xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA LÝ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM ĐỊA TIN HỌC
Đề tài: XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA LÝ
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Mekong Delta Geographic Information Systems – MGIS)
TÀI LIỆU TẬP HUẤN
VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH
TP. Hồ Chí Minh, 2016
2. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
1
PHẦN 1. GIỚ I THIỆU VỀ VIỄN THÁ M
3. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
2
2
N i dung
1. T ng quan
2. Vê tinh va bộ cảm bi n
3. Xư ly ảnh
4. ng d ng
3
Tài liệu tham ảo
1. Canada Centre for Remote Sensing.
Fundamentals of Remote sensing
2. Thomas M. Lillesand and Ralph W. Kiefer.
Remote sensing and image interpretation.
John Wiley & Sons, New York, NY, third
edition, 1994
4. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
3
4
1 T n qu n
1.1. t
1.2. t
1.3. t
1.4. T t v qu
1.5. - t t
1.6. v
1.7. tr
5
1 1 Viễn thám là ì?
Đ ĩ : t o ọ v t u t
v thu thập thôn tin về ố t ợ , vù
t ợ t ô qu sự p â t t ô
t t u ợ t t t khôn có sự tiếp
xúc trực tiếp v ố t ợ , vù
t ợ ợ ê u. [2]
1. N uồ ă ợ o s (A)
2. Tru ề ă ợ qu qu ( )
3. T t v v t t ( )
4.T u ă ợ t (D)
5. Tru ề dẫ , T u v Xử ý (E)
6. G o v p â t (F)
7. Ứ dụ (G)
5. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
4
6
1 2 Bức xạ điện từ
Yêu ầu ầu t ê v t p
ó n uồn năn lượn để chiếu sán
cho vật thể (tr ă
ợ p t r ở v t t ). N uồ ă
ó d bức xạ điện từ
ó t t
t qu trọ tro ê u
v t . Đó bước són và tần
số.
7
Ph són điện từ p t eo dã t só ắ
( o ồ t v t X) t só d
( o ồ v só v só vô tu r d o).
ó ều vù tro qu p só t rất ó
o v t .
1 3 Ph điện từ
6. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
5
8
1 3 Ph điện từ
Á s ắt
ờ – “
t ”
ú t – ó t
r t
p ầ tro quang
ph nhìn thấy
được
9
1 3 Ph điện từ
Tím 0.4 - 0.446 mm
xanh lam 0.446 - 0.500 mm
Lục 0.500 - 0.578 mm
Vàn 0.578 - 0.592 mm
Cam 0.592 - 0.620 mm
Đỏ 0.620 - 0.7 mm
Trong ó màu xanh lam, lục và đỏ
ữ màu cơ bản.
7. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
6
10
1 3 Ph điện từ
T ồ o (IR) ằ tro vù ó
só t o 0.7 – 100 μ .
ù ồ o ó t ợ
o : Hồn n oại phản xạ v ồ o p t
t hồn n oại nhiệt
tro vù ồ o p ợ
sử dụ tro v t t eo rất ố
v tro vù t ấ ợ .
ù ồ o p o ồ
só ằ tro o t 0.7 – 3.0 μ .
ù ồ o t rất so v vù
t ấ ợ v p ầ ồ o p ,
p ầ ă ợ ó ất
p t r t ề t Tr Đất d d t.
ù ồ o t o ồ
só ằ tro o t 3.0 – 100 μ .
11
1 3 Ph điện từ
p ầ tro qu p ợ qu
tâ ầ â tro v t vùn
vi són (só s êu o tầ ) ó
só t 1 – 1 . o ồ
só d ất ợ dù tro
v t .
8. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
7
12
1 4 Tươn tác với khí quyển
Tr dù tro v
t t ợ ề t Tr Đất, ú
p d u qu ầu qu
Tr Đất. t v o tro
qu ó t ở
s v . N ữ
ở u ê â â r
tán xạ v hấp thụ.
13
1 5 Tươn tác bức xạ - vật thể
ô t ấp t ụ tro
qu ó t t v t t v
ề t Tr Đất.
ó d t t ó t r
ă ợ (I) t ợ ề t. Đó :
Hấp thụ (A), phản xạ (R) v truyền qu
vật thể (T)
T ă ợ t ợ sẽ t t
v ề t t eo t ều tro
trê . Tỷ lệ ỗ o t
t sẽ dự v o bước són ă
ợ , vật chất và nhữn điều kiện
riên
9. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
8
14
1 5 Tươn tác bức xạ - vật thể
N uồ : ttp://re ote-sensing.net/concepts.html
15
1 6 Cảm biến bị độn và chủ độn
M t Trờ u ấp uồ ă ợ rất t u t
o v t . H t ố v t o t uồ
ă ợ tự ê sẵ ó ợ ọ bộ cảm
biến bị độn ỉ ó t ợ
sử dụ p t r ă ợ uồ ă
ợ tự ê ó sẵ . Đố v tất ă
ợ p , ỉ o ợ tro t ờ
t trờ u s v o ề t Tr Đất. K ô
ó ă ợ p t t trờ v o ê .
