SlideShare a Scribd company logo
1 of 32
Download to read offline
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Km10 Đường Nguyễn Trãi, Hà Đông-Hà Tây
Tel: (04).5541221; Fax: (04).5540587
Website: http://www.e-ptit.edu.vn; E-mail: dhtx@e-ptit.edu.vn
NGÂN HÀNG ĐỀ THI
MÔN: LÝ THUYẾT TRƯỜNG ĐIỆN TỪ VÀ SIÊU CAO TẦN
Dùng cho hệ ĐHTX ngành ĐTVT
(75 tiết – 5 tín chỉ)
1/ Đại lượng nào sau đây không phải là một đại lượng đặc trưng cơ bản cho trường
điện từ:
a Vector cường độ từ trường
b Vector mật độ dòng điện
c Vector cường độ điện trường
d Vector cảm ứng từ
2/ Trong các phương trình sau, đâu là phương trình liên tục:
a
0=
∂
∂
+
t
Jdiv
ρ
b ρ=Ddiv và
0=
∂
∂
+
t
Jdiv
ρ
c ρ=Ddiv
d EJ γ=
3/ Phương trình Maxwell thứ nhất được dẫn ra từ định luật nào:
a Định luật lưu số Ampere-Maxwell
b Định luật Ohm
c Định luật Gauss cho trường từ
d Định luật Faraday
4/ Phương trình Maxwell thứ hai được dẫn ra từ định luật nào:
a Định luật Gauss cho trường từ
b Định luật Faraday
c Định luật lưu số Ampere-Maxwell
d Định luật Gauss cho trường điện
5/ Phương trình Maxwell thứ ba được dẫn ra từ định luật nào:
a Định luật Faraday
b Định luật lưu số Ampere-Maxwell
c Định luật Gauss cho trường từ
d Định luật Gauss cho trường điện
6/ Phương trình Maxwell thứ tư được dẫn ra từ định luật nào:
a Định luật Gauss cho trường từ
b Định luật Gauss cho trường điện
1
c Định luật lưu số Ampere-Maxwell
d Định luật Faraday
7/ Mật độ dòng điện toàn phần được tính theo công thức nào sau đây:
a t
D
Jtp
∂
∂
−=
b
∫ ∂
∂
+=
S
tp Sd
t
D
JJ )(
với S là diện tích dòng điện đi xuyên qua
c t
D
Jtp
∂
∂
=
d
)(
t
D
JJtp
∂
∂
+=
8/ Trường từ có thể sinh ra bởi yếu tố nào sau đây:
a Nam châm vĩnh cửu
b Dòng chuyển dịch có hướng của các hạt mang điện
c Điện trường biến thiên
d Cả ba đáp án còn lại đều đúng
9/ Định lý Poynting thiết lập mối liên hệ giữa sự thay đổi năng lượng điện từ trong
một thể tích với điều gì:
a Vector mật độ dòng công suất
b Năng lượng tiêu hao bên trong thể tích đó
c Nhiệt độ bên trong và ngoài thể tích đó
d Năng lượng điện từ chảy qua mặt kín bao quanh thể tích đó
10/ Năng lượng điện từ trong một thể tích V được tính theo công thức nào sau đây:
a
DEW
2
1
=
+
BH
2
1
b
∫=
V
dVDEW
2
1
c
∫=
V
dVBHW
2
1
d
∫∫ +=
VV
dVBHdVDEW
2
1
2
1
11/ Năng lượng tiêu hao trong một thể tích V được tính theo công thức nào sau đây:
a
EJPj .=
b
EJPj .
2
1
=
c
∫=
V
j dVEJP ..
2
d
∫=
V
j dVEJP ..
2
1
12/ Trường tĩnh điện là trường có các đại lượng điện không biến thiên theo thời gian
và yếu tố nào nữa sau đây:
a Mật độ dòng điện luôn bằng không
b Không có điện tích chuyển động và Mật độ dòng điện luôn bằng không
c Mật độ dòng điện luôn không đổi
d Không có điện tích chuyển động
13/ Cường độ trường điện tĩnh bên trong vật dẫn cân bằng điện có điểm gì:
a Lớn hơn cường độ điện trường bên ngoài vật dẫn
b Nhỏ hơn cường cường độ điện trường bên ngoài vật dẫn
c Luôn bằng không
d Tùy thuộc vào tổng điện tích của vật dẫn
14/ Loại trường nào sau đây có tính nhất thế:
a Trường điện từ do dòng điện điều hòa gây ra
b Trường điện dừng
c Trường điện tĩnh
d Trường điện dừng và Trường điện tĩnh
15/ Phương trình Poisson-Laplace thể hiện quan hệ giữa hai đại lượng nào:
a Thế điện và mật độ dòng điện
b Mật độ điện tích và mật độ dòng điện
c Thế điện và điện dung
d Thế điện của trường điện tĩnh và phân bố điện tích
16/ Biểu thức nào sau đây được gọi là dạng vi phân của định luật Ohm:
a U = IR
b dt
dQ
I =
c t
Jdiv
∂
∂
−=
ρ
d EJ γ=
17/ Một quả cầu vật chất bán kính a, có hằng số điện môi tuyệt đối ε đặt trong không
khí. Một điện lượng Q phân bố đều trong thể tích quả cầu. Cường độ điện trường E tại
một điểm ở bên ngoài quả cầu, cách tâm quả cầu một khoảng r được tính theo biểu
thức nào sau đây:
a E = Q/(4лεε0.
r2
)
b E = Q/(4лε0
2
.
r2
)
c E = Q2
/(4лε0
2
.
r)
d E = Q2
/(4лεε0.
r2
)
18/ Một quả cầu vật chất bán kính a, có hằng số điện môi tuyệt đối ε đặt trong không
khí. Một điện lượng Q phân bố đều trong thể tích quả cầu. Cường độ điện trường E tại
3
một điểm ở bên trong quả cầu, cách tâm quả cầu một khoảng r được tính theo biểu
thức nào sau đây:
a E = Q/(4лεε0.
a2
)
b E = Qr/(4лεε0.
a3
)
c E = Qr2
/(4лεε0.
a2
)
d E = Q/(4лεε0.
r2
)
19/ Thế điện của trường điện tĩnh phân bố như sau:
⎩
⎨
⎧
>
<
=
RrraR
Rra
,/
,
ϕ
(tọa độ cầu)
Với a, R là các hằng số.
Tính phân bố cường độ trường điện trong không gian.
a ⎩
⎨
⎧
>
<
=
RrriaR
Rr
E
r ,/
,0
b ⎩
⎨
⎧
>
<
=
RrriaR
Rr
E
r ,/
,0
2
c ⎩
⎨
⎧
>
<
=
RrriaR
Rrri
E
r
r
,/
,/
2
d ⎩
⎨
⎧
>
<
=
RrriR
Rr
E
r ,/
,0
2
20/ Điện tích thử q chuyển động trong miền có trường điện từ với vận tốc
)/( smiiv yx +=
. Tìm cường độ trường điện E nếu biết trường từ có cảm ứng từ
)/(2 2
mwbiiB zx −= và lực tác dụng lên điện tích thử bằng không.
a zyx iiiE +−= 22
(V/m)
b zyx iiiE +−= 2
c zyx iiiE 222 +−=
d zyx iiiE 22 +−=
21/ Hai môi trường phân cách bởi mặt phẳng có phương trình x + y =1 (hệ tọa độ
Descartes). Miền 1 chứa gốc tọa độ có độ thẩm điện ε1
= 4ε0
, miền 2 có ε2
= 8ε0
.
Cường độ trường điện trong miền 1 tại mặt phân cách là zy iiE 32 +=
V/m. Tìm cường
độ trường điện trong miền 2 tại mặt phân cách. Giả sử trên mặt phân cách không có
điện tích tự do.
a zyx iiiE 3.5,1.52 ++−=
b zyx iiiE ++−= .5,1.5,02
c zyx iiiE 3.5,1.5,02 ++−=
4
d zyx iiiE 3.5,02 ++−=
22/ Trong môi trường ε = const, μ = const, γ = 0 tồn tại trường điện từ có cường độ
trường điện zyx itykxkE )cos()sin()sin( ω=
với kx
, ky
là hằng số. Tìm cường độ trường từ
a
yyx
x
xyx
y
itykxk
k
itykxk
k
H ⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎝
⎛
+⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎝
⎛
−= ω
ωμ
ω
ωμ
sinsinsinsincoscos
b
yyx
x
xyx
y
itykxk
k
itykxk
k
H ⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎝
⎛
+⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎝
⎛
−= ω
ωμ
ω
ωμ
sincoscossinsinsin
c
yyx
x
xyx
y
itykxk
k
itykxk
k
H ⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎝
⎛
+⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎝
⎛
−= ω
ωμ
ω
ωμ
sincossinsinsincos
d
yyx
x
xyx
y
itykxk
k
itykxk
k
H ⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎝
⎛
+⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎝
⎛
−= ω
ωμ
ω
ωμ
sinsincossincossin
23/ Xác định thế điện và cường độ điện trường bên trong một hình trụ rất dài bán kính
a, điện tích phân bố đều trong hình trụ với mất độ khối ρ.
a j = ρr2
/2ε0
, E = ρr/4ε0
b j = ρr2
/4ε0
, E = ρr2
/4ε0
c j = ρr2
/4ε0
, E = ρr/2ε0
d j = ρr/4ε0
, E = ρr2
/2ε0
24/ Xác định thế điện và cường độ điện trường bên ngoài một hình trụ rất dài bán
kính a, điện tích phân bố đều trong hình trụ với mất độ khối ρ.
a j = ρa2
/2ε0
ln(a/r) - ρa2
/4ε0
E = ρa2
/4ε0
r
b j = ρa/2ε0
ln(a/r) - ρa/4ε0
E = ρa2
/2ε0
r
c j = ρa2
/2ε0
ln(a/r) - ρa2
/4ε0
E = ρa2
/2ε0
r
d j = ρa2
/4ε0
ln(a/r) - ρa2
/2ε0
E = ρa2
/2ε0
r
25/ Xác định thế điện và cường độ điện trường bên ngoài một hình cầu bán kính a
mang điện tích Q, điện tích phân bố đều trong hình cầu.
a j = Q/(4лε0
r); E = Q/(4лε0
r2
)
b j = Q/(4лε0
r2
); E = Q/(4лε0
r)
c j = Q/(2лε0
r); E = Q/(2лε0
r2
)
d j = Q/(2лε0
r2
); E = Q/(2лε0
r)
26/ Xác định thế điện và cường độ điện trường bên trong một hình cầu bán kính a,
điện tích phân bố đều trong hình cầu với mất độ khối ρ.
5
a j = Q/(4лε0
r); E = Q/(4лε0
r2
)
b j = Q/(4лε0
r); E =0
c j = Q/(4лε0
a); E =0
d j = Q/(2лε0
r); E = Q/(2лε0
r2
)
27/ Một dây dẫn thẳng dài vô hạn có dòng điện I chạy qua. Xác định chiều của
vector Poynting của trường điện từ do dây dẫn tạo ra
a Song song với dây dẫn
b Không xác định.
c Vuông góc với dây dẫn, hướng ra ngoài
d Vuông góc với dây dẫn, hướng vào trong
28/ Tìm cường độ điện trường của một sợi chỉ mảnh thẳng dài vô hạn trong không khí
tích điện với mật độ điện tích dài λ.
Chọn hệ tọa độ trụ có trục z trùng với sợi chỉ.
a
ri
r
E
02πε
λ
=
b
ri
r
E
04πε
λ
=
c
ri
r
E 2
02πε
λ
=
d
ri
r
E
π
λ
2
=
29/ Hai sợi chỉ thẳng, mảnh, dài vô hạn đặt song song, cách nhau một khoảng d
trong không khí. Mỗi sợi chỉ tích điện
với mật độ λ và - λ. Tìm độ lớn của cường độ trường điện do hai sợi chỉ gây ra trong
không khí tại điểm cách hai sợi chỉ
lần lượt là m và n.
a
22
0 .2
.
nm
d
E
πε
λ
=
b
22
0
2
.2
.
nm
d
E
πε
λ
=
c nm
d
E
.2
.
0πε
λ
=
d nm
d
E
.2
.
0
2
πε
λ
=
30/ Hai sợi chỉ thẳng, mảnh, dài vô hạn đặt song song, cách nhau một khoảng d
trong không khí. Mỗi sợi chỉ tích điện
với mật độ λ và - λ. Chọn biểu thức tính thế điện do hai sợi chỉ gây ra trong không khí
tại một điểm cách hai sợi chỉ lần
lượt là m và n.
6
a
)ln(
2
.
0
nm −=
πε
λ
ϕ
b
)/ln(
2
.
0
nm
πε
λ
ϕ =
c
)(ln
2
. 2
0
nm −=
πε
λ
ϕ
d
)ln(
4
.
0
nm −=
πε
λ
ϕ
31/ Tìm điều kiện biên đối với thành phần pháp tuyến của vector phân cực điện P ở
mặt phân chia hai điện môi ε1
và ε2
.
a ε2
ε1
P2n
= ε1
(ε2
- ε0
)P1n
b (ε1
- ε0
)P2n
= (ε2
- ε0
)P1n
c ε2
(ε1
- ε0
)P2n
= ε1
(ε2
- ε0
)P1n
d ε2
(ε1
- ε0
)P2n
= ε1
ε2
P1n
32/ Tìm điều kiện biên đối với thành phần tiếp tuyến của vector phân cực điện ở
mặt phân chia hai điện môi ε
P
1
và ε2
.
a (ε1
- ε0
)P2τ
= (ε2
- ε0
)P1τ
b ε2
(ε1
- ε0
)P2τ
= ε1
(ε2
- ε0
)P1τ
c P1n
= P2n
d ε2
ε0
P2τ
= ε1
ε0
P1τ
33/ Cáp đồng trục có bán kính lõi bằnga, bán kính vỏ bằng b, trong không gian giữa
lõi và vỏ có trường điện xuyên trục
Er
= E0
/r và trường từ phương vị HΦ
= H0
/r với E0
, H0
là hằng số. Tính công suất
truyền dọc cáp.
a P = E0
H0
ln(b/a)
b P = 2лE0
H0
ln(b - a)
c P = 2лE0
H0
ln(b/a)
d P = 2лE0
H0
ln2
(b/a)
34/ Có một tụ điện phẳng, điện môi không khí, tạo thành từ hai bản tròn bán kính R
và khoảng cách giữa chúng là d.
Tụ điện này là một phần của mạch dao động. Trên hai bản tụ có một điện áp điều
hòa dạng:
U = Um
sinωt
Bỏ qua hiệu ứng mép, hãy tìm cường độ dòng điện dịch chảy qua hai bản tụ
a Idich
= (ε0
Um
лR2
ω/d)cosωt (A)
b Idich
= (ε0
Um
лR2
/d)cosωt (A)
c Idich
= (ε0
Um
лR2
ω/d)sinωt (A)
7
d Idich
= ε0
Um
лR2
ωcosωt (A)
35/ Có một tụ điện phẳng, điện môi không khí, tạo thành từ hai bản tròn bán kính R
và khoảng cách giữa chúng là d.
Tụ điện này là một phần của mạch dao động. Trên hai bản tụ có một điện áp điều
hòa dạng:
U = Um
sinωt
Bỏ qua hiệu ứng mép, hãy tìm cường độ từ trường tại không gian giữa hai bản tụ, cách
tâm một khoảng r.
a H = (ε0
Um
r2
ω/2d)cosωt
b H = (ε0
Um
rω/d)cosωt
c H = (ε0
Um
rлω/2d)cosωt
d H = (ε0
Um
rω/2d)cosωt
36/ Tại mặt phân chia hai mội trường điện môi, β1
, β2
là góc tạo bởi vector cường độ
điện trường với pháp tuyến của
mặt giới hạn trong các môi trường điện môi 1 và 2. ε1
, ε2
là độ thẩm điện tuyệt đối của
hai môi trường trên. Tìm biểu thức
liên hệ giữa các đại lượng β1
, β2,
ε1
, ε2
a sinβ1
/ sinβ2
= ε1
/ ε2
b cotgβ1
/ cotgβ2
= ε1
/ ε2
c cosβ1
/ cosβ2
= ε1
/ ε2
d tgβ1
/ tgβ2
= ε1
/ ε2
37/ Dây dẫn bằng đồng có độ dẫn điện γ = 5,8.107
s/m, ε ~ ε0
= 8,854.10-12
F/m,
dạng hình trụ đường kính d = 1mm
mang dòng điện hình sin biên độ 1A, tần số 50Hz. Tính mật độ dòng điện dẫn và mật
độ dòng điện dịch trong dây dẫn.
Giả sử dòng điện phân bố đều theo tiết diện dây dẫn
a
)/)(100cos(10.11,6
)100sin(10.28,1
11
6
mAtJ
tJ
dich
dan
π
π
−
=
=
b
)/)(100cos(10.11,6
)100sin(10.32,1
11
6
mAtJ
tJ
dich
dan
π
π
−
=
=
c
)/)(100cos(10.28,6
)100sin(10.28,1
11
6
mAtJ
tJ
dich
dan
π
π
−
=
=
d
)/)(100cos(10.11,6
)100sin(10.26,1
11
6
mAtJ
tJ
dich
dan
π
π
−
=
=
38/ Hai vật dẫn hình trụ rỗng, đồng trục, rất dài, bán kính trong lần lượt bằng a, c, bán
kính ngoài lần lượt bằng b, d
8
mang điện tích mặt phân bố đều trên mỗi mặt. Tìm mật độ điện tích mặt trên 4 mặt trụ
biết rằng điện tích trên 1 đơn vị
dài của hình trụ dẫn trong bằng λ1
, của hình trụ dẫn ngoài bằng λ2
a σ (r = a) = 0
σ (r = b) = λ1
/2лb
σ (r = c) = -λ1
/2лc
σ ( r = d) = (λ1
+ λ2
)/2лd
b σ (r = a) = 0
σ (r = b) = λ1
/2лb
σ (r = c) = -λ1
/2лc
σ ( r = d) = 0
c σ (r = a) = 0
σ (r = b) = λ1
/2лb
σ (r = c) = 0
σ ( r = d) = (λ1
+ λ2
)/2лd
d σ (r = a) = 0
σ (r = b) = λ1
/2лb
σ (r = c) = -λ1
/2лc
σ ( r = d) = (λ1
+ λ2
)/2л(d + c)
39/ Giả sử tại thời điểm t = 0, trong một phần vật dẫn đồng nhất có độ dẫn điện γ =
const, điện tích phân bố với mật độ ρ0
.
Tìm biểu thức xác định mật độ điện tích khối trong vật dẫn khi t tăng lên.
a ρ = ρ0
.e-4t/T
với T = ε0/
γ
b ρ = ρ0
.e-t/2T
với T = ε0/
γ
c ρ = ρ0
.e-t/T
với T = ε0/
γ
d ρ = ρ0
.e-2t/T
với T = ε0/
γ
40/ Khung dây chữ nhật cạnh a, b nằm trong mặt phẳng yz của hệ tọs độ Descartes,
hai cạnh dài b song song với trục z
và cách trục này các khoảng cách bằng y0
, y0
+ a. Khung chuyển động trong trường
từ có cảm ứng từ B với vận tốc
yivv 0=
với v0
là hằng số. Xác định sức điện động cảm ứng trong khung dây biết
φi
r
B
B 0
=
(tọa độ trụ) với B0
= const.
a Sđđ = B0
bv0
/y0
(y0
+ a)
b Sđđ = B0
v0
/(y0
+ b)(y0
+ a)
c Sđđ = B0
abv0
/y0
(y0
+ a)
d Sđđ = B0
abv0
/y0
(y0
+ b)
41/ Phương trình sóng thuần nhất cho vector cường độ từ trường có dạng nào sau
đây:
9
a μ
ρ
εμ mgrad
t
H
H =
∂
∂
−Δ 2
2
b
02
2
=
∂
∂
−Δ
t
H
H εμ
c t
J
t
H
H m
∂
∂
=
∂
∂
−Δ εεμ 2
2
d
mJ
t
H
H γεμ =
∂
∂
−Δ 2
2
42/ Phương trình sóng thuần nhất là phương trình sóng khi:
a Có nguồn và điện môi lý tưởng
b Không có nguồn và điện môi thực
c Không có nguồn và điện môi lý tưởng
d Cả ba đáp án còn lại đều sai
43/ Hàm thế vectơ điện eA được bởi biểu thức nào sau đây:
a Cả ba đ p án còn lại đều đúngá
b eArotH =
c
eAdivH
μ
1
=
d
eArotH
μ
1
=
44/ Hàm thế điện vô hướng je
được định nghĩa bởi biểu thức nào sau đây:
a
e
e
grad
t
A
E ϕ−
∂
∂
=
b
e
e
grad
t
A
E ϕ−=
∂
∂
+
c egradE ϕ=
d egradE ϕ−=
45/ Điều kiện phụ Lorentz có dạng nào sau đây:
a Cả ba đáp án còn lại đều sai
b
0=
∂
∂
+
t
Adiv e
e
ϕ
εμ
c
0=
∂
∂
+
t
Adiv e
e
ϕ
d
0=
∂
∂
−
t
Adiv e
e
ϕ
εμ
46/ Phương trình sóng cho thế vector eA có dạng nào sau đây:
10
a
02
2
=
∂
∂
−Δ
t
A
A e
e εμ
b
e
e
e J
t
A
A μεμ −=
∂
∂
−Δ 2
2
c
e
e
e J
t
A
A μεμ =
∂
∂
−Δ 2
2
d Cả ba đáp án còn lại đều sai
47/ Phương trình sóng cho thế vô hướng je
có dạng nào sau đây:
a
02
2
=
∂
∂
−Δ
t
e
e
ϕ
εμϕ
b
ερ
ϕ
εμϕ /2
2
−=
∂
∂
−Δ
t
e
e
c
ερ
ϕ
εμϕ /2
2
=
