SlideShare a Scribd company logo
CHƯƠNG 2 - VẬT DẪN
1. Vật dẫn cân bằng tĩnh điện
2. Điện hưởng và tụ điện
3. Năng lượng điện trường
1
Vật dẫn (vật liệu dẫn điện)
Ví dụ: Kim loại, than chì, các dung dịch
muối, nước, cơ thể sống…
Vật liệu có sẵn các điện tích tự do mà có
thể dễ dàng di chuyển từ nguyên tử (phân tử)
này tới nguyên tử (phân tử) khác ⇒ quá trình
tái phân bố điện tích trên toàn bộ bề mặt khi
bị nhiễm điện. Vật dẫn
1. Vật dẫn cân bằng tĩnh điện
Chất bán dẫn (vật liệu bán dẫn)
Vật liệu mà các điện tích tự do định xứ tại những vùng nhất định có thể tự
do di chuyển khi chịu các tác động từ bên ngoài (ánh sáng, nhiệt độ…).
Ví dụ: Si-líc, Germanium…
2
Điện tích tự do chính là các điện tử (electron) hóa trị do liên kết yếu với hạt
nhân nguyên tử mà dễ dàng bị bứt khỏi nguyên tử và trở thành điện tử tự do.
Phân loại vật liệu theo độ dẫn (khả năng dẫn điện)
Vật dẫn kim loại
Vật dẫn cân bằng tĩnh điện: vật có các điện tích tự do đứng yên.
Chất điện môi Chất bán dẫn Vật dẫn
Độ dẫn
Bạc
Đồng
Nhôm
Sắt
Thủyngân
Thanchì
Nước
Ger-ma-ni
Si-líc
Kh/khíkhô
Gỗ
Thủytinh
Caosu 1. Vật dẫn cân bằng tĩnh điện
3
Không có quá trình dịch chuyển điện tích và vector cường độ điện
trường bên trong vật dẫn (khối hoặc rỗng):
0=trongE
r
Điều kiện vật dẫn cân bằng tĩnh điện
Tại ∀ điểm trên bề mặt vật dẫn
0=tE
0εε
σ
== EEn
Đường sức điện trường vuông góc với bề mặt vật dẫn tại ∀ điểm
S
1. Vật dẫn cân bằng tĩnh điện
4
Bên trong vật dẫn, E = 0:
dSEVV
N
M
NM ∫=−
r
do E = 0 ⇒ VM - VN = 0
Hiệu điện thế giữa M & N,
VM = VN = VA =VB
Tính chất của vật dẫn cân bằng tĩnh điện
Vật dẫn là vật đẳng thế
1. Vật dẫn cân bằng tĩnh điện
Bên ngoài vật dẫn
⇒ E ⊥ mặt đẳng thế tại mọi điểmnEE
rr
=
N
M
0=trongE
r
nEE
rr
=
5
Tính chất của vật dẫn cân bằng tĩnh điện
Phân bố điện tích phụ thuộc hình dạng bề mặt
Điện tích chỉ phân bố trên bề mặt
Điện tích tập trung trên bề mặt vật dẫn
∑∫ =εε
i
iqdSE
r
0 do E = 0 ⇒ 0=∑i
iq
Bên trong vật dẫn, áp dụng định lý Gauss
Điện tích tập
trung chủ yếu tại
các bề mặt lồi
hoặc mũi nhọn
Không có điện
tích ở bề mặt lõm
hoặc hốc
Mặt Gauss
1. Vật dẫn cân bằng tĩnh điện
6
2. Điện hưởng và tụ điện
Hiện tượng điện hưởng
Lực hút tĩnh điện ⇒ các điện tử
(electron) dịch chuyển ngược chiều
E0 về phía bề mặt gần A ⇒ tích
điện (-), phía đối diện tích điện (+).
0
Điện tích
cảm ứng
0
0E
rQuả cầu B (trung hòa điện) đặt
gần quả cầu A tích điện (đ/trường )
Quá trình dịch chuyển các điện
tích ⇒ hình thành ⇒ chấm dứt
khi khử ⇒ 0=trongE
r 'E
r
'E
r
0E
r
Quá trình phân bố lại các điện
tích tự do trong vật dẫn dưới tác
dụng của điện trường ngoài ⇒
hiện tượng cảm ứng điện tĩnh =
điện hưởng.
7
2. Điện hưởng và tụ điện
Hiện tượng điện hưởng
Điện hưởng một phần
Chỉ một phần đường sức của A
đi qua B con một phần đi ra vô
cùng.
Điện tích cảm ứng có độ lớn
nhỏ hơn độ lớn điện tích trên vật
mang điện.
⎜q’ ⎜< ⎜q ⎜ Điện tích
cảm ứng
0
q
q’
8
2. Điện hưởng và tụ điện
Điện tích cảm ứng có độ lớn
bằng độ lớn điện tích trên vật
mang điện.
⎜q’ ⎜= ⎜q ⎜
Màn chắn tĩnh điện
Vật dẫn B bao kín vật mang
điện A ⇒ tất cả đường sức của A
đều tận cùng trên vật dẫn B. q
q’
Hiện tượng điện hưởng
Điện hưởng toàn phần
Vật dẫn cân bằng tĩnh điện
rỗng đặt trong trường ngoài ⇒ tái
phân bố điện tích ⇒ Etrong = 0 .
9
Ở trạng thái cân bằng tĩnh điện ⇒ vật dẫn
là vật đẳng thế với điện thế V ⇒ V tỉ lệ với
điện tích của vật, tức là: V = k.Q
Điện dung vật dẫn cô lập
Cconst
V
Q
k
===
1
⇒ Q = C.V
Định nghĩa: Điện dung C của một vật dẫn
cô lập là đại lượng vật lý có giá trị bằng trị số
điện tích mà vật dẫn tích được khi điện thế của
nó bằng một đơn vị điện thế.
C đặc trưng cho khả năng tích điện của vật dẫn
Đơn vị điện dung: Fara (F), theo đó:
V
C
F
1
1
1 =
Nếu C = 1 F ⇒ )(10.9
10.86,8.14,3.4
1
4
9
12
0
m
C
R ==
πε
= −
Vì thế, trong kỹ thuật điện và điện tử thường sử dụng đơn vị:
1 μF = 10-6 F; 1 nF = 10-9 F và 1 pF = 10-12 F
R
RO
O
R
Q
04
1
πεε
V
r
Q
04
1
πεε
