Tracy Akers Bartley is a medical assistant graduate seeking a position that allows growth in her career. She has over 9 years of experience in customer service. Her education includes an Associate of Science in Medical Assisting and a Bachelor of Science in English. She is currently working as a medical assistant at Carilion Neurosurgery where she performs various clinical and administrative duties. Prior to this, she worked as a medical assistant extern and as a server at a restaurant.
BIG Assist provides support to voluntary sector infrastructure organizations to help them adapt, change and become more sustainable. It identifies organizations called "BIG Assist Beacons for Change" that are leading the way in adapting their approaches. The document profiles several infrastructure organizations in the UK that have utilized BIG Assist support and undergone changes to respond to challenges in the funding environment, including developing new services, partnerships and business models.
Arvind Kumar is applying for a suitable position in the company. He believes his qualifications and experience make him an excellent candidate. He has over 10 years of experience in quality assurance and quality control roles in the pharmaceutical industry. He is approved by the Drug Controller of Uttar Pradesh for chemical and instrumental analysis of medicines. He is currently working as an Assistant QC Manager and has previously worked as a Senior Analytical Chemist. He has experience with various analytical instruments and audits. He is seeking an opportunity to interview for an open role.
El documento describe dos problemas de geometría relacionados con superficies regladas y un hiperboloide elíptico. El primer problema implica dibujar una superficie reglada con tres directrices donde la velocidad de avance en la directriz central es constante. El segundo problema implica dibujar un hiperboloide elíptico, calcular los datos base y cargarlos en un programa 3D para crear una presentación.
Tracy Akers Bartley is a medical assistant graduate seeking a position that allows growth in her career. She has over 9 years of experience in customer service. Her education includes an Associate of Science in Medical Assisting and a Bachelor of Science in English. She is currently working as a medical assistant at Carilion Neurosurgery where she performs various clinical and administrative duties. Prior to this, she worked as a medical assistant extern and as a server at a restaurant.
BIG Assist provides support to voluntary sector infrastructure organizations to help them adapt, change and become more sustainable. It identifies organizations called "BIG Assist Beacons for Change" that are leading the way in adapting their approaches. The document profiles several infrastructure organizations in the UK that have utilized BIG Assist support and undergone changes to respond to challenges in the funding environment, including developing new services, partnerships and business models.
Arvind Kumar is applying for a suitable position in the company. He believes his qualifications and experience make him an excellent candidate. He has over 10 years of experience in quality assurance and quality control roles in the pharmaceutical industry. He is approved by the Drug Controller of Uttar Pradesh for chemical and instrumental analysis of medicines. He is currently working as an Assistant QC Manager and has previously worked as a Senior Analytical Chemist. He has experience with various analytical instruments and audits. He is seeking an opportunity to interview for an open role.
El documento describe dos problemas de geometría relacionados con superficies regladas y un hiperboloide elíptico. El primer problema implica dibujar una superficie reglada con tres directrices donde la velocidad de avance en la directriz central es constante. El segundo problema implica dibujar un hiperboloide elíptico, calcular los datos base y cargarlos en un programa 3D para crear una presentación.
Session 3 from baby to breast -anatomy and physiolgy 2016Siwon Lee
The document describes breast anatomy and physiology related to lactation. It discusses the hormones prolactin and oxytocin which impact milk production and letdown. The stages of breast development from pregnancy through weaning are outlined. Successful breastfeeding requires emptying the breast every 1-2 hours through proper latching and feeding cues from the baby. Rooming-in allows for frequent feeding and bonding to establish milk supply.
EU projects and grants on Cultural Heritage and Tourism 2015-2016Umberto Pernice
A ten minute presenation for a quick overview of EU programmes and projects on Cultural Heritage and Tourism for the Co-creative Innovation Loop workshop, held in Vasa (Finland) on 26-27 October 2015, organized by Region Vasterbotten (Sweden) and Region Ostrobotnia (Finland)
Session 3 from baby to breast -anatomy and physiolgy 2016Siwon Lee
The document describes breast anatomy and physiology related to lactation. It discusses the hormones prolactin and oxytocin which impact milk production and letdown. The stages of breast development from pregnancy through weaning are outlined. Successful breastfeeding requires emptying the breast every 1-2 hours through proper latching and feeding cues from the baby. Rooming-in allows for frequent feeding and bonding to establish milk supply.
EU projects and grants on Cultural Heritage and Tourism 2015-2016Umberto Pernice
A ten minute presenation for a quick overview of EU programmes and projects on Cultural Heritage and Tourism for the Co-creative Innovation Loop workshop, held in Vasa (Finland) on 26-27 October 2015, organized by Region Vasterbotten (Sweden) and Region Ostrobotnia (Finland)
Luat sua doi bo sung luat thue thu nhap doanh nghiep so 32 2013Phương Thảo Vũ
This document contains 10 repeated lines of text listing the website www.LuatVietnam.vn. The essential information is that the document solely contains repeated references to the Vietnamese law website www.LuatVietnam.vn without any other context or details provided.
