SlideShare a Scribd company logo
1 of 25
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
CHƯƠNG TRÌNH TẬP HUẤN VỀ
CÔNG TÁC VĂN PHÒNG
1.SOẠN THẢO VĂN BẢN
2.VĂN THƯ LƯU TRỮ
3.VĂN THƯ ĐIỆN TỬ
ĐÀ NẴNG 01/2011
B01.QT553-02
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /HC-TH Đà Nẵng, ngày tháng 3 năm 2010
V/v thực hiện thống nhất thể thức
và kỹ thuật trình bày văn bản
Kính gửi: Thủ trưởng các đơn vị
Thực hiện Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày
06/5/2005 của Bộ Nội vụ - Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và
kỹ thuật trình bày văn bản và phải áp dụng phông chữ Times New Roman để
trình bày văn bản. Ủy ban Nhân dân thành phố đã có quyết định số 82/2005-
QĐ-UBND ngày 12/7/2005 quy định các cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội, tổ
chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức kinh tế, đơn vị vũ trang nhân dân trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng khi soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật,
văn bản hành chính, bản sao văn bản phải áp dụng quy định của Thông tư liên
tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP có hiệu lực từ ngày 01/8/2005. Đại học sư
phạm yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc thực hiện tốt một số nội dung
sau:
1. Phổ biến Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày
06/5/2005 của Bộ nội vụ-Văn phòng Chính phủ và công văn số
82/2005/QĐ-UBND ngày 12/7/2005 đến toàn thể cán bộ của đơn vị
mình để biết và thông nhất thực hiện về thể thức và kỹ thuật trình bày
văn bản trong toàn cơ quan kể từ tháng 4/2010.
2. Bộ phận Vi tính có trách nhiệm kiểm tra và cài đặt các phông chữ của
bộ mã ký tự chữ Việt (phông chữ Việt Unicode) theo tiêu chuẩn Việt
Nam TCVN 6909:2001 cho các máy vi tính dùng để soạn thảo văn bản
của các phòng.
3. Phòng Hành chính -Tổng hợp có trách nhiệm thường xuyên kiểm tra về
thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản các quyết định, công văn do các
đơn vị soạn thảo trước khi trình lãnh đạo ký.
Để thực hiện đúng quy định của Nhà nước, Trường Đại học Sư phạm
gửi kèm “Hướng dẫn chi tiết về kỹ thuật trình bày các thành phần thể thức
văn bản” để các đơn vị trong toàn trường được rõ.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh
về Phòng Hành chính –Tổng hợp để được giải quyết./.
HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhận:
- Như trên;
- Ban giám hiệu;
- Lưu HC-TH.
B01.QT553-02
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
I. KỸ THUẬT TRÌNH BÀY CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN
1. Chữ viết tắt tên loại văn bản và bản sao
Chữ viết tắt các loại văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hành chính,
bản sao văn bản thống nhất thực hiện như sau:
Stt Tên loại văn bản Chữ viết tắt
Văn bản quy phạm pháp luật
1 Luật Lt
2 Pháp lệnh PL
3 Lệnh L
4 Nghị quyết NQ
5 Nghị quyết liên tịch NQLT
6 Nghị định NĐ
7 Quyết định QĐ
8 Chỉ thị CT
9 Thông tư TT
10 Thông tư liên tịch TTLT
Văn bản hành chính
1 Quyết định (cá biệt) QĐ
2 Chỉ thị (cá biệt) CT
3 Thông cáo TC
4 Thông báo TB
5 Chương trình CTr
6 Kế hoạch KH
7 Phương án PA
8 Đề án ĐA
9 Báo cáo BC
10 Biên bản BB
11 Tờ trình TTr
12 Hợp đồng HĐ
13 Công điện CĐ
14 Giấy chứng nhận CN
15 Giấy ủy nhiệm UN
16 Giấy mời GM
17 Giấy giới thiệu GT
18 Giấy nghỉ phép NP
19 Giấy đi đường ĐĐ
20 Giấy biên nhận hồ sơ BN
21 Phiếu gửi PG
22 Phiếu chuyển PC
Bản sao văn bản
1 Bản sao y bản chính SY
2 Bản trích sao TS
3 Bản sao lục SL
B01.QT553-02
2. Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc chủ trì soạn thảo công văn
Chữ viết tắt tên dơn vị soạn thảo hoặc chủ trì soạn thảo công văn để ghi ở
phần số, ký hiệu của công văn, thống nhất thực hiện như sau:
TÊN ĐƠN VỊ SOẠN THẢO HOẶC CHỦ TRÌ SOẠN THẢO CÔNG VĂN CHỮ VIẾT TẮT
1 Phòng Hành chính -Tổng hợp HC-TH
2 Phòng Đào tạo ĐT
3 Phòng Công tác sinh viên CTSV
4 Phòng Khoa học, Sau đại học & Hợp tác quốc tế KH-SĐH&HTQT
3. Định lề trang văn bản (đối với khổ giấy A4)
a) Đối với văn bản không đóng quyển:
Lề trên: cách mép trên 20-25 mm;
Lề dưới:cách mép dưới 20-25 mm;
Lề trái: cách mép trái 30-35 mm;
Lề phải:cách mép phải 15-20 mm.
b) Đối với văn bản đóng quyển:
- Trang mặt trước: Lề trên: cách mép trên 20-25 mm;
Lề dưới:cách mép dưới 20-25 mm;
Lề trái: cách mép trái 30-35 mm;
Lề phải:cách mép phải 15-20 mm.
- Trang mặt sau: Lề trên: cách mép trên 20-25 mm;
Lề dưới:cách mép dưới 20-25 mm;
Lề trái: cách mép trái 15-20 mm;
Lề phải:cách mép phải 30-35mm.
4. Nội dung văn bản
Phần nội dung (bản văn) được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13
đến 14; khi xuống dòng, chữ đầu dòng có thể lùi vào từ 1cm đến1,27cm (1
defaut tab);
a) Khoảng cách
- Khoảng cách giữa các đoạn văn (paragraph) đặt tối thiểu là 6pt;
- Khoảng cách giữa các dòng hay cách dòng (line spacing) chọn tối thiểu
từ cách dòng đơn (single line spacing) hoặc từ 15 pt (exactly)
Vị trí trình bày các thành phần thể thức văn bản trên một trang giấy khổ A4
được thực hiện theo Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản kèm theo
Thông tư 55/2005/TTLT-BNV-VPCP (Phụ lục I). Vị trí trình bày các thành
phần thể thức văn bản trên một trang giấy khổ A5 được áp dụng tương tự theo
Sơ đồ trên.
Các thành phần thể thức văn bản được trình bày như sau:
B01.QT553-02
a) Quốc hiệu
Quốc hiệu được trình bày tại ô số 1.
Dòng chữ trên: “Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam” được trình bày
bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm.
Dòng chữ dưới: “Độc lập - Tự do - Hạnh phúc” được trình bày bằng chữ in
thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm; chữ cái đầu của các cụm từ
được viết hoa, giữa các cụm từ có gạch ngang nhỏ; phía dưới có đường kẻ
ngang, nét liền, có độ dài bằng độ dài của dòng chữ.
b) Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản được trình bày tại ô số 2.
Tên cơ quan, tổ chức chủ quản cấp trên trực tiếp được trình bày bằng chữ
in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng.
Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ
chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có
độ dài bằng từ 1/3 đến 1/2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ.
c) Số, ký hiệu của văn bản
Số, ký hiệu của văn bản được trình bày tại ô số 3.
Từ “số” được trình bày bằng chữ in thường, ký hiệu bằng chữ in hoa, cỡ
chữ 13, kiểu chữ đứng; sau từ “số” có dấu hai chấm; giữa số, năm ban hành và
ký hiệu văn bản có dấu gạch chéo (/); giữa các nhóm chữ viết tắt trong ký hiệu
văn bản có dấu gạch nối không cách chữ (-), ví dụ:
Số: 15/QĐ-UBND; Số: 23/BC-BNV; Số: 234/SCN-VP.
d) Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản
Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản được trình bày tại ô số 4,
bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ nghiêng; sau địa danh có dấu
phẩy.
Ví dụ: Đà Nẵng, ngày 02 tháng 01 năm 2010
đ) Tên loại và trích yếu nội dung văn bản
Tên loại và trích yếu nội dung của các loại văn bản có ghi tên loại được
trình bày tại ô số 5a; tên loại văn bản (nghị định, quyết định, kế hoạch, báo cáo,
tờ trình và các loại văn bản khác) được đặt canh giữa (cân đối ở giữa dòng) bằng
chữ in hoa, cỡ chữ từ 14 đến 15, kiểu chữ đứng, đậm; trích yếu nội dung văn bản
được đặt canh giữa, ngay dưới tên loại văn bản, bằng chữ in thường, cỡ chữ 14,
B01.QT553-02
kiểu chữ đứng, đậm; bên dưới trích yếu có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài
bằng từ 1/3 đến 1/2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ.
Trích yếu nội dung công văn được trình bày tại ô số 5b, sau chữ viết tắt
“V/v” (về việc) bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng.
e) Nội dung văn bản
Nội dung văn bản được trình bày tại ô số 6.
Phần nội dung (bản văn) được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13
đến 14; khi xuống dòng, chữ đầu dòng có thể lùi vào từ 1cm đến 1,27cm (1
default tab); khoảng cách giữa các đoạn văn (paragraph) đặt tối thiểu là 6pt;
khoảng cách giữa các dòng hay cách dòng (line spacing) chọn tối thiểu từ cách
dòng đơn (single line spacing) hoặc từ 15pt (exactly line spacing) trở lên.
Đối với những văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính có phần
căn cứ pháp lý để ban hành thì sau mỗi căn cứ phải xuống dòng, cuối dòng có
dấu chấm phẩy, riêng căn cứ cuối cùng kết thúc bằng dấu phẩy.
Trường hợp nội dung văn bản được bố cục theo phần, chương, mục, điều,
khoản, điểm thì trình bày như sau:
- Phần, chương: từ “phần”, “chương” và số thứ tự của phần, chương được
trình bày trên một dòng riêng, canh giữa, bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu
chữ đứng, đậm. Số thứ tự của phần, chương dùng chữ số La Mã. Tiêu đề (tên)
của phần, chương được đặt ngay dưới, canh giữa, bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13
đến 14, kiểu chữ đứng, đậm;
- Mục: từ “mục” và số thứ tự của mục được trình bày trên một dòng riêng,
canh giữa, bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm. Số thứ tự của
mục dùng chữ số Ả-rập (1, 2, 3,…). Tiêu đề của mục được trình bày canh giữa,
bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm;
- Điều: từ “điều”, số thứ tự và tiêu đề của điều được trình bày bằng chữ in
thường, cỡ chữ bằng cỡ chữ của phần lời văn (13-14), kiểu chữ đứng, đậm. Số
thứ tự của điều dùng chữ số Ả-rập, sau số thứ tự có dấu chấm;
- Khoản: số thứ tự các khoản trong mỗi điều dùng chữ số Ả-rập, tiếp theo
là dấu chấm, cỡ chữ bằng cỡ chữ của phần lời văn (13-14), kiểu chữ đứng;
- Điểm: thứ tự các điểm trong mỗi khoản dùng các chữ cái tiếng Việt theo
thứ tự abc, sau có dấu đóng ngoặc đơn, bằng chữ in thường, cỡ chữ bằng cỡ chữ
của phần lời văn (13-14), kiểu chữ đứng.
Trường hợp nội dung văn bản được phân chia thành các phần, mục từ lớn
đến nhỏ thì trình bày như sau:
B01.QT553-02
- Phần (nếu có): từ “phần” và số thứ tự của phần được trình bày trên một
dòng riêng, canh giữa, bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm. Số
thứ tự của phần dùng chữ số La Mã. Tiêu đề của phần được đặt ngay dưới, canh
giữa, bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm;
- Mục: số thứ tự các mục dùng chữ số La Mã, sau có dấu chấm; tiêu đề của
mục được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm;
- Khoản: số thứ tự các khoản trong mỗi mục dùng chữ số Ả-rập, sau đó có
dấu chấm; số thứ tự và tiêu đề của khoản (nếu có) được trình bày bằng chữ in
thường, cỡ chữ bằng cỡ chữ của phần lời văn (13-14), kiểu chữ đứng, đậm;
- Điểm: thứ tự các điểm trong mỗi khoản dùng các chữ cái tiếng Việt theo
thứ tự abc, sau đó có dấu đóng ngoặc đơn, bằng chữ in thường, cỡ chữ bằng cỡ
chữ của phần lời văn (13-14), kiểu chữ đứng.
g) Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền
Quyền hạn, chức vụ của người ký được trình bày tại ô số 7a; chức vụ khác
của người ký được trình bày tại ô số 7b; các chữ viết tắt “TM.”, “KT.”, “TL.”,
“TUQ.” hoặc “Q.” (quyền), quyền hạn và chức vụ của người ký được trình bày
bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm.
Họ tên của người ký văn bản và học hàm, học vị (nếu có) được trình bày tại
ô số 7b; bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm.
Chữ ký của người có thẩm quyền được trình bày tại ô số 7c.
h) Dấu của cơ quan, tổ chức
Dấu của cơ quan, tổ chức được trình bày tại ô số 8.
i) Nơi nhận
Nơi nhận được trình bày tại ô số 9a và 9b.
Phần nơi nhận tại ô số 9a (chỉ áp dụng đối với công văn hành chính) được
trình bày như sau:
- Từ “kính gửi” và tên các cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân nhận văn bản
được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng;
- Sau từ “kính gửi” có dấu hai chấm; nếu công văn gửi cho một cơ quan, tổ
chức hoặc một cá nhân thì từ “kính gửi” và tên cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân
được trình bày trên cùng một dòng; trường hợp công văn gửi cho hai cơ quan, tổ
chức hoặc cá nhân trở lên thì tên mỗi cơ quan, tổ chức, cá nhân hoặc mỗi nhóm
cơ quan, tổ chức, cá nhân được trình bày trên một dòng riêng, đầu dòng có gạch
ngang, cuối dòng có dấu chấm phẩy, cuối dòng cuối cùng có dấu chấm.
B01.QT553-02
Phần nơi nhận tại ô số 9b (áp dụng chung đối với công văn hành chính và
các loại văn bản khác) được trình bày như sau:
- Từ “nơi nhận” được trình bày trên một dòng riêng, sau đó có dấu hai
chấm, bằng chữ in thường, cỡ chữ 12, kiểu chữ nghiêng, đậm;
- Phần liệt kê các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân nhận văn bản được
trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ 11, kiểu chữ đứng; tên mỗi cơ quan, tổ
chức, đơn vị và cá nhân hoặc mỗi nhóm cơ quan, tổ chức, đơn vị nhận văn bản
được trình bày trên một dòng riêng, đầu dòng có gạch ngang, cuối dòng có dấu
chấm phẩy; riêng dòng cuối cùng bao gồm chữ “lưu” sau đó có dấu hai chấm,
tiếp theo là chữ viết tắt “VT” (văn thư cơ quan, tổ chức), chữ viết tắt tên đơn vị
(hoặc bộ phận) soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (chỉ trong những trường
hợp cần thiết) được đặt trong ngoặc đơn, cuối cùng là dấu chấm.
k) Dấu chỉ mức độ khẩn, mật
Mẫu dấu độ mật (tuyệt mật, tối mật hoặc mật) và dấu thu hồi đối với văn
bản có nội dung bí mật nhà nước được thực hiện theo quy định của pháp luật về
bảo vệ bí mật nhà nước. Dấu độ mật được đóng vào ô số 10a, dấu thu hồi được
đóng vào ô số 11.
Dấu độ khẩn được đóng vào ô số 10b. Con dấu các độ khẩn có hình chữ
nhật, trên đó, các từ “hoả tốc”, “thượng khẩn” hoặc “khẩn” được trình bày bằng
chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm và được đặt cân đối trong
khung hình chữ nhật viền đơn, có kích thước tương ứng là 30mm x 8mm, 40mm
x 8mm và 20mm x 8mm.
l) Các thành phần thể thức khác
Các thành phần thể thức khác được trình bày như sau:
- Các chỉ dẫn về phạm vi lưu hành được trình bày tại ô số 11; các cụm từ
“trả lại sau khi họp (hội nghị)”, “xem xong trả lại”, “lưu hành nội bộ” được trình
bày cân đối trong một khung hình chữ nhật viền đơn, bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ
13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm;
- Chỉ dẫn về dự thảo văn bản được trình bày tại ô số 12; từ “dự thảo” hoặc
cụm từ “dự thảo lần ...” được trình bày trong một khung hình chữ nhật viền đơn,
bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm;
- Ký hiệu người đánh máy và số lượng bản phát hành được trình bày tại ô
số 13; ký hiệu bằng chữ in hoa, số lượng bản bằng chữ số Ả-rập, cỡ chữ 11, kiểu
chữ đứng;
- Địa chỉ cơ quan, tổ chức; địa chỉ E-Mail; địa chỉ trên mạng (Website); số
điện thoại, số Telex, số Fax được trình bày trên trang đầu của văn bản, tại ô số
B01.QT553-02
14, bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 11 đến 12, kiểu chữ đứng, dưới một đường kẻ
nét liền kéo dài hết bề ngang của vùng trình bày văn bản;
- Phụ lục văn bản: phụ lục kèm theo văn bản được trình bày trên các trang
giấy riêng; từ “phụ lục” và số thứ tự của phụ lục (trường hợp có từ hai phụ lục
trở lên) được trình bày trên một dòng riêng, canh giữa, bằng chữ in thường, cỡ
chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm; tiêu đề (tên) của phụ lục được trình bày canh giữa,
bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm;
- Số trang của văn bản được trình bày tại chính giữa, trên đầu trang giấy
(phần header) hoặc tại góc phải, ở cuối trang giấy (phần footer), bằng chữ số Ả-
rập, cỡ chữ bằng cỡ chữ của phần lời văn (13-14), kiểu chữ đứng;
Mẫu chữ và chi tiết trình bày các thành phần thể thức văn bản được minh
hoạ tại Phụ lục IV - Mẫu chữ và chi tiết trình bày thể thức văn bản và thể thức
bản sao kèm theo Thông tư 55/2005/TTLT-BNV-VPCP(trong đó, sử dụng
phông chữ .VnTime đối với chữ in thường và .VnTimeH đối với chữ in hoa).
Mẫu trình bày một số loại văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành
chính được minh hoạ tại Phụ lục V - Mẫu trình bày văn bản và bản sao văn bản
kèm theo Thông tư 55/2005/TTLT-BNV-VPCP(trong đó, sử dụng phông chữ
.VnTime đối với chữ in thường và .VnTimeH đối với chữ in hoa).
II. QUY TRÌNH DUYỆT VÀ TRÌNH KÝ VĂN BẢN
1. Người soạn văn bản:
Do các đơn vị chuyên môn, nghiệp vụ hoặc chuyên viên đảm nhiệm. Khi
soạn văn bản xong, người soạn thảo văn bản ký nháy vào bên cạnh chữ cuối
cùng phần nội dung văn bản. Thủ trưởng đơn vị ký nháy vào chữ cuối cùng của
phần “nơi nhận”
Trước khi trình ký và đóng dấu, trừ những trường hợp đặc biệt, văn bản
mới soạn thảo phải được cán bộ phụ trách pháp chế kiểm tra tính hợp pháp và
hợp lý của văn bản.
2. Kiểm tra và trình ký văn bản:
Người kiểm tra có trách nhiệm xem xét lại văn bản về thể thức, cấu trúc
văn bản, về hình thức cũng như về văn phong của văn bản trước khi trình ký.
Người trình ký soát lại và chịu trách nhiệm về bản đánh máy đã được kiểm tra.
3. Ký văn bản:
Người (hoặc đơn vị) soạn văn bản trình Hiệu trưởng hoặc Phó Hiệu
trưởng được phân công phụ trách lĩnh vực công việc trực tiếp ký vào văn bản.
B01.QT553-02
Các trường hợp ký thay (KT), thừa lệnh (TL), thừa uỷ quyền (TUQ),…
được thực hiện theo quy định. Người ký văn bản chịu trách nhiệm về văn bản ký
ban hành. Trong trường hợp thủ trưởng các đơn vị được thừa lệnh Hiệu trưởng
ký tên và đóng dấu các văn bản theo quy định đi vắng, phó trưởng đơn vị ký
phải có chữ “KT” (ký thay).
4. Đóng dấu:
Văn thư chỉ đóng dấu vào văn bản đã có chữ ký chính thức của người có
thẩm quyền. Đóng dấu phải rõ ràng, đóng trùm từ 1/3 đến 1/4 chữ ký về phía
bên trái. Đóng dấu phải sử dụng đúng mẫu mực dấu đã được quy định.
Các văn bản đóng dấu treo phải được cấp có thẩm quyền đồng ý và dấu
phải đóng trên trang đầu, trùm một phần dòng chữ “Trường Đại học Vinh” về
bên trái.
5. Phát hành:
Đối với công văn đi, trước khi đóng dấu phải đăng ký vào sổ ghi số văn
bản, ghi rõ ngày tháng năm và số lượng bản phát hành để nhân bản. Phát hành
văn bản phải lưu lại 01 bản chính (có chữ ký trực tiếp) trước khi phát hành văn
bản đến nơi nhận, phục vụ cho việc lưu trữ.
III. MỘT SỐ ĐIỂM LƯU Ý VỀ XÁC NHẬN CHỮ KÝ
Các văn bản yêu cầu Nhà trường xác nhận chữ ký và đóng dấu, phải ghi
rõ chức danh, trình độ đào tạo, chức vụ (nếu có, ví dụ: PGS-TS, GVC-TS,
Trưởng khoa, P.Trưởng khoa,…) của người được xác nhận chữ ký. Văn bản xin
xác nhận chữ ký và đóng dấu phải được đánh máy (hoặc viết tay) rõ ràng, sạch
sẽ, trình bày đúng theo thể thức văn bản hành chính. Việc xác nhận chữ ký hoặc
nội dung, lĩnh vực văn bản liên quan đến đơn vị nào thì do thủ trưởng đơn vị đó
ký (lĩnh vực tổ chức cán bộ do P.HC- TH ký, lĩnh vực HS-SV do Phòng CTSV
ký, , lĩnh vực đào tạo do P.Đào tạo ký, lĩnh vực nghiên cứu khoa học, đào tạo
sau đại học và hợp tác quốc tế do P. KH-SĐH&HTQT ký) Phòng Hành chính-
Tổng hợp có trách nhiệm xác nhận chữ ký và đóng dấu các văn bản theo đúng
quy định, có mục đích rõ ràng và đúng thẩm quyền. Việc xác nhận và y sao các
văn bản liên quan đến lĩnh vực đào tạo (bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, bảng điểm,
học bạ,…) không thuộc thẩm quyền của Phòng HC-TH.
B01.QT553-02
PHỤ LỤC I
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN
(Trên một trang giấy khổ A4: 210 mm x 297 mm)
(Kèm theo Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP
ngày 06 tháng 5 năm 2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ)
B01.QT553-02
20-25 mm
30-35 mm
15-20mm
2
3
5b
10a
10b
1
4
5a
9a
12
11
6
14
7a
7b
7c8
9b
13
20-25 mm
Ghi chú:
Ô số : Thành phần thể thức văn bản
1 : Quốc hiệu
2 : Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
3 : Số, ký hiệu của văn bản
4 : Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản
5a : Tên loại và trích yếu nội dung văn bản
5b : Trích yếu nội dung công văn hành chính
6 : Nội dung văn bản
7a, 7b, 7c : Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền
8 : Dấu của cơ quan, tổ chức
9a, 9b : Nơi nhận
10a : Dấu chỉ mức độ mật
10b : Dấu chỉ mức độ khẩn
11 : Dấu thu hồi và chỉ dẫn về phạm vi lưu hành
12 : Chỉ dẫn về dự thảo văn bản
13 : Ký hiệu người đánh máy và số lượng bản phát hành
14 : Địa chỉ cơ quan, tổ chức; địa chỉ E-Mail; địa chỉ
Website; số điện thoại, số Telex, số Fax
B01.QT553-02
PHỤ LỤC II
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC
BẢN SAO VĂN BẢN
(Trên một trang giấy khổ A4: 210 mm x 297 mm)
(Kèm theo Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP
ngày 06 tháng 5 năm 2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ)
Ghi chú:
Ô số : Thành phần thể thức bản sao
1 : Hình thức sao: “sao y bản chính”, “trích sao”
hoặc “sao lục”
2 : Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản
3 : Số, ký hiệu bản sao
4 : Địa danh và ngày, tháng, năm sao
5a, 5b, 5c : Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm
quyền
6 : Dấu của cơ quan, tổ chức
7 : Nơi nhận
B01.QT553-02
PHẦN CUỐI CÙNG CỦA VĂN BẢN ĐƯỢC SAO
7
5a
5b
5c6
1
4
2
3
20-25 mm
30-35 mm
15-20mm
20-25 mm
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
_____________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________________
Số: /QĐ-HCTH Đà Nẵng, ngày tháng năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ………………………………..
___________________
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
Căn cứ ….. ;
Theo đề nghị của … ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. (Nội dung, font Time New Roman chữ thường, size 13/14)
Điều 2.
Điều 3.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- ĐHĐN;
- BGH;
