30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Brochure trường Anh ngữ CNN cơ sở Quezon
1. Trường có truyền thống giảng dạy và chương trình tự biên soạn.
30/JAN/2017 Renewal
International Language School
Giới thiệu CNN trung tâm thành phố
Quezon
2. *(:WớW aVWệb
CNN có thành tích lâu dài trong quản lý và giảng dạy tới nay đã được 20 năm.
Rất nhiều chương trình giảng dạy chất lượng cao từ giáo viên đến từ các trường đại học danh tiếng.
2
CNN được ghi nhận là “Trường học xuất sắc nhất giảng dạy tiếng An tại Manila” trao tặng bởi “Giải thưởng
chất lượng Philippines cho doanh nghiệp xuất sắc”
3. +(6VW aWếa cề a ườ[U
3
Sơ bộ về trường Tên gọi CNN (Communicate Near Native) INTERNATIONAL LANGUAGE SCHOOL
Địa chỉ Claretian Communications Bldg. (Claret School) #8 Mayumi St., U.P Village Diliman, Quezon
City, Philippines
Thành lập 1997 Quy mô 150 Nhân viên 7
Lớp học 1:1 (70)/Nhóm (8) Phòng học 1 Giáo viên 85
Tỉ liệ học sinh Nhật Bản : 45 Hàn Quốc : 45 Khác : 5 (Trung Quốc/Đài Loan/Thái Lan/ Việt Nam)
Chính thức SSP issue/EST recognize TOEIC test specify institution/TESDA
Đặc điểm ・Bạn có thể học với thời hạn 1 tuần.
・Trường có ký túc xá. Bạn có thể thực hành tiếng anh 24 giờ.
・Chương trình giảng dạy của trường được giảng dạy suốt 20 năm.
・Giáo trình của chúng tôi cần thiết cho 4 kỹ năng (Nghe/ Nói/ Đọc/ Viết) để học
tiếng Anh.
・Giảm giá cho học sinh học trong thời gian dài.(trên 12 tuần)
・ Hệ thống cấp độ dựa vào kỹ năng từng học sinh & mục tiêu học tiếng Anh.
・Lớp học mở được tổ chức từ 5-6pm.
Ghi nhớ CNN là trường học đặt tại thành phố Quezon.
Có nhiều địa điểm nổi tiếng như University of Philippines, quảng trường thành phố , bệnh
viện, trung tâm mua sắm, khách sạn, ngân hàng,… có tể dễ dàng đi vào trung tâm thành
phố.
CNN là trường học lâu đời. CNN có nhiều chương trình giảng dạy riêng như TOEIC, TOEFL và
khoá học tiếng anh cho kinh doanh.
Khoá học riêng biệt có lớp học 1:1 và lớp học nhóm.
Lớp học mở được tổ chức theo nhu cầu.
Quản lý Việt Nam có thể đưa đón sân bay 24 giờ/ngày.
4. ,(5ả[ ồ
Trường CNN nằm tại thành phố Quezon và có 3 trường đại học gần đó.
Đây là khu vực về giáo dục nên khá an toàn.
4
5. -( 6Vy[V sQV a [ UWả[U Rạf(
CNN với chất lượng giảng dạy cao cấp, các giáo viên có nhiều kinh nghiệm và kỹ năng tốt
trong giảng dạy đáp ứng được nhu cầu và mục đích học tiếng Anh của học sinh.
5
Tiêu chuẩn : Giáo viên của CNN phải thông thạo tiếng Anh cả nói và viết và đã tốt nghiệp có bằng sau 4 năm học đại học. CNN
tuyển dụng giáo viên với ngành nghề đa dạng đáp ứng nhu cầu của nhiều nhóm học sinh khác nhau.
Đào tạo nghiệp vụ: Giáo viên mới phải trải qua đào tạo và định hướng. Giáo viên trẻ trung và được đào tạo, cập nhật các
phương pháp và xu hướng mới nhất TESOL.
Đánh giá hiệu suất : Hiệu suất giảng dạy của giáo viên được theo dõi và đánh giá hàng tháng. Đây là cơ sở để bố trí giảng dạy,
tăng lương và các ưu đãi cho các giáo viên.
Kiểm soát chất lượng : Ngoài việc đánh giá hàng tháng, các phản hồi và ý kiến của học sinh cũng được sử dụng để đánh giá kỹ
năng của giáo viên. Thông tin từ đánh giá hàng tháng và phản hồi từ học sinh là cơ sở tiếp tục phát triển kỹ năng và năng cao
năng lực giáo viên.
6. .( 6Vy[V sQV a [U UWả[U Rạf(
Tính đến 2017, CNN đã có 20 năm trong ngành dạy tiếng Anh.
CNN tự hào với đội ngũ giáo viên kinh nghiệm và tận tâm.
Đây là một số giáo viên kỳ cựu của CNN hiện nay :
6
Teacher
Jazz
Đại học Philippines (UP)
➢Cử nhân ngành Thiết kế
Nội thất.
13 năm Kinh nghiệm giảng
dạy tại CNN.
✓ Chuyên giảng dạy về Group
Class, Oral Presentation, TOEIC,
TOEFL, IELTS, Grammar, Writing,
and ESP (English for Specific
Purpose)
✓ IELTS Program Coordinator
Teacher
Justine
Đại học Philippines (UP)
➢ Cử nhân Quản trị kinh
doanh.
✓9 năm kinh nghiệm
giảng dạy ESL và nhiều lớp
đặc biệt.
