SlideShare a Scribd company logo
1 of 41
NHÓM 3 
XIN CHÀO TẤT CẢ CÁC BẠN 
K20C2
Vòng 1: TRANH TÀI 
Các đội sẽ lần lượt trả lời 8 câu hỏi , đúng 1 
câu tương ứng 1 điểm , 2 đội có số điểm cao 
nhất sẽ vào vòng trong.
Câu 1: 
Độ dốc ( hệ số góc) của đường 
đẳng phí chính là? 
A. Tỉ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất . 
B. Tỉ lệ đánh đổi giữa 2 yếu tố sản xuất trên thị 
trường 
C. Tỉ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất 
D. Câu B và C đúng 
0Sta0123456789rt
Câu 1: 
Độ dốc ( hệ số góc) của đường 
đẳng phí chính là? 
A. Tỉ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất . 
B. Tỉ lệ đánh đổi giữa 2 yếu tố sản xuất trên thị 
trường 
C. Tỉ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất 
D. Câu B và C đúng
Câu 2: 
Nếu doanh nghiệp có năng suất tăng 
theo quy mô sau đó không đổi, đường 
chi phí trung bình dài hạn có hình 
dáng như thế nào ? 
A. Dốc xuống. 
B Dốc xuống rồi nằm ngang. 
C. Nằm ngang. 
D. Nằm ngang rồi dốc xuống. 
0Sta0123456789rt
Câu 2: 
Nếu doanh nghiệp có năng suất tăng 
theo quy mô sau đó không đổi, đường 
chi phí trung bình dài hạn có hình 
dáng như thế nào ? 
A. Dốc xuống. 
B. Dốc xuống rồi nằm ngang. 
C. Nằm ngang. 
D. Nằm ngang rồi dốc xuống.
Câu 3: 
Chọn câu sai trong các câu dưới đây ? 
A. Khi chi phí biên bé hơn chi phí trung bình thì chi 
phí trung bình giảm dần . 
B. Chi phí cố định trung bình giảm dần khi sản lượng 
càng lớn . 
C. Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên 
cũng giảm dần . 
D. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình thì 
chi phí trung bình tăng dần 
0Sta0123456789rt
Câu 3: 
Chọn câu sai trong các câu dưới đây ? 
A. Khi chi phí biên bé hơn chi phí trung bình thì chi 
phí trung bình giảm dần . 
B. Chi phí cố định trung bình giảm dần khi sản lượng 
càng lớn . 
C. Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên 
cũng giảm dần . 
D. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình thì 
chi phí trung bình tăng dần
Câu 4: 
Khi năng suất trung bình tăng thì chi 
phí biến đổi trung bình sẽ ? 
A. Tăng. 
B. Giảm 
C. Đạt cực tiểu 
D. Giảm đến cực tiểu rồi tăng lên 
0Sta0123456789rt
Câu 4: 
Khi năng suất trung bình tăng thì chi 
phí biến đổi trung bình sẽ ? 
A. Tăng. 
B. Giảm 
C. Đạt cực tiểu 
D. Giảm đến cực tiểu rồi tăng lên
Câu 5: 
Câu nào đúng trong những câu sau 
đây? 
A. Khi năng suất biên tăng thì chi phí biên giảm . 
B. Khi năng suất trung bình giảm thì chi phí biến đổi 
trung bình tăng. 
C. Khi năng suất biên cực đại thì chi phí biên đạt cực 
tiểu. 
D. Các câu trên đều sai . 
0Sta0123456789rt
Câu 5: 
Câu nào đúng trong những câu sau 
đây? 
A. Khi năng suất biên tăng thì chi phí biên giảm . 
B. Khi năng suất trung bình giảm thì chi phí biến đổi 
trung bình tăng. 
C. Khi năng suất biên cực đại thì chi phí biên đạt cực 
tiểu. 
D. Các câu trên đều sai .
Câu 6: 
Khi số lượng sản xuất tăng thì chi phí 
cố định trung bình sẽ? 
A. Ngày càng giảm . 
B. Ngày càng tăng . 