- Lưu HC-TH.
HIỆU TRƯỞNG
B01.QT553-02
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số :369 /QĐ-HC Đà Nẵng, ngày 20 tháng 10 năm 2010
QUYẾT ĐỊNH
Về việc tặng Giấy khen của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm cho các
cá nhân năm học 2009 - 2010
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
Căn cứ Nghị định 32/ CP, ngày 04 tháng 4 năm 1994 của chính phủ về
việc thành lập Đại học Đà Nẵng;
Căn cứ Quyết định số 05/TC-CB ngày 06 tháng 01 năm 1996 của Giám
đốc Đại học Đà Nẵng về cơ cấu tổ chức trường Đại học Sư phạm;
Căn cứ biên bản cuộc họp Hội đồng thi đua – khen thưởng trường Đại học
Sư phạm ngày 01 tháng 9 năm 2010 về việc xét các danh hiệu thi đua năm học
2009 - 2010;
Theo đề nghị của ông Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay tặng Giấy khen của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm
cho 52 cán bộ - viên chức của Trường đã có nhiều thành tích xuất sắc trong năm
học 2009 - 2010 (danh sách kèm theo).
Điều 2. Mức tiền thưởng cho mỗi cá nhân là 100.000 đồng (Một trăm
ngàn đồng), trích từ nguồn kinh phí Thi đua - Khen thưởng của Trường.
Điều 3. Các ông (bà) Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp, Đào tạo,
Công tác Sinh viên, Khoa học, Sau đại học & Hợp tác quốc tế, Tổ Tài vụ, Thủ
trưởng các đơn vị liên quan và các cán bộ - viên chức có tên ở điều 1 căn cứ
Quyết định thi hành./.
HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhận
- Như Điều 3;
- BGH;
- Lưu HC-TH, Tài vụ.
B01.QT553-02
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
_____________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________________
Số /…… Đà Nẵng, ngày tháng năm 2011
V/v………………
Kính gửi:
(Nội dung công văn)
./.
HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhận:
- Như trên;
- BGH;
- Lưu HC-TH.
B01.QT553-02
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
_____________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________________
Số: /TB-HCTH Đà Nẵng, ngày tháng năm 2011
THÔNG BÁO
Về việc ………………………………..
___________________
Kính gửi:
(Nội dung Thông báo, font Time New Roman chữ thường, size 13/14)
./.
HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhận:
- Như trên;
- BGH;
- Lưu HC-TH.
B01.QT553-02
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
_____________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________________
Số: /BC-HCTH Đà Nẵng, ngày tháng năm 2011
BÁO CÁO
Về việc ………………………………..
___________________
Kính gửi:
(Nội dung Báo cáo, font Time New Roman chữ thường, size 13/14)
./.
HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhận:
- Như trên;
- BGH;
- Lưu HC-TH.
B01.QT553-02
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
………………………………………. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU YÊU CẦU
(Về việc sửa chữa CSVC)
Họ và tên người yêu cầu: ……………………………………………………….
Đơn vị: ………………………………………………………………………….
Nội dung yêu cầu:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Những văn bản kèm theo (bản vẽ, báo giá, quy cách)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Đà Nẵng, ngày……..tháng…….năm 201…
Thủ trưởng đơn vị (của người yêu cầu) Người yêu cầu
Kết quả kiểm tra Phòng HC-TH
Hiệu trưởng (duyệt)
B01.QT553-02
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
………………………………………….. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU YÊU CẦU
(Về việc cung cấp vật tư, thiết bị)
Họ và tên người yêu cầu:…………………………
Đơn vị: ……………………………………………
Mục đích sử dụng: ………………………………………………………………
Số
TT
Tên vật tư, thiết bị và quy cách Đơn vị tính Số lượng
yêu cầu
Số lượng
duyệt
Ghi chú
Những văn bản kèm theo:………………………………………………………
Đà Nẵng, ngày……..tháng…….năm 20…
Thủ trưởng đơn vị (của người yêu cầu) Người yêu cầu
Kết quả kiểm tra Phòng HC-TH
Hiệu trưởng (duyệt)
B01.QT553-02
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số /TT- ĐHSP Đà Nẵng, ngày tháng năm 2010
TỜ TRÌNH
Về việc đề nghị ký hợp đồng lao động công nhật của Đại học Đà Nẵng
cho các hợp động lao động phổ thông tại Trường Đại học Sư phạm.
Kính gửi:
- Ban Giám đốc Đại học Đà Nẵng
- Ban Tổ chức Cán bộ Đại học Đà Nẵng
Để đảm nhiệm các công việc lao động cần thiết cho công tác chung của nhà
trường như bảo vệ, phục vụ vệ sinh công cộng, phục vụ các phòng nước giáo
viên…, trường Đại học Sư phạm đã ký hợp đồng lao động công nhật với 08
nhân viên. Nhiều chị em trong số này đã tham gia hợp đồng lao động từ rất lâu
(đơn cử chị Nguyễn Thị Minh, ký hợp đồng lần đầu từ 15/11/2001). Thực tế
những lao động công nhật này đảm nhiệm các công việc rất cần thiết hàng ngày
cho nhà trường. Bản thân các chị em lao động cũng làm việc rất chăm chỉ và có
trách nhiệm.
Nhằm tạo điều kiện cho cho các lao động yên tâm công tác và đảm bảo được
quyền lợi tham gia bảo hiểm của các chị em sau khi hết tuổi lao động, Trường
Đại học Sư phạm kính đề nghị lãnh đạo Đại học Đà Nẵng xem xét và ký hợp
đồng lao động công nhật cho 08 hợp đồng lao động của Trường (Danh sách kèm
theo).
Kính mong quý cấp lãnh đạo quan tâmvà chấp thuận đề nghị của Trường.
Trân trọng!
HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu HC-TH.
B01.QT553-02
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SƠ YẾU LÝ LỊCH
I -SƠ LƯỢC BẢN THÂN
Họ tên đang dùng:.........................................................................................................................
Họ và tên khai sinh: .....................................................................................................................
Đơn vị công tác:(Khoa, phòng, ban,TT).......................................................................................
Sinh ngày......tháng......năm 19..........Tại (tỉnh,TP):.....................................................................
Quê quán: xã (phường).......................huyện (quận)............................Tỉnh(TP)........................
Nơi ở hiện nay: số nhà............................... đường (tổ dân phố)...................................................
xã (phường).........................huyện (quận).................................Tỉnh(TP)....................................
Số ĐT liên hệ...................................Tôn giáo:.......................Thành phần gia đình: ....................
Trình độ văn hoá: .........................................................................................................................
Trình độ chuyên môn hiện nay:.........................................Chuyên ngành: ..................................
- TN Đại học năm...................Chuyên ngành...............................................................................
Cơ sở đào tạo:.................................................................................Nước đào tạo:.......................
- Bảo vệ Thạc sĩ năm..............Chuyên ngành...............................................................................
Cơ sở đào tạo:..................................................................................Nước đào tạo:....................
- Bảo vệ Tiến sĩ năm..............Chuyên ngành...............................................................................
Cơ sở đào tạo:..................................................................................Nước đào tạo:....................
Học hàm: Phó giáo sư phong năm............................. Giáo sư phong năm.................................
Danh hiệu nhà giáo: Nhà giáo ưu tú năm..............., Nhà giáo nhân dân năm..............................
Trình độ ngoại ngữ (Ghi rõ A,B,C): ............................................................................................
Trình độ lý luận chính trị (Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp)..............................................................
Ngày vào Đoàn TNCS HCM: ......./......../..............
Ngày vào Đảng CSVN:........./........./............Ngày chuyển chính thức:........./........./...................
Ngày bắt đầu làm việc tại ĐHĐN:........./........./...........Ngày tuyển dụng: ........./........./..............
Ngày bổ nhiệm vào ngạch viên chức (hết tập sự) ........./........./...........
Mã ngạch viên chức.........................Hệ số lương: ...................;hưởng từ tháng ............/...........
Công việc đang làm:.....................................................................................................................
Chức vụ đang đảm nhiệm:
Đảng......................................................nhiệm kỳ......................................................................
Chính quyền:....................................................ngày tháng năm bổ nhiệm ........./........./...........
Đoàn thể...............................................nhiệm kỳ.......................................................................
B01.QT553-02
Ảnh (3x4)
Đã đi nước ngoài (ghi rõ tên nước, thời gian và lý do đi):
TT Tên nước đến Thời gian
(từ..../..........đến....../.........)
Lý do
II.QUAN HỆ GIA ĐÌNH
Phần này ghi rõ yêu cầu ghi rõ: Họ, tên, tuổi, nghề nghiệp của Bố, Mẹ, Anh, Chị, em
ruột, Vợ (Chồng):
Quan hệ Họ tên Năm sinh Nghề nghiệp nơi thường trú hiện
nay
Cha đẻ
Mẹ đẻ
Cha vợ (chồng)
Mẹ vợ (chồng)
Vợ (chồng)
Con
Con
Anh, (chị) em
ruột
...
....
....
....
....
Về phần Ông, Bà nội, Bố, Mẹ, Anh,Chị, Em, Vợ (Chồng), nếu có gì đặc biêt như: Đã làm
việc cho địch, tham gia các tổ chức phản động hoặc bị tù đày, bị bắt giam hay vi phạm kỷ
luật, hoặc có người thân, họ hàng hiện đang sinh sống ở nước ngoài ... thì yêu cầu khai thật cụ
thể.
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
III> QUÁ TRÌNH HỌC TẬP VÀ CÔNG TÁC (từ khi đi học đến nay)
Từ tháng/năm đến tháng/năm Làm gì? Ở đâu? Chức danh, chức vụ cao nhất đã qua
B01.QT553-02
(Đảng, Chính quyền, Đoàn thể)
IV> KHEN THƯỞNG , KỶ LUẬT ( Nói rõ lý do, hình thức và thời gian)
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
V> TỰ NHẬN XÉT ƯU KHUYẾT ĐIỂM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
VI> LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan những phần khai trên là đúng sự thật, nếu có gì sai trái tôi xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm.
Thủ trưởng đơn vị Ngày ........ tháng.........năm 201...
(Người khai ký tên)
VII. XÁC NHẬN LÝ LỊCH
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
B01.QT553-02
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ngày...... tháng ........năm 201...
TL. HIỆU TRƯỞNG
Trưởng phòng HC-TH
Lưu ý:
• Các đơn vị trực thuộc photocopy 01 bản lưu tại đơn vị
• Bản chính gửi cho Trường ĐHSP để ký xác nhận và lưu trong hồ sơ gốc của cán bộ.
B01.QT553-02

