SlideShare a Scribd company logo
1 of 28
Đề 1
Câu 1: : Khi xã hội òi hỏi các doanh nghiệp giảm thải ô nhiễm
a. xuất hiện sự ánh ổi, vì thu nhập của người chủ và người lao ộng của các doanh nghiệp bị giảm
b. không có sự ánh ổi, vì chi phí ể giảm ô nhiễm chỉ xảy ra ở các doanh nghiệp bị ảnh hưởng bởi
những quy ịnh này
c. không có sự ánh ổi vì tất cả những người ều ược hưởng lợi từ việc giảm ô nhiễm
d. xuất hiện sự ánh ổi chỉ khi một số doanh nghiệp buộc phải óng cửa
Câu 2: Giả sử ộ co giãn của cầu theo thu nhập của hàng hóa X là âm, hàng hóa X này là a.hàng hóa thiết
yếu
b. hàng hóa xa xỉ
c. hàng hóa cấp thấp
d. hàng hóa thông thường
Câu 3: Công cụ nào sau ây giúp chúng ta ánh giá ược thuế ảnh hưởng như thế nào ể ến phúc lợi kinh tế
(economic well-being)?
(i) Thặng dư tiêu dùng
(ii) Thặng dư sản xuất
(iii) Doanh thu thuế (iv) Tổn thất vô ích
a. Chỉ (i) và (ii)
b. Chỉ (iii) và (iv)
c. (i),(ii), (iii) và (iv)
d. Chỉ (i),(ii) và (iii)
Câu 4: Theo ịnh nghĩa nhập khẩu là
a. những người làm việc ở nước ngoài
b. hàng hóa mà một ất nước có lợi thế tuyệt ối
c. giới hạn trên số lượng hàng hóa rời khỏi ất nước
d. hàng hóa sản xuất ở nước ngoài và ược bán trong nước
Câu 5: Theo ịnh nghĩa xuất khẩu là
a. giới hạn trên số lượng hàng hóa mua vào trong nước
b. hàng hóa sản xuất trong nước và ược bán ở nước ngoài
c. những người làm việc ở nước ngoài
d. hàng hóa mà quốc gia có lợi thế tuyệt ối
Câu 6: Một hàng hóa cụ thể khi tăng giá 2% làm cho lượng cầu giảm 12% .Khẳng ịnh nào là hợp lý nhất
cho hàng hóa này
a. thị trường cho hàng hóa ã ược ịnh nghĩa rộng
b. không có hàng hóa thay thế cho hàng hóa này
c. ây là hàng hóa xa xỉ
d. thời gian liên quan là ngắn
Câu 7: Nghệ thuật trong tư duy khoa học - cho dù trong hóa học, kinh tế học hay sinh học – là:
a. có thể ưa ra các mô hình toán học cho hiện tượng tự nhiên
b. biết khi nào phải ngừng thu thập dữ liệu và khi nào bắt ầu phân tích dữ liệu
c. quyết ịnh những giả ịnh nào ược ặt ra
d. việc thiết kế và thực hiện thí nghiệm trong phòng thí nghiệm
Câu 8: Trong trường hợp nào sau ây, Hoa Kỳ sản xuất nhiều lúa mì hơn nhu cầu của bản thân và trao ổi
một số cho ý ể ổi lấy rượu?
a. Hoa Kỳ không rành về việc chế biến lúa mì bằng Ý
b. Hoa Kỳ có lợi thế tuyệt ối so với Ý trong việc sản xuất lúa mì
c. chi phí cơ hội ể sản xuất 1 gallon rượu của Ý bằng với chi phí của Hoa Kỳ
d. Ý có lợi thế tương ối so với Hoa Kỳ trong việc bán rượu
Câu 9: Để ối phó với hiện tượng thiếu hàng hóa do giá trần có hiệu lực gây ra
a. việc xếp hàng dài của người mua sẽ tăng
b. người bán có thể phân bổ hàng hóa dịch vụ theo ịnh kiến cá nhân
c. giá trần không còn là cơ chế ể phân bổ nguồn lực khan hiếm
d. các câu trên ều úng
Câu 10: Theo Hòa, giá trị của một cái máy rửa chén bằng thép không gỉ cho ngôi nhà mới của cô là $500,
giá thực tế của máy rửa chén là $650. Hòa:
a. không mua máy rửa chén, và riêng việc mua máy rửa chén, cô nhận ược thặng dư tiêu dùng là
$150
b. không mua máy rửa chén và riêng việc mua máy rửa chén, cô nhận ược thặng dư tiêu dùng là
$50
c. mua máy rửa chén và riêng việc mua máy rửa chén, cô nhận ược thặng dư tiêu dùng là $150
d. mua máy rửa chén và riêng thì mua máy rửa chén, cô nhận ược thặng dư tiêu dùng là $150
Câu 11: Nếu ộ co giãn của cầu theo giá hàng hóa là 1 thì khi giá giảm 3% sẽ gây ra
a. lượng cầu tăng lên 3%
b. lượng cầu tăng lên 1%
c. lượng cầu tăng lên 4%
d. lượng cầu tăng lên 0,1%
Câu 12: Kiểm soát giá thuê nhà
a. là một ví dụ của giá trần
b. dẫn ến việc thiếu hụt nhiều hơn về căn hộ trong dài hạn hơn là trong ngắn hạn
c. dẫn ến giá thuê thấp hơn và trong dài hạn dẫn ến chất lượng căn hộ thấp hơn
d. các câu trả lời trên ều úng
Câu 13: Tại một mức giá cho trước, doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh sẽ tối a hóa lợi nhuận bằng
cách chọn mức sản lượng có mức giá bằng với:
a. Chi phí biến ổi bình quân
b. Chi phí biên
c. Tổng chi phí bình quân
d. Doanh thu biên
Câu 14: Một người tiêu dùng sẽ chọn một iểm tiêu dùng tối ưu mà tại ó:
a. Tỷ lệ giá là thấp nhất
b. Tỷ lệ mà người tiêu dùng sẵn sàng ánh ổi hàng hóa này với hàng hóa khác bằng vớitỷ lệ giá
c. Tỷ lệ thay thế biên là tối a
d. Tất cả các ý trên ều úng
Câu 15: Các nhà kinh tế trong lĩnh vực tổ chức ngành nghiên cứu xem:
a. Ngoại tác và hàng hóa công ảnh hưởng ến môi trường ra sao
b. Quyết ịnh về giá cả và sản lượng của các doanh nghiệp phụ thuộc và thị trường nhưthế nào
c. Chính sách của ngân hàng trung ương tác ộng ến thị trường tài chính như thế nào
d. Cầu của doanh nghiệp ối với lao ộng và cung lao ộng cá nhân ảnh hưởng ến thịtrường nguồn lực
ra sao
Câu 16: Phát biểu nào sau ây là úng:
a. Nếu chi phí biên ang tăng thì chi phí biên lớn hơn hoặc nhỏ hơn tổng chi phí bình quân
b. Nếu chi phí biên ang tăng thì chi phí biên ang ở mức thấp nhất
c. Nếu chi phí biên ang tăng thì chi phí biến ổi bình quân ang tăng
d. Nếu chi phí biên ang tăng thì tổng chi phí bình quân ang tăng
Câu 17: Giá sẵn lòng trả của người tiêu dùng trực tiếp đo lường
a. Thặng dư tiêu dùng
b. Mức độ mà các quảng cáo và các tác động bên ngoài khác có ảnh hưởng đến sở thích của người
tiêu dùng
c. Giá trị mà người mua đo hàng hóa đó
d. Chi phí của hàng hóa đối với người mua
Câu 18: Hai lý do chính giải thích tại sao các nhà kinh tế thường đưa ra những lời khuyên trái ngược
nhau cho các nhà hoạch định chính sách và do sự khác biệt về:
a. Các ý kiến và giá trị
b. Đánh giá khoa học và giáo dục
c. Các ý kiến và giáo dục
d. Các công ty tối thiểu hóa toàn bộ chi phí
Câu 19: Đặc điểm chính của thị trường cạnh tranh là:
a. Luật chống độc quyền của chính phủ quy định sự cạnh tranh
b. Các công ty có năng lực kiểm soát giá
c. Nhà sản xuất bán các sản phẩm hầu như giống nhau
d. Các công ty tối thiểu hóa toàn bộ chi phí
Câu 20: Khi một quốc gia cho phép thương mại, nếu giá nội địa của một mặt hàng nào đó khi chưa có
thương mại cao hơn giá thế giới
a. Thì quốc gia đó sẽ nhập khẩu mặt hàng đó
b. Thì quốc gia đó sẽ không xuất hay nhập mặt hàng đó
c. Thì quốc gia đó sẽ xuất khẩu mặt hàng đdó
d. Cần bổ sung thông tin về mức nhu cầu để có thể quyết định nước ó sẽ nhập khẩu hay xuất khẩu
, hoặc không xuất/nhập mặt hàngđó
Câu 21: Giá sàn có hiệu lực sẽ làm giảm tổng doanh thu của công ty
a. Luôn luôn
b. Khi cầu không co giãn
c. Khi cầu co giãn
d. Không bao giờ
Câu 22: Giả sử sau khi tốt nghiệp đại học bạn ược làm việc một ngân hàng với thu nhập $30.000 mỗi
năm. Sau 2 năm làm việc tại ngân hàng với mức tiền lương cũng như vậy, bạn có một cơ hội để theo học
chương trình một năm sau đại học nhưng phải từ bỏ việc làm của mình tại ngân hàng. Điều nào sau đây
sẽ không tính vào chi phí cơ hội của bạn?
a. học phí và tiền sách học chương trình sau ại học
b. tiền lương $30.000 mà bạn có thể có được nếu bạn làm việc tại ngân hàng
c. giá trị của bảo hiểm và những khoản phúc lợi khác mà bạn có thể nhận ược nếu bạn vẫn làm
việc tại ngân hàng
d. mức lương $45.000 mà bạn có thể kiếm được sau khi đã hoàn thành chương trình sau đdại học
Câu 23: Thuế là quan tâm của:
a. các nhà kinh tế học vi mô vì họ xem xét làm thế nào để xây dựng hệ thống thuế tốt nhất
b. các nhà kinh tế học vi mô vì họ xem xét làm thế nào ể cân bằng giữa bình đẳng và hiệu quả
c. các nhà kinh tế học vì họ xem xét việc các nhà làm chính sách có thể sử dụng hệ thống thuế để
định các hoạt động kinh tế như thế nào
d. tất cả các câu trên ều úng
Câu 24: Chuỗi sự kiện nào sau ây sẽ khiến cho giá các căn nhà mới tăng
a. lương trả cho thợ xây tăng, giá xi măng tăng, thu nhập người tiêu dùng tăng, tiền thuênhà tăng,
dân số tăng, kỳ vọng giá nhà đất sẽ tăng trong tương lai
b. lương trả cho thợ xây giảm, giá xi măng tăng, thu nhập người tiêu dùng giảm, tiền thuênhà tăng,
dân số giảm, kỳ vọng giá nhà ất sẽ tăng trong tương lai
c. lương trả cho thợ xây tăng, giá xi măng giảm, thu nhập người tiêu dùng giảm, tiền thuê nhà
giảm, dân số giảm, kỳ vọng giá nhà ất sẽ giảm trong tương lai
d. lương trả cho thợ xây giảm, giá xi măng giảm, thu nhập người tiêu dùng tăng, tiền thuênhà tăng,
dân số tăng, kỳ vọng giá nhà ất sẽ tăng trong tương lai
Câu 25: Bà Smith iều hành một doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh. Mức giá hiện hành đang là
$7,50. Tại mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận, chi phí biến ổi bình quân là $8,00 và tổng chi phí bình quân
là $8,25. Bà Smith nên:
a. Tiếp tục hoạt ộng trong ngắn hạn nhưng óng cửa trong dài hạn
b. Tiếp tục hoạt ộng trong ngắn hạn lẫn trong dài hạn
c. Đóng cửa kinh doanh trong ngắn hạn nhưng vẫn tiếp tục hoạt ộng trong dài hạn
d. Đóng cửa kinh doanh trong ngắn hạn lẫn dài hạn
Câu 26: câu nào sau đây là đúng?
a. Người mua quyết định cả cầu lẫn cung
b. Người mua quyết định cầu, người bán quyết định cung
c. Người mua quyết định cung, người bán quyết định cầu
d. Người bán quyết định cả cầu lẫn cung
Câu 27: Hiệu quả có nghĩa là:
a. Xã hội nhận ược lợi ích tối đa từ nguồn tài nguyên khan hiếm của mình
b. Xã hội tiết kiệm ược nguồn tài nguyên dự trữ cho tương lai
c. Hàng hóa và dịch vụ xã hội ược phân phối một cách công bằng, mặc dù không nhất thiết phải
bằng nhau giữa các thành viên của xã hội
d. Hàng hóa và dịch vụ xã hội ược phân phối ều nhau giữa các thành viên của xã hội
Câu 28: Câu nào dưới ây thể hiện ặc iểm của ường bàng quan (đường ẳng ích) thông thường?
a. Thường cắt các ường bàng quan khác
b. Dốc lên
c. Lồi về phía gốc tọa ộ
d. Tất cả ều úng
Câu 29: Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, lợi nhuận kinh tế:
a. Khiến cho một số doanh nghiệp hiện tại sẽ rời khỏi thị trường
b. Được giữ vững thông qua các rào cản của chính phủ ối với việc gia nhập ngành
c. Khuyến khích các doanh nghiệp mới gia nhập thị trường
d. Không bao giờ xảy ra
Câu 30: Một nhà độc quyền:
a. Có đường cung nằm ngang giống như doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
b. Không có đường cung bởi vì doanh thu biên lớn hơn mức giá mà họ ấn định cho sảnphẩm của
mình
c. Không có đường cung vì nhà ộc quyền ấn định mức giá ngay khi họ chọn mức sản lượng cung
ứng
d. Có đường cung dốc lên trên giống như doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
Câu 31: Để bán được nhiều sản phẩm của mình, công ty độc quyền phải:
a. Quảng cáo
b. Hạ giá
c. Vận ộng hành lang để chính phủ trợ giá
d. Tạo ra những rào cản đối với những thị trường liên quan
Câu 32: Mitch có 100 ô la để chi tiêu và muốn mua hoặc là một bộ khuếch đại mới cho cây đàn guitar
của mình, hoặc một máy nghe nhạc MP3 mới để nghe nhạc trong khi tập thể dục. Cả hai bộ khuếch đại
và máy nghe nhạc MP3 đều có giá 100 ô la, nên anh ta chỉ có thể mua một trong hai. Điều này là minh
họa cho khái niệm cơ bản:
a. Con người phản ứng với các ộng cơ khuyến khích
b. Thương mại có thể làm cho mọi người đều ược lợi
c. Con người duy lý suy nghĩ tại iểm cận biên
d. Con người ối mặt với sự ánh đổi
Câu 33: Nếu một nhà độc quyền có chi phí biên bằng 0, họ sẽ sản xuất:
a. Ở mức sản lượng mà tại đó tổng doanh thu tối đa
b. Ở điểm mà tại ó doanh thu biên tối đa
c. Trong khoảng doanh thu biên ang gia tăng
d. Trong khoảng mà tại ó doanh thu biên âm
Câu 34: Đối với doanh nghiệp độc quyền, khi ảnh hưởng của giá lớn hơn ảnh hưởng của sản lượng,
doanh thu biên
a. Tối đa
b. Bằng 0
c. Dương
d. Âm
Câu 35: Điều nào sau ây không phải là đặc trưng của ộc quyền bán?
a. Hàng rào cản trở khi gia nhập
b. Có một người bán
c. Có một người mua
d. Không có sản phẩm thay thế gần gũi
Câu 36: Khi giá của sản phẩm thấp hơn giá cân bằng
a. Lượng cung lớn hơn lượng cầu
b. Mông muốn bán của người bán sẽ lớn hơn mong muốn mua của người mua
c. Người mua sẽ muốn mua nhiều hơn sản lượng được sản xuất
d. Sẽ xuất hiện dư thừa
Câu 37: Một doanh nghiệp cạnh tranh ộc quyền có cấu trúc chi phí sau ây:
Sản lượng 1 2 3 4 5 6 7
Tổng chi phí ($) 30 32 36 42 50 63 77
Doanh nghiệp có ường cầu sau ây:
Giá ($) 20 18 15 12 9 7 4
Số lượng 1 2 3 4 5 6 7
Để tối đa hóa lợi nhuận (hoặc tối thiểu hóa tổn thất), doanh nghiệp sẽ sản xuất:
a. 3 đơn vị
b. 4 đơn vị
c. 2 đơn vị
d. 5 đơn vị
Câu 38: Tổng chi phí:
a. Bằng sản lượng đầu ra trừ đi số lượng đầu vào được dùng để làm hàng hóa
b. Bằng chi phí cố định trừ chi phí biến đổi
c. Là giá trị thị trường của các yếu tố đầu vào doanh nghiệp dùng cho sản xuất
d. Là số tiền mà doanh nghiệp nhận được từ việc bán sản phẩm của mình
Câu 39: Trong bất kì hệ thống kinh tế nào, các nguồn tài nguyên khan hiếm phải được phân bổ giữa các
nhu cầu sử dụng cạnh tranh. Nền kinh tế thị trường khai thác các lực lượng của:
a. Thiên nhiên để phân bổ các nguồn tài nguyên khan hiếm
b. Chính phủ để phân bố các tài nguyên khan hiếm
c. Cung và cầu để phân bổ các nguồn tài nguyên khan hiếm
d. Thẻ tín dụng để phân bổ các nguồn tài nguyên khan hiếm
Câu 40: Ví dụ nào sau ây là một ví dụ về phát biểu chuẩn tắc, trái ngược với phát biểu thực chứng?
a. Nên giảm thuế thu nhập
b. Giá xăng dầu đã giảm mạnh ở giữa năm 2006
c. Chính phủ liên bang thu được nhiều thuế thu nhập
d. Nếu chính phủ đặt ra mức giá xăng dầu tối đa theo luật, sẽ có hiện tượng xăng dầu bị thiếu hụt
Câu 41: Thường hai quốc gia giao thương với nhau bởi vì:
a. Cả hai quốc gia đều muốn lợi dụng nguyên tắc lợi thế tương đối
b. Một người tham gia vào thương mại không hiểu rằng một trong hai quốc gia bị thiệt do thương
mại
c. Chi phí cơ hội để sản xuất những mặt hàng khác nhau là tương đồng giữa hai quốc gia
d. Người giàu ở cả hai quốc gia đều có lợi từ thương mại bằng việc lợi dụng người nghèo
Câu 42: Độ co giãn của cầu có quan hệ mật thiết với độ dốc của ường cầu. Người tiêu dùng ít phản ứng
với sự thay đổi của giá cả thì:
a. Đường cầu sẽ ít dốc hơn
b. Đường cầu sẽ dịch xa hơn về phía phải
c. Đường cầu sẽ dịch gần hơn về phía trục tung
d. Đường cầu sẽ dốc hơn
Câu 43: Nếu một nhà ộc quyền bán 100 đơn vị sản xuất với mức giá mỗi sản phẩm là 8 đồng, và nhận
thấy rằng chi phí trung bình mỗi sản phẩm là 6 đồng. Tính tổng lợi nhuận.
a. 600 đồng
b. 800 đồng
c. 400 đồng
d. 200 đồng
Câu 44: Câu nào dưới ây có thể xảy ra nhiều nhất khi chính phủ ban hành những chính sách để làm cho
việc phân phối thu nhập ược công bằng hơn?
a. Hành vi không thay đổi
b. Sự biến dạng của động cơ làm việc
c. Việc phân bổ các nguồn lực hiệu quả hơn
d. Tất cả các ý trên ều úng
Câu 45: Đường cầu của một cá nhân đối với một sản phẩm ược hình thành từ sự thay đổi của:
a. Giá của một sản phẩm và quan sát sự thay đổi lượng cầu của sản phẩm ó
b. Mức thu nhập và quan sát sự thay đổi tổng hữu dụng của hai sản phẩm
c. Đường ngân sách dịch chuyển sang trái và tính toán thiệt hại của tổng hữu dụng
d. Giá của sản phẩm và quan sát sự thay đổi số lượng của sản phẩm kia
Câu 46: Ngoại tác là:
a. Những hiệu ứng phụ tới một cá thể khác ngoài người mua và người bán trên thị trường
b. Những tác ộng bên ngoài giúp hình thành giá cân bằng trên thị trường
c. Những hiệu ứng phụ từ sự can thiệp của chính phủ vào thị trường
d. Những tác ộng bên ngoài làm cho giá của hàng hóa cao hơn trước
Câu 47: Giải sử tại Việt Nam, giá nội địa của lúa mì khi không có thương mại quốc tế đang cao hơn giá
lúa mì thế giới. Điều này chỉ ra rằng, ối với việc sản xuất lúa mì thì:
a. Những nước khác có lợi thế tương đối hơn Việt Nam và Việt Nam sẽ nhập khẩu lúa mì
b. Việt Nam có lợi thế tương đối hơn những nước khác và Việt Nam sẽ nhập khẩu lúa mì
c. Việt Nam có lợi thế tương đối hơn những nước khác và Việt Nam sẽ xuất khẩu lúa mì
d. Những nước khác có lợi thế tương đối hơn Việt Nam và Việt Nam sẽ xuất khẩu lúa mì
Câu 48: Một thị trường độc quyền nhóm:
a. Có một tỷ lệ tập trung dưới 50%
b. Là một loại thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
c. Gồm những người chấp nhận giá
d. Có nhiều doanh nghiệp chứ không phải chỉ là một hoặc vài doanh nghiệp
Câu 49: Người bán trên thị trường cạnh tranh có thể:
a. Tác động đến giá thị trường bằng cách điều chỉnh sản lượng
b. Tác động đến lợi nhuận của các doanh nghiệp cạnh tranh bằng cách điều chỉnh sản lượng
c. Bán tất cả những gì anh ta muốn bán tại mức giá hiện hành, vì thế anh ta hầu như không có lý
do gì để bán với giá thấp hơn
d. Tất cả các câu trên ều úng
Câu 50: Marcia là nhà thiết kế thời trang và kinh doanh quần áo nhỏ trên thị trường cạnh tranh. Marcia
chuyên thiết kế váy. Cô ấy bán ược 10 chiếc váy mỗi tháng. Tổng doanh thu hàng tháng của cô ấy là
$5000. Chi phí biên của một chiếc váy là $500. Để tối a hóa lợi nhuận, Marcia nên:
a. May nhiều hơn 10 chiếc váy mỗi tháng
b. May ít hơn 10 chiếc váy mỗi tháng
c. Tiếp tục may 10 chiếc váy mỗi tháng
d. Không có ủ thông tin ể trả lời câu hỏi này
Đề 2
Câu 1: Thương mại giữa các nước có xu hướng làm:
a. Giảm tính cạnh tranh và chuyên môn hóa
b. Tăng tính cạnh tranh và giảm chuyên môn hóa
c. Giảm tính cạnh tranh và tăng chuyên môn hóa
d. Tăng tính cạnh tranh và chuyên môn hóa
Câu 2: “bàn tay vô hình” iều chỉnh hoạt ộng kinh tế thông qua:
a. Giá
b. Kế hoạch tập trung
c. Quảng cáo
d. Các quy ịnh của chính phủ
Câu 3: những người phản ối lương tối thiểu chỉ ra rằng lương tối thiểu:
a. Góp phần cho vấn ề thất nghiệp
b. Khuyến khích thanh niên bỏ học
c. Hạn chế một số công nhân không ược ào tạo tại chỗ
d. Các câu trên úng
Câu 4: Khi một quốc gia cho phép gia thương và trở thành một quốc gia nhập khẩu một loại hàng hóa
nào ó
a. Nhà sản xuất nội ịa có lợi và người ịa tiêu dùng nội bị thiệt
b. Nhà sản xuất nội ịa chịu thiệt, người tiêu dùng nội ịa có lợi
c. Cả nhà sản xuất và người tiêu dùng nội ịa có lợi
d. Cả nhà sản xuất và người tiêu dùng nội ịa chịu thiệt
Câu 5: Sự gia tăng lượng cầu của sản phẩm
a. Tạo ra sự di chuyển i lên và sang trái dọc theo ường cầu
b. Làm cả ường cầu dịch chuyển sang trái
c. Cả ường cầu dịch chuyển sang phải
d. Tạo ra sự di chuyển xuống phía dưới và sang phải dọc theo ường cầu
Câu 6: Grace là nghệ nhân tự kinh doanh. Cô có thể làm 20 mẫu ồ gốm mỗi tuần. Cô xem xét việc thuê
em gái là Kate ể làm cho mình. Cả Grace và Kate cùng nhau có thể làm 35 mẫu ồ gốm mỗi tuần. sản
phẩm biên của Kate là:
a. 15 mẫu ồ gốm
b. 22,5 mẫu ồ gốm
c. 35 mẫu ồ gốm
d. 55 mẫu ồ gốm
Câu 7: Đường cầu của thị trường thể hiện lượng cầu của một mặt hàng thay ổi như thế nào khi:
a. Giá cả thay ổi
b. Cung thay ổi
c. Giá của mặt hàng thay thế gần nhất thay ổi
d. Thu nhập thay ổi
Câu 8: Khi nghiên cứu những tác ộng về sự thay ổi của chính sách công, nhà kinh tế:
a. Đôi khi ặt ra các giả ịnh khác nhau trong ngắn hạn và dài hạn
b. Chỉ xem xét những tác ộng ngắn hạn của những thay ổi chính sách và không xem xétến tác ộng
dài hạn
c. Luôn tránh né các giả ịnh ặt ra
d. Chỉ xem xét những tác ộng trực tiếp của những thay ổi chính sách và không xem xétến tác ộng
gián tiếp
Câu 9: Giữ các yếu tố khác không ổi, khi tăng giá xăng, lượng cầu về xăng giảm áng kể sau 10 năm vì:
a. Người tiêu dùng ít nhạy cảm với sự thay ổi về giá khi có nhiều thời gian ể iều chỉnhhành vi tiêu
dùng
b. Người tiêu dùng có nhiều thu nhập thực hơn sau 10 năm
c. Người tiêu dùng nhạy cảm nhiều hơn với sự thay ổi về giá khi có nhiều thời gian ể iều chỉnh
hành vi tiêu dùng
d. Lượng cung của xăng tăng lên rất ít khi giá xăng tăng
Câu 10: Bình chỉnh àn piano trong thời gian rảnh rỗi của mình ể có thêm thu nhập. Những người mua
dịch vụ của anh ấy sẵn lòng trả $155 cho một lần chỉnh àn. Vào một tuần, bình sẵn sàng chỉnh cho cây àn
ầu tiên với giá $120, cây thứ hai với giá $125, cây thứ ba với giá $140, và cây thứ tư với giá $160. Giả sử
Bình có quyết ịnh hợp lý trong việc chỉnh bao nhiêu cây àn piano. Thặng dư sản xuất của anh ấy là:
a. $95
b. $60
c. $75
d. $80
Câu 11: Nếu trong một ngày Shawn có thể làm ra ược nhiều bánh donut hơn Sue thì:
a. Sue có lợi thế tương ối trong việc sản xuất bánh donut
b. Sue có lợi thế tuyệt ối trong việc sản xuất bánh donut
c. Shawn có lợi thế tương ối trong việc sản xuất bánh donut
d. Shawn có lợi thế tuyệt ối trong việc sản xuất bánh donut
Câu 12: Nếu một loại thuế làm dịch chuyển ường cầu lên trên (hoặc qua bên phải), chúng ta có thể suy
ra rằng thuế ó ã ược áp ặt trên:
a. Chúng ta không thể suy ra bất cứ iều gì với sự dịch chuyển ược mô tả thì không phùhợp với loại
thuế này
b. Cả những người mua và người bán hàng hóa ó
c. Những người mua hàng hóa ó
d. Những người bán hàng hóa ó
Câu 13: Khi OPEC tăng giá dầu thô trong thập niên 1970, iều này gây ra:
a. Cung của xăng giảm
b. Giá cân bằng xăng tăng
c. Lượng cầu xăng giảm
d. Các câu trên ều úng
Câu 14: Một sự thiếu hợp tác của các doanh nghiệp ộc quyền nhóm ể cố gắng duy trì lợi nhuận ộc
quyền:
a. không phải là một mối quan tâm do luật chống ộc quyền
b. không phải là mong muốn của toàn xã hội
c. là mong muốn của toàn xã hội
d. có thể có hoặc có thể không là mong muốn của toàn xã hội
Câu 15: Trong ngắn hạn doanh nghiệp cạnh tranh sẽ óng cửa nếu giá bán
a. thấp hơn tổng chi phí bình quân
b. thấp hơn tổng chi phí biến ổi bình quân
c. lớn hơn tổng chi phí biến ổi bình quân nhưng nhỏ hơn tổng chi phí bình quân
d. lớn hơn chi phí biên
Câu 16: Hai lý do chính giải thích tại sao các nhà kinh tế thường ưa ra những lời khuyên trái ngược nhau
cho các nhà hoạch ịnh chính sách và do sự khác biệt về:
a. Các ý kiến và giá trị
b. Đánh giá khoa học và giáo dục
c. Các ý kiến và giáo dục
d. Các công ty tối thiểu hóa toàn bộ chi phí
Câu 17: Điều nào sau ây là chỉ có ở doanh nghiệp cạnh tranh ộc quyền khi so sánh với quyền nhóm
nhóm?
a. Cạnh tranh ộc quyền có nhiều người bán
b. Các doanh nghiệp cạnh tranh ộc quyền quảng cáo
c. Các doanh nghiệp cạnh tranh ộc quyền sản xuất ở mức sản lượng thấp hơn nhu cầu tối ưu của
xã hội
d. Cạnh tranh ộc quyền có nhiều người mua
Câu 18: Tom nghỉ việc làm cho một công ty ược với mức thu nhập $65.000 một năm ể mở văn phòng
luật sư hành nghề luật của riêng mình. Trong năm ầu doanh, tổng doanh thu của anh ấy bằng $150.000.
Chi phí sổ sách của Tom suốt năm ó tổng cộng là $85.000. Lợi nhuận kinh tế của Tom trong năm ầu tiên
là?
a. $20.000
b. $85.000
c. $0
d. $65.000
Câu 19: Sự di chuyển lên trên và về tay trái dọc theo ường cầu ược xem là:
a. Lượng cầu tăng
b. Cầu giảm
c. Cầu tăng
d. Lượng cầu giảm
Câu 20: nguyên nhân gây ra lạm phát lớn hay kéo dài là do:
a. Tăng trưởng quá mức về số lượng tiền tệ
b. Chi tiêu chính phủ quá mức
c. Mức năng suất cao hơn bình thường
d. Cạnh tranh nước ngoài
Câu 21: trong lý thuyết trò chơi, cân bằng Nash là:
a. kết quả xảy ra khi tất cả các người chơi ều có chiến lược thống soái
b. một kết quả mà không ai muốn thay ổi chiến lược mình ã chọn khi ã biết các chiếnlược của
người chơi khác
c. một kết quả mà trong ó mỗi người tham gia thực hiện tốt nhất chiến lược của mình khi biết ược
lựa chọn của các người chơi khác
d. tất cả các câu trên ều úng
Câu 22: giá hiện hành trên thị trường cạnh tranh là $8. Một doanh nghiệp có ATC = $6, AVC = $5 và MC =
$8.Lợi nhuận kinh tế bình quân trên mỗi sản phẩm mà doanh nghiệp có ược trong ngắn hạn là bao
nhiêu?
a. $1
b. $2
c. $3
d. $0
Câu 23: Một người chọn iểm tiêu dùng tối ưu tại nơi
a. ường bàng quan sẽ cắt ường giới hạn ngân sách tại trung iểm của ường giới hạn ngân sách
b. ường giới hạn ngân sách sẽ có ộ dốc bằng MUx/PX
c. ộ dốc của ường bàng quan ( ường ẳng ích) bằng với ộ dốc ở ường giới hạn ngân sách
d. câu b và c ều úng
Câu 24: Câu nào sau ây về cạnh tranh ộc quyền là không úng?
a. trong cân bằng dài hạn, các doanh nghiệp kiếm ược lợi nhuận kinh tế bằng không
b. trong cân bằng dài hạn, giá cả bằng chi phí trung bình
c. trong cân bằng dài hạn, các doanh nghiệp tính giá cao hơn chi phí biên
d. trong cân bằng dài hạn, các doanh nghiệp sản xuất một sản lượng vượt quá quy môhiệu quả của
họ
Câu 25: Hãy xem xét một trò chơi “Jack và Jill” trong thị trường ộc quyền nhóm với hai doanh nghiệp,
mỗi doanh nghiệp quyết ịnh sản xuất hoặc một số lượng “lớn” sản phẩm mặc dù số lượng “ít”. Nếu hai
doanh nghiệp ạt ược và duy trì kết quả hợp tác của trò chơi, khi ó:
a. lợi nhuận gộp của hai doanh nghiệp là tối a, nhưng tổng thặng dư không ược tối ahóa
b. lợi nhuận gộp của hai doanh nghiệp không tối a, nhưng tổng thặng dư là tối a hóa
c. cả lợi nhuận gộp hay tổng thặng dư của hai doanh nghiệp ều không tối a
d. cả lợi nhuận gộp hay tổng thặng dư của hai doanh nghiệp ược tối a
Câu 26: Nếu giá của khí ga thiên nhiên tăng lên, khi nào ộ co giãn của cầu theo giá là cao nhất?
a. một năm sau khi giá tăng
b. ba tháng sau khi giá tăng
c. một tháng sau khi giá tăng
d. ngay lập tức khi giá tăng
Câu 27: Phúc Lợi kinh tế thường ược o lường bởi
(i) lợi nhuận (ii) tổng thặng dư (iii) giá cả mà người tiêu dùng trả cho sản phẩm
a. chỉ có (i) và (ii)
b. chỉ có (ii) và (iii)
c. chỉ có (ii)
d. cả (i),(ii) và (iii)
Câu 28: Phát biểu nào sau ây về các mô hình kinh tế là chính xác?
a. mô hình kinh tế rất hữu ích nhưng không nên ược sử dụng cho mục ích cải thiện chính sách công
b. mô hình kinh tế ít khi kết hợp các phương trình hay biểu ồ
c. mô hình kinh tế ược xây dựng ể phản ánh hiện thực một cách chính xác
d. bởi vì mô hình kinh tế bỏ qua nhiều chi tiết, nó cho phép chúng ta xem xét những gì là thực sự
quan trọng
Câu 29: Cạnh tranh ộc quyền là một cơ cấu thị trường không hiệu quả vì:
a. có tổn thất vô ích giống như có ộc quyền
b. giá cao hơn chi phí biên
c. ở trạng thái cân bằng, một số người tiêu dùng sẽ ịnh giá trị hàng hóa cao hơn chi phí biên của
sản xuất
d. tất cả các câu trên ều úng
Câu 30: Khi sự thay ổi của sản lượng theo tỷ lệ tương tự như sự thay ổi của giá, thì cầu là:
a. hoàn toàn không co dãn và ộ co giãn của cầu theo giá bằng 0
b. hoàn toàn co giãn và ộ co giãn của cầu theo giá là vô cùng lớn
c. co giãn và ộ co giãn của cầu theo giá là 1
d. co giãn ơn vị và ộ co giãn của cầu theo giá bằng 1
Câu 31: Khi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo quyết ịnh óng cửa, nhiều khả năng là:
a. chi phí cố ịnh cao hơn chi phí biến ổi
b. chi phí biên cao hơn chi phí biến ổi bình quân
c. giá thị trường thấp hơn chi phí biến ổi bình quân của doanh nghiệp
d. chi phí biên cao hơn tổng chi phí bình quân
Câu 32: Đường giới hạn ngân sách thể hiện
a. tập hợp các rổ hàng mà người tiêu dùng phải trả với cùng một số tiền
b. hữu dụng tối a mà một người tiêu dùng có thể ạt ược với một mức thu nhập cho trước
c. tập hợp các rổ hàng mang lại mức hữu dụng bằng nhau cho người tiêu dùng
d. tất cả các ý trên ều úng
Câu 33: Nếu chính phủ bỏ thuế ánh vào hàng hóa thì lượng hàng hóa bán ược sẽ
a. tăng lên
b. giảm xuống
c. không ổi
d. các trường hợp trên ều có thể
Câu 34: Một thị trường ộc quyền
a. thường thất bại trong việc ạt thặng dư sản xuất tối a
b. luôn luôn ạt tối a tổng phúc lợi kinh tế
c. luôn luôn ạt tối thiểu trong thặng dư của người tiêu dùng
d. thường thất bại trong việc ạt tổng phúc lợi kinh tế tối a
Câu 35: Giả sử một người làm vườn trồng cả ậu xanh lẫn bắp ngô trong vườn của cô. Nếu chi phí cơ hội
của một bó bắp ngô bằng 3/5 bó ậu xanh vậy chi phí cơ hội của một bó ậu xanh là:
a. 3 bó bắp ngô
b. 5/3 bó bắp ngô
c. 5 bó bắp ngô
d. 3/5 bó bắp ngô
Câu 36: Lợi nhuận kinh tế
a. là cách o lường khả năng sinh lợi kém hoàn thiện hơn so với lợi nhuận kế toán
b. luôn ít nhất là bằng với lợi nhuận kế toán
c. a phần bằng với lợi nhuận kế toán
d. không bao giờ lớn hơn lợi nhuận kế toán
Câu 37: Khi giá bán lớn hơn chi phí biến ổi bình quân trong ngắn hạn, đường chi phí biên của doanh
nghiệp cạnh tranh ược xem là ường cầu của doanh nghiệp vì:
a. doanh nghiệp biết rằng doanh thu bên phải lớn hơn chi phí biên ể lợi nhuận là cao nhất
b. trong số các ường chi phí, chỉ duy nhất ường chi phí biên là dốc lên trên
c. Đường chi phí biên xác ịnh mức sản lượng mà doanh nghiệp sẵn sàng cung ứng tại mỗi mức giá
d. vị trí của ường chi phí biên xác ịnh mức giá mà doanh nghiệp sẽ bán
Câu 38: Sự khác nhau trong tổng thặng dư giữa mức sản xuất tối ưu của xã hội và mức sản xuất của nhà
ộc quyền
a. ược bù lại bằng các khoản thu theo quy ịnh
b. ược gọi là khoản tổn thất vô ích của xã hội
c. bằng với lợi nhuận của nhà ộc quyền
d. Cả b và c ều úng
Câu 39: Khi một doanh nghiệp cạnh tranh tối a hóa lợi nhuận thấy rằng mình cần tối thiểu hóa khoản lỗ
vì hiện thời không cách nào có thể có ược lợi nhuận dương, doanh nghiệp sẽ sản xuất tại mức sản lượng
và mức giá bằng với:
a. chi phí biến ổi bình quân
b. chi phí biên
c. chi phí cố ịnh bình quân
d. chi phí chìm
Câu 40: Hùng và Hương mỗi người ều mua pizza và tiểu thuyết. Giá mỗi miếng pizza là $3 và tiểu thuyết
mỗi cuốn $5. Hùng có ngân sách $30 và Hương có $15 dành cho việc mua Pizza và tiểu thuyết. Người
nào có ủ tiền mua miếng pizza và 5 cuốn tiểu thuyết
a. Hùng
b. Hương
c. Hùng và Hương
d. không có ai
Đề 3
Câu 1: Giả sử ở giá cụ thể thì lượng cầu bánh mì là 50. Nếu giá bánh mì tăng lên thêm 5%, thì lượng cầu
bánh mì hạ xuống còn 48. Dùng phương pháp trung iểm tính ộ co giãn của cầu theo giá, và với những
thông tin này thì:
a. giá tăng sẽ làm giảm tổng doanh thu của người bán bánh mì
b. Cầu bánh mì trong vùng giá này co giãn ơn vị
c. ộ co giãn của cầu theo giá của bánh mì trong vùng này là 0,82
d. ộ co giãn của cầu theo giá của bánh mì trong vùng này là 1,22
Câu 2: Thuật ngữ “năng suất”
a. hiếm khi ược các nhà kinh tế sử dụng vì ý nghĩa của thuật ngữ chưa chính xác
b. ề cập ến số lượng hàng hóa và dịch vụ ược sản xuất từ mỗi ơn vị ầu vào lao ộng
c. có cùng nghĩa với “hiệu quả” ề cập ến sự a dạng hàng hóa và dịch vụ mà các hộ gia ình có thể
lựa chọn khi mua sắm