✓ Chứng chỉ TESOL
✓ Chuyên giảng dạy về
Listening, Group Class, Oral
Presentation, TOEIC, TOEFL,
IELTS, Business English, and ESP
(English for Specific Purpose)
✓ TOEFL Program Coordinator
Teacher
Alex
Cao đẳng San Sebastian
➢Cử nhân ngành:
❖ Luật
❖ Khoa học chính trị
10 năm Kinh nghiệm giảng
dạy tại CNN.
✓ Chuyên giảng dạy về
Listening, Group Class, Oral
Presentation, TOEIC, TOEFL,
IELTS, Business English, and ESP
(English for Specific Purpose)
✓ Sparta-RST Program
Supervisor
Teacher
Ellen
Đại học Philippines (UP)
➢Cử nhân ngành báo chí.
✓18 năm Kinh nghiệm
giảng dạy tại CNN.
✓Chứng chỉ TESOL
✓ Chuyên giảng dạy về Listening
Class, BCP, TOEIC, TOEFL, IELTS,
Grammar, and Writing
7. (6Vươ[U a x[V UWả[U Rạf aWế[U 4[V QủO 6
CNN có 3 chương chình chính với nhiều khoá học khác nhau giúp học sinh thành thạo tiếng Anh. Mỗi chương trình được
thiết kế cho phù hợp với mục đích học tiếng anh của học sinh cho trường đại học hoặc công việc của họ.
7
Chương trình Khoá học
Basic ESL Programs
Intensive A
Intensive B
Main Intensive
Sparta
Special English Programs
TOEIC Review
TOEFL Review
IELTS Review
BUSINESS ENGLISH
Customized Programs
Basic ESL + FOCUS*
Basic ESL + Business English
Basic ESL + ESP**
Business English + ESP**
* Xem thêm thông tin về FOCUS, xem tại trang 12-14
** Xem thêm thông tin về ESP, xem tại trang 16-17
8. V s VọQ ộW Rb[U(
[aS[ WcS 4
0 UWờ
[aS[ WcS 5
0 UWờ
6VW aWếa
0 *(6Vươ[U a x[V 8E Qơ Pả[(
Khoá học này cải thiện tiếng Anh giao tiếp thông thường.
Bạn được học 6 giờ trên lớp và một giờ lớp học mở.
8
Chương trình giảng dạy của chúng tôi cần thiết cho 4 kỹ năng (Reading/
Writing/Listening/Speaking) để học tiếng Anh.
RbYS ể QảW aVWệ[ cố[ aừ cự[U cr XVả [ [U ọQ VWểb(
AB 6 6ảW aVWệ[ Xỹ [ [U E]SOXW[U(
I4B ọQ aừ cự[U cr QsQ aVr[V [Uữ a [U UWO aWế](
E OYY U b] *: - Yớ] VọQ [V [Uữ ]Vs] aWế[U 4[V mô hình ngữ pháp.
W aS[W[U *: 1 Yớ] VọQ [V QảW aVWệ[ Xỹ [ [U [UVS(
A]S[ QYO ượQ aổ QVứQ aừ aVứ OW ế[ aVứ (
V s VọQ [rf aậ] a b[U cr QảW aVWệ[ XVả [ [U UWO aWế](
V s VọQ [rf aậ] a b[U QảW aVWệ[ Xỹ [ [U [ W(
RbYS + UWờ *3*
V [Vỏ * UWờ
AB 6 * UWờ *3*
bfệ[ [UVS + UWờ
Open Class : 1 giờ.
17 00 18 00
I4B * UWờ *3*
Open Class : 1 giờ.
*0 )) *1 ))
RbYS + UWờ *3* AB 6 * UWờ *3*
bfệ[ [UVS + UWờ
9. V s VọQ ộW Rb[U
54E 6 6 b S
. UWờ
4 6 b S
2 UWờ
a Q es 6S[aS
E]O aO 6 b S
** UWờ
a Q es 8[UYW V
0 +(6Vươ[U a x[V 8E Qơ Pả[
9
6ảW aVWệ[ aWế[U 4[V UWO aWế](
V s VọQ [rf aậ] a b[U cr UWO aWế]( 5ạ[ Q aVể VọQ QVbfw[ tb cr Xỹ [ [U UWO aWế](
4 6 b S % a Q es 6S[aS
RbYS 6ảW aVWệ[ aừ cự[U cr XVả [ [U ọQ VWểb(
AB 6 6ảW aVWệ[ Xỹ [ [U E]SOXW[U(
I4B ọQ aừ cự[U cr QsQ aVr[V [Uữ a [U UWO aWế](
E OYY U b] Lớp học nhóm 1:4
W aS[W[U: ớ] Ybfệ[ [UVS *31
ơ[ [ữO& ở X a Q es 8[UYW V aVO Rự DS SRWOY EabRf FW S DEF cr
Pạ[ Q ** UWờ ể VọQ aWế[U 4[V(
4 Q b S F 8[UYW V DEF
DEF ớ] VọQ aậ] a b[U cr Fừ cự[U cr FVả Ybậ[ * aWế[U ưỡW ( 5ạ[ ]VảW Yr PrW
XWể a O ỗW aốW aVứ Esb( FVờW UWO[ ộa aWế[U ưỡW Qz[ YạW Pạ[ aự VọQ ( Vư[U
UWs cWw[ ở YạW ]Vz[U VọQ cr Pạ[ Q aVể VỏW ọW aVứ(
RbYS + UWờ *3* AB 6 * UWờ *3*
I4B * UWờ *3* W aS[W[U + UWờ
DEF , UWờ
*2 ,) ++ ,)E OYY U b] + UWờ
AB 6 * UWờ *3*
I4B *UWờ *3* W aS[W[U + UWờE OYY : b] + UWờ
*3* - UWờ
Khoá học này mang tính chuyên sâu.
Bạn có thể chọn khoá học ứng với kỹ năng bạn muốn cải thiện.