More Related Content

Similar to Dhsp da nang cach trinh_bay_vb_2010

Thong_tu_Huong_Dan_Soan_Thao_Van_Ban_Hanh_Chinh_TT1BNV.doc
Thong_tu_Huong_Dan_Soan_Thao_Van_Ban_Hanh_Chinh_TT1BNV.docThong_tu_Huong_Dan_Soan_Thao_Van_Ban_Hanh_Chinh_TT1BNV.doc
Thong_tu_Huong_Dan_Soan_Thao_Van_Ban_Hanh_Chinh_TT1BNV.doctrue_lovedbp
 
Tập huấn EVN ok_Chuyên đề 5_Phụ lục 6, Mẫu 3_Thảo luận xây dựng BCN_Thắng.pptx
Tập huấn EVN ok_Chuyên đề 5_Phụ lục 6, Mẫu 3_Thảo luận xây dựng BCN_Thắng.pptxTập huấn EVN ok_Chuyên đề 5_Phụ lục 6, Mẫu 3_Thảo luận xây dựng BCN_Thắng.pptx
Tập huấn EVN ok_Chuyên đề 5_Phụ lục 6, Mẫu 3_Thảo luận xây dựng BCN_Thắng.pptxHoang Nguyen
 
Huong dan trinh_bay_luabl92_y_________ ____filename_1=________w4sigl_drgegbhx...
Huong dan trinh_bay_luabl92_y_________ ____filename_1=________w4sigl_drgegbhx...Huong dan trinh_bay_luabl92_y_________ ____filename_1=________w4sigl_drgegbhx...
Huong dan trinh_bay_luabl92_y_________ ____filename_1=________w4sigl_drgegbhx...nguyenloan12090912
 
01.huong dan trinh bay khoa luan
01.huong dan trinh bay khoa luan01.huong dan trinh bay khoa luan
01.huong dan trinh bay khoa luanPhi Phi
 
01.huong dan trinh bay khoa luan
01.huong dan trinh bay khoa luan01.huong dan trinh bay khoa luan
01.huong dan trinh bay khoa luanPhi Phi
 
Bài tiểu luận môn Kỹ năng tạo lập văn bản Tiếng Việt - Học viện công nghệ bưu...
Bài tiểu luận môn Kỹ năng tạo lập văn bản Tiếng Việt - Học viện công nghệ bưu...Bài tiểu luận môn Kỹ năng tạo lập văn bản Tiếng Việt - Học viện công nghệ bưu...
Bài tiểu luận môn Kỹ năng tạo lập văn bản Tiếng Việt - Học viện công nghệ bưu...Huyen Pham
 
Giáo trình word 2003
Giáo trình word 2003Giáo trình word 2003
Giáo trình word 2003nguyenviet122
 
Mau van ban cua hui 2012
Mau van ban cua hui 2012Mau van ban cua hui 2012
Mau van ban cua hui 2012Linh Linpine
 
Bài Giảng Kỹ Năng Soạn Thảo Văn Bản
Bài Giảng Kỹ Năng Soạn Thảo Văn Bản Bài Giảng Kỹ Năng Soạn Thảo Văn Bản
Bài Giảng Kỹ Năng Soạn Thảo Văn Bản nataliej4
 
QUY DINH VE THE THUC KY THUAT TRINH BAY VA MAU CAC LOAI VAN BAN
QUY DINH VE THE THUC KY THUAT TRINH BAY VA MAU CAC LOAI VAN BANQUY DINH VE THE THUC KY THUAT TRINH BAY VA MAU CAC LOAI VAN BAN
QUY DINH VE THE THUC KY THUAT TRINH BAY VA MAU CAC LOAI VAN BANTiểu Nữ
 
Bài dạy định dạng văn bản
Bài dạy định dạng văn bảnBài dạy định dạng văn bản
Bài dạy định dạng văn bảnindochinasp
 
Hướng Dẫn Luận Văn Tốt Nghiệp - Chuyên Đề Môn Học IUH
Hướng Dẫn Luận Văn Tốt Nghiệp - Chuyên Đề Môn Học IUHHướng Dẫn Luận Văn Tốt Nghiệp - Chuyên Đề Môn Học IUH
Hướng Dẫn Luận Văn Tốt Nghiệp - Chuyên Đề Môn Học IUHHải Finiks Huỳnh
 
Bai giang soan thao van ban day du
Bai giang soan thao van ban day duBai giang soan thao van ban day du
Bai giang soan thao van ban day dulam04dt
 
Bai giang microsoft word
Bai giang microsoft wordBai giang microsoft word
Bai giang microsoft wordminhy207
 
Giáo trình
Giáo trìnhGiáo trình
Giáo trìnhDế Mèn
 

Similar to Dhsp da nang cach trinh_bay_vb_2010 (20)

Thong_tu_Huong_Dan_Soan_Thao_Van_Ban_Hanh_Chinh_TT1BNV.doc
Thong_tu_Huong_Dan_Soan_Thao_Van_Ban_Hanh_Chinh_TT1BNV.docThong_tu_Huong_Dan_Soan_Thao_Van_Ban_Hanh_Chinh_TT1BNV.doc
Thong_tu_Huong_Dan_Soan_Thao_Van_Ban_Hanh_Chinh_TT1BNV.doc
 
Tập huấn EVN ok_Chuyên đề 5_Phụ lục 6, Mẫu 3_Thảo luận xây dựng BCN_Thắng.pptx
Tập huấn EVN ok_Chuyên đề 5_Phụ lục 6, Mẫu 3_Thảo luận xây dựng BCN_Thắng.pptxTập huấn EVN ok_Chuyên đề 5_Phụ lục 6, Mẫu 3_Thảo luận xây dựng BCN_Thắng.pptx
Tập huấn EVN ok_Chuyên đề 5_Phụ lục 6, Mẫu 3_Thảo luận xây dựng BCN_Thắng.pptx
 
Cách làm khóa luận tốt nghiệp trường Đại học Đông Á, 9 điểm.docx
Cách làm khóa luận tốt nghiệp trường Đại học Đông Á, 9 điểm.docxCách làm khóa luận tốt nghiệp trường Đại học Đông Á, 9 điểm.docx
Cách làm khóa luận tốt nghiệp trường Đại học Đông Á, 9 điểm.docx
 
Huong dan trinh_bay_luabl92_y_________ ____filename_1=________w4sigl_drgegbhx...
Huong dan trinh_bay_luabl92_y_________ ____filename_1=________w4sigl_drgegbhx...Huong dan trinh_bay_luabl92_y_________ ____filename_1=________w4sigl_drgegbhx...
Huong dan trinh_bay_luabl92_y_________ ____filename_1=________w4sigl_drgegbhx...
 
Viết Tiểu Luận Thi Kết Thúc Học Phần Khoa Luật Quốc Tế.docx
Viết Tiểu Luận Thi Kết Thúc Học Phần Khoa Luật Quốc Tế.docxViết Tiểu Luận Thi Kết Thúc Học Phần Khoa Luật Quốc Tế.docx
Viết Tiểu Luận Thi Kết Thúc Học Phần Khoa Luật Quốc Tế.docx
 
01.huong dan trinh bay khoa luan
01.huong dan trinh bay khoa luan01.huong dan trinh bay khoa luan
01.huong dan trinh bay khoa luan
 
01.huong dan trinh bay khoa luan
01.huong dan trinh bay khoa luan01.huong dan trinh bay khoa luan
01.huong dan trinh bay khoa luan
 
Bài tiểu luận môn Kỹ năng tạo lập văn bản Tiếng Việt - Học viện công nghệ bưu...
Bài tiểu luận môn Kỹ năng tạo lập văn bản Tiếng Việt - Học viện công nghệ bưu...Bài tiểu luận môn Kỹ năng tạo lập văn bản Tiếng Việt - Học viện công nghệ bưu...
Bài tiểu luận môn Kỹ năng tạo lập văn bản Tiếng Việt - Học viện công nghệ bưu...
 