Với quả cầu tích điện đặt trong chân không, có: R
V
Q
C 04πε==
2. Điện hưởng và tụ điện
10
2. Điện hưởng và tụ điện
Tụ điện
Hệ 2 vật dẫn cô lập ở điều kiện
hưởng ứng điện toàn phần
Điện dung C của tụ:
U
Q
VV
Q
C =
−
=
21
Điện dung tụ điện
Fara là điện dung của một tụ điện khi có điện lượng 1 Coulomb thì hiệu
điện thế giữa 2 bản cực bằng 1 volt
Mỗi vật dẫn là một bản cực của
tụ điện, có điện tích +Q và –Q (ở
trên bề mặt) , điện thế +V và –V.
Hiệu điện thế giữa 2 bản cực:
V1 – V2 = U
11
Điện dung tụ điện
Tụ điện phẳng
2. Điện hưởng và tụ điện
Hệ 2 vật dẫn là 2 bản kim loại
phẳng, diện tích S, điện tích Q, -Q và
điện thế V1, V2, cách nhau 1 khoảng d
(rất nhỏ).
S
S
U
Điện dung C của tụ:
U
Q
VV
Q
C =
−
=
21
Với: U = E.d và
S
Q
E
εε
=
εε
σ
=
00
d
S
U
Q
C
εε
== 0
Muốn tăng C
-Tăng S ⇒ nhược điểm: kích thước lớn
- Giảm d ⇒ nhược điểm: U tăng → phóng điện đánh thủng
Điện trường E giữa 2 bản cực
coi như gây bởi 2 mặt phẳng song
song vô hạn mang điện với mật độ
điện mặt là σ ⇒ điện trường đều.
Điện trường đều
12
2. Điện hưởng và tụ điện
Điện dung tụ điện
Tụ điện cầu
Hệ 2 bản mặt cầu kim loại đồng tâm,
bán kính R1 và R2 (R1 > R2), điện tích
Q, -Q và điện thế V1, V2.
R1
R2
R1
R2
Hiệu điện thế giữa 2 bản cực tụ:
( )
210
21
210
21
4
11
4 RR
RRQ
RR
Q
VVU
επε
−
=⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎝
⎛
+
επε
=−=
Điện dung C của tụ:
( )21
2104
RR
RR
U
Q
C
−
επε
==
13
2. Điện hưởng và tụ điện
Điện dung tụ điện
Tụ điện trụ
R1
R2
Hệ 2 mặt trụ kim loại đồng trục, bán kính
R1 và R2 (R1 < R2), độ cao l (l >> R1 và R2),
điện tích Q, -Q và điện thế V1, V2.
R1
R2
+Q -Q
Hiệu điện thế giữa 2 bản cực tụ:
1
2
0
21 ln
2 R
R
l
Q
VVU
επε
=−=
Điện dung C của tụ:
1
2
0
ln
2
R
R
l
U
Q
C
επε
==
14
Thế năng của q2 trong trường gây bởi q1:
⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎝
⎛
πεε
+⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎝
⎛
πεε
=
πεε
=
r
q
q
r
q
q
r
qq
W
0
1
2
0
2
1
21
0 42
1
42
1
4
1
V1
V2
Năng lượng hệ 2 điện tích điểm: 2211
2
1
2
1
VqVqW +=
( )332211
23
2
13
1
0
3
12
1
32
3
0
2
31
3
21
2
0
1
31
13
23
32
12
21
0
312312
2
1
4
1
2
1
4
1
2
1
4
1
2
1
4
1
VqVqVq
r
q
r
q
q
r
q
r
q
q
r
q
r
q
q
r
qq
r
qq
r
qq
WWWW
++=⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎝
⎛
+
πεε
+
+⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎝
⎛
+
πεε
+⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎝
⎛
+
πεε
=
=⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎝
⎛
++
πεε
=++=
Hệ 2 điện tích điểm
q1
q2
Hệ 3 điện tích điểm
r12
r23
r31
3. Năng lượng điện trường
Năng lượng tương tác của một hệ điện tích điểm
15
3. Năng lượng điện trường
Năng lượng của một vật dẫn tích điện cô lập
Năng lượng điện của một hệ vật dẫn tích điện
Năng lượng hệ n điện tích điểm: ∑=
=
n
i
iiVqW
12
1
Năng lượng vật dẫn: 2
2
1
2
1
2
1
2
1
CVVQdqVVdqW ==== ∫∫
C
Q
CVW
2
2
2
1
2
1
==Q = C.Vvì ⇒
Hệ vật dẫn có điện tích Q1, Q2,…, Qn và điện thế V1, V2,…, Vn
i
n
i
iVQW ∑=
=
1 2
1
Năng lượng hệ vật dẫn:
Năng lượng tương tác của một hệ điện tích điểm
16
3. Năng lượng điện trường
Năng lượng điện của tụ điện phẳng:
( ) 2
2121
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
CUQUVVQQVQVW ==−=⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−+=
E
Năng lượng điện trường giữa 2 bản cực:
dAECUW .
2
1
2
1 2
0
2
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
εε==
Với: A.d = thể tích không gian giữa 2 bản tụ
2
0
2
1
EwE εε=
Năng lượng điện trường chứa trong một đơn vị thể tích của không gian
điện trường:
EDEEwE
2
1
.
2
1
0 =εε=hay:
Tụ điện phẳng
Năng lượng điện trường
17
Điện trường bất kỳ
3. Năng lượng điện trường
Chia nhỏ không gian có điện trường thành vô số các phần tử thể tích dV
vô cùng nhỏ sao cho điện trường E trong dV được coi là đều.
Năng lượng điện trường trong một thể tích dV:
dVDEdVwdW .
2
1
.
rr
==
Năng lượng điện trường trong cả thể tích không gian điện trường:
∫∫ ==
V
dVDEdWW .
2
1 rr
Năng lượng điện trường
18

