thủy văn/hải văn Huyện Gò Dầu có một sông lớn chảy ngang qua và nhiều rạch nhỏ. Sông Vàm Cỏ Đông vào địa phận Gò Dầu tại xã Cẩm Giang và chảy theo rìa phía tây các xã Thạnh Đức, Hiệp Thạnh, Phước Trạch, Thị trấn, Thanh Phước trước khi chảy qua huyện Trảng Bàng về Long An. Các chi lưu sông Vàm Cỏ Đông: rạch Bàu Nâu, rạch Đá Hàng, rạch Nho, suối Cá Nần, suối Bà Tươi... nhỏ hẹp, vừa là đường thuỷ nối sông lớn với nhiều vùng đất, vừa làm ranh giới tự nhiên cho một số xã trong huyện. Sông Vàm Cỏ Đông và các chi lưu thường xuyên có nước chảy đều đặn, vừa đảm bảo cho thuyền ghe lưu thông được quanh năm, vừa là môi trường tốt cho các loài thuỷ hải sản sinh sôi nảy nở. Bên cạnh đó, Gò Dầu còn có hàng chục km kênh, mương nằm trong hệ thống thuỷ lợi Dầu Tiếng chảy về các xã phục vụ sản xuất nông nghiệp. 2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse kết hợp với Công ty TNHH Khoa học Công nghệ và Phân tích Môi trường Phương Nam đã tiến hành đo đạc chất lượng môi trường tại khu vực dự án vào ngày 27/02/2018. Các kết quả đo đạc tại thời điểm này được coi là số liệu “nền” được sử dụng làm căn cứ để giám sát chất lượng môi trường khi dự án đi vào hoạt động. Kết quả đo đạc được thể hiện trong phần dưới đây: a. Hiện trạng môi trường không khí: Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí khu vực Dự án như bảng sau: Bảng 2.5 - Kết quả phân tích mẫu không khí tại dự án Chỉ tiêu Điểm đo Độ ồn dBA Bụi mg/m3 SO2 mg/m3 NO2 mg/m3 CO mg/m3 K1: Khu vực giữa nhà xưởng mới; Tọa độ (X: 0597215; Y: 1113154) 57,5 0,121 0,073 0,065 < 5 K2: Khu vực giữa sân xưởng mới; 54,6 0,114 0,071 0,052 < 5
  • 40. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 40 Chỉ tiêu Điểm đo Độ ồn dBA Bụi mg/m3 SO2 mg/m3 NO2 mg/m3 CO mg/m3 Tọa độ (X: 0597290; Y: 1113083) Phương pháp đo, xác định TCVN 7878-2:2010 TCVN 5067:1995 TCVN 5971-1995 TCVN 6137:2009 HD75- PTCO QCVN 05:2013/BTNMT - 0,3 0,35 0,2 30 QCVN 24:2016/BYT ≤ 85 - - - - (Nguồn: Công ty TNHH Khoa học Công nghệ và Phân tích Môi trường Phương Nam, 04/2017) Ghi chú: - Cơ quan quan trắc được Bộ Tài Nguyên và Môi trường chứng nhận đủ điều kiện hoạt động quan trắc môi trường. - QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh. - QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn. - Ngày đo đạc, lấy mẫu: 27/02/2018 Nhận xét: Qua kết quả đo đạc, phân tích các chỉ tiêu đo đạc trong khu vực dự án đều nằm trong giới hạn của QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh, tiếng ồn đạt QCVN 26:2010/BTNMT. b. Chất lượng khí thải khu vực nhà xưởng đang hoạt động Kết quả đo đạc chất lượng môi trường khí thải tại bên trong ống khói khí thải lò hơi 1 sau HTXL được trình bày cụ thể trong bảng sau: Bảng 2.6 - Kết quả quan trắc chất lượng khí thải lò hơi 1 sau HTXL Chỉ tiêu Điểm đo Đợt Bụi (mg/Nm3 ) SO2 (mg/Nm3 ) NO2 (mg/Nm3 ) CO (mg/Nm3 ) E Tháng 12 177 63 342 755 QCVN 19:2009/BTNMT (Cột B, Kp = 1, Kv = 1) 200 500 850 1000 (Nguồn: Công ty TNHH Khoa học Công nghệ và PT Môi trường Phương Nam, 12/2017) Ghi chú: QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ. E: Khí thải bên trong ống khói lò hơi 1 sau HTXL công suất 10.000 m3 /giờ.