Câu 3: “Người chủ doanh nghiệp trong những ngành công nghiệp non trẻ nên sẵn sàng chấp nhận thua
lỗ tạm thời nếu họ tin rằng doanh nghiệp của họ sẽ có lãi trong dài hạn”. Điều quan sát này giúp giải
thích tại sao nhiều ngành kinh tế hoài nghi:
a. lập luận về việc làm
b. lập luận về an ninh quốc gia
c. lập luận về ngành công nghiệp non trẻ
d. lập luận về cạnh tranh không công bằng
Câu 4: Khi xã hội òi hỏi các doanh nghiệp giảm thải ô nhiễm
a. xuất hiện sự ánh ổi, vì thu nhập của người chủ và người lao ộng của các doanh nghiệp bị giảm
b. không có sự ánh ổi, vì chi phí ể giảm ô nhiễm chỉ xảy ra ở các doanh nghiệp bị ảnh hưởng bởi
những quy ịnh này
c. không có sự ánh ổi vì tất cả những người ều ược hưởng lợi từ việc giảm ô nhiễm
d. xuất hiện sự ánh ổi chỉ khi một số doanh nghiệp buộc phải óng cửa
Câu 5: Nếu sự sụt giảm trong thu nhập làm tăng cầu của một mặt hàng thì mặt hàng ó sẽ là
a. mặt hàng bình thường
b. mặt hàng thay thế
c. mặt hàng bổ sung
d. mặt hàng thứ cấp
Câu 6: Trên bất kỳ thị trường cạnh tranh nào, ường cung có mối liên hệ mật thiết với
a. tỷ suất thuế thu nhập của người tiêu dùng
b. chi phí sản xuất của doanh nghiệp
c. sở thích của người tiêu dùng
d. lãi suất của trái phiếu chính phủ
Câu 7: Giữ các yếu tố khác không ổi, khi giá tăng, lượng cầu về xăng sẽ giảm áng kể sau 10 năm vì:
a. người tiêu dùng sẽ có nhiều thu nhập thực hơn sau 10 năm
b. người tiêu dùng nhạy cảm nhiều hơn với sự thay ổi của giá khi có nhiều thời gian ểiều chỉnh
hành vi tiêu dùng
c. người tiêu dùng ít nhạy cảm với sự thay ổi của giá khi có nhiều thời gian ể iều chỉnh hành vi tiêu
dùng
d. lượng cung của xăng tăng lên rất ít khi giá xăng tăng
Câu 8: Một doanh nghiệp cạnh tranh ộc quyền có cấu trúc chi phí sau ây:
Sản lượng 1 2 3 4 5 6 7
Tổng chi phí ($) 30 32 36 42 50 63 77
Doanh nghiệp có ường cầu sau ây:
Giá ($) 20 18 15 12 9 7 4
Số lượng 1 2 3 4 5 6 7
Để tối a hóa lợi nhuận (hoặc tối thiểu hóa tổn thất), doanh nghiệp sẽ sản xuất:
a. 3 ơn vị
b. 4 ơn vị
c. 2 ơn vị
d. 5 ơn vị
Câu 9: Khi so sánh tổng chi phí bình quân trong ngắn hạn với trong dài hạn tại một mức sản lượng
a. tổng chi phí bình quân trong ngắn hạn thường cũng giống như trong dài hạn
b. mối quan hệ giữa tổng chi phí bình quân trong ngắn hạn và dài hạn là không rõ ràng
c. ường tổng chi phí bình quân ngắn hạn thường nằm bên dưới ường tổng chi phí bình quân dài
hạn
d. ường tổng chi phí bình quân ngắn hạn thường nằm trên ường tổng chi phí bình quân dài hạn
Câu 10: Đĩa nhà Compact là hàng hóa bình thường. Điều gì sẽ xảy ra với giá và sản lượng cân bằng của ĩa
nhạc compact nếu như nhạc sĩ chấp nhận tiền bản quyền thấp hơn, ĩa nhạc compact trở nên rẻ hơn,
nhiều hãng bắt tay vào sản xuất ĩa nhạc compact và thu nhập của những người yêu nhạc tăng?
a. giá sẽ tăng và tác ộng ến sản lượng sẽ không rõ ràng
b. giá sẽ giảm và tác ộng ến sản lượng sẽ không rõ ràng
c. sản lượng sẽ giảm và tác ộng lên giá sẽ không rõ ràng
d. sản lượng sẽ tăng và tác ộng lên giá sẽ không rõ ràng
Câu 11: Khi một quốc gia cho phép giao thương và trở thành một nhà nhập khẩu một loại hàng hóa nào
ó
a. nhà sản xuất nội ịa chịu thiệt, những tác ộng ến phúc lợi của người tiêu dùng nội ịathì không rõ
ràng
b. nhà tiêu dùng nội ịa ược lợi, những tác ộng ến phúc lợi của nhà sản xuất nội ịa thì không rõ ràng
c. nhà sản xuất nội ịa chịu thiệu và người tiêu dùng nội ịa ược lợi hơn
d. nhà sản xuất nội ịa ược lợi và người tiêu dùng nội ịa bị thiệt
Câu 12: Nếu giá trần không hiệu lực thì:
a. Giá cân bằng ở dưới giá trần
b. Nó không có cơ hội ể thực thi pháp luật
c. Không có câu nào úng bởi vì giá trần phải có hiệu lực
d. Giá cân bằng trên giá trần
Câu 13: Công cụ nào sau ây giúp chúng ta ánh giá ược thuế ảnh hưởng như thế nào ể ến phúc lợi kinh tế
(economic well-being)?
(v) Thặng dư tiêu dùng
(vi) Thặng dư sản xuất
(vii) Doanh thu thuế (viii) Tổn thất vô ích e. Chỉ (i) và (ii)
f. Chỉ (iii) và (iv)
g. (i),(ii), (iii) và (iv)
h. Chỉ (i),(ii) và (iii)
Câu 14: thương mại giữa quốc gia:
a. Giới hạn khả năng sản xuất hàng hóa của quốc gia ó
b. Cho phép mỗi ất nước tiêu dùng tại iểm nằm ngoài ường giới hạn sản xuất của quốcgia ó
c. Phải có lợi ều cho cả hai quốc gia, nếu không, thương mại sẽ không em lại lợi ích lẫn nhau cho
các quốc gia
d. Có thể ược hiểu rõ nhất thông qua việc khảo sát lợi thế tuyệt ối của một quốc gia
Câu 15: Tỷ lệ mà tại ó một người sẵn sàng ổi một sản phẩm này cho một sản phẩm khác trong khi vẫn
giữ nguyên mức thỏa mãn ược gọi là:
a. Giá trị của sản phẩm biên
b. Tỷ lệ thay thế biên
c. Tỷ lệ chi tiêu tương ối
d. Tỷ lệ giá cả tương ối
Câu 16: Tuyên bố mô tả “thế giới nên như thế nào”:
a. Là một tuyên bố chuẩn tắc
b. Chỉ ược thực hiện bởi một nhà kinh tế làm việc cho chính phủ
c. Là một tuyên bố thực chứng
d. Chỉ ược thực hiện bởi một nhà kinh tế phát biểu như một nhà khoa học
Câu 17: Người bán trên thị trường cạnh tranh có thể:
a. Tác ộng ến lợi nhuận của các doanh nghiệp cạnh tranh bằng cách iều chỉnh sảnlượng
b. Bán tất cả những gì anh ta muốn bán tại mức giá hiện hành, vì thế anh ta hầu như không có lý
do gì ể bán mới mức giá thấp hơn
c. Tác ộng ến giá thị trường bằng cách iều chỉnh sản lượng
d. Tất cả các câu trên ều úng
Câu 18: Khi một nhà ộc quyền gia tăng sản lượng bán thì giá mà người tiêu dùng sẵn lòng trả cho hàng
hóa:
a. Gia tăng
b. Không bị ảnh hưởng
c. Giảm xuống
d. Không ầy ủ thông tin ể trả lời câu hỏi trên
Câu 19: Hai lý do chính giải thích tại sao các nhà kinh tế thường ưa ra những lời khuyên trái ngược nhau
cho các nhà hoạch ịnh chính sách là do sự khác biệt về:
a. Đánh giá khoa học và giáo dục
b. Các ý kiến và giáo dục
c. Các ý kiến và giá trị
d. Đánh giá khoa học và giá trị
Câu 20: Thặng dư tiêu dùng trên thị trường có thể ược thể hiện bởi:
a. khoảng cách từ ường cầu tới trục hoành
b. phần diện tích nằm dưới ường cầu và trên trục hoành
c. khoảng cách từ ường cầu với trục tung
d. phần diện tích dưới ường cầu và trên mức giá
Câu 21: Marcia là nhà thiết kế thời trang và kinh doanh quần áo nhỏ trên thị trường cạnh tranh. Marcia
chuyên thiết kế váy. Cô ấy bán ược 10 chiếc váy mỗi tháng. Tổng doanh thu hàng tháng của cô ấy là
$5000. Chi phí biên của một chiếc váy là $500. Để tối a hóa lợi nhuận, Marcia nên:
a. May nhiều hơn 10 chiếc váy mỗi tháng
b. May ít hơn 10 chiếc váy mỗi tháng
c. Tiếp tục may 10 chiếc váy mỗi tháng
d. Không có ủ thông tin ể trả lời câu hỏi này
Câu 22: Hình dạng cong của ường bàng quang ( ường ẳng ích) thể hiện người tiêu dùng
a. sẵn sàng hơn ể mua sản phẩm mà anh ta ã có nhiều
b. không sẵn sàng từ bỏ sản phẩm mà anh ta ã có nhiều
c. không sẵn sàng mua sản phẩm mà anh ta ã có nhiều
d. sẵn sàng hơn ể từ bỏ sản phẩm mà anh ta ã có nhiều
Câu 23: Nếu một nhà ộc quyền có chi phí biên bằng 0, họ sẽ sản xuất:
a. Ở mức sản lượng mà tại ó tổng doanh thu tối a
b. Ở iểm mà tại ó doanh thu biên tối a
c. Trong khoảng doanh thu biên ang gia tăng
d. Trong khoảng mà tại ó doanh thu biên âm
Câu 24: Giả sử hoa kỳ có lợi thế tương ối so với Việt Nam trong việc sản xuất thịt heo.
Nguyên tắc của lợi thế tương ối nói lên rằng
a. Việt Nam không có lợi gì từ việc nhập khẩu thịt heo từ Hoa Kỳ
b. Hoa Kỳ nên dừng hoàn toàn việc sản xuất thịt heo và nhập toàn bộ số thịt heo cần thiết từ Việt
Nam
c. Hoa Kỳ nên sản xuất một lượng thịt heo vừa phải và nhập khẩu phần còn lại trên nhu cầu của
bản thân từ Việt Nam
d. Hoa Kỳ nên sản xuất nhiều thì thịt heo hơn nhu cầu của nước này và xuất khẩu một phần sang
Việt Nam
Câu 25: Nguyên nhân gây ra lạm phát lớn hay kéo dài là do
a. mức năng suất cao hơn bình thường
b. cạnh tranh nước ngoài
c. chi phí của chính phủ qua mức
d. tăng trưởng quá mức về số lượng tiền tệ
Câu 26: Trong thị trường, giá cả dịch chuyển dần về phía iểm cân bằng do:
a. Khả năng tác ộng lên thị trường của người mua
b. Sự gia tăng cạnh tranh của những người bán
c. Hành ộng của người mua và người bán
d. Luật lệ nhà nước áp ặt lên người tham gia thị trường
Câu 27: Thặng dư tiêu dùng:
a. Là tổng số mà một người mua trả cho một hàng hóa trừ i tổng giá trị mà người muasẵn lòng trả
cho hàng hóa ó
b. Đo lường lợi ích mà người mua nhận ược từ việc tham gia thị trường
c. Được ại diện trên ồ thị cung cầu, là phần diện tích nằm dưới ường giá và phía trên ường cầu
d. Đo lường lợi ích mà người bán nhận ược từ việc tham gia thị trường
Câu 28: các thứ phải từ bỏ ể làm ra hàng hóa ược gọi là:
a. Các chi phí ẩn
b. Các chi phí sổ sách
c. Các chi phí cơ hội
d. Giữa giá cả và lượng cầy
Câu 29: Đường cầu biểu diễn mối quan hệ
a. Giữa thu nhập giá cả và lượng cầu
b. Giữa giá cả và thu nhập
c. Giữa thu nhập và lượng cầu
d. Giữa giá cả và lượng cầu
Câu 30: Giả sử ường cầu cà chua của cá nhân bạn có dạng dốc xuống. Cũng giả sử lượng cà chua cuối
cùng của bạn mua trong tuần này, bạn ã trả tại mức giá chính xác bằng mức giá bạn sẵn lòng trả. Sau ó,
a. Bạn ã mua nhiều cà chua trong tuần này
b. Bạn ã mua nhiều cà chua hơn trong tuần này
c. Thặng dư tiêu dùng của bạn ối với tất cả lượng cà chua bạn mua trong tuần này là 0.
d. Thặng dư tiêu dùng của bạn ối với lượng cà chua cuối cùng bạn ã mua trong là 0.
Câu 31: Độ co giãn của cung theo giá o lường phản ứng của:
a. Giá cân bằng ối với sản lượng cân bằng
b. Người mua ối với số lượng hàng hóa thay thế
c. Người bán
d. Người bán ối với sự thay ổi giá cả
Câu 32: Trong trò chơi tiến thoái lưỡng nan của tù nhân, Bonnie và Clyde là người chơi, kết quả có thể
là:
a. Một kết quả xấu cho cả hai người chơi
b. Một kết quả rất tốt cho Clyde, nhưng một kết quả xấu cho Bonnie
c. Một kết quả rất tốt cho Bonnie, nhưng một kết quả xấu cho clyde
d. Một kết quả rất tốt cho cả hai người chơi
Câu 33: Yếu tố quan trọng nhất giải thích sự khác nhau về mức sống giữa các quốc gia là gì?
a. Năng suất
b. Mức ộ thất nghiệp
c. Số lượng tiền tệ
d. Bình ẳng
Câu 34: Trong số các trường hợp sau ây, cái nào là ít khả năng xảy ra với một doanh nghiệp cạnh tranh
độc quyền
a. Có lợi trong ngắn hạn
b. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí trong dài hạn
c. Tổng chi phí vượt quá tổng doanh thu trong ngắn hạn
d. Có lợi nhuận trong dài hạn
Câu 35: Nếu nhà cung cấp kỳ vọng giá sản phẩm của họ sẽ giảm trong tương lai, họ sẽ:
a. Tăng nguồn cung trong tương lai nhưng không phải tăng hiện tại
b. Giảm nguồn cung hiện tại
c. Giảm nguồn cung trong tương lai nhưng không phải giảm hiện tại
d. Tăng nguồn cung hiện tại
Câu 36: Giả sử chi phí cơ hội của Hoa Kỳ cho mỗi chiếc máy bay là 100 chiếc ô tô. Cặp iểm nào sau ây có
thể nằm trên ường giới hạn sản xuất của Hoa Kỳ:
a. (300 máy bay, 15.000 ô tô) và (200 máy bay, 25.000 ô tô)
b. (300 máy bay, 25.000 ô tô) và (200 máy bay, 40.000 ô tô)
c. (200 máy bay, 5.000 ô tô) và (150 máy bay, 4.000 ô tô)
d. (200 máy bay, 10.000 ô tô) và (150 máy bay, 20.000 ô tô)
Câu 37: Giá sàn có hiệu lực sẽ làm giảm doanh thu của công ty:
a. Khi cầu là co giãn
b. Luôn luôn
c. Khi cầu không co giãn
d. Không bao giờ
Câu 38: Đặc iểm chính của thị trường cạnh tranh là:
a. Các công ty tối thiểu hóa toàn bộ chi phí
b. Luật chống ộc quyền của chính phủ quy ịnh sự cạnh tranh
c. Nhà sản xuất bán các sản phẩm hầu như giống nhau
d. Các công ty có năng lực kiểm soát giá
Câu 39: Mỗi thị trường cạnh tranh ộc quyền:
a. Là cạnh tranh không hoàn hảo, nhưng không phải là tất cả các thị trường cạnh tranhkhông hoàn
hảo là cạnh tranh ộc quyền
b. Là cạnh tranh không hoàn hảo, trong khi một thị trường ộc quyền nhóm không phải làcạnh tranh
không hoàn hảo
c. Là cạnh tranh không hoàn hảo, và tất cả thị trường cạnh tranh không hoàn hảo là cạnh tranh ộc
quyền
d. Không phải là cạnh tranh không hoàn hảo
Câu 40: Người tiêu dùng:
a. có mức thỏa mãn bằng nhau với mọi ường bàng quan
b. thích chọn ường bàng quan có ộ dốc dương
c. thích chọn ường bàng quang là dạng ường thẳng hơn là ường bàng quan dạng góc vuông
d. thích chọn những ường bàng quan cao hơn là những ường bằng quan thấp hơn
Câu 41: Một doanh nghiệp có quyền tự nhiên thì:
a. Lợi dụng sự bất lợi kinh tế theo quy mô
b. chi phí trung bình thấp hơn khi các doanh nghiệp khác tham gia thị trường
c. thừa không mấy lo lắng sự xuất hiện của những công ty mới tham gia làm giảm sức mạnh ộc
quyền của họ
d. các câu trên ều úng
Câu 42: Mục tiêu người tiêu dùng là
a. tối a hóa hữu dụng
b. chi tiêu thu nhập trong hiện tại nhiều hơn trong tương lai
c. tối thiểu hóa chi phí
d. tất cả các ý trên là mục tiêu của người tiêu dùng
Câu 43: Doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh với sản lượng thứ 100 có doanh thu biên là $10 và chi
phí biên là $11. Doanh nghiệp nên
a. sản xuất ơn vị thứ 100 ể gia tăng lợi nhuận là 1
b. sản xuất ơn vị thứ 100 ể gia tăng tổng chi phí trung bình $1
c. một mức sản lượng ể tối a hóa lợi nhuận là nhỏ hơn 100
d. sản xuất ơn vị thứ 110 làm gia tăng lợi nhuận nhưng ít hơn $1
Câu 44: Các kết quả trong tình huống Tiến Thoái Lưỡng Nan của tù nhân là
a. cả hai tù nhân cùng thú nhận
b. chính xác chỉ có một tù nhân thú nhận
c. không có tù nhân nào thú nhận
d. không ủ thông tin ược ưa ra ể trả lời câu hỏi này
Câu 45: Một chiến lược thống trị (thống soái) là:
a. làm cho mọi người tham gia ược lợi hơn
b. làm ít nhất một người tham gia tốt hơn mà không làm ảnh hưởng ến khả năng cạnh tranh của
bất kỳ người tham gia nào khác
c. là chiến lược tốt nhất của người tham gia, bất kể những chiến lược của những người chơi khác
d. tăng tổng giá trị mà người chơi nhận ược
Câu 46: Nếu giá thay ổi 25% làm lượng cung thay ổi 40%, thì ộ co giãn của cung theo giá là
a. 1,6 và cung không co dãn
b. 0,63 và cung là co giãn
c. 1,6 và cung là co giãn
d. 0,63 và cung là không co giãn
Câu 47: Theo ịnh nghĩa xuất khẩu là
a. giới hạn trên số lượng hàng hóa mua vào trong nước
b. hàng hóa sản xuất trong nước và ược bán ở nước ngoài
c. những người làm việc ở nước ngoài
d. hàng hóa mà quốc gia có lợi thế tuyệt ối
Câu 48: Khi chính phủ áp dụng thuế ối với người mua hoặc người bán hàng hóa, xã hội:
a. di chuyển từ ường cung co giãn ến một ường cung không co giãn
b. tốt hơn bởi vì doanh thu thuế của chính phủ vượt quá tổn thất vô ích
c. mất một số lợi ích của một thị trường hiệu quả
d. ạt hiệu quả nhưng lại bất bình ẳng
Câu 49: Phát biểu nào sau ây là úng
a. Nếu chi phí biên ang tăng thì tổng chi phí bình quân ang tăng
b. Nếu chi phí Biên ang tăng thì chi phí biên ang ở mức thấp nhất
c. Nếu chi phí biên ang tăng thì chi phí biến lớn hơn hoặc nhỏ hơn tổng chi phí bình quân
d. Nếu chi phí biên ang tăng thì chi phí biến ổi bình quân ang tăng
Câu 50: Một ví dụ cho giá sàn là
a. bất kì hạn chế nào về giá dẫn ến thiếu hụt hàng hóa
b. kiểm soát tiền thuê
c. các quy ịnh về giá xăng của Mỹ trong những năm 1970
d. tiền lương tối thiểu

