SlideShare a Scribd company logo
1 of 30
Download to read offline
Trường có truyền thống giảng dạy và chương trình tự biên soạn.
30/JAN/2017	Renewal
International Language School
Giới thiệu CNN trung tâm thành phố
Quezon
*(:WớW aVWệb
CNN có thành tích lâu dài trong quản lý và giảng dạy tới nay đã được 20 năm.
Rất nhiều chương trình giảng dạy chất lượng cao từ giáo viên đến từ các trường đại học danh tiếng.
2
CNN được ghi nhận là “Trường học xuất sắc nhất giảng dạy tiếng An tại Manila” trao tặng bởi “Giải thưởng
chất lượng Philippines cho doanh nghiệp xuất sắc”
+(6VW aWếa cề a ườ[U
3
Sơ bộ về trường Tên gọi CNN (Communicate Near Native) INTERNATIONAL LANGUAGE SCHOOL
Địa chỉ Claretian Communications Bldg. (Claret School) #8 Mayumi St., U.P Village Diliman, Quezon
City, Philippines
Thành lập 1997 Quy mô 150 Nhân viên 7
Lớp học 1:1 (70)/Nhóm (8) Phòng học 1 Giáo viên 85
Tỉ liệ học sinh Nhật Bản : 45 Hàn Quốc : 45 Khác : 5 (Trung Quốc/Đài Loan/Thái Lan/ Việt Nam)
Chính thức SSP issue/EST recognize TOEIC test specify institution/TESDA
Đặc điểm ・Bạn có thể học với thời hạn 1 tuần.
・Trường có ký túc xá. Bạn có thể thực hành tiếng anh 24 giờ.
・Chương trình giảng dạy của trường được giảng dạy suốt 20 năm.
・Giáo trình của chúng tôi cần thiết cho 4 kỹ năng (Nghe/ Nói/ Đọc/ Viết) để học
tiếng Anh.
・Giảm giá cho học sinh học trong thời gian dài.(trên 12 tuần)
・ Hệ thống cấp độ dựa vào kỹ năng từng học sinh & mục tiêu học tiếng Anh.
・Lớp học mở được tổ chức từ 5-6pm.
Ghi nhớ CNN là trường học đặt tại thành phố Quezon.
Có nhiều địa điểm nổi tiếng như University of Philippines, quảng trường thành phố , bệnh
viện, trung tâm mua sắm, khách sạn, ngân hàng,… có tể dễ dàng đi vào trung tâm thành
phố.
CNN là trường học lâu đời. CNN có nhiều chương trình giảng dạy riêng như TOEIC, TOEFL và
khoá học tiếng anh cho kinh doanh.
Khoá học riêng biệt có lớp học 1:1 và lớp học nhóm.
Lớp học mở được tổ chức theo nhu cầu.
Quản lý Việt Nam có thể đưa đón sân bay 24 giờ/ngày.
,(5ả[ ồ
Trường CNN nằm tại thành phố Quezon và có 3 trường đại học gần đó.
Đây là khu vực về giáo dục nên khá an toàn.
4
-( 6Vy[V sQV a [ UWả[U Rạf(
CNN với chất lượng giảng dạy cao cấp, các giáo viên có nhiều kinh nghiệm và kỹ năng tốt
trong giảng dạy đáp ứng được nhu cầu và mục đích học tiếng Anh của học sinh.
5
Tiêu	chuẩn	:		Giáo	viên	của	CNN	phải	thông	thạo	tiếng	Anh	cả	nói	và	viết	và	đã	tốt	nghiệp	có	bằng	sau	4	năm	học	đại	học.		CNN	
tuyển	dụng	giáo	viên	với	ngành	nghề	đa	dạng	đáp	ứng	nhu	cầu	của	nhiều	nhóm	học	sinh	khác	nhau.	
Đào	tạo	nghiệp	vụ:	 	Giáo	viên	mới	phải	trải	qua	đào	tạo	và	định	hướng.	Giáo	viên	trẻ	trung	và	được	đào	tạo,	cập	nhật	các	
phương	pháp	và	xu	hướng	mới	nhất	TESOL.	
Đánh	giá	hiệu	suất	:		Hiệu	suất	giảng	dạy	của	giáo	viên	được	theo	dõi	và	đánh	giá	hàng	tháng.	Đây	là	cơ	sở	để	bố	trí	giảng	dạy,	
tăng	lương	và	các	ưu	đãi	cho	các	giáo	viên.	
Kiểm	soát	chất	lượng	:		Ngoài	việc	đánh	giá	hàng	tháng,	các	phản	hồi	và	ý	kiến	của	học	sinh	cũng	được	sử	dụng	để	đánh	giá	kỹ	
năng	của	giáo	viên.	Thông	tin	từ	đánh	giá	hàng	tháng	và	phản	hồi	từ	học	sinh	là	cơ	sở	tiếp	tục	phát	triển	kỹ	năng	và	năng	cao	
năng	lực	giáo	viên.
.( 6Vy[V sQV a [U UWả[U Rạf(
Tính	đến	2017,	CNN	đã	có	20	năm	trong	ngành	dạy	tiếng	Anh.			
CNN	tự	hào	với	đội	ngũ	giáo	viên	kinh	nghiệm	và	tận	tâm.	
Đây	là	một	số	giáo	viên	kỳ	cựu	của	CNN	hiện	nay	:	
6
Teacher	
Jazz
Đại	học	Philippines	(UP)	
➢Cử	nhân	ngành	Thiết	kế	
Nội	thất.
13	năm	Kinh	nghiệm	giảng	
dạy	tại	CNN.	
✓	Chuyên	giảng	dạy	về	Group	
Class,	Oral	Presentation,	TOEIC,	
TOEFL,	IELTS,	Grammar,	Writing,	
and	ESP	(English	for	Specific	
Purpose)	
✓	IELTS	Program	Coordinator
Teacher	
Justine
Đại	học	Philippines	(UP)	
➢	Cử	nhân	Quản	trị	kinh	
doanh.
		
✓9	năm	kinh	nghiệm	
giảng	dạy	ESL	và	nhiều	lớp	
đặc	biệt.	
✓	Chứng	chỉ	TESOL
✓	Chuyên	giảng	dạy	về	
Listening,	Group	Class,	Oral	
Presentation,	TOEIC,	TOEFL,	
IELTS,	Business	English,	and	ESP	
(English	for	Specific	Purpose)	
✓	TOEFL	Program	Coordinator
Teacher	
Alex
Cao	đẳng	San	Sebastian	
➢Cử	nhân	ngành:	
❖	Luật	
❖	Khoa	học	chính	trị
10	năm	Kinh	nghiệm	giảng	
dạy	tại	CNN.	
✓	Chuyên	giảng	dạy	về	
Listening,	Group	Class,	Oral	
Presentation,	TOEIC,	TOEFL,	
IELTS,	Business	English,	and	ESP	
(English	for	Specific	Purpose)	
✓	Sparta-RST	Program	
Supervisor
Teacher	
Ellen
Đại	học	Philippines	(UP)	
➢Cử	nhân	ngành	báo	chí.
✓18	năm	Kinh	nghiệm	
giảng	dạy	tại	CNN.	
✓Chứng	chỉ	TESOL
		
✓	Chuyên	giảng	dạy	về	Listening	
Class,	BCP,	TOEIC,	TOEFL,	IELTS,	
Grammar,	and	Writing
(6Vươ[U a x[V UWả[U Rạf aWế[U 4[V QủO 6
CNN	có	3	chương	chình	chính	với	nhiều	khoá	học	khác	nhau	giúp	học	sinh	thành	thạo	tiếng	Anh.		Mỗi	chương	trình	được	
thiết	kế	cho	phù	hợp	với	mục	đích	học	tiếng	anh	của	học	sinh	cho	trường	đại	học	hoặc	công	việc	của	họ.
7
Chương	trình Khoá	học
Basic	ESL	Programs
Intensive	A
Intensive	B
Main	Intensive
Sparta
Special	English	Programs
TOEIC	Review
TOEFL	Review
IELTS	Review
BUSINESS	ENGLISH
Customized	Programs
	Basic	ESL	+	FOCUS*
Basic	ESL	+	Business	English
Basic	ESL	+	ESP**
Business	English	+	ESP**
		*		Xem	thêm	thông	tin	về		FOCUS,	xem	tại	trang	12-14	
**		Xem	thêm	thông	tin	về		ESP,	xem	tại	trang	16-17
V s VọQ ộW Rb[U(
[aS[ WcS 4
0 UWờ
[aS[ WcS 5
0 UWờ
6VW aWếa
0 *(6Vươ[U a x[V 8E Qơ Pả[(
Khoá	học	này	cải	thiện	tiếng	Anh	giao	tiếp	thông	thường.	
Bạn	được	học	6	giờ	trên	lớp	và	một	giờ	lớp	học	mở.	
8
Chương	trình	giảng	dạy	của	chúng	tôi	cần	thiết	cho	4	kỹ	năng	(Reading/	
Writing/Listening/Speaking)		để	học	tiếng	Anh.	
RbYS ể QảW aVWệ[ cố[ aừ cự[U cr XVả [ [U ọQ VWểb(
AB 6 6ảW aVWệ[ Xỹ [ [U E]SOXW[U(
I4B ọQ aừ cự[U cr QsQ aVr[V [Uữ a [U UWO aWế](
E OYY U b] *: - Yớ] VọQ [V [Uữ ]Vs] aWế[U 4[V mô hình ngữ pháp.
W aS[W[U *: 1 Yớ] VọQ [V QảW aVWệ[ Xỹ [ [U [UVS(
A]S[ QYO ượQ aổ QVứQ aừ aVứ OW ế[ aVứ (
V s VọQ [rf aậ] a b[U cr QảW aVWệ[ XVả [ [U UWO aWế](
V s VọQ [rf aậ] a b[U QảW aVWệ[ Xỹ [ [U [ W(
RbYS + UWờ *3*
V [Vỏ * UWờ
AB 6 * UWờ *3*
bfệ[ [UVS + UWờ
Open Class : 1 giờ.
17 00 18 00
I4B * UWờ *3*
Open Class : 1 giờ.
*0 )) *1 ))
RbYS + UWờ *3* AB 6 * UWờ *3*
bfệ[ [UVS + UWờ
V s VọQ ộW Rb[U
54E 6 6 b S
. UWờ
4 6 b S
2 UWờ
a Q es 6S[aS
E]O aO 6 b S
** UWờ
a Q es 8[UYW V
0 +(6Vươ[U a x[V 8E Qơ Pả[
9
6ảW aVWệ[ aWế[U 4[V UWO aWế](
V s VọQ [rf aậ] a b[U cr UWO aWế]( 5ạ[ Q aVể VọQ QVbfw[ tb cr Xỹ [ [U UWO aWế](
4 6 b S % a Q es 6S[aS
RbYS 6ảW aVWệ[ aừ cự[U cr XVả [ [U ọQ VWểb(
AB 6 6ảW aVWệ[ Xỹ [ [U E]SOXW[U(
I4B ọQ aừ cự[U cr QsQ aVr[V [Uữ a [U UWO aWế](
E OYY U b] Lớp học nhóm 1:4
W aS[W[U: ớ] Ybfệ[ [UVS *31
ơ[ [ữO& ở X a Q es 8[UYW V aVO Rự DS SRWOY EabRf FW S DEF cr
Pạ[ Q ** UWờ ể VọQ aWế[U 4[V(
4 Q b S F 8[UYW V DEF
DEF ớ] VọQ aậ] a b[U cr Fừ cự[U cr FVả Ybậ[ * aWế[U ưỡW ( 5ạ[ ]VảW Yr PrW
XWể a O ỗW aốW aVứ Esb( FVờW UWO[ ộa aWế[U ưỡW Qz[ YạW Pạ[ aự VọQ ( Vư[U
UWs cWw[ ở YạW ]Vz[U VọQ cr Pạ[ Q aVể VỏW ọW aVứ(
	
RbYS + UWờ *3* AB 6 * UWờ *3*
I4B * UWờ *3* W aS[W[U + UWờ
DEF , UWờ
*2 ,) ++ ,)E OYY U b] + UWờ
	
AB 6 * UWờ *3*
I4B *UWờ *3* W aS[W[U + UWờE OYY : b] + UWờ
*3* - UWờ
Khoá học này mang tính chuyên sâu.
Bạn có thể chọn khoá học ứng với kỹ năng bạn muốn cải thiện.
 