∂
∂
−Δ
t
e
e
d Cả ba đáp án còn lại đều sai
48/ Các phương trình sóng của thế điện động có nghiệm được gọi là các thế chậm vì
lý do nào sau đây:
a Trường ở điểm quan sát chậm pha so với nguồn
b Trường ở điểm quan sát nhanh pha so với nguồn
c Thế vô hướng chậm pha so với thế vector
d Thế vector chậm pha so với thế vô hướng
49/ Trường của nguồn điện (ứng với vectơ Hertz điện chỉ có một thành phần) có từ
trường dọc theo phương truyền z bằng không, các thành phần khác nói chung khác
không được ký hiệu là
a H hay TH
b E hay TE
c H hay TE
d E hay TM
50/ Trường của nguồn từ (ứng với vectơ Hertz từ chỉ có một thành phần) có điện
trường dọc theo phương truyền bằng không, còn các thành phần khác nói chung khác
không được ký hiệu là:
a H hay TH
b E Hay TE
c E hay TM
d H hay TE
51/ Người ta có thể tìm nghiệm hệ phương trình Maxwell bằng cách nào sau đây:
a Giải trực tiếp phương trình sóng đối với các đại lượng cường độ điện trường và
từ trường
b Cả ba đáp án còn lại đều đúng
c Giải thông qua các phương trình sóng đối với các thế điện động
d Giải thông qua phương trình sóng đối với các vector Hertz
11
52/ Ở vùng gần của một lưỡng cực điện, vector Poynting trung bình luôn:
a Có chiều thay đổi, biên độ không đổi
b Có biên độ dao động
c Luôn bằng không
d Không xác định
53/ Trường ở vùng xa của lưỡng cực chỉ gồm hai thành phần HΦ
và Eq
có pha
a Giống nhau
b Không xác định
c Vuông góc với nhau
d Ngược nhau
54/ Vùng gần và vùng xa của một lưỡng cực điện lần lượt được gọi là:
a Vùng bức xạ và vùng cảm ứng
b Vùng cảm ứng và vùng bức xạ
c Tất cả đều là vùng bức xạ năng lượng điện từ
d Cả ba đáp án còn lại đều sai
55/ Vector Hertz được định nghĩa với biểu thức nào sau đây:
a t
A e
e
∂
Γ∂
= ε
b t
A e
e
∂
Γ∂
= μ
c t
A e
e
∂
Γ∂
= εμ
d t
A e
e
∂
Γ∂
−=
56/ Phương trình sóng cho vector Hertz điện có dạng như thế nào
a ε
εμ ee
e
P
t
−=
∂
Γ∂
−ΓΔ 2
2
b ε
εμ ee
e
P
t
=
∂
Γ∂
−ΓΔ 2
2
c
e
e
e P
t
−=
∂
Γ∂
−ΓΔ 2
2
εμ
d
02
2
=
∂
Γ∂
−ΓΔ
t
e
e εμ
57/ Vector Herzt và các thế điện động có ý nghĩa như thế nào trong lý thuyết trường
điện từ
a Là các đại lượng trung gian để giải hệ phương trình Maxwell và Có thể biểu
diễn các đại lượng điện từ
theo các thế điện động hoặc vector Hertz
12
b Có thể biểu diễn các đại lượng điện từ theo các thế điện động hoặc vector
Hertz
c Là các đại lượng vật lý quan trọng
d Là các đại lượng trung gian để giải hệ phương trình Maxwell
58/ Nghiệm phương trình sóng dạng
g
t
−=
∂
∂
−Δ 2
2
ψ
εμψ
thuộc dạng nào sau đây:
a
∫=
V
dV
r
trg
tr
),'(
4
1
),(
π
ψ
b
∫
−
=
V
dV
r
v
r
trg
tr
),(
4
1
),(
π
ψ
c
∫
−
=
V
dV
r
v
r
trg
tr
),'(
4
1
),(
π
ψ
d
∫
−
=
V
dV
r
v
r
trg
tr
),'(
2
1
),(
π
ψ
59/ Trong môi trường có γ = 0, μ = const, ε = ε(x,y,z), vector cường độ điện trường
thỏa phương trình nào sau đây:
a
0ln.2
2
=∇+
∂
∂
−Δ εεμ E
t
E
E
b
02
2
=
∂
∂
−Δ
t
E
E εμ
c
0)ln.(2
2
=∇∇+
∂
∂
−Δ εεμ E
t
E
E
d
0)ln.(2
2
=∇∇−
∂
∂
−Δ εεμ E
t
E
E
60/ Trong môi trường có γ = 0, μ = const, ε = ε(x,y,z), vector cường độ từ trường thỏa
phương trình nào sau đây:
a
0)ln(2
2
=×∇
∂
∂
−
∂
∂
−Δ D
tt
H
H εεμ
b
0ln2
2
=×∇+
∂
∂
−Δ D
t
H
H εεμ
c
0)ln(2
2
=×∇
∂
∂
+
∂
∂
−Δ D
tt
H
H εεμ
d
02
2
=
∂
∂
−Δ
t
H
H εμ
13
61/ Điều kiện phụ Lorentz có ý nghĩa:
a Phù hợp với phương trình liên tục
b Để phương trình sóng có nghiệm duy nhất
c Cả ba đáp án còn lại đều đúng
d Đơn giản bài toán giải hệ phương trình Maxwell
62/ Hàm Z được định nghĩa là nghiệm của phương trình:
ε
με
P
t
Z
Z −=
∂
∂
−Δ 2
2
với
J
t
P
=
∂
∂
Thế vector được biểu diễn theo Z với biểu thức nào sau đây:
a t
Z
A
∂
∂
=
b Cả ba đáp án còn lại đều sai
c t
Z
A
∂
∂
= με
d t
Z
A
∂
∂
−= με
63/ Hàm Z được định ngh a là nghiệm của phương trình:ĩ
ε
με
P
t
Z
Z −=
∂
∂
−Δ 2
2
với
J
t
P
=
∂
∂
Thế vô hướng được biểu diễn theo Z với biểu thức nào sau đây:
a Zdiv2−=ϕ
b Zdiv=ϕ
c Zdiv−=ϕ
d Cả ba đáp án còn lại đều sai
64/ Hàm Z được định nghĩa là nghiệm của phương trình:
ε
με
P
t
Z
Z −=
∂
∂
−Δ 2
2
với
J
t
P
=
∂
∂
Vector cảm ứng từ được biểu diễn theo Z với biểu thức nào sau đây:
a
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
∂
∂
−=
t
Z
rotB με
b
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
∂
∂
=
t
Z
rotB μ
c Cả ba đáp án còn lại đều sai
d
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
∂
∂
=
t
Z
rotB με
14
65/ Hàm Z được định nghĩa là nghiệm của phương trình:
ε
με
P
t
Z
Z −=
∂
∂
−Δ 2
2
với
J
t
P
=
∂
∂
Vector cường độ điện trường được biểu diễn theo Z với biểu thức nào sau đây:
a ε/PE −=
b ε/PE =
c Cả ba đáp án còn lại đều sai
d )/( εProtE =
66/ Hàm Q được định nghĩa là nghiệm của phương trình:
SQ
t
μεμ −=⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎝
⎛
∂
∂
−Δ 2
2
với SrotJ =
Thế vector được biểu diễn theo Q như thế nào:
a QrotA =
b QdivA =
c QdivA −=
d QrotA −=
67/ Hàm Q được định nghĩa là nghiệm của phương trình:
SQ
t
μεμ −=⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎝
⎛
∂
∂
−Δ 2
2
với SrotJ =
Thế vô hướng được biểu diễn theo Q như thế nào:
a j = -divQ
b j = div Q
c j = rotQ
d j = 0
68/ Hàm Q được định nghĩa là nghiệm của phương trình:
SQ
t
μεμ −=⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎝
⎛
∂
∂
−Δ 2
2
với SrotJ =
Vector cảm ứng từ được biểu diễn theo Q như thế nào:
a QrotrotB =
b QrotrotB −=
c QrotrotB =
d QrotrotB =
15
69/ Hàm Q được định nghĩa là nghiệm của phương trình:
SQ
t
μεμ −=⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎝
⎛
∂
∂
−Δ 2
2
với SrotJ =
Vector cường độ điện trường từ được biểu diễn theo Q như thế nào
a
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
∂
∂
=
t
Q
divE
b
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
∂
∂
−=
t
Q
rotE
c
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
∂
∂
−=
t
Q
divE
d
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
∂
∂
=
t
Q
rotE
70/ Sóng phẳng là sóng có:
a Cả ba đáp án còn lại đều sai
b Mặt đồng pha của sóng là mặt phẳng
c Sóng phân cực phẳng
d Sóng truyền trong một mặt phẳng
71/ Sóng phẳng đồng nhất là:
a Sóng phẳng và trong mỗi mặt đồng pha, giá trị biên độ các đại
lượng H và E không đổi
b Sóng phẳng và biên độ của E và H biến thiên giống nhau
c Sóng phẳng có mặt đồng biên và đồng pha trùng nhau và đều là
mặt phẳng
d Sóng phẳng và trong mỗi mặt đồng pha, giá trị biên độ các đại lượng H và E
không đổi.
Sóng phẳng có mặt đồng biên và đồng pha trùng nhau và đều là mặt phẳng
72/ Sóng phẳng còn được ký hiệu là:
a Sóng TH
b Sóng TEM
c Cả ba đáp án còn lại đều đúng
d Sóng TE
73/ Vận tốc của sóng phẳng chính là:
a Vận tốc dịch chuyển mặt đồng pha của nó
b Vận tốc dịch chuyển mặt đồng biên của nó
c Vận tốc lan truyền của nó
d Vận tốc dịch chuyển mặt đồng biên và đồng pha của nó
16
74/ Hệ số sóng phức kp
= β - iα có các giá trị β và α xác định theo biểu thức nào sau
đây:
a
etg δεμωα 2
1
2
1
2
1
++−=
etg δεμωβ 2
1
2
1
2
1
++=
b
etg δεμωα 2
1
2
1
2
1
++−=
etg δεμωβ 2
1
2
1
2
1
++−=
etg δεμωβ 2
1
2
1
2
1
++=
c
etg δεμωα 2
1
2
1
2
1
++−=
etg δεμωβ 2
1
2
1
2
1
+−=
d
etg δεμωα 2
1
2
1
2
1
++=
75/ Trong môi trường điện môi lý tưởng, các vector E và H có đặc điểm:
a Từ trường và điện trường luôn đồng pha và có biên độ không đổi dọc theo
phương truyền sóng
b Luôn vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng
c Từ trường và điện trường luôn đồng pha và có biên độ không đổi dọc theo
phương truyền sóng
và luôn song song với nhau
d Luôn song song với nhau
76/ Trong môi trường điện môi lý tưởng:
a Trở sóng là phức khi điện môi là không khí
b Trở sóng luôn là số phức
c Trở sóng luôn là số thực
d Cả ba đáp án còn lại đều sai
77/ Trong môi trường dẫn điện:
a Cả ba đáp án còn lại đều sai
b Trở sóng luôn là số thực
c Sóng phẳng bị tán sắc
d Trở sóng luôn là số phức
78/ Sóng được gọi là phân cực nếu:
a Vector cường độ trường điện và trường từ không song song nhau
b Hướng của các vector cường độ trường được xác định
c Hướng của các vector cường độ trường không xác định
d Vector cường độ trường điện và trường từ vuông góc với nhau
17
79/ Hiện tượng phản xạ và khúc xạ là hiện tượng sóng điện từ đổi hướng truyền, xảy
ra tại:
a Mặt phân cách hai môi trường có tham số khác nhau
b Cả ba đáp án còn lại đều đúng
c Mặt phân cách giữa điện môi và chất dẫn điện
d Trong chất điện môi đồng nhất
80/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc truyền trong môi trường εr
= 2,53, μr
= 1, γ = 0 có
cường độ trường điện:
xiztE )10.10cos(10 9
βπ −= (V/m)
Xác định vận tốc truyền sóng:
a v = 1,72.108
m/s
b v = 1,89.106
m/s
c v = 1,89.108
m/s
d v = 1,98.109
m/s
81/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc truyền trong môi trường εr
= 2,53, μr
= 1, γ = 0 có
cường độ trường điện:
xiztE )10.10cos(10 9
βπ −= (V/m)
Xác định bước sóng
a λ = 2,78 cm
b λ = 3,80 cm
c λ = 3,87 cm
d λ = 3,78 cm
82/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc truyền trong môi trường εr
= 2,53, μr
= 1, γ = 0 có
cường độ trường điện:
xiztE )10.10cos(10 9
βπ −= (V/m)
Xác định hệ số pha:
a β = 126,6 rad/m
b β = 269 rad/m
c β = 166,6 rad/m
d β = 169 rad/m
83/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc truyền trong môi trường εr
= 2,53, μr
= 1, γ = 0 có
cường độ trường điện:
xiztE )10.10cos(10 9
βπ −= (V/m)
Xác định trở kháng sóng của môi trường:
a Zc
= 263,96 Ohm
b Zc
= 236,96 Ohm
c Zc
= 236 Ohm
d Zc
= 336 Ohm
18
84/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc truyền trong môi trường εr
= 2,53, μr
= 1, γ = 0 có
cường độ trường điện:
xiztE )10.10cos(10 9
βπ −= (V/m)
Viết biểu thức cường độ trường từ của sóng
a yiztH )6,16610.10sin(0422,0 9
−= π
b yiztH )6,16610.10cos(022,0 9
−= π
c yiztH )6,16610.10cos(0422,0 9
+= π
d yiztH )6,16610.10cos(0422,0 9
−= π
85/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc trong không khí có bước sóng λ = 1m, biên độ cường
độ trường từ Hm
= 5.10-2
A/m.
Xác định biểu thức cường độ trường điện
a EiytE )210.6cos(6 9
πππ −=
b EiytE )210.6cos(10 8
πππ −=
c EiytE )210.6cos(6 8
πππ +=
d EiytE )210.6cos(6 8
πππ −=
86/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc trong không khí có bước sóng λ = 1m, biên độ cường
độ trường từ Hm
= 5.10-2
A/m.
Xác định biểu thức cường độ trường từ
a HiytH )210.6cos(10.5 82
ππ += −
b HiytH )210.6cos(10.6 82
ππ −= −
c HiytH )210.6cos(10.5 82
ππ −= −
d HiytH )210.5cos(10.5 82
ππ −= −
87/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc truyền trong không khí có cường độ trường điện
ZiytE )210.6cos(77,3 8
ππ += V/m.
Xác định hướng truyền sóng
a Sóng truyền theo phương và chiều dương trục z
b Sóng truyền theo phương và chiều âm trục y
c Sóng truyền theo phương và chiều dương trục y
d Sóng truyền theo phương và chiều âm trục z
88/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc truyền trong không khí có cường độ trường điện
ZiytE )210.6cos(77,3 8
ππ += V/m.
Xác định cường độ trường từ của sóng
a xiytH )210.6cos(10 82
ππ −−= −
b xiytH )210.6cos(10.2,1 82
ππ −−= −
c xiytH )210.6cos(10 82
ππ +−= −
19
d xiytH )210.6cos(10 82
ππ −= −
89/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc truyền trong môi trường có ε = ε0
, μ = μ0
, γ = 0 với
tần số f = 95,5 MHz theo phương
và chiều dương trục z. Cường độ điện trường của sóng:
V/myizttzE )10.5,95.2sin(10),( 63
βπ −=
Xác định cường độ trường từ của sóng
a
xiztH )210.5,95.2sin(
120
10 6
3
−−= π
π
b
xiztH )210.5,95.2sin(
120
10 6
4
−−= π
π
c
xiztH )210.5,95.2sin(
120
10 6
3
+−= π
π
d
xiztH )210.5,95.2sin(
120
10 6
3
−= π
π
90/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc có tần số f = 50 Hz truyền trong môi trường dẫn có
hệ số tắt dần bằng 0,4л.
Tìm khoảng cách ứng với nó cường độ sóng giảm eл
lần
a 3m
b 3,2m
c 2,5m
d 2,7m
91/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc có tần số f = 50 Hz truyền trong môi trường dẫn có
hệ số tắt dần bằng 0,4л.
Tìm khoảng cách ứng với nó pha của cường độ điện trường hoặc cường độ từ trường
thay đổi 2л
a 5m
b 6m
c 4,5m
d 3m
92/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc có tần số f = 50 Hz truyền trong môi trường dẫn có
hệ số tắt dần bằng 0,4л.
Tìm khoảng cách mà mặt đồng pha dịch chuyển trong 1μs
a 0,7m
b 1m
c 0,5m
d 0,6m
93/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc truyền trong nước biển (γ = 4 s/m, ε = 80ε0
, μ = μ0
)
theo phương và chiều dương trục z,
tại z = 0 có E = cos(5.104
лt) theo chiều dương trục x. Tính công suất trung bình gởi
qua diện tích 1m2
vuông góc với trục z.
20
a 1,952.e-1,256z
w/m2
b 1,592.e-1,256z
w/m2
c 1,2.e-1,256z
w/m2
d 2,592.e-1,256z
w/m2
94/ Hai sóng điện từ phẳng đơn sắc phân cực thẳng theo hai phương vuông góc, có
cùng tần số và pha nhưng biên độ
khác nhau, cùng truyền theo phương Oz. Sóng tổng hợp là:
a Sóng phân cực tròn
b Sóng phân cực ellipse
c Sóng phân cực thẳng
d Không xác định
95/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc có các thành phần cường độ trường điện:
Ex
= E1
cos(ωt - βz) ; Ey
= E2
sin(ωt - βz)
Xác định tính chất phân cực của sóng
a Sóng phân cực ellipse trái
b Sóng phân cực ellipse phải
c Sóng phân cực tròn
d Sóng phân cực thẳng
96/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc có các thành phần cường độ trường điện:
Ex
= E1
cos(ωt - βz) ; Ey
= E2
sin(ωt - βz)
Xác định biên độ phức cường độ trường từ
a
εμβ
//)( 12
zi
yx eiEiEH −
+=
b
εμβ
//)( 12
zi
yx eiEiiEH −
−=
c
εμβ
//)( 12
zi
yx eiEiEH −
−=
d
εμβ
//)( 12
zi
yx eiEiiEH −
+=
97/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc có các thành phần cường độ trường điện:
Ex
= E1
cos(ωt - βz) ; Ey
= E2
sin(ωt - βz)
Xác định vector Poynting trung bình của sóng
a
z
c
iEE
Z
P )(
2
1 2
2
2
1 +=
b
z
c
iEE
Z
P )(
1 2
2
2
1 +=
c
z
c
iEE
Z
P )(
4
1 2
2
2
1 +=
d
z
c
iEE
Z
P )(
2
1 2
2
2
1 −=
98/ Trong các đường truyền sóng điện từ sau đây, chọn đường truyền không phải là
hệ định hướng:
21
a Đường dây song hành
b Cáp đồng trục
c Không gian
d Ống dẫn sóng tròn
99/ Sắp xếp các đường truyền theo thứ tự tăng dần bước sóng của sóng điện từ mà
nó có thể truyền:
