1. THIẾT BỊ VÀ PHỤ KIỆN TỦ BẾP
CATALOGUE SẢN PHẨM 2014/2015
Nhà sản xuất tủ module lớn nhất Châu Á
2. NỘI DUNG
BẾP GIA ĐÌNH
10
MÁY SẤY BÁT
16
ĐÈN TỦ BẾP
38
PHỤ KIỆN GIÁ TREO
41
LÒ VI SÓNG
22
VÒI NƯỚC
31
PHỤ KIỆN
34
THÙNG GẠO & THÙNG RÁC
37
KHAY CHIA
42
LÒ NƯỚNG
24
CHẬU RỬA
28
MÁY HÚT MÙI
04
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ ĐƯỜNG THÀNH
Showroom: 72B Nguyễn Khang, Cầu Giấy, Hà Nội.
Điện thoại: (04) 378 246 12, Fax : (04) 378 246 13
E-mail: info@oppeinhome.vn; Hotline :0934 541 679
Website: www.oppeinhome.vn
Chi nhánh miền Nam
Showroom: 245 Lý Thường Kiệt, Phường 6, Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (08) 386 884 76, Fax: (08) 386 885 76; Hotline:0908 607 684
Niềm tin đi liền uy tín
3. Lời giới thiệu
Công ty TNHH Đầu tư Đường Thành là nhà phân phối chính thức của tập đoàn OPPEIN tại Việt Nam với các sản phẩm chủ lực: Tủ bếp hoàn
chỉnh, Tủ quần áo và Phụ kiện nội thất.
Trải qua quá trình 20 năm kinh nghiệm và phát triển, OPPEIN đã trở thành nhà sản xuất tủ module lớn nhất Trung Quốc và châu Á với tổng qui mô
diện tích các nhà máy lên đến 125 ha và hơn 7000 công nhân viên.
Thiết bị và phụ kiện bếp chiếm vị trí rất quan trọng trong nhà bếp, quyết định công năng sử dụng và thói quen nấu nướng của người nội trợ. Thấu hiểu
được điều đó, OPPEIN đã và đang không ngừng tìm tòi, nỗ lực nghiên cứu để tích hợp được các thiết bị tối ưu cho căn bếp, phát huy nhiều nhất mục
đích sử dụng, phù hợp với tổng thể thiết kế, dễ dàng trong thao tác nhưng lại tuyệt đối an toàn. Đây chính là mục tiêu nhất thể hóa với khái niệm “tủ
bếp hoàn chỉnh” mà OPPEIN theo đuổi suốt nhiều năm qua và đang dần hiện thực.
Chúng tôi quan tâm đến từng góc bếp, càng cần phải cố gắng hoàn thiện, để mỗi căn bếp sẽ trở thành một điểm nhấn đặc biệt trong ngôi nhà, trở thành
sự thăng hoa tình cảm của các thành viên, trở thành nguồn hạnh phúc cho cả gia đình.
Xin được trân trọng giới thiệu cùng Quý khách hàng các mẫu thiết bị, phụ kiên bếp OPPEIN mới 2014 / 2015 với mong muốn được chia sẻ niềm hân
hoan với hàng triệu gia đình Việt đang và sẽ sử dụng các sản phẩm của OPPEIN.
Niềm tin của khách hàng đi liền uy tín của sản phẩm !
Niềm tin vào thương hiệu đi liền uy tín của Công ty !
Niềm tin đi liền uy tín !
3
4. LÕI TRONG MẠNH MẼ - HÚT MÙI HIỆU QUẢ
Hệ thống AIR - MAX hút mùi triệt để
Là sáng chế tiên phong của OPPEIN, hệ thống dẫn khí AIR-MAX liên quan đến 3 kĩ thuật trọng
tâm: Hiệu ứng Coanda, kết cấu hút nhanh 2 cánh (động cơ cánh quạt ngoài, được cấp bằng
sáng chế) và ống thải khí lắp nhanh tương ứng với 3 quá trình: hút, dẫn và thải khí, tối ưu hóa
hệ thống dẫn khí, thiết kế khí động triệt để làm cho khí lưu thông thông suốt, hiệu suất thải khí
cao, lưu lượng khí thoát có thể đạt tới 17.5m³ / phút
Nguyên lý hoạt động của hệ thống dẫn khí AIR-MAX
Do hiệu ứng Coanda, khí được dẫn nhanh hơn trên bề mặt máy hút, khói và dầu bay theo sẽ chạy vào đường dẫn qua
miệng phễu hút độc đáo của OPPEIN, nhanh chóng bay vào buồng chứa khói. Nhờ sáng chế cánh quạt đôi hút nhanh,
kết hợp với động cơ lớn 238W tạo thành vùng áp suất âm cân bằng động, loại bỏ các hoàn lưu, để khí thoát lưu thông
ổn định vào ống thải khí, kết thúc quá trình hút mùi sạch với hiệu suất cao
MÁY HÚT MÙI
4
5. ĐỘNG CƠ CÁNH QUẠT NGOÀI ĐẦU TIÊN TRONG KỸ THUẬT CHẾ TẠO MÁY HÚT MÙI
Động cơ cánh quạt ngoài công suất siêu lớn 238w là bước đột phá mang tính cách mạng trong kĩ thuật chế tạo máy hút mùi, giành được nhiều bằng sáng chế. Cấu tạo roto và cánh quạt liền thành 1 khối, động cơ cân bằng bên trong làm giảm tổn thất áp suất trên đường ống, tăng được 20% áp suất so với loại hút mùi truyền thống. Roto ngoài truyền lực lớn làm chuyển động cánh quạt, trục động cơ càng xa cánh quạt thì mô men xoắn tạo ra càng lớn ( mô men xoắn = công suất x khoảng cách ) nên lực hút càng mạnh, lượng khí thoát đạt tới 17.5m³ / phút, tăng 20% so với hút mùi thông thường
Thiết kế độc quyền kết cấu 2 cánh quạt hút nhanh
Hệ thống buồng khí dùng thiết kế kết cấu 2 cánh cân bằng đối xứng, quạt hút gió 2 mặt kiểu nằm ngang, động cơ đặt giữa cân bằng áp lực trái và phải, thực hiện được dẫn khí đồng đều các bên trái và phải, tăng đáng kể diện tích hút khí và lưu lượng, hiệu suất hút mùi rất nhanh đạt đến 95%, lưu lượng khí hút đạt tới 17.5m³ / phút
Kết cấu giảm chấn 2 cánh trung tâm
Động cơ cố định được chế tạo độc đáo có 2 chiều 3 góc, bộ giảm chấn cao su nhập khẩu loại chuyên dụng cho máy bay có độ dai cao kết hợp với cấu trúc điều chỉnh cân bằng động, động cơ cánh quạt ngoài có trục cố định tự chuyển động với tốc độ cao và luôn ở trạng thái cân bằng, đảm bảo máy hút mùi hoạt động ổn định trong thời gian dài. Khi máy hút rung động nhỏ, trạng thái hoạt động càng ổn định.
Thiết kế đặc biệt chống cộng hưởng
Lá chống cộng hưởng có tác dụng loại bỏ tiếng ồn phát sinh khi cánh quạt quay, tránh hiện tượng gió xoáy tạo ra tiếng ồn
Chất liệu tản nhiệt Nhôm oxit
Vỏ ngoài động cơ dùng chất liệu nhôm oxit đúc nguyên khối nên hiệu quả tản nhiệt rất tốt ( động cơ truyền thống dùng lá sắt tản nhiệt chậm ), tuổi thọ sử dụng dài hơn 3 năm so với động cơ thông thường.
