Java project titles for mca @dreamweb techno solutions trichyElakkiya Triplen
MCA PROJECT IN Trichy @ Dream Web Techno Solutions:-We are offering a PROJECT in DOTNET , JAVA & ANDROID Tech.Project fees only@ 2500 for more details:-Addrs:73/5, 3rd Floor,kamatchi complx, Opp City Hospital,
Salai road. trichy 18. ph:-7200021403/04...Email id:-ranjith.triplen@gmail.com
El documento habla sobre alguien que se siente abrumado por los problemas, con dolor de cabeza y sintiendo que su vida pende de un hilo. Recomienda detenerse, meditar en las cosas buenas de la vida como los seres queridos, sacudir los pensamientos negativos, y comprender que Dios es nuestro mejor aliado para superar las batallas de la vida.
Este documento presenta un problema matemático sobre una expresión algebraica utilizada por un profesor para cambiar mensualmente su clave de cuenta. Se dan los números de clave para marzo, abril, mayo y junio y cuatro opciones de expresiones. Mediante sustitución de los valores de mes en cada expresión, se determina que la única que coincide con los números de clave dados es m2 + 500*m.
Java project titles for mca @dreamweb techno solutions trichyElakkiya Triplen
MCA PROJECT IN Trichy @ Dream Web Techno Solutions:-We are offering a PROJECT in DOTNET , JAVA & ANDROID Tech.Project fees only@ 2500 for more details:-Addrs:73/5, 3rd Floor,kamatchi complx, Opp City Hospital,
Salai road. trichy 18. ph:-7200021403/04...Email id:-ranjith.triplen@gmail.com
El documento habla sobre alguien que se siente abrumado por los problemas, con dolor de cabeza y sintiendo que su vida pende de un hilo. Recomienda detenerse, meditar en las cosas buenas de la vida como los seres queridos, sacudir los pensamientos negativos, y comprender que Dios es nuestro mejor aliado para superar las batallas de la vida.
Este documento presenta un problema matemático sobre una expresión algebraica utilizada por un profesor para cambiar mensualmente su clave de cuenta. Se dan los números de clave para marzo, abril, mayo y junio y cuatro opciones de expresiones. Mediante sustitución de los valores de mes en cada expresión, se determina que la única que coincide con los números de clave dados es m2 + 500*m.
Darryl Mark Berndt is applying for the position of General Manager and has over 20 years of experience in poultry processing and management. He has successfully managed processing plants and business units in South Africa and developed new facilities. Berndt believes his skills in operations, food safety, project management, and people leadership make him well-qualified for the position.
Este documento presenta 5 problemas relacionados con curvas de segundo grado que fueron resueltos usando aplicaciones 3D como Google Sketchup. Los problemas incluyen dibujar una curva cuadrática de Bézier, esferas usando meridianos y en isometría, circunferencias paralelas en una esfera para calcular posición y radios, y dibujar un hiperboloide de un manto.
El documento presenta la resolución de un ejercicio de álgebra que involucra factorizar una ecuación cuadrática. El ejercicio pide determinar el producto de las soluciones de la ecuación 2x^2 -5x +2 = 0. Tras factorizar la ecuación como (x-2)(2x-1), se concluye que el producto de las soluciones es 1.
Este documento presenta una pregunta tipo ICFES sobre probabilidad y estadística. La pregunta involucra lanzar dos dados y sumar los resultados para obtener un puntaje total. Se pide determinar cuántas posibilidades hay de obtener un puntaje total de 10, sabiendo que en el primer lanzamiento se obtuvo 6 puntos. El documento muestra el procedimiento para resolver la pregunta, que involucra contar el número de parejas posibles para cada puntaje individual en cada lanzamiento y multiplicar esos números para obtener la respuesta correcta de 15 posibilidades.
This document discusses best practices for developing RESTful APIs. It begins by explaining that APIs should follow REST principles even if others are not, in order to be usable by others. It then shows an example of a non-RESTful API call. The document goes on to explain concepts like RESTful design, HTTP methods, resources, and HATEOAS. It provides examples of good and bad API patterns. It also introduces tools like appkr/fractal that can help build RESTful APIs in Laravel. Overall, the document provides guidance on how to properly structure APIs according to REST architectural principles.
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành kinh tế phát triển với đề tài: Hoàn thiện công tác quản lý thuế đối với hộ kinh doanh trên địa bàn thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Darryl Mark Berndt is applying for the position of General Manager and has over 20 years of experience in poultry processing and management. He has successfully managed processing plants and business units in South Africa and developed new facilities. Berndt believes his skills in operations, food safety, project management, and people leadership make him well-qualified for the position.
Este documento presenta 5 problemas relacionados con curvas de segundo grado que fueron resueltos usando aplicaciones 3D como Google Sketchup. Los problemas incluyen dibujar una curva cuadrática de Bézier, esferas usando meridianos y en isometría, circunferencias paralelas en una esfera para calcular posición y radios, y dibujar un hiperboloide de un manto.
El documento presenta la resolución de un ejercicio de álgebra que involucra factorizar una ecuación cuadrática. El ejercicio pide determinar el producto de las soluciones de la ecuación 2x^2 -5x +2 = 0. Tras factorizar la ecuación como (x-2)(2x-1), se concluye que el producto de las soluciones es 1.
Este documento presenta una pregunta tipo ICFES sobre probabilidad y estadística. La pregunta involucra lanzar dos dados y sumar los resultados para obtener un puntaje total. Se pide determinar cuántas posibilidades hay de obtener un puntaje total de 10, sabiendo que en el primer lanzamiento se obtuvo 6 puntos. El documento muestra el procedimiento para resolver la pregunta, que involucra contar el número de parejas posibles para cada puntaje individual en cada lanzamiento y multiplicar esos números para obtener la respuesta correcta de 15 posibilidades.
This document discusses best practices for developing RESTful APIs. It begins by explaining that APIs should follow REST principles even if others are not, in order to be usable by others. It then shows an example of a non-RESTful API call. The document goes on to explain concepts like RESTful design, HTTP methods, resources, and HATEOAS. It provides examples of good and bad API patterns. It also introduces tools like appkr/fractal that can help build RESTful APIs in Laravel. Overall, the document provides guidance on how to properly structure APIs according to REST architectural principles.
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành kinh tế phát triển với đề tài: Hoàn thiện công tác quản lý thuế đối với hộ kinh doanh trên địa bàn thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận án tiến sĩ ngành quản lí kinh tế với đề tài: Hoàn thiện quản lý thu thuế Nhà nước nhằm tăng cường sự tuân thủ thuế của DN - NC tình huống của Hà Nội
Download luận án tiến sĩ ngành kế toán với đề tài: Hoàn thiện tổ chức kiểm toán nội bộ trong doanh nghiệp xây dựng Việt Nam, cho các bạn có thể tham khảo
Similar to 5. he thong cau hoi chinh sach thue tndn (20)
Luat sua doi bo sung luat thue thu nhap doanh nghiep so 32 2013Phương Thảo Vũ
This document contains 10 repeated lines of text listing the website www.LuatVietnam.vn. The essential information is that the document solely contains repeated references to the Vietnamese law website www.LuatVietnam.vn without any other context or details provided.
Khi nhắc đến tài sản cố định ta hiểu ngay đó là một nguồn lực không thể thiếu của một doanh nghiệp, được sử dụng cho các hoạt động sinh lợi trong tương lai. Trong quá trình sản xuất kinh doanh TSCĐ góp một phần đáng kể trong việc tạo nên cơ sở vật chất đồng thời là một bộ phận quan trọng quyết định đến sự sống còn của một doanh nghiệp. Đối với một doanh nghiệp thì TSCĐ là điều kiện cần thiết để giảm cường độ lao động và tăng năng suất lao động. Nó thể hiện rất rõ về mặt trình độ, năng lực với cơ sở vật chất, kỹ thuật ngày càng hiện đại và nó tạo thế mạnh cho việc phát triển kinh doanh của doanh nghiệp. Trong cơ chế thị trường như hiện nay, mỗi doanh nghiệp phải tự tìm hướng đi riêng, vì thế mà việc cạnh tranh trên thị trường xảy ra rất gay gắt gắn liền với sự phát triển nhanh mạnh của nền khoa học kỹ thuật thì TSCĐ trở thành một lực lượng sản xuất trực tiếp thay thế sức người trong sản xuất. Nhất là trong quá trình cạnh tranh như vũ bão giữa các doanh nghiệp với nhau thì TSCĐ là một yếu tố không thể thiếu để mỗi doanh nghiệp có thể tồn tại và phát triển.
Công ty tr¸ch nhiÖm h÷u h¹n Cêng ThÞnh triển và trưởng thành đến hôm nay đều có sự đóng góp đáng kể của TSCĐ. Điều đó nói lên rằng không thể phủ nhận vai trò to lớn của TSCĐ đối với quá trình sản xuất của Công ty.