a Đường dây song hành, mạch dải, cáp đồng trục , ống dẫn sóng
b Cáp đồng trục, đường dây song hành, ống dẫn sóng, mạch dải
c Ống dẫn sóng, cáp đồng trục, đường dây song hành, mạch dải
d Mạch dải, ống dẫn sóng, cáp đồng trục, đường dây song hành
100/ Trong các kiểu sóng từ ngang sau đây, kiểu sóng nào không thể tồn tại:
a TM22
b TM10
c TM12
d TM11
101/ Trong các kiểu sóng điện ngang sau đây, kiểu sóng nào không thể tồn tại:
a TE00
b TE21
c TE11
d TE10
102/ Trong các điều kiện sau, điều kiện nào làm cho sóng không thể lan truyền trong
ống dẫn sóng chữ nhật:
a λ > λth
b f > fth
c λ < λth
d ω > ωth
103/ Ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a = 3,4cm; b = 7,2cm. Trong các kiểu sóng
sau đây, kiểu sóng nào có thể lan truyền trong ống dẫn sóng này khi được kích thích
ở tần số f = 9.109
Hz:
a TE10
b TE11
c TE01
d Cả ba đáp án còn lại đều đúng
104/ Trong các kiểu sóng sau đây, kiểu sóng nào có thể lan truyền trong ống dẫn
sóng chữ nhật kích thước a = 7cm, b = 4cm khi được kích thích ở tần số f = 3.109
Hz.
Biết bên trong ống dẫn sóng là không khí:
a TE10
b TM11
c TM21
22
d TE01
105/ Trong các kiểu sóng sau đây, kiểu sóng nào có thể lan truyền trong ống dẫn
sóng chữ nhật kích thước a = 7cm, b = 4cm khi được kích thích ở tần số f = 6.109
Hz.
Biết bên trong ống dẫn sóng là không khí:
a TE01
b Cả ba đáp án còn lại đều đúng
c TE20
d TE10
106/ Ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a = 2,285cm b = 1.015cm với điện môi bên
trong là không khí. Xác định tất cả kiểu sóng nào không thể truyền trong ống ở tần số
f = 20GHz
a TE10
b TM12
c TM21
d TE01
107/ Ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a = 3,4cm; b = 7,2cm. Trong các kiểu sóng
sau đây, kiểu sóng nào có thể lan truyền trong ống dẫn sóng này khi được kích thích
ở tần số f = 3.109
Hz:
a TE01
b TE11
c TE10
d TE12
108/ Một ống dẫn sóng kích thước a = 2,5cm; b = 5cm được kích thích với tần số f =
7,5. 109
Hz. Tìm bước sóng tới hạn và bước sóng trong ống dẫn sóng ứng với kiểu
sóng TE10
a λth
= 5cm; λmn
= 8,2cm
b λth
= 5,7cm; λmn
= 8,2cm
c λth
= 5,7cm; λmn
= 6,66cm
d λth
= 5cm; λmn
= 6,66cm
109/ Một ống dẫn sóng kích thước a = 2,5cm; b = 5cm được kích thích với tần số f =
7,5. 109
Hz. Tìm bước sóng tới hạn và bước sóng trong ống dẫn sóng ứng với kiểu
sóng TE01
a λth
= 5cm; λmn
= 4,5cm
b λth
= 10; λmn
= 4,36
c λth
= 10; λmn
= 3,6cm
d λth
= 5cm; λmn
= 4,33cm
23
110/ Một ống dẫn sóng kích thước a = 2,5cm; b = 5cm được kích thích với tần số f =
7,5. 109
Hz. Tìm bước sóng tới hạn và bước sóng trong ống dẫn sóng ứng với kiểu
sóng TE02
a λth
= 10cm; λmn
= 7cm
b λth
= 5cm; λmn
= 6,66cm
c λth
= 10,2cm; λmn
= 6,66cm
d λth
= 8,4cm; λmn
= 3,4cm
111/ Một ống dẫn sóng kích thước a = 2,5cm; b = 5cm được kích thích với tần số f =
7,5. 109
Hz. Tìm bước sóng tới hạn và bước sóng trong ống dẫn sóng ứng với kiểu
sóng TE11
a λth
= 3,5cm; λmn
= 7cm
b λth
= 10cm; λmn
= 8,2cm
c λth
= 4,47cm; λmn
= 8,95cm
d λth
= 4,6cm; λmn
= 5,8cm
112/ Một ống dẫn sóng kích thước a = 2,5cm; b = 5cm được kích thích với tần số f =
7,5. 109
Hz. Tìm bước sóng tới hạn và bước sóng trong ống dẫn sóng ứng với kiểu
sóng TM11
a λth
= 6cm; λmn
= 7,5cm
b λth
= 5,47cm; λmn
= 10,5cm
c λth
= 6,5cm; λmn
= 7,5cm
d λth
= 4,47cm; λmn
= 8,95cm
113/ Ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a x b với a > b, b > a/2. Kiểu sóng nào có
bước sóng tới hạn lớn nhất
a TE11
b TE01
c TE10
d TE21
114/ Ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a x b với a > b. Xác định kích thước ống dẫn
sóng để tần số làm việc
bằng 1,25 tần số tới hạn của kiểu sóng TE10
và bằng 0,75 tần số tới hạn của kiểu
sóng TE01
a a/b = 4/3
b a/b = 5/3
c a/b = 6/7
d a/b = 5/6
115/ Ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a = 10cm, b = 6cm bên trong là không khí.
Tìm vận tốc pha của
kiểu sóng TE10
ở tần số bằng 1,5 lần tần số tới hạn của nó
24
a 4,5.108
m/s
b 5,9.108
m/s
c 6,2.108
m/s
d 4,03.108
m/s
116/ Ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a = 10cm, b = 6cm. Tìm tần số tới hạn đối với
kiểu sóng TM11
a 2920 MHz
b 5674 MHz
c 1009 MHz
d 2367 MHz
117/ Ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a = 10cm, b = 6cm. Tìm tần số tới hạn đối với
kiểu sóng TM21
a 1934 MHz
b 3907 MHz
c 1297 MHz
d 7865 MHz
118/ Ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a = 10cm, b = 6cm. Kiểu sóng nào sau đây
không thể truyền trong ống
a Tất cả đều không thể
b TM21
c TM11
d TM10
119/ Ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a = 10cm, b = 6cm. Kiểu sóng nào sau đây
không thể truyền trong ống
a Tất cả đều không thể
b TM22
c TM11
d TM21
120/ Kiểu sóng TE10
tần số f = 7GHz truyền torng ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a
= 2,29cm;
b = 1,02cm bên trong là không khí. Xác định công suất trung bình truyền qua tiết diện
ống biết biên độ cực đại
cường độ trường điện Em
= 1000V/m
a 25,84.10-3
W
b 35,87.10-3
W
c 74,42.10-3
W
d 53,67.10-3
W
121/ Xác định công suất trung bình truyền qua tiết diện ống dẫn sóng hình vuông
cạnh a của kiểu sóng
TE22
có tần số gấp đôi tần số tới hạn, biên độ cực đại của các thành phần Ey
và Ex
là
100V/m.
25
a 5,743a2
W
b 5,743a2
W
c 2,451a2
W
d 4,567a2
W
122/ Ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a = 4,75cm; b =2,2cm. Sóng TM11
tần số f =
10-10
Hz truyền trong
ống dẫn sóng có thành phần biên độ dọc cường độ trường điện ở tâm thiết diện Ezm
=
5.104
V/m.
Tính công suất trung bình truyền qua thiết diện ống dẫn sóng.
a 964W
b 345W
c 985W
d 1231W
123/ Sóng tần số f = 7,5.109
Hz truyền trong ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a =
2,5cm;
b = 5cm bên trong là không khí. Cho biết giá trị cực đại của biên độ cường độ trường
điện là 105
V/m.
Xác định công suất trung bình truyền qua tiết diện ống dẫn sóng trong trường hợp
kiểu sóng là TE10
a 5020W
b 8573W
c 4673W
d 1002W
124/ Sóng tần số f = 7,5.109
Hz truyền trong ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a =
2,5cm;
b = 5cm bên trong là không khí. Cho biết giá trị cực đại của biên độ cường độ trường
điện là 105
V/m.
Xác định công suất trung bình truyền qua tiết diện ống dẫn sóng trong trường hợp
kiểu sóng là TE02
a 1228W
b 1564W
c 5020W
d 8353W
125/ Trong ống dẫn sóng trụ tròn bán kính a, kiểu sóng nào có bước sóng tới hạn lớn
nhất
a TM11
b TE11
c TE10
d TE01
126/ Ống dẫn sóng trụ tròn bên trong là không khí, bán kính a = 2cm. Kiểu sóng nào
sau đây không thể truyền trong ống ở tần số 8.109
Hz.
a TE11
26
b TE21
c TM01
d TE12
127/ Ống dẫn sóng trụ tròn bên trong là không khí, bán kính a = 2cm. Kiểu sóng nào
sau đây có thể truyền trong ống ở tần số 1010
Hz.
a TM11
b TM01
c Cả hai đều không thể
d Cả hai đều có thể
128/ Ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a x b với a > b, b > a/2. Bước sóng λ thỏa
mãn điều kiện 2a > λ > a và λ > 2b. Kiểu sóng nào có thể truyền trong ống này
a TE01
b Không có kiểu sóng nào
c TE10
d TE11
129/ Ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a = b. Bước sóng λ thỏa mãn điều kiện λ/2 <
a < λ/ 2 .
Trong ống dẫn sóng có thể truyền đi kiểu sóng nào
a TE10
b Cả hai kiểu đều có thể truyền
c Cả hai kiểu đều không thể truyền
d TE01
130/ Kiểu sóng TE10
tần số f = 3.109
Hz truyền trong ống dẫn sóng chữ nhật kích
thước a = 8,64cm;
b = 4,32cm bên trong là không khí. Tính bước sóng tới hạn, bước sóng tự do, bước
sóng trong ống dẫn sóng.
a 10cm; 10cm; 12,6cm
b 17,28cm; 10cm; 12,25cm
c 16,5cm; 10,3cm; 12cm
d 17,28cm; 12cm; 12,25cm
131/ Kiểu sóng TE10
tần số f = 3.109
Hz truyền trong ống dẫn sóng chữ nhật kích
thước a = 8,64cm;
b = 4,32cm bên trong là không khí. Tính bước sóng tới hạn, bước sóng tự do, bước
sóng trong ống dẫn sóng.
Biết công suất trung bình truyền qua tiết diện ống bằng 385W. Xác định giá trị tức thời
của cường độ trường điện trong ống
a 1,38.104
sin(36,4.10-2
x)cos(ωt-51,2z-л/2)
b 2,54.104
sin(36,4.10-2
x)cos(ωt-51,2z-л/2)
c 3,12.104
sin(36,4.10-2
x)cos(ωt-51,2z-л/2)
d 4,38.104
sin(36,4.10-2
x)cos(ωt-51,2z-л/2)
27
132/ Hộp cộng hưởng chữ nhật kích thước 10 x 23 x 30 mm2
bên trong là không khí.
Xác định tần số dao động riêng khi dao động điện từ có m = 0, n = 2, p = 1.
a 10Hz
b 23,1 Hz
c 54,2 Hz
d 13,96 Hz
133/ Hộp cộng hưởng chữ nhật kích thước 10 x 23 x 30 mm2
bên trong là không khí.
Xác định bước sóng riêng khi dao động điện từ có m = 0, n = 2, p = 1.
a 5 dm
b 3,12 mm
c 2,5 cm
d 2,15 cm
134/ Hộp cộng hưởng có kích thước a x b x c bên trong là không khí. Dao động điện từ
bên trong hộp cộng
hưởng kiểu TE101
có biên độ truờng điện cực đại bằng Em
. Xác định biểu thức tần số
dao động riêng
a accab /22
0 += πω
b Cả ba đáp án còn lại đều sai
c accav /22
0 += πω
d acca /22
0 += πω
135/ Hộp cộng hưởng có kích thước a x b x c bên trong là không khí. Dao động điện từ
bên trong hộp cộng
hưởng kiểu TE101
có biên độ truờng điện cực đại bằng Em
.Xác định biểu thức của
năng lượng trường điện trong hộp
a WE
(t) = (ε0
Em
2
ac cos2
ω0
t)/8
b WE
(t) = (ε0
Em
2
abc cos2
ω0
t)/8
c WE
(t) = (ε0
Em
2
bc cos2
ω0
t)/8
d WE
(t) = (ε0
Em
2
ab cos2
ω0
t)/8
136/ Hộp cộng hưởng có kích thước a x b x c bên trong là không khí. Dao động điện từ
bên trong hộp cộng
hưởng kiểu TE101
có biên độ truờng điện cực đại bằng Em
.Xác định biểu thức của
năng lượng trường từ trong hộp
a WM
(t) = (ε0
Em
2
abc sin2
ω0
t)/8
b WM
(t) = (ε0
Em
2
abc sin2
ω0
t)/2
c WM
(t) = ε0
Em
2
abc sin2
ω0
t
d WM
(t) = (ε0
Em
2
abc sin2
ω0
t)/4
137/ Hộp cộng hưởng có dạng khối lập phương cạnh 6cm, bên trong là không khí
được kích thích dao động điện từ
28
kiểu m = 1, n = 0, p =1, biên độ cực đại cường độ trường điện Em
= 2.104
V/m. Xác
định tần số dao động riêng của hộp.
a 3,5GHz
b 2,8GHz
c 7,5GHz
d 4,1GHz
138/ Hộp cộng hưởng có dạng khối lập phương cạnh 6cm, bên trong là không khí
được kích thích dao động điện từ
kiểu m = 1, n = 0, p =1, biên độ cực đại cường độ trường điện Em
= 2.104
V/m. Xác
định bước sóng riêng của hộp.
a 1,5 cm
b 6,3 cm
c 8,5 cm
d 9,5 cm
139/ Hộp cộng hưởng có dạng khối lập phương cạnh 6cm, bên trong là không khí
được kích thích dao động điện từ
kiểu m = 1, n = 0, p =1, biên độ cực đại cường độ trường điện Em
= 2.104
V/m. Xác
định năng lượng điện từ tổng cộng
trong hộp
a 342.10-10
J
b 956.10-10
J
c 295.10-10
J
d 568.10-10
J
140/ Hộp cộng hưởng kích thước 4cm x 2cm x 4cm. Xác định tần số dao động riêng
thấp nhất
và kiểu dao động tương ứng
a 2344 MHz ; TM101
b 5303 MHz ; TE101
c 5745 MHz ; TE111
d 5303 MHz ; TM111
141/ Hộp cộng hưởng kích thước a = 3cm, b = 2cm, c = 4cm. Tìm tần số dao động
riêng thấp nhất
và kiểu dao động tương ứng
a 6235 MHz; (TM101
)
b 6250 MHz; (TE111
)
c 6250 MHz; (TE101
)
d 3452 MHz; (TE101
)
142/ Hộp cộng hưởng chữ nhật kích thước a x b x c bên trong chứa không khí. Cho
biết tần số dao động riêng
4330 MHz ứng với kiểu TE101
, 5590 MHz ứng với kiểu TE011
, 6123,7 MHz ứng với kiểu
TM111
. Xác định a, b, c
29
a 6 cm, 5 cm, 4,4 cm
b 7 cm, 3,5 cm, 4,8 cm
c 6 cm, 3,4 cm, 4,2 cm
d 6 cm, 6,3 cm, 5,2 cm
143/ Hộp cộng hưởng chữ nhật kích thước a = 10 mm, b = 23 mm, bên trong là không
khí,
tồn tại dao động riêng kiểu TM111
tần số dao động riêng 2.1010
Hz. Xác định kích
thước thứ 3 dọc theo trục z.
a 10 mm
b 20 mm
c 13 mm
d 12 mm
144/ Hộp cộng hưởng chữ nhật kích thước a = 10 mm, b = 23 mm, bên trong là không
khí,
tồn tại dao động riêng kiểu TE012
tần số dao động riêng 2.1010
Hz. Xác định kích
thước thứ 3 dọc theo trục z.
a 20 mm
b 39,6 mm
145/ Chọn biểu thức biểu diễn quan hệ giữa ma trận sóng tới [a], ma trận sóng phản
xạ [b] và ma trận tán xạ [S]
a Cả ba đáp án còn lại đều đúng tùy theo từng trường hợp cụ thể
b [S] = [a].[b]
c [b] = [S].[a]
d [a] = [S].[b]
146/ Một mạng 2n cực có ma trận tán xạ là:
a Ma trận 2n x n
b Ma trận vuông cấp n
c Ma trận vuông cấp 2n
d Ma trận n x 2n
147/ Ma trận tán xạ của mạng 2n cực có đặc điểm:
a Cả ba đáp án còn lại đều đúng
b Không phụ thuộc vào sóng tới
c Không phụ thuộc vào các tải
d Hoàn toàn xác định
148/ Ma trận truyền được ký hiệu:
a [Z]
b [Y]
c [T]
d [S]
149/ Ma trận trở kháng được ký hiệu:
a [Y]
b [T]
30
c [Z]
d [S]
150/ Ma trận dẫn nạp được ký hiệu:
a [Y]
b [S]
c [Z]
d [T]
151/ Nếu mạng 2n cực không tổn hao năng lượng thì các yếu tố của ma trận trở
kháng có đặc điểm:
a Không âm
b Đều âm
c Đều là thuần ảo
d Đều là số phức
152/ Khi phân tích các mạng 4 cực nối tầng, việc phân tích sẽ thuận tiện nhất nếu sử
dụng:
a [Z]
b [Y]
c [T]
d [S]
153/ Khi phân tích mạng nhiều cực có số lượng cực lớn, viêc phân tích sẽ thuận tiện
nhất nếu sử dụng:
a [Z]
b [Y]
c [S]
d [T]
154/ Khi phân tích mạng 2 cực, sử dụng ma trận nào sẽ thuận tiện hơn:
a [Z]
b [Y]
c Cả b và c đều đúng
d [T]
155/ Đèn Klystron trực xạ có đặc điểm về hiệu suất:
a μ ~ 30%
b μ ~ 40%
c μ ~ 60%
d μ ~ 70%
156/ Đèn Klystron trực xạ có đặc điểm về công suất:
a Công suất phát nhỏ
b Công suất phát tùy thuộc vào các linh kiện đi kèm trong mạch
c Công suất phát lớn, có thể đạt đến 500 kW với tín hiệu liên tục và hàng chục
MW cho tín hiệu xung,
tại các tần số từ 10 GHz đến 20 GHz.
d Công suất phát rất nhỏ
31
157/ So sánh hiệu suất của đèn Klystron trực xạ và phản xạ:
a Hiệu suất bằng nhau
b Hiệu suất mỗi đèn tùy thuộc vào từng ứng dụng
c Hiệu suất của đèn Klystron trực xạ cao hơn
d Hiệu suất của đèn Klystron phản xạ cao hơn
158/ Đèn sóng chạy có đặc điểm:
a Công suất thấp và dải tần số rộng
b Công suất trung bình và dải tần số rộng
c Công suất trung bình và dải tần số hẹp
d Công suất cao và dải tần số hẹp
159/ Diode PIN được sử dụng nhiều trong:
a Các bộ khuếch đại công suất lớn
b Các bộ khuyếch đại công suất nhỏ
c Trong các bộ chỉnh lưu
d Các bộ chuyển mạch và quay pha
160/ Diode Tunnel được sử dụng nhiều trong:
a Mạch khuếch đại, mạch dao động, flip-flop trong bộ nhớ
b Các mạch không đòi hỏi kích thước nhỏ
c Mạch chỉnh lưu
d Các mạch không đòi hỏi kích thước nhỏ, Mạch khuếch đại, mạch dao động,
flip-flop trong bộ nhớ
32

