Tủ sấy tĩnh 1 cửa đôi ct c-i là thiết bị thích hợp trong sấy khô diệt khuẩn các loại nguyên vật liệu thuốc bột, thuốc con nhộng, cao đặc cùng với các loại lọ mềm, lọ thủy tinh. với hệ thống điều khiển thông minh hiện đại, dễ thao tác
1. 1 | P a g e
TỦ SẤY TĨNH MỘT CỬA ĐÔI CT-C-I
I. Cáchsử dụng:
Tủ sấy tĩnh một cửa đôi CT-C-I là thiết bị sấy khô được công ty chúng tôi dày
công thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn GMP trên cơ sở tủ sấy dòng CT-C, thích
hợp trong việc sấy khô, diệt khuẩn các loại nguyên vật liệu, thuốc bột, thuốc con
nhộng, cao đặc, thuốc viên, thuốc hòa tan, thuốc lát đông y cùng các loại lọ mềm, lọ
thủy tinh, các loại đồ đựng, đáp ứng được yêu cầu GMP.
II. Đặc điểm:
Sản phẩm sử dụng loại quạt gió tiếng ồn nhỏ, chịu nhiệt cao, có hệ thống điều
khiển thông minh, quá trình tăng nhiệt, giữ nhiệt ổn định, dễ thao tác. Hệ thống thoát
ẩm tự động vận hành nhờ đặt giờ. Kết cấu tủ đóng kín hoàn toàn, góc cong, yêu cầu
công nghệ đạt trình độ tiên tiến
III. Nguyên lí hoạt động:
Dưới tác động mạnh của lực thông gió, luồng gió sạch được thổi tới nhờ quạt
thông gió tuần hoàn, được điều tiết bởi tấm điều tiết trong tủ sấy, gió nóng sau khi
được phân bố đều sẽ làm nóng các nguyên liệu, lại được làm nóng tuần hoàn, đồng
thời không khí sạch được tiếp tục bổ sung qua cửa vào gió, không khí ướt thoát ra
2. 2 | P a g e
ngoài qua cửa thoát ẩm nhờ quạt gió thoát ẩm. Quy trình này lặp lại khiến nguyên
liệu đạt được hiệu quả sấy khô và diệt khuẩn.
IV. Yêu cầu kĩ thuật và hướng dẫn sử dụng
1. Công suất: Lượng sản phẩm khô lớn nhất mỗi lần 120 kg.
2. Nhiệt độ sử dụng: Nhiệt độ phòng ~ 180oC (điều chỉnh được).
3. Nguồn gia nhiệt: Bằng hơi, diện tích tản nhiệt 20m2, lượng hơi sử dụng 20kg/h,
2 bộ tản nhiệt inox lắp đặt tại vị trí giữa trụ giữa và lớp lưu thông gió trái phía trong
tủ (có thêm một bộ tản nhiệt so với tủ sấy thông thường, khi khoảng cách quạt gió
nóng ở xa, bộ tản nhiệt ở giữa bổ sung nhiệt lượng, đảm bảo nhiệt độ trong tủ được
đồng đều)
4. Cửa gió vào và cửa gió ra của bộ tản nhiệt được kết nối bằng vòng kẹp, lộ ra từ
phía sau tủ, tháo được bộ tản nhiệt dù không cần tháo cửa van khí sau tủ, làm sạch dễ
dàng, đạt yêu cầu GMP.
5. Để rút ngắn thời gian sấy khô, nâng cao hiệu quả làm khô, gió nóng được phân
tán đều mọi góc trong tủ, đảm bảo nhiệt độ mỗi ngăn đồng đều. Bên phải tủ có hai
quạt gió tuần hoàn, tổng lượng gió là 7000m3/h, công suất quạt gió 0.55KW/chiếc,
điện áp 380V, là loại quạt gió nhôm đúc chịu nhiệt cao (thông thường chỉ có một quạt
gió, lượng gió chỉ có 3500 m3/h, sức gió nóng yếu, vật liệu trong các ngăn sấy khô
không đều, cần phải đảo các khay vật liệu).
6. Có hai khoang sấy, vật liệu chính là ống inox vuông, tấm inox và bánh xe nhựa.
Tấm inox được bẻ cong, vật liệu là 3042Bδ1.5mm, ống inox vuông 30×30×δ1.2mm.
7. Kích thước ngoài khoang sấy: Cửa rộng 705 × sâu 950 × cao 1400(mm). Để
3. 3 | P a g e
đảm bảo khoang sấy không bị biến dạng sau thời gian sử dụng lâu dài, hai bên
khoang được hàn thêm ống đứng, bánh xe của khoang là bánh xe nhựa chịu nhiệt cao,
bánh xe điều hướng có phanh.
8. Có đường dốc cho khoang sấy di chuyển vào tủ sấy, ray của khay sấy được chế
tạo như tấm chắn để tránh khay sấy bị đổ vào nhân viên vận hành khi khoang sấy vào
và ra khỏi tủ sấy.