5
6. Kết cấu góc hút nghiêng lí tưởng 35°, hút dễ dàng mà không rò rỉ
Dựa theo nguyên lý khoa học về cơ thể người, thiết kế hút mùi nghiêng góc 35° vừa ngăn được khói mùi bay ra ngoài nhưng lại giảm thiểu các lực cản hút. Ngoài ra thao tác rất thuận tiện không đụng đầu, tiết kiệm diện tích không gian
HÚT SIÊU NHANH - THOÁT SIÊU TỐC
Động cơ công suất lớn "3 chống", lực hút cực mạnh
Sử dụng động cơ công suất lớn " chống quá áp, chống quá dòng, chống quá nhiệt ", lực hút cực mạnh, hiệu suất hút mùi trong giây lát đạt tới 95%
Hiệu ứng Coanda, hút mùi nhanh chóng
Khi khói bay lên gặp phải mặt húi mùi thiết kế nghiêng tạo thành góc chéo nhất định, sinh ra hiệu ứng Coanda, khói được hút trên bề mặt và theo đà bay tiếp lên trên, gặp khe hút và áp lực hút cao, khói ngay lập tức bị hút hết rất nhanh
Khoang chứa khói hình ô đặc biệt, hút triệt để
Khoang hút khói cấu tạo hình chiếc ô độc đáo có thể hút toàn bộ lượng khói bốc lên, không để khói bay ra ngoài, giữ cho không gian bếp được sạch sẽ
Hệ thống đường dẫn khí ngầm
Đường dẫn khí ngầm rút ngắn đáng kể đường đi của khói vào khoang chứa, hiệu quả hơn trong việc thải khí. Nhờ kết cấu khoang trong kín, khói bay trực tiếp vào trong khoang chứa, đơn giản là chỉ cần vệ sinh khoang trong sạch sẽ
Cổng hút rộng, thoát khí nhanh
Cổng hút mùi rộng tới 900mm rộng hơn các loại máy hút mùi nghiêng khác chỉ từ 750-800mm nên diện tích hút khí càng lớn và nhanh hơn.
Miệng phễu cấu tạo mở rộng, khói mùi vào nhiều và nhanh hơn
Giảm đến 90% lực cản cục bộ trong khi hút so với kiểu đường hút thông thường giúp hút và thoát mùi được thông suốt và hiệu quả hơn. Nguyên lý khí động học đã chỉ ra rằng đường kính của đường dẫn khí nhỏ dần sẽ giúp áp suất khí tăng mạnh trong chốc lát, tốc độ hút mùi từ đó cũng tăng nhanh
Kiểu sáng chế ống thoát " lắp nhanh "
Ống thoát nối với ren ốc của thân máy, đơn giản dễ dàng, hoàn toàn kín, được nối với đường thoát chung bởi "liên kết bắc cầu" một cách chắc chắn không kẽ hở, thoát khí thông suốt
Kiểu thông thường
Kiểu có miệng mở rộng
6
7. Công nghệ lọc 3 quá trình phân li ngưng tụ triệt để
Mặt húi mùi diện tích tiếp xúc lớn, chênh lệch nhiệt độ càng nhiều, quá trình tiếp xúc với khói càng triệt để, 3 quá trình lọc gồm ngưng tụ, tiếp xúc và quay tròn đã làm nguội đồng thời cô đọng khói nhanh chóng, hiệu quả hơn trong việc tách riêng dầu và khói, không cản trở hút khói nên không cần phải thường xuyên vệ sinh
Thiết kế lưới lọc chữ U
Cổng hút mùi rộng hơn hình chữ U, khoảng cách lưới lọc trong và ngoài là 7.6mm, so le trên dưới là 2.8mm, ngăn chặn hiện tượng tắc khói, tránh phải tháo rửa thường xuyên, thông thoáng và duy trì lực hút mạnh mẽ
Kết cấu lưới lọc dầu so le khiến cho khói chịu 2 lần va chạm giúp lọc dầu cao hơn 3.5 lần so với loại thông thường, giảm 75% cặn dầu trong đường dẫn khí và khoang chứa, giữ sạch sẽ khoang bên trong máy hút được thời gian dài. Ngoài ra, độ thấm dọc giữa các lớp không tồn tại, không có dầu mỡ rò rỉ trong máy
Các thanh lưới lọc còn có tác dụng dẫn dầu mỡ ngưng tụ sau khi hút về phễu thu, dễ dàng loại bỏ để vệ sinh
Lưới lọc dầu dễ tháo lắp
Thiết kế kết cấu lưới lọc dầu cố định đơn giản, không cần dụng cụ cũng có thể tháo lắp dễ dàng, vệ sinh thuận tiện
Khoang chứa khói nguyên khối
Cả khoang chứa khói được chế tạo liền khối, không có khe hở và rãnh nên không để lại cặn dầu
Không tắc nghẽn
Hứng dầu 100%
THIẾT BỊ BẾP
7
8. CXW-220-E306
Chất liệu: Inox + Kính
Công suất động cơ: 220W
Độ ồn: ≤ 72dB
Công suất hút: 14m³/phút
KT: 895 x 411 x 1017-1307mm
CXW-260-E618A
Chất liệu: Inox + kính
Công suất: 260 W
Độ ồn: ≤70dBA
Công suất hút: 21± 1m³/min
KT: 900 × 456 × 1015-1415 mm
CXW-238-E612
Chất liệu: Sơn Metallic
Công suất: 238 W
Độ ồn: ≤70dB
Công suất: 14m³/ phút
KT: 920 × 510 × 650 mm
CXW-220-E503
Chất liệu: Inox + Kính
Công suất: 220W
Độ ồn: ≤70dB
Công suất: 17 m³/min
KT: 895x515x638-1020 mm
THIẾT BỊ BẾP
8
9. MÁY HÚT MÙI
CXW-220-E609
Chất liệu: Inox
Công suất: 220W
Độ ồn: ≤70dB
Công suất hút: 17m³/phút
KT: 900 × 450 × 755-1135 mm
CXW-238-E611
Chất liệu: Inox
Công suất: 238W
Độ ồn: ≤70dB
Công suất: 17m³/phút
KT: 898 x 350 x 580mm
CXW-150-E905
Chất liệu: Inox + Kính
Công suất động cơ: 126W
Độ ồn: ≤68dB
Công suất hút: 17m³/min
KT: 895 x 395 x 960-1360 mm
CXW-220-E629
Chất liệu: Khung gỗ
Công suất động cơ: 220W
Độ ồn: ≤ 70dB
Công suất hút: 17 m³/min
KT: 895 x 720 x 530
CXW-238-E615
Chất liệu: Thép không gỉ
Công suất động cơ: 238 W
Lực hút:≥150Pa
Độ ồn: ≤ 70 dB
Công suất: 17m³/phút
KT: 898 x 350 x 580 mm
CXW-238-E904B
Chất liệu: Inox + Kính trắng
Công suất: 238W
Độ ồn: ≤ 72dB
Công suất hút: 17m³/min
KT: 900x512x1100-1500mm
CXW-260-E619A
Chất liệu: Inox
Công suất: 260 W
Độ ồn: ≤70dB
Công suất: 14±2 m³/min
KT: 900 × 456 × 1015-1415 mm
CXW-220-E304
Chất liệu: Inox + kính
Công suất: 224W
Độ ồn: ≤72dB
Công suất hút: 14±2m³/phút
KT: 895 × 463 × 936-1301mm
CXW-218-E305
Chất liệu: Inox + Kính
Công suất: 218W
Độ ồn: ≤ 72dB
Công suất: 13.5m³/phút
KT: 900 x 462 x 922-1322mm
9
10. Vòng lửa mạnh mẽ
Vòng lửa trong chếch vào tâm bếp
1 góc 40 độ, giúp tuần hoàn không
khí, bổ sung liên tục khí oxy duy trì
cháy tối đa. Vòng lửa ngoài hướng ra
góc 35 độ, giúp tiếp xúc tốt nhất với
đáy nồi, đáy chảo, nâng cao hiệu suất
đốt. Đầu chia lửa đường kính lên đến
135 mm rút ngắn thời gian đun nấu.