More Related Content

What's hot

Định luật Coulomb
Định luật CoulombĐịnh luật Coulomb
Định luật CoulombNathan Herbert
 
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiếttuituhoc
 
Bài toán hộp kín điện xoay chiều
Bài toán hộp kín điện xoay chiềuBài toán hộp kín điện xoay chiều
Bài toán hộp kín điện xoay chiềutuituhoc
 
Nganhang trac nghiem ly co dap an
Nganhang trac nghiem ly co dap anNganhang trac nghiem ly co dap an
Nganhang trac nghiem ly co dap anXuan Quyet Cecil
 
Bài toán cực trị khi l thay đổi
Bài toán cực trị khi l thay đổiBài toán cực trị khi l thay đổi
Bài toán cực trị khi l thay đổiMinh huynh
 
Mach dien xc co khoa k cua thay luong
Mach dien xc co khoa k cua thay luongMach dien xc co khoa k cua thay luong
Mach dien xc co khoa k cua thay luongCẩm Tú HT
 
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2Phong Phạm
 
Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhien
Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhienDien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhien
Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhienNguyen Thanh Tu Collection
 
[Pp] Bài tập dạng hộp đen
[Pp] Bài tập dạng hộp đen[Pp] Bài tập dạng hộp đen
[Pp] Bài tập dạng hộp đentuituhoc
 
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012tuituhoc
 
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiềuViết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiềutuituhoc
 
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện t...
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện  t...Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện  t...
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện t...Hajunior9x
 
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏiBài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏiManh Cong
 
Cực trị trong bài toán điện xoay chiều
Cực trị trong bài toán điện xoay chiềuCực trị trong bài toán điện xoay chiều
Cực trị trong bài toán điện xoay chiềuthayhoang
 
Đề thi đại học 07-12 phần điện xoay chiều
Đề thi đại học 07-12 phần điện xoay chiềuĐề thi đại học 07-12 phần điện xoay chiều
Đề thi đại học 07-12 phần điện xoay chiềutuituhoc
 
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1Hoàng Thái Việt
 
Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiêntuituhoc
 
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từTóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từMinh Thắng Trần
 

What's hot (20)

Định luật Coulomb
Định luật CoulombĐịnh luật Coulomb
Định luật Coulomb
 
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
 
Bài toán hộp kín điện xoay chiều
Bài toán hộp kín điện xoay chiềuBài toán hộp kín điện xoay chiều
Bài toán hộp kín điện xoay chiều
 
Nganhang trac nghiem ly co dap an
Nganhang trac nghiem ly co dap anNganhang trac nghiem ly co dap an
Nganhang trac nghiem ly co dap an
 
Công thức vật lý 11
Công thức vật lý 11Công thức vật lý 11
Công thức vật lý 11
 
Bài toán cực trị khi l thay đổi
Bài toán cực trị khi l thay đổiBài toán cực trị khi l thay đổi
Bài toán cực trị khi l thay đổi
 
Mach dien xc co khoa k cua thay luong
Mach dien xc co khoa k cua thay luongMach dien xc co khoa k cua thay luong
Mach dien xc co khoa k cua thay luong
 
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
 
Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhien
Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhienDien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhien
Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhien
 
De thi vat ly a a1 dh2014 m_692
De thi vat ly a a1 dh2014 m_692De thi vat ly a a1 dh2014 m_692
De thi vat ly a a1 dh2014 m_692
 
[Pp] Bài tập dạng hộp đen
[Pp] Bài tập dạng hộp đen[Pp] Bài tập dạng hộp đen
[Pp] Bài tập dạng hộp đen
 
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
 
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiềuViết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
 
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện t...
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện  t...Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện  t...
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện t...
 