C. Không đổi . 
D. Đáp án khác . 
0Sta0123456789rt
Câu 6: 
Khi số lượng sản xuất tăng thì chi phí 
cố định trung bình sẽ? 
A. Ngày càng giảm . 
B. Ngày càng tăng . 
C. Không đổi . 
D. Đáp án khác .
Câu 7: 
Trong dài hạn để tối thiểu hóa chi phí 
sản xuất các xí nghiệp sản xuất sẽ 
thiết lập ? 
A. Quy mô sản xuất tối ưu tiếp xúc với đường LAC tại 
cực điểm của 2 đường . 
B.Thiết lập bất kì quy mô sản xuất nào theo ý muốn . 
C.Quy mô sản xuất có đường SAC tiếp xúc với đường 
LAC tại xuất lượng cần sản xuất . 
D. Tất cả đều sai . 
0Sta0123456789rt
Câu 7: 
Trong dài hạn để tối thiểu hóa chi phí 
sản xuất các xí nghiệp sản xuất sẽ 
thiết lập ? 
A. Quy mô sản xuất tối ưu tiếp xúc với đường LAC tại 
cực điểm của 2 đường . 
B.Thiết lập bất kì quy mô sản xuất nào theo ý muốn . 
C.Quy mô sản xuất có đường SAC tiếp xúc với đường 
LAC tại xuất lượng cần sản xuất . 
D. Tất cả đều sai .
Câu 8: 
Tại sao đường đẳng phí là 1 đường 
thẳng ? 
A. Do giá cả cố định tỉ số giá đối với 2 yếu tố đầu vào 
cố định . 
B. Do số lượng đầu vào thay đổi , tỉ số giá thay đổi . 
C. Cả A và B đều sai . 
D. Câu A và B đúng. 
0Sta0123456789rt
Câu 8: 
Tại sao đường đẳng phí là 1 đường 
thẳng ? 
A. Do giá cả cố định tỉ số giá đối với 2 yếu tố đầu 
vào cố định . 
B. Do số lượng đầu vào thay đổi , tỉ số giá thay đổi . 
C. Cả A và B đều sai . 
D. Câu A và B đúng.
Câu 9: 
Tại sao đường đẳng phí là 1 đường 
thẳng ? 
A. Do giá cả cố định tỉ số giá đối với 2 yếu tố đầu vào 
cố định . 
B. Do số lượng đầu vào thay đổi , tỉ số giá thay đổi . 
C. Cả A và B đều sai . 
D. Câu A và B đúng. 
0Sta0123456789rt
Câu 10: 
Tại sao đường đẳng phí là 1 đường 
thẳng ? 
A. Do giá cả cố định tỉ số giá đối với 2 yếu tố đầu vào 
cố định . 
B. Do số lượng đầu vào thay đổi , tỉ số giá thay đổi . 
C. Cả A và B đều sai . 
D. Câu A và B đúng. 
0Sta0123456789rt
Vòng 2: VUI CÙNG KHÁN GiẢ 
Có 5 câu hỏi và sẽ chọn ngẫu nhiên 
bất kì khán giả nào trả lời câu hỏi , 
đáp đúng sẽ được 2 cây kẹo .
Câu 1: 
Quy luật năng suất biên giảm dần là 
cách giải thích tốt nhất cho hình dạng 
của đường? 
A. Chi phí biên dài hạn. 
B. Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn. 
C. Chi phí trung bình ngắn hạn 
D. Các câu trên đều sai 
0Sta0123456789rt
Câu 1: 
Quy luật năng suất biên giảm dần là 
cách giải thích tốt nhất cho hình dạng 
của đường? 
A. Chi phí biên dài hạn. 
B. Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn. 
C. Chi phí trung bình ngắn hạn 
D. Các câu trên đều sai
Câu 2: 
Tổng chi phí sản xuất sản phẩm A là 
TC= 100 + 2Q3 + Q2 +Q .Chi phí biến đổi 
TVC là ? 
A. 2Q3 + Q2 +Q . 
B. 6Q2 +2Q + 1. 
C. 100. 
D. Q2 +Q 
0Sta0123456789rt
Câu 2: 
Tổng chi phí sản xuất sản phẩm A là 
TC= 100 + 2Q3 + Q2 +Q .Chi phí biến đổi 
TVC là ? 
A. 2Q3 + Q2 +Q . 
B. 6Q2 +2Q + 1. 
C. 100. 
D. Q2 +Q
Câu 3: 
Hàm sản xuất Q = K2L là hàm sản xuất 
có ? 
A. Năng suất tăng dần theo quy mô 
B.Năng suất không đổi theo quy mô 
C. Năng suất giảm dần theo quy mô. 