RbYS + UWờ *3*
Open Class : 1 giờ.
17 00 18 00
Open Class : 1 giờ.
17 00 18 00
V s VọQ ộW Rb[U
FA8 6 DScWSd
6 b S
2 UWờ
FA89 DScWSd
6 b S
2 UWờ
8 FE DScWSd
6 b S
2 UWờ
1(6Vươ[U a x[V ặQ PWệa(
10
6ảW aVWệ[ Wể FA8 6
V s VọQ [rf [Vằ ể VọQ aừ cự[U& UWO aWế] cr Xỹ [ [U ọQ QV FA8 6(
6ảW aVWệ[ Wể FA89
ếa bả QủO Pạ[ ượQ QảW aVWệ[ cr UWữ ổ[ ị[V ( V s VọQ [rf ]V Vợ] ể Rb
VọQ QsQ a ườ[U ạW VọQ ở ỹ(
DSORW[U 3 * Xv * H QOPbYO f 3 * Xv *
* UWờ
E]SOXW[U 3 * Xv *
+ UWờ
W aS[W[U 3 + UWờ : b] 3 + UWờ
Open class (1 giờ)
17 00 18 00
* Xv *3 - UWờ
A]S[ QYO * UWờ
*0 )) *1 ))
6ảW aVWệ[ Wể 8 FE
ếa bả QủO Pạ[ ượQ QảW aVWệ[ cr UWữ ổ[ ị[V( V s VọQ [rf ]V Vợ] ể Rb
VọQ QsQ a ườ[U ạW VọQ ở 4[V CbốQ(
* Xv * + UWờ
DSORW[U I WaW[U
* Xv * + UWờ
W aS[W[U E]SOXW[U
: b] EabRf + UWờ
FVựQ Vr[V UWO aWế]
UVS cr VWểb [ộW Rb[U
Đây là chương trình đặc biệt tập trung vào TOEIC, TOEFL, IELTS và Tiếng Anh Kinh Doanh. Khoá
học này có thể học trong 4 tuần.
W aS[W[U 3 + UWờ: b] 3 + UWờ
A]S[ QYO * UWờ
*0 )) *1 ))
5GE 8EE 8 : E
6 b S
2 UWờ
2(6Vươ[U a x[V ặQ PWệa(
11
5b W[S 8[UYW V 3 ớ] VọQ :WO aWế] cr Fừ cự[U Qb[U Qấ] QV VọQ cWw[ [Vữ[U Xỹ [ [U
ể aVr[V aVạ a [U cWệQ aVả Ybậ[ QsQ QVủ ề XVsQ [VOb [Vư ]Vỏ[U cấ[ eW[ cWệQ& Ps[
Vr[U& O XSaW[U& r ]Vs[& ả[ ebấa& YO ộ[U cr bả[ Y QsQ cấ[ ề(
5b W[S 8[UYW V 3 ớ] I WaW[U Qb[U Qấ] QV VọQ cWw[ [Vữ[U Xỹ [ [U a [U cWệQ ạ[
S OWY& aVư& Ps Qs XW[V R O[V& Yr cWệQ cớW [ộW Pộ c [ ]Vz[U cr QsQ aV [U Ps & QsQ XịQV
Pả[ QV PrW aVbfếa a x[V Rự s[(
A]S[ QYO * UWờ
*03)) *1 ))
* Xv * + UWờ
5b W[S 8[UYW V
:WO aWế] cr aừ cự[U
* Xv * + UWờ
5b W[S 8[UYW V I WaW[U
ABE A OY B S S[aOaW [ EXWYY
+ UWờ
W aS[W[U 6YO
+ UWờ
BUSINESS ENGLISH Course : Đây là khoá học cung cấp cho các công ty và các nhân viên cần
cải thiện khả năng giao tiếp trong kinh doanh và năng lực để bắt kịp trong thời đại thế giới hội
nhập.
HWếa Ps Qs XW[V R O[V r ]Vs[ XW[V R O[V FVbfếa a x[V Rự s[
12
*)(6Vươ[U a x[V aự QVọ[(
Chương trình tự chọn của CNN là sự kết hợp thông minh của khoá học Basic ESL hoặc Business English
CỘNG THÊM các lớp học đặc biệt, học sinh có thể chọn ở bảng bên dưới.
Các	sự	kết	hợp Các	lựa	chọn
	Khoá	học	Basic	ESL	+	FOCUS	*	các	lựa	chọn
					FOCUS:	
Lớp	học	đặc	biệt	(TOEIC,	TOEFL,	IELTS),
Nói	tự	tin,	Writing	Edge,		
Grammar	Competence,	Phát	âm,	Thành	ngữ	kiểu	Mỹ
Khoá	học	Basic	ESL	+	Business	English*các	lựa	chọn
					Business	English:	
Giao	tiếp,	Thuyết	trình,		
Từ	Vựng,	Kỹ	năng	viết
Khoá	học	Basic	ESL	+	ESP**		các	lựa	chọn
					ESP:		
Tiếng	Anh	cho	Kỹ	sư,	Tiếng	Anh	cho	Kế	toán,	Tiếng	Anh	cho	Marketing,	
Tiếng	Anh	cho	ngành	Y,		
Tiếng	Anh	cho	Khách	sạn	&	Du	lịch,	Tiếng	Anh	cho	Luật	sư,		
TESOL	Short	Course
Khoá	học	Business	English	+	ESP**	các	lựa	chọn
					ESP:	
Tiếng	Anh	cho	Kế	toán,	Tiếng	Anh	cho	Marketing,		
Tiếng	Anh	cho	Luật	sư
		*		Xem	thêm	thông	tin	về		FOCUS,	xem	tại	trang	12-14	
**		Xem	thêm	thông	tin	về		ESP,	xem	tại	trang	16-17
13
** *(9A6GE cr QsQ YựO QVọ[(
CNN đưa ra các lớp học đặc biệt để chú trọng (FOCUS) vào kỹ năng đặc biệt trong tiếng Anh đáp ứng nhu cầu của học
sinh. Những lớp học này là các lựa chọn, bạn có thể tham khảo ở bảng bên dưới.
Kỹ	năng FOCUS Yêu	cầu
Special	Review	
Classes	
(chọn	tối	đa	2)
TOEIC	Listening	(2	giờ,	Group	1:4)	
TOEIC	Reading	(1	giờ,	1:1)	
TOEIC	Speaking	(1	giờ,	1:1)	
TOEIC	Writing	(1	giờ,	1:1)	
TOEFL	Listening	(2	giờ,	Group	1:4)	
TOEFL	Reading	(1	giờ,	1:1)	
TOEFL	Speaking	(1	giờ,	1:1)	
TOEFL	Writing	(1	giờ,	1:1)	
IELTS	Listening	(2	giờ,	Group	1:4)	
IELTS	Reading	(1	giờ,	1:1)	
IELTS	Writing	(1	giờ,	1:1)	
IELTS	Speaking	(1	giờ,	1:1)
Dành	cho	Intermediate	và	học	sinh	cấp	độ	
cao	hơn.	
(Những	ai	mong	muốn		who	wish	to	take	
any	of	these	classes	are	required	to	make	a	
reservation	at	least	4	weeks	in	advance	and	
study	FOR	a	minimum	of	4	weeks.)	
SPEAKING	
CONFIDENCE
Basic	Communication	Pattern	(1	hoặc	2	giờ)	
	Bạn	sẽ	học	những	câu	giao	tiếp	cơ	bản	trong	giao	tiếp	tiếng	Anh	hàng	ngày		giao	tiếp	
thông	thường	và	trang	trọng.	Lớp	học	này	rất	hữu	ích	cho	những	ai	chưa	có	kỹ	năng	
nói	bằng	tiếng	Anh.	
Survival	English/Situational	Conversation	(1	hoặc	2	giờ)	
Bạn	sẽ	học	lớp	học	những	kiểu	giao	tiếp	tiếng	anh	với	những	diễn	giải	được	sử	dụng	
trong	nhiều	tình	huống	khác	nhau	để	đạt	được	hiệu	quả	cần	thiết	trong	giao	tiếp.	
Lớp	học	này	hữu	ích	nhất	cho	những	người	muốn	đi	du	lịch	đến	những	nước	sử	dụng	
tiếng	Anh.	
Presentation	(1	hoặc	2	giờ)	
	Lớp	học	này	học	cách	phát	triển	kĩ	năng	và	cách	trình	bày	bài	thuyết	trình	hiệu	quả	
một	chủ	đề	trước	khán	giả,	người	xem.	Lớp	học	này	hữu	ích	nhất	cho	những	doanh	
nhân,	người	kinh	doanh	và	các	chuyên	gia	như	kỹ	sư,	giáo	sư,	giảng	viên	đại	học,	
nhân	viên	tập	đoàn,	quản	lý,	CEO.
Dành	cho	bất	cứ	học	sinh	nào.	
Dành	cho	bất	cứ	học	sinh	nào.	
Dành	cho	Intermediate	và	học	sinh	cấp	độ	
cao	hơn.
14
** +(9A6GE cr QsQ YựO QVọ[(
Kỹ	năng Các	lựa	chọn	và	mô	tả	về	FOCUS Yêu	cầu
WRITING	
EDGE
Creative	Writing	(1	hoặc	2	giờ)	
Lớp	học	này	để	phát	triển	kỹ	năng	viết	cơ	bản	với	sự	nhấn	mạnh	vào	các	bài	văn	viết,	
câu	chuyện,	các	chuyên	đề	viết	cơ	bản.	Lớp	này	rất	hữu	ích	cho	giáo	viên	ngôn	ngữ	
tiếng	Anh,	những	người	cần	thành	thạo	văn	viết	tiếng	Anh.	
Business,	Technical,	and	Academic	Writing	(1	hoặc	2	giờ)	
Lớp	học	này	để	phát	triển	kỹ	năng	viết	phù	hợp	với	nghành	học,	kinh	doanh	và	các	
lĩnh	vực	chuyên	môn	như	kỹ	thuật.	Lớp	học	bao	gồm	các	bản	ghi	nhớ	và	viết	báo	cáo	
thiết	thực	cho	doanh	nghiệp	và	các	chuyên	gia	như	kỹ	sư,	giáo	sư	đại	học,	nhân	viên	
công	ty,	quản	lý	và	CEO.
Dành	cho	Intermediate	và	học	sinh	cấp	độ	
cao	hơn.	
Dành	cho	Intermediate	và	học	sinh	cấp	độ	
cao	hơn.	
GRAMMAR	
COMPETENCE
Basic	Grammar	(1	hoặc	2	giờ)	
Lớp	học	sẽ	rà	soát	lại	các	quy	tắc	ngữ	pháp	cơ	bản	và	ứn	dụng	của	ngữ	pháp	trong	cả	
nói	và	viết.	Lớp	học	này	hữu	ích	nhất	cho	giáo	viên	tiếng	Anh	và	những	ai	cần	học	
ngữ	pháp	cơ	bản	để	cải	thiện	khả	năng	giao	tiếp.	
Intermediate	Grammar	(1	hoặc	2	giờ)	
Lớp	học	này	rà	soát	lại	ngữ	pháp	cơ	bản	và	học	các	quy	tắc	ngữ	pháp	cao	cấp	hơn	từ	
Intermediate	trở	lên	và	ứng	dụng	chúng	tỏng	cả	nói	và	viết.	Lớp	học	này	hữu	ích	nhất	
cho	những	giáo	viên	dạy	tiếng	anh	và	những	ai	muốn	nắm	vững	và	sử	dụng	ngữ	pháp	
trong	giao	tiếp	hiệu	quả.	
Advanced	Grammar	(1	hoặc	2	giờ)	
Lớp	học	này	rà	soát	lại	ngữ	pháp	từ	cơ	bản	đến	nâng	cao,	học	những	quy	tắc	ngữ	
pháp	chuyên	sâu	và	ứng	dụng	chúng	trong	cả	nói	và	viết	vào	môi	trường	 	 	chuyên	
nghiệp	và	tiếng	anh	học	thuật.	Lớp	học	này	hữu	ích	nhất	cho	những	giáo	viên	dạy	
tiếng	Anh	bậc	tiểu	học,	trung	học	và	trung	học	phổ	thông	cũng	như	những	giảng	viên	
bậc	đại	học	muốn	sử	dụng	tiếng	Anh	trong	giảng	dạy	thêm	phần	chuyên	nghiệp.
Dành	cho	bất	cứ	học	sinh	nào.	
Dành	cho	Intermediate	và	học	sinh	cấp	độ	
cao	hơn.	
Dành	cho	Intermediate	và	học	sinh	cấp	độ	
cao	hơn.	
Các lựa chọn cho FOCUS:
15
** ,(9A6GE cr QsQ YựO QVọ[(
Kỹ	năng Các	lựa	chọn	và	mô	tả	về	FOCUS Yêu	cầu
PHÁT	ÂM
(1	hoặc	2	giờ)	
Một	lớp	học	giúp	học	phát	âm	chính	xác	những	từ	tiếng	anh	thường	được	sử	dụng	
trong	bối	cảnh	của	người	Mỹ.	Lớp	học	bắt	đầu	với	việc	học	phát	âm	các	chữ	cái	trong	
bảng	 chữ	 cái	 Alphabet	 tiếng	 Anh	 và	 các	 biến	 thể	 hướng	 tới	 các	 từ,	 cụm	 từ	 nhấn	