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏiBài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
 
Cực trị trong bài toán điện xoay chiều
Cực trị trong bài toán điện xoay chiềuCực trị trong bài toán điện xoay chiều
Cực trị trong bài toán điện xoay chiều
 
Đề thi đại học 07-12 phần điện xoay chiều
Đề thi đại học 07-12 phần điện xoay chiềuĐề thi đại học 07-12 phần điện xoay chiều
Đề thi đại học 07-12 phần điện xoay chiều
 
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
 
Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiên
 
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từTóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
 

Similar to File goc 785533

Chuong 2 nhung dl co ban cua tdt
Chuong 2   nhung dl co ban cua tdtChuong 2   nhung dl co ban cua tdt
Chuong 2 nhung dl co ban cua tdtDuy Tran
 
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdfvat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdfBlackVelvet7
 
Essay in Electrodynamics: Electromagnetic radiation
Essay in Electrodynamics: Electromagnetic radiationEssay in Electrodynamics: Electromagnetic radiation
Essay in Electrodynamics: Electromagnetic radiationLê Đại-Nam
 
Giải đề 2011
Giải đề 2011Giải đề 2011
Giải đề 2011Huynh ICT
 
Bai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
Bai 2 Dinh luat Coulomb.pptBai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
Bai 2 Dinh luat Coulomb.pptLuongVinh8
 
Bai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
Bai 2 Dinh luat Coulomb.pptBai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
Bai 2 Dinh luat Coulomb.pptLuongVinh8
 
76209115 baigiang-truyensong
76209115 baigiang-truyensong76209115 baigiang-truyensong
76209115 baigiang-truyensongpnahuy
 
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a 2011
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a   2011Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a   2011
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a 2011tieuhocvn .info
 
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật LýĐề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lýtuituhoc
 
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318Linh Nguyễn
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013Trungtâmluyệnthi Qsc
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bangDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bangonthitot .com
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lýđề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lýĐề thi đại học edu.vn
 
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
Chuyên đề dòng điện xoay chiềuChuyên đề dòng điện xoay chiều
Chuyên đề dòng điện xoay chiềugia su minh tri
 
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieuPhuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieuAquamarine Stone
 
Lecture on Classical Electrodynamics - Chapter 4 - Magnetostatics field
Lecture on Classical Electrodynamics - Chapter 4 - Magnetostatics fieldLecture on Classical Electrodynamics - Chapter 4 - Magnetostatics field
Lecture on Classical Electrodynamics - Chapter 4 - Magnetostatics fieldLê Đại-Nam
 

Similar to File goc 785533 (20)

Nhdt lttdt
Nhdt lttdtNhdt lttdt
Nhdt lttdt
 
Chuong 2 nhung dl co ban cua tdt
Chuong 2   nhung dl co ban cua tdtChuong 2   nhung dl co ban cua tdt
Chuong 2 nhung dl co ban cua tdt
 
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdfvat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
 
4 tu truong
4 tu truong4 tu truong
4 tu truong
 
7 truong dien tu
7 truong dien tu7 truong dien tu
7 truong dien tu
 
Essay in Electrodynamics: Electromagnetic radiation
Essay in Electrodynamics: Electromagnetic radiationEssay in Electrodynamics: Electromagnetic radiation
Essay in Electrodynamics: Electromagnetic radiation
 
Giải đề 2011
Giải đề 2011Giải đề 2011
Giải đề 2011
 
Bai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
Bai 2 Dinh luat Coulomb.pptBai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
Bai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
 
Bai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
Bai 2 Dinh luat Coulomb.pptBai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
Bai 2 Dinh luat Coulomb.ppt
 
76209115 baigiang-truyensong
76209115 baigiang-truyensong76209115 baigiang-truyensong
76209115 baigiang-truyensong
 
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a 2011
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a   2011Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a   2011
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a 2011
 
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật LýĐề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lý
 
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bangDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lýđề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
 
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
Chuyên đề dòng điện xoay chiềuChuyên đề dòng điện xoay chiều
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
 
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieuPhuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
 
Lecture on Classical Electrodynamics - Chapter 4 - Magnetostatics field
Lecture on Classical Electrodynamics - Chapter 4 - Magnetostatics fieldLecture on Classical Electrodynamics - Chapter 4 - Magnetostatics field
Lecture on Classical Electrodynamics - Chapter 4 - Magnetostatics field
 