Thông gió 360°, đốt nóng càng
triệt để
Bốn khoang tăng oxy dạng cánh
quạt mở rộng diện tích đường thông
khí, trên dưới 360° luôn có lượng
oxy cấp tăng 30% so với loại thông
thường, ngọn lửa sạch không muội
than, công suất nhiệt đạt tới 4.5kw,
đáp ứng mọi nhu cầu nấu nướng
Lửa cháy êm, điều chỉnh dễ dàng
Bốn tầng lỗ chia lửa so le
Đảm bảo ngọn lửa phân bố đều dưới
đáy nồi, đốt nóng đều khắp
Bốn thanh đồng ổn định lửa
Đảm bảo gas cung cấp đều, tránh
hiện tượng gas chạy ngược vào ống
dẫn gas gây nguy hiểm
40º
135mm
THIẾT BỊ BẾP
10
12. Bộ phận chia lửa bằng đồng đúc Ф135mm giúp làm tăng diện tích tiếp xúc nhiệt, cấp nhiệt nhanh. Được chế tạo 100% từ đồng đúc H59, chịu nhiệt độ cao, chống oxy hóa, tuổi thọ cao
Giá kê nồi trên bếp bằng gang đúc nguyên khối, chịu nhiệt độ cao rất tốt, đặt nồi vững chắc, đáp ứng nhiều nhu cầu nấu nướng khác nhau. Thiết kế độ cao hợp lý, khoa học, đảm bảo đạt hiệu suất nhiệt cao nhất
Tắt lửa thông minh, an toàn
Sử dụng thiết bị bảo vệ thông minh trong trường hợp lửa đột nhiên bị tắt, tự động ngắt nguồn gas, tránh rò gỉ, bảo vệ khu bếp an toàn tuyệt đối.
Kỹ thuật đánh lửa siêu tốc
Mạch xung điện đánh lửa, nhẹ nhàng nhưng đạt tốc độ siêu nhanh, tăng 200% so với loại bếp thông thường phải mất khoảng 5 giây.
Mặt bếp gia công liền khối, không khe hở, chống ăn mòn, dễ dàng lau chùi vệ sinh
BẾP GIA ĐÌNH
12
13. JZD(Y.T)-Q628
Chất liệu bề mặt: Kính cường lực
Kích thước thực: 780X450X130mm
Kích thước khoét lỗ : 703X403XR15mm
Công suất bếp điện: 2000W
Công suất vòng lửa: 4000W
JZ(Y.T)-Q702
Chất liệu bề mặt: Inox
Kích thước thực: 860X510X140mm
Kích thước khoét lỗ : 827X470mm
Công suất vòng lửa: bếp trái và phải 4000W;
bếp giữa trên 1800W, bếp giữa dưới 900W
JZ(Y.T)-Q618
Chất liệu bề mặt: Kính cường lực
Kích thước thực: 780X450X130mm
Kích thước khoét lỗ: 703X403XR15mm
Công suất bếp điện: 2000W
Công suất vòng lửa: 4000W
JZ(Y.T)-Q613
Chất liệu bề mặt: Inox
Kích thước thực: 780X450X130mm
Kích thước khoét lỗ : 703X403X15mm
Công suất vòng lửa: Trái:4000W, Phải: 4000W
JZ(Y.T)-Q615
Chất liệu bề mặt: Kính + inox
Kích thước thực: 780X450X130mm
Kích thước khoét lỗ : 703X403XR15mm
Công suất vòng lửa: Trái : 4000W Phải: 4000W
JZ(Y.T)-Q615A
Chất liệu bề mặt: Kính
Có điều khiển hẹn giờ tự động tắt
Kích thước thực: 780 x 450 x 140mm
Kích thước khoét lỗ: 703 x 403mm
Trọng lượng tịnh: 13kg
Công suất vòng lửa: 4000W
JZ(Y.T)-Q701
Chất liệu bề mặt: Kính cường lực
Kích thước thực: 860X510X140mm
Kích thước khoét lỗ : 827X470mm
Công suất vòng lửa: bếp trái và phải 4000W;
bếp giữa trên 1800W, bếp giữa dưới 900W
JZ(Y.T.R)-Q617
Chất liệu bề mặt: Inox
Kích thước thực: 760X450X140mm
Kích thước khoét lỗ :703X403XR15mm
Công suất vòng lửa: Trái : 4000W Phải: 4000W
THIẾT BỊ BẾP
13
14. JZ(Y.T.R)-Q621
Chất liệu bề mặt: Inox
Kích thước thực: 760X450X140mm
Kích thước khoét lỗ :703X403XR15mm
Công suất vòng lửa: Trái : 4500W. Phải: 4500W
JZ(Y.T.R)-Q623
Chất liệu bề mặt: Inox
Kích thước thực: 760x450x130mm
Kích thước khoét lỗ :703x403xR15
Công suất vòng lửa: Trái : 4500W , Phải:
4500W, Giữa: 1400W
JZ(Y.T.R)-Q305A
Chất liệu bề mặt: Kính cường lực
Kích thước thực: 780X450X138mm
Kích thước khoét lỗ : 703X403XR15mm
Công suất vòng lửa: Trái : 4500 W, Phải: 4500 W
JZ(Y.T.R)-Q624
Chất liệu bề mặt: Inox
Kích thước thực: 330X450X140mm
Kích thước khoét lỗ :293X405XR50mm
Công suất vòng lửa: 4500W
JZ(Y.T.R)-Q306
Chất liệu bề mặt: Inox
Kích thước thực: 720X400X140mm
Kích thước khoét lỗ : 625X330XR15mm
Công suất vòng lửa: Trái : 3800 W, Phải: 4500 W
C20- I604( Bếp từ đơn )
Chất liệu bề mặt: Inox + kính
Kích thước thực: 330X450X80mm
Kích thước khoét lỗ :293X405XR50mm
Công suất: 2000W
HD72-H701( Bếp hồng ngoại )
Chất liệu bề mặt: Kính cường lực
Kích thước thực: 770X510X55mm
Kích thước khoét lỗ : 750X490mm
Công suất : bếp trên trái 1800W; Bếp trên
phải 2200W; Bếp dưới trái 2200W; Bếp dưới
phải 1200W
BẾP GIA ĐÌNH
JZ(Y.T.R)-Q620
Chất liệu bề mặt: Inox
Kích thước thực: 760X450X140mm
Kích thước khoét lỗ :703X403XR15mm
Công suất vòng lửa: Trái : 4500W, Phải: 4500W
14
15. CD74-I701( Bếp từ )
Chất liệu bề mặt: Kính cường lực
Kích thước thực: 580X510X55mm
Kích thước khoét lỗ : 560X490mm
Công suất : bếp trên trái 1400W; Bếp trên
phải 2300W; Bếp dưới trái 2300W; Bếp
dưới phải 1400W
IBC-58HT4HB( Bếp từ )
Chất liệu bề mặt: Kính cường lực
Kích thước thực: 580x56x510mm
Kích thước khoét lỗ : 560x485mm
Tổng công suất 3 bếp : 5800W
THIẾT BỊ BẾP
15
17. HAI KIỂU SẤY THÔNG MINH, HIỆU QUẢ DIỆT KHUẨN TỚI 99,9%
Sấy hai chế độ đồng thời : Nhiệt độ cao + tia tử ngoại O3 ( nhiệt độ thấp ), hai ngăn trên
dưới hoạt động độc lập, chế độ sấy tự động thay đổi, diệt khuẩn tối đa, kể cả trên các
loại bát đĩa hay dụng cụ khác nhau.
