SlideShare a Scribd company logo
1 of 9
Khoa Kinh tế                      Kinh tế vi mô 1                      Chương 4 - 5



                             Lời giải đề nghị bài tập 2
                     LÝ THUYẾT NGƯỜI TIÊU DÙNG
Bài 1: Giả sử Bình nhìn nhận bơ và margarine là hoàn toàn có thể thay thế cho nhau trong
sử dụng.
   a) Đối với Bình, bơ và margarine là hoàn toàn có thể thay thế cho nhau trong sử
      dụng. Do vậy, tập hợp các đường đẳng dụng diễn tả sở thích của Bình đối với bơ
      và margarine là các đường thẳng như đồ thị dưới đây.
   Hình 1.1. Tập Hợp Các Đường Đẳng Dụng Thể Hiện Sở Thích của Bình

                B

               20


               15

               10


                5



                 O
                             5      10    15        20     M
   b) Nếu giá bơ 20 ngàn đồng/gói, trong khi đó margarine chỉ 10 ngàn đồng, và Bình có
      200 ngàn đồng để chi tiêu trong tháng, anh ta sẽ chọn phối hợp nào giữa bơ và
      margarine? Hãy trình bày qua đồ thị.
   Giới hạn ngân sách là: 200 = 20B + 10M 10 = B + 0,5M.
   Bình không thấy khác nhau giữa bơ và margarine, giá bơ đắt hơn giá margarine nên
   Bình sẽ chỉ mua margarine với số lượng là 20 margarine và không mua bơ. Ta có lời
   giải góc vì sự lựa chọn tối ưu xảy ra trên một trục.




                                            1/6
                                                    Thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Tuyền
Khoa Kinh tế                     Kinh tế vi mô 1                      Chương 4 - 5



   Hình 1.2. Lựa Chọn Tối Ưu – Lời Giải Góc
                    B

                 20


                 15

                 10


                    5



                     O
                             5        10   15       20        M



Bài 2: Jim chỉ mua sữa và bánh quy.
   a) Trong năm 2001, Jim kiếm được 100$, giá sữa là 2$/lít và giá bánh quy là 4$/gói.
      Hãy vẽ đường giới hạn ngân sách của Jim.
   Phương trình đường giới hạn ngân sách
   100 = 2M + 4B hay M = -2B + 50 Với M, B lần lượt là số lượng sữa và bánh.
   Hình 2.1. Đường Giới Hạn Ngân Sách của Jim


                M

               50




                 O
                                 25                       B

                                           2/6
                                                   Thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Tuyền
Khoa Kinh tế                       Kinh tế vi mô 1                         Chương 4 - 5



   b) Giá cả của hai hàng hóa tăng 10% trong năm 2002  đường ngân sách dịch
      chuyển xuống dưới song song với đường ngân sách cũ. Nhưng mức lương của Jim
      cũng tăng 10% làm cho đường ngân sách dịch chuyển theo hướng ngược lại so với
      tác động ban đầu. Kết quả là đường giới hạn ngân sách mới của Jim trùng với
      đường ban đầu. Do đó kết hợp tiêu dùng tối ưu sữa và bánh quy của Jim trong năm
      2002 không đổi so với trong năm 2001.
Bài 3: Lan chia thu nhập của mình cho tiêu dùng cà phê và bánh sừng bò (cả hai đều là
hàng hóa thông thường). Một đợt sương giá ở Braxin làm cho giá cà phê tăng mạnh.
   a) Hãy chỉ ra tác động của đợt sương giá này đối với giới hạn ngân sách của Lan.
   Trong khi giá bánh sừng bò không thay đổi, giá cà phê tăng mạnh do đợt sương giá ở
   Braxin, thu nhập của Lan hiện tại có sức mua thấp hơn. Do vậy Lan cảm thấy nghèo
   hơn trước đây. Do nghèo hơn, lượng hàng hóa tiêu dùng bánh sừng bò và cà phê sẽ ít
   hơn (vì nó là hàng hóa thông thường). Cụ thể tác động của đợt sương giá sẽ làm cho
   đường giới hạn ngân sách của Lan dịch chuyển như sau:
   Hình 3.1. Tác Động của Đợt Sương Giá Đến Đường Giới Hạn Ngân Sách



                B

               B1


                                       Y = Pc1C + PbB




                    O
                                  C2                C1        C
                             2
                        Y = P C + PbB
                            c




                                              3/6
                                                        Thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Tuyền
Khoa Kinh tế                     Kinh tế vi mô 1                       Chương 4 - 5




   c) Chỉ ra hiệu ứng của đợt sương giá này đối với sự lựa chọn tối ưu của Lan với giả
      định rằng hiệu ứng thu nhập lớn hơn hiệu ứng thay thế.