More Related Content

What's hot

chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
Hoàng Thái Việt
 
Chuong 2 dong luc hoc chat diem
Chuong 2 dong luc hoc chat diemChuong 2 dong luc hoc chat diem
Chuong 2 dong luc hoc chat diem
Thu Thao
 
Bài thuyết trình pin mặt trời
Bài thuyết trình pin mặt trờiBài thuyết trình pin mặt trời
Bài thuyết trình pin mặt trờinhom01
 
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-te
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-teTuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-te
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-te
Nguyễn Hải
 
Mach dien 3 pha
Mach dien 3 phaMach dien 3 pha
Mach dien 3 pha
Pham Hoang
 
Chuyên đề sai số
Chuyên đề sai sốChuyên đề sai số
Chuyên đề sai số
schoolantoreecom
 
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.comBài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
www. mientayvn.com
 
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - QuangCơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
VuKirikou
 
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từTóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từMinh Thắng Trần
 
Chuyên đề vật lý hạt nhân
Chuyên đề vật lý hạt nhânChuyên đề vật lý hạt nhân
Chuyên đề vật lý hạt nhân
le hung
 
Chuong 3(5)
Chuong 3(5)Chuong 3(5)
250 bai tap_kt_dien_tu_0295
250 bai tap_kt_dien_tu_0295250 bai tap_kt_dien_tu_0295
250 bai tap_kt_dien_tu_0295
Con Khủng Long
 
Tóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sáng
Tóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sángTóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sáng
Tóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sáng
tuituhoc
 
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại họcTóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Oanh MJ
 
Chuong 4 pha huy dien moi
Chuong 4  pha huy dien moiChuong 4  pha huy dien moi
Chuong 4 pha huy dien moi
Đinh Công Thiện Taydo University
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
tuituhoc
 
Giáo Trình Máy Điện
Giáo Trình Máy ĐiệnGiáo Trình Máy Điện
Giáo Trình Máy Điện
baotoxamac222
 