mạnh	vào	trọng	âm	trong	các	câu.	
Lớp	học	này	hữu	ích	nhất	cho	các	giáo	viên	tiếng	Anh	và	những	ai	muốn	tăng	sự	tự	
tin	trong	giao	tiếp	tiếng	Anh	với	phát	âm	chuẩn.
Bất	kỳ	trình	độ	nào.	
THÀNH	NGỮ	KIỂU	
MỸ
(1	hoặc	2	giờ)	
Một	lớp	học	giúp	học	những	thành	ngữ	thường	sử	dụng	trong	nghe	nói	hiện	nay.	
Xã	hội	Mỹ	giao	tiếp	tập	trung	và	vấn	đề	chính,	nói	theo	ngữ	cảnh	và	tuỳ	vào	mức	độ	
hình	thức.	Lớp	học	này	rất	hữu	ích	cho	những	ai	cần	hiểu	sâu	hơn	về	tiếng	Anh	cách	
mà	người	bản	xứ	nói	bằng	các	kiểu	khác	nhau	từ	những	người	ngoài	đường	cho	đến	
những	người	trình	độ	cao	hơn	trong	xã	hội.	
Chỉ	dành	cho	Intermediate	hoặc	trình	độ	
cao	hơn.	
Các lựa chọn cho FOCUS:
16
*+(6Vươ[U a x[V VọQ YW[V V ạa(
V s VọQ
FVờW
Yượ[U
ộW Rb[U
6b a WgSR Q b S 4 0 UWờ - UWờ cớW Yớ] VọQ *3* + UWờ aự QVọ[ *3* AB8 QYO 3 * UWờ
6b a WgSR Q b S 5 1 UWờ - UWờ cớW Yớ] VọQ *3* * UWờ aự QVọ[ *3* : b] QYO 3 + UWờ AB8 QYO 3 * UWờ
6b a WgSR Q b S 6 2 UWờ - UWờ cớW Yớ] VọQ *3* + UWờ aự QVọ[ *3* % : b] QYO 3 + UWờ AB8 QYO 3 * UWờ
6b a WgSR Q b S 7 2 UWờ - UWờ cớW Yớ] VọQ *3* - UWờ aự QVọ[ *3* AB8 QYO 3 * UWờ
CNN trao đổi với khách hàng và giúp họ chọn được khoá học đúng với mong muốn.
Trường sẽ chuẩn bị giáo trình đáp ứng nhu cầu học của bạn.
17
*, *( 8EB F Ế : 4 6 A Ụ6 p6 Ặ6 5 ỆF
ESP - English for Specific Purpose : CNN mở ra các lớp học thêm vào các lựa chọn cho chương trình tự chọn. Những lớp
học này là dành cho những người cần sử dụng tiếng Anh cho công việc đặc biệt khi làm việc hay nghiên cứu trong môi
trường nói tiếng Anh.
Lớp học ESP dạy cho cấp độ Low Intermediate hoặc học sinh có trình độ cao hơn với tối đa 4 tuần, mỗi ngày 2 giờ cộng thêm 6 giờ
học ESL hoặc Business English. Bên dưới là danh sách các lựa chọn và miêu tả về ESP:
Mô	tả	về	ESP	và	các	lựa	chọn
Khoá	học	Basic	ESL		
+	các	lựa	chọn	ESP
Khoá	học	Business	English		
+	các	lựa	chọn	ESP
English	for	Engineers	(EE)	
Mục	đích	của	khoá	học	này	giúp	học	sinh	miêu	
tả,	thảo	luận	và	giải	thích	các	nguyên	liệu,	tiến	
trình	và	thiết	kế,	các	lỗi	và	vấn	đề	thường	gặp	
trong	công	việc	của	kỹ	sư	cơ	khí	thường	xuyên	
sử	dụng	.
MODULE	m2m	(2h)	+	OPIC	m2m	(1h)	+		
WAP	m2m	(1h)	+	EE	(2h)	=		
Tổng	cộng	6	giờ	
hoặc	
MODULE	m2m	(2h)	+	OPIC	m2m	(1h)	+		
WAP	m2m	(1h)	+	LC	hoặc	Group	(2h)	+	
	EE	(2h)	=		
Tổng	cộng	8	giờ	
---
English	for	Accounting	(EA)	
Mục	đích	của	khoá	học	này	giúp	học	sinh	phát	
triển	kỹ	năng	tiếng	anh	liên	quan	đến	kế	toán	và	
tài	chính	tốt	nhất	có	thể	để	giao	tiếp	trong	hội	
họp,	thuyết	trình,	nói	chuyện	điện	thoại	và	trong		
nói	chuyện	hàng	ngày	với	đồng	nghiệp.
MODULE	m2m	(2h)	+	OPIC	m2m	(1h)	+		
WAP	m2m	(1h)	+	EA	(2h)	=		
Tổng	cộng	6	giờ	
hoặc	
MODULE	m2m	(2h)	+	OPIC	m2m	(1h)	+		
WAP	m2m	(1h)	+	LC	hoặc	Group	(2h)	+		
EA	(2h)	=		
Tổng	cộng	8	giờ	
BE	Conversation	m2m	(2h)	+		
BE	Writing/Vocab	m2m	(2h)	+	EA	(2h)	=		
Tổng	cộng	6	giờ	
hoặc	
BE	Conversation	m2m	(2h)	+		
BE	Writing/Vocab	m2m	(2h)	+		
LC	or	Group	(2h)	+	EA	(2h)	=		
Tổng	cộng	8	giờ
English	for	Marketing	(EMk)	
Mục	đích	của	khoá	học	này	giúp	học	sinh	miêu	
tả,	thảo	luận	và	giải	thích	ý	tưởng	kinh	doanh,	
các	 khái	 niệm	 liên	 quan	 đến	 marketing,	 quảng	
cáo,	bán	hàng,	chu	trình	sản	phẩm	và	nhà	sản	
xuất	lớp	học	sử	dụng	từ	vựng	và	diễn	tả	thông	
qua	các	bài	báo	và	thực	hành.
MODULE	m2m	(2hrs)	+	OPIC	m2m	(1hr)	+		
WAP	m2m	(1hr)	+	EMk	(2giờ)	=		
Tổng	cộng	6	giờ	
hoặc	
MODULE	m2m	(2h)	+	OPIC	m2m	(1h)	+		
WAP	m2m	(1h)	+	LC	hoặc	Group	(2h)	+		
EMk	(2h)	=		
Tổng	cộng	8	giờ
BE	Conversation	m2m	(2h)	+		
BE	Writing/Vocab	m2m	(2h)	+	EMk	(2h)	=		
Tổng	cộng	6	giờ	
hoặc	
BE	Conversation	m2m	(2h)	+		
BE	Writing/Vocab	m2m	(2h)	+		
LC	hoặc	Group	(2h)	+	EMk	(2h)	=		
Tổng	cộng	8	giờ
18
*, +( 8EB F Ế : 4 6 A Ụ6 p6 Ặ6 5 ỆF
English	for	Medicine	(EMd)	
Mục	đích	của	lớp	học	này	để	phát	triển	khả	năng	của	
học	 viên	 cho	 việc	 giao	 tiếp	 bằng	 tiếng	 Anh	 với	 bệnh	
nhân	và	thân	nhân,	nhân	viên	y	tế	và	nhân	viên	bệnh	
viện	 hoặc	 phòng	 khám.	 Các	 lớp	 học	 sử	 dụng	 và	 mô	
phỏng	các	tình	huống	trong	y	tế	và	chăm	sóc	sức	khoẻ	
thông	quan	giao	tiếp	tiếng	Anh.
MODULE	m2m	(2h)	+	OPIC	m2m	(1h)	+		
WAP	m2m	(1h)	+	EMd	(2h)	=		
Tổng	cộng	6	giờ	
hoặc	
MODULE	m2m	(2h)	+	OPIC	m2m	(1h)	+		
WAP	m2m	(1h)	+	LC	hoặc	Group	(2h)	+		
EMd	(2h)	=		
Tổng	cộng	8	giờ	
---
English	for	Hotel	&	Tourism	(EHT)	
Mục	đích	của	lớp	học	này	để	phát	triển	khả	năng	của	
học	viên	cho	việc	giao	tiếp	bằng	tiếng	Anh	để	hiểu	hành	
khách	trong	các	trường	hợp	khác	nhau	của	khách	sạn	
như	hoạt	động	lễ	tân,	đặt	phòng,	giải	thích	cơ	sở	khách	
sạn,	dịch	vụ	quầy	bar,	phòng	ăn,	phản	hồi	phàn	nàn	từ	
khách	hàng	và	các	tình	huống	liên	quan	khác.
MODULE	m2m	(2h)	+	OPIC	m2m	(1h)	+		
WAP	m2m	(1h)	+	EHT	(2h)	=		
Tổng	cộng	6	giờ	
hoặc	
MODULE	m2m	(2h)	+	OPIC	m2m	(1h)	+		
WAP	m2m	(1h)	+	LC	hoặc	Group	(2h)	+		
EHT	(2h)	=		
Tổng	cộng	8	giờ	
---
English	for	Lawyers	(EL)	
Lớp	học	này	dành	cho	các	sinh	viên	luật	và	các	nghiên	
cứu	pháp	lý	hoặc	trợ	lý	luật	sư	và	các	học	viên,	những	
người	cần	vốn	từ	vựng	tiếng	Anh	về	ngành	luật	để	làm	
việc,	giao	tiếp	với	đồng	nghiệp,	khách	hàng	nước	ngoài	
trong	việc	giải	thích	các	khía	cạnh	của	hệ	thống	pháp	
luật	 trong	 nước.	 Lớp	 học	 này	 cũng	 hữu	 ích	 cho	 các	
doanh	nhân	và	các	chuyên	gia,	những	người	cần	vốn	từ	
vựng	tiếng	Anh	pháp	lý	để	hiểu	hợp	đồng	thương	mại	
và	giao	dịch.
MODULE	m2m	(2h)	+	OPIC	m2m	(1h)	+		
WAP	m2m	(1h)	+	EL	(2h)	=		
Tổng	cộng	8	giờ	
hoặc	
MODULE	m2m	(2h)	+	OPIC	m2m	(1h)	+		
WAP	m2m	(1h)	+	LC	hoặc	Group	(2h)	+		
EL	(2h)	=		
Tổng	cộng	8	giờ	
BE	Conversation	m2m	(2h)	+		
BE	Writing/Vocab	m2m	(2h)	+	EL	(2h)	=		
Tổng	cộng	6	giờ	
hoặc	
BE	Conversation	m2m	(2h)	+		
BE	Writing/Vocab	m2m	(2h)	+		
LC	hoặc	Group	(2h)	+	EL	(2h)	=		
Tổng	cộng	8	giờ	
	TESOL:	A	Short	Course	(TES)	
Đây	là	khoá	học	ngắn	không	kèm	giấy	chứng	nhận,	lớp	
học	này	dành	cho	giáo	viên	dạy	tiếng	Anh.	Lớp	học	sẽ	
cung	 cấp	 cho	 giáo	 viên	 cái	 nhìn	 tổng	 quát	 về	 các	 lý	
thuyết,	nguyên	tắc,	phương	pháp	giảng	dạy,	các	chiến	
lược	và	những	điều	cần	thiết	cho	việc	giảng	dạy	tiếng	
Anh	được	hiệu	quả.
MODULE	m2m	(2h)	+	OPIC	m2m	(1h)	+		
WAP	m2m	(1h)	+	TES	(2h)	=		
Tổng	cộng	6	giờ	
or	
MODULE	m2m	(2h)	+	OPIC	m2m	(1h)	+		
WAP	m2m	(1h)	+	LC	hoặc	Group	(2h)	+		
TES	(2h)	=		
Tổng	cộng	8	giờ	
---
Mô	tả	về	ESP	và	các	lựa	chọn
Khoá	học	Basic	ESL		
+	các	lựa	chọn	ESP
Khoá	học	Business	English		
+	các	lựa	chọn	ESP
EaOTT ( KO bVW APO
*.(5ệ[V cWệ[ QV Q XVẩ[ Qấ] EF( G 8iE 87 64 68 F8D
19
Bệnh viện này cách trường khoảng 50 phút.
Bạn có thể nghĩ rằng y tế của Philippines không
được tốt.
Bệnh viện này có 500 chuyên gia.
Bạn có thể chữa trị bằng bảo hiểm. Nếu bạn có
bảo hiểm hãy tham khảo ý kiến của bác sỹ.
Phòng bệnh ở đây rất sạch sẽ.
* ( a Q es(
20
Ký túc xá được xây dựng năm 2007 có các loại phòng đơn, phòng đôi, phòng ba, có nhà vệ sinh,
vòi tắm và khá tiện lợi.
◇Phòng đơn ◇Phòng đôi
◇Dịch vụ giặt đồ◇Khu vực ăn uống
Phía trước
◇Bên trong
◇Cổng vào ◇ Bảo vệ trực 24/7
*0( aả cề X a Q es(
21
Ký túc xá khá rộng rãi và đầy đủ tiện nghi.
Division Kind Chi	tiết
Ký	túc	xá	CENTER.
Phòng	đơn Trang	bị	:		TV/giường/tủ	quần	áo/bàn/tủ	lạnh	
máy	điều	hoà	/quạt	điện/nhà	vệ	sinh/vòi	tắm	hoa	sen.	
	