M t , bộ cảm biến chủ độn , v dụ r
ẩu t ợp (SAR), u ấp ă ợ
ú u s . p t r
về p v t t ợ ê u. p
t v t t ợ p t v o ở ô .
Ưu o ồ
ă o ợ ất ú o, ô p â t
t ờ tro t eo ù .
10. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
9
16
1 7 Các đặc trưn củ ảnh
Một ảnh kỹ thuật số ợ t
vù ỏ ồ d , ợ ọ p ầ tử
o điểm ảnh (pixel), ú d o
s ỗ vù v t tr số o số
n uyên hữu hạn (DN – digital number).
11. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
10
17
1 7 Các đặc trưn củ ảnh
T ô t t t d só ẹp ợ t u t p v u trữ tro t kênh, ô ò
ọ t băn . T ó t t ợp v t ê t ô t ỹ t u t số
ằ sử dụ b màu cơ bản (x nh l m, x nh lục và đỏ). Dữ u t ỗ
ê t o t tro u v tù t u v s t ố (
tr số) ỗ tro ỗ ê , u t ợp v tỷ
u t o u sắ u.
18
2 Vệ tinh và bộ cảm biến
2.1 T t ất, trê ô , tro vũ trụ
2.2 Đ v t
2.3 Đ p â ô v t
2.4 Đ p â p
2.5 Đ p â
2.6 Đ p â t ờ
2.7 d ọ
2.8 v t qu s t t ất
2.9
2.10 T u dữ u
12. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
11
19
2 1 Tại mặt đất, trên khôn , tron vũ trụ
t p ầ ầu qu tr ã
ợ ó ở 1 : N uồ
ă ợ , t t ữ ă ợ
v qu v t t ữ ă
ợ v ề t.
T p ầ t t thu nhận năn
lượn bởi bộ cảm biến. t
ó t ợ t trê t ất,
trê ầu ( o
v t tro qu Tr
Đất), o trê t u vũ trụ v t
ê o ầu qu Tr Đất.
20
2 2 Đặc điểm vệ tinh: Quỹ đạo và tuyến chụp
v t qu s t ù t vù ề
t Tr Đất v o ọ ú ó d quỹ đạo đị
tĩnh, ở o o 36.000 . v t
t ờ t t v v t v t ô t ờ ó d
quỹ o .
t tro v t ợ t t
t eo t quỹ o, ó ần với quỹ đạo
cực N ều v t ó quỹ đạo đồn bộ mặt
trời o p t u vự trê t t eo
ờ p ô tro ợ ọ
iờ mặt trời đị phươn
“ t ấ ” t p ầ ất
ề t Tr Đất. u vự ợ ụp
trê ề t, ợ ọ tuyến chụp
5467599
13. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
12
21
2 3 Độ phân iải khôn i n và kích thước điểm ảnh
M chi t t ó t t ấ rõ trong p ụ t u v o độ phân iải khôn gian
v ê quan ố t ỏ ất ó t p t ợ .
Hầu t v t ợ t o ê t t ma tr p ầ tử , hay điểm
ảnh, ú v ỏ ất . t ờ ó d vuô
v t t vù ất trê . Đ ều quan trọ p p â t ữ
t v p â ô gian – ú ô t thay t cho nhau
ợ .
22
2 4 Độ phân iải ph
Độ phân iải ph ô t ă t
o só
ỏ. Đ p â p tốt, t u ẹp
p v só t ê r ê
t ă .
t ố v t t u ă ợ
trê v d só r ê t ở p â
p u. ú ợ e bộ
cảm biến đ ph . p t ê
t ợ ọ bộ cảm biến siêu ph , ó
tră ê p rất ẹp tro
vù t ấ , vù ồ o ầ v vù
ồ o tru p t .
14. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
13
23
2 5 Độ phân iải bức xạ
ô t du t ô t t ự
sự tro t . Đ v ờ ă
ợ t úp độ phân iải bức xạ
Đ p â t t ố ô t
ă p â t ữ sự t rất ỏ
ă ợ . Đ p â
o, ó p t ữ sự
t ă ợ p t
.
Dữ u t ờ ợ t tro t d
tôn màu xám, u e t v tr 0 v
u trắ t v tr ất (v dụ
ằ 255 tro dữ u 8-bit).
24
2 6 Độ phân iải thời i n
ê p â ô , p v ,
độ phân iải thời i n ũ qu trọ ầ p
e ét tro t t ố v t .
Chu kỳ tái lặp dự v o d t ờ ầ v t
o t to t u ỳ quỹ o. u ỳ t p
v t v t t ờ v . N ờ ó
p â t ờ tu t ố , t t ố v t
ó t ụp ù t u vự t ù
t ó v o ầ t ằ v u ỳ .
Đ p â t ờ t ự t t dự
v o ều u tố, o ồ ă v
t / , sự ồ éo tu ụp v vĩ .
tr p ố t ợ ó t t
t eo t ờ , ữ t ó t ợ p t
ằ t u t p v so s đ thời
gian.
15. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
14
25
2 7 Biến dạn hình học củ ảnh
ất ỳ v t o ũ ó ữ d
ọ u. Đâ vấ ề vố ắ ề v
v t ú t ố êu t ề t
ều Tr Đất tro ều. Tất
v t ó tr ỏ t số o d
ọ , tù t u v o t dữ u ợ t u
t p. s ó t do ều u tố, o ồ
t o ều u tố s u:
•Gó qu ọ ,
• u t ố quét,
• u v sự v t ,
•Đ o, v t v v tố v t ,
•Sự u về ,
•Đ o v u qu Tr Đất.
26
2 8 Các vệ tinh/cảm biến qu n sát mặt đất
Vệ tinh L nds t
t L ds t vê t ầu t ê ợ t t t
s t ề t Tr Đất, v t L ds t-1 ợ NASA
p ó v o ă 1972. ầu ó ợ ọ ERTS-1 (V
tinh Kỹ t u t T ă dò Tr Đất). K t ó, tr
t ô ã t u t p ợ t ợ dữ u
p o p ú ở ắp trê t t ều v t L s t.
Mỗ t u t p dữ u qu t tu ụp r
185 , v qu ầ ợ 185 185
km.
Đ p â ô TM 30 o tất
ê tr ê ồ o t 120 . Tất
ê ợ t u t p tro p v 256 số u ê ữu
(8- t). T tự TM,
ETM+ (L ds t 7) ó ều t ê to sắ v
p â ô 15 v ê ồ o t ó
p â ô 60 . L ds t 8 (p ó t
2/2013) ó 8 ê p (30 ), 1 ê to sắ (15 ) v 2
ê ồ o t (100 ).
16. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
15
27
2 8 Các vệ tinh/cảm biến qu n sát mặt đất
Kênh Bước són (μm) Ứn dụn
TM 1 0.45 - 0.52
(xanh lam)
â t ất/ t ự v t; p ồ sâu/vù ven ờ
; ố t ợ trồ trọt/ ô t .
TM 2 0.52 - 0.60
( ụ )
T p ồ t ự p ( o p ự );
ố t ợ trồ trọt/ ô t .
TM 3 0.63 - 0.69
( ỏ)
â t o â trồ , vù ó v ô ó t ự v t
( ấp thu ất d p ụ t ự v t); ố t ợ
trồ trọt/ ô t .
TM 4 0.76 - 0.90
( ầ IR)
X o â trồ , ợ sinh ố , p â
vù ó , ẩ ất.
TM 5 1.55 - 1.75
( ồ o só ắ )
ẩ ất v t ự v t; p â t vù
bao p ở â v tu t.
TM 6 10.4 - 12.5
( ồ o t)
ó ý ĩ t trong ố quan ữ t ự v t v
ô ẩ ất ố v t; t p ồ
t ( ô t , )
TM 7 2.08 - 2.35
( ồ o só ắ )
â t v o ; v ẩ
â .
28
2 9 Các cảm biến khác
SPOT (Pháp)
IRS (Ấn Độ)
ALOS (Nhật Bản)
SENTINEL (ESA)
RADARSAT (Canada)
TerraSAR-X (Đức)
WorldView, QuickBird, GeoEye (Ho Kỳ)
VNREDSAT (Việt N m)
Vệ sinh qu n sát biển: MOS, Se WIFS
LIDAR (LIght Detection And Ranging)
17. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
16
29
2 10 Thu nhận, truyền tải và xử lý dữ liệu
Dữ u thu t v tinh ầ ợ tru ề t Tr
Đất, t khi v tinh o t trê quỹ o trong suốt
t ờ gian số ó.
ó ba p p p truyền dữ liệu thu ợ t v
tinh t ất.
• Dữ u ó t tru ề trự t p Tr Đất u trạm
thu mặt đất (GRS) ằ trong tầ v tinh (A).
• Dữ u ó t ợ u trữ ở v tinh (B) tru ề
tr thu t ất v o t t ờ gian sau ó.
• Dữ u ũ ó t ợ u t p tr thu
t ất t ô qua H t ố v tinh theo dõ v u
t p dữ u (TDRSS) (C), trong ó bao ồ t số v
tinh v t ô v trê quỹ o tĩ .
Dữ u ợ ở tr t u ó d dữ u t ô. S u ó u ầ t t, ú
ó t ợ ử ý hiệu chỉnh hệ thốn , hiệu chỉnh biến dạn hình học và khí
quyển v ợ u v o uô d uẩ v t .
30
3 Xử lý ảnh
3.1. G t u
3.2. G o ằ ắt
3.3. Xử ý số
3.4. T ề ử ý
3.5. Tăng c ờ ất ợ
3.6.
3.7. â o
3.8. K t ợp
18. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
17
31
3 1 Giới thiệu
Giải đoán và phân tích t p tru v o v
t ô số ố t ợ trê tách
thôn tin hữu ích về ú . Đố t ợ trê v
t ó t ất ỳ v t t o ó
qu s t ợ trê .
u tr o v u t êu trê
v t (theo cả dạn tươn tự và dạn số)
ợ t t t ô , ĩ ợ
t ự ở o ờ .