RbYS + UWờ *3*
Open Class : 1 giờ.
17 00 18 00
Open Class : 1 giờ.
17 00 18 00
10. V s VọQ ộW Rb[U
FA8 6 DScWSd
6 b S
2 UWờ
FA89 DScWSd
6 b S
2 UWờ
8 FE DScWSd
6 b S
2 UWờ
1(6Vươ[U a x[V ặQ PWệa(
10
6ảW aVWệ[ Wể FA8 6
V s VọQ [rf [Vằ ể VọQ aừ cự[U& UWO aWế] cr Xỹ [ [U ọQ QV FA8 6(
6ảW aVWệ[ Wể FA89
ếa bả QủO Pạ[ ượQ QảW aVWệ[ cr UWữ ổ[ ị[V ( V s VọQ [rf ]V Vợ] ể Rb
VọQ QsQ a ườ[U ạW VọQ ở ỹ(
DSORW[U 3 * Xv * H QOPbYO f 3 * Xv *
* UWờ
E]SOXW[U 3 * Xv *
+ UWờ
W aS[W[U 3 + UWờ : b] 3 + UWờ
Open class (1 giờ)
17 00 18 00
* Xv *3 - UWờ
A]S[ QYO * UWờ
*0 )) *1 ))
6ảW aVWệ[ Wể 8 FE
ếa bả QủO Pạ[ ượQ QảW aVWệ[ cr UWữ ổ[ ị[V( V s VọQ [rf ]V Vợ] ể Rb
VọQ QsQ a ườ[U ạW VọQ ở 4[V CbốQ(
* Xv * + UWờ
DSORW[U I WaW[U
* Xv * + UWờ
W aS[W[U E]SOXW[U
: b] EabRf + UWờ
FVựQ Vr[V UWO aWế]
UVS cr VWểb [ộW Rb[U
Đây là chương trình đặc biệt tập trung vào TOEIC, TOEFL, IELTS và Tiếng Anh Kinh Doanh. Khoá
học này có thể học trong 4 tuần.
W aS[W[U 3 + UWờ: b] 3 + UWờ
A]S[ QYO * UWờ
*0 )) *1 ))
11. 5GE 8EE 8 : E
6 b S
2 UWờ
2(6Vươ[U a x[V ặQ PWệa(
11
5b W[S 8[UYW V 3 ớ] VọQ :WO aWế] cr Fừ cự[U Qb[U Qấ] QV VọQ cWw[ [Vữ[U Xỹ [ [U
ể aVr[V aVạ a [U cWệQ aVả Ybậ[ QsQ QVủ ề XVsQ [VOb [Vư ]Vỏ[U cấ[ eW[ cWệQ& Ps[
Vr[U& O XSaW[U& r ]Vs[& ả[ ebấa& YO ộ[U cr bả[ Y QsQ cấ[ ề(
5b W[S 8[UYW V 3 ớ] I WaW[U Qb[U Qấ] QV VọQ cWw[ [Vữ[U Xỹ [ [U a [U cWệQ ạ[
S OWY& aVư& Ps Qs XW[V R O[V& Yr cWệQ cớW [ộW Pộ c [ ]Vz[U cr QsQ aV [U Ps & QsQ XịQV
Pả[ QV PrW aVbfếa a x[V Rự s[(
A]S[ QYO * UWờ
*03)) *1 ))
* Xv * + UWờ
5b W[S 8[UYW V
:WO aWế] cr aừ cự[U
* Xv * + UWờ
5b W[S 8[UYW V I WaW[U
ABE A OY B S S[aOaW [ EXWYY
+ UWờ
W aS[W[U 6YO
+ UWờ
BUSINESS ENGLISH Course : Đây là khoá học cung cấp cho các công ty và các nhân viên cần
cải thiện khả năng giao tiếp trong kinh doanh và năng lực để bắt kịp trong thời đại thế giới hội
nhập.
HWếa Ps Qs XW[V R O[V r ]Vs[ XW[V R O[V FVbfếa a x[V Rự s[
12. 12
*)(6Vươ[U a x[V aự QVọ[(
Chương trình tự chọn của CNN là sự kết hợp thông minh của khoá học Basic ESL hoặc Business English
CỘNG THÊM các lớp học đặc biệt, học sinh có thể chọn ở bảng bên dưới.
Các sự kết hợp Các lựa chọn
Khoá học Basic ESL + FOCUS * các lựa chọn
FOCUS:
Lớp học đặc biệt (TOEIC, TOEFL, IELTS),
Nói tự tin, Writing Edge,
Grammar Competence, Phát âm, Thành ngữ kiểu Mỹ
Khoá học Basic ESL + Business English*các lựa chọn
Business English:
Giao tiếp, Thuyết trình,
Từ Vựng, Kỹ năng viết
Khoá học Basic ESL + ESP** các lựa chọn
ESP:
Tiếng Anh cho Kỹ sư, Tiếng Anh cho Kế toán, Tiếng Anh cho Marketing,
Tiếng Anh cho ngành Y,
Tiếng Anh cho Khách sạn & Du lịch, Tiếng Anh cho Luật sư,
TESOL Short Course
Khoá học Business English + ESP** các lựa chọn
ESP:
Tiếng Anh cho Kế toán, Tiếng Anh cho Marketing,
Tiếng Anh cho Luật sư
* Xem thêm thông tin về FOCUS, xem tại trang 12-14
** Xem thêm thông tin về ESP, xem tại trang 16-17
13. 13
** *(9A6GE cr QsQ YựO QVọ[(
CNN đưa ra các lớp học đặc biệt để chú trọng (FOCUS) vào kỹ năng đặc biệt trong tiếng Anh đáp ứng nhu cầu của học
sinh. Những lớp học này là các lựa chọn, bạn có thể tham khảo ở bảng bên dưới.
