SlideShare a Scribd company logo
1 of 39
Download to read offline
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
--------o0o--------
ÔN TẬP TIN 4.2 - MICROSOFT PROJECT (TUẦN 7)
I. NỘI DUNG ÔN TẬP
1. Dự án:
 Khái niệm, ý nghĩa, tính chất, lộ trình dự án.
 Công tác lập và phê duyệt dự án.
2. Quản trị dự án:
 Mục tiêu, mô hình quản trị dự án, các lĩnh vực cần quản trị, quy trình.
 Các quy trình quản trị dự án (nêu khái niệm, sắp xếp các quy trình).
 Các thành phần cần quản trị trong dự án, mục tiêu?
 Một số khái niệm Task, Duration, Resource, Cost.
 Các cửa sổ Gantt Chart, Task Usage, Team Planner, Resource Sheet, Network Diagram,
Calendar, Resource Usage, Resource Graph, Timeline, Tracking Gannt, Resource Form,
Task Form, Task Sheet => Nêu khái niệm, đọc hiểu các thành phần, các biểu tượng trên các
cửa sổ.
3. Công tác quản lý yêu cầu:
 Khái niệm, vai trò, ý nghĩa, quy trình quản lý yêu cầu.
 Các thông tin cần quản lý , các thao tác chèn field, tạo field mới, Custom Fields – Lookup –
Formula - Graphical Indicators, Field Settings.
4. Xây dựng lịch trình công việc:
 WBS (khái niệm, ý nghĩa), các phương pháp phân rã công việc.
 Các loại task (Summary, task thường, milestone, recurring task).
 Chế độ đặt lịch (bằng tay, tự động), các thuộc tính ràng buộc (Fixed Units, Fixed Work,
Fixed Duration, Effort driven).
 Liên kết các công việc (Predecessors/ Link Tasks/ Kéo thả/ Task Information), các loại liên
kết (FS, SS, FF, SF).
 Dịch chuyển công việc – dự án, chú thích, tách nhập công việc, thiết lập độ trễ.
 Mạng công việc, đường găng (khái niệm, ý nghĩa).
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 2
 Bài tập vẽ sơ đồ mạng xác định đường găng, xác định thời gian hoàn thành dự án.
 Tìm đường găng và thời gian hoàn thành dự án trên phần mềm.
5. Quản trị rủi ro:
 Xác định nguồn rủi ro, rủi ro, khả năng xảy ra, mức độ ảnh hưởng, giá trị rủi ro.
 Chiến lược xử lý rủi ro: 4 chiến lược.
 Chi phí phòng chống rủi ro, giám sát rủi ro.
6. Lập lịch trong dự án:
 Tạo lịch mới, đăng ký lịch nghỉ, xem lịch dự án, các loại lịch mặc định (Standard, 24 Hours,
Night Shift).
 Xác định số ngày hoàn thành dự án, ngày kết thúc dự án.
7. Thiết lập và điều phối nguồn lực:
 Các loại nguồn lực trong dự án: Work, Material, Cost.
 Phân công nguồn lực: Task Form/ Assign Resources/ Task Information/ Team Planner.
 Kỹ thuật cân đối nguồn lực – các tùy chọn, xem biểu đồ phụ tải của dự án, tần suất sử dụng
nguồn lực Resource Usage.
 Lọc, nhóm các công việc theo nguồn lực.
 Đặt lịch, lịch nghỉ cho nguồn lực, xử lý quá tải.
8. Quản lý chi phí:
 Các loại chi phí trong dự án: Standard Rate, Overtime Rate, Cost/ Use, Fixed Cost.
 Cách tính chi phí: Start/ End/ Prorated.
 Theo dõi chi phí (View/ Tables..), lập biểu đồ chi phí.
9. Thiết lập các báo cáo, dạng bài tập lọc – nhóm – đánh dấu – sắp xếp.
10. Giám sát điều chỉnh dự án, thiết lập Baseline – Status Date, cập nhật các số liệu thực tế của dự
án (% hoàn thành công việc, ngày công, sản phẩm, chi phí...)
11. Phương pháp giám sát Earned Value, các khái niệm BCWS (PV), BCWP (EV), ACWP (AC),
SV (Earned Value Schedule Variance), CV (Earned Value Cost Variance), EAC, BAC, VAC;
Chỉ số đánh giá lịch (SPI), đánh giá chi phí (CPI), dự báo tiến độ, chi phí.
12. Một số tùy chọn Options trong MP: Thời gian, đơn vị tiền tệ…
II.MỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI THAM KHẢO
Câu 1. Hãy cho biết trong các khái niệm sau, đâu là khái niệm đúng về dự án?
a. Dự án là một nhiệm vụ cần hoàn thành để có một sản phẩm/ dịch vụ duy nhất, trong một thời hạn
đã cho với kinh phí không giới hạn.
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 3
b. Dự án là một khối lượng công việc cần thực hiện nhằm đạt các kết quả và mục tiêu nhất định
trong giới hạn về quy mô, phạm vi, giới hạn về thời gian, chi phí, tài nguyên cho trước.
c. Dự án là một khối lượng công việc cần thực hiện lặp đi lặp lại nhằm đạt các kết quả và mục tiêu
nhất định trong giới hạn về quy mô, phạm vi, giới hạn về thời gian, chi phí, tài nguyên cho trước.
d. Dự án là một sự cố gắng nhất thời được tiến hành để tạo ra nhiều sản phẩm hay dịch vụ trong
khoảng thời gian không giới hạn.
Câu 2. Hãy cho biết trong các lộ trình sau đây, đâu là lộ trình đúng của dự án?
a. Khởi tạo dự án - Triển khai dự án - Giám sát dự án - Kết thúc dự án.
b. Khởi tạo dự án - Triển khai dự án - Kiểm tra dự án - Kết thúc dự án.
c. Khởi tạo dự án - Lập kế hoạch - Triển khai dự án - Kết thúc dự án.
d. Khởi tạo dự án - Lập kế hoạch - Giám sát dự án - Kết thúc dự án.
Câu 3. Hãy cho biết trong các quy trình sau, đâu là quy trình đóng dự án?
1. Thống kê các vấn đề chất lượng.
2. Phân tích lợi nhuận trên cơ sở đối chiếu với kế hoạch.
3. Xem xét mức độ đạt mục tiêu cấp 1, cấp 2.
4. Rút ra bài học kinh nghiệm.
5. Thống kê các sản phẩm hoàn công.
6. Tiến hành các thủ tục nghiệm thu, bàn giao.
7. Thống kê nhân công, chi phí, thời gian đã bỏ ra.
8. Giải phóng các nguồn lực cho dự án.
a. 5 – 1 – 7 – 2 – 3 – 4 – 6 – 8.
b. 7 – 5 – 4 – 1 – 2 – 3 – 6 – 8.
c. 8 – 7 – 5 – 4 – 1 – 2 – 3 – 6.
d. 1 – 2 – 3 – 7 – 8 – 4 – 5 – 6.
Câu 4. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết số giờ công của thợ nặn từ ngàhoàny 19 đến ngày 21 là
bao nhiêu trong các phương án sau?
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 4
a. 49h.
b. 64h.
c. 32h.
d. 56h.
Câu 5. Hãy cho biết trong các quy trình quản trị dự án sau đây, quy trình nào đúng?
a. Lập kế hoạch dự án - Quản lý yêu cầu dự án - Xác định rủi ro và phòng chống rủi ro - Giám sát
và điều chỉnh dự án - Đóng dự án.
b. Lập kế hoạch dự án - Xác định rủi ro và phòng chống rủi ro - Quản lý yêu cầu dự án - Giám sát
và điều chỉnh dự án - Đóng dự án.
c. Quản lý yêu cầu dự án - Lập kế hoạch dự án - Xác định rủi ro và phòng chống rủi ro - Giám sát
và điều chỉnh dự án - Đóng dự án.
d. Quản lý yêu cầu dự án - Lập kế hoạch dự án - Giám sát và điều chỉnh dự án - Xác định rủi ro và
phòng chống rủi ro - Đóng dự án.
Câu 6. Hãy cho biết hình ảnh dưới hiển thị cửa sổ nào sau đây?
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 5
a. Resource Usage.
b. Resource Sheet.
c. Resource Form.
d. Task Usage.
Câu 7. Công việc 1 kết thúc vào ngày 15/6/2014, quan sát thấy tại cột Predecessors của công việc 2 là
1FS + 3days (giả sử dự án và các nguồn lực liên quan làm việc vào tất cả các ngày trong tuần),
hãy cho biết công việc 2 bắt đầu thực hiện vào thời điểm nào trong các thời điểm sau?
a. 17/6/2014.
b. 18/6/2014.
c. 19/6/2014.
d. 16/6/2014.
Câu 8. Dựa vào hình dưới đây, hãy chọn phương án đúng ứng với tổng tiền chi cho việc sử dụng bàn
xoay?
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 6
a. 340,000 đ.
b. 3,600,000 đ.
c. 118,000 đ.
d. 272.000 đ.
Câu 9. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào hiển thị dự án ở dạng
Gantt Chart?
a. Nút lệnh số 4.
b. Nút lệnh số 3.
c. Nút lệnh số 2.
d. Nút lệnh số 1.
Câu 10. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết nút lệnh số 3 hiển thị dự án ở dạng nào sau đây?
a. Team Planner.
b. Gantt Chart.
c. Task Usage.
d. Resource Sheet.
Câu 11. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết nút lệnh số 2 hiển thị dự án ở dạng nào sau đây?
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 7
a. Task Usage.
b. Team Planner.
c. Gantt Chart.
d. Resource Sheet.
Câu 12. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết nút lệnh số 4 hiển thị dự án ở dạng nào sau đây?
a. Resource Sheet.
b. Team Planner.
c. Gantt Chart.
d. Task Usage.
Câu 13. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết trong các yêu cầu sau, yêu cầu nào cần đến nguồn lực
“Đội ngũ hướng dẫn”?
a. 5, 9, 14.
b. 2, 7, 12.
c. 3, 4, 12.
d. 3, 4, 11.
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 8
Câu 14. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết trong các yêu cầu sau, yêu cầu nào thuộc dạng Summary
Task?
a. 5, 9, 14.
b. 2, 7, 12.
c. 1, 8, 13, 17.
d. 3, 4, 11.
Câu 15. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết trong các yêu cầu sau, yêu cầu nào thuộc dạng Inactive
Task?
a. 10, 16.
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 9
b. 5, 9, 14.
c. 2, 7, 12.
d. 3, 4, 11.
Câu 16. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết trong các yêu cầu sau, yêu cầu nào chưa được thực hiện?
a. 2, 3, 9, 11, 14, 21, 22.
b. 10, 16.
c. 1, 8, 13, 17.
d. 4, 6, 12, 15, 19, 20, 23.
Câu 17. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết để lọc ra các yêu cầu sử dụng đến nguồn lực “Đội ngũ
hướng dẫn”, ta chọn thao tác nào sau đây?
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 10
a. View/ Filter/ Data Range/ Tại Show tasks using chọn “Đội ngũ hướng dẫn”.
b. View/ Filter/ Using Resource/ Tại Show tasks using chọn “Đội ngũ hướng dẫn”.
c. View/ Filter/ Task Range/ Tại Show tasks using chọn “Đội ngũ hướng dẫn”.
d. View/ Filter/ Critical/ Tại Show tasks using chọn “Đội ngũ hướng dẫn”.
Câu 18. Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau?
a. Khi nháy chọn nút OK, các giá trị trong cột % Complete sẽ được hiển thị bởi giá trị của cột
htTT.
b. Khi nháy chọn nút OK, các giá trị trong cột htTT sẽ được hiển thị bởi giá trị của cột %
Complete.
c. Khi nháy chọn nút OK, cột % Complete được tạo mới.
d. Khi nháy chọn nút OK, cột htTT sẽ hiển thị các giá trị bất kỳ.
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 11
Câu 19. Hãy cho biết thao tác nào trong các thao tác sau dùng để thiết lập chế độ lọc tự động trên các
cột như hình dưới đây?
a. Task/ Filter/ Display AutoFilter.
b. View/ Filter/ Display AutoFilter.
c. Project/ Filter/ Display AutoFilter.
d. Resource/ Filter/ Display AutoFilter.
Câu 20. Hãy cho biết WBS được viết tắt bởi cụm từ nào sau đây?
a. Work Break Structure.
b. World Break State.
c. World Break-down System.
d. Work Break-down Structure.
Câu 21. Hãy cho biết trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào dùng để xóa bỏ liên kết giữa các công việc?
a. Nút lệnh số 11.
b. Nút lệnh số 10.
c. Nút lệnh số 9.
d. Nút lệnh số 7.
Câu 22. Hãy cho biết trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào dùng để ngừng kích hoạt công việc?
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 12
a. Nút lệnh số 8.
b. Nút lệnh số 11.
c. Nút lệnh số 10.
d. Nút lệnh số 12 - 13.
Câu 23. Hãy cho biết người quản trị cần chọn thao tác nào trong các thao tác sau để đánh dấu những
công việc đã hoàn thành?
a. Chọn View/ Highlight/ Chọn Completed Tasks.
b. Chọn View/ Highlight/ Chọn Active Tasks.
c. Chọn View/ Filter/ Chọn Completed Tasks.
d. Chọn View/ Task/ Chọn Active Tasks.
Câu 24. Dựa vào lịch trình công việc trong hình dưới đây, hãy cho biết thời gian hoàn thành dự án là
bao nhiêu trong các phương án sau?
a. 27 ngày.
b. 32 ngày.
c. 23 ngày.
d. 29 ngày.
Câu 25. Dựa vào sơ đồ mạng công việc trong hình dưới đây (thời gian thực hiện các công việc tính theo
ngày), hãy cho biết dự án hoàn thành mất bao lâu trong các phương án sau?
a. 30 ngày.
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 13
b. 29 ngày.
c. 27 ngày.
d. 34 ngày.
Câu 26. Hãy cho biết trong những chiến lược xử lý rủi ro sau, phương pháp chấp nhận sự tồn tại của rủi
ro mà không chủ động giảm thiểu do chi phí “quá lớn” hoặc không có khả năng giảm thiểu là
chiến lược nào?
a. Giảm thiểu.
b. Né tránh.
c. Chuyển.
d. Chấp nhận.
Câu 27. Hãy chọn ra phương án đúng ứng với đường găng của dự án?
a. B-E-G-I-L.
b. A-D-F-G-I-L.
c. A-D-G-I-K.
d. A-C-F-G-I-K.
Câu 28. Để xem tổng thời gian hoàn thành dự án ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau?
a. View/ Project Information/ Statistics...
b. Project/ Project Information/ Statistics...
c. Project/ Project Information/ Calendar.
d. Task/ Information/ Statistics...
Câu 29. Hãy cho biết trong hình dưới đây, ngày 25/04/2014 thuộc loại ngày nào sau đây?
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 14