More Related Content

What's hot

Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án nataliej4
 
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7Giang Nam Nguyen
 
Trắc nghiệm marketing c1 c4
Trắc nghiệm marketing c1   c4Trắc nghiệm marketing c1   c4
Trắc nghiệm marketing c1 c4LThQu1
 
Trắc nghiệm chính sách tmqt bookbooming
Trắc nghiệm chính sách tmqt bookboomingTrắc nghiệm chính sách tmqt bookbooming
Trắc nghiệm chính sách tmqt bookboomingbookbooming
 
Trac nghiem tctt chuong 3
Trac nghiem tctt chuong 3Trac nghiem tctt chuong 3
Trac nghiem tctt chuong 3Tú Titi
 
9 CÂU NÓI NỔI TIẾNG VỀ BIG DATA-DỮ LIỆU LỚN
9 CÂU NÓI NỔI TIẾNG VỀ BIG DATA-DỮ LIỆU LỚN9 CÂU NÓI NỔI TIẾNG VỀ BIG DATA-DỮ LIỆU LỚN
9 CÂU NÓI NỔI TIẾNG VỀ BIG DATA-DỮ LIỆU LỚNHuynh Huu Tai
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh 10
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh 10Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh 10
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh 10youngunoistalented1995
 
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại ThươngĐề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại ThươngJo Calderone
 
De thi marketing
De thi marketingDe thi marketing
De thi marketingThao Vy
 
De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-banDe thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-banLan Anh Nguyễn
 
CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT MẬU DỊCH QUỐC TẾ CỔ ĐIỂN
CHƯƠNG 1:LÝ THUYẾT MẬU DỊCH QUỐC TẾ CỔ ĐIỂNCHƯƠNG 1:LÝ THUYẾT MẬU DỊCH QUỐC TẾ CỔ ĐIỂN
CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT MẬU DỊCH QUỐC TẾ CỔ ĐIỂNZelda NGUYEN
 
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietNgan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietrobodientu
 
Bài giảng Kinh tế vi mô (Chương 1) (download tai tailieutuoi.com).ppt
Bài giảng Kinh tế vi mô (Chương 1) (download tai tailieutuoi.com).pptBài giảng Kinh tế vi mô (Chương 1) (download tai tailieutuoi.com).ppt
Bài giảng Kinh tế vi mô (Chương 1) (download tai tailieutuoi.com).pptQuoc Dung Nguyen
 
Trac nghiem mon_phap_luat_dai_cuong-vfu đh lâm nghiệp
Trac nghiem mon_phap_luat_dai_cuong-vfu đh lâm nghiệpTrac nghiem mon_phap_luat_dai_cuong-vfu đh lâm nghiệp
Trac nghiem mon_phap_luat_dai_cuong-vfu đh lâm nghiệpĐức Anh
 
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị (40 câu, 2 phần)
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị (40 câu, 2 phần)Trắc nghiệm Kinh tế chính trị (40 câu, 2 phần)
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị (40 câu, 2 phần)VuKirikou
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngBài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngQuyen Le
 

What's hot (20)

Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
 
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
 
Trắc nghiệm marketing c1 c4
Trắc nghiệm marketing c1   c4Trắc nghiệm marketing c1   c4
Trắc nghiệm marketing c1 c4
 
Trắc nghiệm chính sách tmqt bookbooming
Trắc nghiệm chính sách tmqt bookboomingTrắc nghiệm chính sách tmqt bookbooming
Trắc nghiệm chính sách tmqt bookbooming
 
Trac nghiem tctt chuong 3
Trac nghiem tctt chuong 3Trac nghiem tctt chuong 3
Trac nghiem tctt chuong 3
 
Noel
NoelNoel
Noel
 
9 CÂU NÓI NỔI TIẾNG VỀ BIG DATA-DỮ LIỆU LỚN
9 CÂU NÓI NỔI TIẾNG VỀ BIG DATA-DỮ LIỆU LỚN9 CÂU NÓI NỔI TIẾNG VỀ BIG DATA-DỮ LIỆU LỚN
9 CÂU NÓI NỔI TIẾNG VỀ BIG DATA-DỮ LIỆU LỚN
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh 10
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh 10Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh 10
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh 10
 
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại ThươngĐề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương
 
De thi marketing
De thi marketingDe thi marketing
De thi marketing
 
De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-banDe thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
 
CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT MẬU DỊCH QUỐC TẾ CỔ ĐIỂN
CHƯƠNG 1:LÝ THUYẾT MẬU DỊCH QUỐC TẾ CỔ ĐIỂNCHƯƠNG 1:LÝ THUYẾT MẬU DỊCH QUỐC TẾ CỔ ĐIỂN
CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT MẬU DỊCH QUỐC TẾ CỔ ĐIỂN
 
đáP án ktvm
đáP án ktvmđáP án ktvm
đáP án ktvm
 
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietNgan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
 
80 câu trắc nghiệm mác lênin
80 câu trắc nghiệm mác   lênin80 câu trắc nghiệm mác   lênin
80 câu trắc nghiệm mác lênin
 
Bài giảng Kinh tế vi mô (Chương 1) (download tai tailieutuoi.com).ppt
Bài giảng Kinh tế vi mô (Chương 1) (download tai tailieutuoi.com).pptBài giảng Kinh tế vi mô (Chương 1) (download tai tailieutuoi.com).ppt
Bài giảng Kinh tế vi mô (Chương 1) (download tai tailieutuoi.com).ppt
 