9. Có 48 khay sấy, kích thước 460×640×45(mm), làm bằng inox
3042Bδ0.5mm, được ép một lần thành khay miệng cuốn (có thể chọn khay có lỗ,
đường kĩnh lỗ Φ3~Φ8mm).
10. Bốn góc tủ cong, chỗ giao giữa các góc là nửa hình cầu, dề dàng làm sạch, gió
nóng di chuyển dễ dàng, bề mặt tủ không lồi lõm, trơn nhẵn, đẹp mắt, đạt yêu cầu
GMP.
11. Chỗ gắn phía trong tủ được hàn, mài nhẵn, đánh bóng mờ.
12. Cửa tủ được mở phía trước, hai cửa, kết cấu ép đòn bẩy, nẹp cửa là cao su
chịu nhiệt, giữ nhiệt tốt.
13. Để không khí trong tủ đạt được yêu cầu sạch, cửa gió vào trên nóc tủ được lắp
bộ lọc hiệu suất cao, lắp thêm tấm di động. Tủ có hai cửa gió vào để điều tiết lượng
gió.
14. Để nâng cao năng suất sấy khô, không khí trong tủ cần tiếp tục được làm
sạch, miệng thoát ẩm trên nóc tủ có bộ lọc hiệu suất cao và quạt gió thoát ẩm, công
suất thoát ẩm 250W, 380V, loại tủ sấy này có một cửa thoát ẩm.
15. Bộ lọc hiệu suất cao lắp đặt nơi cửa vào gió và cửa thoát ẩm trên nóc tủ được
4. 4 | P a g e
chế tạo để có thể nhanh chóng lắp đặt, dễ dàng tháo dỡ, dễ dàng làm sạch.
16. Để tránh lượng gió thất thoát quá nhiều do thoát ẩm, ảnh hưởng đến hiệu quả
sấy khô vật liệu, thiết bị có thêm tấm điều tiết lượng gió ở cửa thoát gió.
17. Khi quạt gió thoát ẩm ngừng hoạt động, không khí đi ngược vào, ảnh hưởng
đến độ sạch trong tủ. Để tránh hiện tượng này, trước quạt gió lắp thêm 1 van, làm
bằng thép A3, công suất van 25W, điện áp 220V.
18. Để đảm bảo tấm đáy tủ không bị biến dạng sau thời gian hoạt động lâu dài,
khoang sấy ra vào ổn định, đáy tủ được thiết kế như sau: Tấm đáy tủ làm bằng inox
3042B, dày δ1.5mm → dưới là tấm hàn A3 dàyδ1.5mm → bên dưới là nẹp
thép∠40×∠40 cách tâm 250mm → thêm bông giữ nhiệt, chịu nhiệt → tấm inox hàn ở
vỏ ngoài đáy.
19. Một giá nguyên liệu nghiêng để khoang sấy ra vào, vật liệu inox 3042B, tấm
dày δ3.0mm, bản lề của giá nghiêng làm từ inox dạng ống.
20. Ray trên tấm đáy tủ có dạng chữ lồi lõm được đóng kín, thiết kế nằm trên tấm
đáy trong tủ để thuận lợi cho việc giữ nhiệt và ngăn cản vi khuẩn xâm nhập, không có
khe bắt bụi và các góc chết.
21. Kích thước ngoài tủ cửa rộng 2450 × sâu 1280 × cao 2250(mm), vật liệu
vỏ ngoài là inox 3042B, cửa dày δ1.5mm, còn lại là δ1.2mm, đều là tấm đánh bóng
mờ.
22. Kích thước khu làm việc: cửa rộng (750×2) × sâu 1000 × cao 1460
(mm), vật liệu trong là inox 3042B, tấm đáy trong dàyδ1.5mm, còn lại làδ1.2mm
và δ1.0mm, là tấm đánh bóng mờ.
5. 5 | P a g e
23. Để giảm thiểu việc mất nhiệt trong tủ, tiết kiệm năng lượng, cần bảo đảm
nhiệt độ trong môi trường hoạt động, lớp giữ nhiệt của tủ dày 80mm, trong lớp này
chứa bông giữ nhiệt chịu được nhiệt độ cao.
24. Để đảm bảo gió nóng vào đều trong tủ, phía ngoài lớp lưu thông gió trái và
phải có lắp tấm điều tiết gió, điều chỉnh linh hoạt, khiến gió nóng được điều tiết đồng
đều lên xuống trong tủ.
25. Hệ thống điều khiển được lắp đặt trong tủ điều khiển điện, tủ điều khiển được
treo kiểu ba lô, lắp ở mặt phải tủ sấy, làm từ inox 3042Bδ1.2mm.