    Hình 3.2. Hiệu Ứng Thu Nhập và Thay Thế

                        N1      N*
          B1


                   N0
                                               B



                                                    A                 I1
                                  C



                                                            I0




                                       ảnh hưởng thay thế
                                      ảnh hưởng thu nhập
                             Tổng ảnh hưởng



      Trên cơ sở nhận dạng sự thay đổi của đường giới hạn ngân sách như câu a ta tiếp
   tục phân tích hiệu ứng thu nhập và thay thế do giá cà phê tăng tác động đến sự lựa
   chọn tổ hợp hàng hóa tối ưu của người tiêu dùng.
      Hiệu ứng thay thế - sự di chuyển dọc theo đường đẳng dụng đến điểm có tỷ lệ thay
   thế cận biên khác, trên đồ thị là sự di chuyển từ A đến B: có nghĩa rằng khi giá cà phê


                                              4/6
                                                    Thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Tuyền
Khoa Kinh tế                       Kinh tế vi mô 1                      Chương 4 - 5



   tăng giá bánh sừng bò không đổi, người tiêu dùng (Lan) sẽ tiêu dùng nhiều bánh sừng
   bò hơn và giảm mua cà phê.
       Hiệu ứng thu nhập – sự dịch chuyển đến đường đẳng dụng mới thấp hơn biểu hiện
   sự thay đổi từ điểm B trên đường đẳng dụng I 1 đến điểm C trên đường đẳng dụng I 0
   thấp hơn I1 đồng nghĩa với tổ hợp hàng hóa tối ưu lúc này: cả cà phê và bánh sừng bò
   đều giảm.
       Kết hợp cả hai hiệu ứng trên ta có tổng ảnh hưởng. Do hiệu ứng thu nhập lớn hơn
   hiệu ứng thay thế nên lượng bánh sừng bò mà Lan mua sẽ giảm.
Câu b tương tự như C nhưng lúc này lượng bánh sừng bò Lan mua sẽ nhiều hơn
ban đầu do hiệu ứng thay thế lớn hơn hiệu ứng thu nhập. (các bạn tự vẽ hình)
Bài 4: Người tiêu dùng có hàm thỏa dụng U = 10X 2Y, giá của X là Px = 10 đồng, giá của
Y là Py = 5 đồng, thu nhập của người tiêu dùng là 150 đồng. Áp dụng phương pháp
Lagrange để xác định tổ hợp hàng hóa tối ưu của người này (có vẽ đồ thị). Tính tổng thỏa
dụng tối đa đạt được.
Ta có: U = 10X2Y
Phương trình ràng buộc ngân sách: 150 = 10X + 5Y (1)
Mục tiêu là tối đa hóa thỏa dụng trong điều kiện ràng buộc (1). Như vậy ta có hàm mục
tiêu như sau:

   Max l = U (X, Y) – λ(pXX + pY Y – Y)
   X, Y
   Max l = 10X2Y– λ(10X + 5 Y – 150)
   X, Y
   Cực đại của hàm số khi đạo hàm bậc 1 bằng 0 và đạo hàm bậc 2 âm. Ta có:
    ∂
       = 20 XY −10λ = 0 (2a)
    ∂X
    ∂
       = 10 X − 5λ = 0 (2b)
             2

    ∂Y
    ∂
       = 150 −10 X − 5Y = 0 (2c)
    ∂λ
   Giải hệ này ta sẽ tìm ra được X* = 10, Y* = 10 và λ =200 là lời giải tốu ưu.
                                            5/6
                                                     Thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Tuyền
Khoa Kinh tế                       Kinh tế vi mô 1                        Chương 4 - 5



   Thế các giá trị X*, Y* vào hàm thỏa dụng ta tính được tổng thỏa dụng là U = 10.000
   (Util).

Bài 5: Người tiêu dùng có hàm thỏa dụng U = aB αZβ, với a, α, β là hằng số. Giá của B và
Z lần lượt là PB = 2, PZ = 1. Hãy tính tổ hợp hàng hóa tối ưu (B*, Z*).
Tương tự bài 4, ta giải theo phương pháp Lagrange sẽ tìm ra được tổ hợp hàng hóa tối ưu.
   - Hàm ràng buộc: Y = 2B+Z
   - Hàm mục tiêu:

   Max l = aBαZβ – λ(2B+Z – Y)
   B, Z
   Đạo hàm riêng phần bậc 1 theo B, Z, λ ta có:
    ∂          α −1
       = αa β B − 2λ = 0 (a)
    ∂B      Z
    ∂          β −1
       = βa Bα Z − λ = 0 (b)
    ∂Z
    ∂
       = Y − 2B − Z = 0           (c)
    ∂λ

   Giải hệ phương trình trên ta tìm được tổ hợp hàng hóa tối ưu:
        αY
   B=
      2α + 2 β
       βY
   Z=
      α +β




                                             6/6
                                                     Thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Tuyền
Khoa Kinh tế                       Kinh tế vi mô 1                        Chương 4 - 5



   Thế các giá trị X*, Y* vào hàm thỏa dụng ta tính được tổng thỏa dụng là U = 10.000
   (Util).