Trac nghiem mon_phap_luat_dai_cuong-vfu đh lâm nghiệp
Trac nghiem mon_phap_luat_dai_cuong-vfu đh lâm nghiệpTrac nghiem mon_phap_luat_dai_cuong-vfu đh lâm nghiệp
Trac nghiem mon_phap_luat_dai_cuong-vfu đh lâm nghiệp
 
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị (40 câu, 2 phần)
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị (40 câu, 2 phần)Trắc nghiệm Kinh tế chính trị (40 câu, 2 phần)
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị (40 câu, 2 phần)
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngBài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
 

Similar to KTVM thầy Hà.docx

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lượcNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lượcMrCoc
 
cau-hoi-trac-nghiem-mon-ktct.pdf
cau-hoi-trac-nghiem-mon-ktct.pdfcau-hoi-trac-nghiem-mon-ktct.pdf
cau-hoi-trac-nghiem-mon-ktct.pdfHiLunNguyn
 
[123doc.vn] de-thi-vi-tri-qhkh-tong-hop-thang-10-nam-2013
[123doc.vn]   de-thi-vi-tri-qhkh-tong-hop-thang-10-nam-2013[123doc.vn]   de-thi-vi-tri-qhkh-tong-hop-thang-10-nam-2013
[123doc.vn] de-thi-vi-tri-qhkh-tong-hop-thang-10-nam-2013Toy Magican
 
500 cau hoi_ttck_moi
500 cau hoi_ttck_moi500 cau hoi_ttck_moi
500 cau hoi_ttck_moiSung Ji Soo
 
800 cau trac nghiem ck bookbooming(clubtaichinh.net)
800 cau trac nghiem ck bookbooming(clubtaichinh.net)800 cau trac nghiem ck bookbooming(clubtaichinh.net)
800 cau trac nghiem ck bookbooming(clubtaichinh.net)Sung Ji Soo
 
Cau hoi-mon-thi-truong-chung-khoan
Cau hoi-mon-thi-truong-chung-khoanCau hoi-mon-thi-truong-chung-khoan
Cau hoi-mon-thi-truong-chung-khoanĐặng Bảo
 
Câu hỏi tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480
Câu hỏi tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480Câu hỏi tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480
Câu hỏi tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
422 cau hoi_trac_nghiem_ve_tai_chinh_doanh_doanh_nghiep
422 cau hoi_trac_nghiem_ve_tai_chinh_doanh_doanh_nghiep422 cau hoi_trac_nghiem_ve_tai_chinh_doanh_doanh_nghiep
422 cau hoi_trac_nghiem_ve_tai_chinh_doanh_doanh_nghiepNu Hwang
 
300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)
300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)
300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)duong duong
 
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdf
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdfCÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdf
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdfGiangNganTran
 
800 cau hoi về tttc co key
800 cau hoi về tttc co key800 cau hoi về tttc co key
800 cau hoi về tttc co keyCold Heart Heart
 
16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp ánHà Dím
 
De kth bkhcm 20110925 de89
De kth bkhcm 20110925 de89De kth bkhcm 20110925 de89
De kth bkhcm 20110925 de89felong1
 
đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ mô
đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ môđáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ mô
đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ môtongthihue2004gl
 
800 cau trac_nghiem_mon_thi_truong_chung_khoan_co_dap_an__9792
800 cau trac_nghiem_mon_thi_truong_chung_khoan_co_dap_an__9792800 cau trac_nghiem_mon_thi_truong_chung_khoan_co_dap_an__9792
800 cau trac_nghiem_mon_thi_truong_chung_khoan_co_dap_an__9792hacthan257
 

Similar to KTVM thầy Hà.docx (20)

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lượcNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
 
Dap an tcc
Dap an tccDap an tcc
Dap an tcc
 
cau-hoi-trac-nghiem-mon-ktct.pdf
cau-hoi-trac-nghiem-mon-ktct.pdfcau-hoi-trac-nghiem-mon-ktct.pdf
cau-hoi-trac-nghiem-mon-ktct.pdf
 
dược
dượcdược
dược
 
ktvm (1).docx
ktvm (1).docxktvm (1).docx
ktvm (1).docx
 
[123doc.vn] de-thi-vi-tri-qhkh-tong-hop-thang-10-nam-2013
[123doc.vn]   de-thi-vi-tri-qhkh-tong-hop-thang-10-nam-2013[123doc.vn]   de-thi-vi-tri-qhkh-tong-hop-thang-10-nam-2013
[123doc.vn] de-thi-vi-tri-qhkh-tong-hop-thang-10-nam-2013
 
500 cau hoi_ttck_moi
500 cau hoi_ttck_moi500 cau hoi_ttck_moi
500 cau hoi_ttck_moi
 
Bà mẹ thằng vi mô
Bà mẹ thằng vi môBà mẹ thằng vi mô
Bà mẹ thằng vi mô
 
800 cau trac nghiem ck bookbooming(clubtaichinh.net)
800 cau trac nghiem ck bookbooming(clubtaichinh.net)800 cau trac nghiem ck bookbooming(clubtaichinh.net)
800 cau trac nghiem ck bookbooming(clubtaichinh.net)
 
Cau hoi-mon-thi-truong-chung-khoan
Cau hoi-mon-thi-truong-chung-khoanCau hoi-mon-thi-truong-chung-khoan
Cau hoi-mon-thi-truong-chung-khoan
 
Câu hỏi tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480
Câu hỏi tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480Câu hỏi tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480
Câu hỏi tài chính doanh nghiệp_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480
 
422 cau hoi_trac_nghiem_ve_tai_chinh_doanh_doanh_nghiep
422 cau hoi_trac_nghiem_ve_tai_chinh_doanh_doanh_nghiep422 cau hoi_trac_nghiem_ve_tai_chinh_doanh_doanh_nghiep
422 cau hoi_trac_nghiem_ve_tai_chinh_doanh_doanh_nghiep
 
Tn
TnTn
Tn
 
300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)
300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)
300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)
 
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdf
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdfCÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdf
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdf
 
800 cau hoi về tttc co key
800 cau hoi về tttc co key800 cau hoi về tttc co key
800 cau hoi về tttc co key
 
16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án
 
De kth bkhcm 20110925 de89
De kth bkhcm 20110925 de89De kth bkhcm 20110925 de89
De kth bkhcm 20110925 de89
 
đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ mô
đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ môđáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ mô
đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ mô
 
800 cau trac_nghiem_mon_thi_truong_chung_khoan_co_dap_an__9792
800 cau trac_nghiem_mon_thi_truong_chung_khoan_co_dap_an__9792800 cau trac_nghiem_mon_thi_truong_chung_khoan_co_dap_an__9792
800 cau trac_nghiem_mon_thi_truong_chung_khoan_co_dap_an__9792
 