Chuong2 mach xac lap dieu hoa
Chuong2  mach xac lap dieu hoaChuong2  mach xac lap dieu hoa
Chuong2 mach xac lap dieu hoathanhyu
 
Vật lý lượng tử
Vật lý lượng tử Vật lý lượng tử
Vật lý lượng tử
www. mientayvn.com
 
Công thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương IICông thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương II
Vũ Lâm
 

What's hot (20)

chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
 
Chuong 2 dong luc hoc chat diem
Chuong 2 dong luc hoc chat diemChuong 2 dong luc hoc chat diem
Chuong 2 dong luc hoc chat diem
 
Bài thuyết trình pin mặt trời
Bài thuyết trình pin mặt trờiBài thuyết trình pin mặt trời
Bài thuyết trình pin mặt trời
 
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-te
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-teTuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-te
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-te
 
Mach dien 3 pha
Mach dien 3 phaMach dien 3 pha
Mach dien 3 pha
 
Chuyên đề sai số
Chuyên đề sai sốChuyên đề sai số
Chuyên đề sai số
 
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.comBài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
 
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - QuangCơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
 
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từTóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
 
Chuyên đề vật lý hạt nhân
Chuyên đề vật lý hạt nhânChuyên đề vật lý hạt nhân
Chuyên đề vật lý hạt nhân
 
Chuong 3(5)
Chuong 3(5)Chuong 3(5)
Chuong 3(5)
 
250 bai tap_kt_dien_tu_0295
250 bai tap_kt_dien_tu_0295250 bai tap_kt_dien_tu_0295
250 bai tap_kt_dien_tu_0295
 
Tóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sáng
Tóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sángTóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sáng
Tóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sáng
 
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại họcTóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
 
Chuong 4 pha huy dien moi
Chuong 4  pha huy dien moiChuong 4  pha huy dien moi
Chuong 4 pha huy dien moi
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
 
Giáo Trình Máy Điện
Giáo Trình Máy ĐiệnGiáo Trình Máy Điện
Giáo Trình Máy Điện
 
Chuong2 mach xac lap dieu hoa
Chuong2  mach xac lap dieu hoaChuong2  mach xac lap dieu hoa
Chuong2 mach xac lap dieu hoa
 
Vật lý lượng tử
Vật lý lượng tử Vật lý lượng tử
Vật lý lượng tử
 
Công thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương IICông thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương II
 

Viewers also liked

Toan t1 chuong 5-tich_phan_motbien_4
Toan t1   chuong 5-tich_phan_motbien_4Toan t1   chuong 5-tich_phan_motbien_4
Toan t1 chuong 5-tich_phan_motbien_4Informatics and Maths
 
Bai tap va bai giai chuoi so chuoi ha mpdf
Bai tap va bai giai chuoi so chuoi ha mpdfBai tap va bai giai chuoi so chuoi ha mpdf
Bai tap va bai giai chuoi so chuoi ha mpdfInformatics and Maths
 
Media Pembelajaran Antropologi
Media Pembelajaran AntropologiMedia Pembelajaran Antropologi
Media Pembelajaran AntropologiDwi Anita
 
Cybersecurity and liability your david willson
Cybersecurity and liability your   david willsonCybersecurity and liability your   david willson
Cybersecurity and liability your david willson
David Willson, Attorney, CISSP, Security +
 
Expo Campus (Politeknik Negeri Malang) tahun 2015
Expo Campus (Politeknik Negeri Malang) tahun 2015Expo Campus (Politeknik Negeri Malang) tahun 2015
Expo Campus (Politeknik Negeri Malang) tahun 2015Dwi Anita
 
00 bo de thi minh hoa
00   bo de thi minh hoa00   bo de thi minh hoa
00 bo de thi minh hoa
Informatics and Maths
 

Viewers also liked (20)

201 bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
201 bai-tap-phuong-trinh-vi-phan201 bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
201 bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 
Th.nhapmon lt
Th.nhapmon ltTh.nhapmon lt
Th.nhapmon lt
 
Toan t1 chuong 5-tich_phan_motbien_4
Toan t1   chuong 5-tich_phan_motbien_4Toan t1   chuong 5-tich_phan_motbien_4
Toan t1 chuong 5-tich_phan_motbien_4
 
De bai tap lap trinh lan 1
De bai tap lap trinh   lan 1De bai tap lap trinh   lan 1
De bai tap lap trinh lan 1
 
Bai tap va bai giai chuoi so chuoi ha mpdf
Bai tap va bai giai chuoi so chuoi ha mpdfBai tap va bai giai chuoi so chuoi ha mpdf
Bai tap va bai giai chuoi so chuoi ha mpdf
 
Toan t1
Toan t1Toan t1
Toan t1
 
Vat ly dai cuong a1 bai tap
Vat ly dai cuong a1   bai tapVat ly dai cuong a1   bai tap
Vat ly dai cuong a1 bai tap
 