a. Nonworking.
b. Working.
c. Exception day.
d. Nondefault work week.
Câu 30. Hãy cho biết trong hình dưới đây, ngày 12/04/2014 thuộc loại ngày nào sau đây?
a. Nonworking.
b. Working.
c. Exception day.
d. Nondefault work week.
Câu 31. Hãy cho biết trong hình dưới đây, ngày 09/04/2014 thuộc loại ngày nào sau đây?
a. Working.
b. Nonworking.
c. Nondefault work week.
d. Exception day.
Câu 32. Hãy cho biết thao tác Project/ Change Working Time/ Create New Calendar thực hiện công
việc nào trong các công việc sau?
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 15
a. Tạo lịch mới cho dự án.
b. Đặt ngày giám sát dự án.
c. Đặt lịch mặc định cho dự án.
d. Tạo lịch nghỉ định kỳ cho dự án.
Câu 33. Nhân viên bán hàng được thiết lập lịch nghỉ theo hình dưới đây ở mục Exceptions, hãy cho biết
ý nghĩa của lịch nghỉ này trong các phương án sau?
a. Lịch nghỉ định kỳ của nhân viên vào Thứ Năm hàng tuần, giới hạn trong 5 tuần.
b. Lịch nghỉ định kỳ của nhân viên vào Thứ Năm đầu tiên của mỗi tháng, giới hạn trong 5 tháng.
c. Lịch nghỉ định kỳ của nhân viên vào ngày 16/4 hàng năm, giới hạn trong 5 năm.
d. Lịch nghỉ định kỳ của nhân viên vào Thứ Năm thứ ba của tháng 4 hàng năm, giới hạn trong 5
năm.
Câu 34. Người quản trị muốn thiết lập lịch riêng cho „Thợ sơn‟ chỉ làm buổi chiều vào tất cả các ngày
trong tuần, anh ta cần chọn thao tác nào trong các thao tác sau?
a. Chọn Details tại tab Work Weeks/ Chọn tất cả các ngày/ Chọn Set days to nonworking time/
Đăng ký khung giờ 13:00 – 17:00.
b. Chọn Details tại tab Work Weeks/ Chọn tất cả các ngày/ Chọn Use Project default times for
these days.
c. Chọn Details tại tab Work Weeks/ Chọn tất cả các ngày/ Chọn Set day(s) to these specific
working times/ Đăng ký khung giờ 13:00 – 17:00.
d. Chọn Details tại tab Exceptions/ Chọn tất cả các ngày/ Chọn Set day(s) to these specific
working times/ Đăng ký khung giờ 13:00 – 17:00.
Câu 35. Hãy chọn ra định nghĩa chính xác của rủi ro trong các ý sau đây?
a. Rủi ro là những vấn đề đã và đang làm ảnh hưởng xấu đến dự án.
b. Rủi ro là những vấn đề chưa xảy ra nhưng chắc chắn sẽ xảy ra làm ảnh hưởng đến các mục tiêu
dự án.
c. Rủi ro là những vấn đề về thiên tai, bão lụt, tai nạn lao động có thể xảy ra đối với dự án.
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 16
d. Rủi ro là những vấn đề tiềm tàng có khả năng xảy ra trong tương lai làm ảnh hưởng đến các
mục tiêu, phạm vi, chất lượng, tài nguyên và tính đúng hạn của dự án.
Câu 36. Dựa vào hình dưới đây, hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau?
a. Nguồn lực bếp được sử dụng từ ngày 10-5 đến 20-5.
b. Dự án có tối đa 3 bếp, nguồn lực bếp có 10 ngày bị quá tải.
c. Dự án có tối đa 1 bếp, nguồn lực bếp có 3 ngày bị quá tải.
d. Dự án có tối đa 1 bếp, nguồn lực bếp có 10 ngày bị quá tải.
Câu 37. Trong quá trình thực hiện dự án, hãy cho biết để cân đối nguồn lực hiện tại chúng ta chọn công
cụ số mấy trong các công cụ sau?
a. Công cụ số 4.
b. Công cụ số 3.
c. Công cụ số 2.
d. Công cụ số 5.
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 17
Câu 38. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết ngày 20-5 dự án cần bao nhiêu bếp?
a. 2 bếp.
b. 3 bếp.
c. 1 bếp.
d. Không cần sử dụng bếp.
Câu 39. Trong quá trình thực hiện dự án, hãy cho biết để thiết lập các tùy chọn trong việc cân đối nguồn
lực, chúng ta chọn công cụ số mấy trong các công cụ sau?
a. Công cụ số 4.
b. Công cụ số 3.
c. Công cụ số 2.
d. Công cụ số 5.
Câu 40. Hãy cho biết đây là hình ảnh của tab nào?
a. Tab Task.
b. Tab View.
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 18
c. Tab Resource.
d. Tab Project.
Câu 41. Dựa vào hình dưới đây, hãy chọn phương án đúng ứng với chi phí dành cho nguồn lực dạng
Material?
a. 7,600,000 đ.
b. 7,000,000 đ.
c. 400,000 đ.
d. 200,000 đ.
Câu 42. Dựa vào hình dưới đây, hãy chọn phương án đúng ứng với chi phí dành cho nguồn lực dạng
Work?
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 19
a. 7,000,000 đ.
b. 7,600,000 đ.
c. 200,000 đ.
d. 400,000 đ.
Câu 43. Thao tác nào trong các thao tác sau dùng để lập báo cáo lịch làm việc của thợ sơn?
a. Project/ Reports/ Assignments…/ Overallocated Resources/ Chọn thợ sơn.
b. Project/ Reports/ Assignments…/ Who Does What/ Chọn thợ sơn.
c. Project/ Reports/ Assignments…/ To-do List/ Chọn thợ sơn.
d. Project/ Reports/ Assignments…/ Who Does What When/ Chọn thợ sơn.
Câu 44. Hãy cho biết khái niệm đúng về Standard Rate trong các khái niệm sau?
a. Mức giá của một nguồn lực cho những công việc trong giờ làm việc.
b. Mức giá của một nguồn lực cho những công việc ngoài giờ làm việc.
c. Chi phí phải chi trả mỗi lần một nguồn lực dạng Work được sử dụng và không bị chi phối bởi
thời gian nguồn lực đó được sử dụng hoặc mỗi lần nguồn lực dạng Material được sử dụng và
không bị chi phối bởi số lượng đơn vị mà nguồn lực đó được sử dụng.
d. Cung cấp các lựa chọn trong việc xác định khi nào và cách thức nào mà các giá trị Standard
Rate và Overtime Rate được sử dụng vào việc tính chi phí của công việc.
Câu 45. Hãy chọn thao tác đúng trong các thao tác sau để xuất ra bản báo cáo trên Excel như hình dưới
đây?
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 20
a. Chọn Project/ Visual Reports/ Tích chọn Microsoft Excel/ Resource Usage/ Resource Cost
Summany Report.
b. Chọn Project/ Visual Reports/ Tích chọn Microsoft Excel/ Task Usage/ Cash Flow Report.
c. Chọn Project/ Visual Reports/ Tích chọn Microsoft Excel/ Resource Usage/ Cash Flow Report.
d. Chọn Project/ Visual Reports/ Tích chọn Microsoft Excel/ All/ Resource Remaining Work
Report.
Câu 46. Khi cần báo cáo ngân quỹ dự trù của dự án, ta chọn mục nào trong các mục sau?
a. Overbudget Tasks.
b. Budget.
c. Earned Value.
d. Cash Flow.
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 21
Câu 47. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết lương của thợ nặn vào ngày 4/20/15 (mm/dd/yy) được
tính như thế nào trong các phương án sau?
a. Lương trong giờ 250,000 đ/ngày, lương ngoài giờ 60,000 đ/giờ.
b. Lương trong giờ 200,000 đ/ngày, lương ngoài giờ 50,000 đ/giờ.
c. Lương trong giờ 220,000 đ/ngày, lương ngoài giờ 50,000 đ/giờ.
d. Lương trong giờ 300,000 đ/ngày, lương ngoài giờ 60,000 đ/giờ.
Câu 48. Để nhập được đơn vị tiền tệ là “đ” như hình dưới đây, ta phải thay đổi tùy chọn nào trong các
tùy chọn sau?
a. File/ Options/ Schedule/ Currency.
b. File/ Options/ Advanced/ Symbol.
c. File/ Options/ Advanced/ Currency.
d. File/ Options/ Display/ Symbol.
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 22
Câu 49. Để hiển thị % hoàn thành và chi phí của các công việc trên biểu đồ Gantt Chart, ta chọn thao
tác nào trong các thao tác sau?
a. Chọn các công việc/ Format/ Bar.
b. Chọn các công việc/ View/ Format/ Bar.
c. Chọn các công việc/ Format/ Format/ Bar.
d. Chọn các công việc/ View/ Bar.
Câu 50. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết trong các công việc sau, đâu là công việc làm trong ngày
04/04/2014?
a. Tìm nguồn thạch cao, chuẩn bị nhà xưởng.
b. Tìm nguồn thạch cao, mua khí đốt, chuẩn bị nhà xưởng.
c. Tìm nguồn thạch cao, mua khí đốt, chuẩn bị nhà xưởng, mua thạch cao, xong vật tư nhà xưởng.
d. Tìm nguồn thạch cao, mua thạch cao, mua khí đốt, chuẩn bị nhà xưởng.
Câu 51. Trong các thao tác sau, thao tác nào dùng để đổi tên cột Task Name thành Yêu cầu như hình
dưới đây?
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 23
a. Nháy phải chuột lên cột Task Name/ Chọn Custom Fields/ Đổi tên tại mục Title.
b. Nháy phải chuột lên cột Task Name/ Chọn Field Settings/ Đổi tên tại mục Name.
c. Nháy phải chuột lên cột Task Name/ Chọn Custom Fields/ Đổi tên tại mục Name.
d. Nháy phải chuột lên cột Task Name/ Chọn Field Settings/ Đổi tên tại mục Title.
Câu 52. Để tạo cột WBS, ta cần chọn thao tác nào trong các thao tác sau?
a. Nháy chuột phải/ Hide Column/ Tại Type Column Name chọn WBS.
b. Nháy chuột phải/ Field Settings/ Tại Field name gõ WBS.
c. Nháy chuột phải/ Insert Column/ Tại Type Column Name chọn WBS.
d. Nháy chuột phải/ Custom Fields/ Định nghĩa cột mới WBS.
Câu 53. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết mối quan hệ giữa công việc 11 và công việc 17 thuộc
dạng liên kết nào sau đây?
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 24
a. FS.
b. SS.
c. FF.
d. SF.
Câu 54. Để các dự án luôn mặc định bắt đầu làm việc từ 7:30 AM đến 5:30 PM như hình dưới, ta chọn
thao tác nào trong các thao tác sau?
a. File/ Options/ Calendar.
b. File/ Options/ Schedule.
c. File/ Options/ Advanced.
d. File/ Options/ Display.
Câu 55. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết công việc nào trong các công việc sau đây chưa được
phân công?
a. Đóng gói.
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 25
b. Rán bánh rán mẻ 1.
c. Chuẩn bị đồ nấu, chuẩn bị bếp, giao hàng.
d. Luộc bánh trôi mẻ 1, rán bánh chuối mẻ 2.
Câu 56. Hãy cho biết sau khi thực hiện thao tác Project/ Reports/ Cost… để in báo cáo chi phí dự án
theo tiến độ giải ngân, ta phải chọn mục nào sau đây?
a. Budget.
b. Overbudget Tasks.
c. Cash Flow.
d. Earned Value.
Câu 57. Trong các cửa sổ sau đây, cửa sổ nào dùng để nhập chi phí cho tài nguyên kiểu Cost?
a. Assign Resources.
b. Resource Graph.
c. Team Planner.
d. Resource Sheet.
Câu 58. Để đánh dấu những yêu cầu có “% Complete” từ 50% trở lên tại bảng 1, bạn phải thiết lập các
thông số tại bảng 2 như thế nào trong các phương án sau?
a. Field Name: % Complete; Test: is greater than; Value(s): 50%.
b. Field Name: % Complete; Test: does not equals; Value(s): 50%.
c. Field Name: % Complete; Test: is less than; Value(s): 50%.
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 26
d. Field Name: % Complete; Test: is greater than or equal to; Value(s): 50%.
Câu 59. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết tổng thời gian thợ nặn làm việc tới ngày 24/04 là bao
nhiêu trong các phương án sau?
a. 54h.
b. 277h.
c. 331h.
d. 223h.
Câu 60. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết tổng chi phí thực tế của việc “Nặn 200 đĩa lớn” là bao
nhiêu trong các phương án sau?
a. 824,000 đ.
b. 2,450,000 đ.
c. 2,250,000 đ.
d. 1,626,000 đ.
Câu 61. Hãy chọn phương án đúng ứng với đường găng của dự án trong hình dưới đây?
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 27
a. A – C – D – F – I – K – M.
b. B – E – G – I – K – M.
c. A – C – D – F – I – L – M.
d. A – B – C – D – H – I – L – M.
Câu 62. Trong đợt làm lọ hoa, bàn xoay được sử dụng 2 lần, lần thứ nhất 10h, lần thứ hai 12h. Bạn hãy
tính chi phí sử dụng bàn xoay?
a. 110,000đ.
b. 120,000đ.
c. 130,000đ.
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 28
d. 220,000đ.
Câu 63. Để đặt lịch làm việc cho một nguồn lực, ta chọn cột nào?
a. Base Calendar.
b. Max. Units.
c. Accrue At.
d. Type.
Câu 64. Để thiết lập được các mức độ: Rất cao, Cao, Trung bình… trên cột “Giá trị thực tiễn”, ta cần
thao tác thế nào?
a. Chọn tab Project/ Chọn Custom Fields/ Chọn field “Giá trị thực tiễn” => Chọn thuộc tính
Formula… và thiết lập giá trị tại mục Description.
b. Chọn tab Project/ Chọn Custom Fields/ Chọn field “Giá trị thực tiễn” => Chọn thuộc tính
Lookup… và thiết lập giá trị tại mục Value.
c. Chọn tab Project/ Chọn Custom Fields/ Chọn field “Giá trị thực tiễn” => Chọn thuộc tính
Lookup… và thiết lập giá trị tại mục Description.
d. Chọn tab Task/ Chọn Custom Fields/ Chọn field “Giá trị thực tiễn” => Chọn thuộc tính
Lookup… và thiết lập giá trị tại mục Value.
Câu 65. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết cột nào sau đây thể hiện chi phí của nguồn lực?
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 29
a. 2, 3.
b. 1, 2, 3.
c. 2, 3, 4.
d. 1, 2, 3, 4.
Câu 66. Một thợ sơn có lịch làm việc kiểu Standard. Công việc phải hoàn thành trong 5 ngày, ngày bắt
đầu làm việc là 22/09 (thứ 4). Hãy cho biết công việc kết thúc vào thời điểm nào trong các thời