D. Tất cả đều sai . 
0Sta0123456789rt
Câu 3: 
Hàm sản xuất Q = K2L là hàm sản xuất 
có ? 
A. Năng suất tăng dần theo quy mô 
B.Năng suất không đổi theo quy mô 
C. Năng suất giảm dần theo quy mô. 
D. Tất cả đều sai .
Câu 4: 
Tỉ lệ thay thế kĩ thuật biên (MRTS) 
thể hiện ? 
A. Độ dốc của đường tổng sản lượng. 
B . Độ dốc của đường đẳng phí. 
C. Độ dốc của đường đẳng lượng . 
D. Độ dốc của đường ngân sách . 
0Sta0123456789rt
Câu 4: 
Tỉ lệ thay thế kĩ thuật biên (MRTS) 
thể hiện ? 
A. Độ dốc của đường tổng sản lượng. 
B . Độ dốc của đường đẳng phí. 
C. Độ dốc của đường đẳng lượng . 
D. Độ dốc của đường ngân sách .
Câu 5: 
Đường chi phí biên cắt đường chi phí 
trung bình tại điểm có? 
A. MC min C. AC max 
B. AC min 
D. MC max 
0Sta0123456789rt
Câu 5: 
Đường chi phí biên cắt đường chi phí 
trung bình tại điểm có? 
A. MC min C. AC max 
B. AC min 
D. MC max
VÒNG 3: AI LÀ NGƯỜI 
CHIẾN THẮNG 
Hai đội chiến thắng vòng 1 sẽ cử ra 5 
bạn chơi, xếp thành 2 hàng , lần 
lượt xem câu hỏi rồi mỗi bạn lên ghi 
đáp án và về chỗ ngồi .
Câu 1: 
Cho hàm số SX Q = 4K + 6L là 
hàm số có ? 
A.Năng suất tăng theo quy mô. 
B.Năng suất giảm theo quy mô. 
C. Năng suất không đổi theo quy mô. 
D. Các câu trên đều sai 
0Sta0123456789rt
Câu 1: 
Cho hàm số SX Q = 4K + 6L là 
hàm số có ? 
A.Năng suất tăng theo quy mô. 
B.Năng suất giảm theo quy mô. 
C. Năng suất không đổi theo quy mô. 
D. Các câu trên đều sai
Câu 2: 
Chi phí cố định trung bình? 
A.Là cần thiết để xác định điểm 
đóng cửa . 
B.Có dạng đường cong luôn dốc 
xuống về phía phải . 
C.Là tối thiểu ở điểm hòa vốn. 
D. Là tối thiểu ở điểm tối đa hóa lợi 
nhuận . 
0Sta0123456789rt
Câu 2: 
Chi phí cố định trung bình? 
A.Là cần thiết để xác định điểm 
đóng cửa . 
B.Có dạng đường cong luôn dốc 
xuống về phía phải . 
C.Là tối thiểu ở điểm hòa vốn. 
D. Là tối thiểu ở điểm tối đa hóa lợi 
nhuận .
Câu 3: 
Hưng bỏ ra 1h để đi mua sắm và đã 
mua 1 cái áo 30$. Chi phí cơ hội là ? 
A. 1h C. Phương án sử dụng 
B.30$ 
tốt nhất 1h và 30$. 
D. 1h + 30$ 
0Sta0123456789rt
Câu 3: 
Hưng bỏ ra 1h để đi mua sắm và đã 
mua 1 cái áo 30$. Chi phí cơ hội là ? 
A. 1h C. Phương án sử dụng 
B.30$ 
tốt nhất 1h và 30$. 
D. 1h + 30$
Câu 4: 
Quy mô sản xuất (QMSX) tối ưu là? 
0Sta0123456789rt 
A. QMSX có đường SAC tiếp xúc với đường LAC tại 
xuất lượng cần sản xuất. 
B. QMSX có chi phí sản xuất bé nhất ở bất kì xuất 
lượng nào. 
C. QMSX có đường SAC tiếp xúc với đường LAC tại 
điểm cực tiểu của cả hai đường 
D. Tất cả đều sai
Câu 4: 
Quy mô sản xuất (QMSX) tối ưu là? 
A. QMSX có đường SAC tiếp xúc với đường LAC tại 
xuất lượng cần sản xuất. 
B. QMSX có chi phí sản xuất bé nhất ở bất kì xuất 
lượng nào. 
C. QMSX có đường SAC tiếp xúc với đường LAC tại 
điểm cực tiểu của cả hai đường 
D. Tất cả đều sai
Câu 5: 
Hàm sản xuất Q = K2L là hàm sản xuất 
có ? 
A. Năng suất tăng dần theo quy mô 
B.Năng suất không đổi theo quy mô 
C. Năng suất giảm dần theo quy mô. 
D. Tất cả đều sai . 
0Sta0123456789rt