Bài 5: Người tiêu dùng có hàm thỏa dụng U = aB αZβ, với a, α, β là hằng số. Giá của B và
Z lần lượt là PB = 2, PZ = 1. Hãy tính tổ hợp hàng hóa tối ưu (B*, Z*).
Tương tự bài 4, ta giải theo phương pháp Lagrange sẽ tìm ra được tổ hợp hàng hóa tối ưu.
   - Hàm ràng buộc: Y = 2B+Z
   - Hàm mục tiêu:

   Max l = aBαZβ – λ(2B+Z – Y)
   B, Z
   Đạo hàm riêng phần bậc 1 theo B, Z, λ ta có:
    ∂          α −1
       = αa β B − 2λ = 0 (a)
    ∂B      Z
    ∂          β −1
       = βa Bα Z − λ = 0 (b)
    ∂Z
    ∂
       = Y − 2B − Z = 0           (c)
    ∂λ

   Giải hệ phương trình trên ta tìm được tổ hợp hàng hóa tối ưu:
        αY
   B=
      2α + 2 β
       βY
   Z=
      α +β




                                             6/6
                                                     Thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Tuyền
Khoa Kinh tế                       Kinh tế vi mô 1                        Chương 4 - 5



   Thế các giá trị X*, Y* vào hàm thỏa dụng ta tính được tổng thỏa dụng là U = 10.000
   (Util).

Bài 5: Người tiêu dùng có hàm thỏa dụng U = aB αZβ, với a, α, β là hằng số. Giá của B và
Z lần lượt là PB = 2, PZ = 1. Hãy tính tổ hợp hàng hóa tối ưu (B*, Z*).
Tương tự bài 4, ta giải theo phương pháp Lagrange sẽ tìm ra được tổ hợp hàng hóa tối ưu.
   - Hàm ràng buộc: Y = 2B+Z
   - Hàm mục tiêu:

   Max l = aBαZβ – λ(2B+Z – Y)
   B, Z
   Đạo hàm riêng phần bậc 1 theo B, Z, λ ta có:
    ∂          α −1
       = αa β B − 2λ = 0 (a)
    ∂B      Z
    ∂          β −1
       = βa Bα Z − λ = 0 (b)
    ∂Z
    ∂
       = Y − 2B − Z = 0           (c)
    ∂λ

   Giải hệ phương trình trên ta tìm được tổ hợp hàng hóa tối ưu:
        αY
   B=
      2α + 2 β
       βY
   Z=
      α +β




                                             6/6
                                                     Thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Tuyền
Khoa Kinh tế                       Kinh tế vi mô 1                        Chương 4 - 5



   Thế các giá trị X*, Y* vào hàm thỏa dụng ta tính được tổng thỏa dụng là U = 10.000
   (Util).

Bài 5: Người tiêu dùng có hàm thỏa dụng U = aB αZβ, với a, α, β là hằng số. Giá của B và
Z lần lượt là PB = 2, PZ = 1. Hãy tính tổ hợp hàng hóa tối ưu (B*, Z*).
Tương tự bài 4, ta giải theo phương pháp Lagrange sẽ tìm ra được tổ hợp hàng hóa tối ưu.
   - Hàm ràng buộc: Y = 2B+Z
   - Hàm mục tiêu:

   Max l = aBαZβ – λ(2B+Z – Y)
   B, Z
   Đạo hàm riêng phần bậc 1 theo B, Z, λ ta có:
    ∂          α −1
       = αa β B − 2λ = 0 (a)
    ∂B      Z
    ∂          β −1
       = βa Bα Z − λ = 0 (b)
    ∂Z
    ∂
       = Y − 2B − Z = 0           (c)
    ∂λ

   Giải hệ phương trình trên ta tìm được tổ hợp hàng hóa tối ưu:
        αY
   B=
      2α + 2 β
       βY
   Z=
      α +β




                                             6/6
                                                     Thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Tuyền

More Related Content

What's hot

290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢIDung Lê
 
đề cương ôn thi lịch sử học thuyêt kinh tế
đề cương ôn thi lịch sử học thuyêt kinh tếđề cương ôn thi lịch sử học thuyêt kinh tế
đề cương ôn thi lịch sử học thuyêt kinh tếHyo Neul Shin
 