Giáo trình word 2003
Giáo trình word 2003Giáo trình word 2003
Giáo trình word 2003
 
Mau van ban cua hui 2012
Mau van ban cua hui 2012Mau van ban cua hui 2012
Mau van ban cua hui 2012
 
Bài Giảng Kỹ Năng Soạn Thảo Văn Bản
Bài Giảng Kỹ Năng Soạn Thảo Văn Bản Bài Giảng Kỹ Năng Soạn Thảo Văn Bản
Bài Giảng Kỹ Năng Soạn Thảo Văn Bản
 
QUY DINH VE THE THUC KY THUAT TRINH BAY VA MAU CAC LOAI VAN BAN
QUY DINH VE THE THUC KY THUAT TRINH BAY VA MAU CAC LOAI VAN BANQUY DINH VE THE THUC KY THUAT TRINH BAY VA MAU CAC LOAI VAN BAN
QUY DINH VE THE THUC KY THUAT TRINH BAY VA MAU CAC LOAI VAN BAN
 
Bài dạy định dạng văn bản
Bài dạy định dạng văn bảnBài dạy định dạng văn bản
Bài dạy định dạng văn bản
 
Hướng Dẫn Luận Văn Tốt Nghiệp - Chuyên Đề Môn Học IUH
Hướng Dẫn Luận Văn Tốt Nghiệp - Chuyên Đề Môn Học IUHHướng Dẫn Luận Văn Tốt Nghiệp - Chuyên Đề Môn Học IUH
Hướng Dẫn Luận Văn Tốt Nghiệp - Chuyên Đề Môn Học IUH
 
Bai giang soan thao van ban day du
Bai giang soan thao van ban day duBai giang soan thao van ban day du
Bai giang soan thao van ban day du
 
Cách viết báo cáo thực tập tốt nghiệp đạt điểm cao
Cách viết báo cáo thực tập tốt nghiệp đạt điểm caoCách viết báo cáo thực tập tốt nghiệp đạt điểm cao
Cách viết báo cáo thực tập tốt nghiệp đạt điểm cao
 
Bai giang microsoft word
Bai giang microsoft wordBai giang microsoft word
Bai giang microsoft word
 
Giáo trình
Giáo trìnhGiáo trình
Giáo trình
 
Cách làm báo cáo thực tập học viện hàng không
Cách làm báo cáo thực tập học viện hàng không Cách làm báo cáo thực tập học viện hàng không
Cách làm báo cáo thực tập học viện hàng không
 
Quy Định Về Trình Bày Luận Văn Thạc Sĩ Sao Cho Chuẩn.doc
Quy Định Về Trình Bày Luận Văn Thạc Sĩ Sao Cho Chuẩn.docQuy Định Về Trình Bày Luận Văn Thạc Sĩ Sao Cho Chuẩn.doc
Quy Định Về Trình Bày Luận Văn Thạc Sĩ Sao Cho Chuẩn.doc
 

More from Linh Linpine

Bai giang tom_tat_lap_trinh_web
Bai giang tom_tat_lap_trinh_webBai giang tom_tat_lap_trinh_web
Bai giang tom_tat_lap_trinh_webLinh Linpine
 
Cong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc pham
Cong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc phamCong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc pham
Cong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc phamLinh Linpine
 
Ki nang mem cho sv
Ki nang mem cho svKi nang mem cho sv
Ki nang mem cho svLinh Linpine
 
15 dieu cho 15 phut thuyet trinh
15 dieu cho 15 phut thuyet trinh15 dieu cho 15 phut thuyet trinh
15 dieu cho 15 phut thuyet trinhLinh Linpine
 
Lap ke hoach kinh doanh de muc
Lap ke hoach kinh doanh de mucLap ke hoach kinh doanh de muc
Lap ke hoach kinh doanh de mucLinh Linpine
 
PTIT_Tam ly quan ly
PTIT_Tam ly quan lyPTIT_Tam ly quan ly
PTIT_Tam ly quan lyLinh Linpine
 
Bài 13.-kỹ-năng-soạn-thảo-văn-bản-ok
Bài 13.-kỹ-năng-soạn-thảo-văn-bản-okBài 13.-kỹ-năng-soạn-thảo-văn-bản-ok
Bài 13.-kỹ-năng-soạn-thảo-văn-bản-okLinh Linpine
 
De cuong ky_nang_su_dung_tieng_viet_110720
De cuong ky_nang_su_dung_tieng_viet_110720De cuong ky_nang_su_dung_tieng_viet_110720
De cuong ky_nang_su_dung_tieng_viet_110720Linh Linpine
 
Form ky nang soan thao van ban
Form ky nang soan thao van banForm ky nang soan thao van ban
Form ky nang soan thao van banLinh Linpine
 
[Soan thao VB] Ptit d11 cn3_ktra giua ky
[Soan thao VB] Ptit d11 cn3_ktra giua ky[Soan thao VB] Ptit d11 cn3_ktra giua ky
[Soan thao VB] Ptit d11 cn3_ktra giua kyLinh Linpine
 
ky nang soan thao van ban cua doan tncs ho chi minh tại 123doc.vn
ky nang soan thao van ban cua doan tncs ho chi minh   tại 123doc.vnky nang soan thao van ban cua doan tncs ho chi minh   tại 123doc.vn
ky nang soan thao van ban cua doan tncs ho chi minh tại 123doc.vnLinh Linpine
 
Bctk ct doan nam hoc
Bctk ct doan nam hocBctk ct doan nam hoc
Bctk ct doan nam hocLinh Linpine
 
Bc cong tac doan thang 9
Bc cong tac doan thang 9 Bc cong tac doan thang 9
Bc cong tac doan thang 9 Linh Linpine
 
Bc cong tac doan thang 3 va 3 thang dn 2014
Bc cong tac doan thang 3 va 3 thang dn 2014Bc cong tac doan thang 3 va 3 thang dn 2014
Bc cong tac doan thang 3 va 3 thang dn 2014Linh Linpine
 
Bao cao tong ket nam 2013
Bao cao tong ket nam 2013Bao cao tong ket nam 2013
Bao cao tong ket nam 2013Linh Linpine
 
[Soan Thao VB]Soan thao thong bao
[Soan Thao VB]Soan thao thong bao[Soan Thao VB]Soan thao thong bao
[Soan Thao VB]Soan thao thong baoLinh Linpine
 
[Soan Thao VB] Thuyet trinh stvb_516
[Soan Thao VB] Thuyet trinh stvb_516[Soan Thao VB] Thuyet trinh stvb_516
[Soan Thao VB] Thuyet trinh stvb_516Linh Linpine
 
Soan thao tb_bt nhom
Soan thao tb_bt nhomSoan thao tb_bt nhom
Soan thao tb_bt nhomLinh Linpine
 

More from Linh Linpine (20)

Bai giang tom_tat_lap_trinh_web
Bai giang tom_tat_lap_trinh_webBai giang tom_tat_lap_trinh_web
Bai giang tom_tat_lap_trinh_web
 
Cong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc pham
Cong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc phamCong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc pham
Cong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc pham
 
QTCN_de cuong
QTCN_de cuongQTCN_de cuong
QTCN_de cuong
 
Ki nang mem cho sv
Ki nang mem cho svKi nang mem cho sv
Ki nang mem cho sv
 
15 dieu cho 15 phut thuyet trinh
15 dieu cho 15 phut thuyet trinh15 dieu cho 15 phut thuyet trinh
15 dieu cho 15 phut thuyet trinh
 
Lap ke hoach kinh doanh de muc
Lap ke hoach kinh doanh de mucLap ke hoach kinh doanh de muc
Lap ke hoach kinh doanh de muc
 
PTIT_Tam ly quan ly
PTIT_Tam ly quan lyPTIT_Tam ly quan ly
PTIT_Tam ly quan ly
 
TMDT_Alibaba
TMDT_AlibabaTMDT_Alibaba
TMDT_Alibaba
 
Bài 13.-kỹ-năng-soạn-thảo-văn-bản-ok
Bài 13.-kỹ-năng-soạn-thảo-văn-bản-okBài 13.-kỹ-năng-soạn-thảo-văn-bản-ok
Bài 13.-kỹ-năng-soạn-thảo-văn-bản-ok
 
De cuong ky_nang_su_dung_tieng_viet_110720
De cuong ky_nang_su_dung_tieng_viet_110720De cuong ky_nang_su_dung_tieng_viet_110720
De cuong ky_nang_su_dung_tieng_viet_110720
 
Form ky nang soan thao van ban
Form ky nang soan thao van banForm ky nang soan thao van ban
Form ky nang soan thao van ban
 
[Soan thao VB] Ptit d11 cn3_ktra giua ky
[Soan thao VB] Ptit d11 cn3_ktra giua ky[Soan thao VB] Ptit d11 cn3_ktra giua ky
[Soan thao VB] Ptit d11 cn3_ktra giua ky
 
ky nang soan thao van ban cua doan tncs ho chi minh tại 123doc.vn
ky nang soan thao van ban cua doan tncs ho chi minh   tại 123doc.vnky nang soan thao van ban cua doan tncs ho chi minh   tại 123doc.vn
ky nang soan thao van ban cua doan tncs ho chi minh tại 123doc.vn
 
Bctk ct doan nam hoc
Bctk ct doan nam hocBctk ct doan nam hoc
Bctk ct doan nam hoc
 
Bc cong tac doan thang 9
Bc cong tac doan thang 9 Bc cong tac doan thang 9
Bc cong tac doan thang 9
 
Bc cong tac doan thang 3 va 3 thang dn 2014
Bc cong tac doan thang 3 va 3 thang dn 2014Bc cong tac doan thang 3 va 3 thang dn 2014
Bc cong tac doan thang 3 va 3 thang dn 2014
 
Bao cao tong ket nam 2013
Bao cao tong ket nam 2013Bao cao tong ket nam 2013
Bao cao tong ket nam 2013
 
[Soan Thao VB]Soan thao thong bao
[Soan Thao VB]Soan thao thong bao[Soan Thao VB]Soan thao thong bao
[Soan Thao VB]Soan thao thong bao
 
[Soan Thao VB] Thuyet trinh stvb_516
[Soan Thao VB] Thuyet trinh stvb_516[Soan Thao VB] Thuyet trinh stvb_516
[Soan Thao VB] Thuyet trinh stvb_516
 
Soan thao tb_bt nhom
Soan thao tb_bt nhomSoan thao tb_bt nhom
Soan thao tb_bt nhom
 