Sấy khô nhiệt độ cao, nhanh chóng hiệu quả
Sấy nhiệt độ cao phủ toàn diện 360 độ, tiết kiệm thời gian,
hiệu suất cao, duy trì nhiệt độ sấy từ 120 độ trở lên, chỉ cần 15-
20 phút, hiệu quả diệt khuẩn và các vi trùng gây bệnh lên tới
99,9%, đáp ứng được nhu cầu của nhịp sống hiện đại
Sấy nhiệt độ thấp: Ôzon kết hợp tia tử ngoại
Với các vật dụng không thích hợp để sấy ở nhiệt độ cao, có
chế độ sấy khô bằng nhiệt độ thấp, dùng Ôzon kết hợp tia tử
ngoại nhưng vẫn đảm bảo yêu cầu sấy khô và diệt khuẩn tới
99%
THIẾT BỊ BẾP
17
18. THIẾT BỊ BẾP
BẢO VỆ 5 LỚP - TUYỆT ĐỐI AN TOÀN
Khóa 2 lớp thông minh
Khóa an toàn sẽ tự động khóa vài giây sau khi máy
sấy hoạt động đồng thời khóa cả màn hình điều
khiển, muốn mở khóa phải ấn nút mở khoảng 3
giây. Khóa 2 lớp cùng lúc tránh được những nguy
hại do thao tác sai gây ra.
Nẹp chịu nhiệt silicon
Giữa ngăn kéo và thân máy sử dụng nẹp chịu
nhiệt silicon, kín tuyệt đối có tác dụng chống tia
tử ngoại và khí O3 bị rò rỉ, bảo vệ an toàn sức khỏe
cho cả gia đình
Khóa 2 lớp trong máy
Khi máy khởi động, hai ray trượt trái phải sẽ khóa
ngăn kéo lại, chống rò tia tử ngoại hoặc hơi nóng
gây bỏng
Ray trượt ngoài
Ray trượt lắp ngoài mục đích tránh tiếp xúc giữa
chất bôi trơn và nhiệt độ cao, không để hình thành
các vết bẩn thứ cấp.
Lớp giữ nhiệt chống cháy nổ toàn diện
Hạn chế sự phân tán nhiệt độ cao trong bếp làm
ảnh hưởng tới tủ bếp, từ đó kéo dài tuổi thọ sử
dụng cho tủ bếp
18
19. Cánh cửa máy sấy cùng chất liệu cánh tủ, lựa chọn phong phú
Có thể dùng chất liệu cánh tủ bếp làm cánh cho máy sấy
Bản quyền sáng chế giá sấy, tối đa hiệu quả sử dụng
Được cấp 2 bằng sáng chế về giá sấy bên trong, thích hợp với nhiều loại dụng cụ bếp, tận dụng tốt không gian
Giá bát 2 lớp " ngăn kéo trong ngăn kéo "
Kết cấu hai tầng trong 1 ngăn kéo, thao tác độc lập, vừa tiết kiệm không gian vừa làm tăng thể tích, giải quyết triệt để việc sắp xếp và sấy khô các loại dụng cụ như dao dĩa, kìm kéo….
Lỗ thoát khí trước, tản nhiệt kịp thời
Hơi nóng sinh ra trong quá trình sấy sẽ được thải ra qua lỗ thoát phía trước, tránh hiện tượng hơi nước làm ăn mòn tủ bếp
MÁY SẤY BÁT ĐĨA
19
20. ZTD115-A12A
Chất liệu cánh: Kính gương
Sấy nhiệt độ cao (tầng dưới)/ thấp (tầng trên)
Nhiệt độ khử trùng: 120ºC
Nhiệt độ sấy: ≤75ºC
Nồng độ Ôzon: 40mg/ m³
Dung tích: 115L
Công suất: 700W
Kích thước: R595 x C630 x S516mm
ZTD120-A904
Chất liệu cánh: Kính gương
Nhiệt độ sấy: ≤75ºC
Nồng độ Ôzon: 40mg/ m³
Dung tích: 120L
Công suất: 600W
Kích thước: R745×C640×S512 mm
ZGD90-A903
Chất liệu cánh: Thép không gỉ
Nhiệt độ sấy: ≤75ºC
Nồng độ Ôzon: 40mg/ m³
Dung tích: 90L
Công suất: 350W
Kích thước: R800×C700×S350 mm
Chiều cao hạ tối đa: 700-1230
ZTD120-A612
Chất liệu cánh: Cùng chất liệu tủ
Nhiệt độ sấy: ≤75ºC
Nồng độ Ôzon: 40mg/ m³
Dung tích: 120L
Công suất: 600W
Kích thước: R595×C640×S515 mm
ZTD115-A610A
Chất liệu cánh: Kính
Sấy nhiệt độ cao (tầng dưới)/ thấp (tầng trên)
Nhiệt độ khử trùng: 120ºC
Nhiệt độ khô: ≤75ºC
Nồng độ Ôzon: 40mg/m³
Dung tích: 115L
Công suất: 700W
Kích thước: R595 × C630 × S516 mm
ZTD90-A602B
Chất liệu cánh: Kính đen
Sấy nhiệt độ cao (tầng dưới)/ thấp (tầng trên)
Nhiệt độ khử trùng: 120˚C
Nhiệt độ khô: ≤75ºC
Nồng độ Ôzon: 40mg/m³
Dung tích: 90L
Công suất: 600W
Kích thước: R595 × C630 × S437 mm
MÁY SẤY BÁT ĐĨA
20
21. ZTD90- A304B
Chất liệu cánh: Sơn
Sấy nhiệt độ cao
Nhiệt độ khử trùng: 100ºC
Dung tích: 90L
Công suất: 400W
Kích thước: R595 × C630 × S433 mm
ZTD90- A305A
Chất liệu cánh: Kính đen
Sấy nhiệt độ thấp
Nhiệt độ khô: ≤75ºC
Nộng độ Ôzon: 40mg/m³
Dung tích: 90L
Công suất: 400W
Kích thước: R595 × C630 × S437 mm
ZTD90- A306
Chất liệu cánh: Kính đen
Sấy nhiệt độ cao
Nhiệt độ khử trùng: 100ºC
Nhiệt độ sấy: ≤75ºC
Dung tích: 90L
Công suất: 400W
Kích thước: R595 × C630 × S433 mm
THIẾT BỊ BẾP
ZTD120- A628
Chất liệu: Inox + kính
Sấy nhiệt độ cao (tầng dưới)/ thấp (tầng trên)
Nhiệt độ khô: ≤75ºC
Nồng độ Ôzon: 20mg/ m³
Dung tích: 120L
Công suất: 700W
Kích thước: R595 × C640 × S516 mm
ZTD105- A618
Chất liệu cánh: Kính đen
Sấy nhiệt độ cao (tầng dưới)/ thấp (tầng trên)
Nhiệt độ khử trùng: 120ºC
Nhiệt độ khô: ≤75ºC
Nồng độ Ôzon: 40mg/m³
Dung tích: 105L
Công suất: 600W
Kích thước: R595 × C630 × S500mm
21
22. QUAY SÓNG THÔNG MINH - KIỂM SOÁT NHIỆT ĐỘ
Kĩ thuật T-Fell@ kiểm soát nhiệt độ siêu nhậy
Đảm bảo cho lò vi sóng hoạt động ổn định sau khi cài đặt, kiểm soát
chính xác nhiệt độ, giữ được hương vị cho món ăn, tùy biến dễ dàng .