Chuong III. KTCT.ppt
Chuong III. KTCT.pptChuong III. KTCT.ppt
Chuong III. KTCT.pptBinThuPhng
 
Cau hoi on tap lschtkt
Cau hoi on tap lschtktCau hoi on tap lschtkt
Cau hoi on tap lschtktBuinuong993
 
So sánh cương lĩnh chính trị đầu tiên và luận cương chính trị đầu tiên
So sánh cương lĩnh chính trị đầu tiên và luận cương chính trị đầu tiênSo sánh cương lĩnh chính trị đầu tiên và luận cương chính trị đầu tiên
So sánh cương lĩnh chính trị đầu tiên và luận cương chính trị đầu tiênjin1020
 
Chuong VI. KTCT.ppt
Chuong VI. KTCT.pptChuong VI. KTCT.ppt
Chuong VI. KTCT.pptBinThuPhng
 
Chương 1, tư tưởng hchinh
Chương 1, tư tưởng hchinhChương 1, tư tưởng hchinh
Chương 1, tư tưởng hchinhmai_mai_yb
 
trường phái tâm lý xã hội trong quản trị doanh nghiệp
trường phái tâm lý xã hội trong quản trị doanh nghiệptrường phái tâm lý xã hội trong quản trị doanh nghiệp
trường phái tâm lý xã hội trong quản trị doanh nghiệpJuly G
 
300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )1 100
300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )1 100300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )1 100
300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )1 100ghost243
 
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí Minh
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí MinhSlide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí Minh
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí MinhNgọc Hưng
 
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngLí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngMĩm's Thư
 
bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môTrung Billy
 
Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...
Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...
Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...Jenny Hương
 
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về văn hóa
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về văn hóaTiểu luận tư tưởng hồ chí minh về văn hóa
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về văn hóaTrần Đức Anh
 
Triết: phân tích thuộc tính hàng hóa và giải pháp nâng cao sức cạnh tranh hàn...
Triết: phân tích thuộc tính hàng hóa và giải pháp nâng cao sức cạnh tranh hàn...Triết: phân tích thuộc tính hàng hóa và giải pháp nâng cao sức cạnh tranh hàn...
Triết: phân tích thuộc tính hàng hóa và giải pháp nâng cao sức cạnh tranh hàn...Jenny Hương
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Rain Snow
 

What's hot (20)

290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
 
đề cương ôn thi lịch sử học thuyêt kinh tế
đề cương ôn thi lịch sử học thuyêt kinh tếđề cương ôn thi lịch sử học thuyêt kinh tế
đề cương ôn thi lịch sử học thuyêt kinh tế
 
Chuong III. KTCT.ppt
Chuong III. KTCT.pptChuong III. KTCT.ppt
Chuong III. KTCT.ppt
 
tt-hcm-chuong-3.ppt
tt-hcm-chuong-3.ppttt-hcm-chuong-3.ppt
tt-hcm-chuong-3.ppt
 
Cau hoi on tap lschtkt
Cau hoi on tap lschtktCau hoi on tap lschtkt
Cau hoi on tap lschtkt
 
So sánh cương lĩnh chính trị đầu tiên và luận cương chính trị đầu tiên
So sánh cương lĩnh chính trị đầu tiên và luận cương chính trị đầu tiênSo sánh cương lĩnh chính trị đầu tiên và luận cương chính trị đầu tiên
So sánh cương lĩnh chính trị đầu tiên và luận cương chính trị đầu tiên
 
Chuong VI. KTCT.ppt
Chuong VI. KTCT.pptChuong VI. KTCT.ppt
Chuong VI. KTCT.ppt
 
Chương 1, tư tưởng hchinh
Chương 1, tư tưởng hchinhChương 1, tư tưởng hchinh
Chương 1, tư tưởng hchinh
 
trường phái tâm lý xã hội trong quản trị doanh nghiệp
trường phái tâm lý xã hội trong quản trị doanh nghiệptrường phái tâm lý xã hội trong quản trị doanh nghiệp
trường phái tâm lý xã hội trong quản trị doanh nghiệp
 
300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )1 100
300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )1 100300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )1 100
300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )1 100
 
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí Minh
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí MinhSlide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí Minh
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí Minh
 
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngLí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 
bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi mô
 
Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...
Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...
Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...
 