Xử lý và phân tích ảnh số t ờ ợ t ự
ằ t t ờ - . ụ t êu
v t t ô t ú ó t t tự
ô ó sự t o ờ . Tu ê ,
rất r ữ tr ờ ợp v .
32
3 2 Các yếu tố iải đoán ảnh b n m t
N t ố t ợ ấu
ốt o v ọ t ô t về
ú .
u s t sự u ữ ố
t ợ v ô tr ờ u qu
ú t ự ất v so s ố
t ợ ó dự trê u tố: độ đậm
nhạt (tone), hình dạn , kích thước,
hình m u (khuôn m u), cấu trúc, bón
râm và các mối liên qu n
19. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
18
33
3 2 Các yếu tố iải đoán ảnh b n m t
Độ đậm nhạt (tone ảnh) ề p
s t ố (tro trắ - e )
u sắ (tro t ợp u)
ố t ợ trê .
Hình dạn ỉ d , ờ ét ê
o v t t .
Kích thước v t t trê tuỳ
t u tỷ .
Hình m u ê qu v ê sắp p
ố t ợ về t ô ắt
ờ o ó t p â t ợ .
34
3 2 Các yếu tố iải đoán ảnh b n m t
Cấu trúc ỉ sự sắp p v sự t
tầ số p to e u ố t ợ
ở ữ u vự u trê .
Bón râm t uồ t ô t ữu
o v o . Nó u ấp ó
t u vự , t ó ó t t ợ ều
o v t t tro ó. T ô số
úp o v v t t trở ê
d d .
Mối liên qu n ề p t ô t
t qu ữ v t t
â ố t ợ e ét.
20. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
19
35
3 3 Xử lý ảnh số
Quá trình xử lý ảnh số ó t o ồ ều ô o
: t ề ử ý, tă ờ ất ợ , ,
p â o v p â t . t t ử ý ồ
t v t t o v , ô ú ợ ọ u
hệ thốn xử lý ảnh.
Tiền xử lý ợ t tr qu tr p â t dữ
u v t t ô t trê . qu tr t ề ử ý
t ờ ợ t ự hiệu chỉnh bức xạ và hiệu
chỉnh hình học.
Mụ v tăn cườn chất lượn ảnh tăn
cườn sự thể hiện (sự r n t) ố t ợ trê
ỗ trợ o qu tr o v p â t ằ
ắt. M t số ỹ t u t tă ờ ất ợ
dù biến đ i độ tươn phản tă ờ sự
t u sắ ( t) ữ tr
u trê , v lọc khôn i n t (
ờ) ố t ợ trê .
36
3 3 Xử lý ảnh số
Các ph p biến đ i ảnh ó vụ ố tă
ờ ất ợ . Tu ê , ô ố tă
ờ ất ợ , ỉ ử ý trê t ê t
t t ờ , p ép t ờ ử ý dữ
u trê ều ê . Các ph p biến đ i số học (
p ép , tr , â , ) t ự t ợp v u
ữ ê ầu t t , t
rõ ét tr tro . ú t sẽ e ét t
số p p p u ỹ t u t tạo ảnh tỷ
số v phân tích thành phần chính (PCA), ợ
dù t t u qu dữ u ê .
21. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
20
37
3 3 Xử lý ảnh số
Phân loại và phân tích ảnh qu tr t v ỉ p ầ tử
v o p ố t ợ . Phân loại t ờ ợ t trê dữ
u ê (A) v qu tr ỗ p ầ tử v o p ố
t ợ ( ) dự trê tr t ố ê về tr s p ầ tử
. ó ều p p p p â o . ề qu t, p p p
trê ợ t ó : phân loại có iám sát v phân loại
khôn iám sát.
38
3 4 Tiền xử lý
Các bước hiệu chỉnh hình học ợ dù s ọ
ữ dữ u trê v t ự t .
Quá trình đăn ký hình học to trê ( ĩ dò v
t) ữ d t , ọ ữ điểm khốn chế mặt đất
(GCPs), trê ầ ắ ỉ A (A1 A4), v t ố ú v v tr
t ự trê to t ất (v dụ vĩ ). To trê
t ất ợ ấ t ồ ( 1 4). t ự trê t
n n chỉnh ảnh theo bản đồ
t o t t ề ử ý, ô ợ u
sự khôi phục h y hiệu chỉnh ảnh, dù
ỉ tr p v tr ọ
dữ u.
22. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
21
39
3 4 Tiền xử lý
Đă ý ọ ũ ó t
t ự ằ u ỉ t
( ều) t eo t
( ố ). u tr ợ ọ
đăn ký hình học ảnh theo ảnh
u tr tái chi m u t tr
p ầ tử t tr
ầu. ó p p p t ẫu
p : n ười lán iền ần
nhất, nội suy tuyến tính k p v chập
tr n bậc b
40
3 5 Tăn cườn chất lượn ảnh
Trê t ô , dữ u ữu t ờ ỉ
p â ố tro t p v ẹp dã tr
(t ờ 8 ts 256 tr
s ). Tăn cườn độ tươn phản
t tr ầu dữ u t eo
d tr , t ó tă sự
t ữ ố t ợ v ô tr ờ u
qu ú . Mấu ốt vấ ề
p t về histo r m củ ảnh.
