1. Chuyên đề năm 3Chuyên đề năm 3
TÌM HIỂU TÁC ĐỘNG CỦA LÃI SUẤT CƠ BẢN
ĐẾN HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN CỦA
NH TMCP SÀI GÒN – HÀ NỘI – CN AN GIANG
TÌM HIỂU TÁC ĐỘNG CỦA LÃI SUẤT CƠ BẢN
ĐẾN HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN CỦA
NH TMCP SÀI GÒN – HÀ NỘI – CN AN GIANG
Giảng viên hướng dẫn: Trần Minh Hiếu
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Mỹ Trang
Lớp DH9NH MSSV: DNH083272
2. Cơ quan thực hiện
Kết quả nghiên cứu
Kết luận
Tổng quan
3. Cơ sở hình thành đề tài
Mục tiêu nghiên cứu
Phạm vi nghiên cứu
Phần IPhần I
Tổng quanTổng quan
4. NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN - HÀ NỘI
CHI NHÁNH AN GIANG
Điện thoại: 0763.940309 fax: 0763.940329
Địa chỉ SHB - CN An Giang: 6-8 Nguyễn Huệ A, phường Mỹ Long,
T.P Long Xuyên, tỉnh An Giang
Thành lập 24/09/2009
5. Phần III
Kết quả nghiên cứuKết quả nghiên cứu
1
Hiện trạng
LSCB trong
quý IV/2010
2
Thực trạng
LSHĐ TGTK
trong quý
IV/2010
3
Tìm hiểu tác
động LSCB
đến hoạt
động huy
động quý
IV/2010
6. Văn bản
quyết định
Ngày áp
dụng
Giá trị Tin tức liên quan LSHĐ
2281/QĐ-NHNN 27/9/2010 01/10/2010 8 %
15/10/2010 đồng thuận LSHĐ
tối đa 11%/năm
2561/QĐ-NHNN27/10/2010 01/11/2010 8 % Không quá 150% LSCB
2619/QĐNHNN 05/11/2010 05/11/2010 9 % Đồng thuận LSHĐ 12%/năm
2868/QĐ-NHNN
29/11/2010 01/12/2010 9 %
Ngày 15/12/2010 thực hiện
công văn 9779/NHNN-
CSTT
Phần III
Kết quả nghiên cứuKết quả nghiên cứu
1. Hiện trạng LSCB trong quý IV/2010
(Nguồn: website NHNN Việt nam)
7. Kỳ hạn 1/10/2010 15/10/2010 9/11/2010 20/11/2010 19/12/2010
1 T 11,18 10,99 12,00 13,00 14,00
2 T 11,20 11,00 12,00 13,20 14,00
3 T 11,20 11,00 12,00 13,40 14,00
6 T 11,20 11,00 12,00 13,40 14,00
9 T 11,20 11,00 12,00 12,00 14,00
12 T 11,20 11,00 12,00 12,00 14,00
13 T 11,20 11,00 12,00 13,50 14,00
18 T 11,20 11,00 12,00 12,00 14,00
24 T 10,80 11,00 12,00 12,00 14,00
36 T 10,50 11,00 12,00 12,00 14,00
2. Thực trạng LSHĐ TGTK trong quý IV/2010
Phần III
Kết quả nghiên cứuKết quả nghiên cứu
%/năm
8. Phần III
Kết quả nghiên cứuKết quả nghiên cứu
3. Tìm hiểu tác động LSCB đến hoạt động huy động quý IV/2010
Bảng thể hiện số dư TGTK có kỳ hạn quý IV/2010 ĐVT: triệu đồng
Kỳ hạn
T 10 T 11 T 12
Dưới 1 T 772,00 472,00 508,69
1 T 5.676,00 2.955,00 3.643,45
2 T 9.348,00 13.213,00 8.560,83
3 T 12.685,00 17.628,00 19.934,63
6 T 5.495,56 11.249,00 15.768,91
12 T 367,45 875,58 1.017,25
Trên 12 T 476,00 798,65
Tổng cộng 35.144,63 47.773,21 51.020,82
9. LSCB
(%)
LSHĐBQ
(%)
SDBQ TGTK các kỳ hạn
(triệu đồng)
T10 8,00 11,16 5.724,00
T11 9,00 12,65 6.695,51
T12 9,00 14,00 7.176,06
(Nguồn từ phòng KTTC SHB-CN An Giang)
3. Tìm hiểu tác động LSCB đến hoạt động huy động quý IV/2010
Phần III
Kết quả nghiên cứuKết quả nghiên cứu
Bảng thể hiển mối quan hệ giữa LSCB, LSHĐ BQ và
SD BQ TGTK trong quý IV/2010
10. Mối liên hệ giữa LSCB, LSHĐ TGTK và SD TGTK
các kỳ hạn dưới 12 tháng trong quý IV/2010
Biểu đồ: Biểu diễn mối liên hệ giữa LSCB, LSHĐ TGTK và số
dư TGTK kỳ hạn dưới 1 tháng
Biểu đồ: Biểu diễn mối liên hệ giữa LSCB, LSHĐ TGTK
kỳ hạn 1 tháng trong quý IV/2010
Biểu đồ: Biểu diễn mối liên hệ giữa LSCB, LSHĐ TGTK
kỳ hạn 2 tháng trong quý IV/2010
Biểu đồ: Biểu diễn mối liên hệ giữa LSCB, LSHĐ TGTK kỳ hạn
3 - 6 tháng trong quý IV/2010
Phần III
Kết quả nghiên cứuKết quả nghiên cứu
11. Phần IV
Kết luậnKết luận
LSCB tăngLSCB tăng LSHĐ tăngLSHĐ tăng
Cơ cấu số
dư TGTK
Thay đổi
Cơ cấu số
dư TGTK
Thay đổi