Luận văn: Tư tưởng Hồ Chí Minh về nhà nước pháp quyền, HOT
Luận văn: Tư tưởng Hồ Chí Minh về nhà nước pháp quyền, HOTLuận văn: Tư tưởng Hồ Chí Minh về nhà nước pháp quyền, HOT
Luận văn: Tư tưởng Hồ Chí Minh về nhà nước pháp quyền, HOT
 
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về văn hóa
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về văn hóaTiểu luận tư tưởng hồ chí minh về văn hóa
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về văn hóa
 
Triết: phân tích thuộc tính hàng hóa và giải pháp nâng cao sức cạnh tranh hàn...
Triết: phân tích thuộc tính hàng hóa và giải pháp nâng cao sức cạnh tranh hàn...Triết: phân tích thuộc tính hàng hóa và giải pháp nâng cao sức cạnh tranh hàn...
Triết: phân tích thuộc tính hàng hóa và giải pháp nâng cao sức cạnh tranh hàn...
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
 
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giaiBai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
 
80 câu trắc nghiệm mác lênin
80 câu trắc nghiệm mác   lênin80 câu trắc nghiệm mác   lênin
80 câu trắc nghiệm mác lênin
 

Similar to Solution2

Bài tập mô hình toán
Bài tập mô hình toánBài tập mô hình toán
Bài tập mô hình toánSang Nguyễn
 
Bai 8 tong cau va chinh sach tai khoa
Bai 8   tong cau va chinh sach tai khoaBai 8   tong cau va chinh sach tai khoa
Bai 8 tong cau va chinh sach tai khoatuyenngon95
 
05 eco102 bai3_v2.0013107216
05 eco102 bai3_v2.001310721605 eco102 bai3_v2.0013107216
05 eco102 bai3_v2.0013107216Yen Dang
 
De kth bkhcm 20110925 de89
De kth bkhcm 20110925 de89De kth bkhcm 20110925 de89
De kth bkhcm 20110925 de89felong1
 
de-thi-co-dap-an-kinh-te-vi-mo.doc
de-thi-co-dap-an-kinh-te-vi-mo.docde-thi-co-dap-an-kinh-te-vi-mo.doc
de-thi-co-dap-an-kinh-te-vi-mo.docNhiiNhii13
 
16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp ánVan Dat Pham
 
Tailieu.vncty.com ngan hang de thi trac nghiem kinh te vi mo
Tailieu.vncty.com   ngan hang de thi trac nghiem kinh te vi moTailieu.vncty.com   ngan hang de thi trac nghiem kinh te vi mo
Tailieu.vncty.com ngan hang de thi trac nghiem kinh te vi moTrần Đức Anh
 
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp ánNguyenThiMaiQuynh
 
16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp ánHà Dím
 
trắc-nghiệm-vi-mô.pdf
trắc-nghiệm-vi-mô.pdftrắc-nghiệm-vi-mô.pdf
trắc-nghiệm-vi-mô.pdfPhmLan22
 
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdf
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdfCÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdf
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdfGiangNganTran
 
Giải bải tập chi tiết.docx
Giải bải tập chi tiết.docxGiải bải tập chi tiết.docx
Giải bải tập chi tiết.docxUyenPham407604
 
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+ánHuu Nguyen
 
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị - Bản chất của tích lũy tư bản
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị - Bản chất của tích lũy tư bảnTrắc nghiệm Kinh tế chính trị - Bản chất của tích lũy tư bản
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị - Bản chất của tích lũy tư bảnVuKirikou
 
11 eco102 dapan_v2.0013107216
11 eco102 dapan_v2.001310721611 eco102 dapan_v2.0013107216
11 eco102 dapan_v2.0013107216Yen Dang
 
Cauhoionthikinhte vĩmo
Cauhoionthikinhte vĩmoCauhoionthikinhte vĩmo
Cauhoionthikinhte vĩmoGia Đình Ken
 

Similar to Solution2 (20)

Bài tập mô hình toán
Bài tập mô hình toánBài tập mô hình toán
Bài tập mô hình toán
 
Mo hinh toan
Mo hinh toanMo hinh toan
Mo hinh toan
 
Bai 8 tong cau va chinh sach tai khoa
Bai 8   tong cau va chinh sach tai khoaBai 8   tong cau va chinh sach tai khoa
Bai 8 tong cau va chinh sach tai khoa
 
05 eco102 bai3_v2.0013107216
05 eco102 bai3_v2.001310721605 eco102 bai3_v2.0013107216
05 eco102 bai3_v2.0013107216
 
De kth bkhcm 20110925 de89
De kth bkhcm 20110925 de89De kth bkhcm 20110925 de89
De kth bkhcm 20110925 de89
 
de-thi-co-dap-an-kinh-te-vi-mo.doc
de-thi-co-dap-an-kinh-te-vi-mo.docde-thi-co-dap-an-kinh-te-vi-mo.doc
de-thi-co-dap-an-kinh-te-vi-mo.doc
 
16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án
 
Tailieu.vncty.com ngan hang de thi trac nghiem kinh te vi mo
Tailieu.vncty.com   ngan hang de thi trac nghiem kinh te vi moTailieu.vncty.com   ngan hang de thi trac nghiem kinh te vi mo
Tailieu.vncty.com ngan hang de thi trac nghiem kinh te vi mo
 