điểm sau?
a. 26/09.
b. 27/09.
c. 28/09.
d. 30/09.
Câu 67. Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau?
a. Task Sheet là màn hình hiển thị các mức độ sử dụng các nguồn lực theo thời gian.
b. Task Sheet là màn hình nhập liệu dạng bảng, tương tự như Gantt Chart nhưng không có phần
biểu đồ trực quan.
c. Task Sheet là màn hình nhập liệu master-detail, liệt kê chi tiết công việc theo từng nguồn lực.
d. Task Sheet là màn hình nhập liệu master-detail, liệt kê chi tiết nguồn lực gắn với từng công
việc.
Câu 68. Hãy cho biết hình ảnh dưới hiển thị cửa sổ nào sau đây?
a. Task Form.
b. Task Usage.
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 30
c. Task Sheet.
d. Team Planner.
Câu 69. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
a. Đường găng của dự án là chuỗi công việc dài nhất trong các chuỗi công việc nối từ sự kiện đầu
tới sự kiện cuối của dự án.
b. Đường găng của dự án là chuỗi công việc ngắn nhất trong các chuỗi công việc nối từ sự kiện
đầu tới sự kiện cuối của dự án.
c. Đường găng của dự án là chuỗi công việc có thời gian dự trữ toàn phần khác không.
d. Đường găng của dự án là chuỗi công việc có tổng chi phí nhỏ nhất.
Câu 70. Để chọn ra cách tính chi phí nguồn lực trong các phương án sau?
a. Work, Material, Cost.
b. Begin, Finish, Prorated.
c. Start, End, Prorated.
d. Standard, Night Shift, 24h.
Câu 71. Hãy cho biết để thực hiện lọc những công việc trọng yếu trên đường găng của dự án, ta lọc theo
tiêu chí nào?
a. Critical.
b. Completed Tasks.
c. Incomplete Tasks.
d. Milestones.
Câu 72. Hãy chọn công thức đúng cho cột trạng thái (dựa vào cột % hoàn thành) trong các công thức
sau?
a. IIf([% Hoàn thành]=0,"Chưa thực hiện","") & IIf([% Hoàn thành]>0 And [% Hoàn
thành]<70,"Đang làm dở","") & IIf([% Hoàn thành]>=70 And [% Hoàn thành]<100,"Làm sắp
xong","") & IIf([% Hoàn thành]=100,"Đã hoàn thành","").
b. IIf([% Hoàn thành]=0,"Chưa thực hiện","") & IIf([% Hoàn thành]>0 And [% Hoàn
thành]<=70,"Đang làm dở","") & IIf([% Hoàn thành]>70 And [% Hoàn thành]<100,"Làm sắp
xong","") & IIf([% Hoàn thành]=100,"Đã hoàn thành","").
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 31
c. IIf([% Hoàn thành]=0,"Chưa thực hiện",IIf([% Hoàn thành]<70,"Đang làm dở",IIf([% Hoàn
thành]<100,"Làm sắp xong","Đã hoàn thành"))).
d. IIf([% Hoàn thành]=0,"Chưa thực hiện","") And IIf([% Hoàn thành]>0 And [% Hoàn
thành]<=70,"Đang làm dở","") And IIf([% Hoàn thành]>70 And [% Hoàn thành]<100,"Làm
sắp xong","") And IIf([% Hoàn thành]=100,"Đã hoàn thành","").
Câu 73. Để điều tra công việc và xử lý quá tải ta chọn thao tác nào sau đây?
a. Task/ Inspect/ Inspect Task.
b. Task/ Mack on Track.
c. Task/ Inspect/ Reschedule Task.
d. Task/ Information.
Câu 74. Dựa vào hình ảnh hãy cho biết điểm mốc “Nung xong” (dd/mm/yyyy) xảy ra vào thời điểm nào
trong các thời điểm sau?
a. 18/04/2014.
b. 29/04/2014.
c. 03/06/2014.
d. 07/05/2014.
Câu 75. Dựa vào hình ảnh hãy cho biết công việc nào đã hoàn thành trong các công việc sau?
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 32
a. Công việc 7, 14.
b. Công việc 5, 9.
c. Công việc 10, 11, 12.
d. Công việc 2, 3.
Câu 76. Hãy cho biết muốn xem danh sách các công việc của từng nguồn lực một cách nhanh nhất, ta
chọn cửa sổ nào sau đây?
a. Resource Usage.
b. Task Form.
c. Resource Sheet.
d. Tracking Gantt.
Câu 77. Đâu là khái niệm đúng về Overtime Rate trong các khái niệm sau?
a. Mức giá của một nguồn lực cho những công việc làm trong giờ.
b. Mức giá của một nguồn lực cho những công việc làm ngoài giờ.
c. Chi phí phải chi trả mỗi lần một nguồn lực dạng Work được sử dụng và không bị chi phối bởi
thời gian nguồn lực đó được sử dụng hoặc mỗi lần nguồn lực dạng Material được sử dụng và
không bị chi phối bởi số lượng đơn vị mà nguồn lực đó được sử dụng.
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 33
d. Cung cấp các lựa chọn trong việc xác định khi nào và cách thức nào mà các giá trị Standard
Rate và Overtime Rate được sử dụng vào việc tính chi phí của công việc.
Câu 78. Người quản trị dự án cần chọn thao tác nào trong các thao tác sau để loại bỏ công việc “Xử lý
làm trắng thạch cao” khỏi dự án?
a. Chọn task “Xử lý làm trắng thạch cao”/ Tại tab Project chọn biểu tượng Inactive.
b. Chọn task “Xử lý làm trắng thạch cao”/ Tại tab Task chọn biểu tượng Delete.
c. Chọn task “Xử lý làm trắng thạch cao”/ Tại tab Task chọn biểu tượng Inactive.
d. Chọn task “Xử lý làm trắng thạch cao”/ Tại tab Project chọn biểu tượng Inactive.
Câu 79. Muốn hiển thị trạng thái của từng yêu cầu bằng các biểu tượng tại cột HT Trạng thái như hình
dưới đây, ta sử dụng tính năng nào trong các tính năng sau?
a. Graphical Indicators.
b. Lookup.
c. Formula.
d. Data.
Câu 80. Dựa vào hình hãy cho biết yêu cầu số 1 và số 8 thuộc dạng task nào trong các dạng task sau?
a. Inactive Task.
b. Active Task.
c. Milestone.
d. Summary Task.
Câu 81. Hãy cho biết để điều chỉnh chế độ đặt lịch thủ công sang đặt lịch tự động cho công việc, ta
chọn mục nào sau đây?
a. Indicators.
b. Type.
c. Task Mode.
d. ID.
Câu 82. Dựa vào hình, hãy cho biết để điều chỉnh quan hệ “Summary Task – Task thường” giữa các
công việc ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 34
a. 12 – 13.
b. 9 – 10.
c. 1 – 2 – 3 – 4 – 5.
d. 7.
Câu 83. Công tác phòng chống rủi ro được thực hiện nhằm đảm bảo sự thành công của các công việc
nào trong các công việc sau?
a. Các công việc có thời gian thực hiện dài nhất.
b. Các công việc không nằm trên đường găng.
c. Các công việc bị quá tải.
d. Các công việc trên đường găng.
Câu 84. Hãy chọn ra công thức tính giá trị rủi ro trong các công thức sau?
a. Khả năng xảy ra * thời gian thực hiện.
b. Mức độ ảnh hưởng * thời gian thực hiện.
c. Khả năng xảy ra * mức độ ảnh hưởng.
d. Thời gian thực hiện * % hoàn thành.
Câu 85. Microsoft Project có những loại lịch mặc định nào trong các loại lịch sau?
a. Standard, Night Shift, Calendar.
b. Standard, Night Shift, 24 Hours.
c. Night Shift, 24 Hours, Calendar.
d. Standard, 24 Hours, Day Shift.
Câu 86. Để thực hiện việc phân bổ nguồn lực cho công việc, ta có thể thao tác thông qua cửa sổ nào sau
đây?
a. Cửa sổ Resource Sheet.
b. Cửa sổ Resource Graph.
c. Cửa sổ Team Planner.
d. Cửa sổ Task Usage.
Câu 87. Để đưa nhiều công việc lên thanh Timeline, ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau?
a. Kích chọn vào cửa sổ Timeline/ Format/ Existing Tasks/ Tích chọn vào công việc muốn đưa
vào Timeline.
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 35
b. Chọn các công việc cần đưa/ Project/ Add to Timeline.
c. Chọn các công việc/ Task/ Information/ Advanced/ Tích chọn mục Display on Timeline.
d. Chọn các công việc/ Project/ Project Information/ Advanced/ Tích chọn mục Display on
Timeline.
Câu 88. Hãy cho biết trong các công thức sau đâu là công thức tính giá trị Total Cost?
a. (Work * Standard Rate) + (Overtime Work * Overtime Rate) + Resource Per Use Cost + Task
Fixed Cost.
b. Total Cost - Baseline Cost.
c. (Actual Work * Standard Rate) + (Actual Overtime Work * Overtime Rate) + Resource Per
Use Costs + Task Fixed Cost.
d. Actual Cost + Remaining Cost.
Câu 89. Dựa vào hình dưới đây, hãy chọn phương án đúng ứng với tổng lượng thạch cao sử dụng từ
ngày 22/4 đến 24/4?
a. 97.34 kg.
b. 98 kg.
c. 105.97 kg.
d. 58.96 kg.
Câu 90. Để dịch chuyển dự án chậm 1 tuần so với dự kiến, ta chọn nhóm biểu tượng nào sau đây tại tab
Project?
a. Properties.
b. Status.
c. Schedule.
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 36
d. Reports.
Câu 91. Trong quá trình giám sát để cập nhật dữ liệu thực tế về thời gian, ngày công và chi phí ta chọn?
a. View/ Tables/ Tracking.
b. View/ Tables/ Schedule.
c. View/ Tables/ Variance.
d. View/ Tables/ Usage.
Câu 92. Hãy chọn thao tác để định dạng đường găng như hình?
a. Format/ Collapse Box.
b. Format/ Box.
c. Format/ Layout.
d. Format/ Align.
Câu 93. Hãy chọn thao tác để cập nhật các công việc làm đúng tiến độ?
a. Task/ Inspect/ Information.
b. Task/ Update Project.
c. Task/ Update Information.
d. Task/ Mark on Track.
Câu 94. ACWP viết tắt của từ nào?
a. Actual Cost of Work Performed.
b. Actual Cost of Work Variance.
c. Actual Cost of Work Schedule.
d. Actual Cost of Work Baseline.
Câu 95. Hãy cho biết để thiết lập Baseline cho dự án trong phần mềm Microsoft Project 2010 ta thực
hiện theo dãy thao tác nào?
a. Tab Task/ Set Baseline/ Set Baseline/ Chọn một trong 11 kiểu Baseline/ OK.
b. Tab View/ Set Baseline/ Set Baseline/ Chọn một trong 11 kiểu Baseline/ OK.
c. Tab Project/ Set Baseline/ Set Baseline/ Chọn một trong 11 kiểu Baseline/ OK.
d. Tab Resource/ Set Baseline/ Set Baseline/ Chọn một trong 11 kiểu Baseline/ OK.
Câu 96. Hãy cho biết để in báo cáo giám sát dự án Earned Value ta thực hiện theo phương án nào?
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 37
a. Tab Project/ Reports/ Overview/ Earned Value.
b. Tab Project/ Reports/ Assignments/ Earned Value.
c. Tab Project/ Reports/ Custom/ Earned Value.
d. Tab Project/ Reports/ Costs/ Earned Value.
Câu 97. Muốn thiết lập ngày giám sát dự án Status Date vào ngày 23/5 ta phải thao tác như thế nào?
a. Project/ Project Information.
b. Project/ Change Working Time.
c. Project/ Status Date.
d. View/ Status Date.
Câu 98. Để cập nhật 1 công việc hoàn thành 80% và ghi chú do thiếu nhiên liệu ta thực hiện thao tác
nào?
a. Resource/ Information/ Tại tab General nhập 80% ở mục Percent complete – Tại tab Notes
nhập ghi chú.
b. Task/ Information/ Tại tab General nhập 80% ở mục Percent complete – Tại tab Notes nhập ghi
chú.
c. Project/ Information/ Tại tab General nhập 80% ở mục Percent complete – Tại tab Notes nhập
ghi chú.
d. View/ Information/ Tại tab General nhập 80% ở mục Percent complete – Tại tab Notes nhập
ghi chú.
Câu 99. Hãy cho biết để xóa bỏ Baseline của dự án trong phần mềm Microsoft Project 2010 ta thực
hiện theo phương án nào?
a. Tab Task/ Set Baseline/ Clear Baseline/ Chọn Baseline đã thiết lập/ OK.
b. Tab View/ Set Baseline/ Clear Baseline/ Chọn Baseline đã thiết lập/ OK.
c. Tab Resource/ Set Baseline/ Clear Baseline/ Chọn Baseline đã thiết lập/ OK.
d. Tab Project/ Set Baseline/ Clear Baseline/ Chọn Baseline đã thiết lập/ OK.
Câu 100. Hãy cho biết để thiết lập Status Date cho dự án trong phần mềm Microsoft Project 2010 ta thực
hiện theo phương án nào?
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 38
a. 1-2-3-4-5-6-7-8-9.
b. 1-2-5-3-6-4-7-8-9.
c. 1-2-5-4-3-6-7-8-9.
d. 1-2-5-3-4-6-7-8-9.
Câu 101. Dự án gia công áo lính gửi Trường Sa kéo dài 120 ngày, chi phí dự kiến 100 triệu. Giám sát dự
án vào ngày thứ 25, người quản lý nhận thấy chỉ số SPI = 0.75. Hãy dự báo số ngày hoàn thành
dự án?
a. 160 ngày.
b. 90 ngày.
c. 120 ngày.
d. 100 ngày.
Câu 102. Để làm ra 200 cái áo, anh Sơn đã tiêu hết 2,3 triệu trong khi đó số tiền theo dự kiến kế hoạch là
2 triệu. Hỏi anh Sơn đã tiêu nhiều, tiêu đủ hay tiêu ít? Hãy tính chỉ số đánh giá chi phí CPI?
a. 0.67, tiêu nhiều.
b. 0.87, tiêu nhiều.
c. 1.33, tiêu ít.
d. 1.67, tiêu ít.
Câu 103. Chi phí dự trù để hoàn thành công việc A trong 7 ngày là $1500. Hôm nay là ngày thứ 7 của
tiến trình thực hiện. Tuy nhiên lúc này từ sổ sách chi tiêu thực tế đã chi $1350, qua đo lường
thực trạng hạng mục này mới hoàn thành được 2/3 khối lượng dự trù. Hãy tính Earned Value?
a. $1350.
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 39
b. $1000.
c. $900.
d. -$500.
Câu 104. Quan sát hình hãy dự đoán các công việc nào có khả năng chậm tiến độ?
a. Làm đèn gửi Trường Sa – Áo mưa gửi Hoàng Sa.
b. Nước uống gửi Trường Sa.
c. May áo gửi Hoàng Sa - Suất ăn gửi Trường Sa - Nước uống gửi Trường Sa.
d. May áo gửi Hoàng Sa – Làm đèn gửi Trường Sa – Suất ăn gửi Hoàng Sa – Áo mưa gửi Hoàng
Sa.
Câu 105. Hãy cho biết công việc nào có khả năng hoàn thành sớm?
a. 2.
b. 4.
c. 3.
d. 5.