File goc 785533

  • 1. HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Km10 Đường Nguyễn Trãi, Hà Đông-Hà Tây Tel: (04).5541221; Fax: (04).5540587 Website: http://www.e-ptit.edu.vn; E-mail: dhtx@e-ptit.edu.vn NGÂN HÀNG ĐỀ THI MÔN: LÝ THUYẾT TRƯỜNG ĐIỆN TỪ VÀ SIÊU CAO TẦN Dùng cho hệ ĐHTX ngành ĐTVT (75 tiết – 5 tín chỉ) 1/ Đại lượng nào sau đây không phải là một đại lượng đặc trưng cơ bản cho trường điện từ: a Vector cường độ từ trường b Vector mật độ dòng điện c Vector cường độ điện trường d Vector cảm ứng từ 2/ Trong các phương trình sau, đâu là phương trình liên tục: a 0= ∂ ∂ + t Jdiv ρ b ρ=Ddiv và 0= ∂ ∂ + t Jdiv ρ c ρ=Ddiv d EJ γ= 3/ Phương trình Maxwell thứ nhất được dẫn ra từ định luật nào: a Định luật lưu số Ampere-Maxwell b Định luật Ohm c Định luật Gauss cho trường từ d Định luật Faraday 4/ Phương trình Maxwell thứ hai được dẫn ra từ định luật nào: a Định luật Gauss cho trường từ b Định luật Faraday c Định luật lưu số Ampere-Maxwell d Định luật Gauss cho trường điện 5/ Phương trình Maxwell thứ ba được dẫn ra từ định luật nào: a Định luật Faraday b Định luật lưu số Ampere-Maxwell c Định luật Gauss cho trường từ d Định luật Gauss cho trường điện 6/ Phương trình Maxwell thứ tư được dẫn ra từ định luật nào: a Định luật Gauss cho trường từ b Định luật Gauss cho trường điện 1
  • 2. c Định luật lưu số Ampere-Maxwell d Định luật Faraday 7/ Mật độ dòng điện toàn phần được tính theo công thức nào sau đây: a t D Jtp ∂ ∂ −= b ∫ ∂ ∂ += S tp Sd t D JJ )( với S là diện tích dòng điện đi xuyên qua c t D Jtp ∂ ∂ = d )( t D JJtp ∂ ∂ += 8/ Trường từ có thể sinh ra bởi yếu tố nào sau đây: a Nam châm vĩnh cửu b Dòng chuyển dịch có hướng của các hạt mang điện c Điện trường biến thiên d Cả ba đáp án còn lại đều đúng 9/ Định lý Poynting thiết lập mối liên hệ giữa sự thay đổi năng lượng điện từ trong một thể tích với điều gì: a Vector mật độ dòng công suất b Năng lượng tiêu hao bên trong thể tích đó c Nhiệt độ bên trong và ngoài thể tích đó d Năng lượng điện từ chảy qua mặt kín bao quanh thể tích đó 10/ Năng lượng điện từ trong một thể tích V được tính theo công thức nào sau đây: a DEW 2 1 = + BH 2 1 b ∫= V dVDEW 2 1 c ∫= V dVBHW 2 1 d ∫∫ += VV dVBHdVDEW 2 1 2 1 11/ Năng lượng tiêu hao trong một thể tích V được tính theo công thức nào sau đây: a EJPj .= b EJPj . 2 1 = c ∫= V j dVEJP .. 2
  • 3. d ∫= V j dVEJP .. 2 1 12/ Trường tĩnh điện là trường có các đại lượng điện không biến thiên theo thời gian và yếu tố nào nữa sau đây: a Mật độ dòng điện luôn bằng không b Không có điện tích chuyển động và Mật độ dòng điện luôn bằng không c Mật độ dòng điện luôn không đổi d Không có điện tích chuyển động 13/ Cường độ trường điện tĩnh bên trong vật dẫn cân bằng điện có điểm gì: a Lớn hơn cường độ điện trường bên ngoài vật dẫn b Nhỏ hơn cường cường độ điện trường bên ngoài vật dẫn c Luôn bằng không d Tùy thuộc vào tổng điện tích của vật dẫn 14/ Loại trường nào sau đây có tính nhất thế: a Trường điện từ do dòng điện điều hòa gây ra b Trường điện dừng c Trường điện tĩnh d Trường điện dừng và Trường điện tĩnh 15/ Phương trình Poisson-Laplace thể hiện quan hệ giữa hai đại lượng nào: a Thế điện và mật độ dòng điện b Mật độ điện tích và mật độ dòng điện c Thế điện và điện dung d Thế điện của trường điện tĩnh và phân bố điện tích 16/ Biểu thức nào sau đây được gọi là dạng vi phân của định luật Ohm: a U = IR b dt dQ I = c t Jdiv ∂ ∂ −= ρ d EJ γ= 17/ Một quả cầu vật chất bán kính a, có hằng số điện môi tuyệt đối ε đặt trong không khí. Một điện lượng Q phân bố đều trong thể tích quả cầu. Cường độ điện trường E tại một điểm ở bên ngoài quả cầu, cách tâm quả cầu một khoảng r được tính theo biểu thức nào sau đây: a E = Q/(4лεε0. r2 ) b E = Q/(4лε0 2 . r2 ) c E = Q2 /(4лε0 2 . r) d E = Q2 /(4лεε0. r2 ) 18/ Một quả cầu vật chất bán kính a, có hằng số điện môi tuyệt đối ε đặt trong không khí. Một điện lượng Q phân bố đều trong thể tích quả cầu. Cường độ điện trường E tại 3
  • 4. một điểm ở bên trong quả cầu, cách tâm quả cầu một khoảng r được tính theo biểu thức nào sau đây: a E = Q/(4лεε0. a2 ) b E = Qr/(4лεε0. a3 ) c E = Qr2 /(4лεε0. a2 ) d E = Q/(4лεε0. r2 ) 19/ Thế điện của trường điện tĩnh phân bố như sau: ⎩ ⎨ ⎧ > < = RrraR Rra ,/ , ϕ (tọa độ cầu) Với a, R là các hằng số. Tính phân bố cường độ trường điện trong không gian. a ⎩ ⎨ ⎧ > < = RrriaR Rr E r ,/ ,0 b ⎩ ⎨ ⎧ > < = RrriaR Rr E r ,/ ,0 2 c ⎩ ⎨ ⎧ > < = RrriaR Rrri E r r ,/ ,/ 2 d ⎩ ⎨ ⎧ > < = RrriR Rr E r ,/ ,0 2 20/ Điện tích thử q chuyển động trong miền có trường điện từ với vận tốc )/( smiiv yx += . Tìm cường độ trường điện E nếu biết trường từ có cảm ứng từ )/(2 2 mwbiiB zx −= và lực tác dụng lên điện tích thử bằng không. a zyx iiiE +−= 22 (V/m) b zyx iiiE +−= 2 c zyx iiiE 222 +−= d zyx iiiE 22 +−= 21/ Hai môi trường phân cách bởi mặt phẳng có phương trình x + y =1 (hệ tọa độ Descartes). Miền 1 chứa gốc tọa độ có độ thẩm điện ε1 = 4ε0 , miền 2 có ε2 = 8ε0 . Cường độ trường điện trong miền 1 tại mặt phân cách là zy iiE 32 += V/m. Tìm cường độ trường điện trong miền 2 tại mặt phân cách. Giả sử trên mặt phân cách không có điện tích tự do. a zyx iiiE 3.5,1.52 ++−= b zyx iiiE ++−= .5,1.5,02 c zyx iiiE 3.5,1.5,02 ++−= 4
  • 5. d zyx iiiE 3.5,02 ++−= 22/ Trong môi trường ε = const, μ = const, γ = 0 tồn tại trường điện từ có cường độ trường điện zyx itykxkE )cos()sin()sin( ω= với kx , ky là hằng số. Tìm cường độ trường từ a yyx x xyx y itykxk k itykxk k H ⎟⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎝ ⎛ +⎟⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎝ ⎛ −= ω ωμ ω ωμ sinsinsinsincoscos b yyx x xyx y itykxk k itykxk k H ⎟⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎝ ⎛ +⎟⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎝ ⎛ −= ω ωμ ω ωμ sincoscossinsinsin c yyx x xyx y itykxk k itykxk k H ⎟⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎝ ⎛ +⎟⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎝ ⎛ −= ω ωμ ω ωμ sincossinsinsincos d yyx x xyx y itykxk k itykxk k H ⎟⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎝ ⎛ +⎟⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎝ ⎛ −= ω ωμ ω ωμ sinsincossincossin 23/ Xác định thế điện và cường độ điện trường bên trong một hình trụ rất dài bán kính a, điện tích phân bố đều trong hình trụ với mất độ khối ρ. a j = ρr2 /2ε0 , E = ρr/4ε0 b j = ρr2 /4ε0 , E = ρr2 /4ε0 c j = ρr2 /4ε0 , E = ρr/2ε0 d j = ρr/4ε0 , E = ρr2 /2ε0 24/ Xác định thế điện và cường độ điện trường bên ngoài một hình trụ rất dài bán kính a, điện tích phân bố đều trong hình trụ với mất độ khối ρ. a j = ρa2 /2ε0 ln(a/r) - ρa2 /4ε0 E = ρa2 /4ε0 r b j = ρa/2ε0 ln(a/r) - ρa/4ε0 E = ρa2 /2ε0 r c j = ρa2 /2ε0 ln(a/r) - ρa2 /4ε0 E = ρa2 /2ε0 r d j = ρa2 /4ε0 ln(a/r) - ρa2 /2ε0 E = ρa2 /2ε0 r 25/ Xác định thế điện và cường độ điện trường bên ngoài một hình cầu bán kính a mang điện tích Q, điện tích phân bố đều trong hình cầu. a j = Q/(4лε0 r); E = Q/(4лε0 r2 ) b j = Q/(4лε0 r2 ); E = Q/(4лε0 r) c j = Q/(2лε0 r); E = Q/(2лε0 r2 ) d j = Q/(2лε0 r2 ); E = Q/(2лε0 r) 26/ Xác định thế điện và cường độ điện trường bên trong một hình cầu bán kính a, điện tích phân bố đều trong hình cầu với mất độ khối ρ. 5
  • 6. a j = Q/(4лε0 r); E = Q/(4лε0 r2 ) b j = Q/(4лε0 r); E =0 c j = Q/(4лε0 a); E =0 d j = Q/(2лε0 r); E = Q/(2лε0 r2 ) 27/ Một dây dẫn thẳng dài vô hạn có dòng điện I chạy qua. Xác định chiều của vector Poynting của trường điện từ do dây dẫn tạo ra a Song song với dây dẫn b Không xác định. c Vuông góc với dây dẫn, hướng ra ngoài d Vuông góc với dây dẫn, hướng vào trong 28/ Tìm cường độ điện trường của một sợi chỉ mảnh thẳng dài vô hạn trong không khí tích điện với mật độ điện tích dài λ. Chọn hệ tọa độ trụ có trục z trùng với sợi chỉ. a ri r E 02πε λ = b ri r E 04πε λ = c ri r E 2 02πε λ = d ri r E π λ 2 = 29/ Hai sợi chỉ thẳng, mảnh, dài vô hạn đặt song song, cách nhau một khoảng d trong không khí. Mỗi sợi chỉ tích điện với mật độ λ và - λ. Tìm độ lớn của cường độ trường điện do hai sợi chỉ gây ra trong không khí tại điểm cách hai sợi chỉ lần lượt là m và n. a 22 0 .2 . nm d E πε λ = b 22 0 2 .2 . nm d E πε λ = c nm d E .2 . 0πε λ = d nm d E .2 . 0 2 πε λ = 30/ Hai sợi chỉ thẳng, mảnh, dài vô hạn đặt song song, cách nhau một khoảng d trong không khí. Mỗi sợi chỉ tích điện với mật độ λ và - λ. Chọn biểu thức tính thế điện do hai sợi chỉ gây ra trong không khí tại một điểm cách hai sợi chỉ lần lượt là m và n. 6
  • 7. a )ln( 2 . 0 nm −= πε λ ϕ b )/ln( 2 . 0 nm πε λ ϕ = c )(ln 2 . 2 0 nm −= πε λ ϕ d )ln( 4 . 0 nm −= πε λ ϕ 31/ Tìm điều kiện biên đối với thành phần pháp tuyến của vector phân cực điện P ở mặt phân chia hai điện môi ε1 và ε2 . a ε2 ε1 P2n = ε1 (ε2 - ε0 )P1n b (ε1 - ε0 )P2n = (ε2 - ε0 )P1n c ε2 (ε1 - ε0 )P2n = ε1 (ε2 - ε0 )P1n d ε2 (ε1 - ε0 )P2n = ε1 ε2 P1n 32/ Tìm điều kiện biên đối với thành phần tiếp tuyến của vector phân cực điện ở mặt phân chia hai điện môi ε P 1 và ε2 . a (ε1 - ε0 )P2τ = (ε2 - ε0 )P1τ b ε2 (ε1 - ε0 )P2τ = ε1 (ε2 - ε0 )P1τ c P1n = P2n d ε2 ε0 P2τ = ε1 ε0 P1τ 33/ Cáp đồng trục có bán kính lõi bằnga, bán kính vỏ bằng b, trong không gian giữa lõi và vỏ có trường điện xuyên trục Er = E0 /r và trường từ phương vị HΦ = H0 /r với E0 , H0 là hằng số. Tính công suất truyền dọc cáp. a P = E0 H0 ln(b/a) b P = 2лE0 H0 ln(b - a) c P = 2лE0 H0 ln(b/a) d P = 2лE0 H0 ln2 (b/a) 34/ Có một tụ điện phẳng, điện môi không khí, tạo thành từ hai bản tròn bán kính R và khoảng cách giữa chúng là d. Tụ điện này là một phần của mạch dao động. Trên hai bản tụ có một điện áp điều hòa dạng: U = Um sinωt Bỏ qua hiệu ứng mép, hãy tìm cường độ dòng điện dịch chảy qua hai bản tụ a Idich = (ε0 Um лR2 ω/d)cosωt (A) b Idich = (ε0 Um лR2 /d)cosωt (A) c Idich = (ε0 Um лR2 ω/d)sinωt (A) 7
  • 8. d Idich = ε0 Um лR2 ωcosωt (A) 35/ Có một tụ điện phẳng, điện môi không khí, tạo thành từ hai bản tròn bán kính R và khoảng cách giữa chúng là d. Tụ điện này là một phần của mạch dao động. Trên hai bản tụ có một điện áp điều hòa dạng: U = Um sinωt Bỏ qua hiệu ứng mép, hãy tìm cường độ từ trường tại không gian giữa hai bản tụ, cách tâm một khoảng r. a H = (ε0 Um r2 ω/2d)cosωt b H = (ε0 Um rω/d)cosωt c H = (ε0 Um rлω/2d)cosωt d H = (ε0 Um rω/2d)cosωt 36/ Tại mặt phân chia hai mội trường điện môi, β1 , β2 là góc tạo bởi vector cường độ điện trường với pháp tuyến của mặt giới hạn trong các môi trường điện môi 1 và 2. ε1 , ε2 là độ thẩm điện tuyệt đối của hai môi trường trên. Tìm biểu thức liên hệ giữa các đại lượng β1 , β2, ε1 , ε2 a sinβ1 / sinβ2 = ε1 / ε2 b cotgβ1 / cotgβ2 = ε1 / ε2 c cosβ1 / cosβ2 = ε1 / ε2 d tgβ1 / tgβ2 = ε1 / ε2 37/ Dây dẫn bằng đồng có độ dẫn điện γ = 5,8.107 s/m, ε ~ ε0 = 8,854.10-12 F/m, dạng hình trụ đường kính d = 1mm mang dòng điện hình sin biên độ 1A, tần số 50Hz. Tính mật độ dòng điện dẫn và mật độ dòng điện dịch trong dây dẫn. Giả sử dòng điện phân bố đều theo tiết diện dây dẫn a )/)(100cos(10.11,6 )100sin(10.28,1 11 6 mAtJ tJ dich dan π π − = = b )/)(100cos(10.11,6 )100sin(10.32,1 11 6 mAtJ tJ dich dan π π − = = c )/)(100cos(10.28,6 )100sin(10.28,1 11 6 mAtJ tJ dich dan π π − = = d )/)(100cos(10.11,6 )100sin(10.26,1 11 6 mAtJ tJ dich dan π π − = = 38/ Hai vật dẫn hình trụ rỗng, đồng trục, rất dài, bán kính trong lần lượt bằng a, c, bán kính ngoài lần lượt bằng b, d 8
  • 9. mang điện tích mặt phân bố đều trên mỗi mặt. Tìm mật độ điện tích mặt trên 4 mặt trụ biết rằng điện tích trên 1 đơn vị dài của hình trụ dẫn trong bằng λ1 , của hình trụ dẫn ngoài bằng λ2 a σ (r = a) = 0 σ (r = b) = λ1 /2лb σ (r = c) = -λ1 /2лc σ ( r = d) = (λ1 + λ2 )/2лd b σ (r = a) = 0 σ (r = b) = λ1 /2лb σ (r = c) = -λ1 /2лc σ ( r = d) = 0 c σ (r = a) = 0 σ (r = b) = λ1 /2лb σ (r = c) = 0 σ ( r = d) = (λ1 + λ2 )/2лd d σ (r = a) = 0 σ (r = b) = λ1 /2лb σ (r = c) = -λ1 /2лc σ ( r = d) = (λ1 + λ2 )/2л(d + c) 39/ Giả sử tại thời điểm t = 0, trong một phần vật dẫn đồng nhất có độ dẫn điện γ = const, điện tích phân bố với mật độ ρ0 . Tìm biểu thức xác định mật độ điện tích khối trong vật dẫn khi t tăng lên. a ρ = ρ0 .e-4t/T với T = ε0/ γ b ρ = ρ0 .e-t/2T với T = ε0/ γ c ρ = ρ0 .e-t/T với T = ε0/ γ d ρ = ρ0 .e-2t/T với T = ε0/ γ 40/ Khung dây chữ nhật cạnh a, b nằm trong mặt phẳng yz của hệ tọs độ Descartes, hai cạnh dài b song song với trục z và cách trục này các khoảng cách bằng y0 , y0 + a. Khung chuyển động trong trường từ có cảm ứng từ B với vận tốc yivv 0= với v0 là hằng số. Xác định sức điện động cảm ứng trong khung dây biết φi r B B 0 = (tọa độ trụ) với B0 = const. a Sđđ = B0 bv0 /y0 (y0 + a) b Sđđ = B0 v0 /(y0 + b)(y0 + a) c Sđđ = B0 abv0 /y0 (y0 + a) d Sđđ = B0 abv0 /y0 (y0 + b) 41/ Phương trình sóng thuần nhất cho vector cường độ từ trường có dạng nào sau đây: 9
  • 10. a μ ρ εμ mgrad t H H = ∂ ∂ −Δ 2 2 b 02 2 = ∂ ∂ −Δ t H H εμ c t J t H H m ∂ ∂ = ∂ ∂ −Δ εεμ 2 2 d mJ t H H γεμ = ∂ ∂ −Δ 2 2 42/ Phương trình sóng thuần nhất là phương trình sóng khi: a Có nguồn và điện môi lý tưởng b Không có nguồn và điện môi thực c Không có nguồn và điện môi lý tưởng d Cả ba đáp án còn lại đều sai 43/ Hàm thế vectơ điện eA được bởi biểu thức nào sau đây: a Cả ba đ p án còn lại đều đúngá b eArotH = c eAdivH μ 1 = d eArotH μ 1 = 44/ Hàm thế điện vô hướng je được định nghĩa bởi biểu thức nào sau đây: a e e grad t A E ϕ− ∂ ∂ = b e e grad t A E ϕ−= ∂ ∂ + c egradE ϕ= d egradE ϕ−= 45/ Điều kiện phụ Lorentz có dạng nào sau đây: a Cả ba đáp án còn lại đều sai b 0= ∂ ∂ + t Adiv e e ϕ εμ c 0= ∂ ∂ + t Adiv e e ϕ d 0= ∂ ∂ − t Adiv e e ϕ εμ 46/ Phương trình sóng cho thế vector eA có dạng nào sau đây: 10