Khi nhắc đến tài sản cố định ta hiểu ngay đó là một nguồn lực không thể thiếu của một doanh nghiệp, được sử dụng cho các hoạt động sinh lợi trong tương lai. Trong quá trình sản xuất kinh doanh TSCĐ góp một phần đáng kể trong việc tạo nên cơ sở vật chất đồng thời là một bộ phận quan trọng quyết định đến sự sống còn của một doanh nghiệp. Đối với một doanh nghiệp thì TSCĐ là điều kiện cần thiết để giảm cường độ lao động và tăng năng suất lao động. Nó thể hiện rất rõ về mặt trình độ, năng lực với cơ sở vật chất, kỹ thuật ngày càng hiện đại và nó tạo thế mạnh cho việc phát triển kinh doanh của doanh nghiệp. Trong cơ chế thị trường như hiện nay, mỗi doanh nghiệp phải tự tìm hướng đi riêng, vì thế mà việc cạnh tranh trên thị trường xảy ra rất gay gắt gắn liền với sự phát triển nhanh mạnh của nền khoa học kỹ thuật thì TSCĐ trở thành một lực lượng sản xuất trực tiếp thay thế sức người trong sản xuất. Nhất là trong quá trình cạnh tranh như vũ bão giữa các doanh nghiệp với nhau thì TSCĐ là một yếu tố không thể thiếu để mỗi doanh nghiệp có thể tồn tại và phát triển.
Công ty tr¸ch nhiÖm h÷u h¹n Cêng ThÞnh triển và trưởng thành đến hôm nay đều có sự đóng góp đáng kể của TSCĐ. Điều đó nói lên rằng không thể phủ nhận vai trò to lớn của TSCĐ đối với quá trình sản xuất của Công ty.
Đặc biệt là trong giai đoạn như hiện nay với nền kinh tế đang hoà nhập đòi hỏi ngành xây dựng các công trình giao thông thuỷ lợi cần được nâng cao. Chính vì thế mà nó được xem là ngành mũi nhọn cần được quản lý để nâng cao hiệu quả sử dụng TSCĐ đối với các doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường và là một vấn đề cần được các nhà quản lý quan tâm.
Công ty đã dùng nhiều biện pháp để nghiên cứu vận dụng và mang lại nhiều hiệu quản trong công việc. Bên cạnh đó thì Công ty cũng còn gặp nhiều khó khăn vướng mắc trong công tác. Điều này đòi hỏi cần có sự quan tâm hơn nữa của các cấp lãnh đạo để nền kinh tế nói chung ,nghµnh th¬ng m¹i nãi riêng ngày một hoàn thiện và phát triển hơn.
Nhận thức rõ vai trò và ý nghĩa to lớn của TSCĐ trong ngành sản xuất kinh doanh. Qua một thời gian thực tập và được nghiên cứu, tìm hiểu thực tế tại Công ty tr¸ch nhiÖm h÷u h¹n Cêng ThÞnh được sự giúp đỡ của Ban lãnh đạo Công ty, phòng kế toán đặc biệt là cô giáo hướng dẫn đã giúp đỡ em trong lần thực tập này. Em đã dần tiếp cận và làm sáng tỏ các vấn đề lý luận đã được học. Với mong muốn trau dồi kiến thức, nâng cao hiểu biết và tiếp cận thực tiễn nhằm phục vụ cho công tác sau này. Vì thế em đã mạnh dạn đi sâu tìm hiểu chuyên đề “Kế toán tài sản cố định”.
Quảng trị là mảnh đất anh hùng với nhiều di tích lịch sử như: Cụm Di tích đôi bờ Hiền Lương, Huyền thoại làng Địa đạo Vịnh Mốc, chiến khu Ba Lòng, Thành Cổ Quảng Trị, Sân bay Tà Cơn, nhà đày Lao Bảo... Bên cạnh đó Quảng Trị còn có nhiều danh lam thắng cảnh đẹp như: Trằm Trà Lộc, Rú Lịnh, suối nước nóng Klu, thác Ồ Ồ, Khu danh thắng Đakrông....và với bờ biển dài 75 km, dọc theo biển có nhiều bãi biển đẹp như: Cửa Tùng, Cửa Việt, Mỹ Thủy, Vĩnh Thái..... là nơi mang vẻ đẹp rất riêng của biển với bãi cát trắng tinh khôi, bằng phẳng, mịn màng, làn nước trong xanh mát rượi, những làn gió mang hơi thở mặn nồng của biển và những vẻ đẹp còn hoang sơ của thiên nhiên ban tặng. Nơi đây là điểm dừng chân lý tưởng sau bao ngày du khách khám phá vẻ đẹp vốn có của Quảng Trị, là nơi du khách hòa mình vào thiên nhiên để bỏ quên những mệt nhọc của đời sống hàng ngày. Đây là các điều kiện thuận lợi mời gọi du khách trong nước cũng như ngoài nước đến với những điểm du lịch đặc sắc, hấp dẫn và kỳ bí trên dải đất miền Trung huyền thoại Quảng trị. Mặc dù Quảng trị là một tỉnh có nhiều tiềm năng phát triển du lịch nhưng so với các tỉnh lân cận thì ngành du lịch của Quảng trị vẫn còn non
1
trẻ, lượng khách hàng năm đến Quảng trị vẫn còn ít, chưa khai thác có hiệu quả và chưa phát triển ngang tầm với vị trí thuận lợi và tiềm năng của nó do công tác khơi thông và huy động vốn đầu tư để phát triển các dự án du lịch tại Quảng trị thời gian qua còn nhiều bất cập. Bởi vậy, tác giả quyết định chọn đề tài “Giải pháp huy động vốn đầu tư phát triển ngành du lịch tỉnh Quảng trị ” làm đề tài nghiên cứu.
Giải pháp huy động vốn đầu tư phát triển du lịch vùng duyên hải miền trung tr...