More Related Content

What's hot

Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDKim Trương
 
giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2Nguyen Phuong Thao
 
2. bai giang 2 xay dung bao cao ngan luu
2. bai giang 2   xay dung bao cao ngan luu2. bai giang 2   xay dung bao cao ngan luu
2. bai giang 2 xay dung bao cao ngan luuNgoc Minh
 
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh NghiệpCâu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh NghiệpNgọc Nguyễn
 
300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)
300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)
300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)duong duong
 
rác thải sinh hoạt là nguồn tài nguyên quý giá
rác thải sinh hoạt là nguồn tài nguyên quý giárác thải sinh hoạt là nguồn tài nguyên quý giá
rác thải sinh hoạt là nguồn tài nguyên quý giáthapxu
 
Bai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giaiBai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giaiNhí Minh
 
Chuong 7 chuc nang kiem tra
Chuong 7  chuc nang kiem traChuong 7  chuc nang kiem tra
Chuong 7 chuc nang kiem traHo Cao Viet
 
Tai che nhua_phe_thai_9162
Tai che nhua_phe_thai_9162Tai che nhua_phe_thai_9162
Tai che nhua_phe_thai_9162Thanh Dinh
 
Powerpoint Chất thải rắn
Powerpoint Chất thải rắnPowerpoint Chất thải rắn
Powerpoint Chất thải rắnNhung Lê
 
Lập dự án đầu tư khu vui chơi giải trí
Lập dự án đầu tư khu vui chơi giải tríLập dự án đầu tư khu vui chơi giải trí
Lập dự án đầu tư khu vui chơi giải tríThaoNguyenXanh2
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢIDung Lê
 
Bài mẫu: Báo cáo thực hành hóa sinh, khoa Công nghệ Sinh học,Môi trường, Thực...
Bài mẫu: Báo cáo thực hành hóa sinh, khoa Công nghệ Sinh học,Môi trường, Thực...Bài mẫu: Báo cáo thực hành hóa sinh, khoa Công nghệ Sinh học,Môi trường, Thực...
Bài mẫu: Báo cáo thực hành hóa sinh, khoa Công nghệ Sinh học,Môi trường, Thực...Nhận Viết Đề Tài Trọn Gói ZALO 0932091562
 

What's hot (20)

Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCD
 
giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2
 
2. bai giang 2 xay dung bao cao ngan luu
2. bai giang 2   xay dung bao cao ngan luu2. bai giang 2   xay dung bao cao ngan luu
2. bai giang 2 xay dung bao cao ngan luu
 
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh NghiệpCâu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
 
300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)
300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)
300 câu trắc nghiệm qttc theo chương (có đa)
 
rác thải sinh hoạt là nguồn tài nguyên quý giá
rác thải sinh hoạt là nguồn tài nguyên quý giárác thải sinh hoạt là nguồn tài nguyên quý giá
rác thải sinh hoạt là nguồn tài nguyên quý giá
 
Phong cách lãnh đạo
Phong cách lãnh đạoPhong cách lãnh đạo
Phong cách lãnh đạo
 
Bai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giaiBai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giai
 
Hướng dẫn xây dựng lập kế hoạch kinh doanh mỹ phẩm hay
Hướng dẫn xây dựng lập kế hoạch kinh doanh mỹ phẩm hayHướng dẫn xây dựng lập kế hoạch kinh doanh mỹ phẩm hay
Hướng dẫn xây dựng lập kế hoạch kinh doanh mỹ phẩm hay
 
Chuong 7 chuc nang kiem tra
Chuong 7  chuc nang kiem traChuong 7  chuc nang kiem tra
Chuong 7 chuc nang kiem tra
 
Chude07
Chude07Chude07
Chude07
 
Tai che nhua_phe_thai_9162
Tai che nhua_phe_thai_9162Tai che nhua_phe_thai_9162
Tai che nhua_phe_thai_9162
 
Thuyết minh dự án đầu tư Sản xuất Bún Ngô tại Hà Nội | duanviet.com.vn | 0918...
Thuyết minh dự án đầu tư Sản xuất Bún Ngô tại Hà Nội | duanviet.com.vn | 0918...Thuyết minh dự án đầu tư Sản xuất Bún Ngô tại Hà Nội | duanviet.com.vn | 0918...
Thuyết minh dự án đầu tư Sản xuất Bún Ngô tại Hà Nội | duanviet.com.vn | 0918...
 
Powerpoint Chất thải rắn
Powerpoint Chất thải rắnPowerpoint Chất thải rắn
Powerpoint Chất thải rắn
 
Lập dự án đầu tư khu vui chơi giải trí
Lập dự án đầu tư khu vui chơi giải tríLập dự án đầu tư khu vui chơi giải trí
Lập dự án đầu tư khu vui chơi giải trí
 
Luận văn: Thẩm định dự án đầu tư tại Công ty xây dựng, HOT
Luận văn: Thẩm định dự án đầu tư tại Công ty xây dựng, HOTLuận văn: Thẩm định dự án đầu tư tại Công ty xây dựng, HOT
Luận văn: Thẩm định dự án đầu tư tại Công ty xây dựng, HOT
 
Slide design for newbees
Slide design for newbeesSlide design for newbees
Slide design for newbees
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
 
Dự án dịch vụ vệ sinh môi trường
Dự án dịch vụ vệ sinh môi trườngDự án dịch vụ vệ sinh môi trường
Dự án dịch vụ vệ sinh môi trường
 
Bài mẫu: Báo cáo thực hành hóa sinh, khoa Công nghệ Sinh học,Môi trường, Thực...
Bài mẫu: Báo cáo thực hành hóa sinh, khoa Công nghệ Sinh học,Môi trường, Thực...Bài mẫu: Báo cáo thực hành hóa sinh, khoa Công nghệ Sinh học,Môi trường, Thực...
Bài mẫu: Báo cáo thực hành hóa sinh, khoa Công nghệ Sinh học,Môi trường, Thực...
 