H sto r t d u ồ t
tr s p e tro
. Tro ó, tr s (t 0
255) ợ u d trê trụ o , v số
ầ uất ỗ tr ợ t
trê trụ tu .
5467599
23. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
22
41
3 5 Tăn cườn chất lượn ảnh
M t tr ờ ợp ất v tă
ờ ất ợ biến đ i độ tươn
phản tuyến tính. T eo ó, p ê
ầu v uố t sto r (t ờ sử dụ
tr t ấp ất v o ất trê ) v p
dụ t p ép éo dã p v
tr dữ u về t tr .
M t sự p â ố ều t tr dữ u
trê t ô p ú o ũ
t p ép tă ờ u qu , t
ố v t tr ầu v o ó u ồ p â
ố ô ều. Tro tr ờ ợp ,
p p p quân bình histo r m sẽ o
t qu qu .
42
3 5 Tăn cườn chất lượn ảnh
p ép ọ ô ợ dù t
o ỏ tr trê dự v o tần số khôn
i n.
Quá trình lọc ó u sự d u ử s ọ ( t
ó vuô p ầ tử , v dụ 3 3, 5 5, v.v)
trê ỗ p ầ tử , v v t to ợ t
v dữ u p d ử s ọ ó, t qu tr
p ầ tử tru tâ sẽ ợ t .
Lọc tần số thấp dù ấ ữ vù ó
ấu trú ồ ất, ó t v ữ
t t ỏ trê .
Lọc tần số c o t ự ợ qu tr trê , ĩ
t t t ỏ trê .
Lọc theo hướn h y lọc tách biên t
ữ tr ở ê ờ r vù .
24. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
23
43
3 6 Biến đ i ảnh
Các ph p biến đ i ảnh t o r
t ều ê t
ữ ố t ợ t vù
qu tâ so v dữ u ầu.
nh hiệu số t ờ ợ dù
t ữ t ữ
ợ t u t p v o ữ
u.
T số or tỷ số ảnh t
tro ữ p ép t ô dụ
ất. Kỹ t u t tỷ số ợ dù
t ữ t rất ỏ tro
p p p p u.
M t tỷ số p ợp ợ sử dụ rất
p chỉ số thực vật (NDVI)
44
3 6 Biến đ i ảnh
ê dữ u p
t ờ ó sự t qu o, do
ó ú ều t ô t ố
u. ỹ t u t , dự
trê sự p â t ữ t ố
ê dữ u ê , ó t
t ô t t v sự t
qu ữ ê . M t p ép
t ọ phân tích thành
phần chính (PCA).
25. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
24
45
3 7 Phân loại và phân tích
Phân loại ảnh số sử dụ t ô t p ợ
u d ằ tr s p ầ tử
(DN) trê t o ều ê , v t p â
o t p e dự trê t ô t ó. Lo p â
o ọ nhận dạn m u ph . Mụ
v p â o ỉ p ầ tử v o
ữ p ụ t (v dụ p , r , rẫ
ô, ồ ú , v.v)
M t t qu t, p p p p â o
ợ t ó (dự v o t
t ): phân loại iám sát v phân loại
khôn iám sát.
Tro phân loại iám sát, ờ t ự sẽ
vù ẫu ợ u d ồ ất,
tr ố t ợ ầ p â o .
N ữ vù ẫu ợ ọ dữ liệu huấn
luyện .
46
3 7 Phân loại và phân tích
Tro phân loại khôn iám sát, ầu t ê ,
p p sẽ ợ p â ó ỉ dự trê
tr số p ầ tử , v s u ó ắ v
t ô t p ở p â t .
tr t ự , ợ ọ các
thuật toán h p nhóm, ợ dù p
ó p ầ tử ó ấu trú t
ồ .
26. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
25
47
3 8 Tích hợp thôn tin và phân tích
Tích hợp thôn tin về sự
t ợp t ô t t ều uồ
v t t ô t o t qu tốt
ất. N ữ uồ t ô t o
ồ dữ u t ờ , p â
, ó u
dữ u.
48
3 8 Tích hợp thôn tin và phân tích
Dữ u t ều
ợ t ợp , t o
t uồ dữ u
. M t v dụ
ỹ t u t
sự t ợp dữ liệu ảnh
đ ph qu n học với
ảnh r đ .
Dữ u o ợ
d số, ợ ọ mô
hình số độ c o (DEM)
h y mô hình số đị hình
(DTM), ợ t ợp v
ữ dữ u v t
dụ o ều
ụ u.u rd (0,6 ) u vự ú ấ ,
A G 5/8/2011
27. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
26
49
4 Ứn dụn
4.1. G t u
4.2. Nô p
4.3. Lâ p
4.4 Đ ất
4.5 T uỷ vă
4.6 ồ p p t ất
4.7 G s t d ờ
4.8 T p ồ
50
4 1 Giới thiệu
Mỗ dụ sẽ ó ữ êu ầu r ê về p â p , p â
ô v p â t ờ .