Đặc biệt là trong giai đoạn như hiện nay với nền kinh tế đang hoà nhập đòi hỏi ngành xây dựng các công trình giao thông thuỷ lợi cần được nâng cao. Chính vì thế mà nó được xem là ngành mũi nhọn cần được quản lý để nâng cao hiệu quả sử dụng TSCĐ đối với các doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường và là một vấn đề cần được các nhà quản lý quan tâm.
Công ty đã dùng nhiều biện pháp để nghiên cứu vận dụng và mang lại nhiều hiệu quản trong công việc. Bên cạnh đó thì Công ty cũng còn gặp nhiều khó khăn vướng mắc trong công tác. Điều này đòi hỏi cần có sự quan tâm hơn nữa của các cấp lãnh đạo để nền kinh tế nói chung ,nghµnh th¬ng m¹i nãi riêng ngày một hoàn thiện và phát triển hơn.
Nhận thức rõ vai trò và ý nghĩa to lớn của TSCĐ trong ngành sản xuất kinh doanh. Qua một thời gian thực tập và được nghiên cứu, tìm hiểu thực tế tại Công ty tr¸ch nhiÖm h÷u h¹n Cêng ThÞnh được sự giúp đỡ của Ban lãnh đạo Công ty, phòng kế toán đặc biệt là cô giáo hướng dẫn đã giúp đỡ em trong lần thực tập này. Em đã dần tiếp cận và làm sáng tỏ các vấn đề lý luận đã được học. Với mong muốn trau dồi kiến thức, nâng cao hiểu biết và tiếp cận thực tiễn nhằm phục vụ cho công tác sau này. Vì thế em đã mạnh dạn đi sâu tìm hiểu chuyên đề “Kế toán tài sản cố định”.
Quảng trị là mảnh đất anh hùng với nhiều di tích lịch sử như: Cụm Di tích đôi bờ Hiền Lương, Huyền thoại làng Địa đạo Vịnh Mốc, chiến khu Ba Lòng, Thành Cổ Quảng Trị, Sân bay Tà Cơn, nhà đày Lao Bảo... Bên cạnh đó Quảng Trị còn có nhiều danh lam thắng cảnh đẹp như: Trằm Trà Lộc, Rú Lịnh, suối nước nóng Klu, thác Ồ Ồ, Khu danh thắng Đakrông....và với bờ biển dài 75 km, dọc theo biển có nhiều bãi biển đẹp như: Cửa Tùng, Cửa Việt, Mỹ Thủy, Vĩnh Thái..... là nơi mang vẻ đẹp rất riêng của biển với bãi cát trắng tinh khôi, bằng phẳng, mịn màng, làn nước trong xanh mát rượi, những làn gió mang hơi thở mặn nồng của biển và những vẻ đẹp còn hoang sơ của thiên nhiên ban tặng. Nơi đây là điểm dừng chân lý tưởng sau bao ngày du khách khám phá vẻ đẹp vốn có của Quảng Trị, là nơi du khách hòa mình vào thiên nhiên để bỏ quên những mệt nhọc của đời sống hàng ngày. Đây là các điều kiện thuận lợi mời gọi du khách trong nước cũng như ngoài nước đến với những điểm du lịch đặc sắc, hấp dẫn và kỳ bí trên dải đất miền Trung huyền thoại Quảng trị. Mặc dù Quảng trị là một tỉnh có nhiều tiềm năng phát triển du lịch nhưng so với các tỉnh lân cận thì ngành du lịch của Quảng trị vẫn còn non
1
trẻ, lượng khách hàng năm đến Quảng trị vẫn còn ít, chưa khai thác có hiệu quả và chưa phát triển ngang tầm với vị trí thuận lợi và tiềm năng của nó do công tác khơi thông và huy động vốn đầu tư để phát triển các dự án du lịch tại Quảng trị thời gian qua còn nhiều bất cập. Bởi vậy, tác giả quyết định chọn đề tài “Giải pháp huy động vốn đầu tư phát triển ngành du lịch tỉnh Quảng trị ” làm đề tài nghiên cứu.
Nang cao hieu qua von dau tu cho hát trien nong nghiep
5. he thong cau hoi chinh sach thue tndn
1. 1
THU TNDN: B CÂU H I 1
I. Ph n lý thuy t Thu Thu nh p doanh nghi p
Câu 1. Ngư i n p thu TNDN bao g m:
a. T ch c ho t ng s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v có thu nh p
ch u thu .
b. H gia ình, cá nhân ho t ng s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v
có thu nh p ch u thu .
c. C 2 i tư ng nêu trên.
Câu 2. Trư ng h p doanh nghi p ã n p thu TNDN ho c lo i thu
tương t thu TNDN ngoài Vi t Nam thì khi tính thu TNDN ph i n p t i
Vi t Nam, doanh nghi p ư c tính tr :
a. S thu TNDN ã n p t i nư c ngoài.
b. S thu TNDN ã n p t i nư c ngoài nhưng t i a không quá s thu
TNDN ph i n p theo quy nh c a Lu t thu TNDN t i Vi t Nam.
c. Không có trư ng h p nào nêu trên.
Câu 3. Kho n chi nào áp ng các i u ki n ư c tính vào chi phí
ư c tr khi xác nh thu nh p ch u thu ?
a. Kho n chi th c t phát sinh liên quan n ho t ng s n xu t, kinh
doanh c a doanh nghi p;
b. Kho n chi có hoá ơn, ch ng t h p pháp theo quy nh c a pháp
lu t và không vư t m c kh ng ch theo quy nh.
c. Kho n chi áp ng c 2 i u ki n nêu trên.
Câu 4. Kho n chi nào dư i ây không ư c tính vào chi phí ư c tr khi
xác nh thu nh p ch u thu ?
a. Kho n chi không có hoá ơn, ch ng t h p pháp theo quy nh c a
pháp lu t.
b. Kho n chi không có hoá ơn nhưng có b ng kê và b ng kê này th c
hi n theo úng quy nh c a pháp lu t.
c. Kho n chi thư ng sáng ki n, c i ti n có quy ch quy nh c th v vi c
chi thư ng sáng ki n, c i ti n, có h i ng nghi m thu sáng ki n, c i ti n.
Câu 5. Doanh nghi p ư c hư ng ưu ãi thu TNDN i v i kho n thu
nh p:
a. Thu nh p t ho t ng khai thác khoáng s n c a các doanh nghi p
ư c thành l p và c p gi y phép u tư v ho t ng khai thác khoáng s n t
ngày 01/01/2009.
b. Thu nh p t bán ph li u, ph ph m ư c t o ra trong quá trình s n
xu t c a các s n ph m ang ư c hư ng ưu ãi thu TNDN.
2. 2
c. Thu nh p v ti n ph t, ti n b i thư ng do bên i tác vi ph m h p ng
phát sinh (không thu c các kho n ti n ph t v vi ph m hành chính theo quy nh
c a pháp lu t v x lý vi ph m hành chính).
Câu 6. Doanh nghi p không ư c tính vào chi phí ư c tr khi xác nh
thu nh p ch u thu i v i kho n chi tr cho ngư i lao ng nào dư i ây:
a. Ti n lương, ti n công tr cho ngư i lao ng có ch ng t theo quy nh
c a pháp lu t.
b. Ti n thư ng cho ngư i lao ng không ư c ghi c th i u ki n ư c
hư ng và m c ư c hư ng t i m t trong các h sơ sau: H p ng lao ng;
Tho ư c lao ng t p th ; Quy ch tài chính c a Công ty, T ng công ty, T p
oàn; Quy ch thư ng do Ch t ch H i ng qu n tr , T ng giám c, Giám c
quy nh theo quy ch tài chính c a Công ty, T ng công ty.
c. C 2 kho n chi nêu trên.
Câu 7. Doanh nghi p không ư c tính vào chi phí ư c tr khi xác nh
thu nh p ch u thu i v i kho n chi nào dư i ây:
a. Kho n trích n p qu b o hi m xã h i, b o hi m y t theo m c quy nh.
b. Kho n chi tài tr cho giáo d c theo úng quy nh.
c. Các kho n chi v u tư xây d ng cơ b n trong giai o n u tư
hình thành tài s n c nh;
d. Không có kho n chi nào nêu trên.
Câu 8. Doanh nghi p thành l p m i trong 3 năm u ư c tính vào chi
phí ư c tr khi xác nh thu nh p ch u thu i v i ph n chi qu ng cáo, ti p th ,
khuy n m i, hoa h ng môi gi i; chi ti p tân, khánh ti t, h i ngh không vư t quá
bao nhiêu % t ng s chi ư c tr :
a. 15%
b. 20%
c. 25%
Câu 9. Kho n chi nào sau ây không ư c tính vào chi phí ư c tr khi
xác nh thu nh p ch u thu :
a. Ti n lương, ti n công c a ch doanh nghi p tư nhân; Ti n lương, ti n
công c a ch công ty trách nhi m h u h n 1 thành viên (do m t cá nhân làm
ch ).
b. Ti n lương tr cho các thành viên c a h i ng qu n tr tr c ti p tham
gia i u hành s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v .
c. C hai kho n chi (a) và (b) nêu trên.