Kỹ năng FOCUS Yêu cầu
Special Review
Classes
(chọn tối đa 2)
TOEIC Listening (2 giờ, Group 1:4)
TOEIC Reading (1 giờ, 1:1)
TOEIC Speaking (1 giờ, 1:1)
TOEIC Writing (1 giờ, 1:1)
TOEFL Listening (2 giờ, Group 1:4)
TOEFL Reading (1 giờ, 1:1)
TOEFL Speaking (1 giờ, 1:1)
TOEFL Writing (1 giờ, 1:1)
IELTS Listening (2 giờ, Group 1:4)
IELTS Reading (1 giờ, 1:1)
IELTS Writing (1 giờ, 1:1)
IELTS Speaking (1 giờ, 1:1)
Dành cho Intermediate và học sinh cấp độ
cao hơn.
(Những ai mong muốn who wish to take
any of these classes are required to make a
reservation at least 4 weeks in advance and
study FOR a minimum of 4 weeks.)
SPEAKING
CONFIDENCE
Basic Communication Pattern (1 hoặc 2 giờ)
Bạn sẽ học những câu giao tiếp cơ bản trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày giao tiếp
thông thường và trang trọng. Lớp học này rất hữu ích cho những ai chưa có kỹ năng
nói bằng tiếng Anh.
Survival English/Situational Conversation (1 hoặc 2 giờ)
Bạn sẽ học lớp học những kiểu giao tiếp tiếng anh với những diễn giải được sử dụng
trong nhiều tình huống khác nhau để đạt được hiệu quả cần thiết trong giao tiếp.
Lớp học này hữu ích nhất cho những người muốn đi du lịch đến những nước sử dụng
tiếng Anh.
Presentation (1 hoặc 2 giờ)
Lớp học này học cách phát triển kĩ năng và cách trình bày bài thuyết trình hiệu quả
một chủ đề trước khán giả, người xem. Lớp học này hữu ích nhất cho những doanh
nhân, người kinh doanh và các chuyên gia như kỹ sư, giáo sư, giảng viên đại học,
nhân viên tập đoàn, quản lý, CEO.
Dành cho bất cứ học sinh nào.
Dành cho bất cứ học sinh nào.
Dành cho Intermediate và học sinh cấp độ
cao hơn.
14. 14
** +(9A6GE cr QsQ YựO QVọ[(
Kỹ năng Các lựa chọn và mô tả về FOCUS Yêu cầu
WRITING
EDGE
Creative Writing (1 hoặc 2 giờ)
Lớp học này để phát triển kỹ năng viết cơ bản với sự nhấn mạnh vào các bài văn viết,
câu chuyện, các chuyên đề viết cơ bản. Lớp này rất hữu ích cho giáo viên ngôn ngữ
tiếng Anh, những người cần thành thạo văn viết tiếng Anh.
Business, Technical, and Academic Writing (1 hoặc 2 giờ)
Lớp học này để phát triển kỹ năng viết phù hợp với nghành học, kinh doanh và các
lĩnh vực chuyên môn như kỹ thuật. Lớp học bao gồm các bản ghi nhớ và viết báo cáo
thiết thực cho doanh nghiệp và các chuyên gia như kỹ sư, giáo sư đại học, nhân viên
công ty, quản lý và CEO.
Dành cho Intermediate và học sinh cấp độ
cao hơn.
Dành cho Intermediate và học sinh cấp độ
cao hơn.
GRAMMAR
COMPETENCE
Basic Grammar (1 hoặc 2 giờ)
Lớp học sẽ rà soát lại các quy tắc ngữ pháp cơ bản và ứn dụng của ngữ pháp trong cả
nói và viết. Lớp học này hữu ích nhất cho giáo viên tiếng Anh và những ai cần học
ngữ pháp cơ bản để cải thiện khả năng giao tiếp.
Intermediate Grammar (1 hoặc 2 giờ)
Lớp học này rà soát lại ngữ pháp cơ bản và học các quy tắc ngữ pháp cao cấp hơn từ
Intermediate trở lên và ứng dụng chúng tỏng cả nói và viết. Lớp học này hữu ích nhất
cho những giáo viên dạy tiếng anh và những ai muốn nắm vững và sử dụng ngữ pháp
trong giao tiếp hiệu quả.
Advanced Grammar (1 hoặc 2 giờ)
Lớp học này rà soát lại ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao, học những quy tắc ngữ
pháp chuyên sâu và ứng dụng chúng trong cả nói và viết vào môi trường chuyên
nghiệp và tiếng anh học thuật. Lớp học này hữu ích nhất cho những giáo viên dạy
tiếng Anh bậc tiểu học, trung học và trung học phổ thông cũng như những giảng viên
bậc đại học muốn sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy thêm phần chuyên nghiệp.
Dành cho bất cứ học sinh nào.
Dành cho Intermediate và học sinh cấp độ
cao hơn.
Dành cho Intermediate và học sinh cấp độ
cao hơn.
Các lựa chọn cho FOCUS:
15. 15
** ,(9A6GE cr QsQ YựO QVọ[(
Kỹ năng Các lựa chọn và mô tả về FOCUS Yêu cầu
PHÁT ÂM
(1 hoặc 2 giờ)
Một lớp học giúp học phát âm chính xác những từ tiếng anh thường được sử dụng
trong bối cảnh của người Mỹ. Lớp học bắt đầu với việc học phát âm các chữ cái trong
bảng chữ cái Alphabet tiếng Anh và các biến thể hướng tới các từ, cụm từ nhấn
mạnh vào trọng âm trong các câu.