Độ phân iải ph ề r p v t ê p ợ dù
t u t u. M t ê ẹp tro d só ỏ rất v t
tr t ự v t (ve et t o stress), v ất d p ụ ấp t ụ ă ợ
tro p v .
Độ phân iải khôn i n o t ấ t t ( rõ ét) .
dụ, t p ồ ất p ò ỏ dữ u p ó p â
ô o so v t p ồ p â vù tự ê .
Độ phân iải thời i n ỉ o t ờ t u ữ . ó
ều dụ ò ỏ dữ u p ợ p t t ờ u ê , v dụ
s t t ợ dầu o , r , ũ ụt. M t số tr ờ ợp ỉ ầ
t eo ù ( ù vụ, t eo dõ sự p ô trù v
s t ất p ), v ó ỉ ầ ó dữ u t t t ờ (t p
ồ ấu trú ất).
28. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
27
51
4 1 Giới thiệu
T ô t ờ , p t u t p
t trở ê
qu t ợ tất êu ầu o
t dụ ất . t
ợp ều n uồn dữ liệu ọ
qu tr t ợp. t ô t
ợ t ê v o tro qu tr
o ọ t ô t p ụ trợ”.
Đ ph
Đ cảm biến
Đ thời i n
52
4 2 Nôn n hiệp
• â o vụ ù
• Đ s p t tr vụ ù
• Ư t s ợ vụ ù
• T p ô ất, qu ý ất
• G s t o t t
29. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
28
53
4 3 Lâm n hiệp
• â o e p r
• T p ô ô â
p
• Đ p r v
ô t s
• K o vù u vự
r
• K ê r
• Ứ t s ố
• T ố ê o s v t
• o v u vự sô ( d
ất ve sô )
• o v vù ve (r p
)
• T eo dõ t tr r
54
4 4 Đị chất
• T p ô ố / trầ t ề t
ất
• T p ô t ọ
• T p ô ấu trú ất
• T ă dò v t t, sỏ
• T ă dò o s
• T ă dò dầu
• Đ ất ô tr ờ
• G s t v t p ô trầ t
• T p ô t ất
•
30. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
29
55
4 5 Thuỷ văn
• G s t v t p
ô ất p ,
• Ứ t ô ẩ
ất,
• G s t v t p
ô p ụt,
• t s t
sô , ồ ằ
• T p ô v
ô o ê t ố
t o t u vự
sô
•
ồ ất p vù u vự sô
Mê ô , u vự pu v t N
56
4 6 Lớp phủ mặt đất
• u uồ t u ê t ê ê
• o vê ô tr ờ số o dã
• T p ô ề
• G s t qu tr ô t o
• D o t tr ấ v t ê qu t ữ o t
t ă dò v t t u ê
• Mô t t t t o t ê ( ố o , u ụt, ú ử , ất,
o o )
• X r ợp p p o t uê v t s
• N d ờ ă , ầu ờ , ất trố , r ất/
31. Lớp tập huấn “VIỄN THÁM VÀ XỬ LÝ ẢNH”, năm 2016
30
57
4 7 Biển và vùn ven bờ
Giám sát biển v vùn ven bơ
• D o ão: v tố ô o, só
• T eo dõ t ô ; ất ợ
• H t ợ tr dầu: t p ô v dự o
p v , dầu; ô tr v r qu t
p ; u vự rò r
dầu tro t ê ê p ụ vụ o qu tr t ă dò
• H : ô tr t u; ê u vê t ô
o t ô ; s t tr ờ o t
; t p ô ô sâu u vự ầ
• ù du ê : s ở t u tr ều v
ão; r ất/ ; t p ô
ờ ; t p ô t ự v t ve
; ê u vê t o ờ .
58
4 8 Thành lập bản đồ
• T p ô số ô o
(DEM)
• T p ô u ê ề /
ô
32. 31
PHẦN 2. THỰC HÀNH VỚI DỮ LIỆU ẢNH
VNRED Sat-1 và RADAR SENTINEL-1
33. 32
A. GIỚI THIỆU PHẦN MỀM ENVI
Phần mềm ENVI - Environment for Visualizing Images là một phần mềm xử
lý ảnh viễn thám mạnh, Phần mềm ENVI được vi t trên ngôn ngữ IDL – Interactive
Data Language. Đây là ngôn ngữ lập trình cấu trúc, cung cấp khả năng tích hợp giữa
xử lý ảnh và khả năng hiển thị dữ liệu với giao diện đồ hoạ dễ sử d ng
I. HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Khởi động mở file ảnh:
Kích đúp vào biểu tượng ENVI trên màn hình:
Chọn FileOpen Image File (hình 1.1)
Hộp thoại Enter Input Data File xuất hiện cho phép chọn file ảnh cần
mở. (hình 1.1)
Chọn file ảnh cần mở và kích vào Open.