Câu 10. Doanh nghi p ư c tính vào chi phí kho n chi nào dư i ây khi
có y hoá ơn ch ng t .
a. Ph n tr lãi ti n vay v n s n xu t kinh doanh c a i tư ng không ph i
là t ch c tín d ng ho c t ch c kinh t vư t quá 150% m c lãi su t cơ b n do
Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam công b t i th i i m vay.
3. 3
b. Chi tr lãi ti n vay góp v n i u l ho c chi tr lãi ti n vay tương
ng v i ph n v n i u l ã ăng ký còn thi u.
c. Chi tr lãi ti n vay v n s n xu t kinh doanh c a t ch c tín d ng khi ã
góp v n i u l .
d. Không có kho n chi nào c .
Câu 11. Doanh nghi p ư c tính vào chi phí ư c tr khi xác nh thu
nh p ch u thu i v i kho n chi nào dư i ây:
a. Thu GTGT u vào ã ư c kh u tr ho c hoàn.
b. Thu thu nh p doanh nghi p.
c. Không có kho n chi nào nêu trên.
Câu 12. Doanh nghi p không ư c tính vào chi phí ư c tr khi xác nh
thu nh p ch u thu i v i kho n chi nào dư i ây:
a. Thu tiêu th c bi t.
b. Thu xu t nh p kh u.
c. Thu thu nh p doanh nghi p.
Câu 13. Doanh nghi p ư c tính vào chi phí ư c tr khi xác nh thu
nh p ch u thu i v i kho n chi nào dư i ây:
a. Chi tài tr cho giáo d c, y t , kh c ph c h u qu thiên tai và làm nhà
tình nghĩa cho ngư i nghèo theo úng quy nh.
b. Chi ng h a phương; chi ng h các oàn th , t ch c xã h i ngoài
doanh nghi p.
c. Chi phí mua th h i viên sân golf, chi phí chơi golf.
d. Không có kho n chi nào nêu trên.
Câu 14. Doanh nghi p ư c thành l p, ho t ng theo quy nh c a pháp
lu t Vi t Nam ư c trích t i a bao nhiêu ph n trăm (%) thu nh p tính thu hàng
năm trư c khi tính thu thu nh p doanh nghi p l p Qu phát tri n khoa h c
và công ngh c a doanh nghi p?
a. 10%
b. 15%.
c. 20%.
Câu 15. Trong th i h n 5 năm, k t khi trích l p, n u Qu phát tri n
khoa h c và công ngh không ư c s d ng h t bao nhiêu % thì doanh nghi p
ph i n p ngân sách nhà nư c ph n thu TNDN tính trên kho n thu nh p ã trích
l p qu mà không s d ng h t và ph n lãi phát sinh t s thu TNDN ó?
a. 50%.
b. 60%
c. 70%
Câu 16. Thu su t thu thu nh p doanh nghi p dùng tính s thu thu
h i i v i ph n Qu phát tri n khoa h c công ngh không ư c s d ng.
4. 4
a. Thu su t 20%
b. Thu su t 25%.
c. Thu su t áp d ng cho doanh nghi p trong th i gian trích l p qu .
Câu 17. Lãi su t tính lãi i v i s thu thu h i tính trên ph n Qu phát
tri n khoa h c công ngh không s d ng h t là:
a. Lãi su t trái phi u kho b c lo i kỳ h n m t năm áp d ng t i th i i m
thu h i.
b. Lãi su t tính theo t l ph t ch m n p theo quy nh c a Lu t qu n lý
thu .
Câu 18. Lãi su t tính lãi i v i s thu thu h i tính trên ph n Qu phát
tri n khoa h c công ngh s d ng sai m c ích là:
a. Lãi su t trái phi u kho b c lo i kỳ h n m t năm áp d ng t i th i i m
thu h i.
b. Lãi su t tính theo t l ph t ch m n p theo quy nh c a Lu t qu n lý
thu .
Câu 19. Doanh nghi p sau khi quy t toán thu mà b l thì ư c chuy n
l :
a. Trong th i h n 5 năm, k t năm ti p sau năm phát sinh l .
b. Trong th i h n 6 năm, k t năm ti p sau năm phát sinh l .
c. Không gi i h n th i gian chuy n l .
Câu 20. Quá th i h n 5 năm k t năm ti p sau năm phát sinh l n u s l
phát sinh chưa bù tr h t thì:
a. Doanh nghi p s ư c gi m tr ti p vào thu nh p ch u thu TNDN c a
các năm ti p sau.
b. Doanh nghi p s không ư c gi m tr ti p vào thu nh p ch u thu
TNDN c a các năm ti p sau.
c. Không có trư ng h p nào nêu trên.
Câu 21. Doanh thu tính thu TNDN i v i DN n p thu giá tr gia tăng
theo phương pháp kh u tr thu là:
a. Chưa bao g m thu giá tr gia tăng.
b. Bao g m c thu giá tr gia tăng.
Câu 22. Doanh thu tính thu TNDN i v i DN n p thu giá tr gia tăng
theo phương pháp tr c ti p trên giá tr gia tăng là:
a. Chưa bao g m thu giá tr gia tăng.
b. Bao g m c thu giá tr gia tăng.
Câu 23. Thu su t thu TNDN i v i ho t ng tìm ki m, thăm dò, khai
thác d u khí và tài nguyên quý hi m khác t i VN là:
a. Thu su t 20%
5. 5
b. Thu su t 25%.
c. Thu su t t 32% n 50%.
Câu 24. Thu nh p t chuy n như ng ch ng khoán bao g m:
a. Ch có thu nh p t chuy n như ng c phi u.
b. Ch có thu nh p t chuy n như ng trái phi u, ch ng ch qu .
c. Bao g m thu nh p t chuy n như ng c phi u, trái phi u, ch ng ch
qu và các lo i ch ng khoán khác theo quy nh.
Câu 25. Doanh nghi p ang ho t ng s n xu t kinh doanh, có phát sinh
thu nh p t chuy n như ng b t ng s n thì ph i làm gì?
a. Tách riêng kê khai n p thu TNDN t ho t ng chuy n như ng b t
ng s n.
b. ư c c ng chung vào t ng thu nh p ch u thu t ho t ng s n xu t
kinh doanh chính c a doanh nghi p tính thu TNDN.
Câu 26. Trư ng h p DN ang trong th i gian hư ng ưu ãi thu TNDN
có phát sinh thu nh p chuy n như ng b t ng s n thì kho n thu nh p này
doanh nghi p th c hi n như th nào?
a. C ng chung vào thu nh p ch u thu c a ho t ng s n xu t kinh doanh
hàng hoá c a doanh nghi p và hư ng ưu ãi v thu TNDN i v i toàn b thu
nh p.
b. Tách riêng kê khai n p thu TNDN i v i thu nh p t chuy n
như ng b t ng s n và không hư ng ưu ãi v thu TNDN i v i kho n thu
nh p t chuy n như ng b t ng s n.
Câu 27. Doanh nghi p ư c áp d ng ưu ãi thu TNDN khi:
a. Không th c hi n ch k toán, hoá ơn, ch ng t theo quy nh.
b. Th c hi n n p thu TNDN theo phương pháp n nh.
c. Th c hi n ch k toán, hoá ơn, ch ng t theo quy nh và ăng ký
n p thu thu nh p doanh nghi p theo kê khai.
Câu 28. Trong cùng m t kỳ tính thu n u có m t kho n thu nh p áp ng
các i u ki n ư c hư ng ưu ãi thu TNDN theo nhi u trư ng h p khác
nhau thì kho n thu nh p ó ư c áp d ng ưu ãi như th nào?
a. ư c t ng h p t t c các trư ng h p ưu ãi.
b. L a ch n m t trong nh ng trư ng h p ưu ãi có l i nh t.
Câu 29. Th t c ư c hư ng ưu ãi thu TNDN như th nào?
a. Doanh nghi p ph i ăng ký v i cơ quan thu ư c hư ng ưu ãi
thu TNDN.
b. Doanh nghi p t xác nh các i u ki n ưu ãi, m c ưu ãi và t kê
khai, quy t toán thu .
6. 6
Câu 30. Theo lu t thu TNDN thì căn c tính thu Thu nh p doanh nghi p
là:
a. L i nhu n trư c thu c a doanh nghi p và thu su t
b. Thu nh p tính thu và thu su t
c. Doanh thu trong kỳ tính thu c a doanh nghi p và thu su t
d. Thu nh p ròng c a doanh nghi p và thu su t
Câu 31. Thu nh p tính thu TNDN trong kỳ tính thu ư c xác nh
b ng:
a. Thu nh p ch u thu tr (-) các kho n l ư c k t chuy n t các năm
trư c.
b. Thu nh p ch u thu tr (-) thu nh p ư c mi n thu tr (-) các kho n l
ư c k t chuy n theo quy nh.
c. Doanh thu tr (-) chi phí ư c tr c ng (+) các kho n thu nh p khác.
d. Doanh thu tr (-) chi phí ư c tr .