More Related Content

What's hot

Giao trinh ky nang lam viec nhom
Giao trinh ky nang lam viec nhomGiao trinh ky nang lam viec nhom
Giao trinh ky nang lam viec nhom
tranthanhlong_gv
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Hong Chau Phung
 
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
希夢 坂井
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Tien Vuong
 
Logistics - Quản trị chuỗi cung ứng - AMAZON
Logistics - Quản trị chuỗi cung ứng - AMAZONLogistics - Quản trị chuỗi cung ứng - AMAZON
Logistics - Quản trị chuỗi cung ứng - AMAZON
LTrnTnh
 
Câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docx
Câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docxCâu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docx
Câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docx
NguynVnLinh37
 
Trắc nghiệm qth
Trắc nghiệm qthTrắc nghiệm qth
Trắc nghiệm qth
hungphan2912
 

What's hot (20)

Giao trinh ky nang lam viec nhom
Giao trinh ky nang lam viec nhomGiao trinh ky nang lam viec nhom
Giao trinh ky nang lam viec nhom
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
 
Bang cau hoi khao sat y kien nguoi tieu dung sp sua tuoi vinamilk it duong
Bang cau hoi khao sat y kien nguoi tieu dung sp sua tuoi vinamilk it duongBang cau hoi khao sat y kien nguoi tieu dung sp sua tuoi vinamilk it duong
Bang cau hoi khao sat y kien nguoi tieu dung sp sua tuoi vinamilk it duong
 
Bai tap nguyen ly thong ke
Bai tap nguyen ly thong keBai tap nguyen ly thong ke
Bai tap nguyen ly thong ke
 
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
 
Chương 6
Chương 6Chương 6
Chương 6
 
De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-banDe thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
 
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác – Lênin (Có Đáp Án)
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác – Lênin (Có Đáp Án) Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác – Lênin (Có Đáp Án)
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác – Lênin (Có Đáp Án)
 
(PPT) Tư tưởng Hồ Chí Minh về đoàn kết quốc tế.
(PPT) Tư tưởng Hồ Chí Minh về đoàn kết quốc tế.(PPT) Tư tưởng Hồ Chí Minh về đoàn kết quốc tế.
(PPT) Tư tưởng Hồ Chí Minh về đoàn kết quốc tế.
 
Ôn tập lý thuyết kinh tế lượng
Ôn tập lý thuyết kinh tế lượng Ôn tập lý thuyết kinh tế lượng
Ôn tập lý thuyết kinh tế lượng
 
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giaiBai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
 
Đề thi hệ thống thông tin quản lý
Đề thi hệ thống thông tin quản lýĐề thi hệ thống thông tin quản lý
Đề thi hệ thống thông tin quản lý
 
Quản trị chiến lược toàn cầu
Quản trị chiến lược toàn cầuQuản trị chiến lược toàn cầu
Quản trị chiến lược toàn cầu
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
 
Logistics - Quản trị chuỗi cung ứng - AMAZON
Logistics - Quản trị chuỗi cung ứng - AMAZONLogistics - Quản trị chuỗi cung ứng - AMAZON
Logistics - Quản trị chuỗi cung ứng - AMAZON
 