Toan roi rac
Toan roi racToan roi rac
Toan roi rac
 
Media Pembelajaran Antropologi
Media Pembelajaran AntropologiMedia Pembelajaran Antropologi
Media Pembelajaran Antropologi
 
Chuong 02 bieu thuc
Chuong 02 bieu thucChuong 02 bieu thuc
Chuong 02 bieu thuc
 
Giao trinh xac suat thong ke hn1
Giao trinh xac suat thong ke   hn1Giao trinh xac suat thong ke   hn1
Giao trinh xac suat thong ke hn1
 
Cybersecurity and liability your david willson
Cybersecurity and liability your   david willsonCybersecurity and liability your   david willson
Cybersecurity and liability your david willson
 
Cac giai phap_lap_trinh_c___final_
Cac giai phap_lap_trinh_c___final_Cac giai phap_lap_trinh_c___final_
Cac giai phap_lap_trinh_c___final_
 
Toan t1 ton duc thang - chuong 6
Toan t1   ton duc thang - chuong 6Toan t1   ton duc thang - chuong 6
Toan t1 ton duc thang - chuong 6
 
Tin hoc can ban bai giang
Tin hoc can ban   bai giangTin hoc can ban   bai giang
Tin hoc can ban bai giang
 
Expo Campus (Politeknik Negeri Malang) tahun 2015
Expo Campus (Politeknik Negeri Malang) tahun 2015Expo Campus (Politeknik Negeri Malang) tahun 2015
Expo Campus (Politeknik Negeri Malang) tahun 2015
 
00 bo de thi minh hoa
00   bo de thi minh hoa00   bo de thi minh hoa
00 bo de thi minh hoa
 
Giao trinh toan roi rac toan tap
Giao trinh toan roi rac   toan tapGiao trinh toan roi rac   toan tap
Giao trinh toan roi rac toan tap
 
Toan t1 ton duc thang - chuong 9
Toan t1   ton duc thang - chuong 9Toan t1   ton duc thang - chuong 9
Toan t1 ton duc thang - chuong 9
 
Giao trinh toan roi rac
Giao trinh toan roi racGiao trinh toan roi rac
Giao trinh toan roi rac
 

Similar to 2 vat dan

Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352
Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352
Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352Quyen Le
 
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
Hoàng Thái Việt
 
Baigiang_ĐIỆN VÀ TỪ_Chương 2_Bài giải BT_KN_2022.pdf
Baigiang_ĐIỆN VÀ TỪ_Chương 2_Bài giải BT_KN_2022.pdfBaigiang_ĐIỆN VÀ TỪ_Chương 2_Bài giải BT_KN_2022.pdf
Baigiang_ĐIỆN VÀ TỪ_Chương 2_Bài giải BT_KN_2022.pdf
KiuMyNguynTh5
 
tailieunhanh_chuong_4_tinh_chat_dien_cua_vat_lieu_6864.pdf
tailieunhanh_chuong_4_tinh_chat_dien_cua_vat_lieu_6864.pdftailieunhanh_chuong_4_tinh_chat_dien_cua_vat_lieu_6864.pdf
tailieunhanh_chuong_4_tinh_chat_dien_cua_vat_lieu_6864.pdf
khoi0209
 
Chương 1.pdf
Chương 1.pdfChương 1.pdf
Chương 1.pdf
ChinNguynThu
 
Công thức vật lý 11
Công thức vật lý 11Công thức vật lý 11
Công thức vật lý 11
youngunoistalented1995
 
Bai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
Bai 2 Dinh luat Coulomb.pptBai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
Bai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
LuongVinh8
 
Bai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
Bai 2 Dinh luat Coulomb.pptBai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
Bai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
LuongVinh8
 
Phat xa quang_dien_tu
Phat xa quang_dien_tuPhat xa quang_dien_tu
Phat xa quang_dien_tuTrần Hùng
 
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdfvat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
BlackVelvet7
 
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tietPhong Phạm
 
Bai 1 dien tich dinh luat culong
Bai 1 dien tich dinh luat culongBai 1 dien tich dinh luat culong
Bai 1 dien tich dinh luat culong
Tham Pham
 
Bg ky thuat dien tu dhnt
Bg ky thuat dien tu dhntBg ky thuat dien tu dhnt
Bg ky thuat dien tu dhnt
Minhanh Nguyen
 
Ppgiaibaitoanquangdien
PpgiaibaitoanquangdienPpgiaibaitoanquangdien
Ppgiaibaitoanquangdien
thayhoang
 
cbq
cbqcbq

Similar to 2 vat dan (20)

Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352
Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352
Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352
 