3. he thong cau hoi chinh sach cac khoan thu lien quan den dat dai
1. CÂU H I VÀ BÀI T P V T AI, THU TÀI NGUYÊN, PHÍ, L PHÍ
I- CÁC KHO N THU LIÊN QUAN N T AI
Câu 1: Trong h th ng thu nhà nư c hi n hành, các kho n thu v t ai là nh ng
kho n thu nào trong nh ng kho n thu sau:
a. Thu Tài nguyên;
b. Thu b o v môi trư ng;
c. Ti n s d ng t; Thu s d ng t nông nghi p; Ti n thuê t, thuê m t
nư c; Thu s d ng t phi nông nghi p;
d. C a và b nêu trên.
Câu 2. i tư ng không ph i n p ti n thuê t, thuê m t nư c là:
a. Ngư i ư c Nhà nư c giao t không thu ti n s d ng t;
b. Ngư i ư c nhà nư c giao t có thu ti n s d ng t;
c. C a và b.
Câu 3: Trư ng h p n p ti n thuê t, thuê m t nư c hàng năm thì m i năm n p
m y kỳ?
a. 2 kỳ
b. 3 kỳ
c. 4 kỳ
Câu 4: Di n tích tính thu ti n thuê t, thuê m t nư c là:
a. Di n tích t ghi trong quy t nh cho thuê t (ho c H p ng thuê t)
c a cơ quan Nhà nư c có th m quy n;
b. Di n tích t th c t s d ng n u di n tích t th c t s d ng khác v i
di n tích ghi trong quy t nh cho thuê t (ho c H p ng cho thuê t) c a cơ
quan Nhà nư c có th m quy n;
c. C a và b.
Câu 5: ơn giá thuê t, thuê m t nư c c a d án thuê t theo hình thưc u giá
ho c u th u v i hình th c tr ti n thuê t hàng năm ư c n nh trong th i
gian:
a. 3 năm
b. 5 năm
c. 10 năm
2. d. 20 năm
Câu 6. i tư ng không ph i n p ti n s d ng t là:
a. Ngư i ư c Nhà nư c giao t không thu ti n s d ng t ;
b. Ngư i ư c Nhà nư c cho thuê t và ph i n p ti n thuê t ;
c. C a và b.
Câu 7. Nguyên t c mi n, gi m ti n thuê t là:
a. t thuê, m t nư c thuê th c hi n d án u tư thu c i tư ng ư c
mi n, gi m ti n thuê t, thuê m t nư c thì ư c th c hi n theo t ng d án u tư;
b. Không áp d ng mi n, gi m ti n thuê t trong trư ng h p u giá quy n
s d ng t cho thuê t;
c. Trong trư ng h p t thuê, m t nư c thuê thu c i tư ng ư c hư ng c
mi n và gi m ti n thuê t, thuê m t nư c thì ch ư c hư ng mi n ti n thuê t,
thuê m t nư c; trư ng h p ư c hư ng nhi u m c gi m ti n thuê t, thuê m t
nư c khác nhau thì ư c hư ng m c gi m cao nh t;
d. Câu a, b và c.
Câu 8. Trư ng h p nhà u tư th c hi n ng trư c ti n b i thư ng, h tr tái nh
cư và kinh phí t ch c th c hi n b i thư ng gi i phóng m t b ng theo phương án
ư c phê duy t theo chính sách b i thư ng, h tr tái nh cư khi nhà nư c thu h i
trư c ngày 01 tháng 10 năm 2009 thì :
a. ư c tr chi phí b i thư ng t, h tr t vào ti n s d ng t ph i n p ;
b. ư c tr chi phí b i thư ng t, h tr t vào ti n s d ng t ph i n p,
m c ư c tr không quá s ti n s d ng t ph i n p ;
c. ư c tr kinh phí t ch c th c hi n b i thư ng, gi i phóng m t b ng ;
Câu 9. Căn c tính thu ti n s d ng t là:
a. Di n tích t thu ti n s d ng t, Giá t tính thu ti n s d ng t và th i
h n s d ng t;
b. Di n tích t thu ti n s d ng t và Giá t tính thu ti n s d ng t;
c. Di n tích t thu ti n s d ng t và Th i h n s d ng t.
Câu 10. Giá t tính thu ti n s d ng t trong trư ng h p u giá t ho c u
th u d án là:
a. Giá t theo m c ích s d ng t ư c giao t i th i i m bàn giao t do
U ban nhân dân c p t nh ban hành theo quy nh c a Chính ph ;
b. Giá t trúng u giá;
c. Giá t ghi trên H p ng mua bán, chuy n như ng
3. Câu 11. i tư ng ch u thu s d ng t nông nghi p là t dùng vào s n xu t
nông nghi p g m:
a. t tr ng tr t; t r ng tr ng; t có m t nư c nuôi tr ng thu s n;
b. t tr ng tr t; t có r ng t nhiên; t có m t nư c nuôi tr ng thu s n;
c. t tr ng tr t; t có m t nư c nuôi tr ng thu s n; t dùng .
Câu 12. Di n tích tính thu s d ng t nông nghi p là:
a. Di n tíchgiao choh s d ng tphùh pv is achính Nhànư c.
b. Di n tích ghi trên t khai c a h s d ng t i v i trư ng h p chưa l p
s a chính.
c. Câu a và b
Câu 13: i v i cây l y g và các lo i cây lâu năm thu ho ch m t l n ch u m c
thu b ng:
a. 1% giá tr s n lư ng khai thác;
b. 2% giá tr s n lư ng khai thác;
c. 3% giá tr s n lư ng khai thác;
d. 4% giá tr s n lư ng khai thác.
