1. Trang 1
Editor bởi: ThS Lê Duy Minh - B-Ô Môn Điện tử Viễn Thông - khoa Điện
tử ĐH KTCN TN
THI cho DÒNG TRUYỀN
THI 1 Một trong những phương trình cơ bản được sử dụng trong điện và
điện tử là
Định luật Ôm: mối quan hệ giữa điện áp (E hoặc V, được đo bằng đơn vị
volt),
hiện tại (tôi, được đo bằng đơn vị ampe), và kháng (R, được đo bằng đơn vị
ohms):
Ở đâu,
E = điện áp theo đơn vị vôn (V)
I = hiện tại trong các đơn vị của amps (A)
R = Điện trở của đơn vị ohms ()
Giải quyết cho số lượng không xác định (E, I, hoặc R) cho hai người kia và
dịch vụ của bạn
trả lời trong cả hai scienti¯c và ký hiệu số liệu:
THI 2. lượng thường hữu ích trong việc phân tích mạch điện là dẫn, định
nghĩa là
đối ứng của kháng: G = 1 / R. Các đơn vị dẫn là Siemens,
biểu tượng là chữ hoa "S". Chuyển đổi các giá trị kháng sau vào
giá trị dẫn, thể hiện câu trả lời của bạn trong cả hai ký hiệu scientfic và số
liệu:
THI 3 Giả sử một dòng điện 1,5 microamps (1,5 ¹A) đã phải đi qua một
sức đề kháng của 2,3 megaohms (2,3 M). Bao nhiêu điện áp sẽ được "thả"
trên
kháng này? Hiện công việc của bạn trong việc tính toán câu trả lời.
Trang 2
Editor bởi: ThS Lê Duy Minh - B-Ô Môn Điện tử Viễn Thông - khoa Điện
tử ĐH KTCN TN
THI 4 Giải thích, từng bước, làm thế nào để tính toán số lượng hiện nay (I)
mà sẽ đi
qua mỗi điện trở trong mạch loạt bài này, và cũng là điện áp (V) giảm mỗi
điện trở:
THI 5 Trong mạch này, ba điện trở nhận được cùng một lượng hiện tại (4
amps)
từ một nguồn duy nhất. Tính lượng điện áp "rơi" của mỗi điện trở, như
cũng như lượng điện năng tiêu tan bởi mỗi điện trở:
THI 6 Hoàn thành các bảng giá trị cho mạch này:
THI 7 Tính tổng trở kháng o®ered bởi hai cuộn cảm này đến một hình sin
tín hiệu với tần số 60 Hz:
Trang 3
Editor bởi: ThS Lê Duy Minh - B-Ô Môn Điện tử Viễn Thông - khoa Điện
tử ĐH KTCN TN
2. Hiện công việc của bạn bằng cách sử dụng hai chiến lược problemsolving
di®erent:
a. Tính tổng cảm (Ltotal) đầu tiên, sau đó tổng trở kháng (Ztotal).
b. Tính toán trở kháng cá nhân đầu tiên (ZL1 và ZL2), sau đó tổng trở kháng
(Ztotal).
Do hai chiến lược này mang lại cùng tổng giá trị trở kháng? Tại sao có và tại
sao không?
THI 8 Tính tổng trở kháng o®ered bởi hai tụ chúng cho
tín hiệu hình sin với tần số 3 kHz:
Hiện công việc của bạn bằng cách sử dụng hai chiến lược problemsolving
di®erent:
a. Tính tổng điện dung (Ctotal) đầu tiên, sau đó tổng trở kháng (Ztotal).
b. Tính toán trở kháng cá nhân đầu tiên (ZC1 và ZC2), sau đó tổng trở
kháng
(Ztotal).
Do hai chiến lược này mang lại cùng tổng giá trị trở kháng? Tại sao có và tại
sao không?
THI 9 Viết một phương trình mà giải quyết cho trở kháng của mạch loạt bài
này. Các
phương trình không cần phải giải quyết cho góc pha giữa điện áp và hiện tại,
mà chỉ đơn thuần
cung cấp một con số vô hướng để trở kháng (trong ohms):
Trang 4
Editor bởi: ThS Lê Duy Minh - B-Ô Môn Điện tử Viễn Thông - khoa Điện
tử ĐH KTCN TN
THI 10 Viết một phương trình mà giải quyết cho trở kháng của mạch loạt
bài này. Các
phương trình không cần phải giải quyết cho góc pha giữa điện áp và hiện tại,
mà chỉ đơn thuần
cung cấp một con số vô hướng để trở kháng (trong ohms):
THI 11 Vẽ một sơ đồ phasor cho thấy mối quan hệ giữa lượng giác
sức đề kháng, điện kháng, và trở kháng trong mạch loạt bài này:
Hiển thị toán học như thế nào sức đề kháng và kháng kết hợp trong loạt để
sản xuất một
tổng trở kháng (số lượng vô hướng, tất cả). Sau đó, thấy làm thế nào để phân
tích cùng một mạch này
sử dụng số phức: liên quan đến thành phần là có trở kháng của riêng mình,
chứng minh toán học làm thế nào những trở kháng thêm đến bao gồm tổng
số
trở kháng (trong cả hai hình thức cực và hình chữ nhật).
THI 12 Tính toán cường độ và giai đoạn chuyển đổi của hiện tại thông qua
này
cuộn cảm, có tính đến kháng nội tại của nó quanh co:
Trang 5
3. Editor bởi: ThS Lê Duy Minh - B-Ô Môn Điện tử Viễn Thông - khoa Điện
tử ĐH KTCN TN
THI 13 Chuyển đổi các số phức dưới các hình thức khác nhau:
Z = a + jb
)fZ = A.exp (j
)f) + jAsin (fZ = Acos (
Z55
j2
10.exp (jπ / 3)
5 cos (π / 6) j5sin (π / 6)
32.exp (j π / 3)
THI 14 Viết phasor của tín hiệu:
Giai đoạn biên độ
Thời gian doman
phasor
100
π / 3
100.cos (ωt + π / 3)
100.exp (jπ / 3)
220
π / 6
5.exp (jπ / 2)
0.5.cos (30 * 10
6
πt + π / 6)
30.sin (100πtπ / 10)
THI 15 Thời gian sự khác biệt của một tín hiệu và tìm phasor:
X (t)
X '(t)
Phasor
3cos (100πtπ / 10)
100π.sin (100πtπ / 10)
j.100 π.3exp (jπ / 10)
= J300π.exp (jπ / 10)
100.cos (ωt + π / 3)
j200.10
6.
π
J20 π.exp (J5 π / 6)