Câu 32. Kho n thu nh p nào thu c thu nh p ư c mi n thu TNDN:
a. Thu nh p t ho t ng chuy n như ng, cho thuê, thanh lý tài s n.
b. Thu nh p t tr ng tr t, chăn nuôi, nuôi tr ng thu s n c a t ch c ư c
thành l p theo Lu t H p tác xã.
c. Thu nh p t lãi ti n g i.
Câu 33. Kho n chi nào dư i ây không ư c tr khi xác nh thu nh p
ch u thu TNDN :
a. Chi mua b o hi m y t , b o hi m xã h i theo quy nh c a pháp lu t
cho ngư i lao ng.
b. Ph n chi phí qu n lý kinh doanh do doanh nghi p nư c ngoài phân b
cho cơ s thư ng trú t i Vi t Nam theo quy nh c a pháp lu t Vi t Nam.
c. Chi lãi ti n vay v n tương ng v i v n i u l còn thi u.
d. Chi tài tr cho giáo d c, y t , kh c ph c h u qu thiên tai và làm nhà
tình nghĩa cho ngư i nghèo theo quy nh c a pháp lu t.
Câu 34. T năm 2011, Doanh nghi p ư c tính vào chi phí ư c tr khi
xác nh thu nh p ch u thu i v i kho n chi nào dư i ây:
a. Ph n chi trang ph c b ng hi n v t cho ngư i lao ng có hoá ơn,
ch ng t và vư t quá 05 (năm) tri u ng/ngư i/năm.
b. Ph n chi ph c p cho ngư i lao ng i công tác nư c ngoài vư t quá 2
l n m c quy nh i v i cán b công ch c, viên ch c Nhà nư c.
c. Chi phí i l i và ti n thuê ch cho ngư i lao ng i công tác có y
hóa ơn ch ng t h p pháp theo quy nh.
7. 7
Câu 35. Công ty TNHH chuy n i lo i hình doanh nghi p sang c ph n,
phát sinh chênh l ch do ánh giá l i tài s n c nh h u hình thì kho n chênh
l ch này có ph i tính thu nh p ch u thu TNDN không?
a. Không ph i tính thu nh p ch u thu
b. Không tính thu nh p ch u thu mà tăng nguyên giá TSC .
c. Ph i tăng thu nh p ch u thu (thu nh p khác) và tính thu TNDN theo
quy nh.
Ph n II. Bài t p Thu Thu nh p doanh nghi p
Câu 1. M t doanh nghi p A thành l p năm 2001. Trong năm 2009 DN có
kê khai:
- Doanh thu bán hàng: 6.000 tri u ng
- T ng các kho n chi ư c tr khi tính thu TNDN (không bao g m chi
qu ng cáo, ti p th ...) là 3.500 tri u ng.
- Ph n chi qu ng cáo, ti p th ... liên quan tr c ti p n ho t ng s n xu t,
kinh doanh có y hóa ơn, ch ng t h p pháp : 430 tri u ng
Thu nh p ch u thu TNDN c a doanh nghi p trong kỳ tính thu là:
a. 2.070 tri u ng
b. 2.150 tri u ng
c. 2.500 tri u ng
d. S khác
Câu 2. M t doanh nghi p trong năm tính thu có tài li u như sau:
- Doanh thu tiêu th s n ph m: 4.000 tri u ng
- T ng h p chi phí phát sinh trong kỳ: 3.000 tri u ng, trong ó:
+ Chi phí x lý nư c th i: 300 tri u ng
+ Chi ti n lương tr cho ngư i lao ng nhưng th c t không chi tr : 200
tri u ng.
+ Các chi phí còn l i là h p lý.
- Thu su t thu TNDN là 25%,
Thu TNDN mà doanh nghi p ph i n p trong năm:
a. 250 tri u ng
b. 300 tri u ng
c. 375 tri u ng
d. S khác
Câu 3. Doanh nghi p X trong năm tính thu có tài li u sau:
- Doanh thu tiêu th s n ph m: 8.000 tri u ng
- T ng h p chi phí phát sinh trong kỳ: 6.000 tri u ng, trong ó:
+ Chi tr lãi ti n vay v n tương ng v i ph n v n i u l còn thi u: 300
tri u ng
+ Chi ào t o tay ngh cho công nhân: 200 tri u ng
+ Các chi phí còn l i ư c coi là h p lý.
8. 8
- Thu su t thu TNDN là 25%,
Thu TNDN doanh nghi p A ph i n p trong năm:
a. 500 tri u ng
b. 625 tri u ng
c. 575 tri u ng
d. S khác
Câu 4. Doanh nghi p B trong năm có s li u sau:
- Doanh thu tiêu th s n ph m: 7.000 tri u ng
- Chi phí doanh nghi p kê khai: 5.000 tri u ng, trong ó:
+ Ti n lương công nhân viên có ch ng t h p pháp: 500 tri u ng
+ Ti n trích trư c vào chi phí không úng quy nh c a pháp lu t: 200
tri u ng
+ Các chi phí còn l i ư c coi là chi phí h p lý
- Thu nh p trong năm u t vi c th c hi n h p ng nghiên c u khoa
h c và phát tri n công ngh ang trong th i kỳ s n xu t th nghi m (có ch ng
nh n ăng ký và ư c cơ quan qu n lý có th m quy n xác nh n): 200 tri u ng
Thu nh p ch u thu TNDN c a doanh nghi p là:
a. 2.000 tri u ng
b. 2.200 tri u ng
c. 2.700 tri u ng
d. 2.900 tri u ng
Câu 5. M t doanh nghi p trong năm tính thu có s li u :
- Doanh thu bán hàng : 5.000 tri u ng
- DN kê khai : T ng các kho n chi ư c tr vào chi phí là 4.000 tri u
ng.
- Thu t ti n ph t vi ph m h p ng kinh t : 200 tri u ng
Thu nh p ch u thu TNDN c a doanh nghi p trong kỳ tính thu :
a. 600 tri u ng
b. 800 tri u ng
c. 1.000 tri u ng
d. 1.200 tri u ng
Câu 6. M t doanh nghi p trong năm tính thu có s li u như sau:
- Doanh thu tiêu th s n ph m: 3.500 tri u ng
- Chi phí phân b cho s s n ph m tiêu th : 2.500 tri u ng, trong ó:
+ Chi ti n lương tr cho ngư i lao ng nhưng th c t không chi tr : 100
tri u ng
- Thu su t thu TNDN là 25%.Các chi phí ư c coi là h p lý.
Thu TNDN doanh nghi p ph i n p trong năm:
a. 250 tri u ng
b. 275 tri u ng
c. 300 tri u ng
9. 9
d. 325 tri u ng
Câu 7. M t công ty c ph n trong năm tính thu có s li u như sau:
- Doanh thu tiêu th s n ph m: 10.000 tri u ng
- Chi phí doanh nghi p kê khai: 8.500 tri u ng, trong ó:
+ Ti n lương c a các sáng l p viên doanh nghi p nhưng không tham gia
i u hành doanh nghi p có ch ng t h p pháp: 500 tri u ng
Thu su t thu TNDN là 25%.
Thu TNDN ph i n p trong năm tính thu :
a. 250 tri u ng
b. 375 tri u ng
c. 500 tri u ng
d. 520 tri u ng
Câu 8. Doanh nghi p A trong kỳ tính thu có s li u sau :
Doanh thu trong kỳ là : 10.000 tri u ng
Chi phí doanh nghi p kê khai : 8.100 tri u ng, trong ó :
- Chi n p ti n ph t do vi ph m hành chính là 100 tri u ng
- Chi tài tr cho cơ s y t theo úng quy nh c a pháp lu t là : 100 tri u
ng
Thu nh p ch u thu :
a. 1.900 tri u ng
b. 2.000 tri u ng
c. 2.100 tri u ng
d. 2.200 tri u ng
Câu 9. Doanh nghi p Y thành l p t năm 2000.
- Trong năm 2009, DN kê khai chi phí là (chưa bao g m chi phí qu ng
cáo, ti p th ) : 25.000 tri u ng, trong ó :
+ Chi mua b o hi m nhân th cho ngư i lao ng : 500 tri u ng
+ Chi tr lãi vay v n i u l còn thi u : 200 tri u ng
+ Chi tr lãi vay v n Ngân hàng dùng cho s n xu t, kinh doanh :
300 tri u ng
- Chi phí qu ng cáo, ti p th có hoá ơn ch ng t : 2.500 tri u
Xác nh chi phí qu ng cáo, ti p th ư c tính vào chi phí h p lý c a DN
trong năm 2009:
a. 2.400 tri u ng
b. 2.430 tri u ng
c. 2.450 tri u ng
d. 2.480 tri u ng
Câu 10. Doanh nghi p s n xu t A thành l p năm 2002, báo cáo quy t
toán thu TNDN năm 2009 có s li u v chi phí ư c ghi nh n như sau :
10. 10
- Ph n chi qu ng cáo, ti p th , khuy n m i, hoa h ng môi gi i; chi ti p tân,
khánh ti t liên quan tr c ti p n ho t ng s n xu t, kinh doanh có y hóa
ơn, ch ng t h p pháp: 600 tri u ng
- T ng các kho n chi phí ư c tr (không bao g m: ph n chi qu ng cáo,
ti p th , khuy n m i, hoa h ng môi gi i; chi ti p tân, khánh ti t liên quan tr c
ti p n ho t ng s n xu t, kinh doanh): 5 t ng.