Câu 14. i tư ng ch u thu s d ng t phi nông nghi p là
a. t t i nông thôn, t t i ô th .
b. t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p bao g m: t xây d ng khu công
nghi p; t làm m t b ng xây d ng cơ s s n xu t, kinh doanh; t khai thác, ch
bi n khoáng s n; t s n xu t v t li u xây d ng, làm g m.
c. t phi nông nghi p quy nh t i i u 3 c a Lu t thu s d ng t phi
nông nghi p s d ng vào m c ích kinh doanh.
d. C a, b và c
Câu 15. Căn c tính thu s d ng t phi nông nghi p
a. Di n tích t tính thu ;
b. Giá 1 m2 t tính thu ;
c. Thu su t
d. a, b và c
Câu 16. Thu su t thu s d ng t phi nông nghi p i v i trư ng h p t l n,
chi m là bao nhiêu:
a. 0,03%
b. 0.15%
c. 0.2%
4. Câu 17. K t ngày Lu t thu s d ng t phi nông nghi p có hi u l c thì giá tính
thu ư c n nh theo chu kỳ:
a. 01 năm;
b. 05 năm;
c. 10 năm
Câu 18. Thu su t thu s d ng t phi nông nghi p i v i di n tích t trong
h n m c là:
a. 0,03 %
b. 0.05 %
c. 0.07%
Câu 19. Ngư i n p thu s d ng t phi nông nghi p trong trư ng h p thuê nhà
thu c s h u nhà nư c là:
a. Ngư i thuê nhà;
b. Ngư i cho thuê nhà ( ơn v ư c giao ký h p ng v i ngư i thuê);
c. Theo tho thu n gi a ngư i cho thuê nhà và ngư i thuê nhà.
Câu 20: Nguyên t c mi n gi m thu s d ng t phi nông nghi p là:
a. Mi n thu , gi m thu ch áp d ng tr c ti p i v i ngư i n p thu và ch
tính trên s ti n thu ph i n p theo quy nh c a Lu t này;
b. Ngư i n p thu có nhi u d án u tư ư c mi n thu , gi m thu thì th c
hi n mi n, gi m theo t ng d án u tư;
c. Ngư i n p thu ư c hư ng c mi n thu và gi m thu i v i cùng m t
th a t thì ư c mi n thu ; ngư i n p thu thu c hai trư ng h p ư c gi m thu
tr lên quy nh t i i u 10 c a Lu t này thì ư c mi n thu .
d. Câu a, b và C
II- THU TÀI NGUYÊN: B CÂU H I 1
Câu 1. i tư ng ch u thu tài nguyên là:
a. S n ph m r ng tr ng;
b. Nư c tinh khi t;
c. Các tài nguyên thiên nhiên trong ph m vi t li n, h i o, n i thu , lãnh
h i, vùng c quy n kinh t và th m l c a thu c ch quy n tài phán c a nư c
C ng hoà Xã h i ch nghĩa Vi t Nam.
Câu 2. Căn c tính thu tài nguyên là:
a. S n lư ng tài nguyên thương ph m;
5. b. Giá tính thu ơn v tài nguyên do U ban nhân dân t nh quy nh;
c. S n lư ng tài nguyên tính thu , giá tính thu ơn v tài nguyên, thu su t
thu tài nguyên, trong ó giá tính thu ơn v tài nguyên ư c áp d ng tương ng
v i lo i tài nguyên ch u thu c a kỳ tính thu .
Câu 3. i tư ng n p thu tài nguyên:
a. T ch c, cá nhân khai thác tài nguyên
b. Doanh nghi p kinh doanh tài nguyên
c. Cá nhân kinh doanh tài nguyên
Câu 4. S thu tài nguyên ph i n p trong kỳ b ng:
a. S n lư ng tài nguyên tính thu nhân (x) v i thu su t thu tài nguyên
b. Giá tính thu ơn v tài nguyên nhân (x) v i thu su t thu tài nguyên
c. S n lư ng tài nguyên tính thu nhân (x) v i giá tính thu ơn v tài
nguyên nhân (x) v i thu su t thu tài nguyên
Câu 5. Giá tính thu tài nguyên là:
a. Giá bán ơn v s n ph m tài nguyên c a t ch c, cá nhân khai thác ã bao
g m thu giá tr gia tăng
b. Giá bán ơn v s n ph m tài nguyên c a t ch c, cá nhân khai thác không
bao g m thu giá tr gia tăng
c. Giá bán ơn v s n ph m tài nguyên c a t ch c, cá nhân khai thác ghi
trên hoá ơn, ch ng t bán hàng ã bao g m thu giá tr gia tăng
Câu 6. Thu su t thu tài nguyên là:
a. 10% trên giá bán ã bao g m thu giá tr gia tăng.
b. 5% trên giá bán ã bao g m thu giá tr gia tăng
c. Thu su t thu tài nguyên làm căn c tính thu tài nguyên i v i t ng
lo i tài nguyên khai thác ư c quy nh t i Bi u m c thu su t thu tài nguyên ban
hành kèm theo Ngh quy t s 928/2010/UBTVQH12 ngày 19 tháng 4 năm 2010
c a U ban thư ng v Qu c h i
Câu 7. Kỳ tính thu tài nguyên i v i d u thô và khí thiên nhiên là:
a. Tháng
b. Năm dương l ch
c. Quý
Câu 8. Thu tài nguyên b ng d u thô ho c khí thiên nhiên ph i n p b ng.