Lớp học này hữu ích nhất cho các giáo viên tiếng Anh và những ai muốn tăng sự tự
tin trong giao tiếp tiếng Anh với phát âm chuẩn.
Bất kỳ trình độ nào.
THÀNH NGỮ KIỂU
MỸ
(1 hoặc 2 giờ)
Một lớp học giúp học những thành ngữ thường sử dụng trong nghe nói hiện nay.
Xã hội Mỹ giao tiếp tập trung và vấn đề chính, nói theo ngữ cảnh và tuỳ vào mức độ
hình thức. Lớp học này rất hữu ích cho những ai cần hiểu sâu hơn về tiếng Anh cách
mà người bản xứ nói bằng các kiểu khác nhau từ những người ngoài đường cho đến
những người trình độ cao hơn trong xã hội.
Chỉ dành cho Intermediate hoặc trình độ
cao hơn.
Các lựa chọn cho FOCUS:
16. 16
*+(6Vươ[U a x[V VọQ YW[V V ạa(
V s VọQ
FVờW
Yượ[U
ộW Rb[U
6b a WgSR Q b S 4 0 UWờ - UWờ cớW Yớ] VọQ *3* + UWờ aự QVọ[ *3* AB8 QYO 3 * UWờ
6b a WgSR Q b S 5 1 UWờ - UWờ cớW Yớ] VọQ *3* * UWờ aự QVọ[ *3* : b] QYO 3 + UWờ AB8 QYO 3 * UWờ
6b a WgSR Q b S 6 2 UWờ - UWờ cớW Yớ] VọQ *3* + UWờ aự QVọ[ *3* % : b] QYO 3 + UWờ AB8 QYO 3 * UWờ
6b a WgSR Q b S 7 2 UWờ - UWờ cớW Yớ] VọQ *3* - UWờ aự QVọ[ *3* AB8 QYO 3 * UWờ
CNN trao đổi với khách hàng và giúp họ chọn được khoá học đúng với mong muốn.
Trường sẽ chuẩn bị giáo trình đáp ứng nhu cầu học của bạn.
17. 17
*, *( 8EB F Ế : 4 6 A Ụ6 p6 Ặ6 5 ỆF
ESP - English for Specific Purpose : CNN mở ra các lớp học thêm vào các lựa chọn cho chương trình tự chọn. Những lớp
học này là dành cho những người cần sử dụng tiếng Anh cho công việc đặc biệt khi làm việc hay nghiên cứu trong môi
trường nói tiếng Anh.
Lớp học ESP dạy cho cấp độ Low Intermediate hoặc học sinh có trình độ cao hơn với tối đa 4 tuần, mỗi ngày 2 giờ cộng thêm 6 giờ
học ESL hoặc Business English. Bên dưới là danh sách các lựa chọn và miêu tả về ESP:
Mô tả về ESP và các lựa chọn
Khoá học Basic ESL
+ các lựa chọn ESP
Khoá học Business English
+ các lựa chọn ESP
English for Engineers (EE)
Mục đích của khoá học này giúp học sinh miêu
tả, thảo luận và giải thích các nguyên liệu, tiến
trình và thiết kế, các lỗi và vấn đề thường gặp
trong công việc của kỹ sư cơ khí thường xuyên
sử dụng .
MODULE m2m (2h) + OPIC m2m (1h) +
WAP m2m (1h) + EE (2h) =
Tổng cộng 6 giờ
hoặc
MODULE m2m (2h) + OPIC m2m (1h) +
WAP m2m (1h) + LC hoặc Group (2h) +
EE (2h) =
Tổng cộng 8 giờ
---
English for Accounting (EA)
Mục đích của khoá học này giúp học sinh phát
triển kỹ năng tiếng anh liên quan đến kế toán và
tài chính tốt nhất có thể để giao tiếp trong hội
họp, thuyết trình, nói chuyện điện thoại và trong
nói chuyện hàng ngày với đồng nghiệp.
MODULE m2m (2h) + OPIC m2m (1h) +
WAP m2m (1h) + EA (2h) =
Tổng cộng 6 giờ
hoặc
MODULE m2m (2h) + OPIC m2m (1h) +
WAP m2m (1h) + LC hoặc Group (2h) +
EA (2h) =
Tổng cộng 8 giờ
BE Conversation m2m (2h) +
BE Writing/Vocab m2m (2h) + EA (2h) =
Tổng cộng 6 giờ
hoặc
BE Conversation m2m (2h) +
BE Writing/Vocab m2m (2h) +
LC or Group (2h) + EA (2h) =
Tổng cộng 8 giờ
English for Marketing (EMk)
Mục đích của khoá học này giúp học sinh miêu
tả, thảo luận và giải thích ý tưởng kinh doanh,
các khái niệm liên quan đến marketing, quảng
cáo, bán hàng, chu trình sản phẩm và nhà sản
xuất lớp học sử dụng từ vựng và diễn tả thông
qua các bài báo và thực hành.
MODULE m2m (2hrs) + OPIC m2m (1hr) +
WAP m2m (1hr) + EMk (2giờ) =
Tổng cộng 6 giờ
hoặc
MODULE m2m (2h) + OPIC m2m (1h) +
WAP m2m (1h) + LC hoặc Group (2h) +
EMk (2h) =
Tổng cộng 8 giờ
BE Conversation m2m (2h) +
BE Writing/Vocab m2m (2h) + EMk (2h) =
Tổng cộng 6 giờ
hoặc
BE Conversation m2m (2h) +
BE Writing/Vocab m2m (2h) +
LC hoặc Group (2h) + EMk (2h) =
Tổng cộng 8 giờ
18. 18
*, +( 8EB F Ế : 4 6 A Ụ6 p6 Ặ6 5 ỆF
English for Medicine (EMd)
Mục đích của lớp học này để phát triển khả năng của
học viên cho việc giao tiếp bằng tiếng Anh với bệnh
nhân và thân nhân, nhân viên y tế và nhân viên bệnh
viện hoặc phòng khám. Các lớp học sử dụng và mô
phỏng các tình huống trong y tế và chăm sóc sức khoẻ
thông quan giao tiếp tiếng Anh.