Chức năng "hấp" cân bằng dinh dưỡng
Trong kĩ thuật hấp cân bằng dinh dưỡng, hơi đưa nhanh vào theo từng
tầng duy trì cân bằng về nhiệt độ, giữ cố định hàm lượng nước trong
món ăn nên còn nguyên giá trị dinh dưỡng của thực phẩm
Quay sóng vi sóng
Đột phá khỏi sự hạn chế theo kiểu truyền thống (cần có đĩa quay),
lò vi sóng kiểu mới sử dụng kĩ thuật truyền sóng kiểu xoay vòng tiên
tiến, không cần mâm xoay, cung cấp nhiệt tới mọi góc khuất trên thực
phẩm, làm nóng nhanh, đồng đều.
Nướng vi sóng không khói an toàn
Công nghệ nướng vi sóng không khói siêu tốc, thực phẩm được làm
nóng từ ngoài vào trong, nhanh chóng và đồng đều, giữ được hương
vị tươi ngon của món ăn, không phải mất công nướng đồ ăn bằng tay
mà vẫn được thưởng thức hương vị nướng thơm ngon.
Vị trí lắp đặt linh hoạt - tiết kiệm tối đa không gian
Lò vi sóng có thể lắp đặt ở tủ kho, tủ dưới, tủ trên hay dưới tủ trên,
không lãng phí không gian sử dụng. Mặt lò vi sóng có nhiều lựa chon
để phù hợp với phong cách của bộ tủ bếp LÒ VI SÓNG
THIẾT BỊ BẾP
22
23. MW25-M604A
Chất liệu bề mặt: Inox + kính đen
Công suất: 1300W
Công suất vi sóng/nướng: 800W/950W
Dung tích : 25L
Kích thước: R592 x C390 x S400mm
MW20- M301
Chất liệu bề mặt: Kính đen
Công suất: 1080W
Công suất vi sóng: 700W
Dung tích : 20L
Kích thước: R452 x C258 x S316mm
MW25-M618
Chất liệu bề mặt: Kính đen
Công suất: 1450W
Công suất vi sóng/nướng: 900W/1000W
Dung tích : 25L
Kích thước: R592 × C390 × S400 mm
MW25-M619
Chất liệu bề mặt: Inox + Kính
Công suất: 1450W
Công suất vi sóng: 900W
Dung tích : 25L
Kích thước : R592 x C390 x S400mm
LÒ VI SÓNG
23
24. HIỆU QUẢ NƯỚNG TOÀN DIỆN - TÙY Ý CÀI ĐẶT
Nướng nhiều phía
4 dây nhiệt được phân bố tại 3 vị trí tạo nên sự
cân bằng bức xạ nhiệt, làm nóng bất kỳ vị trí nào
của thực phẩm.
8 chế độ nướng, tùy ý cài đặt theo từng loại thực
phẩm khác nhau. Nhiệt độ tự động được điều
chỉnh chính xác theo kỹ thuật
Hệ thống gió lạnh thông minh
Khi nhiệt độ vỏ ngoài lò nướng vượt quá 40°C hệ thống gió lạnh sẽ tự động vận hành, bảo vệ an toàn và ổn định cho tủ bếp và cả lò nướng,
Cài đặt tùy ý, Kiểm soát nhiệt chính xác
Có thể đặt chế độ điều chỉnh tự động hay thủ công tùy ý, kiểm soát nhiệt chính xác từ 50-250 độ
Nướng quay vòng với gió nóng tuần hoàn: luồng không khí đối lưu giúp cho nhiệt độ trong lò được đồng đều, kết hợp với chức năng
xoay vòng có thể nướng miếng thịt to ( như cả con gà, vịt), ngoài giòn trong mềm thịt.
Diện tích nướng siêu lớn, có thể đáp
ứng nhu cầu nướng của gia đình lớn
4 chức năng hiệu quả toàn diện:
nướng, xả đông, giữ nhiệt, diệt khuẩn
cấu thành 1 tổng thể, thêm nhiều lựa
chọn hơn khi nấu nướng
Cánh cửa kính cường lực + lớp giữ nhiệt siêu dày cách nhiệt, an toàn, tiết
kiệm điện
Khi nướng gặp hiện tượng bất thường, Hệ thống thông minh HOT@P sẽ
khởi động chức năng bảo vệ, ngừng cung cấp nhiệt, bảo đảm an toàn, tránh
phát sinh những sự cố ngoài ý muốn
Thiết kế âm tủ chuyên biệt cho tủ bếp, giải quyết hoàn toàn vấn đề tản
nhiệt nhưng vẫn hài hòa thành khối hoàn chỉnh
KWS200-K601
Chất liệu cánh: Inox + Kính đen
Chế độ nướng: 7
Công suất: 2950W
Nhiệt độ nướng: 50- 250ºC
Dung tích: 56L
KT: R595 x C595 x S570mm
KWS295-K602
Chất liệu cánh: Kính đen
Chế độ nướng: 7
Công suất: 2950W
Nhiệt độ nướng: 50- 250ºC
Dung tích: 56L
KT: R595 x C595 x S570mm
KWS295-K605A
Chất liệu cánh: Inox
Chế độ nướng: 7
Công suất: 2950W
Nhiệt độ nướng: 50- 250ºC
Dung tích: 56L
KT: R595 × C595 × S570 mm
LÒ NƯỚNG
LÒ HẤP
TỦ RƯỢU
THIẾT BỊ BẾP
24
25. KWS295-K604
Chất liệu cánh: Inox
Chế độ nướng: 7
Công suất: 2950W
Nhiệt độ nướng: 50- 250ºC
Dung tích: 56L
Kích thước: R595 × C595 × S570 mm
KWS230- K705
Chất liệu cánh: Inox+ Kính
Nhiệt độ làm nóng: 30-250˚C
Công suất: 2300W
Kích thước: R595×C386×S405 mm
ST25-S702A(Lò hấp)
Chất liệu cánh: Inox + kính
Công suất: 1800W
Dung tích: 23.5L
Kích thước: R592×C455×S565 mm
ST25-S703A(Lò hấp)
Chất liệu cánh: Kính
Công suất: 1800W
Dung tích: 23.5L
Kích thước: R595×C386×S405 mm
WD15-W601(Ngăn kéo làm nóng)
Chất liệu cánh: Inox
Công suất: 380W
Nhiệt độ làm nóng: 30-75˚C
Kích thước: R595×S142×C504 mm
JC60-J705( Tủ rượu )
Chất liệu cánh: Kính+Inox
Công suất: 70W
Dung tích: 60L
Kích thước: R592×C455×S515 mm