Similar to On tap môn mp

Đồ án Quản lý học sinh trường THPT
Đồ án Quản lý học sinh trường THPTĐồ án Quản lý học sinh trường THPT
Đồ án Quản lý học sinh trường THPTAliza Rogahn
 
Ql du an phan mem tren web
Ql du an phan mem tren webQl du an phan mem tren web
Ql du an phan mem tren webVcoi Vit
 
Quan ly du_an_phan_mem_tren_web
Quan ly du_an_phan_mem_tren_webQuan ly du_an_phan_mem_tren_web
Quan ly du_an_phan_mem_tren_webViet Nam
 
Quan ly du_an_phan_mem_tren_web
Quan ly du_an_phan_mem_tren_webQuan ly du_an_phan_mem_tren_web
Quan ly du_an_phan_mem_tren_webDuy Vọng
 
07CNTT2_Nhóm 2_Báo cáo đồ án môn PM.pptx
07CNTT2_Nhóm 2_Báo cáo đồ án môn PM.pptx07CNTT2_Nhóm 2_Báo cáo đồ án môn PM.pptx
07CNTT2_Nhóm 2_Báo cáo đồ án môn PM.pptxNgnThanh95
 
Bài Giảng Tổng Quan Về Quản Lý Dự Án
Bài Giảng Tổng Quan Về Quản Lý Dự Án Bài Giảng Tổng Quan Về Quản Lý Dự Án
Bài Giảng Tổng Quan Về Quản Lý Dự Án nataliej4
 
Qlda Bai 5 Quan Ly Kiem Soat
Qlda Bai 5 Quan Ly Kiem SoatQlda Bai 5 Quan Ly Kiem Soat
Qlda Bai 5 Quan Ly Kiem Soatthuythu
 
Quan ly du an phuc tap
Quan ly du an phuc tapQuan ly du an phuc tap
Quan ly du an phuc tapPhuoc Hoai
 
Qlda Chp2 Quan Ly Tong The
Qlda Chp2 Quan Ly Tong TheQlda Chp2 Quan Ly Tong The
Qlda Chp2 Quan Ly Tong TheQuynh Khuong
 
Qlda Chp2 Quan Ly Tong The
Qlda Chp2 Quan Ly Tong TheQlda Chp2 Quan Ly Tong The
Qlda Chp2 Quan Ly Tong TheQuynh Khuong
 
05_Project_management.ppt
05_Project_management.ppt05_Project_management.ppt
05_Project_management.ppttienlqtienlq
 
Quản lý dự án phần mềm dasssssssssaasdasdasd
Quản lý dự án phần mềm dasssssssssaasdasdasdQuản lý dự án phần mềm dasssssssssaasdasdasd
Quản lý dự án phần mềm dasssssssssaasdasdasdLNhtQuang11
 
Ho tro phat_trien_du_an_phan_mem
Ho tro phat_trien_du_an_phan_memHo tro phat_trien_du_an_phan_mem
Ho tro phat_trien_du_an_phan_memViet Nam
 
Ho tro phat_trien_du_an_phan_mem
Ho tro phat_trien_du_an_phan_memHo tro phat_trien_du_an_phan_mem
Ho tro phat_trien_du_an_phan_memDuy Vọng
 
Báo cáo project
Báo cáo projectBáo cáo project
Báo cáo projectuminat
 

Similar to On tap môn mp (20)

Đồ án Quản lý học sinh trường THPT
Đồ án Quản lý học sinh trường THPTĐồ án Quản lý học sinh trường THPT
Đồ án Quản lý học sinh trường THPT
 
Ql du an phan mem tren web
Ql du an phan mem tren webQl du an phan mem tren web
Ql du an phan mem tren web
 
Quan ly du_an_phan_mem_tren_web
Quan ly du_an_phan_mem_tren_webQuan ly du_an_phan_mem_tren_web
Quan ly du_an_phan_mem_tren_web
 
Quan ly du_an_phan_mem_tren_web
Quan ly du_an_phan_mem_tren_webQuan ly du_an_phan_mem_tren_web
Quan ly du_an_phan_mem_tren_web
 
07CNTT2_Nhóm 2_Báo cáo đồ án môn PM.pptx
07CNTT2_Nhóm 2_Báo cáo đồ án môn PM.pptx07CNTT2_Nhóm 2_Báo cáo đồ án môn PM.pptx
07CNTT2_Nhóm 2_Báo cáo đồ án môn PM.pptx
 
Bài Giảng Tổng Quan Về Quản Lý Dự Án
Bài Giảng Tổng Quan Về Quản Lý Dự Án Bài Giảng Tổng Quan Về Quản Lý Dự Án
Bài Giảng Tổng Quan Về Quản Lý Dự Án
 
Qlda Bai 5 Quan Ly Kiem Soat
Qlda Bai 5 Quan Ly Kiem SoatQlda Bai 5 Quan Ly Kiem Soat
Qlda Bai 5 Quan Ly Kiem Soat
 
Quan ly du an phuc tap
Quan ly du an phuc tapQuan ly du an phuc tap
Quan ly du an phuc tap
 
Qlda Chp2 Quan Ly Tong The
Qlda Chp2 Quan Ly Tong TheQlda Chp2 Quan Ly Tong The
Qlda Chp2 Quan Ly Tong The
 
Qlda Chp2 Quan Ly Tong The
Qlda Chp2 Quan Ly Tong TheQlda Chp2 Quan Ly Tong The
Qlda Chp2 Quan Ly Tong The
 
Phân tích tĩnh và kiểm tra động trong việc xây dựng đồ thị luồng
Phân tích tĩnh và kiểm tra động trong việc xây dựng đồ thị luồngPhân tích tĩnh và kiểm tra động trong việc xây dựng đồ thị luồng
Phân tích tĩnh và kiểm tra động trong việc xây dựng đồ thị luồng
 
Đề tài: Xây dựng website nộp đồ án trực tuyến, 9đ
Đề tài: Xây dựng website nộp đồ án trực tuyến, 9đĐề tài: Xây dựng website nộp đồ án trực tuyến, 9đ
Đề tài: Xây dựng website nộp đồ án trực tuyến, 9đ
 
Đề tài: Xây dựng website nộp đồ án trực tuyến, HAY
Đề tài: Xây dựng website nộp đồ án trực tuyến, HAYĐề tài: Xây dựng website nộp đồ án trực tuyến, HAY
Đề tài: Xây dựng website nộp đồ án trực tuyến, HAY
 
Nhom4.docx
Nhom4.docxNhom4.docx
Nhom4.docx
 
05_Project_management.ppt
05_Project_management.ppt05_Project_management.ppt
05_Project_management.ppt
 
Quản lý dự án phần mềm dasssssssssaasdasdasd
Quản lý dự án phần mềm dasssssssssaasdasdasdQuản lý dự án phần mềm dasssssssssaasdasdasd
Quản lý dự án phần mềm dasssssssssaasdasdasd
 
Ho tro phat_trien_du_an_phan_mem
Ho tro phat_trien_du_an_phan_memHo tro phat_trien_du_an_phan_mem
Ho tro phat_trien_du_an_phan_mem
 
Ho tro phat_trien_du_an_phan_mem
Ho tro phat_trien_du_an_phan_memHo tro phat_trien_du_an_phan_mem
Ho tro phat_trien_du_an_phan_mem
 
Báo cáo project
Báo cáo projectBáo cáo project
Báo cáo project
 
Value stream mapping
Value stream mappingValue stream mapping
Value stream mapping
 