  • 41. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 41 Nhận xét: Qua kết quả đo đạc, phân tích các chỉ tiêu đo đạc trong khí thải lò hơi sau hệ thống xử lý đều nằm trong giới hạn của QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ. c. Chất lượng nước ngầm Kết quả đo đạc chất lượng nước ngầm khu vực dự án được trình bày cụ thể trong bảng sau: Bảng 2.7 - Kết quả quan trắc chất lượng nước ngầm TT Chỉ tiêu phân tích Đơn vị Kết quả QCVN 09-MT:2015 /BTNMT Phương pháp phân tích 1 pH - 5,86 5,5 - 8,5 TCVN 6492:2011 2 Độ cứng tổng số (tính theo CaCO3) mg/l 21 500 SMEMW 2340B:2012 3 N-NH4 + mg/l KPH 1 US EPA Method 350.02 4 Sắt (Fe) mg/l 0,10 5 SMEWW 3113B:2012 5 N-NO3 - mg/l 0,57 15 TCVN 6180:1996 6 Sulfat (SO4 2- ) mg/l 42,4 400 SMEWW 4500.SO4 2- .E:2005 7 Coliform MPN/100ml KPH 3 TCVN 6187-2:1996 8 E.Coli MPN/100ml KPH Không phát hiện thấy TCVN 6187-2:1996 (Nguồn: Công ty TNHH Khoa học Công nghệ và PT Môi trường Phương Nam, 12/2017) Ghi chú: QCVN 09-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất. Nhận xét: Qua kết quả đo đạc, phân tích các chỉ tiêu đo đạc trong nước ngầm đều nằm trong giới hạn của QCVN 09-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất. d. Chất lượng đất Kết quả đo đạc chất lượng mẫu đất khu vực dự án được trình bày cụ thể trong bảng sau:
  • 42. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 42 Bảng 2.8 - Kết quả quan trắc chất lượng đất STT Chỉ tiêu Đơn vị Kết quả QCVN 03-MT:2015 /BTNMT Đất dân sinh Phương pháp phân tích 1 Asen (As) (a) mg/kg KPH 15 US EPA METHOD 3050B + SMEWW 3113B:2012 2 Chì (Pb) (a) mg/kg 6,62 70 3 Đồng (Cu) (a) mg/kg 7,71 100 4 Kẽm (Zn) (a) mg/kg 5,14 200 (Nguồn: Công ty TNHH Khoa học Công nghệ và PT Môi trường Phương Nam, 12/2017) Ghi chú: QCVN 03-MT:2015/BTNMT : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn kim loại nặng trong đất Nhận xét: Qua kết quả đo đạc, phân tích các chỉ tiêu đo đạc trong đất đều nằm trong giới hạn của QCVN 03-MT:2015/BTNMT : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn kim loại nặng trong đất. 2.1.5 Hiện trạng tài nguyên sinh vật Khu vực dự án là nhà xưởng đã được xây dựng từ trước, vì vậy tahrm thực vật tại khu vực dự án tương đối nghèo nàn. Thảm thực vật chủ yếu là các loại cây cảnh và cây bụi (cỏ). Xung quanh khu vực dự án là diện tích đất trồng cao su của Nông trường cao su Gò Dầu. Động vật: hệ động vật trên cạn tại khu vực dự án gồm các loài như chim sẻ và một số loài côn trùng. Nguồn: Công ty CP Chế biến XNK Gỗ Tây Ninh, 2018. 2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội 2.2.1. Điều kiện về kinh tế Theo Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm 2018 của UBND xã THạnh Đức. Tăng trưởng của các ngành kinh tế tỉnh Tây Ninh trong 6 tháng đầu năm 2018 đạt khá. Tổng sản phẩm trong tỉnh thực hiện 20.850 tỷ đồng- tăng 8,3% so với cùng kỳ (KH 2018 tăng 8% trở lên). Trong đó, tăng trưởng mạnh nhất là ngành công nghiệp, với giá trị sản xuất thực hiện 30.294 tỷ đồng- đạt 48,6% kế hoạch năm, tăng 15,2% so với cùng kỳ (giá trị sản xuất công nghiệp trung bình chung cả nước 6 tháng đầu năm chỉ tăng 5,7%). Riêng giá trị