Phòng	đôi
Phòng	ba
Ký	túc	xá	ENGLISH
Phòng	đơn Bạn	không	được	dùng	tiếng	Việt.	
Chỉ	sử	dụng	tiếng	Anh.	
		
Trang	bị	:		TV/giường/tủ	quần	áo/bàn/tủ	lạnh	
máy	điều	hoà	/quạt	điện/nhà	vệ	sinh/vòi	tắm	hoa	sen.	
	
Phòng	1	kèm	1
Phòng	đôi
Phòng	1	kèm	2
Phòng	3
Ghi	chú Bạn	có	thể	sử	dụng	Wifi.	Nhưng	thỉnh	thoảng	khó	kết	nối	vì	thời	tiết.	
Bạn	có	thể	đi	đến	trường	bằng	xe	buýt	của	trường.	Khoảng	7-10	phút	bằng	xe	
buýt.	
Nhân	viên	sẽ	dọn	dẹp	phòng	bạn	(2	lần/tuần)	và	giặt	quần	áo	của	bạn	hàng	ngày.	
Bạn	không	được	uống	bia,	rượu,	hút	thuốc	trong	phòng.	
Nguyên	tắc	bạn	vào	ký	túc	xá	vào	Chủ	Nhật	và	rời	ký	túc	xá	vào	thứ	7.	Nếu	bạn	
muốn	đến	và	đi	khác	ngày	bạn	phải	trả	thêm	phí.
*1( a Q es aWế[U 4[V aầ[U + QủO X a Q es
22
Tầng 2 chỉ sử dụng tiếng Anh.
Chúng tôi khuyến khích mọi người sử dụng tiếng Anh 24 giờ.
Các loại phòng
Phòng đơn.
Phòng đôi.
Phòng hai giường.
Phòng 3
※ Bạn có thể ở với giáo viên với kiểu
phòng 1+1 và 2+1. Nên đây là môi trường
hoàn hảo để nói tiếng Anh.
Ký túc xá English là gì ?
Bạn chỉ được sử dụng tiếng Anh tại ký túc xá
tiếng Anh của CNN ở chung với giáo viên.
◇ Ký túc xá tiếng Anh của CNN là hệ thống đặc
biệt còn gọi là chương trình RST (Remedial
Study Time)…Bạn luôn phải diễn đạt suy nghĩ và
nhận được những điều tương tự bằng tiếng Anh.
◇Chỉ sử dụng tiếng Anh, không được sử dụng
tiếng mẹ đẻ.
Phòng đơn Phòng đôi
*2(5ữO [
23
Bữa ăn được phục vụ 3 lần mỗi ngày. Phục vụ trong cả ngãy lễ..
Đồ ăn nấu theo kiểu Hàn Quốc nhưng không quá cay.
Bữa	sáng Bữa	tối
Bữa	trưa Bữa	tối
+) *( W a ườ[U eb[U bO[V(
24
Đây là nững địa điểm bạn có thể đi bộ.
Có nhiều địa điểm tiện ích gần đây.
◇Siêu thị PUREGOLD Jr.
Bạn có thể mua vở viết, đồ ăn, những
thứ cần thiết cho sinh hoạt.
◇Phòng tập Gym
Nhiều học sinh là thành viên ở đây.
◇STARBUCKS
Nơi khá tốt để học bài.
◇SEVEN ELEVEN
Nhiều đồ ăn nhanh ở đây.
◇ Tiệm Massage
Bạn có thể thư giãn sau khi học căng thẳng.
◇Trinoma
Đây là trung tâm mua sắm lớn và gần trường
học nhất, khoảng 10 phút đi với taxi.
làà
25
+) +( W a ườ[U eb[U bO[V( F b[U at QủO O[WYO
◇Little TOKYO Trung tâm mua sắm lớn ◇Ayala - Trạm tàu trung tâm
◇Green belt Thành phố Bonifacio ◇Nhà cao tầng - Bonifacio
Bạn có thể đi vào trung tâm Manila bằng Taxi chỉ khoảng 30 phút.
Bạn thoả sức mua sắm, ăn uống cuối tuần.
+*(Ngày đầu tiên tại CNN
12:00
4
13:30
26
1) Đi đến trường bằng xe buýt.
8:30
2 Kiểm tra trình độ.
9:00 11:30 Kiểm tra khả năng tiếng Anh.
3 Ăn trưa.
Đây là lịch trình ngày đầu tiên tại CNN. (Ngày vào là Thứ Hai)
Mua sắm/ Đổi tiền.
5) Định hướng.
Trở về ký túc xá.
Trở về ký túc xá và ăn trưa.
Hướng dẫn học sinh đi đến siêu thị và đổi tiền.
15:00-17:00 Giải thích một số thủ tục & thanh toán phí địa phương.
17:00 Trở về ký túc xá bằng xe buýt.
Đưa đón ký túc xá và trường bằng xe buýt.
6V
Vữ[U Wềb Qầ[ abt[ aVủ
6Vủ [Vậa FVứ [U ạW a ừ [Urf Yễ 3 F 6S[aS F 8[UYW V UWớW [UVWw 3 **3)) B
$ Vữ[U VọQ W[V ở X a Q es 8[UYW V Pị Qấ O [U rW( 5ởW cx VọQ W[V aạW F 8[UYW V ]VảW aVO Rự
Yớ] VọQ DEF $03,) *)3,)B
FVứ Esb FVứ 5ảf 5O Uồ Qả [Urf Yễ X a Q es 6S[aS 3 +3))4
a Q es 8[UYW V 3 V [U UWớW [UVWw (
L Vữ[U Wềb Pị Qấ M
Gố[U ồ bố[U Q Qồ[ cr V a aVbốQ SeQS]a W[ ]SQWTWQ ]YOQS W[ aVS R Wa f
W cr ]Vz[U XVsQ UWớW cr [Vữ[U Vr[V ộ[U Utf XV QVịb QV VọQ cWw[ XVsQ(
$ ếb VọQ W[V XV [U abt[ aVủ& a ườ[U Q aVể a ụQ ebấa XVỏW a ườ[U r XV [U Qầ[ Ps a ướQ(
L VsQM
5ạ[ XV [U Q Yớ] VọQ [Urf ầb aWw[ aạW 6 PởW cx Pạ[ ]VảW Yr PrW XWể a O s[V UWs a x[V ộ cr
ộa ố Vướ[U Rẫ[ ơ Pộ(
F ườ[U VọQ [UVỉ cr QbốW abầ[ FVứ 5ảf 6Vủ Vậa (
6V [U a W XV [U Q Yớ] VọQ cr [Vữ[U [Urf Yễ QủO BVWYW]]W[S cr aVWếa Pị a ườ[U VọQ a [U [Vữ[U
[Urf Yễ(
HbW Yz[U VWểb ằ[U ộa crW [Urf Yễ XV [U ượQ bfếa ị[V aạW aVờW UWO[ Pạ[ ế[(
HbW Yz[U VWểb ằ[U aVờW XV s PWểb Yớ] VọQ Q aVể aVOf ổW a [U aVờW UWO[ Pậ[ ộ[ QủO a ườ[U(
[aS [Sa aạW BVWYW]]W[S XV [U aốa Pằ[U HWệa O ( W XVW aốQ ộ ấa QVậ V ặQ XV [U aVể Xếa a [ốW
ế[ IWTW( Hx cậf cbW Yz[U XV [U aảW [Vữ[U TWYS Yớ[ V ặQ eS ]VW aạW a ườ[U(
27
++( Vữ[U cấ[ ề Qầ[ QV (
Vữ[U Yưb [rf ể ả Pả QV cWệQ VọQ aWế[U 4[V cr [ ở ượQ aV ảW sW(
ạW Fw[ BVy
FVO[V a s[ aạW
HWệa O
BVy [U Xy *))
BVy UWO Vạ[ ở YạW o] Rụ[U QV aấa Qả Y ạW ]Vz[U cr XV s VọQ 3 * w Yr -.
FVO[V a s[ aạW
BVWYW]]W[S
ưO [ ộa Yầ[ Wễ[ ]Vy 7ịQV cụ ưO [ 3 ,, *.))]S
EEB *.) .))]S aVs[U ộa Yầ[
46D 64D7
0. ,,))]S a w[ aVs[U
BVy UWO Vạ[
H E4 [ếb ở RướW ,)
[Urf aVx XV [U Qầ[
~ VởW Vr[V .2 [Urf * Yầ[ 1) ,& ,)]
~ VởW Vr[V 12 [Urf + Yầ[ *2) 1&.,)]S
~ VởW Vr[V **2 [Urf , Yầ[ +.. **&- )]S
~ VởW Vr[V *-2 [Urf - Yầ[ ,+) *-&,2)]S
~ VởW Vr[V *02 [Urf . Yầ[ ,1. *0&,+)]S
[U rW aVờW UWO[ a w[ cbW Yz[U VỏW [Vt[ cWw[ QủO 6 (
FVẻ VọQ cWw[ 0 ,))]S
FrW YWệb& sQV
~- abầ[ 3 ,, *&.))]S ~1 abầ[ 3 -. +&)))]S
~ *+abầ[ 3 01 ,&.))]S ~* abầ[ 3 2) -&)))]S
~ +) abầ[ 3 *+, .&.))]S ~+- abầ[ 3 *,. &)))]S
BVy Wệ[& [ướQ(
~Fy[V aVS aừ[U ]Vz[U F ả aVS Yượ[U ử Rụ[U
~FVO[V a s[ aạW HWệa O +, *&)))]S ộa abầ[(
+,(FVO[V a s[ aạW BVWYW]]W[S Vữ[U XV ả[ ]Vy XVsQ
28
tf Yr Pả[U RO[V sQV ]Vy [U Xy& ]Vy UWO Vạ[ H E4 [U rW VọQ ]Vy cr ]Vy Xy a Q es(
※ Vữ[U ]Vy [rf aVO[V a s[ aạW BVWYW]]W[S & Q aVể Q aVOf ổW(
+-( Vữ[U bf ị[V V r[ aWề[(
Thông tin chi tiết về việc hoàn tiền khi học viên huỷ bỏ khoá học.
a Q es ọQ ]Vy
F ướQ XVW O[U
bỷ Pỏ ượQ fwb Qầb + abầ[
a ướQ XVW O[U(
ượQ V r[ a ả aấa Qả(
ượQ V r[ a ả aấa Qả(
bỷ Pỏ ượQ fwb Qầb
aừ . *, [Urf a ướQ
XVW O[U(
BVy X a Q es + abầ[ Pị
UWữ YạW( ượQ V r[ a ả aấa Qả(
bỷ Pỏ ượQ fwb Qầb
aừ ) - [Urf a ướQ
XVW O[U(
BVy X a Q es - abầ[ Pị
UWữ YạW( ượQ V r[ a ả aấa Qả(
EOb XVW O[U
bỷ Pỏ V r[ aVr[V a [U
XV ả[U +. QủO aVờW UWO[
VọQ(
ượQ V r[ YạW 0)
bỷ Pỏ V r[ aVr[V a [U
XV ả[U .) QủO aVờW UWO[
VọQ(
ượQ V r[ YạW .)
bỷ Pỏ V r[ aVr[V a [U
XV ả[U 0. QủO aVờW UWO[
VọQ(
ượQ V r[ YạW ,)
bỷ Pỏ V r[ aVr[V Ob 0.
QủO aVờW UWO[ VọQ( V [U V r[ a ả(
VsQ
HW O 6Vỉ [Vữ[U H E4 [r QVưO UWO Vạ[ ượQ V r[ aWề[(
BVy Wệ[ [ướQ( 6Vỉ [Vữ[U aVờW UWO[ XV [U ở ượQ V r[ aWề[(
29
+-( Vữ[U bf ị[V V r[ aWề[(
FV [U aW[ QVW aWếa cề cWệQ V r[ aWề[ XVW VọQ cWw[ Vbỷ Pỏ XV s VọQ(
30
ưb
$BVy [U Xy XV [U ượQ V r[ YạW Xể Qả u Vbỷ Pỏ [U Xy(
$F ườ[U XV [U V r[ aWề[ V ặQ QVấ] [Vậ[ ở Yớ] XVsQ [ếb VọQ W[V cắ[U ặa& W bộ[ V ặQ
QVọ[ XV [U aVO Rự QsQ Yớ] VọQ Qố ị[V(
$F [U a ườ[U Vợ] XV [U a s[V XVỏW [Vư Yr VọQ W[V VOf [UườW [Vr VọQ W[V Pị Pệ[V& .) QủO
VọQ ]Vy cr X a Q es QủO aVờW UWO[ Qz[ YạW ay[V aừ Y Q VọQ W[V [Uừ[U VọQ ượQ V r[ YạW(
Vư[U a ườ[U Vợ] [rf fwb Qầb ]VảW Q esQ [Vậ[ QủO PsQ ʻ Q QVứ[U QVỉ [Ur[V f (
$ ếb VọQ W[V Utf Pạ YựQ V ặQ Pị a ụQ ebấa& VọQ W[V XV [U ượQ V r[ aWề[ [UOf Qả XVW QVưO
VọQ Vếa XV s VọQ(
$ ếb ộa crW a ườ[U Vợ] [Vư Pu & ộ[U ấa V ặQ aVWw[ aOW cr QV [U a W XV [U Q Yớ] VọQ&
a ườ[U VọQ XV [U Q XVả [ [U aổ QVứQ Yớ] VọQ cr XV [U ]VảW QVịb a sQV [VWệ cề a ườ[U
Vợ] (
$ r[ aWề[ ượQ aVO[V a s[ a [U cz[U * aVs[U Ob XVW VọQ W[V a ở cề [Vr(
$ Eố aWề[ V r[ YạW ượQ ay[V Xể aừ [Urf a ườ[U [Vậ[ ượQ fwb Qầb Vbỷ XV s VọQ ơ[ cị ay[V
aVS abầ[ cy Rụ *) [Urf ay[V Yr + abầ[ (
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ & GIÁO DỤC PHILENTER VIỆT NAM
Địa chỉ: 76/50B - Phan Tây Hồ, Phường 7, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh
Website: https://edu.philenter.com - Email: edu@philenter.com
Hotline: 090 855 7748 - Skype: philenter - Facebook.com/Philenter

More Related Content

More from PHILENTER

Brochure trường Anh ngữ EG (Clark) 2019
Brochure trường Anh ngữ EG (Clark) 2019Brochure trường Anh ngữ EG (Clark) 2019
Brochure trường Anh ngữ EG (Clark) 2019PHILENTER
 
Brochure trường Anh ngữ OMGE 2019
Brochure trường Anh ngữ OMGE 2019Brochure trường Anh ngữ OMGE 2019
Brochure trường Anh ngữ OMGE 2019PHILENTER
 
Hành trình bay trại hè trường Anh ngữ MK
Hành trình bay trại hè trường Anh ngữ MK Hành trình bay trại hè trường Anh ngữ MK
Hành trình bay trại hè trường Anh ngữ MK PHILENTER
 
Khóa học PMC tại trường Anh ngữ CPILS
Khóa học PMC tại trường Anh ngữ CPILSKhóa học PMC tại trường Anh ngữ CPILS
Khóa học PMC tại trường Anh ngữ CPILSPHILENTER
 
Khóa học IELTS đảm bảo tại trường Anh ngữ CPILS
Khóa học IELTS đảm bảo tại trường Anh ngữ CPILSKhóa học IELTS đảm bảo tại trường Anh ngữ CPILS
Khóa học IELTS đảm bảo tại trường Anh ngữ CPILSPHILENTER
 