Dhsp da nang cach trinh_bay_vb_2010

  • 1. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM CHƯƠNG TRÌNH TẬP HUẤN VỀ CÔNG TÁC VĂN PHÒNG 1.SOẠN THẢO VĂN BẢN 2.VĂN THƯ LƯU TRỮ 3.VĂN THƯ ĐIỆN TỬ ĐÀ NẴNG 01/2011 B01.QT553-02
  • 2. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /HC-TH Đà Nẵng, ngày tháng 3 năm 2010 V/v thực hiện thống nhất thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản Kính gửi: Thủ trưởng các đơn vị Thực hiện Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ - Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản và phải áp dụng phông chữ Times New Roman để trình bày văn bản. Ủy ban Nhân dân thành phố đã có quyết định số 82/2005- QĐ-UBND ngày 12/7/2005 quy định các cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức kinh tế, đơn vị vũ trang nhân dân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng khi soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hành chính, bản sao văn bản phải áp dụng quy định của Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP có hiệu lực từ ngày 01/8/2005. Đại học sư phạm yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc thực hiện tốt một số nội dung sau: 1. Phổ biến Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ nội vụ-Văn phòng Chính phủ và công văn số 82/2005/QĐ-UBND ngày 12/7/2005 đến toàn thể cán bộ của đơn vị mình để biết và thông nhất thực hiện về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản trong toàn cơ quan kể từ tháng 4/2010. 2. Bộ phận Vi tính có trách nhiệm kiểm tra và cài đặt các phông chữ của bộ mã ký tự chữ Việt (phông chữ Việt Unicode) theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001 cho các máy vi tính dùng để soạn thảo văn bản của các phòng. 3. Phòng Hành chính -Tổng hợp có trách nhiệm thường xuyên kiểm tra về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản các quyết định, công văn do các đơn vị soạn thảo trước khi trình lãnh đạo ký. Để thực hiện đúng quy định của Nhà nước, Trường Đại học Sư phạm gửi kèm “Hướng dẫn chi tiết về kỹ thuật trình bày các thành phần thể thức văn bản” để các đơn vị trong toàn trường được rõ. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Phòng Hành chính –Tổng hợp để được giải quyết./. HIỆU TRƯỞNG Nơi nhận: - Như trên; - Ban giám hiệu; - Lưu HC-TH. B01.QT553-02
  • 3. HƯỚNG DẪN CHI TIẾT I. KỸ THUẬT TRÌNH BÀY CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN 1. Chữ viết tắt tên loại văn bản và bản sao Chữ viết tắt các loại văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hành chính, bản sao văn bản thống nhất thực hiện như sau: Stt Tên loại văn bản Chữ viết tắt Văn bản quy phạm pháp luật 1 Luật Lt 2 Pháp lệnh PL 3 Lệnh L 4 Nghị quyết NQ 5 Nghị quyết liên tịch NQLT 6 Nghị định NĐ 7 Quyết định QĐ 8 Chỉ thị CT 9 Thông tư TT 10 Thông tư liên tịch TTLT Văn bản hành chính 1 Quyết định (cá biệt) QĐ 2 Chỉ thị (cá biệt) CT 3 Thông cáo TC 4 Thông báo TB 5 Chương trình CTr 6 Kế hoạch KH 7 Phương án PA 8 Đề án ĐA 9 Báo cáo BC 10 Biên bản BB 11 Tờ trình TTr 12 Hợp đồng HĐ 13 Công điện CĐ 14 Giấy chứng nhận CN 15 Giấy ủy nhiệm UN 16 Giấy mời GM 17 Giấy giới thiệu GT 18 Giấy nghỉ phép NP 19 Giấy đi đường ĐĐ 20 Giấy biên nhận hồ sơ BN 21 Phiếu gửi PG 22 Phiếu chuyển PC Bản sao văn bản 1 Bản sao y bản chính SY 2 Bản trích sao TS 3 Bản sao lục SL B01.QT553-02
  • 4. 2. Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc chủ trì soạn thảo công văn Chữ viết tắt tên dơn vị soạn thảo hoặc chủ trì soạn thảo công văn để ghi ở phần số, ký hiệu của công văn, thống nhất thực hiện như sau: TÊN ĐƠN VỊ SOẠN THẢO HOẶC CHỦ TRÌ SOẠN THẢO CÔNG VĂN CHỮ VIẾT TẮT 1 Phòng Hành chính -Tổng hợp HC-TH 2 Phòng Đào tạo ĐT 3 Phòng Công tác sinh viên CTSV 4 Phòng Khoa học, Sau đại học & Hợp tác quốc tế KH-SĐH&HTQT 3. Định lề trang văn bản (đối với khổ giấy A4) a) Đối với văn bản không đóng quyển: Lề trên: cách mép trên 20-25 mm; Lề dưới:cách mép dưới 20-25 mm; Lề trái: cách mép trái 30-35 mm; Lề phải:cách mép phải 15-20 mm. b) Đối với văn bản đóng quyển: - Trang mặt trước: Lề trên: cách mép trên 20-25 mm; Lề dưới:cách mép dưới 20-25 mm; Lề trái: cách mép trái 30-35 mm; Lề phải:cách mép phải 15-20 mm. - Trang mặt sau: Lề trên: cách mép trên 20-25 mm; Lề dưới:cách mép dưới 20-25 mm; Lề trái: cách mép trái 15-20 mm; Lề phải:cách mép phải 30-35mm. 4. Nội dung văn bản Phần nội dung (bản văn) được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14; khi xuống dòng, chữ đầu dòng có thể lùi vào từ 1cm đến1,27cm (1 defaut tab); a) Khoảng cách - Khoảng cách giữa các đoạn văn (paragraph) đặt tối thiểu là 6pt; - Khoảng cách giữa các dòng hay cách dòng (line spacing) chọn tối thiểu từ cách dòng đơn (single line spacing) hoặc từ 15 pt (exactly) Vị trí trình bày các thành phần thể thức văn bản trên một trang giấy khổ A4 được thực hiện theo Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản kèm theo Thông tư 55/2005/TTLT-BNV-VPCP (Phụ lục I). Vị trí trình bày các thành phần thể thức văn bản trên một trang giấy khổ A5 được áp dụng tương tự theo Sơ đồ trên. Các thành phần thể thức văn bản được trình bày như sau: B01.QT553-02
  • 5. a) Quốc hiệu Quốc hiệu được trình bày tại ô số 1. Dòng chữ trên: “Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam” được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm. Dòng chữ dưới: “Độc lập - Tự do - Hạnh phúc” được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm; chữ cái đầu của các cụm từ được viết hoa, giữa các cụm từ có gạch ngang nhỏ; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng độ dài của dòng chữ. b) Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản được trình bày tại ô số 2. Tên cơ quan, tổ chức chủ quản cấp trên trực tiếp được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng từ 1/3 đến 1/2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ. c) Số, ký hiệu của văn bản Số, ký hiệu của văn bản được trình bày tại ô số 3. Từ “số” được trình bày bằng chữ in thường, ký hiệu bằng chữ in hoa, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng; sau từ “số” có dấu hai chấm; giữa số, năm ban hành và ký hiệu văn bản có dấu gạch chéo (/); giữa các nhóm chữ viết tắt trong ký hiệu văn bản có dấu gạch nối không cách chữ (-), ví dụ: Số: 15/QĐ-UBND; Số: 23/BC-BNV; Số: 234/SCN-VP. d) Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản được trình bày tại ô số 4, bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ nghiêng; sau địa danh có dấu phẩy. Ví dụ: Đà Nẵng, ngày 02 tháng 01 năm 2010 đ) Tên loại và trích yếu nội dung văn bản Tên loại và trích yếu nội dung của các loại văn bản có ghi tên loại được trình bày tại ô số 5a; tên loại văn bản (nghị định, quyết định, kế hoạch, báo cáo, tờ trình và các loại văn bản khác) được đặt canh giữa (cân đối ở giữa dòng) bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 14 đến 15, kiểu chữ đứng, đậm; trích yếu nội dung văn bản được đặt canh giữa, ngay dưới tên loại văn bản, bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, B01.QT553-02
  • 6. kiểu chữ đứng, đậm; bên dưới trích yếu có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng từ 1/3 đến 1/2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ. Trích yếu nội dung công văn được trình bày tại ô số 5b, sau chữ viết tắt “V/v” (về việc) bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng. e) Nội dung văn bản Nội dung văn bản được trình bày tại ô số 6. Phần nội dung (bản văn) được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14; khi xuống dòng, chữ đầu dòng có thể lùi vào từ 1cm đến 1,27cm (1 default tab); khoảng cách giữa các đoạn văn (paragraph) đặt tối thiểu là 6pt; khoảng cách giữa các dòng hay cách dòng (line spacing) chọn tối thiểu từ cách dòng đơn (single line spacing) hoặc từ 15pt (exactly line spacing) trở lên. Đối với những văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính có phần căn cứ pháp lý để ban hành thì sau mỗi căn cứ phải xuống dòng, cuối dòng có dấu chấm phẩy, riêng căn cứ cuối cùng kết thúc bằng dấu phẩy. Trường hợp nội dung văn bản được bố cục theo phần, chương, mục, điều, khoản, điểm thì trình bày như sau: - Phần, chương: từ “phần”, “chương” và số thứ tự của phần, chương được trình bày trên một dòng riêng, canh giữa, bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm. Số thứ tự của phần, chương dùng chữ số La Mã. Tiêu đề (tên) của phần, chương được đặt ngay dưới, canh giữa, bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm; - Mục: từ “mục” và số thứ tự của mục được trình bày trên một dòng riêng, canh giữa, bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm. Số thứ tự của mục dùng chữ số Ả-rập (1, 2, 3,…). Tiêu đề của mục được trình bày canh giữa, bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm; - Điều: từ “điều”, số thứ tự và tiêu đề của điều được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ bằng cỡ chữ của phần lời văn (13-14), kiểu chữ đứng, đậm. Số thứ tự của điều dùng chữ số Ả-rập, sau số thứ tự có dấu chấm; - Khoản: số thứ tự các khoản trong mỗi điều dùng chữ số Ả-rập, tiếp theo là dấu chấm, cỡ chữ bằng cỡ chữ của phần lời văn (13-14), kiểu chữ đứng; - Điểm: thứ tự các điểm trong mỗi khoản dùng các chữ cái tiếng Việt theo thứ tự abc, sau có dấu đóng ngoặc đơn, bằng chữ in thường, cỡ chữ bằng cỡ chữ của phần lời văn (13-14), kiểu chữ đứng. Trường hợp nội dung văn bản được phân chia thành các phần, mục từ lớn đến nhỏ thì trình bày như sau: B01.QT553-02