Hình 1.1: Giao diện trong ENVI
34. 33
Hộp thoại Available Bands List sẽ xuất hiện trên màn hình có cấu trúc
như một danh sách. Danh sách này cho phép ta chọn các kênh ph để hiển thị
và xử lý. (Hình 1.2) Có 2 cách để hiển thị ảnh:
a) Ản đơn sắc: Chọn Gray Scale sau đó chọn một kênh cần hiển thị bằng cách kích
trái chuột vào tên kênh trong hộp thoại Available Bands List. Tên kênh ảnh sẽ xuất
hiện trong ô Selected Band. => kích chuột vào Load Band để hiển thị ảnh.
b) Ảnh tổ hợp màu: Chọn vào ô tùy chọn RGB Color, sau đó chọn các kênh tương
ứng với các bước sóng đỏ (R), l c (G), lam (B) trong phần Selected Bands rồi kích
Load Band để hiển thị ảnh. (Hình 1.2)
Hình 1.2: Hiển thị ảnh sử dụng Available Bands List.
2. Chức năng khung cửa sổ hiển thị ảnh:
Trong ENVI có ba cửa s (hình 1.3): Image Window, Scroll Window và
Zoom Window. được t chức liên k t chặt chẽ để việc thay đ i ở cửa s này sẽ kéo
theo những thay đ i tương ứng ở các cửa s còn lại. Ba cửa s đều có thể thay đ i
kích thước bằng cách chọn và kéo chuột trái ở góc cửa s hiển thị.
Scroll Window: hiển thị toàn bộ ảnh với độ phân giải đã được giảm đi
với một tỷ lệ phù hợp. Hệ số tỷ lệ này được hiển thị trong ngoặc trên thanh tiêu
đề của Scroll Window. Hình vuông màu đỏ chỉ ra vùng được hiển thị với độ
phân giải 1:1 (độ phân giải không gian gốc của ảnh) trong cửa s Image
Window. Phím chuột trái dùng để kéo, thả hình vuông này tới vị trí cần quan
sát, Image Window sẽ được cập nhật một cách tự động khi ta thả chuột.
Tải bản FULL (68 trang): bit.ly/2U2z9FY
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
35. 34
Hình 1.3: Ba cửa sổ dùng để hiển thị ảnh.
Image Window: thể hiện một phần của ảnh ở độ phân giải của dữ liệu
gốc với tỷ lệ 1:1. Ô vuông chỉ ra vị trí được hiển thị phóng đại trong cửa s
Zoom Window. Để thay đ i vị trí Zoom Window, chỉ con trỏ vào ô vuông đỏ,
giữ chuột trái và di chuyển đ n vị trí cần quan sát.
Trong Image Window có thể sử d ng thanh cuộn Scroll Bar để
điều khiển nội dung hiển thị. Chọn FilePreferences trên thanh thực đơn
của Image Window, sau đó chọn vào phím mũi tên bên cạnh Scroll Bars
để chuyển thành Yes, kích OK ở cuối hộp thoại.
Để bật thanh cuộn mặc định cho các lần hiển thị sau, trỏ chuột lên
thanh thực đơn của ENVI, chọn FilePreferencesDisplay Default rồi
bật ô Image Window Scroll Bar => Yes, nhấn OK ở cuối hộp thoại.
Zoom Window: hiển thị phần được phóng đại của ảnh với hệ số
phóng đại cho trong ngoặc trên thanh tiêu đề của Zoom Window. Vùng
được phóng đại được xác định bằng hình vuông đỏ trên Image Window.
Ở phía dưới, bên trái của ZoomWindow có ba ô hình vuông đỏ. Ô bên
trái (dấu trừ) thu nhỏ hệ số phóng đại, bằng cách nháy chuột trái vào
trong ô vuông này. Ô ở giữa (dấu thập) tăng hệ số phóng đại. Riêng với
ô vuông ngoài cùng bên phải, kích chuột trái 1 lần vào sẽ hiển thị dấu
36. 35
thập xác định vị trí pixel được chọn, kích chuột trái lần nữa sẽ tắt dấu
thập. Tương tự, kích chuột giữa (hoặc nhấn t hợp phím Ctrl + chuột
trái) cho phép hiển thị hoặc tắt dấu thập kích chuột phải cho phép hiển
thị hoặc tắt ô vuông đỏ xác định vị trí của Zoom Window.
3. Xem định dạng file ảnh: ảnh viễn thám được lưu dưới ba dạng cơ bản:
- BSQ – Band Sequential: các kênh được ghi nối ti p nhau.
- BIP – Band Interleaved by Pixel: ghi lần lượt liên ti p các pixel của các kênh.
- BIL – Band Interleaved by Line: ghi lần lượt liên ti p các dòng của các kênh.
Để bi t ảnh lưu ở định dạng nào? chọn ảnh và quan sát trong ô Dims trên hộp
thoại Available Bands List (hình 1.2). Giá trị trên ô này có ý nghĩa: 2 số đầu cho bi t
số dòng, số cột của ảnh, đơn vị trong ngoặc tròn chỉ ra đơn vị tính dung lượng ảnh, và
cuối cùng trong ngoặc vuông chính là khuôn dạng dữ liệu ảnh được lưu trữ.