Học phí trường Anh ngữ CEA 2019
Học phí trường Anh ngữ CEA 2019Học phí trường Anh ngữ CEA 2019
Học phí trường Anh ngữ CEA 2019PHILENTER
 
Brochure trại hè trường Anh ngữ I.BREEZE
Brochure trại hè trường Anh ngữ I.BREEZEBrochure trại hè trường Anh ngữ I.BREEZE
Brochure trại hè trường Anh ngữ I.BREEZEPHILENTER
 
Brochure trại hè trường Anh ngữ LSLC 2019
Brochure trại hè trường Anh ngữ LSLC 2019Brochure trại hè trường Anh ngữ LSLC 2019
Brochure trại hè trường Anh ngữ LSLC 2019PHILENTER
 
Bản tin trường Anh ngữ CELLA tháng 02 năm 2019
Bản tin trường Anh ngữ CELLA tháng 02 năm 2019Bản tin trường Anh ngữ CELLA tháng 02 năm 2019
Bản tin trường Anh ngữ CELLA tháng 02 năm 2019PHILENTER
 
Brochure trường Anh ngữ Bela tiếng Anh
Brochure trường Anh ngữ Bela tiếng AnhBrochure trường Anh ngữ Bela tiếng Anh
Brochure trường Anh ngữ Bela tiếng AnhPHILENTER
 
Các khóa học tại trường Anh ngữ PINES
Các khóa học tại trường Anh ngữ PINESCác khóa học tại trường Anh ngữ PINES
Các khóa học tại trường Anh ngữ PINESPHILENTER
 
Chương trình Du học gia đình tại trường Anh ngữ EG
Chương trình Du học gia đình tại trường Anh ngữ EGChương trình Du học gia đình tại trường Anh ngữ EG
Chương trình Du học gia đình tại trường Anh ngữ EGPHILENTER
 
Trại hè trường Anh ngữ CIEC 2019
Trại hè trường Anh ngữ CIEC 2019Trại hè trường Anh ngữ CIEC 2019
Trại hè trường Anh ngữ CIEC 2019PHILENTER
 
Brochure trường Anh ngữ IMS 2019
Brochure trường Anh ngữ IMS 2019Brochure trường Anh ngữ IMS 2019
Brochure trường Anh ngữ IMS 2019PHILENTER
 
Khóa học online trường Anh ngữ CPILS
Khóa học online trường Anh ngữ CPILSKhóa học online trường Anh ngữ CPILS
Khóa học online trường Anh ngữ CPILSPHILENTER
 
Brochure trường Anh ngữ CIEC 2019
Brochure trường Anh ngữ CIEC 2019Brochure trường Anh ngữ CIEC 2019
Brochure trường Anh ngữ CIEC 2019PHILENTER
 
Brochure trường Anh ngữ CNN cơ sở Quezon
Brochure trường Anh ngữ CNN cơ sở QuezonBrochure trường Anh ngữ CNN cơ sở Quezon
Brochure trường Anh ngữ CNN cơ sở QuezonPHILENTER
 
Chi phí địa phương trường Anh ngữ Pacific Tree
Chi phí địa phương trường Anh ngữ Pacific TreeChi phí địa phương trường Anh ngữ Pacific Tree
Chi phí địa phương trường Anh ngữ Pacific TreePHILENTER
 
Brochure trường Anh ngữ CELLA - Cebu - Philippines
Brochure trường Anh ngữ CELLA - Cebu - PhilippinesBrochure trường Anh ngữ CELLA - Cebu - Philippines
Brochure trường Anh ngữ CELLA - Cebu - PhilippinesPHILENTER
 
Chương trình trao đổi học viên tại trường Anh ngữ BECI
Chương trình trao đổi học viên tại trường Anh ngữ BECIChương trình trao đổi học viên tại trường Anh ngữ BECI
Chương trình trao đổi học viên tại trường Anh ngữ BECIPHILENTER
 

More from PHILENTER (20)

Brochure trường Anh ngữ EG (Clark) 2019
Brochure trường Anh ngữ EG (Clark) 2019Brochure trường Anh ngữ EG (Clark) 2019
Brochure trường Anh ngữ EG (Clark) 2019
 
Brochure trường Anh ngữ OMGE 2019
Brochure trường Anh ngữ OMGE 2019Brochure trường Anh ngữ OMGE 2019
Brochure trường Anh ngữ OMGE 2019
 
Hành trình bay trại hè trường Anh ngữ MK
Hành trình bay trại hè trường Anh ngữ MK Hành trình bay trại hè trường Anh ngữ MK
Hành trình bay trại hè trường Anh ngữ MK
 
Khóa học PMC tại trường Anh ngữ CPILS
Khóa học PMC tại trường Anh ngữ CPILSKhóa học PMC tại trường Anh ngữ CPILS
Khóa học PMC tại trường Anh ngữ CPILS
 
Khóa học IELTS đảm bảo tại trường Anh ngữ CPILS
Khóa học IELTS đảm bảo tại trường Anh ngữ CPILSKhóa học IELTS đảm bảo tại trường Anh ngữ CPILS
Khóa học IELTS đảm bảo tại trường Anh ngữ CPILS
 
Học phí trường Anh ngữ CEA 2019
Học phí trường Anh ngữ CEA 2019Học phí trường Anh ngữ CEA 2019
Học phí trường Anh ngữ CEA 2019
 
Brochure trại hè trường Anh ngữ I.BREEZE
Brochure trại hè trường Anh ngữ I.BREEZEBrochure trại hè trường Anh ngữ I.BREEZE
Brochure trại hè trường Anh ngữ I.BREEZE
 
Brochure trại hè trường Anh ngữ LSLC 2019
Brochure trại hè trường Anh ngữ LSLC 2019Brochure trại hè trường Anh ngữ LSLC 2019
Brochure trại hè trường Anh ngữ LSLC 2019
 
Bản tin trường Anh ngữ CELLA tháng 02 năm 2019
Bản tin trường Anh ngữ CELLA tháng 02 năm 2019Bản tin trường Anh ngữ CELLA tháng 02 năm 2019
Bản tin trường Anh ngữ CELLA tháng 02 năm 2019
 
Brochure trường Anh ngữ Bela tiếng Anh
Brochure trường Anh ngữ Bela tiếng AnhBrochure trường Anh ngữ Bela tiếng Anh
Brochure trường Anh ngữ Bela tiếng Anh
 
Các khóa học tại trường Anh ngữ PINES
Các khóa học tại trường Anh ngữ PINESCác khóa học tại trường Anh ngữ PINES
Các khóa học tại trường Anh ngữ PINES
 
Chương trình Du học gia đình tại trường Anh ngữ EG
Chương trình Du học gia đình tại trường Anh ngữ EGChương trình Du học gia đình tại trường Anh ngữ EG
Chương trình Du học gia đình tại trường Anh ngữ EG
 
Trại hè trường Anh ngữ CIEC 2019
Trại hè trường Anh ngữ CIEC 2019Trại hè trường Anh ngữ CIEC 2019
Trại hè trường Anh ngữ CIEC 2019
 
Brochure trường Anh ngữ IMS 2019
Brochure trường Anh ngữ IMS 2019Brochure trường Anh ngữ IMS 2019
Brochure trường Anh ngữ IMS 2019
 
Khóa học online trường Anh ngữ CPILS
Khóa học online trường Anh ngữ CPILSKhóa học online trường Anh ngữ CPILS
Khóa học online trường Anh ngữ CPILS
 
Brochure trường Anh ngữ CIEC 2019
Brochure trường Anh ngữ CIEC 2019Brochure trường Anh ngữ CIEC 2019
Brochure trường Anh ngữ CIEC 2019
 
Brochure trường Anh ngữ CNN cơ sở Quezon
Brochure trường Anh ngữ CNN cơ sở QuezonBrochure trường Anh ngữ CNN cơ sở Quezon
Brochure trường Anh ngữ CNN cơ sở Quezon
 
Chi phí địa phương trường Anh ngữ Pacific Tree
Chi phí địa phương trường Anh ngữ Pacific TreeChi phí địa phương trường Anh ngữ Pacific Tree
Chi phí địa phương trường Anh ngữ Pacific Tree
 
Brochure trường Anh ngữ CELLA - Cebu - Philippines
Brochure trường Anh ngữ CELLA - Cebu - PhilippinesBrochure trường Anh ngữ CELLA - Cebu - Philippines
Brochure trường Anh ngữ CELLA - Cebu - Philippines
 
Chương trình trao đổi học viên tại trường Anh ngữ BECI
Chương trình trao đổi học viên tại trường Anh ngữ BECIChương trình trao đổi học viên tại trường Anh ngữ BECI
Chương trình trao đổi học viên tại trường Anh ngữ BECI
 

Recently uploaded

1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Brochure trường Anh ngữ CNN cơ sở Quezon