V y t ng chi phí ư c tr bao g m c chi phí qu ng cáo, ti p th , khuy n
m i hoa h ng môi gi i; chi ti p tân, khánh ti t khi xác nh thu nh p ch u thu
trong năm 2009 là bao nhiêu?
a. 5,4 t ng.
b. 5,5 t ng.
c. 5,6 t ng.
Câu 11. Doanh nghi p Vi t Nam C có m t kho n thu nh p 850 tri u ng
t d án u tư t i nư c ngoài. Kho n thu nh p này là thu nh p sau khi ã n p
thu thu nh p theo Lu t c a nư c ngoài. S thu thu nh p ph i n p tính theo quy
nh c a Lu t thu thu nh p doanh nghi p c a nư c ngoài là 250 tri u ng.
Trư ng h p này doanh nghi p VN C s ph i n p thêm thu TNDN t i
Vi t Nam là bao nhiêu?
a. Không ph i n p thêm thu TNDN
b. 20 tri u ng
c. 25 tri u ng
Câu 12. Năm 2009, doanh nghi p A có s li u như sau:
- Thu nh p t ho t ng s n xu t ph n m m là 200 tri u ng
- Thu nh p t ho t ng cho thuê văn phòng là 120 tri u ng
- Thu nh p t ho t ng u tư ch ng khoán là 300 tri u ng.
Trư ng h p này DN A trong năm 2009 s ph i n p thu TNDN là bao
nhiêu bi t r ng thu nh p c a ho t ng s n xu t ph n m m c a doanh nghi p A
ang ư c mi n thu TNDN.
a. 125 tri u ng.
b. 155 tri u ng.
c. 105 tri u ng.
d. Không ph i n p thu .
Câu 13. Năm 2009, doanh nghi p B có s li u như sau:
- Thu nh p t ho t ng s n xu t chơi cho tr em: 200 tri u ng.
- Thu nh p t lãi ti n g i ngân hàng: 50 tri u ng.
- Thu nh p t ho t ng cho thuê máy móc, thi t b : 90 tri u ng.
Trư ng h p này DN B trong năm 2009 s ph i n p thu TNDN là bao
nhiêu bi t r ng ho t ng s n xu t chơi tr em c a doanh nghi p B ư c
hư ng ưu ãi thu TNDN (thu su t 15% và DN B năm 2009 ang ư c gi m
50% thu TNDN i v i ho t ng s n xu t chơi tr em).
a. 85 tri u ng
11. 11
b. 50 tri u ng
c. 65 tri u ng.
Câu 14. Doanh nghi p A thuê tài s n c nh c a Doanh nghi p B trong 4
năm v i s ti n thuê là 800 tri u ng, Doanh nghi p A ã thanh toán m t l n
cho Doanh nghi p B 800 tri u ng. Trư ng h p này Doanh nghi p A ư c
tính vào chi phí ư c tr ti n thuê tài s n c nh hàng năm là bao nhiêu?
a. 200 tri u ng.
b. 800 tri u ng.
c. Tuỳ doanh nghi p ư c phép l a ch n
Câu 15. Qu ti n lương năm 2010 c a Doanh nghi p A (DNA) ph i tr
cho ngư i lao ng ã ư c duy t là 8 t ng. Tính n cu i ngày 31/3/2011
DNA ã chi tr ti n lương, ti n công trong năm 2010 và chi b sung trong 3
tháng u năm 2011 t ng s là 7,3 t ng. DNA trích l p qu d phòng ti n
lương m c t i a là: 7,3 t ng x 17% = 1,241 t ng. V y t ng s ti n lương
DN A ư c tính vào chi phí khi xác nh thu nh p ch u thu TNDN c a năm
2010 là bao nhiêu?
a. 7,3 t ng.
b. 8 t ng.
c. 8,541 t ng.
//================================================//
*********************************************************
THU TNDN: B CÂU H I 2
1/ Câu tr c nghi m lý thuy t: (34 câu)
Câu 1. Ngư i n p thu Thu nh p doanh nghi p là:
a. T ch c ho t ng s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v có thu nh p
ch u thu .
b. H gia ình, cá nhân ho t ng s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v
có thu nh p ch u thu .
c. T ch c, h gia ình, cá nhân có ho t ng s n xu t kinh doanh hàng
hoá, d ch v có thu nh p ch u thu .
Câu 2. Doanh nghi p Vi t Nam có thu nh p t nư c ngoài, ã n p thu
Thu nh p doanh nghi p ho c lo i thu tương t thu Thu nh p doanh nghi p
nư c ngoài thì khi tính thu TNDN ph i n p t i Vi t Nam, doanh nghi p:
a. ư c tr toàn b s thu TNDN ã n p nư c ngoài.
12. 12
b. ư c tr s thu TNDN ã n p t i nư c ngoài nhưng t i a không quá
s thu TNDN ph i n p theo quy nh c a Lu t thu TNDN t i Vi t Nam.
c. Không ư c tr s thu TNDN ã n p nư c ngoài.
Câu 3: Quy nh nào v kỳ tính thu TNDN dư i ây là úng:
a. Kỳ tính thu năm u tiên, kỳ tính thu năm cu i cùng, kỳ tính thu
năm chuy n i không ư c vư t quá 15 tháng.
b. Kỳ tính thu năm u tiên, kỳ tính thu năm cu i cùng, kỳ tính thu
năm chuy n i không ư c vư t quá 12 tháng.
c. Kỳ tính thu năm u tiên, kỳ tính thu năm cu i cùng không ư c
vư t quá 15 tháng; kỳ tính thu năm chuy n i không ư c vư t quá 12 tháng.
d. Kỳ tính thu năm u tiên, kỳ tính thu năm cu i cùng không ư c
vư t quá 12 tháng; kỳ tính thu năm chuy n i không ư c vư t quá 15 tháng.
Câu 4. Th i i m xác nh doanh thu tính thu nh p ch u thu i v i
ho t ng cung ng d ch v là:
a. Th i i m hoàn thành vi c cung ng d ch v cho ngư i mua.
b. Th i i m l p hoá ơn cung ng d ch v .
c. Th i i m hoàn thành vi c cung ng d ch v cho ngư i mua ho c th i
i m l p hoá ơn cung ng d ch v . N u th i i m l p hoá ơn x y ra trư c th i
i m d ch v hoàn thành thì th i i m xác nh doanh thu tính theo th i i m
l p hoá ơn.
d. Th i i m hoàn thành vi c cung ng d ch v cho ngư i mua ho c th i
i m l p hoá ơn cung ng d ch v . N u th i i m l p hoá ơn x y ra trư c th i
i m d ch v hoàn thành thì th i i m xác nh doanh thu tính theo th i i m
d ch v hoàn thành.
Câu 5. Trong ho t ng cung ng d ch v , n u th i i m l p hoá ơn x y
ra trư c th i i m d ch v hoàn thành thì th i i m xác nh doanh thu tính
thu nh p ch u thu TNDN là:
a.Th i i m l p hoá ơn cung ng d ch v
b.Th i i m hoàn thành vi c cung ng d ch v cho ngư i mua.
c. Th i i m hoàn thành vi c cung ng d ch v cho ngư i mua ho c th i
i m l p hoá ơn cung ng d ch v .
Câu 6: Doanh thu tính thu nh p ch u thu TNDN i v i hàng hoá,
d ch v dùng trao i; bi u, t ng, cho; tiêu dùng n i b ư c xác nh:
13. 13
a.Theo giá bán c a s n ph m, hàng hoá, d ch v cùng lo i tương ương
trên th trư ng t i th i i m trao i; bi u, t ng, cho; tiêu dùng n i b .
b. Theo chi phí s n xu t t o ra s n ph m, hàng hóa, d ch v ó.
c. Theo giá bán c a s n ph m, hàng hoá, d ch v cùng lo i tương ương
trên th trư ng t i th i i m trao i; bi u, t ng, cho i v i hàng hoá, d ch v
dùng trao i; bi u, t ng, cho. Theo chi phí s n xu t t o ra s n ph m, hàng
hóa, d ch v i v i s n ph m hàng hoá tiêu dùng n i b .