KTVM thầy Hà.docx

  • 1. Đề 1 Câu 1: : Khi xã hội òi hỏi các doanh nghiệp giảm thải ô nhiễm a. xuất hiện sự ánh ổi, vì thu nhập của người chủ và người lao ộng của các doanh nghiệp bị giảm b. không có sự ánh ổi, vì chi phí ể giảm ô nhiễm chỉ xảy ra ở các doanh nghiệp bị ảnh hưởng bởi những quy ịnh này c. không có sự ánh ổi vì tất cả những người ều ược hưởng lợi từ việc giảm ô nhiễm d. xuất hiện sự ánh ổi chỉ khi một số doanh nghiệp buộc phải óng cửa Câu 2: Giả sử ộ co giãn của cầu theo thu nhập của hàng hóa X là âm, hàng hóa X này là a.hàng hóa thiết yếu b. hàng hóa xa xỉ c. hàng hóa cấp thấp d. hàng hóa thông thường Câu 3: Công cụ nào sau ây giúp chúng ta ánh giá ược thuế ảnh hưởng như thế nào ể ến phúc lợi kinh tế (economic well-being)? (i) Thặng dư tiêu dùng (ii) Thặng dư sản xuất (iii) Doanh thu thuế (iv) Tổn thất vô ích a. Chỉ (i) và (ii) b. Chỉ (iii) và (iv) c. (i),(ii), (iii) và (iv) d. Chỉ (i),(ii) và (iii) Câu 4: Theo ịnh nghĩa nhập khẩu là a. những người làm việc ở nước ngoài b. hàng hóa mà một ất nước có lợi thế tuyệt ối c. giới hạn trên số lượng hàng hóa rời khỏi ất nước d. hàng hóa sản xuất ở nước ngoài và ược bán trong nước Câu 5: Theo ịnh nghĩa xuất khẩu là a. giới hạn trên số lượng hàng hóa mua vào trong nước b. hàng hóa sản xuất trong nước và ược bán ở nước ngoài c. những người làm việc ở nước ngoài
  • 2. d. hàng hóa mà quốc gia có lợi thế tuyệt ối Câu 6: Một hàng hóa cụ thể khi tăng giá 2% làm cho lượng cầu giảm 12% .Khẳng ịnh nào là hợp lý nhất cho hàng hóa này a. thị trường cho hàng hóa ã ược ịnh nghĩa rộng b. không có hàng hóa thay thế cho hàng hóa này c. ây là hàng hóa xa xỉ d. thời gian liên quan là ngắn Câu 7: Nghệ thuật trong tư duy khoa học - cho dù trong hóa học, kinh tế học hay sinh học – là: a. có thể ưa ra các mô hình toán học cho hiện tượng tự nhiên b. biết khi nào phải ngừng thu thập dữ liệu và khi nào bắt ầu phân tích dữ liệu c. quyết ịnh những giả ịnh nào ược ặt ra d. việc thiết kế và thực hiện thí nghiệm trong phòng thí nghiệm Câu 8: Trong trường hợp nào sau ây, Hoa Kỳ sản xuất nhiều lúa mì hơn nhu cầu của bản thân và trao ổi một số cho ý ể ổi lấy rượu? a. Hoa Kỳ không rành về việc chế biến lúa mì bằng Ý b. Hoa Kỳ có lợi thế tuyệt ối so với Ý trong việc sản xuất lúa mì c. chi phí cơ hội ể sản xuất 1 gallon rượu của Ý bằng với chi phí của Hoa Kỳ d. Ý có lợi thế tương ối so với Hoa Kỳ trong việc bán rượu Câu 9: Để ối phó với hiện tượng thiếu hàng hóa do giá trần có hiệu lực gây ra a. việc xếp hàng dài của người mua sẽ tăng b. người bán có thể phân bổ hàng hóa dịch vụ theo ịnh kiến cá nhân c. giá trần không còn là cơ chế ể phân bổ nguồn lực khan hiếm d. các câu trên ều úng Câu 10: Theo Hòa, giá trị của một cái máy rửa chén bằng thép không gỉ cho ngôi nhà mới của cô là $500, giá thực tế của máy rửa chén là $650. Hòa: a. không mua máy rửa chén, và riêng việc mua máy rửa chén, cô nhận ược thặng dư tiêu dùng là $150 b. không mua máy rửa chén và riêng việc mua máy rửa chén, cô nhận ược thặng dư tiêu dùng là $50 c. mua máy rửa chén và riêng việc mua máy rửa chén, cô nhận ược thặng dư tiêu dùng là $150
  • 3. d. mua máy rửa chén và riêng thì mua máy rửa chén, cô nhận ược thặng dư tiêu dùng là $150 Câu 11: Nếu ộ co giãn của cầu theo giá hàng hóa là 1 thì khi giá giảm 3% sẽ gây ra a. lượng cầu tăng lên 3% b. lượng cầu tăng lên 1% c. lượng cầu tăng lên 4% d. lượng cầu tăng lên 0,1% Câu 12: Kiểm soát giá thuê nhà a. là một ví dụ của giá trần b. dẫn ến việc thiếu hụt nhiều hơn về căn hộ trong dài hạn hơn là trong ngắn hạn c. dẫn ến giá thuê thấp hơn và trong dài hạn dẫn ến chất lượng căn hộ thấp hơn d. các câu trả lời trên ều úng Câu 13: Tại một mức giá cho trước, doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh sẽ tối a hóa lợi nhuận bằng cách chọn mức sản lượng có mức giá bằng với: a. Chi phí biến ổi bình quân b. Chi phí biên c. Tổng chi phí bình quân d. Doanh thu biên Câu 14: Một người tiêu dùng sẽ chọn một iểm tiêu dùng tối ưu mà tại ó: a. Tỷ lệ giá là thấp nhất b. Tỷ lệ mà người tiêu dùng sẵn sàng ánh ổi hàng hóa này với hàng hóa khác bằng vớitỷ lệ giá c. Tỷ lệ thay thế biên là tối a d. Tất cả các ý trên ều úng Câu 15: Các nhà kinh tế trong lĩnh vực tổ chức ngành nghiên cứu xem: a. Ngoại tác và hàng hóa công ảnh hưởng ến môi trường ra sao b. Quyết ịnh về giá cả và sản lượng của các doanh nghiệp phụ thuộc và thị trường nhưthế nào c. Chính sách của ngân hàng trung ương tác ộng ến thị trường tài chính như thế nào d. Cầu của doanh nghiệp ối với lao ộng và cung lao ộng cá nhân ảnh hưởng ến thịtrường nguồn lực ra sao Câu 16: Phát biểu nào sau ây là úng:
  • 4. a. Nếu chi phí biên ang tăng thì chi phí biên lớn hơn hoặc nhỏ hơn tổng chi phí bình quân b. Nếu chi phí biên ang tăng thì chi phí biên ang ở mức thấp nhất c. Nếu chi phí biên ang tăng thì chi phí biến ổi bình quân ang tăng d. Nếu chi phí biên ang tăng thì tổng chi phí bình quân ang tăng Câu 17: Giá sẵn lòng trả của người tiêu dùng trực tiếp đo lường a. Thặng dư tiêu dùng b. Mức độ mà các quảng cáo và các tác động bên ngoài khác có ảnh hưởng đến sở thích của người tiêu dùng c. Giá trị mà người mua đo hàng hóa đó d. Chi phí của hàng hóa đối với người mua Câu 18: Hai lý do chính giải thích tại sao các nhà kinh tế thường đưa ra những lời khuyên trái ngược nhau cho các nhà hoạch định chính sách và do sự khác biệt về: a. Các ý kiến và giá trị b. Đánh giá khoa học và giáo dục c. Các ý kiến và giáo dục d. Các công ty tối thiểu hóa toàn bộ chi phí Câu 19: Đặc điểm chính của thị trường cạnh tranh là: a. Luật chống độc quyền của chính phủ quy định sự cạnh tranh b. Các công ty có năng lực kiểm soát giá c. Nhà sản xuất bán các sản phẩm hầu như giống nhau d. Các công ty tối thiểu hóa toàn bộ chi phí Câu 20: Khi một quốc gia cho phép thương mại, nếu giá nội địa của một mặt hàng nào đó khi chưa có thương mại cao hơn giá thế giới a. Thì quốc gia đó sẽ nhập khẩu mặt hàng đó b. Thì quốc gia đó sẽ không xuất hay nhập mặt hàng đó c. Thì quốc gia đó sẽ xuất khẩu mặt hàng đdó d. Cần bổ sung thông tin về mức nhu cầu để có thể quyết định nước ó sẽ nhập khẩu hay xuất khẩu , hoặc không xuất/nhập mặt hàngđó Câu 21: Giá sàn có hiệu lực sẽ làm giảm tổng doanh thu của công ty a. Luôn luôn
  • 5. b. Khi cầu không co giãn c. Khi cầu co giãn d. Không bao giờ Câu 22: Giả sử sau khi tốt nghiệp đại học bạn ược làm việc một ngân hàng với thu nhập $30.000 mỗi năm. Sau 2 năm làm việc tại ngân hàng với mức tiền lương cũng như vậy, bạn có một cơ hội để theo học chương trình một năm sau đại học nhưng phải từ bỏ việc làm của mình tại ngân hàng. Điều nào sau đây sẽ không tính vào chi phí cơ hội của bạn? a. học phí và tiền sách học chương trình sau ại học b. tiền lương $30.000 mà bạn có thể có được nếu bạn làm việc tại ngân hàng c. giá trị của bảo hiểm và những khoản phúc lợi khác mà bạn có thể nhận ược nếu bạn vẫn làm việc tại ngân hàng d. mức lương $45.000 mà bạn có thể kiếm được sau khi đã hoàn thành chương trình sau đdại học Câu 23: Thuế là quan tâm của: a. các nhà kinh tế học vi mô vì họ xem xét làm thế nào để xây dựng hệ thống thuế tốt nhất b. các nhà kinh tế học vi mô vì họ xem xét làm thế nào ể cân bằng giữa bình đẳng và hiệu quả c. các nhà kinh tế học vì họ xem xét việc các nhà làm chính sách có thể sử dụng hệ thống thuế để định các hoạt động kinh tế như thế nào d. tất cả các câu trên ều úng Câu 24: Chuỗi sự kiện nào sau ây sẽ khiến cho giá các căn nhà mới tăng a. lương trả cho thợ xây tăng, giá xi măng tăng, thu nhập người tiêu dùng tăng, tiền thuênhà tăng, dân số tăng, kỳ vọng giá nhà đất sẽ tăng trong tương lai b. lương trả cho thợ xây giảm, giá xi măng tăng, thu nhập người tiêu dùng giảm, tiền thuênhà tăng, dân số giảm, kỳ vọng giá nhà ất sẽ tăng trong tương lai c. lương trả cho thợ xây tăng, giá xi măng giảm, thu nhập người tiêu dùng giảm, tiền thuê nhà giảm, dân số giảm, kỳ vọng giá nhà ất sẽ giảm trong tương lai d. lương trả cho thợ xây giảm, giá xi măng giảm, thu nhập người tiêu dùng tăng, tiền thuênhà tăng, dân số tăng, kỳ vọng giá nhà ất sẽ tăng trong tương lai Câu 25: Bà Smith iều hành một doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh. Mức giá hiện hành đang là $7,50. Tại mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận, chi phí biến ổi bình quân là $8,00 và tổng chi phí bình quân là $8,25. Bà Smith nên: a. Tiếp tục hoạt ộng trong ngắn hạn nhưng óng cửa trong dài hạn b. Tiếp tục hoạt ộng trong ngắn hạn lẫn trong dài hạn c. Đóng cửa kinh doanh trong ngắn hạn nhưng vẫn tiếp tục hoạt ộng trong dài hạn
  • 6. d. Đóng cửa kinh doanh trong ngắn hạn lẫn dài hạn Câu 26: câu nào sau đây là đúng? a. Người mua quyết định cả cầu lẫn cung b. Người mua quyết định cầu, người bán quyết định cung c. Người mua quyết định cung, người bán quyết định cầu d. Người bán quyết định cả cầu lẫn cung Câu 27: Hiệu quả có nghĩa là: a. Xã hội nhận ược lợi ích tối đa từ nguồn tài nguyên khan hiếm của mình b. Xã hội tiết kiệm ược nguồn tài nguyên dự trữ cho tương lai c. Hàng hóa và dịch vụ xã hội ược phân phối một cách công bằng, mặc dù không nhất thiết phải bằng nhau giữa các thành viên của xã hội d. Hàng hóa và dịch vụ xã hội ược phân phối ều nhau giữa các thành viên của xã hội Câu 28: Câu nào dưới ây thể hiện ặc iểm của ường bàng quan (đường ẳng ích) thông thường? a. Thường cắt các ường bàng quan khác b. Dốc lên c. Lồi về phía gốc tọa ộ d. Tất cả ều úng Câu 29: Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, lợi nhuận kinh tế: a. Khiến cho một số doanh nghiệp hiện tại sẽ rời khỏi thị trường b. Được giữ vững thông qua các rào cản của chính phủ ối với việc gia nhập ngành c. Khuyến khích các doanh nghiệp mới gia nhập thị trường d. Không bao giờ xảy ra Câu 30: Một nhà độc quyền: a. Có đường cung nằm ngang giống như doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo b. Không có đường cung bởi vì doanh thu biên lớn hơn mức giá mà họ ấn định cho sảnphẩm của mình c. Không có đường cung vì nhà ộc quyền ấn định mức giá ngay khi họ chọn mức sản lượng cung ứng d. Có đường cung dốc lên trên giống như doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo Câu 31: Để bán được nhiều sản phẩm của mình, công ty độc quyền phải:
  • 7. a. Quảng cáo b. Hạ giá c. Vận ộng hành lang để chính phủ trợ giá d. Tạo ra những rào cản đối với những thị trường liên quan Câu 32: Mitch có 100 ô la để chi tiêu và muốn mua hoặc là một bộ khuếch đại mới cho cây đàn guitar của mình, hoặc một máy nghe nhạc MP3 mới để nghe nhạc trong khi tập thể dục. Cả hai bộ khuếch đại và máy nghe nhạc MP3 đều có giá 100 ô la, nên anh ta chỉ có thể mua một trong hai. Điều này là minh họa cho khái niệm cơ bản: a. Con người phản ứng với các ộng cơ khuyến khích b. Thương mại có thể làm cho mọi người đều ược lợi c. Con người duy lý suy nghĩ tại iểm cận biên d. Con người ối mặt với sự ánh đổi Câu 33: Nếu một nhà độc quyền có chi phí biên bằng 0, họ sẽ sản xuất: a. Ở mức sản lượng mà tại đó tổng doanh thu tối đa b. Ở điểm mà tại ó doanh thu biên tối đa c. Trong khoảng doanh thu biên ang gia tăng d. Trong khoảng mà tại ó doanh thu biên âm Câu 34: Đối với doanh nghiệp độc quyền, khi ảnh hưởng của giá lớn hơn ảnh hưởng của sản lượng, doanh thu biên a. Tối đa b. Bằng 0 c. Dương d. Âm Câu 35: Điều nào sau ây không phải là đặc trưng của ộc quyền bán? a. Hàng rào cản trở khi gia nhập b. Có một người bán c. Có một người mua d. Không có sản phẩm thay thế gần gũi Câu 36: Khi giá của sản phẩm thấp hơn giá cân bằng a. Lượng cung lớn hơn lượng cầu
  • 8. b. Mông muốn bán của người bán sẽ lớn hơn mong muốn mua của người mua c. Người mua sẽ muốn mua nhiều hơn sản lượng được sản xuất d. Sẽ xuất hiện dư thừa Câu 37: Một doanh nghiệp cạnh tranh ộc quyền có cấu trúc chi phí sau ây: Sản lượng 1 2 3 4 5 6 7 Tổng chi phí ($) 30 32 36 42 50 63 77 Doanh nghiệp có ường cầu sau ây: Giá ($) 20 18 15 12 9 7 4 Số lượng 1 2 3 4 5 6 7 Để tối đa hóa lợi nhuận (hoặc tối thiểu hóa tổn thất), doanh nghiệp sẽ sản xuất: a. 3 đơn vị b. 4 đơn vị c. 2 đơn vị d. 5 đơn vị Câu 38: Tổng chi phí: a. Bằng sản lượng đầu ra trừ đi số lượng đầu vào được dùng để làm hàng hóa b. Bằng chi phí cố định trừ chi phí biến đổi c. Là giá trị thị trường của các yếu tố đầu vào doanh nghiệp dùng cho sản xuất d. Là số tiền mà doanh nghiệp nhận được từ việc bán sản phẩm của mình Câu 39: Trong bất kì hệ thống kinh tế nào, các nguồn tài nguyên khan hiếm phải được phân bổ giữa các nhu cầu sử dụng cạnh tranh. Nền kinh tế thị trường khai thác các lực lượng của: a. Thiên nhiên để phân bổ các nguồn tài nguyên khan hiếm b. Chính phủ để phân bố các tài nguyên khan hiếm c. Cung và cầu để phân bổ các nguồn tài nguyên khan hiếm d. Thẻ tín dụng để phân bổ các nguồn tài nguyên khan hiếm Câu 40: Ví dụ nào sau ây là một ví dụ về phát biểu chuẩn tắc, trái ngược với phát biểu thực chứng? a. Nên giảm thuế thu nhập b. Giá xăng dầu đã giảm mạnh ở giữa năm 2006 c. Chính phủ liên bang thu được nhiều thuế thu nhập
  • 9. d. Nếu chính phủ đặt ra mức giá xăng dầu tối đa theo luật, sẽ có hiện tượng xăng dầu bị thiếu hụt Câu 41: Thường hai quốc gia giao thương với nhau bởi vì: a. Cả hai quốc gia đều muốn lợi dụng nguyên tắc lợi thế tương đối b. Một người tham gia vào thương mại không hiểu rằng một trong hai quốc gia bị thiệt do thương mại c. Chi phí cơ hội để sản xuất những mặt hàng khác nhau là tương đồng giữa hai quốc gia d. Người giàu ở cả hai quốc gia đều có lợi từ thương mại bằng việc lợi dụng người nghèo Câu 42: Độ co giãn của cầu có quan hệ mật thiết với độ dốc của ường cầu. Người tiêu dùng ít phản ứng với sự thay đổi của giá cả thì: a. Đường cầu sẽ ít dốc hơn b. Đường cầu sẽ dịch xa hơn về phía phải c. Đường cầu sẽ dịch gần hơn về phía trục tung d. Đường cầu sẽ dốc hơn Câu 43: Nếu một nhà ộc quyền bán 100 đơn vị sản xuất với mức giá mỗi sản phẩm là 8 đồng, và nhận thấy rằng chi phí trung bình mỗi sản phẩm là 6 đồng. Tính tổng lợi nhuận. a. 600 đồng b. 800 đồng c. 400 đồng d. 200 đồng Câu 44: Câu nào dưới ây có thể xảy ra nhiều nhất khi chính phủ ban hành những chính sách để làm cho việc phân phối thu nhập ược công bằng hơn? a. Hành vi không thay đổi b. Sự biến dạng của động cơ làm việc c. Việc phân bổ các nguồn lực hiệu quả hơn d. Tất cả các ý trên ều úng Câu 45: Đường cầu của một cá nhân đối với một sản phẩm ược hình thành từ sự thay đổi của: a. Giá của một sản phẩm và quan sát sự thay đổi lượng cầu của sản phẩm ó b. Mức thu nhập và quan sát sự thay đổi tổng hữu dụng của hai sản phẩm c. Đường ngân sách dịch chuyển sang trái và tính toán thiệt hại của tổng hữu dụng d. Giá của sản phẩm và quan sát sự thay đổi số lượng của sản phẩm kia