  • 1. Trường có truyền thống giảng dạy và chương trình tự biên soạn. 30/JAN/2017 Renewal International Language School Giới thiệu CNN trung tâm thành phố Quezon
  • 2. *(:WớW aVWệb CNN có thành tích lâu dài trong quản lý và giảng dạy tới nay đã được 20 năm. Rất nhiều chương trình giảng dạy chất lượng cao từ giáo viên đến từ các trường đại học danh tiếng. 2 CNN được ghi nhận là “Trường học xuất sắc nhất giảng dạy tiếng An tại Manila” trao tặng bởi “Giải thưởng chất lượng Philippines cho doanh nghiệp xuất sắc”
  • 3. +(6VW aWếa cề a ườ[U 3 Sơ bộ về trường Tên gọi CNN (Communicate Near Native) INTERNATIONAL LANGUAGE SCHOOL Địa chỉ Claretian Communications Bldg. (Claret School) #8 Mayumi St., U.P Village Diliman, Quezon City, Philippines Thành lập 1997 Quy mô 150 Nhân viên 7 Lớp học 1:1 (70)/Nhóm (8) Phòng học 1 Giáo viên 85 Tỉ liệ học sinh Nhật Bản : 45 Hàn Quốc : 45 Khác : 5 (Trung Quốc/Đài Loan/Thái Lan/ Việt Nam) Chính thức SSP issue/EST recognize TOEIC test specify institution/TESDA Đặc điểm ・Bạn có thể học với thời hạn 1 tuần. ・Trường có ký túc xá. Bạn có thể thực hành tiếng anh 24 giờ. ・Chương trình giảng dạy của trường được giảng dạy suốt 20 năm. ・Giáo trình của chúng tôi cần thiết cho 4 kỹ năng (Nghe/ Nói/ Đọc/ Viết) để học tiếng Anh. ・Giảm giá cho học sinh học trong thời gian dài.(trên 12 tuần) ・ Hệ thống cấp độ dựa vào kỹ năng từng học sinh & mục tiêu học tiếng Anh. ・Lớp học mở được tổ chức từ 5-6pm. Ghi nhớ CNN là trường học đặt tại thành phố Quezon. Có nhiều địa điểm nổi tiếng như University of Philippines, quảng trường thành phố , bệnh viện, trung tâm mua sắm, khách sạn, ngân hàng,… có tể dễ dàng đi vào trung tâm thành phố. CNN là trường học lâu đời. CNN có nhiều chương trình giảng dạy riêng như TOEIC, TOEFL và khoá học tiếng anh cho kinh doanh. Khoá học riêng biệt có lớp học 1:1 và lớp học nhóm. Lớp học mở được tổ chức theo nhu cầu. Quản lý Việt Nam có thể đưa đón sân bay 24 giờ/ngày.
  • 4. ,(5ả[ ồ Trường CNN nằm tại thành phố Quezon và có 3 trường đại học gần đó. Đây là khu vực về giáo dục nên khá an toàn. 4
  • 5. -( 6Vy[V sQV a [ UWả[U Rạf( CNN với chất lượng giảng dạy cao cấp, các giáo viên có nhiều kinh nghiệm và kỹ năng tốt trong giảng dạy đáp ứng được nhu cầu và mục đích học tiếng Anh của học sinh. 5 Tiêu chuẩn : Giáo viên của CNN phải thông thạo tiếng Anh cả nói và viết và đã tốt nghiệp có bằng sau 4 năm học đại học. CNN tuyển dụng giáo viên với ngành nghề đa dạng đáp ứng nhu cầu của nhiều nhóm học sinh khác nhau. Đào tạo nghiệp vụ: Giáo viên mới phải trải qua đào tạo và định hướng. Giáo viên trẻ trung và được đào tạo, cập nhật các phương pháp và xu hướng mới nhất TESOL. Đánh giá hiệu suất : Hiệu suất giảng dạy của giáo viên được theo dõi và đánh giá hàng tháng. Đây là cơ sở để bố trí giảng dạy, tăng lương và các ưu đãi cho các giáo viên. Kiểm soát chất lượng : Ngoài việc đánh giá hàng tháng, các phản hồi và ý kiến của học sinh cũng được sử dụng để đánh giá kỹ năng của giáo viên. Thông tin từ đánh giá hàng tháng và phản hồi từ học sinh là cơ sở tiếp tục phát triển kỹ năng và năng cao năng lực giáo viên.
  • 6. .( 6Vy[V sQV a [U UWả[U Rạf( Tính đến 2017, CNN đã có 20 năm trong ngành dạy tiếng Anh. CNN tự hào với đội ngũ giáo viên kinh nghiệm và tận tâm. Đây là một số giáo viên kỳ cựu của CNN hiện nay : 6 Teacher Jazz Đại học Philippines (UP) ➢Cử nhân ngành Thiết kế Nội thất. 13 năm Kinh nghiệm giảng dạy tại CNN. ✓ Chuyên giảng dạy về Group Class, Oral Presentation, TOEIC, TOEFL, IELTS, Grammar, Writing, and ESP (English for Specific Purpose) ✓ IELTS Program Coordinator Teacher Justine Đại học Philippines (UP) ➢ Cử nhân Quản trị kinh doanh. ✓9 năm kinh nghiệm giảng dạy ESL và nhiều lớp đặc biệt. ✓ Chứng chỉ TESOL ✓ Chuyên giảng dạy về Listening, Group Class, Oral Presentation, TOEIC, TOEFL, IELTS, Business English, and ESP (English for Specific Purpose) ✓ TOEFL Program Coordinator Teacher Alex Cao đẳng San Sebastian ➢Cử nhân ngành: ❖ Luật ❖ Khoa học chính trị 10 năm Kinh nghiệm giảng dạy tại CNN. ✓ Chuyên giảng dạy về Listening, Group Class, Oral Presentation, TOEIC, TOEFL, IELTS, Business English, and ESP (English for Specific Purpose) ✓ Sparta-RST Program Supervisor Teacher Ellen Đại học Philippines (UP) ➢Cử nhân ngành báo chí. ✓18 năm Kinh nghiệm giảng dạy tại CNN. ✓Chứng chỉ TESOL ✓ Chuyên giảng dạy về Listening Class, BCP, TOEIC, TOEFL, IELTS, Grammar, and Writing
  • 7. (6Vươ[U a x[V UWả[U Rạf aWế[U 4[V QủO 6 CNN có 3 chương chình chính với nhiều khoá học khác nhau giúp học sinh thành thạo tiếng Anh. Mỗi chương trình được thiết kế cho phù hợp với mục đích học tiếng anh của học sinh cho trường đại học hoặc công việc của họ. 7 Chương trình Khoá học Basic ESL Programs Intensive A Intensive B Main Intensive Sparta Special English Programs TOEIC Review TOEFL Review IELTS Review BUSINESS ENGLISH Customized Programs Basic ESL + FOCUS* Basic ESL + Business English Basic ESL + ESP** Business English + ESP** * Xem thêm thông tin về FOCUS, xem tại trang 12-14 ** Xem thêm thông tin về ESP, xem tại trang 16-17
  • 8. V s VọQ ộW Rb[U( [aS[ WcS 4 0 UWờ [aS[ WcS 5 0 UWờ 6VW aWếa 0 *(6Vươ[U a x[V 8E Qơ Pả[( Khoá học này cải thiện tiếng Anh giao tiếp thông thường. Bạn được học 6 giờ trên lớp và một giờ lớp học mở. 8 Chương trình giảng dạy của chúng tôi cần thiết cho 4 kỹ năng (Reading/ Writing/Listening/Speaking) để học tiếng Anh. RbYS ể QảW aVWệ[ cố[ aừ cự[U cr XVả [ [U ọQ VWểb( AB 6 6ảW aVWệ[ Xỹ [ [U E]SOXW[U( I4B ọQ aừ cự[U cr QsQ aVr[V [Uữ a [U UWO aWế]( E OYY U b] *: - Yớ] VọQ [V [Uữ ]Vs] aWế[U 4[V mô hình ngữ pháp. W aS[W[U *: 1 Yớ] VọQ [V QảW aVWệ[ Xỹ [ [U [UVS( A]S[ QYO ượQ aổ QVứQ aừ aVứ OW ế[ aVứ ( V s VọQ [rf aậ] a b[U cr QảW aVWệ[ XVả [ [U UWO aWế]( V s VọQ [rf aậ] a b[U QảW aVWệ[ Xỹ [ [U [ W( RbYS + UWờ *3* V [Vỏ * UWờ AB 6 * UWờ *3* bfệ[ [UVS + UWờ Open Class : 1 giờ. 17 00 18 00 I4B * UWờ *3* Open Class : 1 giờ. *0 )) *1 )) RbYS + UWờ *3* AB 6 * UWờ *3* bfệ[ [UVS + UWờ
  • 9. V s VọQ ộW Rb[U 54E 6 6 b S . UWờ 4 6 b S 2 UWờ a Q es 6S[aS E]O aO 6 b S ** UWờ a Q es 8[UYW V 0 +(6Vươ[U a x[V 8E Qơ Pả[ 9 6ảW aVWệ[ aWế[U 4[V UWO aWế]( V s VọQ [rf aậ] a b[U cr UWO aWế]( 5ạ[ Q aVể VọQ QVbfw[ tb cr Xỹ [ [U UWO aWế]( 4 6 b S % a Q es 6S[aS RbYS 6ảW aVWệ[ aừ cự[U cr XVả [ [U ọQ VWểb( AB 6 6ảW aVWệ[ Xỹ [ [U E]SOXW[U( I4B ọQ aừ cự[U cr QsQ aVr[V [Uữ a [U UWO aWế]( E OYY U b] Lớp học nhóm 1:4 W aS[W[U: ớ] Ybfệ[ [UVS *31 ơ[ [ữO& ở X a Q es 8[UYW V aVO Rự DS SRWOY EabRf FW S DEF cr Pạ[ Q ** UWờ ể VọQ aWế[U 4[V( 4 Q b S F 8[UYW V DEF DEF ớ] VọQ aậ] a b[U cr Fừ cự[U cr FVả Ybậ[ * aWế[U ưỡW ( 5ạ[ ]VảW Yr PrW XWể a O ỗW aốW aVứ Esb( FVờW UWO[ ộa aWế[U ưỡW Qz[ YạW Pạ[ aự VọQ ( Vư[U UWs cWw[ ở YạW ]Vz[U VọQ cr Pạ[ Q aVể VỏW ọW aVứ( RbYS + UWờ *3* AB 6 * UWờ *3* I4B * UWờ *3* W aS[W[U + UWờ DEF , UWờ *2 ,) ++ ,)E OYY U b] + UWờ AB 6 * UWờ *3* I4B *UWờ *3* W aS[W[U + UWờE OYY : b] + UWờ *3* - UWờ Khoá học này mang tính chuyên sâu. Bạn có thể chọn khoá học ứng với kỹ năng bạn muốn cải thiện.   RbYS + UWờ *3* Open Class : 1 giờ. 17 00 18 00 Open Class : 1 giờ. 17 00 18 00
  • 10. V s VọQ ộW Rb[U FA8 6 DScWSd 6 b S 2 UWờ FA89 DScWSd 6 b S 2 UWờ 8 FE DScWSd 6 b S 2 UWờ 1(6Vươ[U a x[V ặQ PWệa( 10 6ảW aVWệ[ Wể FA8 6 V s VọQ [rf [Vằ ể VọQ aừ cự[U& UWO aWế] cr Xỹ [ [U ọQ QV FA8 6( 6ảW aVWệ[ Wể FA89 ếa bả QủO Pạ[ ượQ QảW aVWệ[ cr UWữ ổ[ ị[V ( V s VọQ [rf ]V Vợ] ể Rb VọQ QsQ a ườ[U ạW VọQ ở ỹ( DSORW[U 3 * Xv * H QOPbYO f 3 * Xv * * UWờ E]SOXW[U 3 * Xv * + UWờ W aS[W[U 3 + UWờ : b] 3 + UWờ Open class (1 giờ) 17 00 18 00 * Xv *3 - UWờ A]S[ QYO * UWờ *0 )) *1 )) 6ảW aVWệ[ Wể 8 FE ếa bả QủO Pạ[ ượQ QảW aVWệ[ cr UWữ ổ[ ị[V( V s VọQ [rf ]V Vợ] ể Rb VọQ QsQ a ườ[U ạW VọQ ở 4[V CbốQ( * Xv * + UWờ DSORW[U I WaW[U * Xv * + UWờ W aS[W[U E]SOXW[U : b] EabRf + UWờ FVựQ Vr[V UWO aWế] UVS cr VWểb [ộW Rb[U Đây là chương trình đặc biệt tập trung vào TOEIC, TOEFL, IELTS và Tiếng Anh Kinh Doanh. Khoá học này có thể học trong 4 tuần. W aS[W[U 3 + UWờ: b] 3 + UWờ A]S[ QYO * UWờ *0 )) *1 ))
  • 11. 5GE 8EE 8 : E 6 b S 2 UWờ 2(6Vươ[U a x[V ặQ PWệa( 11 5b W[S 8[UYW V 3 ớ] VọQ :WO aWế] cr Fừ cự[U Qb[U Qấ] QV VọQ cWw[ [Vữ[U Xỹ [ [U ể aVr[V aVạ a [U cWệQ aVả Ybậ[ QsQ QVủ ề XVsQ [VOb [Vư ]Vỏ[U cấ[ eW[ cWệQ& Ps[ Vr[U& O XSaW[U& r ]Vs[& ả[ ebấa& YO ộ[U cr bả[ Y QsQ cấ[ ề( 5b W[S 8[UYW V 3 ớ] I WaW[U Qb[U Qấ] QV VọQ cWw[ [Vữ[U Xỹ [ [U a [U cWệQ ạ[ S OWY& aVư& Ps Qs XW[V R O[V& Yr cWệQ cớW [ộW Pộ c [ ]Vz[U cr QsQ aV [U Ps & QsQ XịQV Pả[ QV PrW aVbfếa a x[V Rự s[( A]S[ QYO * UWờ *03)) *1 )) * Xv * + UWờ 5b W[S 8[UYW V :WO aWế] cr aừ cự[U * Xv * + UWờ 5b W[S 8[UYW V I WaW[U ABE A OY B S S[aOaW [ EXWYY + UWờ W aS[W[U 6YO + UWờ BUSINESS ENGLISH Course : Đây là khoá học cung cấp cho các công ty và các nhân viên cần cải thiện khả năng giao tiếp trong kinh doanh và năng lực để bắt kịp trong thời đại thế giới hội nhập. HWếa Ps Qs XW[V R O[V r ]Vs[ XW[V R O[V FVbfếa a x[V Rự s[
  • 12. 12 *)(6Vươ[U a x[V aự QVọ[( Chương trình tự chọn của CNN là sự kết hợp thông minh của khoá học Basic ESL hoặc Business English CỘNG THÊM các lớp học đặc biệt, học sinh có thể chọn ở bảng bên dưới. Các sự kết hợp Các lựa chọn Khoá học Basic ESL + FOCUS * các lựa chọn FOCUS: Lớp học đặc biệt (TOEIC, TOEFL, IELTS), Nói tự tin, Writing Edge, Grammar Competence, Phát âm, Thành ngữ kiểu Mỹ Khoá học Basic ESL + Business English*các lựa chọn Business English: Giao tiếp, Thuyết trình, Từ Vựng, Kỹ năng viết Khoá học Basic ESL + ESP** các lựa chọn ESP: Tiếng Anh cho Kỹ sư, Tiếng Anh cho Kế toán, Tiếng Anh cho Marketing, Tiếng Anh cho ngành Y, Tiếng Anh cho Khách sạn & Du lịch, Tiếng Anh cho Luật sư, TESOL Short Course Khoá học Business English + ESP** các lựa chọn ESP: Tiếng Anh cho Kế toán, Tiếng Anh cho Marketing, Tiếng Anh cho Luật sư * Xem thêm thông tin về FOCUS, xem tại trang 12-14 ** Xem thêm thông tin về ESP, xem tại trang 16-17