  • 43. Báo cáo ĐTM của “Dự án mở rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến, xuất nhập khẩu gỗ Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Môi trường Lighthouse Website: moitruonglighthouse.com 43 sản xuất công nghiệp tại các khu, cụm công nghiệp, khu kinh tế chiếm 57%. Các ngành dịch vụ phát triển ổn định, kim ngạch xuất nhập khẩu tăng khá. Trên lĩnh vực nông nghiệp, tỉnh đã thực hiện tốt công tác xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh và nhận được sự hưởng ứng nhiệt tình của các cơ sở chăn nuôi. Công tác chuyển đổi cơ cấu cây trồng đang được thực hiện đúng theo chủ trương, kế hoạch đề ra. Các loại cây trồng chính phát triển đúng hướng, đem lại hiệu quả rõ nét. Tây Ninh đã quy hoạch các vùng trồng cây công nghiệp ngắn ngày và dài ngày, chẳng hạn như vùng chuyên canh mía (37.564 ha), vùng chuyên canh khoai mì (hay sắn, 45.137 ha), vùng chuyên canh cao su (48.182 ha), và vùng chuyên canh đậu phộng (hay lạc, 20.883 ha). Ngành công nghiệp và tiểu thủ công chủ yếu bao gồm hệ thống các nhà máy chế biến nông sản tại các vùng chuyên canh như các nhà máy đường, chế biến bột củ mì, chế biến mủ cao su... Mặc dù tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Ninh khá cao, song xét về mặt tuyệt đối, giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Ninh chưa tới 10% so với các tỉnh công nghiệp hàng đầu trong vùng Đông Nam Bộ. Tiềm năng phát triển công nghiệp và dịch vụ trong tương lai chủ yếu dựa vào các khu công nghiệp giáp TPHCM và các khu kinh tế cửa khẩu đang được xây dựng và phát triển. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn trong 6 tháng đầu năm thực hiện được hơn 3.625 tỷ đồng- đạt 54,1% dự toán. Đây là mức thu đạt cao nhất trong những năm gần đây. Tổng chi ngân sách địa phương thực hiện trên 2.873 tỷ đồng- đạt 40,8% dự toán, giảm 2,4% so cùng kỳ. 2.2.2. Điều kiện về xã hội Tây Ninh có diện tích tự nhiên 4.035,45 km2 , dân số trung bình: 1,104 triệu người (năm 2014), mật độ dân số: 277 người/km2 , mật độ dân số tập trung ở Thị xã Tây Ninh và các huyện phía Nam của tỉnh như: các huyện Hoà Thành, Gò Dầu, Trảng Bàng. Tây Ninh có 26 dân tộc anh em sinh sống. Mỗi dân tộc tuy có những phong tục, tập quán sinh hoạt khác nhau nhưng đều có truyền thống chung là sống đoàn kết với cộng đồng, lao động cần cù, chiến đấu chống địch họa, thiên tai dũng cảm, tất cả đã tạo nên cho Tây Ninh một nền văn hoá đa dạng, phong phú và đầy bản sắc. Về tôn giáo, ở Tây Ninh có đạo Phật, đạo Cao Đài, đạo Công giáo, đạo Tin Lành, đạo Hồi và một số tôn giáo khác...