a. S lư ng d u thô, ho c khí thiên nhiên ch u thu tài nguyên bình
quân/ngày trong kỳ tính thu nhân (x) v i thu su t thu tài nguyên
6. b. S ngày khai thác d u thô, ho c khí thiên nhiên trong kỳ tính thu nhân
(x) v i thu su t thu tài nguyên
c. S lư ng d u thô, ho c khí thiên nhiên ch u thu tài nguyên bình
quân/ngày trong kỳ tính thu nhân (x) v i thu su t thu tài nguyên nhân (x) v i s
ngày khai thác d u thô, ho c khí thiên nhiên trong kỳ tính thu
Câu 9. Th i h n n p h sơ quy t toán thu tài nguyên i v i d u thô.
a. Ch m nh t là ngày th 90, k t ngày k t thúc năm dương l ch.
b. Ch m nh t là ngày th 45, k t ngày k t thúc h p ng d u khí.
c. C a và b
Câu 10. Thu tài nguyên i v i d u thô khi thiên nhiên ư c xác nh trên
cơ s lu ti n t ng ph n c a.
a. T ng s n lư ng d u thô, khí thiên nhiên th c khai thác trong m i kỳ n p
thu tính theo s n lư ng d u thô, khí thiên nhiên bình quân m i ngày khai thác
ư c c a h p ng d u khí.
b. T ng s n lư ng d u thô, khí thiên nhiên th c khai thác trong m i kỳ n p
thu tính theo s n lư ng d u thô, khí thiên nhiên bình quân m i ngày khai thác
ư c c a h p ng d u khí, thu su t thu tài nguyên.
c. T ng s n lư ng d u thô, khí thiên nhiên th c khai thác trong m i kỳ n p
thu tính theo s n lư ng d u thô, khí thiên nhiên bình quân m i ngày khai thác
ư c c a h p ng d u khí, thu su t thu tài nguyên và s ngày khai thác trong kỳ
tính thu .
Ph n bài t p:
Bài t p 1: Công ty TNHH A khai thác qu ng t i m ng, v i s n lư ng
qu ng ng khai thác trong tháng là 100 t n, có l n nhi u ch t khác nhau. Theo
Gi y phép khai thác và h sơ thi t k khai thác tài nguyên ã ư c cơ quan th m
quy n phê duy t và t l tài nguyên ã ư c ki m nh i v i t ng ch t trong
qu ng ng khai thác là: ng: 40%; b c: 1%; thi c: 2%.
S n lư ng tài nguyên tính thu c a Công ty TNHH A ư c xác nh như sau:
a. Qu ng ng 40 t n; Qu ng b c 1 t n; Qu ng thi c 2 t n
b. Qu ng ng 100 t n
c. Qu ng ng 97 t n
Bài t p 2: s n xu t ra 100 viên g ch (chưa nung) thì ph i s d ng 1 m3
t sét. Trong tháng, cơ s khai thác t sét s n xu t ư c 1.000 viên g ch thì s n
lư ng t sét khai thác ch u thu tài nguyên là:
a. 100 m3
b.10m3
c. 1.000m3
7. Bài t p 3: Công ty B khai thác 2.000 t n qu ng t i m ng. Theo Gi y
phép khai thác, h sơ thi t k khai thác tài nguyên, h sơ ki m nh ư c cơ quan
th m quy n phê duy t và t l tài nguyên ã ư c ki m nh i v i t ng ch t
trong qu ng ng khai thác như sau: ng: 50%; b c: 2%; thi c: 5%. Giá tính thu
ơn v tài nguyên nguyên ch t do UBND c p t nh quy nh như sau: ng
10.000.000 ng/t n; b c: 500.000.000 ng/ t n; thi c 50.000.000 ng/t n. Bi t
thu su t thu tài nguyên c a ng, B c, Thiêc u là 10%.
Thu tài nguyên c a Công ty B ph i n p là:
a. 5.500.000.000 ng
b. 7.000.000.000 ng
c. 3.500.000.000 ng
Bài t p 4: Công ty B khai thác 2.000 t n qu ng t i m s t. Theo Gi y phép
khai thác, h sơ thi t k khai thác tài nguyên, h sơ ki m nh ư c cơ quan th m
quy n phê duy t và t l tài nguyên ã ư c ki m nh i v i s t trong qu ng s t
khai thác là 90%. Giá tính thu ơn v tài nguyên nguyên ch t do UBND c p t nh
quy nh i v i s t là 10.000.000 ng/t n.
Giá tính thu tài nguyên s t c a Công ty B là:
a. 18.000.000.000 ng
b. 36.000.000.000 ng
c. 9.000.000.000 ng
Bài t p 5: Công ty M có s n lư ng d u thô ư c bán trong kỳ tính thu là
(8.000.000 thùng) ư c bán thành 3 lô: lô 1 có s n lư ng là 4.000.000 thùng, bán
v i giá 130 USD/ thùng; lô 2 có s n lư ng là 3.000.000 thùng, bán v i giá 120
USD/ thùng; lô 3 có s n lư ng là 1.000.000 thùng, bán v i giá 140 USD/ thùng
(gi s Công ty M bán d u thô không theo h p ng giao d ch sòng ph ng).
Giá tính thu tài nguyên c a Công ty M là:
a. 130 USD/thùng
b. 128 USD/thùng
c. 125 USD/thùng
THU TÀI NGUYÊN: B CÂU H I 2
Câu 1. Lo i tài nguyên nào dư i ây thu c i tư ng ch u thu Tài nguyên:
a. Tài nguyên thiên nhiên trong ph m vi t li n, h i o, n i thu , lãnh h i,
vùng c quy n kinh t và th m l c a thu c ch quy n và quy n tài phán c a
nư c C ng hoà Xã h i ch nghĩa Vi t Nam.