On tap môn mp

  • 1. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN --------o0o-------- ÔN TẬP TIN 4.2 - MICROSOFT PROJECT (TUẦN 7) I. NỘI DUNG ÔN TẬP 1. Dự án:  Khái niệm, ý nghĩa, tính chất, lộ trình dự án.  Công tác lập và phê duyệt dự án. 2. Quản trị dự án:  Mục tiêu, mô hình quản trị dự án, các lĩnh vực cần quản trị, quy trình.  Các quy trình quản trị dự án (nêu khái niệm, sắp xếp các quy trình).  Các thành phần cần quản trị trong dự án, mục tiêu?  Một số khái niệm Task, Duration, Resource, Cost.  Các cửa sổ Gantt Chart, Task Usage, Team Planner, Resource Sheet, Network Diagram, Calendar, Resource Usage, Resource Graph, Timeline, Tracking Gannt, Resource Form, Task Form, Task Sheet => Nêu khái niệm, đọc hiểu các thành phần, các biểu tượng trên các cửa sổ. 3. Công tác quản lý yêu cầu:  Khái niệm, vai trò, ý nghĩa, quy trình quản lý yêu cầu.  Các thông tin cần quản lý , các thao tác chèn field, tạo field mới, Custom Fields – Lookup – Formula - Graphical Indicators, Field Settings. 4. Xây dựng lịch trình công việc:  WBS (khái niệm, ý nghĩa), các phương pháp phân rã công việc.  Các loại task (Summary, task thường, milestone, recurring task).  Chế độ đặt lịch (bằng tay, tự động), các thuộc tính ràng buộc (Fixed Units, Fixed Work, Fixed Duration, Effort driven).  Liên kết các công việc (Predecessors/ Link Tasks/ Kéo thả/ Task Information), các loại liên kết (FS, SS, FF, SF).  Dịch chuyển công việc – dự án, chú thích, tách nhập công việc, thiết lập độ trễ.  Mạng công việc, đường găng (khái niệm, ý nghĩa).
  • 2. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 2  Bài tập vẽ sơ đồ mạng xác định đường găng, xác định thời gian hoàn thành dự án.  Tìm đường găng và thời gian hoàn thành dự án trên phần mềm. 5. Quản trị rủi ro:  Xác định nguồn rủi ro, rủi ro, khả năng xảy ra, mức độ ảnh hưởng, giá trị rủi ro.  Chiến lược xử lý rủi ro: 4 chiến lược.  Chi phí phòng chống rủi ro, giám sát rủi ro. 6. Lập lịch trong dự án:  Tạo lịch mới, đăng ký lịch nghỉ, xem lịch dự án, các loại lịch mặc định (Standard, 24 Hours, Night Shift).  Xác định số ngày hoàn thành dự án, ngày kết thúc dự án. 7. Thiết lập và điều phối nguồn lực:  Các loại nguồn lực trong dự án: Work, Material, Cost.  Phân công nguồn lực: Task Form/ Assign Resources/ Task Information/ Team Planner.  Kỹ thuật cân đối nguồn lực – các tùy chọn, xem biểu đồ phụ tải của dự án, tần suất sử dụng nguồn lực Resource Usage.  Lọc, nhóm các công việc theo nguồn lực.  Đặt lịch, lịch nghỉ cho nguồn lực, xử lý quá tải. 8. Quản lý chi phí:  Các loại chi phí trong dự án: Standard Rate, Overtime Rate, Cost/ Use, Fixed Cost.  Cách tính chi phí: Start/ End/ Prorated.  Theo dõi chi phí (View/ Tables..), lập biểu đồ chi phí. 9. Thiết lập các báo cáo, dạng bài tập lọc – nhóm – đánh dấu – sắp xếp. 10. Giám sát điều chỉnh dự án, thiết lập Baseline – Status Date, cập nhật các số liệu thực tế của dự án (% hoàn thành công việc, ngày công, sản phẩm, chi phí...) 11. Phương pháp giám sát Earned Value, các khái niệm BCWS (PV), BCWP (EV), ACWP (AC), SV (Earned Value Schedule Variance), CV (Earned Value Cost Variance), EAC, BAC, VAC; Chỉ số đánh giá lịch (SPI), đánh giá chi phí (CPI), dự báo tiến độ, chi phí. 12. Một số tùy chọn Options trong MP: Thời gian, đơn vị tiền tệ… II.MỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI THAM KHẢO Câu 1. Hãy cho biết trong các khái niệm sau, đâu là khái niệm đúng về dự án? a. Dự án là một nhiệm vụ cần hoàn thành để có một sản phẩm/ dịch vụ duy nhất, trong một thời hạn đã cho với kinh phí không giới hạn.
  • 3. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 3 b. Dự án là một khối lượng công việc cần thực hiện nhằm đạt các kết quả và mục tiêu nhất định trong giới hạn về quy mô, phạm vi, giới hạn về thời gian, chi phí, tài nguyên cho trước. c. Dự án là một khối lượng công việc cần thực hiện lặp đi lặp lại nhằm đạt các kết quả và mục tiêu nhất định trong giới hạn về quy mô, phạm vi, giới hạn về thời gian, chi phí, tài nguyên cho trước. d. Dự án là một sự cố gắng nhất thời được tiến hành để tạo ra nhiều sản phẩm hay dịch vụ trong khoảng thời gian không giới hạn. Câu 2. Hãy cho biết trong các lộ trình sau đây, đâu là lộ trình đúng của dự án? a. Khởi tạo dự án - Triển khai dự án - Giám sát dự án - Kết thúc dự án. b. Khởi tạo dự án - Triển khai dự án - Kiểm tra dự án - Kết thúc dự án. c. Khởi tạo dự án - Lập kế hoạch - Triển khai dự án - Kết thúc dự án. d. Khởi tạo dự án - Lập kế hoạch - Giám sát dự án - Kết thúc dự án. Câu 3. Hãy cho biết trong các quy trình sau, đâu là quy trình đóng dự án? 1. Thống kê các vấn đề chất lượng. 2. Phân tích lợi nhuận trên cơ sở đối chiếu với kế hoạch. 3. Xem xét mức độ đạt mục tiêu cấp 1, cấp 2. 4. Rút ra bài học kinh nghiệm. 5. Thống kê các sản phẩm hoàn công. 6. Tiến hành các thủ tục nghiệm thu, bàn giao. 7. Thống kê nhân công, chi phí, thời gian đã bỏ ra. 8. Giải phóng các nguồn lực cho dự án. a. 5 – 1 – 7 – 2 – 3 – 4 – 6 – 8. b. 7 – 5 – 4 – 1 – 2 – 3 – 6 – 8. c. 8 – 7 – 5 – 4 – 1 – 2 – 3 – 6. d. 1 – 2 – 3 – 7 – 8 – 4 – 5 – 6. Câu 4. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết số giờ công của thợ nặn từ ngàhoàny 19 đến ngày 21 là bao nhiêu trong các phương án sau?
  • 4. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 4 a. 49h. b. 64h. c. 32h. d. 56h. Câu 5. Hãy cho biết trong các quy trình quản trị dự án sau đây, quy trình nào đúng? a. Lập kế hoạch dự án - Quản lý yêu cầu dự án - Xác định rủi ro và phòng chống rủi ro - Giám sát và điều chỉnh dự án - Đóng dự án. b. Lập kế hoạch dự án - Xác định rủi ro và phòng chống rủi ro - Quản lý yêu cầu dự án - Giám sát và điều chỉnh dự án - Đóng dự án. c. Quản lý yêu cầu dự án - Lập kế hoạch dự án - Xác định rủi ro và phòng chống rủi ro - Giám sát và điều chỉnh dự án - Đóng dự án. d. Quản lý yêu cầu dự án - Lập kế hoạch dự án - Giám sát và điều chỉnh dự án - Xác định rủi ro và phòng chống rủi ro - Đóng dự án. Câu 6. Hãy cho biết hình ảnh dưới hiển thị cửa sổ nào sau đây?
  • 5. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 5 a. Resource Usage. b. Resource Sheet. c. Resource Form. d. Task Usage. Câu 7. Công việc 1 kết thúc vào ngày 15/6/2014, quan sát thấy tại cột Predecessors của công việc 2 là 1FS + 3days (giả sử dự án và các nguồn lực liên quan làm việc vào tất cả các ngày trong tuần), hãy cho biết công việc 2 bắt đầu thực hiện vào thời điểm nào trong các thời điểm sau? a. 17/6/2014. b. 18/6/2014. c. 19/6/2014. d. 16/6/2014. Câu 8. Dựa vào hình dưới đây, hãy chọn phương án đúng ứng với tổng tiền chi cho việc sử dụng bàn xoay?
  • 6. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 6 a. 340,000 đ. b. 3,600,000 đ. c. 118,000 đ. d. 272.000 đ. Câu 9. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào hiển thị dự án ở dạng Gantt Chart? a. Nút lệnh số 4. b. Nút lệnh số 3. c. Nút lệnh số 2. d. Nút lệnh số 1. Câu 10. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết nút lệnh số 3 hiển thị dự án ở dạng nào sau đây? a. Team Planner. b. Gantt Chart. c. Task Usage. d. Resource Sheet. Câu 11. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết nút lệnh số 2 hiển thị dự án ở dạng nào sau đây?
  • 7. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 7 a. Task Usage. b. Team Planner. c. Gantt Chart. d. Resource Sheet. Câu 12. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết nút lệnh số 4 hiển thị dự án ở dạng nào sau đây? a. Resource Sheet. b. Team Planner. c. Gantt Chart. d. Task Usage. Câu 13. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết trong các yêu cầu sau, yêu cầu nào cần đến nguồn lực “Đội ngũ hướng dẫn”? a. 5, 9, 14. b. 2, 7, 12. c. 3, 4, 12. d. 3, 4, 11.
  • 8. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 8 Câu 14. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết trong các yêu cầu sau, yêu cầu nào thuộc dạng Summary Task? a. 5, 9, 14. b. 2, 7, 12. c. 1, 8, 13, 17. d. 3, 4, 11. Câu 15. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết trong các yêu cầu sau, yêu cầu nào thuộc dạng Inactive Task? a. 10, 16.
  • 9. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 9 b. 5, 9, 14. c. 2, 7, 12. d. 3, 4, 11. Câu 16. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết trong các yêu cầu sau, yêu cầu nào chưa được thực hiện? a. 2, 3, 9, 11, 14, 21, 22. b. 10, 16. c. 1, 8, 13, 17. d. 4, 6, 12, 15, 19, 20, 23. Câu 17. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết để lọc ra các yêu cầu sử dụng đến nguồn lực “Đội ngũ hướng dẫn”, ta chọn thao tác nào sau đây?
  • 10. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 10 a. View/ Filter/ Data Range/ Tại Show tasks using chọn “Đội ngũ hướng dẫn”. b. View/ Filter/ Using Resource/ Tại Show tasks using chọn “Đội ngũ hướng dẫn”. c. View/ Filter/ Task Range/ Tại Show tasks using chọn “Đội ngũ hướng dẫn”. d. View/ Filter/ Critical/ Tại Show tasks using chọn “Đội ngũ hướng dẫn”. Câu 18. Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau? a. Khi nháy chọn nút OK, các giá trị trong cột % Complete sẽ được hiển thị bởi giá trị của cột htTT. b. Khi nháy chọn nút OK, các giá trị trong cột htTT sẽ được hiển thị bởi giá trị của cột % Complete. c. Khi nháy chọn nút OK, cột % Complete được tạo mới. d. Khi nháy chọn nút OK, cột htTT sẽ hiển thị các giá trị bất kỳ.
  • 11. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 11 Câu 19. Hãy cho biết thao tác nào trong các thao tác sau dùng để thiết lập chế độ lọc tự động trên các cột như hình dưới đây? a. Task/ Filter/ Display AutoFilter. b. View/ Filter/ Display AutoFilter. c. Project/ Filter/ Display AutoFilter. d. Resource/ Filter/ Display AutoFilter. Câu 20. Hãy cho biết WBS được viết tắt bởi cụm từ nào sau đây? a. Work Break Structure. b. World Break State. c. World Break-down System. d. Work Break-down Structure. Câu 21. Hãy cho biết trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào dùng để xóa bỏ liên kết giữa các công việc? a. Nút lệnh số 11. b. Nút lệnh số 10. c. Nút lệnh số 9. d. Nút lệnh số 7. Câu 22. Hãy cho biết trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào dùng để ngừng kích hoạt công việc?
  • 12. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 12 a. Nút lệnh số 8. b. Nút lệnh số 11. c. Nút lệnh số 10. d. Nút lệnh số 12 - 13. Câu 23. Hãy cho biết người quản trị cần chọn thao tác nào trong các thao tác sau để đánh dấu những công việc đã hoàn thành? a. Chọn View/ Highlight/ Chọn Completed Tasks. b. Chọn View/ Highlight/ Chọn Active Tasks. c. Chọn View/ Filter/ Chọn Completed Tasks. d. Chọn View/ Task/ Chọn Active Tasks. Câu 24. Dựa vào lịch trình công việc trong hình dưới đây, hãy cho biết thời gian hoàn thành dự án là bao nhiêu trong các phương án sau? a. 27 ngày. b. 32 ngày. c. 23 ngày. d. 29 ngày. Câu 25. Dựa vào sơ đồ mạng công việc trong hình dưới đây (thời gian thực hiện các công việc tính theo ngày), hãy cho biết dự án hoàn thành mất bao lâu trong các phương án sau? a. 30 ngày.
  • 13. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 13 b. 29 ngày. c. 27 ngày. d. 34 ngày. Câu 26. Hãy cho biết trong những chiến lược xử lý rủi ro sau, phương pháp chấp nhận sự tồn tại của rủi ro mà không chủ động giảm thiểu do chi phí “quá lớn” hoặc không có khả năng giảm thiểu là chiến lược nào? a. Giảm thiểu. b. Né tránh. c. Chuyển. d. Chấp nhận. Câu 27. Hãy chọn ra phương án đúng ứng với đường găng của dự án? a. B-E-G-I-L. b. A-D-F-G-I-L. c. A-D-G-I-K. d. A-C-F-G-I-K. Câu 28. Để xem tổng thời gian hoàn thành dự án ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau? a. View/ Project Information/ Statistics... b. Project/ Project Information/ Statistics... c. Project/ Project Information/ Calendar. d. Task/ Information/ Statistics... Câu 29. Hãy cho biết trong hình dưới đây, ngày 25/04/2014 thuộc loại ngày nào sau đây?