  • 13. 13 ** *(9A6GE cr QsQ YựO QVọ[( CNN đưa ra các lớp học đặc biệt để chú trọng (FOCUS) vào kỹ năng đặc biệt trong tiếng Anh đáp ứng nhu cầu của học sinh. Những lớp học này là các lựa chọn, bạn có thể tham khảo ở bảng bên dưới. Kỹ năng FOCUS Yêu cầu Special Review Classes (chọn tối đa 2) TOEIC Listening (2 giờ, Group 1:4) TOEIC Reading (1 giờ, 1:1) TOEIC Speaking (1 giờ, 1:1) TOEIC Writing (1 giờ, 1:1) TOEFL Listening (2 giờ, Group 1:4) TOEFL Reading (1 giờ, 1:1) TOEFL Speaking (1 giờ, 1:1) TOEFL Writing (1 giờ, 1:1) IELTS Listening (2 giờ, Group 1:4) IELTS Reading (1 giờ, 1:1) IELTS Writing (1 giờ, 1:1) IELTS Speaking (1 giờ, 1:1) Dành cho Intermediate và học sinh cấp độ cao hơn. (Những ai mong muốn who wish to take any of these classes are required to make a reservation at least 4 weeks in advance and study FOR a minimum of 4 weeks.) SPEAKING CONFIDENCE Basic Communication Pattern (1 hoặc 2 giờ) Bạn sẽ học những câu giao tiếp cơ bản trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày giao tiếp thông thường và trang trọng. Lớp học này rất hữu ích cho những ai chưa có kỹ năng nói bằng tiếng Anh. Survival English/Situational Conversation (1 hoặc 2 giờ) Bạn sẽ học lớp học những kiểu giao tiếp tiếng anh với những diễn giải được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau để đạt được hiệu quả cần thiết trong giao tiếp. Lớp học này hữu ích nhất cho những người muốn đi du lịch đến những nước sử dụng tiếng Anh. Presentation (1 hoặc 2 giờ) Lớp học này học cách phát triển kĩ năng và cách trình bày bài thuyết trình hiệu quả một chủ đề trước khán giả, người xem. Lớp học này hữu ích nhất cho những doanh nhân, người kinh doanh và các chuyên gia như kỹ sư, giáo sư, giảng viên đại học, nhân viên tập đoàn, quản lý, CEO. Dành cho bất cứ học sinh nào. Dành cho bất cứ học sinh nào. Dành cho Intermediate và học sinh cấp độ cao hơn.
  • 14. 14 ** +(9A6GE cr QsQ YựO QVọ[( Kỹ năng Các lựa chọn và mô tả về FOCUS Yêu cầu WRITING EDGE Creative Writing (1 hoặc 2 giờ) Lớp học này để phát triển kỹ năng viết cơ bản với sự nhấn mạnh vào các bài văn viết, câu chuyện, các chuyên đề viết cơ bản. Lớp này rất hữu ích cho giáo viên ngôn ngữ tiếng Anh, những người cần thành thạo văn viết tiếng Anh. Business, Technical, and Academic Writing (1 hoặc 2 giờ) Lớp học này để phát triển kỹ năng viết phù hợp với nghành học, kinh doanh và các lĩnh vực chuyên môn như kỹ thuật. Lớp học bao gồm các bản ghi nhớ và viết báo cáo thiết thực cho doanh nghiệp và các chuyên gia như kỹ sư, giáo sư đại học, nhân viên công ty, quản lý và CEO. Dành cho Intermediate và học sinh cấp độ cao hơn. Dành cho Intermediate và học sinh cấp độ cao hơn. GRAMMAR COMPETENCE Basic Grammar (1 hoặc 2 giờ) Lớp học sẽ rà soát lại các quy tắc ngữ pháp cơ bản và ứn dụng của ngữ pháp trong cả nói và viết. Lớp học này hữu ích nhất cho giáo viên tiếng Anh và những ai cần học ngữ pháp cơ bản để cải thiện khả năng giao tiếp. Intermediate Grammar (1 hoặc 2 giờ) Lớp học này rà soát lại ngữ pháp cơ bản và học các quy tắc ngữ pháp cao cấp hơn từ Intermediate trở lên và ứng dụng chúng tỏng cả nói và viết. Lớp học này hữu ích nhất cho những giáo viên dạy tiếng anh và những ai muốn nắm vững và sử dụng ngữ pháp trong giao tiếp hiệu quả. Advanced Grammar (1 hoặc 2 giờ) Lớp học này rà soát lại ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao, học những quy tắc ngữ pháp chuyên sâu và ứng dụng chúng trong cả nói và viết vào môi trường chuyên nghiệp và tiếng anh học thuật. Lớp học này hữu ích nhất cho những giáo viên dạy tiếng Anh bậc tiểu học, trung học và trung học phổ thông cũng như những giảng viên bậc đại học muốn sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy thêm phần chuyên nghiệp. Dành cho bất cứ học sinh nào. Dành cho Intermediate và học sinh cấp độ cao hơn. Dành cho Intermediate và học sinh cấp độ cao hơn. Các lựa chọn cho FOCUS:
  • 15. 15 ** ,(9A6GE cr QsQ YựO QVọ[( Kỹ năng Các lựa chọn và mô tả về FOCUS Yêu cầu PHÁT ÂM (1 hoặc 2 giờ) Một lớp học giúp học phát âm chính xác những từ tiếng anh thường được sử dụng trong bối cảnh của người Mỹ. Lớp học bắt đầu với việc học phát âm các chữ cái trong bảng chữ cái Alphabet tiếng Anh và các biến thể hướng tới các từ, cụm từ nhấn mạnh vào trọng âm trong các câu. Lớp học này hữu ích nhất cho các giáo viên tiếng Anh và những ai muốn tăng sự tự tin trong giao tiếp tiếng Anh với phát âm chuẩn. Bất kỳ trình độ nào. THÀNH NGỮ KIỂU MỸ (1 hoặc 2 giờ) Một lớp học giúp học những thành ngữ thường sử dụng trong nghe nói hiện nay. Xã hội Mỹ giao tiếp tập trung và vấn đề chính, nói theo ngữ cảnh và tuỳ vào mức độ hình thức. Lớp học này rất hữu ích cho những ai cần hiểu sâu hơn về tiếng Anh cách mà người bản xứ nói bằng các kiểu khác nhau từ những người ngoài đường cho đến những người trình độ cao hơn trong xã hội. Chỉ dành cho Intermediate hoặc trình độ cao hơn. Các lựa chọn cho FOCUS:
  • 16. 16 *+(6Vươ[U a x[V VọQ YW[V V ạa( V s VọQ FVờW Yượ[U ộW Rb[U 6b a WgSR Q b S 4 0 UWờ - UWờ cớW Yớ] VọQ *3* + UWờ aự QVọ[ *3* AB8 QYO 3 * UWờ 6b a WgSR Q b S 5 1 UWờ - UWờ cớW Yớ] VọQ *3* * UWờ aự QVọ[ *3* : b] QYO 3 + UWờ AB8 QYO 3 * UWờ 6b a WgSR Q b S 6 2 UWờ - UWờ cớW Yớ] VọQ *3* + UWờ aự QVọ[ *3* % : b] QYO 3 + UWờ AB8 QYO 3 * UWờ 6b a WgSR Q b S 7 2 UWờ - UWờ cớW Yớ] VọQ *3* - UWờ aự QVọ[ *3* AB8 QYO 3 * UWờ CNN trao đổi với khách hàng và giúp họ chọn được khoá học đúng với mong muốn. Trường sẽ chuẩn bị giáo trình đáp ứng nhu cầu học của bạn.
  • 17. 17 *, *( 8EB F Ế : 4 6 A Ụ6 p6 Ặ6 5 ỆF ESP - English for Specific Purpose : CNN mở ra các lớp học thêm vào các lựa chọn cho chương trình tự chọn. Những lớp học này là dành cho những người cần sử dụng tiếng Anh cho công việc đặc biệt khi làm việc hay nghiên cứu trong môi trường nói tiếng Anh. Lớp học ESP dạy cho cấp độ Low Intermediate hoặc học sinh có trình độ cao hơn với tối đa 4 tuần, mỗi ngày 2 giờ cộng thêm 6 giờ học ESL hoặc Business English. Bên dưới là danh sách các lựa chọn và miêu tả về ESP: Mô tả về ESP và các lựa chọn Khoá học Basic ESL + các lựa chọn ESP Khoá học Business English + các lựa chọn ESP English for Engineers (EE) Mục đích của khoá học này giúp học sinh miêu tả, thảo luận và giải thích các nguyên liệu, tiến trình và thiết kế, các lỗi và vấn đề thường gặp trong công việc của kỹ sư cơ khí thường xuyên sử dụng . MODULE m2m (2h) + OPIC m2m (1h) + WAP m2m (1h) + EE (2h) = Tổng cộng 6 giờ hoặc MODULE m2m (2h) + OPIC m2m (1h) + WAP m2m (1h) + LC hoặc Group (2h) + EE (2h) = Tổng cộng 8 giờ --- English for Accounting (EA) Mục đích của khoá học này giúp học sinh phát triển kỹ năng tiếng anh liên quan đến kế toán và tài chính tốt nhất có thể để giao tiếp trong hội họp, thuyết trình, nói chuyện điện thoại và trong nói chuyện hàng ngày với đồng nghiệp. MODULE m2m (2h) + OPIC m2m (1h) + WAP m2m (1h) + EA (2h) = Tổng cộng 6 giờ hoặc MODULE m2m (2h) + OPIC m2m (1h) + WAP m2m (1h) + LC hoặc Group (2h) + EA (2h) = Tổng cộng 8 giờ BE Conversation m2m (2h) + BE Writing/Vocab m2m (2h) + EA (2h) = Tổng cộng 6 giờ hoặc BE Conversation m2m (2h) + BE Writing/Vocab m2m (2h) + LC or Group (2h) + EA (2h) = Tổng cộng 8 giờ English for Marketing (EMk) Mục đích của khoá học này giúp học sinh miêu tả, thảo luận và giải thích ý tưởng kinh doanh, các khái niệm liên quan đến marketing, quảng cáo, bán hàng, chu trình sản phẩm và nhà sản xuất lớp học sử dụng từ vựng và diễn tả thông qua các bài báo và thực hành. MODULE m2m (2hrs) + OPIC m2m (1hr) + WAP m2m (1hr) + EMk (2giờ) = Tổng cộng 6 giờ hoặc MODULE m2m (2h) + OPIC m2m (1h) + WAP m2m (1h) + LC hoặc Group (2h) + EMk (2h) = Tổng cộng 8 giờ BE Conversation m2m (2h) + BE Writing/Vocab m2m (2h) + EMk (2h) = Tổng cộng 6 giờ hoặc BE Conversation m2m (2h) + BE Writing/Vocab m2m (2h) + LC hoặc Group (2h) + EMk (2h) = Tổng cộng 8 giờ