26. Hệ thống điều khiển gồm thiết bị điều chỉnh nhiệt độ thông minh, đèn hiệu,
nút bấm, bộ tiếp xúc xoay chiều, rơ le thời gian, thiết bị cảnh báo sự cố nhiệt quá cao,
vận hành ổn định.
27.Mặt phẳng phía trên quạt gió và mặt phải tủ sấy có một lỗ kiểm định, vòng kẹp
đóng một nửa, lắp đặt nhanh chất liệu DN25.
V. Thông số kĩ thuật chính:
1. Model: Dòng CT-C-I (1 cửa đôi)
2. Nguồn gia nhiệt: Gia nhiệt bằng hơi
3. Lượng sấy khô lớn nhất (kg/lần): 120
4. Phạm vi nhiệt độ (oC): Nhiệt độ phòng ~ 180 (điều chỉnh được)
5. Diện tích tản nhiệt (m2): 20
6. Công suất quạt gió (kw): 0.55×2 chiếc
7. Công suất quạt gió thoát ẩm (kw): 0.25
8. Công suất van điện (kw): 0.025
6. 6 | P a g e
9. Kích thước khoang sấy (mm): 705×950×1400
10. Số khoang sấy (khoang): 2
11. Kích thước khay sấy (mm): 460×640×45
12. Số lượng khay sấy (chiếc): 48
13. Kích thước ngoài (mm): Cửa rộng 2450 x sâu 1280 x cao 2250
14. Kích thước khoang hoạt động: Cửa rộng (750x2) x sâu 1000 x cao 1460
15. Phương thức điều khiển: Đồng hồ điều chỉnh nhiệt độ thông minh, đèn tín
hiệu, điều khiển nút bấm
16. Lỗ kiểm định: Vòng kẹp DN25
7. 7 | P a g e
II. Thống kê nguyên vật liệu và các bộ phận của máy
STT Tên gọi Vật liệu và chức năng
Nhà sản xuất,
cung ứng
1
Tấm vỏ ngoài
tủ
SUS3042Bδ1.2mm、δ1.5mm
Phố Hạng, Trương
Gia Cảng
2 Tấm trong tủ SUS3042Bδ1.5mm、δ1.2mm、δ1.0mm
Phố Hạng, Trương
Gia Cảng
3
Tấm điều tiết
gió
SUS3042B δ1.0mm
Phố Hạng, Trương
Gia Cảng
4 Bộ tản nhiệt Inox 304
Trường Hà, Nam
Kinh
5
Vật liệu giữ
nhiệt
Bông giữ nhiệt chịu lửa
Hoa Tân, Nam
Kinh
6
Quạt gió lưu
thông theo trục
0.55KW/台×2 380V
Nam Kinh, Giang
Tô
7 Bản lề cửa Inox 304
Phương Âu, Nam
Kinh
8 Ép cửa Inox 304
Phương Âu, Nam
Kinh
9 Tấm cường lực Tấm A3δ1.5mm
Mĩ Thâm Vũ,
Nam Kinh
10
Thép vuông
góc cường lực
Thép vuông góc Q235 ∠50×∠50、
∠40×∠40
Mĩ Thâm Vũ,
Nam Kinh
11 Gioăng cửa Gioăng cao su silicon chịu nhiệt cao
Thường Châu,
Giang Tô
12
Bánh xe
khoang sấy
Bánh xe nhựa chịu nhiệt cao (bánh xe
điều hướng có phanh) ф100
Hồng Phát,
Qunagr Đông
8. 8 | P a g e
13 Ống gió SUS3042Bδ0.8mm
Phương Âu, Nam
Kinh
14 Khay sấy SUS3042B 460×640×45(mm)
Phương Âu, Nam
Kinh
15
Ray khoang
sấy
SUS3042Bδ1.5mm
Phương Âu, Nam
Kinh
16
Giá chuyển
nguyên liệu
nghiêng
SUS3042Bδ3mm
Phương Âu, Nam
Kinh
17
Ống khoang
sấy
Ống vuông 304 30×30×δ1.2mm Vô Tích, Giang Tô
18
Bộ lọc cửa gió
vào
Bộ lọc hiệu suất cao chịu nhiệt
Thường Châu,
Giang Tô
19
Quạt gió tăng
cường thoát ẩm
250W 380V
Khoa Cầu,
Thượng Hải
20 Van điện 25W 220V
Tĩnh Giang, Giang
Tô
21
Tủ điều khiển
điện
3042Bδ1.2mm
Phương Âu, Nam
Kinh
22
Hệ thống điều
khiển
Thiết bị điều chỉnh nhiệt độ thông minh,
đèn hiệu , nút bấm, bộ tiếp xúc xoay
chiều, rơ le thời gian, thiết bị cảnh báo
sự cố
Hội Bang, Thường
Châu
Hoàn Vũ, Chiết
Giang
23
Lỗ kiểm
nghiệm
Vòng kẹp nửa kín, lắp nhanh DN25
Phương Âu, Nam
Kinh