đề Macro ueh
đề Macro uehđề Macro ueh
đề Macro ueh
 
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
 
16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án
 
trắc-nghiệm-vi-mô.pdf
trắc-nghiệm-vi-mô.pdftrắc-nghiệm-vi-mô.pdf
trắc-nghiệm-vi-mô.pdf
 
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdf
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdfCÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdf
CÓ ĐÁP ÁN - BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ VI MÔ UEH.pdf
 
Giải bải tập chi tiết.docx
Giải bải tập chi tiết.docxGiải bải tập chi tiết.docx
Giải bải tập chi tiết.docx
 
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án
16+bộ+đề+ktvm+có+đáp+án
 
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị - Bản chất của tích lũy tư bản
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị - Bản chất của tích lũy tư bảnTrắc nghiệm Kinh tế chính trị - Bản chất của tích lũy tư bản
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị - Bản chất của tích lũy tư bản
 
11 eco102 dapan_v2.0013107216
11 eco102 dapan_v2.001310721611 eco102 dapan_v2.0013107216
11 eco102 dapan_v2.0013107216
 
Midterm exam
Midterm examMidterm exam
Midterm exam
 
1314499
13144991314499
1314499
 
Cauhoionthikinhte vĩmo
Cauhoionthikinhte vĩmoCauhoionthikinhte vĩmo
Cauhoionthikinhte vĩmo
 