  • 18. 18 *, +( 8EB F Ế : 4 6 A Ụ6 p6 Ặ6 5 ỆF English for Medicine (EMd) Mục đích của lớp học này để phát triển khả năng của học viên cho việc giao tiếp bằng tiếng Anh với bệnh nhân và thân nhân, nhân viên y tế và nhân viên bệnh viện hoặc phòng khám. Các lớp học sử dụng và mô phỏng các tình huống trong y tế và chăm sóc sức khoẻ thông quan giao tiếp tiếng Anh. MODULE m2m (2h) + OPIC m2m (1h) + WAP m2m (1h) + EMd (2h) = Tổng cộng 6 giờ hoặc MODULE m2m (2h) + OPIC m2m (1h) + WAP m2m (1h) + LC hoặc Group (2h) + EMd (2h) = Tổng cộng 8 giờ --- English for Hotel & Tourism (EHT) Mục đích của lớp học này để phát triển khả năng của học viên cho việc giao tiếp bằng tiếng Anh để hiểu hành khách trong các trường hợp khác nhau của khách sạn như hoạt động lễ tân, đặt phòng, giải thích cơ sở khách sạn, dịch vụ quầy bar, phòng ăn, phản hồi phàn nàn từ khách hàng và các tình huống liên quan khác. MODULE m2m (2h) + OPIC m2m (1h) + WAP m2m (1h) + EHT (2h) = Tổng cộng 6 giờ hoặc MODULE m2m (2h) + OPIC m2m (1h) + WAP m2m (1h) + LC hoặc Group (2h) + EHT (2h) = Tổng cộng 8 giờ --- English for Lawyers (EL) Lớp học này dành cho các sinh viên luật và các nghiên cứu pháp lý hoặc trợ lý luật sư và các học viên, những người cần vốn từ vựng tiếng Anh về ngành luật để làm việc, giao tiếp với đồng nghiệp, khách hàng nước ngoài trong việc giải thích các khía cạnh của hệ thống pháp luật trong nước. Lớp học này cũng hữu ích cho các doanh nhân và các chuyên gia, những người cần vốn từ vựng tiếng Anh pháp lý để hiểu hợp đồng thương mại và giao dịch. MODULE m2m (2h) + OPIC m2m (1h) + WAP m2m (1h) + EL (2h) = Tổng cộng 8 giờ hoặc MODULE m2m (2h) + OPIC m2m (1h) + WAP m2m (1h) + LC hoặc Group (2h) + EL (2h) = Tổng cộng 8 giờ BE Conversation m2m (2h) + BE Writing/Vocab m2m (2h) + EL (2h) = Tổng cộng 6 giờ hoặc BE Conversation m2m (2h) + BE Writing/Vocab m2m (2h) + LC hoặc Group (2h) + EL (2h) = Tổng cộng 8 giờ TESOL: A Short Course (TES) Đây là khoá học ngắn không kèm giấy chứng nhận, lớp học này dành cho giáo viên dạy tiếng Anh. Lớp học sẽ cung cấp cho giáo viên cái nhìn tổng quát về các lý thuyết, nguyên tắc, phương pháp giảng dạy, các chiến lược và những điều cần thiết cho việc giảng dạy tiếng Anh được hiệu quả. MODULE m2m (2h) + OPIC m2m (1h) + WAP m2m (1h) + TES (2h) = Tổng cộng 6 giờ or MODULE m2m (2h) + OPIC m2m (1h) + WAP m2m (1h) + LC hoặc Group (2h) + TES (2h) = Tổng cộng 8 giờ --- Mô tả về ESP và các lựa chọn Khoá học Basic ESL + các lựa chọn ESP Khoá học Business English + các lựa chọn ESP
  • 19. EaOTT ( KO bVW APO *.(5ệ[V cWệ[ QV Q XVẩ[ Qấ] EF( G 8iE 87 64 68 F8D 19 Bệnh viện này cách trường khoảng 50 phút. Bạn có thể nghĩ rằng y tế của Philippines không được tốt. Bệnh viện này có 500 chuyên gia. Bạn có thể chữa trị bằng bảo hiểm. Nếu bạn có bảo hiểm hãy tham khảo ý kiến của bác sỹ. Phòng bệnh ở đây rất sạch sẽ.
  • 20. * ( a Q es( 20 Ký túc xá được xây dựng năm 2007 có các loại phòng đơn, phòng đôi, phòng ba, có nhà vệ sinh, vòi tắm và khá tiện lợi. ◇Phòng đơn ◇Phòng đôi ◇Dịch vụ giặt đồ◇Khu vực ăn uống Phía trước ◇Bên trong ◇Cổng vào ◇ Bảo vệ trực 24/7
  • 21. *0( aả cề X a Q es( 21 Ký túc xá khá rộng rãi và đầy đủ tiện nghi. Division Kind Chi tiết Ký túc xá CENTER. Phòng đơn Trang bị : TV/giường/tủ quần áo/bàn/tủ lạnh máy điều hoà /quạt điện/nhà vệ sinh/vòi tắm hoa sen. Phòng đôi Phòng ba Ký túc xá ENGLISH Phòng đơn Bạn không được dùng tiếng Việt. Chỉ sử dụng tiếng Anh. Trang bị : TV/giường/tủ quần áo/bàn/tủ lạnh máy điều hoà /quạt điện/nhà vệ sinh/vòi tắm hoa sen. Phòng 1 kèm 1 Phòng đôi Phòng 1 kèm 2 Phòng 3 Ghi chú Bạn có thể sử dụng Wifi. Nhưng thỉnh thoảng khó kết nối vì thời tiết. Bạn có thể đi đến trường bằng xe buýt của trường. Khoảng 7-10 phút bằng xe buýt. Nhân viên sẽ dọn dẹp phòng bạn (2 lần/tuần) và giặt quần áo của bạn hàng ngày. Bạn không được uống bia, rượu, hút thuốc trong phòng. Nguyên tắc bạn vào ký túc xá vào Chủ Nhật và rời ký túc xá vào thứ 7. Nếu bạn muốn đến và đi khác ngày bạn phải trả thêm phí.
  • 22. *1( a Q es aWế[U 4[V aầ[U + QủO X a Q es 22 Tầng 2 chỉ sử dụng tiếng Anh. Chúng tôi khuyến khích mọi người sử dụng tiếng Anh 24 giờ. Các loại phòng Phòng đơn. Phòng đôi. Phòng hai giường. Phòng 3 ※ Bạn có thể ở với giáo viên với kiểu phòng 1+1 và 2+1. Nên đây là môi trường hoàn hảo để nói tiếng Anh. Ký túc xá English là gì ? Bạn chỉ được sử dụng tiếng Anh tại ký túc xá tiếng Anh của CNN ở chung với giáo viên. ◇ Ký túc xá tiếng Anh của CNN là hệ thống đặc biệt còn gọi là chương trình RST (Remedial Study Time)…Bạn luôn phải diễn đạt suy nghĩ và nhận được những điều tương tự bằng tiếng Anh. ◇Chỉ sử dụng tiếng Anh, không được sử dụng tiếng mẹ đẻ. Phòng đơn Phòng đôi
  • 23. *2(5ữO [ 23 Bữa ăn được phục vụ 3 lần mỗi ngày. Phục vụ trong cả ngãy lễ.. Đồ ăn nấu theo kiểu Hàn Quốc nhưng không quá cay. Bữa sáng Bữa tối Bữa trưa Bữa tối
  • 24. +) *( W a ườ[U eb[U bO[V( 24 Đây là nững địa điểm bạn có thể đi bộ. Có nhiều địa điểm tiện ích gần đây. ◇Siêu thị PUREGOLD Jr. Bạn có thể mua vở viết, đồ ăn, những thứ cần thiết cho sinh hoạt. ◇Phòng tập Gym Nhiều học sinh là thành viên ở đây. ◇STARBUCKS Nơi khá tốt để học bài. ◇SEVEN ELEVEN Nhiều đồ ăn nhanh ở đây. ◇ Tiệm Massage Bạn có thể thư giãn sau khi học căng thẳng. ◇Trinoma Đây là trung tâm mua sắm lớn và gần trường học nhất, khoảng 10 phút đi với taxi.
  • 25. làà 25 +) +( W a ườ[U eb[U bO[V( F b[U at QủO O[WYO ◇Little TOKYO Trung tâm mua sắm lớn ◇Ayala - Trạm tàu trung tâm ◇Green belt Thành phố Bonifacio ◇Nhà cao tầng - Bonifacio Bạn có thể đi vào trung tâm Manila bằng Taxi chỉ khoảng 30 phút. Bạn thoả sức mua sắm, ăn uống cuối tuần.
  • 26. +*(Ngày đầu tiên tại CNN 12:00 4 13:30 26 1) Đi đến trường bằng xe buýt. 8:30 2 Kiểm tra trình độ. 9:00 11:30 Kiểm tra khả năng tiếng Anh. 3 Ăn trưa. Đây là lịch trình ngày đầu tiên tại CNN. (Ngày vào là Thứ Hai) Mua sắm/ Đổi tiền. 5) Định hướng. Trở về ký túc xá. Trở về ký túc xá và ăn trưa. Hướng dẫn học sinh đi đến siêu thị và đổi tiền. 15:00-17:00 Giải thích một số thủ tục & thanh toán phí địa phương. 17:00 Trở về ký túc xá bằng xe buýt. Đưa đón ký túc xá và trường bằng xe buýt.
  • 27. 6V Vữ[U Wềb Qầ[ abt[ aVủ 6Vủ [Vậa FVứ [U ạW a ừ [Urf Yễ 3 F 6S[aS F 8[UYW V UWớW [UVWw 3 **3)) B $ Vữ[U VọQ W[V ở X a Q es 8[UYW V Pị Qấ O [U rW( 5ởW cx VọQ W[V aạW F 8[UYW V ]VảW aVO Rự Yớ] VọQ DEF $03,) *)3,)B FVứ Esb FVứ 5ảf 5O Uồ Qả [Urf Yễ X a Q es 6S[aS 3 +3))4 a Q es 8[UYW V 3 V [U UWớW [UVWw ( L Vữ[U Wềb Pị Qấ M Gố[U ồ bố[U Q Qồ[ cr V a aVbốQ SeQS]a W[ ]SQWTWQ ]YOQS W[ aVS R Wa f W cr ]Vz[U XVsQ UWớW cr [Vữ[U Vr[V ộ[U Utf XV QVịb QV VọQ cWw[ XVsQ( $ ếb VọQ W[V XV [U abt[ aVủ& a ườ[U Q aVể a ụQ ebấa XVỏW a ườ[U r XV [U Qầ[ Ps a ướQ( L VsQM 5ạ[ XV [U Q Yớ] VọQ [Urf ầb aWw[ aạW 6 PởW cx Pạ[ ]VảW Yr PrW XWể a O s[V UWs a x[V ộ cr ộa ố Vướ[U Rẫ[ ơ Pộ( F ườ[U VọQ [UVỉ cr QbốW abầ[ FVứ 5ảf 6Vủ Vậa ( 6V [U a W XV [U Q Yớ] VọQ cr [Vữ[U [Urf Yễ QủO BVWYW]]W[S cr aVWếa Pị a ườ[U VọQ a [U [Vữ[U [Urf Yễ( HbW Yz[U VWểb ằ[U ộa crW [Urf Yễ XV [U ượQ bfếa ị[V aạW aVờW UWO[ Pạ[ ế[( HbW Yz[U VWểb ằ[U aVờW XV s PWểb Yớ] VọQ Q aVể aVOf ổW a [U aVờW UWO[ Pậ[ ộ[ QủO a ườ[U( [aS [Sa aạW BVWYW]]W[S XV [U aốa Pằ[U HWệa O ( W XVW aốQ ộ ấa QVậ V ặQ XV [U aVể Xếa a [ốW ế[ IWTW( Hx cậf cbW Yz[U XV [U aảW [Vữ[U TWYS Yớ[ V ặQ eS ]VW aạW a ườ[U( 27 ++( Vữ[U cấ[ ề Qầ[ QV ( Vữ[U Yưb [rf ể ả Pả QV cWệQ VọQ aWế[U 4[V cr [ ở ượQ aV ảW sW(
  • 28. ạW Fw[ BVy FVO[V a s[ aạW HWệa O BVy [U Xy *)) BVy UWO Vạ[ ở YạW o] Rụ[U QV aấa Qả Y ạW ]Vz[U cr XV s VọQ 3 * w Yr -. FVO[V a s[ aạW BVWYW]]W[S ưO [ ộa Yầ[ Wễ[ ]Vy 7ịQV cụ ưO [ 3 ,, *.))]S EEB *.) .))]S aVs[U ộa Yầ[ 46D 64D7 0. ,,))]S a w[ aVs[U BVy UWO Vạ[ H E4 [ếb ở RướW ,) [Urf aVx XV [U Qầ[ ~ VởW Vr[V .2 [Urf * Yầ[ 1) ,& ,)] ~ VởW Vr[V 12 [Urf + Yầ[ *2) 1&.,)]S ~ VởW Vr[V **2 [Urf , Yầ[ +.. **&- )]S ~ VởW Vr[V *-2 [Urf - Yầ[ ,+) *-&,2)]S ~ VởW Vr[V *02 [Urf . Yầ[ ,1. *0&,+)]S [U rW aVờW UWO[ a w[ cbW Yz[U VỏW [Vt[ cWw[ QủO 6 ( FVẻ VọQ cWw[ 0 ,))]S FrW YWệb& sQV ~- abầ[ 3 ,, *&.))]S ~1 abầ[ 3 -. +&)))]S ~ *+abầ[ 3 01 ,&.))]S ~* abầ[ 3 2) -&)))]S ~ +) abầ[ 3 *+, .&.))]S ~+- abầ[ 3 *,. &)))]S BVy Wệ[& [ướQ( ~Fy[V aVS aừ[U ]Vz[U F ả aVS Yượ[U ử Rụ[U ~FVO[V a s[ aạW HWệa O +, *&)))]S ộa abầ[( +,(FVO[V a s[ aạW BVWYW]]W[S Vữ[U XV ả[ ]Vy XVsQ 28 tf Yr Pả[U RO[V sQV ]Vy [U Xy& ]Vy UWO Vạ[ H E4 [U rW VọQ ]Vy cr ]Vy Xy a Q es( ※ Vữ[U ]Vy [rf aVO[V a s[ aạW BVWYW]]W[S & Q aVể Q aVOf ổW(
  • 29. +-( Vữ[U bf ị[V V r[ aWề[( Thông tin chi tiết về việc hoàn tiền khi học viên huỷ bỏ khoá học. a Q es ọQ ]Vy F ướQ XVW O[U bỷ Pỏ ượQ fwb Qầb + abầ[ a ướQ XVW O[U( ượQ V r[ a ả aấa Qả( ượQ V r[ a ả aấa Qả( bỷ Pỏ ượQ fwb Qầb aừ . *, [Urf a ướQ XVW O[U( BVy X a Q es + abầ[ Pị UWữ YạW( ượQ V r[ a ả aấa Qả( bỷ Pỏ ượQ fwb Qầb aừ ) - [Urf a ướQ XVW O[U( BVy X a Q es - abầ[ Pị UWữ YạW( ượQ V r[ a ả aấa Qả( EOb XVW O[U bỷ Pỏ V r[ aVr[V a [U XV ả[U +. QủO aVờW UWO[ VọQ( ượQ V r[ YạW 0) bỷ Pỏ V r[ aVr[V a [U XV ả[U .) QủO aVờW UWO[ VọQ( ượQ V r[ YạW .) bỷ Pỏ V r[ aVr[V a [U XV ả[U 0. QủO aVờW UWO[ VọQ( ượQ V r[ YạW ,) bỷ Pỏ V r[ aVr[V Ob 0. QủO aVờW UWO[ VọQ( V [U V r[ a ả( VsQ HW O 6Vỉ [Vữ[U H E4 [r QVưO UWO Vạ[ ượQ V r[ aWề[( BVy Wệ[ [ướQ( 6Vỉ [Vữ[U aVờW UWO[ XV [U ở ượQ V r[ aWề[( 29
  • 30. +-( Vữ[U bf ị[V V r[ aWề[( FV [U aW[ QVW aWếa cề cWệQ V r[ aWề[ XVW VọQ cWw[ Vbỷ Pỏ XV s VọQ( 30 ưb $BVy [U Xy XV [U ượQ V r[ YạW Xể Qả u Vbỷ Pỏ [U Xy( $F ườ[U XV [U V r[ aWề[ V ặQ QVấ] [Vậ[ ở Yớ] XVsQ [ếb VọQ W[V cắ[U ặa& W bộ[ V ặQ QVọ[ XV [U aVO Rự QsQ Yớ] VọQ Qố ị[V( $F [U a ườ[U Vợ] XV [U a s[V XVỏW [Vư Yr VọQ W[V VOf [UườW [Vr VọQ W[V Pị Pệ[V& .) QủO VọQ ]Vy cr X a Q es QủO aVờW UWO[ Qz[ YạW ay[V aừ Y Q VọQ W[V [Uừ[U VọQ ượQ V r[ YạW( Vư[U a ườ[U Vợ] [rf fwb Qầb ]VảW Q esQ [Vậ[ QủO PsQ ʻ Q QVứ[U QVỉ [Ur[V f ( $ ếb VọQ W[V Utf Pạ YựQ V ặQ Pị a ụQ ebấa& VọQ W[V XV [U ượQ V r[ aWề[ [UOf Qả XVW QVưO VọQ Vếa XV s VọQ( $ ếb ộa crW a ườ[U Vợ] [Vư Pu & ộ[U ấa V ặQ aVWw[ aOW cr QV [U a W XV [U Q Yớ] VọQ& a ườ[U VọQ XV [U Q XVả [ [U aổ QVứQ Yớ] VọQ cr XV [U ]VảW QVịb a sQV [VWệ cề a ườ[U Vợ] ( $ r[ aWề[ ượQ aVO[V a s[ a [U cz[U * aVs[U Ob XVW VọQ W[V a ở cề [Vr( $ Eố aWề[ V r[ YạW ượQ ay[V Xể aừ [Urf a ườ[U [Vậ[ ượQ fwb Qầb Vbỷ XV s VọQ ơ[ cị ay[V aVS abầ[ cy Rụ *) [Urf ay[V Yr + abầ[ ( CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ & GIÁO DỤC PHILENTER VIỆT NAM Địa chỉ: 76/50B - Phan Tây Hồ, Phường 7, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh Website: https://edu.philenter.com - Email: edu@philenter.com Hotline: 090 855 7748 - Skype: philenter - Facebook.com/Philenter