MODULE m2m (2h) + OPIC m2m (1h) +
WAP m2m (1h) + EMd (2h) =
Tổng cộng 6 giờ
hoặc
MODULE m2m (2h) + OPIC m2m (1h) +
WAP m2m (1h) + LC hoặc Group (2h) +
EMd (2h) =
Tổng cộng 8 giờ
---
English for Hotel & Tourism (EHT)
Mục đích của lớp học này để phát triển khả năng của
học viên cho việc giao tiếp bằng tiếng Anh để hiểu hành
khách trong các trường hợp khác nhau của khách sạn
như hoạt động lễ tân, đặt phòng, giải thích cơ sở khách
sạn, dịch vụ quầy bar, phòng ăn, phản hồi phàn nàn từ
khách hàng và các tình huống liên quan khác.
MODULE m2m (2h) + OPIC m2m (1h) +
WAP m2m (1h) + EHT (2h) =
Tổng cộng 6 giờ
hoặc
MODULE m2m (2h) + OPIC m2m (1h) +
WAP m2m (1h) + LC hoặc Group (2h) +
EHT (2h) =
Tổng cộng 8 giờ
---
English for Lawyers (EL)
Lớp học này dành cho các sinh viên luật và các nghiên
cứu pháp lý hoặc trợ lý luật sư và các học viên, những
người cần vốn từ vựng tiếng Anh về ngành luật để làm
việc, giao tiếp với đồng nghiệp, khách hàng nước ngoài
trong việc giải thích các khía cạnh của hệ thống pháp
luật trong nước. Lớp học này cũng hữu ích cho các
doanh nhân và các chuyên gia, những người cần vốn từ
vựng tiếng Anh pháp lý để hiểu hợp đồng thương mại
và giao dịch.
MODULE m2m (2h) + OPIC m2m (1h) +
WAP m2m (1h) + EL (2h) =
Tổng cộng 8 giờ
hoặc
MODULE m2m (2h) + OPIC m2m (1h) +
WAP m2m (1h) + LC hoặc Group (2h) +
EL (2h) =
Tổng cộng 8 giờ
BE Conversation m2m (2h) +
BE Writing/Vocab m2m (2h) + EL (2h) =
Tổng cộng 6 giờ
hoặc
BE Conversation m2m (2h) +
BE Writing/Vocab m2m (2h) +
LC hoặc Group (2h) + EL (2h) =
Tổng cộng 8 giờ
TESOL: A Short Course (TES)
Đây là khoá học ngắn không kèm giấy chứng nhận, lớp
học này dành cho giáo viên dạy tiếng Anh. Lớp học sẽ
cung cấp cho giáo viên cái nhìn tổng quát về các lý
thuyết, nguyên tắc, phương pháp giảng dạy, các chiến
lược và những điều cần thiết cho việc giảng dạy tiếng
Anh được hiệu quả.
MODULE m2m (2h) + OPIC m2m (1h) +
WAP m2m (1h) + TES (2h) =
Tổng cộng 6 giờ
or
MODULE m2m (2h) + OPIC m2m (1h) +
WAP m2m (1h) + LC hoặc Group (2h) +
TES (2h) =
Tổng cộng 8 giờ
---
Mô tả về ESP và các lựa chọn
Khoá học Basic ESL
+ các lựa chọn ESP
Khoá học Business English
+ các lựa chọn ESP
19. EaOTT ( KO bVW APO
*.(5ệ[V cWệ[ QV Q XVẩ[ Qấ] EF( G 8iE 87 64 68 F8D
19
Bệnh viện này cách trường khoảng 50 phút.
Bạn có thể nghĩ rằng y tế của Philippines không
được tốt.
Bệnh viện này có 500 chuyên gia.
Bạn có thể chữa trị bằng bảo hiểm. Nếu bạn có
bảo hiểm hãy tham khảo ý kiến của bác sỹ.
Phòng bệnh ở đây rất sạch sẽ.
20. * ( a Q es(
20
Ký túc xá được xây dựng năm 2007 có các loại phòng đơn, phòng đôi, phòng ba, có nhà vệ sinh,
vòi tắm và khá tiện lợi.
◇Phòng đơn ◇Phòng đôi
◇Dịch vụ giặt đồ◇Khu vực ăn uống
Phía trước
◇Bên trong
◇Cổng vào ◇ Bảo vệ trực 24/7
21. *0( aả cề X a Q es(
21
Ký túc xá khá rộng rãi và đầy đủ tiện nghi.
Division Kind Chi tiết
Ký túc xá CENTER.
Phòng đơn Trang bị : TV/giường/tủ quần áo/bàn/tủ lạnh
máy điều hoà /quạt điện/nhà vệ sinh/vòi tắm hoa sen.
Phòng đôi
Phòng ba
Ký túc xá ENGLISH
Phòng đơn Bạn không được dùng tiếng Việt.
Chỉ sử dụng tiếng Anh.
Trang bị : TV/giường/tủ quần áo/bàn/tủ lạnh
máy điều hoà /quạt điện/nhà vệ sinh/vòi tắm hoa sen.
Phòng 1 kèm 1
Phòng đôi
Phòng 1 kèm 2
Phòng 3
Ghi chú Bạn có thể sử dụng Wifi. Nhưng thỉnh thoảng khó kết nối vì thời tiết.