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
 
Baigiang_ĐIỆN VÀ TỪ_Chương 2_Bài giải BT_KN_2022.pdf
Baigiang_ĐIỆN VÀ TỪ_Chương 2_Bài giải BT_KN_2022.pdfBaigiang_ĐIỆN VÀ TỪ_Chương 2_Bài giải BT_KN_2022.pdf
Baigiang_ĐIỆN VÀ TỪ_Chương 2_Bài giải BT_KN_2022.pdf
 
3 dien moi
3 dien moi3 dien moi
3 dien moi
 
Lt chuong 1 11cb
Lt chuong 1   11cbLt chuong 1   11cb
Lt chuong 1 11cb
 
4 tu truong
4 tu truong4 tu truong
4 tu truong
 
tailieunhanh_chuong_4_tinh_chat_dien_cua_vat_lieu_6864.pdf
tailieunhanh_chuong_4_tinh_chat_dien_cua_vat_lieu_6864.pdftailieunhanh_chuong_4_tinh_chat_dien_cua_vat_lieu_6864.pdf
tailieunhanh_chuong_4_tinh_chat_dien_cua_vat_lieu_6864.pdf
 
Chương 1.pdf
Chương 1.pdfChương 1.pdf
Chương 1.pdf
 
Công thức vật lý 11
Công thức vật lý 11Công thức vật lý 11
Công thức vật lý 11
 
7 truong dien tu
7 truong dien tu7 truong dien tu
7 truong dien tu
 
Bai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
Bai 2 Dinh luat Coulomb.pptBai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
Bai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
 
Bai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
Bai 2 Dinh luat Coulomb.pptBai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
Bai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
 
Ly thuyet vl 11
Ly thuyet vl 11Ly thuyet vl 11
Ly thuyet vl 11
 
Phat xa quang_dien_tu
Phat xa quang_dien_tuPhat xa quang_dien_tu
Phat xa quang_dien_tu
 
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdfvat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
 
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
 
Bai 1 dien tich dinh luat culong
Bai 1 dien tich dinh luat culongBai 1 dien tich dinh luat culong
Bai 1 dien tich dinh luat culong
 
Bg ky thuat dien tu dhnt
Bg ky thuat dien tu dhntBg ky thuat dien tu dhnt
Bg ky thuat dien tu dhnt
 
Ppgiaibaitoanquangdien
PpgiaibaitoanquangdienPpgiaibaitoanquangdien
Ppgiaibaitoanquangdien
 