4. Xác định tọa độ của ảnh: Trên cửa s Available Bands List, chú ý dưới mỗi
ảnh được mở đều có phần Map Info thông tin về tọa độ của ảnh (hình 1.2).
Nhấn chuột trái để s nội dung này ra ta sẽ có các thông tin sau:
Phép chi u – Proj: bao gồm phép chi u và múi chi u.
Độ phân giải không gian của ảnh – kích thước Pixel.
Lưới chi u – Datum: xác định mặt tham chi u elipsoid.
Tọa độ địa lý – UL Geo: đây là tọa độ của điểm phía trên bên trái ảnh.
Tọa độ bản đồ - UL Map: tọa độ của điểm phía trên cùng bên trái ảnh.
5. Tăng cường khả năng hiển thị ảnh: với các chức năng: Enhance – tăng
cường và Filter - lọc ảnh, được thực hiện như sau:
Chọn Enhance sẽ cho phép chọn các vùng được tăng cường trong cửa
s Image, Zoom hay Scroll theo các phương pháp (hình 1.4):
- Linear - Tuyến tính: sử d ng giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của ảnh để thực hiện
phép giãn tuy n tính. Phương pháp này áp d ng phù hợp cho ảnh có ít giá trị.
Linear 0-255 - Tuyến tính 0-255: hiển thị các giá trị pixel của ảnh theo giá trị
hiển thị của màn hình từ 0 đ n 255. Linear 2% - Tuyến tính 2%: tăng cường
tuy n tính sẽ cắt bớt 2% của 2 đầu dữ liệu để tăng khả năng hiển thị ảnh.
Gaussian: sử d ng giá trị độ xám trung bình là 127 và độ lệch chuẩn.
Equalization – Cân bằng: kéo giãn cân bằng đồ thị của dữ liệu được hiển thị.
Square Root – Căn bậc hai: tính căn bậc hai của đ thị đầu vào sau đó mới
thực hiện giãn tuy n tính.
Tải bản FULL (68 trang): bit.ly/2U2z9FY
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
37. 36
Hình 1.4: Chức năng tăng cường khả năng hiển thị ảnh.
Tăng cường ảnh có thể sử d ng chức năng Histogram Matching hay
cho người dùng tự tăng cường dựa trên đồ thị và theo các hàm toán học
định sẵn thông qua chức năng Interactive Stretching.
Có thể tăng cường bằng cách chọn EnhanceFilter (lọc ảnh) với các
phương pháp Sharpen, Smooth hay Median để làm sắc nét hoặc làm
mịn ảnh.
6. Liên kết động và chồng lớp ảnh: Khi có nhiều ảnh cùng một khu vực đã được
mở, sử d ng công c liên k t các ảnh cho phép so sánh trực ti p các ảnh bằng
cách quan sát ảnh này chồng phủ lên ảnh kia.
Link Displays (Liên k t hiển thị): chọn ToolsLinkLink Displays hoặc
trỏ phải vào khung cửa s hiển thị bất kỳ của ảnh định liên k t rồi chọn Link
Displays, cho phép người dùng lựa chọn 2 ảnh cần liên k t bằng cách kích
chuột vào nút mũi tên và chọn Yes => kích chuột vào phím OK để thực hiện
việc liên k t. (Hình 1.5) Sau khi các ảnh đã được liên k t, có thể nhấn và di
chuyển chuột trái trong cửa s Image hoặc Zoom để thấy ảnh được sự liên k t.
Có thể thay đ i kích cỡ của vùng chồng phủ bằng cách nhấn và kéo chuột giữa
để có được diện tích vùng chồng phủ mong muốn. Để bỏ tạm thời việc hiển thị
38. 37
chồng phủ ảnh chọn ToolsLink DisplaysDynamic Overlay Off hoặc kích
chuột phải lên cửa s hiển thị ảnh và chọn Dynamic Overlay Off.
Hình 1.5: Liên kết ảnh trong ENVI.
- Để ngừng chức năng hiển thị ch ng phủ trên các ảnh, chọn ToolsLinkUnlink
Display (hay nhấp chuột phải trên cửa s ảnh) chọn Unlink Display.
ToolsLinkGeographic Link (liên k t theo tọa độ) chọn hoặc trỏ phải
vào khung cửa s hiển thị bất kỳ của ảnh định liên k t rồi chọn Geographic
Link. Khi đó, hộp thoại Geographic Link sẽ hiện ra, ta chọn các cửa s hiển
thị tương ứng cần liên k t thành On. Nhấn OK để thực hiện liên k t. (Hình 1.6)
Sau khi ảnh đã được liên k t n u ta di chuyển một ảnh, các ảnh còn lại cũng sẽ di
chuyển theo đúng tọa độ. Điều này có thể thấy rõ hơn khi ta quan sát hai cửa s Zoom.
Để tắt chức năng liên k t, chọn công c Geographic Link và chuyển các cửa s ảnh
không muốn liên k t thành Off. Nhấn OK để k t thúc
5467599