Thương mại điện tử - Chương 3: Marketing điện tử
Thương mại điện tử - Chương 3: Marketing điện tửThương mại điện tử - Chương 3: Marketing điện tử
Thương mại điện tử - Chương 3: Marketing điện tử
 
Toán cao-cấp-1
Toán cao-cấp-1Toán cao-cấp-1
Toán cao-cấp-1
 
Câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docx
Câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docxCâu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docx
Câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docx
 
Bài tiểu luận môn Kỹ năng tạo lập văn bản Tiếng Việt - Học viện công nghệ bưu...
Bài tiểu luận môn Kỹ năng tạo lập văn bản Tiếng Việt - Học viện công nghệ bưu...Bài tiểu luận môn Kỹ năng tạo lập văn bản Tiếng Việt - Học viện công nghệ bưu...
Bài tiểu luận môn Kỹ năng tạo lập văn bản Tiếng Việt - Học viện công nghệ bưu...
 
Trắc nghiệm qth
Trắc nghiệm qthTrắc nghiệm qth
Trắc nghiệm qth
 

Similar to Bà mẹ thằng vi mô

Dap an de thi 1
Dap an de thi 1Dap an de thi 1
Dap an de thi 1
gauxanh
 
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKDGiải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
vietnam99slide
 
16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án
Hà Dím
 
16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án
Van Dat Pham
 
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án
Huu Nguyen
 
De thi 12 trắc nghiệm
De thi 12 trắc nghiệmDe thi 12 trắc nghiệm
De thi 12 trắc nghiệm
Phuong Anh Vo
 
De thi thu mon ly co dap an 2013
De thi thu mon ly co dap an 2013De thi thu mon ly co dap an 2013
De thi thu mon ly co dap an 2013
adminseo
 
De kth bkhcm 20110925 de89
De kth bkhcm 20110925 de89De kth bkhcm 20110925 de89
De kth bkhcm 20110925 de89
felong1
 

Similar to Bà mẹ thằng vi mô (20)

Dap an de thi 1
Dap an de thi 1Dap an de thi 1
Dap an de thi 1
 
Đề thi cuối kỳ Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương - K46
Đề thi cuối kỳ Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương - K46Đề thi cuối kỳ Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương - K46
Đề thi cuối kỳ Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương - K46
 
KTVM thầy Hà.docx
KTVM thầy Hà.docxKTVM thầy Hà.docx
KTVM thầy Hà.docx
 
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKDGiải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
 
Dapan toan ueh2013_v2
Dapan toan ueh2013_v2Dapan toan ueh2013_v2
Dapan toan ueh2013_v2
 
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
 
16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án
 
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdf
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdfCÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdf
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdf
 
trắc-nghiệm-vi-mô.pdf
trắc-nghiệm-vi-mô.pdftrắc-nghiệm-vi-mô.pdf
trắc-nghiệm-vi-mô.pdf
 
Đề ôn tập Lý thuyết xác suất thống kê 0.pdf
Đề ôn tập Lý thuyết xác suất thống kê 0.pdfĐề ôn tập Lý thuyết xác suất thống kê 0.pdf
Đề ôn tập Lý thuyết xác suất thống kê 0.pdf
 
đề Macro ueh
đề Macro uehđề Macro ueh
đề Macro ueh
 
16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án
 
Tailieu.vncty.com ngan hang de thi trac nghiem kinh te vi mo
Tailieu.vncty.com   ngan hang de thi trac nghiem kinh te vi moTailieu.vncty.com   ngan hang de thi trac nghiem kinh te vi mo
Tailieu.vncty.com ngan hang de thi trac nghiem kinh te vi mo
 
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT Trương Vĩnh Ký
Đề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT Trương Vĩnh KýĐề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT Trương Vĩnh Ký
Đề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT Trương Vĩnh Ký
 
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án
 
De thi 12 trắc nghiệm
De thi 12 trắc nghiệmDe thi 12 trắc nghiệm
De thi 12 trắc nghiệm
 
Trac nghiem phan tich full
Trac nghiem phan tich fullTrac nghiem phan tich full
Trac nghiem phan tich full
 
De thi thu mon ly co dap an 2013
De thi thu mon ly co dap an 2013De thi thu mon ly co dap an 2013
De thi thu mon ly co dap an 2013
 