8. b. Tài nguyên nhân t o trong ph m vi t li n, h i o, n i thu , lãnh h i,
vùng c quy n kinh t và th m l c a thu c ch quy n và quy n tài phán c a
nư c C ng hoà Xã h i ch nghĩa Vi t Nam.
c. Tài nguyên (bao g m c Tài nguyên thiên nhiên và Tài nguyên nhân t o)
trong ph m vi t li n, h i o, n i thu , lãnh h i, vùng c quy n kinh t và th m
l c a thu c ch quy n và quy n tài phán c a nư c C ng hoà Xã h i ch nghĩa
Vi t Nam.
Câu 2. Lo i tài nguyên nào dư i ây thu c i tư ng ch u thu Tài nguyên:
a. H i, qu , sa nhân, th o qu khai thác t i r ng t nhiên Vi t Nam.
b. H i, qu , sa nhân, th o qu do ngư i n p thu tr ng t i khu v c r ng t
nhiên ư c giao khoanh nuôi, b o v Vi t Nam.
c. H i, qu , sa nhân, th o qu là s n ph m c a r ng t nhiên ư c nh p kh u
t Trung Qu c v Vi t Nam.
d. C 3 lo i tài nguyên nêu trên.
Câu 3. Lo i tài nguyên nào dư i ây thu c i tư ng ch u thu Tài nguyên:
a. ng v t, th c v t bi n.
b. H i, qu , sa nhân, th o qu khai thác có ngu n g c do t ch c, cá nhân
tr ng trong khu v c r ng t nhiên ư c giao khoanh nuôi, b o v .
c. ng v t r ng
Câu 4. Ngư i n p thu Tài nguyên là:
a. T ch c, cá nhân khai thác tài nguyên.
b. T ch c, cá nhân khai thác tài nguyên nhân t o.
c. T ch c, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên và tài nguyên nhân t o.
d. T ch c, cá nhân khai thác Tài nguyên thu c i tư ng ch u thu tài
nguyên theo quy nh c a lu t thu Tài nguyên.
Câu 5. Theo quy nh hi n hành, trư ng h p nào dư i ây ư c mi n thu
Tài nguyên:
a. T ch c, cá nhân khai thác h i s n t nhiên bán.
b. T ch c, cá nhân khai thác s n ph m c a r ng t nhiên bán.
c. T ch c, cá nhân khai thác nư c thiên nhiên dùng vào s n xu t s n ph m,
kinh doanh d ch v .
9. Câu 6. Căn c tính thu Tài nguyên là:
a. S n lư ng tài nguyên bán ra, giá tính thu ơn v tài nguyên và thu su t
thu tài nguyên.
b. S n lư ng tài nguyên khai thác bán ra, giá tính thu ơn v tài nguyên và
thu su t thu tài nguyên.
c. S n lư ng tài nguyên tính thu , giá tính thu ơn v tài nguyên và thu
su t thu tài nguyên.
Câu 7. i v i tài nguyên khai thác có ch a nhi u ch t khác nhau nhưng
không qua sàng, tuy n, phân lo i và không xác nh ư c s n lư ng t ng ch t khi
bán ra thì s n lư ng tài nguyên tính thu c a t ng ch t ư c xác nh theo:
a. S n lư ng tài nguyên th c t khai thác và t l c a t ng ch t có trong tài
nguyên ã ư c ki m nh theo m u qu ng tài nguyên khai thác.
b. nh m c s n lư ng tài nguyên tính thu c a t ng ch t có trong tài
nguyên do UBND c p t nh quy nh.
c. S n lư ng tài nguyên th c t khai thác và t l c a t ng ch t có trong lo i
tài nguyên cùng lo i trên th trư ng.
Câu 8. Trư ng h p trong tháng doanh nghi p có phát sinh s n lư ng tài
nguyên khai thác nhưng không phát sinh doanh thu bán tài nguyên thì giá tính thu
Tài nguyên ư c xác nh theo:
a. Giá tính thu ơn v tài nguyên bình quân gia quy n c a tháng trư c li n
k .
b. Giá tính thu tài nguyên do UBND c p t nh quy nh.
c. Giá tính thu ơn v tài nguyên bình quân gia quy n c a tháng trư c li n
k nhưng không th p hơn giá tính thu tài nguyên do UBND c p t nh quy nh.
d. Giá bán th c t trên th trư ng khu v c c a ơn v s n ph m tài nguyên
cùng lo i, có giá tr tương ương.
Câu 9. Trư ng h p tài nguyên khai thác có ch a nhi u ch t khác nhau và
chưa xác nh ư c giá bán tài nguyên khai thác thì giá tính thu tài nguyên ư c
xác nh theo:
a. Giá bán ơn v c a t ng ch t và hàm lư ng c a t ng ch t trong tài nguyên
khai thác.
b. Giá tính thu tài nguyên do UBND c p t nh quy nh.
c. Giá bán ơn v c a t ng ch t và hàm lư ng c a t ng ch t trong tài nguyên
khai thác nhưng không th p hơn giá tính thu do UBND c p t nh quy nh.
10. d. Giá bán th c t trên th trư ng khu v c c a ơn v s n ph m tài nguyên
cùng lo i, có giá tr tương ương.