Câu 7. Doanh thu tính thu nh p ch u thu TNDN i v i hàng hoá,
d ch v bán theo phương th c tr góp, tr ch m là:
a. Ti n bán hàng hoá, d ch v tr ti n m t l n, không bao g m ti n lãi tr
góp, tr ch m.
b. T ng s ti n khách hàng ph i tr , bao g m c ti n lãi tr góp, tr ch m.
c. T ng s ti n ph i thu tính theo phương th c tr ch m, tr góp (bao g m
c ti n lãi tr ch m, tr góp).
Câu 8. Kho n chi nào dư i ây không ư c tính vào chi phí ư c tr khi
xác nh thu nh p ch u thu TNDN:
a. Kho n chi kh u hao i v i TSC là nhà ngh gi a ca, nhà ăn gi a ca
do doanh nghi p u tư xây d ng ph c v cho ngư i lao ng làm vi c t i
doanh nghi p.
b. Kho n chi kh u hao trong th i gian TSC t m th i d ng tham gia s n
xu t kinh doanh t 9 tháng tr lên i v i trư ng h p do s n xu t theo mùa v .
c. Ph n trích kh u hao tương ng v i ph n nguyên giá vư t trên 1,6 t
ng /xe i v i ô tô chuyên kinh doanh v n t i hành khách ch ngư i t 9 ch
ng i tr xu ng m i ăng ký s d ng và h ch toán trích kh u hao TSC t ngày
1/1/2009.
Câu 9. Ph n trích kh u hao TSC nào dư i ây không ư c tính vào chi
phí ư c tr khi xác nh thu nh p ch u thu TNDN:
a. Kh u hao i v i TSC ã kh u hao h t giá tr nhưng v n ang ư c
s d ng.
b. Kh u hao i v i TSC có gi y t ch ng minh ư c thu c quy n s
h u c a doanh nghi p (tr TSC thuê mua tài chính).
c. Kh u hao i v i TSC ư c qu n lý, theo dõi, h ch toán trong s sách
k toán c a doanh nghi p theo ch qu n lý TSC và h ch toán k toán hi n
hành.
14. 14
Câu 10. Doanh nghi p ư c tính vào chi phí ư c tr khi xác nh thu
nh p ch u thu TNDN i v i kho n chi tr cho ngư i lao ng nào dư i ây:
a. Ti n lương, ti n công c a ch doanh nghi p tư nhân.
b. Ti n thư ng cho ngư i lao ng không ghi c th i u ki n ư c
hư ng trong h p ng lao ng ho c tho ư c lao ng t p th ho c Quy ch tài
chính, Quy ch thư ng.
c. Ti n lương tr cho các thành viên c a h i ng qu n tr tr c ti p tham
gia i u hành s n xu t kinh doanh hàng hoá, d ch v .
d. Không kho n chi nào nêu trên.
Câu 11. Th i i m xác nh doanh thu tính thu TNDN t ho t ng
chuy n như ng b t ng s n là th i i m:
a. Bên bán bàn giao b t ng s n cho bên mua.
b. Bên mua ã ăng ký quy n s h u tài s n, quy n s d ng t, xác l p
quy n s d ng t t i cơ quan nhà nư c có th m quy n.
c. Th i i m thu ti n ng trư c c a khách hàng.
Câu 12. ơn v s nghi p có phát sinh ho t ng kinh doanh hàng hoá
thu c i tư ng ch u thu thu nh p doanh nghi p mà các ơn v này h ch toán
ư c doanh thu nhưng không h ch toán và xác nh ư c chi phí, thu nh p c a
ho t ng kinh doanh hàng hoá thì kê khai n p thu thu nh p doanh nghi p tính
theo t l % trên doanh thu bán hàng hoá là:
a. 1%
b. 2%
c. 5%
Câu 13 Theo quy nh hi n hành, doanh nghi p ư c tính vào chi phí
ư c tr khi xác nh thu nh p ch u thu TNDN i v i:
a. Ph n chi trang ph c b ng hi n v t và b ng ti n có hoá ơn, ch ng t
theo m c chi cho trang ph c t i a không vư t quá 5.000.000 ng/ngư i/ năm.
b. Ph n chi trang ph c b ng hi n v t và b ng ti n có hoá ơn, ch ng t
theo m c chi trang ph c b ng hi n v t không vư t quá 5.000.000 ng/ngư i/
năm và chi b ng ti n không vư t quá 5.000.000 ng/ngư i/ năm.
c. Ph n chi trang ph c b ng hi n v t và b ng ti n không có hoá ơn,
ch ng t theo m c chi trang ph c b ng hi n v t 5.000.000 ng/ngư i/ năm và
chi b ng ti n 5.000.000 ng/ngư i/ năm.
15. 15
Câu 14. Theo quy nh hi n hành, ph n chi trang ph c b ng hi n v t và
b ng ti n cho ngư i lao ng c a doanh nghi p ư c tính vào chi phí ư c tr
khi xác nh thu nh p ch u thu TNDN:
a. Không vư t quá 1.000.000 ng/ngư i/ năm
b. Không vư t quá 1.500.000 ng/ngư i/ năm
c. Không vư t quá 5.000.000 ng/ngư i/ năm
Câu 15. Doanh nghi p không ư c tính vào chi phí ư c tr khi xác nh
thu nh p ch u thu Thu nh p doanh nghi p i v i kho n chi nào dư i ây:
a. Kho n trích n p qu b o hi m xã h i, b o hi m y t theo m c quy nh.
b. Kho n chi tài tr cho giáo d c theo quy nh.
c. Các kho n chi v u tư xây d ng cơ b n trong giai o n u tư
hình thành tài s n c nh.
d. Không có kho n chi nào nêu trên.
Câu 16. Doanh nghi p ư c tính vào chi phí ư c tr khi xác nh thu
nh p ch u thu Thu nh p doanh nghi p i v i kho n chi phí nào dư i ây:
a. L chênh l ch t giá h i oái do ánh giá l i các kho n n ph i thu có
g c ngo i t cu i năm tài chính.
b. L chênh l ch t giá h i oái do ánh giá l i các kho n n ph i tr có
g c ngo i t cu i năm tài chính.
c. L chênh l ch t giá h i oái do ánh giá l i các kho n ti n m t, ti n
g i, ti n ang chuy n có g c ngo i t cu i năm tài chính.
d. Không có kho n chi phí nào nêu trên.
Câu 17. Doanh nghi p ư c tính vào chi phí ư c tr khi xác nh thu
nh p ch u thu Thu nh p doanh nghi p i v i kho n chi nào dư i ây:
a.Các kho n ã ư c chi t qu phát tri n khoa h c và công ngh c a
donh nghi p.
b. Các kho n chi không tương ng v i doanh thu tính thu .
c. Các kho n ti n ph t v vi ph m hành chính theo quy nh c a pháp lu t.
d. Kho n thu Thu nh p cá nhân c a ngư i lao ng doanh nghi p n p
thay trong trư ng h p doanh nghi p ký h p ng lao ng quy nh ti n lương,
ti n công tr cho ngư i lao ng không bao g m thu TNCN.
Câu 18. Doanh nghi p ư c tính vào chi phí ư c tr khi xác nh thu
nh p ch u thu Thu nh p doanh nghi p i v i kho n chi nào dư i ây:
16. 16
a. S thu Giá tr gia tăng u vào ã ư c kh u tr ho c hoàn.
b. S ti n thu Thu Thu nh p cá nhân do doanh nghi p kh u tr trên thu
nh p c a ngư i n p thu n p vào Ngân sách nhà nư c.
c. Thu TNDN n p thay nhà th u nư c ngoài trong trư ng h p tho thu n
t i h p ng nhà th u, nhà th u ph nư c ngoài, doanh thu nhà th u, nhà th u
ph nư c ngoài nh n ư c không bao g m thu TNDN
d. Không kho n chi nào nêu trên.
Câu 19. Doanh nghi p sau khi quy t toán thu Thu nh p doanh nghi p
mà b l thì ư c chuy n l theo quy nh sau:
a. Chuy n toàn b và liên t c s l vào thu nh p ch u thu c a nh ng năm
ti p sau; th i gian chuy n l không quá 5 năm, k t năm ti p sau năm phát sinh
l .
b. Doanh nghi p t quy t nh vi c chuy n l vào các năm ti p sau; th i
gian chuy n l không quá 5 năm, k t năm ti p sau năm phát sinh l .
c. Doanh nghi p t quy t nh vi c chuy n l vào các năm ti p sau;
không gi i h n th i gian chuy n l .
Câu 20. M c trích l p Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a doanh
nghi p:
a. T i a không quá 5% thu nh p ch u thu trong kỳ tính thu .
b. T i a không quá 5% thu nh p tính thu trong kỳ tính thu .
c. T i a không quá 10% thu nh p ch u thu trong kỳ tính thu .
d. T i a không quá 10% thu nh p tính thu trong kỳ tính thu .