Bạn có thể đi đến trường bằng xe buýt của trường. Khoảng 7-10 phút bằng xe
buýt.
Nhân viên sẽ dọn dẹp phòng bạn (2 lần/tuần) và giặt quần áo của bạn hàng ngày.
Bạn không được uống bia, rượu, hút thuốc trong phòng.
Nguyên tắc bạn vào ký túc xá vào Chủ Nhật và rời ký túc xá vào thứ 7. Nếu bạn
muốn đến và đi khác ngày bạn phải trả thêm phí.
22. *1( a Q es aWế[U 4[V aầ[U + QủO X a Q es
22
Tầng 2 chỉ sử dụng tiếng Anh.
Chúng tôi khuyến khích mọi người sử dụng tiếng Anh 24 giờ.
Các loại phòng
Phòng đơn.
Phòng đôi.
Phòng hai giường.
Phòng 3
※ Bạn có thể ở với giáo viên với kiểu
phòng 1+1 và 2+1. Nên đây là môi trường
hoàn hảo để nói tiếng Anh.
Ký túc xá English là gì ?
Bạn chỉ được sử dụng tiếng Anh tại ký túc xá
tiếng Anh của CNN ở chung với giáo viên.
◇ Ký túc xá tiếng Anh của CNN là hệ thống đặc
biệt còn gọi là chương trình RST (Remedial
Study Time)…Bạn luôn phải diễn đạt suy nghĩ và
nhận được những điều tương tự bằng tiếng Anh.
◇Chỉ sử dụng tiếng Anh, không được sử dụng
tiếng mẹ đẻ.
Phòng đơn Phòng đôi
23. *2(5ữO [
23
Bữa ăn được phục vụ 3 lần mỗi ngày. Phục vụ trong cả ngãy lễ..
Đồ ăn nấu theo kiểu Hàn Quốc nhưng không quá cay.
Bữa sáng Bữa tối
Bữa trưa Bữa tối
24. +) *( W a ườ[U eb[U bO[V(
24
Đây là nững địa điểm bạn có thể đi bộ.
Có nhiều địa điểm tiện ích gần đây.
◇Siêu thị PUREGOLD Jr.
Bạn có thể mua vở viết, đồ ăn, những
thứ cần thiết cho sinh hoạt.
◇Phòng tập Gym
Nhiều học sinh là thành viên ở đây.
◇STARBUCKS
Nơi khá tốt để học bài.
◇SEVEN ELEVEN
Nhiều đồ ăn nhanh ở đây.
◇ Tiệm Massage
Bạn có thể thư giãn sau khi học căng thẳng.
◇Trinoma
Đây là trung tâm mua sắm lớn và gần trường
học nhất, khoảng 10 phút đi với taxi.
25. làà
25
+) +( W a ườ[U eb[U bO[V( F b[U at QủO O[WYO
◇Little TOKYO Trung tâm mua sắm lớn ◇Ayala - Trạm tàu trung tâm
◇Green belt Thành phố Bonifacio ◇Nhà cao tầng - Bonifacio
Bạn có thể đi vào trung tâm Manila bằng Taxi chỉ khoảng 30 phút.
Bạn thoả sức mua sắm, ăn uống cuối tuần.
26. +*(Ngày đầu tiên tại CNN
12:00
4
13:30
26
1) Đi đến trường bằng xe buýt.
8:30
2 Kiểm tra trình độ.
9:00 11:30 Kiểm tra khả năng tiếng Anh.
3 Ăn trưa.
Đây là lịch trình ngày đầu tiên tại CNN. (Ngày vào là Thứ Hai)
Mua sắm/ Đổi tiền.
5) Định hướng.
Trở về ký túc xá.
Trở về ký túc xá và ăn trưa.
Hướng dẫn học sinh đi đến siêu thị và đổi tiền.
15:00-17:00 Giải thích một số thủ tục & thanh toán phí địa phương.
17:00 Trở về ký túc xá bằng xe buýt.
Đưa đón ký túc xá và trường bằng xe buýt.
27. 6V
Vữ[U Wềb Qầ[ abt[ aVủ
6Vủ [Vậa FVứ [U ạW a ừ [Urf Yễ 3 F 6S[aS F 8[UYW V UWớW [UVWw 3 **3)) B
$ Vữ[U VọQ W[V ở X a Q es 8[UYW V Pị Qấ O [U rW( 5ởW cx VọQ W[V aạW F 8[UYW V ]VảW aVO Rự
Yớ] VọQ DEF $03,) *)3,)B
FVứ Esb FVứ 5ảf 5O Uồ Qả [Urf Yễ X a Q es 6S[aS 3 +3))4
a Q es 8[UYW V 3 V [U UWớW [UVWw (
L Vữ[U Wềb Pị Qấ M
Gố[U ồ bố[U Q Qồ[ cr V a aVbốQ SeQS]a W[ ]SQWTWQ ]YOQS W[ aVS R Wa f
W cr ]Vz[U XVsQ UWớW cr [Vữ[U Vr[V ộ[U Utf XV QVịb QV VọQ cWw[ XVsQ(
$ ếb VọQ W[V XV [U abt[ aVủ& a ườ[U Q aVể a ụQ ebấa XVỏW a ườ[U r XV [U Qầ[ Ps a ướQ(
L VsQM
5ạ[ XV [U Q Yớ] VọQ [Urf ầb aWw[ aạW 6 PởW cx Pạ[ ]VảW Yr PrW XWể a O s[V UWs a x[V ộ cr
ộa ố Vướ[U Rẫ[ ơ Pộ(
F ườ[U VọQ [UVỉ cr QbốW abầ[ FVứ 5ảf 6Vủ Vậa (
6V [U a W XV [U Q Yớ] VọQ cr [Vữ[U [Urf Yễ QủO BVWYW]]W[S cr aVWếa Pị a ườ[U VọQ a [U [Vữ[U
[Urf Yễ(
HbW Yz[U VWểb ằ[U ộa crW [Urf Yễ XV [U ượQ bfếa ị[V aạW aVờW UWO[ Pạ[ ế[(
HbW Yz[U VWểb ằ[U aVờW XV s PWểb Yớ] VọQ Q aVể aVOf ổW a [U aVờW UWO[ Pậ[ ộ[ QủO a ườ[U(
[aS [Sa aạW BVWYW]]W[S XV [U aốa Pằ[U HWệa O ( W XVW aốQ ộ ấa QVậ V ặQ XV [U aVể Xếa a [ốW
ế[ IWTW( Hx cậf cbW Yz[U XV [U aảW [Vữ[U TWYS Yớ[ V ặQ eS ]VW aạW a ườ[U(
27
++( Vữ[U cấ[ ề Qầ[ QV (
Vữ[U Yưb [rf ể ả Pả QV cWệQ VọQ aWế[U 4[V cr [ ở ượQ aV ảW sW(
29. +-( Vữ[U bf ị[V V r[ aWề[(
Thông tin chi tiết về việc hoàn tiền khi học viên huỷ bỏ khoá học.