De kth bkhcm 20110925 de89
De kth bkhcm 20110925 de89De kth bkhcm 20110925 de89
De kth bkhcm 20110925 de89
 

Bà mẹ thằng vi mô

  • 1. NHÓM 3 XIN CHÀO TẤT CẢ CÁC BẠN K20C2
  • 2. Vòng 1: TRANH TÀI Các đội sẽ lần lượt trả lời 8 câu hỏi , đúng 1 câu tương ứng 1 điểm , 2 đội có số điểm cao nhất sẽ vào vòng trong.
  • 3. Câu 1: Độ dốc ( hệ số góc) của đường đẳng phí chính là? A. Tỉ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất . B. Tỉ lệ đánh đổi giữa 2 yếu tố sản xuất trên thị trường C. Tỉ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất D. Câu B và C đúng 0Sta0123456789rt
  • 4. Câu 1: Độ dốc ( hệ số góc) của đường đẳng phí chính là? A. Tỉ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất . B. Tỉ lệ đánh đổi giữa 2 yếu tố sản xuất trên thị trường C. Tỉ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất D. Câu B và C đúng
  • 5. Câu 2: Nếu doanh nghiệp có năng suất tăng theo quy mô sau đó không đổi, đường chi phí trung bình dài hạn có hình dáng như thế nào ? A. Dốc xuống. B Dốc xuống rồi nằm ngang. C. Nằm ngang. D. Nằm ngang rồi dốc xuống. 0Sta0123456789rt
  • 6. Câu 2: Nếu doanh nghiệp có năng suất tăng theo quy mô sau đó không đổi, đường chi phí trung bình dài hạn có hình dáng như thế nào ? A. Dốc xuống. B. Dốc xuống rồi nằm ngang. C. Nằm ngang. D. Nằm ngang rồi dốc xuống.
  • 7. Câu 3: Chọn câu sai trong các câu dưới đây ? A. Khi chi phí biên bé hơn chi phí trung bình thì chi phí trung bình giảm dần . B. Chi phí cố định trung bình giảm dần khi sản lượng càng lớn . C. Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng giảm dần . D. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình thì chi phí trung bình tăng dần 0Sta0123456789rt
  • 8. Câu 3: Chọn câu sai trong các câu dưới đây ? A. Khi chi phí biên bé hơn chi phí trung bình thì chi phí trung bình giảm dần . B. Chi phí cố định trung bình giảm dần khi sản lượng càng lớn . C. Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng giảm dần . D. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình thì chi phí trung bình tăng dần
  • 9. Câu 4: Khi năng suất trung bình tăng thì chi phí biến đổi trung bình sẽ ? A. Tăng. B. Giảm C. Đạt cực tiểu D. Giảm đến cực tiểu rồi tăng lên 0Sta0123456789rt
  • 10. Câu 4: Khi năng suất trung bình tăng thì chi phí biến đổi trung bình sẽ ? A. Tăng. B. Giảm C. Đạt cực tiểu D. Giảm đến cực tiểu rồi tăng lên
  • 11. Câu 5: Câu nào đúng trong những câu sau đây? A. Khi năng suất biên tăng thì chi phí biên giảm . B. Khi năng suất trung bình giảm thì chi phí biến đổi trung bình tăng. C. Khi năng suất biên cực đại thì chi phí biên đạt cực tiểu. D. Các câu trên đều sai . 0Sta0123456789rt
  • 12. Câu 5: Câu nào đúng trong những câu sau đây? A. Khi năng suất biên tăng thì chi phí biên giảm . B. Khi năng suất trung bình giảm thì chi phí biến đổi trung bình tăng. C. Khi năng suất biên cực đại thì chi phí biên đạt cực tiểu. D. Các câu trên đều sai .