Câu 10. Giá tính thu Tài nguyên i v i nư c thiên nhiên dùng s n xu t
th y i n là:
a. Giá bán do UBND t nh quy nh.
b. Giá bán i n thương ph m bình quân.
c. Giá bán i n thương ph m t i nhà máy th y i n
Ph n bài t p:
Câu 1: Công ty TNHH khai thác và ch bi n khoáng s n T n Phát có tình
hình khai thác cát trong tháng 8/ 2011 như sau:
- Khai thác ư c 100.000 m3
cát. Trong ó:
+ Bán t i nơi khai thác 45.000 m3
, v i giá chưa có thu GTGT là 19.000
ng/m3
.
+ Bán cho công ty xây d ng Y là 40.000 m3
v i giá chưa có thu GTGT là
25.000 ng/m3
.
Bi t r ng: Giá tính thu ơn v tài nguyên i v i cát do UBND t nh quy
nh là 20.000 ng/m3
. Thu su t thu Tài nguyên c a cát: 10%
S thu Tài nguyên công ty T n Phát ph i n p i v i ho t ng khai thác
cát kỳ tính thu tháng 8/2011:
a. 170.000.000 ng.
b. 185.500.000 ng.
c. 200.000.000 ng.
d. 218.240.000 ng.
Câu 2: Công ty X có ho t ng khai thác cát trong tháng 8/ 2011 như sau:
- Khai thác ư c 60.000 m3
cát en, 30.000 m3
cát vàng.
- Bán t i nơi khai thác: 30.000 m3
cát en v i giá chưa có thu GTGT là
25.000 ng/m3
.
- Bán cho công ty xây d ng Y:
+ 10.000 m3
cát en v i giá chưa có thu GTGT là 30.000 ng/m3
+ 20.000 m3
cát vàng v i giá chưa có thu GTGT là 125.000 ng/m3
.
Bi t r ng: Giá tính thu ơn v tài nguyên do UBND t nh quy nh i v i
cát en là 28.000 ng/m3
; cát vàng là 120.000 ng/m3
. Thu su t thu Tài
nguyên c a cát: 10%.
11. S thu Tài nguyên công ty X ph i n p kỳ tính thu tháng 8/2011:
a. 355.000.000 ng.
b. 528.000.000 ng.
c. 532.500.000 ng.
d. 543.000.000 ng.
Câu 3: Công ty A có ho t ng khai thác qu ng t i m ng Thái Nguyên
trong tháng 7/2011 như sau:
-S n lư ng khai thác trong tháng: 8.000 t n qu ng ng.
-Theo gi y phép khai thác và h sơ thi t k khai thác tài nguyên ã ư c cơ
quan th m quy n phê duy t và t l tài nguyên ã ư c ki m nh i v i t ng
ch t trong qu ng ng khai thác là: ng: 60%; b c: 0,2%; thi c: 0,5%.
Bi t r ng: Giá tính thu ơn v tài nguyên nguyên ch t do UBND t nh Thái
Nguyên quy nh như sau: ng 8.000.000 ng/t n; b c: 600.000.000 ng/t n;
thi c 40.000.000 ng/t n. Thu su t thu Tài nguyên i v i ng: 10%; B c:
10%; Thi c: 10%.
S thu Tài nguyên công ty A ph i n p kỳ tính thu tháng 7/2011:
a. 3.840.000.000 ng.
b. 4.800.000.000 ng.
c. 4.960.000.000 ng.
d. S khác.
Câu 4: Công ty B có ho t ng khai thác qu ng trong tháng 8/2011 như sau:
- S n lư ng khai thác trong tháng: 4.000 t n qu ng ng.
- Theo gi y phép khai thác và h sơ thi t k khai thác tài nguyên ã ư c cơ
quan th m quy n phê duy t và t l tài nguyên ã ư c ki m nh i v i t ng
ch t trong qu ng ng khai thác là: ng: 50%; b c: 0,3%; thi c: 0,7%.
Bi t r ng: Giá tính thu ơn v tài nguyên nguyên ch t do UBND t nh quy
nh như sau: ng 8.000.000 ng/t n; b c: 600.000.000 ng/t n; thi c
40.000.000 ng/t n. Thu su t thu Tài nguyên i v i ng: 10%; B c: 10%;
Thi c: 10%.
S thu Tài nguyên công ty B ph i n p kỳ tính thu tháng 8/2011:
a. 1.600.000.000 ng.
b. 2.320.000.000 ng.
c. 2.432.000.000 ng.
d. S khác.
12. Câu 5. M t cơ s khai thác t sét s n xu t g ch. Trong tháng 8/2011, cơ
s s n xu t ư c 1.000.000 viên g ch m c (chưa nung) và bán ư c 500.000 viên
g ch m c v i giá 1.100 ng/ viên ( ã bao g m c thu GTGT). Bi t r ng:
- nh m c s d ng t sét s n xu t g ch m c là 1m3
/1.000 viên g ch.
- Thu su t tài nguyên i v i t làm g ch là 7%.
- Giá tính thu tài nguyên i v i lo i t làm g ch do UBND t nh quy
nh là 35.000 ng/m3
S thu tài nguyên ph i n p c a kỳ tính thu tháng 8/2011 là:
a. 2.450.000 ng.
b. 24.500.000 ng.
c. 35.000.000 ng.
d. S khác.
III- PHÍ, L PHÍ TRƯ C B : B CÂU H I 1
Câu 1. Pháp l nh phí và l phí i u ch nh i v i lo i phí nào trong các lo i phí
sau ây:
a. Phí b o hi m xã h i.
b. Phí b o hi m y t .
c. Phí xây d ng
d. Các lo i phí b o hi m khác.