  • 7. - Phần (nếu có): từ “phần” và số thứ tự của phần được trình bày trên một dòng riêng, canh giữa, bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm. Số thứ tự của phần dùng chữ số La Mã. Tiêu đề của phần được đặt ngay dưới, canh giữa, bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm; - Mục: số thứ tự các mục dùng chữ số La Mã, sau có dấu chấm; tiêu đề của mục được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm; - Khoản: số thứ tự các khoản trong mỗi mục dùng chữ số Ả-rập, sau đó có dấu chấm; số thứ tự và tiêu đề của khoản (nếu có) được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ bằng cỡ chữ của phần lời văn (13-14), kiểu chữ đứng, đậm; - Điểm: thứ tự các điểm trong mỗi khoản dùng các chữ cái tiếng Việt theo thứ tự abc, sau đó có dấu đóng ngoặc đơn, bằng chữ in thường, cỡ chữ bằng cỡ chữ của phần lời văn (13-14), kiểu chữ đứng. g) Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền Quyền hạn, chức vụ của người ký được trình bày tại ô số 7a; chức vụ khác của người ký được trình bày tại ô số 7b; các chữ viết tắt “TM.”, “KT.”, “TL.”, “TUQ.” hoặc “Q.” (quyền), quyền hạn và chức vụ của người ký được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm. Họ tên của người ký văn bản và học hàm, học vị (nếu có) được trình bày tại ô số 7b; bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm. Chữ ký của người có thẩm quyền được trình bày tại ô số 7c. h) Dấu của cơ quan, tổ chức Dấu của cơ quan, tổ chức được trình bày tại ô số 8. i) Nơi nhận Nơi nhận được trình bày tại ô số 9a và 9b. Phần nơi nhận tại ô số 9a (chỉ áp dụng đối với công văn hành chính) được trình bày như sau: - Từ “kính gửi” và tên các cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân nhận văn bản được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng; - Sau từ “kính gửi” có dấu hai chấm; nếu công văn gửi cho một cơ quan, tổ chức hoặc một cá nhân thì từ “kính gửi” và tên cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân được trình bày trên cùng một dòng; trường hợp công văn gửi cho hai cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân trở lên thì tên mỗi cơ quan, tổ chức, cá nhân hoặc mỗi nhóm cơ quan, tổ chức, cá nhân được trình bày trên một dòng riêng, đầu dòng có gạch ngang, cuối dòng có dấu chấm phẩy, cuối dòng cuối cùng có dấu chấm. B01.QT553-02
  • 8. Phần nơi nhận tại ô số 9b (áp dụng chung đối với công văn hành chính và các loại văn bản khác) được trình bày như sau: - Từ “nơi nhận” được trình bày trên một dòng riêng, sau đó có dấu hai chấm, bằng chữ in thường, cỡ chữ 12, kiểu chữ nghiêng, đậm; - Phần liệt kê các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân nhận văn bản được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ 11, kiểu chữ đứng; tên mỗi cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân hoặc mỗi nhóm cơ quan, tổ chức, đơn vị nhận văn bản được trình bày trên một dòng riêng, đầu dòng có gạch ngang, cuối dòng có dấu chấm phẩy; riêng dòng cuối cùng bao gồm chữ “lưu” sau đó có dấu hai chấm, tiếp theo là chữ viết tắt “VT” (văn thư cơ quan, tổ chức), chữ viết tắt tên đơn vị (hoặc bộ phận) soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (chỉ trong những trường hợp cần thiết) được đặt trong ngoặc đơn, cuối cùng là dấu chấm. k) Dấu chỉ mức độ khẩn, mật Mẫu dấu độ mật (tuyệt mật, tối mật hoặc mật) và dấu thu hồi đối với văn bản có nội dung bí mật nhà nước được thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước. Dấu độ mật được đóng vào ô số 10a, dấu thu hồi được đóng vào ô số 11. Dấu độ khẩn được đóng vào ô số 10b. Con dấu các độ khẩn có hình chữ nhật, trên đó, các từ “hoả tốc”, “thượng khẩn” hoặc “khẩn” được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm và được đặt cân đối trong khung hình chữ nhật viền đơn, có kích thước tương ứng là 30mm x 8mm, 40mm x 8mm và 20mm x 8mm. l) Các thành phần thể thức khác Các thành phần thể thức khác được trình bày như sau: - Các chỉ dẫn về phạm vi lưu hành được trình bày tại ô số 11; các cụm từ “trả lại sau khi họp (hội nghị)”, “xem xong trả lại”, “lưu hành nội bộ” được trình bày cân đối trong một khung hình chữ nhật viền đơn, bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm; - Chỉ dẫn về dự thảo văn bản được trình bày tại ô số 12; từ “dự thảo” hoặc cụm từ “dự thảo lần ...” được trình bày trong một khung hình chữ nhật viền đơn, bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm; - Ký hiệu người đánh máy và số lượng bản phát hành được trình bày tại ô số 13; ký hiệu bằng chữ in hoa, số lượng bản bằng chữ số Ả-rập, cỡ chữ 11, kiểu chữ đứng; - Địa chỉ cơ quan, tổ chức; địa chỉ E-Mail; địa chỉ trên mạng (Website); số điện thoại, số Telex, số Fax được trình bày trên trang đầu của văn bản, tại ô số B01.QT553-02
  • 9. 14, bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 11 đến 12, kiểu chữ đứng, dưới một đường kẻ nét liền kéo dài hết bề ngang của vùng trình bày văn bản; - Phụ lục văn bản: phụ lục kèm theo văn bản được trình bày trên các trang giấy riêng; từ “phụ lục” và số thứ tự của phụ lục (trường hợp có từ hai phụ lục trở lên) được trình bày trên một dòng riêng, canh giữa, bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm; tiêu đề (tên) của phụ lục được trình bày canh giữa, bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm; - Số trang của văn bản được trình bày tại chính giữa, trên đầu trang giấy (phần header) hoặc tại góc phải, ở cuối trang giấy (phần footer), bằng chữ số Ả- rập, cỡ chữ bằng cỡ chữ của phần lời văn (13-14), kiểu chữ đứng; Mẫu chữ và chi tiết trình bày các thành phần thể thức văn bản được minh hoạ tại Phụ lục IV - Mẫu chữ và chi tiết trình bày thể thức văn bản và thể thức bản sao kèm theo Thông tư 55/2005/TTLT-BNV-VPCP(trong đó, sử dụng phông chữ .VnTime đối với chữ in thường và .VnTimeH đối với chữ in hoa). Mẫu trình bày một số loại văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính được minh hoạ tại Phụ lục V - Mẫu trình bày văn bản và bản sao văn bản kèm theo Thông tư 55/2005/TTLT-BNV-VPCP(trong đó, sử dụng phông chữ .VnTime đối với chữ in thường và .VnTimeH đối với chữ in hoa). II. QUY TRÌNH DUYỆT VÀ TRÌNH KÝ VĂN BẢN 1. Người soạn văn bản: Do các đơn vị chuyên môn, nghiệp vụ hoặc chuyên viên đảm nhiệm. Khi soạn văn bản xong, người soạn thảo văn bản ký nháy vào bên cạnh chữ cuối cùng phần nội dung văn bản. Thủ trưởng đơn vị ký nháy vào chữ cuối cùng của phần “nơi nhận” Trước khi trình ký và đóng dấu, trừ những trường hợp đặc biệt, văn bản mới soạn thảo phải được cán bộ phụ trách pháp chế kiểm tra tính hợp pháp và hợp lý của văn bản. 2. Kiểm tra và trình ký văn bản: Người kiểm tra có trách nhiệm xem xét lại văn bản về thể thức, cấu trúc văn bản, về hình thức cũng như về văn phong của văn bản trước khi trình ký. Người trình ký soát lại và chịu trách nhiệm về bản đánh máy đã được kiểm tra. 3. Ký văn bản: Người (hoặc đơn vị) soạn văn bản trình Hiệu trưởng hoặc Phó Hiệu trưởng được phân công phụ trách lĩnh vực công việc trực tiếp ký vào văn bản. B01.QT553-02
  • 10. Các trường hợp ký thay (KT), thừa lệnh (TL), thừa uỷ quyền (TUQ),… được thực hiện theo quy định. Người ký văn bản chịu trách nhiệm về văn bản ký ban hành. Trong trường hợp thủ trưởng các đơn vị được thừa lệnh Hiệu trưởng ký tên và đóng dấu các văn bản theo quy định đi vắng, phó trưởng đơn vị ký phải có chữ “KT” (ký thay). 4. Đóng dấu: Văn thư chỉ đóng dấu vào văn bản đã có chữ ký chính thức của người có thẩm quyền. Đóng dấu phải rõ ràng, đóng trùm từ 1/3 đến 1/4 chữ ký về phía bên trái. Đóng dấu phải sử dụng đúng mẫu mực dấu đã được quy định. Các văn bản đóng dấu treo phải được cấp có thẩm quyền đồng ý và dấu phải đóng trên trang đầu, trùm một phần dòng chữ “Trường Đại học Vinh” về bên trái. 5. Phát hành: Đối với công văn đi, trước khi đóng dấu phải đăng ký vào sổ ghi số văn bản, ghi rõ ngày tháng năm và số lượng bản phát hành để nhân bản. Phát hành văn bản phải lưu lại 01 bản chính (có chữ ký trực tiếp) trước khi phát hành văn bản đến nơi nhận, phục vụ cho việc lưu trữ. III. MỘT SỐ ĐIỂM LƯU Ý VỀ XÁC NHẬN CHỮ KÝ Các văn bản yêu cầu Nhà trường xác nhận chữ ký và đóng dấu, phải ghi rõ chức danh, trình độ đào tạo, chức vụ (nếu có, ví dụ: PGS-TS, GVC-TS, Trưởng khoa, P.Trưởng khoa,…) của người được xác nhận chữ ký. Văn bản xin xác nhận chữ ký và đóng dấu phải được đánh máy (hoặc viết tay) rõ ràng, sạch sẽ, trình bày đúng theo thể thức văn bản hành chính. Việc xác nhận chữ ký hoặc nội dung, lĩnh vực văn bản liên quan đến đơn vị nào thì do thủ trưởng đơn vị đó ký (lĩnh vực tổ chức cán bộ do P.HC- TH ký, lĩnh vực HS-SV do Phòng CTSV ký, , lĩnh vực đào tạo do P.Đào tạo ký, lĩnh vực nghiên cứu khoa học, đào tạo sau đại học và hợp tác quốc tế do P. KH-SĐH&HTQT ký) Phòng Hành chính- Tổng hợp có trách nhiệm xác nhận chữ ký và đóng dấu các văn bản theo đúng quy định, có mục đích rõ ràng và đúng thẩm quyền. Việc xác nhận và y sao các văn bản liên quan đến lĩnh vực đào tạo (bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, bảng điểm, học bạ,…) không thuộc thẩm quyền của Phòng HC-TH. B01.QT553-02
  • 11. PHỤ LỤC I SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN (Trên một trang giấy khổ A4: 210 mm x 297 mm) (Kèm theo Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06 tháng 5 năm 2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ) B01.QT553-02 20-25 mm 30-35 mm 15-20mm 2 3 5b 10a 10b 1 4 5a 9a 12 11 6 14 7a 7b 7c8 9b 13 20-25 mm
  • 12. Ghi chú: Ô số : Thành phần thể thức văn bản 1 : Quốc hiệu 2 : Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản 3 : Số, ký hiệu của văn bản 4 : Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản 5a : Tên loại và trích yếu nội dung văn bản 5b : Trích yếu nội dung công văn hành chính 6 : Nội dung văn bản 7a, 7b, 7c : Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền 8 : Dấu của cơ quan, tổ chức 9a, 9b : Nơi nhận 10a : Dấu chỉ mức độ mật 10b : Dấu chỉ mức độ khẩn 11 : Dấu thu hồi và chỉ dẫn về phạm vi lưu hành 12 : Chỉ dẫn về dự thảo văn bản 13 : Ký hiệu người đánh máy và số lượng bản phát hành 14 : Địa chỉ cơ quan, tổ chức; địa chỉ E-Mail; địa chỉ Website; số điện thoại, số Telex, số Fax B01.QT553-02
  • 13. PHỤ LỤC II SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC BẢN SAO VĂN BẢN (Trên một trang giấy khổ A4: 210 mm x 297 mm) (Kèm theo Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06 tháng 5 năm 2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ) Ghi chú: Ô số : Thành phần thể thức bản sao 1 : Hình thức sao: “sao y bản chính”, “trích sao” hoặc “sao lục” 2 : Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản 3 : Số, ký hiệu bản sao 4 : Địa danh và ngày, tháng, năm sao 5a, 5b, 5c : Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền 6 : Dấu của cơ quan, tổ chức 7 : Nơi nhận B01.QT553-02 PHẦN CUỐI CÙNG CỦA VĂN BẢN ĐƯỢC SAO 7 5a 5b 5c6 1 4 2 3 20-25 mm 30-35 mm 15-20mm 20-25 mm
  • 14. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM _____________ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________________ Số: /QĐ-HCTH Đà Nẵng, ngày tháng năm 2011 QUYẾT ĐỊNH Về việc ……………………………….. ___________________ HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Căn cứ ….. ; Theo đề nghị của … , QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. (Nội dung, font Time New Roman chữ thường, size 13/14) Điều 2. Điều 3. Nơi nhận: - Như điều 3; - ĐHĐN; - BGH; - Lưu HC-TH. HIỆU TRƯỞNG B01.QT553-02