  • 10. Câu 46: Ngoại tác là: a. Những hiệu ứng phụ tới một cá thể khác ngoài người mua và người bán trên thị trường b. Những tác ộng bên ngoài giúp hình thành giá cân bằng trên thị trường c. Những hiệu ứng phụ từ sự can thiệp của chính phủ vào thị trường d. Những tác ộng bên ngoài làm cho giá của hàng hóa cao hơn trước Câu 47: Giải sử tại Việt Nam, giá nội địa của lúa mì khi không có thương mại quốc tế đang cao hơn giá lúa mì thế giới. Điều này chỉ ra rằng, ối với việc sản xuất lúa mì thì: a. Những nước khác có lợi thế tương đối hơn Việt Nam và Việt Nam sẽ nhập khẩu lúa mì b. Việt Nam có lợi thế tương đối hơn những nước khác và Việt Nam sẽ nhập khẩu lúa mì c. Việt Nam có lợi thế tương đối hơn những nước khác và Việt Nam sẽ xuất khẩu lúa mì d. Những nước khác có lợi thế tương đối hơn Việt Nam và Việt Nam sẽ xuất khẩu lúa mì Câu 48: Một thị trường độc quyền nhóm: a. Có một tỷ lệ tập trung dưới 50% b. Là một loại thị trường cạnh tranh không hoàn hảo c. Gồm những người chấp nhận giá d. Có nhiều doanh nghiệp chứ không phải chỉ là một hoặc vài doanh nghiệp Câu 49: Người bán trên thị trường cạnh tranh có thể: a. Tác động đến giá thị trường bằng cách điều chỉnh sản lượng b. Tác động đến lợi nhuận của các doanh nghiệp cạnh tranh bằng cách điều chỉnh sản lượng c. Bán tất cả những gì anh ta muốn bán tại mức giá hiện hành, vì thế anh ta hầu như không có lý do gì để bán với giá thấp hơn d. Tất cả các câu trên ều úng Câu 50: Marcia là nhà thiết kế thời trang và kinh doanh quần áo nhỏ trên thị trường cạnh tranh. Marcia chuyên thiết kế váy. Cô ấy bán ược 10 chiếc váy mỗi tháng. Tổng doanh thu hàng tháng của cô ấy là $5000. Chi phí biên của một chiếc váy là $500. Để tối a hóa lợi nhuận, Marcia nên: a. May nhiều hơn 10 chiếc váy mỗi tháng b. May ít hơn 10 chiếc váy mỗi tháng c. Tiếp tục may 10 chiếc váy mỗi tháng d. Không có ủ thông tin ể trả lời câu hỏi này Đề 2
  • 11. Câu 1: Thương mại giữa các nước có xu hướng làm: a. Giảm tính cạnh tranh và chuyên môn hóa b. Tăng tính cạnh tranh và giảm chuyên môn hóa c. Giảm tính cạnh tranh và tăng chuyên môn hóa d. Tăng tính cạnh tranh và chuyên môn hóa Câu 2: “bàn tay vô hình” iều chỉnh hoạt ộng kinh tế thông qua: a. Giá b. Kế hoạch tập trung c. Quảng cáo d. Các quy ịnh của chính phủ Câu 3: những người phản ối lương tối thiểu chỉ ra rằng lương tối thiểu: a. Góp phần cho vấn ề thất nghiệp b. Khuyến khích thanh niên bỏ học c. Hạn chế một số công nhân không ược ào tạo tại chỗ d. Các câu trên úng Câu 4: Khi một quốc gia cho phép gia thương và trở thành một quốc gia nhập khẩu một loại hàng hóa nào ó a. Nhà sản xuất nội ịa có lợi và người ịa tiêu dùng nội bị thiệt b. Nhà sản xuất nội ịa chịu thiệt, người tiêu dùng nội ịa có lợi c. Cả nhà sản xuất và người tiêu dùng nội ịa có lợi d. Cả nhà sản xuất và người tiêu dùng nội ịa chịu thiệt Câu 5: Sự gia tăng lượng cầu của sản phẩm a. Tạo ra sự di chuyển i lên và sang trái dọc theo ường cầu b. Làm cả ường cầu dịch chuyển sang trái c. Cả ường cầu dịch chuyển sang phải d. Tạo ra sự di chuyển xuống phía dưới và sang phải dọc theo ường cầu Câu 6: Grace là nghệ nhân tự kinh doanh. Cô có thể làm 20 mẫu ồ gốm mỗi tuần. Cô xem xét việc thuê em gái là Kate ể làm cho mình. Cả Grace và Kate cùng nhau có thể làm 35 mẫu ồ gốm mỗi tuần. sản phẩm biên của Kate là: a. 15 mẫu ồ gốm
  • 12. b. 22,5 mẫu ồ gốm c. 35 mẫu ồ gốm d. 55 mẫu ồ gốm Câu 7: Đường cầu của thị trường thể hiện lượng cầu của một mặt hàng thay ổi như thế nào khi: a. Giá cả thay ổi b. Cung thay ổi c. Giá của mặt hàng thay thế gần nhất thay ổi d. Thu nhập thay ổi Câu 8: Khi nghiên cứu những tác ộng về sự thay ổi của chính sách công, nhà kinh tế: a. Đôi khi ặt ra các giả ịnh khác nhau trong ngắn hạn và dài hạn b. Chỉ xem xét những tác ộng ngắn hạn của những thay ổi chính sách và không xem xétến tác ộng dài hạn c. Luôn tránh né các giả ịnh ặt ra d. Chỉ xem xét những tác ộng trực tiếp của những thay ổi chính sách và không xem xétến tác ộng gián tiếp Câu 9: Giữ các yếu tố khác không ổi, khi tăng giá xăng, lượng cầu về xăng giảm áng kể sau 10 năm vì: a. Người tiêu dùng ít nhạy cảm với sự thay ổi về giá khi có nhiều thời gian ể iều chỉnhhành vi tiêu dùng b. Người tiêu dùng có nhiều thu nhập thực hơn sau 10 năm c. Người tiêu dùng nhạy cảm nhiều hơn với sự thay ổi về giá khi có nhiều thời gian ể iều chỉnh hành vi tiêu dùng d. Lượng cung của xăng tăng lên rất ít khi giá xăng tăng Câu 10: Bình chỉnh àn piano trong thời gian rảnh rỗi của mình ể có thêm thu nhập. Những người mua dịch vụ của anh ấy sẵn lòng trả $155 cho một lần chỉnh àn. Vào một tuần, bình sẵn sàng chỉnh cho cây àn ầu tiên với giá $120, cây thứ hai với giá $125, cây thứ ba với giá $140, và cây thứ tư với giá $160. Giả sử Bình có quyết ịnh hợp lý trong việc chỉnh bao nhiêu cây àn piano. Thặng dư sản xuất của anh ấy là: a. $95 b. $60 c. $75 d. $80 Câu 11: Nếu trong một ngày Shawn có thể làm ra ược nhiều bánh donut hơn Sue thì:
  • 13. a. Sue có lợi thế tương ối trong việc sản xuất bánh donut b. Sue có lợi thế tuyệt ối trong việc sản xuất bánh donut c. Shawn có lợi thế tương ối trong việc sản xuất bánh donut d. Shawn có lợi thế tuyệt ối trong việc sản xuất bánh donut Câu 12: Nếu một loại thuế làm dịch chuyển ường cầu lên trên (hoặc qua bên phải), chúng ta có thể suy ra rằng thuế ó ã ược áp ặt trên: a. Chúng ta không thể suy ra bất cứ iều gì với sự dịch chuyển ược mô tả thì không phùhợp với loại thuế này b. Cả những người mua và người bán hàng hóa ó c. Những người mua hàng hóa ó d. Những người bán hàng hóa ó Câu 13: Khi OPEC tăng giá dầu thô trong thập niên 1970, iều này gây ra: a. Cung của xăng giảm b. Giá cân bằng xăng tăng c. Lượng cầu xăng giảm d. Các câu trên ều úng Câu 14: Một sự thiếu hợp tác của các doanh nghiệp ộc quyền nhóm ể cố gắng duy trì lợi nhuận ộc quyền: a. không phải là một mối quan tâm do luật chống ộc quyền b. không phải là mong muốn của toàn xã hội c. là mong muốn của toàn xã hội d. có thể có hoặc có thể không là mong muốn của toàn xã hội Câu 15: Trong ngắn hạn doanh nghiệp cạnh tranh sẽ óng cửa nếu giá bán a. thấp hơn tổng chi phí bình quân b. thấp hơn tổng chi phí biến ổi bình quân c. lớn hơn tổng chi phí biến ổi bình quân nhưng nhỏ hơn tổng chi phí bình quân d. lớn hơn chi phí biên Câu 16: Hai lý do chính giải thích tại sao các nhà kinh tế thường ưa ra những lời khuyên trái ngược nhau cho các nhà hoạch ịnh chính sách và do sự khác biệt về: a. Các ý kiến và giá trị
  • 14. b. Đánh giá khoa học và giáo dục c. Các ý kiến và giáo dục d. Các công ty tối thiểu hóa toàn bộ chi phí Câu 17: Điều nào sau ây là chỉ có ở doanh nghiệp cạnh tranh ộc quyền khi so sánh với quyền nhóm nhóm? a. Cạnh tranh ộc quyền có nhiều người bán b. Các doanh nghiệp cạnh tranh ộc quyền quảng cáo c. Các doanh nghiệp cạnh tranh ộc quyền sản xuất ở mức sản lượng thấp hơn nhu cầu tối ưu của xã hội d. Cạnh tranh ộc quyền có nhiều người mua Câu 18: Tom nghỉ việc làm cho một công ty ược với mức thu nhập $65.000 một năm ể mở văn phòng luật sư hành nghề luật của riêng mình. Trong năm ầu doanh, tổng doanh thu của anh ấy bằng $150.000. Chi phí sổ sách của Tom suốt năm ó tổng cộng là $85.000. Lợi nhuận kinh tế của Tom trong năm ầu tiên là? a. $20.000 b. $85.000 c. $0 d. $65.000 Câu 19: Sự di chuyển lên trên và về tay trái dọc theo ường cầu ược xem là: a. Lượng cầu tăng b. Cầu giảm c. Cầu tăng d. Lượng cầu giảm Câu 20: nguyên nhân gây ra lạm phát lớn hay kéo dài là do: a. Tăng trưởng quá mức về số lượng tiền tệ b. Chi tiêu chính phủ quá mức c. Mức năng suất cao hơn bình thường d. Cạnh tranh nước ngoài Câu 21: trong lý thuyết trò chơi, cân bằng Nash là: a. kết quả xảy ra khi tất cả các người chơi ều có chiến lược thống soái
  • 15. b. một kết quả mà không ai muốn thay ổi chiến lược mình ã chọn khi ã biết các chiếnlược của người chơi khác c. một kết quả mà trong ó mỗi người tham gia thực hiện tốt nhất chiến lược của mình khi biết ược lựa chọn của các người chơi khác d. tất cả các câu trên ều úng Câu 22: giá hiện hành trên thị trường cạnh tranh là $8. Một doanh nghiệp có ATC = $6, AVC = $5 và MC = $8.Lợi nhuận kinh tế bình quân trên mỗi sản phẩm mà doanh nghiệp có ược trong ngắn hạn là bao nhiêu? a. $1 b. $2 c. $3 d. $0 Câu 23: Một người chọn iểm tiêu dùng tối ưu tại nơi a. ường bàng quan sẽ cắt ường giới hạn ngân sách tại trung iểm của ường giới hạn ngân sách b. ường giới hạn ngân sách sẽ có ộ dốc bằng MUx/PX c. ộ dốc của ường bàng quan ( ường ẳng ích) bằng với ộ dốc ở ường giới hạn ngân sách d. câu b và c ều úng Câu 24: Câu nào sau ây về cạnh tranh ộc quyền là không úng? a. trong cân bằng dài hạn, các doanh nghiệp kiếm ược lợi nhuận kinh tế bằng không b. trong cân bằng dài hạn, giá cả bằng chi phí trung bình c. trong cân bằng dài hạn, các doanh nghiệp tính giá cao hơn chi phí biên d. trong cân bằng dài hạn, các doanh nghiệp sản xuất một sản lượng vượt quá quy môhiệu quả của họ Câu 25: Hãy xem xét một trò chơi “Jack và Jill” trong thị trường ộc quyền nhóm với hai doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp quyết ịnh sản xuất hoặc một số lượng “lớn” sản phẩm mặc dù số lượng “ít”. Nếu hai doanh nghiệp ạt ược và duy trì kết quả hợp tác của trò chơi, khi ó: a. lợi nhuận gộp của hai doanh nghiệp là tối a, nhưng tổng thặng dư không ược tối ahóa b. lợi nhuận gộp của hai doanh nghiệp không tối a, nhưng tổng thặng dư là tối a hóa c. cả lợi nhuận gộp hay tổng thặng dư của hai doanh nghiệp ều không tối a d. cả lợi nhuận gộp hay tổng thặng dư của hai doanh nghiệp ược tối a Câu 26: Nếu giá của khí ga thiên nhiên tăng lên, khi nào ộ co giãn của cầu theo giá là cao nhất?
  • 16. a. một năm sau khi giá tăng b. ba tháng sau khi giá tăng c. một tháng sau khi giá tăng d. ngay lập tức khi giá tăng Câu 27: Phúc Lợi kinh tế thường ược o lường bởi (i) lợi nhuận (ii) tổng thặng dư (iii) giá cả mà người tiêu dùng trả cho sản phẩm a. chỉ có (i) và (ii) b. chỉ có (ii) và (iii) c. chỉ có (ii) d. cả (i),(ii) và (iii) Câu 28: Phát biểu nào sau ây về các mô hình kinh tế là chính xác? a. mô hình kinh tế rất hữu ích nhưng không nên ược sử dụng cho mục ích cải thiện chính sách công b. mô hình kinh tế ít khi kết hợp các phương trình hay biểu ồ c. mô hình kinh tế ược xây dựng ể phản ánh hiện thực một cách chính xác d. bởi vì mô hình kinh tế bỏ qua nhiều chi tiết, nó cho phép chúng ta xem xét những gì là thực sự quan trọng Câu 29: Cạnh tranh ộc quyền là một cơ cấu thị trường không hiệu quả vì: a. có tổn thất vô ích giống như có ộc quyền b. giá cao hơn chi phí biên c. ở trạng thái cân bằng, một số người tiêu dùng sẽ ịnh giá trị hàng hóa cao hơn chi phí biên của sản xuất d. tất cả các câu trên ều úng Câu 30: Khi sự thay ổi của sản lượng theo tỷ lệ tương tự như sự thay ổi của giá, thì cầu là: a. hoàn toàn không co dãn và ộ co giãn của cầu theo giá bằng 0 b. hoàn toàn co giãn và ộ co giãn của cầu theo giá là vô cùng lớn c. co giãn và ộ co giãn của cầu theo giá là 1 d. co giãn ơn vị và ộ co giãn của cầu theo giá bằng 1 Câu 31: Khi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo quyết ịnh óng cửa, nhiều khả năng là: a. chi phí cố ịnh cao hơn chi phí biến ổi
  • 17. b. chi phí biên cao hơn chi phí biến ổi bình quân c. giá thị trường thấp hơn chi phí biến ổi bình quân của doanh nghiệp d. chi phí biên cao hơn tổng chi phí bình quân Câu 32: Đường giới hạn ngân sách thể hiện a. tập hợp các rổ hàng mà người tiêu dùng phải trả với cùng một số tiền b. hữu dụng tối a mà một người tiêu dùng có thể ạt ược với một mức thu nhập cho trước c. tập hợp các rổ hàng mang lại mức hữu dụng bằng nhau cho người tiêu dùng d. tất cả các ý trên ều úng Câu 33: Nếu chính phủ bỏ thuế ánh vào hàng hóa thì lượng hàng hóa bán ược sẽ a. tăng lên b. giảm xuống c. không ổi d. các trường hợp trên ều có thể Câu 34: Một thị trường ộc quyền a. thường thất bại trong việc ạt thặng dư sản xuất tối a b. luôn luôn ạt tối a tổng phúc lợi kinh tế c. luôn luôn ạt tối thiểu trong thặng dư của người tiêu dùng d. thường thất bại trong việc ạt tổng phúc lợi kinh tế tối a Câu 35: Giả sử một người làm vườn trồng cả ậu xanh lẫn bắp ngô trong vườn của cô. Nếu chi phí cơ hội của một bó bắp ngô bằng 3/5 bó ậu xanh vậy chi phí cơ hội của một bó ậu xanh là: a. 3 bó bắp ngô b. 5/3 bó bắp ngô c. 5 bó bắp ngô d. 3/5 bó bắp ngô Câu 36: Lợi nhuận kinh tế a. là cách o lường khả năng sinh lợi kém hoàn thiện hơn so với lợi nhuận kế toán b. luôn ít nhất là bằng với lợi nhuận kế toán c. a phần bằng với lợi nhuận kế toán d. không bao giờ lớn hơn lợi nhuận kế toán
  • 18. Câu 37: Khi giá bán lớn hơn chi phí biến ổi bình quân trong ngắn hạn, đường chi phí biên của doanh nghiệp cạnh tranh ược xem là ường cầu của doanh nghiệp vì: a. doanh nghiệp biết rằng doanh thu bên phải lớn hơn chi phí biên ể lợi nhuận là cao nhất b. trong số các ường chi phí, chỉ duy nhất ường chi phí biên là dốc lên trên c. Đường chi phí biên xác ịnh mức sản lượng mà doanh nghiệp sẵn sàng cung ứng tại mỗi mức giá d. vị trí của ường chi phí biên xác ịnh mức giá mà doanh nghiệp sẽ bán Câu 38: Sự khác nhau trong tổng thặng dư giữa mức sản xuất tối ưu của xã hội và mức sản xuất của nhà ộc quyền a. ược bù lại bằng các khoản thu theo quy ịnh b. ược gọi là khoản tổn thất vô ích của xã hội c. bằng với lợi nhuận của nhà ộc quyền d. Cả b và c ều úng Câu 39: Khi một doanh nghiệp cạnh tranh tối a hóa lợi nhuận thấy rằng mình cần tối thiểu hóa khoản lỗ vì hiện thời không cách nào có thể có ược lợi nhuận dương, doanh nghiệp sẽ sản xuất tại mức sản lượng và mức giá bằng với: a. chi phí biến ổi bình quân b. chi phí biên c. chi phí cố ịnh bình quân d. chi phí chìm Câu 40: Hùng và Hương mỗi người ều mua pizza và tiểu thuyết. Giá mỗi miếng pizza là $3 và tiểu thuyết mỗi cuốn $5. Hùng có ngân sách $30 và Hương có $15 dành cho việc mua Pizza và tiểu thuyết. Người nào có ủ tiền mua miếng pizza và 5 cuốn tiểu thuyết a. Hùng b. Hương c. Hùng và Hương d. không có ai Đề 3 Câu 1: Giả sử ở giá cụ thể thì lượng cầu bánh mì là 50. Nếu giá bánh mì tăng lên thêm 5%, thì lượng cầu bánh mì hạ xuống còn 48. Dùng phương pháp trung iểm tính ộ co giãn của cầu theo giá, và với những thông tin này thì: a. giá tăng sẽ làm giảm tổng doanh thu của người bán bánh mì b. Cầu bánh mì trong vùng giá này co giãn ơn vị