Câu 21. Theo pháp lu t thu TNDN hi n hành, lãi su t tính lãi và th i
gian tính lãi i v i s thu thu h i tính trên ph n Qu phát tri n khoa h c và
công ngh c a doanh nghi p s d ng không h t 70% trong th i h n 5 năm k t
năm k ti p năm trích l p qu là:
a. Lãi su t trái phi u kho b c lo i kỳ h n m t năm áp d ng t i th i i m
thu h i và th i gian tính lãi là m t năm.
b. Lãi su t trái phi u kho b c lo i kỳ h n m t năm áp d ng t i th i i m
thu h i và th i gian tính lãi là hai năm.
c. M c lãi tính theo t l ph t ch m n p theo quy nh c a Lu t qu n lý
thu và th i gian tính lãi là kho ng th i gian k t khi trích l p Qu n khi thu
h i.
17. 17
Câu 22. Theo quy nh hi n hành, lãi su t tính lãi và th i gian tính lãi i
v i s thu thu h i tính trên ph n Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a
doanh nghi p s d ng sai m c ích là:
a. Lãi su t trái phi u kho b c lo i kỳ h n m t năm áp d ng t i th i i m
thu h i và th i gian tính lãi là m t năm.
b. Lãi su t trái phi u kho b c lo i kỳ h n m t năm áp d ng t i th i i m
thu h i và th i gian tính lãi là hai năm.
c. M c lãi tính theo t l ph t ch m n p theo quy nh c a Lu t qu n lý
thu và th i gian tính lãi là kho ng th i gian k t khi trích l p Qu n khi thu
h i.
Câu 23. Thu su t thu TNDN ph thông theo quy nh hi n hành là:
a. 20%
b. 25%.
c. 28 %
d. T 32% n 50%.
Câu 24. Theo quy nh hi n hành, thu su t thu TNDN i v i ho t
ng tìm ki m, thăm dò, khai thác d u khí t i Vi t Nam là:
a. 20%
b. 25%.
c. 28 %.
d. T 32% n 50%.
Câu 25. Lo i thu nh p nào sau ây không thu c di n ch u thu TNDN:
a.Thu nh p t chuy n như ng m t ph n v n c a doanh nghi p ã u tư
cho t ch c, cá nhân khác.
b. Thu nh p t chuy n như ng c phi u, trái phi u, ch ng ch qu và các
lo i ch ng khoán khác theo quy nh.
c. Kho n th ng dư v n c ph n c a công ty c ph n có ư c khi công ty
c ph n th c hi n phát hành thêm c phi u huy ng v n và có chênh l ch
l n hơn gi a giá phát hành và m nh giá.
Câu 26. Thu su t thu TNDN áp d ng i v i thu nh p t chuy n
như ng v n:
a. 20%.
18. 18
b. 25%.
c. 28%
d. T 32% n 50%.
Câu 27. Thu su t thu TNDN áp d ng i v i thu nh p t chuy n
như ng b t ng s n:
a. 20%.
b. 25%.
c. 28%
d. T 32% n 50%.
Câu 28. Theo pháp lu t thu TNDN hi n hành, vi c h ch toán các kho n
thu, chi v ti n ph t, ti n b i thư ng vi ph m h p ng kinh t (các kho n ph t
không thu c các kho n ti n ph t vi ph m hành chính theo quy nh) ư c th c
hi n theo phương án nào dư i ây:
a. ư c bù tr các kho n thu do bên i tác vi ph m h p ng v i các
kho n chi do vi ph m h p ng, n u thu l n hơn chi thì ph n chênh l ch ư c
tính vào thu nh p khác, n u chi l n hơn thu thì ph n chênh l ch ư c tính vào
chi phí ư c tr khi xác nh thu nh p ch u thu .
b. ư c bù tr các kho n thu do bên i tác vi ph m h p ng v i các
kho n chi do vi ph m h p ng, n u thu l n hơn chi thì ph n chênh l ch ư c
tính vào thu nh p khác, n u chi l n hơn thu thì ph n chênh l ch ư c tính gi m
tr vào thu nh p khác ho c gi m tr thu nh p ho t ng s n xu t kinh doanh
n u trong kỳ không phát sinh thu nh p khác.
c. Các kho n thu do bên i tác vi ph m h p ng tính vào thu nh p khác;
Các kho n chi do vi ph m h p ng không ư c ph n ánh khi xác nh thu nh p
ch u thu trong kỳ tính thu .
Câu 29. Theo pháp lu t thu TNDN, vi c h ch toán các kho n thu t lãi
ti n g i, lãi cho vay v n và các kho n chi tr lãi ti n vay theo quy nh ư c
th c hi n theo phương án nào dư i ây:
a. ư c bù tr các kho n thu t lãi ti n g i, lãi cho vay v n v i các kho n
chi tr lãi ti n vay, n u thu l n hơn chi thì ph n chênh l ch ư c tính vào thu
nh p khác, n u chi l n hơn thu thì ph n chênh l ch ư c tính vào chi ư c tr
khi xác nh thu nh p ch u thu .
b. ư c bù tr các kho n thu t lãi ti n g i, lãi cho vay v n v i các kho n
chi tr lãi ti n vay, n u thu l n hơn chi thì ph n chênh l ch ư c tính vào thu
nh p khác, n u chi l n hơn thu thì ph n chênh l ch tính gi m tr vào thu nh p
khác.
19. 19
c. Kho n thu t lãi ti n g i, lãi cho vay v n h ch toán vào doanh thu ho t
ng s n xu t kinh doanh trong kỳ tính thu ; Kho n chi tr lãi ti n vay h ch
toán vào chi phí ư c tr khi xác nh thu nh p ch u thu .
Câu 30. Kho n thu nh p nào dư i ây ư c mi n thu TNDN:
a. Thu nh p t tr ng tr t, chăn nuôi, nuôi tr ng thu s n c a t ch c ư c
thành l p theo Lu t H p tác xã.
b.Thu nh p t d ch v tư i, tiêu nư c ph c v tr c ti p cho nông nghi p.
c. Thu nh p ư c chia t ho t ng góp v n, liên doanh liên k t v i
doanh nghi p trong nư c sau khi bên nh n góp v n, liên doanh, liên k t ã n p
thu TNDN theo quy nh.
d. C 3 lo i thu nh p nêu trên.
Câu 31. Trong các kho n thu nh p c a doanh nghi p dư i ây, kho n thu
nh p nào không ư c mi n thu TNDN:
a. Thu nh p t ho t ng nuôi tr ng, ch bi n th y h i s n c a doanh
nghi p.
b. Thu nh p t ho t ng d y ngh cho các i tư ng t n n xã h i.
c. Thu nh p t ho t ng s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v c a
doanh nghi p có t 55% s lao ng bình quân trong năm tr lên là ngư i
khuy t t t, ngư i sau cai nghi n, ngư i nhi m HIV/AIDS.
Câu 32. Doanh nghi p ư c tính vào chi phí ư c tr khi xác nh thu
nh p ch u thu Thu nh p doanh nghi p i v i kho n chi nào dư i ây:
a. Các kho n chi v u tư xây d ng cơ b n trong giai o n u tư
hình thành tài s n c nh.
b. Kho n chi mua b o hi m nhân th cho ngư i lao ng quy nh trong
h p ng lao ng.
c. Kho n trích l p qu d phòng tr c p m t vi c làm c a doanh nghi p
thu c di n b t bu c tham gia b o hi m th t nghi p theo quy nh c a pháp lu t.
d. Không có kho n chi nào nêu trên.
Câu 33. Theo pháp lu t thu TNDN hi n hành, trong các kho n chi báo
bi u, báo t ng c a cơ quan báo chí liên quan tr c ti p n ho t ng s n xu t
kinh doanh dư i ây, kho n chi nào thu c di n không b kh ng ch không vư t
quá 10% t ng chi phí ư c tr khi xác nh thu nh p ch u thu TNDN:
a. Báo bi u, báo t ng cho cán b , chi n s h i o.
20. 20
b. Báo bi u, báo t ng các cơ quan qu n lý nhà nư c.
c. Báo bi u, báo t ng các t ch c oàn th a phương.
d. Không kho n chi nào nêu trên.
Câu 34. Theo pháp lu t thu TNDN hi n hành, kho n chi nào dư i ây
thu c di n b kh ng ch không vư t quá 10% t ng chi phí ư c tr (ho c không
vư t quá 15% trong ba năm u i doanh nghi p m i thành l p t ngày
01/01/2009) khi xác nh thu nh p ch u thu TNDN:
a. Kho n chi báo bi u, báo t ng c a cơ quan báo chí cho ngư i có công
v i cách m ng.
b. Kho n chi hoa h ng tr cho nhà phân ph i c a các công ty bán hàng a
c p.
c. Kho n chi ti p tân, khánh ti t, h i ngh c a doanh nghi p.
d. C ba kho n chi nêu trên.