  • 15. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số :369 /QĐ-HC Đà Nẵng, ngày 20 tháng 10 năm 2010 QUYẾT ĐỊNH Về việc tặng Giấy khen của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm cho các cá nhân năm học 2009 - 2010 HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Căn cứ Nghị định 32/ CP, ngày 04 tháng 4 năm 1994 của chính phủ về việc thành lập Đại học Đà Nẵng; Căn cứ Quyết định số 05/TC-CB ngày 06 tháng 01 năm 1996 của Giám đốc Đại học Đà Nẵng về cơ cấu tổ chức trường Đại học Sư phạm; Căn cứ biên bản cuộc họp Hội đồng thi đua – khen thưởng trường Đại học Sư phạm ngày 01 tháng 9 năm 2010 về việc xét các danh hiệu thi đua năm học 2009 - 2010; Theo đề nghị của ông Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Nay tặng Giấy khen của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm cho 52 cán bộ - viên chức của Trường đã có nhiều thành tích xuất sắc trong năm học 2009 - 2010 (danh sách kèm theo). Điều 2. Mức tiền thưởng cho mỗi cá nhân là 100.000 đồng (Một trăm ngàn đồng), trích từ nguồn kinh phí Thi đua - Khen thưởng của Trường. Điều 3. Các ông (bà) Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp, Đào tạo, Công tác Sinh viên, Khoa học, Sau đại học & Hợp tác quốc tế, Tổ Tài vụ, Thủ trưởng các đơn vị liên quan và các cán bộ - viên chức có tên ở điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./. HIỆU TRƯỞNG Nơi nhận - Như Điều 3; - BGH; - Lưu HC-TH, Tài vụ. B01.QT553-02
  • 16. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM _____________ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________________ Số /…… Đà Nẵng, ngày tháng năm 2011 V/v……………… Kính gửi: (Nội dung công văn) ./. HIỆU TRƯỞNG Nơi nhận: - Như trên; - BGH; - Lưu HC-TH. B01.QT553-02
  • 17. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM _____________ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________________ Số: /TB-HCTH Đà Nẵng, ngày tháng năm 2011 THÔNG BÁO Về việc ……………………………….. ___________________ Kính gửi: (Nội dung Thông báo, font Time New Roman chữ thường, size 13/14) ./. HIỆU TRƯỞNG Nơi nhận: - Như trên; - BGH; - Lưu HC-TH. B01.QT553-02
  • 18. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM _____________ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________________ Số: /BC-HCTH Đà Nẵng, ngày tháng năm 2011 BÁO CÁO Về việc ……………………………….. ___________________ Kính gửi: (Nội dung Báo cáo, font Time New Roman chữ thường, size 13/14) ./. HIỆU TRƯỞNG Nơi nhận: - Như trên; - BGH; - Lưu HC-TH. B01.QT553-02
  • 19. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………………………………………. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHIẾU YÊU CẦU (Về việc sửa chữa CSVC) Họ và tên người yêu cầu: ………………………………………………………. Đơn vị: …………………………………………………………………………. Nội dung yêu cầu: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Những văn bản kèm theo (bản vẽ, báo giá, quy cách) …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Đà Nẵng, ngày……..tháng…….năm 201… Thủ trưởng đơn vị (của người yêu cầu) Người yêu cầu Kết quả kiểm tra Phòng HC-TH Hiệu trưởng (duyệt) B01.QT553-02
  • 20. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………………………………………….. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHIẾU YÊU CẦU (Về việc cung cấp vật tư, thiết bị) Họ và tên người yêu cầu:………………………… Đơn vị: …………………………………………… Mục đích sử dụng: ……………………………………………………………… Số TT Tên vật tư, thiết bị và quy cách Đơn vị tính Số lượng yêu cầu Số lượng duyệt Ghi chú Những văn bản kèm theo:……………………………………………………… Đà Nẵng, ngày……..tháng…….năm 20… Thủ trưởng đơn vị (của người yêu cầu) Người yêu cầu Kết quả kiểm tra Phòng HC-TH Hiệu trưởng (duyệt) B01.QT553-02
  • 21. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số /TT- ĐHSP Đà Nẵng, ngày tháng năm 2010 TỜ TRÌNH Về việc đề nghị ký hợp đồng lao động công nhật của Đại học Đà Nẵng cho các hợp động lao động phổ thông tại Trường Đại học Sư phạm. Kính gửi: - Ban Giám đốc Đại học Đà Nẵng - Ban Tổ chức Cán bộ Đại học Đà Nẵng Để đảm nhiệm các công việc lao động cần thiết cho công tác chung của nhà trường như bảo vệ, phục vụ vệ sinh công cộng, phục vụ các phòng nước giáo viên…, trường Đại học Sư phạm đã ký hợp đồng lao động công nhật với 08 nhân viên. Nhiều chị em trong số này đã tham gia hợp đồng lao động từ rất lâu (đơn cử chị Nguyễn Thị Minh, ký hợp đồng lần đầu từ 15/11/2001). Thực tế những lao động công nhật này đảm nhiệm các công việc rất cần thiết hàng ngày cho nhà trường. Bản thân các chị em lao động cũng làm việc rất chăm chỉ và có trách nhiệm. Nhằm tạo điều kiện cho cho các lao động yên tâm công tác và đảm bảo được quyền lợi tham gia bảo hiểm của các chị em sau khi hết tuổi lao động, Trường Đại học Sư phạm kính đề nghị lãnh đạo Đại học Đà Nẵng xem xét và ký hợp đồng lao động công nhật cho 08 hợp đồng lao động của Trường (Danh sách kèm theo). Kính mong quý cấp lãnh đạo quan tâmvà chấp thuận đề nghị của Trường. Trân trọng! HIỆU TRƯỞNG Nơi nhận: - Như trên; - Lưu HC-TH. B01.QT553-02
  • 22. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc SƠ YẾU LÝ LỊCH I -SƠ LƯỢC BẢN THÂN Họ tên đang dùng:......................................................................................................................... Họ và tên khai sinh: ..................................................................................................................... Đơn vị công tác:(Khoa, phòng, ban,TT)....................................................................................... Sinh ngày......tháng......năm 19..........Tại (tỉnh,TP):..................................................................... Quê quán: xã (phường).......................huyện (quận)............................Tỉnh(TP)........................ Nơi ở hiện nay: số nhà............................... đường (tổ dân phố)................................................... xã (phường).........................huyện (quận).................................Tỉnh(TP).................................... Số ĐT liên hệ...................................Tôn giáo:.......................Thành phần gia đình: .................... Trình độ văn hoá: ......................................................................................................................... Trình độ chuyên môn hiện nay:.........................................Chuyên ngành: .................................. - TN Đại học năm...................Chuyên ngành............................................................................... Cơ sở đào tạo:.................................................................................Nước đào tạo:....................... - Bảo vệ Thạc sĩ năm..............Chuyên ngành............................................................................... Cơ sở đào tạo:..................................................................................Nước đào tạo:.................... - Bảo vệ Tiến sĩ năm..............Chuyên ngành............................................................................... Cơ sở đào tạo:..................................................................................Nước đào tạo:.................... Học hàm: Phó giáo sư phong năm............................. Giáo sư phong năm................................. Danh hiệu nhà giáo: Nhà giáo ưu tú năm..............., Nhà giáo nhân dân năm.............................. Trình độ ngoại ngữ (Ghi rõ A,B,C): ............................................................................................ Trình độ lý luận chính trị (Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp).............................................................. Ngày vào Đoàn TNCS HCM: ......./......../.............. Ngày vào Đảng CSVN:........./........./............Ngày chuyển chính thức:........./........./................... Ngày bắt đầu làm việc tại ĐHĐN:........./........./...........Ngày tuyển dụng: ........./........./.............. Ngày bổ nhiệm vào ngạch viên chức (hết tập sự) ........./........./........... Mã ngạch viên chức.........................Hệ số lương: ...................;hưởng từ tháng ............/........... Công việc đang làm:..................................................................................................................... Chức vụ đang đảm nhiệm: Đảng......................................................nhiệm kỳ...................................................................... Chính quyền:....................................................ngày tháng năm bổ nhiệm ........./........./........... Đoàn thể...............................................nhiệm kỳ....................................................................... B01.QT553-02 Ảnh (3x4)
  • 23. Đã đi nước ngoài (ghi rõ tên nước, thời gian và lý do đi): TT Tên nước đến Thời gian (từ..../..........đến....../.........) Lý do II.QUAN HỆ GIA ĐÌNH Phần này ghi rõ yêu cầu ghi rõ: Họ, tên, tuổi, nghề nghiệp của Bố, Mẹ, Anh, Chị, em ruột, Vợ (Chồng): Quan hệ Họ tên Năm sinh Nghề nghiệp nơi thường trú hiện nay Cha đẻ Mẹ đẻ Cha vợ (chồng) Mẹ vợ (chồng) Vợ (chồng) Con Con Anh, (chị) em ruột ... .... .... .... .... Về phần Ông, Bà nội, Bố, Mẹ, Anh,Chị, Em, Vợ (Chồng), nếu có gì đặc biêt như: Đã làm việc cho địch, tham gia các tổ chức phản động hoặc bị tù đày, bị bắt giam hay vi phạm kỷ luật, hoặc có người thân, họ hàng hiện đang sinh sống ở nước ngoài ... thì yêu cầu khai thật cụ thể. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... III> QUÁ TRÌNH HỌC TẬP VÀ CÔNG TÁC (từ khi đi học đến nay) Từ tháng/năm đến tháng/năm Làm gì? Ở đâu? Chức danh, chức vụ cao nhất đã qua B01.QT553-02
  • 24. (Đảng, Chính quyền, Đoàn thể) IV> KHEN THƯỞNG , KỶ LUẬT ( Nói rõ lý do, hình thức và thời gian) ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... V> TỰ NHẬN XÉT ƯU KHUYẾT ĐIỂM ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... VI> LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan những phần khai trên là đúng sự thật, nếu có gì sai trái tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm. Thủ trưởng đơn vị Ngày ........ tháng.........năm 201... (Người khai ký tên) VII. XÁC NHẬN LÝ LỊCH ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... B01.QT553-02
  • 25. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Ngày...... tháng ........năm 201... TL. HIỆU TRƯỞNG Trưởng phòng HC-TH Lưu ý: • Các đơn vị trực thuộc photocopy 01 bản lưu tại đơn vị • Bản chính gửi cho Trường ĐHSP để ký xác nhận và lưu trong hồ sơ gốc của cán bộ. B01.QT553-02