  • 19. c. ộ co giãn của cầu theo giá của bánh mì trong vùng này là 0,82 d. ộ co giãn của cầu theo giá của bánh mì trong vùng này là 1,22 Câu 2: Thuật ngữ “năng suất” a. hiếm khi ược các nhà kinh tế sử dụng vì ý nghĩa của thuật ngữ chưa chính xác b. ề cập ến số lượng hàng hóa và dịch vụ ược sản xuất từ mỗi ơn vị ầu vào lao ộng c. có cùng nghĩa với “hiệu quả” ề cập ến sự a dạng hàng hóa và dịch vụ mà các hộ gia ình có thể lựa chọn khi mua sắm Câu 3: “Người chủ doanh nghiệp trong những ngành công nghiệp non trẻ nên sẵn sàng chấp nhận thua lỗ tạm thời nếu họ tin rằng doanh nghiệp của họ sẽ có lãi trong dài hạn”. Điều quan sát này giúp giải thích tại sao nhiều ngành kinh tế hoài nghi: a. lập luận về việc làm b. lập luận về an ninh quốc gia c. lập luận về ngành công nghiệp non trẻ d. lập luận về cạnh tranh không công bằng Câu 4: Khi xã hội òi hỏi các doanh nghiệp giảm thải ô nhiễm a. xuất hiện sự ánh ổi, vì thu nhập của người chủ và người lao ộng của các doanh nghiệp bị giảm b. không có sự ánh ổi, vì chi phí ể giảm ô nhiễm chỉ xảy ra ở các doanh nghiệp bị ảnh hưởng bởi những quy ịnh này c. không có sự ánh ổi vì tất cả những người ều ược hưởng lợi từ việc giảm ô nhiễm d. xuất hiện sự ánh ổi chỉ khi một số doanh nghiệp buộc phải óng cửa Câu 5: Nếu sự sụt giảm trong thu nhập làm tăng cầu của một mặt hàng thì mặt hàng ó sẽ là a. mặt hàng bình thường b. mặt hàng thay thế c. mặt hàng bổ sung d. mặt hàng thứ cấp Câu 6: Trên bất kỳ thị trường cạnh tranh nào, ường cung có mối liên hệ mật thiết với a. tỷ suất thuế thu nhập của người tiêu dùng b. chi phí sản xuất của doanh nghiệp c. sở thích của người tiêu dùng d. lãi suất của trái phiếu chính phủ
  • 20. Câu 7: Giữ các yếu tố khác không ổi, khi giá tăng, lượng cầu về xăng sẽ giảm áng kể sau 10 năm vì: a. người tiêu dùng sẽ có nhiều thu nhập thực hơn sau 10 năm b. người tiêu dùng nhạy cảm nhiều hơn với sự thay ổi của giá khi có nhiều thời gian ểiều chỉnh hành vi tiêu dùng c. người tiêu dùng ít nhạy cảm với sự thay ổi của giá khi có nhiều thời gian ể iều chỉnh hành vi tiêu dùng d. lượng cung của xăng tăng lên rất ít khi giá xăng tăng Câu 8: Một doanh nghiệp cạnh tranh ộc quyền có cấu trúc chi phí sau ây: Sản lượng 1 2 3 4 5 6 7 Tổng chi phí ($) 30 32 36 42 50 63 77 Doanh nghiệp có ường cầu sau ây: Giá ($) 20 18 15 12 9 7 4 Số lượng 1 2 3 4 5 6 7 Để tối a hóa lợi nhuận (hoặc tối thiểu hóa tổn thất), doanh nghiệp sẽ sản xuất: a. 3 ơn vị b. 4 ơn vị c. 2 ơn vị d. 5 ơn vị Câu 9: Khi so sánh tổng chi phí bình quân trong ngắn hạn với trong dài hạn tại một mức sản lượng a. tổng chi phí bình quân trong ngắn hạn thường cũng giống như trong dài hạn b. mối quan hệ giữa tổng chi phí bình quân trong ngắn hạn và dài hạn là không rõ ràng c. ường tổng chi phí bình quân ngắn hạn thường nằm bên dưới ường tổng chi phí bình quân dài hạn d. ường tổng chi phí bình quân ngắn hạn thường nằm trên ường tổng chi phí bình quân dài hạn Câu 10: Đĩa nhà Compact là hàng hóa bình thường. Điều gì sẽ xảy ra với giá và sản lượng cân bằng của ĩa nhạc compact nếu như nhạc sĩ chấp nhận tiền bản quyền thấp hơn, ĩa nhạc compact trở nên rẻ hơn, nhiều hãng bắt tay vào sản xuất ĩa nhạc compact và thu nhập của những người yêu nhạc tăng? a. giá sẽ tăng và tác ộng ến sản lượng sẽ không rõ ràng b. giá sẽ giảm và tác ộng ến sản lượng sẽ không rõ ràng c. sản lượng sẽ giảm và tác ộng lên giá sẽ không rõ ràng
  • 21. d. sản lượng sẽ tăng và tác ộng lên giá sẽ không rõ ràng Câu 11: Khi một quốc gia cho phép giao thương và trở thành một nhà nhập khẩu một loại hàng hóa nào ó a. nhà sản xuất nội ịa chịu thiệt, những tác ộng ến phúc lợi của người tiêu dùng nội ịathì không rõ ràng b. nhà tiêu dùng nội ịa ược lợi, những tác ộng ến phúc lợi của nhà sản xuất nội ịa thì không rõ ràng c. nhà sản xuất nội ịa chịu thiệu và người tiêu dùng nội ịa ược lợi hơn d. nhà sản xuất nội ịa ược lợi và người tiêu dùng nội ịa bị thiệt Câu 12: Nếu giá trần không hiệu lực thì: a. Giá cân bằng ở dưới giá trần b. Nó không có cơ hội ể thực thi pháp luật c. Không có câu nào úng bởi vì giá trần phải có hiệu lực d. Giá cân bằng trên giá trần Câu 13: Công cụ nào sau ây giúp chúng ta ánh giá ược thuế ảnh hưởng như thế nào ể ến phúc lợi kinh tế (economic well-being)? (v) Thặng dư tiêu dùng (vi) Thặng dư sản xuất (vii) Doanh thu thuế (viii) Tổn thất vô ích e. Chỉ (i) và (ii) f. Chỉ (iii) và (iv) g. (i),(ii), (iii) và (iv) h. Chỉ (i),(ii) và (iii) Câu 14: thương mại giữa quốc gia: a. Giới hạn khả năng sản xuất hàng hóa của quốc gia ó b. Cho phép mỗi ất nước tiêu dùng tại iểm nằm ngoài ường giới hạn sản xuất của quốcgia ó c. Phải có lợi ều cho cả hai quốc gia, nếu không, thương mại sẽ không em lại lợi ích lẫn nhau cho các quốc gia d. Có thể ược hiểu rõ nhất thông qua việc khảo sát lợi thế tuyệt ối của một quốc gia Câu 15: Tỷ lệ mà tại ó một người sẵn sàng ổi một sản phẩm này cho một sản phẩm khác trong khi vẫn giữ nguyên mức thỏa mãn ược gọi là: a. Giá trị của sản phẩm biên
  • 22. b. Tỷ lệ thay thế biên c. Tỷ lệ chi tiêu tương ối d. Tỷ lệ giá cả tương ối Câu 16: Tuyên bố mô tả “thế giới nên như thế nào”: a. Là một tuyên bố chuẩn tắc b. Chỉ ược thực hiện bởi một nhà kinh tế làm việc cho chính phủ c. Là một tuyên bố thực chứng d. Chỉ ược thực hiện bởi một nhà kinh tế phát biểu như một nhà khoa học Câu 17: Người bán trên thị trường cạnh tranh có thể: a. Tác ộng ến lợi nhuận của các doanh nghiệp cạnh tranh bằng cách iều chỉnh sảnlượng b. Bán tất cả những gì anh ta muốn bán tại mức giá hiện hành, vì thế anh ta hầu như không có lý do gì ể bán mới mức giá thấp hơn c. Tác ộng ến giá thị trường bằng cách iều chỉnh sản lượng d. Tất cả các câu trên ều úng Câu 18: Khi một nhà ộc quyền gia tăng sản lượng bán thì giá mà người tiêu dùng sẵn lòng trả cho hàng hóa: a. Gia tăng b. Không bị ảnh hưởng c. Giảm xuống d. Không ầy ủ thông tin ể trả lời câu hỏi trên Câu 19: Hai lý do chính giải thích tại sao các nhà kinh tế thường ưa ra những lời khuyên trái ngược nhau cho các nhà hoạch ịnh chính sách là do sự khác biệt về: a. Đánh giá khoa học và giáo dục b. Các ý kiến và giáo dục c. Các ý kiến và giá trị d. Đánh giá khoa học và giá trị Câu 20: Thặng dư tiêu dùng trên thị trường có thể ược thể hiện bởi: a. khoảng cách từ ường cầu tới trục hoành b. phần diện tích nằm dưới ường cầu và trên trục hoành c. khoảng cách từ ường cầu với trục tung
  • 23. d. phần diện tích dưới ường cầu và trên mức giá Câu 21: Marcia là nhà thiết kế thời trang và kinh doanh quần áo nhỏ trên thị trường cạnh tranh. Marcia chuyên thiết kế váy. Cô ấy bán ược 10 chiếc váy mỗi tháng. Tổng doanh thu hàng tháng của cô ấy là $5000. Chi phí biên của một chiếc váy là $500. Để tối a hóa lợi nhuận, Marcia nên: a. May nhiều hơn 10 chiếc váy mỗi tháng b. May ít hơn 10 chiếc váy mỗi tháng c. Tiếp tục may 10 chiếc váy mỗi tháng d. Không có ủ thông tin ể trả lời câu hỏi này Câu 22: Hình dạng cong của ường bàng quang ( ường ẳng ích) thể hiện người tiêu dùng a. sẵn sàng hơn ể mua sản phẩm mà anh ta ã có nhiều b. không sẵn sàng từ bỏ sản phẩm mà anh ta ã có nhiều c. không sẵn sàng mua sản phẩm mà anh ta ã có nhiều d. sẵn sàng hơn ể từ bỏ sản phẩm mà anh ta ã có nhiều Câu 23: Nếu một nhà ộc quyền có chi phí biên bằng 0, họ sẽ sản xuất: a. Ở mức sản lượng mà tại ó tổng doanh thu tối a b. Ở iểm mà tại ó doanh thu biên tối a c. Trong khoảng doanh thu biên ang gia tăng d. Trong khoảng mà tại ó doanh thu biên âm Câu 24: Giả sử hoa kỳ có lợi thế tương ối so với Việt Nam trong việc sản xuất thịt heo. Nguyên tắc của lợi thế tương ối nói lên rằng a. Việt Nam không có lợi gì từ việc nhập khẩu thịt heo từ Hoa Kỳ b. Hoa Kỳ nên dừng hoàn toàn việc sản xuất thịt heo và nhập toàn bộ số thịt heo cần thiết từ Việt Nam c. Hoa Kỳ nên sản xuất một lượng thịt heo vừa phải và nhập khẩu phần còn lại trên nhu cầu của bản thân từ Việt Nam d. Hoa Kỳ nên sản xuất nhiều thì thịt heo hơn nhu cầu của nước này và xuất khẩu một phần sang Việt Nam Câu 25: Nguyên nhân gây ra lạm phát lớn hay kéo dài là do a. mức năng suất cao hơn bình thường b. cạnh tranh nước ngoài
  • 24. c. chi phí của chính phủ qua mức d. tăng trưởng quá mức về số lượng tiền tệ Câu 26: Trong thị trường, giá cả dịch chuyển dần về phía iểm cân bằng do: a. Khả năng tác ộng lên thị trường của người mua b. Sự gia tăng cạnh tranh của những người bán c. Hành ộng của người mua và người bán d. Luật lệ nhà nước áp ặt lên người tham gia thị trường Câu 27: Thặng dư tiêu dùng: a. Là tổng số mà một người mua trả cho một hàng hóa trừ i tổng giá trị mà người muasẵn lòng trả cho hàng hóa ó b. Đo lường lợi ích mà người mua nhận ược từ việc tham gia thị trường c. Được ại diện trên ồ thị cung cầu, là phần diện tích nằm dưới ường giá và phía trên ường cầu d. Đo lường lợi ích mà người bán nhận ược từ việc tham gia thị trường Câu 28: các thứ phải từ bỏ ể làm ra hàng hóa ược gọi là: a. Các chi phí ẩn b. Các chi phí sổ sách c. Các chi phí cơ hội d. Giữa giá cả và lượng cầy Câu 29: Đường cầu biểu diễn mối quan hệ a. Giữa thu nhập giá cả và lượng cầu b. Giữa giá cả và thu nhập c. Giữa thu nhập và lượng cầu d. Giữa giá cả và lượng cầu Câu 30: Giả sử ường cầu cà chua của cá nhân bạn có dạng dốc xuống. Cũng giả sử lượng cà chua cuối cùng của bạn mua trong tuần này, bạn ã trả tại mức giá chính xác bằng mức giá bạn sẵn lòng trả. Sau ó, a. Bạn ã mua nhiều cà chua trong tuần này b. Bạn ã mua nhiều cà chua hơn trong tuần này c. Thặng dư tiêu dùng của bạn ối với tất cả lượng cà chua bạn mua trong tuần này là 0. d. Thặng dư tiêu dùng của bạn ối với lượng cà chua cuối cùng bạn ã mua trong là 0.
  • 25. Câu 31: Độ co giãn của cung theo giá o lường phản ứng của: a. Giá cân bằng ối với sản lượng cân bằng b. Người mua ối với số lượng hàng hóa thay thế c. Người bán d. Người bán ối với sự thay ổi giá cả Câu 32: Trong trò chơi tiến thoái lưỡng nan của tù nhân, Bonnie và Clyde là người chơi, kết quả có thể là: a. Một kết quả xấu cho cả hai người chơi b. Một kết quả rất tốt cho Clyde, nhưng một kết quả xấu cho Bonnie c. Một kết quả rất tốt cho Bonnie, nhưng một kết quả xấu cho clyde d. Một kết quả rất tốt cho cả hai người chơi Câu 33: Yếu tố quan trọng nhất giải thích sự khác nhau về mức sống giữa các quốc gia là gì? a. Năng suất b. Mức ộ thất nghiệp c. Số lượng tiền tệ d. Bình ẳng Câu 34: Trong số các trường hợp sau ây, cái nào là ít khả năng xảy ra với một doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền a. Có lợi trong ngắn hạn b. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí trong dài hạn c. Tổng chi phí vượt quá tổng doanh thu trong ngắn hạn d. Có lợi nhuận trong dài hạn Câu 35: Nếu nhà cung cấp kỳ vọng giá sản phẩm của họ sẽ giảm trong tương lai, họ sẽ: a. Tăng nguồn cung trong tương lai nhưng không phải tăng hiện tại b. Giảm nguồn cung hiện tại c. Giảm nguồn cung trong tương lai nhưng không phải giảm hiện tại d. Tăng nguồn cung hiện tại Câu 36: Giả sử chi phí cơ hội của Hoa Kỳ cho mỗi chiếc máy bay là 100 chiếc ô tô. Cặp iểm nào sau ây có thể nằm trên ường giới hạn sản xuất của Hoa Kỳ: a. (300 máy bay, 15.000 ô tô) và (200 máy bay, 25.000 ô tô)
  • 26. b. (300 máy bay, 25.000 ô tô) và (200 máy bay, 40.000 ô tô) c. (200 máy bay, 5.000 ô tô) và (150 máy bay, 4.000 ô tô) d. (200 máy bay, 10.000 ô tô) và (150 máy bay, 20.000 ô tô) Câu 37: Giá sàn có hiệu lực sẽ làm giảm doanh thu của công ty: a. Khi cầu là co giãn b. Luôn luôn c. Khi cầu không co giãn d. Không bao giờ Câu 38: Đặc iểm chính của thị trường cạnh tranh là: a. Các công ty tối thiểu hóa toàn bộ chi phí b. Luật chống ộc quyền của chính phủ quy ịnh sự cạnh tranh c. Nhà sản xuất bán các sản phẩm hầu như giống nhau d. Các công ty có năng lực kiểm soát giá Câu 39: Mỗi thị trường cạnh tranh ộc quyền: a. Là cạnh tranh không hoàn hảo, nhưng không phải là tất cả các thị trường cạnh tranhkhông hoàn hảo là cạnh tranh ộc quyền b. Là cạnh tranh không hoàn hảo, trong khi một thị trường ộc quyền nhóm không phải làcạnh tranh không hoàn hảo c. Là cạnh tranh không hoàn hảo, và tất cả thị trường cạnh tranh không hoàn hảo là cạnh tranh ộc quyền d. Không phải là cạnh tranh không hoàn hảo Câu 40: Người tiêu dùng: a. có mức thỏa mãn bằng nhau với mọi ường bàng quan b. thích chọn ường bàng quan có ộ dốc dương c. thích chọn ường bàng quang là dạng ường thẳng hơn là ường bàng quan dạng góc vuông d. thích chọn những ường bàng quan cao hơn là những ường bằng quan thấp hơn Câu 41: Một doanh nghiệp có quyền tự nhiên thì: a. Lợi dụng sự bất lợi kinh tế theo quy mô b. chi phí trung bình thấp hơn khi các doanh nghiệp khác tham gia thị trường
  • 27. c. thừa không mấy lo lắng sự xuất hiện của những công ty mới tham gia làm giảm sức mạnh ộc quyền của họ d. các câu trên ều úng Câu 42: Mục tiêu người tiêu dùng là a. tối a hóa hữu dụng b. chi tiêu thu nhập trong hiện tại nhiều hơn trong tương lai c. tối thiểu hóa chi phí d. tất cả các ý trên là mục tiêu của người tiêu dùng Câu 43: Doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh với sản lượng thứ 100 có doanh thu biên là $10 và chi phí biên là $11. Doanh nghiệp nên a. sản xuất ơn vị thứ 100 ể gia tăng lợi nhuận là 1 b. sản xuất ơn vị thứ 100 ể gia tăng tổng chi phí trung bình $1 c. một mức sản lượng ể tối a hóa lợi nhuận là nhỏ hơn 100 d. sản xuất ơn vị thứ 110 làm gia tăng lợi nhuận nhưng ít hơn $1 Câu 44: Các kết quả trong tình huống Tiến Thoái Lưỡng Nan của tù nhân là a. cả hai tù nhân cùng thú nhận b. chính xác chỉ có một tù nhân thú nhận c. không có tù nhân nào thú nhận d. không ủ thông tin ược ưa ra ể trả lời câu hỏi này Câu 45: Một chiến lược thống trị (thống soái) là: a. làm cho mọi người tham gia ược lợi hơn b. làm ít nhất một người tham gia tốt hơn mà không làm ảnh hưởng ến khả năng cạnh tranh của bất kỳ người tham gia nào khác c. là chiến lược tốt nhất của người tham gia, bất kể những chiến lược của những người chơi khác d. tăng tổng giá trị mà người chơi nhận ược Câu 46: Nếu giá thay ổi 25% làm lượng cung thay ổi 40%, thì ộ co giãn của cung theo giá là a. 1,6 và cung không co dãn b. 0,63 và cung là co giãn c. 1,6 và cung là co giãn d. 0,63 và cung là không co giãn
  • 28. Câu 47: Theo ịnh nghĩa xuất khẩu là a. giới hạn trên số lượng hàng hóa mua vào trong nước b. hàng hóa sản xuất trong nước và ược bán ở nước ngoài c. những người làm việc ở nước ngoài d. hàng hóa mà quốc gia có lợi thế tuyệt ối Câu 48: Khi chính phủ áp dụng thuế ối với người mua hoặc người bán hàng hóa, xã hội: a. di chuyển từ ường cung co giãn ến một ường cung không co giãn b. tốt hơn bởi vì doanh thu thuế của chính phủ vượt quá tổn thất vô ích c. mất một số lợi ích của một thị trường hiệu quả d. ạt hiệu quả nhưng lại bất bình ẳng Câu 49: Phát biểu nào sau ây là úng a. Nếu chi phí biên ang tăng thì tổng chi phí bình quân ang tăng b. Nếu chi phí Biên ang tăng thì chi phí biên ang ở mức thấp nhất c. Nếu chi phí biên ang tăng thì chi phí biến lớn hơn hoặc nhỏ hơn tổng chi phí bình quân d. Nếu chi phí biên ang tăng thì chi phí biến ổi bình quân ang tăng Câu 50: Một ví dụ cho giá sàn là a. bất kì hạn chế nào về giá dẫn ến thiếu hụt hàng hóa b. kiểm soát tiền thuê c. các quy ịnh về giá xăng của Mỹ trong những năm 1970 d. tiền lương tối thiểu