ST28-S705( Lò hấp )
Chất liệu cánh: Kính
Công suất: 2180W
Dung tích: 28L
Kích thước: R592×C455×S435 mmm
CY-JS705(Máy đun nước nóng lạnh)
Chất liệu cánh: Kính+Inox
Công suất: 500W
Công suất đun : 5L/h
Kích thước: R592×C455×S397 mm
LÒ NƯỚNG
25
28. OP-PS626-TC
Chất liệu: Inox 304
KT: R825xS460xC196
KT lỗ khoét: 790x424xR10
KT thùng tủ: 900mm
. ST02B: Vòi rửa
. ZT01A: Bình đựng nước
tẩy rửa
. DS14: Rổ inox
OP-PS6216-TC
Chất liệu: Inox 304
KT: R825xS460xC196
KT lỗ khoét: 802x435xR20
KT thùng tủ: 900mm
. ST02B: Vòi rửa
. ZT01A: Bình đựng nước
tẩy rửa
. DS14: Rổ inox
HÌNH ẢNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHỤ KIỆN ĐI KÈM HÌNH ẢNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHỤ KIỆN ĐI KÈM
PHỤ KIỆN TỦ BẾP
28
29. . Vòi ST03A
. Bình nước rửa ZT05A
OP-PS329-TC
Chất liệu: Inox 304
KT: R760xS470xC185
KT lỗ khoét:
-Âm: 730x430xR25
-Dương: 725x425xR20
KT thùng tủ: 800mm
OP - GR528 - TC
Chất liệu: đá Granite
KT:R760xS470xC200
Âm :R725xS435xR30
Dương: R725xS445xR15
. ST03B: Vòi rửa
. ZT01A: Bình đựng nước
tẩy rửa
. DP07B: Rổ nhựa
OP-PS3210-TC
Chất liệu: Inox 304
KT: R660xS470xC180
KT lỗ khoét:
-Âm: 626x436xR15
-Dương:635x445xR15
KT thùng tủ: 700mm
.ST03B: Vòi
.ZT01A: Bình đựng nước
tẩy rửa
. DP07B : Rổ nhựa
OP-PS3211-TC
Chất liệu: Inox 304
KT: R760xS470xC200
KT lỗ khoét:
-Âm: 726x436xR15
-Dương:735x445xR15
KT thùng tủ: 800mm
. ST03B: Vòi
. DP07B : Rổ nhựa
OP-PS316-TC
Chất liệu: Inox 304
KT: 665xS435xC200
KT lỗ khoét:
-Âm: 640x415xR30
-Dương: 640x408xR15
KT thùng tủ: 700mm
. ST02B: Vòi
. ZT01A: Bình đựng nước
tẩy rửa
OP-PS611-TC
Chất liệu: Inox 304
KT : R790xS480xC210
KT lỗ khoét:
- Âm: 765x455xR25
- Dương: 770x460xR10
KT thùng tủ: 800mm
.ST03B: Vòi
.ZT01A: Bình đựng nước
tẩy rửa
.DS13 : Giỏ inox
.DP13 : Rổ nhựa
.DS01C: Chậu nhỏ inox
OP-PS6217-TC
Chất liệu: Inox 304
KT: R860xS470xC200
KT lỗ khoét: 835x445xR20
KT thùng tủ: 900mm
. ST02B: Vòi
. ZT01A: Bình đựng nước
tẩy rửa
. DS18: Rổ inox
OP-PS622B-TC
Chất liệu: Inox 304
KT: 825xS450xC210
KT lỗ khoét:
-Âm: 800x422xR25
-Dương: 800x422xR15
KT thùng tủ: 900mm
.ST02B: Vòi
.ZT01A: Bình đựng nước
tẩy rửa
.DS18: Rổ inox
HÌNH ẢNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHỤ KIỆN ĐI KÈM HÌNH ẢNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHỤ KIỆN ĐI KÈM
CHẬU RỬA
29
30. OP-PS9213-TC
Chất liệu: Inox 304 1.2mm
KT: R825xS480xC200
KT lỗ khoét:
- Âm: 785x440xR5
- Dương: 783x438xR5
KT thùng tủ: 900mm
. ST17A: Vòi
. ZT05A: Bình đựng nước
tẩy rửa
. DS17: Khay ráo nước
. DP07B: Rổ nhựa
. CB11: Thớt gỗ
OP-PS9214-TC
Chất liệu: Inox 304
KT: R1100xS480xC210
KT lỗ khoét: 1060x440xR5
KT thùng tủ: 1200mm
.ST18B: Vòi
.ZT05A:Bình đựng nước
tẩy rửa
.DS17: Giá ráo nước inox
.DP10A: Rổ nhựa
.CB15: thớt gỗ
OP-GR523-TC
Chất liệu: đá Granite
KT: R795xS485xC190
KT lỗ khoét:
Âm: 735x440xR10
Dương: 765x455xR10
KT thùng tủ: 900mm
. ST25A: Vòi
. ZT05A: Bình đựng nước
tẩy rửa
OP-PS9215-TC
Chất liệu: Inox 304
KT: R860xS470xC230
KT lỗ khoét: 835x445xR20
KT thùng tủ: 900mm
. ST09C: Vòi
. ZT05A: Bình đựng nước
tẩy rửa
. DP13: Rổ nhựa
. CB10: Thớt gỗ
OP-GR524-TC
Chất liệu: đá Granite
KT: R860xS490xC213
KT lỗ khoét:
Âm: 790x440xR25
Dương: 830x465xR20
KT thùng tủ: 900mm
. ST26A: Vòi
. ZT05A: Bình đựng nước tẩy
rửa
OP-PS9216-TC
Chất liệu: Inox 304
KT: R860xS470xC230
KT lỗ khoét: 835x445xR20
KT thùng tủ: 900mm
. ST09C: Vòi
. ZT05A: Bình đựng nước tẩy rửa
. DP13: Rổ nhựa
. DS19: Khay ráo nước
. CB10: Thớt gỗ
. DP14: nắp đậy hộp đựng dao
kéo
. DP11 + CD03: Bộ dao kéo và
hộp cắm
OP-PS9217-TC
Chất liệu: Inox 304
KT: R960xS470xC230
KT lỗ khoét: 935x445xR20
KT thùng tủ: 1000mm
. ST18B: Vòi
. ZT05A: Bình đựng nước tẩy rửa
. DP13: Rổ nhựa
. DS19: Khay ráo nước
. CB10: Thớt gỗ
. DP03A: Hố đựng rác
. DP14: Hộp cắm dao có nắp đậy
. DP11+CD03: Bộ dao kéo và
hộp cắm
OP-PS926A-TC
Chất liệu: Inox 304
KT: R870xS470xC215
KT lỗ khoét:
-Âm: 840x440xR25
-Dương: 844x444xR20
KT thùng tủ: 900mm
. ST26A: Vòi rửa
. ZT01A: Bình đựng nước tẩy rửa
. DP13: Rổ nhựa
. DP07B: Rổ nhựa
. DP03A: Hố đựng rác
. DP14: Hộp đựng dao kéo có
nắp
. DP11 + CD03: Bộ dao kéo và
hộp cắm
HÌNH ẢNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHỤ KIỆN ĐI KÈM HÌNH ẢNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHỤ KIỆN ĐI KÈM