  • 14. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 14 a. Nonworking. b. Working. c. Exception day. d. Nondefault work week. Câu 30. Hãy cho biết trong hình dưới đây, ngày 12/04/2014 thuộc loại ngày nào sau đây? a. Nonworking. b. Working. c. Exception day. d. Nondefault work week. Câu 31. Hãy cho biết trong hình dưới đây, ngày 09/04/2014 thuộc loại ngày nào sau đây? a. Working. b. Nonworking. c. Nondefault work week. d. Exception day. Câu 32. Hãy cho biết thao tác Project/ Change Working Time/ Create New Calendar thực hiện công việc nào trong các công việc sau?
  • 15. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 15 a. Tạo lịch mới cho dự án. b. Đặt ngày giám sát dự án. c. Đặt lịch mặc định cho dự án. d. Tạo lịch nghỉ định kỳ cho dự án. Câu 33. Nhân viên bán hàng được thiết lập lịch nghỉ theo hình dưới đây ở mục Exceptions, hãy cho biết ý nghĩa của lịch nghỉ này trong các phương án sau? a. Lịch nghỉ định kỳ của nhân viên vào Thứ Năm hàng tuần, giới hạn trong 5 tuần. b. Lịch nghỉ định kỳ của nhân viên vào Thứ Năm đầu tiên của mỗi tháng, giới hạn trong 5 tháng. c. Lịch nghỉ định kỳ của nhân viên vào ngày 16/4 hàng năm, giới hạn trong 5 năm. d. Lịch nghỉ định kỳ của nhân viên vào Thứ Năm thứ ba của tháng 4 hàng năm, giới hạn trong 5 năm. Câu 34. Người quản trị muốn thiết lập lịch riêng cho „Thợ sơn‟ chỉ làm buổi chiều vào tất cả các ngày trong tuần, anh ta cần chọn thao tác nào trong các thao tác sau? a. Chọn Details tại tab Work Weeks/ Chọn tất cả các ngày/ Chọn Set days to nonworking time/ Đăng ký khung giờ 13:00 – 17:00. b. Chọn Details tại tab Work Weeks/ Chọn tất cả các ngày/ Chọn Use Project default times for these days. c. Chọn Details tại tab Work Weeks/ Chọn tất cả các ngày/ Chọn Set day(s) to these specific working times/ Đăng ký khung giờ 13:00 – 17:00. d. Chọn Details tại tab Exceptions/ Chọn tất cả các ngày/ Chọn Set day(s) to these specific working times/ Đăng ký khung giờ 13:00 – 17:00. Câu 35. Hãy chọn ra định nghĩa chính xác của rủi ro trong các ý sau đây? a. Rủi ro là những vấn đề đã và đang làm ảnh hưởng xấu đến dự án. b. Rủi ro là những vấn đề chưa xảy ra nhưng chắc chắn sẽ xảy ra làm ảnh hưởng đến các mục tiêu dự án. c. Rủi ro là những vấn đề về thiên tai, bão lụt, tai nạn lao động có thể xảy ra đối với dự án.
  • 16. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 16 d. Rủi ro là những vấn đề tiềm tàng có khả năng xảy ra trong tương lai làm ảnh hưởng đến các mục tiêu, phạm vi, chất lượng, tài nguyên và tính đúng hạn của dự án. Câu 36. Dựa vào hình dưới đây, hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau? a. Nguồn lực bếp được sử dụng từ ngày 10-5 đến 20-5. b. Dự án có tối đa 3 bếp, nguồn lực bếp có 10 ngày bị quá tải. c. Dự án có tối đa 1 bếp, nguồn lực bếp có 3 ngày bị quá tải. d. Dự án có tối đa 1 bếp, nguồn lực bếp có 10 ngày bị quá tải. Câu 37. Trong quá trình thực hiện dự án, hãy cho biết để cân đối nguồn lực hiện tại chúng ta chọn công cụ số mấy trong các công cụ sau? a. Công cụ số 4. b. Công cụ số 3. c. Công cụ số 2. d. Công cụ số 5.
  • 17. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 17 Câu 38. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết ngày 20-5 dự án cần bao nhiêu bếp? a. 2 bếp. b. 3 bếp. c. 1 bếp. d. Không cần sử dụng bếp. Câu 39. Trong quá trình thực hiện dự án, hãy cho biết để thiết lập các tùy chọn trong việc cân đối nguồn lực, chúng ta chọn công cụ số mấy trong các công cụ sau? a. Công cụ số 4. b. Công cụ số 3. c. Công cụ số 2. d. Công cụ số 5. Câu 40. Hãy cho biết đây là hình ảnh của tab nào? a. Tab Task. b. Tab View.
  • 18. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 18 c. Tab Resource. d. Tab Project. Câu 41. Dựa vào hình dưới đây, hãy chọn phương án đúng ứng với chi phí dành cho nguồn lực dạng Material? a. 7,600,000 đ. b. 7,000,000 đ. c. 400,000 đ. d. 200,000 đ. Câu 42. Dựa vào hình dưới đây, hãy chọn phương án đúng ứng với chi phí dành cho nguồn lực dạng Work?
  • 19. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 19 a. 7,000,000 đ. b. 7,600,000 đ. c. 200,000 đ. d. 400,000 đ. Câu 43. Thao tác nào trong các thao tác sau dùng để lập báo cáo lịch làm việc của thợ sơn? a. Project/ Reports/ Assignments…/ Overallocated Resources/ Chọn thợ sơn. b. Project/ Reports/ Assignments…/ Who Does What/ Chọn thợ sơn. c. Project/ Reports/ Assignments…/ To-do List/ Chọn thợ sơn. d. Project/ Reports/ Assignments…/ Who Does What When/ Chọn thợ sơn. Câu 44. Hãy cho biết khái niệm đúng về Standard Rate trong các khái niệm sau? a. Mức giá của một nguồn lực cho những công việc trong giờ làm việc. b. Mức giá của một nguồn lực cho những công việc ngoài giờ làm việc. c. Chi phí phải chi trả mỗi lần một nguồn lực dạng Work được sử dụng và không bị chi phối bởi thời gian nguồn lực đó được sử dụng hoặc mỗi lần nguồn lực dạng Material được sử dụng và không bị chi phối bởi số lượng đơn vị mà nguồn lực đó được sử dụng. d. Cung cấp các lựa chọn trong việc xác định khi nào và cách thức nào mà các giá trị Standard Rate và Overtime Rate được sử dụng vào việc tính chi phí của công việc. Câu 45. Hãy chọn thao tác đúng trong các thao tác sau để xuất ra bản báo cáo trên Excel như hình dưới đây?
  • 20. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 20 a. Chọn Project/ Visual Reports/ Tích chọn Microsoft Excel/ Resource Usage/ Resource Cost Summany Report. b. Chọn Project/ Visual Reports/ Tích chọn Microsoft Excel/ Task Usage/ Cash Flow Report. c. Chọn Project/ Visual Reports/ Tích chọn Microsoft Excel/ Resource Usage/ Cash Flow Report. d. Chọn Project/ Visual Reports/ Tích chọn Microsoft Excel/ All/ Resource Remaining Work Report. Câu 46. Khi cần báo cáo ngân quỹ dự trù của dự án, ta chọn mục nào trong các mục sau? a. Overbudget Tasks. b. Budget. c. Earned Value. d. Cash Flow.
  • 21. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 21 Câu 47. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết lương của thợ nặn vào ngày 4/20/15 (mm/dd/yy) được tính như thế nào trong các phương án sau? a. Lương trong giờ 250,000 đ/ngày, lương ngoài giờ 60,000 đ/giờ. b. Lương trong giờ 200,000 đ/ngày, lương ngoài giờ 50,000 đ/giờ. c. Lương trong giờ 220,000 đ/ngày, lương ngoài giờ 50,000 đ/giờ. d. Lương trong giờ 300,000 đ/ngày, lương ngoài giờ 60,000 đ/giờ. Câu 48. Để nhập được đơn vị tiền tệ là “đ” như hình dưới đây, ta phải thay đổi tùy chọn nào trong các tùy chọn sau? a. File/ Options/ Schedule/ Currency. b. File/ Options/ Advanced/ Symbol. c. File/ Options/ Advanced/ Currency. d. File/ Options/ Display/ Symbol.
  • 22. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 22 Câu 49. Để hiển thị % hoàn thành và chi phí của các công việc trên biểu đồ Gantt Chart, ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau? a. Chọn các công việc/ Format/ Bar. b. Chọn các công việc/ View/ Format/ Bar. c. Chọn các công việc/ Format/ Format/ Bar. d. Chọn các công việc/ View/ Bar. Câu 50. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết trong các công việc sau, đâu là công việc làm trong ngày 04/04/2014? a. Tìm nguồn thạch cao, chuẩn bị nhà xưởng. b. Tìm nguồn thạch cao, mua khí đốt, chuẩn bị nhà xưởng. c. Tìm nguồn thạch cao, mua khí đốt, chuẩn bị nhà xưởng, mua thạch cao, xong vật tư nhà xưởng. d. Tìm nguồn thạch cao, mua thạch cao, mua khí đốt, chuẩn bị nhà xưởng. Câu 51. Trong các thao tác sau, thao tác nào dùng để đổi tên cột Task Name thành Yêu cầu như hình dưới đây?
  • 23. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 23 a. Nháy phải chuột lên cột Task Name/ Chọn Custom Fields/ Đổi tên tại mục Title. b. Nháy phải chuột lên cột Task Name/ Chọn Field Settings/ Đổi tên tại mục Name. c. Nháy phải chuột lên cột Task Name/ Chọn Custom Fields/ Đổi tên tại mục Name. d. Nháy phải chuột lên cột Task Name/ Chọn Field Settings/ Đổi tên tại mục Title. Câu 52. Để tạo cột WBS, ta cần chọn thao tác nào trong các thao tác sau? a. Nháy chuột phải/ Hide Column/ Tại Type Column Name chọn WBS. b. Nháy chuột phải/ Field Settings/ Tại Field name gõ WBS. c. Nháy chuột phải/ Insert Column/ Tại Type Column Name chọn WBS. d. Nháy chuột phải/ Custom Fields/ Định nghĩa cột mới WBS. Câu 53. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết mối quan hệ giữa công việc 11 và công việc 17 thuộc dạng liên kết nào sau đây?
  • 24. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 24 a. FS. b. SS. c. FF. d. SF. Câu 54. Để các dự án luôn mặc định bắt đầu làm việc từ 7:30 AM đến 5:30 PM như hình dưới, ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau? a. File/ Options/ Calendar. b. File/ Options/ Schedule. c. File/ Options/ Advanced. d. File/ Options/ Display. Câu 55. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết công việc nào trong các công việc sau đây chưa được phân công? a. Đóng gói.
  • 25. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 25 b. Rán bánh rán mẻ 1. c. Chuẩn bị đồ nấu, chuẩn bị bếp, giao hàng. d. Luộc bánh trôi mẻ 1, rán bánh chuối mẻ 2. Câu 56. Hãy cho biết sau khi thực hiện thao tác Project/ Reports/ Cost… để in báo cáo chi phí dự án theo tiến độ giải ngân, ta phải chọn mục nào sau đây? a. Budget. b. Overbudget Tasks. c. Cash Flow. d. Earned Value. Câu 57. Trong các cửa sổ sau đây, cửa sổ nào dùng để nhập chi phí cho tài nguyên kiểu Cost? a. Assign Resources. b. Resource Graph. c. Team Planner. d. Resource Sheet. Câu 58. Để đánh dấu những yêu cầu có “% Complete” từ 50% trở lên tại bảng 1, bạn phải thiết lập các thông số tại bảng 2 như thế nào trong các phương án sau? a. Field Name: % Complete; Test: is greater than; Value(s): 50%. b. Field Name: % Complete; Test: does not equals; Value(s): 50%. c. Field Name: % Complete; Test: is less than; Value(s): 50%.
  • 26. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 26 d. Field Name: % Complete; Test: is greater than or equal to; Value(s): 50%. Câu 59. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết tổng thời gian thợ nặn làm việc tới ngày 24/04 là bao nhiêu trong các phương án sau? a. 54h. b. 277h. c. 331h. d. 223h. Câu 60. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết tổng chi phí thực tế của việc “Nặn 200 đĩa lớn” là bao nhiêu trong các phương án sau? a. 824,000 đ. b. 2,450,000 đ. c. 2,250,000 đ. d. 1,626,000 đ. Câu 61. Hãy chọn phương án đúng ứng với đường găng của dự án trong hình dưới đây?
  • 27. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 27 a. A – C – D – F – I – K – M. b. B – E – G – I – K – M. c. A – C – D – F – I – L – M. d. A – B – C – D – H – I – L – M. Câu 62. Trong đợt làm lọ hoa, bàn xoay được sử dụng 2 lần, lần thứ nhất 10h, lần thứ hai 12h. Bạn hãy tính chi phí sử dụng bàn xoay? a. 110,000đ. b. 120,000đ. c. 130,000đ.
  • 28. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 28 d. 220,000đ. Câu 63. Để đặt lịch làm việc cho một nguồn lực, ta chọn cột nào? a. Base Calendar. b. Max. Units. c. Accrue At. d. Type. Câu 64. Để thiết lập được các mức độ: Rất cao, Cao, Trung bình… trên cột “Giá trị thực tiễn”, ta cần thao tác thế nào? a. Chọn tab Project/ Chọn Custom Fields/ Chọn field “Giá trị thực tiễn” => Chọn thuộc tính Formula… và thiết lập giá trị tại mục Description. b. Chọn tab Project/ Chọn Custom Fields/ Chọn field “Giá trị thực tiễn” => Chọn thuộc tính Lookup… và thiết lập giá trị tại mục Value. c. Chọn tab Project/ Chọn Custom Fields/ Chọn field “Giá trị thực tiễn” => Chọn thuộc tính Lookup… và thiết lập giá trị tại mục Description. d. Chọn tab Task/ Chọn Custom Fields/ Chọn field “Giá trị thực tiễn” => Chọn thuộc tính Lookup… và thiết lập giá trị tại mục Value. Câu 65. Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết cột nào sau đây thể hiện chi phí của nguồn lực?