  • 11. a 02 2 = ∂ ∂ −Δ t A A e e εμ b e e e J t A A μεμ −= ∂ ∂ −Δ 2 2 c e e e J t A A μεμ = ∂ ∂ −Δ 2 2 d Cả ba đáp án còn lại đều sai 47/ Phương trình sóng cho thế vô hướng je có dạng nào sau đây: a 02 2 = ∂ ∂ −Δ t e e ϕ εμϕ b ερ ϕ εμϕ /2 2 −= ∂ ∂ −Δ t e e c ερ ϕ εμϕ /2 2 = ∂ ∂ −Δ t e e d Cả ba đáp án còn lại đều sai 48/ Các phương trình sóng của thế điện động có nghiệm được gọi là các thế chậm vì lý do nào sau đây: a Trường ở điểm quan sát chậm pha so với nguồn b Trường ở điểm quan sát nhanh pha so với nguồn c Thế vô hướng chậm pha so với thế vector d Thế vector chậm pha so với thế vô hướng 49/ Trường của nguồn điện (ứng với vectơ Hertz điện chỉ có một thành phần) có từ trường dọc theo phương truyền z bằng không, các thành phần khác nói chung khác không được ký hiệu là a H hay TH b E hay TE c H hay TE d E hay TM 50/ Trường của nguồn từ (ứng với vectơ Hertz từ chỉ có một thành phần) có điện trường dọc theo phương truyền bằng không, còn các thành phần khác nói chung khác không được ký hiệu là: a H hay TH b E Hay TE c E hay TM d H hay TE 51/ Người ta có thể tìm nghiệm hệ phương trình Maxwell bằng cách nào sau đây: a Giải trực tiếp phương trình sóng đối với các đại lượng cường độ điện trường và từ trường b Cả ba đáp án còn lại đều đúng c Giải thông qua các phương trình sóng đối với các thế điện động d Giải thông qua phương trình sóng đối với các vector Hertz 11
  • 12. 52/ Ở vùng gần của một lưỡng cực điện, vector Poynting trung bình luôn: a Có chiều thay đổi, biên độ không đổi b Có biên độ dao động c Luôn bằng không d Không xác định 53/ Trường ở vùng xa của lưỡng cực chỉ gồm hai thành phần HΦ và Eq có pha a Giống nhau b Không xác định c Vuông góc với nhau d Ngược nhau 54/ Vùng gần và vùng xa của một lưỡng cực điện lần lượt được gọi là: a Vùng bức xạ và vùng cảm ứng b Vùng cảm ứng và vùng bức xạ c Tất cả đều là vùng bức xạ năng lượng điện từ d Cả ba đáp án còn lại đều sai 55/ Vector Hertz được định nghĩa với biểu thức nào sau đây: a t A e e ∂ Γ∂ = ε b t A e e ∂ Γ∂ = μ c t A e e ∂ Γ∂ = εμ d t A e e ∂ Γ∂ −= 56/ Phương trình sóng cho vector Hertz điện có dạng như thế nào a ε εμ ee e P t −= ∂ Γ∂ −ΓΔ 2 2 b ε εμ ee e P t = ∂ Γ∂ −ΓΔ 2 2 c e e e P t −= ∂ Γ∂ −ΓΔ 2 2 εμ d 02 2 = ∂ Γ∂ −ΓΔ t e e εμ 57/ Vector Herzt và các thế điện động có ý nghĩa như thế nào trong lý thuyết trường điện từ a Là các đại lượng trung gian để giải hệ phương trình Maxwell và Có thể biểu diễn các đại lượng điện từ theo các thế điện động hoặc vector Hertz 12
  • 13. b Có thể biểu diễn các đại lượng điện từ theo các thế điện động hoặc vector Hertz c Là các đại lượng vật lý quan trọng d Là các đại lượng trung gian để giải hệ phương trình Maxwell 58/ Nghiệm phương trình sóng dạng g t −= ∂ ∂ −Δ 2 2 ψ εμψ thuộc dạng nào sau đây: a ∫= V dV r trg tr ),'( 4 1 ),( π ψ b ∫ − = V dV r v r trg tr ),( 4 1 ),( π ψ c ∫ − = V dV r v r trg tr ),'( 4 1 ),( π ψ d ∫ − = V dV r v r trg tr ),'( 2 1 ),( π ψ 59/ Trong môi trường có γ = 0, μ = const, ε = ε(x,y,z), vector cường độ điện trường thỏa phương trình nào sau đây: a 0ln.2 2 =∇+ ∂ ∂ −Δ εεμ E t E E b 02 2 = ∂ ∂ −Δ t E E εμ c 0)ln.(2 2 =∇∇+ ∂ ∂ −Δ εεμ E t E E d 0)ln.(2 2 =∇∇− ∂ ∂ −Δ εεμ E t E E 60/ Trong môi trường có γ = 0, μ = const, ε = ε(x,y,z), vector cường độ từ trường thỏa phương trình nào sau đây: a 0)ln(2 2 =×∇ ∂ ∂ − ∂ ∂ −Δ D tt H H εεμ b 0ln2 2 =×∇+ ∂ ∂ −Δ D t H H εεμ c 0)ln(2 2 =×∇ ∂ ∂ + ∂ ∂ −Δ D tt H H εεμ d 02 2 = ∂ ∂ −Δ t H H εμ 13
  • 14. 61/ Điều kiện phụ Lorentz có ý nghĩa: a Phù hợp với phương trình liên tục b Để phương trình sóng có nghiệm duy nhất c Cả ba đáp án còn lại đều đúng d Đơn giản bài toán giải hệ phương trình Maxwell 62/ Hàm Z được định nghĩa là nghiệm của phương trình: ε με P t Z Z −= ∂ ∂ −Δ 2 2 với J t P = ∂ ∂ Thế vector được biểu diễn theo Z với biểu thức nào sau đây: a t Z A ∂ ∂ = b Cả ba đáp án còn lại đều sai c t Z A ∂ ∂ = με d t Z A ∂ ∂ −= με 63/ Hàm Z được định ngh a là nghiệm của phương trình:ĩ ε με P t Z Z −= ∂ ∂ −Δ 2 2 với J t P = ∂ ∂ Thế vô hướng được biểu diễn theo Z với biểu thức nào sau đây: a Zdiv2−=ϕ b Zdiv=ϕ c Zdiv−=ϕ d Cả ba đáp án còn lại đều sai 64/ Hàm Z được định nghĩa là nghiệm của phương trình: ε με P t Z Z −= ∂ ∂ −Δ 2 2 với J t P = ∂ ∂ Vector cảm ứng từ được biểu diễn theo Z với biểu thức nào sau đây: a ⎟ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎜ ⎝ ⎛ ∂ ∂ −= t Z rotB με b ⎟ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎜ ⎝ ⎛ ∂ ∂ = t Z rotB μ c Cả ba đáp án còn lại đều sai d ⎟ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎜ ⎝ ⎛ ∂ ∂ = t Z rotB με 14
  • 15. 65/ Hàm Z được định nghĩa là nghiệm của phương trình: ε με P t Z Z −= ∂ ∂ −Δ 2 2 với J t P = ∂ ∂ Vector cường độ điện trường được biểu diễn theo Z với biểu thức nào sau đây: a ε/PE −= b ε/PE = c Cả ba đáp án còn lại đều sai d )/( εProtE = 66/ Hàm Q được định nghĩa là nghiệm của phương trình: SQ t μεμ −=⎟⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎝ ⎛ ∂ ∂ −Δ 2 2 với SrotJ = Thế vector được biểu diễn theo Q như thế nào: a QrotA = b QdivA = c QdivA −= d QrotA −= 67/ Hàm Q được định nghĩa là nghiệm của phương trình: SQ t μεμ −=⎟⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎝ ⎛ ∂ ∂ −Δ 2 2 với SrotJ = Thế vô hướng được biểu diễn theo Q như thế nào: a j = -divQ b j = div Q c j = rotQ d j = 0 68/ Hàm Q được định nghĩa là nghiệm của phương trình: SQ t μεμ −=⎟⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎝ ⎛ ∂ ∂ −Δ 2 2 với SrotJ = Vector cảm ứng từ được biểu diễn theo Q như thế nào: a QrotrotB = b QrotrotB −= c QrotrotB = d QrotrotB = 15
  • 16. 69/ Hàm Q được định nghĩa là nghiệm của phương trình: SQ t μεμ −=⎟⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎝ ⎛ ∂ ∂ −Δ 2 2 với SrotJ = Vector cường độ điện trường từ được biểu diễn theo Q như thế nào a ⎟ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎜ ⎝ ⎛ ∂ ∂ = t Q divE b ⎟ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎜ ⎝ ⎛ ∂ ∂ −= t Q rotE c ⎟ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎜ ⎝ ⎛ ∂ ∂ −= t Q divE d ⎟ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜ ⎜ ⎝ ⎛ ∂ ∂ = t Q rotE 70/ Sóng phẳng là sóng có: a Cả ba đáp án còn lại đều sai b Mặt đồng pha của sóng là mặt phẳng c Sóng phân cực phẳng d Sóng truyền trong một mặt phẳng 71/ Sóng phẳng đồng nhất là: a Sóng phẳng và trong mỗi mặt đồng pha, giá trị biên độ các đại lượng H và E không đổi b Sóng phẳng và biên độ của E và H biến thiên giống nhau c Sóng phẳng có mặt đồng biên và đồng pha trùng nhau và đều là mặt phẳng d Sóng phẳng và trong mỗi mặt đồng pha, giá trị biên độ các đại lượng H và E không đổi. Sóng phẳng có mặt đồng biên và đồng pha trùng nhau và đều là mặt phẳng 72/ Sóng phẳng còn được ký hiệu là: a Sóng TH b Sóng TEM c Cả ba đáp án còn lại đều đúng d Sóng TE 73/ Vận tốc của sóng phẳng chính là: a Vận tốc dịch chuyển mặt đồng pha của nó b Vận tốc dịch chuyển mặt đồng biên của nó c Vận tốc lan truyền của nó d Vận tốc dịch chuyển mặt đồng biên và đồng pha của nó 16
  • 17. 74/ Hệ số sóng phức kp = β - iα có các giá trị β và α xác định theo biểu thức nào sau đây: a etg δεμωα 2 1 2 1 2 1 ++−= etg δεμωβ 2 1 2 1 2 1 ++= b etg δεμωα 2 1 2 1 2 1 ++−= etg δεμωβ 2 1 2 1 2 1 ++−= etg δεμωβ 2 1 2 1 2 1 ++= c etg δεμωα 2 1 2 1 2 1 ++−= etg δεμωβ 2 1 2 1 2 1 +−= d etg δεμωα 2 1 2 1 2 1 ++= 75/ Trong môi trường điện môi lý tưởng, các vector E và H có đặc điểm: a Từ trường và điện trường luôn đồng pha và có biên độ không đổi dọc theo phương truyền sóng b Luôn vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng c Từ trường và điện trường luôn đồng pha và có biên độ không đổi dọc theo phương truyền sóng và luôn song song với nhau d Luôn song song với nhau 76/ Trong môi trường điện môi lý tưởng: a Trở sóng là phức khi điện môi là không khí b Trở sóng luôn là số phức c Trở sóng luôn là số thực d Cả ba đáp án còn lại đều sai 77/ Trong môi trường dẫn điện: a Cả ba đáp án còn lại đều sai b Trở sóng luôn là số thực c Sóng phẳng bị tán sắc d Trở sóng luôn là số phức 78/ Sóng được gọi là phân cực nếu: a Vector cường độ trường điện và trường từ không song song nhau b Hướng của các vector cường độ trường được xác định c Hướng của các vector cường độ trường không xác định d Vector cường độ trường điện và trường từ vuông góc với nhau 17
  • 18. 79/ Hiện tượng phản xạ và khúc xạ là hiện tượng sóng điện từ đổi hướng truyền, xảy ra tại: a Mặt phân cách hai môi trường có tham số khác nhau b Cả ba đáp án còn lại đều đúng c Mặt phân cách giữa điện môi và chất dẫn điện d Trong chất điện môi đồng nhất 80/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc truyền trong môi trường εr = 2,53, μr = 1, γ = 0 có cường độ trường điện: xiztE )10.10cos(10 9 βπ −= (V/m) Xác định vận tốc truyền sóng: a v = 1,72.108 m/s b v = 1,89.106 m/s c v = 1,89.108 m/s d v = 1,98.109 m/s 81/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc truyền trong môi trường εr = 2,53, μr = 1, γ = 0 có cường độ trường điện: xiztE )10.10cos(10 9 βπ −= (V/m) Xác định bước sóng a λ = 2,78 cm b λ = 3,80 cm c λ = 3,87 cm d λ = 3,78 cm 82/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc truyền trong môi trường εr = 2,53, μr = 1, γ = 0 có cường độ trường điện: xiztE )10.10cos(10 9 βπ −= (V/m) Xác định hệ số pha: a β = 126,6 rad/m b β = 269 rad/m c β = 166,6 rad/m d β = 169 rad/m 83/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc truyền trong môi trường εr = 2,53, μr = 1, γ = 0 có cường độ trường điện: xiztE )10.10cos(10 9 βπ −= (V/m) Xác định trở kháng sóng của môi trường: a Zc = 263,96 Ohm b Zc = 236,96 Ohm c Zc = 236 Ohm d Zc = 336 Ohm 18
  • 19. 84/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc truyền trong môi trường εr = 2,53, μr = 1, γ = 0 có cường độ trường điện: xiztE )10.10cos(10 9 βπ −= (V/m) Viết biểu thức cường độ trường từ của sóng a yiztH )6,16610.10sin(0422,0 9 −= π b yiztH )6,16610.10cos(022,0 9 −= π c yiztH )6,16610.10cos(0422,0 9 += π d yiztH )6,16610.10cos(0422,0 9 −= π 85/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc trong không khí có bước sóng λ = 1m, biên độ cường độ trường từ Hm = 5.10-2 A/m. Xác định biểu thức cường độ trường điện a EiytE )210.6cos(6 9 πππ −= b EiytE )210.6cos(10 8 πππ −= c EiytE )210.6cos(6 8 πππ += d EiytE )210.6cos(6 8 πππ −= 86/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc trong không khí có bước sóng λ = 1m, biên độ cường độ trường từ Hm = 5.10-2 A/m. Xác định biểu thức cường độ trường từ a HiytH )210.6cos(10.5 82 ππ += − b HiytH )210.6cos(10.6 82 ππ −= − c HiytH )210.6cos(10.5 82 ππ −= − d HiytH )210.5cos(10.5 82 ππ −= − 87/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc truyền trong không khí có cường độ trường điện ZiytE )210.6cos(77,3 8 ππ += V/m. Xác định hướng truyền sóng a Sóng truyền theo phương và chiều dương trục z b Sóng truyền theo phương và chiều âm trục y c Sóng truyền theo phương và chiều dương trục y d Sóng truyền theo phương và chiều âm trục z 88/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc truyền trong không khí có cường độ trường điện ZiytE )210.6cos(77,3 8 ππ += V/m. Xác định cường độ trường từ của sóng a xiytH )210.6cos(10 82 ππ −−= − b xiytH )210.6cos(10.2,1 82 ππ −−= − c xiytH )210.6cos(10 82 ππ +−= − 19
  • 20. d xiytH )210.6cos(10 82 ππ −= − 89/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc truyền trong môi trường có ε = ε0 , μ = μ0 , γ = 0 với tần số f = 95,5 MHz theo phương và chiều dương trục z. Cường độ điện trường của sóng: V/myizttzE )10.5,95.2sin(10),( 63 βπ −= Xác định cường độ trường từ của sóng a xiztH )210.5,95.2sin( 120 10 6 3 −−= π π b xiztH )210.5,95.2sin( 120 10 6 4 −−= π π c xiztH )210.5,95.2sin( 120 10 6 3 +−= π π d xiztH )210.5,95.2sin( 120 10 6 3 −= π π 90/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc có tần số f = 50 Hz truyền trong môi trường dẫn có hệ số tắt dần bằng 0,4л. Tìm khoảng cách ứng với nó cường độ sóng giảm eл lần a 3m b 3,2m c 2,5m d 2,7m 91/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc có tần số f = 50 Hz truyền trong môi trường dẫn có hệ số tắt dần bằng 0,4л. Tìm khoảng cách ứng với nó pha của cường độ điện trường hoặc cường độ từ trường thay đổi 2л a 5m b 6m c 4,5m d 3m 92/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc có tần số f = 50 Hz truyền trong môi trường dẫn có hệ số tắt dần bằng 0,4л. Tìm khoảng cách mà mặt đồng pha dịch chuyển trong 1μs a 0,7m b 1m c 0,5m d 0,6m 93/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc truyền trong nước biển (γ = 4 s/m, ε = 80ε0 , μ = μ0 ) theo phương và chiều dương trục z, tại z = 0 có E = cos(5.104 лt) theo chiều dương trục x. Tính công suất trung bình gởi qua diện tích 1m2 vuông góc với trục z. 20
  • 21. a 1,952.e-1,256z w/m2 b 1,592.e-1,256z w/m2 c 1,2.e-1,256z w/m2 d 2,592.e-1,256z w/m2 94/ Hai sóng điện từ phẳng đơn sắc phân cực thẳng theo hai phương vuông góc, có cùng tần số và pha nhưng biên độ khác nhau, cùng truyền theo phương Oz. Sóng tổng hợp là: a Sóng phân cực tròn b Sóng phân cực ellipse c Sóng phân cực thẳng d Không xác định 95/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc có các thành phần cường độ trường điện: Ex = E1 cos(ωt - βz) ; Ey = E2 sin(ωt - βz) Xác định tính chất phân cực của sóng a Sóng phân cực ellipse trái b Sóng phân cực ellipse phải c Sóng phân cực tròn d Sóng phân cực thẳng 96/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc có các thành phần cường độ trường điện: Ex = E1 cos(ωt - βz) ; Ey = E2 sin(ωt - βz) Xác định biên độ phức cường độ trường từ a εμβ //)( 12 zi yx eiEiEH − += b εμβ //)( 12 zi yx eiEiiEH − −= c εμβ //)( 12 zi yx eiEiEH − −= d εμβ //)( 12 zi yx eiEiiEH − += 97/ Sóng điện từ phẳng đơn sắc có các thành phần cường độ trường điện: Ex = E1 cos(ωt - βz) ; Ey = E2 sin(ωt - βz) Xác định vector Poynting trung bình của sóng a z c iEE Z P )( 2 1 2 2 2 1 += b z c iEE Z P )( 1 2 2 2 1 += c z c iEE Z P )( 4 1 2 2 2 1 += d z c iEE Z P )( 2 1 2 2 2 1 −= 98/ Trong các đường truyền sóng điện từ sau đây, chọn đường truyền không phải là hệ định hướng: 21