PHỤ KIỆN TỦ BẾP
30
31. OP-ST02B
Chất liệu: Thép mạ Chrome
Chất liệu đường dẫn nước:
Đồng Hpb59
R50x S225x C377mm
Đường kính lỗ bắt: Φ 5mm
OP-ST03B
Chất liệu: Thép mạ Chrome
Chất liệu đường dẫn nước:
Đồng Hpb59
R50x S233x C330mm
Đường kính lỗ bắt: Φ35mm
OP-ST09C
Chất liệu: Thép mạ Chrome
Chất liệu đường dẫn nước:
Đồng Hpb59
R48x S268x C390mm
Đường kính lỗ bắt: Φ35mm
OP-ST10B
Vòi rút dây
Chất liệu: Thép mạ Chrome
Chất liệu đường dẫn nước:
Đồng Hpb59
R52x S248x C304mm
Đường kính lỗ bắt: Φ35mm
HÌNH ẢNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÔ TẢ
VÒI CHẬU RỬA
31
32. OP-ST19A
Vòi đa năng
Chất liệu: Thép mạ Chrome
Chất liệu đường dẫn nước:
Đồng Hpb59
R55x S231x C332mm
Đường kính lỗ bắt: Φ35mm
OP-ST13A
Chất liệu: Đồng xước
Chất liệu đường dẫn nước:
Đồng Hpb59
R50x S303x C660mm
Đường kính lỗ bắt: Φ35mm
OP-ST17A
Chất liệu: Thép mạ Chrome
Chất liệu đường dẫn nước:
Đồng Hpb59
R50x S205x C290mm
Đường kính lỗ bắt: Φ35mm
OP-ST18B
Vòi phát quang cảm ứng
Chất liệu: Inox mạ PVD
Chất liệu đường dẫn nước:
Đồng Hpb59
R50x S258x C490mm
Đường kính lỗ bắt: Φ35mm
OP-ST11B
Vòi uốn
Chất liệu: Thép mạ Chrome
Chất liệu đường dẫn nước:
Đồng Hpb59
R50x S303x C660mm
Đường kính lỗ bắt: Φ35mm
OP-ST25A
Chất liệu: Inox mặt xước
Chất liệu đường dẫn nước:
Inox 304
R52x S238x C389mm
Đường kính lỗ bắt: Φ35mm
OP-ST26A
Chất liệu: Inox mặt xước
Chất liệu đường dẫn nước:
Inox 304
R52x S295x C280mm
Đường kính lỗ bắt: Φ35mm
HÌNH ẢNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÔ TẢ HÌNH ẢNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÔ TẢ
VÒI CHẬU RỬA
32
34. Hệ ngăn kéo đựng bát
đĩa thép mạ chrome,
cánh kéo, ray trượt giảm
chấn
OP-LB060WLA
OP-LB070WLA
OP-LB080WLA
OP-LB090WLA
600mm
700mm
800mm
900mm
OP-LA090SE
OP-LA090SF
OP-LA100SE
OP-LA100SF
Hệ ngăn kéo inox chữ U
dưới chậu rửa ray trượt
giảm chấn Blum (cánh
kéo, cánh mở )
900mm
900mm
1000mm
1000mm
Giá đựng nước tẩy rửa, OP-LA020SB
ray trượt giảm chấn 300mm
OP-LB060TLA
OP-LB070TLA
OP-LB080TLA
OP-LB090TLA
OP-LA070WF (new)
OP-LA080WF (new)
OP-LA090WF (new)
OP-LA070TF (new)
OP-LA080TF (new)
OP-LA090TF (new)
Hệ ngăn kéo đựng xoong
nồi thép mạ chrome, cánh
kéo, ray trượt giảm chấn
Hệ ngăn kéo đựng bát đĩa
inox nan, ray trượt giảm
chấn (cánh kéo, cánh mở)
Hệ ngăn kéo đựng bát đĩa
inox nan, ray trượt giảm
chấn (cánh kéo, cánh mở)
600mm
700mm
800mm
900mm
700mm
800mm
900mm
700mm
800mm
900mm
OP-LD030C
OP-LD035C
OP-LD040C
OP-LD045B
Hệ ngăn kéo đa năng inox,
ray trượt giảm chấn Blum
300mm
350mm
400mm
450mm
Ngăn kéo đa năng inox, OP-LD040B-2
ray trượt giảm chấn Blum 400mm
MÃ SP MÃ SP
KÍCH THƯỚC
KHOANG TỦ
KÍCH THƯỚC
HÌNH ẢNH TÊN PHỤ KIỆN HÌNH ẢNH TÊN PHỤ KIỆN KHOANG TỦ
PHỤ KIỆN TỦ BẾP
34
35. MÃ SP MÃ SP
KÍCH THƯỚC
KHOANG TỦ
KÍCH THƯỚC
HÌNH ẢNH TÊN PHỤ KIỆN HÌNH ẢNH TÊN PHỤ KIỆN KHOANG TỦ
PHỤ KIỆN CHỨC NĂNG
OP-LD030LB
OP-LD035LB
OP-LD040LB
Hệ ngăn kéo đa năng
thép mạ Chrome, ray
trượt giảm chấn
300mm
350mm
400mm
OP-LD040D(new)
Hệ giá đa năng đựng
chai lọ
inox ray trượt giảm chấn
Blum
400mm
OP-LC020CL
OP-LC020CR
Hệ giá chai lọ thép mạ
Chrome 200mm
Hệ giá chai lọ OP-LC150B
thép mạ Chrome 150mm
Hệ giá nâng hạ hai tầng
cho tủ bếp trên thép mạ
Chrome
OP-LK060QA
OP-LK080QA
OP-LK090QA
600mm
800mm
900mm
Hệ góc so le thép mạ
Chrome , ray trượt giảm
chấn ( mở trái, phải )
OP-LZ900L
OP-LZ900R
900-1000mm
900-1000mm
Mâm xoay 180º hai tầng
thép mạ Chrome OP-LZ180A 900mm
Mâm xoay 360º hai tầng OP-LZ360A
thép mạ Chrome
900x900 mm
35
36. OP-LA045TL
OP-LA045TL-TC1
OP-LA045TL-TC2
OP-LA060TL
OP-LA060TL-TC1
OP-LA060TL-TC2
Loại ngăn kéo đơn
Loại tổ hợp 3 ngăn kéo
Loại tổ hợp 5 ngăn kéo
Loại ngăn kéo đơn
Loại tổ hợp 3 ngăn kéo
Loại tổ hợp 5 ngăn kéo
Hệ ngăn kéo cho thùng tủ kho
thép mạ chrome
450mm
600mm
MÃ SP
KÍCH THƯỚC
HÌNH ẢNH TÊN PHỤ KIỆN KHOANG TỦ
PHỤ KIỆN TỦ BẾP
36
37. OP-MT001
Thùng gạo bắt cánh, ray trượt Hettich
Tải trọng: 15kg
KT: R150 x S470 x C560
KT thùng tủ: 200mm
OP-MT002
Thùng gạo bắt cánh mở,
ray trượt Hettich
Tải trọng: 18kg
KT: 220 x 390 x 460
KT thùng tủ: 300mm
OP-MT006
Thùng gạo đa năng, ray trượt Hettich
Tải trọng: 30kg
KT: R384 x S490 x C560
KT thùng tủ 450mm
OP-MT007
Thùng gạo bắt cánh kéo, ray trượt Blum