Câu 2. Cơ quan nào có th m quy n ban hành danh m c phí và l phí?
a. y ban Thư ng v Qu c H i
b. Chính Ph
c. B Tài chính
d. T t c các cơ quan nêu trên
Câu 3. Phí, l phí không thu c ngân sách nhà nư c có ph i ch u thu không?
a. Có
b. Không
Câu 4. Chính ph có th m quy n nào sau ây:
a. Quy nh chi ti t danh m c phí và l phí do U ban thư ng v Qu c h i
ban hành;
b. Quy nh chi ti t nguyên t c xác nh m c thu phí, l phí;
c. Quy nh m c thu, ch thu, n p, qu n lý và s d ng i v i m t s phi,
l phí quan tr ng th c hi n trong c nư c; giao ho c phân c p th m quy n quy
nh m c thu, ch thu, n p, qu n lý và s d ng i v i các phí, l phí khác;
13. d. Trình U ban Thư ng v Qu c h i s a i, b sung danh m c phí và l
phí
. T t c các phương án trên.
Câu 5. T ch c, cá nhân ư c thu phí, l phí :
a. Cơ quan thu nhà nư c
b. Cơ quan khác c a Nhà nư c, t ch c kinh t , ơn v s nghi p, ơn v vũ
trang nhân dân cung c p d ch v , th c hi n công vi c mà pháp lu t quy nh ư c
thu phí, l phí
c. T ch c và cá nhân cung c p d ch v , th c hi n công vi c mà pháp lu t
quy nh ư c thu phí, l phí.
d. T t c các phương án trên.
Câu 6. T l (%) l phí trư c b i v i nhà t là:
a. 0,5%
b. 1%.
c. 2%.
Câu 7. T l (%) l phí trư c b i v i tàu th y, sà lan, ca nô, tàu kéo, tàu y,
thuy n, du thuy n, tàu bay là:
a. 0,5%
b. 1%.
c. 2%.
d. 5%
Câu 8. Trư ng h p nào sau ây không ph i n p l phí trư c b :
a. t làm nghĩa trang, nghĩa a.
b. t thuê c a nhà nư c ho c thuê c a t ch c, cá nhân ã có quy n s
d ng t h p pháp.
c. Nhà c a h gia ình, cá nhân ư c t o l p thông qua hình th c phát
tri n nhà riêng l theo quy nh c a pháp lu t.
d. T t c các phương án trên
Câu 9. Căn c tính l phí trư c b là:
a. Giá tính l phí trư c b và t l (%) l phí trư c b .
b. Giá tính l phí trư c b .
c. T l (%) l phí trư c b .
d. T t c các phương án trên
Câu 10. i tư ng ư c mi n l phí trư c b là:
a. Tàu th y, sà lan, ca nô, tàu kéo, tàu y, thuy n, du thuy n.
b. Phương ti n thu n i a không có ng cơ, tr ng t i toàn ph n n 15
t n; Phương ti n thu n i a có ng cơ t ng công su t máy chính n 15 mã l c
(CV); Phương ti n thu n i a có s c ch ngư i n 12 ngư i; V và t ng thành
máy tương ng l p thay th vào các lo i phương ti n này.
c. Tàu bay.
14. III- PHÍ, L PHÍ TRƯ C B : B CÂU H I 2
Câu 1. Pháp l nh phí và l phí i u ch nh i v i lo i phí nào trong các lo i
phí sau ây:
a. Phí b o hi m trách nhi m dân s t nguy n c a ch xe cơ gi i.
b. Phí thanh toán c a t ch c tín d ng.
c. Niên li m thu theo i u l c a câu l c b .
d. Phí thi hành án.
Câu 2. T ch c, cá nhân ư c thu phí, l phí :
a. Cơ quan thu nhà nư c.
b. Cơ quan khác c a Nhà nư c, t ch c kinh t , ơn v s nghi p, ơn v vũ
trang nhân dân cung c p d ch v , th c hi n công vi c mà pháp lu t quy nh ư c
thu phí, l phí.
c. T ch c và cá nhân cung c p d ch v , th c hi n công vi c mà pháp lu t
quy nh ư c thu phí, l phí.
d. T t c các i tư ng nêu trên.
Câu 3. Trư ng h p nào sau ây không ph i n p l phí trư c b :
a. Nhà, t là tr s c a cơ quan i di n ngo i giao, cơ quan Lãnh s và
nhà c a ngư i ng u cơ quan lãnh s c a nư c ngoài t i Vi t Nam
b. t thuê c a Nhà nư c ho c thuê c a t ch c, cá nhân ã có quy n s
d ng t h p pháp.
c. Tài s n ư c chia hay góp do chia, tách, h p nh t, sáp nh p, i tên t
ch c theo quy t nh c a cơ quan có th m quy n.
d. T t c các trư ng h p trên
Câu 4. M c thu l phí trư c b i v i xe máy n p l phí trư c b l n u
t i các thành ph tr c thu c trung ương, thành ph thu c t nh; th xã nơi U ban
nhân dân t nh óng tr s là:
a. 1%
b. 2%
c. 5%
d. M c khác
15. Câu 5. Trư ng h p l n u ch tài s n ã kê khai n p l phí trư c b xe
máy theo m c 2%, sau ó chuy n như ng cho ngư i khác s d ng t i m t trong
các a bàn là thành ph tr c thu c trung ương; thành ph thu c t nh; th xã nơi U
ban nhân dân t nh óng tr s thì m c n p l phí trư c b l n th hai là:
a. 1%
b. 2%
c. 5%
d. M c khác