Solution2

  • 1. Khoa Kinh tế Kinh tế vi mô 1 Chương 4 - 5 Lời giải đề nghị bài tập 2 LÝ THUYẾT NGƯỜI TIÊU DÙNG Bài 1: Giả sử Bình nhìn nhận bơ và margarine là hoàn toàn có thể thay thế cho nhau trong sử dụng. a) Đối với Bình, bơ và margarine là hoàn toàn có thể thay thế cho nhau trong sử dụng. Do vậy, tập hợp các đường đẳng dụng diễn tả sở thích của Bình đối với bơ và margarine là các đường thẳng như đồ thị dưới đây. Hình 1.1. Tập Hợp Các Đường Đẳng Dụng Thể Hiện Sở Thích của Bình B 20 15 10 5 O 5 10 15 20 M b) Nếu giá bơ 20 ngàn đồng/gói, trong khi đó margarine chỉ 10 ngàn đồng, và Bình có 200 ngàn đồng để chi tiêu trong tháng, anh ta sẽ chọn phối hợp nào giữa bơ và margarine? Hãy trình bày qua đồ thị. Giới hạn ngân sách là: 200 = 20B + 10M 10 = B + 0,5M. Bình không thấy khác nhau giữa bơ và margarine, giá bơ đắt hơn giá margarine nên Bình sẽ chỉ mua margarine với số lượng là 20 margarine và không mua bơ. Ta có lời giải góc vì sự lựa chọn tối ưu xảy ra trên một trục. 1/6 Thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Tuyền
  • 2. Khoa Kinh tế Kinh tế vi mô 1 Chương 4 - 5 Hình 1.2. Lựa Chọn Tối Ưu – Lời Giải Góc B 20 15 10 5 O 5 10 15 20 M Bài 2: Jim chỉ mua sữa và bánh quy. a) Trong năm 2001, Jim kiếm được 100$, giá sữa là 2$/lít và giá bánh quy là 4$/gói. Hãy vẽ đường giới hạn ngân sách của Jim. Phương trình đường giới hạn ngân sách 100 = 2M + 4B hay M = -2B + 50 Với M, B lần lượt là số lượng sữa và bánh. Hình 2.1. Đường Giới Hạn Ngân Sách của Jim M 50 O 25 B 2/6 Thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Tuyền
  • 3. Khoa Kinh tế Kinh tế vi mô 1 Chương 4 - 5 b) Giá cả của hai hàng hóa tăng 10% trong năm 2002  đường ngân sách dịch chuyển xuống dưới song song với đường ngân sách cũ. Nhưng mức lương của Jim cũng tăng 10% làm cho đường ngân sách dịch chuyển theo hướng ngược lại so với tác động ban đầu. Kết quả là đường giới hạn ngân sách mới của Jim trùng với đường ban đầu. Do đó kết hợp tiêu dùng tối ưu sữa và bánh quy của Jim trong năm 2002 không đổi so với trong năm 2001. Bài 3: Lan chia thu nhập của mình cho tiêu dùng cà phê và bánh sừng bò (cả hai đều là hàng hóa thông thường). Một đợt sương giá ở Braxin làm cho giá cà phê tăng mạnh. a) Hãy chỉ ra tác động của đợt sương giá này đối với giới hạn ngân sách của Lan. Trong khi giá bánh sừng bò không thay đổi, giá cà phê tăng mạnh do đợt sương giá ở Braxin, thu nhập của Lan hiện tại có sức mua thấp hơn. Do vậy Lan cảm thấy nghèo hơn trước đây. Do nghèo hơn, lượng hàng hóa tiêu dùng bánh sừng bò và cà phê sẽ ít hơn (vì nó là hàng hóa thông thường). Cụ thể tác động của đợt sương giá sẽ làm cho đường giới hạn ngân sách của Lan dịch chuyển như sau: Hình 3.1. Tác Động của Đợt Sương Giá Đến Đường Giới Hạn Ngân Sách B B1 Y = Pc1C + PbB O C2 C1 C 2 Y = P C + PbB c 3/6 Thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Tuyền
  • 4. Khoa Kinh tế Kinh tế vi mô 1 Chương 4 - 5 c) Chỉ ra hiệu ứng của đợt sương giá này đối với sự lựa chọn tối ưu của Lan với giả định rằng hiệu ứng thu nhập lớn hơn hiệu ứng thay thế. Hình 3.2. Hiệu Ứng Thu Nhập và Thay Thế N1 N* B1 N0 B A I1 C I0 ảnh hưởng thay thế ảnh hưởng thu nhập Tổng ảnh hưởng Trên cơ sở nhận dạng sự thay đổi của đường giới hạn ngân sách như câu a ta tiếp tục phân tích hiệu ứng thu nhập và thay thế do giá cà phê tăng tác động đến sự lựa chọn tổ hợp hàng hóa tối ưu của người tiêu dùng. Hiệu ứng thay thế - sự di chuyển dọc theo đường đẳng dụng đến điểm có tỷ lệ thay thế cận biên khác, trên đồ thị là sự di chuyển từ A đến B: có nghĩa rằng khi giá cà phê 4/6 Thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Tuyền