  • 13. Câu 6: Khi số lượng sản xuất tăng thì chi phí cố định trung bình sẽ? A. Ngày càng giảm . B. Ngày càng tăng . C. Không đổi . D. Đáp án khác . 0Sta0123456789rt
  • 14. Câu 6: Khi số lượng sản xuất tăng thì chi phí cố định trung bình sẽ? A. Ngày càng giảm . B. Ngày càng tăng . C. Không đổi . D. Đáp án khác .
  • 15. Câu 7: Trong dài hạn để tối thiểu hóa chi phí sản xuất các xí nghiệp sản xuất sẽ thiết lập ? A. Quy mô sản xuất tối ưu tiếp xúc với đường LAC tại cực điểm của 2 đường . B.Thiết lập bất kì quy mô sản xuất nào theo ý muốn . C.Quy mô sản xuất có đường SAC tiếp xúc với đường LAC tại xuất lượng cần sản xuất . D. Tất cả đều sai . 0Sta0123456789rt
  • 16. Câu 7: Trong dài hạn để tối thiểu hóa chi phí sản xuất các xí nghiệp sản xuất sẽ thiết lập ? A. Quy mô sản xuất tối ưu tiếp xúc với đường LAC tại cực điểm của 2 đường . B.Thiết lập bất kì quy mô sản xuất nào theo ý muốn . C.Quy mô sản xuất có đường SAC tiếp xúc với đường LAC tại xuất lượng cần sản xuất . D. Tất cả đều sai .
  • 17. Câu 8: Tại sao đường đẳng phí là 1 đường thẳng ? A. Do giá cả cố định tỉ số giá đối với 2 yếu tố đầu vào cố định . B. Do số lượng đầu vào thay đổi , tỉ số giá thay đổi . C. Cả A và B đều sai . D. Câu A và B đúng. 0Sta0123456789rt
  • 18. Câu 8: Tại sao đường đẳng phí là 1 đường thẳng ? A. Do giá cả cố định tỉ số giá đối với 2 yếu tố đầu vào cố định . B. Do số lượng đầu vào thay đổi , tỉ số giá thay đổi . C. Cả A và B đều sai . D. Câu A và B đúng.
  • 19. Câu 9: Tại sao đường đẳng phí là 1 đường thẳng ? A. Do giá cả cố định tỉ số giá đối với 2 yếu tố đầu vào cố định . B. Do số lượng đầu vào thay đổi , tỉ số giá thay đổi . C. Cả A và B đều sai . D. Câu A và B đúng. 0Sta0123456789rt
  • 20. Câu 10: Tại sao đường đẳng phí là 1 đường thẳng ? A. Do giá cả cố định tỉ số giá đối với 2 yếu tố đầu vào cố định . B. Do số lượng đầu vào thay đổi , tỉ số giá thay đổi . C. Cả A và B đều sai . D. Câu A và B đúng. 0Sta0123456789rt
  • 21. Vòng 2: VUI CÙNG KHÁN GiẢ Có 5 câu hỏi và sẽ chọn ngẫu nhiên bất kì khán giả nào trả lời câu hỏi , đáp đúng sẽ được 2 cây kẹo .
  • 22. Câu 1: Quy luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của đường? A. Chi phí biên dài hạn. B. Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn. C. Chi phí trung bình ngắn hạn D. Các câu trên đều sai 0Sta0123456789rt
  • 23. Câu 1: Quy luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của đường? A. Chi phí biên dài hạn. B. Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn. C. Chi phí trung bình ngắn hạn D. Các câu trên đều sai
  • 24. Câu 2: Tổng chi phí sản xuất sản phẩm A là TC= 100 + 2Q3 + Q2 +Q .Chi phí biến đổi TVC là ? A. 2Q3 + Q2 +Q . B. 6Q2 +2Q + 1. C. 100. D. Q2 +Q 0Sta0123456789rt
  • 25. Câu 2: Tổng chi phí sản xuất sản phẩm A là TC= 100 + 2Q3 + Q2 +Q .Chi phí biến đổi TVC là ? A. 2Q3 + Q2 +Q . B. 6Q2 +2Q + 1. C. 100. D. Q2 +Q
  • 26. Câu 3: Hàm sản xuất Q = K2L là hàm sản xuất có ? A. Năng suất tăng dần theo quy mô B.Năng suất không đổi theo quy mô C. Năng suất giảm dần theo quy mô. D. Tất cả đều sai . 0Sta0123456789rt