  • 22. a Đường dây song hành b Cáp đồng trục c Không gian d Ống dẫn sóng tròn 99/ Sắp xếp các đường truyền theo thứ tự tăng dần bước sóng của sóng điện từ mà nó có thể truyền: a Đường dây song hành, mạch dải, cáp đồng trục , ống dẫn sóng b Cáp đồng trục, đường dây song hành, ống dẫn sóng, mạch dải c Ống dẫn sóng, cáp đồng trục, đường dây song hành, mạch dải d Mạch dải, ống dẫn sóng, cáp đồng trục, đường dây song hành 100/ Trong các kiểu sóng từ ngang sau đây, kiểu sóng nào không thể tồn tại: a TM22 b TM10 c TM12 d TM11 101/ Trong các kiểu sóng điện ngang sau đây, kiểu sóng nào không thể tồn tại: a TE00 b TE21 c TE11 d TE10 102/ Trong các điều kiện sau, điều kiện nào làm cho sóng không thể lan truyền trong ống dẫn sóng chữ nhật: a λ > λth b f > fth c λ < λth d ω > ωth 103/ Ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a = 3,4cm; b = 7,2cm. Trong các kiểu sóng sau đây, kiểu sóng nào có thể lan truyền trong ống dẫn sóng này khi được kích thích ở tần số f = 9.109 Hz: a TE10 b TE11 c TE01 d Cả ba đáp án còn lại đều đúng 104/ Trong các kiểu sóng sau đây, kiểu sóng nào có thể lan truyền trong ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a = 7cm, b = 4cm khi được kích thích ở tần số f = 3.109 Hz. Biết bên trong ống dẫn sóng là không khí: a TE10 b TM11 c TM21 22
  • 23. d TE01 105/ Trong các kiểu sóng sau đây, kiểu sóng nào có thể lan truyền trong ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a = 7cm, b = 4cm khi được kích thích ở tần số f = 6.109 Hz. Biết bên trong ống dẫn sóng là không khí: a TE01 b Cả ba đáp án còn lại đều đúng c TE20 d TE10 106/ Ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a = 2,285cm b = 1.015cm với điện môi bên trong là không khí. Xác định tất cả kiểu sóng nào không thể truyền trong ống ở tần số f = 20GHz a TE10 b TM12 c TM21 d TE01 107/ Ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a = 3,4cm; b = 7,2cm. Trong các kiểu sóng sau đây, kiểu sóng nào có thể lan truyền trong ống dẫn sóng này khi được kích thích ở tần số f = 3.109 Hz: a TE01 b TE11 c TE10 d TE12 108/ Một ống dẫn sóng kích thước a = 2,5cm; b = 5cm được kích thích với tần số f = 7,5. 109 Hz. Tìm bước sóng tới hạn và bước sóng trong ống dẫn sóng ứng với kiểu sóng TE10 a λth = 5cm; λmn = 8,2cm b λth = 5,7cm; λmn = 8,2cm c λth = 5,7cm; λmn = 6,66cm d λth = 5cm; λmn = 6,66cm 109/ Một ống dẫn sóng kích thước a = 2,5cm; b = 5cm được kích thích với tần số f = 7,5. 109 Hz. Tìm bước sóng tới hạn và bước sóng trong ống dẫn sóng ứng với kiểu sóng TE01 a λth = 5cm; λmn = 4,5cm b λth = 10; λmn = 4,36 c λth = 10; λmn = 3,6cm d λth = 5cm; λmn = 4,33cm 23
  • 24. 110/ Một ống dẫn sóng kích thước a = 2,5cm; b = 5cm được kích thích với tần số f = 7,5. 109 Hz. Tìm bước sóng tới hạn và bước sóng trong ống dẫn sóng ứng với kiểu sóng TE02 a λth = 10cm; λmn = 7cm b λth = 5cm; λmn = 6,66cm c λth = 10,2cm; λmn = 6,66cm d λth = 8,4cm; λmn = 3,4cm 111/ Một ống dẫn sóng kích thước a = 2,5cm; b = 5cm được kích thích với tần số f = 7,5. 109 Hz. Tìm bước sóng tới hạn và bước sóng trong ống dẫn sóng ứng với kiểu sóng TE11 a λth = 3,5cm; λmn = 7cm b λth = 10cm; λmn = 8,2cm c λth = 4,47cm; λmn = 8,95cm d λth = 4,6cm; λmn = 5,8cm 112/ Một ống dẫn sóng kích thước a = 2,5cm; b = 5cm được kích thích với tần số f = 7,5. 109 Hz. Tìm bước sóng tới hạn và bước sóng trong ống dẫn sóng ứng với kiểu sóng TM11 a λth = 6cm; λmn = 7,5cm b λth = 5,47cm; λmn = 10,5cm c λth = 6,5cm; λmn = 7,5cm d λth = 4,47cm; λmn = 8,95cm 113/ Ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a x b với a > b, b > a/2. Kiểu sóng nào có bước sóng tới hạn lớn nhất a TE11 b TE01 c TE10 d TE21 114/ Ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a x b với a > b. Xác định kích thước ống dẫn sóng để tần số làm việc bằng 1,25 tần số tới hạn của kiểu sóng TE10 và bằng 0,75 tần số tới hạn của kiểu sóng TE01 a a/b = 4/3 b a/b = 5/3 c a/b = 6/7 d a/b = 5/6 115/ Ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a = 10cm, b = 6cm bên trong là không khí. Tìm vận tốc pha của kiểu sóng TE10 ở tần số bằng 1,5 lần tần số tới hạn của nó 24
  • 25. a 4,5.108 m/s b 5,9.108 m/s c 6,2.108 m/s d 4,03.108 m/s 116/ Ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a = 10cm, b = 6cm. Tìm tần số tới hạn đối với kiểu sóng TM11 a 2920 MHz b 5674 MHz c 1009 MHz d 2367 MHz 117/ Ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a = 10cm, b = 6cm. Tìm tần số tới hạn đối với kiểu sóng TM21 a 1934 MHz b 3907 MHz c 1297 MHz d 7865 MHz 118/ Ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a = 10cm, b = 6cm. Kiểu sóng nào sau đây không thể truyền trong ống a Tất cả đều không thể b TM21 c TM11 d TM10 119/ Ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a = 10cm, b = 6cm. Kiểu sóng nào sau đây không thể truyền trong ống a Tất cả đều không thể b TM22 c TM11 d TM21 120/ Kiểu sóng TE10 tần số f = 7GHz truyền torng ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a = 2,29cm; b = 1,02cm bên trong là không khí. Xác định công suất trung bình truyền qua tiết diện ống biết biên độ cực đại cường độ trường điện Em = 1000V/m a 25,84.10-3 W b 35,87.10-3 W c 74,42.10-3 W d 53,67.10-3 W 121/ Xác định công suất trung bình truyền qua tiết diện ống dẫn sóng hình vuông cạnh a của kiểu sóng TE22 có tần số gấp đôi tần số tới hạn, biên độ cực đại của các thành phần Ey và Ex là 100V/m. 25
  • 26. a 5,743a2 W b 5,743a2 W c 2,451a2 W d 4,567a2 W 122/ Ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a = 4,75cm; b =2,2cm. Sóng TM11 tần số f = 10-10 Hz truyền trong ống dẫn sóng có thành phần biên độ dọc cường độ trường điện ở tâm thiết diện Ezm = 5.104 V/m. Tính công suất trung bình truyền qua thiết diện ống dẫn sóng. a 964W b 345W c 985W d 1231W 123/ Sóng tần số f = 7,5.109 Hz truyền trong ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a = 2,5cm; b = 5cm bên trong là không khí. Cho biết giá trị cực đại của biên độ cường độ trường điện là 105 V/m. Xác định công suất trung bình truyền qua tiết diện ống dẫn sóng trong trường hợp kiểu sóng là TE10 a 5020W b 8573W c 4673W d 1002W 124/ Sóng tần số f = 7,5.109 Hz truyền trong ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a = 2,5cm; b = 5cm bên trong là không khí. Cho biết giá trị cực đại của biên độ cường độ trường điện là 105 V/m. Xác định công suất trung bình truyền qua tiết diện ống dẫn sóng trong trường hợp kiểu sóng là TE02 a 1228W b 1564W c 5020W d 8353W 125/ Trong ống dẫn sóng trụ tròn bán kính a, kiểu sóng nào có bước sóng tới hạn lớn nhất a TM11 b TE11 c TE10 d TE01 126/ Ống dẫn sóng trụ tròn bên trong là không khí, bán kính a = 2cm. Kiểu sóng nào sau đây không thể truyền trong ống ở tần số 8.109 Hz. a TE11 26
  • 27. b TE21 c TM01 d TE12 127/ Ống dẫn sóng trụ tròn bên trong là không khí, bán kính a = 2cm. Kiểu sóng nào sau đây có thể truyền trong ống ở tần số 1010 Hz. a TM11 b TM01 c Cả hai đều không thể d Cả hai đều có thể 128/ Ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a x b với a > b, b > a/2. Bước sóng λ thỏa mãn điều kiện 2a > λ > a và λ > 2b. Kiểu sóng nào có thể truyền trong ống này a TE01 b Không có kiểu sóng nào c TE10 d TE11 129/ Ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a = b. Bước sóng λ thỏa mãn điều kiện λ/2 < a < λ/ 2 . Trong ống dẫn sóng có thể truyền đi kiểu sóng nào a TE10 b Cả hai kiểu đều có thể truyền c Cả hai kiểu đều không thể truyền d TE01 130/ Kiểu sóng TE10 tần số f = 3.109 Hz truyền trong ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a = 8,64cm; b = 4,32cm bên trong là không khí. Tính bước sóng tới hạn, bước sóng tự do, bước sóng trong ống dẫn sóng. a 10cm; 10cm; 12,6cm b 17,28cm; 10cm; 12,25cm c 16,5cm; 10,3cm; 12cm d 17,28cm; 12cm; 12,25cm 131/ Kiểu sóng TE10 tần số f = 3.109 Hz truyền trong ống dẫn sóng chữ nhật kích thước a = 8,64cm; b = 4,32cm bên trong là không khí. Tính bước sóng tới hạn, bước sóng tự do, bước sóng trong ống dẫn sóng. Biết công suất trung bình truyền qua tiết diện ống bằng 385W. Xác định giá trị tức thời của cường độ trường điện trong ống a 1,38.104 sin(36,4.10-2 x)cos(ωt-51,2z-л/2) b 2,54.104 sin(36,4.10-2 x)cos(ωt-51,2z-л/2) c 3,12.104 sin(36,4.10-2 x)cos(ωt-51,2z-л/2) d 4,38.104 sin(36,4.10-2 x)cos(ωt-51,2z-л/2) 27
  • 28. 132/ Hộp cộng hưởng chữ nhật kích thước 10 x 23 x 30 mm2 bên trong là không khí. Xác định tần số dao động riêng khi dao động điện từ có m = 0, n = 2, p = 1. a 10Hz b 23,1 Hz c 54,2 Hz d 13,96 Hz 133/ Hộp cộng hưởng chữ nhật kích thước 10 x 23 x 30 mm2 bên trong là không khí. Xác định bước sóng riêng khi dao động điện từ có m = 0, n = 2, p = 1. a 5 dm b 3,12 mm c 2,5 cm d 2,15 cm 134/ Hộp cộng hưởng có kích thước a x b x c bên trong là không khí. Dao động điện từ bên trong hộp cộng hưởng kiểu TE101 có biên độ truờng điện cực đại bằng Em . Xác định biểu thức tần số dao động riêng a accab /22 0 += πω b Cả ba đáp án còn lại đều sai c accav /22 0 += πω d acca /22 0 += πω 135/ Hộp cộng hưởng có kích thước a x b x c bên trong là không khí. Dao động điện từ bên trong hộp cộng hưởng kiểu TE101 có biên độ truờng điện cực đại bằng Em .Xác định biểu thức của năng lượng trường điện trong hộp a WE (t) = (ε0 Em 2 ac cos2 ω0 t)/8 b WE (t) = (ε0 Em 2 abc cos2 ω0 t)/8 c WE (t) = (ε0 Em 2 bc cos2 ω0 t)/8 d WE (t) = (ε0 Em 2 ab cos2 ω0 t)/8 136/ Hộp cộng hưởng có kích thước a x b x c bên trong là không khí. Dao động điện từ bên trong hộp cộng hưởng kiểu TE101 có biên độ truờng điện cực đại bằng Em .Xác định biểu thức của năng lượng trường từ trong hộp a WM (t) = (ε0 Em 2 abc sin2 ω0 t)/8 b WM (t) = (ε0 Em 2 abc sin2 ω0 t)/2 c WM (t) = ε0 Em 2 abc sin2 ω0 t d WM (t) = (ε0 Em 2 abc sin2 ω0 t)/4 137/ Hộp cộng hưởng có dạng khối lập phương cạnh 6cm, bên trong là không khí được kích thích dao động điện từ 28
  • 29. kiểu m = 1, n = 0, p =1, biên độ cực đại cường độ trường điện Em = 2.104 V/m. Xác định tần số dao động riêng của hộp. a 3,5GHz b 2,8GHz c 7,5GHz d 4,1GHz 138/ Hộp cộng hưởng có dạng khối lập phương cạnh 6cm, bên trong là không khí được kích thích dao động điện từ kiểu m = 1, n = 0, p =1, biên độ cực đại cường độ trường điện Em = 2.104 V/m. Xác định bước sóng riêng của hộp. a 1,5 cm b 6,3 cm c 8,5 cm d 9,5 cm 139/ Hộp cộng hưởng có dạng khối lập phương cạnh 6cm, bên trong là không khí được kích thích dao động điện từ kiểu m = 1, n = 0, p =1, biên độ cực đại cường độ trường điện Em = 2.104 V/m. Xác định năng lượng điện từ tổng cộng trong hộp a 342.10-10 J b 956.10-10 J c 295.10-10 J d 568.10-10 J 140/ Hộp cộng hưởng kích thước 4cm x 2cm x 4cm. Xác định tần số dao động riêng thấp nhất và kiểu dao động tương ứng a 2344 MHz ; TM101 b 5303 MHz ; TE101 c 5745 MHz ; TE111 d 5303 MHz ; TM111 141/ Hộp cộng hưởng kích thước a = 3cm, b = 2cm, c = 4cm. Tìm tần số dao động riêng thấp nhất và kiểu dao động tương ứng a 6235 MHz; (TM101 ) b 6250 MHz; (TE111 ) c 6250 MHz; (TE101 ) d 3452 MHz; (TE101 ) 142/ Hộp cộng hưởng chữ nhật kích thước a x b x c bên trong chứa không khí. Cho biết tần số dao động riêng 4330 MHz ứng với kiểu TE101 , 5590 MHz ứng với kiểu TE011 , 6123,7 MHz ứng với kiểu TM111 . Xác định a, b, c 29
  • 30. a 6 cm, 5 cm, 4,4 cm b 7 cm, 3,5 cm, 4,8 cm c 6 cm, 3,4 cm, 4,2 cm d 6 cm, 6,3 cm, 5,2 cm 143/ Hộp cộng hưởng chữ nhật kích thước a = 10 mm, b = 23 mm, bên trong là không khí, tồn tại dao động riêng kiểu TM111 tần số dao động riêng 2.1010 Hz. Xác định kích thước thứ 3 dọc theo trục z. a 10 mm b 20 mm c 13 mm d 12 mm 144/ Hộp cộng hưởng chữ nhật kích thước a = 10 mm, b = 23 mm, bên trong là không khí, tồn tại dao động riêng kiểu TE012 tần số dao động riêng 2.1010 Hz. Xác định kích thước thứ 3 dọc theo trục z. a 20 mm b 39,6 mm 145/ Chọn biểu thức biểu diễn quan hệ giữa ma trận sóng tới [a], ma trận sóng phản xạ [b] và ma trận tán xạ [S] a Cả ba đáp án còn lại đều đúng tùy theo từng trường hợp cụ thể b [S] = [a].[b] c [b] = [S].[a] d [a] = [S].[b] 146/ Một mạng 2n cực có ma trận tán xạ là: a Ma trận 2n x n b Ma trận vuông cấp n c Ma trận vuông cấp 2n d Ma trận n x 2n 147/ Ma trận tán xạ của mạng 2n cực có đặc điểm: a Cả ba đáp án còn lại đều đúng b Không phụ thuộc vào sóng tới c Không phụ thuộc vào các tải d Hoàn toàn xác định 148/ Ma trận truyền được ký hiệu: a [Z] b [Y] c [T] d [S] 149/ Ma trận trở kháng được ký hiệu: a [Y] b [T] 30
  • 31. c [Z] d [S] 150/ Ma trận dẫn nạp được ký hiệu: a [Y] b [S] c [Z] d [T] 151/ Nếu mạng 2n cực không tổn hao năng lượng thì các yếu tố của ma trận trở kháng có đặc điểm: a Không âm b Đều âm c Đều là thuần ảo d Đều là số phức 152/ Khi phân tích các mạng 4 cực nối tầng, việc phân tích sẽ thuận tiện nhất nếu sử dụng: a [Z] b [Y] c [T] d [S] 153/ Khi phân tích mạng nhiều cực có số lượng cực lớn, viêc phân tích sẽ thuận tiện nhất nếu sử dụng: a [Z] b [Y] c [S] d [T] 154/ Khi phân tích mạng 2 cực, sử dụng ma trận nào sẽ thuận tiện hơn: a [Z] b [Y] c Cả b và c đều đúng d [T] 155/ Đèn Klystron trực xạ có đặc điểm về hiệu suất: a μ ~ 30% b μ ~ 40% c μ ~ 60% d μ ~ 70% 156/ Đèn Klystron trực xạ có đặc điểm về công suất: a Công suất phát nhỏ b Công suất phát tùy thuộc vào các linh kiện đi kèm trong mạch c Công suất phát lớn, có thể đạt đến 500 kW với tín hiệu liên tục và hàng chục MW cho tín hiệu xung, tại các tần số từ 10 GHz đến 20 GHz. d Công suất phát rất nhỏ 31
  • 32. 157/ So sánh hiệu suất của đèn Klystron trực xạ và phản xạ: a Hiệu suất bằng nhau b Hiệu suất mỗi đèn tùy thuộc vào từng ứng dụng c Hiệu suất của đèn Klystron trực xạ cao hơn d Hiệu suất của đèn Klystron phản xạ cao hơn 158/ Đèn sóng chạy có đặc điểm: a Công suất thấp và dải tần số rộng b Công suất trung bình và dải tần số rộng c Công suất trung bình và dải tần số hẹp d Công suất cao và dải tần số hẹp 159/ Diode PIN được sử dụng nhiều trong: a Các bộ khuếch đại công suất lớn b Các bộ khuyếch đại công suất nhỏ c Trong các bộ chỉnh lưu d Các bộ chuyển mạch và quay pha 160/ Diode Tunnel được sử dụng nhiều trong: a Mạch khuếch đại, mạch dao động, flip-flop trong bộ nhớ b Các mạch không đòi hỏi kích thước nhỏ c Mạch chỉnh lưu d Các mạch không đòi hỏi kích thước nhỏ, Mạch khuếch đại, mạch dao động, flip-flop trong bộ nhớ 32