21. 21
2/ Câu tr c nghi m bài t p: (10 câu)
Câu 1. Gi s trong kỳ tính thu năm 2012, Doanh nghi p A có s li u
sau:
- T ng doanh thu t ho t ng s n xu t kinh doanh chính c a doanh
nghi p là 15 t ng; T ng chi phí tương ng ư c tr c a doanh nghi p là 16
t ng.
- Ngoài ra, doanh nghi p còn phát sinh các kho n thu nh p sau:
+ Thu nh p t lãi ti n g i ngân hàng là 350 tri u ng.
+ Thu nh p t tiêu th ph li u, ph ph m là 150 tri u ng.
+ Thu nh p t ho t ng chuy n như ng b t ng s n là 600 tri u ng.
- Doanh nghi p A không ư c hư ng ưu ãi thu TNDN.
S thu TNDN doanh nghi p A ph i n p trong năm 2012 là:
a. 0 ng (Không ph i n p thu TNDN).
b. 25 tri u ng.
c. 150 tri u ng.
d. S khác.
Câu 2. Doanh nghi p s n xu t A là doanh nghi p m i thành l p và ư c
c p gi y ch ng nh n ăng ký kinh doanh t 01/01/2009. Báo cáo quy t toán
thu Thu nh p doanh nghi p năm 2011 c a doanh nghi p A có s li u v chi
phí ư c ghi nh n như sau:
- Ph n chi qu ng cáo, ti p th , khuy n m i, hoa h ng môi gi i; chi ti p tân,
khánh ti t liên quan tr c ti p n ho t ng s n xu t, kinh doanh có y hóa
ơn, ch ng t h p pháp: 1,6 t ng.
- T ng các kho n chi phí ư c tr không bao g m ph n chi qu ng cáo,
ti p th , khuy n m i, hoa h ng môi gi i; chi ti p tân, khánh ti t liên quan tr c
ti p n ho t ng s n xu t, kinh doanh: 10 t ng.
T ng chi phí ư c tr bao g m c chi phí qu ng cáo, ti p th , khuy n
m i hoa h ng môi gi i; chi ti p tân, khánh ti t khi xác nh thu nh p ch u
thu Thu nh p doanh nghi p c a doanh nghi p A trong năm 2011 là:
a. 11 t ng.
b. 11,16 t ng.
c. 11,5 t ng.
d. 11,6 t ng.
Câu 3. Gi s trong năm 2012, doanh nghi p Vi t Nam X có m t kho n
thu nh p 600 tri u ng t d án u tư t i nư c ngoài. Kho n thu nh p này là
22. 22
thu nh p sau khi ã n p thu thu nh p theo Lu t c a nư c ngoài. S thu Thu
nh p ph i n p tính theo quy nh c a Lu t thu Thu nh p doanh nghi p c a
nư c ngoài là 120 tri u ng.
S thu TNDN doanh nghi p X còn ph i n p d i v i thu nh p t d án
u tư t i nư c ngoài là:
a. 0 ng (Không ph i n p thêm)
b. 60 tri u ng
c. 150 tri u ng
d. 180 tri u ng
Câu 4. Gi s trong năm 2012, doanh nghi p Vi t Nam B (không ư c
hư ng ưu ãi thu TNDN) có s li u k t qu kinh doanh nhưsau:
- Thu nh p ch u thu t ho t ng s n xu t sinh doanh trong nư c: 800
tri u ng.
- Thu nh p t d án u tư t i nư c ngoài là 650 tri u ng. Kho n thu
nh p này là kho n thu nh p sau khi ã n p thu TNDN nư c ngoài 350 tri u
ng.
S thu TNDN doanh nghi p B ph i n p năm 2012 là:
a. 0 ng (Không ph i n p thu )
b. 12,5 tri u ng.
c. 100 tri u ng.
d. 200 tri u ng
Câu 5. Gi s trong năm 2012, doanh nghi p A có s li u v k t qu kinh
doanh như sau:
- Thu nh p t ho t ng s n xu t ph n m m là 150 tri u ng.
- Thu nh p t ho t ng cho thuê văn phòng là 200 tri u ng
- Thu nh p t ho t ng u tư ch ng khoán là 100 tri u ng.
(Doanh nghi p A ang ư c mi n thu Thu nh p doanh nghi p i v i
Thu nh p t ho t ng s n xu t ph n m m ).
S thu TNDN doanh nghi p A ph i n p năm 2012 là:
a. 0 ng (Không ph i n p thu TNDN).
b. 75 tri u ng.
c. 84 tri u ng
d. 112,5 tri u ng.
23. 23
Câu 6. Gi s trong năm 2012, doanh nghi p A có s li u k t qu kinh
doanh như sau:
- L t ho t ng s n xu t ph n m m là 150 tri u ng.
- Thu nh p t ho t ng kinh doanh máy tính không ư c hư ng ưu ãi là
200 tri u ng
- Thu nh p t ho t ng u tư ch ng khoán là 100 tri u ng.
(Doanh nghi p A ang ư c hư ng ưu ãi mi n thu Thu nh p doanh
nghi p i v i thu nh p t ho t ng s n xu t ph n m m).
S thu TNDN doanh nghi p A ph i n p năm 2012 là:
a. 0 ng (Không ph i n p thu TNDN).
b. 37,5 tri u ng.
c. 75 tri u ng.
d. 84 tri u ng
Câu 7. Gi s trong năm 2012, doanh nghi p B có s li u v k t qu kinh
doanh như sau:
- Thu nh p t ho t ng s n xu t kinh doanh chính: 700 tri u ng.
- Thu nh p t lãi ti n g i: 100 tri u ng
- Thu nh p t kinh doanh ngo i t : 40 tri u ng.
(Doanh nghi p B ang ư c hư ng ưu ãi thu su t 10% i v i thu
nh p t ho t ng s n xu t kinh doanh chính).
S thu TNDN doanh nghi p B ph i n p trong năm 2012 là:
a. 84 tri u ng.
b. 105 tri u ng.
c. 210 tri u ng.
d. S khác.
Câu 8. Gi s trong năm 2012, Doanh nghi p s n xu t Y có s li u v
tình hình s n xu t kinh doanh như sau:
-T ng doanh thu bán s n ph m (chưa bao g m thu GTGT): 15 t ng.
Trong ó:
+ Doanh thu bán s n ph m A: 5 t ng.
+ Doanh thu bán s n ph m B: 10 t ng.
-T ng chi phí ư c tr trong kỳ tính thu : 12 t ng.
24. 24
- Doanh nghi p Y ang trong th i kỳ ư c hư ng ưu ãi gi m 50% s
thu TNDN ph i n p i v i ho t ng s n xu t kinh doanh s n ph m A.
S thu TNDN doanh nghi p Y ph i n p trong năm 2012 là:
a. 375 tri u ng.
b. 625 tri u ng.
c. 750 tri u ng.
d. S khác.
Câu 9. Gi s trong năm 2012, doanh nghi p s n xu t XZ có s li u v
tình hình s n xu t kinh doanh như sau:
- Thu nh p t ho t ng SXKD s n ph m A: 200 tri u ng.
- Thu nh p t ho t ng SXKD s n ph m B: 100 tri u ng.
- Thu nh p t bán ph li u, ph ph m: 30 tri u ng. Trong ó:
+ Thu nh p t bán ph li u ph ph m t o ra trong quá trình s n xu t s n
ph m A: 20 tri u ng.
+ Thu nh p t bán ph li u ph ph m t o ra trong quá trình s n xu t s n
ph m B: 10 tri u ng.
- Doanh nghi p XZ ang trong th i kỳ ư c hư ng ưu ãi gi m 50% s
thu TNDN ph i n p i v i ho t ng s n xu t kinh doanh s n ph m B.
S thu TNDN doanh nghi p Y ph i n p trong năm 2012 là:
a. 41,25 tri u ng.
b. 68,75 tri u ng.
c. 70 tri u ng.
d. S khác.
Câu 10. Gi s trong năm 2012, doanh nghi p Y có s li u v k t qu
kinh doanh như sau:
- T ng doanh thu bán s n ph m, hàng hoá (chưa bao g m thu GTGT):
1,25 t ng.
- T ng chi phí liên quan n ho t ng s n xu t kinh doanh: 900 tri u
ng. Trong ó:
+ Kho n thu GTGT u vào ã ư c kh u tr là 30 tri u ng.
+ Chi trang ph c b ng hi n v t có y hoá ơn, ch ng t cho ngư i lao
ng: 100 tri u ng. Chi trang ph c b ng ti n cho ngư i lao ng có phi u chi
và ch ng t thanh toán y : 20 tri u ng. T ng s ngư i lao ng ư c chi:
20 ngư i.
25. 25
+ Các chi phí còn l i y hoá ơn ch ng t và tho mãn i u ki n
ư c tr khi xác nh thu nh p ch u thu . Doanh nghi p không ư c hư ng ưu
ãi thu TNDN.
S thu TNDN doanh nghi p Y ph i n p trong năm 2012 là:
a. 87,5 tri u ng.
b. 100 tri u ng.
c. 125 tri u ng.
d. S khác.