  • 5. Khoa Kinh tế Kinh tế vi mô 1 Chương 4 - 5 tăng giá bánh sừng bò không đổi, người tiêu dùng (Lan) sẽ tiêu dùng nhiều bánh sừng bò hơn và giảm mua cà phê. Hiệu ứng thu nhập – sự dịch chuyển đến đường đẳng dụng mới thấp hơn biểu hiện sự thay đổi từ điểm B trên đường đẳng dụng I 1 đến điểm C trên đường đẳng dụng I 0 thấp hơn I1 đồng nghĩa với tổ hợp hàng hóa tối ưu lúc này: cả cà phê và bánh sừng bò đều giảm. Kết hợp cả hai hiệu ứng trên ta có tổng ảnh hưởng. Do hiệu ứng thu nhập lớn hơn hiệu ứng thay thế nên lượng bánh sừng bò mà Lan mua sẽ giảm. Câu b tương tự như C nhưng lúc này lượng bánh sừng bò Lan mua sẽ nhiều hơn ban đầu do hiệu ứng thay thế lớn hơn hiệu ứng thu nhập. (các bạn tự vẽ hình) Bài 4: Người tiêu dùng có hàm thỏa dụng U = 10X 2Y, giá của X là Px = 10 đồng, giá của Y là Py = 5 đồng, thu nhập của người tiêu dùng là 150 đồng. Áp dụng phương pháp Lagrange để xác định tổ hợp hàng hóa tối ưu của người này (có vẽ đồ thị). Tính tổng thỏa dụng tối đa đạt được. Ta có: U = 10X2Y Phương trình ràng buộc ngân sách: 150 = 10X + 5Y (1) Mục tiêu là tối đa hóa thỏa dụng trong điều kiện ràng buộc (1). Như vậy ta có hàm mục tiêu như sau: Max l = U (X, Y) – λ(pXX + pY Y – Y) X, Y Max l = 10X2Y– λ(10X + 5 Y – 150) X, Y Cực đại của hàm số khi đạo hàm bậc 1 bằng 0 và đạo hàm bậc 2 âm. Ta có: ∂ = 20 XY −10λ = 0 (2a) ∂X ∂ = 10 X − 5λ = 0 (2b) 2 ∂Y ∂ = 150 −10 X − 5Y = 0 (2c) ∂λ Giải hệ này ta sẽ tìm ra được X* = 10, Y* = 10 và λ =200 là lời giải tốu ưu. 5/6 Thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Tuyền
  • 6. Khoa Kinh tế Kinh tế vi mô 1 Chương 4 - 5 Thế các giá trị X*, Y* vào hàm thỏa dụng ta tính được tổng thỏa dụng là U = 10.000 (Util). Bài 5: Người tiêu dùng có hàm thỏa dụng U = aB αZβ, với a, α, β là hằng số. Giá của B và Z lần lượt là PB = 2, PZ = 1. Hãy tính tổ hợp hàng hóa tối ưu (B*, Z*). Tương tự bài 4, ta giải theo phương pháp Lagrange sẽ tìm ra được tổ hợp hàng hóa tối ưu. - Hàm ràng buộc: Y = 2B+Z - Hàm mục tiêu: Max l = aBαZβ – λ(2B+Z – Y) B, Z Đạo hàm riêng phần bậc 1 theo B, Z, λ ta có: ∂ α −1 = αa β B − 2λ = 0 (a) ∂B Z ∂ β −1 = βa Bα Z − λ = 0 (b) ∂Z ∂ = Y − 2B − Z = 0 (c) ∂λ Giải hệ phương trình trên ta tìm được tổ hợp hàng hóa tối ưu: αY B= 2α + 2 β βY Z= α +β 6/6 Thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Tuyền
  • 7. Khoa Kinh tế Kinh tế vi mô 1 Chương 4 - 5 Thế các giá trị X*, Y* vào hàm thỏa dụng ta tính được tổng thỏa dụng là U = 10.000 (Util). Bài 5: Người tiêu dùng có hàm thỏa dụng U = aB αZβ, với a, α, β là hằng số. Giá của B và Z lần lượt là PB = 2, PZ = 1. Hãy tính tổ hợp hàng hóa tối ưu (B*, Z*). Tương tự bài 4, ta giải theo phương pháp Lagrange sẽ tìm ra được tổ hợp hàng hóa tối ưu. - Hàm ràng buộc: Y = 2B+Z - Hàm mục tiêu: Max l = aBαZβ – λ(2B+Z – Y) B, Z Đạo hàm riêng phần bậc 1 theo B, Z, λ ta có: ∂ α −1 = αa β B − 2λ = 0 (a) ∂B Z ∂ β −1 = βa Bα Z − λ = 0 (b) ∂Z ∂ = Y − 2B − Z = 0 (c) ∂λ Giải hệ phương trình trên ta tìm được tổ hợp hàng hóa tối ưu: αY B= 2α + 2 β βY Z= α +β 6/6 Thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Tuyền
  • 8. Khoa Kinh tế Kinh tế vi mô 1 Chương 4 - 5 Thế các giá trị X*, Y* vào hàm thỏa dụng ta tính được tổng thỏa dụng là U = 10.000 (Util). Bài 5: Người tiêu dùng có hàm thỏa dụng U = aB αZβ, với a, α, β là hằng số. Giá của B và Z lần lượt là PB = 2, PZ = 1. Hãy tính tổ hợp hàng hóa tối ưu (B*, Z*). Tương tự bài 4, ta giải theo phương pháp Lagrange sẽ tìm ra được tổ hợp hàng hóa tối ưu. - Hàm ràng buộc: Y = 2B+Z - Hàm mục tiêu: Max l = aBαZβ – λ(2B+Z – Y) B, Z Đạo hàm riêng phần bậc 1 theo B, Z, λ ta có: ∂ α −1 = αa β B − 2λ = 0 (a) ∂B Z ∂ β −1 = βa Bα Z − λ = 0 (b) ∂Z ∂ = Y − 2B − Z = 0 (c) ∂λ Giải hệ phương trình trên ta tìm được tổ hợp hàng hóa tối ưu: αY B= 2α + 2 β βY Z= α +β 6/6 Thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Tuyền
  • 9. Khoa Kinh tế Kinh tế vi mô 1 Chương 4 - 5 Thế các giá trị X*, Y* vào hàm thỏa dụng ta tính được tổng thỏa dụng là U = 10.000 (Util). Bài 5: Người tiêu dùng có hàm thỏa dụng U = aB αZβ, với a, α, β là hằng số. Giá của B và Z lần lượt là PB = 2, PZ = 1. Hãy tính tổ hợp hàng hóa tối ưu (B*, Z*). Tương tự bài 4, ta giải theo phương pháp Lagrange sẽ tìm ra được tổ hợp hàng hóa tối ưu. - Hàm ràng buộc: Y = 2B+Z - Hàm mục tiêu: Max l = aBαZβ – λ(2B+Z – Y) B, Z Đạo hàm riêng phần bậc 1 theo B, Z, λ ta có: ∂ α −1 = αa β B − 2λ = 0 (a) ∂B Z ∂ β −1 = βa Bα Z − λ = 0 (b) ∂Z ∂ = Y − 2B − Z = 0 (c) ∂λ Giải hệ phương trình trên ta tìm được tổ hợp hàng hóa tối ưu: αY B= 2α + 2 β βY Z= α +β 6/6 Thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Tuyền