cbq
cbqcbq
cbq
 

2 vat dan

  • 1. CHƯƠNG 2 - VẬT DẪN 1. Vật dẫn cân bằng tĩnh điện 2. Điện hưởng và tụ điện 3. Năng lượng điện trường 1
  • 2. Vật dẫn (vật liệu dẫn điện) Ví dụ: Kim loại, than chì, các dung dịch muối, nước, cơ thể sống… Vật liệu có sẵn các điện tích tự do mà có thể dễ dàng di chuyển từ nguyên tử (phân tử) này tới nguyên tử (phân tử) khác ⇒ quá trình tái phân bố điện tích trên toàn bộ bề mặt khi bị nhiễm điện. Vật dẫn 1. Vật dẫn cân bằng tĩnh điện Chất bán dẫn (vật liệu bán dẫn) Vật liệu mà các điện tích tự do định xứ tại những vùng nhất định có thể tự do di chuyển khi chịu các tác động từ bên ngoài (ánh sáng, nhiệt độ…). Ví dụ: Si-líc, Germanium… 2
  • 3. Điện tích tự do chính là các điện tử (electron) hóa trị do liên kết yếu với hạt nhân nguyên tử mà dễ dàng bị bứt khỏi nguyên tử và trở thành điện tử tự do. Phân loại vật liệu theo độ dẫn (khả năng dẫn điện) Vật dẫn kim loại Vật dẫn cân bằng tĩnh điện: vật có các điện tích tự do đứng yên. Chất điện môi Chất bán dẫn Vật dẫn Độ dẫn Bạc Đồng Nhôm Sắt Thủyngân Thanchì Nước Ger-ma-ni Si-líc Kh/khíkhô Gỗ Thủytinh Caosu 1. Vật dẫn cân bằng tĩnh điện 3
  • 4. Không có quá trình dịch chuyển điện tích và vector cường độ điện trường bên trong vật dẫn (khối hoặc rỗng): 0=trongE r Điều kiện vật dẫn cân bằng tĩnh điện Tại ∀ điểm trên bề mặt vật dẫn 0=tE 0εε σ == EEn Đường sức điện trường vuông góc với bề mặt vật dẫn tại ∀ điểm S 1. Vật dẫn cân bằng tĩnh điện 4
  • 5. Bên trong vật dẫn, E = 0: dSEVV N M NM ∫=− r do E = 0 ⇒ VM - VN = 0 Hiệu điện thế giữa M & N, VM = VN = VA =VB Tính chất của vật dẫn cân bằng tĩnh điện Vật dẫn là vật đẳng thế 1. Vật dẫn cân bằng tĩnh điện Bên ngoài vật dẫn ⇒ E ⊥ mặt đẳng thế tại mọi điểmnEE rr = N M 0=trongE r nEE rr = 5
  • 6. Tính chất của vật dẫn cân bằng tĩnh điện Phân bố điện tích phụ thuộc hình dạng bề mặt Điện tích chỉ phân bố trên bề mặt Điện tích tập trung trên bề mặt vật dẫn ∑∫ =εε i iqdSE r 0 do E = 0 ⇒ 0=∑i iq Bên trong vật dẫn, áp dụng định lý Gauss Điện tích tập trung chủ yếu tại các bề mặt lồi hoặc mũi nhọn Không có điện tích ở bề mặt lõm hoặc hốc Mặt Gauss 1. Vật dẫn cân bằng tĩnh điện 6
  • 7. 2. Điện hưởng và tụ điện Hiện tượng điện hưởng Lực hút tĩnh điện ⇒ các điện tử (electron) dịch chuyển ngược chiều E0 về phía bề mặt gần A ⇒ tích điện (-), phía đối diện tích điện (+). 0 Điện tích cảm ứng 0 0E rQuả cầu B (trung hòa điện) đặt gần quả cầu A tích điện (đ/trường ) Quá trình dịch chuyển các điện tích ⇒ hình thành ⇒ chấm dứt khi khử ⇒ 0=trongE r 'E r 'E r 0E r Quá trình phân bố lại các điện tích tự do trong vật dẫn dưới tác dụng của điện trường ngoài ⇒ hiện tượng cảm ứng điện tĩnh = điện hưởng. 7
  • 8. 2. Điện hưởng và tụ điện Hiện tượng điện hưởng Điện hưởng một phần Chỉ một phần đường sức của A đi qua B con một phần đi ra vô cùng. Điện tích cảm ứng có độ lớn nhỏ hơn độ lớn điện tích trên vật mang điện. ⎜q’ ⎜< ⎜q ⎜ Điện tích cảm ứng 0 q q’ 8
  • 9. 2. Điện hưởng và tụ điện Điện tích cảm ứng có độ lớn bằng độ lớn điện tích trên vật mang điện. ⎜q’ ⎜= ⎜q ⎜ Màn chắn tĩnh điện Vật dẫn B bao kín vật mang điện A ⇒ tất cả đường sức của A đều tận cùng trên vật dẫn B. q q’ Hiện tượng điện hưởng Điện hưởng toàn phần Vật dẫn cân bằng tĩnh điện rỗng đặt trong trường ngoài ⇒ tái phân bố điện tích ⇒ Etrong = 0 . 9
  • 10. Ở trạng thái cân bằng tĩnh điện ⇒ vật dẫn là vật đẳng thế với điện thế V ⇒ V tỉ lệ với điện tích của vật, tức là: V = k.Q Điện dung vật dẫn cô lập Cconst V Q k === 1 ⇒ Q = C.V Định nghĩa: Điện dung C của một vật dẫn cô lập là đại lượng vật lý có giá trị bằng trị số điện tích mà vật dẫn tích được khi điện thế của nó bằng một đơn vị điện thế. C đặc trưng cho khả năng tích điện của vật dẫn Đơn vị điện dung: Fara (F), theo đó: V C F 1 1 1 = Nếu C = 1 F ⇒ )(10.9 10.86,8.14,3.4 1 4 9 12 0 m C R == πε = − Vì thế, trong kỹ thuật điện và điện tử thường sử dụng đơn vị: 1 μF = 10-6 F; 1 nF = 10-9 F và 1 pF = 10-12 F R RO O R Q 04 1 πεε V r Q 04 1 πεε Với quả cầu tích điện đặt trong chân không, có: R V Q C 04πε== 2. Điện hưởng và tụ điện 10