Tải trọng: 30kg
KT: R240 x S497 x C585
KT thùng tủ: 300mm
OP-WT001A
OP-WT001A OP-WT001A
Thùng rác bắt cánh mở
KT: Φ260 x C315mm
KT thùng tủ: 450mm
OP-WT006A
Thùng rác đơn bắt cánh mở
KT: R368 x S280 x C320
KT thùng tủ: 450mm
OP-WT008
Thùng rác đôi bắt cánh mở
KT: 368 x 280 x 320
KT thùng tủ: 450mm
PHỤ KIỆN CHỨC NĂNG
37
38. DJ-L003
Đèn Led cảm ứng cho tủ bếp dưới
Công suất:1.4W/12v
Độ phân giải: 5000-6000K
Kết hợp với đổi nguồn P011 hoặc P013
KT: R161 x S27.5 x C13.8
DJ-L002A
Đèn Led dây
Công suất: 0.9W/12v
Độ phân giải: 3400-3600K
Kết hợp với bộ nguồn P011
KT: L=300mm
ĐÈN TỦ BẾP
DJ-L090CJA
Đèn LED đợt kính
Công suất: 5w/220v
Độ phân giải: 8000K
KT: R900 x S168 x C70
DJ-Q001A
Đèn cho tủ bếp trên
Công suất: 2.2W
Độ phân giải:
3700-4200K
Kết hợp với đổi nguồn
P004, P005 hoặc P006
KT: Φ88 x 26mm
DJ-Q003A
Đèn dưới tủ bếp trên
Công suất: 2.2W
Độ phân giải: 3700-4200K
Kết hợp với đổi nguồn
P004, P005 hoặc P006
KT: R174 x S110 x C50
DJ-Y001
Đèn bắt dưới tủ bếp trên
Công suất: 8w
Độ phân giải: 4000K
( Ánh sáng trung tính)
Bộ nguồn gồm: P011
KT: R500 x S90x C60
DJ-Y090CJA
Đèn đợt trang trí
Công suất: 14W/220v
Độ phân giải: 4000K
KT:R900 x S180 x C50
DJ-Q004
Đèn cho tủ bếp trên
Công suất: 2.2W
Độ phân giải: 2800-3200
Kết hợp với đổi nguồn
P004, P005 hoặc P006
KT: Φ88X26mm
38
39. DJ-Y090TJA
DJ-Y100TJA
Đèn ngăn kéo
Công suất: 13w
Độ phân giải: 4000K
Kết hợp với đổi nguồn
P004, P005 hoặc P006
900mm
1000mm
DJ-Y060DJ
DJ-Y070DJ
DJ-Y080DJ
DJ-Y090DJ
DJ-Y100DJ
DJ-Y120DJ
Đèn đáy tủ bếp trên
Công suất: 7W
Công suất: 13W
Công suất: 13W
Công suất:13W
Công suất:21W
Công suất:21W
Kết hợp với đổi nguồn
P004, P005 hoặc P006
600mm
700mm
800mm
900mm
1000mm
1200mm
DJ-L090TGA
DJ-L100TGA
Đèn Led cảm ứng cho
ngăn kéo
Công suất: 2.8W/12v
Độ phân giải: 5000-6000K
Kết hợp với đổi nguồn
P011 hoặc P013
900mm
1000mm
PHỤ KIỆN TỦ BẾP
MÃ SP MÃ SP
KÍCH THƯỚC
KHOANG TỦ
KÍCH THƯỚC
HÌNH ẢNH TÊN PHỤ KIỆN HÌNH ẢNH TÊN PHỤ KIỆN KHOANG TỦ
L007
Đèn cho tủ bếp trên
Công suất: 1.8W
Ánh sáng lạnh
Φ66x C16.5
DJ-L080DGA
DJ-L090DGA
DJ-L100DGA
Đèn Led cảm ứng đáy tủ
bếp trên
Công suất: 5w/12v
Độ phân giải: 5000-6000K
Kết hợp với đổi nguồn
P011, P013
800mm
900mm
1000mm
Công tắc
DJ-P003A
Bộ nối 2 đầu
DJ-P005
Công tắc cảm ứng
DJ-P010
Đổi nguồn 12V
DJ-P011
Bộ chia
DJ-P013
Dây nguồn
DJ-P004
39
41. OP-GJG-TC
Bộ suốt và 04 giá treo thép
mạ Chrome
KT: Φ19x L1200mm
OP-GJF-TC
Bộ suốt và 02 giá treo inox
KT: Φ19x L1000mm
OP-GJL-TC
Bộ suốt và 02 giá treo inox
KT: Φ19x 1200mm
OP-GJK-TC
Giá treo tổng hợp có móc
treo
KT: R1202 x S131 x C85
OP-GJ007
Giá treo ống đựng đũa inox
KT: R173 x S130 x C300
OP-GJ008
Giá sáu móc treo inox
KT: R400 x S65 x C130
OP-GJ009
Giá treo vung nồi inox
KT: R210 x S140 x C330
OP - GJ012
Giá treo móc đựng gia vị inox
KT: R400x S120x C265
OP-GJ010A
Giá treo hai tầng inox
KT: R210 x S140 x C330
OP-GJ011A
Giá treo dao thớt inox
KT: R300x S190x C365
OP-GJ020
OP-GJ021
OP-GJ022
OP-GJ023
OP-GJ024
Suốt treo 0.25m
Suốt treo 0.45m
Suốt treo 0.7m
Suốt treo 01m
Suốt treo 1.2m
Φ19x 250mm
Φ19x 450mm
Φ19x 700mm
Φ19x 1000mm
Φ19x 1200mm
HÌNH ẢNH MÃ SP TÊN PHỤ KIỆN
PHỤ KIỆN GIÁ TREO
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
(Rộng x Sâu x Cao : mm)
PHỤ KIỆN CHỨC NĂNG
41
42. PHỤ KIỆN CHỨC NĂNG
Khay gỗ đựng dao,
thìa, dĩa
Khay gỗ đựng dao,
thìa, dĩa
OP - CT100PPA
OP - CT100PPB
OP - CT045WPB
OP - CT050WPB
1000mm
450mm
500mm
OP - CT060WPB 600mm
Khay nhựa đựng dao,
thìa, dĩa
OPCT090WPB
OPCT100WPB
900mm
1000mm
OPCT050WF 500mm
600mm
Sử dụng cho ray trượt
hộp Blum.Thích hợp
với hộc ngăn kéo có
thành cao, dùng để đồ
kho như: đĩa, chai lọ
OPCT060WFA
OPCT090WFA
OPCT100WFA
900mm
1000mm
MÃ SP MÃ SP KÍCH THƯỚC
KHOANG TỦ
KÍCH THƯỚC
HÌNH ẢNH TÊN PHỤ KIỆN KHOANG TỦ HÌNH ẢNH TÊN PHỤ KIỆN
42
43. OP - CT045PPA
OP - CT045PPB
Khay nhựa đựng dao,
thìa, dĩa
450mm
500mm
600mm
900mm
OP - CT050PPA
OP - CT050PPB
OP - CT060PPA
OP - CT060PPB
OP - CT090PPA
OP - CT090PPB
Hộp đựng dao dĩa Blum
BLUM350
Blum050SP
Blum060SP
Blum090SP
Blum100SP
500mm
600mm
700mm
800mm
Kệ đựng đĩa
S(180-320)xC170
MÃ SP KÍCH THƯỚC MÃ SP
KHOANG TỦ
KÍCH THƯỚC
HÌNH ẢNH TÊN PHỤ KIỆN HÌNH ẢNH TÊN PHỤ KIỆN KHOANG TỦ
PHỤ KIỆN TỦ BẾP
Lan tỏa cảm xúc yêu thương
43