a Q es ọQ ]Vy
F ướQ XVW O[U
bỷ Pỏ ượQ fwb Qầb + abầ[
a ướQ XVW O[U(
ượQ V r[ a ả aấa Qả(
ượQ V r[ a ả aấa Qả(
bỷ Pỏ ượQ fwb Qầb
aừ . *, [Urf a ướQ
XVW O[U(
BVy X a Q es + abầ[ Pị
UWữ YạW( ượQ V r[ a ả aấa Qả(
bỷ Pỏ ượQ fwb Qầb
aừ ) - [Urf a ướQ
XVW O[U(
BVy X a Q es - abầ[ Pị
UWữ YạW( ượQ V r[ a ả aấa Qả(
EOb XVW O[U
bỷ Pỏ V r[ aVr[V a [U
XV ả[U +. QủO aVờW UWO[
VọQ(
ượQ V r[ YạW 0)
bỷ Pỏ V r[ aVr[V a [U
XV ả[U .) QủO aVờW UWO[
VọQ(
ượQ V r[ YạW .)
bỷ Pỏ V r[ aVr[V a [U
XV ả[U 0. QủO aVờW UWO[
VọQ(
ượQ V r[ YạW ,)
bỷ Pỏ V r[ aVr[V Ob 0.
QủO aVờW UWO[ VọQ( V [U V r[ a ả(
VsQ
HW O 6Vỉ [Vữ[U H E4 [r QVưO UWO Vạ[ ượQ V r[ aWề[(
BVy Wệ[ [ướQ( 6Vỉ [Vữ[U aVờW UWO[ XV [U ở ượQ V r[ aWề[(
29
30. +-( Vữ[U bf ị[V V r[ aWề[(
FV [U aW[ QVW aWếa cề cWệQ V r[ aWề[ XVW VọQ cWw[ Vbỷ Pỏ XV s VọQ(
30
ưb
$BVy [U Xy XV [U ượQ V r[ YạW Xể Qả u Vbỷ Pỏ [U Xy(
$F ườ[U XV [U V r[ aWề[ V ặQ QVấ] [Vậ[ ở Yớ] XVsQ [ếb VọQ W[V cắ[U ặa& W bộ[ V ặQ
QVọ[ XV [U aVO Rự QsQ Yớ] VọQ Qố ị[V(
$F [U a ườ[U Vợ] XV [U a s[V XVỏW [Vư Yr VọQ W[V VOf [UườW [Vr VọQ W[V Pị Pệ[V& .) QủO
VọQ ]Vy cr X a Q es QủO aVờW UWO[ Qz[ YạW ay[V aừ Y Q VọQ W[V [Uừ[U VọQ ượQ V r[ YạW(
Vư[U a ườ[U Vợ] [rf fwb Qầb ]VảW Q esQ [Vậ[ QủO PsQ ʻ Q QVứ[U QVỉ [Ur[V f (
$ ếb VọQ W[V Utf Pạ YựQ V ặQ Pị a ụQ ebấa& VọQ W[V XV [U ượQ V r[ aWề[ [UOf Qả XVW QVưO
VọQ Vếa XV s VọQ(
$ ếb ộa crW a ườ[U Vợ] [Vư Pu & ộ[U ấa V ặQ aVWw[ aOW cr QV [U a W XV [U Q Yớ] VọQ&
a ườ[U VọQ XV [U Q XVả [ [U aổ QVứQ Yớ] VọQ cr XV [U ]VảW QVịb a sQV [VWệ cề a ườ[U
Vợ] (
$ r[ aWề[ ượQ aVO[V a s[ a [U cz[U * aVs[U Ob XVW VọQ W[V a ở cề [Vr(
$ Eố aWề[ V r[ YạW ượQ ay[V Xể aừ [Urf a ườ[U [Vậ[ ượQ fwb Qầb Vbỷ XV s VọQ ơ[ cị ay[V
aVS abầ[ cy Rụ *) [Urf ay[V Yr + abầ[ (
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ & GIÁO DỤC PHILENTER VIỆT NAM
Địa chỉ: 76/50B - Phan Tây Hồ, Phường 7, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh
Website: https://edu.philenter.com - Email: edu@philenter.com
Hotline: 090 855 7748 - Skype: philenter - Facebook.com/Philenter