  • 11. 2. Điện hưởng và tụ điện Tụ điện Hệ 2 vật dẫn cô lập ở điều kiện hưởng ứng điện toàn phần Điện dung C của tụ: U Q VV Q C = − = 21 Điện dung tụ điện Fara là điện dung của một tụ điện khi có điện lượng 1 Coulomb thì hiệu điện thế giữa 2 bản cực bằng 1 volt Mỗi vật dẫn là một bản cực của tụ điện, có điện tích +Q và –Q (ở trên bề mặt) , điện thế +V và –V. Hiệu điện thế giữa 2 bản cực: V1 – V2 = U 11
  • 12. Điện dung tụ điện Tụ điện phẳng 2. Điện hưởng và tụ điện Hệ 2 vật dẫn là 2 bản kim loại phẳng, diện tích S, điện tích Q, -Q và điện thế V1, V2, cách nhau 1 khoảng d (rất nhỏ). S S U Điện dung C của tụ: U Q VV Q C = − = 21 Với: U = E.d và S Q E εε = εε σ = 00 d S U Q C εε == 0 Muốn tăng C -Tăng S ⇒ nhược điểm: kích thước lớn - Giảm d ⇒ nhược điểm: U tăng → phóng điện đánh thủng Điện trường E giữa 2 bản cực coi như gây bởi 2 mặt phẳng song song vô hạn mang điện với mật độ điện mặt là σ ⇒ điện trường đều. Điện trường đều 12
  • 13. 2. Điện hưởng và tụ điện Điện dung tụ điện Tụ điện cầu Hệ 2 bản mặt cầu kim loại đồng tâm, bán kính R1 và R2 (R1 > R2), điện tích Q, -Q và điện thế V1, V2. R1 R2 R1 R2 Hiệu điện thế giữa 2 bản cực tụ: ( ) 210 21 210 21 4 11 4 RR RRQ RR Q VVU επε − =⎟⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎝ ⎛ + επε =−= Điện dung C của tụ: ( )21 2104 RR RR U Q C − επε == 13
  • 14. 2. Điện hưởng và tụ điện Điện dung tụ điện Tụ điện trụ R1 R2 Hệ 2 mặt trụ kim loại đồng trục, bán kính R1 và R2 (R1 < R2), độ cao l (l >> R1 và R2), điện tích Q, -Q và điện thế V1, V2. R1 R2 +Q -Q Hiệu điện thế giữa 2 bản cực tụ: 1 2 0 21 ln 2 R R l Q VVU επε =−= Điện dung C của tụ: 1 2 0 ln 2 R R l U Q C επε == 14
  • 15. Thế năng của q2 trong trường gây bởi q1: ⎟⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎝ ⎛ πεε +⎟⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎝ ⎛ πεε = πεε = r q q r q q r qq W 0 1 2 0 2 1 21 0 42 1 42 1 4 1 V1 V2 Năng lượng hệ 2 điện tích điểm: 2211 2 1 2 1 VqVqW += ( )332211 23 2 13 1 0 3 12 1 32 3 0 2 31 3 21 2 0 1 31 13 23 32 12 21 0 312312 2 1 4 1 2 1 4 1 2 1 4 1 2 1 4 1 VqVqVq r q r q q r q r q q r q r q q r qq r qq r qq WWWW ++=⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎣ ⎡ ⎟⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎝ ⎛ + πεε + +⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎣ ⎡ ⎟⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎝ ⎛ + πεε +⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎣ ⎡ ⎟⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎝ ⎛ + πεε = =⎟⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎝ ⎛ ++ πεε =++= Hệ 2 điện tích điểm q1 q2 Hệ 3 điện tích điểm r12 r23 r31 3. Năng lượng điện trường Năng lượng tương tác của một hệ điện tích điểm 15
  • 16. 3. Năng lượng điện trường Năng lượng của một vật dẫn tích điện cô lập Năng lượng điện của một hệ vật dẫn tích điện Năng lượng hệ n điện tích điểm: ∑= = n i iiVqW 12 1 Năng lượng vật dẫn: 2 2 1 2 1 2 1 2 1 CVVQdqVVdqW ==== ∫∫ C Q CVW 2 2 2 1 2 1 ==Q = C.Vvì ⇒ Hệ vật dẫn có điện tích Q1, Q2,…, Qn và điện thế V1, V2,…, Vn i n i iVQW ∑= = 1 2 1 Năng lượng hệ vật dẫn: Năng lượng tương tác của một hệ điện tích điểm 16
  • 17. 3. Năng lượng điện trường Năng lượng điện của tụ điện phẳng: ( ) 2 2121 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 CUQUVVQQVQVW ==−=⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ −+= E Năng lượng điện trường giữa 2 bản cực: dAECUW . 2 1 2 1 2 0 2 ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎝ ⎛ εε== Với: A.d = thể tích không gian giữa 2 bản tụ 2 0 2 1 EwE εε= Năng lượng điện trường chứa trong một đơn vị thể tích của không gian điện trường: EDEEwE 2 1 . 2 1 0 =εε=hay: Tụ điện phẳng Năng lượng điện trường 17
  • 18. Điện trường bất kỳ 3. Năng lượng điện trường Chia nhỏ không gian có điện trường thành vô số các phần tử thể tích dV vô cùng nhỏ sao cho điện trường E trong dV được coi là đều. Năng lượng điện trường trong một thể tích dV: dVDEdVwdW . 2 1 . rr == Năng lượng điện trường trong cả thể tích không gian điện trường: ∫∫ == V dVDEdWW . 2 1 rr Năng lượng điện trường 18