  • 27. Câu 3: Hàm sản xuất Q = K2L là hàm sản xuất có ? A. Năng suất tăng dần theo quy mô B.Năng suất không đổi theo quy mô C. Năng suất giảm dần theo quy mô. D. Tất cả đều sai .
  • 28. Câu 4: Tỉ lệ thay thế kĩ thuật biên (MRTS) thể hiện ? A. Độ dốc của đường tổng sản lượng. B . Độ dốc của đường đẳng phí. C. Độ dốc của đường đẳng lượng . D. Độ dốc của đường ngân sách . 0Sta0123456789rt
  • 29. Câu 4: Tỉ lệ thay thế kĩ thuật biên (MRTS) thể hiện ? A. Độ dốc của đường tổng sản lượng. B . Độ dốc của đường đẳng phí. C. Độ dốc của đường đẳng lượng . D. Độ dốc của đường ngân sách .
  • 30. Câu 5: Đường chi phí biên cắt đường chi phí trung bình tại điểm có? A. MC min C. AC max B. AC min D. MC max 0Sta0123456789rt
  • 31. Câu 5: Đường chi phí biên cắt đường chi phí trung bình tại điểm có? A. MC min C. AC max B. AC min D. MC max
  • 32. VÒNG 3: AI LÀ NGƯỜI CHIẾN THẮNG Hai đội chiến thắng vòng 1 sẽ cử ra 5 bạn chơi, xếp thành 2 hàng , lần lượt xem câu hỏi rồi mỗi bạn lên ghi đáp án và về chỗ ngồi .
  • 33. Câu 1: Cho hàm số SX Q = 4K + 6L là hàm số có ? A.Năng suất tăng theo quy mô. B.Năng suất giảm theo quy mô. C. Năng suất không đổi theo quy mô. D. Các câu trên đều sai 0Sta0123456789rt
  • 34. Câu 1: Cho hàm số SX Q = 4K + 6L là hàm số có ? A.Năng suất tăng theo quy mô. B.Năng suất giảm theo quy mô. C. Năng suất không đổi theo quy mô. D. Các câu trên đều sai
  • 35. Câu 2: Chi phí cố định trung bình? A.Là cần thiết để xác định điểm đóng cửa . B.Có dạng đường cong luôn dốc xuống về phía phải . C.Là tối thiểu ở điểm hòa vốn. D. Là tối thiểu ở điểm tối đa hóa lợi nhuận . 0Sta0123456789rt
  • 36. Câu 2: Chi phí cố định trung bình? A.Là cần thiết để xác định điểm đóng cửa . B.Có dạng đường cong luôn dốc xuống về phía phải . C.Là tối thiểu ở điểm hòa vốn. D. Là tối thiểu ở điểm tối đa hóa lợi nhuận .
  • 37. Câu 3: Hưng bỏ ra 1h để đi mua sắm và đã mua 1 cái áo 30$. Chi phí cơ hội là ? A. 1h C. Phương án sử dụng B.30$ tốt nhất 1h và 30$. D. 1h + 30$ 0Sta0123456789rt
  • 38. Câu 3: Hưng bỏ ra 1h để đi mua sắm và đã mua 1 cái áo 30$. Chi phí cơ hội là ? A. 1h C. Phương án sử dụng B.30$ tốt nhất 1h và 30$. D. 1h + 30$
  • 39. Câu 4: Quy mô sản xuất (QMSX) tối ưu là? 0Sta0123456789rt A. QMSX có đường SAC tiếp xúc với đường LAC tại xuất lượng cần sản xuất. B. QMSX có chi phí sản xuất bé nhất ở bất kì xuất lượng nào. C. QMSX có đường SAC tiếp xúc với đường LAC tại điểm cực tiểu của cả hai đường D. Tất cả đều sai
  • 40. Câu 4: Quy mô sản xuất (QMSX) tối ưu là? A. QMSX có đường SAC tiếp xúc với đường LAC tại xuất lượng cần sản xuất. B. QMSX có chi phí sản xuất bé nhất ở bất kì xuất lượng nào. C. QMSX có đường SAC tiếp xúc với đường LAC tại điểm cực tiểu của cả hai đường D. Tất cả đều sai
  • 41. Câu 5: Hàm sản xuất Q = K2L là hàm sản xuất có ? A. Năng suất tăng dần theo quy mô B.Năng suất không đổi theo quy mô C. Năng suất giảm dần theo quy mô. D. Tất cả đều sai . 0Sta0123456789rt