  • 29. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 29 a. 2, 3. b. 1, 2, 3. c. 2, 3, 4. d. 1, 2, 3, 4. Câu 66. Một thợ sơn có lịch làm việc kiểu Standard. Công việc phải hoàn thành trong 5 ngày, ngày bắt đầu làm việc là 22/09 (thứ 4). Hãy cho biết công việc kết thúc vào thời điểm nào trong các thời điểm sau? a. 26/09. b. 27/09. c. 28/09. d. 30/09. Câu 67. Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau? a. Task Sheet là màn hình hiển thị các mức độ sử dụng các nguồn lực theo thời gian. b. Task Sheet là màn hình nhập liệu dạng bảng, tương tự như Gantt Chart nhưng không có phần biểu đồ trực quan. c. Task Sheet là màn hình nhập liệu master-detail, liệt kê chi tiết công việc theo từng nguồn lực. d. Task Sheet là màn hình nhập liệu master-detail, liệt kê chi tiết nguồn lực gắn với từng công việc. Câu 68. Hãy cho biết hình ảnh dưới hiển thị cửa sổ nào sau đây? a. Task Form. b. Task Usage.
  • 30. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 30 c. Task Sheet. d. Team Planner. Câu 69. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? a. Đường găng của dự án là chuỗi công việc dài nhất trong các chuỗi công việc nối từ sự kiện đầu tới sự kiện cuối của dự án. b. Đường găng của dự án là chuỗi công việc ngắn nhất trong các chuỗi công việc nối từ sự kiện đầu tới sự kiện cuối của dự án. c. Đường găng của dự án là chuỗi công việc có thời gian dự trữ toàn phần khác không. d. Đường găng của dự án là chuỗi công việc có tổng chi phí nhỏ nhất. Câu 70. Để chọn ra cách tính chi phí nguồn lực trong các phương án sau? a. Work, Material, Cost. b. Begin, Finish, Prorated. c. Start, End, Prorated. d. Standard, Night Shift, 24h. Câu 71. Hãy cho biết để thực hiện lọc những công việc trọng yếu trên đường găng của dự án, ta lọc theo tiêu chí nào? a. Critical. b. Completed Tasks. c. Incomplete Tasks. d. Milestones. Câu 72. Hãy chọn công thức đúng cho cột trạng thái (dựa vào cột % hoàn thành) trong các công thức sau? a. IIf([% Hoàn thành]=0,"Chưa thực hiện","") & IIf([% Hoàn thành]>0 And [% Hoàn thành]<70,"Đang làm dở","") & IIf([% Hoàn thành]>=70 And [% Hoàn thành]<100,"Làm sắp xong","") & IIf([% Hoàn thành]=100,"Đã hoàn thành",""). b. IIf([% Hoàn thành]=0,"Chưa thực hiện","") & IIf([% Hoàn thành]>0 And [% Hoàn thành]<=70,"Đang làm dở","") & IIf([% Hoàn thành]>70 And [% Hoàn thành]<100,"Làm sắp xong","") & IIf([% Hoàn thành]=100,"Đã hoàn thành","").
  • 31. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 31 c. IIf([% Hoàn thành]=0,"Chưa thực hiện",IIf([% Hoàn thành]<70,"Đang làm dở",IIf([% Hoàn thành]<100,"Làm sắp xong","Đã hoàn thành"))). d. IIf([% Hoàn thành]=0,"Chưa thực hiện","") And IIf([% Hoàn thành]>0 And [% Hoàn thành]<=70,"Đang làm dở","") And IIf([% Hoàn thành]>70 And [% Hoàn thành]<100,"Làm sắp xong","") And IIf([% Hoàn thành]=100,"Đã hoàn thành",""). Câu 73. Để điều tra công việc và xử lý quá tải ta chọn thao tác nào sau đây? a. Task/ Inspect/ Inspect Task. b. Task/ Mack on Track. c. Task/ Inspect/ Reschedule Task. d. Task/ Information. Câu 74. Dựa vào hình ảnh hãy cho biết điểm mốc “Nung xong” (dd/mm/yyyy) xảy ra vào thời điểm nào trong các thời điểm sau? a. 18/04/2014. b. 29/04/2014. c. 03/06/2014. d. 07/05/2014. Câu 75. Dựa vào hình ảnh hãy cho biết công việc nào đã hoàn thành trong các công việc sau?
  • 32. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 32 a. Công việc 7, 14. b. Công việc 5, 9. c. Công việc 10, 11, 12. d. Công việc 2, 3. Câu 76. Hãy cho biết muốn xem danh sách các công việc của từng nguồn lực một cách nhanh nhất, ta chọn cửa sổ nào sau đây? a. Resource Usage. b. Task Form. c. Resource Sheet. d. Tracking Gantt. Câu 77. Đâu là khái niệm đúng về Overtime Rate trong các khái niệm sau? a. Mức giá của một nguồn lực cho những công việc làm trong giờ. b. Mức giá của một nguồn lực cho những công việc làm ngoài giờ. c. Chi phí phải chi trả mỗi lần một nguồn lực dạng Work được sử dụng và không bị chi phối bởi thời gian nguồn lực đó được sử dụng hoặc mỗi lần nguồn lực dạng Material được sử dụng và không bị chi phối bởi số lượng đơn vị mà nguồn lực đó được sử dụng.
  • 33. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 33 d. Cung cấp các lựa chọn trong việc xác định khi nào và cách thức nào mà các giá trị Standard Rate và Overtime Rate được sử dụng vào việc tính chi phí của công việc. Câu 78. Người quản trị dự án cần chọn thao tác nào trong các thao tác sau để loại bỏ công việc “Xử lý làm trắng thạch cao” khỏi dự án? a. Chọn task “Xử lý làm trắng thạch cao”/ Tại tab Project chọn biểu tượng Inactive. b. Chọn task “Xử lý làm trắng thạch cao”/ Tại tab Task chọn biểu tượng Delete. c. Chọn task “Xử lý làm trắng thạch cao”/ Tại tab Task chọn biểu tượng Inactive. d. Chọn task “Xử lý làm trắng thạch cao”/ Tại tab Project chọn biểu tượng Inactive. Câu 79. Muốn hiển thị trạng thái của từng yêu cầu bằng các biểu tượng tại cột HT Trạng thái như hình dưới đây, ta sử dụng tính năng nào trong các tính năng sau? a. Graphical Indicators. b. Lookup. c. Formula. d. Data. Câu 80. Dựa vào hình hãy cho biết yêu cầu số 1 và số 8 thuộc dạng task nào trong các dạng task sau? a. Inactive Task. b. Active Task. c. Milestone. d. Summary Task. Câu 81. Hãy cho biết để điều chỉnh chế độ đặt lịch thủ công sang đặt lịch tự động cho công việc, ta chọn mục nào sau đây? a. Indicators. b. Type. c. Task Mode. d. ID. Câu 82. Dựa vào hình, hãy cho biết để điều chỉnh quan hệ “Summary Task – Task thường” giữa các công việc ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
  • 34. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 34 a. 12 – 13. b. 9 – 10. c. 1 – 2 – 3 – 4 – 5. d. 7. Câu 83. Công tác phòng chống rủi ro được thực hiện nhằm đảm bảo sự thành công của các công việc nào trong các công việc sau? a. Các công việc có thời gian thực hiện dài nhất. b. Các công việc không nằm trên đường găng. c. Các công việc bị quá tải. d. Các công việc trên đường găng. Câu 84. Hãy chọn ra công thức tính giá trị rủi ro trong các công thức sau? a. Khả năng xảy ra * thời gian thực hiện. b. Mức độ ảnh hưởng * thời gian thực hiện. c. Khả năng xảy ra * mức độ ảnh hưởng. d. Thời gian thực hiện * % hoàn thành. Câu 85. Microsoft Project có những loại lịch mặc định nào trong các loại lịch sau? a. Standard, Night Shift, Calendar. b. Standard, Night Shift, 24 Hours. c. Night Shift, 24 Hours, Calendar. d. Standard, 24 Hours, Day Shift. Câu 86. Để thực hiện việc phân bổ nguồn lực cho công việc, ta có thể thao tác thông qua cửa sổ nào sau đây? a. Cửa sổ Resource Sheet. b. Cửa sổ Resource Graph. c. Cửa sổ Team Planner. d. Cửa sổ Task Usage. Câu 87. Để đưa nhiều công việc lên thanh Timeline, ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau? a. Kích chọn vào cửa sổ Timeline/ Format/ Existing Tasks/ Tích chọn vào công việc muốn đưa vào Timeline.
  • 35. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 35 b. Chọn các công việc cần đưa/ Project/ Add to Timeline. c. Chọn các công việc/ Task/ Information/ Advanced/ Tích chọn mục Display on Timeline. d. Chọn các công việc/ Project/ Project Information/ Advanced/ Tích chọn mục Display on Timeline. Câu 88. Hãy cho biết trong các công thức sau đâu là công thức tính giá trị Total Cost? a. (Work * Standard Rate) + (Overtime Work * Overtime Rate) + Resource Per Use Cost + Task Fixed Cost. b. Total Cost - Baseline Cost. c. (Actual Work * Standard Rate) + (Actual Overtime Work * Overtime Rate) + Resource Per Use Costs + Task Fixed Cost. d. Actual Cost + Remaining Cost. Câu 89. Dựa vào hình dưới đây, hãy chọn phương án đúng ứng với tổng lượng thạch cao sử dụng từ ngày 22/4 đến 24/4? a. 97.34 kg. b. 98 kg. c. 105.97 kg. d. 58.96 kg. Câu 90. Để dịch chuyển dự án chậm 1 tuần so với dự kiến, ta chọn nhóm biểu tượng nào sau đây tại tab Project? a. Properties. b. Status. c. Schedule.
  • 36. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 36 d. Reports. Câu 91. Trong quá trình giám sát để cập nhật dữ liệu thực tế về thời gian, ngày công và chi phí ta chọn? a. View/ Tables/ Tracking. b. View/ Tables/ Schedule. c. View/ Tables/ Variance. d. View/ Tables/ Usage. Câu 92. Hãy chọn thao tác để định dạng đường găng như hình? a. Format/ Collapse Box. b. Format/ Box. c. Format/ Layout. d. Format/ Align. Câu 93. Hãy chọn thao tác để cập nhật các công việc làm đúng tiến độ? a. Task/ Inspect/ Information. b. Task/ Update Project. c. Task/ Update Information. d. Task/ Mark on Track. Câu 94. ACWP viết tắt của từ nào? a. Actual Cost of Work Performed. b. Actual Cost of Work Variance. c. Actual Cost of Work Schedule. d. Actual Cost of Work Baseline. Câu 95. Hãy cho biết để thiết lập Baseline cho dự án trong phần mềm Microsoft Project 2010 ta thực hiện theo dãy thao tác nào? a. Tab Task/ Set Baseline/ Set Baseline/ Chọn một trong 11 kiểu Baseline/ OK. b. Tab View/ Set Baseline/ Set Baseline/ Chọn một trong 11 kiểu Baseline/ OK. c. Tab Project/ Set Baseline/ Set Baseline/ Chọn một trong 11 kiểu Baseline/ OK. d. Tab Resource/ Set Baseline/ Set Baseline/ Chọn một trong 11 kiểu Baseline/ OK. Câu 96. Hãy cho biết để in báo cáo giám sát dự án Earned Value ta thực hiện theo phương án nào?
  • 37. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 37 a. Tab Project/ Reports/ Overview/ Earned Value. b. Tab Project/ Reports/ Assignments/ Earned Value. c. Tab Project/ Reports/ Custom/ Earned Value. d. Tab Project/ Reports/ Costs/ Earned Value. Câu 97. Muốn thiết lập ngày giám sát dự án Status Date vào ngày 23/5 ta phải thao tác như thế nào? a. Project/ Project Information. b. Project/ Change Working Time. c. Project/ Status Date. d. View/ Status Date. Câu 98. Để cập nhật 1 công việc hoàn thành 80% và ghi chú do thiếu nhiên liệu ta thực hiện thao tác nào? a. Resource/ Information/ Tại tab General nhập 80% ở mục Percent complete – Tại tab Notes nhập ghi chú. b. Task/ Information/ Tại tab General nhập 80% ở mục Percent complete – Tại tab Notes nhập ghi chú. c. Project/ Information/ Tại tab General nhập 80% ở mục Percent complete – Tại tab Notes nhập ghi chú. d. View/ Information/ Tại tab General nhập 80% ở mục Percent complete – Tại tab Notes nhập ghi chú. Câu 99. Hãy cho biết để xóa bỏ Baseline của dự án trong phần mềm Microsoft Project 2010 ta thực hiện theo phương án nào? a. Tab Task/ Set Baseline/ Clear Baseline/ Chọn Baseline đã thiết lập/ OK. b. Tab View/ Set Baseline/ Clear Baseline/ Chọn Baseline đã thiết lập/ OK. c. Tab Resource/ Set Baseline/ Clear Baseline/ Chọn Baseline đã thiết lập/ OK. d. Tab Project/ Set Baseline/ Clear Baseline/ Chọn Baseline đã thiết lập/ OK. Câu 100. Hãy cho biết để thiết lập Status Date cho dự án trong phần mềm Microsoft Project 2010 ta thực hiện theo phương án nào?
  • 38. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 38 a. 1-2-3-4-5-6-7-8-9. b. 1-2-5-3-6-4-7-8-9. c. 1-2-5-4-3-6-7-8-9. d. 1-2-5-3-4-6-7-8-9. Câu 101. Dự án gia công áo lính gửi Trường Sa kéo dài 120 ngày, chi phí dự kiến 100 triệu. Giám sát dự án vào ngày thứ 25, người quản lý nhận thấy chỉ số SPI = 0.75. Hãy dự báo số ngày hoàn thành dự án? a. 160 ngày. b. 90 ngày. c. 120 ngày. d. 100 ngày. Câu 102. Để làm ra 200 cái áo, anh Sơn đã tiêu hết 2,3 triệu trong khi đó số tiền theo dự kiến kế hoạch là 2 triệu. Hỏi anh Sơn đã tiêu nhiều, tiêu đủ hay tiêu ít? Hãy tính chỉ số đánh giá chi phí CPI? a. 0.67, tiêu nhiều. b. 0.87, tiêu nhiều. c. 1.33, tiêu ít. d. 1.67, tiêu ít. Câu 103. Chi phí dự trù để hoàn thành công việc A trong 7 ngày là $1500. Hôm nay là ngày thứ 7 của tiến trình thực hiện. Tuy nhiên lúc này từ sổ sách chi tiêu thực tế đã chi $1350, qua đo lường thực trạng hạng mục này mới hoàn thành được 2/3 khối lượng dự trù. Hãy tính Earned Value? a. $1350.
  • 39. Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 39 b. $1000. c. $900. d. -$500. Câu 104. Quan sát hình hãy dự đoán các công việc nào có khả năng chậm tiến độ? a. Làm đèn gửi Trường Sa – Áo mưa gửi Hoàng Sa. b. Nước uống gửi Trường Sa. c. May áo gửi Hoàng Sa - Suất ăn gửi Trường Sa - Nước uống gửi Trường Sa. d. May áo gửi Hoàng Sa – Làm đèn gửi Trường Sa – Suất ăn gửi Hoàng Sa – Áo mưa gửi Hoàng Sa. Câu 105. Hãy cho biết công việc nào có khả năng hoàn thành sớm? a. 2. b. 4. c. 3. d. 5.